Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 5373/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Cao Tiến Dũng
Ngày ban hành: 31/12/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5373/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THÀNH PHỐ LONG KHÁNH, TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Long Khánh tại Tờ trình số 2502/TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2021; Kết luận Thẩm định hồ sơ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Long Khánh tại Thông báo số 245/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 22 tháng 11 năm 2021 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1190/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Long Khánh với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

I

Loại đất

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

16.187,64

83,88

11.831,27

61,31

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

909,29

5,62

585,08

4,95

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

583,92

64,22

416,17

71,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

396,54

2,45

182,40

1,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

14.737,0

91,04

10.798,57

91,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

4,74

0,03

 -

 -

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

39,09

0,24

18,57

0,16

1.6

Đất nông nghiệp khác

100,98

0,62

246,65

2,08

2

Đất phi nông nghiệp

3.110,19

16,12

7.466,56

38,69

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

18,81

0,60

253,60

3,40

2.2

Đất an ninh

67,33

2,16

71,68

0,96

2.3

Đất khu công nghiệp

400,83

12,89

702,57

9,41

2.4

Đất cụm công nghiệp

0,00

0,00

70,00

0,94

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

49,58

1,59

841,22

11,27

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

98,35

3,16

128,20

1,72

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

50,65

1,63

188,70

2,53

2.9

Đất phát triển hạ tầng

1.119,65

36,00

2.502,15

33,51

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

- Đất giao thông

712,29

63,62

1.541,77

61,62

 

- Đất thủy lợi

160,48

14,33

181,08

7,24

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

12,21

1,09

15,37

0,61

 

- Đất xây dựng cơ sở y tế

16,20

1,45

30,29

1,21

 

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

45,21

4,04

131,26

5,25

 

- Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

15,61

1,39

243,60

9,74

 

- Đất công trình năng lượng

3,24

0,29

8,55

0,34

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

1,47

0,13

1,26

0,05

 

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa

3,76

0,34

18,81

0,75

 

- Đất bãi thải, xử lý chất thải

3,90

0,35

0,60

0,02

 

- Đất cơ sở tôn giáo

34,67

3,10

37,29

1,49

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

70,50

6,30

130,65

5,22

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

37,55

3,35

97,77

3,91

 

- Đất cơ sở dịch vụ xã hội

0,27

0,02

0,09

0,00

 

- Đất chợ

2,28

0,20

7,58

0,30

 

- Đất hạ tầng khác

 

 

56,18

2,25

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

2,21

0,07

2,62

0,04

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

2,28

0,07

401,12

5,37

2.12

Đất ở tại nông thôn

349,78

11,25

510,86

6,84

2.13

Đất ở tại đô thị

770,02

24,76

1.491,76

19,98

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

13,09

0,42

36,15

0,48

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2,96

0,10

2,72

0,04

2.16

Đất tín ngưỡng

3,23

0,10

2,59

0,03

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

129,82

4,17

142,92

1,91

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

31,62

1,02

117,67

1,58

II

Khu chức năng *

 

 

 

 

1

Đất đô thị

-

-

8.931,31

46,28

2

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

-

-

5.774,45

29,92

3

Khu du lịch

-

-

508,01

2,63

4

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

-

-

772,57

4,0

5

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

-

-

2.172,99

11,26

6

Khu thương mại dịch vụ

-

-

280,16

1,45

7

Khu dân cư nông thôn

-

-

3.182,35

16,49

8

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

-

-

88,47

0,46

Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

3.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất theo hiện trạng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NN/PNN

4.356,77

 

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

170,04

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

123,13

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

111,90

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4.044,58

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

4,74

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

20,51

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

4,99

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

150,07

 

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

150,07

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

13,73

 

(Diện tích phân theo đơn vị hành chính thể hiện chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo)

3.3. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất theo loại đất trong hồ sơ địa chính:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

 Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

 4.397,05

 

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

173,42

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

125,03

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

152,56

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4.041,30

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

4,74

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

20,04

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

4,99

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

150,07

 

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

150,07

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

14,26

 

(Diện tích phân theo đơn vị hành chính thể hiện chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1:10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Long Khánh.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Long Khánh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Tư pháp, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Long Khánh, Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Long Khánh, Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Long Khánh, các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Cao Tiến Dũng

 

PHỤ LỤC 01

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THEO LOẠI ĐẤT HIỆN TRẠNG CỦA THÀNH PHỐ LONG KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 5373/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích
(ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phú Bình

Xuân An

Xuân Bình

Xuân Hòa

Xuân Thanh

Xuân Trung

Hàng Gòn

Suối Tre

Bảo Quang

Bảo Vinh

Bàu Sen

Bàu Trâm

Bình Lộc

Xuân Lập

Xuân Tân

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

4.356,77

108,32

31,26

7,50

121,82

54,94

19,45

1.324,26

792,56

141,48

284,95

428,81

143,19

116,31

590,47

191,45

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

170,04

-

-

-

-

-

-

-

-

18,94

93,34

6,51

44,41

0,65

-

6,19

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

123,13

-

-

-

-

-

-

-

-

12,15

91,69

1,04

18,10

0,15

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

111,90

6,07

3,10

0,73

16,97

4,21

1,41

1,02

22,76

16,92

7,73

3,81

20,20

5,35

0,33

1,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

4.044,58

101,80

28,05

6,77

104,78

50,60

18,04

1.296,69

769,80

103,70

183,80

418,41

78,51

109,85

589,82

183,96

1.4

Đất rừng phòng hộ

4,74

-

-

-

-

-

-

4,74

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

20,51

0,45

0,11

-

0,07

0,13

-

18,93

-

0,67

0,08

-

0,07

-

-

-

1.6

Đất nông nghiệp khác

4,99

-

-

-

-

-

-

2,88

-

1,25

-

0,08

-

0,46

0,32

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

150,07

-

-

-

-

-

-

0,67

-

60,81

9,53

8,71

55,70

4,52

10,13

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

150,07

-

-

-

-

-

-

0,67

-

60,81

9,53

8,71

55,70

4,52

10,13

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

13,73

-

0,15

10,69

0,01

-

-

-

2,64

-

0,23

-

-

-

-

0,01

 

PHỤ LỤC 02

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THEO LOẠI ĐẤT TRONG HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH CỦA THÀNH PHỐ LONG KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 5373/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Thứ
tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phú Bình

Xuân An

Xuân Bình

Xuân Hòa

Xuân Thanh

Xuân Trung

Hàng Gòn

Suối Tre

Bảo Quang

Bảo Vinh

Bàu Sen

Bàu Trâm

Bình Lộc

Xuân Lập

Xuân Tân

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

4.397,05

108,32

32,78

7,84

121,98

55,15

19,45

1.331,37

811,44

141,67

283,45

429,67

144,91

126,54

591,27

191,21

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

173,42

-

-

-

0,33

-

-

-

-

19,86

93,34

7,22

44,51

1,51

0,46

6,19

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

125,03

-

-

-

-

-

-

-

-

12,15

91,69

1,59

19,13

0,47

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

152,56

6,07

3,18

0,75

17,60

4,21

1,41

25,24

24,76

21,67

7,86

5,59

21,98

5,79

4,50

1,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4.041,30

101,80

29,49

7,09

103,98

50,81

18,04

1.280,08

786,68

98,19

182,17

416,78

78,35

118,78

585,99

183,07

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

4,74

-

-

-

-

-

-

4,74

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

20,04

0,45

0,11

-

0,07

0,13

-

18,43

-

0,70

0,08

-

0,07

-

-

-

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

4,99

-

-

-

-

-

-

2,88

-

1,25

-

0,08

-

0,46

0,32

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

150,07

-

-

-

-

-

-

0,67

-

60,81

9,53

8,71

55,70

4,52

10,13

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

150,07

-

-

-

-

-

-

0,67

-

60,81

9,53

8,71

55,70

4,52

10,13

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

14,26

-

0,15

11,15

0,01

-

-

-

2,64

-

0,23

-

-

-

0,07

0,01

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 5373/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.822

DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.125.240
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!