STT
|
Số
hồ sơ
TTHC
|
Tên
TTHC
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực
|
Cơ
quan
thực hiện
|
1
|
1.010247
|
Cấp Giấy phép sử
dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài nghiệp dư
|
Thông tư số
11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Tần
số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến
điện
|
2
|
1.010248
|
Gia hạn Giấy phép
sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư
|
Thông tư số
11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Tần
số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến
điện
|
3
|
1.010249
|
Sửa đổi, bổ sung
nội dung Cấp Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài
vô tuyến điện nghiệp dư
|
Thông tư số
11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Tần
số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến
điện
|
4
|
1.010250
|
Cấp lại Giấy phép
sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài nghiệp dư
|
Thông tư số
11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Tần
số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến
điện
|
5
|
1.010256
|
Cấp Giấy phép sử
dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên
phương tiện nghề cá
|
Thông tư số
11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Tần
số vô tuyến điện
|
Trung tâm Tần số vô
tuyến điện khu vực
|
6
|
1.010257
|
Gia hạn Giấy phép
sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên
phương tiện nghề cá
|
Thông tư số
11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Tần
số vô tuyến điện
|
Trung tâm Tần số vô
tuyến điện khu vực
|
7
|
1.010258
|
Sửa đổi, bổ sung
nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô
tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá
|
Thông tư số
11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Tần
số vô tuyến điện
|
Trung tâm Tần số vô
tuyến điện khu vực
|
8
|
1.010259
|
Cấp lại Giấy phép
sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên
phương tiện nghề cá
|
Thông tư số
11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Tần
số vô tuyến điện
|
Trung tâm Tần số vô
tuyến điện khu vực
|
9
|
1.010260
|
Cấp Giấy phép sử
dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với thiết bị phát thanh, truyền
hình
|
Thông tư số
11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Tần
số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến
điện
|
10
|
1.010261
|
Gia hạn Giấy phép
sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với thiết bị phát thanh, truyền
hình
|
Thông tư số
11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Tần
số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến
điện
|
11
|
1.010262
|
Sửa đổi, bổ sung
nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với thiết bị
phát thanh, truyền hình
|
Thông tư số
11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Tần
số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến
điện
|
12
|
1.010263
|
Cấp lại Giấy phép
sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với thiết bị phát thanh, truyền
hình
|
Thông tư số
11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Tần
số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến
điện
|
13
|
1.010265
|
Cấp Giấy phép sử
dụng tần số và thiết bị
vô tuyến điện đối với đài truyền thanh không dây
|
Thông tư số 11/2022/TT-BTC ngày
21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Tần
số vô tuyến điện
|
Trung tâm Tần số vô tuyến
điện khu vực
|
14
|
1.010266
|
Gia hạn Giấy phép
sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài truyền thanh không dây
|
Thông tư số
11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Tần
số vô tuyến điện
|
Trung tâm Tần số vô tuyến
điện khu vực
|
15
|
1.010267
|
Sửa đổi, bổ sung
nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài
truyền thanh không dây
|
Thông tư số
11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Tần
số vô tuyến điện
|
Trung tâm Tần số vô tuyến
điện khu vực
|
16
|
1.010268
|
Cấp lại Giấy phép
sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài truyền thanh không dây
|
Thông tư số
11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Tần
số vô tuyến điện
|
Trung tâm Tần số vô tuyến
điện khu vực
|
17
|
1.010269
|
Cấp Giấy phép sử
dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với tuyến truyền dẫn vi ba
|
Thông tư số
11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Tần
số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến
điện
|
18
|
1.010270
|
Gia hạn Giấy phép
sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với tuyến truyền dẫn vi ba
|
Thông tư số
11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Tần
số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến
điện
|
19
|
1.010271
|
Sửa đổi, bổ sung
nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với tuyến
truyền dẫn vi ba
|
Thông tư số
11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Tần
số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến
điện
|
20
|
1.010272
|
Cấp lại Giấy phép
sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với tuyến truyền dẫn vi ba
|
Thông tư số
11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Tần
số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến
điện
|
21
|
1.010273
|
Cấp Giấy phép sử
dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện
nội bộ
|
- Thông tư số
11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số
44/2023/TT-BTC ngày 29/06/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Tần
số vô tuyến điện
|
Trung tâm Tần số vô
tuyến điện khu vực
|
22
|
1.010274
|
Gia hạn Giấy phép
sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện
nội bộ
|
- Thông tư số
11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số
44/2023/TT-BTC ngày 29/06/2023 của Bộ Tài chính.
|
Tần
số vô tuyến điện
|
Trung tâm Tần số vô
tuyến điện khu vực
|
23
|
1.010275
|
Sửa đổi, bổ sung
nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông
tin vô tuyến điện nội bộ
|
- Thông tư số
11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số
44/2023/TT-BTC ngày 29/06/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Tần
số vô tuyến điện
|
Trung tâm Tần số vô
tuyến điện khu vực
|
24
|
1.010276
|
Cấp lại Giấy phép
sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện
nội bộ
|
- Thông tư số
11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số
44/2023/TT-BTC ngày 29/06/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Tần
số vô tuyến điện
|
Trung tâm Tần số vô
tuyến điện khu vực
|
25
|
1.010277
|
Cấp Giấy phép sử
dụng tần số và thiết bị
vô tuyến điện đối với mạng viễn thông dùng riêng sử dụng tần số thuộc nghiệp
vụ di động
|
- Thông tư số 11/2022/TT-BTC ngày
21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số
44/2023/TT-BTC ngày 29/06/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Tần
số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến
điện
|
26
|
1.010278
|
Gia hạn Giấy phép
sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng viễn thông dùng riêng
sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động
|
- Thông tư số
11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số
44/2023/TT-BTC ngày 29/06/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Tần
số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến
điện
|
27
|
1.010279
|
Sửa đổi, bổ sung
nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng viễn
thông dùng riêng sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động
|
- Thông tư số
11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số
44/2023/TT-BTC ngày 29/06/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Tần
số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến
điện
|
28
|
1.010280
|
Cấp lại Giấy phép
sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng viễn thông dùng riêng
sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động
|
- Thông tư số
11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số
44/2023/TT-BTC ngày 29/06/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Tần
số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến
điện
|
29
|
1.010281
|
Cấp Giấy phép sử
dụng tần số và thiết bị vô tuyến
điện đối với đài tàu (không áp dụng đối với đài vô tuyến điện không thuộc hệ
thống GMDSS)
|
Thông tư số
11/2022/TT-BTC
ngày
21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Tần
số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến
điện
|
30
|
1.010282
|
Gia hạn Giấy phép
sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu (không áp dụng đối
với đài vô tuyến điện không thuộc hệ thống GMDSS)
|
Thông tư số
11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Tần
số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến
điện
|
31
|
1.010283
|
Sửa đổi, bổ sung
nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu
(không áp dụng đối với đài vô tuyến điện không thuộc hệ thống GMDSS)
|
Thông tư số
11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Tần
số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến
điện
|
32
|
1.010284
|
Cấp lại Giấy phép
sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu (không áp dụng đối
với đài vô tuyến điện không thuộc hệ thống GMDSS)
|
Thông tư số
11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Tần
số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến
điện
|
33
|
1.010285
|
Cấp Giấy phép sử dụng
tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện liên lạc với
phương tiện nghề cá
|
Thông tư số
11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Tần
số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến
điện
|
34
|
1.010286
|
Gia hạn Giấy phép
sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện liên lạc
với phương tiện nghề cá
|
Thông tư số
11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Tần
số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến
điện
|
35
|
1.010287
|
Sửa đổi, bổ sung
nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô
tuyến điện liên lạc với phương tiện nghề cá
|
Thông tư số
11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Tần
số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến
điện
|
36
|
1.010288
|
Cấp lại Giấy phép
sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện liên lạc
với phương tiện nghề cá
|
Thông tư số
11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Tần
số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến
điện
|
37
|
1.010289
|
Cấp Giấy phép sử
dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với thiết bị vô tuyến điện dùng cho
mục đích giới thiệu công nghệ tại triển lãm, hội chợ
|
Thông tư số
11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Tần
số vô tuyến điện
|
- Cục Tần số vô
tuyến điện
- Trung tâm Tần số
vô tuyến điện khu vực (đối với trường hợp sử dụng dưới 15 ngày)
|
38
|
1.010290
|
Gia hạn Giấy phép
sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với thiết bị vô tuyến điện dùng
cho mục đích giới thiệu công nghệ tại triển lãm, hội chợ
|
Thông tư số
11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Tần
số vô tuyến điện
|
- Cục Tần số vô
tuyến điện
- Trung tâm Tần số
vô tuyến điện khu vực (đối với trường hợp sử dụng dưới 15 ngày)
|
39
|
1.010291
|
Sửa đổi, bổ sung
nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với thiết bị
vô tuyến điện dùng cho mục đích giới thiệu công nghệ tại triển lãm, hội chợ
|
Thông tư số
11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Tần
số vô tuyến điện
|
- Cục Tần số vô
tuyến điện
- Trung tâm Tần số
vô tuyến điện khu vực (đối với trường hợp sử dụng dưới 15 ngày).
|
40
|
1.010292
|
Cấp lại Giấy phép
sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với thiết bị vô tuyến điện dùng
cho mục đích giới thiệu công nghệ tại triển lãm, hội chợ
|
Thông tư số
11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Tần
số vô tuyến điện
|
- Cục Tần số vô
tuyến điện
- Trung tâm Tần số
vô tuyến điện khu vực (đối với trường hợp sử dụng dưới 15 ngày).
|
41
|
1.010293
|
Cấp Giấy phép sử
dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện (trừ đài trái
đất) của Cơ quan đại diện nước ngoài
|
Thông tư số
11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Tần
số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến
điện
|
42
|
1.010294
|
Gia hạn Giấy phép
sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện (trừ đài
trái đất) của Cơ quan đại diện nước ngoài
|
Thông tư số
11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Tần
số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến
điện
|
43
|
1.010295
|
Sửa đổi, bổ sung
nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô
tuyến điện (trừ đài trái đất) của Cơ quan đại diện nước ngoài
|
Thông tư số
11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Tần
số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến
điện
|
44
|
1.010296
|
Cấp lại Giấy phép
sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện (trừ đài
trái đất) của Cơ quan đại diện nước ngoài
|
Thông tư số
11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Tần
số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến
điện
|
45
|
1.010297
|
Cấp Giấy phép sử
dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện (trừ đài trái
đất của đoàn đại biểu cấp cao nước ngoài được hưởng quy chế ưu đãi miễn trừ
ngoại giao lãnh sự, phóng viên nước ngoài đi theo phục vụ đoàn.
|
Thông tư số
11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Tần
số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến
điện
|
46
|
1.010298
|
Gia hạn Giấy phép
sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện (trừ đài
trái đất của đoàn đại biểu cấp cao nước ngoài được hưởng quy chế ưu đãi miễn
trừ ngoại giao lãnh sự, phóng viên nước ngoài đi theo phục vụ đoàn.
|
Thông tư số
11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Tần
số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến
điện
|
47
|
1.010299
|
Sửa đổi, bổ sung
nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô
tuyến điện (trừ đài trái đất của đoàn đại biểu cấp cao nước ngoài được hưởng
quy chế ưu đãi miễn trừ ngoại giao lãnh sự, phóng viên nước ngoài đi theo
phục vụ đoàn.
|
Thông tư số
11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Tần
số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến
điện
|
48
|
1.010300
|
Cấp lại Giấy phép
sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện (trừ đài
trái đất) đoàn đại biểu cấp cao nước ngoài được hưởng quy chế ưu đãi miễn trừ
ngoại giao lãnh sự, phóng viên nước ngoài đi theo phục vụ đoàn.
|
Thông tư số
11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Tần
số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến
điện
|
49
|
1.010301
|
Cấp Giấy phép sử
dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài trái đất (trừ đài trái đất
thuộc hệ thống GMDSS đặt trên tàu biển)
|
Thông tư số
11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Tần
số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến
điện
|
50
|
1.010302
|
Gia hạn Giấy phép
sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài trái đất (trừ đài trái
đất thuộc hệ thống GMDSS đặt trên tàu biển)
|
Thông tư số
11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Tần
số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến
điện
|
51
|
1.010303
|
Sửa đổi, bổ sung
nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài trái
đất (trừ đài trái đất thuộc hệ thống GMDSS đặt trên tàu biển)
|
Thông tư số
11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Tần
số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến
điện
|
52
|
1.010304
|
Cấp lại Giấy phép
sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài trái đất (trừ đài trái
đất thuộc hệ thống GMDSS đặt trên tàu biển)
|
Thông tư số
11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Tần
số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến
điện
|
53
|
1.010305
|
Cấp Giấy phép sử dụng
tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài cố định, đài bờ (không liên lạc
với vệ tinh), thiết bị riêng lẻ và các trường hợp không quy định tại các Điều
11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 và Điều 21 của Thông tư số
04/2021/TT-BTTTT ngày 13/8/2021
|
Thông tư số
11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Tần
số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến
điện
|
54
|
1.010306
|
Gia hạn Giấy phép
sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài cố định, đài bờ (không
liên lạc với vệ tinh), thiết bị riêng lẻ và các trường hợp không quy định tại
các Điều 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 và Điều 21 của Thông tư số
04/2021/TT-BTTTT ngày 13/8/2021
|
Thông tư số
11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Tần
số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến
điện
|
55
|
1.010307
|
Sửa đổi, bổ sung
nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài cố
định, đài bờ (không liên lạc với vệ tinh), thiết bị riêng lẻ và các trường
hợp không quy định tại các Điều 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 và
Điều 21 của Thông tư số 04/2021/TT-BTTTT ngày 13/8/2021
|
Thông tư số
11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Tần
số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến
điện
|
56
|
1.010308
|
Cấp lại Giấy phép
sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài cố định, đài bờ (không
liên lạc với vệ tinh), thiết bị riêng lẻ và các trường hợp không quy định tại
các Điều 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 và Điều 21 của Thông tư số
04/2021/TT-BTTTT ngày 13/8/2021
|
Thông tư số
11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Tần
số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến
điện
|
57
|
1.010309
|
Cấp Giấy phép sử
dụng băng tần (theo phương thức cấp giấy phép trực tiếp)
|
Thông tư số
11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Tần
số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến
điện
|
58
|
1.010311
|
Gia hạn Giấy phép
sử dụng băng tần
|
Thông tư số
11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Tần
số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến
điện
|
59
|
1.010312
|
Sửa đổi, bổ sung
nội dung Giấy phép sử dụng băng tần
|
Thông tư số
11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Tần
số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến
điện
|
60
|
1.010314
|
Cấp lại Giấy phép
sử dụng băng tần
|
Thông tư số
11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Tần
số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến
điện
|
61
|
1.010315
|
Cấp Giấy phép sử
dụng tần số và quỹ đạo vệ tinh
|
Thông tư số
11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Tần
số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến
điện
|
62
|
1.010316
|
Gia hạn Giấy phép
sử dụng tần số và quỹ đạo vệ tinh
|
Thông tư số
11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Tần
số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến
điện
|
63
|
1.010317
|
Sửa đổi, bổ sung
nội dung Giấy phép sử dụng tần số và quỹ đạo vệ tinh
|
Thông tư số
11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Tần
số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến
điện
|
64
|
1.010318
|
Cấp lại Giấy phép
sử dụng tần số và quỹ đạo vệ tinh
|
Thông tư số
11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Tần
số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến
điện
|
65
|
1.004426
|
Cấp giấy phép sử
dụng tần số vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện sử dụng tần số thuộc
nghiệp vụ di động hàng không, nghiệp vụ vô tuyến dẫn đường hàng không phải
thực hiện việc phối hợp đăng ý tần số vô tuyến điện với Tổ chức Hàng không
dân dụng quốc tế (ICAO) và Liên minh Viễn thông quốc tế (ITU)
|
Thông tư số
11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Tần
số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến
điện
|
66
|
1.004186
|
Gia hạn, sửa đổi,
bổ sung giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện sử
dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động hàng không, nghiệp vụ vô tuyến dẫn đường
hàng không
|
Thông tư số
11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Tần
số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến
điện
|
67
|
1.004500
|
Cấp, gia hạn, sửa
đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng đài vệ tinh trái đất cho cơ quan đại
diện nước ngoài, đoàn đại biểu cấp cao nước ngoài được hưởng quy chế ưu đãi
miễn trừ ngoại giao, phóng viên nước ngoài đi theo phục vụ đoàn đại biểu nước
ngoài
|
Thông tư số
11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Tần
số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến
điện
|