|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 96/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Mộ Đức tỉnh Quảng Ngãi 2017
Số hiệu:
|
96/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
24/01/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 96/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 24 tháng 01 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày
13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử
dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 04/3/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Mộ Đức;
Xét đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức tại Tờ trình số 01/TTr-UBND ngày 12/01/2017 về việc đề nghị
phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Mộ Đức và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 247/TTr-STNMT ngày 16/01/2017 về việc
phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Mộ Đức,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện
Mộ Đức, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (chi tiết tại Biểu 01
kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017 (chi
tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2017 (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2017 (chi tiết tại Biểu 04
kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi
nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình,
dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất năm 2017 là 29
công trình, dự án, với tổng diện tích 70,77 ha. Trong đó:
- Danh mục công trình, dự án phải thu
hồi đất năm 2015 chuyển sang năm 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 là 02 công trình, với tổng diện tích 0,55 ha.
(Có
phụ biểu 01 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án phải thu
hồi đất năm 2016 chuyển sang năm 2017 là 02 công trình,
với tổng diện tích 0,54
ha.
(Có
phụ biểu 02 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án phải thu
hồi đất năm 2017 là 11 công trình, với
tổng diện tích 25,09 ha.
(Có
phụ biểu 03 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án không
thuộc quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013
(Thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Quảng Ngãi) năm 2017 gồm có: 14 công trình, dự án, với tổng diện tích là 44,59 ha.
(Có
phụ biểu 09 kèm theo)
b) Danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của huyện Mộ
Đức năm 2017 (Quy định tại Khoản 1, Điều 58
Luật đất đai năm 2013) gồm có: 17 công trình, dự án,
với tổng diện tích: 7,30 ha. Trong đó:
- Danh mục công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2015 chuyển
sang 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 là 01 công trình, với tổng diện
tích 0,35 ha.
(Có
phụ biểu 04 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 chuyển
sang 2017 là 04 công trình, với tổng
diện tích 0,81 ha.
(Có
phụ biểu 05 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 là 12 công trình, với tổng diện tích 6,14 ha.
(Có
phụ biểu 06 kèm theo)
6. Danh mục loại bỏ các công trình, dự
án không thực hiện.
a) Danh mục loại bỏ các công trình, dự
án năm 2016 không tiếp tục thực hiện trong năm 2017:
Có 03 công trình, dự án, với diện
tích là 4,33 ha. Trong đó: Có 02 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định
tại Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai và 01 công trình, dự án không thuộc quy định
tại Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai.
(Có
phụ biểu 07 và phụ biểu 10 kèm theo)
b) Danh mục loại bỏ các công trình, dự
án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 01 công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của năm 2016
không tiếp tục thực hiện trong năm 2017, với diện tích chuyển mục đích sử dụng đất là 0,10 ha.
(Có
phụ biểu 08 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện
Mộ Đức có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong
năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ
gia đình, cá nhân đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất
đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất
trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Mộ Đức chủ
động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất
biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc
tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án
trong năm kế hoạch sử dụng đất thì đề xuất UBND tỉnh (thông
qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ
ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở:
Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), các Phòng nghiên cứu, CB-TH;
- Lưu: VT,NN-TN(tnh63).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
BIỂU 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn
vị hành chính
|
Thị trấn Mộ Đức
|
Đức Lợi
|
Đức Thắng
|
Đức Nhuận
|
Đức Chánh
|
Đức Hiệp
|
Đức Minh
|
Đức Thạnh
|
Đức Hòa
|
Đức Tân
|
Đức Phú
|
Đức Phong
|
Đức Lân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + … + (17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
21.401,34
|
863,38
|
459,72
|
1.181,07
|
1.065,97
|
1.908,57
|
908,44
|
1.625,35
|
944,72
|
1.348,06
|
1.152,09
|
4.258,34
|
2.718,14
|
2.967,49
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
17.304,14
|
676,70
|
205,03
|
934,14
|
741,77
|
1.577,72
|
656,79
|
1.298,57
|
698,58
|
1.068,11
|
934,38
|
3.890,36
|
2.161,98
|
2.460,01
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
5.439,02
|
309,51
|
23,09
|
328,71
|
521,65
|
596,56
|
252,89
|
55,41
|
365,51
|
536,75
|
308,66
|
538,35
|
855,27
|
746,66
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.386,20
|
308,96
|
23,09
|
328,27
|
521,65
|
590,65
|
251,95
|
42,35
|
361,49
|
533,75
|
308,66
|
522,52
|
846,38
|
746,48
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
52,82
|
0,55
|
0,00
|
0,44
|
|
5,91
|
0,94
|
13,06
|
4,02
|
3,00
|
|
15,83
|
8,89
|
0,18
|
|
Đất trồng
lúa nương
|
LUN
|
0,00
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
4.599,89
|
173,49
|
107,69
|
275,21
|
191,99
|
400,98
|
194,23
|
615,56
|
299,69
|
309,64
|
156,86
|
451,29
|
745,94
|
677,32
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
920,48
|
131,07
|
26,59
|
65,34
|
9,49
|
91,54
|
33,42
|
77,16
|
12,57
|
83,84
|
83,33
|
158,07
|
105,80
|
42,26
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
2.602,38
|
|
13,65
|
110,68
|
|
33,35
|
|
236,59
|
18,03
|
11,08
|
162,82
|
1.605,54
|
160,73
|
249,91
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
3.470,32
|
54,69
|
5,77
|
145,31
|
17,66
|
420,55
|
173,34
|
222,66
|
|
124,01
|
209,11
|
1.130,31
|
240,01
|
726,90
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
219,65
|
2,15
|
28,02
|
8,89
|
0,98
|
24,36
|
|
89,33
|
1,70
|
2,79
|
|
4,95
|
49,71
|
6,77
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
0,00
|
|
0,00
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
52,40
|
5,79
|
0,22
|
|
|
10,38
|
2,91
|
1,86
|
1,08
|
|
13,60
|
1,85
|
4,52
|
10,19
|
2
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
3.914,56
|
185,73
|
240,51
|
213,78
|
322,63
|
324,75
|
239,73
|
265,43
|
243,48
|
279,31
|
217,49
|
364,08
|
516,94
|
500,70
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
36,06
|
1,06
|
0,01
|
3,48
|
0,11
|
4,50
|
|
2,12
|
|
|
|
4,39
|
4,19
|
16,20
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,88
|
1,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
23,17
|
|
|
|
0,55
|
10,81
|
4,32
|
|
|
|
|
|
|
7,49
|
2.6
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
18,10
|
0,64
|
0,16
|
0,06
|
2,64
|
8,12
|
|
1,42
|
0,27
|
|
0,12
|
|
0,37
|
4,30
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
16,13
|
|
2,02
|
|
1,15
|
3,80
|
0,13
|
0,23
|
0,55
|
6,10
|
0,28
|
0,87
|
0,12
|
0,88
|
2.8
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
2,47
|
|
|
|
|
|
2,47
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.575,83
|
100,43
|
23,13
|
61,44
|
91,31
|
130,06
|
68,71
|
61,42
|
108,95
|
108,95
|
120,59
|
216,54
|
208,53
|
269,77
|
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
692,91
|
60,29
|
16,58
|
34,91
|
44,50
|
63,79
|
35,47
|
49,26
|
47,00
|
49,78
|
36,14
|
62,11
|
94,08
|
99,00
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
773,84
|
29,02
|
2,40
|
22,05
|
41,02
|
56,02
|
28,28
|
5,75
|
49,68
|
52,31
|
78,23
|
145,41
|
105,41
|
158,26
|
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
4,44
|
0,31
|
0,00
|
0,04
|
0,08
|
0,12
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
0,15
|
0,01
|
0,05
|
3,63
|
|
Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,34
|
0,12
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
2,84
|
2,84
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
5,00
|
0,10
|
0,10
|
0,21
|
0,14
|
0,06
|
0,05
|
0,16
|
3,06
|
0,13
|
0,23
|
0,16
|
0,49
|
0,11
|
|
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
64,78
|
5,51
|
2,60
|
2,21
|
9,24
|
8,41
|
2,18
|
5,27
|
5,13
|
3,67
|
3,83
|
4,16
|
5,18
|
7,39
|
|
Đất cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
27,43
|
1,98
|
1,17
|
1,73
|
2,27
|
0,86
|
2,37
|
0,34
|
3,74
|
2,69
|
1,99
|
4,54
|
2,76
|
0,99
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa
học
|
DKH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ
sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,25
|
0,26
|
0,27
|
0,27
|
0,05
|
0,76
|
0,33
|
0,61
|
0,30
|
0,35
|
|
0,13
|
0,54
|
0,38
|
2.10
|
Đất di tích
lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
7,78
|
0,27
|
0,06
|
0,14
|
0,05
|
0,37
|
|
0,15
|
0,37
|
|
4,59
|
|
1,78
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
2,30
|
|
0,08
|
0,29
|
0,17
|
0,02
|
|
|
0,10
|
0,17
|
0,30
|
0,06
|
0,51
|
0,60
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
749,45
|
|
35,38
|
37,48
|
89,23
|
78,64
|
55,42
|
46,38
|
48,87
|
61,94
|
39,68
|
74,11
|
83,34
|
98,98
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
47,94
|
47,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
9,67
|
4,22
|
0,47
|
0,68
|
0,26
|
0,29
|
0,27
|
0,46
|
0,41
|
0,58
|
0,26
|
0,52
|
0,63
|
0,62
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
9,05
|
1,53
|
0,38
|
0,14
|
1,25
|
1,46
|
0,05
|
0,65
|
0,32
|
0,79
|
0,46
|
|
0,86
|
1,16
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
6,17
|
0,85
|
|
0,91
|
0,50
|
0,91
|
0,29
|
|
0,19
|
0,11
|
0,41
|
0,51
|
0,23
|
1,26
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
842,99
|
18,36
|
51,42
|
61,46
|
37,29
|
71,65
|
43,37
|
101,55
|
74,73
|
74,10
|
30,70
|
38,57
|
159,76
|
80,03
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
26,20
|
|
|
0,63
|
0,34
|
10,14
|
7,98
|
|
0,30
|
0,03
|
4,32
|
|
0,18
|
2,28
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
10,90
|
0,13
|
0,65
|
0,58
|
1,29
|
0,69
|
0,54
|
1,08
|
1,25
|
1,25
|
0,93
|
0,75
|
0,92
|
0,84
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
4,55
|
0,19
|
0,28
|
0,35
|
0,11
|
0,83
|
0,13
|
0,26
|
0,05
|
0,33
|
0,40
|
0,49
|
0,41
|
0,72
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
382,50
|
|
124,46
|
45,84
|
88,74
|
|
55,22
|
1,98
|
2,05
|
17,18
|
9,12
|
23,43
|
5,46
|
9,02
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
141,16
|
8,07
|
1,95
|
0,29
|
1,63
|
2,46
|
0,83
|
47,73
|
5,07
|
7,78
|
5,32
|
3,84
|
49,64
|
6,55
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,26
|
0,16
|
0,06
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
0,01
|
|
3
|
ĐẤT CHƯA
SỬ DỤNG
|
CSD
|
182,64
|
0,95
|
14,18
|
33,15
|
1,57
|
6,10
|
11,92
|
61,35
|
2,66
|
0,64
|
0,22
|
3,90
|
39,22
|
6,78
|
4
|
ĐẤT KHU
CÔNG NGHỆ CAO*
|
KCN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
ĐẤT KHU
KINH TẾ*
|
KKT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
ĐẤT ĐÔ
THỊ*
|
KDT
|
863,38
|
863,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn
vị hành chính
|
Thị trấn Mộ Đức
|
Đức Lợi
|
Đức Thắng
|
Đức Nhuận
|
Đức Chánh
|
Đức Hiệp
|
Đức Minh
|
Đức Thạnh
|
Đức Hòa
|
Đức Tân
|
Đức Phú
|
Đức Phong
|
Đức Lân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + … + (17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI
|
|
26,04
|
1,52
|
0,00
|
0,00
|
5,32
|
1,08
|
0,17
|
0,00
|
0,22
|
1,38
|
0,62
|
0,00
|
|
11,51
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
26,04
|
1,52
|
0,00
|
0,00
|
5,32
|
1,08
|
0,17
|
0,00
|
0,22
|
1,38
|
0,62
|
0,00
|
4,22
|
11,51
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
5,95
|
1,52
|
0,00
|
0,00
|
1,29
|
0,82
|
0,17
|
0,00
|
0,00
|
1,38
|
0,62
|
0,00
|
0,02
|
0,13
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5,95
|
1,52
|
|
|
1,29
|
0,82
|
0,17
|
|
|
1,38
|
0,62
|
|
0,02
|
0,13
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng
lúa nương
|
LUN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
4,07
|
|
|
|
3,53
|
0,20
|
|
|
0,13
|
|
|
|
0,01
|
0,20
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
0,88
|
|
|
|
0,50
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
0,32
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
15,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,19
|
10,86
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
17,09
|
0,35
|
0,00
|
0,00
|
16,28
|
0,01
|
0,09
|
0,00
|
0,17
|
0,02
|
0,09
|
0,00
|
0,04
|
0,04
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,57
|
0,15
|
0,00
|
0,00
|
0,31
|
0,00
|
0,09
|
0,00
|
0,00
|
0,02
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
0,38
|
0,07
|
|
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,19
|
0,08
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
0,42
|
|
|
|
|
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa
học
|
DKH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ
sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất di tích
lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
8,15
|
|
|
8,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
0,04
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,58
|
|
|
|
0,40
|
0,01
|
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
7,50
|
|
|
|
7,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,12
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2017 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Diện tích
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
Thị trấn Mộ Đức
|
Đức Lợi
|
Đức Thắng
|
Đức Nhuận
|
Đức Chánh
|
Đức Hiệp
|
Đức Minh
|
Đức Thạnh
|
Đức Hòa
|
Đức Tân
|
Đức Phú
|
Đức Phong
|
Đức Lân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
31,77
|
1,97
|
0,45
|
0,45
|
5,77
|
1,53
|
0,45
|
0,45
|
0,67
|
1,83
|
1,07
|
0,45
|
4,67
|
12,01
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
5,78
|
1,52
|
0,00
|
0,00
|
1,29
|
0,82
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,38
|
0,62
|
0,00
|
0,02
|
0,13
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUA/PNN
|
5,78
|
1,52
|
|
|
1,29
|
0,82
|
|
|
|
1,38
|
0,62
|
|
0,02
|
0,13
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
7,27
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
3,78
|
0,45
|
0,25
|
0,20
|
0,38
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,26
|
0,45
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
3,58
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,70
|
0,26
|
0,20
|
0,25
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,57
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
PRH/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
15,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,19
|
10,86
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
13,23
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
12,80
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,43
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
13,23
|
|
|
|
|
12,80
|
|
|
|
|
0,43
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
7,44
|
0,03
|
|
|
7,40
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA
HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn
vị hành chính
|
Thị trấn Mộ Đức
|
Đức Lợi
|
Đức Thắng
|
Đức Nhuận
|
Đức Chánh
|
Đức Hiệp
|
Đức Minh
|
Đức Thạnh
|
Đức Hòa
|
Đức Tân
|
Đức Phú
|
Đức Phong
|
Đức Lân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + … + (17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng
lúa nương
|
LUN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
0,52
|
0,06
|
0,00
|
0,00
|
0,20
|
0,10
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,16
|
0,00
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,16
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,16
|
0,00
|
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
Đất cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa
học
|
DKH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ
sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,30
|
|
|
|
0,20
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2015
CHUYỂN SANG NĂM 2016 NAY CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản
đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)= (8)+(9)+ (10)+(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Khu dân cư
phía Bắc Huyện Ủy
|
0,35
|
thị trấn Mộ Đức
|
Tờ bản đồ: 3
|
Công văn số 395/UBND-KT, ngày 13 tháng 04 năm 2015 của
UBND huyện Mộ Đức về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng KDC
phía Bắc Huyện ủy, tổ dân phố 1, thị trấn Mộ Đức
|
300
|
|
|
300
|
|
|
Đang kiểm kê áp giá bồi thường
|
2
|
Trường Mẫu giáo
Đức Phong
|
0,20
|
Xã Đức Phong
|
Tờ bản đồ: 19
|
Quyết định 1886/QĐ-UBND, ngày 20/10/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc điều chỉnh phân bổ ngân
sách tỉnh đợt 2 năm 2015 để trả nợ các dự
án hoàn thành và hỗ trợ các dự án chuyển tiếp Đề án Phổ
cập Giáo dục Mầm non cho trẻ em 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai
đoạn 2012 - 2015
|
400
|
|
|
400
|
|
|
Đang hoàn thiện PABT để trình phê duyệt
|
|
Tổng cộng
|
0,55
|
|
|
|
700
|
|
|
700
|
|
|
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI
ĐẤT NĂM 2016 CHUYỂN SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản
đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)= (8)+(9)+ (10)+(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Xây dựng đường
dây 220kV Quảng Ngãi - Quy Nhơn
|
0,14
|
Xã Đức Lân
|
Tờ bản đồ: 04, 05, 14, 26, 38
|
Quyết định số 2878/QĐ-EVNPT, ngày 22/12/2014 của Tập
đoàn điện lực Việt Nam, Tổng công ty truyền tải điện Quốc Gia về việc
phê duyệt Thiết kế kỹ thuật - Tổng dự toán Công trình: Đường
dây 220kV Quảng Ngãi - Quy Nhơn (Phước An)
|
200
|
|
|
|
|
200
|
Đã phê duyệt Phương án bồi thường
|
2
|
Trường Mầm
non Đức Hòa (cơ sở 2)
|
0,40
|
Xã Đức Hòa
|
Tờ bản đồ: 3
|
Quyết định 416/QĐ-UBND, ngày 09/3/2016 của UBND huyện Mộ Đức về việc phân bổ kinh phí đối ứng ngân
sách huyện theo Quyết định số 273/QĐ-UBND, ngày 19/02/2016 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
Đang hoàn thiện PABT để trình phê duyệt
|
|
Tổng cộng
|
0,54
|
|
|
|
1.200
|
|
|
1.000
|
|
200
|
|
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017
CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản
đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)= (8)+(9)+ (10)+(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Xây dựng
sân vận động xã Đức Hòa
|
1,00
|
Xã Đức Hòa
|
Tờ bản đồ: 9
|
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND, ngày 16/7/2016 của UBND
xã Đức Hòa về việc thông qua phương án triển khai thực hiện vận
động vốn xã hội hóa xây dựng sân vận động cấp xã giai đoạn
2016 - 2019
|
1.320
|
|
|
|
200
|
1.120
|
|
2
|
Khép kín
khu dân cư năm 2017 xã Đức Nhuận (gồm: 7 vị trí)
|
0,88
|
Xã Đức Nhuận
|
Tờ bản đồ: 5, 7, 9, 14, 19, 24
|
Công văn 1096/UBND-KT, ngày 31/10/2016 của UBND huyện
Mộ Đức về việc cho phép lập quy hoạch chi tiết khép kín
khu dân cư xã Đức Nhuận
|
1.057
|
|
|
|
1.057
|
|
|
3
|
Nhà văn hóa
xã Đức Nhuận
|
0,20
|
Xã Đức Nhuận
|
Tờ bản đồ: 9
|
Quyết định 3047/QĐ-UBND, ngày 24/10/2012 của UBND huyện Mộ Đức
về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - kỹ thuật và Kế hoạch đấu thầu
xây dựng Công trình: Nhà sinh hoạt văn hóa xã Đức
Nhuận, Hạng mục: Hội trường 250 chỗ ngồi
|
3.770
|
|
|
2.000
|
1.770
|
|
|
4
|
Trường Mầm
non cơ sở 3 xã Đức Nhuận
|
0,75
|
Xã Đức Nhuận
|
Tờ bản đồ: 14
|
Quyết định phân bổ vốn số 565/QĐ-UBND,
ngày 17/04/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi, Thông báo số 66/TB-UBND, ngày 14/5/2014 của UBND huyện
Mộ Đức về việc hỗ trợ vốn đầu tư xây dựng các công
trình cho 2 xã: Đức Nhuận và Đức Tân để thực hiện
Chương trình nông thôn mới
|
2.400
|
|
|
720
|
|
1.680
|
|
5
|
Trường Mầm
non Đức Chánh điểm 3
|
0,32
|
Xã Đức Chánh
|
Tờ bản đồ: 18, 19
|
Công văn cho chủ
trương đầu tư số 553/UBND-KT Huyện,
ngày 23/6/2014 về việc chủ trương đầu tư xây dựng Công trình: Trường Mầm
non Đức Chánh (Điểm 3); hạng mục: San nền, đền bù và hỗ trợ GPMB
|
600
|
|
|
|
400
|
200
|
|
6
|
Khép kín
Khu dân cư 43 Iô (vị trí 1 đến 9)
|
0,87
|
Xã Đức Chánh
|
Tờ bản đồ: 4, 5, 6, 17, 23, 24
|
Công văn 1004/UBND-KT, ngày 11 tháng 10 năm 2016 của
UBND huyện Mộ Đức về việc thực hiện quy hoạch khép kín KDC 43 lô xã Đức Chánh
|
453
|
|
|
|
453
|
|
|
7
|
Nhà văn hóa
xã Đức Thạnh
|
0,39
|
Xã Đức Thạnh
|
Tờ bản đồ: 12, 13
|
Tờ trình 69b/TTr-UBND, ngày 20/11/2012 của UBND xã
Đức Thịnh về việc đề nghị thẩm định hồ sơ báo cáo Kinh tế - Kỹ
thuật và kế hoạch đấu thầu xây dựng công trình: Nhà văn hóa xã Đức
Thạnh
|
3.499
|
|
|
3.499
|
|
|
|
8
|
Mở rộng
trường Mầm non cơ sở 2 Đức Tân
|
0,08
|
Xã Đức Tân
|
Tờ bản đồ: 1
|
Quyết định số 778/QĐ-UBND, ngày 15/04/2015
của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư của
2 xã: Đức Tân và Đức Nhuận từ nguồn vốn Ngân sách tỉnh năm 2015
để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng Nông thôn mới
|
270
|
|
189
|
81
|
|
|
|
9
|
Sân vận động
thôn 1
|
0,40
|
Xã Đức Tân
|
Tờ bản đồ: 1
|
Quyết định số 778/QĐ-UBND, ngày 15/04/2015
của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư của
2 xã: Đức Tân và Đức Nhuận từ nguồn vốn Ngân sách tỉnh năm 2015
để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng Nông thôn mới
|
500
|
|
150
|
150
|
200
|
|
|
10
|
Mở rộng
cơ quan Hạt kiểm lâm Mộ Đức
|
0,23
|
Xã Đức Tân
|
Tờ bản đồ: 6, 7
|
Công văn 541/UBND-KT, ngày 9/6/2016 của UBND huyện Mộ
Đức về việc thống nhất vị trí đất để mở rộng cơ quan Hạt Kiểm lâm Mộ Đức tại thôn
2, xã Đức Tân
|
705
|
705
|
|
|
|
|
|
11
|
Dự án Kè và
Khu dân cư Nam Sông Vệ
|
19,97
|
xã Đức Nhuận
|
Tờ bản đồ số 3,
7, 8, 9
|
QĐ số 2072/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án: Kè và Khu
dân cư Nam Sông Vệ
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
25,09
|
|
|
|
24.574
|
705
|
10.339
|
6.450
|
4.080
|
3.000
|
|
Phụ biểu 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2015 CHUYỂN
SANG NĂM 2016 NAY CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Địa
điểm
(đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa
chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi
chú
|
Diện
tích đất LUA (ha)
|
Diện
tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Khu dân cư phía bắc Huyện Ủy
|
0,35
|
0,23
|
|
Thị
trấn Mộ Đức
|
Tờ bản
đồ: 3
|
Đang
kiểm kê áp giá bồi thường
|
|
Tổng cộng
|
0,35
|
0,23
|
|
|
|
|
Phụ biểu 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2016 CHUYỂN
SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Địa
điểm
(đến
cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa
chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi
chú
|
Diện
tích đất LUA (ha)
|
Diện
tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Xây dựng đường dây 220kV Quảng Ngãi
- Quy Nhơn
|
0,14
|
0,04
|
|
Xã Đức
Lân
|
Tờ bản đồ: 4, 5, 14, 26, 38
|
Đã
phê duyệt Phương án bồi thường
|
2
|
Trường Mầm non Đức Hòa (cơ sở 2)
|
0,40
|
0,40
|
|
Xã Đức Hòa
|
Tờ bản đồ: 3
|
Đang
hoàn thiện Phương án bồi thường để trình phê duyệt
|
3
|
Xây dựng nhà máy thủy điện ĐăkRe; hạng mục: Đường dây điện 110kV
|
0,22
|
0,04
|
|
Xã Đức
Lân
|
Tờ bản
đồ: 38, 26, 14, 15, 4, 5, 25
|
Đã có thông báo thu hồi đất
|
4
|
Xây dựng đường
dây 35Kv từ Nhà máy điện mặt trời đến
Trạm biến áp 110Kv Mộ Đức
|
0,05
|
0,03
|
|
Xã Đức
Lân, Đức Phong
|
|
Đã
có thông báo thu hồi đất
|
|
Tổng
cộng
|
0,81
|
0,51
|
|
|
|
|
Phụ biểu 06
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Địa
điểm
(đến
cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa
chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi
chú
|
Diện
tích đất LUA (ha)
|
Diện
tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Xây dựng sân vận
động xã Đức Hòa
|
1,00
|
0,98
|
|
Xã
Đức Hòa
|
Tờ bản đồ: 9
|
|
2
|
Khép kín khu dân cư năm 2017 xã Đức Nhuận (gồm: 7 vị trí)
|
0,88
|
0,57
|
|
Xã
Đức Nhuận
|
Tờ bản
đồ: 5, 7, 9, 14, 19, 24
|
|
3
|
Trường Mầm non
cơ sở 3 xã Đức Nhuận
|
0,75
|
0,72
|
|
Xã Đức Nhuận
|
Tờ
bản đồ: 14
|
|
4
|
Trường Mầm non Đức Chánh điểm 3
|
0,32
|
0,32
|
|
Xã
Đức Chánh
|
Tờ bản
đồ: 18, 19
|
|
5
|
Khép kín Khu dân cư 43 lô (vị trí
1 đến 9)
|
0,87
|
0,50
|
|
Xã
Đức Chánh
|
Tờ bản đồ: 4, 5, 6, 17, 23,
24
|
|
6
|
Mở rộng trường Mầm non cơ sở 2 Đức Tân
|
0,08
|
0,08
|
|
Xã Đức
Tân
|
Tờ bản đồ: 1
|
|
7
|
Sân vận động thôn 1
|
0,40
|
0,40
|
|
Xã
Đức Tân
|
Tờ bản
đồ: 1
|
|
8
|
Mở rộng cơ
quan Hạt kiểm lâm Mộ Đức
|
0,23
|
0,14
|
|
Xã
Đức Tân
|
Tờ bản
đồ: 6, 7
|
|
9
|
Cơ quan công an thị trấn Mộ Đức
|
0,23
|
0,23
|
|
Thị
trấn Mộ Đức
|
Tờ
bản đồ: 9
|
|
10
|
Mở rộng khu
doanh trại ban chỉ huy quân sự huyện Mộ Đức
|
0,23
|
0,06
|
|
Thị
trấn Mộ Đức
|
Tờ bản
đồ: 5
|
|
11
|
Trụ sở làm việc thuộc phòng Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy số 3
|
0,95
|
0,80
|
|
Thị
trấn Mộ Đức
|
Tờ
bản đồ: 5, 9
|
|
12
|
Trụ sở làm việc
phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Mộ Đức
|
0,20
|
0,20
|
|
Thị
trấn Mộ Đức
|
Tờ bản
đồ: 5
|
|
|
Tổng
cộng
|
6,14
|
5,00
|
|
|
|
|
Phụ biểu 07
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN CỦA NĂM 2016 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (từ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)= (8)+(9)+ (10)+(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Xây dựng
Nhà sinh hoạt văn hóa thị trấn Mộ Đức
|
0,10
|
Thị trấn Mộ Đức
|
Tờ bản đồ: 9
|
Quyết định số 3043/QĐ-UBND, ngày 24/10/2012 của
UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật và Kế hoạch đấu
thầu xây dựng Công trình nhà sinh hoạt văn hóa
Thị trấn Mộ Đức
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
2
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn 1
|
0,23
|
Xã Đức Chánh
|
Tờ bản đồ: 18
|
Công văn số 850/UBND-KT, ngày 03/11/2011 của UBND huyện
Mộ Đức về việc thỏa thuận vốn đầu tư xây dựng công
trình: Nhà sinh hoạt văn hóa thôn 1 xã Đức Chánh
|
70
|
|
|
70
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
0,33
|
|
|
|
170
|
|
|
70
|
700
|
|
|
Phụ biểu 08
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CỦA NĂM 2016 KHÔNG
TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
TT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Địa
điểm
(đến
cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính
(tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi
chú
|
Diện
tích đất LUA (ha)
|
Diện
tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Xây dựng Nhà sinh hoạt văn hóa thị
trấn Mộ Đức
|
0,10
|
0,10
|
|
Thị
trấn Mộ Đức
|
Tờ bản
đồ: 9
|
|
|
Tổng
cộng
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Phụ biểu 09
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI
KHOẢN 3, ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2017 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
ST
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản
đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)= (8)+(9)+ (10)+(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Xây dựng nhà
máy thủy điện ĐăkRe; hạng mục: Đường dây điện 110kV
|
0,22
|
Xã Đức Lân
|
Tờ bản đồ 38, 26, 14, 15, 04, 05, 25
|
Quyết định số 01/QĐ-HĐQT, ngày 02/08/2011 của C.ty CP thủy điện
Thiên Tân về việc phê duyệt hiệu chỉnh Dự án đầu tư xây dựng công trình thủy điện
ĐăkRe huyện KonPlông, tỉnh Kon Tum và huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi
|
2.115
|
|
|
|
|
2.115
|
|
2
|
Xây dựng đường
dây 35kV từ Nhà máy điện mặt trời đến Trạm biến áp 110 kV Mộ Đức
|
0,05
|
Xã Đức Lân, Đức
Phong
|
|
QĐ số 1443/QĐ-UBND ngày 25/8/2015 của UBND tỉnh về
việc Quyết định chủ trương đầu tư
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cơ quan
công an thị trấn Mộ Đức
|
0,23
|
Thị trấn Mộ Đức
|
Tờ bản đồ: 9
|
Công văn số 831/UBND-KT ngày 31/8/2016 của UBND huyện
Mộ Đức về việc chấp thuận địa điểm: Trụ sở Công an thị trấn Mộ Đức
|
0
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Mở rộng khu
doanh trại ban chỉ huy quân sự huyện Mộ Đức
|
0,23
|
Thị trấn
Mộ Đức
|
Tờ bản đồ: 5
|
Công văn số 3793/BCH-PHC ngày 17/12/2015 của Bộ chỉ
huy quân sự tỉnh Quảng Ngãi về việc nhất trí chủ
trương mở rộng diện tích mặt bằng cơ quan quân sự huyện Mộ Đức
|
0
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trụ sở làm
việc thuộc phòng Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy số 3
|
0,95
|
Thị trấn Mộ Đức
|
Tờ bản đồ 5, 9
|
Công văn số 1275/SXD-KTQH&ĐT ngày
20/6/2016 của Sở xây dựng về việc địa điểm xây dựng: Trụ sở làm việc thuộc phòng
Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy số 03
|
0
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trụ sở làm
việc phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Mộ Đức
|
0,20
|
Thị trấn Mộ Đức
|
Tờ bản đồ: 5
|
Công văn số 340/UBND-KT ngày 14/4/2016 của UBND huyện
Mộ Đức về việc chấp thuận vị trí đầu tư dự án: Trụ sở làm việc phòng giao dịch
Ngân hàng chính sách xã hội huyện Mộ Đức
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
|
7
|
Cho thuê đất
làm trang trại chăn nuôi kết hợp trồng cây lâm nghiệp
|
10,38
|
Xã Đức Chánh
|
Tờ bản đồ: 12, 13
|
Công văn 1133/UBND-KT, ngày 08 tháng 11 năm
2016 của UBND huyện Mộ Đức về việc chấp thuận địa điểm cho thuê đất để thực
hiện dự án: Trang trại tổng hợp trồng cây lâu năm, cây ăn quả
kết hợp chăn nuôi gia súc và gia cầm tại xã Đức Chánh, huyện
Mộ Đức
|
8.213
|
|
|
|
|
8.213
|
|
8
|
Xây dựng mô
hình trồng rau, củ, quả trên đất cát ven biển tại thôn 4
|
5,00
|
Xã Đức Chánh
|
Tờ bản đồ: 9
|
Công văn 1090/UBND-NC ngày 28 tháng 10 năm 2016
của UBND huyện Mộ Đức về việc chủ trương đầu tư xây dựng mô hình trồng rau, củ, quả trên đất cát
ven biển tại thôn 4, xã Đức Chánh
|
2.500
|
|
|
|
|
2.500
|
|
9
|
Cho thuê đất làm trang trại
chăn nuôi kết hợp trồng rừng sản xuất
|
2,64
|
Xã Đức Tân
|
Tờ bản đồ: 10, 13
|
Công văn 1006/UBND-KT, ngày 11 tháng 10
năm 2016 của UBND huyện Mộ Đức về việc chấp thuận địa điểm
cho thuê đất để thực hiện dự án: Kinh tế trang trại chăn nuôi
kết hợp với trồng cây lâm nghiệp tại xã Đức Tân, huyện Mộ Đức
|
0
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Kinh tế
trang trại kết hợp chăn nuôi gia súc và gia cầm
|
2,40
|
Xã Đức Lân
|
Tờ bản đồ: 3, 13
|
Công văn số 985/UBND-KT, ngày 06/10/2016 của UBND huyện
Mộ Đức về việc chấp thuận địa điểm cho thuê đất để thực
hiện dự án: Kinh tế trang trại
kết hợp chăn nuôi
gia súc và gia cầm tại xã Đức Lân, huyện Mộ Đức
|
1.220
|
|
|
|
|
1.220
|
|
11
|
Quy hoạch
Trường bắn và thao trường huấn luyện
|
15,00
|
Xã Đức Phong, Đức Lân
|
Tờ bản đồ; 32, 33, 12
|
Công văn 1226/UBND-NC ngày 15 tháng 10 năm 2015
của UBND huyện Mộ Đức về việc chấp thuận vị trí quy hoạch trường bắn, thao
trường huấn luyện tại huyện Mộ Đức
|
0
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Xây dựng trụ
sở và trường đào tạo lái xe ô tô của công ty Đại Hùng Phong
|
1,35
|
Xã Đức Lân
|
Tờ bản đồ: 32
|
Chứng chỉ quy hoạch số 100/CCQH-UBND, ngày 02/4/2014 của
UBND huyện Mộ Đức
|
0
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Chuyển mục
đích hộ gia đình cá nhân
|
0,04
|
Xã Đức Lân
|
Tờ bản đồ: 49
|
(Tờ trình số 100/TTr-UBND ngày 10/11/2015
của UBND xã Đức Lân về chuyển mục đích sử
dụng đất cho hộ gia đình cá nhân)
|
0
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Chuyển mục
đích hộ gia đình cá nhân
|
5,90
|
13 xã, thị trấn
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
44,59
|
|
|
|
24.048
|
0
|
0
|
0
|
0
|
24.048
|
|
Phụ biểu 10
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI CỦA NĂM 2016 KHÔNG TIẾP
TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản
đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)= (8)+(9)+ (10)+(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Dự án đầu tư
xây dựng xưởng may của tổng công ty 28-BQP
|
4,00
|
Xã Đức Chánh
|
Tờ bản đồ: 17
|
Thông báo số 1401/TB-TCT, ngày 19/11/2014 về việc triển
khai dự án. Quyết định số 1380/QĐ-TCT, ngày 17/11/2014 về việc thành lập
tổ công tác. Tờ trình số 134/TT-CTCP, ngày 24/11/2014 về
việc xin chấp thuận địa điểm đầu tư
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
Tổng cộng
|
4,00
|
|
|
|
1.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.000
|
|
Quyết định 96/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 96/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 24/01/2017 của huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
1.343
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|