Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
16/2023/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Kon Tum
Người ký:
Dương Văn Trang
Ngày ban hành:
25/04/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
16/2023/NQ-HĐND
Kon Tum, ngày 25
tháng 4 năm 2023
NGHỊ QUYẾT
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 26/2014/NQ-HĐND NGÀY 11 THÁNG 12 NĂM
2014 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG KHOÁNG
SẢN TỈNH KON TUM ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030 (ĐÃ ĐƯỢC SỬA ĐỔI BỔ
SUNG TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 74/2020/NQ-HĐND NGÀY 14 THÁNG 12 NĂM 2020 VÀ NGHỊ QUYẾT
SỐ 78/2021/NQ-HĐND NGÀY 14 THÁNG 12 NĂM 2021 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON
TUM)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính
phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm
2010;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng
6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện
chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng
mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 -
2030.
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng
11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Xét Tờ trình số 28/TTr-UBND ngày 14 tháng 4 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc đề nghị ban hành Nghị quyết về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm
2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng
sản tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 (đã được sửa đổi bổ sung tại
Nghị quyết số 74/2020/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2020 và Nghị quyết số
78/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum);
Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số
119/BC-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về tiếp
thu, giải trình ý kiến thẩm tra của các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung tiết 2.1 khoản 2 Mục III Điều 1 Nghị quyết
số 26/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng
sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 (đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số
74/2020/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2020
và Nghị quyết số 78/2021/NQ-HĐND ngày
14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum) như sau:
“2.1. Khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường
và than bùn: gồm 217 điểm; tổng diện tích đất sử dụng 4.476,69 ha, cụ thể:
TT
Loại khoáng sản
Số điểm quy hoạch
Diện tích (ha)
1
Đá xây dựng
60
1.088,30
2
Cát xây dựng
92
2.756,82
3
Đất làm vật liệu xây dựng thông thường
43
323,51
4
Sét gạch ngói
19
282,16
5
Than bùn
3
25,90
Tổng cộng
217
4.476,69
(Chi tiết tại Phụ
lục kèm theo)”
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon
Tum Khóa XII Kỳ họp chuyên đề thông qua ngày 25 tháng 4 năm 2023 và có hiệu lực
từ ngày 05 tháng 5 năm 2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu Quốc hội;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản pháp luật);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Công Thương;
- Bộ Xây dựng;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các ban HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các sở, ban ngành đoàn thể của tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Kon Tum;
- Đài PT-TH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu VT, CTHĐ.
CHỦ TỊCH
Dương Văn Trang
PHỤ LỤC
KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG, THAN BÙN
(Kèm theo Nghị quyết số 16/2023/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT
Huyện, thành phố
Loại khoáng sản
Sổ điểm quy hoạch
Diện tích (ha)
1
Huyện Đăk Glei
28
320,5
1
Đá xây dựng
8
100,7
2
Đất làm vật liệu xây dựng thông thường
7
59,4
3
Cát xây dựng
13
160,4
2
Huyện Ngọc Hồi
20
391,9
1
Đá xây dựng
9
203,3
2
Đất làm vật liệu xây dựng thông thường
2
6,53
3
Cát xây dựng
6
145,0
4
Sét gạch ngói
3
37,1
3
Huyện Đăk Tô
23
391,4
1
Đá xây dựng
5
63,7
2
Đất làm vật liệu xây dựng thông thường
5
82,4
3
Cát xây dựng
12
215,4
4
Sét gạch ngói
1
30,0
4
Huyện Tu Mơ Rông
19
160,6
1
Đá xây dựng
7
81,1
2
Đất làm vật liệu xây dựng thông thường
3
14,4
3
Cát xây dựng
7
24,7
4
Sét gạch ngói
2
40,4
5
Huyện Kon Plông
23
336,6
1
Đá xây dựng
9
158,3
2
Đất làm vật liệu xây dựng thông thường
1
2,9
2
Cát xây dựng
13
175,4
6
Huyện Đăk Hà
18
347,6
1
Đá xây dựng
5
164,5
2
Đất làm vật liệu xây dựng thông thường
4
31,8
3
Cát xây dựng
8
146,3
4
Than bùn
1
5,0
7
Huyện Kon Rẫy
18
408,7
1
Đá xây dựng
2
76,9
2
Đất làm vật liệu xây dựng thông thường
5
11,9
3
Cát xây dựng
11
319,9
8
Huyện Sa Thầy
20
442,8
1
Đá xây dựng
5
61,1
2
Đất làm vật liệu xây dựng thông thường
4
9,4
3
Cát xây dựng
7
354,2
4
Sét gạch ngói
4
18,1
9
Huyện Ia H'Drai
14
363,8
1
Đá xây dựng
3
81,8
2
Đất làm vật liệu xây dựng thông thường
1
2,9
3
Cát xây dựng
10
279,1
10
Thành phố Kon Tum
34
1.312,7
1
Đá xây dựng
7
96,9
2
Đất làm vật liệu xây dựng thông thường
11
101,93
3
Cát xây dựng
5
936,4
4
Sét gạch ngói
9
156,6
5
Than bùn
2
20,9
Nghị quyết 16/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 (đã được sửa đổi bổ sung tại Nghị quyết 74/2020/NQ-HĐND và 78/2021/NQ-HĐND)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 16/2023/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 sửa đổi Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 (đã được sửa đổi bổ sung tại Nghị quyết 74/2020/NQ-HĐND và 78/2021/NQ-HĐND)
926
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng