a) Vốn ngân sách tập trung: 1.202 tỷ đồng. Trong
đó:
- Cấp Huyện quản lý là 581 tỷ đồng.
- Cấp Tỉnh quản lý là 621 tỷ đồng, bao gồm: Vốn chuẩn
bị đầu tư và thanh toán chi phí tất toán công trình hoàn thành 20 tỷ đồng; Vốn
thực hiện dự án 601 tỷ đồng.
b) Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết 1.950 tỷ
đồng, bao gồm: Vốn chuẩn bị đầu tư và thanh toán chi phí tất toán công trình
hoàn thành 20 tỷ đồng; Vốn thực hiện dự án 1.930 tỷ đồng.
c) Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 1.150
tỷ đồng, trong đó cấp huyện quản lý là 1.022 tỷ đồng và cấp Tỉnh quản lý là 128
tỷ đồng.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng
Tháp Khóa X, Kỳ họp thứ sáu thông qua ngày 18 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ
ngày thông qua./.
STT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Thời gian KC- HT
|
Quyết định đầu tư
|
KH 2021- 2025
tỉnh quản lý
|
Tổng vốn bố trí đến năm 2023
|
Dự kiến kế hoạch năm 2024
|
Số dự án, CT
|
Số, ngày, tháng, năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Tr. đó vốn NS Tỉnh (kể cả TW hỗ trợ)
|
NSTT
|
XSKT
|
NSTW
|
Thu tiền sử dụng đất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.306.000
|
1.202.000
|
1.950.000
|
3.004.000
|
1.150.000
|
|
|
- Tỉnh quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
5.703.000
|
621.000
|
1.950.000
|
3.004.000
|
128.000
|
|
|
- Huyện quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
1.603.000
|
581.000
|
|
|
1.022.000
|
|
A
|
TỔNG VỐN TỈNH QUẢN
LÝ
|
|
|
|
|
|
14.709.999
|
6.280.314
|
5.703.000
|
621.000
|
1.950.000
|
3.004.000
|
128.000
|
85
|
I
|
Nhiệm vụ chuẩn bị
đầu tư; thanh toán chi phí tất toán công trình hoàn thành
|
|
|
|
|
|
212.642
|
125.983
|
40.000
|
20.000
|
20.000
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
100.000
|
54.607
|
20.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
2
|
Tất toán công trình
hoàn thành
|
|
|
|
|
|
112.642
|
71.376
|
20.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
II
|
Thực hiện đầu tư
|
|
|
|
|
|
14.497.357
|
6.154.331
|
5.663.000
|
601.000
|
1.930.000
|
3.004.000
|
128.000
|
85
|
*
|
Theo thứ tự ưu
tiên
|
|
|
|
|
|
14.497.357
|
6.154.331
|
5.663.000
|
601.000
|
1.930.000
|
3.004.000
|
128.000
|
85
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
phải hoàn thành trong năm 2024 theo thời gian bố trí vốn; các dự án thuộc
chương trình trọng tâm của Tỉnh
|
|
|
|
|
|
4.409.695
|
2.465.319
|
1.876.004
|
413.000
|
667.028
|
705.976
|
90.000
|
57
|
*
|
Trong đó, Chủ đầu
tư đăng ký vốn năm 2024 cần hoàn chỉnh việc điều chỉnh thời gian thực hiện
|
|
|
|
|
|
842.000
|
477.328
|
337.906
|
63.000
|
174.441
|
100.465
|
0
|
16
|
b
|
Dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2024 theo tiến độ được duyệt
|
|
|
|
|
|
7.669.965
|
3.689.012
|
2.565.922
|
135.000
|
943.102
|
1.487.820
|
0
|
11
|
c
|
Dự án khởi công mới
năm 2024
|
|
|
|
|
|
2.417.697
|
0
|
1.221.074
|
53.000
|
319.870
|
810.204
|
38.000
|
17
|
*
|
Theo ngành, lĩnh
vực
|
|
|
|
|
|
14.497.357
|
6.154.331
|
5.663.000
|
601.000
|
1.930.000
|
3.004.000
|
128.000
|
85
|
1
|
Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
166.707
|
0
|
54.000
|
54.000
|
0
|
0
|
0
|
3
|
2
|
An ninh và trật tự,
an toàn xã hội
|
|
|
|
|
|
120.800
|
52.000
|
63.800
|
63.800
|
0
|
0
|
0
|
5
|
3
|
Giáo dục, đào tạo
và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.297.365
|
1.553.299
|
718.366
|
0
|
718.366
|
0
|
0
|
3
|
4
|
Khoa học, công nghệ
|
|
|
|
|
|
39.000
|
15.000
|
24.000
|
24.000
|
0
|
0
|
0
|
1
|
5
|
Y tế, dân số và gia
đình
|
|
|
|
|
|
354.900
|
165.200
|
189.700
|
0
|
189.700
|
0
|
0
|
4
|
6
|
Văn hóa, thông tin
|
|
|
|
|
|
400.600
|
5.000
|
140.600
|
0
|
140.600
|
0
|
0
|
5
|
7
|
Thể dục, thể thao
|
|
|
|
|
|
13.550
|
200
|
13.350
|
0
|
13.350
|
0
|
0
|
5
|
8
|
Bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
932.156
|
383.156
|
282.500
|
0
|
122.500
|
160.000
|
0
|
2
|
9
|
Các hoạt động kinh
tế
|
|
|
|
|
|
10.131.579
|
3.970.399
|
4.146.061
|
437.700
|
745.041
|
2.835.320
|
128.000
|
51
|
a
|
Nông nghiệp, lâm
nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
|
|
1.818.400
|
624.755
|
799.885
|
18.400
|
47.000
|
734.485
|
0
|
8
|
b
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
6.123.468
|
2.809.585
|
2.150.526
|
60.000
|
319.895
|
1.770.631
|
0
|
18
|
c
|
Khu công nghiệp
và khu kinh tế
|
|
|
|
|
|
1.072.000
|
203.000
|
536.000
|
50.000
|
68.000
|
290.000
|
128.000
|
4
|
d
|
Công nghệ thông
tin
|
|
|
|
|
|
44.600
|
900
|
30.000
|
30.000
|
0
|
0
|
0
|
2
|
đ
|
Công trình công
cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới
|
|
|
|
|
|
1.005.611
|
332.159
|
589.446
|
279.300
|
310.146
|
0
|
0
|
18
|
e
|
Hỗ trợ doanh
nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
|
|
|
|
67.500
|
0
|
40.204
|
0
|
0
|
40.204
|
0
|
1
|
10
|
Hoạt động của các
cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các
tổ chức chính trị - xã hội
|
|
|
|
|
|
25.000
|
3.500
|
21.500
|
21.500
|
0
|
0
|
0
|
5
|
11
|
Xã hội
|
|
|
|
|
|
15.700
|
6.577
|
9.123
|
0
|
443
|
8.680
|
0
|
1
|
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chương trình
MTQG xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
752.378
|
379.286
|
266.932
|
21.500
|
96.112
|
149.320
|
0
|
20
|
|
- Tỉnh hỗ trợ cấp
Huyện thực hiện một số dự án thuộc Chương trình, kế hoạch trọng tâm của Tỉnh
|
|
|
|
|
|
3.466.954
|
1.975.124
|
1.407.824
|
300.800
|
1.107.024
|
0
|
0
|
38
|
|
+ Chương trình Đảm
bảo cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông
giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
2.217.365
|
1.516.599
|
700.766
|
0
|
700.766
|
0
|
0
|
1
|
|
+ Công trình
giao thông nông thôn góp phần hoàn thành tiêu chí nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
205.428
|
122.666
|
82.762
|
0
|
82.762
|
0
|
0
|
9
|
|
+ Khu liên hợp thể
dục thể thao huyện và Tổ hợp thể thao xã
|
|
|
|
|
|
13.550
|
200
|
13.350
|
0
|
13.350
|
0
|
0
|
5
|
|
+ Hỗ trợ 03
thành phố theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
|
|
|
|
|
218.111
|
61.165
|
156.946
|
0
|
156.946
|
0
|
0
|
3
|
|
+ Công trình phát
triển đô thị trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
787.500
|
270.994
|
432.500
|
279.300
|
153.200
|
0
|
0
|
15
|
|
+ Xây dựng trụ sở
UBND cấp xã
|
|
|
|
|
|
25.000
|
3.500
|
21.500
|
21.500
|
0
|
0
|
0
|
5
|
|
Cụ thể như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
phải hoàn thành trong năm 2024 theo thời gian bố trí vốn; các dự án thuộc
chương trình trọng tâm của Tỉnh
|
|
|
|
6.064.897
|
5.080.942
|
4.409.695
|
2.465.319
|
1.876.004
|
413.000
|
667.028
|
705.976
|
90.000
|
57
|
I
|
An ninh và trật
tự, an toàn xã hội
|
|
|
|
131.862
|
131.862
|
120.800
|
52.000
|
63.800
|
63.800
|
0
|
0
|
0
|
5
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
131.862
|
131.862
|
120.800
|
52.000
|
63.800
|
63.800
|
0
|
0
|
0
|
5
|
1
|
Hệ thống kho lưu trữ
hồ sơ Công an các Huyện, Thành phố, thuộc Công an Tỉnh
|
Công an Tỉnh
|
2022- 2024
|
553/QĐ-UBND.HC ngày 26/5/2022 của UBND Tỉnh
|
44.949
|
44.949
|
40.000
|
15.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
1
|
2
|
Dự án Sửa chữa
Doanh trại ngành Công an, giai đoạn 2021-2025
|
Công an Tỉnh
|
2022- 2024
|
858/QĐ-UBND.HC ngày 05/8/2022 của UBND Tỉnh
|
33.988
|
33.988
|
30.600
|
10.000
|
20.600
|
20.600
|
|
|
|
1
|
3
|
Nhà làm việc Đội Cảnh
sát giao thông khu vực Tháp Mười
|
Công an Tỉnh
|
2022- 2024
|
917/QĐ-UBND.HC ngày 16/8/2022 của UBND Tỉnh
|
12.504
|
12.504
|
12.500
|
8.500
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
1
|
4
|
Nhà làm việc Đội Cảnh
sát giao thông khu vực Hồng Ngự
|
Công an Tỉnh
|
2022- 2024
|
967/QĐ-UBND.HC ngày 26/8/2022 của UBND Tỉnh
|
13.168
|
13.168
|
13.200
|
8.500
|
4.700
|
4.700
|
|
|
|
1
|
5
|
Nhà làm việc Phòng
Cảnh sát hình sự thuộc Công an Tỉnh
|
Công an Tỉnh
|
2022- 2024
|
853/QĐ-UBND.HC ngày 04/8/2022 của UBND Tỉnh
|
27.253
|
27.253
|
24.500
|
10.000
|
14.500
|
14.500
|
|
|
|
1
|
II
|
Giáo dục, đào tạo
và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
18.277
|
13.500
|
13.500
|
7.000
|
6.500
|
0
|
6.500
|
0
|
0
|
1
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
18.277
|
13.500
|
13.500
|
7.000
|
6.500
|
0
|
6.500
|
0
|
0
|
1
|
1
|
Ngành, nghề trọng điểm
giai đoạn 2021-2025 của Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp
|
Trường CĐ Y tế ĐT
|
2022- 2024
|
571/QĐ-UBND.HC ngày 01/6/2022; 1109/QĐ-UBND-HC ngày
12/10/2022 của UBND Tỉnh
|
18.277
|
13.500
|
13.500
|
7.000
|
6.500
|
|
6.500
|
|
|
1
|
III
|
Khoa học, công
nghệ
|
|
|
|
43.036
|
43.036
|
39.000
|
15.000
|
24.000
|
24.000
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
43.036
|
43.036
|
39.000
|
15.000
|
24.000
|
24.000
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
Xây dựng kho dữ liệu
dùng chung và nền tảng dữ liệu mở tỉnh Đồng Tháp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
2022- 2024
|
1153/QĐ-UBND.HC ngày 21/10/2022 của UBND Tỉnh
|
43.036
|
43.036
|
39.000
|
15.000
|
24.000
|
24.000
|
|
|
|
1
|
IV
|
Y tế, dân số và
gia đình
|
|
|
|
168.003
|
168.003
|
153.500
|
67.300
|
86.200
|
0
|
86.200
|
0
|
0
|
2
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
168.003
|
168.003
|
153.500
|
67.300
|
86.200
|
0
|
86.200
|
0
|
0
|
2
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng hệ
thống cơ sở vật chất và trang, thiết bị Bệnh viện Đa khoa khu vực Hồng Ngự
|
Ban QLDA ĐTXDCT Dân dụng và CN
|
2022- 2024
|
98/QĐ-UBND-HC ngày 28/01/2022 của UBND Tỉnh
|
59.407
|
59.407
|
53.400
|
37.300
|
16.100
|
|
16.100
|
|
|
1
|
2
|
Sửa chữa cơ sở vật chất
và mua sắm trang thiết bị Bệnh viện đa khoa khu vực Tháp Mười
|
Ban QLDA ĐTXDCT Dân dụng và CN
|
2022- 2024
|
1107/QĐ-UBND-HC ngày 12/10/2022 của UBND Tỉnh
|
108.596
|
108.596
|
100.100
|
30.000
|
70.100
|
|
70.100
|
|
|
1
|
V
|
Văn hóa, thông
tin
|
|
|
|
39.702
|
39.702
|
35.900
|
5.000
|
30.900
|
0
|
30.900
|
0
|
0
|
1
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
39.702
|
39.702
|
35.900
|
5.000
|
30.900
|
0
|
30.900
|
0
|
0
|
1
|
1
|
Tu bổ, chống xuống
cấp một số di tích trên địa bàn tỉnh ĐT
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2022- 2024
|
1058/QĐ-UBND-HC ngày 30/09/2022 của UBND Tỉnh
|
39.702
|
39.702
|
35.900
|
5.000
|
30.900
|
|
30.900
|
|
|
1
|
VI
|
Thể dục, thể
thao
|
0
|
0
|
0
|
4.637
|
4.000
|
4.000
|
200
|
3.800
|
0
|
3.800
|
0
|
0
|
1
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
4.637
|
4.000
|
4.000
|
200
|
3.800
|
0
|
3.800
|
0
|
0
|
1
|
1
|
Khu liên hợp TDTT
huyện Lấp Vò
|
UBND huyện Lấp Vò
|
2022- 2024
|
296/QĐ-UBND.HC ngày 08/4/2022 của UBND huyện
|
4.637
|
4.000
|
4.000
|
200
|
3.800
|
|
3.800
|
|
|
1
|
VII
|
Bảo vệ môi trường
|
|
|
|
663.704
|
657.287
|
436.156
|
383.156
|
26.500
|
0
|
26.500
|
0
|
0
|
1
|
a
|
Trả nợ vay
theo lộ trình
|
|
|
|
663.704
|
657.287
|
436.156
|
383.156
|
26.500
|
0
|
26.500
|
0
|
0
|
1
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
663.704
|
657.287
|
436.156
|
383.156
|
26.500
|
0
|
26.500
|
0
|
0
|
1
|
1
|
Chống chịu khí hậu
tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (MD-ICRSL); Tiểu dự án
Nâng cao khả năng thoát lũ và phát triển sinh kế bền vững thích ứng với khí hậu
cho vùng Đồng Tháp Mười (WB9)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2018- 2023
|
1693/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/5/2016 của Bộ NN&PTNT;
1251/QĐ-UBND ngày 15/10/2018; 1518/QĐ-UBND.HC ngày 02/10/2020 của UBND tỉnh;
1728/QĐ-UBND.HC ngày 15/11/2021 của UBND tỉnh
|
663.704
|
657.287
|
436.156
|
383.156
|
26.500
|
|
26.500
|
|
|
1
|
VIII
|
Nông nghiệp, lâm
nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
0
|
0
|
0
|
360.321
|
360.321
|
323.000
|
187.300
|
133.100
|
18.400
|
0
|
114.700
|
0
|
2
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
360.321
|
360.321
|
323.000
|
187.300
|
133.100
|
18.400
|
0
|
114.700
|
0
|
2
|
1
|
Hạ tầng quản lý bảo
vệ rừng và phát triển hệ sinh thái bền vững Vườn Quốc gia Tràm Chim giai đoạn
2021-2025
|
Vườn Quốc gia Tràm Chim
|
2021- 2024
|
1236/QĐ-UBND-HC ngày 14/11/2022 của UBND Tỉnh
|
72.917
|
72.917
|
65.000
|
13.000
|
52.000
|
13.000
|
|
39.000
|
|
1
|
2
|
Kè Hổ Cứ, xã Hoà
An, thành phố Cao Lãnh (nối dài về phía hạ lưu)
|
Ban QLDA ĐTXDCT Nông nghiệp và PTNT
|
2021- 2024
|
97/QĐ-UBND-HC ngày 26/01/2022 của UBND Tỉnh
|
287.404
|
287.404
|
258.000
|
174.300
|
81.100
|
5.400
|
|
75.700
|
|
1
|
IX
|
Giao thông
|
|
|
|
1.646.913
|
1.585.678
|
1.425.128
|
892.699
|
532.429
|
0
|
50.298
|
482.131
|
0
|
7
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
1.498.678
|
1.498.678
|
1.337.000
|
842.069
|
494.931
|
0
|
12.800
|
482.131
|
0
|
3
|
1
|
Nâng cấp hệ cầu
trên đường ĐT.844 (đoạn Tràm Chim - Trường Xuân)
|
Ban QLDA ĐTXDCT Giao thông; UBND huyện Tháp Mười; UBND
huyện Tam Nông
|
2021- 2024
|
646/QĐ-UBND.HC ngày 28/5/2021; 948/QĐ-UBND.HC ngày
14/7/2021; 1896/QĐ-UBND-HC ngày 14/12/2021 của UBND Tỉnh
|
341.465
|
341.465
|
307.000
|
198.461
|
108.539
|
|
12.800
|
95.739
|
|
1
|
2
|
Đường ĐT.845 đoạn
Trường Xuân - Tân Phước
|
Ban QLDA ĐTXDCT Giao thông; UBND các huyện: Tháp Mười,
Tam Nông, Tân Hồng
|
2021- 2024
|
647/QĐ-UBND.HC ngày 28/5/2021; 1555/QĐ-UBND-HC ngày
14/10/2021 của UBND Tỉnh
|
991.810
|
991.810
|
880.000
|
571.608
|
308.392
|
|
|
308.392
|
|
1
|
3
|
Nâng cấp mở rộng tuyến
ĐT.855 đoạn TT Tràm Chim - Hòa Bình
|
Ban QLDA ĐTXDCT Giao thông; UBND huyện Tam Nông
|
2021- 2024
|
218/QĐ-UBND-HC ngày 14/3/2022
|
165.403
|
165.403
|
150.000
|
72.000
|
78.000
|
|
|
78.000
|
|
1
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
148.236
|
87.000
|
88.128
|
50.630
|
37.498
|
0
|
37.498
|
0
|
0
|
4
|
*
|
Hỗ trợ mục tiêu
cho cấp huyện đầu tư công trình giao thông nông thôn góp phần hoàn thành tiêu
chí nông thôn mới
|
|
|
|
148.236
|
87.000
|
88.128
|
50.630
|
37.498
|
0
|
37.498
|
0
|
0
|
4
|
1
|
ĐH. Long Phú Thuận
A-B
|
UBND huyện Hồng Ngự
|
2022- 2024
|
13360/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND Huyện
|
57.237
|
27.000
|
27.000
|
24.630
|
2.370
|
|
2.370
|
|
|
1
|
2
|
ĐH. Long Thuận
|
UBND huyện Hồng Ngự
|
2022- 2024
|
13357/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND Huyện
|
53.924
|
30.000
|
30.000
|
23.000
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
1
|
3
|
Cầu trên tuyến đường
bờ Nam kênh Tân Công Sính 1 (Cầu kênh ranh Tân Công Sính - Phú cường và Cầu
kênh 1000)
|
UBND huyện Tam Nông
|
2023- 2024
|
601/QĐ-UBND-HC ngày 25/5/2023 của UBND huyện
|
10.152
|
8.000
|
8.000
|
0
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
1
|
4
|
Đường bờ Đông kênh
Mười Tải
|
UBND huyện Tam Nông
|
2023- 2024
|
898/QĐ-UBND-HC ngày 30/6/2022 của UBND huyện
|
26.923
|
22.000
|
23.128
|
3.000
|
20.128
|
|
20.128
|
|
|
1
|
X
|
Khu công nghiệp
và khu kinh tế
|
|
|
|
216.978
|
216.978
|
190.000
|
100.000
|
90.000
|
0
|
0
|
0
|
90.000
|
1
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
216.978
|
216.978
|
190.000
|
100.000
|
90.000
|
0
|
0
|
0
|
90.000
|
1
|
1
|
Cụm công nghiệp Quảng
Khánh (Giai đoạn 1)
|
TT Đầu tư và Khai thác hạ tầng; TT Phát triển quỹ đất
|
2022- 2024
|
1374/QĐ-UBND-HC ngày 14/12/2022 của UBND Tỉnh
|
216.978
|
216.978
|
190.000
|
100.000
|
90.000
|
|
|
|
90.000
|
1
|
XI
|
Công nghệ thông
tin
|
|
|
|
29.150
|
29.150
|
26.400
|
900
|
22.000
|
22.000
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
29.150
|
29.150
|
26.400
|
900
|
22.000
|
22.000
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
Xây dựng Hệ thống
quản lý quy hoạch hạ tầng đô thị
|
Sở Xây dựng
|
2022- 2024
|
1121/QĐ-UBND-HC ngày 14/10/2022 của UBND Tỉnh
|
29.150
|
29.150
|
26.400
|
900
|
22.000
|
22.000
|
|
|
|
1
|
XII
|
Công trình công
cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới
|
|
|
|
1.339.836
|
764.611
|
764.611
|
268.359
|
492.246
|
204.300
|
287.946
|
0
|
0
|
13
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
1.339.836
|
764.611
|
764.611
|
268.359
|
492.246
|
204.300
|
287.946
|
0
|
0
|
13
|
*
|
Hỗ trợ 03 thành
phố theo Nghị quyết 45
|
|
|
|
420.783
|
218.111
|
218.111
|
61.165
|
156.946
|
0
|
156.946
|
0
|
0
|
3
|
1
|
Đường Võ Nguyên
Giáp, phường An Lộc
|
UBND thành phố Hồng Ngự
|
2023- 2024
|
530/QĐ-UBND ngày 17/5/2022; 516/QĐ-UBND ngày
10/3/2023; 973/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND TPHN
|
61.535
|
61.000
|
61.000
|
11.000
|
50.000
|
|
50.000
|
|
|
1
|
2
|
Nâng cấp và mở rộng
đường Phạm Hữu Lầu (cầu Cái Tôm đến đường Thiên Hộ Dương)
|
UBND thành phố Cao Lãnh
|
2023- 2024
|
32/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 của UBND TPCL
|
133.577
|
75.000
|
75.000
|
25.000
|
50.000
|
|
50.000
|
|
|
1
|
3
|
Đường song song đường
hoa Sa Đéc (Sa Nhiên - Cai Dao)
|
UBND thành phố Sa Đéc
|
2023- 2024
|
471/QĐ-UBND-XDCB ngày 03/11/2022 của UBND TPSĐ
|
225.671
|
82.111
|
82.111
|
25.165
|
56.946
|
|
56.946
|
|
|
1
|
**
|
Hỗ trợ mục tiêu
cho cấp huyện đầu tư công trình phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
919.052
|
546.500
|
546.500
|
207.194
|
335.300
|
204.300
|
131.000
|
0
|
0
|
10
|
1
|
Đường Nguyễn Thị Lựu
(đoạn KDC Phường 4 Hòa An - sông Hổ Cứ)
|
UBND thành phố Cao Lãnh
|
2021- 2024
|
2522/QĐ-UBND ngày 30/11/2021; 654/QĐ-UBND ngày
25/4/2022 của UBND TPCL
|
147.165
|
128.000
|
128.000
|
95.000
|
33.000
|
|
33.000
|
|
|
1
|
2
|
Đường Vành Đai Tây
(đoạn đường ĐT846 - KDC Phường 4 Hòa An)
|
UBND thành phố Cao Lãnh
|
2021- 2024
|
2523/QĐ-UBND ngày 30/11/2021; 653/QĐ-UBND ngày
25/4/2022 của UBND TPCL
|
195.705
|
100.000
|
100.000
|
2.000
|
98.000
|
|
98.000
|
|
|
1
|
3
|
Cầu qua kênh Đường
Gạo
|
UBND huyện Tam Nông
|
2022- 2024
|
861/QĐ-UBND.HC ngày 27/6/2022 của UBND huyện
|
71.319
|
41.000
|
41.000
|
12.000
|
29.000
|
29.000
|
|
|
|
1
|
4
|
Bờ kè hoa viên cặp
QL30 (cặp sông Xóm Giồng)
|
UBND huyện Cao Lãnh
|
2022- 2024
|
1863/QĐ-UBND ngày 30/11/2021; 509/QĐ-UBND ngày
26/9/2022 của UBND huyện
|
45.000
|
31.500
|
31.500
|
24.194
|
7.300
|
7.300
|
|
|
|
1
|
5
|
Đường Đ-07
|
UBND huyện Hồng Ngự
|
2022- 2024
|
13006/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện
|
31.482
|
25.000
|
25.000
|
11.000
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
1
|
6
|
Đường trục Đ-03 (rạch
Đốc Vàng Hạ - Võ Văn Kiệt)
|
UBND huyện Thanh Bình
|
2021- 2024
|
196/QĐ-UBND.HC ngày 30/6/2022; 07/QĐ-UBND.HC ngày
13/01/2023 của UBND huyện
|
130.468
|
63.000
|
63.000
|
20.000
|
43.000
|
43.000
|
|
|
|
1
|
7
|
Đường trục Đ-05 (từ
Quốc lộ 30 đến đường Nguyễn Văn Biểu)
|
UBND huyện Thanh Bình
|
2022- 2024
|
195/QĐ-UBND-HC ngày 30/06/2022 của UBND huyện
|
68.854
|
34.000
|
34.000
|
0
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
1
|
8
|
Thảm bê tông nhựa
nóng Khu hành chính và Cụm dân cư thị trấn Lai Vung
|
UBND huyện Lai Vung
|
2022- 2024
|
382/QĐ-UBND-XDCB ngày 20/10/22 của UBND huyện
|
14.989
|
14.000
|
14.000
|
10.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
1
|
9
|
Dự án Phát triển đô
thị chợ An Long
|
UBND huyện Tam Nông
|
2022- 2024
|
899/QĐ-UBND-HC ngày 30/6/2022 của UBND huyện
|
75.838
|
10.000
|
10.000
|
3.000
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
1
|
10
|
Nâng cấp mở rộng đường
Lê Lợi (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Trần Văn Thể)
|
UBND huyện Tân Hồng
|
2022- 2024
|
134/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 23/6/2022 của UBND huyện
|
138.232
|
100.000
|
100.000
|
30.000
|
70.000
|
70.000
|
|
|
|
1
|
XIII
|
Hoạt động của
các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và
các tổ chức chính trị - xã hội
|
|
|
|
54.581
|
20.000
|
20.000
|
2.500
|
17.500
|
17.500
|
0
|
0
|
0
|
4
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
54.581
|
20.000
|
20.000
|
2.500
|
17.500
|
17.500
|
0
|
0
|
0
|
4
|
1
|
Trụ sở UBND thị trấn
Sa Rài
|
UBND huyện Tân Hồng
|
2022- 2024
|
156/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 04/8/2022 của UBND huyện
|
14.251
|
5.000
|
5.000
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
1
|
2
|
Trụ sở UBND xã Trường
Xuân
|
UBND huyện Tháp Mười
|
2023- 2024
|
3302/QĐ-UBND ngày 07/6/2022 của UBND huyện
|
9.633
|
5.000
|
5.000
|
0
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
1
|
3
|
Trụ sở UBND xã Đốc
Binh Kiều (tên cũ là Cải tạo, nâng cấp Trụ sở UBND xã Đốc Binh Kiều)
|
UBND huyện Tháp Mười
|
2023- 2024
|
3698/QĐ-UBND ngày 23/6/2022 của UBND huyện
|
9.205
|
5.000
|
5.000
|
0
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
1
|
4
|
Trụ sở UBND xã An
Khánh
|
UBND huyện Châu Thành
|
2022- 2024
|
986/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của UBND huyện
|
21.493
|
5.000
|
5.000
|
0
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
1
|
XIV
|
Xã hội
|
|
|
|
16.429
|
16.429
|
15.700
|
6.577
|
9.123
|
0
|
443
|
8.680
|
0
|
1
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
16.429
|
16.429
|
15.700
|
6.577
|
9.123
|
0
|
443
|
8.680
|
0
|
1
|
1
|
Hỗ trợ việc làm bền
vững thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, giai đoạn 2021
- 2025
|
Sở LĐTBXH
|
2022- 2024
|
1448/QĐ-UBND.HC ngày 30/12/2022 của UBND Tỉnh
|
16.429
|
16.429
|
15.700
|
6.577
|
9.123
|
|
443
|
8.680
|
|
1
|
*
|
Trong đó, Chủ
đầu tư đăng ký vốn năm 2024 cần hoàn chỉnh việc điều chỉnh thời gian thực hiện
|
|
|
|
1.331.468
|
1.030.385
|
842.000
|
477.328
|
337.906
|
63.000
|
174.441
|
100.465
|
0
|
16
|
I
|
Quốc phòng
|
|
|
|
15.527
|
15.527
|
15.500
|
0
|
14.000
|
14.000
|
0
|
0
|
0
|
2
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
15.527
|
15.527
|
15.500
|
0
|
14.000
|
14.000
|
0
|
0
|
0
|
2
|
1
|
Nhà truyền thống Bộ
CHQS tỉnh Đồng Tháp
|
Bộ CHQS Tỉnh
|
2023- 2023
|
472/QĐ-UBND-HC ngày 25/04/2023 của UBND Tỉnh
|
4.527
|
4.527
|
4.500
|
0
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
1
|
2
|
Khu huấn luyện thể
lực Bộ Chỉ huy Quân sự Tỉnh, hạng mục: Hồ bơi
|
Bộ CHQS Tỉnh
|
2023- 2023
|
0
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
0
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1
|
II
|
Thể dục, thể
thao
|
0
|
0
|
0
|
10.866
|
4.200
|
4.200
|
0
|
4.200
|
0
|
4.200
|
0
|
0
|
2
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
10.866
|
4.200
|
4.200
|
0
|
4.200
|
0
|
4.200
|
0
|
0
|
2
|
1
|
Sân Bóng đá 7 người
|
UBND thành phố Sa Đéc
|
2022- 2023
|
140/QĐ-UBND-XDCB ngày 18/7/2022 của UBND TPSĐ
|
6.993
|
3.000
|
3.000
|
0
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
1
|
2
|
Sân Bóng chuyền
|
UBND thành phố Sa Đéc
|
2022- 2023
|
136/QĐ-UBND-XDCB ngày 15/7/2022 của UBND TPSĐ
|
3.873
|
1.200
|
1.200
|
0
|
1.200
|
|
1.200
|
|
|
1
|
III
|
Nông nghiệp, lâm
nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
0
|
0
|
0
|
379.505
|
356.491
|
300.000
|
184.535
|
115.465
|
0
|
15.000
|
100.465
|
0
|
2
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
300.000
|
300.000
|
250.000
|
149.535
|
100.465
|
0
|
0
|
100.465
|
0
|
1
|
1
|
Phòng chống sạt lở
bờ sông để bảo vệ dân cư tại các khu vực xung yếu trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
(xã Long Thuận và Phú Thuận A, HHN)
|
Ban QLDA ĐTXDCT Nông nghiệp và PTNT
|
2020- 2023
|
1833/QĐ-UBND-HC ngày 01/12/2020; 1191/QĐ-UBND-HC ngày
18/08/2021 của UBND Tỉnh
|
300.000
|
300.000
|
250.000
|
149.535
|
100.465
|
|
|
100.465
|
|
1
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
79.505
|
56.491
|
50.000
|
35.000
|
15.000
|
0
|
15.000
|
0
|
0
|
1
|
1
|
Bố trí ổn định dân cư
Dinh Bà, xã Tân Hộ Cơ, huyện Tân Hồng
|
UBND huyện Tân Hồng
|
2020- 2023
|
761/QĐ-UBND.HC ngày 27/5/2020; 940/QĐ-UBND-HC ngày
14/07/2021; 1227/QĐ-UBND-HC ngày 11/11/2022 của UBND Tỉnh
|
79.505
|
56.491
|
50.000
|
35.000
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
1
|
IV
|
Giao thông
|
|
|
|
656.201
|
561.168
|
429.300
|
258.793
|
155.241
|
0
|
155.241
|
0
|
0
|
7
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
328.157
|
328.157
|
208.000
|
169.057
|
23.677
|
0
|
23.677
|
0
|
0
|
1
|
1
|
Nâng cấp đường
ĐT.841 và xây dựng mới cầu Sở Thượng 2
|
Ban QLDA ĐTXDCT Giao thông; UBND thành phố Hồng Ngự;
UBND huyện Hồng Ngự
|
2019- 2023
|
1673/QĐ-UBND.HC ngày 30/12/2019; 2002/QĐ-UBND.HC ngày
31/12/2020; 895/QĐ-UBND-HC ngày 11/08/2022 của UBND tỉnh
|
328.157
|
328.157
|
208.000
|
169.057
|
23.677
|
|
23.677
|
|
|
1
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
328.044
|
233.011
|
221.300
|
89.736
|
131.564
|
0
|
131.564
|
0
|
0
|
6
|
1
|
Xây dựng cầu Phú Hiệp
và Cà Dâm, huyện Tam Nông
|
Ban QLDA ĐTXDCT Giao thông
|
2021- 2023
|
658/QĐ-UBND-HC ngày 22/06/2022 của UBND Tỉnh
|
115.711
|
115.711
|
104.000
|
17.700
|
86.300
|
|
86.300
|
|
|
1
|
*
|
Hỗ trợ mục tiêu
cho cấp huyện đầu tư công trình giao thông nông thôn góp phần hoàn thành tiêu
chí nông thôn mới
|
|
|
|
212.333
|
117.300
|
117.300
|
72.036
|
45.264
|
0
|
45.264
|
0
|
0
|
5
|
1
|
Đường Kháng Chiến,
bờ nam
|
UBND huyện Thanh Bình
|
2021- 2023
|
375/QĐ-UBND ngày 29/12/2020; 206/QĐ-UBND ngày 11/6/2021;
417/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Huyện
|
14.958
|
15.670
|
15.670
|
13.670
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
1
|
2
|
Đường Tân Thạnh -
Phú Lợi
|
UBND huyện Thanh Bình
|
2021- 2023
|
374/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND Huyện
|
14.951
|
10.750
|
10.750
|
8.050
|
2.700
|
|
2.700
|
|
|
1
|
3
|
Đường bờ Bắc kênh
Nguyễn Văn Tiếp
|
UBND huyện Cao Lãnh
|
2020- 2023
|
516/QĐ-UBND ngày 26/8/2020 của UBND huyện
|
58.831
|
10.300
|
10.300
|
0
|
10.300
|
|
10.300
|
|
|
1
|
4
|
Hệ thống cầu đường
Bờ bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp
|
UBND huyện Cao Lãnh
|
2021- 2023
|
849/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND Huyện
|
20.690
|
17.000
|
17.000
|
14.100
|
2.900
|
|
2.900
|
|
|
1
|
5
|
Đường kênh 2/9
|
UBND huyện Thanh Bình
|
2021- 2023
|
570/QĐ-UBND.HC ngày 25/11/2021 của UBND huyện
|
102.903
|
63.580
|
63.580
|
36.216
|
27.364
|
|
27.364
|
|
|
1
|
V
|
Công trình công
cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới
|
|
|
|
260.983
|
88.000
|
88.000
|
33.000
|
45.000
|
45.000
|
0
|
0
|
0
|
2
|
*
|
Hỗ trợ mục
tiêu cho cấp huyện đầu tư công trình phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
260.983
|
88.000
|
88.000
|
33.000
|
45.000
|
45.000
|
0
|
0
|
0
|
2
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
190.648
|
58.000
|
58.000
|
10.000
|
38.000
|
38.000
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
Khu đô thị Bắc Mỹ
An
|
UBND huyện Tháp Mười
|
2021- 2023
|
436/QĐ-UBND.HC 31/10/2019; 11501/QĐ-UBND ngày
17/12/2021 của UBND huyện
|
190.648
|
58.000
|
58.000
|
10.000
|
38.000
|
38.000
|
|
|
|
1
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
70.335
|
30.000
|
30.000
|
23.000
|
7.000
|
7.000
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
Đường Đ-09 ((từ đường
Trần Hưng Đạo (nay Võ Văn Kiệt) đến đường Đ- 07 (đê bao biến đổi khí hậu))
|
UBND huyện Tam Nông
|
2021- 2023
|
2291/QĐ-UBND-HC ngày 02/12/2021 của UBND huyện
|
70.335
|
30.000
|
30.000
|
23.000
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
1
|
VI
|
Hoạt động của
các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và
các tổ chức chính trị - xã hội
|
|
|
|
8.386
|
5.000
|
5.000
|
1.000
|
4.000
|
4.000
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
8.386
|
5.000
|
5.000
|
1.000
|
4.000
|
4.000
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
Trụ sở UBND xã Phú
Thành A
|
UBND huyện Tam Nông
|
2021- 2023
|
2423/QĐ-UBND-HC ngày 24/12/2021 của UBND huyện
|
8.386
|
5.000
|
5.000
|
1.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
1
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2024 theo tiến độ được duyệt
|
|
|
|
11.408.672
|
9.509.068
|
7.669.965
|
3.689.012
|
2.565.922
|
135.000
|
943.102
|
1.487.820
|
0
|
11
|
I
|
Giáo dục, đào tạo
và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
3.690.182
|
2.289.871
|
2.283.865
|
1.546.299
|
711.866
|
0
|
711.866
|
0
|
0
|
2
|
|
Chương trình
|
|
|
|
3.617.676
|
2.217.365
|
2.217.365
|
1.516.599
|
700.766
|
0
|
700.766
|
0
|
0
|
1
|
1
|
Chương trình Đảm bảo
cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai
đoạn 2021- 2025
|
Sở GD&ĐT làm đầu mối
|
2021- 2025
|
0
|
3.617.676
|
2.217.365
|
2.217.365
|
1.516.599
|
700.766
|
|
700.766
|
|
|
1
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
72.506
|
72.506
|
66.500
|
29.700
|
11.100
|
0
|
11.100
|
0
|
0
|
1
|
1
|
Mua sắm trang, thiết
bị dạy học ngoại ngữ
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2022- 2025
|
34/QĐ-UBND-HC ngày 11/01/2022 của UBND Tỉnh
|
72.506
|
72.506
|
66.500
|
29.700
|
11.100
|
|
11.100
|
|
|
1
|
II
|
Y tế, dân số và gia
đình
|
|
|
|
223.839
|
223.839
|
201.400
|
97.900
|
103.500
|
0
|
103.500
|
0
|
0
|
2
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
223.839
|
223.839
|
201.400
|
97.900
|
103.500
|
0
|
103.500
|
0
|
0
|
2
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng Bệnh
viện Phổi
|
Ban QLDA ĐTXDCT Dân dụng và CN
|
2022- 2025
|
672/QĐ-UBND-HC ngày 27/06/2022 của UBND Tỉnh
|
138.692
|
138.692
|
124.800
|
52.900
|
71.900
|
|
71.900
|
|
|
1
|
2
|
Xây dựng bổ sung cơ
sở vật chất Bệnh viện Y học cổ truyền Đồng Tháp
|
Ban QLDA ĐTXDCT Dân dụng và CN
|
2022- 2025
|
1106/QĐ-UBND-HC ngày 12/10/2022 của UBND Tỉnh
|
85.147
|
85.147
|
76.600
|
45.000
|
31.600
|
|
31.600
|
|
|
1
|
III
|
Nông nghiệp, lâm
nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
769.121
|
508.400
|
508.400
|
252.920
|
149.320
|
0
|
0
|
149.320
|
0
|
1
|
|
Chương trình
|
|
|
|
769.121
|
508.400
|
508.400
|
252.920
|
149.320
|
0
|
0
|
149.320
|
0
|
1
|
1
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021- 2025
|
Sở NN&PTNT làm đầu mối
|
2022- 2025
|
972/QĐ-UBND-HC ngày 26/8/2022 của UBND Tỉnh
|
769.121
|
508.400
|
508.400
|
252.920
|
149.320
|
|
|
149.320
|
|
1
|
IV
|
Giao thông
|
|
|
|
6.019.342
|
5.970.842
|
4.249.300
|
1.658.093
|
1.454.036
|
60.000
|
105.536
|
1.288.500
|
0
|
3
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
5.819.790
|
5.819.790
|
4.117.800
|
1.658.093
|
1.394.036
|
0
|
105.536
|
1.288.500
|
0
|
2
|
1
|
Xây dựng tuyến
ĐT.857 (đoạn QL30- ĐT.845)
|
Sở GTVT; Trung tâm Phát triển Quỹ đất
|
2021- 2025
|
969/QĐ-UBND-HC ngày 19/07/2021; 1338/QĐ-UBND-HC ngày
07/09/2021 của UBND Tỉnh
|
2.179.790
|
2.179.790
|
1.962.000
|
913.093
|
412.036
|
|
105.536
|
306.500
|
|
1
|
2
|
Xây dựng công trình
đường bộ cao tốc Cao Lãnh - An Hữu, giai đoạn 1 (Dự án thành phần 1)
|
Ban QLDA ĐTXDCT Giao thông; Trung tâm Phát triển Quỹ
đất
|
2022- 2027
|
180/QĐ-UBND.HC ngày 13/02/2023 của UBND Tỉnh
|
3.640.000
|
3.640.000
|
2.155.800
|
745.000
|
982.000
|
|
|
982.000
|
|
1
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
199.552
|
151.052
|
131.500
|
0
|
60.000
|
60.000
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
Xây dựng Bến phà An
Phong - Tân Bình và tuyến đường kết nối
|
Ban QLDA ĐTXDCT Giao thông; UBND huyện Thanh Bình
|
2022- 2025
|
199/QĐ-UBND-HC ngày 22/02/2023 của UBND Tỉnh
|
199.552
|
151.052
|
131.500
|
0
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
1
|
V
|
Khu công nghiệp
và khu kinh tế
|
|
|
|
393.116
|
393.116
|
304.000
|
103.000
|
100.000
|
50.000
|
0
|
50.000
|
0
|
1
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
393.116
|
393.116
|
304.000
|
103.000
|
100.000
|
50.000
|
0
|
50.000
|
0
|
1
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu kinh tế cửa khẩu Đồng Tháp (giai đoạn 3)
|
Ban quản lý Khu kinh tế ĐT
|
2022- 2025
|
349/QĐ-UBND-HC ngày 12/04/2022 của UBND Tỉnh
|
393.116
|
393.116
|
304.000
|
103.000
|
100.000
|
50.000
|
|
50.000
|
|
1
|
VI
|
Công trình công
cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới
|
|
|
|
313.071
|
123.000
|
123.000
|
30.800
|
47.200
|
25.000
|
22.200
|
0
|
0
|
2
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
313.071
|
123.000
|
123.000
|
30.800
|
47.200
|
25.000
|
22.200
|
0
|
0
|
2
|
1
|
Cầu Trần Hưng Đạo
(bắc qua Mương Nhà Máy)
|
UBND thành phố Hồng Ngự
|
2023- 2025
|
796/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 của UBND TPHN
|
83.049
|
23.000
|
23.000
|
800
|
22.200
|
|
22.200
|
|
|
1
|
2
|
Đường Vành đai phía
Nam (Đoạn từ Khu dân cư Cái Tàu Hạ đến Tân Nhuận Đông)
|
UBND huyện Châu Thành
|
2022- 2025
|
464/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của UBND huyện
|
230.022
|
100.000
|
100.000
|
30.000
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
1
|
c
|
Dự án khởi công
mới năm 2024
|
|
|
|
3.942.027
|
3.812.417
|
2.417.697
|
0
|
1.221.074
|
53.000
|
319.870
|
810.204
|
38.000
|
17
|
I
|
Quốc phòng
|
|
|
|
628.487
|
628.487
|
151.207
|
0
|
40.000
|
40.000
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
628.487
|
628.487
|
151.207
|
0
|
40.000
|
40.000
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
Xây dựng mới Trung
đoàn Bộ binh 320
|
Bộ CHQS Tỉnh
|
2024- 2027
|
0
|
628.487
|
628.487
|
151.207
|
0
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
1
|
II
|
Văn hóa, thông
tin
|
|
|
|
544.187
|
519.890
|
364.700
|
0
|
109.700
|
0
|
109.700
|
0
|
0
|
4
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
529.468
|
505.171
|
350.000
|
0
|
95.000
|
0
|
95.000
|
0
|
0
|
3
|
1
|
Xây dựng cơ sở vật chất
phục vụ Thiết chế văn hóa cho thanh thiếu nhi tỉnh Đồng Tháp
|
Tỉnh Đoàn Đồng Tháp
|
2024- 2025
|
0
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
0
|
25.000
|
|
25.000
|
|
|
1
|
2
|
Bảo tàng Đồng Tháp
Mười tại Khu di tích Gò Tháp
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2024- 2027
|
0
|
305.171
|
305.171
|
150.000
|
0
|
35.000
|
|
35.000
|
|
|
1
|
3
|
Nâng cấp Khu di
tích Nguyễn Sinh Sắc thành Khu di tích cấp quốc gia đặc biệt
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2024- 2025
|
0
|
174.297
|
150.000
|
150.000
|
0
|
35.000
|
|
35.000
|
|
|
1
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
14.719
|
14.719
|
14.700
|
0
|
14.700
|
0
|
14.700
|
0
|
0
|
1
|
1
|
Phát huy giá trị di
tích lịch sử cách mạng
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2024- 2025
|
0
|
14.719
|
14.719
|
14.700
|
0
|
14.700
|
|
14.700
|
|
|
1
|
III
|
Thể dục, thể
thao
|
|
|
|
8.510
|
5.350
|
5.350
|
0
|
5.350
|
0
|
5.350
|
0
|
0
|
2
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
8.510
|
5.350
|
5.350
|
0
|
5.350
|
0
|
5.350
|
0
|
0
|
2
|
1
|
Tổ hợp thể thao xã
Tân Hộ Cơ
|
UBND huyện Tân Hồng
|
2024- 2025
|
0
|
5.349
|
2.900
|
2.900
|
0
|
2.900
|
|
2.900
|
|
|
1
|
2
|
Tổ hợp thể thao xã
Bình Phú
|
UBND huyện Tân Hồng
|
2024- 2025
|
0
|
3.161
|
2.450
|
2.450
|
0
|
2.450
|
|
2.450
|
|
|
1
|
IV
|
Bảo vệ môi trường
|
|
|
|
795.896
|
795.896
|
496.000
|
0
|
256.000
|
0
|
96.000
|
160.000
|
0
|
1
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
795.896
|
795.896
|
496.000
|
0
|
256.000
|
0
|
96.000
|
160.000
|
0
|
1
|
1
|
Nâng cấp tuyến đê
bao, kè chống sạt lở, xây dựng hệ thống cống dọc sông Tiền, Thành phố Cao
Lãnh (giai đoạn 2)
|
Ban QLDA ĐTXDCT Nông nghiệp và PTNT; TT PTQĐ-Sở TNMT
|
2024- 2025
|
0
|
795.896
|
795.896
|
496.000
|
0
|
256.000
|
|
96.000
|
160.000
|
|
1
|
V
|
Nông nghiệp, lâm
nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
844.914
|
754.900
|
687.000
|
0
|
402.000
|
0
|
32.000
|
370.000
|
0
|
3
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
844.914
|
754.900
|
687.000
|
0
|
402.000
|
0
|
32.000
|
370.000
|
0
|
3
|
1
|
Bố trí dân cư tỉnh
Đồng Tháp giai đoạn 2021-2025
|
Sở Xây dựng; UBND TPCL; UBND các huyện: TB, TN, HN
|
2024- 2025
|
463/QĐ-UBND-HC ngày 20/04/2023 của UBND Tỉnh
|
290.850
|
218.900
|
190.000
|
0
|
120.000
|
|
|
120.000
|
|
1
|
2
|
Xử lý sạt lở cấp
bách sông Tiền Khu vực xã Bình Hàng Trung, huyện Cao Lãnh (giai đoạn 2)
|
Ban QLDA ĐTXDCT Nông nghiệp và PTNT
|
2022- 2025
|
0
|
386.000
|
386.000
|
347.000
|
0
|
182.000
|
|
32.000
|
150.000
|
|
1
|
3
|
Đảm bảo nước sạch
vùng nông thôn trong điều kiện biến đổi khí hậu tỉnh Đồng Tháp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2022- 2025
|
0
|
168.064
|
150.000
|
150.000
|
0
|
100.000
|
|
|
100.000
|
|
1
|
VI
|
Giao thông
|
|
|
|
22.880
|
19.740
|
19.740
|
0
|
8.820
|
0
|
8.820
|
0
|
0
|
1
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
22.880
|
19.740
|
19.740
|
0
|
8.820
|
0
|
8.820
|
0
|
0
|
1
|
1
|
Cầu Xẻo Quýt, xã
Tân Hội Trung
|
UBND huyện Cao Lãnh
|
2023- 2025
|
298/QĐ-UBND ngày 31/5/2023 của UBND huyện
|
22.880
|
19.740
|
19.740
|
0
|
8.820
|
|
8.820
|
|
|
1
|
VII
|
Công trình công
cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới
|
|
|
|
39.000
|
30.000
|
30.000
|
0
|
5.000
|
5.000
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
39.000
|
30.000
|
30.000
|
0
|
5.000
|
5.000
|
0
|
0
|
0
|
1
|
*
|
Hỗ trợ mục tiêu
cho cấp huyện đầu tư công trình phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
39.000
|
30.000
|
30.000
|
0
|
5.000
|
5.000
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
Đường trục chính số
4, khóm Mỹ Phú Đất Liền
|
UBND huyện Cao Lãnh
|
2023- 2025
|
125/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 của UBND huyện
|
39.000
|
30.000
|
30.000
|
0
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
1
|
VIII
|
Khu công nghiệp
và khu kinh tế
|
|
|
|
962.905
|
962.905
|
578.000
|
0
|
346.000
|
0
|
68.000
|
240.000
|
38.000
|
2
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
962.905
|
962.905
|
578.000
|
0
|
346.000
|
0
|
68.000
|
240.000
|
38.000
|
2
|
1
|
Cụm công nghiệp Quảng
Khánh (giai đoạn 2)
|
TT Đầu tư và Khai thác hạ tầng; TT Phát triển quỹ đất
|
2022- 2025
|
0
|
519.005
|
519.005
|
178.000
|
0
|
106.000
|
|
68.000
|
|
38.000
|
1
|
2
|
Hạ tầng cửa khẩu quốc
tế Thường Phước và cửa khẩu Mộc Rá thuộc Khu kinh tế cửa khẩu tỉnh Đồng Tháp
|
Ban quản lý Khu kinh tế ĐT
|
2024- 2025
|
0
|
443.900
|
443.900
|
400.000
|
0
|
240.000
|
|
|
240.000
|
|
1
|
IX
|
Công nghệ thông
tin
|
|
|
|
20.249
|
20.249
|
18.200
|
0
|
8.000
|
8.000
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
20.249
|
20.249
|
18.200
|
0
|
8.000
|
8.000
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
Hệ thống nền tảng
nông nghiệp số
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2024- 2025
|
0
|
20.249
|
20249
|
18.200
|
0
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
1
|
X
|
Hỗ trợ doanh nghiệp
nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
|
|
75.000
|
75.000
|
67.500
|
0
|
40.204
|
0
|
0
|
40.204
|
0
|
1
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
75.000
|
75.000
|
67.500
|
0
|
40.204
|
0
|
0
|
40.204
|
0
|
1
|
1
|
Xây dựng không gian
khởi nghiệp và đổi mới sáng tạo tỉnh Đồng Tháp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2022- 2025
|
0
|
75.000
|
75.000
|
67.500
|
0
|
40.204
|
0
|
|
40.204
|
|
1
|
B
|
TỔNG VỐN HUYỆN
QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.603.000
|
581.000
|
|
|
1.022.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|