Địa
danh
|
Nhóm
đối tượng
|
Tên
ĐVHC
cấp xã
|
Tên
ĐVHC
cấp huyện
|
Tọa
độ vị trí tương đối của đối tượng
|
Phiên
hiệu mảnh bản đồ địa hình
|
Tọa
độ trung tâm
|
Tọa
độ điểm đầu
|
Tọa
độ điểm cuối
|
Vĩ
độ
(độ,
phút, giây)
|
Kinh
độ
(độ,
phút, giây)
|
Vĩ
độ
(độ,
phút, giây)
|
Kinh
độ
(độ,
phút, giây)
|
Vĩ
độ
(độ,
phút, giây)
|
Kinh
độ
(độ,
phút, giây)
|
Khu phố 1
|
DC
|
P. An Bình
|
TP.
Rạch Giá
|
9o
57' 37"
|
105o
07' 27"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-a
|
Khu phố 2
|
DC
|
P. An Bình
|
TP.
Rạch Giá
|
9o
57' 44"
|
105o
06' 53"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-a
|
Khu phố 3
|
DC
|
P. An Bình
|
TP.
Rạch Giá
|
9o
57' 25"
|
105o
06' 42"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-a
|
Khu phố 4
|
DC
|
P. An Bình
|
TP.
Rạch Giá
|
9o
57' 54"
|
105o
06' 39"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-a
|
Khu phố 5
|
DC
|
P. An Bình
|
TP.
Rạch Giá
|
9o
58' 09"
|
105o
06' 47"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-a
|
Khu phố 6
|
DC
|
P. An Bình
|
TP.
Rạch Giá
|
9o
58' 30"
|
105o
06' 40"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-a
|
Quốc lộ 80
|
KX
|
P. An Bình
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
08' 24"
|
105o
18' 18"
|
10o
25' 38"
|
104o
27' 05"
|
C-48-55-A-a;
C-48-55-A-b
|
cầu An Hòa
|
KX
|
P. An Bình
|
TP.
Rạch Giá
|
9o
58' 16"
|
105o
06' 29"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-a
|
cầu Rạch Sỏi
|
KX
|
P. An Bình
|
TP.
Rạch Giá
|
9o
57' 29"
|
105o
07' 06"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-a
|
chùa Hưng An Tự
|
KX
|
P. An Bình
|
TP.
Rạch Giá
|
9o
57' 19"
|
105o
06' 47"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-a
|
đình An Hòa
|
KX
|
P. An Bình
|
TP.
Rạch Giá
|
9o
58' 18"
|
105o
06' 31"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-a
|
đường Nguyễn Trung
Trực
|
KX
|
P. An Bình
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
9o
57' 23"
|
105o
07' 09"
|
10o
00' 31"
|
105o
04' 58"
|
C-48-43-C-c;
C-48-55-A-a
|
kênh Cái Sắn
|
TV
|
P. An Bình
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
08' 26"
|
105o
18' 19"
|
9o
57' 04"
|
105o
06' 25"
|
C-48-55-A-a;
C-48-55-A-b
|
kênh Điều Hành
|
TV
|
P. An Bình
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
9o
58' 19"
|
105o
07' 41"
|
9o
57' 48"
|
105o
06' 35"
|
C-48-55-A-a;
C-48-55-A-b
|
kênh Ông Hiển
|
TV
|
P. An Bình
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
9o
59' 06"
|
105o
06' 18"
|
9o
57' 07"
|
105o
06' 43"
|
C-48-55-A-a
|
kênh Ông Hiển
|
TV
|
P. An Bình
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
00' 41"
|
105o
05' 13"
|
9o
58' 21"
|
105o
08' 22"
|
C-48-55-A-a;
C-48-55-A-b
|
Khu phố 1
|
DC
|
P. An Hòa
|
TP.
Rạch Giá
|
9o
59' 10"
|
105o
06' 06"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-a
|
Khu phố 2
|
DC
|
P. An Hòa
|
TP.
Rạch Giá
|
9o
58' 45"
|
105o
06' 18"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-a
|
Khu phố 3
|
DC
|
P. An Hòa
|
TP.
Rạch Giá
|
9o
58' 42"
|
105o
06' 11"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-a
|
Khu phố 4
|
DC
|
P. An Hòa
|
TP.
Rạch Giá
|
9o
58' 20"
|
105o
06' 17"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-a
|
Khu phố 5
|
DC
|
P. An Hòa
|
TP.
Rạch Giá
|
9o
58' 26"
|
105o
05' 53"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-a
|
Khu phố 6
|
DC
|
P. An Hòa
|
TP.
Rạch Giá
|
9o
57' 38"
|
105o
06' 16"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-a
|
Khu phố 7
|
DC
|
P. An Hòa
|
TP.
Rạch Giá
|
9o
57' 08"
|
105o
06' 33"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-a
|
Quốc lộ 80
|
KX
|
P. An Hòa
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
08' 24"
|
105o
18' 18"
|
10o
25' 38"
|
104o
27' 05"
|
C-48-55-A-a
|
cầu An Hòa
|
KX
|
P. An Hòa
|
TP.
Rạch Giá
|
9o
58' 16"
|
105o
06' 29"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-a
|
chùa Huyền Linh Đàn
|
KX
|
P. An Hòa
|
TP.
Rạch Giá
|
9o
57' 08"
|
105o
06' 36"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-a
|
chùa Môn Quan
|
KX
|
P. An Hòa
|
TP.
Rạch Giá
|
9o
59' 22"
|
105o
06' 00"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-a
|
đường Ngô Quyền
|
KX
|
P. An Hòa
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
9o
58' 15"
|
105o
06' 27"
|
10o
00' 36"
|
105o
05' 06"
|
C-48-43-C-c
|
đường Nguyễn Trung Trực
|
KX
|
P. An Hòa
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
9o
57' 23"
|
105o
07' 09"
|
10o
00' 31"
|
105o
04' 58"
|
C-48-43-C-c;
C-48-55-A-a
|
đường Nguyễn Văn Cừ
|
KX
|
P. An Hòa
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
9o
59' 00"
|
105o
05' 15"
|
9o
59' 28"
|
105o
06' 07"
|
C-48-55-A-a
|
kênh Cái Sắn
|
TV
|
P. An Hòa
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
08' 26"
|
105o
18' 19"
|
9o
57' 04"
|
105o
06' 25"
|
C-48-55-A-a
|
kênh Ông Hiển
|
TV
|
P. An Hòa
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
9o
59' 06"
|
105o
06' 18"
|
9o
57' 07"
|
105o
06' 43"
|
C-48-55-A-a
|
kênh Ông Hiển
|
TV
|
P. An Hòa
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
00' 41"
|
105o
05' 13"
|
9o
58' 21"
|
105o
08' 22"
|
C-48-55-A-a
|
Khu phố 1
|
DC
|
P. Rạch Sỏi
|
TP.
Rạch Giá
|
9o
57' 17"
|
105o
07' 03"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-a
|
Khu phố 2
|
DC
|
P. Rạch Sỏi
|
TP.
Rạch Giá
|
9o
57' 09"
|
105o
06' 48"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-a
|
Khu phố 3
|
DC
|
P. Rạch Sỏi
|
TP.
Rạch Giá
|
9o
57' 09"
|
105o
07' 15"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-a
|
Khu phố 6
|
DC
|
P. Rạch Sỏi
|
TP.
Rạch Giá
|
9o
56' 56"
|
105o
07' 02"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-a
|
Khu phố 7
|
DC
|
P. Rạch Sỏi
|
TP.
Rạch Giá
|
9o
56' 37"
|
105o
06' 45"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-a
|
Quốc lộ 61
|
KX
|
P. Rạch Sỏi
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
9o
44' 38"
|
105o
23' 28"
|
9o
57' 23"
|
105o
07' 09"
|
C-48-55-A-a;
C-48-55-A-b
|
Quốc lộ 80
|
KX
|
P. Rạch Sỏi
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
08' 24"
|
105o
18' 18"
|
10o
25' 38"
|
104o
27' 05"
|
C-48-55-A-a
|
cầu Rạch Sỏi
|
KX
|
P. Rạch Sỏi
|
TP.
Rạch Giá
|
9o
57' 29"
|
105o
07' 06"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-a
|
chùa An Hòa
|
KX
|
P. Rạch Sỏi
|
TP.
Rạch Giá
|
9o
57' 03"
|
105o
06' 41"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-a
|
chùa Bửu Ngọc
|
KX
|
P. Rạch Sỏi
|
TP.
Rạch Giá
|
9o
57' 02"
|
105o
06' 50"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-a
|
chùa Ông Địa
|
KX
|
P. Rạch Sỏi
|
TP.
Rạch Giá
|
9o
56' 24"
|
105o
06' 53"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-a
|
đường Mai Thị Hồng Hạnh
|
KX
|
P. Rạch Sỏi
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
9o
57' 28"
|
105o
07' 07"
|
9o
56' 34"
|
105o
07' 42"
|
C-48-55-A-a;
C-48-55-A-b
|
kênh Cái Sắn
|
TV
|
P. Rạch Sỏi
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
08' 26"
|
105o
18' 19"
|
9o
57' 04"
|
105o
06' 25"
|
C-48-55-A-a;
C-48-55-A-b
|
kênh Tà Niên
|
TV
|
P. Rạch Sỏi
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
9o
57' 07"
|
105o
06' 43"
|
9o
56' 23"
|
105o
06' 50"
|
C-48-55-A-a
|
Khu phố 1
|
DC
|
P. Vĩnh Bảo
|
TP.
Rạch Giá
|
10o
00' 18"
|
105o
04' 57"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
Khu phố 2
|
DC
|
P. Vĩnh Bảo
|
TP.
Rạch Giá
|
10o
00' 33"
|
105o
05' 12"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
Khu phố 3
|
DC
|
P. Vĩnh Bảo
|
TP.
Rạch Giá
|
10o
00' 18"
|
105o
05' 13"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-a
|
Khu phố 4
|
DC
|
P. Vĩnh Bảo
|
TP.
Rạch Giá
|
10o
00' 27"
|
105o
05' 08"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
Khu phố 5
|
DC
|
P. Vĩnh Bảo
|
TP.
Rạch Giá
|
10o
00' 13"
|
105o
05' 06"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-a
|
Quốc lộ 80
|
KX
|
P. Vĩnh Bảo
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
08' 24"
|
105o
18' 18"
|
10o
25' 38"
|
104o
27' 05"
|
C-48-43-C-c
|
di tích lịch sử
Chùa Sắc Tứ Tam Bảo
|
KX
|
P. Vĩnh Bảo
|
TP.
Rạch Giá
|
10o
00' 16"
|
105o
05' 15"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
di tích lịch sử Mộ Huỳnh
Mẫn Đạt
|
KX
|
P. Vĩnh Bảo
|
TP.
Rạch Giá
|
10o
00' 26"
|
105o
04' 59"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
đường Ngô Quyền
|
KX
|
P. Vĩnh Bảo
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
9o
58' 15"
|
105o
06' 27"
|
10o
00' 36"
|
105o
05' 06"
|
C-48-43-C-c
|
đường Nguyễn Trung Trực
|
KX
|
P. Vĩnh Bảo
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
9o
57' 23"
|
105o
07' 09"
|
10o
00' 31"
|
105o
04' 58"
|
C-48-43-C-c;
C-48-55-A-a
|
kênh Ông Hiển
|
TV
|
P. Vĩnh Bảo
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
00' 41"
|
105o
05' 13"
|
9o
58' 21"
|
105o
08' 22"
|
C-48-43-C-c
|
sông Rạch Giá -
Long Xuyên
|
TV
|
P. Vĩnh Bảo
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
12' 51"
|
105o
13' 32"
|
10o
00' 19"
|
105o
04' 37"
|
C-48-43-C-c
|
khu phố Dãy Ốc
|
DC
|
P. Vĩnh Hiệp
|
TP.
Rạch Giá
|
10o
01' 23"
|
105o
05' 55"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
khu phố Phi Kinh
|
DC
|
P. Vĩnh Hiệp
|
TP.
Rạch Giá
|
9o
59' 37"
|
105o
06' 06"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
khu phố Thông Chữ
|
DC
|
P. Vĩnh Hiệp
|
TP.
Rạch Giá
|
10o
00' 34"
|
105o
05' 17"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
khu phố Vĩnh Phát
|
DC
|
P. Vĩnh Hiệp
|
TP.
Rạch Giá
|
10o
00' 14"
|
105o
05' 28"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
khu phố Vĩnh Viễn
|
DC
|
P. Vĩnh Hiệp
|
TP.
Rạch Giá
|
9o
58' 35"
|
105o
07' 09"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
chùa Phước Thạnh
|
KX
|
P. Vĩnh Hiệp
|
TP.
Rạch Giá
|
10o
00' 18"
|
105o
05' 29"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
kênh Dãy Ốc
|
TV
|
P. Vĩnh Hiệp
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
01' 40"
|
105o
06' 13"
|
10o
00' 22"
|
105o
06' 52"
|
C-48-43-C-c
|
kênh Đòn Dông
|
TV
|
P. Vĩnh Hiệp
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
10' 15"
|
105o
15' 45"
|
9o
59' 06"
|
105o
06' 18"
|
C-48-55-A-a
|
kênh Ông Hiển
|
TV
|
P. Vĩnh Hiệp
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
00' 41"
|
105o
05' 13"
|
9o
58' 21"
|
105o
08' 22"
|
C-48-43-C-c;
C-48-55-A-a
|
kênh Rạch Chát 2
|
TV
|
P. Vĩnh Hiệp
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
9o
59' 09"
|
105o
07' 34"
|
9o
58' 41"
|
105o
06' 49"
|
C-48-55-A-a;
C-48-55-A-b
|
kênh Rạch Lác
|
TV
|
P. Vĩnh Hiệp
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
00' 41"
|
105o
06' 42"
|
10o
00' 41"
|
105o
06' 42"
|
C-48-43-C-c
|
kênh Vành Đai
|
TV
|
P. Vĩnh Hiệp
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
01' 08"
|
105o
05' 28"
|
9o
58' 21"
|
105o
08' 22"
|
C-48-43-C-c
|
sông Rạch Giá -
Long Xuyên
|
TV
|
P. Vĩnh Hiệp
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
12' 51"
|
105o
13' 32"
|
10o
00' 19"
|
105o
04' 37"
|
C-48-43-C-c
|
Khu phố 1
|
DC
|
P. Vĩnh Lạc
|
TP.
Rạch Giá
|
10o
00' 01"
|
105o
05' 27"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-a
|
Khu phố 2
|
DC
|
P. Vĩnh Lạc
|
TP.
Rạch Giá
|
9o
59' 55"
|
105o
05' 39"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-a
|
Khu phố 3
|
DC
|
P. Vĩnh Lạc
|
TP.
Rạch Giá
|
9o
59' 38"
|
105o
05' 48"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-a
|
Khu phố 4
|
DC
|
P. Vĩnh Lạc
|
TP.
Rạch Giá
|
9o
59' 48"
|
105o
05' 23"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-a
|
Khu phố 5
|
DC
|
P. Vĩnh Lạc
|
TP.
Rạch Giá
|
9o
59' 25"
|
105o
05' 43"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-a
|
Quốc lộ 80
|
KX
|
P. Vĩnh Lạc
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
08' 24"
|
105o
18' 18"
|
10o
25' 38"
|
104o
27' 05"
|
C-48-43-C-c
|
Bệnh viện Y Học Cổ Truyền
Tỉnh Kiên Giang
|
KX
|
P. Vĩnh Lạc
|
TP.
Rạch Giá
|
9o
59' 48"
|
105o
05' 36"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-a
|
chùa Bửu Khánh
|
KX
|
P. Vĩnh Lạc
|
TP.
Rạch Giá
|
9o
59' 16"
|
105o
05' 47"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-a
|
Đài Phát thanh Kiên
Giang
|
KX
|
P. Vĩnh Lạc
|
TP.
Rạch Giá
|
9o
59' 40"
|
105o
05' 44"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-a
|
di tích kiến trúc
nghệ thuật Chùa Láng Cát
|
KX
|
P. Vĩnh Lạc
|
TP.
Rạch Giá
|
10o
00' 01"
|
105o
05' 33"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-a
|
đường Ngô Quyền
|
KX
|
P. Vĩnh Lạc
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
9o
58' 15"
|
105o
06' 27"
|
10o
00' 36"
|
105o
05' 06"
|
C-48-43-C-c
|
đường Nguyễn Trung Trực
|
KX
|
P. Vĩnh Lạc
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
9o
57' 23"
|
105o
07' 09"
|
10o
00' 31"
|
105o
04' 58"
|
C-48-43-C-c;
C-48-55-A-a
|
đường Nguyễn Văn Cừ
|
KX
|
P. Vĩnh Lạc
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
9o
59' 00"
|
105o
05' 15"
|
9o
59' 28"
|
105o
06' 07"
|
C-48-55-A-a
|
kênh Ông Hiển
|
TV
|
P. Vĩnh Lạc
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
00' 41"
|
105o
05' 13"
|
9o
58' 21"
|
105o
08' 22"
|
C-48-43-C-c;
C-48-55-A-a
|
Khu phố 1
|
DC
|
P. Vĩnh Lợi
|
TP.
Rạch Giá
|
9o
57' 30"
|
105o
07' 28"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
Khu phố 2
|
DC
|
P. Vĩnh Lợi
|
TP.
Rạch Giá
|
9o
57' 44"
|
105o
08' 27"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
Khu phố 3
|
DC
|
P. Vĩnh Lợi
|
TP.
Rạch Giá
|
9o
57' 11"
|
105o
07' 34"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
Khu phố 4
|
DC
|
P. Vĩnh Lợi
|
TP.
Rạch Giá
|
9o
56' 57"
|
105o
07' 45"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
Quốc lộ 61
|
KX
|
P. Vĩnh Lợi
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
9o
44' 38"
|
105o
23' 28"
|
9o
57' 23"
|
105o
07' 09"
|
C-48-55-A-a;
C-48-55-A-b
|
Quốc lộ 80
|
KX
|
P. Vĩnh Lợi
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
08' 24"
|
105o
18' 18"
|
10o
25' 38"
|
104o
27' 05"
|
C-48-55-A-a;
C-48-55-A-b
|
Cầu Quằng
|
KX
|
P. Vĩnh Lợi
|
TP.
Rạch Giá
|
9o
57' 52"
|
105o
08' 01"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
cầu Rạch Sỏi
|
KX
|
P. Vĩnh Lợi
|
TP.
Rạch Giá
|
9o
57' 29"
|
105o
07' 06"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-a
|
đường Cách Mạng Tháng
8
|
KX
|
P. Vĩnh Lợi
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
9o
57' 23"
|
105o
07' 09"
|
9o
57' 52"
|
105o
08' 01"
|
C-48-55-A-a;
C-48-55-A-b
|
đường Mai Thị Hồng Hạnh
|
KX
|
P. Vĩnh Lợi
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
9o
57' 28"
|
105o
07' 07"
|
9o
56' 34"
|
105o
07' 42"
|
C-48-55-A-a;
C-48-55-A-b
|
sân bay Rạch Giá
|
KX
|
P. Vĩnh Lợi
|
TP.
Rạch Giá
|
9o
57' 31"
|
105o
07' 45"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
tịnh xá Ngọc Minh
|
KX
|
P. Vĩnh Lợi
|
TP.
Rạch Giá
|
9o
56' 53"
|
105o
07' 30"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-a
|
kênh Cái Sắn
|
TV
|
P. Vĩnh Lợi
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
08' 26"
|
105o
18' 19"
|
9o
57' 04"
|
105o
06' 25"
|
C-48-55-A-a;
C-48-55-A-b
|
kênh Nông Thôn
|
TV
|
P. Vĩnh Lợi
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
9o
57' 15"
|
105o
07' 31"
|
9o
56' 00"
|
105o
08' 27"
|
C-48-55-A-b
|
kênh Nước Mặn
|
TV
|
P. Vĩnh Lợi
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
9o
55' 16"
|
105o
14' 14"
|
9o
57' 48"
|
105o
07' 50"
|
C-48-55-A-b
|
khu phố Đồng Khởi
|
DC
|
P. Vĩnh Quang
|
TP.
Rạch Giá
|
10o
01' 29"
|
105o
05' 20"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
khu phố Huỳnh Thúc Kháng
|
DC
|
P. Vĩnh Quang
|
TP.
Rạch Giá
|
10o
01' 17"
|
105o
04' 54"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
khu phố Lê Anh Xuân
|
DC
|
P. Vĩnh Quang
|
TP.
Rạch Giá
|
10o
01' 36"
|
105o
04' 07"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
khu phố Lý Thái Tổ
|
DC
|
P. Vĩnh Quang
|
TP.
Rạch Giá
|
10o
01' 12"
|
105o
04' 42"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
khu phố Nam Cao
|
DC
|
P. Vĩnh Quang
|
TP.
Rạch Giá
|
10o
01' 42"
|
105o
04' 48"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
khu phố Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
DC
|
P. Vĩnh Quang
|
TP.
Rạch Giá
|
10o
02' 00"
|
105o
05' 03"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
khu phố Nguyễn Thái
Bình
|
DC
|
P. Vĩnh Quang
|
TP.
Rạch Giá
|
10o
02' 38"
|
105o
04' 35"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
khu phố Quang Trung
|
DC
|
P. Vĩnh Quang
|
TP.
Rạch Giá
|
10o
01' 00"
|
105o
04' 20"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
khu phố Rạch Giồng
|
DC
|
P. Vĩnh Quang
|
TP.
Rạch Giá
|
10o
02' 06"
|
105o
04' 06"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
khu phố Võ Trường Toản
|
DC
|
P. Vĩnh Quang
|
TP.
Rạch Giá
|
10o
01' 21"
|
105o
04' 27"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
Quốc lộ 80
|
KX
|
P. Vĩnh Quang
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
08' 24"
|
105o
18' 18"
|
10o
25' 38"
|
104o
27' 05"
|
C-48-43-C-c
|
cầu Số 1
|
KX
|
P. Vĩnh Quang
|
TP.
Rạch Giá
|
10o
01' 38"
|
105o
05' 18"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
Cầu Suối
|
KX
|
P. Vĩnh Quang
|
TP.
Rạch Giá
|
10o
01' 45"
|
105o
04' 15"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
chùa Trúc Lâm
|
KX
|
P. Vĩnh Quang
|
TP.
Rạch Giá
|
10o
01' 34"
|
105o
05' 10"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
cống Số 1
|
KX
|
P. Vĩnh Quang
|
TP.
Rạch Giá
|
10o
01' 34"
|
105o
03' 49"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
cống Số 2
|
KX
|
P. Vĩnh Quang
|
TP.
Rạch Giá
|
10o
02' 24"
|
105o
03' 15"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
di tích lịch sử
nghệ thuật Chùa Phật Lớn
|
KX
|
P. Vĩnh Quang
|
TP.
Rạch Giá
|
10o
01' 20"
|
105o
04' 26"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
đường Mạc Cửu
|
KX
|
P. Vĩnh Quang
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
00' 53"
|
105o
04' 53"
|
10o
02' 57"
|
105o
04' 21"
|
C-48-43-C-c
|
đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
KX
|
P. Vĩnh Quang
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
00' 53"
|
105o
04' 23"
|
10o
01' 21"
|
105o
05' 22"
|
C-48-43-C-c
|
miếu Bà Cây Trôm
|
KX
|
P. Vĩnh Quang
|
TP.
Rạch Giá
|
10o
02' 19"
|
105o
03' 11"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
Trường Cao đẳng
Kinh Tế Kỹ Thuật Kiên Giang
|
KX
|
P. Vĩnh Quang
|
TP.
Rạch Giá
|
10o
01' 16"
|
105o
05' 17"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
Kênh 8 Thước
|
TV
|
P. Vĩnh Quang
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
02' 49"
|
105o
04' 08"
|
10o
01' 47"
|
105o
04' 18"
|
C-48-43-C-c
|
kênh Cầu Số 2
|
TV
|
P. Vĩnh Quang
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
02' 59"
|
105o
04' 22"
|
10o
02' 17"
|
105o
03' 00"
|
C-48-43-C-c
|
kênh Cầu Suối
|
TV
|
P. Vĩnh Quang
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
01' 47"
|
105o
04' 18"
|
10o
01' 34"
|
105o
03' 48"
|
C-48-43-C-c
|
kênh Rạch Giá - Hà Tiên
|
TV
|
P. Vĩnh Quang
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
22' 31"
|
104o
30' 41"
|
10o
01' 08"
|
105o
05' 26"
|
C-48-43-C-c
|
kênh Tắc Tô
|
TV
|
P. Vĩnh Quang
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
01' 47"
|
105o
04' 18"
|
10o
02' 41"
|
105o
03' 48"
|
C-48-43-C-c
|
kênh Vàm Trư
|
TV
|
P. Vĩnh Quang
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
01' 39"
|
105o
05' 19"
|
10o
01' 47"
|
105o
04' 18"
|
C-48-43-C-c
|
khu phố Đông Hồ
|
DC
|
P. Vĩnh Thanh
|
TP.
Rạch Giá
|
10o
01' 02"
|
105o
04' 47"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
khu phố Lê Thị Hồng
Gấm
|
DC
|
P. Vĩnh Thanh
|
TP.
Rạch Giá
|
10o
01' 07"
|
105o
05' 05"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
khu phố Lý Thường Kiệt
|
DC
|
P. Vĩnh Thanh
|
TP.
Rạch Giá
|
10o
01' 00"
|
105o
04' 42"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
khu phố Mạc Cửu
|
DC
|
P. Vĩnh Thanh
|
TP.
Rạch Giá
|
10o
01' 11"
|
105o
05' 14"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
khu phố Nguyễn Công
Trứ
|
DC
|
P. Vĩnh Thanh
|
TP.
Rạch Giá
|
10o
00' 51"
|
105o
04' 30"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
khu phố Nguyễn Trãi
|
DC
|
P. Vĩnh Thanh
|
TP.
Rạch Giá
|
10o
00' 55"
|
105o
05' 02"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
khu phố Nguyễn Trung
Trực
|
DC
|
P. Vĩnh Thanh
|
TP.
Rạch Giá
|
10o
00' 54"
|
105o
04' 45"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
khu phố Võ Thị Sáu
|
DC
|
P. Vĩnh Thanh
|
TP.
Rạch Giá
|
10o
00' 59"
|
105o
04' 53"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
Quốc lộ 80
|
KX
|
P. Vĩnh Thanh
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
08' 24"
|
105o
18' 18"
|
10o
25' 38"
|
104o
27' 05"
|
C-48-43-C-c
|
chùa Ngọc Sơn
|
KX
|
P. Vĩnh Thanh
|
TP.
Rạch Giá
|
10o
00' 59"
|
105o
05' 02"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
di tích lịch sử
Đình Nguyễn Trung Trực
|
KX
|
P. Vĩnh Thanh
|
TP.
Rạch Giá
|
10o
00' 46"
|
105o
04' 40"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
đường Mạc Cửu
|
KX
|
P. Vĩnh Thanh
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
00' 53"
|
105o
04' 53"
|
10o
02' 57"
|
105o
04' 21"
|
C-48-43-C-c
|
đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
KX
|
P. Vĩnh Thanh
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
00' 53"
|
105o
04' 23"
|
10o
01' 21"
|
105o
05' 22"
|
C-48-43-C-c
|
đường Trần Phú
|
KX
|
P. Vĩnh Thanh
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
00' 38"
|
105o
05' 05"
|
10o
01' 04"
|
105o
04' 44"
|
C-48-43-C-c
|
kênh Rạch Giá - Hà
Tiên
|
TV
|
P. Vĩnh Thanh
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
22' 31"
|
104o
30' 41"
|
10o
01' 08"
|
105o
05' 26"
|
C-48-43-C-c
|
sông Rạch Giá -
Long Xuyên
|
TV
|
P. Vĩnh Thanh
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
12' 51"
|
105o
13' 32"
|
10o
00' 19"
|
105o
04' 37"
|
C-48-43-C-c
|
Khu phố 1
|
DC
|
P. Vĩnh Thanh Vân
|
TP.
Rạch Giá
|
10o
00' 38"
|
105o
04' 59"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
Khu phố 2
|
DC
|
P. Vĩnh Thanh Vân
|
TP.
Rạch Giá
|
10o
00' 41"
|
105o
04' 46"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
Khu phố 3
|
DC
|
P. Vĩnh Thanh Vân
|
TP.
Rạch Giá
|
10o
00' 45"
|
105o
05' 09"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
Khu phố 4
|
DC
|
P. Vĩnh Thanh Vân
|
TP.
Rạch Giá
|
10o
00' 50"
|
105o
05' 11"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
Khu phố 5
|
DC
|
P. Vĩnh Thanh Vân
|
TP.
Rạch Giá
|
10o
00' 36"
|
105o
04' 35"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
Quốc lộ 80
|
KX
|
P. Vĩnh Thanh Vân
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
08' 24"
|
105o
18' 18"
|
10o
25' 38"
|
104o
27' 05"
|
C-48-43-C-c
|
di tích kiến trúc nghệ
thuật Chùa Quan Đế
|
KX
|
P. Vĩnh Thanh Vân
|
TP.
Rạch Giá
|
10o
00' 44"
|
105o
04' 58"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
di tích kiến trúc
nghệ thuật Nhà Số 21 Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
KX
|
P. Vĩnh Thanh Vân
|
TP.
Rạch Giá
|
10o
00' 38"
|
105o
05' 00"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
di tích lịch sử Đình
Vĩnh Hòa
|
KX
|
P. Vĩnh Thanh Vân
|
TP.
Rạch Giá
|
10o
00' 52"
|
105o
05' 09''
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
đường Trần Phú
|
KX
|
P. Vĩnh Thanh Vân
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
00' 38"
|
105o
05' 05"
|
10o
01' 04"
|
105o
04' 44"
|
C-48-43-C-c
|
đường Hàm Nghi
|
KX
|
P. Vĩnh Thanh Vân
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
00' 39"
|
105o
04' 41"
|
10o
00' 43"
|
105o
05' 01"
|
C-48-43-C-c
|
đường Nguyễn Hùng Sơn
|
KX
|
P. Vĩnh Thanh Vân
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
00' 54"
|
105o
05' 16"
|
10o
00' 31"
|
105o
04' 31"
|
C-48-43-C-c
|
kênh Ông Hiển
|
TV
|
P. Vĩnh Thanh Vân
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
00' 41"
|
105o
05' 13"
|
9o
58' 21"
|
105o
08' 22"
|
C-48-43-C-c
|
sông Rạch Giá -
Long Xuyên
|
TV
|
P. Vĩnh Thanh Vân
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
12' 51"
|
105o
13' 32"
|
10o
00' 19"
|
105o
04' 37"
|
C-48-43-C-c
|
Khu phố 1
|
DC
|
P. Vĩnh Thông
|
TP.
Rạch Giá
|
10o
02' 00"
|
105o
06' 35"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
Khu phố 2
|
DC
|
P. Vĩnh Thông
|
TP.
Rạch Giá
|
10o
02' 09"
|
105o
06' 34"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
Khu phố 3
|
DC
|
P. Vĩnh Thông
|
TP.
Rạch Giá
|
10o
01' 23"
|
105o
05' 47"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
Khu phố 4
|
DC
|
P. Vĩnh Thông
|
TP.
Rạch Giá
|
10o
02' 10"
|
105o
05' 22"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
Khu phố 5
|
DC
|
P. Vĩnh Thông
|
TP.
Rạch Giá
|
10o
02' 12"
|
105o
05' 01"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
Khu phố 6
|
DC
|
P. Vĩnh Thông
|
TP.
Rạch Giá
|
10o
03' 20"
|
105o
04' 57"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
Đường 30 Tháng 4
|
KX
|
P. Vĩnh Thông
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
01' 10"
|
105o
05' 26"
|
10o
11' 05"
|
105o
12' 13"
|
C-48-43-C-c;
C-48-43-C-d
|
cầu Cây Bàng
|
KX
|
P. Vĩnh Thông
|
TP.
Rạch Giá
|
10o
02' 35"
|
105o
06' 47"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
cầu Cống Đôi
|
KX
|
P. Vĩnh Thông
|
TP.
Rạch Giá
|
10o
01' 41"
|
105o
06' 11"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
cầu Sáu Nhường
|
KX
|
P. Vĩnh Thông
|
TP.
Rạch Giá
|
10o
02' 13"
|
105o
06' 37"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
kênh 7 Cây Sao
|
TV
|
P. Vĩnh Thông
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
02' 27"
|
105o
06' 46"
|
10o
01' 19"
|
105o
08' 02"
|
C-48-43-C-d;
C-48-43-C-c
|
kênh Chín Bông
|
TV
|
P. Vĩnh Thông
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
03' 50"
|
105o
04' 30"
|
10o
03' 38"
|
105o
05' 03"
|
C-48-43-C-c
|
kênh Dãy Ốc
|
TV
|
P. Vĩnh Thông
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
01' 40"
|
105o
06' 13"
|
10o
00' 22"
|
105o
06' 52"
|
C-48-43-C-c
|
kênh Đập Đá
|
TV
|
P. Vĩnh Thông
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
02' 12"
|
105o
05' 20"
|
10o
02' 12"
|
105o
06' 25"
|
C-48-43-C-c
|
Kênh Giữa
|
TV
|
P. Vĩnh Thông
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
02' 59"
|
105o
05' 07"
|
10o
03' 40"
|
105o
05' 24"
|
C-48-43-C-c
|
kênh Năm Liêu
|
TV
|
P. Vĩnh Thông
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
06' 41"
|
105o
06' 21"
|
10o
02' 50"
|
105o
04' 29"
|
C-48-43-C-c
|
kênh Nước Ngọt
|
TV
|
P. Vĩnh Thông
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
02' 25"
|
105o
06' 44"
|
10o
01' 16"
|
105o
05' 29"
|
C-48-43-C-c
|
kênh Ông Sư
|
TV
|
P. Vĩnh Thông
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
02' 58"
|
105o
05' 31"
|
10o
02' 53"
|
105o
06' 29"
|
C-48-43-C-c
|
kênh Rạch Giá - Hà
Tiên
|
TV
|
P. Vĩnh Thông
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
22' 31"
|
104o
30' 41"
|
10o
01' 08"
|
105o
05' 26"
|
C-48-43-C-c
|
kênh Rau Xanh
|
TV
|
P. Vĩnh Thông
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
02' 42"
|
105o
05' 17"
|
10o
02' 21"
|
105o
04' 52"
|
C-48-43-C-c
|
kênh Tà Mưa
|
TV
|
P. Vĩnh Thông
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
04' 13"
|
105o
06' 05"
|
10o
03' 13"
|
105o
04' 52"
|
C-48-43-C-c
|
kênh Tập Đoàn 1
|
TV
|
P. Vĩnh Thông
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
02' 55"
|
105o
06' 08"
|
10o
02' 14"
|
105o
06' 02"
|
C-48-43-C-c
|
kênh Tập Đoàn 2
|
TV
|
P. Vĩnh Thông
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
02' 57"
|
105o
05' 43"
|
10o
01' 48"
|
105o
06' 03"
|
C-48-43-C-c
|
kênh Tư Cầu
|
TV
|
P. Vĩnh Thông
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
02' 44"
|
105o
06' 52"
|
10o
03' 40"
|
105o
05' 03"
|
C-48-43-C-c
|
rạch Dày Heo
|
TV
|
P. Vĩnh Thông
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
03' 32"
|
105o
08' 37"
|
10o
01' 50"
|
105o
06' 27"
|
C-48-43-C-c
|
sông Rạch Giá -
Long Xuyên
|
TV
|
P. Vĩnh Thông
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
12' 51"
|
105o
13' 32"
|
10o
00' 19"
|
105o
04' 37"
|
C-48-43-C-c
|
ấp Phú Hòa
|
DC
|
xã Phi Thông
|
TP.
Rạch Giá
|
10o
05' 20"
|
105o
08' 03"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-d
|
ấp Sóc Cung
|
DC
|
xã Phi Thông
|
TP.
Rạch Giá
|
10o
04' 09"
|
105o
07' 32"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
ấp Tà Keo Ngọn
|
DC
|
xã Phi Thông
|
TP.
Rạch Giá
|
10o
05' 19"
|
105o
06' 14"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
ấp Tà Keo Vàm
|
DC
|
xã Phi Thông
|
TP.
Rạch Giá
|
10o
03' 53"
|
105o
06' 42"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
ấp Tà Tây
|
DC
|
xã Phi Thông
|
TP.
Rạch Giá
|
10o
03' 29"
|
105o
07' 03"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
ấp Trung Thành
|
DC
|
xã Phi Thông
|
TP.
Rạch Giá
|
10o
04' 53"
|
105o
05' 36"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
Đường 30 Tháng 4
|
KX
|
xã Phi Thông
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
01' 10"
|
105o
05' 26"
|
10o
11' 05"
|
105o
12' 13"
|
C-48-43-C-c;
C-48-43-C-d
|
nhà thờ Chúa Giữa
|
KX
|
xã Phi Thông
|
TP.
Rạch Giá
|
10o
05' 16"
|
105o
08' 06"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-d
|
Kênh 2
|
TV
|
xã Phi Thông
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
06' 19"
|
105o
03' 40"
|
10o
04' 18"
|
105o
05' 20"
|
C-48-43-C-c
|
Kênh 3
|
TV
|
xã Phi Thông
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
06' 56"
|
105o
04' 13"
|
10o
05' 24"
|
105o
05' 47"
|
C-48-43-C-c
|
Kênh 5
|
TV
|
xã Phi Thông
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
03' 32"
|
105o
08' 36"
|
10o
00' 04"
|
105o
10' 05"
|
C-48-43-C-d
|
Kênh 6
|
TV
|
xã Phi Thông
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
03' 00"
|
105o
07' 56"
|
9o
59' 31"
|
105o
09' 32"
|
C-48-43-C-d
|
Kênh 6
|
TV
|
xã Phi Thông
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
04' 21"
|
105o
07' 41"
|
10o
03' 29"
|
105o
09' 54"
|
C-48-43-C-d
|
Kênh 6 Thước
|
TV
|
xã Phi Thông
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
04' 09"
|
105o
04' 44"
|
10o
03' 54"
|
105o
05' 09"
|
C-48-43-C-c
|
Kênh 6 Thước
|
TV
|
xã Phi Thông
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
04' 41"
|
105o
08' 40"
|
10o
05' 03"
|
105o
07' 59"
|
C-48-43-C-d
|
Kênh 600
|
TV
|
xã Phi Thông
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
06' 35"
|
105o
09' 28"
|
10o
04' 57"
|
105o
08' 15"
|
C-48-43-C-d
|
Kênh 600
|
TV
|
xã Phi Thông
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
11' 20"
|
105o
11' 58"
|
10o
05' 17"
|
105o
07' 41"
|
C-48-43-C-d
|
Kênh 7 Cây Sao
|
TV
|
xã Phi Thông
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
02' 27"
|
105o
06' 46"
|
10o
01' 19"
|
105o
08' 02"
|
C-48-43-C-d;
C-48-43-C-c
|
kênh Chín Bông
|
TV
|
xã Phi Thông
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
03' 50"
|
105o
04' 30"
|
10o
03' 38"
|
105o
05' 03"
|
C-48-43-C-c
|
Kênh Giữa
|
TV
|
xã Phi Thông
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
04' 35"
|
105o
07' 48"
|
10o
05' 40"
|
105o
05' 54"
|
C-48-43-C-d;
C-48-43-C-c
|
kênh Năm Đò
|
TV
|
xã Phi Thông
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
03' 13"
|
105o
06' 17"
|
10o
03' 10"
|
105o
07' 06"
|
C-48-43-C-c
|
kênh Năm Liêu
|
TV
|
xã Phi Thông
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
06' 41"
|
105o
06' 21"
|
10o
02' 50"
|
105o
04' 29"
|
C-48-43-C-c
|
kênh Ngã Cái
|
TV
|
xã Phi Thông
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
04' 49"
|
105o
04' 55"
|
10o
06' 23"
|
105o
05' 37"
|
C-48-43-C-c
|
kênh Ô Kê
|
TV
|
xã Phi Thông
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
04' 58"
|
105o
08' 16"
|
10o
05' 09"
|
105o
08' 51"
|
C-48-43-C-d
|
kênh Quảng Thoại
|
TV
|
xã Phi Thông
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
04' 28"
|
105o
06' 47"
|
10o
04' 10"
|
105o
07' 36"
|
C-48-43-C-d;
C-48-43-C-c
|
kênh Sóc Suông
|
TV
|
xã Phi Thông
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
03' 19"
|
105o
07' 11"
|
10o
02' 48"
|
105o
08' 20"
|
C-48-43-C-d;
C-48-43-C-c
|
kênh Sư Chanh
|
TV
|
xã Phi Thông
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
04' 57"
|
105o
06' 30"
|
10o
04' 41"
|
105o
05' 30"
|
C-48-43-C-c
|
kênh Tà Keo
|
TV
|
xã Phi Thông
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
06' 39"
|
105o
06' 06"
|
10o
03' 21"
|
105o
07' 11"
|
C-48-43-C-c
|
kênh Tà Keo Mới
|
TV
|
xã Phi Thông
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
04' 34"
|
105o
05' 27"
|
10o
03' 47"
|
105o
06' 45"
|
C-48-43-C-c
|
kênh Tà Mưa
|
TV
|
xã Phi Thông
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
04' 13"
|
105o
06' 05"
|
10o
03' 13"
|
105o
04' 52"
|
C-48-43-C-c
|
kênh Thầy Thông
|
TV
|
xã Phi Thông
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
04' 28"
|
105o
09' 51"
|
10o
06' 41"
|
105o
06' 21"
|
C-48-43-C-d;
C-48-43-C-c
|
kênh Thủy Lợi
|
TV
|
xã Phi Thông
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
03' 43"
|
105o
06' 09"
|
10o
03' 42"
|
105o
06' 45"
|
C-48-43-C-c
|
kênh Thủy Lợi
|
TV
|
xã Phi Thông
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
03' 15"
|
105o
08' 16"
|
10o
03' 09"
|
105o
07' 35"
|
C-48-43-C-d
|
kênh Tư Cầu
|
TV
|
xã Phi Thông
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
02' 44"
|
105o
06' 52"
|
10o
03' 40"
|
105o
05' 03"
|
C-48-43-C-c
|
kênh Xẻo Nổ
|
TV
|
xã Phi Thông
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
03' 21"
|
105o
05' 39"
|
10o
03' 46"
|
105o
06' 47"
|
C-48-43-C-c
|
rạch Ba Cà Bay
|
TV
|
xã Phi Thông
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
04' 12"
|
105o
04' 48"
|
10o
04' 48"
|
105o
04' 54"
|
C-48-43-C-c
|
rạch Dày Heo
|
TV
|
xã Phi Thông
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
03' 32"
|
105o
08' 37"
|
10o
01' 50"
|
105o
06' 27"
|
C-48-43-C-d;
C-48-43-C-c
|
rạch Đường Lung
|
TV
|
xã Phi Thông
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
03' 55"
|
105o
05' 39"
|
10o
03' 35"
|
105o
06' 02"
|
C-48-43-C-c
|
sông Rạch Giá -
Long Xuyên
|
TV
|
xã Phi Thông
|
TP.
Rạch Giá
|
|
|
10o
12' 51"
|
105o
13' 32"
|
10o
00' 19"
|
105o
04' 37"
|
C-48-43-C-c;
C-48-43-C-d
|
Khu phố 1
|
DC
|
P. Bình San
|
TX.
Hà Tiên
|
10o
22' 55"
|
104o
29' 05"
|
|
|
|
|
C-48-41-B-b+d
|
Khu phố 2
|
DC
|
P. Bình San
|
TX.
Hà Tiên
|
10o
23' 08"
|
104o
29' 03"
|
|
|
|
|
C-48-41-B-b+d
|
Khu phố 3
|
DC
|
P. Bình San
|
TX.
Hà Tiên
|
10o
23' 18"
|
104o
28' 58"
|
|
|
|
|
C-48-41-B-b+d
|
Khu phố 4
|
DC
|
P. Bình San
|
TX.
Hà Tiên
|
10o
23' 40"
|
104o
28' 50"
|
|
|
|
|
C-48-41-B-b+d
|
Khu phố 5
|
DC
|
P. Bình San
|
TX.
Hà Tiên
|
10o
23' 26"
|
104o
28' 37"
|
|
|
|
|
C-48-41-B-b+d
|
Quốc lộ 80 (LTL 8A)
|
KX
|
P. Bình San
|
TX.
Hà Tiên
|
|
|
10o
08' 24"
|
105o
18' 18"
|
10o
25' 38"
|
104o
27' 05"
|
C-48-41-B-b+d
|
Đường tỉnh 972
|
KX
|
P. Bình San
|
TX.
Hà Tiên
|
|
|
10o
23' 05"
|
104o
28' 41"
|
10o
24' 47"
|
104o
28' 12"
|
C-48-41-B-b+d
|
di tích thắng cảnh
Núi Bình San
|
KX
|
P. Bình San
|
TX.
Hà Tiên
|
10o23'15''
|
104o28'54
|
|
|
|
|
C-48-41-B-b+d
|
núi Bình San
|
SV
|
P. Bình San
|
TX.
Hà Tiên
|
10o
23' 19"
|
104o
28' 50"
|
|
|
|
|
C-48-41-B-b+d
|
núi Đề Liêm
|
SV
|
P. Bình San
|
TX.
Hà Tiên
|
10o
23' 35"
|
104o
28' 47"
|
|
|
|
|
C-48-41-B-b+d
|
sông Giang Thành (rạch
Giang Thành)
|
TV
|
P. Bình San
|
TX.
Hà Tiên
|
|
|
10o
32' 07"
|
104o
35' 51"
|
10o
22' 39"
|
104o
28' 56"
|
C-48-41-B-b+d
|
Khu phố 1
|
DC
|
P. Đông Hồ
|
TX.
Hà Tiên
|
10o
23' 01"
|
104o
29' 17"
|
|
|
|
|
C-48-41-B-b+d
|
Khu phố 2
|
DC
|
P. Đông Hồ
|
TX.
Hà Tiên
|
10o
23' 01"
|
104o
29' 13"
|
|
|
|
|
C-48-41-B-b+d
|
Khu phố 3
|
DC
|
P. Đông Hồ
|
TX.
Hà Tiên
|
10o
23' 50"
|
104o
29' 29"
|
|
|
|
|
C-48-41-B-b+d
|
Khu phố 4
|
DC
|
P. Đông Hồ
|
TX.
Hà Tiên
|
10o
23' 34"
|
104o
28' 57"
|
|
|
|
|
C-48-41-B-b+d
|
Khu phố 5
|
DC
|
P. Đông Hồ
|
TX.
Hà Tiên
|
10o
24' 07"
|
104o
30' 35"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-a
|
Quốc lộ 80 (LTL 8A)
|
KX
|
P. Đông Hồ
|
TX.
Hà Tiên
|
|
|
10o
08' 24"
|
105o
18' 18"
|
10o
25' 38"
|
104o
27' 05"
|
C-48-41-B-b+d
|
cầu Quốc Phòng
|
KX
|
P. Đông Hồ
|
TX.
Hà Tiên
|
10o
24' 15"
|
104o
32' 26"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-a
|
di tích lịch sử Nhà
tù Hà Tiên
|
KX
|
P. Đông Hồ
|
TX.
Hà Tiên
|
10o
23' 14"
|
104o
29' 16"
|
|
|
|
|
C-48-41-B-b+d
|
Quốc lộ N1
|
KX
|
P. Đông Hồ
|
TX.
Hà Tiên
|
|
|
10o
30' 25"
|
104o
46' 51"
|
10o
20' 58"
|
104o
30' 29"
|
C-48-42-A-c;
C-48-42-A-a
|
đầm Đông Hồ
|
TV
|
P. Đông Hồ
|
TX.
Hà Tiên
|
10o
22' 47"
|
104o
29' 54"
|
|
|
|
|
C-48-41-B-b+d;
C-48-42-A-a
|
đầm Nước Mặn
|
TV
|
P. Đông Hồ
|
TX.
Hà Tiên
|
10o
24' 02"
|
104o
30' 04"
|
|
|
|
|
C-48-41-B-b+d
|
kênh Hà Giang
|
TV
|
P. Đông Hồ
|
TX.
Hà Tiên
|
|
|
10o
31' 47"
|
104o
38' 40"
|
10o
22' 10"
|
104o
31' 12"
|
C-48-42-A-c;
C-48-42-A-a
|
kênh Quốc Phòng
|
TV
|
P. Đông Hồ
|
TX.
Hà Tiên
|
|
|
10o
25' 13"
|
104o
31' 15"
|
10o
24' 16"
|
104o
32' 26"
|
C-48-42-A-a
|
sông Giang Thành (rạch
Giang Thành)
|
TV
|
P. Đông Hồ
|
TX.
Hà Tiên
|
|
|
10o
32' 07"
|
104o
35' 51"
|
10o
22' 39"
|
104o
28' 56"
|
C-48-42-A-a;
C-48-41-B-b+d
|
Khu phố 1
|
DC
|
P. Pháo Đài
|
TX.
Hà Tiên
|
10o
22' 56"
|
104o
28' 51"
|
|
|
|
|
C-48-41-B-b+d
|
Khu phố 2
|
DC
|
P. Pháo Đài
|
TX.
Hà Tiên
|
10o
22' 46"
|
104o
27' 47"
|
|
|
|
|
C-48-41-B-b+d
|
Khu phố 3
|
DC
|
P. Pháo Đài
|
TX.
Hà Tiên
|
10o
23' 19"
|
104o
26' 60"
|
|
|
|
|
C-48-41-B-b+d
|
Quốc lộ 80 (LTL 8A)
|
KX
|
P. Pháo Đài
|
TX.
Hà Tiên
|
|
|
10o
08' 24"
|
105o
18' 18"
|
10o
25' 38"
|
104o
27' 05"
|
C-48-41-B-b+d
|
Đường tỉnh 972
|
KX
|
P. Pháo Đài
|
TX.
Hà Tiên
|
|
|
10o
23' 05"
|
104o
28' 41"
|
10o
24' 47"
|
104o
28' 12"
|
C-48-41-B-b+d
|
di tích thắng cảnh Mũi
Nai
|
KX
|
P. Pháo Đài
|
TX.
Hà Tiên
|
10o
23' 04"
|
104o
26' 35"
|
|
|
|
|
C-48-41-B-b+d
|
gò Tà Poóc
|
SV
|
P. Pháo Đài
|
TX.
Hà Tiên
|
10o
23' 46"
|
104o
26' 55"
|
|
|
|
|
C-48-41-B-b+d
|
núi Dùm Trua (Núi
Thom)
|
SV
|
P. Pháo Đài
|
TX.
Hà Tiên
|
10o
22' 58"
|
104o
27' 10"
|
|
|
|
|
C-48-41-B-b+d
|
núi Giếng Tượng (Núi
Sré Ambel)
|
SV
|
P. Pháo Đài
|
TX.
Hà Tiên
|
10o
23' 20"
|
104o
27' 48"
|
|
|
|
|
C-48-41-B-b+d
|
núi Pháo Đài
|
SV
|
P. Pháo Đài
|
TX.
Hà Tiên
|
10o
22' 44"
|
104o
28' 51"
|
|
|
|
|
C-48-41-B-b+d
|
núi Tà Bang Lớn (Núi
Ta Pang)
|
SV
|
P. Pháo Đài
|
TX.
Hà Tiên
|
10o
23' 23"
|
104o
26' 49"
|
|
|
|
|
C-48-41-B-b+d
|
núi Tà Lu
|
SV
|
P. Pháo Đài
|
TX.
Hà Tiên
|
10o
23' 43"
|
104o
27' 08"
|
|
|
|
|
C-48-41-B-b+d
|
sông Giang Thành (rạch
Giang Thành)
|
TV
|
P. Pháo Đài
|
TX.
Hà Tiên
|
|
|
10o
32' 07"
|
104o
35' 51"
|
10o
22' 39"
|
104o
28' 56"
|
C-48-41-B-b+d
|
Khu phố 1
|
DC
|
P. Tô Châu
|
TX.
Hà Tiên
|
10o
22' 39"
|
104o
29' 21"
|
|
|
|
|
C-48-41-B-b+d
|
Khu phố 2
|
DC
|
P. Tô Châu
|
TX.
Hà Tiên
|
10o
22' 45"
|
104o
29' 45"
|
|
|
|
|
C-48-41-B-b+d
|
Khu phố 3
|
DC
|
P. Tô Châu
|
TX.
Hà Tiên
|
10o
21' 54"
|
104o
29' 47"
|
|
|
|
|
C-48-41-B-b+d
|
Khu phố 4
|
DC
|
P. Tô Châu
|
TX.
Hà Tiên
|
10o
22' 18"
|
104o
30' 02"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-c
|
Quốc lộ 80 (LTL 8A)
|
KX
|
P. Tô Châu
|
TX.
Hà Tiên
|
|
|
10o
08' 24"
|
105o
18' 18"
|
10o
25' 38"
|
104o
27' 05"
|
C-48-42-A-c;
C-48-41-B-b+d
|
cầu Đèn Đỏ
|
KX
|
P. Tô Châu
|
TX.
Hà Tiên
|
10o
22' 25"
|
104o
30' 42"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-c
|
cầu Rạch Vược
|
KX
|
P. Tô Châu
|
TX.
Hà Tiên
|
10o
22' 28"
|
104o
30' 06"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-c
|
núi Bào Sen
|
SV
|
P. Tô Châu
|
TX.
Hà Tiên
|
10o
21' 52"
|
104o
30' 05"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-c
|
núi Đại Tô Châu
|
SV
|
P. Tô Châu
|
TX.
Hà Tiên
|
10o
22' 21"
|
104o
29' 49"
|
|
|
|
|
C-48-41-B-b+d
|
núi Tiểu Tô Châu (núi
Tô Châu)
|
SV
|
P. Tô Châu
|
TX.
Hà Tiên
|
10o
22' 43"
|
104o
29' 34"
|
|
|
|
|
C-48-41-B-b+d
|
đầm Đông Hồ
|
TV
|
P. Tô Châu
|
TX.
Hà Tiên
|
10o
22' 47"
|
104o
29' 54"
|
|
|
|
|
C-48-41-B-b+d;
C-48-42-A-a
|
sông Giang Thành (rạch
Giang Thành)
|
TV
|
P. Tô Châu
|
TX.
Hà Tiên
|
|
|
10o
32' 07"
|
104o
35' 51"
|
10o
22' 39"
|
104o
28' 56"
|
C-48-41-B-b+d
|
ấp Bà Lý (xóm Bà
Lý)
|
DC
|
xã Mỹ Đức
|
TX.
Hà Tiên
|
10o
24' 23"
|
104o
27' 31"
|
|
|
|
|
C-48-41-B-b+d
|
ấp Mỹ Lộ (xóm Xa
Kỳ)
|
DC
|
xã Mỹ Đức
|
TX.
Hà Tiên
|
10o
25' 14"
|
104o
27' 48"
|
|
|
|
|
C-48-41-B-b+d
|
ấp Thạch Động
|
DC
|
xã Mỹ Đức
|
TX.
Hà Tiên
|
10o
24' 39"
|
104o
28' 27"
|
|
|
|
|
C-48-41-B-b+d
|
ấp Xà Xía
|
DC
|
xã Mỹ Đức
|
TX.
Hà Tiên
|
10o
24' 59"
|
104o
27' 51"
|
|
|
|
|
C-48-41-B-b+d
|
Quốc lộ 80 (LTL 8A)
|
KX
|
xã Mỹ Đức
|
TX.
Hà Tiên
|
|
|
10o
08' 24"
|
105o
18' 18"
|
10o
25' 38"
|
104o
27' 05"
|
C-48-41-B-b+d
|
Đường tỉnh 972
|
KX
|
xã Mỹ Đức
|
TX.
Hà Tiên
|
|
|
10o
23' 05"
|
104o
28' 41"
|
10o
24' 47"
|
104o
28' 12"
|
C-48-41-B-b+d
|
cầu Bà Lý
|
KX
|
xã Mỹ Đức
|
TX.
Hà Tiên
|
10o
24' 39"
|
104o
27' 58"
|
|
|
|
|
C-48-41-B-b+d
|
chùa Xà Xía
|
KX
|
xã Mỹ Đức
|
TX.
Hà Tiên
|
10o
24' 29"
|
104o
27' 54"
|
|
|
|
|
C-48-41-B-b+d
|
Cửa khẩu Quốc tế Hà
Tiên
|
KX
|
xã Mỹ Đức
|
TX.
Hà Tiên
|
10o
25' 34"
|
104o
27' 10"
|
|
|
|
|
C-48-41-B-b+d
|
di tích thắng cảnh Thạch
Động
|
KX
|
xã Mỹ Đức
|
TX.
Hà Tiên
|
10o
24' 42"
|
104o
28' 21"
|
|
|
|
|
C-48-41-B-b+d
|
thắng cảnh Núi Đá
Dựng
|
KX
|
xã Mỹ Đức
|
TX.
Hà Tiên
|
10o
25' 49"
|
104o
28' 36"
|
|
|
|
|
C-48-41-B-b+d
|
núi Bà Lý (Núi
Yuôn)
|
SV
|
xã Mỹ Đức
|
TX.
Hà Tiên
|
10o
24' 12"
|
104o
27' 10"
|
|
|
|
|
C-48-41-B-b+d
|
núi Bạch Vân
|
SV
|
xã Mỹ Đức
|
TX.
Hà Tiên
|
10o
24' 53"
|
104o
28' 26"
|
|
|
|
|
C-48-41-B-b+d
|
núi Địa Tạng
|
SV
|
xã Mỹ Đức
|
TX.
Hà Tiên
|
10o
24' 37"
|
104o
28' 40"
|
|
|
|
|
C-48-41-B-b+d
|
ấp Hòa Phầu
|
DC
|
xã Thuận Yên
|
TX.
Hà Tiên
|
10o
20' 00"
|
104o
31' 22"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-c
|
ấp Ngã Tư
|
DC
|
xã Thuận Yên
|
TX.
Hà Tiên
|
10o
21' 26"
|
104o
32' 15"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-c
|
ấp Rạch Núi
|
DC
|
xã Thuận Yên
|
TX.
Hà Tiên
|
10o
21' 06"
|
104o
30' 25"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-c
|
ấp Rạch Vược
|
DC
|
xã Thuận Yên
|
TX.
Hà Tiên
|
10o
21' 35"
|
104o
29' 58"
|
|
|
|
|
C-48-41-B-b+d
|
ấp Xoa Ảo (ấp Soa
Ảo)
|
DC
|
xã Thuận Yên
|
TX.
Hà Tiên
|
10o
19' 23"
|
104o
32' 02"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-c
|
Quốc lộ 80 (LTL 8A)
|
KX
|
xã Thuận Yên
|
TX.
Hà Tiên
|
|
|
10o
08' 24"
|
105o
18' 18"
|
10o
25' 38"
|
104o
27' 05"
|
C-48-42-A-c;
C-48-41-B-b+d
|
Quốc lộ N1
|
KX
|
xã Thuận Yên
|
TX.
Hà Tiên
|
|
|
10o
30' 25"
|
104o
46' 51"
|
10o
20' 58"
|
104o
30' 29"
|
C-48-42-A-c;
C-48-42-A-a
|
cầu Đèn Đỏ
|
KX
|
xã Thuận Yên
|
TX.
Hà Tiên
|
10o
22' 25"
|
104o
30' 42"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-c
|
núi Bào Sen
|
SV
|
xã Thuận Yên
|
TX.
Hà Tiên
|
10o
21' 52"
|
104o
30' 05"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-c
|
Núi Đồn (Núi Dồn)
|
SV
|
xã Thuận Yên
|
TX.
Hà Tiên
|
10o
21' 14"
|
104o
30' 23"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-c
|
Núi Đồng
|
SV
|
xã Thuận Yên
|
TX.
Hà Tiên
|
10o
20' 38"
|
104o
32' 00"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-c
|
núi Lăng Ông
|
SV
|
xã Thuận Yên
|
TX.
Hà Tiên
|
10o
21' 32"
|
104o
30' 06"
|
|
|
|
|
C-48-41-B-b+d
|
Núi Nhỏ
|
SV
|
xã Thuận Yên
|
TX.
Hà Tiên
|
10o
20' 60"
|
104o
30' 39"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-c
|
Núi Nhọn
|
SV
|
xã Thuận Yên
|
TX.
Hà Tiên
|
10o
20' 55"
|
104o
31' 01"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-c
|
núi Ông Cọp
|
SV
|
xã Thuận Yên
|
TX.
Hà Tiên
|
10o
19' 08"
|
104o
31' 52"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-c
|
núi Xoa Ảo
(Núi Soa Ảo)
|
SV
|
xã Thuận Yên
|
TX.
Hà Tiên
|
10o
19' 50"
|
104o
31' 45"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-c
|
kênh Hà Giang
|
TV
|
xã Thuận Yên
|
TX.
Hà Tiên
|
|
|
10o
31' 47"
|
104o
38' 40"
|
10o
22' 10"
|
104o
31' 12"
|
C-48-42-A-c;
C-48-42-A-a
|
kênh K3
|
TV
|
xã Thuận Yên
|
TX.
Hà Tiên
|
|
|
10o
21' 19"
|
104o
32' 29"
|
10o
22' 35"
|
104o
32' 35"
|
C-48-42-A-c;
C-48-42-A-a
|
kênh Nông Trường
|
TV
|
xã Thuận Yên
|
TX.
Hà Tiên
|
|
|
10o
20' 40"
|
104o
33' 29"
|
10o
31' 39"
|
104o
41' 06"
|
C-48-42-A-c
|
kênh Rạch Đồng Hòa
(rạch Sậy)
|
TV
|
xã Thuận Yên
|
TX.
Hà Tiên
|
|
|
10o
20' 58"
|
104o
33' 01"
|
10o
23' 51"
|
104o
34' 15"
|
C-48-42-A-c;
C-48-42-A-a
|
kênh Rạch Giá - Hà
Tiên
|
TV
|
xã Thuận Yên
|
TX.
Hà Tiên
|
|
|
10o
22' 31"
|
104o
30' 41"
|
10o
01' 08"
|
105o
05' 26"
|
C-48-43-C-c
|
kênh Rạch Vược
(rạch Vược)
|
TV
|
xã Thuận Yên
|
TX.
Hà Tiên
|
|
|
10o
21' 48"
|
104o
30' 21"
|
10o
22' 22"
|
104o
34' 22"
|
C-48-42-A-a;
C-48-42-A-c
|
rạch Tam Bản
|
TV
|
xã Thuận Yên
|
TX.
Hà Tiên
|
|
|
10o
20' 32"
|
104o
33' 32"
|
10o
18' 50"
|
104o
33' 14"
|
C-48-42-A-c
|
Rạch Vược
(Rạch Ke Tát)
|
TV
|
xã Thuận Yên
|
TX.
Hà Tiên
|
|
|
10o
21' 21"
|
104o
30' 12"
|
10o
22' 29"
|
104o
30' 42"
|
C-48-42-A-c
|
Khu phố 1
|
DC
|
TT. Thứ Ba
|
H.
An Biên
|
9o
48' 56"
|
105o
02' 59"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-c
|
Khu phố 2
|
DC
|
TT. Thứ Ba
|
H.
An Biên
|
9o
48' 47"
|
105o
03' 33"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-c
|
Khu phố 3
|
DC
|
TT. Thứ Ba
|
H.
An Biên
|
9o
49' 04"
|
105o
03' 48"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-c
|
Khu phố 4
|
DC
|
TT. Thứ Ba
|
H.
An Biên
|
9o
49' 25"
|
105o
03' 27"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-c
|
Khu phố 5
|
DC
|
TT. Thứ Ba
|
H.
An Biên
|
9o
48' 15"
|
105o
04' 38"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-c
|
khu phố Đông Quý
|
DC
|
TT. Thứ Ba
|
H.
An Biên
|
9o
48' 17"
|
105o
02' 57"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-c
|
Quốc lộ 63
|
KX
|
TT. Thứ Ba
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
54' 12"
|
105o
09' 32"
|
9o
26' 44"
|
105o
11' 18"
|
C-48-55-A-c
|
Đường tỉnh 966
|
KX
|
TT. Thứ Ba
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
40' 20"
|
105o
07' 27"
|
9o
49' 44"
|
105o
04' 29"
|
C-48-55-A-c
|
chùa SiRìVanSà
|
KX
|
TT. Thứ Ba
|
H.
An Biên
|
9o
49' 08"
|
105o
03' 43"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-c
|
kênh Bào Láng
|
TV
|
TT. Thứ Ba
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
46' 02"
|
105o
02' 52"
|
9o
49' 13"
|
105o
02' 07"
|
C-48-55-A-c
|
Kênh Đồn
|
TV
|
TT. Thứ Ba
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
47' 32"
|
105o
03' 57"
|
9o
47' 36"
|
105o
04' 39"
|
C-48-55-A-c
|
kênh Thầy Cai
|
TV
|
TT. Thứ Ba
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
50' 26"
|
105o
05' 04"
|
9o
49' 16"
|
104o
59' 59"
|
C-48-55-A-c
|
kênh Thứ Ba
|
TV
|
TT. Thứ Ba
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
44' 35"
|
105o
04' 19"
|
9o
48' 59"
|
105o
03' 36"
|
C-48-55-A-c
|
kênh Thứ Hai
|
TV
|
TT. Thứ Ba
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
45' 29"
|
105o
08' 48"
|
9o
49' 46"
|
105o
04' 29"
|
C-48-55-A-c
|
kênh Thứ Tư
|
TV
|
TT. Thứ Ba
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
46' 17"
|
105o
03' 09"
|
9o
52' 47"
|
104o
58' 39"
|
C-48-55-A-c
|
kênh Tư Đương
|
TV
|
TT. Thứ Ba
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
47' 27"
|
105o
03' 21"
|
9o
47' 32"
|
105o
03' 57"
|
C-48-55-A-c
|
kênh Xáng Xẻo Rô
|
TV
|
TT. Thứ Ba
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
46' 26"
|
105o
00' 54"
|
9o
48' 59"
|
105o
03' 36"
|
C-48-55-A-c
|
kênh Xáng Xẻo Rô
|
TV
|
TT. Thứ Ba
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
48' 59"
|
105o
03' 36"
|
9o
51' 47"
|
105o
06' 38"
|
C-48-55-A-c
|
kênh Xẻo Kè
|
TV
|
TT. Thứ Ba
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
46' 32"
|
105o
03' 25"
|
9o
50' 19"
|
105o
02' 45"
|
C-48-55-A-c
|
ấp 7 Chợ
|
DC
|
xã Đông Thái
|
H.
An Biên
|
9o
45' 19"
|
105o
00' 11"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-a
|
ấp Dân Quân
|
DC
|
xã Đông Thái
|
H.
An Biên
|
9o
47' 00"
|
104o
59' 56"
|
|
|
|
|
C-48-54-B-d+c
|
ấp Đông Thành
|
DC
|
xã Đông Thái
|
H.
An Biên
|
9o
46' 18"
|
105o
00' 51"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-c
|
ấp Kinh I
|
DC
|
xã Đông Thái
|
H.
An Biên
|
9o
45' 18"
|
105o
03' 40"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-a
|
ấp Kinh IA
|
DC
|
xã Đông Thái
|
H.
An Biên
|
9o
44' 12"
|
105o
05' 10"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-a
|
ấp Kinh Làng
|
DC
|
xã Đông Thái
|
H.
An Biên
|
9o
43' 04"
|
105o
03' 27"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-a
|
ấp Kinh Làng Đông
|
DC
|
xã Đông Thái
|
H.
An Biên
|
9o
42' 44"
|
105o
04' 38"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-a
|
ấp Nam Quý
|
DC
|
xã Đông Thái
|
H.
An Biên
|
9o
46' 54"
|
105o
01' 28"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-c
|
ấp Phú Hưởng
|
DC
|
xã Đông Thái
|
H.
An Biên
|
9o
44' 09"
|
105o
01' 53"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-a
|
ấp Phú Lâm
|
DC
|
xã Đông Thái
|
H.
An Biên
|
9o
43' 59"
|
105o
02' 42"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-a
|
ấp Thành Trung
|
DC
|
xã Đông Thái
|
H.
An Biên
|
9o
46' 07"
|
104o
59' 50"
|
|
|
|
|
C-48-54-B-d+c
|
ấp Trung Quý
|
DC
|
xã Đông Thái
|
H.
An Biên
|
9o
47' 50"
|
105o
02' 21"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-c
|
ấp Trung Xinh
|
DC
|
xã Đông Thái
|
H.
An Biên
|
9o
46' 33"
|
104o
59' 07"
|
|
|
|
|
C-48-54-B-d+c
|
Quốc lộ 63
|
KX
|
xã Đông Thái
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
54' 12"
|
105o
09' 32"
|
9o
26' 44"
|
105o
11' 18"
|
C-48-55-A-c;
C-48-54-B-d+c;
C-48-55-C-a
|
chợ Thứ Bảy
|
KX
|
xã Đông Thái
|
H.
An Biên
|
9o
45' 31"
|
105o
00' 05"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-c
|
Kênh 50
|
TV
|
xã Đông Thái
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
44' 43"
|
105o
03' 52"
|
9o
44' 23"
|
105o
07' 35"
|
C-48-55-C-a
|
Kênh 500
|
TV
|
xã Đông Thái
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
44' 04"
|
105o
03' 44"
|
9o
43' 40"
|
105o
02' 31"
|
C-48-55-C-a
|
Kênh 1000
|
TV
|
xã Đông Thái
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
43' 53"
|
105o
04' 00"
|
9o
43' 29"
|
105o
02' 48"
|
C-48-55-C-a
|
Kênh 3000
|
TV
|
xã Đông Thái
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
50' 14"
|
105o
07' 37"
|
9o
44' 31"
|
105o
01' 17"
|
C-48-55-A-c;
C-48-55-C-a
|
kênh Bào Hang
|
TV
|
xã Đông Thái
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
47' 03"
|
105o
01' 34"
|
9o
50' 00"
|
105o
00' 32"
|
C-48-55-A-c
|
kênh Bào Láng
|
TV
|
xã Đông Thái
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
46' 02"
|
105o
02' 52"
|
9o
49' 13"
|
105o
02' 07"
|
C-48-55-A-c
|
kênh Bảy Biển
|
TV
|
xã Đông Thái
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
47' 07"
|
104o
59' 55"
|
9o
50' 55"
|
104o
56' 18"
|
C-48-54-B-d+c
|
kênh Bảy Suol
|
TV
|
xã Đông Thái
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
45' 16"
|
104o
59' 41"
|
9o
48' 09"
|
104o
57' 30"
|
C-48-54-B-d+c
|
kênh Cây Sộp
|
TV
|
xã Đông Thái
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
46' 06"
|
105o
00' 33"
|
9o
47' 48"
|
105o
00' 33"
|
C-48-55-A-c
|
Kênh Chùa
|
TV
|
xã Đông Thái
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
43' 59"
|
105o
05' 36"
|
9o
42' 23"
|
105o
04' 24"
|
C-48-55-C-a
|
kênh Chùa Cũ
|
TV
|
xã Đông Thái
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
44' 00"
|
105o
05' 10"
|
9o
43' 14"
|
105o
05' 01"
|
C-48-55-C-a
|
kênh Cơi 3
|
TV
|
xã Đông Thái
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
43' 51"
|
105o
04' 47"
|
9o
43' 53"
|
105o
04' 00"
|
C-48-55-C-a
|
kênh Cơi 4
|
TV
|
xã Đông Thái
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
43' 51"
|
105o
04' 46"
|
9o
43' 17"
|
105o
03' 05"
|
C-48-55-C-a
|
kênh Cơi 5
|
TV
|
xã Đông Thái
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
43' 33"
|
105o
04' 44"
|
9o
42' 55"
|
105o
03' 37"
|
C-48-55-C-a
|
kênh Dân Quân
|
TV
|
xã Đông Thái
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
45' 34"
|
105o
00' 00"
|
9o
49' 06"
|
105o
00' 05"
|
C-48-55-A-c;
C-48-54-B-d+c
|
kênh Hai Mít
|
TV
|
xã Đông Thái
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
48' 23"
|
104o
59' 26"
|
9o
47' 22"
|
104o
59' 33"
|
C-48-54-B-d+c
|
kênh Lẫm Thiết
|
TV
|
xã Đông Thái
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
43' 57"
|
105o
07' 39"
|
9o
43' 59"
|
105o
05' 36"
|
C-48-55-C-a
|
kênh Làng Thứ Bảy
|
TV
|
xã Đông Thái
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
30' 37"
|
105o
15' 16"
|
9o
45' 28"
|
104o
59' 55"
|
C-48-55-A-c;
C-48-54-B-d+c; C-48-55-C-a
|
kênh Lung Đốc
|
TV
|
xã Đông Thái
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
44' 17"
|
105o
03' 59"
|
9o
46' 32"
|
105o
03' 25"
|
C-48-55-A-c;
C-48-55-C-a
|
kênh Năm Ý
|
TV
|
xã Đông Thái
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
43' 15"
|
105o
03' 52"
|
9o
44' 16"
|
105o
03' 27"
|
C-48-55-C-a
|
Kênh Ngang
|
TV
|
xã Đông Thái
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
46' 36"
|
104o
58' 05"
|
9o
47' 49"
|
104o
58' 52"
|
C-48-54-B-d+c
|
kênh Nhị Tỳ
|
TV
|
xã Đông Thái
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
44' 40"
|
105o
02' 55"
|
9o
46' 59"
|
105o
01' 31"
|
C-48-55-A-c;
C-48-55-C-a
|
kênh Số 1
|
TV
|
xã Đông Thái
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
43' 59"
|
105o
05' 36"
|
9o
43' 52"
|
105o
02' 14"
|
C-48-55-C-a
|
kênh Tây Sơn
|
TV
|
xã Đông Thái
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
43' 52"
|
105o
04' 06"
|
9o
46' 05"
|
105o
04' 56"
|
C-48-55-A-c;
C-48-55-C-a
|
kênh Thầy Bang
|
TV
|
xã Đông Thái
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
45' 45"
|
105o
03' 34"
|
9o
43' 33"
|
105o
03' 54"
|
C-48-55-A-c;
C-48-55-C-a
|
kênh Thứ Năm
|
TV
|
xã Đông Thái
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
47' 20"
|
105o
01' 51"
|
9o
49' 08"
|
105o
01' 32"
|
C-48-55-A-c
|
kênh Thứ Sáu
|
TV
|
xã Đông Thái
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
44' 14"
|
105o
03' 21"
|
9o
47' 18"
|
105o
01' 51"
|
C-48-55-A-c;
C-48-55-C-a
|
kênh Thứ Sáu
|
TV
|
xã Đông Thái
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
47' 53"
|
105o
00' 32"
|
9o
46' 30"
|
105o
00' 54"
|
C-48-55-A-c
|
kênh Thứ Sáu
|
TV
|
xã Đông Thái
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
44' 09"
|
105o
03' 05"
|
9o
46' 25"
|
105o
00' 55"
|
C-48-55-A-c;
C-48-55-C-a
|
kênh Xáng Mới
|
TV
|
xã Đông Thái
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
46' 28"
|
105o
00' 56"
|
9o
47' 49"
|
104o
58' 52"
|
C-48-55-A-c;
C-48-54-B-d+c
|
kênh Xáng Xẻo Rô
|
TV
|
xã Đông Thái
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
33' 45"
|
105o
00' 54"
|
9o
48' 59"
|
105o
03' 36"
|
C-48-55-A-c
|
kênh Xẻo Bướm
|
TV
|
xã Đông Thái
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
46' 16"
|
105o
02' 51"
|
9o
47' 45"
|
105o
02' 20"
|
C-48-55-A-c
|
kênh Xẻo Quao
|
TV
|
xã Đông Thái
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
45' 28"
|
104o
59' 55"
|
9o
46' 36"
|
104o
58' 05"
|
C-48-55-A-c;
C-48-54-B-d+c;
C-48-55-C-a
|
ấp Cái Nước Ngọn
|
DC
|
xã Đông Yên
|
H.
An Biên
|
9o
47' 06"
|
105o
06' 15"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-c
|
ấp Kinh 1B
|
DC
|
xã Đông Yên
|
H.
An Biên
|
9o
43' 58"
|
105o
05' 43"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-a
|
ấp Ngã Cạy
|
DC
|
xã Đông Yên
|
H.
An Biên
|
9o
47' 02"
|
105o
05' 27"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-c
|
ấp Tây Sơn 1
|
DC
|
xã Đông Yên
|
H.
An Biên
|
9o
45' 17"
|
105o
04' 07"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-c
|
ấp Tây Sơn 2
|
DC
|
xã Đông Yên
|
H.
An Biên
|
9o
46' 52"
|
105o
03' 25"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-c
|
ấp Tây Sơn 3
|
DC
|
xã Đông Yên
|
H.
An Biên
|
9o
47' 04"
|
105o
03' 56"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-c
|
ấp Xẻo Đước 1
|
DC
|
xã Đông Yên
|
H.
An Biên
|
9o
45' 26"
|
105o
07' 04"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-c
|
ấp Xẻo Đước 2
|
DC
|
xã Đông Yên
|
H.
An Biên
|
9o
45' 15"
|
105o
06' 22"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-c
|
ấp Xẻo Đước 3
|
DC
|
xã Đông Yên
|
H.
An Biên
|
9o
44' 41"
|
105o
06' 14"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-a
|
Quốc lộ 63
|
KX
|
xã Đông Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
54' 12"
|
105o
09' 32"
|
9o
26' 44"
|
105o
11' 18"
|
C-48-55-C-a
|
Đường tỉnh 966
|
KX
|
xã Đông Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
40' 20"
|
105o
07' 27"
|
9o
49' 44"
|
105o
04' 29"
|
C-48-55-C-a
|
Trại cải tạo Thứ
Bảy
|
KX
|
xã Đông Yên
|
H.
An Biên
|
9o
42' 23"
|
105o
04' 39"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-a
|
kênh Tây Sơn
|
TV
|
xã Đông Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
45' 13"
|
105o
04' 36"
|
9o
45' 23"
|
105o
04' 06"
|
C-48-55-A-c
|
Kênh 19
|
TV
|
xã Đông Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
45' 35"
|
105o
05' 39"
|
9o
45' 40"
|
105o
06' 57"
|
C-48-55-A-c
|
Kênh 30
|
TV
|
xã Đông Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
44' 40"
|
105o
05' 02"
|
9o
44' 46"
|
105o
07' 22"
|
C-48-55-C-a
|
Kênh 50
|
TV
|
xã Đông Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
44' 43"
|
105o
03' 52"
|
9o
44' 23"
|
105o
07' 35"
|
C-48-55-A-c;
C-48-55-C-b
|
Kênh 3000
|
TV
|
xã Đông Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
50' 14"
|
105o
07' 37"
|
9o
44' 31"
|
105o
01' 17"
|
C-48-55-A-c
|
kênh Bà Hương
|
TV
|
xã Đông Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
46' 05"
|
105o
08' 14"
|
9o
46' 09"
|
105o
07' 04"
|
C-48-55-A-c;
C-48-55-A-d
|
kênh Bào Láng
|
TV
|
xã Đông Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
45' 47"
|
105o
03' 34"
|
9o
47' 59"
|
105o
02' 35"
|
C-48-55-A-c
|
kênh Bộ Lấc
|
TV
|
xã Đông Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
45' 21"
|
105o
04' 13"
|
9o
46' 19"
|
105o
04' 14"
|
C-48-55-A-c
|
kênh Bốn Thước
|
TV
|
xã Đông Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
43' 58"
|
105o
06' 28"
|
9o
41' 41"
|
105o
05' 25"
|
C-48-55-C-a
|
kênh Bụi Gừa
|
TV
|
xã Đông Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
43' 12"
|
105o
06' 00"
|
9o
43' 13"
|
105o
08' 00"
|
C-48-55-C-a
|
kênh Cái Nước
|
TV
|
xã Đông Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
50' 17"
|
105o
05' 04"
|
9o
46' 42"
|
105o
08' 26"
|
C-48-55-A-c;
C-48-55-A-d
|
Kênh Chùa
|
TV
|
xã Đông Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
43' 59"
|
105o
05' 36"
|
9o
42' 23"
|
105o
04' 24"
|
C-48-55-C-a
|
kênh Đập Đá
|
TV
|
xã Đông Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
45' 47"
|
105o
05' 43"
|
9o
45' 51"
|
105o
06' 56"
|
C-48-55-A-c
|
Kênh Đồn
|
TV
|
xã Đông Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
47' 32"
|
105o
03' 57"
|
9o
47' 36"
|
105o
04' 39"
|
C-48-55-A-c
|
kênh Đường Choại
|
TV
|
xã Đông Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
47' 23"
|
105o
05' 57"
|
9o
46' 12"
|
105o
04' 36"
|
C-48-55-A-c
|
kênh Hai Công
|
TV
|
xã Đông Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
45' 41"
|
105o
06' 57"
|
9o
46' 09"
|
105o
08' 34"
|
C-48-55-A-c;
C-48-55-A-d
|
kênh Lẫm Thiết
|
TV
|
xã Đông Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
43' 57"
|
105o
07' 39"
|
9o
43' 59"
|
105o
05' 36"
|
C-48-55-C-a
|
kênh Làng Thứ Bảy
|
TV
|
xã Đông Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
30' 37"
|
105o
15' 16"
|
9o
45' 28"
|
104o
59' 55"
|
C-48-55-A-c;
C-48-55-C-a
|
kênh Lung Đốc
|
TV
|
xã Đông Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
44' 17"
|
105o
03' 59"
|
9o
46' 32"
|
105o
03' 25"
|
C-48-55-A-c;
C-48-55-C-a
|
kênh Lý Thông
|
TV
|
xã Đông Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
44' 57"
|
105o
07' 17"
|
9o
45' 00"
|
105o
08' 49"
|
C-48-55-C-a;
C-48-55-A-d
|
kênh Mới Thần Đồng
|
TV
|
xã Đông Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
46' 26"
|
105o
06' 19"
|
9o
47' 06"
|
105o
06' 45"
|
C-48-55-A-c
|
kênh Ngang Xã
|
TV
|
xã Đông Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
44' 23"
|
105o
06' 11"
|
9o
46' 26"
|
105o
06' 19"
|
C-48-55-A-c;
C-48-55-C-a
|
kênh Ngã Cạy
|
TV
|
xã Đông Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
47' 43"
|
105o
06' 12"
|
9o
45' 55"
|
105o
05' 29"
|
C-48-55-A-c;
C-48-55-C-a
|
kênh Nhà Lầu
|
TV
|
xã Đông Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
46' 13"
|
105o
05' 52"
|
9o
46' 15"
|
105o
07' 05"
|
C-48-55-A-c
|
kênh Ông Tuất
|
TV
|
xã Đông Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
46' 29"
|
105o
04' 36"
|
9o
46' 25"
|
105o
07' 10"
|
C-48-55-A-c
|
kênh Quán Ri
|
TV
|
xã Đông Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
45' 25"
|
105o
05' 35"
|
9o
47' 25"
|
105o
06' 28"
|
C-48-55-A-c
|
kênh Sáu Thanh
|
TV
|
xã Đông Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
45' 43"
|
105o
07' 52"
|
9o
46' 26"
|
105o
07' 50"
|
C-48-55-A-d
|
kênh Tây Sơn
|
TV
|
xã Đông Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
43' 52"
|
105o
04' 06"
|
9o
46' 05"
|
105o
04' 56"
|
C-48-55-A-c;
C-48-55-C-a
|
kênh Thầy Cai
|
TV
|
xã Đông Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
47' 36"
|
105o
04' 39"
|
9o
47' 45"
|
105o
06' 11"
|
C-48-55-A-c
|
kênh Thứ Ba
|
TV
|
xã Đông Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
44' 35"
|
105o
04' 19"
|
9o
48' 59"
|
105o
03' 36"
|
C-48-55-A-c;
C-48-55-C-a
|
kênh Thứ Hai
|
TV
|
xã Đông Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
45' 29"
|
105o
08' 48"
|
9o
49' 46"
|
105o
04' 29"
|
C-48-55-A-c
|
kênh Trung Thành
|
TV
|
xã Đông Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
46' 01"
|
105o
05' 48"
|
9o
46' 01"
|
105o
07' 01"
|
C-48-55-A-c
|
kênh Tư Đương
|
TV
|
xã Đông Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
47' 27"
|
105o
03' 21"
|
9o
47' 32"
|
105o
03' 57"
|
C-48-55-A-c
|
kênh Xáng Mới
|
TV
|
xã Đông Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
43' 40"
|
105o
05' 21"
|
9o
42' 56"
|
105o
06' 22"
|
C-48-55-C-a
|
kênh Xẻo Đước
|
TV
|
xã Đông Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
45' 20"
|
105o
07' 07"
|
9o
46' 40"
|
105o
07' 18"
|
C-48-55-A-c
|
kênh Xẻo Kè
|
TV
|
xã Đông Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
46' 32"
|
105o
03' 25"
|
9o
50' 19"
|
105o
02' 45"
|
C-48-55-A-c
|
lung Xẻo Đước
|
TV
|
xã Đông Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
43' 56"
|
105o
07' 46"
|
9o
45' 20"
|
105o
07' 07"
|
C-48-55-A-c;
C-48-55-C-a
|
sông Cái Lớn
|
TV
|
xã Đông Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
49' 00"
|
105o
23' 09"
|
9o
55' 42"
|
105o
05' 25"
|
C-48-55-A-d
|
ấp Bào Môn
|
DC
|
xã Hưng Yên
|
H.
An Biên
|
9o
49' 21"
|
105o
05' 17"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-c
|
ấp Cái Nước
|
DC
|
xã Hưng Yên
|
H.
An Biên
|
9o
46' 39"
|
105o
07' 24"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-c
|
ấp Kinh Mới
|
DC
|
xã Hưng Yên
|
H.
An Biên
|
9o
50' 04"
|
105o
06' 48"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-c
|
ấp Lô 2
|
DC
|
xã Hưng Yên
|
H.
An Biên
|
9o
50' 16"
|
105o
07' 17"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-c
|
ấp Lô 3
|
DC
|
xã Hưng Yên
|
H.
An Biên
|
9o
48' 07"
|
105o
08' 25"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-d
|
ấp Lô 15
|
DC
|
xã Hưng Yên
|
H.
An Biên
|
9o
48' 09"
|
105o
06' 01"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-c
|
ấp Lô 15A
|
DC
|
xã Hưng Yên
|
H.
An Biên
|
9o
48' 15"
|
105o
05' 37"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-c
|
ấp Rọc Năng
|
DC
|
xã Hưng Yên
|
H.
An Biên
|
9o
48' 59"
|
105o
05' 33"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-c
|
ấp Xẻo Rô
|
DC
|
xã Hưng Yên
|
H.
An Biên
|
9o
51' 22"
|
105o
06' 15"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-c
|
Quốc lộ 63
|
KX
|
xã Hưng Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
54' 12"
|
105o
09' 32"
|
9o
26' 44"
|
105o
11' 18"
|
C-48-55-A-c;
C-48-55-A-d
|
cầu Cái Lớn
|
KX
|
xã Hưng Yên
|
H.
An Biên
|
9o
51' 21"
|
105o
07' 05"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-c
|
thánh thất Ngọc
Thiền
Cung
|
KX
|
xã Hưng Yên
|
H.
An Biên
|
9o
47' 04"
|
105o
08' 29"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-d
|
Kênh 1000
|
TV
|
xã Hưng Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
49' 53"
|
105o
07' 12"
|
9o
46' 33"
|
105o
07' 31"
|
C-48-55-A-c;
C-48-55-A-d
|
Kênh 3000
|
TV
|
xã Hưng Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
48' 36"
|
105o
05' 42"
|
9o
50' 14"
|
105o
07' 37"
|
C-48-55-A-c;
C-48-55-A-d
|
Kênh 5000
|
TV
|
xã Hưng Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
47' 44"
|
105o
06' 12"
|
9o
49' 08"
|
105o
08' 16"
|
C-48-55-A-c;
C-48-55-A-d
|
kênh Bào Môn
|
TV
|
xã Hưng Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
50' 17"
|
105o
05' 04"
|
9o
47' 44"
|
105o
06' 11"
|
C-48-55-A-c;
C-48-55-A-d
|
kênh Cái Nước
|
TV
|
xã Hưng Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
50' 17"
|
105o
05' 04"
|
9o
46' 42"
|
105o
08' 26"
|
C-48-55-A-c;
C-48-55-A-d
|
kênh Chệt Sành
|
TV
|
xã Hưng Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
50' 24"
|
105o
06' 04"
|
9o
51' 14"
|
105o
06' 58"
|
C-48-55-A-c
|
kênh Hậu 500 Lô 2
|
TV
|
xã Hưng Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
48' 58"
|
105o
08' 01"
|
9o
51' 02"
|
105o
06' 45"
|
C-48-55-A-c;
C-48-55-A-d
|
kênh Hậu 500 Lô 3
|
TV
|
xã Hưng Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
48' 58"
|
105o
08' 01"
|
9o
46' 34"
|
105o
08' 13"
|
C-48-55-A-d
|
kênh Kiểm Một
|
TV
|
xã Hưng Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
49' 35"
|
105o
05' 11"
|
9o
50' 24"
|
105o
06' 04"
|
C-48-55-A-c
|
Kênh Mới
|
TV
|
xã Hưng Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
47' 25"
|
105o
07' 27"
|
9o
51' 33"
|
105o
06' 26"
|
C-48-55-A-c
|
kênh Rọc Năng
|
TV
|
xã Hưng Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
50' 23"
|
105o
06' 03"
|
9o
49' 19"
|
105o
06' 28"
|
C-48-55-A-c
|
kênh Thầy Cai
|
TV
|
xã Hưng Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
50' 24"
|
105o
06' 04"
|
9o
50' 25"
|
105o
07' 30"
|
C-48-55-A-c
|
kênh Thầy Cai
|
TV
|
xã Hưng Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
50' 26"
|
105o
05' 13"
|
9o
50' 25"
|
105o
07' 30"
|
C-48-55-A-c
|
kênh Thứ Hai
|
TV
|
xã Hưng Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
45' 29"
|
105o
08' 48"
|
9o
49' 46"
|
105o
04' 29"
|
C-48-55-A-c
|
kênh Vườn Cao
|
TV
|
xã Hưng Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
50' 26"
|
105o
05' 13"
|
9o
50' 24"
|
105o
06' 04"
|
C-48-55-A-c
|
kênh Xáng Xẻo Rô
|
TV
|
xã Hưng Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
33' 45"
|
105o
00' 54"
|
9o
48' 59"
|
105o
03' 36"
|
C-48-55-A-c
|
rạch Xẻo Cạn
|
TV
|
xã Hưng Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
49' 02"
|
105o
06' 52"
|
9o
49' 39"
|
105o
07' 36"
|
C-48-55-A-c;
C-48-55-A-d
|
rạch Xẻo Đăng
|
TV
|
xã Hưng Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
49' 21"
|
105o
06' 46"
|
9o
49' 57"
|
105o
07' 28"
|
C-48-55-A-c
|
rạch Xẻo Xu
|
TV
|
xã Hưng Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
50' 25"
|
105o
05' 55"
|
9o
51' 21"
|
105o
06' 13"
|
C-48-55-A-c
|
sông Cái Lớn
|
TV
|
xã Hưng Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
49' 00"
|
105o
23' 09"
|
9o
55' 42"
|
105o
05' 25"
|
C-48-55-A-c;
C-48-55-A-d
|
ấp 5 Biển B
|
DC
|
xã Nam Thái
|
H.
An Biên
|
9o
50' 23"
|
105o
00' 52"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-c
|
ấp 5 Chùa
|
DC
|
xã Nam Thái
|
H.
An Biên
|
9o
49' 13"
|
105o
01' 36"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-c
|
ấp 6 Biển
|
DC
|
xã Nam Thái
|
H.
An Biên
|
9o
50' 16"
|
104o
58' 37"
|
|
|
|
|
C-48-54-B-d+c
|
ấp 6 Đình
|
DC
|
xã Nam Thái
|
H.
An Biên
|
9o
49' 54"
|
104o
59' 00"
|
|
|
|
|
C-48-54-B-d+c
|
ấp Bào Láng
|
DC
|
xã Nam Thái
|
H.
An Biên
|
9o
49' 02"
|
105o
02' 08"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-c
|
ấp Đồng Giữa
|
DC
|
xã Nam Thái
|
H.
An Biên
|
9o
48' 11"
|
105o
00' 16"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-c
|
Đường tỉnh 964
|
KX
|
xã Nam Thái
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
54' 04"
|
105o
02' 40"
|
9o
31' 32"
|
104o
50' 50"
|
C-48-55-A-c;
C-48-54-B-d+c
|
chùa Vănsasuas dây
|
KX
|
xã Nam Thái
|
H.
An Biên
|
9o
49' 10"
|
105o
01' 34"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-c
|
đê Quốc Phòng
|
TV
|
xã Nam Thái
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
39' 06"
|
104o
51' 05"
|
9o
56' 04"
|
105o
04' 57"
|
C-48-54-B-b;
C-48-54-B-d+c
|
Rạch 10 Đò
|
TV
|
xã Nam Thái
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
47' 54"
|
104o
59' 32"
|
9o
47' 59"
|
105o
00' 31"
|
C-48-55-A-c;
C-48-54-B-d+c
|
Kênh 30-4
|
TV
|
xã Nam Thái
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
49' 16"
|
104o
59' 59"
|
9o
50' 23"
|
105o
00' 47"
|
C-48-55-A-c;
C-48-54-B-d+c
|
kênh Bào Hang
|
TV
|
xã Nam Thái
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
47' 03"
|
105o
01' 34"
|
9o
50' 00"
|
105o
00' 32"
|
C-48-55-A-c
|
kênh Chống Mỹ
|
TV
|
xã Nam Thái
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
51' 16"
|
104o
59' 32"
|
9o
53' 56"
|
105o
02' 48"
|
C-48-55-A-c;
C-48-54-B-d+c
|
kênh Chống Mỹ
|
TV
|
xã Nam Thái
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
51' 15"
|
104o
59' 34"
|
9o
47' 13"
|
104o
57' 03"
|
C-48-54-B-d+c
|
kênh Dân Quân
|
TV
|
xã Nam Thái
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
45' 34"
|
105o
00' 00"
|
9o
49' 06"
|
105o
00' 05"
|
C-48-55-A-c
|
kênh Đê Quốc Phòng
|
TV
|
xã Nam Thái
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
31' 59"
|
104o
50' 07"
|
9o
49' 58"
|
104o
54' 57"
|
C-48-54-B-b;
C-48-54-B-d+c
|
kênh Đề Bô
|
TV
|
xã Nam Thái
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
48' 39"
|
104o
58' 40"
|
9o
49' 07"
|
105o
00' 04"
|
C-48-55-A-c;
C-48-54-B-d+c
|
kênh Hai Hú
|
TV
|
xã Nam Thái
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
50' 00"
|
105o
00' 32"
|
9o
50' 37"
|
104o
59' 09"
|
C-48-55-A-c;
C-48-54-B-d+c
|
kênh Hai Mít
|
TV
|
xã Nam Thái
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
48' 23"
|
104o
59' 26"
|
9o
47' 22"
|
104o
59' 33"
|
C-48-54-B-d+c
|
kênh Lung Rừng
|
TV
|
xã Nam Thái
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
49' 15"
|
104o
59' 55"
|
9o
49' 43"
|
104o
58' 33"
|
C-48-54-B-d+c
|
kênh Nông Trường
|
TV
|
xã Nam Thái
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
49' 41"
|
104o
59' 22"
|
9o
46' 55"
|
104o
57' 32"
|
C-48-54-B-d+c
|
kênh Thầy Cai
|
TV
|
xã Nam Thái
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
50' 26"
|
105o
05' 04"
|
9o
49' 16"
|
104o
59' 59"
|
C-48-55-A-c;
C-48-54-B-d+c
|
kênh Thứ Năm
|
TV
|
xã Nam Thái
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
49' 09"
|
105o
01' 39"
|
9o
52' 17"
|
104o
58' 20"
|
C-48-55-A-c;
C-48-54-B-d+c
|
kênh Thứ Năm
|
TV
|
xã Nam Thái
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
47' 20"
|
105o
01' 51"
|
9o
49' 08"
|
105o
01' 32"
|
C-48-55-A-c
|
kênh Thứ Sáu
|
TV
|
xã Nam Thái
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
49' 16"
|
104o
59' 59"
|
9o
51' 18"
|
104o
57' 19"
|
C-48-54-B-d+c
|
kênh Thứ sáu Đồng Giữa
|
TV
|
xã Nam Thái
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
47' 53"
|
105o
00' 32"
|
9o
48' 58"
|
105o
00' 19"
|
C-48-55-A-c
|
kênh Thứ Tư
|
TV
|
xã Nam Thái
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
46' 17"
|
105o
03' 09"
|
9o
52' 47"
|
104o
58' 39"
|
C-48-55-A-c;
C-48-54-B-d+c; C-48-54-B-b
|
kênh Xẻo Bà Lý
|
TV
|
xã Nam Thái
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
50' 37"
|
104o
59' 09"
|
9o
51' 35"
|
104o
58' 02"
|
C-48-54-B-d+c
|
rạch Bào Láng
|
TV
|
xã Nam Thái
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
48' 01"
|
105o
02' 34"
|
9o
50' 21"
|
105o
01' 17"
|
C-48-55-A-c
|
rạch Cây Kè
|
TV
|
xã Nam Thái
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
48' 59"
|
105o
00' 04"
|
9o
48' 23"
|
104o
59' 26"
|
C-48-55-A-c;
C-48-54-B-d+c
|
rạch Xẻo Dừa
|
TV
|
xã Nam Thái
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
49' 29"
|
104o
58' 24"
|
9o
50' 31"
|
104o
57' 26"
|
C-48-54-B-d+c
|
ấp 7 Biển
|
DC
|
xã Nam Thái A
|
H.
An Biên
|
9o
49' 53"
|
104o
56' 45"
|
|
|
|
|
C-48-54-B-d+c
|
ấp Đồng Giữa
|
DC
|
xã Nam Thái A
|
H.
An Biên
|
9o
47' 54"
|
104o
58' 51"
|
|
|
|
|
C-48-54-B-d+c
|
ấp Thái Hòa
|
DC
|
xã Nam Thái A
|
H.
An Biên
|
9o
47' 24"
|
104o
57' 48"
|
|
|
|
|
C-48-54-B-d+c
|
ấp Xẻo Đôi
|
DC
|
xã Nam Thái A
|
H.
An Biên
|
9o
49' 36"
|
104o
56' 17"
|
|
|
|
|
C-48-54-B-d+c
|
ấp Xẻo Quao A
|
DC
|
xã Nam Thái A
|
H.
An Biên
|
9o
49' 20"
|
104o
55' 26"
|
|
|
|
|
C-48-54-B-d+c
|
ấp Xẻo Quao B
|
DC
|
xã Nam Thái A
|
H.
An Biên
|
9o
48' 14"
|
104o
55' 59"
|
|
|
|
|
C-48-54-B-d+c
|
ấp Xẻo Vẹt
|
DC
|
xã Nam Thái A
|
H.
An Biên
|
9o
49' 10"
|
104o
58' 08"
|
|
|
|
|
C-48-54-B-d+c
|
Đường tỉnh 964
|
KX
|
xã Nam Thái A
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
54' 04"
|
105o
02' 40"
|
9o
31' 32"
|
104o
50' 50"
|
C-48-54-B-d+c
|
đê Quốc Phòng
|
TV
|
xã Nam Thái A
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
39' 06"
|
104o
51' 05"
|
9o
56' 04"
|
105o
04' 57"
|
C-48-54-B-d+c
|
kênh Bảy Biển
|
TV
|
xã Nam Thái A
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
47' 07"
|
104o
59' 55"
|
9o
50' 55"
|
104o
56' 18"
|
C-48-54-B-d+c
|
kênh Bảy Suol
|
TV
|
xã Nam Thái A
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
45' 16"
|
104o
59' 41"
|
9o
48' 09"
|
104o
57' 30"
|
C-48-54-B-d+c
|
kênh Cây Kè
|
TV
|
xã Nam Thái A
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
48' 23"
|
104o
59' 26"
|
9o
47' 49"
|
104o
58' 52"
|
C-48-54-B-d+c
|
kênh Chống Mỹ
|
TV
|
xã Nam Thái A
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
47' 13"
|
104o
57' 03"
|
9o
53' 56"
|
105o
02' 48"
|
C-48-54-B-d+c
|
kênh Chống Mỹ Cũ
|
TV
|
xã Nam Thái A
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
49' 23"
|
104o
57' 55"
|
9o
47' 47"
|
104o
56' 48"
|
C-48-54-B-d+c
|
kênh Đê Quốc Phòng
|
TV
|
xã Nam Thái A
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
31' 59"
|
104o
50' 07"
|
9o
49' 58"
|
104o
54' 57"
|
C-48-54-B-d+c
|
kênh Đề Bô
|
TV
|
xã Nam Thái A
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
48' 39"
|
104o
58' 40"
|
9o
49' 07"
|
105o
00' 04"
|
C-48-54-B-d+c
|
kênh Hai Mít
|
TV
|
xã Nam Thái A
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
48' 23"
|
104o
59' 26"
|
9o
47' 22"
|
104o
59' 33"
|
C-48-54-B-d+c
|
kênh Khu 3
|
TV
|
xã Nam Thái A
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
48' 04"
|
104o
58' 36"
|
9o
46' 49"
|
104o
57' 43"
|
C-48-54-B-d+c
|
kênh Ngang
|
TV
|
xã Nam Thái A
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
47' 22"
|
104o
59' 33"
|
9o
46' 36"
|
104o
58' 05"
|
C-48-54-B-d+c
|
kênh Nông Trường
|
TV
|
xã Nam Thái A
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
49' 41"
|
104o
59' 22"
|
9o
46' 55"
|
104o
57' 32"
|
C-48-54-B-d+c
|
kênh Xáng Mới
|
TV
|
xã Nam Thái A
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
46' 28"
|
105o
00' 56"
|
9o
47' 49"
|
104o
58' 52"
|
C-48-54-B-d+c
|
kênh Xẻo Đôi
|
TV
|
xã Nam Thái A
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
47' 29"
|
104o
57' 03"
|
9o
50' 48"
|
104o
55' 47"
|
C-48-54-B-d+c
|
kênh Xẻo Vẹt
|
TV
|
xã Nam Thái A
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
49' 11"
|
104o
58' 12"
|
9o
50' 30"
|
104o
56' 50"
|
C-48-54-B-d+c
|
rạch Xẻo Dừa
|
TV
|
xã Nam Thái A
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
49' 29"
|
104o
58' 24"
|
9o
50' 31"
|
104o
57' 26"
|
C-48-54-B-d+c
|
rạch Xẻo Quao
|
TV
|
xã Nam Thái A
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
46' 36"
|
104o
58' 03"
|
9o
50' 57"
|
104o
54' 52"
|
C-48-54-B-d+c
|
ấp Ba Biển
|
DC
|
xã Nam Yên
|
H.
An Biên
|
9o
51' 49"
|
104o
59' 53"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-c
|
ấp Ba Biển A
|
DC
|
xã Nam Yên
|
H.
An Biên
|
9o
52' 27"
|
105o
00' 27"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-c
|
ấp Ba Biển B
|
DC
|
xã Nam Yên
|
H.
An Biên
|
9o
51' 56"
|
105o
01' 00"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-c
|
ấp Bào Trâm
|
DC
|
xã Nam Yên
|
H.
An Biên
|
9o
50' 35"
|
105o
02' 33"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-c
|
ấp Hai Biển
|
DC
|
xã Nam Yên
|
H.
An Biên
|
9o
53' 42"
|
105o
01' 06"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-a
|
ấp Hai Trong
|
DC
|
xã Nam Yên
|
H.
An Biên
|
9o
52' 45"
|
105o
02' 16"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-c
|
ấp Hai Xáng
|
DC
|
xã Nam Yên
|
H.
An Biên
|
9o
50' 10"
|
105o
04' 24"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-c
|
ấp Yên Bình
|
DC
|
xã Nam Yên
|
H.
An Biên
|
9o
50' 57"
|
105o
02' 09"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-c
|
ấp Yên Lợi
|
DC
|
xã Nam Yên
|
H.
An Biên
|
9o
51' 33"
|
105o
03' 32"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-c
|
ấp Yên Quý
|
DC
|
xã Nam Yên
|
H.
An Biên
|
9o
51' 44"
|
105o
01' 08"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-c
|
Đường tỉnh 964
|
KX
|
xã Nam Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
54' 04"
|
105o
02' 40"
|
9o
31' 32"
|
104o
50' 50"
|
C-48-55-A-a;
C-48-55-A-c;
C-48-54-B-d+c
|
đê Quốc Phòng
|
TV
|
xã Nam Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
39' 06"
|
104o
51' 05"
|
9o
56' 04"
|
105o
04' 57"
|
C-48-55-A-a;
C-48-54-B-b
|
kênh Chống Mỹ
|
TV
|
xã Nam Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
51' 16"
|
104o
59' 32"
|
9o
53' 56"
|
105o
02' 48"
|
C-48-55-A-a;
C-48-55-A-c;
C-48-54-B-d+c
|
kênh Cựa Gà
|
TV
|
xã Nam Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
51' 24"
|
105o
00' 21"
|
9o
51' 55"
|
105o
00' 58"
|
C-48-55-A-c
|
Kênh Cùng
|
TV
|
xã Nam Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
54' 01"
|
105o
01' 33"
|
9o
54' 09"
|
105o
02' 40"
|
C-48-55-A-a
|
kênh Đê Quốc Phòng
|
TV
|
xã Nam Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
31' 59"
|
104o
50' 07"
|
9o
49' 58"
|
104o
54' 57"
|
C-48-55-A-a;
C-48-54-B-b;
C-48-54-B-d+c
|
Kênh Kiểm
|
TV
|
xã Nam Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
52' 07"
|
105o
04' 17"
|
9o
50' 45"
|
105o
02' 21"
|
C-48-55-A-c
|
kênh Thầy Cai
|
TV
|
xã Nam Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
50' 26"
|
105o
05' 04"
|
9o
49' 16"
|
104o
59' 59"
|
C-48-55-A-c;
C-48-54-B-d+c
|
kênh Thứ Ba
|
TV
|
xã Nam Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
49' 38"
|
105o
03' 15"
|
9o
53' 23"
|
104o
59' 16"
|
C-48-55-A-a;
C-48-55-A-c; C-48-54-B-b
|
kênh Thứ Hai
|
TV
|
xã Nam Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
49' 46"
|
105o
04' 29"
|
9o
54' 29"
|
105o
00' 17"
|
C-48-55-A-a;
C-48-55-A-c
|
kênh Thứ Tư
|
TV
|
xã Nam Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
46' 17"
|
105o
03' 09"
|
9o
52' 47"
|
104o
58' 39"
|
C-48-54-B-b;
C-48-54-B-d+c; C-48-55-A-c
|
kênh Xáng Xẻo Rô
|
TV
|
xã Nam Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
48' 59"
|
105o
03' 36"
|
9o
51' 47"
|
105o
06' 38"
|
C-48-55-A-c
|
kênh Xẻo Dầu
|
TV
|
xã Nam Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
52' 28"
|
105o
01' 13"
|
9o
52' 01"
|
105o
00' 52"
|
C-48-55-A-c
|
kênh Xẻo Kè
|
TV
|
xã Nam Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
46' 32"
|
105o
03' 25"
|
9o
50' 19"
|
105o
02' 45"
|
C-48-55-A-c
|
rạch Xẻo Già
|
TV
|
xã Nam Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
53' 39"
|
105o
03' 05"
|
9o
52' 52"
|
105o
02' 08"
|
C-48-55-A-a
|
ấp Kinh Dài
|
DC
|
xã Tây Yên
|
H.
An Biên
|
9o
55' 23"
|
105o
03' 36"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-a
|
ấp Kinh Xáng
|
DC
|
xã Tây Yên
|
H.
An Biên
|
9o
55' 01"
|
105o
04' 10"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-a
|
ấp Mương Quao
|
DC
|
xã Tây Yên
|
H.
An Biên
|
9o
53' 58"
|
105o
04' 36"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-a
|
ấp Rạch Cốc
|
DC
|
xã Tây Yên
|
H.
An Biên
|
9o
56' 25"
|
105o
03' 59"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-a
|
ấp Thứ Nhất
|
DC
|
xã Tây Yên
|
H.
An Biên
|
9o
53' 48"
|
105o
02' 58"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-a
|
ấp Xẻo Dinh
|
DC
|
xã Tây Yên
|
H.
An Biên
|
9o
54' 44"
|
105o
02' 09"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-a
|
Đường tỉnh 964
|
KX
|
xã Tây Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
54' 04"
|
105o
02' 40"
|
9o
31' 32"
|
104o
50' 50"
|
C-48-55-A-a
|
chùa Linh Châu
|
KX
|
xã Tây Yên
|
H.
An Biên
|
9o
53' 46"
|
105o
04' 08"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-a
|
đê Quốc Phòng
|
TV
|
xã Tây Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
39' 06"
|
104o
51' 05"
|
9o
56' 04"
|
105o
04' 57"
|
C-48-55-A-a
|
kênh Xẻo Dinh
|
TV
|
xã Tây Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
53' 56"
|
105o
02' 48"
|
9o
55' 34"
|
105o
01' 28"
|
C-48-55-A-a
|
kênh Chống Mỹ
|
TV
|
xã Tây Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
51' 16"
|
104o
59' 32"
|
9o
53' 56"
|
105o
02' 48"
|
C-48-55-A-a
|
Kênh Cùng
|
TV
|
xã Tây Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
54' 01"
|
105o
01' 33"
|
9o
54' 09"
|
105o
02' 40"
|
C-48-55-A-a
|
Kênh Dài
|
TV
|
xã Tây Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
54' 09"
|
105o
02' 40"
|
9o
56' 05"
|
105o
05' 00"
|
C-48-55-A-a
|
kênh Đập Đá
|
TV
|
xã Tây Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
54' 20"
|
105o
02' 28"
|
9o
54' 01"
|
105o
01' 33"
|
C-48-55-A-a
|
kênh Đê Quốc Phòng
|
TV
|
xã Tây Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
31' 59"
|
104o
50' 07"
|
9o
49' 58"
|
104o
54' 57"
|
C-48-55-A-a
|
kênh Hai Mão
|
TV
|
xã Tây Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
54' 43"
|
105o
04' 24"
|
9o
55' 28"
|
105o
03' 44"
|
C-48-55-A-a
|
kênh Hai Phước
|
TV
|
xã Tây Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
56' 23"
|
105o
03' 22"
|
9o
55' 41"
|
105o
04' 00"
|
C-48-55-A-a
|
kênh Hai Sến
|
TV
|
xã Tây Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
54' 29"
|
105o
04' 09"
|
9o
55' 06"
|
105o
05' 22"
|
C-48-55-A-a
|
kênh Hào Dần
|
TV
|
xã Tây Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
56' 04"
|
105o
02' 51"
|
9o
55' 08"
|
105o
03' 24"
|
C-48-55-A-a
|
kênh Láng Chiêm
|
TV
|
xã Tây Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
55' 15"
|
105o
05' 17"
|
9o
53' 39"
|
105o
03' 05"
|
C-48-55-A-a
|
kênh Mười Hên
|
TV
|
xã Tây Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
54' 40"
|
105o
03' 49"
|
9o
55' 06"
|
105o
03' 22"
|
C-48-55-A-a
|
kênh Mương Quao
|
TV
|
xã Tây Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
53' 19"
|
105o
03' 23"
|
9o
54' 23"
|
105o
05' 34"
|
C-48-55-A-a
|
kênh Thứ Nhất
|
TV
|
xã Tây Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
53' 15"
|
105o
03' 26"
|
9o
53' 56"
|
105o
02' 48"
|
C-48-55-A-a
|
Kênh Xáng
|
TV
|
xã Tây Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
53' 56"
|
105o
02' 48"
|
9o
55' 38"
|
105o
05' 12"
|
C-48-55-A-a
|
Mương Cái
|
TV
|
xã Tây Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
54' 15"
|
105o
03' 54"
|
9o
54' 55"
|
105o
03' 13"
|
C-48-55-A-a
|
Mương Xã
|
TV
|
xã Tây Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
54' 16"
|
105o
03' 55"
|
9o
54' 56"
|
105o
05' 26"
|
C-48-55-A-a
|
Rạch Cóc
|
TV
|
xã Tây Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
56' 56"
|
105o
03' 47"
|
9o
55' 46"
|
105o
04' 07"
|
C-48-55-A-a
|
rạch Xẻo Già
|
TV
|
xã Tây Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
53' 39"
|
105o
03' 05"
|
9o
52' 52"
|
105o
02' 08"
|
C-48-55-A-a
|
sông Cái Lớn
|
TV
|
xã Tây Yên
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
49' 00"
|
105o
23' 09"
|
9o
55' 42"
|
105o
05' 25"
|
C-48-55-A-a
|
ấp Hai Tốt
|
DC
|
xã Tây Yên A
|
H.
An Biên
|
9o
53' 51"
|
105o
04' 32"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-a
|
ấp Mương 40
|
DC
|
xã Tây Yên A
|
H.
An Biên
|
9o
52' 39"
|
105o
05' 10"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-c
|
ấp Mương Chùa
|
DC
|
xã Tây Yên A
|
H.
An Biên
|
9o
53' 22"
|
105o
05' 03"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-a
|
ấp Ngã Bát
|
DC
|
xã Tây Yên A
|
H.
An Biên
|
9o
52' 07"
|
105o
05' 41"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-c
|
ấp Rẫy Mới
|
DC
|
xã Tây Yên A
|
H.
An Biên
|
9o
52' 47"
|
105o
03' 47"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-c
|
ấp Rọc Lá
|
DC
|
xã Tây Yên A
|
H.
An Biên
|
9o
51' 23"
|
105o
04' 48"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-c
|
Kênh 40
|
TV
|
xã Tây Yên A
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
52' 58"
|
105o
06' 05"
|
9o
52' 13"
|
105o
04' 13"
|
C-48-55-A-a;
C-48-55-A-c
|
kênh Đường Xuồng
|
TV
|
xã Tây Yên A
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
51' 14"
|
105o
06' 01"
|
9o
51' 05"
|
105o
04' 56"
|
C-48-55-A-c
|
Kênh Kiểm
|
TV
|
xã Tây Yên A
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
52' 07"
|
105o
04' 17"
|
9o
50' 45"
|
105o
02' 21"
|
C-48-55-A-c
|
kênh Mương Chùa
|
TV
|
xã Tây Yên A
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
53' 39"
|
105o
05' 47"
|
9o
52' 49"
|
105o
03' 47"
|
C-48-55-A-a
|
kênh Mương Quao
|
TV
|
xã Tây Yên A
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
53' 19"
|
105o
03' 23"
|
9o
54' 23"
|
105o
05' 34"
|
C-48-55-A-a
|
kênh Ngã Bát
|
TV
|
xã Tây Yên A
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
51' 26"
|
105o
04' 43"
|
9o
52' 26"
|
105o
06' 19"
|
C-48-55-A-c
|
kênh Rọc Lá
|
TV
|
xã Tây Yên A
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
50' 25"
|
105o
05' 10"
|
9o
53' 15"
|
105o
03' 26"
|
C-48-55-A-a;
C-48-55-A-c
|
kênh Thầy Cai
|
TV
|
xã Tây Yên A
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
50' 26"
|
105o
05' 04"
|
9o
49' 16"
|
104o
59' 59"
|
C-48-55-A-c
|
kênh Xáng Xẻo Rô
|
TV
|
xã Tây Yên A
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
48' 59"
|
105o
03' 36"
|
9o
51' 47"
|
105o
06' 38"
|
C-48-55-A-c
|
sông Cái Lớn
|
TV
|
xã Tây Yên A
|
H.
An Biên
|
|
|
9o
49' 00"
|
105o
23' 09"
|
9o
55' 42"
|
105o
05' 25"
|
C-48-55-A-c;
C-48-55-A-a
|
Khu phố 1
|
DC
|
TT. Thứ 11
|
H.
An Minh
|
9o
36' 45"
|
104o
56' 37"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-d
|
Khu phố 2
|
DC
|
TT. Thứ 11
|
H.
An Minh
|
9o
36' 23"
|
104o
56' 48"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-d
|
Khu phố 3
|
DC
|
TT. Thứ 11
|
H.
An Minh
|
9o
37' 48"
|
104o
56' 26"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-b+a
|
Khu phố 4
|
DC
|
TT. Thứ 11
|
H.
An Minh
|
9o
37' 36"
|
104o
56' 22"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-b+a
|
Đường tỉnh 965B
|
KX
|
TT. Thứ 11
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
37' 02"
|
105o
02' 23"
|
9o
34' 33"
|
104o
51' 28"
|
C-48-54-D-d
|
Đường tỉnh 967
|
KX
|
TT. Thứ 11
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
32' 26"
|
104o
59' 31"
|
9o
45' 28"
|
104o
59' 58"
|
C-48-54-D-d;
C-48-54-D-b+a
|
cầu Bà Điền
|
KX
|
TT. Thứ 11
|
H.
An Minh
|
9o
37' 24"
|
104o
56' 30"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-d
|
cầu Chệt Ớt
|
KX
|
TT. Thứ 11
|
H.
An Minh
|
9o
37' 14"
|
104o
56' 33"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-d
|
cầu Kênh Bắc
|
KX
|
TT. Thứ 11
|
H.
An Minh
|
9o
38' 11"
|
104o
56' 18"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-b+a
|
Cống 26-3
|
KX
|
TT. Thứ 11
|
H.
An Minh
|
9o
36' 10"
|
104o
56' 49"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-d
|
kênh Bà Điền
|
TV
|
TT. Thứ 11
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
38' 16"
|
104o
59' 50"
|
9o
37' 23"
|
104o
56' 29"
|
C-48-54-D-d;
C-48-54-D-b+a
|
kênh Chệt Ớt
|
TV
|
TT. Thứ 11
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
38' 12"
|
104o
59' 48"
|
9o
37' 14"
|
104o
56' 32"
|
C-48-54-D-d
|
kênh Chủ Vàng
|
TV
|
TT. Thứ 11
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
38' 19"
|
104o
56' 17"
|
9o
38' 31"
|
104o
53' 01"
|
C-48-54-D-b+a
|
Kênh Hãng
|
TV
|
TT. Thứ 11
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
37' 02"
|
105o
02' 24"
|
9o
36' 42"
|
104o
56' 41"
|
C-48-54-D-d
|
kênh Kim Quy
|
TV
|
TT. Thứ 11
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
36' 42"
|
104o
56' 39"
|
9o
34' 13"
|
104o
50' 19"
|
C-48-54-D-d
|
kênh Mười Thân
|
TV
|
TT. Thứ 11
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
37' 23"
|
104o
56' 29"
|
9o
37' 21"
|
104o
55' 27"
|
C-48-54-D-d;
C-48-54-D-b+a
|
kênh Xáng Xẻo Rô
|
TV
|
TT. Thứ 11
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
33' 45"
|
104o
57' 23"
|
9o
46' 26"
|
105o
00' 54"
|
C-48-54-D-d;
C-48-54-D-b+a
|
lung Rọ Ghe
|
TV
|
TT. Thứ 11
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
36' 22"
|
104o
55' 49"
|
9o
40' 31"
|
104o
53' 40"
|
C-48-54-D-d;
C-48-54-D-b+a
|
Sông Trẹm
|
TV
|
TT. Thứ 11
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
33' 45"
|
104o
57' 23"
|
9o
36' 22"
|
104o
55' 49"
|
C-48-54-D-d
|
ấp 7 Xáng
|
DC
|
xã Đông Hòa
|
H.
An Minh
|
9o
44' 50"
|
104o
59' 57"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-b+a
|
ấp 7 Xáng 1
|
DC
|
xã Đông Hòa
|
H.
An Minh
|
9o
45' 30"
|
104o
58' 48"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-a
|
ấp 7 Xáng 2
|
DC
|
xã Đông Hòa
|
H.
An Minh
|
9o
42' 53"
|
105o
00' 41"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-a
|
ấp 8 Xáng
|
DC
|
xã Đông Hòa
|
H.
An Minh
|
9o
43' 58"
|
104o
58' 26"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-b+a
|
ấp 8 Xáng 1
|
DC
|
xã Đông Hòa
|
H.
An Minh
|
9o
44' 17"
|
104o
56' 59"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-b+a
|
ấp 9 Chợ
|
DC
|
xã Đông Hòa
|
H.
An Minh
|
9o
42' 56"
|
104o
57' 50"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-b+a
|
ấp 9 Xáng
|
DC
|
xã Đông Hòa
|
H.
An Minh
|
9o
43' 12"
|
104o
58' 03"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-b+a
|
ấp 9 Xáng 1
|
DC
|
xã Đông Hòa
|
H.
An Minh
|
9o
41' 23"
|
104o
59' 51"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-b+a
|
ấp Hòa Đông
|
DC
|
xã Đông Hòa
|
H.
An Minh
|
9o
41' 24"
|
105o
01' 48"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-a
|
ấp Minh Hòa
|
DC
|
xã Đông Hòa
|
H.
An Minh
|
9o
43' 47"
|
105o
02' 09"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-a
|
ấp Trung Hòa
|
DC
|
xã Đông Hòa
|
H.
An Minh
|
9o
42' 43"
|
105o
01' 07"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-a
|
Đường tỉnh 967
|
KX
|
xã Đông Hòa
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
32' 26"
|
104o
59' 31"
|
9o
45' 28"
|
104o
59' 58"
|
C-48-54-B-d+c;
C-48-54-D-b+a
|
cầu Kiểm Lâm
|
KX
|
xã Đông Hòa
|
H.
An Minh
|
9o
45' 24"
|
104o
57' 01"
|
|
|
|
|
C-48-54-B-d+c
|
cầu Rạch Kỷ
|
KX
|
xã Đông Hòa
|
H.
An Minh
|
9o
44' 48"
|
104o
59' 14"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-b+a
|
chùa Hòa Sơn Tự
|
KX
|
xã Đông Hòa
|
H.
An Minh
|
9o
45' 08"
|
104o
59' 36"
|
|
|
|
|
C-48-54-B-d+c
|
Kênh 500
|
TV
|
xã Đông Hòa
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
44' 40"
|
104o
58' 30"
|
9o
43' 22"
|
104o
57' 23"
|
C-48-54-D-b+a
|
Kênh 2200
|
TV
|
xã Đông Hòa
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
42' 18"
|
105o
02' 23"
|
9o
43' 13"
|
105o
01' 02"
|
C-48-55-C-a
|
Kênh 3000
|
TV
|
xã Đông Hòa
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
43' 31"
|
105o
00' 32"
|
9o
40' 22"
|
104o
58' 43"
|
C-48-54-D-b+a;
C-48-55-C-a
|
Kênh 4000
|
TV
|
xã Đông Hòa
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
44' 12"
|
105o
01' 45"
|
9o
43' 13"
|
105o
01' 02"
|
C-48-55-C-a
|
kênh Bảy Suol
|
TV
|
xã Đông Hòa
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
45' 16"
|
104o
59' 41"
|
9o
48' 09"
|
104o
57' 30"
|
C-48-54-B-d+c
|
kênh Cả Hổ
|
TV
|
xã Đông Hòa
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
41' 36"
|
105o
00' 20"
|
9o
42' 58"
|
104o
57' 54"
|
C-48-54-D-b+a
|
kênh Chệt Kỵ
|
TV
|
xã Đông Hòa
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
44' 48"
|
104o
59' 14"
|
9o
42' 33"
|
105o
00' 55"
|
C-48-55-C-a;
C-48-54-D-b+a
|
kênh Chồi Mồi
|
TV
|
xã Đông Hòa
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
43' 29"
|
104o
56' 20"
|
9o
43' 32"
|
104o
55' 56"
|
C-48-54-D-b+a
|
kênh Chủ Phước
|
TV
|
xã Đông Hòa
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
43' 44"
|
105o
02' 27"
|
9o
42' 41"
|
105o
01' 49"
|
C-48-55-C-a
|
kênh Cờ Trắng
|
TV
|
xã Đông Hòa
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
43' 32"
|
104o
57' 04"
|
9o
44' 45"
|
104o
58' 18"
|
C-48-54-D-b+a
|
Kênh Giữa
|
TV
|
xã Đông Hòa
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
44' 55"
|
104o
58' 04"
|
9o
43' 33"
|
104o
57' 02"
|
C-48-54-D-b+a;
C-48-54-B-d+c
|
kênh Hàng Gáo
|
TV
|
xã Đông Hòa
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
43' 34"
|
105o
02' 41"
|
9o
42' 32"
|
105o
02' 03"
|
C-48-55-C-a
|
kênh Kiểm Lâm
|
TV
|
xã Đông Hòa
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
47' 13"
|
104o
57' 03"
|
9o
43' 29"
|
104o
56' 20"
|
C-48-54-B-d+c;
C-48-54-D-b+a
|
kênh KT1
|
TV
|
xã Đông Hòa
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
33' 35"
|
105o
00' 04"
|
9o
43' 54"
|
105o
02' 11"
|
C-48-55-C-a;
C-48-54-D-b+a
|
kênh KT2
|
TV
|
xã Đông Hòa
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
41' 45"
|
105o
01' 20"
|
9o
37' 00"
|
104o
59' 15"
|
C-48-55-C-a;
C-48-54-D-b+a
|
kênh KT3
|
TV
|
xã Đông Hòa
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
42' 45"
|
105o
03' 17"
|
9o
37' 00"
|
105o
00' 13"
|
C-48-55-C-a
|
kênh KT4
|
TV
|
xã Đông Hòa
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
40' 57"
|
105o
02' 30"
|
9o
37' 01"
|
105o
01' 00"
|
C-48-55-C-a
|
kênh KT5
|
TV
|
xã Đông Hòa
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
40' 51"
|
105o
02' 40"
|
9o
32' 45"
|
105o
01' 26"
|
C-48-55-C-a
|
kênh Làng Thứ Bảy
|
TV
|
xã Đông Hòa
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
30' 37"
|
105o
15' 16"
|
9o
45' 28"
|
104o
59' 55"
|
C-48-55-A-c;
C-48-54-B-d+c;
C-48-55-C-a
|
kênh Năm Ký
|
TV
|
xã Đông Hòa
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
45' 51"
|
104o
57' 54"
|
9o
45' 09"
|
104o
57' 33"
|
C-48-54-B-d+c
|
kênh Năm Tím
|
TV
|
xã Đông Hòa
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
41' 48"
|
105o
00' 26"
|
9o
43' 15"
|
104o
58' 03"
|
C-48-55-C-a;
C-48-54-D-b+a
|
kênh Nhị Tỳ
|
TV
|
xã Đông Hòa
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
42' 46"
|
105o
01' 07"
|
9o
45' 01"
|
104o
59' 27"
|
C-48-54-B-d+c;
C-48-55-C-a;
C-48-54-D-b+a
|
kênh Ông Kiệt
|
TV
|
xã Đông Hòa
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
44' 49"
|
104o
59' 12"
|
9o
46' 31"
|
104o
57' 16"
|
C-48-54-B-d+c;
C-48-54-D-b+a
|
kênh Ông Lục
|
TV
|
xã Đông Hòa
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
43' 16"
|
105o
01' 05"
|
9o
45' 15"
|
104o
59' 41"
|
C-48-54-B-d+c;
C-48-55-C-a;
C-48-54-D-b+a
|
kênh Phán Linh
|
TV
|
xã Đông Hòa
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
40' 40"
|
105o
02' 55"
|
9o
43' 50"
|
104o
58' 15"
|
C-48-55-C-a;
C-48-54-D-b+a
|
kênh Quảng Điển
|
TV
|
xã Đông Hòa
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
42' 02"
|
104o
57' 35"
|
9o
39' 09"
|
105o
02' 21"
|
C-48-54-D-b+a
|
kênh Thứ 8
|
TV
|
xã Đông Hòa
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
44' 32"
|
104o
58' 54"
|
9o
45' 24"
|
104o
57' 01"
|
C-48-54-D-b+a
|
kênh Thứ 9
|
TV
|
xã Đông Hòa
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
43' 04"
|
104o
57' 54"
|
9o
43' 57"
|
104o
56' 26"
|
C-48-54-B-d+c;
C-48-54-D-b+a
|
Kênh Xã
|
TV
|
xã Đông Hòa
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
41' 12"
|
105o
00' 10"
|
9o
42' 42"
|
104o
57' 49"
|
C-48-55-C-a;
C-48-54-D-b+a
|
kênh Xáng 2
|
TV
|
xã Đông Hòa
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
43' 24"
|
105o
02' 55"
|
9o
41' 45"
|
105o
01' 20"
|
C-48-55-C-a
|
kênh Xáng Xẻo Rô
|
TV
|
xã Đông Hòa
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
33' 45"
|
104o
57' 23"
|
9o
46' 26"
|
105o
00' 54"
|
C-48-54-B-d+c;
C-48-54-D-b+a
|
kênh Xẻo Quao
|
TV
|
xã Đông Hòa
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
45' 28"
|
104o
59' 55"
|
9o
46' 36"
|
104o
58' 05"
|
C-48-54-B-d+c
|
ấp 10 Chợ
|
DC
|
xã Đông Hưng
|
H.
An Minh
|
9o
39' 37"
|
104o
56' 48"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-b+a
|
ấp 10 Chợ A
|
DC
|
xã Đông Hưng
|
H.
An Minh
|
9o
39' 32"
|
104o
56' 08"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-b+a
|
ấp 10 Huỳnh
|
DC
|
xã Đông Hưng
|
H.
An Minh
|
9o
38' 46"
|
104o
56' 31"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-b+a
|
Ấp 11B
|
DC
|
xã Đông Hưng
|
H.
An Minh
|
9o
37' 34"
|
104o
57' 35"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-b+a
|
ấp Đông Bình
|
DC
|
xã Đông Hưng
|
H.
An Minh
|
9o
38' 03"
|
104o
59' 14"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-b+a
|
ấp Thành Phụng Đông
|
DC
|
xã Đông Hưng
|
H.
An Minh
|
9o
36' 59"
|
105o
00' 03"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-d
|
ấp Thành Phụng Tây
|
DC
|
xã Đông Hưng
|
H.
An Minh
|
9o
37' 01"
|
104o
58' 25"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-d
|
Đường tỉnh 965B
|
KX
|
xã Đông Hưng
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
37' 02"
|
105o
02' 23"
|
9o
34' 33"
|
104o
51' 28"
|
C-48-54-D-d;
C-48-55-C-c
|
Đường tỉnh 967
|
KX
|
xã Đông Hưng
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
32' 26"
|
104o
59' 31"
|
9o
45' 28"
|
104o
59' 58"
|
C-48-54-D-b+a
|
cầu Ba Hun
|
KX
|
xã Đông Hưng
|
H.
An Minh
|
9o
39' 52"
|
104o
56' 52"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-b+a
|
cầu Hai Phát
|
KX
|
xã Đông Hưng
|
H.
An Minh
|
9o
38' 51"
|
104o
56' 31"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-b+a
|
cầu KT 1
|
KX
|
xã Đông Hưng
|
H.
An Minh
|
9o
36' 59"
|
104o
59' 06"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-d
|
cầu Mười Rẫy
|
KX
|
xã Đông Hưng
|
H.
An Minh
|
9o
39' 16"
|
104o
56' 38"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-b+a
|
Kênh 26-3
|
TV
|
xã Đông Hưng
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
36' 31"
|
104o
59' 13"
|
9o
36' 00"
|
104o
57' 58"
|
C-48-54-D-d
|
Kênh 700
|
TV
|
xã Đông Hưng
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
40' 11"
|
104o
55' 37"
|
9o
40' 35"
|
104o
54' 52"
|
C-48-54-D-b+a
|
kênh Bà Điền
|
TV
|
xã Đông Hưng
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
38' 16"
|
104o
59' 50"
|
9o
37' 23"
|
104o
56' 29"
|
C-48-54-D-d;
C-48-54-D-b+a
|
kênh Chệt Ớt
|
TV
|
xã Đông Hưng
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
38' 12"
|
104o
59' 48"
|
9o
37' 14"
|
104o
56' 32"
|
C-48-54-D-d;
C-48-54-D-b+a
|
kênh Dự Án 773
|
TV
|
xã Đông Hưng
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
36' 39"
|
105o
02' 03"
|
9o
36' 31"
|
104o
59' 13"
|
C-48-54-D-d;
C-48-55-C-c
|
kênh Hai Phát
|
TV
|
xã Đông Hưng
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
38' 05"
|
104o
58' 33"
|
9o
38' 52"
|
104o
56' 30"
|
C-48-54-D-b+a
|
Kênh Hãng
|
TV
|
xã Đông Hưng
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
37' 02"
|
105o
02' 24"
|
9o
36' 42"
|
104o
56' 41"
|
C-48-54-D-d;
C-48-55-C-c
|
Kênh Hội
|
TV
|
xã Đông Hưng
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
34' 31"
|
104o
58' 43"
|
9o
36' 34"
|
104o
59' 37"
|
C-48-54-D-d
|
kênh Kim Bắc
|
TV
|
xã Đông Hưng
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
38' 02"
|
104o
56' 53"
|
9o
38' 08"
|
104o
57' 50"
|
C-48-54-D-b+a
|
kênh KT1
|
TV
|
xã Đông Hưng
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
33' 35"
|
105o
00' 04"
|
9o
43' 54"
|
105o
02' 11"
|
C-48-54-D-d;
C-48-54-D-b+a
|
kênh KT2
|
TV
|
xã Đông Hưng
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
41' 45"
|
105o
01' 20"
|
9o
37' 00"
|
104o
59' 15"
|
C-48-55-C-a;
C-48-54-D-b+a
|
kênh KT3
|
TV
|
xã Đông Hưng
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
42' 45"
|
105o
03' 17"
|
9o
37' 00"
|
105o
00' 13"
|
C-48-55-C-a;
C-48-55-C-c
|
kênh KT4
|
TV
|
xã Đông Hưng
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
40' 57"
|
105o
02' 30"
|
9o
37' 01"
|
105o
01' 00"
|
C-48-55-C-a;
C-48-55-C-c
|
kênh KT5
|
TV
|
xã Đông Hưng
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
37' 27"
|
105o
02' 06"
|
9o
32' 45"
|
105o
01' 26"
|
C-48-55-C-c
|
kênh Mười Biển
|
TV
|
xã Đông Hưng
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
39' 18"
|
104o
56' 37"
|
9o
40' 05"
|
104o
54' 44"
|
C-48-54-D-b+a
|
kênh Mười Rẫy
|
TV
|
xã Đông Hưng
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
38' 19"
|
104o
58' 52"
|
9o
39' 16"
|
104o
56' 38"
|
C-48-54-D-b+a
|
kênh Nông Trường
|
TV
|
xã Đông Hưng
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
39' 08"
|
104o
54' 28"
|
9o
42' 20"
|
104o
55' 21"
|
C-48-54-D-b+a
|
kênh Ông Đường
|
TV
|
xã Đông Hưng
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
40' 59"
|
104o
54' 59"
|
9o
39' 56"
|
104o
56' 50"
|
C-48-54-D-b+a
|
kênh Thầy Ba
|
TV
|
xã Đông Hưng
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
38' 34"
|
104o
58' 59"
|
9o
39' 53"
|
104o
56' 51"
|
C-48-54-D-b+a
|
kênh Xáng Đội 2
|
TV
|
xã Đông Hưng
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
36' 17"
|
105o
02' 16"
|
9o
36' 12"
|
104o
59' 17"
|
C-48-54-D-d;
C-48-55-C-c
|
kênh Xáng Xẻo Rô
|
TV
|
xã Đông Hưng
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
33' 45"
|
104o
57' 23"
|
9o
46' 26"
|
105o
00' 54"
|
C-48-54-D-b+a
|
lung Rọ Ghe
|
TV
|
xã Đông Hưng
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
36' 22"
|
104o
55' 49"
|
9o
40' 31"
|
104o
53' 40"
|
C-48-54-D-b+a
|
ấp Hưng Lâm
|
DC
|
xã Đông Hưng A
|
H.
An Minh
|
9o
40' 26"
|
104o
53' 56"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-b+a
|
ấp Ngọc Hải
|
DC
|
xã Đông Hưng A
|
H.
An Minh
|
9o
41' 29"
|
104o
51' 58"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-b+a
|
ấp Ngọc Hòa
|
DC
|
xã Đông Hưng A
|
H.
An Minh
|
9o
40' 07"
|
104o
52' 53"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-b+a
|
ấp Ngọc Hồng
|
DC
|
xã Đông Hưng A
|
H.
An Minh
|
9o
41' 04"
|
104o
52' 39"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-b+a
|
ấp Ngọc Thuận
|
DC
|
xã Đông Hưng A
|
H.
An Minh
|
9o
42' 22"
|
104o
52' 30"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-b+a
|
ấp Rọ Ghe
|
DC
|
xã Đông Hưng A
|
H.
An Minh
|
9o
40' 50"
|
104o
55' 55"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-b+a
|
ấp Thuồng Luồng
|
DC
|
xã Đông Hưng A
|
H.
An Minh
|
9o
41' 57"
|
104o
53' 09"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-b+a
|
ấp Xẻo Đôi
|
DC
|
xã Đông Hưng A
|
H.
An Minh
|
9o
39' 59"
|
104o
52' 52"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-b+a
|
Đường tỉnh 964
|
KX
|
xã Đông Hưng A
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
54' 04"
|
105o
02' 40"
|
9o
31' 32"
|
104o
50' 50"
|
C-48-54-D-b+a
|
đê Quốc Phòng
|
TV
|
xã Đông Hưng A
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
39' 06"
|
104o
51' 05"
|
9o
56' 04"
|
105o
04' 57"
|
C-48-54-D-b+a
|
kênh Ba Mạnh
|
TV
|
xã Đông Hưng A
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
41' 05"
|
104o
51' 44"
|
9o
40' 26"
|
104o
52' 39"
|
C-48-54-D-b+a
|
kênh Chống Mỹ
|
TV
|
xã Đông Hưng A
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
47' 30"
|
104o
56' 39"
|
9o
31' 31"
|
104o
50' 51"
|
C-48-54-D-b+a
|
kênh Đê Quốc Phòng
|
TV
|
xã Đông Hưng A
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
31' 59"
|
104o
50' 07"
|
9o
49' 58"
|
104o
54' 57"
|
C-48-54-D-b+a
|
kênh Mương Lớn
|
TV
|
xã Đông Hưng A
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
40' 13"
|
104o
51' 38"
|
9o
39' 51"
|
104o
52' 30"
|
C-48-54-D-b+a
|
kênh Nông Trường
|
TV
|
xã Đông Hưng A
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
39' 08"
|
104o
54' 28"
|
9o
42' 20"
|
104o
55' 21"
|
C-48-54-D-b+a
|
kênh Rọ Ghe
|
TV
|
xã Đông Hưng A
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
40' 05"
|
104o
54' 44"
|
9o
41' 43"
|
104o
51' 11"
|
C-48-54-D-b+a
|
kênh Thuồng Luồng
|
TV
|
xã Đông Hưng A
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
40' 46"
|
104o
54' 55"
|
9o
42' 42"
|
104o
51' 45"
|
C-48-54-D-b+a
|
kênh Xẻo Đôi
|
TV
|
xã Đông Hưng A
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
39' 09"
|
104o
54' 27"
|
9o
40' 43"
|
104o
51' 01"
|
C-48-54-D-b+a
|
kênh Xẻo Lúa
|
TV
|
xã Đông Hưng A
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
41' 23"
|
104o
54' 01"
|
9o
42' 57"
|
104o
51' 48"
|
C-48-54-D-b+a
|
lung Rọ Ghe
|
TV
|
xã Đông Hưng A
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
36' 22"
|
104o
55' 49"
|
9o
40' 31"
|
104o
53' 40"
|
C-48-54-D-b+a
|
Ấp 11A
|
DC
|
xã Đông Hưng B
|
H.
An Minh
|
9o
35' 53"
|
104o
56' 55"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-d
|
Ấp 15
|
DC
|
xã Đông Hưng B
|
H.
An Minh
|
9o
33' 46"
|
105o
01' 33"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-c
|
ấp Cán Gáo
|
DC
|
xã Đông Hưng B
|
H.
An Minh
|
9o
34' 35"
|
104o
56' 34"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-d
|
ấp Danh Coi
|
DC
|
xã Đông Hưng B
|
H.
An Minh
|
9o
33' 24"
|
105o
00' 02"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-c
|
ấp Ngã Bát
|
DC
|
xã Đông Hưng B
|
H.
An Minh
|
9o
33' 21"
|
104o
58' 29"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-d
|
ấp Thanh Hùng
|
DC
|
xã Đông Hưng B
|
H.
An Minh
|
9o
35' 18"
|
104o
59' 33"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-c
|
ấp Vàm Xáng
|
DC
|
xã Đông Hưng B
|
H.
An Minh
|
9o
34' 52"
|
104o
57' 10"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-d
|
cống 26-3
|
KX
|
xã Đông Hưng B
|
H.
An Minh
|
9o
36' 10"
|
104o
56' 49"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-d
|
Đường tỉnh 967
|
KX
|
xã Đông Hưng B
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
32' 26"
|
104o
59' 31"
|
9o
45' 28"
|
104o
59' 58"
|
C-48-54-D-d
|
cầu Kênh 25
|
KX
|
xã Đông Hưng B
|
H.
An Minh
|
9o
33' 28"
|
104o
57' 44"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-d
|
chùa Ngọc Tâm Đàn
|
KX
|
xã Đông Hưng B
|
H.
An Minh
|
9o
34' 50"
|
104o
57' 05"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-d
|
Kênh 1
|
TV
|
xã Đông Hưng B
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
33' 42"
|
104o
59' 51"
|
9o
32' 40"
|
104o
58' 41"
|
C-48-54-D-d
|
Kênh 2
|
TV
|
xã Đông Hưng B
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
33' 50"
|
104o
59' 39"
|
9o
32' 46"
|
104o
58' 28"
|
C-48-54-D-d
|
Kênh 3
|
TV
|
xã Đông Hưng B
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
33' 45"
|
104o
59' 08"
|
9o
32' 53"
|
104o
58' 17"
|
C-48-54-D-d
|
Kênh 4
|
TV
|
xã Đông Hưng B
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
34' 05"
|
104o
59' 14"
|
9o
32' 58"
|
104o
58' 10"
|
C-48-54-D-d
|
Kênh 5
|
TV
|
xã Đông Hưng B
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
33' 58"
|
104o
58' 48"
|
9o
33' 07"
|
104o
57' 59"
|
C-48-54-D-d
|
Kênh 6
|
TV
|
xã Đông Hưng B
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
34' 04"
|
104o
58' 38"
|
9o
33' 15"
|
104o
57' 50"
|
C-48-54-D-d
|
Kênh 11
|
TV
|
xã Đông Hưng B
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
32' 45"
|
104o
57' 12"
|
9o
34' 40"
|
104o
55' 21"
|
C-48-54-D-d
|
Kênh 12
|
TV
|
xã Đông Hưng B
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
32' 24"
|
104o
56' 56"
|
9o
34' 11"
|
104o
55' 09"
|
C-48-54-D-d
|
Kênh 13
|
TV
|
xã Đông Hưng B
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
32' 01"
|
104o
56' 39"
|
9o
33' 45"
|
104o
54' 53"
|
C-48-54-D-d
|
Kênh 25
|
TV
|
xã Đông Hưng B
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
34' 25"
|
104o
58' 41"
|
9o
33' 25"
|
104o
57' 41"
|
C-48-54-D-d
|
Kênh 26
|
TV
|
xã Đông Hưng B
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
32' 24"
|
104o
56' 15"
|
9o
33' 49"
|
104o
57' 16"
|
C-48-54-D-d;
C-48-66-B-b
|
Kênh 26-3
|
TV
|
xã Đông Hưng B
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
36' 31"
|
104o
59' 13"
|
9o
36' 00"
|
104o
57' 58"
|
C-48-54-D-d
|
Kênh 27
|
TV
|
xã Đông Hưng B
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
32' 48"
|
104o
55' 51"
|
9o
34' 12"
|
104o
56' 48"
|
C-48-54-D-d;
C-48-66-B-b
|
Kênh 28
|
TV
|
xã Đông Hưng B
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
33' 12"
|
104o
55' 27"
|
9o
34' 24"
|
104o
56' 15"
|
C-48-54-D-d;
C-48-66-B-b
|
Kênh 29
|
TV
|
xã Đông Hưng B
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
33' 30"
|
104o
55' 09"
|
9o
34' 53"
|
104o
55' 59"
|
C-48-54-D-d
|
Kênh 2000
|
TV
|
xã Đông Hưng B
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
35' 42"
|
104o
58' 01"
|
9o
34' 41"
|
104o
58' 15"
|
C-48-54-D-d
|
Kênh Cảng
|
TV
|
xã Đông Hưng B
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
33' 39"
|
104o
57' 32"
|
9o
34' 32"
|
104o
58' 29"
|
C-48-54-D-d
|
kênh Đường Tắt
|
TV
|
xã Đông Hưng B
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
34' 40"
|
104o
56' 29"
|
9o
35' 02"
|
104o
57' 03"
|
C-48-54-D-d
|
kênh Họa Đồ
|
TV
|
xã Đông Hưng B
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
33' 58"
|
104o
59' 53"
|
9o
35' 42"
|
104o
58' 02"
|
C-48-54-D-d
|
Kênh Hội
|
TV
|
xã Đông Hưng B
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
34' 31"
|
104o
58' 43"
|
9o
36' 34"
|
104o
59' 37"
|
C-48-54-D-d
|
kênh KT1
|
TV
|
xã Đông Hưng B
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
33' 35"
|
105o
00' 04"
|
9o
43' 54"
|
105o
02' 11"
|
C-48-54-D-d;
C-48-55-C-c
|
kênh KT5
|
TV
|
xã Đông Hưng B
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
37' 27"
|
105o
02' 06"
|
9o
32' 45"
|
105o
01' 26"
|
C-48-55-C-c
|
kênh Lò Bún
|
TV
|
xã Đông Hưng B
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
35' 42"
|
104o
59' 25"
|
9o
35' 10"
|
104o
58' 09"
|
C-48-54-D-d
|
Kênh Mới
|
TV
|
xã Đông Hưng B
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
35' 00"
|
104o
58' 36"
|
9o
36' 59"
|
104o
58' 48"
|
C-48-54-D-d
|
kênh Mười Kiều
|
TV
|
xã Đông Hưng B
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
34' 40"
|
104o
58' 16"
|
9o
33' 49"
|
104o
57' 23"
|
C-48-54-D-d
|
kênh Mười Một Rưỡi
|
TV
|
xã Đông Hưng B
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
32' 59"
|
104o
56' 40"
|
9o
34' 26"
|
104o
55' 16"
|
C-48-54-D-d
|
kênh Năm Ấp Tý
|
TV
|
xã Đông Hưng B
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
34' 12"
|
104o
57' 18"
|
9o
33' 35"
|
105o
00' 04"
|
C-48-54-D-d;
C-48-55-C-c
|
kênh Năm Đất Sét
|
TV
|
xã Đông Hưng B
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
29' 43"
|
104o
52' 46"
|
9o
36' 22"
|
104o
55' 48"
|
C-48-54-D-d;
C-48-66-B-b
|
kênh Năm Ngang
|
TV
|
xã Đông Hưng B
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
34' 39"
|
104o
56' 07"
|
9o
35' 21"
|
104o
55' 43"
|
C-48-54-D-d
|
kênh Năm Quang
|
TV
|
xã Đông Hưng B
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
34' 28"
|
104o
58' 36"
|
9o
34' 54"
|
104o
59' 38"
|
C-48-54-D-d
|
kênh Năm Sện
|
TV
|
xã Đông Hưng B
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
35' 15"
|
105o
00' 55"
|
9o
35' 16"
|
104o
59' 32"
|
C-48-54-D-d;
C-48-55-C-c
|
kênh Thanh Niên Xung
Phong
|
TV
|
xã Đông Hưng B
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
35' 00"
|
104o
58' 36"
|
9o
34' 40"
|
104o
58' 16"
|
C-48-54-D-d
|
kênh Xáng Cùng
|
TV
|
xã Đông Hưng B
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
32' 29"
|
105o
01' 52"
|
9o
33' 35"
|
105o
00' 04"
|
C-48-55-C-c
|
kênh Xáng Đội 2
|
TV
|
xã Đông Hưng B
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
36' 17"
|
105o
02' 16"
|
9o
36' 12"
|
104o
59' 17"
|
C-48-54-D-d;
C-48-55-C-c
|
kênh Xáng Xẻo Rô
|
TV
|
xã Đông Hưng B
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
33' 45"
|
104o
57' 23"
|
9o
46' 26"
|
105o
00' 54"
|
C-48-54-D-d
|
lung Sáu Cảnh
|
TV
|
xã Đông Hưng B
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
35' 09"
|
104o
59' 10"
|
9o
36' 25"
|
104o
59' 14"
|
C-48-54-D-d
|
ngọn Ngã Bát
|
TV
|
xã Đông Hưng B
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
35' 15"
|
105o
00' 55"
|
9o
32' 24"
|
104o
59' 28"
|
C-48-54-D-d;
C-48-55-C-c
|
rạch Mương Chùa
|
TV
|
xã Đông Hưng B
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
34' 32"
|
104o
56' 34"
|
9o
34' 42"
|
104o
57' 09"
|
C-48-54-D-d
|
Sông Trẹm
|
TV
|
xã Đông Hưng B
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
32' 24"
|
104o
59' 28"
|
9o
36' 22"
|
104o
55' 49"
|
C-48-54-D-d
|
ấp Thạnh An
|
DC
|
xã Đông Thạnh
|
H.
An Minh
|
9o
41' 29"
|
104o
57' 26"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-b+a
|
ấp Thạnh Hòa
|
DC
|
xã Đông Thạnh
|
H.
An Minh
|
9o
40' 09"
|
104o
58' 58"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-b+a
|
ấp Thạnh Lợi
|
DC
|
xã Đông Thạnh
|
H.
An Minh
|
9o
41' 37"
|
104o
57' 22"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-b+a
|
ấp Thạnh Phong
|
DC
|
xã Đông Thạnh
|
H.
An Minh
|
9o
39' 37"
|
104o
57' 57"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-b+a
|
ấp Thạnh Phú
|
DC
|
xã Đông Thạnh
|
H.
An Minh
|
9o
40' 21"
|
104o
57' 03"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-b+a
|
ấp Thạnh Tây A
|
DC
|
xã Đông Thạnh
|
H.
An Minh
|
9o
40' 05"
|
105o
00' 36"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-a
|
ấp Thạnh Tây B
|
DC
|
xã Đông Thạnh
|
H.
An Minh
|
9o
38' 58"
|
105o
01' 55"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-a
|
ấp Thạnh Tiến
|
DC
|
xã Đông Thạnh
|
H.
An Minh
|
9o
41' 28"
|
104o
56' 18"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-b+a
|
Đường tỉnh 967
|
KX
|
xã Đông Thạnh
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
32' 26"
|
104o
59' 31"
|
9o
45' 28"
|
104o
59' 58"
|
C-48-54-D-b+a
|
Đường tỉnh 968
|
KX
|
xã Đông Thạnh
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
40' 57"
|
104o
57' 12"
|
9o
44' 36"
|
104o
52' 09"
|
C-48-54-D-b+a
|
cầu Ba Hun
|
KX
|
xã Đông Thạnh
|
H.
An Minh
|
9o
39' 52"
|
104o
56' 52"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-b+a
|
Kênh 3000
|
TV
|
xã Đông Thạnh
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
43' 31"
|
105o
00' 32"
|
9o
40' 22"
|
104o
58' 43"
|
C-48-54-D-b+a
|
kênh Chiến Tranh
|
TV
|
xã Đông Thạnh
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
40' 53"
|
104o
55' 41"
|
9o
40' 11"
|
104o
56' 55"
|
C-48-54-D-b+a
|
kênh Chín Rưỡi -
Xẻo Nhàu
|
TV
|
xã Đông Thạnh
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
40' 57"
|
104o
57' 11"
|
9o
44' 38"
|
104o
51' 51"
|
C-48-54-D-b+a
|
kênh Công Nghiệp
|
TV
|
xã Đông Thạnh
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
38' 49"
|
104o
59' 05"
|
9o
40' 07"
|
104o
56' 56"
|
C-48-54-D-b+a
|
kênh Giữa KT3-KT4
|
TV
|
xã Đông Thạnh
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
38' 33"
|
105o
01' 18"
|
9o
40' 54"
|
105o
02' 10"
|
C-48-55-C-a
|
kênh KT1
|
TV
|
xã Đông Thạnh
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
33' 35"
|
105o
00' 04"
|
9o
43' 54"
|
105o
02' 11"
|
C-48-55-C-a;
C-48-54-D-b+a
|
kênh KT2
|
TV
|
xã Đông Thạnh
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
41' 45"
|
105o
01' 20"
|
9o
37' 00"
|
104o
59' 15"
|
C-48-55-C-a;
C-48-54-D-b+a
|
kênh KT3
|
TV
|
xã Đông Thạnh
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
42' 45"
|
105o
03' 17"
|
9o
37' 00"
|
105o
00' 13"
|
C-48-55-C-a
|
kênh KT4
|
TV
|
xã Đông Thạnh
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
40' 57"
|
105o
02' 30"
|
9o
37' 01"
|
105o
01' 00"
|
C-48-55-C-a
|
kênh KT5
|
TV
|
xã Đông Thạnh
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
37' 27"
|
105o
02' 06"
|
9o
32' 45"
|
105o
01' 26"
|
C-48-55-C-a
|
kênh Mười Quang
|
TV
|
xã Đông Thạnh
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
37' 49"
|
105o
02' 28"
|
9o
41' 14"
|
104o
57' 19"
|
C-48-55-C-a;
C-48-54-D-b+a
|
kênh Nguyễn Văn
Chiếm
|
TV
|
xã Đông Thạnh
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
39' 25"
|
104o
59' 21"
|
9o
40' 46"
|
104o
57' 09"
|
C-48-54-D-b+a
|
kênh Ông Đường
|
TV
|
xã Đông Thạnh
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
40' 59"
|
104o
54' 59"
|
9o
39' 56"
|
104o
56' 50"
|
C-48-54-D-b+a
|
kênh Quảng Điển
|
TV
|
xã Đông Thạnh
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
42' 02"
|
104o
57' 35"
|
9o
39' 09"
|
105o
02' 21"
|
C-48-54-D-b+a;
C-48-55-C-a
|
kênh Thầy Ba
|
TV
|
xã Đông Thạnh
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
38' 34"
|
104o
58' 59"
|
9o
39' 53"
|
104o
56' 51"
|
C-48-54-D-b+a
|
kênh Thầy Hai
|
TV
|
xã Đông Thạnh
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
42' 01"
|
104o
57' 33"
|
9o
43' 32"
|
104o
55' 08"
|
C-48-54-D-b+a
|
kênh Xáng Xẻo Rô
|
TV
|
xã Đông Thạnh
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
33' 45"
|
104o
57' 23"
|
9o
46' 26"
|
105o
00' 54"
|
C-48-54-D-b+a
|
ấp Thạnh Thuận
|
DC
|
xã Tân Thạnh
|
H.
An Minh
|
9o
42' 43"
|
104o
55' 01"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-b+a
|
ấp Thạnh Tiên
|
DC
|
xã Tân Thạnh
|
H.
An Minh
|
9o
41' 28"
|
104o
54' 51"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-b+a
|
ấp Xẻo Lá A
|
DC
|
xã Tân Thạnh
|
H.
An Minh
|
9o
43' 18"
|
104o
52' 51"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-b+a
|
ấp Xẻo Lá B
|
DC
|
xã Tân Thạnh
|
H.
An Minh
|
9o
42' 49"
|
104o
53' 28"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-b+a
|
ấp Xẻo Ngát A
|
DC
|
xã Tân Thạnh
|
H.
An Minh
|
9o
44' 55"
|
104o
53' 36"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-b+a
|
ấp Xẻo Ngát B
|
DC
|
xã Tân Thạnh
|
H.
An Minh
|
9o
44' 21"
|
104o
54' 38"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-b+a
|
ấp Xẻo Nhàu A
|
DC
|
xã Tân Thạnh
|
H.
An Minh
|
9o
44' 13"
|
104o
53' 08"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-b+a
|
ấp Xẻo Nhàu B
|
DC
|
xã Tân Thạnh
|
H.
An Minh
|
9o
43' 17"
|
104o
54' 24"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-b+a
|
Đường tỉnh 964
|
KX
|
xã Tân Thạnh
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
54' 04"
|
105o
02' 40"
|
9o
31' 32"
|
104o
50' 50"
|
C-48-54-D-b+a
|
Đường tỉnh 968
|
KX
|
xã Tân Thạnh
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
40' 57"
|
104o
57' 12"
|
9o
44' 36"
|
104o
52' 09"
|
C-48-54-D-b+a
|
đê Quốc Phòng
|
TV
|
xã Tân Thạnh
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
39' 06"
|
104o
51' 05"
|
9o
56' 04"
|
105o
04' 57"
|
C-48-54-B-d+c;
C-48-54-D-b+a
|
kênh 30 Xẻo Ngát -
Thứ 10
|
TV
|
xã Tân Thạnh
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
44' 34"
|
104o
54' 45"
|
9o
45' 54"
|
104o
52' 14"
|
C-48-54-B-d+c;
C-48-54-D-b+a
|
kênh 30 Xẻo Ngát -
Xẻo Nhàu
|
TV
|
xã Tân Thạnh
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
43' 54"
|
104o
54' 12"
|
9o
44' 56"
|
104o
52' 15"
|
C-48-54-D-b+a
|
kênh Chín Rưỡi -
Xẻo Nhàu
|
TV
|
xã Tân Thạnh
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
40' 57"
|
104o
57' 11"
|
9o
44' 38"
|
104o
51' 51"
|
C-48-54-D-b+a
|
kênh Chống Mỹ
|
TV
|
xã Tân Thạnh
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
47' 30"
|
104o
56' 39"
|
9o
31' 31"
|
104o
50' 51"
|
C-48-54-D-b+a
|
kênh Đê Quốc Phòng
|
TV
|
xã Tân Thạnh
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
31' 59"
|
104o
50' 07"
|
9o
49' 58"
|
104o
54' 57"
|
C-48-54-B-d+c;
C-48-54-D-b+a
|
kênh Nông Trường
|
TV
|
xã Tân Thạnh
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
39' 08"
|
104o
54' 28"
|
9o
42' 20"
|
104o
55' 21"
|
C-48-54-D-b+a
|
kênh Thầy Hai
|
TV
|
xã Tân Thạnh
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
42' 01"
|
104o
57' 33"
|
9o
43' 32"
|
104o
55' 08"
|
C-48-54-D-b+a
|
kênh Thuồng Luồng
|
TV
|
xã Tân Thạnh
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
40' 46"
|
104o
54' 55"
|
9o
42' 42"
|
104o
51' 45"
|
C-48-54-D-b+a
|
kênh Trường Học
|
TV
|
xã Tân Thạnh
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
43' 21"
|
104o
55' 00"
|
9o
44' 35"
|
104o
55' 05"
|
C-48-54-D-b+a
|
kênh Xẻo Lá
|
TV
|
xã Tân Thạnh
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
42' 57"
|
104o
53' 31"
|
9o
43' 36"
|
104o
51' 55"
|
C-48-54-D-b+a
|
kênh Xẻo Lá
|
TV
|
xã Tân Thạnh
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
41' 49"
|
104o
54' 30"
|
9o
42' 48"
|
104o
53' 26"
|
C-48-54-D-b+a
|
kênh Xẻo Lúa
|
TV
|
xã Tân Thạnh
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
41' 23"
|
104o
54' 01"
|
9o
42' 57"
|
104o
51' 48"
|
C-48-54-D-b+a
|
kênh Xẻo Ngát
|
TV
|
xã Tân Thạnh
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
44' 09"
|
104o
54' 25"
|
9o
44' 38"
|
104o
52' 10"
|
C-48-54-B-d+c;
C-48-54-D-b+a
|
kênh Xẻo Ngát
|
TV
|
xã Tân Thạnh
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
43' 29"
|
104o
54' 42"
|
9o
44' 06"
|
104o
54' 22"
|
C-48-54-D-b+a
|
ấp 8I
|
DC
|
xã Thuận Hòa
|
H.
An Minh
|
9o
47' 48"
|
104o
54' 19"
|
|
|
|
|
C-48-54-B-d+c
|
ấp 8II
|
DC
|
xã Thuận Hòa
|
H.
An Minh
|
9o
45' 54"
|
104o
55' 59"
|
|
|
|
|
C-48-54-B-d+c
|
ấp 9A
|
DC
|
xã Thuận Hòa
|
H.
An Minh
|
9o
46' 25"
|
104o
54' 10"
|
|
|
|
|
C-48-54-B-d+c
|
ấp 9B
|
DC
|
xã Thuận Hòa
|
H.
An Minh
|
9o
45' 04"
|
104o
55' 31"
|
|
|
|
|
C-48-54-B-d+c
|
ấp 10 Biển
|
DC
|
xã Thuận Hòa
|
H.
An Minh
|
9o
45' 41"
|
104o
53' 42"
|
|
|
|
|
C-48-54-B-d+c
|
ấp Bần A
|
DC
|
xã Thuận Hòa
|
H.
An Minh
|
9o
48' 42"
|
104o
55' 00"
|
|
|
|
|
C-48-54-B-d+c
|
ấp Bần B
|
DC
|
xã Thuận Hòa
|
H.
An Minh
|
9o
47' 21"
|
104o
55' 56"
|
|
|
|
|
C-48-54-B-d+c
|
ấp Xẻo Quao
|
DC
|
xã Thuận Hòa
|
H.
An Minh
|
9o
48' 03"
|
104o
56' 03"
|
|
|
|
|
C-48-54-B-d+c
|
Đường tỉnh 964
|
KX
|
xã Thuận Hòa
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
54' 04"
|
105o
02' 40"
|
9o
31' 32"
|
104o
50' 50"
|
C-48-54-B-d+c;
C-48-54-D-b+a
|
cầu Kiểm Lâm
|
KX
|
xã Thuận Hòa
|
H.
An Minh
|
9o
45' 24"
|
104o
57' 01"
|
|
|
|
|
C-48-54-B-d+c
|
đê Quốc Phòng
|
TV
|
xã Thuận Hòa
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
39' 06"
|
104o
51' 05"
|
9o
56' 04"
|
105o
04' 57"
|
C-48-54-B-d+c
|
kênh 30 Thứ 9 - Thứ
8
|
TV
|
xã Thuận Hòa
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
46' 12"
|
104o
55' 31"
|
9o
47' 42"
|
104o
53' 28"
|
C-48-54-B-d+c
|
kênh Cây Sao
|
TV
|
xã Thuận Hòa
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
45' 10"
|
104o
56' 06"
|
9o
44' 54"
|
104o
55' 30"
|
C-48-54-B-d+c;
C-48-54-D-b+a
|
kênh Chống Mỹ
|
TV
|
xã Thuận Hòa
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
47' 30"
|
104o
56' 39"
|
9o
31' 31"
|
104o
50' 51"
|
C-48-54-B-d+c;
C-48-54-D-b+a
|
kênh Đê Quốc Phòng
|
TV
|
xã Thuận Hòa
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
31' 59"
|
104o
50' 07"
|
9o
49' 58"
|
104o
54' 57"
|
C-48-54-B-d+c
|
kênh Kiểm Lâm
|
TV
|
xã Thuận Hòa
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
47' 13"
|
104o
57' 03"
|
9o
43' 29"
|
104o
56' 20"
|
C-48-54-B-d+c;
C-48-54-D-b+a
|
kênh Mương Củi - 9
Lựa
|
TV
|
xã Thuận Hòa
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
46' 00"
|
104o
56' 23"
|
9o
46' 50"
|
104o
56' 05"
|
C-48-54-B-d+c
|
kênh Ông Kiệt
|
TV
|
xã Thuận Hòa
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
44' 49"
|
104o
59' 12"
|
9o
46' 20"
|
104o
57' 40"
|
C-48-54-B-d+c
|
kênh Thầy Hai
|
TV
|
xã Thuận Hòa
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
42' 01"
|
104o
57' 33"
|
9o
43' 32"
|
104o
55' 08"
|
C-48-54-D-b+a
|
kênh Trường Học
|
TV
|
xã Thuận Hòa
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
43' 21"
|
104o
55' 00"
|
9o
44' 35"
|
104o
55' 05"
|
C-48-54-D-b+a
|
rạch Thứ 8
|
TV
|
xã Thuận Hòa
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
45' 24"
|
104o
57' 01"
|
9o
48' 43"
|
104o
52' 55"
|
C-48-54-B-d+c
|
rạch Thứ 9
|
TV
|
xã Thuận Hòa
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
43' 04"
|
104o
57' 54"
|
9o
47' 17"
|
104o
52' 40"
|
C-48-54-B-d+c;
C-48-54-D-b+a
|
rạch Thứ 10
|
TV
|
xã Thuận Hòa
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
43' 32"
|
104o
55' 56"
|
9o
46' 16"
|
104o
52' 22"
|
C-48-54-B-d+c;
C-48-54-D-b+a
|
rạch Xẻo Bần
|
TV
|
xã Thuận Hòa
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
46' 31"
|
104o
57' 16"
|
9o
46' 59"
|
104o
56' 10"
|
C-48-54-B-d+c
|
rạch Xẻo Quao
|
TV
|
xã Thuận Hòa
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
46' 36"
|
104o
58' 05"
|
9o
50' 57"
|
104o
54' 52"
|
C-48-54-B-d+c
|
rạch Xẻo Tre
|
TV
|
xã Thuận Hòa
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
43' 32"
|
104o
55' 08"
|
9o
44' 32"
|
104o
55' 08"
|
C-48-54-D-b+a
|
ấp Kim Quy A
|
DC
|
xã Vân Khánh
|
H.
An Minh
|
9o
34' 41"
|
104o
52' 18"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-c
|
ấp Kim Quy B
|
DC
|
xã Vân Khánh
|
H.
An Minh
|
9o
34' 37"
|
104o
51' 31"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-c
|
ấp Kinh Năm
|
DC
|
xã Vân Khánh
|
H.
An Minh
|
9o
33' 40"
|
104o
54' 02"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-d
|
ấp Mương Đào A
|
DC
|
xã Vân Khánh
|
H.
An Minh
|
9o
36' 03"
|
104o
51' 37"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-c
|
ấp Mương Đào B
|
DC
|
xã Vân Khánh
|
H.
An Minh
|
9o
35' 32"
|
104o
53' 24"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-d
|
ấp Mương Đào C
|
DC
|
xã Vân Khánh
|
H.
An Minh
|
9o
36' 08"
|
104o
55' 05"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-d
|
Đường tỉnh 964
|
KX
|
xã Vân Khánh
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
54' 04"
|
105o
02' 40"
|
9o
31' 32"
|
104o
50' 50"
|
C-48-54-D-c
|
Đường tỉnh 965B
|
KX
|
xã Vân Khánh
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
37' 02"
|
105o
02' 23"
|
9o
34' 33"
|
104o
51' 28"
|
C-48-54-D-c;
C-48-55-D-d
|
Trạm biên phòng 714
|
KX
|
xã Vân Khánh
|
H.
An Minh
|
9o
34' 15"
|
104o
50' 17"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-d
|
Kênh 1
|
TV
|
xã Vân Khánh
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
34' 51"
|
104o
54' 38"
|
9o
34' 10"
|
104o
54' 56"
|
C-48-54-D-d
|
kênh Ba Thọ
|
TV
|
xã Vân Khánh
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
36' 50"
|
104o
55' 38"
|
9o
36' 03"
|
104o
52' 40"
|
C-48-54-D-d
|
kênh Chống Mỹ
|
TV
|
xã Vân Khánh
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
47' 30"
|
104o
56' 39"
|
9o
31' 31"
|
104o
50' 51"
|
C-48-54-D-c
|
kênh Chốt 3
|
TV
|
xã Vân Khánh
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
35' 00"
|
104o
55' 32"
|
9o
35' 15"
|
104o
54' 56"
|
C-48-54-D-d
|
kênh Đê Quốc Phòng
|
TV
|
xã Vân Khánh
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
31' 59"
|
104o
50' 07"
|
9o
49' 58"
|
104o
54' 57"
|
C-48-54-D-c
|
kênh Kim Quy
|
TV
|
xã Vân Khánh
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
36' 42"
|
104o
56' 39"
|
9o
34' 13"
|
104o
50' 19"
|
C-48-54-D-c;
C-48-54-D-d
|
kênh Mương Đào
|
TV
|
xã Vân Khánh
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
35' 29"
|
104o
53' 36"
|
9o
36' 54"
|
104o
50' 42"
|
C-48-54-D-c;
C-48-54-D-d
|
kênh Năm Dân Quân
|
TV
|
xã Vân Khánh
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
34' 00"
|
104o
51' 51"
|
9o
35' 09"
|
104o
52' 58"
|
C-48-54-D-d;
C-48-54-D-c
|
kênh Năm Đất Sét
|
TV
|
xã Vân Khánh
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
29' 43"
|
104o
52' 46"
|
9o
36' 22"
|
104o
55' 48"
|
C-48-54-D-d;
C-48-66-B-b
|
kênh Ngọn Kim Quy
|
TV
|
xã Vân Khánh
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
33' 40"
|
104o
54' 37"
|
9o
34' 05"
|
104o
51' 27"
|
C-48-54-D-d;
C-48-54-D-c
|
kênh Tư Cán Gáo
|
TV
|
xã Vân Khánh
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
35' 22"
|
104o
55' 44"
|
9o
35' 29"
|
104o
53' 36"
|
C-48-54-D-d
|
kênh Xáng 1
|
TV
|
xã Vân Khánh
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
29' 56"
|
104o
52' 39"
|
9o
33' 46"
|
104o
54' 53"
|
C-48-54-D-d
|
kênh Xáng 2
|
TV
|
xã Vân Khánh
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
32' 11"
|
104o
53' 04"
|
9o
36' 03"
|
104o
55' 01"
|
C-48-54-D-d
|
kênh Xáng 3
|
TV
|
xã Vân Khánh
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
32' 40"
|
104o
52' 19"
|
9o
35' 33"
|
104o
53' 44"
|
C-48-54-D-d;
C-48-54-D-c
|
lung Rọ Ghe
|
TV
|
xã Vân Khánh
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
36' 22"
|
104o
55' 49"
|
9o
38' 24"
|
104o
55' 05"
|
C-48-54-D-d;
C-48-54-D-b+a
|
rạch Cái Kim Quy
|
TV
|
xã Vân Khánh
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
34' 03"
|
104o
51' 26"
|
9o
34' 11"
|
104o
50' 28"
|
C-48-54-D-c
|
rạch Cây Thông
|
TV
|
xã Vân Khánh
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
35' 07"
|
104o
51' 30"
|
9o
35' 25"
|
104o
50' 27"
|
C-48-54-D-c
|
rạch Chà Già Giả
|
TV
|
xã Vân Khánh
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
36' 41"
|
104o
50' 46"
|
9o
36' 20"
|
104o
52' 11"
|
C-48-54-D-c
|
rạch Chà Già Thiệt
|
TV
|
xã Vân Khánh
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
35' 47"
|
104o
51' 35"
|
9o
36' 05"
|
104o
50' 34"
|
C-48-54-D-c
|
rạch Mãng Cú
|
TV
|
xã Vân Khánh
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
35' 43"
|
104o
50' 47"
|
9o
35' 19"
|
104o
51' 52"
|
C-48-54-D-c
|
ấp Minh Cơ
|
DC
|
xã Vân Khánh Đông
|
H.
An Minh
|
9o
37' 52"
|
104o
52' 07"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-c
|
ấp Minh Giồng
|
DC
|
xã Vân Khánh Đông
|
H.
An Minh
|
9o
38' 48"
|
104o
52' 15"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-b+a
|
ấp Mương Đào
|
DC
|
xã Vân Khánh Đông
|
H.
An Minh
|
9o
36' 52"
|
104o
51' 48"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-c
|
ấp Ngọc Hiển
|
DC
|
xã Vân Khánh Đông
|
H.
An Minh
|
9o
39' 30"
|
104o
52' 26"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-b+a
|
ấp Ngọc Thành
|
DC
|
xã Vân Khánh Đông
|
H.
An Minh
|
9o
38' 25"
|
104o
54' 30"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-b+a
|
ấp Phong Lưu
|
DC
|
xã Vân Khánh Đông
|
H.
An Minh
|
9o
37' 13"
|
104o
53' 28"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-d
|
Đường tỉnh 964
|
KX
|
xã Vân Khánh Đông
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
54' 04"
|
105o
02' 40"
|
9o
31' 32"
|
104o
50' 50"
|
C-48-54-D-c;
C-48-54-D-b+a
|
đê Quốc Phòng
|
TV
|
xã Vân Khánh Đông
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
39' 06"
|
104o
51' 05"
|
9o
56' 04"
|
105o
04' 57"
|
C-48-54-D-b+a;
C-48-54-D-c
|
kênh Ba Thọ
|
TV
|
xã Vân Khánh Đông
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
36' 50"
|
104o
55' 38"
|
9o
36' 03"
|
104o
52' 40"
|
C-48-54-D-d
|
kênh Chà Tre
|
TV
|
xã Vân Khánh Đông
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
38' 58"
|
104o
53' 04"
|
9o
39' 59"
|
104o
51' 18"
|
C-48-54-D-b+a
|
kênh Chính Phủ
|
TV
|
xã Vân Khánh Đông
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
37' 10"
|
104o
51' 55"
|
9o
37' 30"
|
104o
50' 47"
|
C-48-54-D-c
|
kênh Chống Mỹ
|
TV
|
xã Vân Khánh Đông
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
47' 30"
|
104o
56' 39"
|
9o
31' 31"
|
104o
50' 51"
|
C-48-54-D-c;
C-48-54-D-b+a
|
kênh Chủ Vàng
|
TV
|
xã Vân Khánh Đông
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
38' 19"
|
104o
56' 17"
|
9o
38' 31"
|
104o
53' 01"
|
C-48-54-D-b+a
|
kênh Đê Quốc Phòng
|
TV
|
xã Vân Khánh Đông
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
31' 59"
|
104o
50' 07"
|
9o
49' 58"
|
104o
54' 57"
|
C-48-54-D-b+a;
C-48-54-D-c
|
kênh Mười Thân
|
TV
|
xã Vân Khánh Đông
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
37' 21"
|
104o
55' 27"
|
9o
37' 10"
|
104o
51' 55"
|
C-48-54-D-d;
C-48-54-D-c
|
kênh Mương Đào
|
TV
|
xã Vân Khánh Đông
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
35' 29"
|
104o
53' 36"
|
9o
36' 54"
|
104o
50' 42"
|
C-48-54-D-c;
C-48-54-D-d
|
kênh Rạch Bà
|
TV
|
xã Vân Khánh Đông
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
37' 54"
|
104o
52' 58"
|
9o
38' 40"
|
104o
51' 00"
|
C-48-54-D-b+a
|
lung Rọ Ghe
|
TV
|
xã Vân Khánh Đông
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
36' 22"
|
104o
55' 49"
|
9o
40' 31"
|
104o
53' 40"
|
C-48-54-D-b+a
|
rạch Con Heo
|
TV
|
xã Vân Khánh Đông
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
37' 33"
|
104o
52' 00"
|
9o
38' 04"
|
104o
50' 53"
|
C-48-54-D-b+a
|
rạch Nằm Bếp
|
TV
|
xã Vân Khánh Đông
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
37' 10"
|
104o
51' 55"
|
9o
37' 25"
|
104o
51' 02"
|
C-48-54-D-c
|
rạch Nằm Bếp Trong
|
TV
|
xã Vân Khánh Đông
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
36' 28"
|
104o
52' 10"
|
9o
37' 05"
|
104o
51' 55"
|
C-48-54-D-c
|
Rạch Ông
|
TV
|
xã Vân Khánh Đông
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
38' 16"
|
104o
53' 00"
|
9o
39' 09"
|
104o
50' 50"
|
C-48-54-D-b+a
|
ấp Cây Gõ
|
DC
|
xã Vân Khánh Tây
|
H.
An Minh
|
9o
32' 00"
|
104o
50' 53"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-c
|
ấp Kim Quy A1
|
DC
|
xã Vân Khánh Tây
|
H.
An Minh
|
9o
32' 51"
|
104o
51' 52"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-c
|
ấp Kim Quy A2
|
DC
|
xã Vân Khánh Tây
|
H.
An Minh
|
9o
33' 39"
|
104o
54' 13"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-d
|
ấp Kinh Năm Đất Sét
|
DC
|
xã Vân Khánh Tây
|
H.
An Minh
|
9o
31' 03"
|
104o
53' 27"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-d
|
ấp Phát Đạt
|
DC
|
xã Vân Khánh Tây
|
H.
An Minh
|
9o
33' 40"
|
104o
51' 28"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-c
|
Đường tỉnh 964
|
KX
|
xã Vân Khánh Tây
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
54' 04"
|
105o
02' 40"
|
9o
31' 32"
|
104o
50' 50"
|
C-48-54-D-c
|
Hạt kiểm lâm Huyện An
Minh
|
KX
|
xã Vân Khánh Tây
|
H.
An Minh
|
9o
31' 25"
|
104o
52' 31"
|
|
|
|
|
C-48-54-D-d
|
kênh 327
|
TV
|
xã Vân Khánh Tây
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
32' 13"
|
104o
53' 52"
|
9o
33' 01"
|
104o
51' 15"
|
C-48-54-D-d;
C-48-54-D-c
|
kênh Chống Mỹ
|
TV
|
xã Vân Khánh Tây
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
47' 30"
|
104o
56' 39"
|
9o
31' 31"
|
104o
50' 51"
|
C-48-54-D-c
|
kênh Chống Mỹ Cũ
|
TV
|
xã Vân Khánh Tây
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
32' 38"
|
104o
51' 09"
|
9o
34' 05"
|
104o
51' 34"
|
C-48-54-D-c
|
kênh Đê Quốc Phòng
|
TV
|
xã Vân Khánh Tây
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
31' 59"
|
104o
50' 07"
|
9o
49' 58"
|
104o
54' 57"
|
C-48-54-D-c
|
kênh Ngọn Kim Quy
|
TV
|
xã Vân Khánh Tây
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
33' 40"
|
104o
54' 37"
|
9o
34' 05"
|
104o
51' 27"
|
C-48-54-D-d;
C-48-54-D-c
|
kênh Xáng 1
|
TV
|
xã Vân Khánh Tây
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
29' 56"
|
104o
52' 39"
|
9o
33' 46"
|
104o
54' 53"
|
C-48-54-D-d;
C-48-66-B-b
|
kênh Xáng 2
|
TV
|
xã Vân Khánh Tây
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
32' 11"
|
104o
53' 04"
|
9o
36' 03"
|
104o
55' 01"
|
C-48-54-D-d
|
kênh Xáng 3
|
TV
|
xã Vân Khánh Tây
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
32' 40"
|
104o
52' 19"
|
9o
35' 33"
|
104o
53' 44"
|
C-48-54-D-d;
C-48-54-D-c
|
rạch Cái Kim Quy
|
TV
|
xã Vân Khánh Tây
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
34' 03"
|
104o
51' 26"
|
9o
34' 11"
|
104o
50' 28"
|
C-48-54-D-c
|
rạch Cây Gõ
|
TV
|
xã Vân Khánh Tây
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
32' 19"
|
104o
52' 15"
|
9o
32' 48"
|
104o
50' 11"
|
C-48-54-D-d;
C-48-54-D-c
|
rạch Đìa Lá
|
TV
|
xã Vân Khánh Tây
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
33' 53"
|
104o
52' 26"
|
9o
32' 40"
|
104o
52' 19"
|
C-48-54-D-c
|
Rạch Nẫy
|
TV
|
xã Vân Khánh Tây
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
33' 38"
|
104o
50' 30"
|
9o
33' 24"
|
104o
51' 13"
|
C-48-54-D-c
|
Rạch Sên
|
TV
|
xã Vân Khánh Tây
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
33' 33"
|
104o
51' 16"
|
9o
34' 04"
|
104o
50' 46"
|
C-48-54-D-c
|
rạch Xẻo Đước
|
TV
|
xã Vân Khánh Tây
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
32' 36"
|
104o
52' 39"
|
9o
32' 29"
|
104o
54' 13"
|
C-48-54-D-d
|
sông Cái Tàu
|
TV
|
xã Vân Khánh Tây
|
H.
An Minh
|
|
|
9o
32' 00"
|
104o
50' 08"
|
9o
29' 42"
|
104o
52' 46"
|
C-48-54-D-d;
C-48-66-B-b; C-48-54-D-c
|
khu phố Minh An
|
DC
|
TT. Minh Lương
|
H.
Châu Thành
|
9o
54' 12"
|
105o
09' 28"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
khu phố Minh Lạc
|
DC
|
TT. Minh Lương
|
H.
Châu Thành
|
9o
55' 22"
|
105o
09' 02"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
khu phố Minh Long
|
DC
|
TT. Minh Lương
|
H.
Châu Thành
|
9o
53' 40"
|
105o
09' 49"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
khu phố Minh Phú
|
DC
|
TT. Minh Lương
|
H.
Châu Thành
|
9o
54' 53"
|
105o
09' 00"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
khu phố Minh Thành
|
DC
|
TT. Minh Lương
|
H.
Châu Thành
|
9o
54' 07"
|
105o
09' 49"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
Quốc lộ 61
|
KX
|
TT. Minh Lương
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
44' 38"
|
105o
23' 28"
|
9o
57' 23"
|
105o
07' 09"
|
C-48-55-A-b
|
Quốc lộ 63
|
KX
|
TT. Minh Lương
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
54' 12"
|
105o
09' 32"
|
9o
26' 44"
|
105o
11' 18"
|
C-48-55-A-b
|
cầu Kopơ He
|
KX
|
TT. Minh Lương
|
H.
Châu Thành
|
9o
53' 04"
|
105o
10' 16"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
chùa Cù Là Cũ
|
KX
|
TT. Minh Lương
|
H.
Châu Thành
|
9o
55' 14"
|
105o
08' 53"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
chùa Khlang Mương
|
KX
|
TT. Minh Lương
|
H.
Châu Thành
|
9o
54' 00"
|
105o
09' 50"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
Địa điểm lịch sử
Tháp Cù Là
|
KX
|
TT. Minh Lương
|
H.
Châu Thành
|
9o
55' 06"
|
105o
08' 48"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
kênh Ba Sa
|
TV
|
TT. Minh Lương
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
55' 30"
|
105o
12' 18"
|
9o
55' 02"
|
105o
11' 03"
|
C-48-55-A-b
|
kênh Cà Đao
|
TV
|
TT. Minh Lương
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
54' 35"
|
105o
08' 23"
|
9o
54' 23"
|
105o
09' 20"
|
C-48-55-A-b
|
kênh Cống Số 2
|
TV
|
TT. Minh Lương
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
54' 05"
|
105o
08' 55"
|
9o
52' 10"
|
105o
09' 33"
|
C-48-55-A-d;
C-48-55-A-b
|
kênh KH1
|
TV
|
TT. Minh Lương
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
00' 02"
|
105o
13' 32"
|
9o
54' 31"
|
105o
09' 30"
|
C-48-55-A-b
|
kênh Minh Lương
|
TV
|
TT. Minh Lương
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
55' 19"
|
105o
08' 54"
|
9o
53' 08"
|
105o
10' 16"
|
C-48-55-A-b
|
kênh Nước Mặn Cũ
|
TV
|
TT. Minh Lương
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
57' 08"
|
105o
09' 16"
|
9o
55' 05"
|
105o
13' 22"
|
C-48-55-A-b
|
Kênh Ranh
|
TV
|
TT. Minh Lương
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
55' 52"
|
105o
10' 05"
|
9o
54' 51"
|
105o
10' 33"
|
C-48-55-A-b
|
kênh TàKiêp CaĐam
|
TV
|
TT. Minh Lương
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
56' 15"
|
105o
11' 37"
|
9o
53' 11"
|
105o
10' 14"
|
C-48-55-A-b
|
rạch Cà Lang
|
TV
|
TT. Minh Lương
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
54' 31"
|
105o
09' 30"
|
9o
52' 57"
|
105o
07' 15"
|
C-48-55-A-b
|
Rạch Cùng
|
TV
|
TT. Minh Lương
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
54' 26"
|
105o
10' 45"
|
9o
53' 49"
|
105o
10' 00"
|
C-48-55-A-b
|
rạch Kopơ He
|
TV
|
TT. Minh Lương
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
54' 09"
|
105o
11' 15"
|
9o
52' 15"
|
105o
10' 35"
|
C-48-55-A-b
|
rạch Tà Tưng
|
TV
|
TT. Minh Lương
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
54' 51"
|
105o
10' 33"
|
9o
54' 06"
|
105o
09' 48"
|
C-48-55-A-b
|
rạch Tầm Lung
|
TV
|
TT. Minh Lương
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
55' 15"
|
105o
11' 38"
|
9o
54' 09"
|
105o
11' 15"
|
C-48-55-A-b
|
sông Cù Là
|
TV
|
TT. Minh Lương
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
56' 09"
|
105o
09' 42"
|
9o
55' 19"
|
105o
08' 55"
|
C-48-55-A-b
|
ấp An Bình
|
DC
|
xã Bình An
|
H.
Châu Thành
|
9o
52' 32"
|
105o
07' 38"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
ấp An Lạc
|
DC
|
xã Bình An
|
H.
Châu Thành
|
9o
51' 22"
|
105o
09' 57"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-d
|
ấp An Ninh
|
DC
|
xã Bình An
|
H.
Châu Thành
|
9o
51' 25"
|
105o
07' 50"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-d
|
ấp An Phước
|
DC
|
xã Bình An
|
H.
Châu Thành
|
9o
53' 14"
|
105o
08' 27"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
ấp An Thành
|
DC
|
xã Bình An
|
H.
Châu Thành
|
9o
50' 28"
|
105o
07' 53"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-d
|
ấp An Thới
|
DC
|
xã Bình An
|
H.
Châu Thành
|
9o
51' 09"
|
105o
09' 11"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-d
|
ấp Gò Đất
|
DC
|
xã Bình An
|
H.
Châu Thành
|
9o
52' 37"
|
105o
10' 23"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-d
|
ấp Minh Phong
|
DC
|
xã Bình An
|
H.
Châu Thành
|
9o
53' 35"
|
105o
08' 21"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
ấp Xà Xiêm
|
DC
|
xã Bình An
|
H.
Châu Thành
|
9o
52' 09"
|
105o
08' 43"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
Quốc lộ 63
|
KX
|
xã Bình An
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
54' 12"
|
105o
09' 32"
|
9o
26' 44"
|
105o
11' 18"
|
C-48-55-A-c;
C-48-55-A-d; C-48-55-A-b
|
cảng Tắc Cậu
|
KX
|
xã Bình An
|
H.
Châu Thành
|
9o
52' 48"
|
105o
07' 16"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-a
|
cầu Cái Bé
|
KX
|
xã Bình An
|
H.
Châu Thành
|
9o
51' 45"
|
105o
07' 45"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-c
|
cầu Cái Lớn
|
KX
|
xã Bình An
|
H.
Châu Thành
|
9o
51' 21"
|
105o
07' 05"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-c
|
cầu Xà Xiêm
|
KX
|
xã Bình An
|
H.
Châu Thành
|
9o
52' 12"
|
105o
08' 22"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
chợ An Lạc
|
KX
|
xã Bình An
|
H.
Châu Thành
|
9o
51' 01"
|
105o
09' 46"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-d
|
chùa Minh Long Cổ
Tự
|
KX
|
xã Bình An
|
H.
Châu Thành
|
9o
52' 48"
|
105o
10' 21"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
chùa Xà Xiêm Cũ
|
KX
|
xã Bình An
|
H.
Châu Thành
|
9o
52' 13"
|
105o
09' 29"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-d
|
chùa Xà Xiêm Mới
|
KX
|
xã Bình An
|
H.
Châu Thành
|
9o
52' 32"
|
105o
08' 56"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
đình Phan Đình
Phùng
|
KX
|
xã Bình An
|
H.
Châu Thành
|
9o
51' 58"
|
105o
10' 04"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-d
|
miếu Ông Bổn
|
KX
|
xã Bình An
|
H.
Châu Thành
|
9o
52' 00"
|
105o
07' 02"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-c
|
Kênh 4
|
TV
|
xã Bình An
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
49' 49"
|
105o
10' 02"
|
9o
49' 51"
|
105o
08' 14"
|
C-48-55-A-d
|
kênh Cống Số 2
|
TV
|
xã Bình An
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
54' 05"
|
105o
08' 55"
|
9o
52' 10"
|
105o
09' 33"
|
C-48-55-A-d;
C-48-55-A-b
|
kênh Hầu Dầu
|
TV
|
xã Bình An
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
49' 50"
|
105o
08' 53"
|
9o
50' 12"
|
105o
08' 04"
|
C-48-55-A-d
|
kênh Lô 7
|
TV
|
xã Bình An
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
51' 01"
|
105o
09' 47"
|
9o
50' 44"
|
105o
09' 13"
|
C-48-55-A-d
|
kênh Lô Tư
|
TV
|
xã Bình An
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
50' 44"
|
105o
09' 13"
|
9o
50' 46"
|
105o
08' 20"
|
C-48-55-A-d
|
Kênh Mới
|
TV
|
xã Bình An
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
50' 44"
|
105o
09' 13"
|
9o
49' 50"
|
105o
09' 17"
|
C-48-55-A-d
|
kênh Ông Kiểm
|
TV
|
xã Bình An
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
50' 22"
|
105o
09' 58"
|
9o
49' 49"
|
105o
10' 02"
|
C-48-55-A-d
|
rạch Xà Xiêm
|
TV
|
xã Bình An
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
51' 59"
|
105o
10' 21"
|
9o
52' 10"
|
105o
09' 33"
|
C-48-55-A-d
|
rạch Cà Lang
|
TV
|
xã Bình An
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
54' 31"
|
105o
09' 30"
|
9o
52' 57"
|
105o
07' 15"
|
C-48-55-A-a;
C-48-55-A-b
|
rạch Cù Lao
|
TV
|
xã Bình An
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
51' 49"
|
105o
10' 20"
|
9o
52' 03"
|
105o
10' 08"
|
C-48-55-A-d
|
rạch Kopơ He
|
TV
|
xã Bình An
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
54' 09"
|
105o
11' 15"
|
9o
52' 15"
|
105o
10' 35"
|
C-48-55-A-d;
C-48-55-A-b
|
rạch Lồng Tắc
|
TV
|
xã Bình An
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
52' 22"
|
105o
07' 20"
|
9o
51' 59"
|
105o
06' 53"
|
C-48-55-A-c
|
rạch Sóc Tràm
|
TV
|
xã Bình An
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
52' 10"
|
105o
09' 33"
|
9o
52' 12"
|
105o
07' 34"
|
C-48-55-A-d;
C-48-55-A-b
|
rạch Vàm Cây Thị
|
TV
|
xã Bình An
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
52' 15"
|
105o
10' 35"
|
9o
51' 38"
|
105o
10' 18"
|
C-48-55-A-d
|
sông Cái Bé
|
TV
|
xã Bình An
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
50' 18"
|
105o
24' 05"
|
9o
55' 50"
|
105o
06' 02"
|
C-48-55-A-c;
C-48-55-A-d; C-48-55-A-a
|
sông Cái Lớn
|
TV
|
xã Bình An
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
49' 00"
|
105o
23' 09"
|
9o
55' 42"
|
105o
05' 25"
|
C-48-55-A-c;
C-48-55-A-d
|
ấp Minh Tân
|
DC
|
xã Giục Tượng
|
H.
Châu Thành
|
9o
56' 03"
|
105o
10' 25"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
ấp Tân Bình
|
DC
|
xã Giục Tượng
|
H.
Châu Thành
|
9o
56' 39"
|
105o
09' 36"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
ấp Tân Điền
|
DC
|
xã Giục Tượng
|
H.
Châu Thành
|
9o
57' 28"
|
105o
08' 57"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
ấp Tân Hưng
|
DC
|
xã Giục Tượng
|
H.
Châu Thành
|
9o
57' 11"
|
105o
11' 38"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
ấp Tân Lợi
|
DC
|
xã Giục Tượng
|
H.
Châu Thành
|
9o
57' 57"
|
105o
11' 53"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
ấp Tân Phước
|
DC
|
xã Giục Tượng
|
H.
Châu Thành
|
9o
57' 39"
|
105o
09' 44"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
ấp Tân Thành
|
DC
|
xã Giục Tượng
|
H.
Châu Thành
|
9o
56' 17"
|
105o
11' 29"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
ấp Tân Tiến
|
DC
|
xã Giục Tượng
|
H.
Châu Thành
|
9o
56' 54"
|
105o
10' 02"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
cầu Nước Mặn Mới
|
KX
|
xã Giục Tượng
|
H.
Châu Thành
|
9o
57' 08"
|
105o
09' 19"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
Chùa Chụng
|
KX
|
xã Giục Tượng
|
H.
Châu Thành
|
9o
57' 13"
|
105o
11' 50"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
Kênh 8 Thước
|
TV
|
xã Giục Tượng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
57' 52"
|
105o
09' 27"
|
9o
57' 12"
|
105o
08' 45"
|
C-48-55-A-b
|
Kênh 9 Thước
|
TV
|
xã Giục Tượng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
58' 34"
|
105o
09' 23"
|
9o
57' 50"
|
105o
08' 35"
|
C-48-55-A-b
|
Kênh 10 Thước
|
TV
|
xã Giục Tượng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
59' 50"
|
105o
11' 35"
|
9o
57' 12"
|
105o
12' 57"
|
C-48-55-A-b
|
Kênh 15
|
TV
|
xã Giục Tượng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
58' 17"
|
105o
11' 54"
|
9o
56' 12"
|
105o
14' 24"
|
C-48-55-A-b
|
Kênh 17
|
TV
|
xã Giục Tượng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
59' 09"
|
105o
12' 42"
|
9o
57' 10"
|
105o
14' 45"
|
C-48-43-C-d;
C-48-55-A-b
|
kênh Ba Sa
|
TV
|
xã Giục Tượng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
55' 30"
|
105o
12' 18"
|
9o
55' 02"
|
105o
11' 03"
|
C-48-55-A-b
|
kênh Bầu Thì
|
TV
|
xã Giục Tượng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
58' 58"
|
105o
08' 59"
|
9o
57' 08"
|
105o
10' 51"
|
C-48-55-A-b
|
kênh Cầu Móng
|
TV
|
xã Giục Tượng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
58' 50"
|
105o
10' 27"
|
9o
57' 29"
|
105o
11' 10"
|
C-48-55-A-b
|
kênh Đập Đá Cũ
|
TV
|
xã Giục Tượng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
59' 23"
|
105o
12' 56"
|
9o
58' 09"
|
105o
12' 33"
|
C-48-55-A-b
|
kênh KH1
|
TV
|
xã Giục Tượng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
00' 02"
|
105o
13' 32"
|
9o
54' 31"
|
105o
09' 30"
|
C-48-55-A-b
|
Kênh Ngang
|
TV
|
xã Giục Tượng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
57' 31"
|
105o
13' 44"
|
9o
57' 29"
|
105o
12' 57"
|
C-48-55-A-b
|
kênh Nước Mặn
|
TV
|
xã Giục Tượng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
55' 16"
|
105o
14' 14"
|
9o
57' 48"
|
105o
07' 50"
|
C-48-55-A-b
|
kênh Nước Mặn Cũ
|
TV
|
xã Giục Tượng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
57' 08"
|
105o
09' 16"
|
9o
55' 05"
|
105o
13' 22"
|
C-48-55-A-b
|
Kênh Ranh
|
TV
|
xã Giục Tượng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
55' 52"
|
105o
10' 05"
|
9o
54' 51"
|
105o
10' 33"
|
C-48-55-A-b
|
kênh Tà Sôm
|
TV
|
xã Giục Tượng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
57' 19"
|
105o
12' 05"
|
9o
56' 49"
|
105o
10' 12"
|
C-48-55-A-b
|
kênh TàKiêp CaĐam
|
TV
|
xã Giục Tượng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
56' 15"
|
105o
11' 37"
|
9o
53' 11"
|
105o
10' 14"
|
C-48-55-A-b
|
kênh Tám Đô
|
TV
|
xã Giục Tượng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
56' 34"
|
105o
07' 42"
|
9o
57' 07"
|
105o
08' 47"
|
C-48-55-A-b
|
kênh Tiếp Nước
|
TV
|
xã Giục Tượng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
56' 11"
|
105o
09' 41"
|
9o
55' 59"
|
105o
08' 25"
|
C-48-55-A-b
|
ngọn Sóc Giữa
|
TV
|
xã Giục Tượng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
57' 49"
|
105o
12' 42"
|
9o
57' 19"
|
105o
12' 05"
|
C-48-55-A-b
|
rạch Bon Sa
|
TV
|
xã Giục Tượng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
58' 09"
|
105o
12' 33"
|
9o
57' 53"
|
105o
10' 35"
|
C-48-55-A-b
|
rạch Chồi Mồi
|
TV
|
xã Giục Tượng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
56' 13"
|
105o
11' 35"
|
9o
55' 56"
|
105o
11' 15"
|
C-48-55-A-b
|
rạch Kha Na Thum
|
TV
|
xã Giục Tượng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
57' 24"
|
105o
12' 57"
|
9o
56' 01"
|
105o
12' 18"
|
C-48-55-A-b
|
rạch Láng Tượng
|
TV
|
xã Giục Tượng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
59' 23"
|
105o
12' 29"
|
9o
57' 10"
|
105o
09' 12"
|
C-48-55-A-b
|
rạch Sóc Giữa
|
TV
|
xã Giục Tượng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
57' 49"
|
105o
11' 28"
|
9o
57' 16"
|
105o
11' 45"
|
C-48-55-A-b
|
rạch Tà Nôm
|
TV
|
xã Giục Tượng
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
58' 22"
|
105o
09' 10"
|
9o
57' 40"
|
105o
09' 41"
|
C-48-55-A-b
|
ấp An Bình
|
DC
|
xã Minh Hòa
|
H.
Châu Thành
|
9o
51' 53"
|
105o
13' 32"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-d
|
ấp An Khương
|
DC
|
xã Minh Hòa
|
H.
Châu Thành
|
9o
52' 52"
|
105o
13' 29"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
ấp Bình Hòa
|
DC
|
xã Minh Hòa
|
H.
Châu Thành
|
9o
52' 33"
|
105o
11' 26"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
ấp Bình Lạc
|
DC
|
xã Minh Hòa
|
H.
Châu Thành
|
9o
50' 59"
|
105o
10' 34"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-d
|
ấp Bình Lợi
|
DC
|
xã Minh Hòa
|
H.
Châu Thành
|
9o
52' 00"
|
105o
13' 00"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-d
|
ấp Hòa Hưng
|
DC
|
xã Minh Hòa
|
H.
Châu Thành
|
9o
53' 00"
|
105o
12' 16"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
ấp Hòa Thạnh
|
DC
|
xã Minh Hòa
|
H.
Châu Thành
|
9o
52' 21"
|
105o
10' 58"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-d
|
ấp Minh Hưng
|
DC
|
xã Minh Hòa
|
H.
Châu Thành
|
9o
53' 38"
|
105o
12' 21"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
ấp Minh Long
|
DC
|
xã Minh Hòa
|
H.
Châu Thành
|
9o
53' 58"
|
105o
11' 30"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
ấp Minh Tân
|
DC
|
xã Minh Hòa
|
H.
Châu Thành
|
9o
55' 02"
|
105o
13' 13"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
Quốc lộ 61
|
KX
|
xã Minh Hòa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
44' 38"
|
105o
23' 28"
|
9o
57' 23"
|
105o
07' 09"
|
C-48-55-A-d;
C-48-55-A-b
|
cầu Chưng Bầu
|
KX
|
xã Minh Hòa
|
H.
Châu Thành
|
9o
52' 01"
|
105o
13' 03"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-d
|
cầu Gò Đất
|
KX
|
xã Minh Hòa
|
H.
Châu Thành
|
9o
52' 31"
|
105o
12' 02"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
cầu Kopơ He
|
KX
|
xã Minh Hòa
|
H.
Châu Thành
|
9o
53' 04"
|
105o
10' 16"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
chùa Chắc Kha Cũ
|
KX
|
xã Minh Hòa
|
H.
Châu Thành
|
9o
51' 35"
|
105o
12' 51"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-d
|
chùa Gò Đất
|
KX
|
xã Minh Hòa
|
H.
Châu Thành
|
9o
52' 23"
|
105o
11' 05"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-d
|
chùa Khoen Tà Tưng
|
KX
|
xã Minh Hòa
|
H.
Châu Thành
|
9o
53' 25"
|
105o
12' 22"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
thánh thất Bình
Linh
|
KX
|
xã Minh Hòa
|
H.
Châu Thành
|
9o
53' 06"
|
105o
13' 27"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
Kênh 7 Thước
|
TV
|
xã Minh Hòa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
55' 05"
|
105o
13' 14"
|
9o
54' 35"
|
105o
12' 46"
|
C-48-55-A-b
|
kênh KH3
|
TV
|
xã Minh Hòa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
54' 51"
|
105o
16' 59"
|
9o
52' 55"
|
105o
13' 21"
|
C-48-55-A-d;
C-48-55-A-b; C-48-55-B-a
|
kênh Bà Chàng
|
TV
|
xã Minh Hòa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
54' 42"
|
105o
12' 15"
|
9o
54' 06"
|
105o
13' 45"
|
C-48-55-A-b
|
kênh Ba Sa
|
TV
|
xã Minh Hòa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
55' 30"
|
105o
12' 18"
|
9o
55' 02"
|
105o
11' 03"
|
C-48-55-A-b
|
kênh Chưng Bầu
|
TV
|
xã Minh Hòa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
51' 18"
|
105o
12' 40"
|
9o
59' 20"
|
105o
17' 54"
|
C-48-55-A-d
|
kênh Độ Khóm
|
TV
|
xã Minh Hòa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
55' 22"
|
105o
12' 06"
|
9o
52' 42"
|
105o
11' 35"
|
C-48-55-A-b
|
kênh Đường Trâu
|
TV
|
xã Minh Hòa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
52' 39"
|
105o
13' 54"
|
9o
51' 48"
|
105o
13' 31"
|
C-48-55-A-d;
C-48-55-A-b
|
kênh Huyện Đội
|
TV
|
xã Minh Hòa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
55' 43"
|
105o
13' 07"
|
9o
52' 33"
|
105o
12' 04"
|
C-48-55-A-d;
C-48-55-A-b
|
kênh Minh Tân Nước Mặn
|
TV
|
xã Minh Hòa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
55' 29"
|
105o
13' 03"
|
9o
55' 05"
|
105o
13' 22"
|
C-48-55-A-b
|
kênh Út Chót
|
TV
|
xã Minh Hòa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
55' 26"
|
105o
12' 08"
|
9o
52' 36"
|
105o
11' 35"
|
C-48-55-A-b
|
kênh Vịnh Chanh
|
TV
|
xã Minh Hòa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
52' 04"
|
105o
10' 28"
|
9o
51' 14"
|
105o
10' 41"
|
C-48-55-A-d
|
kênh Xóm 2
|
TV
|
xã Minh Hòa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
53' 25"
|
105o
12' 23"
|
9o
53' 39"
|
105o
10' 50"
|
C-48-55-A-b
|
rạch Chắc Kha
|
TV
|
xã Minh Hòa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
52' 16"
|
105o
14' 43"
|
9o
51' 34"
|
105o
12' 53"
|
C-48-55-A-d
|
rạch Đường Trâu
|
TV
|
xã Minh Hòa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
53' 08"
|
105o
11' 10"
|
9o
53' 19"
|
105o
10' 44"
|
C-48-55-A-b
|
rạch Gò Đất
|
TV
|
xã Minh Hòa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
52' 27"
|
105o
11' 51"
|
9o
52' 15"
|
105o
10' 35"
|
C-48-55-A-d;
C-48-55-A-b
|
rạch Họa Đồ
|
TV
|
xã Minh Hòa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
50' 56"
|
105o
11' 40"
|
9o
51' 21"
|
105o
11' 07"
|
C-48-55-A-d
|
rạch Khoen Xây
|
TV
|
xã Minh Hòa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
51' 50"
|
105o
11' 19"
|
9o
52' 27"
|
105o
11' 49"
|
C-48-55-A-d
|
rạch Kopơ He
|
TV
|
xã Minh Hòa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
54' 09"
|
105o
11' 15"
|
9o
52' 15"
|
105o
10' 35"
|
C-48-55-A-b
|
rạch Lô Bích
|
TV
|
xã Minh Hòa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
55' 05"
|
105o
13' 22"
|
9o
54' 56"
|
105o
14' 03"
|
C-48-55-A-b
|
rạch Ông Đến
|
TV
|
xã Minh Hòa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
55' 05"
|
105o
13' 22"
|
9o
53' 43"
|
105o
13' 19"
|
C-48-55-A-b
|
rạch Tà Bôn
|
TV
|
xã Minh Hòa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
52' 23"
|
105o
10' 58"
|
9o
51' 14"
|
105o
10' 58"
|
C-48-55-A-d
|
rạch TàKiêp CaĐam
|
TV
|
xã Minh Hòa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
54' 09"
|
105o
11' 15"
|
9o
53' 08"
|
105o
10' 16"
|
C-48-55-A-b
|
rạch Tầm Lung
|
TV
|
xã Minh Hòa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
55' 15"
|
105o
11' 38"
|
9o
54' 09"
|
105o
11' 15"
|
C-48-55-A-b
|
rạch Vàm Cây Thị
|
TV
|
xã Minh Hòa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
52' 15"
|
105o
10' 35"
|
9o
51' 38"
|
105o
10' 18"
|
C-48-55-A-d;
C-48-55-A-b
|
rạch Xẽo Lợp
|
TV
|
xã Minh Hòa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
52' 50"
|
105o
11' 04"
|
9o
52' 15"
|
105o
10' 40"
|
C-48-55-A-d;
C-48-55-A-b
|
sông Cái Bé
|
TV
|
xã Minh Hòa
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
50' 18"
|
105o
24' 05"
|
9o
55' 50"
|
105o
06' 02"
|
C-48-55-A-d
|
ấp Hòa An
|
DC
|
xã Mong Thọ
|
H.
Châu Thành
|
10o
01' 29"
|
105o
11' 32"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-d
|
ấp Hòa Bình
|
DC
|
xã Mong Thọ
|
H.
Châu Thành
|
10o
02' 35"
|
105o
12' 37"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-d
|
ấp Hòa Phú
|
DC
|
xã Mong Thọ
|
H.
Châu Thành
|
10o
01' 57"
|
105o
11' 59"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-d
|
ấp Hòa Thọ
|
DC
|
xã Mong Thọ
|
H.
Châu Thành
|
10o
01' 10"
|
105o
11' 13"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-d
|
ấp Hòa Tiến
|
DC
|
xã Mong Thọ
|
H.
Châu Thành
|
10o
02' 34"
|
105o
12' 59"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-d
|
Quốc lộ 80
|
KX
|
xã Mong Thọ
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
08' 24"
|
105o
18' 18"
|
10o
25' 38"
|
104o
27' 05"
|
C-48-43-C-d
|
Cầu Bản
|
KX
|
xã Mong Thọ
|
H.
Châu Thành
|
10o
01' 47"
|
105o
11' 46"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-d
|
cầu Số 2
|
KX
|
xã Mong Thọ
|
H.
Châu Thành
|
10o
02' 18"
|
105o
12' 16"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-d
|
cầu Số 3 Nhỏ
|
KX
|
xã Mong Thọ
|
H.
Châu Thành
|
10o
02' 47"
|
105o
12' 44"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-d
|
đình thần Nguyễn Trung
Trực
|
KX
|
xã Mong Thọ
|
H.
Châu Thành
|
10o
01' 25"
|
105o
11' 30"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-d
|
thánh thất Cao Đài
|
KX
|
xã Mong Thọ
|
H.
Châu Thành
|
10o
01' 22"
|
105o
11' 26"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-d
|
Kênh 17
|
TV
|
xã Mong Thọ
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
01' 03"
|
105o
11' 02"
|
9o
59' 09"
|
105o
12' 42"
|
C-48-43-C-d;
C-48-55-A-b
|
Kênh 18
|
TV
|
xã Mong Thọ
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
01' 19"
|
105o
11' 18"
|
9o
59' 32"
|
105o
13' 04"
|
C-48-43-C-d;
C-48-55-A-b
|
Kênh 19
|
TV
|
xã Mong Thọ
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
01' 48"
|
105o
11' 45"
|
10o
00' 35"
|
105o
12' 59"
|
C-48-43-C-d
|
kênh KH1
|
TV
|
xã Mong Thọ
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
00' 02"
|
105o
13' 32"
|
9o
54' 31"
|
105o
09' 30"
|
C-48-55-A-b
|
kênh Cái Sắn
|
TV
|
xã Mong Thọ
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
08' 26"
|
105o
18' 19"
|
9o
57' 04"
|
105o
06' 25"
|
C-48-55-A-b
|
kênh Đầu Ngàn
|
TV
|
xã Mong Thọ
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
02' 38"
|
105o
13' 21"
|
10o
01' 56"
|
105o
12' 39"
|
C-48-43-C-d
|
kênh Huyện Kiển
|
TV
|
xã Mong Thọ
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
02' 43"
|
105o
13' 26"
|
9o
59' 56"
|
105o
12' 40"
|
C-48-43-C-d;
C-48-55-A-b
|
kênh Số 2
|
TV
|
xã Mong Thọ
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
02' 19"
|
105o
12' 15"
|
10o
00' 34"
|
105o
14' 01"
|
C-48-43-C-d
|
kênh Số 3
|
TV
|
xã Mong Thọ
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
02' 12"
|
105o
13' 21"
|
10o
02' 48"
|
105o
12' 43"
|
C-48-43-C-d
|
ấp Hòa Bình
|
DC
|
xã Mong Thọ A
|
H.
Châu Thành
|
10o
02' 45"
|
105o
12' 03"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-d
|
ấp Hòa Ninh
|
DC
|
xã Mong Thọ A
|
H.
Châu Thành
|
10o
01' 44"
|
105o
10' 19"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-d
|
ấp Hòa Thuận 1
|
DC
|
xã Mong Thọ A
|
H.
Châu Thành
|
10o
01' 50"
|
105o
11' 09"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-d
|
ấp Hòa Thuận 2
|
DC
|
xã Mong Thọ A
|
H.
Châu Thành
|
10o
02' 13"
|
105o
10' 56"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-d
|
ấp Thạnh An
|
DC
|
xã Mong Thọ A
|
H.
Châu Thành
|
10o
04' 09"
|
105o
10' 26"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-d
|
ấp Thạnh Hòa
|
DC
|
xã Mong Thọ A
|
H.
Châu Thành
|
10o
03' 05"
|
105o
09' 31"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-d
|
ấp Thạnh Lợi
|
DC
|
xã Mong Thọ A
|
H.
Châu Thành
|
10o
03' 31"
|
105o
09' 53"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-d
|
chùa Bửu Thọ
|
KX
|
xã Mong Thọ A
|
H.
Châu Thành
|
10o
01' 39"
|
105o
11' 34"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-d
|
Kênh 1
|
TV
|
xã Mong Thọ A
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
02' 35"
|
105o
09' 08"
|
10o
03' 15"
|
105o
08' 50"
|
C-48-43-C-d
|
Kênh 2
|
TV
|
xã Mong Thọ A
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
02' 42"
|
105o
09' 14"
|
10o
03' 20"
|
105o
08' 54"
|
C-48-43-C-d
|
Kênh 3
|
TV
|
xã Mong Thọ A
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
02' 47"
|
105o
09' 18"
|
10o
03' 24"
|
105o
08' 58"
|
C-48-43-C-d
|
Kênh 4
|
TV
|
xã Mong Thọ A
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
02' 51"
|
105o
09' 22"
|
10o
03' 28"
|
105o
09' 01"
|
C-48-43-C-d
|
Kênh 4
|
TV
|
xã Mong Thọ A
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
03' 04"
|
105o
09' 33"
|
10o
00' 46"
|
105o
10' 46"
|
C-48-43-C-d
|
Kênh 5
|
TV
|
xã Mong Thọ A
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
02' 57"
|
105o
09' 27"
|
10o
03' 34"
|
105o
09' 06"
|
C-48-43-C-d
|
Kênh 5
|
TV
|
xã Mong Thọ A
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
03' 32"
|
105o
08' 36"
|
10o
00' 04"
|
105o
10' 05"
|
C-48-43-C-d
|
kênh 5A
|
TV
|
xã Mong Thọ A
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
04' 00"
|
105o
10' 20"
|
10o
02' 29"
|
105o
12' 24"
|
C-48-43-C-d
|
Kênh 6
|
TV
|
xã Mong Thọ A
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
03' 04"
|
105o
09' 33"
|
10o
03' 42"
|
105o
09' 14"
|
C-48-43-C-d
|
Kênh 6
|
TV
|
xã Mong Thọ A
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
04' 21"
|
105o
07' 41"
|
10o
03' 29"
|
105o
09' 54"
|
C-48-43-C-d
|
kênh Ba Chùa
|
TV
|
xã Mong Thọ A
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
03' 56"
|
105o
10' 17"
|
10o
01' 28"
|
105o
11' 26"
|
C-48-43-C-d
|
kênh Ba Chùa Cũ
|
TV
|
xã Mong Thọ A
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
03' 29"
|
105o
09' 54"
|
10o
03' 19"
|
105o
10' 28"
|
C-48-43-C-d
|
kênh Cái Sắn
|
TV
|
xã Mong Thọ A
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
08' 26"
|
105o
18' 19"
|
9o
57' 04"
|
105o
06' 25"
|
C-48-55-A-b
|
kênh Đòn Dông
|
TV
|
xã Mong Thọ A
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
10' 15"
|
105o
15' 45"
|
9o
59' 06"
|
105o
06' 18"
|
C-48-43-C-d
|
kênh Nhà Nguyện
|
TV
|
xã Mong Thọ A
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
04' 28"
|
105o
09' 51"
|
10o
04' 04"
|
105o
10' 24"
|
C-48-43-C-d
|
Kênh Ranh
|
TV
|
xã Mong Thọ A
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
02' 32"
|
105o
08' 14"
|
10o
04' 10"
|
105o
09' 32"
|
C-48-43-C-d
|
kênh Thầy Thông
|
TV
|
xã Mong Thọ A
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
04' 28"
|
105o
09' 51"
|
10o
06' 41"
|
105o
06' 21"
|
C-48-43-C-d
|
kênh Xếp Mậu
|
TV
|
xã Mong Thọ A
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
02' 05"
|
105o
12' 01"
|
10o
03' 19"
|
105o
10' 28"
|
C-48-43-C-d
|
lung Ô Kê
|
TV
|
xã Mong Thọ A
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
05' 09"
|
105o
08' 51"
|
10o
04' 56"
|
105o
09' 48"
|
C-48-43-C-d
|
ấp Phước Chung
|
DC
|
xã Mong Thọ B
|
H.
Châu Thành
|
9o
59' 48"
|
105o
10' 56"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
ấp Phước Hòa
|
DC
|
xã Mong Thọ B
|
H.
Châu Thành
|
9o
58' 40"
|
105o
08' 46"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
ấp Phước Lợi
|
DC
|
xã Mong Thọ B
|
H.
Châu Thành
|
9o
59' 18"
|
105o
09' 25"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
ấp Phước Ninh
|
DC
|
xã Mong Thọ B
|
H.
Châu Thành
|
10o
00' 48"
|
105o
10' 52"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-d
|
ấp Phước Tân
|
DC
|
xã Mong Thọ B
|
H.
Châu Thành
|
9o
59' 09"
|
105o
12' 00"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
Quốc lộ 80
|
KX
|
xã Mong Thọ B
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
08' 24"
|
105o
18' 18"
|
10o
25' 38"
|
104o
27' 05"
|
C-48-55-A-b;
C-48-55-C-d
|
cầu Chung Sư
|
KX
|
xã Mong Thọ B
|
H.
Châu Thành
|
9o
59' 48"
|
105o
09' 52"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
Cầu Quằng
|
KX
|
xã Mong Thọ B
|
H.
Châu Thành
|
9o
57' 52"
|
105o
08' 01"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
chùa Kro Săn
|
KX
|
xã Mong Thọ B
|
H.
Châu Thành
|
9o
59' 20"
|
105o
09' 25"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
kênh KH1
|
TV
|
xã Mong Thọ B
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
00' 02"
|
105o
13' 32"
|
9o
54' 31"
|
105o
09' 30"
|
C-48-55-A-b
|
kênh 9 Thước
|
TV
|
xã Mong Thọ B
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
58' 34"
|
105o
09' 23"
|
9o
57' 50"
|
105o
08' 35"
|
C-48-55-A-b
|
Kênh 10 Thước
|
TV
|
xã Mong Thọ B
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
59' 50"
|
105o
11' 35"
|
9o
57' 12"
|
105o
12' 57"
|
C-48-55-A-b
|
kênh 17
|
TV
|
xã Mong Thọ B
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
01' 03"
|
105o
11' 02"
|
9o
59' 09"
|
105o
12' 42"
|
C-48-43-C-d;
C-48-55-A-b
|
kênh Bầu Thì
|
TV
|
xã Mong Thọ B
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
58' 58"
|
105o
08' 59"
|
9o
57' 08"
|
105o
10' 51"
|
C-48-55-A-b
|
kênh Bầu Thì Cũ
|
TV
|
xã Mong Thọ B
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
58' 57"
|
105o
09' 01"
|
9o
58' 41"
|
105o
09' 30"
|
C-48-55-A-b
|
kênh Cái Sắn
|
TV
|
xã Mong Thọ B
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
08' 26"
|
105o
18' 19"
|
9o
57' 04"
|
105o
06' 25"
|
C-48-55-A-b
|
kênh Chung Sư
|
TV
|
xã Mong Thọ B
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
59' 50"
|
105o
09' 50"
|
9o
59' 50"
|
105o
11' 34"
|
C-48-55-A-b
|
kênh Công Trường
|
TV
|
xã Mong Thọ B
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
59' 46"
|
105o
10' 00"
|
9o
58' 50"
|
105o
10' 27"
|
C-48-55-A-b
|
kênh Nước Mặn
|
TV
|
xã Mong Thọ B
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
53' 06"
|
105o
18' 47"
|
9o
57' 48"
|
105o
07' 50"
|
C-48-55-A-b
|
kênh Sau Làng
|
TV
|
xã Mong Thọ B
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
02' 18"
|
105o
12' 16"
|
9o
57' 52"
|
105o
08' 01"
|
C-48-43-C-d;
C-48-55-A-b
|
rạch Bon Sa
|
TV
|
xã Mong Thọ B
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
58' 09"
|
105o
12' 33"
|
9o
57' 53"
|
105o
10' 35"
|
C-48-55-A-b
|
rạch Láng Tượng
|
TV
|
xã Mong Thọ B
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
59' 23"
|
105o
12' 29"
|
9o
57' 10"
|
105o
09' 12"
|
C-48-55-A-b
|
rạch Tà Nôm
|
TV
|
xã Mong Thọ B
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
58' 22"
|
105o
09' 10"
|
9o
57' 40"
|
105o
09' 41"
|
C-48-55-A-b
|
ấp Hòa Lộc
|
DC
|
xã Thạnh Lộc
|
H.
Châu Thành
|
9o
58' 45"
|
105o
08' 43"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
ấp Hòa Lợi
|
DC
|
xã Thạnh Lộc
|
H.
Châu Thành
|
10o
00' 10"
|
105o
09' 18"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-d
|
ấp Hòa Phước
|
DC
|
xã Thạnh Lộc
|
H.
Châu Thành
|
9o
58' 03"
|
105o
08' 02"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
ấp Thạnh Bình
|
DC
|
xã Thạnh Lộc
|
H.
Châu Thành
|
10o
00' 36"
|
105o
07' 03"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
ấp Thạnh Hòa
|
DC
|
xã Thạnh Lộc
|
H.
Châu Thành
|
10o
02' 00"
|
105o
08' 42"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-d
|
ấp Thạnh Hưng
|
DC
|
xã Thạnh Lộc
|
H.
Châu Thành
|
10o
01' 34"
|
105o
08' 19"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-d
|
ấp Thạnh Yên
|
DC
|
xã Thạnh Lộc
|
H.
Châu Thành
|
10o
00' 02"
|
105o
07' 31"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-d
|
chùa Tà Bết
|
KX
|
xã Thạnh Lộc
|
H.
Châu Thành
|
10o
00' 10"
|
105o
06' 54"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
Kênh 5
|
TV
|
xã Thạnh Lộc
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
03' 32"
|
105o
08' 36"
|
10o
00' 04"
|
105o
10' 05"
|
C-48-43-C-d
|
kênh 5 Cùng
|
TV
|
xã Thạnh Lộc
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
02' 48"
|
105o
08' 20"
|
10o
02' 27"
|
105o
09' 01"
|
C-48-43-C-d
|
Kênh 6
|
TV
|
xã Thạnh Lộc
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
03' 00"
|
105o
07' 56"
|
9o
59' 31"
|
105o
09' 32"
|
C-48-43-C-d;
C-48-55-A-b
|
Kênh 7
|
TV
|
xã Thạnh Lộc
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
01' 02"
|
105o
07' 47"
|
9o
59' 04"
|
105o
09' 05"
|
C-48-43-C-d;
C-48-55-A-b
|
kênh 7 Cây Sao
|
TV
|
xã Thạnh Lộc
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
02' 27"
|
105o
06' 46"
|
10o
01' 19"
|
105o
08' 02"
|
C-48-43-C-d;
C-48-43-C-c
|
kênh Ba Sạ
|
TV
|
xã Thạnh Lộc
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
00' 44"
|
105o
08' 06"
|
10o
01' 21"
|
105o
08' 50"
|
C-48-43-C-d
|
kênh Bác Hồ
|
TV
|
xã Thạnh Lộc
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
00' 02"
|
105o
07' 00"
|
9o
59' 35"
|
105o
07' 09"
|
C-48-43-C-c;
C-48-55-A-a
|
kênh Cái Sắn
|
TV
|
xã Thạnh Lộc
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
08' 26"
|
105o
18' 19"
|
9o
57' 04"
|
105o
06' 25"
|
C-48-43-C-d;
C-48-55-A-b
|
kênh Dãy Ốc
|
TV
|
xã Thạnh Lộc
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
01' 40"
|
105o
06' 13"
|
10o
00' 22"
|
105o
06' 52"
|
C-48-43-C-c
|
kênh Đòn Dông
|
TV
|
xã Thạnh Lộc
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
10' 15"
|
105o
15' 45"
|
9o
59' 06"
|
105o
06' 18"
|
C-48-43-C-d;
C-48-43-C-c; C-48-55-A-a
|
kênh Đường Trâu Lớn
|
TV
|
xã Thạnh Lộc
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
00' 35"
|
105o
09' 07"
|
10o
00' 15"
|
105o
08' 14"
|
C-48-43-C-d
|
kênh Đường Trâu Nhỏ
|
TV
|
xã Thạnh Lộc
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
00' 16"
|
105o
08' 47"
|
9o
59' 57"
|
105o
09' 22"
|
C-48-43-C-d;
C-48-55-A-b
|
kênh Ông Hiển
|
TV
|
xã Thạnh Lộc
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
00' 41"
|
105o
05' 13"
|
9o
58' 21"
|
105o
08' 22"
|
C-48-55-A-b
|
Kênh Ranh
|
TV
|
xã Thạnh Lộc
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
02' 32"
|
105o
08' 14"
|
10o
04' 10"
|
105o
09' 32"
|
C-48-43-C-d
|
kênh Ranh Rạch Giá
|
TV
|
xã Thạnh Lộc
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
00' 05"
|
105o
06' 16"
|
10o
00' 41"
|
105o
06' 42"
|
C-48-43-C-c
|
kênh Tà Ben
|
TV
|
xã Thạnh Lộc
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
00' 15"
|
105o
08' 14"
|
10o
00' 03"
|
105o
06' 55"
|
C-48-43-C-d;
C-48-43-C-c
|
kênh Vành Đai
|
TV
|
xã Thạnh Lộc
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
01' 08"
|
105o
05' 28"
|
9o
58' 21"
|
105o
08' 22"
|
C-48-55-A-b
|
lung Khoen Cà Na
|
TV
|
xã Thạnh Lộc
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
02' 15"
|
105o
08' 14"
|
10o
01' 35"
|
105o
07' 52"
|
C-48-43-C-d
|
rạch San Nạn
|
TV
|
xã Thạnh Lộc
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
58' 42"
|
105o
08' 43"
|
9o
59' 36"
|
105o
08' 42"
|
C-48-55-A-b
|
rạch Tà Kiết
|
TV
|
xã Thạnh Lộc
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
58' 50"
|
105o
08' 17"
|
9o
58' 36"
|
105o
08' 05"
|
C-48-55-A-b
|
rạch Tà Kiết
|
TV
|
xã Thạnh Lộc
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
00' 17"
|
105o
08' 09"
|
9o
58' 34"
|
105o
08' 35"
|
C-48-55-A-b
|
rạch Tầm Lôn
|
TV
|
xã Thạnh Lộc
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
01' 35"
|
105o
07' 52"
|
10o
00' 06"
|
105o
06' 57"
|
C-48-43-C-d;
C-48-43-C-c
|
ấp Hòa Thuận
|
DC
|
xã Vĩnh Hòa Hiệp
|
H.
Châu Thành
|
9o
55' 24"
|
105o
08' 34"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
ấp Sua Đũa
|
DC
|
xã Vĩnh Hòa Hiệp
|
H.
Châu Thành
|
9o
56' 36"
|
105o
08' 00"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
ấp Vĩnh Thành
|
DC
|
xã Vĩnh Hòa Hiệp
|
H.
Châu Thành
|
9o
56' 02"
|
105o
06' 52"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-c
|
ấp Vĩnh Thành A
|
DC
|
xã Vĩnh Hòa Hiệp
|
H.
Châu Thành
|
9o
55' 47"
|
105o
07' 47"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
ấp Vĩnh Thành B
|
DC
|
xã Vĩnh Hòa Hiệp
|
H.
Châu Thành
|
9o
55' 45"
|
105o
07' 03"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-a
|
Quốc lộ 61
|
KX
|
xã Vĩnh Hòa Hiệp
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
44' 38"
|
105o
23' 28"
|
9o
57' 23"
|
105o
07' 09"
|
C-48-55-A-b
|
cầu Tà Niên
|
KX
|
xã Vĩnh Hòa Hiệp
|
H.
Châu Thành
|
9o
55' 49"
|
105o
08' 13"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
chùa Ông Địa
|
KX
|
xã Vĩnh Hòa Hiệp
|
H.
Châu Thành
|
9o
55' 45"
|
105o
09' 19"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
chùa Ông Te
|
KX
|
xã Vĩnh Hòa Hiệp
|
H.
Châu Thành
|
9o
56' 11"
|
105o
06' 49"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-a
|
chùa Vĩnh Phước
|
KX
|
xã Vĩnh Hòa Hiệp
|
H.
Châu Thành
|
9o
55' 42"
|
105o
07' 04"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-a
|
kênh Đập Đá
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Hiệp
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
55' 29"
|
105o
06' 59"
|
9o
55' 19"
|
105o
06' 18"
|
C-48-55-A-a
|
kênh Nông Thôn
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Hiệp
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
57' 15"
|
105o
07' 31"
|
9o
56' 00"
|
105o
08' 27"
|
C-48-55-A-b
|
kênh Ông Hiển
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Hiệp
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
56' 23"
|
105o
06' 50"
|
9o
54' 26"
|
105o
06' 42"
|
C-48-55-A-a
|
kênh Tám Đô
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Hiệp
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
56' 34"
|
105o
07' 42"
|
9o
57' 07"
|
105o
08' 47"
|
C-48-55-A-b
|
kênh Tiếp Nước
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Hiệp
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
56' 11"
|
105o
09' 41"
|
9o
55' 59"
|
105o
08' 25"
|
C-48-55-A-b
|
rạch Sua Đũa
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Hiệp
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
55' 59"
|
105o
08' 25"
|
9o
55' 19"
|
105o
08' 55"
|
C-48-55-A-b
|
rạch Tà Niên
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Hiệp
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
55' 59"
|
105o
08' 25"
|
9o
55' 29"
|
105o
06' 59"
|
C-48-55-A-a;
C-48-55-A-b
|
rạch Xẻo Nhỏ
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Hiệp
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
55' 40"
|
105o
07' 44"
|
9o
54' 42"
|
105o
08' 03"
|
C-48-55-A-b
|
sông Cái Bé
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Hiệp
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
50' 18"
|
105o
24' 05"
|
9o
55' 50"
|
105o
06' 02"
|
C-48-55-A-a
|
sông Cù Là
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Hiệp
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
56' 09"
|
105o
09' 42"
|
9o
55' 19"
|
105o
08' 55"
|
C-48-55-A-b
|
ấp Vĩnh Đằng
|
DC
|
xã Vĩnh Hòa Phú
|
H.
Châu Thành
|
9o
54' 26"
|
105o
08' 23"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
ấp Vĩnh Hòa 1
|
DC
|
xã Vĩnh Hòa Phú
|
H.
Châu Thành
|
9o
55' 03"
|
105o
06' 56"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-a
|
ấp Vĩnh Hòa 2
|
DC
|
xã Vĩnh Hòa Phú
|
H.
Châu Thành
|
9o
53' 01"
|
105o
07' 18"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-a
|
ấp Vĩnh Hội
|
DC
|
xã Vĩnh Hòa Phú
|
H.
Châu Thành
|
9o
55' 23"
|
105o
06' 38"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-a
|
ấp Vĩnh Phú
|
DC
|
xã Vĩnh Hòa Phú
|
H.
Châu Thành
|
9o
53' 12"
|
105o
07' 05"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-a
|
ấp Vĩnh Quới
|
DC
|
xã Vĩnh Hòa Phú
|
H.
Châu Thành
|
9o
54' 46"
|
105o
06' 22"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-a
|
chùa Phước Liên
|
KX
|
xã Vĩnh Hòa Phú
|
H.
Châu Thành
|
9o
52' 58"
|
105o
07' 16"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-a
|
miếu Bà Chúa Sứ
|
KX
|
xã Vĩnh Hòa Phú
|
H.
Châu Thành
|
9o
55' 51"
|
105o
05' 57"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-a
|
miếu Cây Dương
|
KX
|
xã Vĩnh Hòa Phú
|
H.
Châu Thành
|
9o
55' 18"
|
105o
06' 20"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-a
|
miếu Quan Âm
|
KX
|
xã Vĩnh Hòa Phú
|
H.
Châu Thành
|
9o
52' 08"
|
105o
07' 01"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-c
|
thánh thất Hưng Chánh
Đàn
|
KX
|
xã Vĩnh Hòa Phú
|
H.
Châu Thành
|
9o
55' 24"
|
105o
06' 56"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-a
|
kênh Cà Đao
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Phú
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
54' 35"
|
105o
08' 23"
|
9o
54' 23"
|
105o
09' 20"
|
C-48-55-A-b
|
kênh Đập Đá
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Phú
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
55' 29"
|
105o
06' 59"
|
9o
55' 19"
|
105o
06' 18"
|
C-48-55-A-a
|
kênh Khe Luông
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Phú
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
55' 11"
|
105o
06' 16"
|
9o
54' 56"
|
105o
05' 49"
|
C-48-55-A-a
|
kênh Ông Hiển
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Phú
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
56' 23"
|
105o
06' 50"
|
9o
54' 26"
|
105o
06' 42"
|
C-48-55-A-a
|
kênh Xóm Việt
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Phú
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
54' 18"
|
105o
07' 06"
|
9o
54' 35"
|
105o
08' 23"
|
C-48-55-A-a;
C-48-55-A-b
|
rạch Cà Lang
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Phú
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
54' 31"
|
105o
09' 30"
|
9o
52' 57"
|
105o
07' 15"
|
C-48-55-A-a;
C-48-55-A-b
|
rạch Lồng Tắc
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Phú
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
52' 22"
|
105o
07' 20"
|
9o
51' 59"
|
105o
06' 53"
|
C-48-55-A-c
|
rạch Tà Niên
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Phú
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
55' 59"
|
105o
08' 25"
|
9o
55' 29"
|
105o
06' 59"
|
C-48-55-A-a
|
rạch Xẻo Nhỏ
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Phú
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
55' 40"
|
105o
07' 44"
|
9o
54' 42"
|
105o
08' 03"
|
C-48-55-A-b
|
sông Cái Bé
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Phú
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
50' 18"
|
105o
24' 05"
|
9o
55' 50"
|
105o
06' 02"
|
C-48-55-A-c;
C-48-55-A-a
|
sông Cái Lớn
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Phú
|
H.
Châu Thành
|
|
|
9o
49' 00"
|
105o
23' 09"
|
9o
55' 42"
|
105o
05' 25"
|
C-48-55-A-a;
C-48-55-A-c
|
ấp Cả Ngay
|
DC
|
xã Phú Lợi
|
H.
Giang Thành
|
10o
27' 55"
|
104o
34' 37"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-a
|
ấp Cỏ Quen
|
DC
|
xã Phú Lợi
|
H.
Giang Thành
|
10o
27' 58"
|
104o
36' 00"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-a
|
ấp Giồng Kè
|
DC
|
xã Phú Lợi
|
H.
Giang Thành
|
10o
28' 42"
|
104o
35' 15"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-a
|
ấp Rạch Gỗ
|
DC
|
xã Phú Lợi
|
H.
Giang Thành
|
10o
29' 29"
|
104o
34' 17"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-a
|
ấp Tà Teng
|
DC
|
xã Phú Lợi
|
H.
Giang Thành
|
10o
27' 09"
|
104o
37' 35"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-b
|
Quốc lộ N1
|
KX
|
xã Phú Lợi
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
30' 25"
|
104o
46' 51"
|
10o
20' 58"
|
104o
30' 29"
|
C-48-42-A-a
|
chùa Tà Teng
|
KX
|
xã Phú Lợi
|
H.
Giang Thành
|
10o
26' 19"
|
104o
37' 57"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-b
|
kênh Chùa Tà Teng
|
TV
|
xã Phú Lợi
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
26' 16"
|
104o
36' 53"
|
10o
26' 13"
|
104o
38' 16"
|
C-48-42-A-a;
C-48-42-A-b
|
kênh Hà Giang
|
TV
|
xã Phú Lợi
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
31' 47"
|
104o
38' 40"
|
10o
22' 10"
|
104o
31' 12"
|
C-48-42-A-a
|
kênh Hà Giang Cũ
|
TV
|
xã Phú Lợi
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
31' 40"
|
104o
36' 51"
|
10o
28' 20"
|
104o
34' 54"
|
C-48-42-A-a
|
kênh HN0
|
TV
|
xã Phú Lợi
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
30' 41"
|
104o
37' 30"
|
10o
28' 43"
|
104o
35' 23"
|
C-48-30-C-c;
C-48-42-A-a
|
kênh HN1
|
TV
|
xã Phú Lợi
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
30' 30"
|
104o
38' 51"
|
10o
26' 48"
|
104o
34' 52"
|
C-48-42-A-a
|
kênh HN2
|
TV
|
xã Phú Lợi
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
30' 24"
|
104o
39' 38"
|
10o
26' 37"
|
104o
35' 34"
|
C-48-42-A-a;
C-48-42-A-b
|
kênh HN3
|
TV
|
xã Phú Lợi
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
30' 19"
|
104o
40' 25"
|
10o
26' 26"
|
104o
36' 14"
|
C-48-42-A-a;
C-48-42-A-b
|
kênh HN4
|
TV
|
xã Phú Lợi
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
28' 26"
|
104o
39' 04"
|
10o
26' 18"
|
104o
36' 45"
|
C-48-42-A-a;
C-48-42-A-b
|
kênh HN5
|
TV
|
xã Phú Lợi
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
28' 13"
|
104o
39' 27"
|
10o
26' 18"
|
104o
37' 59"
|
C-48-42-A-b
|
kênh HT5
|
TV
|
xã Phú Lợi
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
28' 03"
|
104o
39' 45"
|
10o
28' 49"
|
104o
36' 01"
|
C-48-42-A-a;
C-48-42-A-b
|
kênh Nông Trường
|
TV
|
xã Phú Lợi
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
20' 40"
|
104o
33' 29"
|
10o
31' 39"
|
104o
41' 06"
|
C-48-42-A-b
|
kênh NT1
|
TV
|
xã Phú Lợi
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
29' 05"
|
104o
40' 53"
|
10o
25' 31"
|
104o
38' 25"
|
C-48-42-A-b
|
kênh Trà Phô
|
TV
|
xã Phú Lợi
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
26' 55"
|
104o
34' 25"
|
10o
25' 15"
|
104o
38' 58"
|
C-48-42-A-a;
C-48-42-A-b
|
rạch Cái Đôi (rạch
Cái Đôi Lán)
|
TV
|
xã Phú Lợi
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
29' 59"
|
104o
35' 16"
|
10o
30' 06"
|
104o
36' 33"
|
C-48-42-A-a
|
Rạch Gỗ
|
TV
|
xã Phú Lợi
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
28' 42"
|
104o
34' 37"
|
10o
29' 38"
|
104o
34' 36"
|
C-48-42-A-a
|
rạch Trà Phọt
|
TV
|
xã Phú Lợi
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
27' 08"
|
104o
34' 10"
|
10o
23' 37"
|
104o
36' 35"
|
C-48-42-A-a
|
sông Giang Thành (rạch
Giang Thành)
|
TV
|
xã Phú Lợi
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
32' 07"
|
104o
35' 51"
|
10o
22' 39"
|
104o
28' 56"
|
C-48-30-C-c;
C-48-42-A-a
|
ấp Kinh Mới
|
DC
|
xã Phú Mỹ
|
H.
Giang Thành
|
10o
26' 37"
|
104o
35' 30"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-a
|
ấp Rạch Dứa
|
DC
|
xã Phú Mỹ
|
H.
Giang Thành
|
10o
23' 35"
|
104o
32' 05"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-a
|
ấp Thuận Án
|
DC
|
xã Phú Mỹ
|
H.
Giang Thành
|
10o
21' 57"
|
104o
34' 45"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-a
|
ấp Trà Phô
|
DC
|
xã Phú Mỹ
|
H.
Giang Thành
|
10o
26' 39"
|
104o
33' 55"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-a
|
ấp Trà Phọt (ấp Cà
Pho)
|
DC
|
xã Phú Mỹ
|
H.
Giang Thành
|
10o
26' 22"
|
104o
34' 15"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-a
|
ấp Trần Thệ
|
DC
|
xã Phú Mỹ
|
H.
Giang Thành
|
10o
25' 44"
|
104o
37' 51"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-a
|
Quốc lộ N1
|
KX
|
xã Phú Mỹ
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
30' 25"
|
104o
46' 51"
|
10o
20' 58"
|
104o
30' 29"
|
C-48-42-A-c;
C-48-42-A-a
|
cầu Trà Phô
|
KX
|
xã Phú Mỹ
|
H.
Giang Thành
|
10o
26' 54"
|
104o
34' 02"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-a
|
Kênh 9
|
TV
|
xã Phú Mỹ
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
18' 50"
|
104o
45' 04"
|
10o
24' 06"
|
104o
37' 16"
|
C-48-42-A-a;
C-48-42-A-b
|
kênh Hà Giang
|
TV
|
xã Phú Mỹ
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
31' 47"
|
104o
38' 40"
|
10o
22' 10"
|
104o
31' 12"
|
C-48-42-A-c;
C-48-42-A-a
|
kênh HT6
|
TV
|
xã Phú Mỹ
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
26' 08"
|
104o
33' 34"
|
10o
25' 23"
|
104o
37' 43"
|
C-48-42-A-a;
C-48-42-A-b
|
kênh K3
|
TV
|
xã Phú Mỹ
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
21' 19"
|
104o
32' 29"
|
10o
22' 35"
|
104o
32' 35"
|
C-48-42-A-c;
C-48-42-A-a
|
kênh Nông Trường
|
TV
|
xã Phú Mỹ
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
20' 40"
|
104o
33' 29"
|
10o
31' 39"
|
104o
41' 06"
|
C-48-42-A-a;
C-48-42-A-b; C-48-42-A-c
|
kênh Rạch Đồng Hòa (rạch
Sậy)
|
TV
|
xã Phú Mỹ
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
20' 58"
|
104o
33' 01"
|
10o
23' 51"
|
104o
34' 15"
|
C-48-42-A-c;
C-48-42-A-a
|
kênh Rạch Vược
|
TV
|
xã Phú Mỹ
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
21' 48"
|
104o
30' 21"
|
10o
22' 22"
|
104o
34' 22"
|
C-48-42-A-c;
C-48-42-A-a
|
kênh Trà Phô
|
TV
|
xã Phú Mỹ
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
26' 55"
|
104o
34' 25"
|
10o
25' 15"
|
104o
38' 58"
|
C-48-42-A-a;
C-48-42-A-b
|
rạch Trà Phọt
|
TV
|
xã Phú Mỹ
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
27' 08"
|
104o
34' 10"
|
10o
23' 37"
|
104o
36' 35"
|
C-48-42-A-a
|
sông Giang Thành (rạch
Giang Thành)
|
TV
|
xã Phú Mỹ
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
32' 07"
|
104o
35' 51"
|
10o
22' 39"
|
104o
28' 56"
|
C-48-42-A-a
|
ấp Hòa Khánh
|
DC
|
xã Tân Khánh Hòa
|
H.
Giang Thành
|
10o
31' 56"
|
104o
35' 50"
|
|
|
|
|
C-48-30-C-c
|
ấp Khánh Hòa
|
DC
|
xã Tân Khánh Hòa
|
H.
Giang Thành
|
10o
31' 21"
|
104o
38' 17"
|
|
|
|
|
C-48-30-C-d
|
ấp Khánh Tân
|
DC
|
xã Tân Khánh Hòa
|
H.
Giang Thành
|
10o
29' 32"
|
104o
38' 45"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-b
|
ấp Tân Khánh
|
DC
|
xã Tân Khánh Hòa
|
H.
Giang Thành
|
10o
29' 37
|
104o
37' 55''
|
|
|
|
|
C-48-42-A-a
|
ấp Tân Thạnh (Phum
Tà Mên)
|
DC
|
xã Tân Khánh Hòa
|
H.
Giang Thành
|
10o
31' 08"
|
104o
36' 33"
|
|
|
|
|
C-48-30-C-c
|
ấp Tân Tiến
|
DC
|
xã Tân Khánh Hòa
|
H.
Giang Thành
|
10o
29' 58''
|
104o
36' 46''
|
|
|
|
|
C-48-30-C-c
|
ấp Tiên Khánh
|
DC
|
xã Tân Khánh Hòa
|
H.
Giang Thành
|
10o
26' 48''
|
104o
38' 41''
|
|
|
|
|
C-48-42-A-b
|
Quốc lộ N1
|
KX
|
xã Tân Khánh Hòa
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
30' 25"
|
104o
46' 51"
|
10o
20' 58"
|
104o
30' 29"
|
C-48-30-C-c;
C-48-30-C-d; C-48-42-A-a
|
Kênh 750
|
TV
|
xã Tân Khánh Hòa
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
31' 23"
|
104o
36' 41"
|
10o
29' 50"
|
104o
46' 45"
|
C-48-30-C-c;
C-48-30-C-d
|
kênh Đường Tượng
|
TV
|
xã Tân Khánh Hòa
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
30' 55"
|
104o
35' 14"
|
10o
30' 09"
|
104o
36' 56"
|
C-48-30-C-c
|
kênh Hà Giang
|
TV
|
xã Tân Khánh Hòa
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
31' 47"
|
104o
38' 40"
|
10o
22' 10"
|
104o
31' 12"
|
C-48-30-C-c;
C-48-30-C-d; C-48-42-A-a
|
kênh Hà Giang Cũ
|
TV
|
xã Tân Khánh Hòa
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
31' 40"
|
104o
36' 51"
|
10o
28' 20"
|
104o
34' 54"
|
C-48-30-C-c;
C-48-42-A-a
|
kênh HN0
|
TV
|
xã Tân Khánh Hòa
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
30' 41"
|
104o
37' 30"
|
10o
28' 43"
|
104o
35' 23"
|
C-48-30-C-d;
C-48-42-A-a; C-48-42-A-b
|
kênh HN1
|
TV
|
xã Tân Khánh Hòa
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
30' 30"
|
104o
38' 51"
|
10o
26' 48"
|
104o
34' 52"
|
C-48-30-C-d;
C-48-42-A-a; C-48-42-A-b
|
kênh HN2
|
TV
|
xã Tân Khánh Hòa
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
30' 24"
|
104o
39' 38"
|
10o
26' 37"
|
104o
35' 34"
|
C-48-30-C-d;
C-48-42-A-a; C-48-42-A-b
|
kênh HN3
|
TV
|
xã Tân Khánh Hòa
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
30' 19"
|
104o
40' 25"
|
10o
26' 26"
|
104o
36' 14"
|
C-48-30-C-d;
C-48-42-A-a; C-48-42-A-b
|
kênh HN4
|
TV
|
xã Tân Khánh Hòa
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
28' 26"
|
104o
39' 04"
|
10o
26' 18"
|
104o
36' 45"
|
C-48-42-A-a;
C-48-42-A-b
|
kênh HN5
|
TV
|
xã Tân Khánh Hòa
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
28' 13"
|
104o
39' 27"
|
10o
26' 18"
|
104o
37' 59"
|
C-48-42-A-b
|
kênh HT1
|
TV
|
xã Tân Khánh Hòa
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
31' 01"
|
104o
37' 52"
|
10o
29' 39"
|
104o
44' 53"
|
C-48-30-C-d
|
kênh HT2
|
TV
|
xã Tân Khánh Hòa
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
30' 39"
|
104o
37' 32"
|
10o
29' 10"
|
104o
44' 38"
|
C-48-30-C-d
|
kênh HT5
|
TV
|
xã Tân Khánh Hòa
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
28' 03"
|
104o
39' 45"
|
10o
28' 49"
|
104o
36' 01"
|
C-48-42-A-a;
C-48-42-A-b
|
kênh Nông Trường
|
TV
|
xã Tân Khánh Hòa
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
20' 40"
|
104o
33' 29"
|
10o
31' 39"
|
104o
41' 06"
|
C-48-42-A-b
|
kênh Vĩnh Tế
|
TV
|
xã Tân Khánh Hòa
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
32' 02"
|
104o
35' 49"
|
10o
30' 26"
|
104o
46' 50"
|
C-48-30-C-c;
C-48-30-C-d
|
rạch Cái Đôi (rạch
Cái Đôi Lán)
|
TV
|
xã Tân Khánh Hòa
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
29' 59"
|
104o
35' 16"
|
10o
30' 06"
|
104o
36' 33"
|
C-48-30-C-c;
C-48-42-A-a
|
rạch Dứa (Rạch Cây
Dứa)
|
TV
|
xã Tân Khánh Hòa
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
31' 47"
|
104o
38' 41"
|
10o
32' 27"
|
104o
38' 56"
|
C-48-30-C-d
|
sông Giang Thành (rạch
Giang Thành)
|
TV
|
xã Tân Khánh Hòa
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
32' 07"
|
104o
35' 51"
|
10o
22' 39"
|
104o
28' 56"
|
C-48-30-C-c;
C-48-42-A-a
|
ấp Cống Cả
|
DC
|
xã Vĩnh Điều
|
H.
Giang Thành
|
10o
31' 25"
|
104o
41' 57"
|
|
|
|
|
C-48-30-C-d
|
ấp Đồng Cừ
|
DC
|
xã Vĩnh Điều
|
H.
Giang Thành
|
10o
31' 37"
|
104o
40' 44"
|
|
|
|
|
C-48-30-C-d
|
ấp Nha Sáp
|
DC
|
xã Vĩnh Điều
|
H.
Giang Thành
|
10o
30' 59"
|
104o
43' 16"
|
|
|
|
|
C-48-30-C-d
|
ấp Tà Êm
|
DC
|
xã Vĩnh Điều
|
H.
Giang Thành
|
10o
31' 35"
|
104o
41' 22"
|
|
|
|
|
C-48-30-C-d
|
ấp Tràm Trổi
|
DC
|
xã Vĩnh Điều
|
H.
Giang Thành
|
10o
29' 13"
|
104o
42' 34"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-b
|
ấp Vĩnh Lợi
|
DC
|
xã Vĩnh Điều
|
H.
Giang Thành
|
10o
26' 51"
|
104o
38' 50"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-b
|
di tích lịch sử văn
hóa đình thần Nguyễn Hữu Cảnh
|
KX
|
xã Vĩnh Điều
|
H.
Giang Thành
|
10o
31' 30"
|
104o
41' 55"
|
|
|
|
|
C-48-30-C-d
|
Quốc lộ N1
|
KX
|
xã Vĩnh Điều
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
30' 25"
|
104o
46' 51"
|
10o
20' 58"
|
104o
30' 29"
|
C-48-30-C-d
|
Kênh 13
|
TV
|
xã Vĩnh Điều
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
25' 15"
|
104o
38' 58"
|
10o
23' 52"
|
104o
41' 54"
|
C-48-42-A-a
|
Kênh 750
|
TV
|
xã Vĩnh Điều
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
31' 23"
|
104o
36' 41"
|
10o
29' 50"
|
104o
46' 45"
|
C-48-30-C-d
|
kênh HN3
|
TV
|
xã Vĩnh Điều
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
30' 19"
|
104o
40' 25"
|
10o
26' 26"
|
104o
36' 14"
|
C-48-30-C-d;
C-48-42-A-b
|
kênh HT1
|
TV
|
xã Vĩnh Điều
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
31' 01"
|
104o
37' 52"
|
10o
29' 39"
|
104o
44' 53"
|
C-48-30-C-d
|
kênh HT2
|
TV
|
xã Vĩnh Điều
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
30' 39"
|
104o
37' 32"
|
10o
29' 10"
|
104o
44' 38"
|
C-48-30-C-d;
C-48-42-A-b
|
kênh HT3
|
TV
|
xã Vĩnh Điều
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
28' 40"
|
104o
44' 23"
|
10o
29' 45"
|
104o
40' 32"
|
C-48-42-A-b
|
kênh HT4
|
TV
|
xã Vĩnh Điều
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
29' 14"
|
104o
40' 22"
|
10o
28' 11"
|
104o
44' 08"
|
C-48-42-A-b
|
kênh Nông Trường
|
TV
|
xã Vĩnh Điều
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
20' 40"
|
104o
33' 29"
|
10o
31' 39"
|
104o
41' 06"
|
C-48-42-A-b;
C-48-30-C-d
|
kênh NT1
|
TV
|
xã Vĩnh Điều
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
29' 05"
|
104o
40' 53"
|
10o
25' 31"
|
104o
38' 25"
|
C-48-42-A-b
|
kênh Vĩnh Tế
|
TV
|
xã Vĩnh Điều
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
32' 02"
|
104o
35' 49"
|
10o
30' 26"
|
104o
46' 50"
|
C-48-30-C-d
|
rạch Nha Sáp
|
TV
|
xã Vĩnh Điều
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
31' 35"
|
104o
43' 56"
|
10o
29' 57"
|
104o
43' 51"
|
C-48-30-C-d;
C-48-42-A-b
|
ấp Đồng Cơ
|
DC
|
xã Vĩnh Phú
|
H.
Giang Thành
|
10o
25' 06"
|
104o
42' 29"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-b
|
ấp Mẹt Lung (ấp
Vĩnh Hòa)
|
DC
|
xã Vĩnh Phú
|
H.
Giang Thành
|
10o
30' 34"
|
104o
44' 33"
|
|
|
|
|
C-48-30-C-d
|
Ấp Mới
|
DC
|
xã Vĩnh Phú
|
H.
Giang Thành
|
10o
30' 22"
|
104o
46' 10"
|
|
|
|
|
C-48-30-D-c
|
ấp T4
|
DC
|
xã Vĩnh Phú
|
H.
Giang Thành
|
10o
25' 31"
|
104o
45' 49"
|
|
|
|
|
C-48-42-B-a
|
ấp T5
|
DC
|
xã Vĩnh Phú
|
H.
Giang Thành
|
10o
23' 43"
|
104o
47' 53"
|
|
|
|
|
C-48-42-B-a
|
Quốc lộ N1
|
KX
|
xã Vĩnh Phú
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
30' 25"
|
104o
46' 51"
|
10o
20' 58"
|
104o
30' 29"
|
C-48-30-D-c;
C-48-30-C-d
|
Kênh 13
|
TV
|
xã Vĩnh Phú
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
25' 15"
|
104o
38' 58"
|
10o
23' 52"
|
104o
41' 54"
|
C-48-42-A-b
|
Kênh 750
|
TV
|
xã Vĩnh Phú
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
31' 23"
|
104o
36' 41"
|
10o
29' 50"
|
104o
46' 45"
|
C-48-30-D-c;
C-48-30-C-d; C-48-42-B-a
|
kênh HT1
|
TV
|
xã Vĩnh Phú
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
31' 01"
|
104o
37' 52"
|
10o
29' 39"
|
104o
44' 53"
|
C-48-30-C-d;
C-48-42-A-b
|
kênh HT1
|
TV
|
xã Vĩnh Phú
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
29' 31"
|
104o
44' 49"
|
10o
29' 18"
|
104o
46' 36"
|
C-48-42-A-b;
C-48-42-B-a
|
kênh HT2
|
TV
|
xã Vĩnh Phú
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
30' 39"
|
104o
37' 32"
|
10o
29' 10"
|
104o
44' 38"
|
C-48-42-A-b
|
kênh HT3
|
TV
|
xã Vĩnh Phú
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
28' 40"
|
104o
44' 23"
|
10o
29' 45"
|
104o
40' 32"
|
C-48-42-A-b
|
kênh HT4
|
TV
|
xã Vĩnh Phú
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
29' 14"
|
104o
40' 22"
|
10o
28' 11"
|
104o
44' 08"
|
C-48-42-A-b
|
kênh K1
|
TV
|
xã Vĩnh Phú
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
25' 48"
|
104o
42' 55"
|
10o
24' 36"
|
104o
45' 24"
|
C-48-42-A-b;
C-48-42-B-a
|
kênh K2
|
TV
|
xã Vĩnh Phú
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
26' 44"
|
104o
43' 24"
|
10o
23' 36"
|
104o
47' 54"
|
C-48-42-A-b;
C-48-42-B-a
|
kênh K3
|
TV
|
xã Vĩnh Phú
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
27' 43"
|
104o
43' 54"
|
10o
24' 24"
|
104o
48' 23"
|
C-48-42-A-b;
C-48-42-B-a
|
kênh K9
|
TV
|
xã Vĩnh Phú
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
29' 18"
|
104o
46' 35"
|
10o
26' 06"
|
104o
48' 41"
|
C-48-42-B-a
|
Kênh Năng
|
TV
|
xã Vĩnh Phú
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
29' 59"
|
104o
45' 19"
|
10o
25' 11"
|
104o
48' 52"
|
C-48-42-B-a
|
kênh T2
|
TV
|
xã Vĩnh Phú
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
22' 07"
|
104o
47' 02"
|
10o
24' 46"
|
104o
42' 22"
|
C-48-42-A-b
|
kênh T3
|
TV
|
xã Vĩnh Phú
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
30' 23"
|
104o
45' 16"
|
10o
17' 19"
|
104o
38' 31"
|
C-48-30-D-c;
C-48-42-A-b; C-48-42-B-a
|
kênh T4
|
TV
|
xã Vĩnh Phú
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
28' 28"
|
104o
47' 22"
|
10o
20' 11"
|
104o
43' 06"
|
C-48-42-A-d;
C-48-42-A-b; C-48-42-B-a
|
kênh Thời Trang
|
TV
|
xã Vĩnh Phú
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
17' 16"
|
104o
40' 02"
|
10o
29' 20"
|
104o
46' 13"
|
C-48-42-A-d;
C-48-42-A-b
|
kênh Vĩnh Tế
|
TV
|
xã Vĩnh Phú
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
32' 02"
|
104o
35' 49"
|
10o
30' 26"
|
104o
46' 50"
|
C-48-30-D-c;
C-48-30-C-d
|
kênh Võ Văn Kiệt
|
TV
|
xã Vĩnh Phú
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
25' 30"
|
104o
49' 03"
|
10o
12' 53"
|
104o
42' 13"
|
C-48-42-B-a;
C-48-42-B-c
|
rạch Mẹt Lung
|
TV
|
xã Vĩnh Phú
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
30' 44"
|
104o
45' 09"
|
10o
30' 26"
|
104o
45' 08"
|
C-48-30-D-c
|
rạch Nha Sáp
|
TV
|
xã Vĩnh Phú
|
H.
Giang Thành
|
|
|
10o
31' 35"
|
104o
43' 56"
|
10o
29' 57"
|
104o
43' 51"
|
C-48-30-C-d
|
Khu phố 3
|
DC
|
TT. Giồng Riềng
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
54' 09"
|
105o
18' 27"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-a
|
Khu phố 4
|
DC
|
TT. Giồng Riềng
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
54' 22"
|
105o
19' 10"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-a
|
Khu phố 6
|
DC
|
TT. Giồng Riềng
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
54' 51"
|
105o
18' 55"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-a
|
Khu phố 7
|
DC
|
TT. Giồng Riềng
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
54' 54"
|
105o
18' 19"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-a
|
Khu phố 8
|
DC
|
TT. Giồng Riềng
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
54' 36"
|
105o
18' 05"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-a
|
khu phố Hồng Hạnh
|
DC
|
TT. Giồng Riềng
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
53' 44"
|
105o
17' 54"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-a
|
khu phố Kim Liên
|
DC
|
TT. Giồng Riềng
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
53' 12
|
105o
18' 43"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-a
|
khu phố Nội Ô
|
DC
|
TT. Giồng Riềng
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
54' 4"
|
105o
18' 42"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-a
|
khu phố Quang Mẫn
|
DC
|
TT. Giồng Riềng
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
52' 35"
|
105o
17' 08"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-a
|
khu phố Vĩnh Hòa
|
DC
|
TT. Giồng Riềng
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
52' 13"
|
105o
16' 00"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-c
|
khu phố Vĩnh Phước
|
DC
|
TT. Giồng Riềng
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
52' 35"
|
105o
16' 27"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-a
|
Đường tỉnh 963
|
KX
|
TT. Giồng Riềng
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
49' 28"
|
105o
27' 19"
|
10o
03' 16"
|
105o
13' 12"
|
C-48-55-B-a
|
Đường tỉnh 963B
|
KX
|
TT. Giồng Riềng
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
51' 03"
|
105o
14' 16"
|
10o
02' 34"
|
105o
23' 50"
|
C-48-55-B-a;
C-48-55-B-c
|
Đường tỉnh 963C
|
KX
|
TT. Giồng Riềng
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
46' 26"
|
105o
18' 49"
|
9o
53' 58"
|
105o
18' 08"
|
C-48-55-B-a
|
cầu Giồng Riềng
|
KX
|
TT. Giồng Riềng
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
54' 24"
|
105o
18' 40"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-a
|
cầu Hồng Hạnh
|
KX
|
TT. Giồng Riềng
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
53' 57"
|
105o
18' 09"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-a
|
cầu Rạch Chanh 1
|
KX
|
TT. Giồng Riềng
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
52' 20"
|
105o
16' 03"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-c
|
cầu Vàm Cống
|
KX
|
TT. Giồng Riềng
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
53' 18"
|
105o
18' 16"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-a
|
chùa Ngã Ba
|
KX
|
TT. Giồng Riềng
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
52' 57"
|
105o
18' 40"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-a
|
chùa Vạn Hòa
|
KX
|
TT. Giồng Riềng
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
53' 09"
|
105o
18' 42"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-a
|
Kênh 1
|
TV
|
TT. Giồng Riềng
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
54' 50"
|
105o
18' 39"
|
9o
54' 44"
|
105o
18' 26"
|
C-48-55-B-a
|
Kênh 5
|
TV
|
TT. Giồng Riềng
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
55' 16"
|
105o
18' 22"
|
9o
55' 04"
|
105o
18' 03"
|
C-48-55-B-a
|
Kênh 6
|
TV
|
TT. Giồng Riềng
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
55' 22"
|
105o
18' 20"
|
9o
54' 40"
|
105o
17' 41"
|
C-48-55-B-a
|
Kênh 6 Thước
|
TV
|
TT. Giồng Riềng
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
51' 12"
|
105o
14' 09"
|
9o
52' 28"
|
105o
15' 46"
|
C-48-55-B-c
|
kênh Bến Nhứt Giồng
Riềng
|
TV
|
TT. Giồng Riềng
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
54' 23"
|
105o
18' 41"
|
9o
50' 56"
|
105o
14' 19"
|
C-48-55-B-a;
C-48-55-B-c
|
kênh Mù U
|
TV
|
TT. Giồng Riềng
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
52' 18"
|
105o
16' 03"
|
9o
51' 58"
|
105o
17' 26"
|
C-48-55-B-c
|
kênh Rừng Dừa
|
TV
|
TT. Giồng Riềng
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
55' 13"
|
105o
17' 53"
|
9o
54' 44"
|
105o
18' 26"
|
C-48-55-B-a
|
kênh Sóc Ông Hai
|
TV
|
TT. Giồng Riềng
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
54' 41"
|
105o
18' 50"
|
9o
56' 48"
|
105o
17' 54"
|
C-48-55-B-a
|
rạch Bông Súng
|
TV
|
TT. Giồng Riềng
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
56' 22"
|
105o
19' 11"
|
9o
54' 38"
|
105o
18' 48"
|
C-48-55-B-a
|
Rạch Chanh
|
TV
|
TT. Giồng Riềng
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
52' 18"
|
105o
16' 03"
|
9o
53' 10"
|
105o
15' 39"
|
C-48-55-B-a;
C-48-55-B-c
|
sông Cái Bé
|
TV
|
TT. Giồng Riềng
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
50' 18"
|
105o
24' 05"
|
9o
55' 50"
|
105o
06' 02"
|
C-48-55-B-a;
C-48-55-B-c
|
sông Giồng Riềng
|
TV
|
TT. Giồng Riềng
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
53' 06"
|
105o
18' 47"
|
9o
55' 16"
|
105o
14' 14"
|
C-48-55-B-a
|
ấp Năm Chiến
|
DC
|
xã Bàn Tân Định
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
56' 39"
|
105o
14' 48"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
ấp Nguyễn Tấn Thêm
|
DC
|
xã Bàn Tân Định
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
55' 29"
|
105o
13' 36"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
ấp Nguyễn Văn Rỗ
|
DC
|
xã Bàn Tân Định
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
55' 43"
|
105o
14' 21"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
ấp Sở Tại
|
DC
|
xã Bàn Tân Định
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
55' 18"
|
105o
14' 00"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
ấp Tràm Chẹt
|
DC
|
xã Bàn Tân Định
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
56' 00"
|
105o
14' 32"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
ấp Trần Văn Nghĩa
|
DC
|
xã Bàn Tân Định
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
56' 59"
|
105o
15' 57"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-a
|
ấp Xẻo Cui
|
DC
|
xã Bàn Tân Định
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
55' 48"
|
105o
12' 58"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
chợ Tân Định
|
KX
|
xã Bàn Tân Định
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
55' 16"
|
105o
14' 09"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
chùa Tân Hưng
|
KX
|
xã Bàn Tân Định
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
55' 20"
|
105o
14' 14"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
kênh 12
|
TV
|
xã Bàn Tân Định
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
10o
00' 35"
|
105o
12' 59"
|
9o
57' 54"
|
105o
15' 35"
|
C-48-55-B-a
|
kênh 15
|
TV
|
xã Bàn Tân Định
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
58' 17"
|
105o
11' 54"
|
9o
56' 12"
|
105o
14' 24"
|
C-48-55-A-b
|
kênh 17
|
TV
|
xã Bàn Tân Định
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
59' 09"
|
105o
12' 42"
|
9o
57' 10"
|
105o
14' 45"
|
C-48-55-A-b
|
kênh Cây Dương
|
TV
|
xã Bàn Tân Định
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
58' 50"
|
105o
14' 40"
|
9o
56' 37"
|
105o
14' 40"
|
C-48-55-A-b
|
kênh Cây Gòn
|
TV
|
xã Bàn Tân Định
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
57' 33"
|
105o
15' 36"
|
9o
57' 07"
|
105o
14' 48"
|
C-48-55-A-b;
C-48-55-B-a
|
kênh Cây Mướp
|
TV
|
xã Bàn Tân Định
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
57' 54"
|
105o
15' 35"
|
9o
56' 37"
|
105o
14' 40"
|
C-48-55-A-b;
C-48-55-B-a
|
kênh Chưng Bầu
|
TV
|
xã Bàn Tân Định
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
51' 18"
|
105o
12' 40"
|
9o
59' 20"
|
105o
17' 54"
|
C-48-55-A-b
|
kênh Đường Trâu Lớn
|
TV
|
xã Bàn Tân Định
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
57' 03"
|
105o
14' 45"
|
9o
55' 51"
|
105o
14' 15"
|
C-48-55-A-b
|
kênh Đường Trâu Nhỏ
|
TV
|
xã Bàn Tân Định
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
56' 45"
|
105o
13' 44"
|
9o
55' 45"
|
105o
13' 56"
|
C-48-55-A-b
|
kênh Họa Đồ
|
TV
|
xã Bàn Tân Định
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
56' 46"
|
105o
15' 47"
|
9o
55' 05"
|
105o
16' 01"
|
C-48-55-B-a
|
kênh KH7
|
TV
|
xã Bàn Tân Định
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
57' 10"
|
105o
14' 45"
|
9o
56' 29"
|
105o
15' 28"
|
C-48-55-A-b;
C-48-55-B-a
|
kênh KH12
|
TV
|
xã Bàn Tân Định
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
57' 54"
|
105o
15' 35"
|
9o
57' 13"
|
105o
16' 16"
|
C-48-55-B-a
|
kênh Năm Huối
|
TV
|
xã Bàn Tân Định
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
56' 54"
|
105o
13' 33"
|
9o
55' 50"
|
105o
12' 48"
|
C-48-55-A-b
|
kênh Ngang
|
TV
|
xã Bàn Tân Định
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
57' 31"
|
105o
13' 44"
|
9o
57' 29"
|
105o
12' 57"
|
C-48-55-A-b
|
kênh Nước Mặn
|
TV
|
xã Bàn Tân Định
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
55' 16"
|
105o
14' 14"
|
9o
57' 48"
|
105o
07' 50"
|
C-48-55-A-b
|
kênh Nước Mặn Cũ
|
TV
|
xã Bàn Tân Định
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
57' 08"
|
105o
09' 16"
|
9o
55' 05"
|
105o
13' 22"
|
C-48-55-A-b
|
kênh Thầy Ban
|
TV
|
xã Bàn Tân Định
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
10o
00' 14"
|
105o
15' 31"
|
9o
57' 54"
|
105o
15' 35"
|
C-48-55-B-a
|
kênh Tràm Chẹt Nhỏ
|
TV
|
xã Bàn Tân Định
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
55' 51"
|
105o
14' 37"
|
9o
55' 32"
|
105o
13' 35"
|
C-48-55-A-b
|
rạch Kha Na Thum
|
TV
|
xã Bàn Tân Định
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
57' 24"
|
105o
12' 57"
|
9o
56' 01"
|
105o
12' 18"
|
C-48-55-A-b
|
rạch Lô Bích
|
TV
|
xã Bàn Tân Định
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
55' 05"
|
105o
13' 22"
|
9o
54' 56"
|
105o
14' 03"
|
C-48-55-A-b
|
rạch Tràm Chẹt Lớn
|
TV
|
xã Bàn Tân Định
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
56' 37"
|
105o
14' 40"
|
9o
55' 46"
|
105o
14' 42"
|
C-48-55-A-b
|
ấp Cây Trôm
|
DC
|
xã Bàn Thạch
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
52' 57"
|
105o
14' 40"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-a
|
ấp Giồng Đá
|
DC
|
xã Bàn Thạch
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
53' 49"
|
105o
14' 54"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
ấp Láng Sen
|
DC
|
xã Bàn Thạch
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
53' 31"
|
105o
15' 27"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-a
|
ấp Láng Sơn
|
DC
|
xã Bàn Thạch
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
54' 09"
|
105o
15' 36"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-a
|
ấp Rạch Củ
|
DC
|
xã Bàn Thạch
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
55' 29"
|
105o
14' 28"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
ấp Tà Yểm
|
DC
|
xã Bàn Thạch
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
54' 45"
|
105o
14' 02"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
ấp Trần Tác Chiến
|
DC
|
xã Bàn Thạch
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
54' 49"
|
105o
14' 56"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
Kênh 6 Thước
|
TV
|
xã Bàn Thạch
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
53' 06"
|
105o
14' 22"
|
9o
52' 41"
|
105o
15' 09"
|
C-48-55-A-b;
C-48-55-B-a
|
kênh Ba Bằng
|
TV
|
xã Bàn Thạch
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
53' 54"
|
105o
16' 24"
|
9o
53' 56"
|
105o
15' 31"
|
C-48-55-B-a
|
kênh Bảy Hiên
|
TV
|
xã Bàn Thạch
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
55' 06"
|
105o
14' 40"
|
9o
54' 57"
|
105o
14' 04"
|
C-48-55-A-b
|
kênh Cây Trôm
|
TV
|
xã Bàn Thạch
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
53' 55"
|
105o
14' 42"
|
9o
53' 06"
|
105o
14' 22"
|
C-48-55-A-b
|
kênh Cây Trôm Nhánh
|
TV
|
xã Bàn Thạch
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
53' 06"
|
105o
14' 22"
|
9o
52' 44"
|
105o
15' 12"
|
C-48-55-A-b;
C-48-55-B-a
|
kênh Chưng Bầu
|
TV
|
xã Bàn Thạch
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
51' 18"
|
105o
12' 40"
|
9o
59' 20"
|
105o
17' 54"
|
C-48-55-A-b
|
kênh Giồng Đá
|
TV
|
xã Bàn Thạch
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
55' 06"
|
105o
14' 39"
|
9o
52' 48"
|
105o
13' 03"
|
C-48-55-A-b
|
kênh KH3
|
TV
|
xã Bàn Thạch
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
54' 51"
|
105o
16' 59"
|
9o
52' 55"
|
105o
13' 21"
|
C-48-55-A-d;
C-48-55-A-b; C-48-55-B-a
|
kênh Láng Sơn
|
TV
|
xã Bàn Thạch
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
54' 35"
|
105o
15' 34"
|
9o
53' 34"
|
105o
15' 24"
|
C-48-55-B-a
|
kênh Miếu Ông Tà
|
TV
|
xã Bàn Thạch
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
53' 34"
|
105o
15' 24"
|
9o
53' 10"
|
105o
15' 39"
|
C-48-55-B-a
|
Rạch Chanh
|
TV
|
xã Bàn Thạch
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
52' 18"
|
105o
16' 03"
|
9o
53' 10"
|
105o
15' 39"
|
C-48-55-B-a
|
Rạch Cũ
|
TV
|
xã Bàn Thạch
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
55' 46"
|
105o
14' 42"
|
9o
55' 07"
|
105o
14' 47"
|
C-48-55-A-b
|
rạch Giồng Đá
|
TV
|
xã Bàn Thạch
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
53' 37"
|
105o
13' 36"
|
9o
54' 29"
|
105o
15' 18"
|
C-48-55-A-b;
C-48-55-B-a
|
sông Giồng Riềng
|
TV
|
xã Bàn Thạch
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
53' 06"
|
105o
18' 47"
|
9o
55' 16"
|
105o
14' 14"
|
C-48-55-A-b;
C-48-55-B-a
|
ấp Cây Huệ
|
DC
|
xã Hòa An
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
52' 19"
|
105o
26' 55"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-d
|
ấp Kênh Tràm
|
DC
|
xã Hòa An
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
54' 05"
|
105o
27' 36"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-b
|
ấp Thác Lác
|
DC
|
xã Hòa An
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
53' 13"
|
105o
26' 29"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-d
|
ấp Trảng Tranh
|
DC
|
xã Hòa An
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
54' 58"
|
105o
26' 22"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-b
|
ấp Xẻo Dầu
|
DC
|
xã Hòa An
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
53' 41"
|
105o
25' 40"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-b
|
kênh 12 Cũ
|
TV
|
xã Hòa An
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
53' 50"
|
105o
27' 37"
|
9o
53' 15"
|
105o
28' 31"
|
C-48-55-B-b
|
Kênh Bà
|
TV
|
xã Hòa An
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
55' 16"
|
105o
26' 12"
|
9o
54' 16"
|
105o
26' 54"
|
C-48-55-B-b
|
kênh Bà Đầm
|
TV
|
xã Hòa An
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
55' 54"
|
105o
26' 52"
|
9o
54' 39"
|
105o
27' 27"
|
C-48-55-B-b
|
kênh Bào Cổng
|
TV
|
xã Hòa An
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
53' 50"
|
105o
27' 37"
|
9o
53' 35"
|
105o
28' 40"
|
C-48-55-B-b
|
kênh Bờ Lu
|
TV
|
xã Hòa An
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
53' 13"
|
105o
26' 31"
|
9o
52' 49"
|
105o
25' 46"
|
C-48-55-B-b
|
kênh Bốn Thước
|
TV
|
xã Hòa An
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
56' 15"
|
105o
27' 17"
|
9o
54' 57"
|
105o
27' 53"
|
C-48-55-B-b
|
kênh Bốn Thước
|
TV
|
xã Hòa An
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
54' 11"
|
105o
27' 28"
|
9o
53' 00"
|
105o
25' 37"
|
C-48-55-B-b
|
kênh Cầu Kè
|
TV
|
xã Hòa An
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
53' 43"
|
105o
28' 07"
|
9o
52' 48"
|
105o
26' 40"
|
C-48-55-B-b
|
kênh KH7
|
TV
|
xã Hòa An
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
50' 18"
|
105o
24' 05"
|
9o
58' 10"
|
105o
28' 38"
|
C-48-55-B-b
|
kênh KH7-12
|
TV
|
xã Hòa An
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
55' 05"
|
105o
23' 40"
|
9o
54' 05"
|
105o
25' 41"
|
C-48-55-B-b
|
kênh KH7-13
|
TV
|
xã Hòa An
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
55' 51"
|
105o
24' 08"
|
9o
54' 42"
|
105o
26' 09"
|
C-48-55-B-b
|
kênh KH7-14
|
TV
|
xã Hòa An
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
56' 38"
|
105o
24' 35"
|
9o
55' 25"
|
105o
26' 40"
|
C-48-55-B-b
|
kênh Lộ Tử
|
TV
|
xã Hòa An
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
54' 33"
|
105o
27' 19"
|
9o
53' 50"
|
105o
27' 36"
|
C-48-55-B-b
|
kênh Lộ Tử
|
TV
|
xã Hòa An
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
53' 05"
|
105o
26' 16"
|
9o
52' 25"
|
105o
26' 45"
|
C-48-55-B-b;
C-48-55-B-d
|
Kênh Ranh
|
TV
|
xã Hòa An
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
56' 16"
|
105o
27' 14"
|
9o
52' 32"
|
105o
23' 10"
|
C-48-55-B-b
|
Kênh Trà
|
TV
|
xã Hòa An
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
52' 48"
|
105o
26' 40"
|
9o
52' 29"
|
105o
25' 57"
|
C-48-55-B-b;
C-48-55-B-d
|
Kênh Tràm
|
TV
|
xã Hòa An
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
53' 50"
|
105o
27' 37"
|
9o
53' 13"
|
105o
26' 31"
|
C-48-55-B-b
|
kênh Trảng Tranh
|
TV
|
xã Hòa An
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
54' 57"
|
105o
27' 53"
|
9o
53' 14"
|
105o
25' 27"
|
C-48-55-B-b
|
kênh Xẻo Sao
|
TV
|
xã Hòa An
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
54' 25"
|
105o
25' 56"
|
9o
52' 11"
|
105o
26' 48"
|
C-48-55-B-b;
C-48-55-B-d
|
rạch Cái Bé
|
TV
|
xã Hòa An
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
52' 13"
|
105o
27' 25"
|
9o
52' 05"
|
105o
26' 42"
|
C-48-55-B-d
|
rạch Thác Lác
|
TV
|
xã Hòa An
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
53' 58"
|
105o
24' 51"
|
9o
51' 26"
|
105o
27' 07"
|
C-48-55-B-b;
C-48-55-B-d
|
ấp Bảy Bền
|
DC
|
xã Hòa Hưng
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
53' 21"
|
105o
28' 36"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-b
|
ấp Hòa Mỹ
|
DC
|
xã Hòa Hưng
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
53' 25"
|
105o
29' 16"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-b
|
ấp Hòa Phú
|
DC
|
xã Hòa Hưng
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
51' 30"
|
105o
27' 13"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-d
|
ấp Hòa Tân
|
DC
|
xã Hòa Hưng
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
52' 45"
|
105o
28' 17"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-b
|
ấp Hòa Thành
|
DC
|
xã Hòa Hưng
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
52' 03"
|
105o
27' 43"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-d
|
ấp Kênh Giữa
|
DC
|
xã Hòa Hưng
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
51' 26"
|
105o
29' 36"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-d
|
kênh Lý Kỳ
|
TV
|
xã Hòa Hưng
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
51' 40"
|
105o
27' 18"
|
9o
50' 47"
|
105o
27' 49"
|
C-48-55-B-d
|
Kênh 12
|
TV
|
xã Hòa Hưng
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
53' 35"
|
105o
28' 40"
|
9o
52' 27"
|
105o
31' 10"
|
C-48-55-B-b;
C-48-56-A-a; C-48-56-A-c
|
Kênh 12 Cũ
|
TV
|
xã Hòa Hưng
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
53' 50"
|
105o
27' 37"
|
9o
53' 15"
|
105o
28' 31"
|
C-48-55-B-b
|
Kênh 14
|
TV
|
xã Hòa Hưng
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
51' 36"
|
105o
31' 09"
|
9o
51' 51"
|
105o
30' 53"
|
C-48-56-A-c
|
Kênh 14
|
TV
|
xã Hòa Hưng
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
53' 00"
|
105o
28' 23"
|
9o
51' 51"
|
105o
30' 53"
|
C-48-55-B-b;
C-48-55-B-d; C-48-56-A-c
|
Kênh 1200
|
TV
|
xã Hòa Hưng
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
54' 59"
|
105o
30' 01"
|
9o
50' 57"
|
105o
27' 28"
|
C-48-55-B-b;
C-48-55-B-d
|
kênh Bào Cổng
|
TV
|
xã Hòa Hưng
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
53' 50"
|
105o
27' 37"
|
9o
53' 35"
|
105o
28' 40"
|
C-48-55-B-b
|
kênh Cầu Gòn
|
TV
|
xã Hòa Hưng
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
53' 22"
|
105o
28' 34"
|
9o
52' 15"
|
105o
31' 04"
|
C-48-55-B-b;
C-48-56-A-a; C-48-56-A-c
|
kênh Cây Da
|
TV
|
xã Hòa Hưng
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
52' 50"
|
105o
28' 60"
|
9o
52' 18"
|
105o
28' 16"
|
C-48-55-B-b;
C-48-55-B-d
|
kênh Đường Láng
|
TV
|
xã Hòa Hưng
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
52' 09"
|
105o
28' 37"
|
9o
50' 51"
|
105o
29' 54"
|
C-48-55-B-d
|
kênh Đường Láng
|
TV
|
xã Hòa Hưng
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
52' 20"
|
105o
27' 54"
|
9o
52' 11"
|
105o
28' 35"
|
C-48-55-B-d
|
kênh Giáo Điểu
|
TV
|
xã Hòa Hưng
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
52' 07"
|
105o
27' 43"
|
9o
49' 50"
|
105o
28' 07"
|
C-48-55-B-d
|
Kênh Giữa
|
TV
|
xã Hòa Hưng
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
52' 11"
|
105o
28' 36"
|
9o
50' 26"
|
105o
29' 13"
|
C-48-55-B-d
|
kênh KH8
|
TV
|
xã Hòa Hưng
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
56' 04"
|
105o
30' 56"
|
9o
53' 03"
|
105o
28' 25"
|
C-48-55-B-b
|
kênh KH9
|
TV
|
xã Hòa Hưng
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
53' 37"
|
105o
31' 42"
|
9o
49' 50"
|
105o
28' 06"
|
C-48-55-B-d;
C-48-56-A-a; C-48-56-A-c
|
kênh Nhà Băng
|
TV
|
xã Hòa Hưng
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
54' 04"
|
105o
28' 53"
|
9o
52' 58"
|
105o
31' 24"
|
C-48-55-B-b;
C-48-56-A-a; C-48-56-A-c
|
kênh Ông Bang
|
TV
|
xã Hòa Hưng
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
52' 11"
|
105o
28' 35"
|
9o
51' 24"
|
105o
30' 49"
|
C-48-55-B-d;
C-48-56-A-c
|
kênh Ông Tà
|
TV
|
xã Hòa Hưng
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
50' 47"
|
105o
27' 49"
|
9o
49' 56"
|
105o
27' 16"
|
C-48-55-B-d
|
Kênh Ranh
|
TV
|
xã Hòa Hưng
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
54' 50"
|
105o
32' 15"
|
9o
51' 51"
|
105o
30' 53"
|
C-48-56-A-a;
C-48-56-A-c
|
Kênh Ranh
|
TV
|
xã Hòa Hưng
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
51' 36"
|
105o
31' 09"
|
9o
50' 10"
|
105o
28' 29"
|
C-48-55-B-d;
C-48-56-A-c
|
Kênh Ranh
|
TV
|
xã Hòa Hưng
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
51' 00"
|
105o
27' 23"
|
9o
49' 47"
|
105o
27' 15"
|
C-48-55-B-d
|
kênh Tám Phó
|
TV
|
xã Hòa Hưng
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
51' 19"
|
105o
27' 00"
|
9o
51' 00"
|
105o
27' 23"
|
C-48-55-B-d
|
kênh Thủy Lợi
|
TV
|
xã Hòa Hưng
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
53' 28"
|
105o
28' 00"
|
9o
52' 13"
|
105o
27' 25"
|
C-48-55-B-b;
C-48-55-B-d
|
kênh Trà Tư
|
TV
|
xã Hòa Hưng
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
53' 11"
|
105o
28' 29"
|
9o
52' 05"
|
105o
30' 59"
|
C-48-55-B-b;
C-48-56-A-a; C-48-56-A-c
|
kênh Xáng Ô Môn
|
TV
|
xã Hòa Hưng
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
47' 38"
|
105o
22' 27"
|
9o
56' 48"
|
105o
30' 07"
|
C-48-55-B-b;
C-48-55-B-d
|
kênh Xẻo Tra
|
TV
|
xã Hòa Hưng
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
52' 16"
|
105o
28' 19"
|
9o
50' 10"
|
105o
28' 29"
|
C-48-55-B-d
|
rạch Cái Bé
|
TV
|
xã Hòa Hưng
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
52' 13"
|
105o
27' 25"
|
9o
52' 05"
|
105o
26' 42"
|
C-48-55-B-d
|
rạch Thác Lác
|
TV
|
xã Hòa Hưng
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
53' 58"
|
105o
24' 51"
|
9o
51' 26"
|
105o
27' 07"
|
C-48-55-B-d
|
ấp Hòa A
|
DC
|
xã Hòa Lợi
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
56' 16"
|
105o
29' 55"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-b
|
ấp Hòa B
|
DC
|
xã Hòa Lợi
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
54' 59"
|
105o
29' 21"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-b
|
ấp Hòa Bình
|
DC
|
xã Hòa Lợi
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
54' 17"
|
105o
29' 03"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-b
|
ấp Hòa Hiệp
|
DC
|
xã Hòa Lợi
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
55' 35"
|
105o
29' 36"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-b
|
ấp Hòa Lộc
|
DC
|
xã Hòa Lợi
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
56' 37"
|
105o
29' 59"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-b
|
Kênh 1200
|
TV
|
xã Hòa Lợi
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
54' 59"
|
105o
30' 01"
|
9o
50' 57"
|
105o
27' 28"
|
C-48-55-B-b;
C-48-56-A-a
|
Kênh 3 Thước
|
TV
|
xã Hòa Lợi
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
55' 48"
|
105o
28' 45"
|
9o
54' 57"
|
105o
27' 53"
|
C-48-55-B-b
|
kênh Ba Hòn
|
TV
|
xã Hòa Lợi
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
57' 36"
|
105o
28' 38"
|
9o
56' 34"
|
105o
30' 01"
|
C-48-55-B-b;
C-48-56-A-a
|
kênh Ba Xéo
|
TV
|
xã Hòa Lợi
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
55' 19"
|
105o
29' 27"
|
9o
54' 12"
|
105o
31' 58"
|
C-48-56-A-a
|
kênh Bốn Thước
|
TV
|
xã Hòa Lợi
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
56' 15"
|
105o
27' 17"
|
9o
54' 57"
|
105o
27' 53"
|
C-48-55-B-b
|
kênh Bốn Trăm
|
TV
|
xã Hòa Lợi
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
55' 49"
|
105o
29' 56"
|
9o
55' 32"
|
105o
29' 48"
|
C-48-55-B-b
|
kênh Cả Sĩ
|
TV
|
xã Hòa Lợi
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
54' 23"
|
105o
29' 02"
|
9o
53' 16"
|
105o
31' 32"
|
C-48-55-B-b;
C-48-56-A-a
|
kênh Cây Giông
|
TV
|
xã Hòa Lợi
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
53' 31"
|
105o
31' 35"
|
9o
53' 28"
|
105o
31' 38"
|
C-48-56-A-a
|
Kênh Cũ
|
TV
|
xã Hòa Lợi
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
55' 44"
|
105o
30' 06"
|
9o
55' 28"
|
105o
29' 57"
|
C-48-55-B-b;
C-48-56-A-a
|
kênh Hai Đáo
|
TV
|
xã Hòa Lợi
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
55' 37"
|
105o
29' 36"
|
9o
54' 29"
|
105o
32' 06"
|
C-48-56-A-a
|
kênh Hội Đồng Thơm
|
TV
|
xã Hòa Lợi
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
54' 53"
|
105o
29' 15"
|
9o
53' 43"
|
105o
31' 45"
|
C-48-55-B-b;
C-48-56-A-a
|
kênh KH7
|
TV
|
xã Hòa Lợi
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
50' 18"
|
105o
24' 05"
|
9o
58' 10"
|
105o
28' 38"
|
C-48-55-B-b
|
kênh KH8
|
TV
|
xã Hòa Lợi
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
56' 04"
|
105o
30' 56"
|
9o
53' 03"
|
105o
28' 25"
|
C-48-55-B-b;
C-48-56-A-a
|
kênh KH9
|
TV
|
xã Hòa Lợi
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
53' 37"
|
105o
31' 42"
|
9o
49' 50"
|
105o
28' 06"
|
C-48-55-B-d;
C-48-56-A-a; C-48-56-A-c
|
kênh Mười Đính
|
TV
|
xã Hòa Lợi
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
56' 40"
|
105o
30' 03"
|
9o
55' 55"
|
105o
30' 48"
|
C-48-56-A-a
|
kênh Năm Kỉnh
|
TV
|
xã Hòa Lợi
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
57' 53"
|
105o
28' 57"
|
9o
55' 54"
|
105o
29' 43"
|
C-48-55-B-b
|
kênh Nhà Băng
|
TV
|
xã Hòa Lợi
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
54' 04"
|
105o
28' 53"
|
9o
52' 58"
|
105o
31' 24"
|
C-48-55-B-b;
C-48-56-A-a
|
Kênh Ranh
|
TV
|
xã Hòa Lợi
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
10o
04' 27"
|
105o
21' 44"
|
9o
54' 50"
|
105o
32' 15"
|
C-48-55-B-b;
C-48-56-A-a
|
kênh Sáu Háp
|
TV
|
xã Hòa Lợi
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
55' 56"
|
105o
29' 44"
|
9o
55' 03"
|
105o
30' 04"
|
C-48-55-B-b;
C-48-56-A-a
|
kênh Thầy Dòng
|
TV
|
xã Hòa Lợi
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
57' 10"
|
105o
28' 26"
|
9o
55' 25"
|
105o
29' 30"
|
C-48-55-B-b
|
kênh Thầy Dòng
|
TV
|
xã Hòa Lợi
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
57' 22"
|
105o
28' 00"
|
9o
55' 45"
|
105o
29' 01"
|
C-48-55-B-b
|
kênh Trà Cũ
|
TV
|
xã Hòa Lợi
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
57' 10"
|
105o
28' 26"
|
9o
56' 22"
|
105o
29' 50"
|
C-48-55-B-b
|
kênh Trà Mới
|
TV
|
xã Hòa Lợi
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
57' 43"
|
105o
28' 17"
|
9o
56' 18"
|
105o
29' 54"
|
C-48-55-B-b
|
kênh Xáng Ô Môn
|
TV
|
xã Hòa Lợi
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
47' 38"
|
105o
22' 27"
|
9o
56' 48"
|
105o
30' 07"
|
C-48-55-B-b;
C-48-56-A-a
|
kênh Xẻo Bè
|
TV
|
xã Hòa Lợi
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
56' 40"
|
105o
27' 33"
|
9o
54' 36"
|
105o
29' 07"
|
C-48-55-B-b
|
ấp Bình Quang
|
DC
|
xã Hòa Thuận
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
49' 49"
|
105o
23' 56"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-d
|
ấp Hòa An
|
DC
|
xã Hòa Thuận
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
51' 03"
|
105o
21' 29"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-c
|
ấp Hòa Bình
|
DC
|
xã Hòa Thuận
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
50' 43"
|
105o
23' 27"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-d
|
ấp Hòa Kháng
|
DC
|
xã Hòa Thuận
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
50' 33"
|
105o
22' 20"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-c
|
ấp Hòa Lợi
|
DC
|
xã Hòa Thuận
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
49' 25"
|
105o
24' 51"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-d
|
ấp Hòa Sơn
|
DC
|
xã Hòa Thuận
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
52' 22"
|
105o
21' 08"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-c
|
ấp Mương Đào
|
DC
|
xã Hòa Thuận
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
50' 06"
|
105o
24' 52"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-d
|
ấp Voi Sơn
|
DC
|
xã Hòa Thuận
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
50' 45"
|
105o
25' 36"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-d
|
ấp Xẻo Cui
|
DC
|
xã Hòa Thuận
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
50' 20"
|
105o
26' 04"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-d
|
ấp Xẻo Lùng
|
DC
|
xã Hòa Thuận
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
50' 56"
|
105o
26' 42"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-d
|
Đường tỉnh 963
|
KX
|
xã Hòa Thuận
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
49' 28"
|
105o
27' 19"
|
10o
03' 16"
|
105o
13' 12"
|
C-48-55-B-d
|
chùa Dân An
|
KX
|
xã Hòa Thuận
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
50' 12"
|
105o
24' 20"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-d
|
kênh Bảy Trăm
|
TV
|
xã Hòa Thuận
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
49' 20"
|
105o
26' 55"
|
9o
50' 41"
|
105o
26' 20"
|
C-48-55-B-d
|
kênh Bộ Vị
|
TV
|
xã Hòa Thuận
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
50' 55"
|
105o
23' 04"
|
9o
50' 21"
|
105o
22' 43"
|
C-48-55-B-d
|
kênh Cái Xắng
|
TV
|
xã Hòa Thuận
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
49' 40"
|
105o
27' 08"
|
9o
50' 57"
|
105o
26' 38"
|
C-48-55-B-d
|
kênh Chòm Mã
|
TV
|
xã Hòa Thuận
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
51' 00"
|
105o
26' 06"
|
9o
50' 58"
|
105o
26' 40"
|
C-48-55-B-d
|
kênh Hai Hùng
|
TV
|
xã Hòa Thuận
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
50' 01"
|
105o
22' 55"
|
9o
50' 51"
|
105o
23' 13"
|
C-48-55-B-d
|
kênh Hai Hy
|
TV
|
xã Hòa Thuận
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
51' 12"
|
105o
21' 09"
|
9o
51' 28"
|
105o
21' 53"
|
C-48-55-B-c
|
kênh Hai Úc
|
TV
|
xã Hòa Thuận
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
50' 21"
|
105o
22' 43"
|
9o
49' 32"
|
105o
23' 32"
|
C-48-55-B-d
|
kênh Hội Đồng
|
TV
|
xã Hòa Thuận
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
51' 06"
|
105o
22' 40"
|
9o
49' 48"
|
105o
21' 49"
|
C-48-55-B-c;
C-48-55-B-d
|
kênh KH5
|
TV
|
xã Hòa Thuận
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
52' 34"
|
105o
20' 49"
|
9o
49' 34"
|
105o
18' 04"
|
C-48-55-B-c
|
kênh KH6
|
TV
|
xã Hòa Thuận
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
51' 40"
|
105o
21' 33"
|
9o
43' 48"
|
105o
16' 14"
|
C-48-55-B-c
|
kênh Lộ 62
|
TV
|
xã Hòa Thuận
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
49' 29"
|
105o
27' 19"
|
9o
51' 10"
|
105o
26' 55"
|
C-48-55-B-d
|
kênh Lung Nia
|
TV
|
xã Hòa Thuận
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
48' 47"
|
105o
25' 03"
|
9o
49' 28"
|
105o
27' 20"
|
C-48-55-B-d
|
kênh Ông Dèo
|
TV
|
xã Hòa Thuận
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
47' 22"
|
105o
25' 43"
|
9o
50' 16"
|
105o
24' 10"
|
C-48-55-B-d
|
Kênh Ranh
|
TV
|
xã Hòa Thuận
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
51' 00"
|
105o
27' 23"
|
9o
49' 47"
|
105o
27' 15"
|
C-48-55-B-d
|
Kênh Tắc
|
TV
|
xã Hòa Thuận
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
50' 46"
|
105o
25' 24"
|
9o
50' 46"
|
105o
24' 51"
|
C-48-55-B-d
|
kênh Tổng Lộc
|
TV
|
xã Hòa Thuận
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
50' 28"
|
105o
20' 54"
|
9o
51' 03"
|
105o
21' 22"
|
C-48-55-B-c
|
kênh Xáng Chợ Mới
|
TV
|
xã Hòa Thuận
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
48' 21"
|
105o
22' 39"
|
9o
50' 18"
|
105o
24' 05"
|
C-48-55-B-d
|
kênh Xáng Ô Môn
|
TV
|
xã Hòa Thuận
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
47' 38"
|
105o
22' 27"
|
9o
56' 48"
|
105o
30' 07"
|
C-48-55-B-d
|
kênh Xẻo Lùng
|
TV
|
xã Hòa Thuận
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
49' 36"
|
105o
26' 50"
|
9o
51' 06"
|
105o
26' 49"
|
C-48-55-B-d
|
ngọn Sáu Kim
|
TV
|
xã Hòa Thuận
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
49' 34"
|
105o
22' 57"
|
9o
50' 33"
|
105o
20' 35"
|
C-48-55-B-c;
C-48-55-B-d
|
sông Cái Bé
|
TV
|
xã Hòa Thuận
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
50' 18"
|
105o
24' 05"
|
9o
55' 50"
|
105o
06' 02"
|
C-48-55-B-c;
C-48-55-B-d
|
Sông Cũ
|
TV
|
xã Hòa Thuận
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
51' 04"
|
105o
26' 47"
|
9o
50' 18"
|
105o
24' 05"
|
C-48-55-B-d
|
ấp Bến Nhứt
|
DC
|
xã Long Thạnh
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
50' 51"
|
105o
14' 27"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-c
|
ấp Cây Bàng
|
DC
|
xã Long Thạnh
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
50' 53"
|
105o
16' 57"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-c
|
ấp Cỏ Khía
|
DC
|
xã Long Thạnh
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
49' 14"
|
105o
12' 37"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-d
|
ấp Đồng Tràm
|
DC
|
xã Long Thạnh
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
51' 17"
|
105o
14' 25"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-d
|
ấp Đường Gỗ Lộ
|
DC
|
xã Long Thạnh
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
51' 48"
|
105o
15' 18"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-c
|
ấp Đường Gỗ Vàm
|
DC
|
xã Long Thạnh
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
50' 32"
|
105o
15' 38"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-c
|
ấp Đường Xuồng
|
DC
|
xã Long Thạnh
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
49' 56"
|
105o
12' 56"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-d
|
ấp Năm Hải
|
DC
|
xã Long Thạnh
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
51' 16"
|
105o
13' 30"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-d
|
ấp Ngã Con
|
DC
|
xã Long Thạnh
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
49' 13"
|
105o
13' 38"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-d
|
ấp Xẽo Chác
|
DC
|
xã Long Thạnh
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
50' 28"
|
105o
13' 15"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-d
|
Quốc lộ 61
|
KX
|
xã Long Thạnh
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
44' 38"
|
105o
23' 28"
|
9o
57' 23"
|
105o
07' 09"
|
C-48-55-A-d
|
Đường tỉnh 963B
|
KX
|
xã Long Thạnh
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
51' 03"
|
105o
14' 16"
|
10o
02' 34"
|
105o
23' 50"
|
C-48-55-A-d;
C-48-55-B-c
|
cầu Bến Nhứt
|
KX
|
xã Long Thạnh
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
50' 56"
|
105o
14' 16"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-d
|
Công ty Mía Đường Kiên
Giang
|
KX
|
xã Long Thạnh
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
51' 08"
|
105o
14' 07"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-d
|
Kênh 6 Thước
|
TV
|
xã Long Thạnh
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
51' 12"
|
105o
14' 09"
|
9o
52' 28"
|
105o
15' 46"
|
C-48-55-A-d;
C-48-55-B-c
|
kênh Bến Nhứt Giồng
Riềng
|
TV
|
xã Long Thạnh
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
54' 23"
|
105o
18' 41"
|
9o
50' 56"
|
105o
14' 19"
|
C-48-55-A-d;
C-48-55-B-c
|
kênh Bốn Thước
|
TV
|
xã Long Thạnh
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
48' 23"
|
105o
13' 40"
|
9o
48' 10"
|
105o
12' 30"
|
C-48-55-A-d
|
kênh Cây Bàng
|
TV
|
xã Long Thạnh
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
50' 32"
|
105o
15' 35"
|
9o
50' 55"
|
105o
17' 04"
|
C-48-55-B-c
|
kênh Cây Dừa
|
TV
|
xã Long Thạnh
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
50' 55"
|
105o
17' 04"
|
9o
49' 09"
|
105o
18' 51"
|
C-48-55-B-c
|
kênh Chưng Bầu
|
TV
|
xã Long Thạnh
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
51' 18"
|
105o
12' 40"
|
9o
59' 20"
|
105o
17' 54"
|
C-48-55-A-d
|
kênh Cỏ Khía
|
TV
|
xã Long Thạnh
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
49' 33"
|
105o
13' 54"
|
9o
49' 05"
|
105o
12' 18"
|
C-48-55-A-d
|
kênh Đường Trâu
|
TV
|
xã Long Thạnh
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
51' 39"
|
105o
13' 02"
|
9o
50' 47"
|
105o
12' 56"
|
C-48-55-A-d
|
kênh Đường Trâu
|
TV
|
xã Long Thạnh
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
50' 10"
|
105o
12' 54"
|
9o
49' 07"
|
105o
12' 24"
|
C-48-55-A-d
|
kênh Đường Xuồng
|
TV
|
xã Long Thạnh
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
50' 54"
|
105o
14' 17"
|
9o
47' 50"
|
105o
14' 04"
|
C-48-55-A-d
|
Kênh Huế
|
TV
|
xã Long Thạnh
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
51' 16"
|
105o
14' 50"
|
9o
50' 17"
|
105o
14' 24"
|
C-48-55-A-d
|
kênh KH3
|
TV
|
xã Long Thạnh
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
54' 51"
|
105o
16' 59"
|
9o
52' 55"
|
105o
13' 21"
|
C-48-55-A-d;
C-48-55-A-b; C-48-55-B-a
|
kênh Long Thạnh -
Vĩnh Thạnh
|
TV
|
xã Long Thạnh
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
51' 09"
|
105o
14' 36"
|
9o
50' 32"
|
105o
15' 35"
|
C-48-55-A-d;
C-48-55-B-c
|
kênh Lung Ranh
|
TV
|
xã Long Thạnh
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
47' 45"
|
105o
12' 43"
|
9o
47' 50"
|
105o
12' 03"
|
C-48-55-A-d
|
kênh Mười Cồ
|
TV
|
xã Long Thạnh
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
49' 21"
|
105o
13' 14"
|
9o
50' 10"
|
105o
12' 54"
|
C-48-55-A-d
|
kênh Tập Đoàn
|
TV
|
xã Long Thạnh
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
49' 03"
|
105o
12' 35"
|
9o
48' 11"
|
105o
12' 38"
|
C-48-55-A-d
|
kênh Thủy Liễu - Đường
Xuồng
|
TV
|
xã Long Thạnh
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
46' 56"
|
105o
13' 00"
|
9o
49' 04"
|
105o
13' 59"
|
C-48-55-A-d
|
rạch Chắc Kha
|
TV
|
xã Long Thạnh
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
52' 16"
|
105o
14' 43"
|
9o
51' 34"
|
105o
12' 53"
|
C-48-55-A-d
|
rạch Cỏ Khía
|
TV
|
xã Long Thạnh
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
50' 23"
|
105o
11' 55"
|
9o
47' 48"
|
105o
12' 33"
|
C-48-55-A-d
|
rạch Đường Xuồng
|
TV
|
xã Long Thạnh
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
50' 10"
|
105o
14' 29"
|
9o
49' 26"
|
105o
13' 58"
|
C-48-55-A-d
|
rạch Long Ruộl
|
TV
|
xã Long Thạnh
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
49' 00"
|
105o
12' 51"
|
9o
47' 45"
|
105o
12' 43"
|
C-48-55-A-d
|
rạch Nuôl Mao
|
TV
|
xã Long Thạnh
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
49' 03"
|
105o
13' 11"
|
9o
47' 35"
|
105o
13' 18"
|
C-48-55-A-d
|
rạch Xẻo Chác
|
TV
|
xã Long Thạnh
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
50' 29"
|
105o
13' 26"
|
9o
49' 26"
|
105o
13' 30"
|
C-48-55-A-d
|
sông Cái Bé
|
TV
|
xã Long Thạnh
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
50' 18"
|
105o
24' 05"
|
9o
55' 50"
|
105o
06' 02"
|
C-48-55-A-d;
C-48-55-B-c
|
ấp Cái Đuốc Lớn
|
DC
|
xã Ngọc Chúc
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
53' 19"
|
105o
22' 05"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-a
|
ấp Cái Đuốc Nhỏ
|
DC
|
xã Ngọc Chúc
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
52' 20"
|
105o
22' 38"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-d
|
ấp Ngọc An
|
DC
|
xã Ngọc Chúc
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
53' 14"
|
105o
21' 21"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-a
|
ấp Ngọc Bình
|
DC
|
xã Ngọc Chúc
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
53' 11"
|
105o
21' 47"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-a
|
ấp Ngọc Tân
|
DC
|
xã Ngọc Chúc
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
53' 07"
|
105o
23' 01"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-a
|
ấp Ngọc Thạnh
|
DC
|
xã Ngọc Chúc
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
54' 27"
|
105o
19' 30"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-a
|
ấp Võ Thành Nguyên
|
DC
|
xã Ngọc Chúc
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
53' 17"
|
105o
18' 56"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-a
|
Đường tỉnh 963
|
KX
|
xã Ngọc Chúc
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
49' 28"
|
105o
27' 19"
|
10o
03' 16"
|
105o
13' 12"
|
C-48-55-B-a;
C-48-55-B-b; C-48-55-B-d
|
cầu KH5
|
KX
|
xã Ngọc Chúc
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
53' 14"
|
105o
21' 24"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-a
|
cầu KH6
|
KX
|
xã Ngọc Chúc
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
53' 00"
|
105o
22' 23"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-a
|
chùa Cái Đuốc Lớn
|
KX
|
xã Ngọc Chúc
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
53' 08"
|
105o
22' 09"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-a
|
chùa Cái Đuốc Nhỏ
|
KX
|
xã Ngọc Chúc
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
52' 48"
|
105o
22' 55"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-b
|
chùa Cái Đuốc Vàm
|
KX
|
xã Ngọc Chúc
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
52' 46"
|
105o
21' 12"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-a
|
chùa Môn Quan Tự
|
KX
|
xã Ngọc Chúc
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
52' 08"
|
105o
22' 13"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-c
|
kênh Ba Hầu
|
TV
|
xã Ngọc Chúc
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
53' 43"
|
105o
20' 03"
|
9o
52' 53"
|
105o
21' 07"
|
C-48-55-B-a
|
kênh Ba Khoảnh
|
TV
|
xã Ngọc Chúc
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
54' 42"
|
105o
24' 34"
|
9o
53' 35"
|
105o
23' 23"
|
C-48-55-B-b
|
kênh Cái Đuốc Nhỏ
|
TV
|
xã Ngọc Chúc
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
52' 30"
|
105o
22' 53"
|
9o
51' 59"
|
105o
21' 51"
|
C-48-55-B-b;
C-48-55-B-c; C-48-55-B-d
|
kênh Cây Bần
|
TV
|
xã Ngọc Chúc
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
54' 30"
|
105o
20' 44"
|
9o
54' 15"
|
105o
19' 56"
|
C-48-55-B-a
|
kênh Chín Ca
|
TV
|
xã Ngọc Chúc
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
54' 26"
|
105o
21' 28"
|
9o
53' 28"
|
105o
21' 05"
|
C-48-55-B-a
|
kênh Đập Đất
|
TV
|
xã Ngọc Chúc
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
54' 07"
|
105o
20' 06"
|
9o
53' 26"
|
105o
20' 00"
|
C-48-55-B-a
|
kênh KH6
|
TV
|
xã Ngọc Chúc
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
10o
00' 02"
|
105o
26' 31"
|
9o
52' 03"
|
105o
21' 48"
|
C-48-55-B-a;
C-48-55-B-b; C-48-55-B-c
|
kênh KH7-10
|
TV
|
xã Ngọc Chúc
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
53' 48"
|
105o
22' 53"
|
9o
53' 18"
|
105o
24' 07"
|
C-48-55-B-b
|
kênh KH7-11
|
TV
|
xã Ngọc Chúc
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
54' 21"
|
105o
23' 13"
|
9o
53' 44"
|
105o
24' 36"
|
C-48-55-B-b
|
kênh Lộ Giồng Riềng
- Thác Lác
|
TV
|
xã Ngọc Chúc
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
52' 30"
|
105o
22' 53"
|
9o
51' 19"
|
105o
27' 01"
|
C-48-55-B-a;
C-48-55-B-b; C-48-55-B-d
|
kênh Lộ Mới
|
TV
|
xã Ngọc Chúc
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
54' 34"
|
105o
19' 22"
|
9o
52' 30"
|
105o
22' 53"
|
C-48-55-B-a
|
kênh Lợi Lùn
|
TV
|
xã Ngọc Chúc
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
54' 50"
|
105o
20' 16"
|
9o
54' 13"
|
105o
19' 56"
|
C-48-55-B-a
|
Kênh Ranh
|
TV
|
xã Ngọc Chúc
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
56' 16"
|
105o
27' 14"
|
9o
52' 32"
|
105o
23' 10"
|
C-48-55-B-b
|
kênh Tám Cụt
|
TV
|
xã Ngọc Chúc
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
55' 11"
|
105o
21' 28"
|
9o
53' 37"
|
105o
20' 51"
|
C-48-55-B-a
|
kênh Thân Suốt
|
TV
|
xã Ngọc Chúc
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
53' 03"
|
105o
24' 41"
|
9o
52' 35"
|
105o
22' 58"
|
C-48-55-B-b
|
kênh Thốt Nốt
|
TV
|
xã Ngọc Chúc
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
59' 32"
|
105o
22' 09"
|
9o
54' 20"
|
105o
19' 13"
|
C-48-55-B-a
|
kênh Trâm Bầu
|
TV
|
xã Ngọc Chúc
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
54' 15"
|
105o
20' 36"
|
9o
53' 57"
|
105o
21' 45"
|
C-48-55-B-a
|
kênh Xâm Há
|
TV
|
xã Ngọc Chúc
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
53' 39"
|
105o
21' 42"
|
9o
53' 36"
|
105o
22' 12"
|
C-48-55-B-a
|
kênh Xẻo Bần
|
TV
|
xã Ngọc Chúc
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
55' 30"
|
105o
22' 16"
|
9o
54' 33"
|
105o
19' 25"
|
C-48-55-B-a
|
kênh Xẻo Kè
|
TV
|
xã Ngọc Chúc
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
53' 12"
|
105o
22' 07"
|
9o
52' 10"
|
105o
21' 41"
|
C-48-55-B-a;
C-48-55-B-c
|
rạch Cái Đuốc Nhỏ
|
TV
|
xã Ngọc Chúc
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
53' 35"
|
105o
23' 23"
|
9o
52' 30"
|
105o
22' 53"
|
C-48-55-B-b;
C-48-55-B-c; C-48-55-B-d
|
rạch Cái Đuốc Lớn
|
TV
|
xã Ngọc Chúc
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
54' 49"
|
105o
22' 06"
|
9o
52' 44"
|
105o
21' 04"
|
C-48-55-B-a
|
rạch Chùa Cũ
|
TV
|
xã Ngọc Chúc
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
53' 22"
|
105o
21' 29"
|
9o
53' 12"
|
105o
22' 07"
|
C-48-55-B-a
|
sông Cái Bé
|
TV
|
xã Ngọc Chúc
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
50' 18"
|
105o
24' 05"
|
9o
55' 50"
|
105o
06' 02"
|
C-48-55-B-a;
C-48-55-B-c
|
sông Giồng Riềng
|
TV
|
xã Ngọc Chúc
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
53' 06"
|
105o
18' 47"
|
9o
55' 16"
|
105o
14' 14"
|
C-48-55-B-a
|
ấp Chín Ghì
|
DC
|
xã Ngọc Hòa
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
50' 27"
|
105o
24' 12"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-d
|
ấp Hai Lành
|
DC
|
xã Ngọc Hòa
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
52' 25"
|
105o
25' 55"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-d
|
ấp Hai Tỷ
|
DC
|
xã Ngọc Hòa
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
51' 33"
|
105o
25' 49"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-d
|
ấp Hòa An B
|
DC
|
xã Ngọc Hòa
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
53' 05"
|
105o
24' 41"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-d
|
ấp Hòa Phú
|
DC
|
xã Ngọc Hòa
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
50' 55"
|
105o
23' 32"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-d
|
Đường tỉnh 963
|
KX
|
xã Ngọc Hòa
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
49' 28"
|
105o
27' 19"
|
10o
03' 16"
|
105o
13' 12"
|
C-48-55-B-d
|
cầu Kênh 77
|
KX
|
xã Ngọc Hòa
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
51' 51"
|
105o
25' 51"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-d
|
cầu Kênh Chùa
|
KX
|
xã Ngọc Hòa
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
51' 40"
|
105o
26' 19"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-d
|
cầu KH7
|
KX
|
xã Ngọc Hòa
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
52' 12"
|
105o
24' 49"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-d
|
cầu Lộ Tẻ
|
KX
|
xã Ngọc Hòa
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
52' 16"
|
105o
23' 53"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-d
|
cầu Mương Cộ 1
|
KX
|
xã Ngọc Hòa
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
52' 14"
|
105o
24' 27"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-d
|
cầu Xẻo Mây
|
KX
|
xã Ngọc Hòa
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
52' 18"
|
105o
23' 19"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-d
|
chùa Giác Hòa
|
KX
|
xã Ngọc Hòa
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
51' 04"
|
105o
26' 02"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-d
|
chùa Hai Lành
|
KX
|
xã Ngọc Hòa
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
52' 02"
|
105o
26' 39"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-d
|
kênh Bào Tre
|
TV
|
xã Ngọc Hòa
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
52' 29"
|
105o
25' 57"
|
9o
52' 19"
|
105o
24' 50"
|
C-48-55-B-d
|
kênh KH7
|
TV
|
xã Ngọc Hòa
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
50' 18"
|
105o
24' 05"
|
9o
58' 10"
|
105o
28' 38"
|
C-48-55-B-b;
C-48-55-B-d
|
kênh Lộ Giồng Riềng
- Thác Lác
|
TV
|
xã Ngọc Hòa
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
52' 30"
|
105o
22' 53"
|
9o
51' 19"
|
105o
27' 01"
|
C-48-55-B-d
|
kênh Mương Cộ
|
TV
|
xã Ngọc Hòa
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
51' 14"
|
105o
24' 48"
|
9o
53' 18"
|
105o
24' 07"
|
C-48-55-B-b;
C-48-55-B-d
|
kênh Ranh
|
TV
|
xã Ngọc Hòa
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
56' 16"
|
105o
27' 14"
|
9o
52' 32"
|
105o
23' 10"
|
C-48-55-B-b
|
kênh Sáu Thước
|
TV
|
xã Ngọc Hòa
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
53' 44"
|
105o
24' 36"
|
9o
53' 25"
|
105o
25' 20"
|
C-48-55-B-b
|
kênh Thân Suốt
|
TV
|
xã Ngọc Hòa
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
53' 03"
|
105o
24' 42"
|
9o
52' 19"
|
105o
24' 50"
|
C-48-55-B-b;
C-48-55-B-d
|
kênh Xã Nguyên
|
TV
|
xã Ngọc Hòa
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
51' 50"
|
105o
25' 51"
|
9o
51' 07"
|
105o
25' 22"
|
C-48-55-B-d
|
kênh Xáng Mới
|
TV
|
xã Ngọc Hòa
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
53' 18"
|
105o
24' 07"
|
9o
53' 03"
|
105o
24' 41"
|
C-48-55-B-b
|
kênh Xáng Ô Môn
|
TV
|
xã Ngọc Hòa
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
47' 38"
|
105o
22' 27"
|
9o
56' 48"
|
105o
30' 07"
|
C-48-55-B-d
|
kênh Xẻo Dung
|
TV
|
xã Ngọc Hòa
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
51' 19"
|
105o
24' 29"
|
9o
50' 48"
|
105o
23' 35"
|
C-48-55-B-d
|
kênh Xẻo Mây
|
TV
|
xã Ngọc Hòa
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
52' 12"
|
105o
24' 49"
|
9o
51' 15"
|
105o
25' 03"
|
C-48-55-B-d
|
rạch Thác Lác
|
TV
|
xã Ngọc Hòa
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
53' 28"
|
105o
25' 14"
|
9o
51' 26"
|
105o
27' 07"
|
C-48-55-B-b;
C-48-55-B-d
|
sông Cái Bé
|
TV
|
xã Ngọc Hòa
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
50' 18"
|
105o
24' 05"
|
9o
55' 50"
|
105o
06' 02"
|
C-48-55-B-c;
C-48-55-B-d
|
Sông Cũ
|
TV
|
xã Ngọc Hòa
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
51' 04"
|
105o
26' 47"
|
9o
50' 18"
|
105o
24' 05"
|
C-48-55-B-c;
C-48-55-B-d
|
ấp Kênh Xuôi
|
DC
|
xã Ngọc Thành
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
55' 39"
|
105o
23' 07"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-b
|
ấp Ngã Năm
|
DC
|
xã Ngọc Thành
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
54' 46"
|
105o
21' 55"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-a
|
ấp Ngọc Lợi
|
DC
|
xã Ngọc Thành
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
56' 26"
|
105o
22' 14"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-a
|
ấp Ngọc Trung
|
DC
|
xã Ngọc Thành
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
54' 29"
|
105o
22' 05"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-a
|
ấp Sáu Song
|
DC
|
xã Ngọc Thành
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
56' 24"
|
105o
23' 35"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-b
|
ấp Sáu Trường
|
DC
|
xã Ngọc Thành
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
54' 13"
|
105o
22' 28"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-a
|
Kênh 6 Thước
|
TV
|
xã Ngọc Thành
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
55' 52"
|
105o
20' 06"
|
9o
54' 49"
|
105o
22' 06"
|
C-48-55-B-a
|
kênh Ba Hẳng
|
TV
|
xã Ngọc Thành
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
55' 32"
|
105o
22' 28"
|
9o
54' 56"
|
105o
23' 35"
|
C-48-55-B-a;
C-48-55-B-b
|
kênh Chín Ca
|
TV
|
xã Ngọc Thành
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
54' 26"
|
105o
21' 28"
|
9o
53' 28"
|
105o
21' 05"
|
C-48-55-B-a
|
kênh Cơi 15
|
TV
|
xã Ngọc Thành
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
56' 24"
|
105o
24' 27"
|
9o
55' 47"
|
105o
22' 23"
|
C-48-55-B-a;
C-48-55-B-b
|
kênh Đường Cày
|
TV
|
xã Ngọc Thành
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
56' 06"
|
105o
22' 16"
|
9o
57' 47"
|
105o
22' 39"
|
C-48-55-B-a;
C-48-55-B-b
|
kênh KH5
|
TV
|
xã Ngọc Thành
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
59' 29"
|
105o
23' 43"
|
9o
55' 30"
|
105o
22' 16"
|
C-48-55-B-a;
C-48-55-B-b
|
kênh KH5-2
|
TV
|
xã Ngọc Thành
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
56' 49"
|
105o
22' 46"
|
9o
55' 47"
|
105o
20' 25"
|
C-48-55-B-a;
C-48-55-B-b
|
kênh KH6
|
TV
|
xã Ngọc Thành
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
10o
00' 02"
|
105o
26' 31"
|
9o
52' 03"
|
105o
21' 48"
|
C-48-55-B-b
|
kênh Mười Trâm
|
TV
|
xã Ngọc Thành
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
56' 32"
|
105o
24' 32"
|
9o
56' 06"
|
105o
22' 16"
|
C-48-55-B-a;
C-48-55-B-b
|
kênh Ngọn Tàu Quang
|
TV
|
xã Ngọc Thành
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
56' 06"
|
105o
22' 16"
|
9o
55' 30"
|
105o
22' 16"
|
C-48-55-B-a
|
kênh Tám Cụt
|
TV
|
xã Ngọc Thành
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
55' 11"
|
105o
21' 28"
|
9o
53' 37"
|
105o
20' 51"
|
C-48-55-B-a
|
kênh Trâm Bầu
|
TV
|
xã Ngọc Thành
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
54' 15"
|
105o
20' 36"
|
9o
53' 57"
|
105o
21' 45"
|
C-48-55-B-a
|
kênh Xâm Há
|
TV
|
xã Ngọc Thành
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
53' 39"
|
105o
21' 42"
|
9o
53' 36"
|
105o
22' 12"
|
C-48-55-B-a
|
kênh Xẻo Bần
|
TV
|
xã Ngọc Thành
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
55' 30"
|
105o
22' 16"
|
9o
54' 33"
|
105o
19' 25"
|
C-48-55-B-a
|
Kênh Xuôi
|
TV
|
xã Ngọc Thành
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
56' 13"
|
105o
25' 18"
|
9o
55' 30"
|
105o
22' 16"
|
C-48-55-B-a;
C-48-55-B-b
|
rạch Bà Cương
|
TV
|
xã Ngọc Thành
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
54' 18"
|
105o
21' 58"
|
9o
54' 02"
|
105o
23' 01"
|
C-48-55-B-a;
C-48-55-B-b
|
ấp Dân Quân
|
DC
|
xã Ngọc Thuận
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
57' 49"
|
105o
26' 26"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-b
|
ấp Đường Lác
|
DC
|
xã Ngọc Thuận
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
54' 47"
|
105o
24' 31"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-b
|
ấp Ngọc Vinh
|
DC
|
xã Ngọc Thuận
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
56' 02"
|
105o
24' 39"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-b
|
ấp Vinh Bắc
|
DC
|
xã Ngọc Thuận
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
56' 05"
|
105o
24' 15"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-b
|
ấp Vinh Đông
|
DC
|
xã Ngọc Thuận
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
57' 18"
|
105o
26' 46"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-b
|
ấp Vinh Thuận
|
DC
|
xã Ngọc Thuận
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
56' 36"
|
105o
25' 21"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-b
|
kênh Ba Khoảnh
|
TV
|
xã Ngọc Thuận
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
54' 42"
|
105o
24' 34"
|
9o
53' 35"
|
105o
23' 23"
|
C-48-55-B-b
|
kênh Bờ Trúc
|
TV
|
xã Ngọc Thuận
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
57' 22"
|
105o
26' 00"
|
9o
58' 09"
|
105o
23' 16"
|
C-48-55-B-b
|
kênh Chính Phòng
|
TV
|
xã Ngọc Thuận
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
58' 05"
|
105o
26' 38"
|
9o
58' 12"
|
105o
28' 36"
|
C-48-55-B-b
|
kênh Chóp Khỉ
|
TV
|
xã Ngọc Thuận
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
57' 00"
|
105o
24' 47"
|
9o
56' 57"
|
105o
22' 41"
|
C-48-55-B-b
|
kênh Cơi 15
|
TV
|
xã Ngọc Thuận
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
56' 24"
|
105o
24' 27"
|
9o
55' 47"
|
105o
22' 23"
|
C-48-55-B-b
|
kênh Đường Lác
|
TV
|
xã Ngọc Thuận
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
55' 56"
|
105o
24' 11"
|
9o
53' 58"
|
105o
24' 51"
|
C-48-55-B-b
|
kênh Hai Hoài
|
TV
|
xã Ngọc Thuận
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
57' 47"
|
105o
25' 10"
|
9o
56' 22"
|
105o
24' 20"
|
C-48-55-B-b
|
kênh KH6
|
TV
|
xã Ngọc Thuận
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
10o
00' 02"
|
105o
26' 31"
|
9o
52' 03"
|
105o
21' 48"
|
C-48-55-B-b
|
kênh KH7
|
TV
|
xã Ngọc Thuận
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
50' 18"
|
105o
24' 05"
|
9o
58' 10"
|
105o
28' 38"
|
C-48-55-B-b
|
kênh KH7-11
|
TV
|
xã Ngọc Thuận
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
54' 21"
|
105o
23' 13"
|
9o
53' 44"
|
105o
24' 36"
|
C-48-55-B-b
|
kênh KH7-12
|
TV
|
xã Ngọc Thuận
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
55' 05"
|
105o
23' 40"
|
9o
54' 05"
|
105o
25' 41"
|
C-48-55-B-b
|
kênh KH7-13
|
TV
|
xã Ngọc Thuận
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
55' 51"
|
105o
24' 08"
|
9o
54' 42"
|
105o
26' 09"
|
C-48-55-B-b
|
kênh KH7-14
|
TV
|
xã Ngọc Thuận
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
56' 38"
|
105o
24' 35"
|
9o
55' 25"
|
105o
26' 40"
|
C-48-55-B-b
|
kênh KH7-15
|
TV
|
xã Ngọc Thuận
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
57' 17"
|
105o
24' 57"
|
9o
56' 15"
|
105o
27' 17"
|
C-48-55-B-b
|
kênh KH7-17
|
TV
|
xã Ngọc Thuận
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
58' 08"
|
105o
25' 26"
|
9o
56' 49"
|
105o
27' 39"
|
C-48-55-B-b
|
kênh KH7-19
|
TV
|
xã Ngọc Thuận
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
59' 04"
|
105o
25' 58"
|
9o
57' 37"
|
105o
28' 11"
|
C-48-55-B-b
|
kênh Mười Trâm
|
TV
|
xã Ngọc Thuận
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
56' 32"
|
105o
24' 32"
|
9o
56' 06"
|
105o
22' 16"
|
C-48-55-B-b
|
kênh Năm Tỷ
|
TV
|
xã Ngọc Thuận
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
59' 08"
|
105o
27' 34"
|
9o
56' 08"
|
105o
24' 55"
|
C-48-55-B-b
|
Kênh Ranh
|
TV
|
xã Ngọc Thuận
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
56' 16"
|
105o
27' 14"
|
9o
52' 32"
|
105o
23' 10"
|
C-48-55-B-b
|
Kênh Ranh
|
TV
|
xã Ngọc Thuận
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
56' 16"
|
105o
27' 14"
|
9o
54' 19"
|
105o
25' 13"
|
C-48-55-B-b
|
Kênh Thô
|
TV
|
xã Ngọc Thuận
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
56' 32"
|
105o
26' 37"
|
9o
56' 13"
|
105o
25' 18"
|
C-48-55-B-b
|
kênh Thủy Lợi
|
TV
|
xã Ngọc Thuận
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
57' 56"
|
105o
27' 02"
|
9o
57' 11"
|
105o
27' 53"
|
C-48-55-B-b
|
Kênh Xuôi
|
TV
|
xã Ngọc Thuận
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
56' 13"
|
105o
25' 18"
|
9o
55' 30"
|
105o
22' 16"
|
C-48-55-B-b
|
ấp Bờ Xáng
|
DC
|
xã Thạnh Bình
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
58' 40"
|
105o
17' 35"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-a
|
ấp Cây Quéo
|
DC
|
xã Thạnh Bình
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
57' 52"
|
105o
17' 47"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-a
|
ấp Chà Rào
|
DC
|
xã Thạnh Bình
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
56' 44"
|
105o
18' 30"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-a
|
ấp Ngã Sáu
|
DC
|
xã Thạnh Bình
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
58' 23"
|
105o
18' 35"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-a
|
ấp Thạnh Bình
|
DC
|
xã Thạnh Bình
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
57' 11"
|
105o
18' 56"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-a
|
Đường tỉnh 963
|
KX
|
xã Thạnh Bình
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
49' 28"
|
105o
27' 19"
|
10o
03' 16"
|
105o
13' 12"
|
C-48-55-B-a
|
Kênh 4 Thước
|
TV
|
xã Thạnh Bình
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
59' 25"
|
105o
18' 26"
|
9o
58' 23"
|
105o
18' 52"
|
C-48-55-B-a
|
kênh Ba Lan
|
TV
|
xã Thạnh Bình
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
57' 17"
|
105o
18' 54"
|
9o
56' 39"
|
105o
20' 32"
|
C-48-55-B-a
|
kênh Ba Thống
|
TV
|
xã Thạnh Bình
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
58' 33"
|
105o
17' 26"
|
9o
57' 40"
|
105o
17' 25"
|
C-48-55-B-a
|
kênh Bờ Đế
|
TV
|
xã Thạnh Bình
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
58' 56"
|
105o
17' 51"
|
9o
57' 22"
|
105o
17' 37"
|
C-48-55-B-a
|
kênh Cây Quéo
|
TV
|
xã Thạnh Bình
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
57' 18"
|
105o
18' 19"
|
9o
56' 41"
|
105o
18' 34"
|
C-48-55-B-a
|
kênh Chà Rào
|
TV
|
xã Thạnh Bình
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
56' 04"
|
105o
18' 14"
|
9o
56' 08"
|
105o
18' 53"
|
C-48-55-B-a
|
kênh Hội Đồng
|
TV
|
xã Thạnh Bình
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
10o
00' 12"
|
105o
18' 25"
|
9o
56' 25"
|
105o
19' 15"
|
C-48-55-B-a
|
kênh KH3
|
TV
|
xã Thạnh Bình
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
10o
03' 50"
|
105o
22' 27"
|
9o
54' 47"
|
105o
17' 33"
|
C-48-55-B-a
|
kênh Lộ Mới
|
TV
|
xã Thạnh Bình
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
58' 03"
|
105o
17' 09"
|
9o
55' 22"
|
105o
18' 19"
|
C-48-55-B-a
|
kênh Mò Om
|
TV
|
xã Thạnh Bình
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
58' 45"
|
105o
19' 54"
|
9o
56' 22"
|
105o
19' 11"
|
C-48-55-B-a
|
kênh Sóc Ông Hai
|
TV
|
xã Thạnh Bình
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
54' 41"
|
105o
18' 50"
|
9o
56' 48"
|
105o
17' 54"
|
C-48-55-B-a
|
kênh Tà Ke
|
TV
|
xã Thạnh Bình
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
57' 46"
|
105o
16' 51"
|
9o
55' 07"
|
105o
16' 35"
|
C-48-55-B-a
|
kênh Thầy Giáo
|
TV
|
xã Thạnh Bình
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
57' 40"
|
105o
17' 25"
|
9o
54' 56"
|
105o
17' 09"
|
C-48-55-B-a
|
kênh Xẻo Cồng
|
TV
|
xã Thạnh Bình
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
57' 05"
|
105o
17' 47"
|
9o
57' 18"
|
105o
18' 19"
|
C-48-55-B-a
|
rạch Bông Súng
|
TV
|
xã Thạnh Bình
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
56' 22"
|
105o
19' 11"
|
9o
54' 38"
|
105o
18' 48"
|
C-48-55-B-a
|
rạch Xẻo Còng
|
TV
|
xã Thạnh Bình
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
56' 41"
|
105o
18' 34"
|
9o
56' 22"
|
105o
19' 11"
|
C-48-55-B-a
|
ấp Kênh Tắc
|
DC
|
xã Thạnh Hòa
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
55' 29"
|
105o
17' 16"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-a
|
ấp Láng Quắm
|
DC
|
xã Thạnh Hòa
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
55' 02"
|
105o
16' 20"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-a
|
ấp Tà Ke
|
DC
|
xã Thạnh Hòa
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
56' 10"
|
105o
16' 43"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-a
|
ấp Trao Tráo
|
DC
|
xã Thạnh Hòa
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
54' 17"
|
105o
16' 50"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-a
|
ấp Tư Hạt
|
DC
|
xã Thạnh Hòa
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
56' 32"
|
105o
17' 24"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-a
|
ấp Xẻo Mây
|
DC
|
xã Thạnh Hòa
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
55' 40"
|
105o
16' 03"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-a
|
Đường tỉnh 963
|
KX
|
xã Thạnh Hòa
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
49' 28"
|
105o
27' 19"
|
10o
03' 16"
|
105o
13' 12"
|
C-48-55-B-a
|
chùa Kim An Bửu Tự
|
KX
|
xã Thạnh Hòa
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
54' 50"
|
105o
15' 39"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-a
|
Kênh 6
|
TV
|
xã Thạnh Hòa
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
55' 22"
|
105o
18' 20"
|
9o
54' 40"
|
105o
17' 41"
|
C-48-55-B-a
|
kênh Ba Nhựt
|
TV
|
xã Thạnh Hòa
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
57' 02"
|
105o
17' 00"
|
9o
54' 59"
|
105o
16' 51"
|
C-48-55-B-a
|
kênh Bầu Đựng
|
TV
|
xã Thạnh Hòa
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
56' 04"
|
105o
17' 02"
|
9o
55' 59"
|
105o
17' 20"
|
C-48-55-B-a
|
kênh Chưng Bầu
|
TV
|
xã Thạnh Hòa
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
51' 18"
|
105o
12' 40"
|
9o
59' 20"
|
105o
17' 54"
|
C-48-55-B-a
|
kênh Đường Tắc
|
TV
|
xã Thạnh Hòa
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
55' 52"
|
105o
17' 19"
|
9o
55' 17"
|
105o
17' 49"
|
C-48-55-B-a
|
kênh Họa Đồ
|
TV
|
xã Thạnh Hòa
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
56' 46"
|
105o
15' 47"
|
9o
55' 05"
|
105o
16' 01"
|
C-48-55-B-a
|
kênh KH3
|
TV
|
xã Thạnh Hòa
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
10o
03' 50"
|
105o
22' 27"
|
9o
54' 47"
|
105o
17' 33"
|
C-48-55-A-d;
C-48-55-A-b; C-48-55-B-a
|
kênh Láng Sơn
|
TV
|
xã Thạnh Hòa
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
54' 35"
|
105o
15' 34"
|
9o
53' 34"
|
105o
15' 24"
|
C-48-55-B-a
|
kênh Lộ Mới
|
TV
|
xã Thạnh Hòa
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
58' 03"
|
105o
17' 09"
|
9o
55' 22"
|
105o
18' 19"
|
C-48-55-B-a
|
kênh Năm Tây
|
TV
|
xã Thạnh Hòa
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
54' 56"
|
105o
15' 50"
|
9o
54' 07"
|
105o
16' 37"
|
C-48-55-B-a
|
kênh Sáu Chữ
|
TV
|
xã Thạnh Hòa
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
56' 09"
|
105o
16' 41"
|
9o
56' 04"
|
105o
17' 02"
|
C-48-55-B-a
|
kênh Tà Ke
|
TV
|
xã Thạnh Hòa
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
57' 46"
|
105o
16' 51"
|
9o
55' 07"
|
105o
16' 35"
|
C-48-55-B-a
|
kênh Thầy Giáo
|
TV
|
xã Thạnh Hòa
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
57' 40"
|
105o
17' 25"
|
9o
54' 56"
|
105o
17' 09"
|
C-48-55-B-a
|
Rạch Lung
|
TV
|
xã Thạnh Hòa
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
53' 56"
|
105o
17' 17"
|
9o
54' 53"
|
105o
17' 19"
|
C-48-55-B-a
|
sông Giồng Riềng
|
TV
|
xã Thạnh Hòa
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
53' 06"
|
105o
18' 47"
|
9o
55' 16"
|
105o
14' 14"
|
C-48-55-B-a
|
ấp Phạm Đình Nông
|
DC
|
xã Thạnh Hưng
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
59' 23"
|
105o
22' 01"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-a
|
ấp Thạnh Ngọc
|
DC
|
xã Thạnh Hưng
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
57' 52"
|
105o
19' 41"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-a
|
ấp Thạnh Nguyên
|
DC
|
xã Thạnh Hưng
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
57' 10"
|
105o
21' 32"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-a
|
ấp Thạnh Tân
|
DC
|
xã Thạnh Hưng
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
55' 01"
|
105o
19' 40"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-a
|
ấp Thạnh Thanh
|
DC
|
xã Thạnh Hưng
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
58' 24"
|
105o
21' 27"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-a
|
ấp Thạnh Trung
|
DC
|
xã Thạnh Hưng
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
56' 20"
|
105o
20' 19"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-a
|
ấp Thạnh Xuân
|
DC
|
xã Thạnh Hưng
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
56' 48"
|
105o
20' 34"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-a
|
ấp Trương Văn Vững
|
DC
|
xã Thạnh Hưng
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
58' 31"
|
105o
19' 35"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-a
|
Đường tỉnh 963B
|
KX
|
xã Thạnh Hưng
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
51' 03"
|
105o
14' 16"
|
10o
02' 34"
|
105o
23' 50"
|
C-48-55-B-a
|
cầu Đường Cày
|
KX
|
xã Thạnh Hưng
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
57' 46"
|
105o
22' 39"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-b
|
chùa Mò Om
|
KX
|
xã Thạnh Hưng
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
57' 59"
|
105o
19' 46"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-a
|
Kênh 6 Thước
|
TV
|
xã Thạnh Hưng
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
55' 52"
|
105o
20' 06"
|
9o
54' 49"
|
105o
22' 06"
|
C-48-55-B-a
|
kênh Ba Lan
|
TV
|
xã Thạnh Hưng
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
57' 17"
|
105o
18' 54"
|
9o
56' 39"
|
105o
20' 32"
|
C-48-55-B-a
|
kênh Biện Mười
|
TV
|
xã Thạnh Hưng
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
58' 50"
|
105o
19' 45"
|
9o
58' 01"
|
105o
21' 18"
|
C-48-55-B-a
|
kênh Cây Vông
|
TV
|
xã Thạnh Hưng
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
55' 29"
|
105o
20' 41"
|
9o
54' 51"
|
105o
19' 31"
|
C-48-55-B-a
|
kênh Chòm Tre
|
TV
|
xã Thạnh Hưng
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
59' 34"
|
105o
19' 20"
|
9o
58' 52"
|
105o
19' 46"
|
C-48-55-B-a
|
Kênh Chùa
|
TV
|
xã Thạnh Hưng
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
58' 08"
|
105o
19' 21"
|
9o
58' 02"
|
105o
19' 42"
|
C-48-55-B-a
|
kênh Chùa Phật
|
TV
|
xã Thạnh Hưng
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
10o
00' 11"
|
105o
20' 29"
|
9o
59' 32"
|
105o
22' 09"
|
C-48-43-D-c;
C-48-55-B-a
|
kênh Đường Cày
|
TV
|
xã Thạnh Hưng
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
56' 06"
|
105o
22' 16"
|
9o
57' 47"
|
105o
22' 39"
|
C-48-55-B-b
|
kênh KH3
|
TV
|
xã Thạnh Hưng
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
10o
03' 50"
|
105o
22' 27"
|
9o
54' 47"
|
105o
17' 33"
|
C-48-43-D-c;
C-48-55-B-a
|
kênh KH3-8
|
TV
|
xã Thạnh Hưng
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
10o
00' 36"
|
105o
18' 40"
|
9o
59' 39"
|
105o
20' 12"
|
C-48-55-B-a
|
kênh KH5-2
|
TV
|
xã Thạnh Hưng
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
56' 49"
|
105o
22' 46"
|
9o
55' 47"
|
105o
20' 25"
|
C-48-55-B-a;
C-48-55-B-b
|
kênh KH8
|
TV
|
xã Thạnh Hưng
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
59' 39"
|
105o
20' 12"
|
9o
58' 44"
|
105o
21' 42"
|
C-48-55-B-a
|
kênh Lộ Mới
|
TV
|
xã Thạnh Hưng
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
59' 16"
|
105o
22' 00"
|
9o
57' 47"
|
105o
22' 39"
|
C-48-55-B-a;
C-48-55-B-b
|
kênh Mò Om
|
TV
|
xã Thạnh Hưng
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
58' 45"
|
105o
19' 54"
|
9o
56' 22"
|
105o
19' 11"
|
C-48-55-B-a
|
kênh Ông Cai
|
TV
|
xã Thạnh Hưng
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
58' 02"
|
105o
19' 42"
|
9o
57' 51"
|
105o
20' 24"
|
C-48-55-B-a
|
kênh Ông Cai
|
TV
|
xã Thạnh Hưng
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
57' 51"
|
105o
20' 24"
|
9o
57' 53"
|
105o
21' 14"
|
C-48-55-B-a
|
kênh Thốt Nốt
|
TV
|
xã Thạnh Hưng
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
59' 32"
|
105o
22' 09"
|
9o
54' 20"
|
105o
19' 13"
|
C-48-55-B-a
|
kênh Xáng Thị Đội
|
TV
|
xã Thạnh Hưng
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
56' 31"
|
105o
20' 27"
|
10o
00' 04"
|
105o
26' 34"
|
C-48-55-B-a;
C-48-55-B-b
|
kênh Xáng Thốt Nốt
|
TV
|
xã Thạnh Hưng
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
10o
02' 32"
|
105o
23' 49"
|
9o
59' 32"
|
105o
22' 09"
|
C-48-55-B-a
|
ấp Nguyễn Văn Thới
|
DC
|
xã Thạnh Lộc
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
59' 42"
|
105o
26' 00"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-b
|
ấp Thạnh An
|
DC
|
xã Thạnh Lộc
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
57' 54"
|
105o
22' 56"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-b
|
ấp Thạnh Hiệp
|
DC
|
xã Thạnh Lộc
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
58' 27"
|
105o
23' 43"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-b
|
ấp Thạnh Lợi
|
DC
|
xã Thạnh Lộc
|
H.
Giồng Riềng
|
10o
00' 48"
|
105o
24' 22"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-b
|
ấp Thạnh Thắng
|
DC
|
xã Thạnh Lộc
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
59' 05"
|
105o
24' 56"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-b
|
ấp Thạnh Thới
|
DC
|
xã Thạnh Lộc
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
59' 46"
|
105o
25' 59"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-b
|
ấp Thạnh Vinh
|
DC
|
xã Thạnh Lộc
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
58' 34"
|
105o
27' 04"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-b
|
cầu Đường Cày
|
KX
|
xã Thạnh Lộc
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
57' 46"
|
105o
22' 39"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-b
|
cầu Kênh KH5
|
KX
|
xã Thạnh Lộc
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
58' 07"
|
105o
23' 16"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-b
|
kênh Ba Bàng
|
TV
|
xã Thạnh Lộc
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
57' 37"
|
105o
24' 37"
|
9o
57' 20"
|
105o
22' 40"
|
C-48-55-B-b
|
kênh Bà Tà
|
TV
|
xã Thạnh Lộc
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
58' 49"
|
105o
22' 31"
|
9o
57' 49"
|
105o
22' 43"
|
C-48-55-B-b
|
kênh Bờ Trúc
|
TV
|
xã Thạnh Lộc
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
57' 22"
|
105o
26' 00"
|
9o
58' 09"
|
105o
23' 16"
|
C-48-55-B-b
|
kênh Chính Phòng
|
TV
|
xã Thạnh Lộc
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
58' 05"
|
105o
26' 38"
|
9o
58' 12"
|
105o
28' 36"
|
C-48-55-B-b
|
kênh Chóp Khỉ
|
TV
|
xã Thạnh Lộc
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
57' 00"
|
105o
24' 47"
|
9o
56' 57"
|
105o
22' 41"
|
C-48-55-B-b
|
Kênh Chùa
|
TV
|
xã Thạnh Lộc
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
10o
02' 18"
|
105o
23' 42"
|
9o
59' 54"
|
105o
26' 16"
|
C-48-43-D-d;
C-48-55-B-b
|
kênh Điền Giữa
|
TV
|
xã Thạnh Lộc
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
59' 45"
|
105o
26' 54"
|
9o
58' 15"
|
105o
25' 30"
|
C-48-55-B-b
|
Kênh Đôi
|
TV
|
xã Thạnh Lộc
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
58' 55"
|
105o
25' 45"
|
9o
59' 27"
|
105o
25' 29"
|
C-48-55-B-b
|
kênh Đòn Dông
|
TV
|
xã Thạnh Lộc
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
10o
01' 47"
|
105o
23' 25"
|
9o
59' 35"
|
105o
25' 43"
|
C-48-43-D-d;
C-48-55-B-b
|
kênh Đông Pháp
|
TV
|
xã Thạnh Lộc
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
59' 53"
|
105o
22' 21"
|
9o
58' 06"
|
105o
23' 11"
|
C-48-55-B-b
|
kênh Đường Cày
|
TV
|
xã Thạnh Lộc
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
56' 06"
|
105o
22' 16"
|
9o
57' 47"
|
105o
22' 39"
|
C-48-55-B-a;
C-48-55-B-b
|
kênh Đường Lầu
|
TV
|
xã Thạnh Lộc
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
10o
01' 22"
|
105o
23' 10"
|
9o
59' 15"
|
105o
25' 08"
|
C-48-43-D-d;
C-48-55-B-b
|
kênh Hậu Mới
|
TV
|
xã Thạnh Lộc
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
10o
01' 56"
|
105o
23' 40"
|
9o
59' 44"
|
105o
25' 59"
|
C-48-43-D-d;
C-48-55-B-b
|
kênh Hậu Mới
|
TV
|
xã Thạnh Lộc
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
10o
01' 20"
|
105o
23' 32"
|
9o
59' 25"
|
105o
25' 26"
|
C-48-43-D-d;
C-48-55-B-b
|
kênh KH5
|
TV
|
xã Thạnh Lộc
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
59' 29"
|
105o
23' 43"
|
9o
55' 30"
|
105o
22' 16"
|
C-48-55-B-b
|
kênh KH5
|
TV
|
xã Thạnh Lộc
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
10o
01' 35"
|
105o
24' 58"
|
9o
59' 29"
|
105o
23' 43"
|
C-48-43-D-d;
C-48-55-B-b
|
kênh KH5-1
|
TV
|
xã Thạnh Lộc
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
10o
00' 38"
|
105o
22' 45"
|
9o
59' 29"
|
105o
23' 43"
|
C-48-43-D-d;
C-48-55-B-b
|
kênh KH5-2
|
TV
|
xã Thạnh Lộc
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
56' 49"
|
105o
22' 46"
|
9o
55' 47"
|
105o
20' 25"
|
C-48-55-B-b
|
kênh KH6
|
TV
|
xã Thạnh Lộc
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
10o
00' 02"
|
105o
26' 31"
|
9o
52' 03"
|
105o
21' 48"
|
C-48-43-D-d;
C-48-55-B-b
|
kênh KH7-17
|
TV
|
xã Thạnh Lộc
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
58' 08"
|
105o
25' 26"
|
9o
56' 49"
|
105o
27' 39"
|
C-48-55-B-b
|
kênh KH7-19
|
TV
|
xã Thạnh Lộc
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
59' 04"
|
105o
25' 58"
|
9o
57' 37"
|
105o
28' 11"
|
C-48-55-B-b
|
kênh Lộ Mới
|
TV
|
xã Thạnh Lộc
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
59' 16"
|
105o
22' 00"
|
9o
57' 47"
|
105o
22' 39"
|
C-48-55-B-a;
C-48-55-B-b
|
kênh Lung Lớn
|
TV
|
xã Thạnh Lộc
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
10o
00' 59"
|
105o
23' 31"
|
9o
58' 28"
|
105o
22' 21"
|
C-48-43-D-d;
C-48-55-B-a; C-48-55-B-b
|
kênh Năm Tỷ
|
TV
|
xã Thạnh Lộc
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
59' 08"
|
105o
27' 34"
|
9o
56' 08"
|
105o
24' 55"
|
C-48-55-B-b
|
Kênh Ranh
|
TV
|
xã Thạnh Lộc
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
10o
04' 27"
|
105o
21' 44"
|
9o
54' 50"
|
105o
32' 15"
|
C-48-43-D-d;
C-48-55-B-b
|
Kênh Tám
|
TV
|
xã Thạnh Lộc
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
59' 15"
|
105o
23' 38"
|
9o
58' 40"
|
105o
24' 09"
|
C-48-55-B-b
|
kênh Trâm Bầu
|
TV
|
xã Thạnh Lộc
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
58' 25"
|
105o
26' 20"
|
9o
58' 55"
|
105o
25' 45"
|
C-48-55-B-b
|
kênh Xáng Thị Đội
|
TV
|
xã Thạnh Lộc
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
56' 31"
|
105o
20' 27"
|
10o
00' 04"
|
105o
26' 34"
|
C-48-43-D-d;
C-48-55-B-b
|
ấp Thạnh Bền
|
DC
|
xã Thạnh Phước
|
H.
Giồng Riềng
|
10o
00' 43"
|
105o
21' 42"
|
|
|
|
|
C-48-43-D-c
|
ấp Thạnh Đông
|
DC
|
xã Thạnh Phước
|
H.
Giồng Riềng
|
10o
01' 10
|
105o
23' 01"
|
|
|
|
|
C-48-43-D-c
|
ấp Thạnh Phong
|
DC
|
xã Thạnh Phước
|
H.
Giồng Riềng
|
10o
01' 40"
|
105o
23' 18"
|
|
|
|
|
C-48-43-D-c
|
ấp Thạnh Phú
|
DC
|
xã Thạnh Phước
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
59' 44"
|
105o
22' 13"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-a
|
ấp Thạnh Quới
|
DC
|
xã Thạnh Phước
|
H.
Giồng Riềng
|
10o
01' 23"
|
105o
21' 48"
|
|
|
|
|
C-48-43-D-c
|
ấp Thạnh Vinh
|
DC
|
xã Thạnh Phước
|
H.
Giồng Riềng
|
10o
02' 13"
|
105o
23' 37"
|
|
|
|
|
C-48-43-D-c
|
Đường tỉnh 963B
|
KX
|
xã Thạnh Phước
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
51' 03"
|
105o
14' 16"
|
10o
02' 34"
|
105o
23' 50"
|
C-48-43-D-c;
C-48-43-D-d; C-48-55-B-a
|
chùa Thạnh Lợi
|
KX
|
xã Thạnh Phước
|
H.
Giồng Riềng
|
10o
01' 16"
|
105o
23' 11"
|
|
|
|
|
C-48-43-D-d
|
đình Thạnh Phước
|
KX
|
xã Thạnh Phước
|
H.
Giồng Riềng
|
10o
00' 20"
|
105o
22' 34"
|
|
|
|
|
C-48-43-D-d
|
Kênh Chùa
|
TV
|
xã Thạnh Phước
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
10o
02' 18"
|
105o
23' 42"
|
9o
59' 54"
|
105o
26' 16"
|
C-48-43-D-d
|
kênh Chùa Phật
|
TV
|
xã Thạnh Phước
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
10o
00' 11"
|
105o
20' 29"
|
9o
59' 32"
|
105o
22' 09"
|
C-48-43-D-c;
C-48-55-B-a
|
kênh Củ Sáu
|
TV
|
xã Thạnh Phước
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
10o
02' 16"
|
105o
19' 38"
|
10o
00' 56"
|
105o
22' 56"
|
C-48-43-D-c;
C-48-43-D-d
|
kênh Đòn Dông
|
TV
|
xã Thạnh Phước
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
10o
01' 47"
|
105o
23' 25"
|
9o
59' 35"
|
105o
25' 43"
|
C-48-43-D-d
|
kênh Đông Pháp
|
TV
|
xã Thạnh Phước
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
59' 53"
|
105o
22' 21"
|
9o
58' 06"
|
105o
23' 11"
|
C-48-55-B-a;
C-48-55-B-b
|
kênh Đường Lầu
|
TV
|
xã Thạnh Phước
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
10o
01' 22"
|
105o
23' 10"
|
9o
59' 15"
|
105o
25' 08"
|
C-48-43-D-d
|
kênh Hậu Mới
|
TV
|
xã Thạnh Phước
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
10o
01' 20"
|
105o
23' 32"
|
9o
59' 25"
|
105o
25' 26"
|
C-48-43-D-d
|
kênh Hậu Mới
|
TV
|
xã Thạnh Phước
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
10o
01' 56"
|
105o
23' 40"
|
9o
59' 44"
|
105o
25' 59"
|
C-48-43-D-d
|
kênh Huỳnh Kỳ
|
TV
|
xã Thạnh Phước
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
10o
04' 24"
|
105o
21' 35"
|
10o
01' 51"
|
105o
23' 27"
|
C-48-43-D-c;
C-48-43-D-d
|
kênh KH3
|
TV
|
xã Thạnh Phước
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
10o
03' 50"
|
105o
22' 27"
|
9o
54' 47"
|
105o
17' 33"
|
C-48-43-D-c
|
kênh KH5-1
|
TV
|
xã Thạnh Phước
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
10o
00' 38"
|
105o
22' 45"
|
9o
59' 29"
|
105o
23' 43"
|
C-48-55-B-b
|
Kênh Lộ Mới
|
TV
|
xã Thạnh Phước
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
59' 16"
|
105o
22' 00"
|
9o
57' 47"
|
105o
22' 39"
|
C-48-55-B-a
|
Kênh Ranh
|
TV
|
xã Thạnh Phước
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
10o
04' 27"
|
105o
21' 44"
|
9o
54' 50"
|
105o
32' 15"
|
C-48-43-D-c;
C-48-43-D-d
|
kênh Xã Trắc
|
TV
|
xã Thạnh Phước
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
10o
01' 23"
|
105o
19' 07"
|
10o
00' 27"
|
105o
22' 39"
|
C-48-43-D-c;
C-48-43-D-d
|
kênh Xáng Thốt Nốt
|
TV
|
xã Thạnh Phước
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
10o
02' 32"
|
105o
23' 49"
|
9o
59' 32"
|
105o
22' 09"
|
C-48-43-D-d;
C-48-55-B-b;
|
ấp Danh Thợi
|
DC
|
xã Vĩnh Phú
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
50' 50"
|
105o
19' 40"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-c
|
ấp Huỳnh Tố
|
DC
|
xã Vĩnh Phú
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
50' 07"
|
105o
19' 05"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-c
|
ấp Lương Trực
|
DC
|
xã Vĩnh Phú
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
48' 08"
|
105o
18' 38"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-c
|
ấp Vĩnh Phước
|
DC
|
xã Vĩnh Phú
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
49' 11"
|
105o
19' 01"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-c
|
Đường tỉnh 963C
|
KX
|
xã Vĩnh Phú
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
46' 26"
|
105o
18' 49"
|
9o
53' 58"
|
105o
18' 08"
|
C-48-55-B-c
|
Kênh 6 Thước
|
TV
|
xã Vĩnh Phú
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
46' 41"
|
105o
21' 13"
|
9o
49' 09"
|
105o
18' 51"
|
C-48-55-B-c
|
kênh Ba Huân
|
TV
|
xã Vĩnh Phú
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
49' 45"
|
105o
19' 55"
|
9o
48' 15"
|
105o
22' 37"
|
C-48-55-B-c;
C-48-55-B-d
|
kênh Bốn Sở
|
TV
|
xã Vĩnh Phú
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
50' 53"
|
105o
19' 44"
|
9o
50' 33"
|
105o
20' 35"
|
C-48-55-B-c
|
kênh Cà Nhung
|
TV
|
xã Vĩnh Phú
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
43' 50"
|
105o
14' 21"
|
9o
46' 44"
|
105o
15' 37"
|
C-48-55-B-c
|
kênh Cây Dừa
|
TV
|
xã Vĩnh Phú
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
50' 55"
|
105o
17' 04"
|
9o
49' 09"
|
105o
18' 51"
|
C-48-55-B-c
|
kênh Đường Trâu
|
TV
|
xã Vĩnh Phú
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
49' 37"
|
105o
20' 09"
|
9o
48' 26"
|
105o
19' 12"
|
C-48-55-B-c
|
kênh Đường Trâu Lớn
|
TV
|
xã Vĩnh Phú
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
48' 47"
|
105o
19' 54"
|
9o
49' 09"
|
105o
19' 24"
|
C-48-55-B-c
|
kênh Đường Trâu Nhỏ
|
TV
|
xã Vĩnh Phú
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
49' 35"
|
105o
19' 04"
|
9o
49' 45"
|
105o
19' 55"
|
C-48-55-B-c
|
kênh Hai Thái
|
TV
|
xã Vĩnh Phú
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
50' 51"
|
105o
19' 43"
|
9o
49' 45"
|
105o
19' 41"
|
C-48-55-B-c
|
kênh KH5
|
TV
|
xã Vĩnh Phú
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
52' 34"
|
105o
20' 49"
|
9o
49' 34"
|
105o
18' 04"
|
C-48-55-B-c
|
kênh KH6
|
TV
|
xã Vĩnh Phú
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
51' 40"
|
105o
21' 33"
|
9o
43' 48"
|
105o
16' 14"
|
C-48-55-B-c;
C-48-55-D-a
|
Kênh Mới
|
TV
|
xã Vĩnh Phú
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
49' 09"
|
105o
18' 50"
|
9o
49' 50"
|
105o
17' 30"
|
C-48-55-B-c
|
kênh Nghĩa Trang
|
TV
|
xã Vĩnh Phú
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
49' 19"
|
105o
19' 01"
|
9o
49' 30"
|
105o
19' 42"
|
C-48-55-B-c
|
kênh Nha Si
|
TV
|
xã Vĩnh Phú
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
48' 40"
|
105o
18' 00"
|
9o
49' 09"
|
105o
18' 50"
|
C-48-55-B-c
|
kênh Phong Lưu
|
TV
|
xã Vĩnh Phú
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
48' 37"
|
105o
18' 06"
|
9o
48' 02"
|
105o
18' 17"
|
C-48-55-B-c
|
kênh Tà Nol
|
TV
|
xã Vĩnh Phú
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
48' 27"
|
105o
20' 11"
|
9o
46' 29"
|
105o
19' 04"
|
C-48-55-B-c
|
kênh Thầy Cai
|
TV
|
xã Vĩnh Phú
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
48' 02"
|
105o
18' 17"
|
9o
47' 36"
|
105o
16' 07"
|
C-48-55-B-c
|
ngọn Sáu Kim
|
TV
|
xã Vĩnh Phú
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
49' 34"
|
105o
22' 57"
|
9o
50' 33"
|
105o
20' 35"
|
C-48-55-B-c
|
ấp Nguyễn Hưởng
|
DC
|
xã Vĩnh Thạnh
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
50' 56"
|
105o
18' 17"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-c
|
ấp Nguyễn Vũ
|
DC
|
xã Vĩnh Thạnh
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
49' 41"
|
105o
17' 46"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-c
|
ấp Vĩnh Lộc
|
DC
|
xã Vĩnh Thạnh
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
52' 48"
|
105o
19' 40"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-c
|
ấp Vĩnh Lợi
|
DC
|
xã Vĩnh Thạnh
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
51' 19"
|
105o
19' 27"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-c
|
ấp Vĩnh Phú
|
DC
|
xã Vĩnh Thạnh
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
51' 41"
|
105o
17' 14"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-c
|
ấp Vĩnh Thanh
|
DC
|
xã Vĩnh Thạnh
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
52' 33"
|
105o
18' 38"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-c
|
ấp Vĩnh Thành
|
DC
|
xã Vĩnh Thạnh
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
51' 10"
|
105o
18' 21"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-c
|
Đường tỉnh 963C
|
KX
|
xã Vĩnh Thạnh
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
46' 26"
|
105o
18' 49"
|
9o
53' 58"
|
105o
18' 08"
|
C-48-55-B-a;
C-48-55-B-c
|
thánh thất Cao đài Vĩnh
Thạnh
|
KX
|
xã Vĩnh Thạnh
|
H.
Giồng Riềng
|
9o
50' 43"
|
105o
17' 58"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-a
|
kênh Bà Chủ
|
TV
|
xã Vĩnh Thạnh
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
49' 36"
|
105o
18' 06"
|
9o
50' 24"
|
105o
17' 45"
|
C-48-55-B-c
|
kênh Cà Nhung
|
TV
|
xã Vĩnh Thạnh
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
52' 34"
|
105o
20' 49"
|
9o
46' 44"
|
105o
15' 37"
|
C-48-55-B-c
|
kênh Cây Dừa
|
TV
|
xã Vĩnh Thạnh
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
50' 55"
|
105o
17' 04"
|
9o
49' 09"
|
105o
18' 51"
|
C-48-55-B-c
|
kênh KH5
|
TV
|
xã Vĩnh Thạnh
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
52' 34"
|
105o
20' 49"
|
9o
49' 34"
|
105o
18' 04"
|
C-48-55-B-c
|
kênh Lộ Xe
|
TV
|
xã Vĩnh Thạnh
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
52' 39"
|
105o
18' 20"
|
9o
51' 23"
|
105o
18' 29"
|
C-48-55-B-a;
C-48-55-B-c
|
Kênh Mới
|
TV
|
xã Vĩnh Thạnh
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
49' 02"
|
105o
18' 33"
|
9o
49' 34"
|
105o
18' 04"
|
C-48-55-B-c
|
kênh Mù U
|
TV
|
xã Vĩnh Thạnh
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
52' 18"
|
105o
16' 03"
|
9o
51' 58"
|
105o
17' 26"
|
C-48-55-B-c
|
kênh Nghĩa Địa
|
TV
|
xã Vĩnh Thạnh
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
48' 37"
|
105o
16' 10"
|
9o
48' 46"
|
105o
17' 17"
|
C-48-55-B-c
|
kênh Rạch Nhum
|
TV
|
xã Vĩnh Thạnh
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
51' 53"
|
105o
19' 03"
|
9o
52' 33"
|
105o
18' 34"
|
C-48-55-B-a;
C-48-55-B-c
|
kênh Xẻo Sâu
|
TV
|
xã Vĩnh Thạnh
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
52' 52"
|
105o
19' 43"
|
9o
51' 33"
|
105o
19' 54"
|
C-48-55-B-a;
C-48-55-B-c
|
rạch Phong Lưu
|
TV
|
xã Vĩnh Thạnh
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
49' 45"
|
105o
17' 25"
|
9o
49' 05"
|
105o
17' 36"
|
C-48-55-B-c
|
sông Cái Bé
|
TV
|
xã Vĩnh Thạnh
|
H.
Giồng Riềng
|
|
|
9o
50' 18"
|
105o
24' 05"
|
9o
55' 50"
|
105o
06' 02"
|
C-48-55-B-a;
C-48-55-B-c
|
khu phố Phước Hưng
1
|
DC
|
TT. Gò Quao
|
H.
Gò Quao
|
9o
44' 21"
|
105o
16' 54"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-a
|
khu phố Phước Hưng
2
|
DC
|
TT. Gò Quao
|
H.
Gò Quao
|
9o
44' 53"
|
105o
17' 17"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-a
|
khu phố Phước Thành
Lập
|
DC
|
TT. Gò Quao
|
H.
Gò Quao
|
9o
43' 32"
|
105o
16' 38"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-a
|
khu phố Phước Thới
|
DC
|
TT. Gò Quao
|
H.
Gò Quao
|
9o
45' 38"
|
105o
16' 24"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-c
|
khu phố Phước Trung
1
|
DC
|
TT. Gò Quao
|
H.
Gò Quao
|
9o
43' 58"
|
105o
15' 38"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-a
|
khu phố Phước Trung
2
|
DC
|
TT. Gò Quao
|
H.
Gò Quao
|
9o
45' 00"
|
105o
16' 15"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-a
|
Đường tỉnh 962
|
KX
|
TT. Gò Quao
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
44' 54"
|
105o
18' 40"
|
9o
35' 41"
|
105o
21' 20"
|
C-48-55-D-a
|
cầu Mương Lộ
|
KX
|
TT. Gò Quao
|
H.
Gò Quao
|
9o
43' 40"
|
105o
16' 48"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-a
|
hội quán Hưng Kiên
Tự
|
KX
|
TT. Gò Quao
|
H.
Gò Quao
|
9o
43' 52"
|
105o
16' 32"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-a
|
kênh Ba Láng
|
TV
|
TT. Gò Quao
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
45' 50"
|
105o
17' 57"
|
9o
44' 18"
|
105o
16' 30"
|
C-48-55-B-c;
C-48-55-D-a
|
kênh Bần Bé
|
TV
|
TT. Gò Quao
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
45' 56"
|
105o
15' 08"
|
9o
45' 21"
|
105o
16' 03"
|
C-48-55-B-c
|
kênh Bần Bé
|
TV
|
TT. Gò Quao
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
45' 18"
|
105o
14' 52"
|
9o
43' 53"
|
105o
16' 16"
|
C-48-55-B-c;
C-48-55-D-a
|
kênh Dân Quân
|
TV
|
TT. Gò Quao
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
44' 16"
|
105o
17' 34"
|
9o
43' 28"
|
105o
17' 59"
|
C-48-55-D-a
|
kênh Đường Trâu
|
TV
|
TT. Gò Quao
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
43' 11"
|
105o
17' 18"
|
9o
43' 40"
|
105o
18' 33"
|
C-48-55-D-a
|
kênh KH5
|
TV
|
TT. Gò Quao
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
46' 44"
|
105o
15' 37"
|
9o
43' 51"
|
105o
14' 21"
|
C-48-55-C-b
|
kênh KH6
|
TV
|
TT. Gò Quao
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
51' 40"
|
105o
21' 33"
|
9o
43' 48"
|
105o
16' 14"
|
C-48-55-B-c;
C-48-55-D-a
|
kênh Lột Ta Muôn
|
TV
|
TT. Gò Quao
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
45' 46"
|
105o
16' 53"
|
9o
44' 57"
|
105o
16' 13"
|
C-48-55-B-c;
C-48-55-D-a
|
kênh Mương Lộ
|
TV
|
TT. Gò Quao
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
44' 36"
|
105o
23' 26"
|
9o
43' 28"
|
105o
16' 39"
|
C-48-55-D-a
|
kênh Rạch Tìa
|
TV
|
TT. Gò Quao
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
46' 31"
|
105o
17' 30"
|
9o
46' 02"
|
105o
17' 28"
|
C-48-55-B-c
|
kênh Tà Nol
|
TV
|
TT. Gò Quao
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
45' 58"
|
105o
15' 57"
|
9o
45' 46"
|
105o
16' 53"
|
C-48-55-B-c
|
kênh Tha La
|
TV
|
TT. Gò Quao
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
46' 35"
|
105o
16' 52"
|
9o
45' 47"
|
105o
17' 11"
|
C-48-55-B-c
|
kênh Thứ Hồ
|
TV
|
TT. Gò Quao
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
44' 18"
|
105o
16' 30"
|
9o
46' 23"
|
105o
15' 00"
|
C-48-55-B-c;
C-48-55-D-a
|
sông Cái Lớn
|
TV
|
TT. Gò Quao
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
49' 00"
|
105o
23' 09"
|
9o
55' 42"
|
105o
05' 25"
|
C-48-55-C-b;
C-48-55-D-a
|
ấp An Bình
|
DC
|
xã Định An
|
H.
Gò Quao
|
9o
45' 56"
|
105o
18' 05"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-c
|
ấp An Hiệp
|
DC
|
xã Định An
|
H.
Gò Quao
|
9o
46' 22"
|
105o
17' 34"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-c
|
ấp An Hòa
|
DC
|
xã Định An
|
H.
Gò Quao
|
9o
46' 22"
|
105o
19' 00"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-c
|
ấp An Hưng
|
DC
|
xã Định An
|
H.
Gò Quao
|
9o
46' 49"
|
105o
19' 14"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-c
|
ấp An Lợi
|
DC
|
xã Định An
|
H.
Gò Quao
|
9o
46' 32"
|
105o
19' 10"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-c
|
ấp An Minh
|
DC
|
xã Định An
|
H.
Gò Quao
|
9o
46' 18"
|
105o
19' 07"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-c
|
ấp An Phong
|
DC
|
xã Định An
|
H.
Gò Quao
|
9o
46' 26"
|
105o
18' 34"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-c
|
ấp An Phước
|
DC
|
xã Định An
|
H.
Gò Quao
|
9o
46' 38"
|
105o
19' 00"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-c
|
ấp An Thọ
|
DC
|
xã Định An
|
H.
Gò Quao
|
9o
44' 51"
|
105o
18' 43"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-c
|
ấp An Thuận
|
DC
|
xã Định An
|
H.
Gò Quao
|
9o
46' 06"
|
105o
19' 44"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-c
|
ấp An Trung
|
DC
|
xã Định An
|
H.
Gò Quao
|
9o
46' 23"
|
105o
18' 51"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-c
|
ấp An Trường
|
DC
|
xã Định An
|
H.
Gò Quao
|
9o
46' 26"
|
105o
17' 17"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-c
|
Quốc lộ 61
|
KX
|
xã Định An
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
44' 38"
|
105o
23' 28"
|
9o
57' 23"
|
105o
07' 09"
|
C-48-55-B-c;
C-48-55-D-a
|
Đường tỉnh 962
|
KX
|
xã Định An
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
44' 54"
|
105o
18' 40"
|
9o
35' 41"
|
105o
21' 20"
|
C-48-55-D-a
|
cầu Lộ Quẹo
|
KX
|
xã Định An
|
H.
Gò Quao
|
9o
44' 52"
|
105o
18' 37"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-a
|
cầu Rạch Tìa
|
KX
|
xã Định An
|
H.
Gò Quao
|
9o
46' 32"
|
105o
17' 31"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-c
|
cầu Sóc Ven
|
KX
|
xã Định An
|
H.
Gò Quao
|
9o
46' 26"
|
105o
18' 37"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-c
|
chùa Rạch Tìa
|
KX
|
xã Định An
|
H.
Gò Quao
|
9o
46' 35"
|
105o
17' 28"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-c
|
chùa Từ Vân
|
KX
|
xã Định An
|
H.
Gò Quao
|
9o
46' 31"
|
105o
18' 43"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-c
|
Kênh 6 Thước
|
TV
|
xã Định An
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
46' 41"
|
105o
21' 13"
|
9o
49' 09"
|
105o
18' 51"
|
C-48-55-B-c
|
kênh Ba Láng
|
TV
|
xã Định An
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
45' 50"
|
105o
17' 57"
|
9o
44' 18"
|
105o
16' 30"
|
C-48-55-B-c;
C-48-55-D-a
|
kênh Cống Số 4
|
TV
|
xã Định An
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
46' 29"
|
105o
19' 57"
|
9o
44' 50"
|
105o
19' 48"
|
C-48-55-B-c;
C-48-55-D-a
|
kênh Đường Mây Cũ
|
TV
|
xã Định An
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
46' 29"
|
105o
18' 53"
|
9o
45' 36"
|
105o
20' 22"
|
C-48-55-B-c
|
kênh Đường Mây Mới
|
TV
|
xã Định An
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
46' 29"
|
105o
18' 53"
|
9o
46' 19"
|
105o
21' 36"
|
C-48-55-B-c
|
kênh KH6
|
TV
|
xã Định An
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
51' 40"
|
105o
21' 33"
|
9o
43' 48"
|
105o
16' 14"
|
C-48-55-B-c;
C-48-55-D-a
|
Kênh Mới
|
TV
|
xã Định An
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
47' 32"
|
105o
22' 22"
|
9o
46' 30"
|
105o
19' 20"
|
C-48-55-B-c
|
kênh Mười Nguyện
|
TV
|
xã Định An
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
49' 09"
|
105o
20' 55"
|
9o
47' 55"
|
105o
19' 48"
|
C-48-55-B-c
|
kênh Mương Lộ
|
TV
|
xã Định An
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
44' 36"
|
105o
23' 26"
|
9o
43' 28"
|
105o
16' 39"
|
C-48-55-D-a
|
kênh Ngang Trâu
|
TV
|
xã Định An
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
47' 28"
|
105o
20' 19"
|
9o
47' 45"
|
105o
22' 27"
|
C-48-55-B-c
|
kênh Ngọn Mồ Côi
|
TV
|
xã Định An
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
47' 54"
|
105o
17' 32"
|
9o
46' 32"
|
105o
17' 31"
|
C-48-55-B-c
|
kênh Nhà Thờ
|
TV
|
xã Định An
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
45' 50"
|
105o
17' 57"
|
9o
44' 48"
|
105o
18' 31"
|
C-48-55-B-c;
C-48-55-D-a
|
kênh Ông Biện
|
TV
|
xã Định An
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
46' 30"
|
105o
19' 17"
|
9o
47' 28"
|
105o
20' 19"
|
C-48-55-B-c
|
kênh Rạch Tìa
|
TV
|
xã Định An
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
46' 31"
|
105o
17' 30"
|
9o
46' 02"
|
105o
17' 28"
|
C-48-55-B-c
|
Kênh Ranh
|
TV
|
xã Định An
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
44' 51"
|
105o
19' 17"
|
9o
42' 08"
|
105o
19' 33"
|
C-48-55-D-a
|
kênh Sóc Sâu
|
TV
|
xã Định An
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
44' 48"
|
105o
18' 31"
|
9o
43' 40"
|
105o
18' 33"
|
C-48-55-D-a
|
kênh Sóc Ven
|
TV
|
xã Định An
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
46' 33"
|
105o
18' 42"
|
9o
45' 50"
|
105o
17' 57"
|
C-48-55-B-c
|
kênh Tà Nol
|
TV
|
xã Định An
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
48' 27"
|
105o
20' 11"
|
9o
46' 29"
|
105o
19' 04"
|
C-48-55-B-c
|
kênh Tha La
|
TV
|
xã Định An
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
46' 35"
|
105o
16' 52"
|
9o
45' 47"
|
105o
17' 11"
|
C-48-55-B-c
|
kênh Thầy Cai
|
TV
|
xã Định An
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
48' 02"
|
105o
18' 17"
|
9o
47' 36"
|
105o
16' 07"
|
C-48-55-B-c
|
kênh Vàm Hô
|
TV
|
xã Định An
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
47' 18"
|
105o
18' 52"
|
9o
47' 26"
|
105o
18' 17"
|
C-48-55-B-c
|
kênh Xóm Giữa
|
TV
|
xã Định An
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
46' 23"
|
105o
20' 57"
|
9o
45' 36"
|
105o
20' 22"
|
C-48-55-B-c
|
ấp Hòa Ấn
|
DC
|
xã Định Hòa
|
H.
Gò Quao
|
9o
46' 46"
|
105o
13' 40"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-d
|
ấp Hòa Hiếu 1
|
DC
|
xã Định Hòa
|
H.
Gò Quao
|
9o
45' 29"
|
105o
15' 10"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-c
|
ấp Hòa Hiếu 2
|
DC
|
xã Định Hòa
|
H.
Gò Quao
|
9o
45' 09"
|
105o
14' 21"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-d
|
ấp Hòa Hớn
|
DC
|
xã Định Hòa
|
H.
Gò Quao
|
9o
46' 38"
|
105o
15' 29"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-c
|
ấp Hòa Mỹ
|
DC
|
xã Định Hòa
|
H.
Gò Quao
|
9o
47' 35"
|
105o
15' 41"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-c
|
ấp Hòa Tạo
|
DC
|
xã Định Hòa
|
H.
Gò Quao
|
9o
47' 27"
|
105o
16' 03"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-c
|
ấp Hòa Thanh
|
DC
|
xã Định Hòa
|
H.
Gò Quao
|
9o
48' 46"
|
105o
14' 01"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-d
|
ấp Hòa Thạnh
|
DC
|
xã Định Hòa
|
H.
Gò Quao
|
9o
48' 43"
|
105o
16' 11"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-c
|
ấp Hòa Thiện
|
DC
|
xã Định Hòa
|
H.
Gò Quao
|
9o
48' 03"
|
105o
15' 54"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-c
|
ấp Hòa Út
|
DC
|
xã Định Hòa
|
H.
Gò Quao
|
9o
47' 10"
|
105o
14' 50"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-d
|
ấp Hòa Xuân
|
DC
|
xã Định Hòa
|
H.
Gò Quao
|
9o
49' 05"
|
105o
14' 54"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-d
|
Quốc lộ 61
|
KX
|
xã Định Hòa
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
44' 38"
|
105o
23' 28"
|
9o
57' 23"
|
105o
07' 09"
|
C-48-55-A-d;
C-48-55-B-c
|
chợ Cà Nhung
|
KX
|
xã Định Hòa
|
H.
Gò Quao
|
9o
47' 25"
|
105o
15' 53"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-c
|
chùa Cà Nhung
|
KX
|
xã Định Hòa
|
H.
Gò Quao
|
9o
47' 22"
|
105o
16' 06"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-c
|
chùa Tà Mum
|
KX
|
xã Định Hòa
|
H.
Gò Quao
|
9o
46' 25"
|
105o
15' 32"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-c
|
chùa Thanh Gia
|
KX
|
xã Định Hòa
|
H.
Gò Quao
|
9o
49' 04"
|
105o
14' 05"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-d
|
kênh Bà Khai
|
TV
|
xã Định Hòa
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
49' 46"
|
105o
15' 16"
|
9o
48' 19"
|
105o
14' 59"
|
C-48-55-B-c
|
kênh Bần Bé
|
TV
|
xã Định Hòa
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
45' 56"
|
105o
15' 08"
|
9o
45' 21"
|
105o
16' 03"
|
C-48-55-B-c
|
kênh Bần Bé
|
TV
|
xã Định Hòa
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
45' 27"
|
105o
14' 57"
|
9o
45' 10"
|
105o
14' 18"
|
C-48-55-A-d
|
kênh Bần Bé
|
TV
|
xã Định Hòa
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
45' 18"
|
105o
14' 52"
|
9o
43' 53"
|
105o
16' 16"
|
C-48-55-A-d;
C-48-55-B-c; C-48-55-D-a
|
kênh Bầu Ngự
|
TV
|
xã Định Hòa
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
48' 51"
|
105o
15' 15"
|
9o
49' 06"
|
105o
16' 11"
|
C-48-55-B-c
|
kênh Cà Nhung
|
TV
|
xã Định Hòa
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
49' 34"
|
105o
18' 04"
|
9o
46' 44"
|
105o
15' 37"
|
C-48-55-B-c
|
kênh Cây Xoài
|
TV
|
xã Định Hòa
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
46' 23"
|
105o
15' 00"
|
9o
46' 08"
|
105o
14' 25"
|
C-48-55-A-d
|
kênh Chùa Bần Bé
|
TV
|
xã Định Hòa
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
45' 10"
|
105o
14' 18"
|
9o
44' 20"
|
105o
14' 24"
|
C-48-55-A-d;
C-48-55-C-b
|
kênh Đường Cày Mới
|
TV
|
xã Định Hòa
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
46' 45"
|
105o
13' 30"
|
9o
46' 54"
|
105o
15' 00"
|
C-48-55-A-d
|
kênh Đường Xuồng
|
TV
|
xã Định Hòa
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
50' 54"
|
105o
14' 17"
|
9o
47' 50"
|
105o
14' 04"
|
C-48-55-A-d
|
kênh Đường Xuồng
|
TV
|
xã Định Hòa
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
49' 48"
|
105o
14' 49"
|
9o
49' 19"
|
105o
13' 57"
|
C-48-55-A-d
|
kênh KH5
|
TV
|
xã Định Hòa
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
46' 44"
|
105o
15' 37"
|
9o
43' 51"
|
105o
14' 21"
|
C-48-55-A-d;
C-48-55-B-c; C-48-55-C-b
|
Kênh Lung
|
TV
|
xã Định Hòa
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
47' 31"
|
105o
14' 30"
|
9o
46' 51"
|
105o
14' 48"
|
C-48-55-A-d
|
kênh Năm Long
|
TV
|
xã Định Hòa
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
49' 34"
|
105o
14' 51"
|
9o
49' 14"
|
105o
14' 38"
|
C-48-55-A-d
|
kênh Ngang Rích
|
TV
|
xã Định Hòa
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
49' 34"
|
105o
15' 50"
|
9o
47' 33"
|
105o
16' 04"
|
C-48-55-B-c
|
kênh Nghĩa Địa
|
TV
|
xã Định Hòa
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
48' 37"
|
105o
16' 10"
|
9o
48' 46"
|
105o
17' 17"
|
C-48-55-B-c
|
kênh Ngọn Mồ Côi
|
TV
|
xã Định Hòa
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
47' 54"
|
105o
17' 32"
|
9o
46' 32"
|
105o
17' 31"
|
C-48-55-B-c
|
kênh Pem Buôl
|
TV
|
xã Định Hòa
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
47' 50"
|
105o
14' 04"
|
9o
46' 44"
|
105o
15' 37"
|
C-48-55-A-d
|
kênh Sáu Lững
|
TV
|
xã Định Hòa
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
49' 38"
|
105o
14' 32"
|
9o
49' 11"
|
105o
15' 17"
|
C-48-55-A-d;
C-48-55-B-c
|
kênh Tha La
|
TV
|
xã Định Hòa
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
46' 35"
|
105o
16' 52"
|
9o
45' 47"
|
105o
17' 11"
|
C-48-55-B-c
|
kênh Thân B
|
TV
|
xã Định Hòa
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
49' 51"
|
105o
16' 16"
|
9o
48' 24"
|
105o
16' 54"
|
C-48-55-B-c
|
kênh Thầy Cai
|
TV
|
xã Định Hòa
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
48' 02"
|
105o
18' 17"
|
9o
47' 36"
|
105o
16' 07"
|
C-48-55-B-c
|
kênh Thứ Hồ
|
TV
|
xã Định Hòa
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
46' 08"
|
105o
14' 25"
|
9o
45' 11"
|
105o
13' 17"
|
C-48-55-A-d
|
kênh Thứ Hồ
|
TV
|
xã Định Hòa
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
44' 18"
|
105o
16' 30"
|
9o
46' 23"
|
105o
15' 00"
|
C-48-55-B-c;
C-48-55-D-a
|
kênh Thứ Hồ
|
TV
|
xã Định Hòa
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
46' 53"
|
105o
16' 02"
|
9o
45' 57"
|
105o
16' 37"
|
C-48-55-B-c
|
kênh Thủy Liễu - Đường
Xuồng
|
TV
|
xã Định Hòa
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
46' 56"
|
105o
13' 00"
|
9o
49' 04"
|
105o
13' 59"
|
C-48-55-A-d
|
rạch Bầu Dừa
|
TV
|
xã Định Hòa
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
45' 36"
|
105o
13' 38"
|
9o
44' 49"
|
105o
13' 43"
|
C-48-55-A-d
|
rạch Đường Xuồng
|
TV
|
xã Định Hòa
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
50' 10"
|
105o
14' 29"
|
9o
49' 26"
|
105o
13' 58"
|
C-48-55-A-d
|
rạch Ngang Rích
|
TV
|
xã Định Hòa
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
49' 40"
|
105o
16' 07"
|
9o
48' 37"
|
105o
16' 10"
|
C-48-55-B-c
|
sông Cái Bé
|
TV
|
xã Định Hòa
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
50' 18"
|
105o
24' 05"
|
9o
55' 50"
|
105o
06' 02"
|
C-48-55-A-d;
C-48-55-B-c
|
ấp Hòa Bình
|
DC
|
xã Thới Quản
|
H.
Gò Quao
|
9o
50' 03"
|
105o
10' 59"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-d
|
ấp Hòa Lễ
|
DC
|
xã Thới Quản
|
H.
Gò Quao
|
9o
49' 56"
|
105o
11' 06"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-d
|
ấp Khương Bình
|
DC
|
xã Thới Quản
|
H.
Gò Quao
|
9o
48' 30"
|
105o
08' 51"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-d
|
ấp Thới Bình
|
DC
|
xã Thới Quản
|
H.
Gò Quao
|
9o
49' 48"
|
105o
09' 20"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-d
|
ấp Thới Đông
|
DC
|
xã Thới Quản
|
H.
Gò Quao
|
9o
46' 31"
|
105o
10' 26"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-d
|
ấp Thới Khương
|
DC
|
xã Thới Quản
|
H.
Gò Quao
|
9o
46' 52"
|
105o
10' 12"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-d
|
ấp Thới Trung
|
DC
|
xã Thới Quản
|
H.
Gò Quao
|
9o
46' 47"
|
105o
10' 09"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-d
|
ấp Thu Đông
|
DC
|
xã Thới Quản
|
H.
Gò Quao
|
9o
48' 27"
|
105o
11' 20"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-d
|
ấp Xuân Bình
|
DC
|
xã Thới Quản
|
H.
Gò Quao
|
9o
48' 52"
|
105o
10' 32"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-d
|
ấp Xuân Đông
|
DC
|
xã Thới Quản
|
H.
Gò Quao
|
9o
48' 48"
|
105o
11' 17"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-d
|
chùa Cỏ Khía Cũ
|
KX
|
xã Thới Quản
|
H.
Gò Quao
|
9o
49' 55"
|
105o
11' 56"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-d
|
chùa Cỏ Khía Mới
|
KX
|
xã Thới Quản
|
H.
Gò Quao
|
9o
49' 02"
|
105o
12' 17"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-d
|
di tích kiến trúc
nghệ thuật Chùa Tổng Quản
|
KX
|
xã Thới Quản
|
H.
Gò Quao
|
9o
49' 20"
|
105o
11' 07"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-d
|
đình Thới An
|
KX
|
xã Thới Quản
|
H.
Gò Quao
|
9o
46' 48"
|
105o
10' 05"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-d
|
Kênh 4
|
TV
|
xã Thới Quản
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
49' 49"
|
105o
10' 02"
|
9o
49' 51"
|
105o
08' 14"
|
C-48-55-A-d
|
Kênh 5
|
TV
|
xã Thới Quản
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
49' 34"
|
105o
10' 04"
|
9o
49' 35"
|
105o
09' 18"
|
C-48-55-A-d
|
Kênh 6
|
TV
|
xã Thới Quản
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
49' 24"
|
105o
10' 08"
|
9o
49' 06"
|
105o
09' 20"
|
C-48-55-A-d
|
kênh Ba Cao
|
TV
|
xã Thới Quản
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
46' 25"
|
105o
10' 07"
|
9o
45' 49"
|
105o
10' 07"
|
C-48-55-A-d
|
kênh Cả Mới
|
TV
|
xã Thới Quản
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
49' 09"
|
105o
10' 32"
|
9o
48' 21"
|
105o
10' 39"
|
C-48-55-A-d
|
kênh Cả Mới Nhỏ
|
TV
|
xã Thới Quản
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
48' 44"
|
105o
11' 16"
|
9o
48' 53"
|
105o
08' 45"
|
C-48-55-A-d
|
kênh Cầu Dừa
|
TV
|
xã Thới Quản
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
45' 58"
|
105o
12' 12"
|
9o
45' 08"
|
105o
10' 14"
|
C-48-55-A-d
|
kênh Cỏ Khía
|
TV
|
xã Thới Quản
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
49' 33"
|
105o
13' 54"
|
9o
49' 05"
|
105o
12' 18"
|
C-48-55-A-d
|
kênh Cỏ Khía
|
TV
|
xã Thới Quản
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
49' 23"
|
105o
12' 03"
|
9o
49' 13"
|
105o
11' 11"
|
C-48-55-A-d
|
kênh Cựa Gà
|
TV
|
xã Thới Quản
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
46' 38"
|
105o
10' 17"
|
9o
46' 48"
|
105o
09' 38"
|
C-48-55-A-d
|
kênh Đìa Mướp
|
TV
|
xã Thới Quản
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
46' 54"
|
105o
10' 43"
|
9o
45' 31"
|
105o
12' 57"
|
C-48-55-A-d
|
kênh Đường Cày Cũ
|
TV
|
xã Thới Quản
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
48' 35"
|
105o
11' 25"
|
9o
46' 56"
|
105o
13' 00"
|
C-48-55-A-d
|
kênh Đường Cày Mới
|
TV
|
xã Thới Quản
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
47' 50"
|
105o
12' 03"
|
9o
48' 44"
|
105o
11' 16"
|
C-48-55-A-d
|
kênh Đường Tắc
|
TV
|
xã Thới Quản
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
50' 34"
|
105o
11' 03"
|
9o
50' 03"
|
105o
11' 03"
|
C-48-55-A-d
|
kênh Đường Tắc
|
TV
|
xã Thới Quản
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
50' 03"
|
105o
11' 01"
|
9o
49' 09"
|
105o
10' 32"
|
C-48-55-A-d
|
Kênh Giữa
|
TV
|
xã Thới Quản
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
48' 12"
|
105o
09' 41"
|
9o
47' 04"
|
105o
09' 32"
|
C-48-55-A-d
|
kênh Hai Giàu
|
TV
|
xã Thới Quản
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
48' 21"
|
105o
10' 39"
|
9o
46' 54"
|
105o
10' 43"
|
C-48-55-A-d
|
Kênh Hậu
|
TV
|
xã Thới Quản
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
46' 57"
|
105o
10' 02"
|
9o
46' 58"
|
105o
08' 45"
|
C-48-55-A-d
|
Kênh Hậu
|
TV
|
xã Thới Quản
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
48' 27"
|
105o
09' 56"
|
9o
48' 41"
|
105o
09' 22"
|
C-48-55-A-d
|
kênh Kiểm Lâm
|
TV
|
xã Thới Quản
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
49' 24"
|
105o
10' 08"
|
9o
48' 11"
|
105o
09' 53"
|
C-48-55-A-d
|
kênh Lô 8
|
TV
|
xã Thới Quản
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
49' 49"
|
105o
10' 02"
|
9o
49' 24"
|
105o
10' 08"
|
C-48-55-A-d
|
kênh Lộ Thới Quản -
Thới An
|
TV
|
xã Thới Quản
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
48' 35"
|
105o
11' 25"
|
9o
46' 54"
|
105o
10' 43"
|
C-48-55-A-d
|
kênh Lung Ranh
|
TV
|
xã Thới Quản
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
47' 45"
|
105o
12' 43"
|
9o
47' 50"
|
105o
12' 03"
|
C-48-55-A-d
|
kênh Ông Kiệt
|
TV
|
xã Thới Quản
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
49' 05"
|
105o
12' 18"
|
9o
48' 35"
|
105o
11' 25"
|
C-48-55-A-d
|
kênh Thới Quản
|
TV
|
xã Thới Quản
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
48' 44"
|
105o
11' 16"
|
9o
50' 29"
|
105o
10' 36"
|
C-48-55-A-d
|
kênh Thới Thủy
|
TV
|
xã Thới Quản
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
46' 16"
|
105o
11' 00"
|
9o
45' 09"
|
105o
13' 01"
|
C-48-55-A-d
|
kênh Thới Thủy
|
TV
|
xã Thới Quản
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
46' 49"
|
105o
10' 13"
|
9o
46' 16"
|
105o
11' 00"
|
C-48-55-A-d
|
kênh Tư Trình
|
TV
|
xã Thới Quản
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
48' 10"
|
105o
09' 56"
|
9o
46' 51"
|
105o
10' 02"
|
C-48-55-A-d
|
kênh Út Còn
|
TV
|
xã Thới Quản
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
48' 14"
|
105o
09' 34"
|
9o
47' 01"
|
105o
09' 20"
|
C-48-55-A-d
|
kênh Xáng Mới
|
TV
|
xã Thới Quản
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
49' 50"
|
105o
09' 17"
|
9o
49' 06"
|
105o
09' 20"
|
C-48-55-A-d
|
kênh Xáng Mới
|
TV
|
xã Thới Quản
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
49' 06"
|
105o
09' 20"
|
9o
48' 20"
|
105o
09' 24"
|
C-48-55-A-d
|
kênh Xẻo Giữa
|
TV
|
xã Thới Quản
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
47' 50"
|
105o
09' 10"
|
9o
47' 33"
|
105o
10' 00"
|
C-48-55-A-d
|
kênh Xẻo Nổ
|
TV
|
xã Thới Quản
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
48' 11"
|
105o
09' 49"
|
9o
47' 01"
|
105o
09' 45"
|
C-48-55-A-d
|
kênh Xẻo Rọ
|
TV
|
xã Thới Quản
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
46' 18"
|
105o
09' 33"
|
9o
46' 11"
|
105o
10' 10"
|
C-48-55-A-d
|
kênh Xẻo Thanh
|
TV
|
xã Thới Quản
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
45' 49"
|
105o
10' 07"
|
9o
45' 37"
|
105o
09' 28"
|
C-48-55-A-d
|
rạch Cả Mới Lớn
|
TV
|
xã Thới Quản
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
46' 54"
|
105o
10' 43"
|
9o
46' 48"
|
105o
09' 38"
|
C-48-55-A-d
|
rạch Cả Mới Lớn
|
TV
|
xã Thới Quản
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
46' 48"
|
105o
09' 38"
|
9o
46' 57"
|
105o
08' 45"
|
C-48-55-A-d
|
rạch Cỏ Khía
|
TV
|
xã Thới Quản
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
50' 23"
|
105o
11' 55"
|
9o
47' 48"
|
105o
12' 33"
|
C-48-55-A-d
|
sông Cái Bé
|
TV
|
xã Thới Quản
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
50' 18"
|
105o
24' 05"
|
9o
55' 50"
|
105o
06' 02"
|
C-48-55-A-d
|
sông Cái Lớn
|
TV
|
xã Thới Quản
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
49' 00"
|
105o
23' 09"
|
9o
55' 42"
|
105o
05' 25"
|
C-48-55-C-b;
C-48-55-A-d
|
ấp Châu Thành
|
DC
|
xã Thủy Liễu
|
H.
Gò Quao
|
9o
44' 51"
|
105o
13' 12"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-b
|
ấp Hiệp An
|
DC
|
xã Thủy Liễu
|
H.
Gò Quao
|
9o
44' 36"
|
105o
13' 01"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-b
|
ấp Hòa An
|
DC
|
xã Thủy Liễu
|
H.
Gò Quao
|
9o
45' 08"
|
105o
12' 54"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-d
|
ấp Hòa Thành
|
DC
|
xã Thủy Liễu
|
H.
Gò Quao
|
9o
45' 27"
|
105o
12' 56"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-d
|
ấp Phước An
|
DC
|
xã Thủy Liễu
|
H.
Gò Quao
|
9o
44' 21"
|
105o
12' 59"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-b
|
ấp Phước Tiền
|
DC
|
xã Thủy Liễu
|
H.
Gò Quao
|
9o
43' 47"
|
105o
12' 53"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-b
|
ấp Thạnh Hòa 1
|
DC
|
xã Thủy Liễu
|
H.
Gò Quao
|
9o
46' 57"
|
105o
13' 03"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-d
|
ấp Thạnh Hòa 2
|
DC
|
xã Thủy Liễu
|
H.
Gò Quao
|
9o
46' 16"
|
105o
12' 45"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-d
|
ấp Thạnh Hòa 3
|
DC
|
xã Thủy Liễu
|
H.
Gò Quao
|
9o
45' 47"
|
105o
11' 53"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-d
|
chùa Cái Bần
|
KX
|
xã Thủy Liễu
|
H.
Gò Quao
|
9o
44' 56"
|
105o
13' 01"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-b
|
miếu Ông Tà
|
KX
|
xã Thủy Liễu
|
H.
Gò Quao
|
9o
44' 12"
|
105o
12' 48"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-b
|
kênh Bà Chu
|
TV
|
xã Thủy Liễu
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
46' 29"
|
105o
13' 03"
|
9o
46' 45"
|
105o
13' 30"
|
C-48-55-A-d
|
kênh Bà Ròng
|
TV
|
xã Thủy Liễu
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
45' 51"
|
105o
13' 05"
|
9o
45' 42"
|
105o
13' 51"
|
C-48-55-A-d
|
kênh Bào Dừa
|
TV
|
xã Thủy Liễu
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
45' 31"
|
105o
12' 57"
|
9o
46' 29"
|
105o
13' 03"
|
C-48-55-A-d
|
kênh Cả Bần
|
TV
|
xã Thủy Liễu
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
46' 56"
|
105o
13' 00"
|
9o
43' 24"
|
105o
12' 44"
|
C-48-55-A-d;
C-48-55-C-b
|
kênh Cầu Dừa
|
TV
|
xã Thủy Liễu
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
45' 58"
|
105o
12' 12"
|
9o
45' 08"
|
105o
10' 14"
|
C-48-55-A-d
|
kênh Chòm Mã
|
TV
|
xã Thủy Liễu
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
46' 17"
|
105o
13' 48"
|
9o
45' 58"
|
105o
13' 08"
|
C-48-55-A-d
|
kênh Chống Mỹ
|
TV
|
xã Thủy Liễu
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
45' 04"
|
105o
13' 01"
|
9o
43' 33"
|
105o
13' 53"
|
C-48-55-A-d;
C-48-55-C-b
|
kênh Đìa Mướp
|
TV
|
xã Thủy Liễu
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
46' 54"
|
105o
10' 43"
|
9o
45' 31"
|
105o
12' 57"
|
C-48-55-A-d
|
kênh Đường Cày Cũ
|
TV
|
xã Thủy Liễu
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
48' 35"
|
105o
11' 25"
|
9o
46' 56"
|
105o
13' 00"
|
C-48-55-A-d
|
kênh Đường Ruồng
|
TV
|
xã Thủy Liễu
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
44' 39"
|
105o
13' 04"
|
9o
44' 34"
|
105o
11' 08"
|
C-48-55-C-b
|
kênh Đường Tắt Ông
Tà
|
TV
|
xã Thủy Liễu
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
44' 15"
|
105o
12' 48"
|
9o
43' 59"
|
105o
11' 52"
|
C-48-55-C-b
|
kênh Đường Trâu
|
TV
|
xã Thủy Liễu
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
45' 59"
|
105o
12' 11"
|
9o
46' 08"
|
105o
12' 41"
|
C-48-55-A-d
|
kênh Giải Phóng
|
TV
|
xã Thủy Liễu
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
44' 58"
|
105o
11' 55"
|
9o
44' 08"
|
105o
11' 42"
|
C-48-55-C-b
|
kênh KH5
|
TV
|
xã Thủy Liễu
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
46' 44"
|
105o
15' 37"
|
9o
43' 51"
|
105o
14' 21"
|
C-48-55-C-b
|
kênh Lung Ranh
|
TV
|
xã Thủy Liễu
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
47' 45"
|
105o
12' 43"
|
9o
47' 50"
|
105o
12' 03"
|
C-48-55-A-d
|
kênh Ông Ngẫu
|
TV
|
xã Thủy Liễu
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
47' 50"
|
105o
14' 04"
|
9o
46' 45"
|
105o
13' 30"
|
C-48-55-A-d
|
kênh Thới Thủy
|
TV
|
xã Thủy Liễu
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
46' 16"
|
105o
11' 00"
|
9o
45' 09"
|
105o
13' 01"
|
C-48-55-A-d
|
kênh Thứ Hồ
|
TV
|
xã Thủy Liễu
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
46' 08"
|
105o
14' 25"
|
9o
45' 11"
|
105o
13' 17"
|
C-48-55-A-d
|
kênh Thủy Liễu - Đường
Xuồng
|
TV
|
xã Thủy Liễu
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
46' 56"
|
105o
13' 00"
|
9o
49' 04"
|
105o
13' 59"
|
C-48-55-A-d
|
rạch Bầu Dừa
|
TV
|
xã Thủy Liễu
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
45' 36"
|
105o
13' 38"
|
9o
44' 49"
|
105o
13' 43"
|
C-48-55-A-d
|
sông Cái Lớn
|
TV
|
xã Thủy Liễu
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
49' 00"
|
105o
23' 09"
|
9o
55' 42"
|
105o
05' 25"
|
C-48-55-C-b
|
Ấp 1
|
DC
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Bắc
|
H.
Gò Quao
|
9o
47' 32"
|
105o
22' 34"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-d
|
Ấp 2
|
DC
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Bắc
|
H.
Gò Quao
|
9o
47' 45"
|
105o
23' 48"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-d
|
Ấp 3
|
DC
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Bắc
|
H.
Gò Quao
|
9o
48' 28"
|
105o
23' 46"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-d
|
Ấp 4
|
DC
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Bắc
|
H.
Gò Quao
|
9o
47' 58"
|
105o
25' 01"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-c
|
Ấp 5
|
DC
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Bắc
|
H.
Gò Quao
|
9o
48' 17"
|
105o
25' 17"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-d
|
Ấp 6
|
DC
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Bắc
|
H.
Gò Quao
|
9o
48' 53"
|
105o
21' 56"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-c
|
Ấp 7
|
DC
|
xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc
|
H.
Gò Quao
|
9o
47' 17"
|
105o
22' 06"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-c
|
Ấp 8
|
DC
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Bắc
|
H.
Gò Quao
|
9o
48' 28"
|
105o
22' 04"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-c
|
Ấp 9
|
DC
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Bắc
|
H.
Gò Quao
|
9o
48' 19"
|
105o
21' 24"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-c
|
Ấp 10
|
DC
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Bắc
|
H.
Gò Quao
|
9o
47' 22"
|
105o
21' 31"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-c
|
Ấp 11
|
DC
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Bắc
|
H.
Gò Quao
|
9o
46' 54"
|
105o
21' 44"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-c
|
nhà thờ Ong Vèo
|
KX
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Bắc
|
H.
Gò Quao
|
9o
47' 39"
|
105o
25' 37"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-d
|
Kênh 4 Thước
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Bắc
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
48' 12"
|
105o
23' 22"
|
9o
46' 42"
|
105o
24' 34"
|
C-48-55-B-d
|
Kênh 6 Thước
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Bắc
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
46' 41"
|
105o
21' 13"
|
9o
49' 09"
|
105o
18' 51"
|
C-48-55-B-c
|
kênh Bà Chủ
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Bắc
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
47' 40"
|
105o
22' 33"
|
9o
46' 54"
|
105o
23' 27"
|
C-48-55-B-d
|
kênh Ba Huân
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Bắc
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
49' 45"
|
105o
19' 55"
|
9o
48' 15"
|
105o
22' 37"
|
C-48-55-B-c;
C-48-55-B-d
|
kênh Ba Hưởng
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Bắc
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
49' 27"
|
105o
21' 44"
|
9o
48' 53"
|
105o
23' 11"
|
C-48-55-B-c;
C-48-55-B-d
|
kênh Ba Sựng
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Bắc
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
49' 30"
|
105o
20' 20"
|
9o
49' 55"
|
105o
20' 46"
|
C-48-55-B-c
|
kênh Cây Quao
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Bắc
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
49' 55"
|
105o
20' 46"
|
9o
49' 27"
|
105o
21' 44"
|
C-48-55-B-c
|
kênh Hội Đồng
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Bắc
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
51' 06"
|
105o
22' 40"
|
9o
49' 48"
|
105o
21' 49"
|
C-48-55-B-c;
C-48-55-B-d
|
kênh KH9
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Bắc
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
47' 50"
|
105o
25' 29"
|
9o
46' 00"
|
105o
21' 53"
|
C-48-55-B-d
|
kênh Lung Nia
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Bắc
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
48' 47"
|
105o
25' 03"
|
9o
49' 28"
|
105o
27' 20"
|
C-48-55-B-d
|
Kênh Mới
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Bắc
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
47' 32"
|
105o
22' 22"
|
9o
46' 30"
|
105o
19' 20"
|
C-48-55-B-c
|
kênh Mười Nguyện
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Bắc
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
49' 09"
|
105o
20' 55"
|
9o
47' 55"
|
105o
19' 48"
|
C-48-55-B-c
|
kênh Ngã Cạy
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Bắc
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
49' 00"
|
105o
21' 35"
|
9o
49' 14"
|
105o
22' 31"
|
C-48-55-B-c;
C-48-55-B-d
|
kênh Ngang Trâu
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Bắc
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
47' 28"
|
105o
20' 19"
|
9o
47' 45"
|
105o
22' 27"
|
C-48-55-B-c
|
kênh Ông Dèo
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Bắc
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
47' 22"
|
105o
25' 43"
|
9o
50' 16"
|
105o
24' 10"
|
C-48-55-B-d
|
kênh Ông Thọ
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Bắc
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
48' 06"
|
105o
23' 34"
|
9o
47' 10"
|
105o
23' 53"
|
C-48-55-B-d
|
kênh Sáu Kim
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Bắc
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
50' 15"
|
105o
20' 57"
|
9o
49' 18"
|
105o
23' 21"
|
C-48-55-B-c;
C-48-55-B-d
|
kênh Sông Lá
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Bắc
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
47' 35"
|
105o
26' 05"
|
9o
47' 22"
|
105o
25' 43"
|
C-48-55-B-d
|
kênh Thủy Lợi - Ba Huân
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Bắc
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
49' 25"
|
105o
21' 02"
|
9o
48' 20"
|
105o
22' 38"
|
C-48-55-B-c;
C-48-55-B-d
|
kênh Xáng Chợ Mới
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Bắc
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
48' 21"
|
105o
22' 39"
|
9o
50' 18"
|
105o
24' 05"
|
C-48-55-B-d
|
kênh Xáng Ô Môn
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Bắc
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
47' 38"
|
105o
22' 27"
|
9o
56' 48"
|
105o
30' 07"
|
C-48-55-B-c;
C-48-55-B-d
|
rạch Ông Cả
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Bắc
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
47' 17"
|
105o
21' 17"
|
9o
46' 18"
|
105o
21' 13"
|
C-48-55-B-c
|
sông Ba Voi
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Bắc
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
47' 22"
|
105o
25' 43"
|
9o
44' 45"
|
105o
23' 31"
|
C-48-55-B-d
|
sông Cái Lớn
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Bắc
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
49' 00"
|
105o
23' 09"
|
9o
55' 42"
|
105o
05' 25"
|
C-48-55-B-c;
C-48-55-B-d
|
Ấp 1
|
DC
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Nam
|
H.
Gò Quao
|
9o
45' 42"
|
105o
22' 13"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-c
|
Ấp 2
|
DC
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Nam
|
H.
Gò Quao
|
9o
44' 41"
|
105o
22' 43"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-b
|
Ấp 3
|
DC
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Nam
|
H.
Gò Quao
|
9o
43' 05"
|
105o
21' 26"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-a
|
Ấp 4
|
DC
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Nam
|
H.
Gò Quao
|
9o
44' 04"
|
105o
19' 39"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-a
|
Ấp 5
|
DC
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Nam
|
H.
Gò Quao
|
9o
46' 24"
|
105o
20' 57"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-c
|
Ấp 6
|
DC
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Nam
|
H.
Gò Quao
|
9o
44' 44"
|
105o
21' 00"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-a
|
Ấp 7
|
DC
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Nam
|
H.
Gò Quao
|
9o
43' 54"
|
105o
21' 02"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-a
|
ấp Tạ Quang Tỷ
|
DC
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Nam
|
H.
Gò Quao
|
9o
44' 34"
|
105o
23' 22"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-b
|
ấp Vĩnh Hòa 1
|
DC
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Nam
|
H.
Gò Quao
|
9o
45' 20"
|
105o
22' 32"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-c
|
ấp Vĩnh Hòa 2
|
DC
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Nam
|
H.
Gò Quao
|
9o
45' 20"
|
105o
24' 44"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-d
|
ấp Vĩnh Hòa 3
|
DC
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Nam
|
H.
Gò Quao
|
9o
46' 55"
|
105o
24' 28"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-d
|
ấp Vĩnh Hòa 4
|
DC
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Nam
|
H.
Gò Quao
|
9o
45' 54"
|
105o
23' 51"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-d
|
Quốc lộ 61
|
KX
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Nam
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
44' 38"
|
105o
23' 28"
|
9o
57' 23"
|
105o
07' 09"
|
C-48-55-D-a;
C-48-55-D-b
|
cầu Cái Tư
|
KX
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Nam
|
H.
Gò Quao
|
9o
44' 38"
|
105o
23' 28"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-b
|
chùa Bửu Quang
|
KX
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Nam
|
H.
Gò Quao
|
9o
44' 59"
|
105o
23' 26"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-b
|
chùa Lục Phi
|
KX
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Nam
|
H.
Gò Quao
|
9o
44' 51"
|
105o
20' 51"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-a
|
Kênh 4 Thước
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Nam
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
48' 12"
|
105o
23' 22"
|
9o
46' 42"
|
105o
24' 34"
|
C-48-55-B-d
|
kênh Bờ Đáy
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Nam
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
44' 42"
|
105o
22' 09"
|
9o
43' 52"
|
105o
22' 04"
|
C-48-55-D-a
|
kênh Bờ Dừa
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Nam
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
45' 48"
|
105o
21' 40"
|
9o
44' 43"
|
105o
21' 45"
|
C-48-55-B-c;
C-48-55-D-a
|
kênh Cái Trâm Lớn
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Nam
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
44' 46"
|
105o
20' 49"
|
9o
45' 59"
|
105o
21' 48"
|
C-48-55-B-c
|
kênh Cái Trâm Nhỏ
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Nam
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
45' 21"
|
105o
20' 25"
|
9o
45' 20"
|
105o
21' 08"
|
C-48-55-B-c
|
kênh Chống Mỹ
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Nam
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
44' 43"
|
105o
21' 45"
|
9o
43' 52"
|
105o
21' 49"
|
C-48-55-D-a
|
kênh Chuồng Dơi
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Nam
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
43' 35"
|
105o
19' 22"
|
9o
43' 53"
|
105o
20' 10"
|
C-48-55-D-a
|
kênh Đi Chợ
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Nam
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
43' 48"
|
105o
20' 21"
|
9o
43' 08"
|
105o
19' 31"
|
C-48-55-D-a
|
kênh Đường Mây Mới
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Nam
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
46' 29"
|
105o
18' 53"
|
9o
46' 19"
|
105o
21' 36"
|
C-48-55-B-c
|
kênh KH9
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Nam
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
47' 50"
|
105o
25' 29"
|
9o
46' 00"
|
105o
21' 53"
|
C-48-55-B-c;
C-48-55-B-d
|
kênh Mười Đời
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Nam
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
44' 48"
|
105o
20' 07"
|
9o
43' 53"
|
105o
20' 13"
|
C-48-55-D-a
|
kênh Mương Lộ
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Nam
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
44' 36"
|
105o
23' 26"
|
9o
43' 28"
|
105o
16' 39"
|
C-48-55-D-a
|
kênh Năm Dần
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Nam
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
43' 32"
|
105o
20' 18"
|
9o
42' 35"
|
105o
20' 39"
|
C-48-55-D-a
|
kênh Ông Ký
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Nam
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
46' 31"
|
105o
22' 42"
|
9o
45' 19"
|
105o
24' 46"
|
C-48-55-B-d
|
Kênh Ranh
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Nam
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
44' 51"
|
105o
19' 17"
|
9o
42' 08"
|
105o
19' 33"
|
C-48-55-D-a
|
kênh Trâm Bầu
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Nam
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
43' 11"
|
105o
19' 23"
|
9o
43' 32"
|
105o
20' 18"
|
C-48-55-D-a
|
kênh Xáng Xà No
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Nam
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
45' 20"
|
105o
24' 48"
|
9o
44' 45"
|
105o
23' 31"
|
C-48-55-B-d;
C-48-55-D-b
|
kênh Xẻo Giá Lớn
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Nam
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
43' 56"
|
105o
19' 21"
|
9o
43' 52"
|
105o
22' 04"
|
C-48-55-D-a
|
kênh Xẻo Giá Nhỏ
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Nam
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
43' 32"
|
105o
20' 18"
|
9o
43' 37"
|
105o
21' 54"
|
C-48-55-D-a
|
kênh Xóm Cũ
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Nam
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
44' 45"
|
105o
21' 15"
|
9o
43' 37"
|
105o
21' 16"
|
C-48-55-D-a
|
kênh Xóm Giữa
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Nam
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
46' 23"
|
105o
20' 57"
|
9o
45' 36"
|
105o
20' 22"
|
C-48-55-B-c
|
rạch Ông Cả
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Nam
|
H.
G Quao
|
|
|
9o
47' 17"
|
105o
21' 17"
|
9o
46' 18"
|
105o
21' 13"
|
C-48-55-B-c
|
sông Ba Voi
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Nam
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
47' 22"
|
105o
25' 43"
|
9o
44' 45"
|
105o
23' 31"
|
C-48-55-B-d
|
sông Cái Lớn
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa Hưng
Nam
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
49' 00"
|
105o
23' 09"
|
9o
55' 42"
|
105o
05' 25"
|
C-48-55-B-c;
C-48-55-B-d; C-48-55-D-a; C-48-55-D-b
|
ấp Bùi Thị Thêm
|
DC
|
xã Vĩnh Phước A
|
H.
Gò Quao
|
9o
41' 56"
|
105o
17' 40"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-a
|
ấp Phước An
|
DC
|
xã Vĩnh Phước A
|
H.
Gò Quao
|
9o
39' 51"
|
105o
17' 17"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-a
|
ấp Phước Bình
|
DC
|
xã Vĩnh Phước A
|
H.
Gò Quao
|
9o
42' 20"
|
105o
16' 32"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-a
|
ấp Phước Hiệp
|
DC
|
xã Vĩnh Phước A
|
H.
Gò Quao
|
9o
43' 01"
|
105o
16' 36"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-a
|
ấp Phước Hòa
|
DC
|
xã Vĩnh Phước A
|
H.
Gò Quao
|
9o
43' 40"
|
105o
15' 10"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-a
|
ấp Phước Lợi
|
DC
|
xã Vĩnh Phước A
|
H.
Gò Quao
|
9o
39' 39"
|
105o
19' 01"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-a
|
ấp Phước Minh
|
DC
|
xã Vĩnh Phước A
|
H.
Gò Quao
|
9o
41' 14"
|
105o
17' 03"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-a
|
ấp Phước Tân
|
DC
|
xã Vĩnh Phước A
|
H.
Gò Quao
|
9o
42' 45"
|
105o
14' 29"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-a
|
ấp Phước Thạnh
|
DC
|
xã Vĩnh Phước A
|
H.
Gò Quao
|
9o
41' 12"
|
105o
16' 01"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-a
|
Miếu Bà
|
KX
|
xã Vĩnh Phước A
|
H.
Gò Quao
|
9o
43' 12"
|
105o
14' 12"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-b
|
Kênh Bao
|
TV
|
xã Vĩnh Phước A
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
40' 45"
|
105o
16' 53"
|
9o
40' 26"
|
105o
17' 16"
|
C-48-55-D-a
|
Kênh Bao
|
TV
|
xã Vĩnh Phước A
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
41' 41"
|
105o
17' 26"
|
9o
42' 03"
|
105o
15' 11"
|
C-48-55-D-a
|
kênh Đòn Dông
|
TV
|
xã Vĩnh Phước A
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
42' 24"
|
105o
16' 45"
|
9o
43' 38"
|
105o
14' 28"
|
C-48-55-C-b;
C-48-55-D-a
|
kênh Đòn Dông
|
TV
|
xã Vĩnh Phước A
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
39' 52"
|
105o
19' 12"
|
9o
42' 09"
|
105o
14' 43"
|
C-48-55-C-b;
C-48-55-D-a
|
kênh Gia Cư
|
TV
|
xã Vĩnh Phước A
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
40' 45"
|
105o
17' 24"
|
9o
40' 01"
|
105o
16' 51"
|
C-48-55-D-a
|
kênh Lô 2
|
TV
|
xã Vĩnh Phước A
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
40' 57"
|
105o
15' 24"
|
9o
42' 15"
|
105o
15' 25"
|
C-48-55-D-a
|
kênh Lô 5
|
TV
|
xã Vĩnh Phước A
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
40' 10"
|
105o
16' 33"
|
9o
42' 03"
|
105o
17' 38"
|
C-48-55-D-a
|
kênh Lô 6
|
TV
|
xã Vĩnh Phước A
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
40' 19"
|
105o
17' 26"
|
9o
41' 03"
|
105o
17' 46"
|
C-48-55-D-a
|
kênh Lô 7
|
TV
|
xã Vĩnh Phước A
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
39' 55"
|
105o
17' 08"
|
9o
41' 21"
|
105o
18' 13"
|
C-48-55-D-a
|
kênh Lô 8
|
TV
|
xã Vĩnh Phước A
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
40' 02"
|
105o
17' 35"
|
9o
41' 11"
|
105o
18' 26"
|
C-48-55-D-a
|
kênh Lô 9
|
TV
|
xã Vĩnh Phước A
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
39' 30"
|
105o
17' 26"
|
9o
40' 58"
|
105o
18' 42"
|
C-48-55-D-a
|
kênh Lô 10
|
TV
|
xã Vĩnh Phước A
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
39' 09"
|
105o
17' 43"
|
9o
40' 25"
|
105o
18' 33"
|
C-48-55-D-a
|
kênh Lô 12
|
TV
|
xã Vĩnh Phước A
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
39' 40"
|
105o
18' 48"
|
9o
40' 22"
|
105o
19' 19"
|
C-48-55-D-a
|
Kênh Mới
|
TV
|
xã Vĩnh Phước A
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
40' 55"
|
105o
17' 39"
|
9o
40' 20"
|
105o
19' 32"
|
C-48-55-D-a
|
Kênh Mới
|
TV
|
xã Vĩnh Phước A
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
41' 07"
|
105o
17' 06"
|
9o
41' 19"
|
105o
14' 29"
|
C-48-55-C-b;
C-48-55-D-a
|
Kênh Ngang
|
TV
|
xã Vĩnh Phước A
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
42' 42"
|
105o
15' 50"
|
9o
43' 26"
|
105o
16' 23"
|
C-48-55-D-a
|
kênh Xáng Cụt
|
TV
|
xã Vĩnh Phước A
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
38' 34"
|
105o
18' 12"
|
9o
40' 30"
|
105o
19' 38"
|
C-48-55-D-a
|
sông Cái Lớn
|
TV
|
xã Vĩnh Phước A
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
49' 00"
|
105o
23' 09"
|
9o
55' 42"
|
105o
05' 25"
|
C-48-55-D-a;
C-48-55-C-b
|
sông Ngã Ba Cái Tàu
|
TV
|
xã Vĩnh Phước A
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
35' 52"
|
105o
22' 17"
|
9o
43' 15"
|
105o
14' 04"
|
C-48-55-C-b;
C-48-55-D-a; C-48-55-D-c
|
Sông Xếp
|
TV
|
xã Vĩnh Phước A
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
42' 34"
|
105o
17' 04"
|
9o
43' 20"
|
105o
14' 10"
|
C-48-55-C-b;
C-48-55-D-a
|
ấp An Hòa
|
DC
|
xã Vĩnh Phước B
|
H.
Gò Quao
|
9o
43' 49"
|
105o
18' 41"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-a
|
ấp An Phú
|
DC
|
xã Vĩnh Phước B
|
H.
Gò Quao
|
9o
44' 05"
|
105o
18' 53"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-a
|
ấp Phước Đạt
|
DC
|
xã Vĩnh Phước B
|
H.
Gò Quao
|
9o
41' 57"
|
105o
19' 30"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-a
|
ấp Phước Lập
|
DC
|
xã Vĩnh Phước B
|
H.
Gò Quao
|
9o
44' 06"
|
105o
17' 40"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-a
|
ấp Phước Nghiêm
|
DC
|
xã Vĩnh Phước B
|
H.
Gò Quao
|
9o
42' 19"
|
105o
19' 39"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-a
|
ấp Phước Thành
|
DC
|
xã Vĩnh Phước B
|
H.
Gò Quao
|
9o
42' 50"
|
105o
17' 48"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-a
|
ấp Phước Thọ
|
DC
|
xã Vĩnh Phước B
|
H.
Gò Quao
|
9o
42' 00"
|
105o
18' 18"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-a
|
Đường tỉnh 962
|
KX
|
xã Vĩnh Phước B
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
44' 54"
|
105o
18' 40"
|
9o
35' 41"
|
105o
21' 20"
|
C-48-55-D-a
|
Cầu Đỏ
|
KX
|
xã Vĩnh Phước B
|
H.
Gò Quao
|
9o
43' 11"
|
105o
19' 22"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-a
|
Cầu Trắng
|
KX
|
xã Vĩnh Phước B
|
H.
Gò Quao
|
9o
43' 55"
|
105o
19' 20"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-a
|
chợ Sóc Sâu
|
KX
|
xã Vĩnh Phước B
|
H.
Gò Quao
|
9o
44' 00"
|
105o
18' 41"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-a
|
chùa Sóc Sâu
|
KX
|
xã Vĩnh Phước B
|
H.
Gò Quao
|
9o
44' 21"
|
105o
18' 46"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-a
|
cống Năm Mai
|
KX
|
xã Vĩnh Phước B
|
H.
Gò Quao
|
9o
41' 55"
|
105o
18' 44"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-a
|
cống Xẻo Cá
|
KX
|
xã Vĩnh Phước B
|
H.
Gò Quao
|
9o
41' 30"
|
105o
19' 12"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-a
|
kênh Chủ Mon
|
TV
|
xã Vĩnh Phước B
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
42' 53"
|
105o
19' 24"
|
9o
41' 48"
|
105o
18' 07"
|
C-48-55-D-a
|
kênh Dân Quân
|
TV
|
xã Vĩnh Phước B
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
44' 16"
|
105o
17' 34"
|
9o
43' 28"
|
105o
17' 59"
|
C-48-55-D-a
|
kênh Đai Bân
|
TV
|
xã Vĩnh Phước B
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
43' 56"
|
105o
18' 48"
|
9o
43' 11"
|
105o
19' 23"
|
C-48-55-D-a
|
kênh Đai Xiêm
|
TV
|
xã Vĩnh Phước B
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
43' 40"
|
105o
18' 33"
|
9o
42' 29"
|
105o
18' 58"
|
C-48-55-D-a
|
kênh Đường Trâu
|
TV
|
xã Vĩnh Phước B
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
43' 11"
|
105o
17' 18"
|
9o
43' 40"
|
105o
18' 33"
|
C-48-55-D-a
|
kênh Mương Lộ
|
TV
|
xã Vĩnh Phước B
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
44' 36"
|
105o
23' 26"
|
9o
43' 28"
|
105o
16' 39"
|
C-48-55-D-a
|
kênh Năm Dần
|
TV
|
xã Vĩnh Phước B
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
43' 32"
|
105o
20' 18"
|
9o
42' 35"
|
105o
20' 39"
|
C-48-55-D-a
|
kênh Năm Mai
|
TV
|
xã Vĩnh Phước B
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
41' 54"
|
105o
19' 34"
|
9o
41' 27"
|
105o
18' 28"
|
C-48-55-D-a
|
kênh Ông Ga
|
TV
|
xã Vĩnh Phước B
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
43' 28"
|
105o
17' 59"
|
9o
42' 26"
|
105o
17' 36"
|
C-48-55-D-a
|
Kênh Ranh
|
TV
|
xã Vĩnh Phước B
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
44' 51"
|
105o
19' 17"
|
9o
42' 08"
|
105o
19' 33"
|
C-48-55-D-a
|
kênh Sóc Sâu
|
TV
|
xã Vĩnh Phước B
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
44' 48"
|
105o
18' 31"
|
9o
43' 40"
|
105o
18' 33"
|
C-48-55-D-a
|
kênh Trâm Bầu
|
TV
|
xã Vĩnh Phước B
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
43' 11"
|
105o
19' 23"
|
9o
43' 32"
|
105o
20' 18"
|
C-48-55-D-a
|
kênh Xẻo Cá
|
TV
|
xã Vĩnh Phước B
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
41' 42"
|
105o
19' 49"
|
9o
41' 27"
|
105o
18' 28"
|
C-48-55-D-a
|
rạch Mười Nam
|
TV
|
xã Vĩnh Phước B
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
42' 17"
|
105o
19' 30"
|
9o
42' 36"
|
105o
20' 24"
|
C-48-55-D-a
|
sông Cái Lớn
|
TV
|
xã Vĩnh Phước B
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
49' 00"
|
105o
23' 09"
|
9o
55' 42"
|
105o
05' 25"
|
C-48-55-D-a
|
ấp Thắng Lợi
|
DC
|
xã Vĩnh Thắng
|
H.
Gò Quao
|
9o
40' 25"
|
105o
19' 39"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-a
|
ấp Vĩnh Minh
|
DC
|
xã Vĩnh Thắng
|
H.
Gò Quao
|
9o
39' 18"
|
105o
20' 28"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-a
|
ấp Vĩnh Tân
|
DC
|
xã Vĩnh Thắng
|
H.
Gò Quao
|
9o
38' 23"
|
105o
19' 41"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-a
|
ấp Vĩnh Thạnh
|
DC
|
xã Vĩnh Thắng
|
H.
Gò Quao
|
9o
39' 42"
|
105o
21' 49"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-a
|
ấp Vĩnh Tiến
|
DC
|
xã Vĩnh Thắng
|
H.
Gò Quao
|
9o
40' 14"
|
105o
21' 08"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-a
|
Đường tỉnh 962
|
KX
|
xã Vĩnh Thắng
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
44' 54"
|
105o
18' 40"
|
9o
35' 41"
|
105o
21' 20"
|
C-48-55-D-a
|
Kênh 2
|
TV
|
xã Vĩnh Thắng
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
37' 35"
|
105o
18' 26"
|
9o
39' 01"
|
105o
20' 40"
|
C-48-55-D-a
|
Kênh 500
|
TV
|
xã Vĩnh Thắng
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
39' 56"
|
105o
19' 37"
|
9o
38' 42"
|
105o
18' 47"
|
C-48-55-D-a
|
kênh Chín Lùng
|
TV
|
xã Vĩnh Thắng
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
39' 58"
|
105o
20' 52"
|
9o
40' 37"
|
105o
20' 51"
|
C-48-55-D-a
|
kênh Dân Quân
|
TV
|
xã Vĩnh Thắng
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
37' 51"
|
105o
20' 31"
|
9o
38' 52"
|
105o
18' 33"
|
C-48-55-D-a
|
kênh Đường Đào
|
TV
|
xã Vĩnh Thắng
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
38' 07"
|
105o
19' 13"
|
9o
37' 48"
|
105o
18' 08"
|
C-48-55-D-a
|
kênh Hai Chùa
|
TV
|
xã Vĩnh Thắng
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
40' 08"
|
105o
20' 04"
|
9o
40' 35"
|
105o
20' 19"
|
C-48-55-D-a
|
kênh Láng Biển
|
TV
|
xã Vĩnh Thắng
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
37' 51"
|
105o
20' 31"
|
9o
38' 07"
|
105o
19' 13"
|
C-48-55-D-a
|
kênh Lộ Xe
|
TV
|
xã Vĩnh Thắng
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
37' 44"
|
105o
21' 18"
|
9o
40' 36"
|
105o
19' 48"
|
C-48-55-D-a
|
Kênh Một
|
TV
|
xã Vĩnh Thắng
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
39' 33"
|
105o
20' 22"
|
9o
37' 55"
|
105o
17' 43"
|
C-48-55-D-a
|
kênh Ông Bầu
|
TV
|
xã Vĩnh Thắng
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
38' 47"
|
105o
20' 47"
|
9o
39' 49"
|
105o
21' 58"
|
C-48-55-D-a
|
kênh Thủy Lợi
|
TV
|
xã Vĩnh Thắng
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
37' 32"
|
105o
19' 17"
|
9o
37' 44"
|
105o
18' 39"
|
C-48-55-D-a
|
Kênh Vườn
|
TV
|
xã Vĩnh Thắng
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
36' 48"
|
105o
20' 15"
|
9o
37' 42"
|
105o
18' 09"
|
C-48-55-D-a;
C-48-55-D-c
|
Kênh Vuông
|
TV
|
xã Vĩnh Thắng
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
39' 27"
|
105o
21' 38"
|
9o
39' 54"
|
105o
20' 58"
|
C-48-55-D-a
|
kênh Xáng Cụt
|
TV
|
xã Vĩnh Thắng
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
38' 34"
|
105o
18' 12"
|
9o
40' 30"
|
105o
19' 38"
|
C-48-55-D-a
|
sông Cái Lớn
|
TV
|
xã Vĩnh Thắng
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
49' 00"
|
105o
23' 09"
|
9o
55' 42"
|
105o
05' 25"
|
C-48-55-D-a
|
sông Ngã Ba Cái Tàu
|
TV
|
xã Vĩnh Thắng
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
35' 52"
|
105o
22' 17"
|
9o
43' 15"
|
105o
14' 04"
|
C-48-55-D-a;
C-48-55-D-c
|
sông Nước Đục
|
TV
|
xã Vĩnh Thắng
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
40' 55"
|
105o
20' 14"
|
9o
41' 26"
|
105o
20' 02"
|
C-48-55-D-a
|
sông Nước Trong
|
TV
|
xã Vĩnh Thắng
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
39' 10"
|
105o
24' 17"
|
9o
40' 55"
|
105o
20' 14"
|
C-48-55-D-a
|
ấp Vĩnh Phong
|
DC
|
xã Vĩnh Tuy
|
H.
Gò Quao
|
9o
38' 13"
|
105o
21' 06"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-a
|
ấp Chiến Thắng
|
DC
|
xã Vĩnh Tuy
|
H.
Gò Quao
|
9o
37' 45"
|
105o
22' 34"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-a
|
ấp Long Đời
|
DC
|
xã Vĩnh Tuy
|
H.
Gò Quao
|
9o
36' 14"
|
105o
21' 28"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-a
|
ấp Mười Hùng
|
DC
|
xã Vĩnh Tuy
|
H.
Gò Quao
|
9o
37' 46"
|
105o
20' 52"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-a
|
ấp Tân Đời
|
DC
|
xã Vĩnh Tuy
|
H.
Gò Quao
|
9o
37' 06"
|
105o
21' 23"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-c
|
ấp Tiên Phong
|
DC
|
xã Vĩnh Tuy
|
H.
Gò Quao
|
9o
38' 42"
|
105o
22' 19"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-a
|
ấp Vĩnh Bình
|
DC
|
xã Vĩnh Tuy
|
H.
Gò Quao
|
9o
37' 01"
|
105o
19' 38"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-c
|
ấp Vĩnh Hùng
|
DC
|
xã Vĩnh Tuy
|
H.
Gò Quao
|
9o
38' 42"
|
105o
23' 38"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-b
|
chùa Hưng Tuyền Tự
|
KX
|
xã Vĩnh Tuy
|
H.
Gò Quao
|
9o
37' 15"
|
105o
21' 36"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-c
|
đình thần Vĩnh Tuy
|
KX
|
xã Vĩnh Tuy
|
H.
Gò Quao
|
9o
37' 12"
|
105o
21' 38"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-c
|
Đường tỉnh 962
|
KX
|
xã Vĩnh Tuy
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
44' 54"
|
105o
18' 40"
|
9o
35' 41"
|
105o
21' 20"
|
C-48-55-D-a;
C-48-55-D-c
|
thanh tịnh Huyền Trung
Điện
|
KX
|
xã Vĩnh Tuy
|
H.
Gò Quao
|
9o
37' 23"
|
105o
21' 28"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-c
|
Kênh Ba
|
TV
|
xã Vĩnh Tuy
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
38' 10"
|
105o
23' 57"
|
9o
38' 33"
|
105o
23' 12"
|
C-48-55-D-b
|
kênh Bà Cường
|
TV
|
xã Vĩnh Tuy
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
37' 17"
|
105o
19' 07"
|
9o
36' 31"
|
105o
18' 37"
|
C-48-55-D-c
|
kênh Cã Đĩa
|
TV
|
xã Vĩnh Tuy
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
37' 10"
|
105o
21' 34"
|
9o
37' 37"
|
105o
23' 19"
|
C-48-55-D-d;
C-48-55-D-c
|
kênh Chòm Mả
|
TV
|
xã Vĩnh Tuy
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
37' 44"
|
105o
21' 38"
|
9o
38' 02"
|
105o
22' 20"
|
C-48-55-D-a
|
kênh Cống Đá
|
TV
|
xã Vĩnh Tuy
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
37' 44"
|
105o
21' 18"
|
9o
37' 51"
|
105o
20' 31"
|
C-48-55-D-a
|
kênh Dân Quân
|
TV
|
xã Vĩnh Tuy
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
37' 51"
|
105o
20' 31"
|
9o
38' 52"
|
105o
18' 33"
|
C-48-55-D-a
|
Kênh Đứng
|
TV
|
xã Vĩnh Tuy
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
37' 04"
|
105o
20' 32"
|
9o
37' 32"
|
105o
19' 17"
|
C-48-55-D-a;
C-48-55-D-c
|
kênh Đường Đào
|
TV
|
xã Vĩnh Tuy
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
37' 02"
|
105o
22' 30"
|
9o
36' 15"
|
105o
22' 14"
|
C-48-55-D-c
|
kênh Đường Trâu
|
TV
|
xã Vĩnh Tuy
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
37' 50"
|
105o
21' 51"
|
9o
39' 34"
|
105o
22' 14"
|
C-48-55-D-a
|
kênh Gốc Tre
|
TV
|
xã Vĩnh Tuy
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
38' 02"
|
105o
22' 20"
|
9o
39' 35"
|
105o
22' 17"
|
C-48-55-D-a
|
Kênh Hai
|
TV
|
xã Vĩnh Tuy
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
38' 27"
|
105o
24' 10"
|
9o
38' 57"
|
105o
23' 10"
|
C-48-55-D-b
|
kênh Hai Bèo
|
TV
|
xã Vĩnh Tuy
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
36' 29"
|
105o
20' 24"
|
9o
36' 18"
|
105o
21' 27"
|
C-48-55-D-c
|
kênh Hai Thông
|
TV
|
xã Vĩnh Tuy
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
39' 00"
|
105o
21' 16"
|
9o
38' 48"
|
105o
21' 56"
|
C-48-55-D-a
|
Kênh Hãng
|
TV
|
xã Vĩnh Tuy
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
37' 37"
|
105o
23' 19"
|
9o
39' 30"
|
105o
23' 08"
|
C-48-55-D-b
|
Kênh Lạng
|
TV
|
xã Vĩnh Tuy
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
38' 28"
|
105o
22' 43"
|
9o
38' 32"
|
105o
22' 19"
|
C-48-55-D-a;
C-48-55-D-b
|
kênh Láng Biển
|
TV
|
xã Vĩnh Tuy
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
37' 51"
|
105o
20' 31"
|
9o
38' 07"
|
105o
19' 13"
|
C-48-55-D-a
|
kênh Lộ Xe
|
TV
|
xã Vĩnh Tuy
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
37' 44"
|
105o
21' 18"
|
9o
40' 36"
|
105o
19' 48"
|
C-48-55-D-a
|
kênh Ngang Rộp
|
TV
|
xã Vĩnh Tuy
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
38' 20"
|
105o
24' 05"
|
9o
39' 06"
|
105o
24' 17"
|
C-48-55-D-b
|
kênh Ông Bầu
|
TV
|
xã Vĩnh Tuy
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
38' 47"
|
105o
20' 47"
|
9o
39' 49"
|
105o
21' 58"
|
C-48-55-D-a
|
kênh Ông Cai
|
TV
|
xã Vĩnh Tuy
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
38' 02"
|
105o
22' 20"
|
9o
38' 23"
|
105o
23' 13"
|
C-48-55-D-a;
C-48-55-D-b
|
Kênh Ranh
|
TV
|
xã Vĩnh Tuy
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
54' 50"
|
105o
32' 15"
|
9o
38' 20"
|
105o
24' 05"
|
C-48-55-D-d;
C-48-55-D-b
|
kênh Trâm Bầu
|
TV
|
xã Vĩnh Tuy
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
37' 36"
|
105o
21' 47"
|
9o
38' 00"
|
105o
23' 15"
|
C-48-55-D-a;
C-48-55-D-b
|
Kênh Vườn
|
TV
|
xã Vĩnh Tuy
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
36' 48"
|
105o
20' 15"
|
9o
37' 42"
|
105o
18' 09"
|
C-48-55-D-a;
C-48-55-D-c
|
rạch Tàn Ông
|
TV
|
xã Vĩnh Tuy
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
37' 22"
|
105o
23' 52"
|
9o
37' 37"
|
105o
23' 19"
|
C-48-55-D-d;
C-48-55-D-b
|
sông Ngã Ba Cái Tàu
|
TV
|
xã Vĩnh Tuy
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
35' 52"
|
105o
22' 17"
|
9o
43' 15"
|
105o
14' 04"
|
C-48-55-D-a;
C-48-55-D-c
|
sông Nước Trong
|
TV
|
xã Vĩnh Tuy
|
H.
Gò Quao
|
|
|
9o
39' 10"
|
105o
24' 17"
|
9o
40' 55"
|
105o
20' 14"
|
C-48-55-D-a;
C-48-55-D-b
|
khu phố Chòm Sao
|
DC
|
TT. Hòn Đất
|
H.
Hòn Đất
|
10o
10' 45"
|
104o
56' 20"
|
|
|
|
|
C-48-42-D-b
|
khu phố Đầu Doi
|
DC
|
TT. Hòn Đất
|
H.
Hòn Đất
|
10o
11' 26"
|
104o
55' 30"
|
|
|
|
|
C-48-42-D-b
|
khu phố Đường Hòn
|
DC
|
TT. Hòn Đất
|
H.
Hòn Đất
|
10o
11' 07"
|
104o
55' 40"
|
|
|
|
|
C-48-42-D-b
|
khu phố Sư Nam
|
DC
|
TT. Hòn Đất
|
H.
Hòn Đất
|
10o
12' 23"
|
104o
53' 46"
|
|
|
|
|
C-48-42-D-b
|
khu phố Tri Tôn
|
DC
|
TT. Hòn Đất
|
H.
Hòn Đất
|
10o
11' 20"
|
104o
55' 20"
|
|
|
|
|
C-48-42-D-b
|
Quốc lộ 80
|
KX
|
TT. Hòn Đất
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
08' 24"
|
105o
18' 18"
|
10o
25' 38"
|
104o
27' 05"
|
C-48-42-D-b
|
Đường tỉnh 969
|
KX
|
TT. Hòn Đất
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
11' 18"
|
104o
55' 34"
|
10o
07' 12"
|
104o
53' 13"
|
C-48-42-D-b
|
Đường tỉnh 969B
|
KX
|
TT. Hòn Đất
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
09' 19"
|
104o
58' 35"
|
10o
12' 21"
|
104o
53' 56"
|
C-48-42-D-b
|
cầu Lình Huỳnh
|
KX
|
TT. Hòn Đất
|
H.
Hòn Đất
|
10o
12' 24"
|
104o
53' 52"
|
|
|
|
|
C-48-42-D-b
|
cầu Tri Tôn
|
KX
|
TT. Hòn Đất
|
H.
Hòn Đất
|
10o
11' 18"
|
104o
55' 33"
|
|
|
|
|
C-48-42-D-b
|
Kênh 1
|
TV
|
TT. Hòn Đất
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
13' 07"
|
104o
53' 59"
|
10o
09' 54"
|
104o
58' 33"
|
C-48-42-D-b
|
Kênh 2
|
TV
|
TT. Hòn Đất
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
13' 33"
|
104o
54' 19"
|
10o
08' 23"
|
105o
01' 41"
|
C-48-43-C-a;
C-48-42-D-b
|
Kênh 9
|
TV
|
TT. Hòn Đất
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
10' 18"
|
104o
57' 06"
|
10o
06' 44"
|
104o
54' 33"
|
C-48-42-D-b
|
Kênh 10
|
TV
|
TT. Hòn Đất
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
10' 31"
|
104o
56' 30"
|
10o
07' 10"
|
104o
54' 14"
|
C-48-42-D-b
|
Kênh 11
|
TV
|
TT. Hòn Đất
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
07' 18"
|
104o
53' 08"
|
10o
10' 49"
|
104o
56' 02"
|
C-48-42-D-b
|
Kênh 165
|
TV
|
TT. Hòn Đất
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
11' 48"
|
104o
55' 51"
|
10o
18' 58"
|
105o
01' 00"
|
C-48-42-D-b
|
Kênh 200
|
TV
|
TT. Hòn Đất
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
09' 12"
|
104o
58' 31"
|
10o
10' 49"
|
104o
56' 02"
|
C-48-42-D-b
|
Kênh 200
|
TV
|
TT. Hòn Đất
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
10' 47"
|
104o
55' 21"
|
10o
09' 21"
|
104o
54' 23"
|
C-48-42-D-b
|
Kênh 200
|
TV
|
TT. Hòn Đất
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
11' 55"
|
104o
53' 39"
|
10o
08' 47"
|
104o
51' 06"
|
C-48-42-D-b
|
Kênh 200
|
TV
|
TT. Hòn Đất
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
12' 18"
|
104o
53' 47"
|
10o
16' 54"
|
104o
40' 07"
|
C-48-42-D-d
|
Kênh 280B
|
TV
|
TT. Hòn Đất
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
12' 47"
|
104o
53' 20"
|
10o
11' 26"
|
104o
52' 24"
|
C-48-42-D-b
|
Kênh 281
|
TV
|
TT. Hòn Đất
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
12' 28"
|
104o
53' 34"
|
10o
09' 27"
|
104o
50' 42"
|
C-48-42-D-b
|
Kênh 3000
|
TV
|
TT. Hòn Đất
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
10' 30"
|
104o
56' 50"
|
10o
18' 12"
|
105o
02' 21"
|
C-48-42-D-b
|
Kênh Bao
|
TV
|
TT. Hòn Đất
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
16' 14"
|
104o
51' 04"
|
10o
13' 07"
|
104o
54' 00"
|
C-48-42-D-b
|
kênh Cống Tư Vít
|
TV
|
TT. Hòn Đất
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
13' 13"
|
104o
52' 39"
|
10o
17' 42"
|
104o
53' 43"
|
C-48-42-D-b
|
kênh Đường Hòn
|
TV
|
TT. Hòn Đất
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
11' 19"
|
104o
55' 34"
|
10o
09' 31"
|
104o
54' 21"
|
C-48-42-D-b
|
kênh H9
|
TV
|
TT. Hòn Đất
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
19' 44"
|
104o
58' 39"
|
10o
12' 36"
|
104o
53' 37"
|
C-48-42-D-b
|
kênh Lình Huỳnh
|
TV
|
TT. Hòn Đất
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
12' 25"
|
104o
53' 53"
|
10o
08' 39"
|
104o
50' 45"
|
C-48-42-D-b
|
kênh Rạch Giá - Hà
Tiên
|
TV
|
TT. Hòn Đất
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
22' 31"
|
104o
30' 41"
|
10o
01' 08"
|
105o
05' 26"
|
C-48-43-C-c
|
kênh Tri Tôn
|
TV
|
TT. Hòn Đất
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
11' 25"
|
104o
55' 26"
|
10o
19' 12"
|
105o
01' 03"
|
C-48-42-B-d
|
lung Sư Nam
|
TV
|
TT. Hòn Đất
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
15' 10"
|
104o
53' 35"
|
10o
13' 33"
|
104o
53' 16"
|
C-48-42-D-b
|
khu phố Mỹ Hòa
|
DC
|
TT. Sóc Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
10o
07' 53"
|
105o
00' 36"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-a
|
khu phố Mỹ Phú
|
DC
|
TT. Sóc Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
10o
06' 38"
|
105o
01' 35"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
khu phố Sơn Thịnh
|
DC
|
TT. Sóc Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
10o
06' 22"
|
105o
01' 39"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
khu phố Sơn Tiến
|
DC
|
TT. Sóc Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
10o
07' 58"
|
105o
00' 24"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
khu phố Tà Lúa
|
DC
|
TT. Sóc Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
10o
06' 29"
|
104o
59' 25"
|
|
|
|
|
C-48-42-D-d;
c
|
khu phố Thành Công
|
DC
|
TT. Sóc Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
10o
07' 04"
|
105o
01' 07"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
khu phố Thị Tứ
|
DC
|
TT. Sóc Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
10o
07' 18"
|
105o
00' 56"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
Quốc lộ 80
|
KX
|
TT. Sóc Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
08' 24"
|
105o
18' 18"
|
10o
25' 38"
|
104o
27' 05"
|
C-48-43-C-a;
C-48-43-C-c
|
cầu Tà Hem
|
KX
|
TT. Sóc Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
10o
06' 51"
|
105o
01' 19"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
cầu Tà Lúa
|
KX
|
TT. Sóc Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
10o
08' 07"
|
105o
00' 21"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-a
|
cống Tà Hem
|
KX
|
TT. Sóc Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
10o
05' 41"
|
104o
59' 47"
|
|
|
|
|
C-48-42-D-d+c
|
cống Tà Manh
|
KX
|
TT. Sóc Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
10o
06' 05"
|
105o
01' 56"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
di tích kiến trúc
nghệ thuật Chùa Sóc Xoài
|
KX
|
TT. Sóc Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
10o
07' 36"
|
105o
00' 37"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-a
|
đình thần Nguyễn Trung
Trực
|
KX
|
TT. Sóc Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
10o
07' 21"
|
105o
00' 37"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-a
|
Kênh 1
|
TV
|
TT. Sóc Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
09' 59"
|
104o
58' 38"
|
10o
07' 57"
|
105o
01' 20"
|
C-48-43-C-a
|
Kênh 7 Biết
|
TV
|
TT. Sóc Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
05' 38"
|
105o
03' 03"
|
10o
07' 53"
|
105o
01' 16"
|
C-48-43-C-c
|
Kênh 500
|
TV
|
TT. Sóc Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
07' 12"
|
105o
01' 24"
|
10o
06' 01"
|
105o
02' 23"
|
C-48-43-C-c
|
kênh Ba Thê
|
TV
|
TT. Sóc Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
07' 27"
|
105o
00' 54"
|
10o
15' 14"
|
105o
07' 28"
|
C-48-43-C-a;
C-48-43-C-c
|
Kênh Cũ
|
TV
|
TT. Sóc Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
02' 41"
|
105o
03' 48"
|
10o
06' 40"
|
105o
01' 05"
|
C-48-43-C-c
|
kênh Đường Bàng
|
TV
|
TT. Sóc Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
08' 13"
|
105o
00' 24"
|
10o
08' 31"
|
105o
00' 46"
|
C-48-43-C-a
|
Kênh Huyện
|
TV
|
TT. Sóc Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
05' 42"
|
105o
02' 16"
|
10o
04' 59"
|
105o
00' 56"
|
C-48-43-C-c
|
kênh Năm Ninh
|
TV
|
TT. Sóc Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
05' 51"
|
105o
02' 09"
|
10o
06' 50"
|
105o
03' 12"
|
C-48-43-C-c
|
kênh Ông Kiểm
|
TV
|
TT. Sóc Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
08' 01"
|
104o
59' 23"
|
10o
06' 49"
|
104o
59' 57"
|
C-48-42-D-b;
C-48-42-D-d+c
|
kênh Ông Kiểm
|
TV
|
TT. Sóc Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
06' 52"
|
105o
00' 04"
|
10o
05' 16"
|
105o
01' 30"
|
C-48-43-C-c
|
kênh Quản Thống
|
TV
|
TT. Sóc Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
07' 02"
|
105o
01' 14"
|
10o
08' 28"
|
105o
02' 33"
|
C-48-43-C-c
|
kênh Rạch Giá - Hà
Tiên
|
TV
|
TT. Sóc Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
22' 31"
|
104o
30' 41"
|
10o
01' 08"
|
105o
05' 26"
|
C-48-43-C-a;
C-48-43-C-c
|
Kênh Sóc
|
TV
|
TT. Sóc Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
08' 15"
|
104o
59' 31"
|
10o
06' 44"
|
105o
01' 08"
|
C-48-43-C-a
|
kênh Tà Hem
|
TV
|
TT. Sóc Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
06' 53"
|
105o
01' 21"
|
10o
05' 37"
|
104o
59' 41"
|
C-48-42-D-d+c;
C-48-43-C-c
|
kênh Tà Lúa
|
TV
|
TT. Sóc Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
07' 27"
|
105o
00' 47"
|
10o
06' 15"
|
104o
59' 08"
|
C-48-42-D-d+c;
C-48-43-C-c
|
rạch Bà Ban
|
TV
|
TT. Sóc Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
06' 17"
|
105o
00' 35"
|
10o
05' 45"
|
104o
59' 45"
|
C-48-42-D-d+c;
C-48-43-C-c
|
rạch Đường Trâu
|
TV
|
TT. Sóc Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
08' 09"
|
105o
00' 22"
|
10o
09' 31"
|
105o
00' 57"
|
C-48-43-C-a
|
rạch Ghình Bé
|
TV
|
TT. Sóc Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
06' 25"
|
105o
00' 28"
|
10o
05' 52"
|
104o
59' 33"
|
C-48-42-D-d+c;
C-48-43-C-c
|
rạch Tà Niên
|
TV
|
TT. Sóc Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
06' 27"
|
104o
58' 57"
|
10o
07' 39"
|
105o
00' 38"
|
C-48-43-C-a;
C-48-42-D-d+c; C-48-43-C-c
|
rạch Tầm Đéc
|
TV
|
TT. Sóc Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
06' 40"
|
105o
00' 15"
|
10o
06' 06"
|
104o
59' 27"
|
C-48-42-D-d+c;
C-48-43-C-c
|
ấp Bình Hòa
|
DC
|
xã Bình Giang
|
H.
Hòn Đất
|
10o
16' 09"
|
104o
47' 54"
|
|
|
|
|
C-48-42-D-a
|
ấp Đường Thét
|
DC
|
xã Bình Giang
|
H.
Hòn Đất
|
10o
18' 42"
|
104o
46' 34"
|
|
|
|
|
C-48-42-B-c
|
ấp Giồng Kè
|
DC
|
xã Bình Giang
|
H.
Hòn Đất
|
10o
13' 43"
|
104o
43' 34"
|
|
|
|
|
C-48-42-C-b
|
ấp Hợp Thành
|
DC
|
xã Bình Giang
|
H.
Hòn Đất
|
10o
21' 22"
|
104o
51' 43"
|
|
|
|
|
C-48-42-B-c
|
ấp Kinh 4
|
DC
|
xã Bình Giang
|
H.
Hòn Đất
|
10o
14' 39"
|
104o
45' 24"
|
|
|
|
|
C-48-42-B-c
|
ấp Kinh 9
|
DC
|
xã Bình Giang
|
H.
Hòn Đất
|
10o
17' 46"
|
104o
46' 13"
|
|
|
|
|
C-48-42-B-c
|
ấp Láng Cơm
|
DC
|
xã Bình Giang
|
H.
Hòn Đất
|
10o
22' 53"
|
104o
48' 44"
|
|
|
|
|
C-48-42-B-a
|
ấp Mũi Tàu
|
DC
|
xã Bình Giang
|
H.
Hòn Đất
|
10o
19' 40"
|
104o
50' 37"
|
|
|
|
|
C-48-42-B-c
|
ấp Ranh Hạt
|
DC
|
xã Bình Giang
|
H.
Hòn Đất
|
10o
17' 04"
|
104o
44' 48"
|
|
|
|
|
C-48-42-B-c
|
ấp Tám Ngàn
|
DC
|
xã Bình Giang
|
H.
Hòn Đất
|
10o
18' 02"
|
104o
49' 33"
|
|
|
|
|
C-48-42-B-c
|
Quốc lộ 80
|
KX
|
xã Bình Giang
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
08' 24"
|
105o
18' 18"
|
10o
25' 38"
|
104o
27' 05"
|
C-48-42-A-d;
C-48-42-B-c
|
Đường tỉnh 970
|
KX
|
xã Bình Giang
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
21' 23"
|
104o
51' 48"
|
10o
16' 02"
|
104o
48' 19"
|
C-48-42-B-c
|
Cầu 422
|
KX
|
xã Bình Giang
|
H.
Hòn Đất
|
10o
20' 36"
|
104o
51' 17"
|
|
|
|
|
C-48-42-B-c
|
Cầu 85B
|
KX
|
xã Bình Giang
|
H.
Hòn Đất
|
10o
18' 17"
|
104o
49' 46"
|
|
|
|
|
C-48-42-B-c
|
cầu T6
|
KX
|
xã Bình Giang
|
H.
Hòn Đất
|
10o
17' 00"
|
104o
46' 43"
|
|
|
|
|
C-48-42-B-c
|
chùa Giồng Kè
|
KX
|
xã Bình Giang
|
H.
Hòn Đất
|
10o
13' 48"
|
104o
44' 06"
|
|
|
|
|
C-48-42-C-b
|
Kênh 2
|
TV
|
xã Bình Giang
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
17' 06"
|
104o
45' 21"
|
10o
18' 39"
|
104o
45' 18"
|
C-48-42-B-c
|
Kênh 2
|
TV
|
xã Bình Giang
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
17' 06"
|
104o
44' 44"
|
10o
13' 29"
|
104o
42' 54"
|
C-48-42-A-d;
C-48-42-C-b
|
Kênh 3 (Bình Giang
1)
|
TV
|
xã Bình Giang
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
17' 06"
|
104o
45' 14"
|
10o
13' 44"
|
104o
43' 29"
|
C-48-42-A-d;
C-48-42-B-c; C-48-42-C-b
|
Kênh 4
|
TV
|
xã Bình Giang
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
17' 05"
|
104o
45' 44"
|
10o
13' 44"
|
104o
43' 57"
|
C-48-42-A-d;
C-48-42-B-c; C-48-42-C-b
|
Kênh 4 Cây Dương
|
TV
|
xã Bình Giang
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
17' 16"
|
104o
46' 26"
|
10o
18' 24"
|
104o
46' 29"
|
C-48-42-B-c
|
Kênh 5
|
TV
|
xã Bình Giang
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
17' 04"
|
104o
46' 14"
|
10o
13' 40"
|
104o
44' 21"
|
C-48-42-D-a;
C-48-42-B-c; C-48-42-C-b
|
Kênh 6
|
TV
|
xã Bình Giang
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
17' 02"
|
104o
46' 44"
|
10o
13' 35"
|
104o
44' 51"
|
C-48-42-D-a;
C-48-42-B-c; C-48-42-C-b
|
Kênh 7
|
TV
|
xã Bình Giang
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
16' 49"
|
104o
47' 10"
|
10o
13' 28"
|
104o
45' 11"
|
C-48-42-D-a;
C-48-42-B-c
|
Kênh 8
|
TV
|
xã Bình Giang
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
20' 41"
|
104o
46' 22"
|
10o
19' 42"
|
104o
47' 18"
|
C-48-42-B-c
|
Kênh 8
|
TV
|
xã Bình Giang
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
16' 26"
|
104o
47' 33"
|
10o
13' 20"
|
104o
45' 38"
|
C-48-42-D-a;
C-48-42-B-c
|
Kênh 9 (Bình Giang
2)
|
TV
|
xã Bình Giang
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
16' 15"
|
104o
48' 00"
|
10o
13' 12"
|
104o
45' 59"
|
C-48-42-D-a;
C-48-42-B-c
|
Kênh 9 Xóm Đạo
|
TV
|
xã Bình Giang
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
17' 04"
|
104o
46' 09"
|
10o
20' 41"
|
104o
46' 22"
|
C-48-42-B-c
|
Kênh 10
|
TV
|
xã Bình Giang
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
16' 00"
|
104o
48' 25"
|
10o
13' 11"
|
104o
46' 25"
|
C-48-42-D-a;
C-48-42-B-c
|
Kênh 85B
|
TV
|
xã Bình Giang
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
19' 23"
|
104o
48' 05"
|
10o
17' 07"
|
104o
51' 37"
|
C-48-42-B-c
|
Kênh 200
|
TV
|
xã Bình Giang
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
12' 18"
|
104o
53' 47"
|
10o
16' 54"
|
104o
40' 07"
|
C-48-42-A-d;
C-48-42-B-c
|
Kênh 422
|
TV
|
xã Bình Giang
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
22' 07"
|
104o
47' 02"
|
10o
19' 25"
|
104o
53' 15"
|
C-48-42-B-c
|
Kênh 8000
|
TV
|
xã Bình Giang
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
21' 24"
|
104o
51' 46"
|
10o
16' 04"
|
104o
48' 19"
|
C-48-42-B-c
|
kênh Ba Tàu
|
TV
|
xã Bình Giang
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
16' 24"
|
104o
47' 46"
|
10o
17' 26"
|
104o
48' 27"
|
C-48-42-B-c
|
kênh Cấp 1
|
TV
|
xã Bình Giang
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
20' 43"
|
104o
51' 04"
|
10o
17' 17"
|
104o
48' 48"
|
C-48-42-B-c
|
kênh Cấp 2
|
TV
|
xã Bình Giang
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
22' 01"
|
104o
51' 16"
|
10o
17' 31"
|
104o
48' 18"
|
C-48-42-B-c
|
kênh Chi Cục
|
TV
|
xã Bình Giang
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
20' 11"
|
104o
46' 20"
|
10o
18' 44"
|
104o
45' 12"
|
C-48-42-B-c
|
kênh Chín Mới
|
TV
|
xã Bình Giang
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
19' 20"
|
104o
50' 26"
|
10o
19' 25"
|
104o
46' 17"
|
C-48-42-B-c
|
kênh Đòn Dông
|
TV
|
xã Bình Giang
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
15' 25"
|
104o
43' 22"
|
10o
14' 10"
|
104o
47' 43"
|
C-48-42-A-d;
C-48-42-B-c; C-48-42-D-a
|
kênh Hai Mới
|
TV
|
xã Bình Giang
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
16' 45"
|
104o
47' 15"
|
10o
19' 22"
|
104o
47' 23"
|
C-48-42-B-c
|
kênh Rạch Giá - Hà
Tiên
|
TV
|
xã Bình Giang
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
22' 31"
|
104o
30' 41"
|
10o
01' 08"
|
105o
05' 26"
|
C-48-42-A-d;
C-48-42-B-c
|
kênh Ranh Ninh
Phước
|
TV
|
xã Bình Giang
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
21' 24"
|
104o
51' 46"
|
10o
27' 39"
|
104o
46' 57"
|
C-48-42-B-a;
C-48-42-B-c
|
kênh Sau Làng
|
TV
|
xã Bình Giang
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
15' 25"
|
104o
43' 27"
|
10o
13' 14"
|
104o
42' 21"
|
C-48-42-A-d;
C-48-42-C-b
|
kênh T5 - Võ Văn
Kiệt
|
TV
|
xã Bình Giang
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
17' 07"
|
104o
44' 23"
|
10o
25' 11"
|
104o
48' 51"
|
C-48-42-A-d;
C-48-42-B-a; C-48-42-B-c
|
kênh T6
|
TV
|
xã Bình Giang
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
23' 25"
|
104o
50' 12"
|
10o
17' 04"
|
104o
46' 26"
|
C-48-42-B-a;
C-48-42-B-c
|
kênh Thủy Lợi
|
TV
|
xã Bình Giang
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
18' 49"
|
104o
45' 04"
|
10o
17' 10"
|
104o
49' 01"
|
C-48-42-B-c
|
kênh Trục 1
|
TV
|
xã Bình Giang
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
24' 24"
|
104o
48' 23"
|
10o
22' 19"
|
104o
50' 26"
|
C-48-42-B-a;
C-48-42-B-c
|
kênh Trục Giữa
|
TV
|
xã Bình Giang
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
23' 36"
|
104o
47' 54"
|
10o
20' 59"
|
104o
51' 30"
|
C-48-42-B-a;
C-48-42-B-c
|
kênh Tư Cây Dương
|
TV
|
xã Bình Giang
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
18' 28"
|
104o
46' 34"
|
10o
20' 26"
|
104o
47' 57"
|
C-48-42-B-c
|
kênh Võ Văn Kiệt
|
TV
|
xã Bình Giang
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
25' 30"
|
104o
49' 03"
|
10o
12' 53"
|
104o
42' 13"
|
C-48-42-A-d;
C-48-42-C-b
|
ấp Bình Thuận
|
DC
|
xã Bình Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
10o
14' 30"
|
104o
50' 46"
|
|
|
|
|
C-48-42-D-a
|
ấp Thuận An
|
DC
|
xã Bình Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
10o
14' 54"
|
104o
48' 18"
|
|
|
|
|
C-48-42-D-a
|
ấp Thuận Hòa
|
DC
|
xã Bình Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
10o
15' 13"
|
104o
49' 40"
|
|
|
|
|
C-48-42-B-c
|
ấp Thuận Tiến
|
DC
|
xã Bình Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
10o
15' 54"
|
104o
48' 29"
|
|
|
|
|
C-48-42-B-c
|
ấp Vàm Rầy
|
DC
|
xã Bình Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
10o
13' 53"
|
104o
47' 31"
|
|
|
|
|
C-48-42-D-a
|
Quốc lộ 80
|
KX
|
xã Bình Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
08' 24"
|
105o
18' 18"
|
10o
25' 38"
|
104o
27' 05"
|
C-48-42-D-a;
C-48-42-B-c; C-48-42-D-b
|
Đường tỉnh 970
|
KX
|
xã Bình Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
21' 23"
|
104o
51' 48"
|
10o
16' 02"
|
104o
48' 19"
|
C-48-42-B-c
|
cầu 283
|
KX
|
xã Bình Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
10o
13' 20"
|
104o
52' 26"
|
|
|
|
|
C-48-42-D-a
|
Cầu 422
|
KX
|
xã Bình Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
10o
20' 36"
|
104o
51' 17"
|
|
|
|
|
C-48-42-B-c
|
Cầu 85B
|
KX
|
xã Bình Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
10o
18' 17"
|
104o
49' 46"
|
|
|
|
|
C-48-42-B-c
|
cầu Vàm Rầy
|
KX
|
xã Bình Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
10o
15' 41"
|
104o
48' 50"
|
|
|
|
|
C-48-42-B-c
|
cống Vàm Rầy
|
KX
|
xã Bình Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
10o
13' 07"
|
104o
46' 58"
|
|
|
|
|
C-48-42-D-a
|
Nông trường Bình
Sơn
|
KX
|
xã Bình Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
10o
14' 14"
|
104o
49' 08"
|
|
|
|
|
C-48-42-D-a
|
Kênh 7
|
TV
|
xã Bình Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
10' 34"
|
105o
03' 32"
|
10o
18' 12"
|
104o
52' 27"
|
C-48-43-B-c;
C-48-43-B-d
|
Kênh 8
|
TV
|
xã Bình Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
14' 00"
|
104o
59' 21"
|
10o
18' 01"
|
104o
53' 52"
|
C-48-42-B-d
|
Kênh 9
|
TV
|
xã Bình Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
14' 27"
|
104o
59' 40"
|
10o
18' 43"
|
104o
53' 40"
|
C-48-42-B-d
|
Kênh 10
|
TV
|
xã Bình Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
11' 41"
|
105o
04' 28"
|
10o
19' 33"
|
104o
53' 24"
|
C-48-42-B-d
|
Kênh 10
|
TV
|
xã Bình Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
16' 00"
|
104o
48' 25"
|
10o
13' 11"
|
104o
46' 25"
|
C-48-42-D-a;
C-48-42-B-c
|
Kênh 11
|
TV
|
xã Bình Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
20' 53"
|
104o
52' 25"
|
10o
17' 32"
|
104o
57' 09"
|
C-48-42-B-c;
C-48-42-B-d
|
Kênh 85B
|
TV
|
xã Bình Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
19' 23"
|
104o
48' 05"
|
10o
17' 07"
|
104o
51' 37"
|
C-48-42-B-c
|
Kênh 200
|
TV
|
xã Bình Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
12' 18"
|
104o
53' 47"
|
10o
16' 54"
|
104o
40' 07"
|
C-48-42-B-c;
C-48-42-D-a; C-48-42-D-d
|
Kênh 280B
|
TV
|
xã Bình Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
12' 47"
|
104o
53' 20"
|
10o
11' 26"
|
104o
52' 24"
|
C-48-42-D-a;
C-48-42-D-b
|
Kênh 281
|
TV
|
xã Bình Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
12' 28"
|
104o
53' 34"
|
10o
09' 27"
|
104o
50' 42"
|
C-48-42-D-a;
C-48-42-D-b
|
Kênh 282
|
TV
|
xã Bình Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
12' 58"
|
104o
52' 51"
|
10o
10' 48"
|
104o
51' 21"
|
C-48-42-D-a;
C-48-42-D-b
|
Kênh 283
|
TV
|
xã Bình Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
13' 21"
|
104o
52' 27"
|
10o
09' 55"
|
104o
49' 45"
|
C-48-42-D-a
|
Kênh 284
|
TV
|
xã Bình Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
13' 36"
|
104o
51' 54"
|
10o
10' 29"
|
104o
49' 34"
|
C-48-42-D-a
|
Kênh 285
|
TV
|
xã Bình Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
10' 40"
|
104o
49' 15"
|
10o
13' 54"
|
104o
51' 27"
|
C-48-42-D-a
|
Kênh 286
|
TV
|
xã Bình Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
14' 12"
|
104o
51' 00"
|
10o
11' 11"
|
104o
48' 55"
|
C-48-42-D-a
|
Kênh 287
|
TV
|
xã Bình Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
14' 32"
|
104o
50' 30"
|
10o
12' 15"
|
104o
48' 56"
|
C-48-42-D-a
|
Kênh 288
|
TV
|
xã Bình Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
14' 45"
|
104o
50' 10"
|
10o
12' 27"
|
104o
48' 37"
|
C-48-42-D-a
|
Kênh 289
|
TV
|
xã Bình Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
15' 03"
|
104o
49' 42"
|
10o
12' 47"
|
104o
48' 03"
|
C-48-42-D-a;
C-48-42-B-c
|
Kênh 290
|
TV
|
xã Bình Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
15' 19"
|
104o
49' 15"
|
10o
13' 04"
|
104o
47' 35"
|
C-48-42-D-a;
C-48-42-B-c
|
Kênh 422
|
TV
|
xã Bình Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
22' 07"
|
104o
47' 02"
|
10o
19' 25"
|
104o
53' 15"
|
C-48-42-B-c;
C-48-42-B-d
|
Kênh 2500
|
TV
|
xã Bình Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
13' 03"
|
104o
50' 13"
|
10o
11' 28"
|
104o
52' 37"
|
C-48-42-D-a;
C-48-42-D-b
|
Kênh 8000
|
TV
|
xã Bình Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
21' 24"
|
104o
51' 46"
|
10o
16' 04"
|
104o
48' 19"
|
C-48-42-B-c
|
Kênh Bao
|
TV
|
xã Bình Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
16' 14"
|
104o
51' 04"
|
10o
13' 07"
|
104o
54' 00"
|
C-48-42-D-a;
C-48-42-D-b
|
Kênh Bao
|
TV
|
xã Bình Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
19' 29"
|
104o
54' 52"
|
10o
20' 27"
|
104o
55' 31"
|
C-48-42-B-d
|
Kênh Bao
|
TV
|
xã Bình Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
20' 05"
|
104o
57' 09"
|
10o
15' 42"
|
104o
54' 11"
|
C-48-42-B-d
|
kênh Cả Cội
|
TV
|
xã Bình Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
13' 21"
|
104o
47' 07"
|
10o
10' 19"
|
104o
52' 09"
|
C-48-42-D-a
|
kênh Cấp 1
|
TV
|
xã Bình Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
20' 28"
|
104o
51' 31"
|
10o
16' 42"
|
104o
49' 02"
|
C-48-42-B-c
|
kênh Cống Tư Vít
|
TV
|
xã Bình Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
13' 13"
|
104o
52' 39"
|
10o
17' 42"
|
104o
53' 43"
|
C-48-42-B-d;
C-48-42-D-b
|
kênh Đòn Dông
|
TV
|
xã Bình Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
15' 25"
|
104o
43' 22"
|
10o
14' 10"
|
104o
47' 43"
|
C-48-42-D-a
|
kênh K7
|
TV
|
xã Bình Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
19' 43"
|
104o
50' 41"
|
10o
17' 35"
|
104o
53' 33"
|
C-48-42-B-c;
C-48-42-B-d
|
kênh KH6
|
TV
|
xã Bình Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
20' 56"
|
104o
53' 28"
|
10o
16' 06"
|
104o
49' 59"
|
C-48-42-B-c;
C-48-42-B-d
|
kênh KH7
|
TV
|
xã Bình Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
14' 50"
|
104o
50' 11"
|
10o
20' 47"
|
104o
54' 06"
|
C-48-42-D-a;
C-48-42-B-c; C-48-42-B-d
|
kênh Ninh Phước 2
|
TV
|
xã Bình Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
19' 12"
|
105o
01' 02"
|
10o
21' 24"
|
104o
51' 46"
|
C-48-42-B-c;
C-48-42-B-d
|
kênh Rạch Giá - Hà
Tiên
|
TV
|
xã Bình Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
22' 31"
|
104o
30' 41"
|
10o
01' 08"
|
105o
05' 26"
|
C-48-42-B-c;
C-48-42-D-a;
|
kênh Thầy Thép
|
TV
|
xã Bình Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
14' 11"
|
104o
51' 12"
|
10o
19' 29"
|
104o
54' 52"
|
C-48-42-D-a;
C-48-42-B-c; C-48-42-B-d
|
kênh Tư Dương
|
TV
|
xã Bình Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
19' 56"
|
104o
53' 39"
|
10o
14' 06"
|
104o
57' 20"
|
C-48-42-B-d
|
kênh Vàm Rầy
|
TV
|
xã Bình Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
15' 42"
|
104o
48' 51"
|
10o
12' 52"
|
104o
46' 47"
|
C-48-42-D-a;
C-48-42-B-c
|
lung Mốp Dăng
|
TV
|
xã Bình Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
18' 04"
|
104o
49' 56"
|
10o
15' 10"
|
104o
53' 35"
|
C-48-42-B-c;
C-48-42-B-d
|
rạch Ba Bông
|
TV
|
xã Bình Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
13' 18"
|
104o
46' 30"
|
10o
13' 07"
|
104o
46' 54"
|
C-48-42-D-a
|
Rạch Bằng
|
TV
|
xã Bình Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
13' 26"
|
104o
47' 11"
|
10o
13' 32"
|
104o
47' 56"
|
C-48-42-D-a
|
Rạch Bằng
|
TV
|
xã Bình Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
13' 56"
|
104o
48' 01"
|
10o
14' 31"
|
104o
47' 58"
|
C-48-42-D-a
|
rạch Miếu Bà
|
TV
|
xã Bình Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
12' 38"
|
104o
49' 56"
|
10o
11' 43"
|
104o
49' 49"
|
C-48-42-D-a
|
ấp Cây Chôm
|
DC
|
xã Lình Huỳnh
|
H.
Hòn Đất
|
10o
11' 37"
|
104o
49' 55"
|
|
|
|
|
C-48-42-D-a
|
ấp Huỳnh Sơn
|
DC
|
xã Lình Huỳnh
|
H.
Hòn Đất
|
10o
10' 50"
|
104o
52' 38"
|
|
|
|
|
C-48-42-D-a
|
ấp Lình Huỳnh
|
DC
|
xã Lình Huỳnh
|
H.
Hòn Đất
|
10o
09' 19"
|
104o
51' 23"
|
|
|
|
|
C-48-42-D-b
|
ấp Vàm Biển
|
DC
|
xã Lình Huỳnh
|
H.
Hòn Đất
|
10o
09' 30"
|
104o
51' 26"
|
|
|
|
|
C-48-42-D-a
|
Cống 283
|
KX
|
xã Lình Huỳnh
|
H.
Hòn Đất
|
10o
10' 04"
|
104o
49' 53"
|
|
|
|
|
C-48-42-D-a
|
Đường tỉnh 969B
|
KX
|
xã Lình Huỳnh
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
09' 19"
|
104o
58' 35"
|
10o
12' 21"
|
104o
53' 56"
|
C-48-42-D-a;
C-48-42-D-b
|
Kênh 2
|
TV
|
xã Lình Huỳnh
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
11' 35"
|
104o
53' 12"
|
10o
10' 25"
|
104o
54' 57"
|
C-48-42-D-b
|
Kênh 3
|
TV
|
xã Lình Huỳnh
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
10' 58"
|
104o
52' 53"
|
10o
09' 55"
|
104o
54' 37"
|
C-48-42-D-b
|
Kênh 5
|
TV
|
xã Lình Huỳnh
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
10' 35"
|
104o
52' 22"
|
10o
09' 48"
|
104o
53' 37"
|
C-48-42-D-a;
C-48-42-D-b
|
Kênh 5
|
TV
|
xã Lình Huỳnh
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
10' 00"
|
104o
51' 54"
|
10o
09' 24"
|
104o
52' 47"
|
C-48-42-D-a;
C-48-42-D-b
|
Kênh 11
|
TV
|
xã Lình Huỳnh
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
07' 18"
|
104o
53' 08"
|
10o
10' 49"
|
104o
56' 02"
|
C-48-42-D-a
|
Kênh 200
|
TV
|
xã Lình Huỳnh
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
11' 55"
|
104o
53' 39"
|
10o
08' 47"
|
104o
51' 06"
|
C-48-42-D-a;
C-48-42-D-b
|
kênh 281
|
TV
|
xã Lình Huỳnh
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
12' 28"
|
104o
53' 34"
|
10o
09' 27"
|
104o
50' 42"
|
C-48-42-D-a;
C-48-42-D-b
|
kênh 282
|
TV
|
xã Lình Huỳnh
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
10' 50"
|
104o
51' 18"
|
10o
09' 38"
|
104o
50' 14"
|
C-48-42-D-a
|
kênh 283
|
TV
|
xã Lình Huỳnh
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
13' 21"
|
104o
52' 27"
|
10o
09' 55"
|
104o
49' 45"
|
C-48-42-D-a
|
kênh 284
|
TV
|
xã Lình Huỳnh
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
13' 36"
|
104o
51' 54"
|
10o
10' 29"
|
104o
49' 34"
|
C-48-42-D-a
|
kênh 285
|
TV
|
xã Lình Huỳnh
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
10' 40"
|
104o
49' 15"
|
10o
13' 54"
|
104o
51' 27"
|
C-48-42-D-a
|
kênh Cả Cội
|
TV
|
xã Lình Huỳnh
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
13' 21"
|
104o
47' 07"
|
10o
10' 19"
|
104o
52' 09"
|
C-48-42-D-a
|
kênh K9
|
TV
|
xã Lình Huỳnh
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
08' 05"
|
104o
53' 25"
|
10o
09' 25"
|
104o
51' 25"
|
C-48-42-D-a;
C-48-42-D-b
|
kênh Lình Huỳnh
|
TV
|
xã Lình Huỳnh
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
12' 25"
|
104o
53' 53"
|
10o
08' 39"
|
104o
50' 45"
|
C-48-42-D-a;
C-48-42-D-b
|
rạch Cống Hòn
|
TV
|
xã Lình Huỳnh
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
10' 11"
|
104o
52' 15"
|
10o
09' 45"
|
104o
53' 36"
|
C-48-42-D-a;
C-48-42-D-b
|
ấp Hiệp Bình
|
DC
|
xã Mỹ Hiệp Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
10o
12' 57"
|
105o
05' 36"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-a
|
ấp Hiệp Hòa
|
DC
|
xã Mỹ Hiệp Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
10o
14' 44"
|
105o
07' 05"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-a
|
ấp Hiệp Lợi
|
DC
|
xã Mỹ Hiệp Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
10o
11' 48"
|
105o
04' 38"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-a
|
ấp Hiệp Tân
|
DC
|
xã Mỹ Hiệp Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
10o
10' 51"
|
105o
03' 49"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-a
|
ấp Hiệp Thành
|
DC
|
xã Mỹ Hiệp Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
10o
13' 51"
|
105o
06' 21"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-a
|
ấp Hiệp Trung
|
DC
|
xã Mỹ Hiệp Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
10o
13' 16"
|
105o
05' 46"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-a
|
ấp Kiên Hảo
|
DC
|
xã Mỹ Hiệp Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
10o
12' 23"
|
105o
07' 52"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-b
|
di tích khảo cổ học
Giồng Xoài
|
KX
|
xã Mỹ Hiệp Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
10o
13' 47"
|
105o
08' 24"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-b
|
Kênh 5
|
TV
|
xã Mỹ Hiệp Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
11' 21"
|
105o
04' 11"
|
10o
10' 14"
|
105o
05' 26"
|
C-48-43-C-a
|
Kênh 5
|
TV
|
xã Mỹ Hiệp Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
10' 45"
|
105o
03' 41"
|
10o
08' 44"
|
105o
05' 53"
|
C-48-43-C-a
|
kênh 5,5
|
TV
|
xã Mỹ Hiệp Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
09' 53"
|
105o
05' 10"
|
10o
09' 08"
|
105o
06' 00"
|
C-48-43-C-a
|
Kênh 6
|
TV
|
xã Mỹ Hiệp Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
10' 14"
|
105o
05' 26"
|
10o
09' 20"
|
105o
06' 26"
|
C-48-43-C-a
|
Kênh 7
|
TV
|
xã Mỹ Hiệp Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
10' 34"
|
105o
03' 32"
|
10o
18' 12"
|
104o
52' 27"
|
C-48-43-C-a
|
Kênh 7
|
TV
|
xã Mỹ Hiệp Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
11' 57"
|
105o
04' 43"
|
10o
09' 58"
|
105o
06' 59"
|
C-48-43-C-a
|
Kênh 8
|
TV
|
xã Mỹ Hiệp Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
12' 33"
|
105o
05' 13"
|
10o
10' 36"
|
105o
07' 32"
|
C-48-43-C-a;
C-48-43-C-b
|
Kênh 9
|
TV
|
xã Mỹ Hiệp Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
13' 12"
|
105o
05' 45"
|
10o
11' 10"
|
105o
08' 03"
|
C-48-43-C-a;
C-48-43-C-b
|
Kênh 10
|
TV
|
xã Mỹ Hiệp Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
13' 50"
|
105o
06' 16"
|
10o
11' 47"
|
105o
08' 35"
|
C-48-43-C-a;
C-48-43-C-b
|
Kênh 10
|
TV
|
xã Mỹ Hiệp Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
11' 41"
|
105o
04' 28"
|
10o
19' 33"
|
104o
53' 24"
|
C-48-43-C-a
|
Kênh 11
|
TV
|
xã Mỹ Hiệp Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
15' 54"
|
105o
04' 54"
|
10o
12' 24"
|
105o
09' 08"
|
C-48-43-A-c;
C-48-43-C-a
|
kênh 15
|
TV
|
xã Mỹ Hiệp Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
18' 02"
|
105o
00' 12"
|
10o
13' 36"
|
105o
06' 05"
|
C-48-43-A-c;
C-48-43-C-a
|
kênh 16
|
TV
|
xã Mỹ Hiệp Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
18' 36"
|
105o
00' 38"
|
10o
15' 54"
|
105o
04' 54"
|
C-48-43-A-c
|
Kênh 100
|
TV
|
xã Mỹ Hiệp Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
14' 24"
|
105o
06' 52"
|
10o
08' 49"
|
105o
02' 07"
|
C-48-43-C-a
|
Kênh 100
|
TV
|
xã Mỹ Hiệp Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
13' 03"
|
105o
05' 29"
|
10o
15' 13"
|
105o
07' 19"
|
C-48-43-A-c;
C-48-43-C-a
|
Kênh 500
|
TV
|
xã Mỹ Hiệp Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
11' 09"
|
105o
04' 24"
|
10o
08' 39"
|
105o
02' 19"
|
C-48-43-C-a
|
Kênh 600
|
TV
|
xã Mỹ Hiệp Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
14' 09"
|
105o
07' 09"
|
10o
14' 56"
|
105o
07' 50"
|
C-48-43-C-a;
C-48-43-C-b
|
Kênh 600
|
TV
|
xã Mỹ Hiệp Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
12' 57"
|
105o
06' 01"
|
10o
11' 42"
|
105o
05' 00"
|
C-48-43-C-a
|
Kênh 3000
|
TV
|
xã Mỹ Hiệp Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
12' 07"
|
105o
06' 59"
|
10o
10' 14"
|
105o
05' 26"
|
C-48-43-C-a
|
kênh Ba Thê
|
TV
|
xã Mỹ Hiệp Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
07' 27"
|
105o
00' 54"
|
10o
15' 14"
|
105o
07' 28"
|
C-48-43-A-c;
C-48-43-C-a; C-48-43-C-c
|
kênh Bộ Đội
|
TV
|
xã Mỹ Hiệp Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
09' 39"
|
105o
06' 42"
|
10o
10' 32"
|
105o
05' 41"
|
C-48-43-C-a
|
kênh Bộ Đội
|
TV
|
xã Mỹ Hiệp Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
12' 23"
|
105o
03' 30"
|
10o
09' 01"
|
105o
00' 46"
|
C-48-43-C-a
|
kênh Bộ Đội
|
TV
|
xã Mỹ Hiệp Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
10' 53"
|
105o
07' 47"
|
10o
11' 50"
|
105o
06' 45"
|
C-48-43-C-a;
C-48-43-C-b
|
kênh Bộ Đội
|
TV
|
xã Mỹ Hiệp Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
10' 19"
|
105o
07' 17"
|
10o
11' 13"
|
105o
06' 15"
|
C-48-43-C-a
|
kênh Cống Xã
|
TV
|
xã Mỹ Hiệp Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
09' 17"
|
105o
10' 57"
|
10o
11' 21"
|
105o
08' 12"
|
C-48-43-C-b
|
kênh Đập Đá
|
TV
|
xã Mỹ Hiệp Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
07' 07"
|
105o
08' 47"
|
10o
09' 20"
|
105o
06' 26"
|
C-48-43-C-a
|
kênh Hãng Đứng
|
TV
|
xã Mỹ Hiệp Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
12' 24"
|
105o
01' 24"
|
10o
10' 37"
|
105o
03' 34"
|
C-48-43-C-a
|
kênh Hãng Ngang
|
TV
|
xã Mỹ Hiệp Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
15' 17"
|
105o
04' 14"
|
10o
11' 53"
|
105o
01' 36"
|
C-48-43-A-c;
C-48-43-C-a
|
kênh Huế Bá
|
TV
|
xã Mỹ Hiệp Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
08' 32"
|
105o
10' 25"
|
10o
10' 37"
|
105o
07' 33"
|
C-48-43-C-b
|
kênh Kiên Hảo
|
TV
|
xã Mỹ Hiệp Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
13' 11"
|
105o
09' 48"
|
10o
05' 12"
|
105o
02' 39"
|
C-48-43-C-a;
C-48-43-C-b
|
Kênh Mới
|
TV
|
xã Mỹ Hiệp Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
14' 49"
|
105o
07' 06"
|
10o
16' 17"
|
105o
05' 06"
|
C-48-43-A-c;
C-48-43-C-a
|
kênh Năm Vụ
|
TV
|
xã Mỹ Hiệp Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
07' 44"
|
105o
09' 50"
|
10o
09' 48"
|
105o
06' 50"
|
C-48-43-C-a;
C-48-43-C-b
|
kênh Năm Vui
|
TV
|
xã Mỹ Hiệp Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
12' 20"
|
105o
05' 01"
|
10o
13' 47"
|
105o
03' 06"
|
C-48-43-C-a
|
kênh Ranh Tỉnh
|
TV
|
xã Mỹ Hiệp Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
15' 15"
|
105o
07' 27"
|
10o
19' 01"
|
105o
00' 56"
|
C-48-43-A-c
|
lung Dọc Trăm
|
TV
|
xã Mỹ Hiệp Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
08' 46"
|
105o
07' 14"
|
10o
09' 38"
|
105o
07' 37"
|
C-48-43-C-a;
C-48-43-C-b
|
Lung Mướp
|
TV
|
xã Mỹ Hiệp Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
07' 54"
|
105o
05' 06"
|
10o
10' 33"
|
105o
05' 05"
|
C-48-43-C-a
|
Lung Sen
|
TV
|
xã Mỹ Hiệp Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
11' 49"
|
105o
04' 35"
|
10o
10' 50"
|
105o
04' 51"
|
C-48-43-C-a
|
ấp Hưng Giang
|
DC
|
xã Mỹ Lâm
|
H.
Hòn Đất
|
10o
02' 38"
|
105o
03' 38"
|
|
|
|
|
C-48-42-D-b
|
ấp Mỹ Bình
|
DC
|
xã Mỹ Lâm
|
H.
Hòn Đất
|
10o
04' 21"
|
105o
03' 22"
|
|
|
|
|
C-48-42-D-b
|
ấp Mỹ Hưng
|
DC
|
xã Mỹ Lâm
|
H.
Hòn Đất
|
10o
05' 30"
|
105o
02' 20"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
ấp Mỹ Thạnh
|
DC
|
xã Mỹ Lâm
|
H.
Hòn Đất
|
10o
05' 42"
|
105o
03' 05"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
ấp Mỹ Trung
|
DC
|
xã Mỹ Lâm
|
H.
Hòn Đất
|
10o
03' 45"
|
105o
03' 51"
|
|
|
|
|
C-48-42-D-b
|
ấp Tân Điền
|
DC
|
xã Mỹ Lâm
|
H.
Hòn Đất
|
10o
04' 05"
|
105o
03' 27"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
ấp Tân Hưng
|
DC
|
xã Mỹ Lâm
|
H.
Hòn Đất
|
10o
04' 48"
|
105o
02' 53"
|
|
|
|
|
C-48-42-D-b
|
Quốc lộ 80
|
KX
|
xã Mỹ Lâm
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
08' 24"
|
105o
18' 18"
|
10o
25' 38"
|
104o
27' 05"
|
C-48-43-C-c
|
cầu Số 3
|
KX
|
xã Mỹ Lâm
|
H.
Hòn Đất
|
10o
05' 11"
|
105o
02' 38"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
cầu Thần Nông
|
KX
|
xã Mỹ Lâm
|
H.
Hòn Đất
|
10o
04' 01"
|
105o
03' 33"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
chùa Mỹ Thạnh Tự
|
KX
|
xã Mỹ Lâm
|
H.
Hòn Đất
|
10o
05' 24"
|
105o
02' 32"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
cống Số 2
|
KX
|
xã Mỹ Lâm
|
H.
Hòn Đất
|
10o
02' 24"
|
105o
03' 15"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
cống Số 3
|
KX
|
xã Mỹ Lâm
|
H.
Hòn Đất
|
10o
04' 18"
|
105o
01' 21"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
cống Thần Nông
|
KX
|
xã Mỹ Lâm
|
H.
Hòn Đất
|
10o
03' 22"
|
105o
02' 06"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
cống Thầy Xếp
|
KX
|
xã Mỹ Lâm
|
H.
Hòn Đất
|
10o
04' 33"
|
105o
03' 08"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
cống Thầy Xếp
|
KX
|
xã Mỹ Lâm
|
H.
Hòn Đất
|
10o
04' 08"
|
105o
01' 22"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
đình Nguyễn Trung
Trực
|
KX
|
xã Mỹ Lâm
|
H.
Hòn Đất
|
10o
03' 34"
|
105o
03' 50"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
miếu Ông Tà
|
KX
|
xã Mỹ Lâm
|
H.
Hòn Đất
|
10o
05' 15"
|
105o
02' 15"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
Kênh 2
|
TV
|
xã Mỹ Lâm
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
06' 19"
|
105o
03' 40"
|
10o
04' 18"
|
105o
05' 20"
|
C-48-43-C-c
|
Kênh 7 Biết
|
TV
|
xã Mỹ Lâm
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
05' 38"
|
105o
03' 03"
|
10o
07' 53"
|
105o
01' 16"
|
C-48-43-C-c
|
Kênh 80
|
TV
|
xã Mỹ Lâm
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
04' 38"
|
105o
01' 11"
|
10o
03' 14"
|
105o
02' 24"
|
C-48-43-C-c
|
Kênh 1000
|
TV
|
xã Mỹ Lâm
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
04' 45"
|
105o
01' 59"
|
10o
05' 16"
|
105o
01' 30"
|
C-48-43-C-c
|
Kênh 7000
|
TV
|
xã Mỹ Lâm
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
03' 59"
|
105o
03' 04"
|
10o
03' 53"
|
105o
01' 50"
|
C-48-43-C-c
|
kênh Cầu Số 2
|
TV
|
xã Mỹ Lâm
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
02' 59"
|
105o
04' 22"
|
10o
02' 17"
|
105o
03' 00"
|
C-48-43-C-c
|
kênh Cầu Số 3
|
TV
|
xã Mỹ Lâm
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
05' 12"
|
105o
02' 39"
|
10o
04' 12"
|
105o
01' 11"
|
C-48-43-C-c
|
Kênh Chùa
|
TV
|
xã Mỹ Lâm
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
05' 00"
|
105o
03' 24"
|
10o
04' 43"
|
105o
03' 02"
|
C-48-43-C-c
|
Kênh Cũ
|
TV
|
xã Mỹ Lâm
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
02' 41"
|
105o
03' 48"
|
10o
06' 40"
|
105o
01' 05"
|
C-48-43-C-c
|
Kênh Cùng
|
TV
|
xã Mỹ Lâm
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
04' 40"
|
105o
02' 39"
|
10o
04' 27"
|
105o
01' 34"
|
C-48-43-C-c
|
kênh Đôi Dưới
|
TV
|
xã Mỹ Lâm
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
03' 16"
|
105o
03' 28"
|
10o
03' 14"
|
105o
02' 15"
|
C-48-43-C-c
|
kênh Đôi Trên
|
TV
|
xã Mỹ Lâm
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
04' 22"
|
105o
02' 49"
|
10o
04' 06"
|
105o
01' 22"
|
C-48-43-C-c
|
kênh Đòn Dông
|
TV
|
xã Mỹ Lâm
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
04' 58"
|
105o
01' 47"
|
10o
04' 35"
|
105o
01' 07"
|
C-48-43-C-c
|
Kênh Huyện
|
TV
|
xã Mỹ Lâm
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
05' 42"
|
105o
02' 16"
|
10o
04' 59"
|
105o
00' 56"
|
C-48-43-C-c
|
kênh Kiên Hảo
|
TV
|
xã Mỹ Lâm
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
13' 10"
|
105o
09' 49"
|
10o
05' 12"
|
105o
02' 39"
|
C-48-43-C-c
|
kênh Năm Ninh
|
TV
|
xã Mỹ Lâm
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
05' 51"
|
105o
02' 09"
|
10o
06' 50"
|
105o
03' 12"
|
C-48-43-C-c
|
kênh Năm Phiên
|
TV
|
xã Mỹ Lâm
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
03' 03"
|
105o
03' 36"
|
10o
02' 42"
|
105o
02' 46"
|
C-48-43-C-c
|
kênh Ngã Cái
|
TV
|
xã Mỹ Lâm
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
03' 07"
|
105o
04' 16"
|
10o
04' 05"
|
105o
04' 33"
|
C-48-43-C-c
|
kênh Ông Kiểm
|
TV
|
xã Mỹ Lâm
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
03' 52"
|
105o
03' 42"
|
10o
07' 55"
|
105o
05' 08"
|
C-48-43-C-c
|
kênh Rạch Giá - Hà
Tiên
|
TV
|
xã Mỹ Lâm
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
22' 31"
|
104o
30' 41"
|
10o
01' 08"
|
105o
05' 26"
|
C-48-43-C-c
|
kênh Tập Đoàn
|
TV
|
xã Mỹ Lâm
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
03' 26"
|
105o
04' 01"
|
10o
03' 06"
|
105o
03' 34"
|
C-48-43-C-c
|
kênh Thần Nông
|
TV
|
xã Mỹ Lâm
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
04' 01"
|
105o
03' 32"
|
10o
03' 19"
|
105o
01' 59"
|
C-48-43-C-c
|
kênh Thủy Lợi
|
TV
|
xã Mỹ Lâm
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
03' 29"
|
105o
03' 20"
|
10o
03' 43"
|
105o
03' 42"
|
C-48-43-C-c
|
kênh Xa Me
|
TV
|
xã Mỹ Lâm
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
03' 43"
|
105o
03' 02"
|
10o
02' 52"
|
105o
03' 13"
|
C-48-43-C-c
|
rạch Châm Bầu
|
TV
|
xã Mỹ Lâm
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
05' 22"
|
105o
02' 09"
|
10o
05' 06"
|
105o
01' 39"
|
C-48-43-C-c
|
rạch Rạch Ngay
|
TV
|
xã Mỹ Lâm
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
05' 00"
|
105o
01' 45"
|
10o
04' 46"
|
105o
00' 58"
|
C-48-43-C-c
|
ấp Đập Đá
|
DC
|
xã Mỹ Phước
|
H.
Hòn Đất
|
10o
09' 00"
|
105o
06' 51"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-a
|
ấp Phước Hảo
|
DC
|
xã Mỹ Phước
|
H.
Hòn Đất
|
10o
07' 12"
|
105o
04' 31"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
ấp Phước Tân
|
DC
|
xã Mỹ Phước
|
H.
Hòn Đất
|
10o
10' 09"
|
105o
07' 04"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-a
|
ấp Phước Thái
|
DC
|
xã Mỹ Phước
|
H.
Hòn Đất
|
10o
10' 41"
|
105o
07' 34"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-b
|
ấp Phước Thạnh
|
DC
|
xã Mỹ Phước
|
H.
Hòn Đất
|
10o
07' 16"
|
105o
04' 29"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
ấp Tràm Dưỡng
|
DC
|
xã Mỹ Phước
|
H.
Hòn Đất
|
10o
08' 21"
|
105o
05' 36"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-a
|
di tích khảo cổ Nền
Chùa
|
KX
|
xã Mỹ Phước
|
H.
Hòn Đất
|
10o
06' 45"
|
105o
06' 19"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-c
|
Kênh 1
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
08' 51"
|
105o
02' 05"
|
10o
07' 05"
|
105o
04' 22"
|
C-48-43-C-a;
C-48-43-C-c
|
Kênh 2
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
07' 16"
|
105o
04' 31"
|
10o
09' 04"
|
105o
02' 40"
|
C-48-43-C-a;
C-48-43-C-c
|
Kênh 2
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
06' 19"
|
105o
03' 40"
|
10o
04' 18"
|
105o
05' 20"
|
C-48-43-C-c
|
kênh 2,5
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
08' 20"
|
105o
03' 51"
|
10o
07' 53"
|
105o
04' 21"
|
C-48-43-C-a
|
Kênh 3
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
08' 07"
|
105o
05' 19"
|
10o
10' 03"
|
105o
03' 11"
|
C-48-43-C-a
|
Kênh 3
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
06' 56"
|
105o
04' 13"
|
10o
05' 24"
|
105o
05' 47"
|
C-48-43-C-c
|
Kênh 4
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
08' 25"
|
105o
05' 35"
|
10o
09' 16"
|
105o
04' 39"
|
C-48-43-C-a
|
Kênh 5
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
10' 45"
|
105o
03' 41"
|
10o
08' 44"
|
105o
05' 53"
|
C-48-43-C-a
|
kênh 5,5
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
09' 53"
|
105o
05' 10"
|
10o
09' 08"
|
105o
06' 00"
|
C-48-43-C-a
|
Kênh 6
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
10' 14"
|
105o
05' 26"
|
10o
09' 20"
|
105o
06' 26"
|
C-48-43-C-a
|
Kênh 7
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
11' 57"
|
105o
04' 43"
|
10o
09' 58"
|
105o
06' 59"
|
C-48-43-C-a
|
Kênh 8
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
12' 33"
|
105o
05' 13"
|
10o
10' 36"
|
105o
07' 32"
|
C-48-43-C-a;
C-48-43-C-b
|
Kênh 9
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
13' 12"
|
105o
05' 45"
|
10o
11' 10"
|
105o
08' 03"
|
C-48-43-C-a;
C-48-43-C-b
|
Kênh 750
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
07' 49"
|
105o
05' 02"
|
10o
09' 35"
|
105o
03' 05"
|
C-48-43-C-a
|
Kênh 1000
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
07' 21"
|
105o
06' 39"
|
10o
08' 21"
|
105o
05' 32"
|
C-48-43-C-a;
C-48-43-C-c
|
kênh Bộ Đội
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
09' 39"
|
105o
06' 42"
|
10o
10' 32"
|
105o
05' 41"
|
C-48-43-C-a
|
kênh Bộ Đội
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
10' 53"
|
105o
07' 47"
|
10o
11' 50"
|
105o
06' 45"
|
C-48-43-C-a;
C-48-43-C-b
|
kênh Bộ Đội
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
10' 19"
|
105o
07' 17"
|
10o
11' 13"
|
105o
06' 15"
|
C-48-43-C-a
|
kênh Bộ Đội
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
08' 11"
|
105o
04' 37"
|
10o
07' 19"
|
105o
03' 49"
|
C-48-43-C-a;
C-48-43-C-c
|
kênh Bờ Hồ
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
10' 05"
|
105o
05' 14"
|
10o
09' 20"
|
105o
06' 06"
|
C-48-43-C-a
|
kênh Đập Đá
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
07' 07"
|
105o
08' 47"
|
10o
09' 20"
|
105o
06' 26"
|
C-48-43-C-a
|
kênh Kiên Hảo
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
13' 10"
|
105o
09' 49"
|
10o
05' 12"
|
105o
02' 39"
|
C-48-43-C-a;
C-48-43-C-b; C-48-43-C-c
|
kênh Ngã Cái
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
04' 49"
|
105o
04' 55"
|
10o
06' 23"
|
105o
05' 37"
|
C-48-43-C-c
|
Kênh Ranh
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
06' 41"
|
105o
06' 20"
|
10o
07' 59"
|
105o
06' 55"
|
C-48-43-C-a;
C-48-43-C-c
|
kênh Thầy Thông
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
07' 59"
|
105o
05' 11"
|
10o
06' 41"
|
105o
06' 21"
|
C-48-43-C-a;
C-48-43-C-c
|
kênh Thủy Lợi
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
06' 56"
|
105o
04' 13"
|
10o
07' 43"
|
105o
03' 30"
|
C-48-43-C-a;
C-48-43-C-c
|
kênh Tư Tỷ
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
06' 31"
|
105o
08' 56"
|
10o
08' 44"
|
105o
05' 53"
|
C-48-43-C-a
|
kênh Ze-rô
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
08' 13"
|
105o
01' 33"
|
10o
06' 19"
|
105o
03' 40"
|
C-48-43-C-c
|
Lung Mướp
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
07' 54"
|
105o
05' 06"
|
10o
10' 33"
|
105o
05' 05"
|
C-48-43-C-a
|
ấp Mỹ Thái
|
DC
|
xã Mỹ Thái
|
H.
Hòn Đất
|
10o
14' 07"
|
105o
02' 00"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-a
|
ấp Thái Hưng
|
DC
|
xã Mỹ Thái
|
H.
Hòn Đất
|
10o
15' 38"
|
105o
03' 14"
|
|
|
|
|
C-48-43-A-c
|
ấp Thái Tân
|
DC
|
xã Mỹ Thái
|
H.
Hòn Đất
|
10o
11' 26"
|
104o
59' 47"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-a
|
ấp Thái Thịnh
|
DC
|
xã Mỹ Thái
|
H.
Hòn Đất
|
10o
16' 10"
|
105o
03' 38"
|
|
|
|
|
C-48-43-A-c
|
ấp Thái Tiến
|
DC
|
xã Mỹ Thái
|
H.
Hòn Đất
|
10o
14' 50"
|
105o
02' 35"
|
|
|
|
|
C-48-43-A-c
|
Kênh 2
|
TV
|
xã Mỹ Thái
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
13' 33"
|
104o
54' 19"
|
10o
08' 23"
|
105o
01' 41"
|
C-48-42-D-b
|
Kênh 3
|
TV
|
xã Mỹ Thái
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
14' 00"
|
104o
54' 39"
|
10o
08' 46"
|
105o
02' 01"
|
C-48-42-D-b
|
Kênh 4
|
TV
|
xã Mỹ Thái
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
14' 26"
|
104o
54' 58"
|
10o
09' 15"
|
105o
02' 25"
|
C-48-42-D-b
|
Kênh 5
|
TV
|
xã Mỹ Thái
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
14' 53"
|
104o
55' 17"
|
10o
09' 39"
|
105o
02' 45"
|
C-48-42-D-b
|
Kênh 6
|
TV
|
xã Mỹ Thái
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
15' 19"
|
104o
55' 36"
|
10o
10' 03"
|
105o
03' 05"
|
C-48-42-B-d;
C-48-42-D-b
|
Kênh 7
|
TV
|
xã Mỹ Thái
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
10' 34"
|
105o
03' 32"
|
10o
18' 12"
|
104o
52' 27"
|
C-48-42-B-d;
C-48-43-C-a
|
Kênh 7,5
|
TV
|
xã Mỹ Thái
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
14' 47"
|
104o
58' 00"
|
10o
10' 50"
|
105o
03' 45"
|
C-48-43-C-a;
C-48-42-D-b
|
Kênh 8,5
|
TV
|
xã Mỹ Thái
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
15' 10"
|
104o
58' 08"
|
10o
13' 09"
|
105o
01' 11"
|
C-48-42-B-d;
C-48-42-D-b
|
Kênh 10
|
TV
|
xã Mỹ Thái
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
11' 41"
|
105o
04' 28"
|
10o
19' 33"
|
104o
53' 24"
|
C-48-43-C-a
|
Kênh 12
|
TV
|
xã Mỹ Thái
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
16' 28"
|
104o
59' 05"
|
10o
13' 47"
|
105o
03' 06"
|
C-48-43-A-c;
C-48-43-C-a
|
Kênh 13
|
TV
|
xã Mỹ Thái
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
17' 18"
|
104o
59' 41"
|
10o
15' 09"
|
105o
02' 47"
|
C-48-43-A-c;
C-48-42-B-d
|
Kênh 15
|
TV
|
xã Mỹ Thái
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
18' 02"
|
105o
00' 12"
|
10o
13' 36"
|
105o
06' 05"
|
C-48-43-A-c
|
Kênh 16
|
TV
|
xã Mỹ Thái
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
18' 36"
|
105o
00' 38"
|
10o
15' 54"
|
105o
04' 54"
|
C-48-43-A-c
|
Kênh 3000
|
TV
|
xã Mỹ Thái
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
10' 30"
|
104o
56' 50"
|
10o
18' 12"
|
105o
02' 21"
|
C-48-43-A-c;
C-48-43-C-a; C-48-42-D-b
|
kênh Hãng Đứng
|
TV
|
xã Mỹ Thái
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
16' 45"
|
105o
01' 18"
|
10o
15' 43"
|
105o
03' 15"
|
C-48-43-A-c
|
kênh Hãng Ngang
|
TV
|
xã Mỹ Thái
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
15' 17"
|
105o
04' 14"
|
10o
11' 53"
|
105o
01' 36"
|
C-48-43-A-c;
C-48-43-C-a
|
kênh Mỹ Thái
|
TV
|
xã Mỹ Thái
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
09' 33"
|
104o
58' 17"
|
10o
17' 09"
|
105o
04' 09"
|
C-48-43-A-c;
C-48-43-C-a; C-48-42-D-b
|
kênh Ranh Tỉnh
|
TV
|
xã Mỹ Thái
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
15' 15"
|
105o
07' 27"
|
10o
19' 01"
|
105o
00' 56"
|
C-48-43-A-c
|
Lung Mốp
|
TV
|
xã Mỹ Thái
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
17' 40"
|
105o
03' 15"
|
10o
16' 02"
|
105o
03' 30"
|
C-48-43-A-c
|
ấp Cản Đất
|
DC
|
xã Mỹ Thuận
|
H.
Hòn Đất
|
10o
09' 35"
|
105o
02' 45"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-a
|
ấp Mỹ Tân
|
DC
|
xã Mỹ Thuận
|
H.
Hòn Đất
|
10o
09' 51"
|
105o
04' 15"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-a
|
ấp Nguyễn Văn Hanh
|
DC
|
xã Mỹ Thuận
|
H.
Hòn Đất
|
10o
10' 13"
|
105o
03' 09"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-a
|
ấp Số Bốn
|
DC
|
xã Mỹ Thuận
|
H.
Hòn Đất
|
10o
09' 03"
|
105o
02' 13"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-a
|
ấp Sơn Thuận
|
DC
|
xã Mỹ Thuận
|
H.
Hòn Đất
|
10o
08' 06"
|
105o
01' 29"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-a
|
nhà thờ Tân Lập
|
KX
|
xã Mỹ Thuận
|
H.
Hòn Đất
|
10o
09' 50"
|
105o
04' 09"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-a
|
Kênh 1
|
TV
|
xã Mỹ Thuận
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
08' 51"
|
105o
02' 05"
|
10o
07' 05"
|
105o
04' 22"
|
C-48-43-C-a
|
Kênh 1
|
TV
|
xã Mỹ Thuận
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
09' 59"
|
104o
58' 38"
|
10o
07' 57"
|
105o
01' 20"
|
C-48-43-C-a
|
Kênh 2
|
TV
|
xã Mỹ Thuận
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
13' 33"
|
104o
54' 19"
|
10o
08' 23"
|
105o
01' 41"
|
C-48-43-C-a
|
Kênh 2
|
TV
|
xã Mỹ Thuận
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
07' 16"
|
105o
04' 31"
|
10o
09' 04"
|
105o
02' 40"
|
C-48-43-C-a
|
Kênh 2
|
TV
|
xã Mỹ Thuận
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
09' 28"
|
105o
02' 37"
|
10o
08' 20"
|
105o
03' 51"
|
C-48-43-C-a
|
Kênh 3
|
TV
|
xã Mỹ Thuận
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
14' 00"
|
104o
54' 39"
|
10o
08' 46"
|
105o
02' 01"
|
C-48-43-C-a
|
Kênh 3
|
TV
|
xã Mỹ Thuận
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
08' 07"
|
105o
05' 19"
|
10o
10' 03"
|
105o
03' 11"
|
C-48-43-C-a
|
Kênh 4
|
TV
|
xã Mỹ Thuận
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
14' 26"
|
104o
54' 58"
|
10o
09' 15"
|
105o
02' 25"
|
C-48-43-C-a
|
Kênh 4
|
TV
|
xã Mỹ Thuận
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
10' 31"
|
105o
03' 30"
|
10o
09' 26"
|
105o
04' 38"
|
C-48-43-C-a
|
Kênh 5
|
TV
|
xã Mỹ Thuận
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
14' 53"
|
104o
55' 17"
|
10o
09' 39"
|
105o
02' 45"
|
C-48-43-C-a
|
Kênh 5
|
TV
|
xã Mỹ Thuận
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
10' 45"
|
105o
03' 41"
|
10o
08' 44"
|
105o
05' 53"
|
C-48-43-C-a
|
Kênh 6
|
TV
|
xã Mỹ Thuận
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
15' 19"
|
104o
55' 36"
|
10o
10' 03"
|
105o
03' 05"
|
C-48-43-C-a
|
Kênh 7
|
TV
|
xã Mỹ Thuận
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
10' 34"
|
105o
03' 32"
|
10o
18' 12"
|
104o
52' 27"
|
C-48-43-C-a
|
Kênh 7 Biết
|
TV
|
xã Mỹ Thuận
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
05' 38"
|
105o
03' 03"
|
10o
07' 53"
|
105o
01' 16"
|
C-48-43-C-c
|
Kênh 100
|
TV
|
xã Mỹ Thuận
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
14' 24"
|
105o
06' 52"
|
10o
08' 49"
|
105o
02' 07"
|
C-48-43-C-a
|
Kênh 750
|
TV
|
xã Mỹ Thuận
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
07' 49"
|
105o
05' 02"
|
10o
09' 35"
|
105o
03' 05"
|
C-48-43-C-a
|
Kênh 500
|
TV
|
xã Mỹ Thuận
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
11' 09"
|
105o
04' 24"
|
10o
08' 39"
|
105o
02' 19"
|
C-48-43-C-a
|
kênh Ba Thê
|
TV
|
xã Mỹ Thuận
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
07' 27"
|
105o
00' 54"
|
10o
15' 14"
|
105o
07' 28"
|
C-48-43-C-a
|
kênh Bộ Đội
|
TV
|
xã Mỹ Thuận
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
12' 23"
|
105o
03' 30"
|
10o
09' 01"
|
105o
00' 46"
|
C-48-43-C-a
|
kênh Đường Trâu
|
TV
|
xã Mỹ Thuận
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
09' 47"
|
105o
00' 58"
|
10o
08' 53"
|
105o
02' 01"
|
C-48-43-C-a
|
kênh Năm Ninh
|
TV
|
xã Mỹ Thuận
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
05' 51"
|
105o
02' 09"
|
10o
06' 50"
|
105o
03' 12"
|
C-48-43-C-c
|
kênh Quản Thống
|
TV
|
xã Mỹ Thuận
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
07' 02"
|
105o
01' 14"
|
10o
08' 28"
|
105o
02' 33"
|
C-48-43-C-a;
C-48-43-C-c
|
kênh Tư Hẵn
|
TV
|
xã Mỹ Thuận
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
09' 22"
|
105o
02' 31"
|
10o
10' 03"
|
105o
01' 52"
|
C-48-43-C-a
|
kênh Ze-rô
|
TV
|
xã Mỹ Thuận
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
08' 13"
|
105o
01' 33"
|
10o
06' 19"
|
105o
03' 40"
|
C-48-43-C-a;
C-48-43-C-c
|
lung Cà Na
|
TV
|
xã Mỹ Thuận
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
06' 50"
|
105o
03' 12"
|
10o
07' 52"
|
105o
01' 59"
|
C-48-43-C-a;
C-48-43-C-c
|
Lung Mướp
|
TV
|
xã Mỹ Thuận
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
07' 54"
|
105o
05' 06"
|
10o
10' 33"
|
105o
05' 05"
|
C-48-43-C-a
|
rạch Đường Trâu
|
TV
|
xã Mỹ Thuận
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
08' 09"
|
105o
00' 22"
|
10o
09' 31"
|
105o
00' 57"
|
C-48-43-C-a
|
ấp Hòa Thuận
|
DC
|
xã Nam Thái Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
10o
15' 32"
|
104o
58' 26"
|
|
|
|
|
C-48-42-B-d
|
ấp Hòa Tiến
|
DC
|
xã Nam Thái Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
10o
17' 49"
|
105o
00' 06"
|
|
|
|
|
C-48-42-B-d
|
ấp Sơn An
|
DC
|
xã Nam Thái Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
10o
16' 52"
|
104o
59' 20"
|
|
|
|
|
C-48-42-B-d
|
ấp Sơn Bình
|
DC
|
xã Nam Thái Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
10o
16' 12"
|
104o
58' 54"
|
|
|
|
|
C-48-42-B-d
|
ấp Sơn Hòa
|
DC
|
xã Nam Thái Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
10o
15' 01"
|
104o
58' 00"
|
|
|
|
|
C-48-42-B-d
|
ấp Sơn Lập
|
DC
|
xã Nam Thái Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
10o
18' 40"
|
105o
00' 42"
|
|
|
|
|
C-48-43-A-c
|
ấp Sơn Nam
|
DC
|
xã Nam Thái Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
10o
12' 25"
|
104o
56' 12"
|
|
|
|
|
C-48-42-D-b
|
ấp Sơn Tân
|
DC
|
xã Nam Thái Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
10o
13' 09"
|
104o
56' 44"
|
|
|
|
|
C-48-42-D-b
|
ấp Sơn Thái
|
DC
|
xã Nam Thái Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
10o
13' 47"
|
104o
57' 11"
|
|
|
|
|
C-48-42-D-b
|
ấp Sơn Thành
|
DC
|
xã Nam Thái Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
10o
14' 37"
|
104o
57' 48"
|
|
|
|
|
C-48-42-D-b
|
Kênh 2
|
TV
|
xã Nam Thái Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
13' 33"
|
104o
54' 19"
|
10o
08' 23"
|
105o
01' 41"
|
C-48-42-D-b
|
Kênh 3
|
TV
|
xã Nam Thái Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
14' 00"
|
104o
54' 39"
|
10o
08' 46"
|
105o
02' 01"
|
C-48-42-D-b
|
Kênh 4
|
TV
|
xã Nam Thái Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
14' 26"
|
104o
54' 58"
|
10o
09' 15"
|
105o
02' 25"
|
C-48-42-D-b
|
Kênh 5
|
TV
|
xã Nam Thái Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
14' 53"
|
104o
55' 17"
|
10o
09' 39"
|
105o
02' 45"
|
C-48-42-D-b
|
Kênh 6
|
TV
|
xã Nam Thái Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
15' 19"
|
104o
55' 36"
|
10o
10' 03"
|
105o
03' 05"
|
C-48-42-B-d;
C-48-42-D-b
|
Kênh 7
|
TV
|
xã Nam Thái Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
10' 34"
|
105o
03' 32"
|
10o
18' 12"
|
104o
52' 27"
|
C-48-42-B-d;
C-48-42-D-b; C-48-42-B-c
|
Kênh 7,5
|
TV
|
xã Nam Thái Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
14' 47"
|
104o
58' 00"
|
10o
10' 50"
|
105o
03' 45"
|
C-48-42-D-b
|
Kênh 8
|
TV
|
xã Nam Thái Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
14' 00"
|
104o
59' 21"
|
10o
18' 01"
|
104o
53' 52"
|
C-48-42-B-d;
C-48-42-D-b
|
Kênh 8,5
|
TV
|
xã Nam Thái Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
15' 10"
|
104o
58' 08"
|
10o
13' 09"
|
105o
01' 11"
|
C-48-42-B-d;
C-48-42-D-b
|
Kênh 9
|
TV
|
xã Nam Thái Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
14' 27"
|
104o
59' 40"
|
10o
18' 43"
|
104o
53' 40"
|
C-48-42-B-d;
C-48-42-D-b
|
Kênh 10
|
TV
|
xã Nam Thái Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
11' 41"
|
105o
04' 28"
|
10o
19' 33"
|
104o
53' 24"
|
C-48-42-B-d;
C-48-42-D-b
|
Kênh 11
|
TV
|
xã Nam Thái Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
20' 53"
|
104o
52' 25"
|
10o
17' 32"
|
104o
57' 09"
|
C-48-42-B-d
|
Kênh 12
|
TV
|
xã Nam Thái Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
16' 28"
|
104o
59' 05"
|
10o
14' 27"
|
105o
02' 13"
|
C-48-43-A-c;
C-48-42-B-d
|
Kênh 13
|
TV
|
xã Nam Thái Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
17' 18"
|
104o
59' 41"
|
10o
15' 09"
|
105o
02' 47"
|
C-48-43-A-c;
C-48-42-B-d
|
Kênh 15
|
TV
|
xã Nam Thái Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
18' 02"
|
105o
00' 12"
|
10o
13' 36"
|
105o
06' 05"
|
C-48-43-A-c
|
Kênh 16
|
TV
|
xã Nam Thái Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
18' 36"
|
105o
00' 38"
|
10o
15' 54"
|
105o
04' 54"
|
C-48-43-A-c
|
Kênh 165
|
TV
|
xã Nam Thái Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
11' 48"
|
104o
55' 51"
|
10o
18' 58"
|
105o
01' 00"
|
C-48-43-A-c;
C-48-42-B-d; C-48-42-D-b
|
Kênh 750
|
TV
|
xã Nam Thái Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
16' 48"
|
104o
59' 27"
|
10o
15' 58"
|
105o
00' 45"
|
C-48-43-A-c;
C-48-42-B-d
|
Kênh 750
|
TV
|
xã Nam Thái Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
18' 16"
|
105o
00' 30"
|
10o
17' 28"
|
105o
01' 49"
|
C-48-43-A-c
|
Kênh 3000
|
TV
|
xã Nam Thái Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
10' 30"
|
104o
56' 50"
|
10o
18' 12"
|
105o
02' 21"
|
C-48-43-A-c;
C-48-43-C-a; C-48-42-D-b
|
Kênh Bao
|
TV
|
xã Nam Thái Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
20' 05"
|
104o
57' 09"
|
10o
15' 42"
|
104o
54' 11"
|
C-48-42-B-d
|
kênh Cống Tư Vít
|
TV
|
xã Nam Thái Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
13' 13"
|
104o
52' 39"
|
10o
17' 42"
|
104o
53' 43"
|
C-48-42-B-d;
C-48-42-D-b
|
Kênh Giữa
|
TV
|
xã Nam Thái Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
17' 37"
|
105o
00' 02"
|
10o
16' 45"
|
105o
01' 18"
|
C-48-43-A-c
|
kênh H9
|
TV
|
xã Nam Thái Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
19' 44"
|
104o
58' 39"
|
10o
12' 36"
|
104o
53' 37"
|
C-48-42-B-d;
C-48-42-D-b
|
kênh KD1
|
TV
|
xã Nam Thái Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
19' 20"
|
105o
00' 25"
|
10o
12' 38"
|
104o
55' 36"
|
C-48-43-A-c;
C-48-42-B-d; C-48-42-D-b
|
kênh N2
|
TV
|
xã Nam Thái Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
16' 45"
|
104o
59' 17"
|
10o
17' 39"
|
104o
57' 59"
|
C-48-42-B-d
|
kênh Ninh Phước 2
|
TV
|
xã Nam Thái Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
19' 12"
|
105o
01' 02"
|
10o
21' 24"
|
104o
51' 46"
|
C-48-43-A-c;
C-48-42-B-d
|
kênh Ranh Tỉnh
|
TV
|
xã Nam Thái Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
15' 15"
|
105o
07' 27"
|
10o
19' 01"
|
105o
00' 56"
|
C-48-43-A-c
|
kênh Tri Tôn
|
TV
|
xã Nam Thái Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
11' 25"
|
104o
55' 26"
|
10o
19' 12"
|
105o
01' 03"
|
C-48-43-A-c;
C-48-42-B-d; C-48-42-D-b
|
lung Sư Nam
|
TV
|
xã Nam Thái Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
15' 10"
|
104o
53' 35"
|
10o
13' 33"
|
104o
53' 16"
|
C-48-42-B-d;
C-48-42-D-b
|
ấp Giàn Gừa
|
DC
|
xã Sơn Bình
|
H.
Hòn Đất
|
10o
06' 44"
|
104o
58' 23"
|
|
|
|
|
C-48-42-D-d+c
|
ấp Kinh Mới
|
DC
|
xã Sơn Bình
|
H.
Hòn Đất
|
10o
06' 25"
|
104o
56' 44"
|
|
|
|
|
C-48-42-D-d+c
|
ấp Mương Kinh
|
DC
|
xã Sơn Bình
|
H.
Hòn Đất
|
10o
07' 20"
|
104o
56' 55"
|
|
|
|
|
C-48-42-D-d+c
|
ấp Mương Kinh A
|
DC
|
xã Sơn Bình
|
H.
Hòn Đất
|
10o
08' 26"
|
104o
58' 52"
|
|
|
|
|
C-48-42-D-b
|
ấp Vàm Biển
|
DC
|
xã Sơn Bình
|
H.
Hòn Đất
|
10o
07' 57"
|
104o
59' 22"
|
|
|
|
|
C-48-42-D-b
|
ấp Xẻo Tràm
|
DC
|
xã Sơn Bình
|
H.
Hòn Đất
|
10o
07' 46"
|
104o
58' 13"
|
|
|
|
|
C-48-42-D-b
|
Đường tỉnh 969B
|
KX
|
xã Sơn Bình
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
09' 19"
|
104o
58' 35"
|
10o
12' 21"
|
104o
53' 56"
|
C-48-42-D-b;
C-48-42-D-d+c
|
Kênh 9
|
TV
|
xã Sơn Bình
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
10' 18"
|
104o
57' 06"
|
10o
06' 44"
|
104o
54' 33"
|
C-48-42-D-b;
C-48-42-D-d+c
|
kênh Giàn Gừa
|
TV
|
xã Sơn Bình
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
06' 55"
|
104o
58' 41"
|
10o
07' 58"
|
104o
57' 46"
|
C-48-42-D-b;
C-48-42-D-d+c
|
Kênh Mới
|
TV
|
xã Sơn Bình
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
08' 35"
|
104o
58' 02"
|
10o
06' 50"
|
104o
55' 33"
|
C-48-42-D-b;
C-48-42-D-d+c
|
Kênh Mới
|
TV
|
xã Sơn Bình
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
07' 24"
|
104o
57' 12"
|
10o
05' 55"
|
104o
57' 13"
|
C-48-42-D-d+c
|
kênh Mương Kinh
|
TV
|
xã Sơn Bình
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
08' 15"
|
104o
59' 31"
|
10o
08' 28"
|
104o
56' 46"
|
C-48-42-D-b
|
kênh Ô Môi
|
TV
|
xã Sơn Bình
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
07' 47"
|
104o
59' 14"
|
10o
08' 23"
|
104o
57' 58"
|
C-48-42-D-b
|
kênh Ông Kiểm
|
TV
|
xã Sơn Bình
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
08' 01"
|
104o
59' 23"
|
10o
06' 49"
|
104o
59' 57"
|
C-48-42-D-b;
C-48-42-D-d+c
|
kênh Ông Thần
|
TV
|
xã Sơn Bình
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
07' 18"
|
104o
58' 26"
|
10o
06' 35"
|
104o
55' 37"
|
C-48-42-D-d+c
|
Kênh Sóc
|
TV
|
xã Sơn Bình
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
08' 15"
|
104o
59' 31"
|
10o
06' 44"
|
105o
01' 08"
|
C-48-43-C-a;
C-48-42-D-b
|
kênh Vàm Răng
|
TV
|
xã Sơn Bình
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
08' 35"
|
104o
59' 44"
|
10o
06' 01"
|
104o
59' 14"
|
C-48-42-D-b;
C-48-42-D-d+c
|
kênh Vạn Thanh
|
TV
|
xã Sơn Bình
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
08' 28"
|
104o
56' 47"
|
10o
07' 21"
|
104o
55' 18"
|
C-48-42-D-b;
C-48-42-D-d+c
|
Rạch Củi
|
TV
|
xã Sơn Bình
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
06' 45"
|
104o
57' 49"
|
10o
06' 16"
|
104o
58' 09"
|
C-48-42-D-d+c
|
rạch Mương Khâm
|
TV
|
xã Sơn Bình
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
06' 59"
|
104o
55' 59"
|
10o
05' 42"
|
104o
56' 19"
|
C-48-42-D-d+c
|
Rạch Phoóc
|
TV
|
xã Sơn Bình
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
07' 20"
|
104o
55' 19"
|
10o
05' 37"
|
104o
55' 52"
|
C-48-42-D-d+c
|
Rạch Sậy
|
TV
|
xã Sơn Bình
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
07' 16"
|
104o
56' 43"
|
10o
06' 20"
|
104o
56' 59"
|
C-48-42-D-d+c
|
rạch Tà Cóc
|
TV
|
xã Sơn Bình
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
08' 05"
|
105o
00' 09"
|
10o
07' 45"
|
104o
59' 31"
|
C-48-43-C-a;
C-48-42-D-b
|
rạch Tà Kiết
|
TV
|
xã Sơn Bình
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
07' 33"
|
104o
58' 17"
|
10o
08' 24"
|
104o
59' 03"
|
C-48-42-D-b
|
rạch Thông Vàm
|
TV
|
xã Sơn Bình
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
07' 10"
|
104o
56' 29"
|
10o
06' 17"
|
104o
56' 44"
|
C-48-42-D-d+c
|
rạch Xẻo Dứa
|
TV
|
xã Sơn Bình
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
07' 44"
|
104o
58' 10"
|
10o
08' 30"
|
104o
58' 43"
|
C-48-42-D-b
|
rạch Xẻo Tràm
|
TV
|
xã Sơn Bình
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
07' 15"
|
104o
58' 28"
|
10o
07' 51"
|
104o
59' 06"
|
C-48-42-D-b;
C-48-42-D-d+c
|
ấp Kiên Bình
|
DC
|
xã Sơn Kiên
|
H.
Hòn Đất
|
10o
11' 47"
|
105o
00' 08"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-a
|
ấp Số Tám
|
DC
|
xã Sơn Kiên
|
H.
Hòn Đất
|
10o
09' 42"
|
104o
57' 58"
|
|
|
|
|
C-48-42-D-b
|
ấp Tà Lóc
|
DC
|
xã Sơn Kiên
|
H.
Hòn Đất
|
10o
09' 11"
|
104o
58' 45"
|
|
|
|
|
C-48-42-D-b
|
ấp Vàm Răng
|
DC
|
xã Sơn Kiên
|
H.
Hòn Đất
|
10o
08' 23"
|
104o
59' 56"
|
|
|
|
|
C-48-42-D-b
|
Quốc lộ 80
|
KX
|
xã Sơn Kiên
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
08' 24"
|
105o
18' 18"
|
10o
25' 38"
|
104o
27' 05"
|
C-48-42-D-b;
C-48-43-C-c
|
Đường tỉnh 969B
|
KX
|
xã Sơn Kiên
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
09' 19"
|
104o
58' 35"
|
10o
12' 21"
|
104o
53' 56"
|
C-48-42-D-b
|
cầu Kiên Bình
|
KX
|
xã Sơn Kiên
|
H.
Hòn Đất
|
10o
09' 18"
|
104o
58' 36"
|
|
|
|
|
C-48-42-D-b
|
cầu Tà Lúa
|
KX
|
xã Sơn Kiên
|
H.
Hòn Đất
|
10o
08' 07"
|
105o
00' 21"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-a
|
cầu Vàm Răng
|
KX
|
xã Sơn Kiên
|
H.
Hòn Đất
|
10o
08' 33"
|
104o
59' 42"
|
|
|
|
|
C-48-42-D-b
|
Kênh 1
|
TV
|
xã Sơn Kiên
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
13' 07"
|
104o
53' 59"
|
10o
09' 54"
|
104o
58' 33"
|
C-48-43-C-a;
C-48-42-D-b
|
Kênh 1
|
TV
|
xã Sơn Kiên
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
09' 59"
|
104o
58' 38"
|
10o
07' 57"
|
105o
01' 20"
|
C-48-43-C-a;
C-48-42-D-b
|
Kênh 2
|
TV
|
xã Sơn Kiên
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
13' 33"
|
104o
54' 19"
|
10o
08' 23"
|
105o
01' 41"
|
C-48-43-C-a;
C-48-42-D-b
|
Kênh 3
|
TV
|
xã Sơn Kiên
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
14' 00"
|
104o
54' 39"
|
10o
08' 46"
|
105o
02' 01"
|
C-48-43-C-a;
C-48-42-D-b
|
Kênh 4
|
TV
|
xã Sơn Kiên
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
14' 26"
|
104o
54' 58"
|
10o
09' 15"
|
105o
02' 25"
|
C-48-43-C-a;
C-48-42-D-b
|
Kênh 5
|
TV
|
xã Sơn Kiên
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
14' 53"
|
104o
55' 17"
|
10o
09' 39"
|
105o
02' 45"
|
C-48-43-C-a;
C-48-42-D-b
|
Kênh 6
|
TV
|
xã Sơn Kiên
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
15' 19"
|
104o
55' 36"
|
10o
10' 03"
|
105o
03' 05"
|
C-48-43-C-a
|
Kênh 7
|
TV
|
xã Sơn Kiên
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
10' 34"
|
105o
03' 32"
|
10o
18' 12"
|
104o
52' 27"
|
C-48-43-C-a
|
Kênh 9
|
TV
|
xã Sơn Kiên
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
10' 18"
|
104o
57' 06"
|
10o
06' 44"
|
104o
54' 33"
|
C-48-42-D-b
|
Kênh 10
|
TV
|
xã Sơn Kiên
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
11' 41"
|
105o
04' 28"
|
10o
19' 33"
|
104o
53' 24"
|
C-48-43-C-a
|
Kênh 200
|
TV
|
xã Sơn Kiên
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
09' 12"
|
104o
58' 31"
|
10o
10' 49"
|
104o
56' 02"
|
C-48-42-D-b
|
kênh Bộ Đội
|
TV
|
xã Sơn Kiên
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
12' 23"
|
105o
03' 30"
|
10o
09' 01"
|
105o
00' 46"
|
C-48-43-C-a
|
kênh Cấp 1
|
TV
|
xã Sơn Kiên
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
13' 18"
|
105o
02' 12"
|
10o
10' 51"
|
105o
00' 02"
|
C-48-43-C-a
|
kênh Đường Trâu
|
TV
|
xã Sơn Kiên
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
09' 47"
|
105o
00' 58"
|
10o
08' 53"
|
105o
02' 01"
|
C-48-43-C-a
|
kênh Hai Huỳnh
|
TV
|
xã Sơn Kiên
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
08' 25"
|
105o
00' 01"
|
10o
08' 56"
|
105o
00' 10"
|
C-48-43-C-a
|
kênh Hãng Ngang
|
TV
|
xã Sơn Kiên
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
15' 17"
|
105o
04' 14"
|
10o
11' 53"
|
105o
01' 36"
|
C-48-43-C-a
|
kênh Mương Kinh
|
TV
|
xã Sơn Kiên
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
08' 15"
|
104o
59' 31"
|
10o
08' 28"
|
104o
56' 46"
|
C-48-42-D-b
|
kênh Mỹ Thái
|
TV
|
xã Sơn Kiên
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
09' 33"
|
104o
58' 17"
|
10o
17' 09"
|
105o
04' 09"
|
C-48-43-C-a;
C-48-42-D-b
|
kênh Rạch Giá - Hà
Tiên
|
TV
|
xã Sơn Kiên
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
22' 31"
|
104o
30' 41"
|
10o
01' 08"
|
105o
05' 26"
|
C-48-43-C-c
|
kênh Số 7
|
TV
|
xã Sơn Kiên
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
09' 19"
|
104o
58' 36"
|
10o
08' 35"
|
104o
58' 02"
|
C-48-42-D-b
|
Kênh Sóc
|
TV
|
xã Sơn Kiên
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
08' 15"
|
104o
59' 31"
|
10o
06' 44"
|
105o
01' 08"
|
C-48-43-C-a;
C-48-42-D-b
|
kênh Vàm Răng
|
TV
|
xã Sơn Kiên
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
08' 35"
|
104o
59' 44"
|
10o
06' 01"
|
104o
59' 14"
|
C-48-42-D-b
|
lung Mương Trâu
|
TV
|
xã Sơn Kiên
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
10' 38"
|
104o
58' 29"
|
10o
09' 21"
|
104o
57' 47"
|
C-48-42-D-b
|
rạch Đường Trâu
|
TV
|
xã Sơn Kiên
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
08' 50"
|
105o
00' 33"
|
10o
09' 48"
|
105o
00' 35"
|
C-48-43-C-a
|
rạch Đường Trâu
|
TV
|
xã Sơn Kiên
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
08' 09"
|
105o
00' 22"
|
10o
09' 31"
|
105o
00' 57"
|
C-48-43-C-a
|
ấp Bến Đá
|
DC
|
xã Thổ Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
10o
09' 53"
|
104o
53' 60"
|
|
|
|
|
C-48-42-D-b
|
ấp Hòn Đất
|
DC
|
xã Thổ Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
10o
05' 57"
|
104o
53' 19"
|
|
|
|
|
C-48-42-D-d+c
|
ấp Hòn Me
|
DC
|
xã Thổ Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
10o
06' 28"
|
104o
53' 28"
|
|
|
|
|
C-48-42-D-d+c
|
ấp Hòn Quéo
|
DC
|
xã Thổ Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
10o
06' 56"
|
104o
52' 33"
|
|
|
|
|
C-48-42-D-a
|
ấp Hòn Sóc
|
DC
|
xã Thổ Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
10o
09' 04"
|
104o
54' 14"
|
|
|
|
|
C-48-42-D-b
|
ấp Vạn Thanh
|
DC
|
xã Thổ Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
10o
06' 34"
|
104o
54' 15"
|
|
|
|
|
C-48-42-D-d+c
|
Đường tỉnh 969
|
KX
|
xã Thổ Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
11' 18"
|
104o
55' 34"
|
10o
07' 12"
|
104o
53' 13"
|
C-48-42-D-b;
C-48-42-D-d+c
|
Đường tỉnh 969B
|
KX
|
xã Thổ Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
09' 19"
|
104o
58' 35"
|
10o
12' 21"
|
104o
53' 56"
|
C-48-42-D-d+c
|
cầu Hòn Me
|
KX
|
xã Thổ Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
10o
07' 19"
|
104o
53' 13"
|
|
|
|
|
C-48-42-D-d+c
|
Khu di tích lịch sử
và thắng cảnh Ba Hòn (Hòn Me; Hòn Đất; Hòn Quéo)
|
KX
|
xã Thổ Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
10o
06' 21"
|
104o
53' 34"
|
|
|
|
|
C-48-42-D-d+c
|
núi Hòn Đất
|
SV
|
xã Thổ Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
10o
06' 06"
|
104o
53' 48"
|
|
|
|
|
C-48-42-D-d+c
|
núi Hòn Me
|
SV
|
xã Thổ Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
10o
06' 53"
|
104o
53' 09"
|
|
|
|
|
C-48-42-D-d+c
|
núi Hòn Sóc
|
SV
|
xã Thổ Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
10o
09' 20"
|
104o
54' 02"
|
|
|
|
|
C-48-42-D-b
|
Kênh 2
|
TV
|
xã Thổ Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
11' 35"
|
104o
53' 12"
|
10o
10' 25"
|
104o
54' 57"
|
C-48-42-D-b
|
Kênh 3
|
TV
|
xã Thổ Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
10' 58"
|
104o
52' 53"
|
10o
09' 55"
|
104o
54' 37"
|
C-48-42-D-b
|
Kênh 5
|
TV
|
xã Thổ Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
10' 35"
|
104o
52' 22"
|
10o
09' 48"
|
104o
53' 37"
|
C-48-42-D-a;
C-48-42-D-b
|
Kênh 7
|
TV
|
xã Thổ Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
09' 24"
|
104o
52' 47"
|
10o
08' 48"
|
104o
53' 43"
|
C-48-42-D-b
|
Kênh 9
|
TV
|
xã Thổ Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
10' 18"
|
104o
57' 06"
|
10o
06' 44"
|
104o
54' 33"
|
C-48-42-D-b;
C-48-42-D-d+c
|
Kênh 10
|
TV
|
xã Thổ Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
10' 31"
|
104o
56' 30"
|
10o
07' 10"
|
104o
54' 14"
|
C-48-42-D-b;
C-48-42-D-d+c
|
Kênh 11
|
TV
|
xã Thổ Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
07' 18"
|
104o
53' 08"
|
10o
10' 49"
|
104o
56' 02"
|
C-48-42-D-d+c;
C-48-42-D-b
|
Kênh 200
|
TV
|
xã Thổ Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
10' 47"
|
104o
55' 21"
|
10o
09' 21"
|
104o
54' 23"
|
C-48-42-D-b
|
Kênh 500
|
TV
|
xã Thổ Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
10' 21"
|
104o
56' 44"
|
10o
07' 00"
|
104o
54' 26"
|
C-48-42-D-b;
C-48-42-D-d+c
|
kênh Đường Hòn
|
TV
|
xã Thổ Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
11' 19"
|
104o
55' 34"
|
10o
09' 31"
|
104o
54' 21"
|
C-48-42-D-b
|
kênh Hòn Me
|
TV
|
xã Thổ Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
07' 19"
|
104o
53' 24"
|
10o
06' 33"
|
104o
54' 29"
|
C-48-42-D-d+c
|
kênh Hòn Quéo
|
TV
|
xã Thổ Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
06' 46"
|
104o
51' 43"
|
10o
07' 18"
|
104o
53' 08"
|
C-48-42-D-b;
C-48-42-D-d+c
|
kênh Hòn Sóc
|
TV
|
xã Thổ Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
09' 31"
|
104o
54' 21"
|
10o
07' 32"
|
104o
53' 47"
|
C-48-42-D-b
|
kênh Hòn Sóc
|
TV
|
xã Thổ Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
08' 38"
|
104o
54' 31"
|
10o
07' 41"
|
104o
54' 58"
|
C-48-42-D-b
|
kênh Hòn Sóc
|
TV
|
xã Thổ Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
08' 28"
|
104o
56' 46"
|
10o
09' 26"
|
104o
54' 28"
|
C-48-42-D-b
|
kênh K11
|
TV
|
xã Thổ Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
08' 50"
|
104o
51' 10"
|
10o
07' 19"
|
104o
53' 09"
|
C-48-42-D-a;
C-48-42-D-d+c
|
kênh K9
|
TV
|
xã Thổ Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
08' 05"
|
104o
53' 25"
|
10o
09' 25"
|
104o
51' 25"
|
C-48-42-D-b
|
kênh Suối Tiên
|
TV
|
xã Thổ Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
08' 14"
|
104o
55' 37"
|
10o
09' 04"
|
104o
54' 19"
|
C-48-42-D-b
|
kênh Vạn Thanh
|
TV
|
xã Thổ Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
07' 20"
|
104o
55' 19"
|
10o
05' 23"
|
104o
54' 58"
|
C-48-42-D-d+c
|
rạch Cống Hòn
|
TV
|
xã Thổ Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
10' 11"
|
104o
52' 15"
|
10o
09' 45"
|
104o
53' 36"
|
C-48-42-D-b
|
Rạch Mũi
|
TV
|
xã Thổ Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
05' 29"
|
104o
54' 24"
|
10o
05' 14"
|
104o
54' 00"
|
C-48-42-D-d+c
|
Rạch Phoóc
|
TV
|
xã Thổ Sơn
|
H.
Hòn Đất
|
|
|
10o
07' 20"
|
104o
55' 19"
|
10o
05' 37"
|
104o
55' 52"
|
C-48-42-D-d+c
|
khu phố Ba Hòn
|
DC
|
TT. Kiên Lương
|
H.
Kiên Lương
|
10o
14' 40"
|
104o
35' 12"
|
|
|
|
|
C-48-42-C-a
|
khu phố Cư Xá
|
DC
|
TT. Kiên Lương
|
H.
Kiên Lương
|
10o
17' 10"
|
104o
38' 43"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-d
|
khu phố Cư Xá Mới
|
DC
|
TT. Kiên Lương
|
H.
Kiên Lương
|
10o
17' 06"
|
104o
38' 32"
|
|
|
|
|
C-48-42-C-a
|
khu phố Hòa Lập
|
DC
|
TT. Kiên Lương
|
H.
Kiên Lương
|
10o
15' 06"
|
104o
35' 15"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-c
|
khu phố Kiên Tân
|
DC
|
TT. Kiên Lương
|
H.
Kiên Lương
|
10o
15' 10"
|
104o
35' 32"
|
|
|
|
|
C-48-42-C-a
|
khu phố Lò Bom
|
DC
|
TT. Kiên Lương
|
H.
Kiên Lương
|
10o
16' 44"
|
104o
37' 39"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-d
|
khu phố Lung Kha Na
|
DC
|
TT. Kiên Lương
|
H.
Kiên Lương
|
10o
15' 27"
|
104o
37' 56"
|
|
|
|
|
C-48-42-C-a
|
khu phố Ngã Ba
|
DC
|
TT. Kiên Lương
|
H.
Kiên Lương
|
10o
17' 13"
|
104o
38' 28"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-d
|
khu phố Tám Thước
|
DC
|
TT. Kiên Lương
|
H.
Kiên Lương
|
10o
16' 14"
|
104o
37' 05"
|
|
|
|
|
C-48-42-C-a
|
khu phố Xà Ngách
|
DC
|
TT. Kiên Lương
|
H.
Kiên Lương
|
10o
15' 40"
|
104o
36' 15"
|
|
|
|
|
C-48-42-C-a
|
Quốc lộ 80
|
KX
|
TT. Kiên Lương
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
08' 24"
|
105o
18' 18"
|
10o
25' 38"
|
104o
27' 05"
|
C-48-42-A-c;
C-48-42-A-d
|
Đường tỉnh 971
|
KX
|
TT. Kiên Lương
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
15' 03"
|
104o
35' 20"
|
10o
08' 48"
|
104o
37' 32"
|
C-48-42-A-c
|
cầu An Bình
|
KX
|
TT. Kiên Lương
|
H.
Kiên Lương
|
10o
16' 20"
|
104o
37' 10"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-c
|
cầu Ba Hòn
|
KX
|
TT. Kiên Lương
|
H.
Kiên Lương
|
10o
15' 02"
|
104o
35' 14''
|
|
|
|
|
C-48-42-A-c
|
cầu Cống Tre
|
KX
|
TT. Kiên Lương
|
H.
Kiên Lương
|
10o
17' 16"
|
104o
39' 00"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-d
|
cầu Mo So
|
KX
|
TT. Kiên Lương
|
H.
Kiên Lương
|
10o
13' 47"
|
104o
35' 21"
|
|
|
|
|
C-48-42-C-a
|
cống Ba Hòn
|
KX
|
TT. Kiên Lương
|
H.
Kiên Lương
|
10o
15' 23"
|
104o
35' 44"
|
|
|
|
|
C-48-42-C-b
|
Công ty Cổ phần Đầu
tư Xây dựng số 10 IDICO
|
KX
|
TT. Kiên Lương
|
H.
Kiên Lương
|
10o
16' 14"
|
104o
37' 07''
|
|
|
|
|
C-48-42-A-c
|
Nhà máy Xi măng Kiên
Lương
|
KX
|
TT. Kiên Lương
|
H.
Kiên Lương
|
10o
16' 23"
|
104o
37' 01"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-c
|
Xí nghiệp Lắp máy
18-2
|
KX
|
TT. Kiên Lương
|
H.
Kiên Lương
|
10o
16' 10''
|
104o
37' 01''
|
|
|
|
|
C-48-42-A-c
|
núi Ba Hòn
|
SV
|
TT. Kiên Lương
|
H.
Kiên Lương
|
10o
14' 56"
|
104o
34' 57"
|
|
|
|
|
C-48-42-C-a
|
núi Châu Hang
|
SV
|
TT. Kiên Lương
|
H.
Kiên Lương
|
10o
16' 27"
|
104o
36' 48"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-c
|
hồ Cống Tre
|
TV
|
TT. Kiên Lương
|
H.
Kiên Lương
|
10o
16' 48''
|
104o
38' 30''
|
|
|
|
|
C-48-42-A-d
|
hồ nước ngọt Kiên
Lương
|
TV
|
TT. Kiên Lương
|
H.
Kiên Lương
|
10o
16' 13"
|
104o
37' 53"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-d
|
Kênh 22
|
TV
|
TT. Kiên Lương
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
14' 24"
|
104o
37' 20"
|
10o
13' 46"
|
104o
35' 18"
|
C-48-42-C-a
|
Kênh 3000
|
TV
|
TT. Kiên Lương
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
16' 53"
|
104o
38' 14"
|
10o
16' 04"
|
104o
38' 57"
|
C-48-42-A-d
|
kênh An Bình
|
TV
|
TT. Kiên Lương
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
12' 54"
|
104o
39' 08"
|
10o
16' 01"
|
104o
37' 23"
|
C-48-42-A-c;
C-48-42-A-d; C-48-42-C-b
|
kênh Ba Hòn - Kiên
Lương
|
TV
|
TT. Kiên Lương
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
17' 19"
|
104o
38' 31"
|
10o
14' 50"
|
104o
34' 58"
|
C-48-42-A-c;
C-48-42-A-d; C-48-42-C-a
|
kênh Cống Tre
|
TV
|
TT. Kiên Lương
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
13' 56"
|
104o
38' 52"
|
10o
17' 17"
|
104o
38' 59"
|
C-48-42-A-d
|
kênh Lung Kha Na
|
TV
|
TT. Kiên Lương
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
16' 49"
|
104o
38' 55"
|
10o
13' 55"
|
104o
37' 09"
|
C-48-42-A-d;
C-48-42-C-a; C-48-42-C-b
|
kênh Rạch Giá - Hà
Tiên
|
TV
|
TT. Kiên Lương
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
22' 31"
|
104o
30' 41"
|
10o
01' 08"
|
105o
05' 26"
|
C-48-42-A-d
|
kênh Sáng Múc
|
TV
|
TT. Kiên Lương
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
15' 26"
|
104o
35' 49"
|
10o
15' 25"
|
104o
34' 50"
|
C-48-42-A-c
|
kênh Tà Săng
|
TV
|
TT. Kiên Lương
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
16' 09"
|
104o
36' 51"
|
10o
16' 14"
|
104o
34' 16"
|
C-48-42-A-c
|
kênh Tám Thước
|
TV
|
TT. Kiên Lương
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
11' 31"
|
104o
40' 35"
|
10o
16' 21"
|
104o
37' 09"
|
C-48-42-A-c;
C-48-42-A-d
|
kênh Tạo Nguồn
|
TV
|
TT. Kiên Lương
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
16' 56"
|
104o
38' 59"
|
10o
17' 05"
|
104o
40' 19"
|
C-48-42-A-d
|
rạch Khoe Lá
|
TV
|
TT. Kiên Lương
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o13'53''
|
104o37'02''
|
10o
13' 40"
|
104o
36' 31"
|
C-48-42-C-a
|
ấp Ba Núi
|
DC
|
xã Bình An
|
H.
Kiên Lương
|
10o
12' 50"
|
104o
35' 56"
|
|
|
|
|
C-48-42-C-a
|
ấp Ba Trại
|
DC
|
xã Bình An
|
H.
Kiên Lương
|
10o
09' 49"
|
104o
38' 43"
|
|
|
|
|
C-48-42-C-b
|
ấp Bãi Giếng
|
DC
|
xã Bình An
|
H.
Kiên Lương
|
10o
08' 58"
|
104o
36' 35"
|
|
|
|
|
C-48-42-C-a
|
ấp Bình Đông
|
DC
|
xã Bình An
|
H.
Kiên Lương
|
10o
10' 23"
|
104o
37' 17"
|
|
|
|
|
C-48-42-C-b
|
ấp Hòn Chông
|
DC
|
xã Bình An
|
H.
Kiên Lương
|
10o
09' 55"
|
104o
36' 57"
|
|
|
|
|
C-48-42-C-a
|
ấp Hòn Trẹm
|
DC
|
xã Bình An
|
H.
Kiên Lương
|
10o
08' 49"
|
104o
37' 38"
|
|
|
|
|
C-48-42-C-b
|
ấp Rẫy Mới
|
DC
|
xã Bình An
|
H.
Kiên Lương
|
10o
10' 37"
|
104o
38' 09"
|
|
|
|
|
C-48-42-C-b
|
Đường tỉnh 971
|
KX
|
xã Bình An
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
15' 03"
|
104o
35' 20"
|
10o
08' 48"
|
104o
37' 32"
|
C-48-42-C-a;
C-48-42-C-b
|
cảng Hòn Chông
|
KX
|
xã Bình An
|
H.
Kiên Lương
|
10o
08' 52"
|
104o
35' 51"
|
|
|
|
|
C-48-42-C-a
|
cầu Sơn Trà
|
KX
|
xã Bình An
|
H.
Kiên Lương
|
10o
12' 26"
|
104o
37' 10"
|
|
|
|
|
C-48-42-C-a
|
Chùa Hang
|
KX
|
xã Bình An
|
H.
Kiên Lương
|
10o
08' 26"
|
104o
38' 18"
|
|
|
|
|
C-48-42-C-b
|
cống Tà Ẵm
|
KX
|
xã Bình An
|
H.
Kiên Lương
|
10o
08' 39"
|
104o
38' 35"
|
|
|
|
|
C-48-42-C-b
|
di tích lịch sử và
thắng cảnh Núi Mo So
|
KX
|
xã Bình An
|
H.
Kiên Lương
|
10o
12' 58"
|
104o
36' 55"
|
|
|
|
|
C-48-42-C-a
|
di tích thắng cảnh
Hòn Chông
|
KX
|
xã Bình An
|
H.
Kiên Lương
|
10o
08' 44"
|
104o
37' 32"
|
|
|
|
|
C-48-42-C-b
|
Khách sạn An Hải
Sơn
|
KX
|
xã Bình An
|
H.
Kiên Lương
|
10o
09' 02"
|
104o
37' 00"
|
|
|
|
|
C-48-42-C-a
|
Khu du lịch Chùa
Hang
|
KX
|
xã Bình An
|
H.
Kiên Lương
|
10o
08' 26"
|
104o
38' 14"
|
|
|
|
|
C-48-42-C-b
|
Nhà máy Xi măng Hà
Tiên - Kiên Giang
|
KX
|
xã Bình An
|
H.
Kiên Lương
|
10o
09' 55"
|
104o
36' 51"
|
|
|
|
|
C-48-42-C-a
|
Nhà máy Xi măng Sao
Mai
|
KX
|
xã Bình An
|
H.
Kiên Lương
|
10o
12' 55"
|
104o
35' 54"
|
|
|
|
|
C-48-42-C-a
|
Xí nghiệp Đá vôi
Bình An
|
KX
|
xã Bình An
|
H.
Kiên Lương
|
10o
12' 03"
|
104o
36' 05"
|
|
|
|
|
C-48-42-C-a
|
núi Bà Tài
|
SV
|
xã Bình An
|
H.
Kiên Lương
|
10o
10' 21"
|
104o
36' 00"
|
|
|
|
|
C-48-42-C-a
|
núi Bãi Voi
|
SV
|
xã Bình An
|
H.
Kiên Lương
|
10o
13' 20"
|
104o
36' 52"
|
|
|
|
|
C-48-42-C-a
|
núi Bình Trị
|
SV
|
xã Bình An
|
H.
Kiên Lương
|
10o
09' 20"
|
104o
37' 01"
|
|
|
|
|
C-48-42-C-a
|
núi Chùa Hang
|
SV
|
xã Bình An
|
H.
Kiên Lương
|
10o
08' 28"
|
104o
38' 30"
|
|
|
|
|
C-48-42-C-a
|
Núi Cọp
|
SV
|
xã Bình An
|
H.
Kiên Lương
|
10o
13' 02"
|
104o
35' 53"
|
|
|
|
|
C-48-42-C-a
|
núi Hang Cây Ớt
|
SV
|
xã Bình An
|
H.
Kiên Lương
|
10o
11' 32"
|
104o
36' 28"
|
|
|
|
|
C-48-42-C-a
|
núi Hang Tiền
|
SV
|
xã Bình An
|
H.
Kiên Lương
|
10o
11' 10"
|
104o
35' 29"
|
|
|
|
|
C-48-42-C-a
|
Núi Huỷnh
|
SV
|
xã Bình An
|
H.
Kiên Lương
|
10o
11' 49"
|
104o
37' 12"
|
|
|
|
|
C-48-42-C-a
|
núi Khoe Lá
|
SV
|
xã Bình An
|
H.
Kiên Lương
|
10o
12' 35"
|
104o
35' 11"
|
|
|
|
|
C-48-42-C-a
|
Núi Nước
|
SV
|
xã Bình An
|
H.
Kiên Lương
|
10o
10' 35"
|
104o
36' 06"
|
|
|
|
|
C-48-42-C-a
|
núi Sơn Trà
|
SV
|
xã Bình An
|
H.
Kiên Lương
|
10o
12' 23"
|
104o
36' 56"
|
|
|
|
|
C-48-42-C-a
|
núi Trà Đuốc Nhỏ
|
SV
|
xã Bình An
|
H.
Kiên Lương
|
10o
10' 54"
|
104o
37' 44"
|
|
|
|
|
C-48-42-C-b
|
kênh Ba Long
|
TV
|
xã Bình An
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
10' 24"
|
104o
36' 38"
|
10o
12' 45"
|
104o
39' 43"
|
C-48-42-C-a;
C-48-42-C-b
|
kênh Linker
|
TV
|
xã Bình An
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
10' 23"
|
104o
37' 01"
|
10o
13' 16"
|
104o
38' 09"
|
C-48-42-C-a
|
kênh Lung Lớn 2
|
TV
|
xã Bình An
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
15' 48"
|
104o
41' 55"
|
10o
09' 51"
|
104o
36' 29"
|
C-48-42-C-a;
C-48-42-C-b
|
kênh Sao Mai
|
TV
|
xã Bình An
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
12' 37"
|
104o
37' 04"
|
10o
11' 26"
|
104o
37' 43"
|
C-48-42-C-a;
C-48-42-C-b
|
ấp Hố Bườn
|
DC
|
xã Bình Trị
|
H.
Kiên Lương
|
10o
10' 24"
|
104o
39' 52"
|
|
|
|
|
C-48-42-C-b
|
ấp Núi Mây
|
DC
|
xã Bình Trị
|
H.
Kiên Lương
|
10o
13' 14"
|
104o
37' 36"
|
|
|
|
|
C-48-42-C-b
|
ấp Rạch Đùng
|
DC
|
xã Bình Trị
|
H.
Kiên Lương
|
10o
11' 01"
|
104o
40' 09"
|
|
|
|
|
C-48-42-C-b
|
ấp Song Chinh
|
DC
|
xã Bình Trị
|
H.
Kiên Lương
|
10o
12' 53"
|
104o
41' 52"
|
|
|
|
|
C-48-42-C-b
|
cầu Sơn Trà
|
KX
|
xã Bình Trị
|
H.
Kiên Lương
|
10o
12' 26"
|
104o
37' 10"
|
|
|
|
|
C-48-42-C-a
|
núi Bình Trị
|
SV
|
xã Bình Trị
|
H.
Kiên Lương
|
10o
10' 30"
|
104o
39' 15"
|
|
|
|
|
C-48-42-C-b
|
Núi Mây
|
SV
|
xã Bình Trị
|
H.
Kiên Lương
|
10o
13' 09"
|
104o
37' 40"
|
|
|
|
|
C-48-42-C-a
|
Núi Nhỏ
|
SV
|
xã Bình Trị
|
H.
Kiên Lương
|
10o
12' 37"
|
104o
37' 28"
|
|
|
|
|
C-48-42-C-a
|
núi Trà Đuốc Lớn
|
SV
|
xã Bình Trị
|
H.
Kiên Lương
|
10o
11' 03"
|
104o
38' 05"
|
|
|
|
|
C-48-42-C-b
|
Kênh 500
|
TV
|
xã Bình Trị
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
14' 44"
|
104o
42' 12"
|
10o
13' 14"
|
104o
42' 10"
|
C-48-42-C-b
|
Kênh 500
|
TV
|
xã Bình Trị
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
13' 22"
|
104o
41' 52"
|
10o
11' 25"
|
104o
39' 58"
|
C-48-42-C-b
|
Kênh 700
|
TV
|
xã Bình Trị
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
11' 33"
|
104o
40' 06"
|
10o
12' 54"
|
104o
39' 08"
|
C-48-42-C-b
|
kênh An Bình
|
TV
|
xã Bình Trị
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
12' 54"
|
104o
39' 08"
|
10o
16' 01"
|
104o
37' 23"
|
C-48-42-C-b
|
kênh Ba Long
|
TV
|
xã Bình Trị
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
10' 24"
|
104o
36' 38"
|
10o
12' 45"
|
104o
39' 43"
|
C-48-42-C-b
|
kênh Cái Tre
|
TV
|
xã Bình Trị
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
17' 16"
|
104o
39' 42"
|
10o
13' 08"
|
104o
39' 38"
|
C-48-42-C-b
|
kênh Cống Tre
|
TV
|
xã Bình Trị
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
13' 56"
|
104o
38' 52"
|
10o
17' 17"
|
104o
38' 59"
|
C-48-42-C-b
|
kênh Lẩu Mắm
|
TV
|
xã Bình Trị
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
14' 04"
|
104o
40' 15"
|
10o
17' 05"
|
104o
40' 19"
|
C-48-42-C-b
|
kênh Linker
|
TV
|
xã Bình Trị
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
10' 23"
|
104o
37' 01"
|
10o
13' 16"
|
104o
38' 09"
|
C-48-42-C-a;
C-48-42-C-b
|
kênh Lung Kha Na
|
TV
|
xã Bình Trị
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
16' 49"
|
104o
38' 55"
|
10o
13' 55"
|
104o
37' 09"
|
C-48-42-C-a;
C-48-42-C-b
|
kênh Lung Lớn 1
|
TV
|
xã Bình Trị
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
17' 12"
|
104o
41' 58"
|
10o
12' 37"
|
104o
41' 50"
|
C-48-42-C-b
|
kênh Lung Lớn 2
|
TV
|
xã Bình Trị
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
15' 48"
|
104o
41' 55"
|
10o
09' 51"
|
104o
36' 29"
|
C-48-42-C-b
|
kênh Rạch Đùng -
Song Chinh
|
TV
|
xã Bình Trị
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
13' 01"
|
104o
41' 50"
|
10o
11' 02"
|
104o
40' 09"
|
C-48-42-C-b
|
kênh Sao Mai
|
TV
|
xã Bình Trị
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
12' 37"
|
104o
37' 04"
|
10o
11' 26"
|
104o
37' 43"
|
C-48-42-C-a;
C-48-42-C-b
|
kênh Tà Êm
|
TV
|
xã Bình Trị
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
14' 24"
|
104o
37' 20"
|
10o
13' 53''
|
104o
37' 02''
|
C-48-42-C-a
|
kênh Tám Thước
|
TV
|
xã Bình Trị
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
11' 31"
|
104o
40' 35"
|
10o
16' 21"
|
104o
37' 09"
|
C-48-42-C-b
|
kênh TĐ5
|
TV
|
xã Bình Trị
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
14' 43"
|
104o
43' 01"
|
10o
14' 49"
|
104o
39' 42"
|
C-48-42-C-b
|
kênh TĐ6
|
TV
|
xã Bình Trị
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
14' 12"
|
104o
41' 54"
|
10o
14' 17"
|
104o
39' 41"
|
C-48-42-C-b
|
kênh TĐ7
|
TV
|
xã Bình Trị
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
13' 38"
|
104o
41' 53"
|
10o
13' 42"
|
104o
39' 40"
|
C-48-42-C-b
|
kênh TĐ8
|
TV
|
xã Bình Trị
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
13' 03"
|
104o
39' 30"
|
10o
13' 05"
|
104o
41' 34"
|
C-48-42-C-b
|
kênh Võ Văn Kiệt
|
TV
|
xã Bình Trị
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
25' 30"
|
104o
49' 03"
|
10o
12' 53"
|
104o
42' 13"
|
C-48-42-C-b
|
ấp Bãi Chà Và
|
DC
|
xã Dương Hòa
|
H.
Kiên Lương
|
10o
18' 44"
|
104o
31' 51"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-c
|
ấp Bãi Ớt
|
DC
|
xã Dương Hòa
|
H.
Kiên Lương
|
10o
17' 42"
|
104o
32' 18"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-c
|
ấp Hòn Heo
|
DC
|
xã Dương Hòa
|
H.
Kiên Lương
|
10o
17' 55"
|
104o
31' 45"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-c
|
ấp Mũi Dừa
|
DC
|
xã Dương Hòa
|
H.
Kiên Lương
|
10o
17' 11"
|
104o
32' 09"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-c
|
ấp Ngã Tư
|
DC
|
xã Dương Hòa
|
H.
Kiên Lương
|
10o
18' 17"
|
104o
32' 01"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-c
|
ấp Tà Săng
|
DC
|
xã Dương Hòa
|
H.
Kiên Lương
|
10o
16' 30"
|
104o
34' 14"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-c
|
Quốc lộ 80
|
KX
|
xã Dương Hòa
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
08' 24"
|
105o
18' 18"
|
10o
25' 38"
|
104o
27' 05"
|
C-48-42-A-c
|
cầu Tà Săng
|
KX
|
xã Dương Hòa
|
H.
Kiên Lương
|
10o
16' 17"
|
104o
34' 24"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-c
|
cầu Tam Bản
|
KX
|
xã Dương Hòa
|
H.
Kiên Lương
|
10o
17' 39"
|
104o
32' 37"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-c
|
chùa Bã Chà Và
|
KX
|
xã Dương Hòa
|
H.
Kiên Lương
|
10o
18' 32"
|
104o
32' 00"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-c
|
chùa Bãi Ớt
|
KX
|
xã Dương Hòa
|
H.
Kiên Lương
|
10o
17' 48"
|
104o
32' 35"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-c
|
chùa Vạn Hòa
|
KX
|
xã Dương Hòa
|
H.
Kiên Lương
|
10o
17' 31"
|
104o
31' 57"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-c
|
núi Cà Đanh
|
SV
|
xã Dương Hòa
|
H.
Kiên Lương
|
10o
16' 58"
|
104o
33' 54"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-c
|
Núi Chót
|
SV
|
xã Dương Hòa
|
H.
Kiên Lương
|
10o
17' 59"
|
104o
34' 47"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-c
|
Núi Giữa
|
SV
|
xã Dương Hòa
|
H.
Kiên Lương
|
10o
18' 16"
|
104o
34' 56"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-c
|
Núi Mây
|
SV
|
xã Dương Hòa
|
H.
Kiên Lương
|
10o
17' 27"
|
104o
35' 23"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-c
|
Núi Nai
|
SV
|
xã Dương Hòa
|
H.
Kiên Lương
|
10o
16' 41"
|
104o
36' 11"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-c
|
Núi Ông
|
SV
|
xã Dương Hòa
|
H.
Kiên Lương
|
10o
18' 34"
|
104o
35' 09"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-c
|
núi Ông Cọp
|
SV
|
xã Dương Hòa
|
H.
Kiên Lương
|
10o
19' 08"
|
104o
31' 52"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-c
|
Kênh 1000
|
TV
|
xã Dương Hòa
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
18' 51"
|
104o
35' 14"
|
10o
17' 20"
|
104o
36' 56"
|
C-48-42-A-c
|
Kênh 3000
|
TV
|
xã Dương Hòa
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
17' 31"
|
104o
35' 11"
|
10o
16' 57"
|
104o
35' 50"
|
C-48-42-A-c
|
kênh Cây Me
|
TV
|
xã Dương Hòa
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
18' 48"
|
104o
35' 11"
|
10o
17' 25"
|
104o
33' 20"
|
C-48-42-A-c
|
kênh Núi Ông
|
TV
|
xã Dương Hòa
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
19' 03"
|
104o
35' 48"
|
10o
18' 41"
|
104o
35' 10"
|
C-48-42-A-c
|
Kênh Ranh
|
TV
|
xã Dương Hòa
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
17' 48"
|
104o
36' 30"
|
10o
15' 30"
|
104o
35' 09"
|
C-48-42-A-c
|
kênh Sáng Múc
|
TV
|
xã Dương Hòa
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
15' 26"
|
104o
35' 49"
|
10o
15' 25"
|
104o
34' 50"
|
C-48-42-A-c
|
kênh Tà Săng
|
TV
|
xã Dương Hòa
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
18' 12"
|
104o
36' 04"
|
10o
17' 22"
|
104o
34' 31"
|
C-48-42-A-c
|
kênh Tà Săng
|
TV
|
xã Dương Hòa
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
16' 09"
|
104o
36' 51"
|
10o
16' 14"
|
104o
34' 16"
|
C-48-42-A-c
|
kênh Tà Xăng
|
TV
|
xã Dương Hòa
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
16' 09"
|
104o
36' 51"
|
10o
16' 35"
|
104o
35' 33"
|
C-48-42-A-c
|
kênh Tam Bản
|
TV
|
xã Dương Hòa
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
19' 43"
|
104o
34' 54"
|
10o
17' 52"
|
104o
32' 37"
|
C-48-42-A-c
|
rạch Tam Bản
|
TV
|
xã Dương Hòa
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
20' 32"
|
104o
33' 32"
|
10o
18' 50"
|
104o
33' 14"
|
C-48-42-A-c
|
Ấp Cảng
|
DC
|
xã Hòa Điền
|
H.
Kiên Lương
|
10o
20' 06"
|
104o
34' 18"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-c
|
ấp Cờ Trắng
|
DC
|
xã Hòa Điền
|
H.
Kiên Lương
|
10o
19' 36"
|
104o
35' 05"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-c
|
ấp Hòa Giang
|
DC
|
xã Hòa Điền
|
H.
Kiên Lương
|
10o
17' 24"
|
104o
38' 19"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-d
|
ấp Hòa Lạc
|
DC
|
xã Hòa Điền
|
H.
Kiên Lương
|
10o
19' 18"
|
104o
39' 28"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-d
|
ấp Kinh 1
|
DC
|
xã Hòa Điền
|
H.
Kiên Lương
|
10o
17' 47"
|
104o
38' 20"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-d
|
ấp Núi Trầu
|
DC
|
xã Hòa Điền
|
H.
Kiên Lương
|
10o
18' 05"
|
104o
37' 15"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-c
|
ấp Tân Điền
|
DC
|
xã Hòa Điền
|
H.
Kiên Lương
|
10o
21' 47"
|
104o
40' 48"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-d
|
ấp Thạnh Lợi
|
DC
|
xã Hòa Điền
|
H.
Kiên Lương
|
10o
18' 54"
|
104o
36' 04"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-c
|
chùa Núi Trầu
|
KX
|
xã Hòa Điền
|
H.
Kiên Lương
|
10o
17' 54"
|
104o
36' 33"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-c
|
Kênh 1
|
TV
|
xã Hòa Điền
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
18' 38"
|
104o
39' 12"
|
10o
17' 34"
|
104o
38' 08"
|
C-48-42-A-d
|
Kênh 2
|
TV
|
xã Hòa Điền
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
17' 54"
|
104o
37' 37"
|
10o
19' 14"
|
104o
38' 39"
|
C-48-42-A-d
|
Kênh 3
|
TV
|
xã Hòa Điền
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
18' 05"
|
104o
37' 21"
|
10o
19' 21"
|
104o
38' 26"
|
C-48-42-A-c;
C-48-42-A-d
|
Kênh 4
|
TV
|
xã Hòa Điền
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
18' 15"
|
104o
37' 07"
|
10o
19' 39"
|
104o
37' 51"
|
C-48-42-A-c;
C-48-42-A-d
|
Kênh 5
|
TV
|
xã Hòa Điền
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
19' 52"
|
104o
39' 50"
|
10o
22' 10"
|
104o
35' 27"
|
C-48-42-A-c;
C-48-42-A-d
|
Kênh 6
|
TV
|
xã Hòa Điền
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
18' 50"
|
104o
36' 13"
|
10o
23' 17"
|
104o
38' 29"
|
C-48-42-A-c;
C-48-42-A-d; C-48-42-A-b
|
Kênh 7
|
TV
|
xã Hòa Điền
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
19' 09"
|
104o
35' 53"
|
10o
20' 29"
|
104o
36' 56"
|
C-48-42-A-c
|
Kênh 8
|
TV
|
xã Hòa Điền
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
19' 21"
|
104o
35' 27"
|
10o
21' 45"
|
104o
37' 02"
|
C-48-42-A-c
|
Kênh 9
|
TV
|
xã Hòa Điền
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
18' 50"
|
104o
45' 04"
|
10o
24' 06"
|
104o
37' 16"
|
C-48-42-A-d;
C-48-42-A-b
|
Kênh 400
|
TV
|
xã Hòa Điền
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
21' 52"
|
104o
40' 36"
|
10o
18' 59"
|
104o
39' 07"
|
C-48-42-A-d
|
Kênh 1000
|
TV
|
xã Hòa Điền
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
18' 51"
|
104o
35' 14"
|
10o
17' 20"
|
104o
36' 56"
|
C-48-42-A-c
|
Kênh 2700
|
TV
|
xã Hòa Điền
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
18' 52"
|
104o
39' 19"
|
10o
20' 12"
|
104o
36' 54"
|
C-48-42-A-c;
C-48-42-A-d
|
Kênh C
|
TV
|
xã Hòa Điền
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
19' 39"
|
104o
37' 51"
|
10o
24' 19"
|
104o
40' 16"
|
C-48-42-A-d;
C-48-42-A-b
|
kênh Nhà Chung
|
TV
|
xã Hòa Điền
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
18' 41"
|
104o
36' 26"
|
10o
20' 32"
|
104o
38' 02"
|
C-48-42-A-c;
C-48-42-A-d
|
kênh Nông Trường
|
TV
|
xã Hòa Điền
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
20' 40"
|
104o
33' 29"
|
10o
31' 39"
|
104o
41' 06"
|
C-48-42-A-c;
C-48-42-A-a
|
kênh Núi Ông
|
TV
|
xã Hòa Điền
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
19' 03"
|
104o
35' 48"
|
10o
18' 41"
|
104o
35' 10"
|
C-48-42-A-c
|
kênh Rạch Giá - Hà
Tiên
|
TV
|
xã Hòa Điền
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
22' 31"
|
104o
30' 41"
|
10o
01' 08"
|
105o
05' 26"
|
C-48-42-A-c;
C-48-42-A-d
|
kênh Ranh Kiên Tài
|
TV
|
xã Hòa Điền
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
21' 53"
|
104o
40' 33"
|
10o
24' 47"
|
104o
39' 19"
|
C-48-42-A-d;
C-48-42-A-b
|
kênh Ranh Kiên Tài
|
TV
|
xã Hòa Điền
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
22' 03"
|
104o
40' 20"
|
10o
19' 24"
|
104o
38' 58"
|
C-48-42-A-d
|
kênh T3
|
TV
|
xã Hòa Điền
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
30' 23"
|
104o
45' 16"
|
10o
17' 19"
|
104o
38' 31"
|
C-48-42-A-d
|
kênh Tam Bản
|
TV
|
xã Hòa Điền
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
19' 43"
|
104o
34' 54"
|
10o
17' 52"
|
104o
32' 37"
|
C-48-42-A-c
|
kênh Trà Phô
|
TV
|
xã Hòa Điền
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
26' 16"
|
104o
36' 53"
|
10o
23' 52"
|
104o
41' 54"
|
C-48-42-A-b
|
ấp Cống Tre
|
DC
|
xã Kiên Bình
|
H.
Kiên Lương
|
10o
17' 18"
|
104o
39' 29"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-d
|
ấp Kênh 9
|
DC
|
xã Kiên Bình
|
H.
Kiên Lương
|
10o
22' 35"
|
104o
41' 16"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-d
|
ấp Kiên Sơn
|
DC
|
xã Kiên Bình
|
H.
Kiên Lương
|
10o
17' 11"
|
104o
40' 38"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-d
|
ấp Kiên Thanh
|
DC
|
xã Kiên Bình
|
H.
Kiên Lương
|
10o
18' 46"
|
104o
39' 21"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-d
|
ấp Lung Lớn
|
DC
|
xã Kiên Bình
|
H.
Kiên Lương
|
10o
17' 07"
|
104o
43' 23"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-d
|
Quốc lộ 80
|
KX
|
xã Kiên Bình
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
08' 24"
|
105o
18' 18"
|
10o
25' 38"
|
104o
27' 05"
|
C-48-42-A-d
|
cầu Lung Lớn
|
KX
|
xã Kiên Bình
|
H.
Kiên Lương
|
10o
17' 11"
|
104o
41' 58"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-d
|
cầu T5
|
KX
|
xã Kiên Bình
|
H.
Kiên Lương
|
10o
17' 07"
|
104o
44' 10"
|
|
|
|
|
C-48-42-A-d
|
Kênh 3
|
TV
|
xã Kiên Bình
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
26' 06"
|
104o
48' 41"
|
10o
22' 30"
|
104o
46' 20"
|
C-48-42-B-a
|
Kênh 6
|
TV
|
xã Kiên Bình
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
19' 56"
|
104o
40' 31"
|
10o
17' 26"
|
104o
44' 16"
|
C-48-42-A-d
|
Kênh 8
|
TV
|
xã Kiên Bình
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
20' 32"
|
104o
40' 11"
|
10o
19' 43"
|
104o
41' 50"
|
C-48-42-A-d
|
Kênh 9
|
TV
|
xã Kiên Bình
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
18' 50"
|
104o
45' 04"
|
10o
24' 06"
|
104o
37' 16"
|
C-48-42-A-d;
C-48-42-B-c
|
Kênh 12
|
TV
|
xã Kiên Bình
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
23' 00"
|
104o
41' 47"
|
10o
20' 34"
|
104o
45' 15"
|
C-48-42-A-d;
C-48-42-A-b; C-48-42-B-c
|
Kênh 18
|
TV
|
xã Kiên Bình
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
20' 11"
|
104o
43' 06"
|
10o
17' 12"
|
104o
42' 04"
|
C-48-42-A-d
|
Kênh 200
|
TV
|
xã Kiên Bình
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
12' 18"
|
104o
53' 47"
|
10o
16' 54"
|
104o
40' 07"
|
C-48-42-A-d
|
Kênh 300
|
TV
|
xã Kiên Bình
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
17' 32"
|
104o
40' 10"
|
10o
17' 26"
|
104o
44' 23"
|
C-48-42-A-d
|
Kênh 500
|
TV
|
xã Kiên Bình
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
21' 34"
|
104o
41' 02"
|
10o
18' 01"
|
104o
39' 13"
|
C-48-42-A-d
|
Kênh 750
|
TV
|
xã Kiên Bình
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
17' 02"
|
104o
42' 41"
|
10o
14' 44"
|
104o
42' 37"
|
C-48-42-A-d;
C-48-42-C-b
|
Kênh 1300
|
TV
|
xã Kiên Bình
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
18' 02"
|
104o
38' 53"
|
10o
17' 58"
|
104o
41' 56"
|
C-48-42-A-d
|
Kênh 2700
|
TV
|
xã Kiên Bình
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
18' 39"
|
104o
39' 13"
|
10o
18' 36"
|
104o
40' 51"
|
C-48-42-A-d
|
Kênh 1000
|
TV
|
xã Kiên Bình
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
21' 24"
|
104o
41' 16"
|
10o
17' 50"
|
104o
41' 01"
|
C-48-42-A-d
|
kênh An Bình
|
TV
|
xã Kiên Bình
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
12' 54"
|
104o
39' 08"
|
10o
16' 01"
|
104o
37' 23"
|
C-48-42-C-b
|
kênh Bộ Đội
|
TV
|
xã Kiên Bình
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
17' 11"
|
104o
42' 50"
|
10o
19' 03"
|
104o
43' 48"
|
C-48-42-A-d
|
kênh Cái Tre
|
TV
|
xã Kiên Bình
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
17' 16"
|
104o
39' 42"
|
10o
13' 08"
|
104o
39' 38"
|
C-48-42-A-d;
C-48-42-C-b
|
kênh Chi Cục
|
TV
|
xã Kiên Bình
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
21' 34"
|
104o
45' 50"
|
10o
19' 16"
|
104o
44' 27"
|
C-48-42-A-d;
C-48-42-B-c
|
Kênh Chùa
|
TV
|
xã Kiên Bình
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
15' 43"
|
104o
39' 42"
|
10o
16' 47"
|
104o
38' 58"
|
C-48-42-A-d
|
kênh Cống Tre
|
TV
|
xã Kiên Bình
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
13' 56"
|
104o
38' 52"
|
10o
17' 17"
|
104o
38' 59"
|
C-48-42-A-d;
C-48-42-C-b
|
kênh Lẩu Mắm
|
TV
|
xã Kiên Bình
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
14' 04"
|
104o
40' 15"
|
10o
17' 05"
|
104o
40' 19"
|
C-48-42-A-d;
C-48-42-C-b
|
kênh Lung Kha Na
|
TV
|
xã Kiên Bình
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
16' 49"
|
104o
38' 55"
|
10o
13' 55"
|
104o
37' 09"
|
C-48-42-A-d;
C-48-42-C-b
|
kênh Lung Lớn 1
|
TV
|
xã Kiên Bình
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
17' 12"
|
104o
41' 58"
|
10o
12' 37"
|
104o
41' 50"
|
C-48-42-A-d;
C-48-42-C-b
|
kênh Lung Lớn 2
|
TV
|
xã Kiên Bình
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
15' 48"
|
104o
41' 55"
|
10o
09' 51"
|
104o
36' 29"
|
C-48-42-A-d;
C-48-42-C-b
|
kênh Rạch Giá - Hà
Tiên
|
TV
|
xã Kiên Bình
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
22' 31"
|
104o
30' 41"
|
10o
01' 08"
|
105o
05' 26"
|
C-48-42-A-d
|
kênh Ranh Kiên Tài
|
TV
|
xã Kiên Bình
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
23' 00"
|
104o
41' 47"
|
10o
21' 34"
|
104o
41' 02"
|
C-48-42-A-d;
C-48-42-A-b
|
kênh Sao Làng
|
TV
|
xã Kiên Bình
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
17' 02"
|
104o
42' 16"
|
10o
14' 44"
|
104o
42' 12"
|
C-48-42-A-d;
C-48-42-C-b
|
kênh T2
|
TV
|
xã Kiên Bình
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
22' 07"
|
104o
47' 02"
|
10o
24' 46"
|
104o
42' 22"
|
C-48-42-A-b;
C-48-42-B-a; C-48-42-B-c
|
kênh T3
|
TV
|
xã Kiên Bình
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
30' 23"
|
104o
45' 16"
|
10o
17' 19"
|
104o
38' 31"
|
C-48-42-A-b;
C-48-42-A-d
|
kênh T4
|
TV
|
xã Kiên Bình
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
28' 28"
|
104o
47' 22"
|
10o
20' 11"
|
104o
43' 06"
|
C-48-42-A-d;
C-48-42-A-b
|
kênh Tám Thước
|
TV
|
xã Kiên Bình
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
11' 31"
|
104o
40' 35"
|
10o
16' 21"
|
104o
37' 09"
|
C-48-42-A-d;
C-48-42-C-b
|
kênh TĐ2
|
TV
|
xã Kiên Bình
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
16' 27"
|
104o
41' 57"
|
10o
16' 32"
|
104o
39' 43"
|
C-48-42-A-d
|
kênh TĐ5
|
TV
|
xã Kiên Bình
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
14' 43"
|
104o
43' 01"
|
10o
14' 49"
|
104o
39' 42"
|
C-48-42-C-b
|
kênh Thời Trang
|
TV
|
xã Kiên Bình
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
17' 16"
|
104o
40' 02"
|
10o
29' 20"
|
104o
46' 13"
|
C-48-42-A-d;
C-48-42-A-b
|
kênh Trục Giữa
|
TV
|
xã Kiên Bình
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
20' 28"
|
104o
42' 40"
|
10o
23' 23"
|
104o
44' 09"
|
C-48-42-A-d;
C-48-42-A-b
|
kênh Võ Văn Kiệt
|
TV
|
xã Kiên Bình
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
25' 30"
|
104o
49' 03"
|
10o
12' 53"
|
104o
42' 13"
|
C-48-42-A-d;
C-48-42-C-b
|
lạch Lũng Ôn
|
TV
|
xã Kiên Bình
|
H.
Kiên Lương
|
|
|
10o
21' 06"
|
104o
40' 47"
|
10o
18' 09"
|
104o
42' 02"
|
C-48-42-A-d
|
ấp Đông Bình
|
DC
|
TT. Tân Hiệp
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
06' 21"
|
105o
18' 09"
|
|
|
|
|
C-48-43-D-c
|
ấp Đông Hưng
|
DC
|
TT. Tân Hiệp
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
06' 30"
|
105o
16' 38"
|
|
|
|
|
C-48-43-D-c
|
ấp Đông Thái
|
DC
|
TT. Tân Hiệp
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
07' 43"
|
105o
18' 56"
|
|
|
|
|
C-48-43-D-a
|
ấp Kênh 9
|
DC
|
TT. Tân Hiệp
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
04' 57"
|
105o
16' 36"
|
|
|
|
|
C-48-43-D-c
|
ấp Kênh 10
|
DC
|
TT. Tân Hiệp
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
05' 34"
|
105o
17' 30"
|
|
|
|
|
C-48-43-D-c
|
Khu phố A
|
DC
|
TT. Tân Hiệp
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
06' 45"
|
105o
16' 40"
|
|
|
|
|
C-48-43-D-c
|
Khu phố B
|
DC
|
TT. Tân Hiệp
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
06' 50"
|
105o
16' 59"
|
|
|
|
|
C-48-43-D-c
|
khu phố Đông An
|
DC
|
TT. Tân Hiệp
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
07' 09"
|
105o
17' 07"
|
|
|
|
|
C-48-43-D-c
|
khu phố Đông Tiến
|
DC
|
TT. Tân Hiệp
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
06' 15"
|
105o
16' 28"
|
|
|
|
|
C-48-43-D-c
|
khu phố Kênh B
|
DC
|
TT. Tân Hiệp
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
08' 16"
|
105o
18' 15"
|
|
|
|
|
C-48-43-D-a
|
Quốc lộ 80
|
KX
|
TT. Tân Hiệp
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
08' 24"
|
105o
18' 18"
|
10o
25' 38"
|
104o
27' 05"
|
C-48-43-D-c;
C-48-43-D-a
|
cầu Kênh 9
|
KX
|
TT. Tân Hiệp
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
05' 40"
|
105o
15' 34"
|
|
|
|
|
C-48-43-D-c
|
cầu Kênh 10
|
KX
|
TT. Tân Hiệp
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
06' 25"
|
105o
16' 20"
|
|
|
|
|
C-48-43-D-c
|
cầu Kênh B
|
KX
|
TT. Tân Hiệp
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
08' 24"
|
105o
18' 18"
|
|
|
|
|
C-48-43-D-a
|
chùa Giác Lâm
|
KX
|
TT. Tân Hiệp
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
06' 30"
|
105o
17' 56"
|
|
|
|
|
C-48-43-D-c
|
Công ty Cổ phần
Kinh doanh Nông sản Kiên Giang
|
KX
|
TT. Tân Hiệp
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
05' 56"
|
105o
15' 52"
|
|
|
|
|
C-48-43-D-c
|
đình thần Nguyễn Trung
Trực
|
KX
|
TT. Tân Hiệp
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
06' 57"
|
105o
17' 07"
|
|
|
|
|
C-48-43-D-c
|
Kênh 1-5
|
TV
|
TT. Tân Hiệp
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
07' 03"
|
105o
17' 08"
|
10o
06' 19"
|
105o
16' 26"
|
C-48-43-D-c
|
Kênh 9
|
TV
|
TT. Tân Hiệp
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
05' 41"
|
105o
15' 33"
|
10o
04' 17"
|
105o
17' 31"
|
C-48-43-D-c
|
Kênh 10B
|
TV
|
TT. Tân Hiệp
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
06' 16"
|
105o
16' 39"
|
10o
05' 03"
|
105o
18' 14"
|
C-48-43-D-c
|
Kênh 19-5
|
TV
|
TT. Tân Hiệp
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
08' 13"
|
105o
18' 27"
|
10o
06' 59"
|
105o
17' 13"
|
C-48-43-D-a;
C-48-43-D-c
|
Kênh 600
|
TV
|
TT. Tân Hiệp
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
06' 13"
|
105o
16' 35"
|
10o
08' 08"
|
105o
18' 32"
|
C-48-43-D-a;
C-48-43-D-c
|
Kênh B
|
TV
|
TT. Tân Hiệp
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
08' 25"
|
105o
18' 17"
|
10o
04' 57"
|
105o
21' 18"
|
C-48-43-D-a;
C-48-43-D-c
|
kênh Cái Sắn
|
TV
|
TT. Tân Hiệp
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
08' 26"
|
105o
18' 19"
|
9o
57' 04"
|
105o
06' 25"
|
C-48-43-D-c;
C-48-43-D-a
|
kênh Đầu Ngàn
|
TV
|
TT. Tân Hiệp
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
06' 03"
|
105o
15' 55"
|
10o
04' 38"
|
105o
17' 51"
|
C-48-43-D-c
|
kênh Đầu Ngàn
|
TV
|
TT. Tân Hiệp
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
06' 39"
|
105o
16' 45"
|
10o
03' 53"
|
105o
20' 33"
|
C-48-43-D-c
|
kênh Đầu Ngàn
|
TV
|
TT. Tân Hiệp
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
07' 19"
|
105o
17' 42"
|
10o
04' 46"
|
105o
21' 07"
|
C-48-43-D-c
|
kênh Đầu Ngàn
|
TV
|
TT. Tân Hiệp
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
07' 45"
|
105o
18' 08"
|
10o
06' 18"
|
105o
19' 26"
|
C-48-43-D-a;
C-48-43-D-c
|
kênh Đòn Dông
|
TV
|
TT. Tân Hiệp
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
07' 03"
|
105o
20' 15"
|
10o
00' 02"
|
105o
13' 32"
|
C-48-43-D-c
|
ấp Kênh 2B
|
DC
|
xã Tân An
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
08' 00"
|
105o
12' 06"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-b
|
ấp Kênh 4B
|
DC
|
xã Tân An
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
06' 21"
|
105o
10' 49"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-d
|
ấp Kênh 5B
|
DC
|
xã Tân An
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
05' 27"
|
105o
10' 06"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-d
|
ấp Tân An
|
DC
|
xã Tân An
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
07' 41"
|
105o
10' 51"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-b
|
ấp Tân Long
|
DC
|
xã Tân An
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
06' 52"
|
105o
11' 58"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-d
|
nhà thờ Hợp Châu
|
KX
|
xã Tân An
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
04' 56"
|
105o
10' 43"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-d
|
Kênh 2
|
TV
|
xã Tân An
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
09' 03"
|
105o
10' 47"
|
10o
05' 34"
|
105o
15' 26"
|
C-48-43-C-b;
C-48-43-C-d
|
Kênh 3
|
TV
|
xã Tân An
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
08' 10"
|
105o
10' 08"
|
10o
04' 49"
|
105o
14' 42"
|
C-48-43-C-b;
C-48-43-C-d
|
Kênh 4
|
TV
|
xã Tân An
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
07' 16"
|
105o
09' 29"
|
10o
04' 02"
|
105o
13' 55"
|
C-48-43-C-d
|
Kênh 5
|
TV
|
xã Tân An
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
06' 18"
|
105o
08' 47"
|
10o
03' 18"
|
105o
13' 11"
|
C-48-43-C-d
|
Kênh 600
|
TV
|
xã Tân An
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
12' 35"
|
105o
13' 46"
|
10o
06' 37"
|
105o
09' 25"
|
C-48-43-C-b;
C-48-43-C-d
|
kênh Đầu Ngàn
|
TV
|
xã Tân An
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
06' 49"
|
105o
09' 09"
|
10o
03' 38"
|
105o
13' 31"
|
C-48-43-C-d
|
kênh Đầu Ngàn
|
TV
|
xã Tân An
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
07' 31"
|
105o
10' 06"
|
10o
04' 28"
|
105o
14' 15"
|
C-48-43-C-b
|
kênh Đầu Ngàn
|
TV
|
xã Tân An
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
09' 17"
|
105o
11' 22"
|
10o
06' 02"
|
105o
15' 47"
|
C-48-43-C-b;
C-48-43-C-d
|
kênh Đầu Ngàn
|
TV
|
xã Tân An
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
05' 24"
|
105o
14' 48"
|
10o
08' 24"
|
105o
10' 44"
|
C-48-43-C-b;
C-48-43-C-d
|
kênh Đòn Dông
|
TV
|
xã Tân An
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
10' 15"
|
105o
15' 45"
|
9o
59' 06"
|
105o
06' 18"
|
C-48-43-C-b;
C-48-43-C-d
|
ấp Kênh 2A
|
DC
|
xã Tân Hiệp A
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
06' 38"
|
105o
14' 05"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-d
|
ấp Kênh 3A
|
DC
|
xã Tân Hiệp A
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
05' 48"
|
105o
13' 24"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-d
|
ấp Kênh 4A
|
DC
|
xã Tân Hiệp A
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
04' 53"
|
105o
12' 49"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-d
|
ấp Kênh 5A
|
DC
|
xã Tân Hiệp A
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
04' 15"
|
105o
11' 51"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-d
|
ấp Tân Quới
|
DC
|
xã Tân Hiệp A
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
03' 49"
|
105o
13' 39"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-d
|
ấp Tân Thạnh
|
DC
|
xã Tân Hiệp A
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
05' 02"
|
105o
14' 49"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-d
|
nhà thờ Tân Chu
|
KX
|
xã Tân Hiệp A
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
04' 10"
|
105o
11' 49"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-d
|
Kênh 2
|
TV
|
xã Tân Hiệp A
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
09' 03"
|
105o
10' 47"
|
10o
05' 34"
|
105o
15' 26"
|
C-48-43-C-b;
C-48-43-C-d; C-48-43-D-c
|
Kênh 3
|
TV
|
xã Tân Hiệp A
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
08' 10"
|
105o
10' 08"
|
10o
04' 49"
|
105o
14' 42"
|
C-48-43-C-b;
C-48-43-C-d
|
Kênh 4
|
TV
|
xã Tân Hiệp A
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
07' 16"
|
105o
09' 29"
|
10o
04' 02"
|
105o
13' 55"
|
C-48-43-C-d
|
Kênh 5
|
TV
|
xã Tân Hiệp A
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
06' 18"
|
105o
08' 47"
|
10o
03' 18"
|
105o
13' 11"
|
C-48-43-C-d
|
Kênh 600
|
TV
|
xã Tân Hiệp A
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
03' 29"
|
105o
12' 55"
|
10o
08' 41"
|
105o
18' 06"
|
C-48-43-C-d;
C-48-43-D-c
|
kênh Cái Sắn
|
TV
|
xã Tân Hiệp A
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
08' 26"
|
105o
18' 19"
|
9o
57' 04"
|
105o
06' 25"
|
C-48-43-C-d;
C-48-43-D-c
|
kênh Đầu Ngàn
|
TV
|
xã Tân Hiệp A
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
05' 24"
|
105o
14' 48"
|
10o
08' 24"
|
105o
10' 44"
|
C-48-43-C-d
|
kênh Đầu Ngàn
|
TV
|
xã Tân Hiệp A
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
09' 17"
|
105o
11' 22"
|
10o
06' 02"
|
105o
15' 47"
|
C-48-43-C-b;
C-48-43-C-d; C-48-43-D-c
|
kênh Đầu Ngàn
|
TV
|
xã Tân Hiệp A
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
06' 49"
|
105o
09' 09"
|
10o
03' 38"
|
105o
13' 31"
|
C-48-43-C-d
|
kênh Đầu Ngàn
|
TV
|
xã Tân Hiệp A
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
07' 31"
|
105o
10' 06"
|
10o
04' 28"
|
105o
14' 15"
|
C-48-43-C-d
|
kênh Đòn Dông
|
TV
|
xã Tân Hiệp A
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
10' 15"
|
105o
15' 45"
|
9o
59' 06"
|
105o
06' 18"
|
C-48-43-C-b;
C-48-43-C-d
|
ấp Tân An
|
DC
|
xã Tân Hiệp B
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
07' 54"
|
105o
17' 43"
|
|
|
|
|
C-48-43-D-a
|
ấp Tân Hà A
|
DC
|
xã Tân Hiệp B
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
07' 17"
|
105o
15' 06"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-b
|
ấp Tân Phát A
|
DC
|
xã Tân Hiệp B
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
08' 10"
|
105o
15' 46"
|
|
|
|
|
C-48-43-D-a
|
ấp Tân Phát A
|
DC
|
xã Tân Hiệp B
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
08' 31"
|
105o
17' 15"
|
|
|
|
|
C-48-43-D-a
|
ấp Tân Phú
|
DC
|
xã Tân Hiệp B
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
06' 26"
|
105o
16' 14"
|
|
|
|
|
C-48-43-D-c
|
ấp Tân Phước
|
DC
|
xã Tân Hiệp B
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
09' 27"
|
105o
15' 52"
|
|
|
|
|
C-48-43-D-a
|
chùa Bửu Sơn
|
KX
|
xã Tân Hiệp B
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
07' 13"
|
105o
17' 04"
|
|
|
|
|
C-48-43-D-c
|
Kênh 1
|
TV
|
xã Tân Hiệp B
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
09' 56"
|
105o
11' 26"
|
10o
06' 23"
|
105o
16' 16"
|
C-48-43-C-b;
C-48-43-C-d; C-48-43-D-c
|
Kênh 600
|
TV
|
xã Tân Hiệp B
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
03' 29"
|
105o
12' 55"
|
10o
08' 41"
|
105o
18' 06"
|
C-48-43-D-a;
C-48-43-D-c
|
Kênh A
|
TV
|
xã Tân Hiệp B
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
11' 43"
|
105o
12' 43"
|
10o
07' 50"
|
105o
17' 43"
|
C-48-43-C-b;
C-48-43-D-a
|
kênh Cái Sắn
|
TV
|
xã Tân Hiệp B
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
08' 26"
|
105o
18' 19"
|
9o
57' 04"
|
105o
06' 25"
|
C-48-43-C-b;
C-48-43-D-a; C-48-43-D-c
|
kênh Đầu Ngàn
|
TV
|
xã Tân Hiệp B
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
09' 17"
|
105o
11' 22"
|
10o
06' 02"
|
105o
15' 47"
|
C-48-43-C-b;
C-48-43-D-a; C-48-43-D-c
|
kênh Đầu Ngàn
|
TV
|
xã Tân Hiệp B
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
06' 46"
|
105o
16' 39"
|
10o
10' 11"
|
105o
12' 01"
|
C-48-43-C-b;
C-48-43-D-a; C-48-43-D-c
|
kênh Đầu Ngàn
|
TV
|
xã Tân Hiệp B
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
11' 15"
|
105o
12' 23"
|
10o
07' 44"
|
105o
17' 09"
|
C-48-43-C-b;
C-48-43-D-a
|
kênh Đòn Dông
|
TV
|
xã Tân Hiệp B
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
10' 15"
|
105o
15' 45"
|
9o
59' 06"
|
105o
06' 18"
|
C-48-43-C-b;
C-48-43-D-a
|
kênh Ze-rô
|
TV
|
xã Tân Hiệp B
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
10' 46"
|
105o
12' 02"
|
10o
07' 08"
|
105o
17' 01"
|
C-48-43-C-b;
C-48-43-D-a; C-48-43-D-c
|
ấp Tân Hà B
|
DC
|
xã Tân Hòa
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
09' 12"
|
105o
12' 23"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-b
|
ấp Tân Hòa B
|
DC
|
xã Tân Hòa
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
09' 34"
|
105o
13' 42"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-b
|
ấp Tân Phát B
|
DC
|
xã Tân Hòa
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
11' 02"
|
105o
13' 36"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-b
|
ấp Tân Thành
|
DC
|
xã Tân Hòa
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
10' 59"
|
105o
12' 14"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-b
|
Kênh 1
|
TV
|
xã Tân Hòa
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
09' 56"
|
105o
11' 26"
|
10o
06' 23"
|
105o
16' 16"
|
C-48-43-C-b;
C-48-43-C-d; C-48-43-D-c
|
Kênh 300
|
TV
|
xã Tân Hòa
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
10' 38"
|
105o
12' 12"
|
10o
12' 40"
|
105o
13' 40"
|
C-48-43-C-b
|
Kênh 600
|
TV
|
xã Tân Hòa
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
12' 35"
|
105o
13' 46"
|
10o
07' 04"
|
105o
09' 46"
|
C-48-43-C-b;
C-48-43-C-d
|
Kênh A
|
TV
|
xã Tân Hòa
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
11' 43"
|
105o
12' 43"
|
10o
07' 50"
|
105o
17' 43"
|
C-48-43-C-b
|
kênh Đầu Ngàn
|
TV
|
xã Tân Hòa
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
11' 15"
|
105o
12' 23"
|
10o
07' 44"
|
105o
17' 09"
|
C-48-43-C-b;
C-48-43-D-a
|
kênh Đầu Ngàn
|
TV
|
xã Tân Hòa
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
06' 46"
|
105o
16' 39"
|
10o
10' 11"
|
105o
12' 01"
|
C-48-43-C-b
|
kênh Đầu Ngàn
|
TV
|
xã Tân Hòa
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
09' 17"
|
105o
11' 22"
|
10o
06' 02"
|
105o
15' 47"
|
C-48-43-C-b
|
kênh Đòn Dông
|
TV
|
xã Tân Hòa
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
10' 15"
|
105o
15' 45"
|
9o
59' 06"
|
105o
06' 18"
|
C-48-43-C-b;
C-48-43-C-d; C-48-43-D-a
|
kênh Ze-rô
|
TV
|
xã Tân Hòa
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
10' 46"
|
105o
12' 02"
|
10o
07' 08"
|
105o
17' 01"
|
C-48-43-C-b
|
sông Rạch Giá -
Long Xuyên
|
TV
|
xã Tân Hòa
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
12' 51"
|
105o
13' 32"
|
10o
00' 19"
|
105o
04' 37"
|
C-48-43-C-b
|
ấp Đập Đá
|
DC
|
xã Tân Hội
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
07' 08"
|
105o
09' 37"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-d
|
ấp Phú Hiệp
|
DC
|
xã Tân Hội
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
07' 20"
|
105o
07' 52"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-d
|
ấp Phú Hòa
|
DC
|
xã Tân Hội
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
05' 58"
|
105o
08' 29"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-d
|
ấp Phú Hội
|
DC
|
xã Tân Hội
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
06' 26"
|
105o
08' 56"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-d
|
ấp Tân Hồng
|
DC
|
xã Tân Hội
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
09' 45"
|
105o
08' 45"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-b
|
ấp Tân Hưng
|
DC
|
xã Tân Hội
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
08' 06"
|
105o
08' 14"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-b
|
ấp Tân Lập
|
DC
|
xã Tân Hội
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
07' 51"
|
105o
09' 50"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-b
|
ấp Tân Thọ
|
DC
|
xã Tân Hội
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
09' 06"
|
105o
09' 35"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-b
|
ấp Tân Vụ
|
DC
|
xã Tân Hội
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
08' 39"
|
105o
08' 31"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-d
|
Kênh 3
|
TV
|
xã Tân Hội
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
08' 10"
|
105o
10' 08"
|
10o
04' 49"
|
105o
14' 42"
|
C-48-43-C-b;
C-48-43-C-d
|
Kênh 4
|
TV
|
xã Tân Hội
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
07' 16"
|
105o
09' 29"
|
10o
04' 02"
|
105o
13' 55"
|
C-48-43-C-d
|
Kênh 5
|
TV
|
xã Tân Hội
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
06' 18"
|
105o
08' 47"
|
10o
03' 18"
|
105o
13' 11"
|
C-48-43-C-d
|
Kênh 500
|
TV
|
xã Tân Hội
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
07' 03"
|
105o
08' 53"
|
10o
08' 20"
|
105o
07' 04"
|
C-48-43-C-a;
C-48-43-C-b; C-48-43-C-d
|
Kênh 600
|
TV
|
xã Tân Hội
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
11' 20"
|
105o
11' 58"
|
10o
05' 17"
|
105o
07' 41"
|
C-48-43-C-b;
C-48-43-C-d
|
Kênh 600
|
TV
|
xã Tân Hội
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
06' 35"
|
105o
09' 28"
|
10o
04' 57"
|
105o
08' 15"
|
C-48-43-C-d
|
Kênh 600
|
TV
|
xã Tân Hội
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
12' 35"
|
105o
13' 46"
|
10o
06' 37"
|
105o
09' 25"
|
C-48-43-C-b;
C-48-43-C-d
|
kênh Ba Vàng
|
TV
|
xã Tân Hội
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
05' 57"
|
105o
08' 31"
|
10o
07' 21"
|
105o
06' 39"
|
C-48-43-C-d;
C-48-43-C-c
|
kênh Đập Đá
|
TV
|
xã Tân Hội
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
07' 07"
|
105o
08' 47"
|
10o
09' 20"
|
105o
06' 26"
|
C-48-43-C-a;
C-48-43-C-b; C-48-43-C-d
|
kênh Hứa An
|
TV
|
xã Tân Hội
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
08' 51"
|
105o
10' 39"
|
10o
10' 38"
|
105o
08' 08"
|
C-48-43-C-b
|
kênh Huế Bá
|
TV
|
xã Tân Hội
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
08' 32"
|
105o
10' 25"
|
10o
10' 37"
|
105o
07' 33"
|
C-48-43-C-b
|
kênh Năm Vụ
|
TV
|
xã Tân Hội
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
07' 44"
|
105o
09' 50"
|
10o
09' 48"
|
105o
06' 50"
|
C-48-43-C-b
|
Kênh Ranh
|
TV
|
xã Tân Hội
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
06' 41"
|
105o
06' 20"
|
10o
07' 59"
|
105o
06' 55"
|
C-48-43-C-a;
C-48-43-C-c
|
kênh Thân Huyện
|
TV
|
xã Tân Hội
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
08' 08"
|
105o
10' 07"
|
10o
09' 51"
|
105o
07' 43"
|
C-48-43-C-b
|
kênh Thầy Thông
|
TV
|
xã Tân Hội
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
04' 28"
|
105o
09' 51"
|
10o
06' 41"
|
105o
06' 21"
|
C-48-43-C-d;
C-48-43-C-c
|
kênh Tư Tỷ
|
TV
|
xã Tân Hội
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
06' 31"
|
105o
08' 56"
|
10o
08' 44"
|
105o
05' 53"
|
C-48-43-C-a;
C-48-43-C-b; C-48-43-C-d
|
sông Rạch Giá -
Long Xuyên
|
TV
|
xã Tân Hội
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
12' 51"
|
105o
13' 32"
|
10o
00' 19"
|
105o
04' 37"
|
C-48-43-C-a;
C-48-43-C-b; C-48-43-C-d; C-48-43-C-c
|
ấp Bình Thành
|
DC
|
xã Tân Thành
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
10' 35"
|
105o
11' 50"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-b
|
ấp Chí Thành
|
DC
|
xã Tân Thành
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
10' 04"
|
105o
11' 28"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-b
|
ấp Tân Lộc
|
DC
|
xã Tân Thành
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
10' 18"
|
105o
09' 49"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-b
|
ấp Tân Lợi
|
DC
|
xã Tân Thành
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
11' 42"
|
105o
09' 41"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-b
|
ấp Tân Phú
|
DC
|
xã Tân Thành
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
09' 44"
|
105o
10' 55"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-b
|
ấp Tân Tiến
|
DC
|
xã Tân Thành
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
09' 00"
|
105o
10' 42"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-b
|
Kênh 1
|
TV
|
xã Tân Thành
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
09' 56"
|
105o
11' 26"
|
10o
06' 23"
|
105o
16' 16"
|
C-48-43-C-b
|
Kênh 2
|
TV
|
xã Tân Thành
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
09' 03"
|
105o
10' 47"
|
10o
05' 34"
|
105o
15' 26"
|
C-48-43-C-b
|
Kênh 600
|
TV
|
xã Tân Thành
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
11' 20"
|
105o
11' 58"
|
10o
05' 17"
|
105o
07' 41"
|
C-48-43-C-b
|
Kênh 600
|
TV
|
xã Tân Thành
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
12' 35"
|
105o
13' 46"
|
10o
07' 04"
|
105o
09' 46"
|
C-48-43-C-b
|
Kênh 900
|
TV
|
xã Tân Thành
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
11' 29"
|
105o
11' 48"
|
10o
11' 24"
|
105o
11' 45"
|
C-48-43-C-b
|
Kênh 1200
|
TV
|
xã Tân Thành
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
11' 36"
|
105o
11' 42"
|
10o
11' 09"
|
105o
11' 20"
|
C-48-43-C-b
|
Kênh 1500
|
TV
|
xã Tân Thành
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
11' 43"
|
105o
11' 33"
|
10o
11' 15"
|
105o
11' 12"
|
C-48-43-C-b
|
Kênh 1800
|
TV
|
xã Tân Thành
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
11' 50"
|
105o
11' 26"
|
10o
11' 41"
|
105o
11' 19"
|
C-48-43-C-b
|
Kênh 2400
|
TV
|
xã Tân Thành
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
12' 04"
|
105o
11' 11"
|
10o
11' 52"
|
105o
11' 02"
|
C-48-43-C-b
|
kênh Cả Cầm
|
TV
|
xã Tân Thành
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
09' 49"
|
105o
11' 21"
|
10o
11' 47"
|
105o
08' 35"
|
C-48-43-C-b
|
kênh Chí Thành
|
TV
|
xã Tân Thành
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
10' 15"
|
105o
11' 39"
|
10o
12' 12"
|
105o
08' 58"
|
C-48-43-C-b
|
kênh Cống Xã
|
TV
|
xã Tân Thành
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
09' 17"
|
105o
10' 57"
|
10o
11' 21"
|
105o
08' 12"
|
C-48-43-C-b
|
kênh Cựu Chiến Binh
|
TV
|
xã Tân Thành
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
10' 43"
|
105o
12' 00"
|
10o
12' 33"
|
105o
09' 16"
|
C-48-43-C-b
|
kênh Đầu Ngàn
|
TV
|
xã Tân Thành
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
11' 24"
|
105o
11' 45"
|
10o
10' 11"
|
105o
10' 50"
|
C-48-43-C-b
|
kênh Giáo Giỏi
|
TV
|
xã Tân Thành
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
09' 31"
|
105o
11' 08"
|
10o
10' 19"
|
105o
10' 17"
|
C-48-43-C-b
|
kênh Kiên Hảo
|
TV
|
xã Tân Thành
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
13' 11"
|
105o
09' 48"
|
10o
05' 12"
|
105o
02' 39"
|
C-48-43-C-b
|
kênh Xã Diễu
|
TV
|
xã Tân Thành
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
11' 04"
|
105o
12' 15"
|
10o
12' 51"
|
105o
09' 32"
|
C-48-43-C-b
|
kênh Ze-rô
|
TV
|
xã Tân Thành
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
10' 46"
|
105o
12' 02"
|
10o
07' 08"
|
105o
17' 01"
|
C-48-43-C-b
|
sông Rạch Giá -
Long Xuyên
|
TV
|
xã Tân Thành
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
12' 51"
|
105o
13' 32"
|
10o
00' 19"
|
105o
04' 37"
|
C-48-43-C-b
|
ấp Đá Nổi A
|
DC
|
xã Thạnh Đông
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
02' 56"
|
105o
17' 55"
|
|
|
|
|
C-48-43-D-c
|
ấp Đá Nổi B
|
DC
|
xã Thạnh Đông
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
04' 27"
|
105o
15' 46"
|
|
|
|
|
C-48-43-D-c
|
ấp Đông Lộc
|
DC
|
xã Thạnh Đông
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
05' 36"
|
105o
15' 32"
|
|
|
|
|
C-48-43-D-c
|
ấp Kênh 9A
|
DC
|
xã Thạnh Đông
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
03' 56"
|
105o
18' 03"
|
|
|
|
|
C-48-43-D-c
|
ấp Kênh 9B
|
DC
|
xã Thạnh Đông
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
04' 51"
|
105o
16' 40"
|
|
|
|
|
C-48-43-D-c
|
ấp Tân Hưng
|
DC
|
xã Thạnh Đông
|
H.
Tân Hiệp
|
9o
59' 55"
|
105o
19' 48"
|
|
|
|
|
C-48-43-D-c
|
ấp Tân Thạnh
|
DC
|
xã Thạnh Đông
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
01' 14"
|
105o
18' 58"
|
|
|
|
|
C-48-43-D-c
|
ấp Thạnh Lộc
|
DC
|
xã Thạnh Đông
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
01' 02"
|
105o
18' 58"
|
|
|
|
|
C-48-43-D-c
|
ấp Thạnh Tây
|
DC
|
xã Thạnh Đông
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
02' 27"
|
105o
19' 47"
|
|
|
|
|
C-48-43-D-c
|
Quốc lộ 80
|
KX
|
xã Thạnh Đông
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
08' 24"
|
105o
18' 18"
|
10o
25' 38"
|
104o
27' 05"
|
C-48-43-C-d;
C-48-43-D-c
|
cầu Kênh 9
|
KX
|
xã Thạnh Đông
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
05' 40"
|
105o
15' 34"
|
|
|
|
|
C-48-43-D-c
|
Kênh 10A
|
TV
|
xã Thạnh Đông
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
04' 59"
|
105o
18' 11"
|
10o
03' 22"
|
105o
20' 18"
|
C-48-43-D-c
|
kênh 6 Rọc - Bà Ke
|
TV
|
xã Thạnh Đông
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
05' 05"
|
105o
14' 57"
|
10o
01' 53"
|
105o
19' 25"
|
C-48-43-C-d;
C-48-43-D-c
|
Kênh 9
|
TV
|
xã Thạnh Đông
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
05' 41"
|
105o
15' 33"
|
10o
02' 38"
|
105o
19' 51"
|
C-48-43-D-c
|
kênh Bốn Thước
|
TV
|
xã Thạnh Đông
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
01' 43"
|
105o
18' 04"
|
10o
01' 11"
|
105o
19' 00"
|
C-48-43-D-c
|
kênh Cái Sắn
|
TV
|
xã Thạnh Đông
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
08' 26"
|
105o
18' 19"
|
9o
57' 04"
|
105o
06' 25"
|
C-48-43-C-d;
C-48-43-D-c
|
kênh Công Điền
|
TV
|
xã Thạnh Đông
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
03' 16"
|
105o
16' 33"
|
10o
01' 26"
|
105o
19' 09"
|
C-48-43-D-c
|
kênh Củ Sáu
|
TV
|
xã Thạnh Đông
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
02' 16"
|
105o
19' 38"
|
10o
00' 56"
|
105o
22' 56"
|
C-48-43-D-c
|
kênh Đầu Ngàn
|
TV
|
xã Thạnh Đông
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
04' 04"
|
105o
17' 19"
|
10o
02' 24"
|
105o
19' 43"
|
C-48-43-D-c
|
kênh Đầu Ngàn
|
TV
|
xã Thạnh Đông
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
04' 29"
|
105o
14' 51"
|
10o
00' 16"
|
105o
18' 25"
|
C-48-43-C-d;
C-48-43-D-c
|
kênh Đầu Ngàn
|
TV
|
xã Thạnh Đông
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
04' 38"
|
105o
17' 51"
|
10o
02' 49"
|
105o
19' 35"
|
C-48-43-D-c
|
kênh Đòn Dông
|
TV
|
xã Thạnh Đông
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
07' 03"
|
105o
20' 15"
|
10o
00' 02"
|
105o
13' 32"
|
C-48-43-C-d;
C-48-43-D-c
|
kênh KH3-8
|
TV
|
xã Thạnh Đông
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
00' 36"
|
105o
18' 40"
|
9o
59' 39"
|
105o
20' 12"
|
C-48-43-D-c;
C-48-55-B-a
|
kênh Xã Trắc
|
TV
|
xã Thạnh Đông
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
01' 23"
|
105o
19' 07"
|
10o
00' 27"
|
105o
22' 39"
|
C-48-43-D-c
|
kênh Xáng Chưng Bầu
|
TV
|
xã Thạnh Đông
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
04' 57"
|
105o
21' 18"
|
9o
55' 46"
|
105o
14' 42"
|
C-48-55-B-a
|
ấp Đông Phước
|
DC
|
xã Thạnh Đông A
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
04' 46"
|
105o
14' 44"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-d
|
ấp Đông Thành
|
DC
|
xã Thạnh Đông A
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
03' 52"
|
105o
13' 51"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-d
|
ấp Kênh 7A
|
DC
|
xã Thạnh Đông A
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
03' 05"
|
105o
14' 11"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-d
|
ấp Kênh 7B
|
DC
|
xã Thạnh Đông A
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
01' 15"
|
105o
16' 01"
|
|
|
|
|
C-48-43-D-c
|
ấp Kênh 8A
|
DC
|
xã Thạnh Đông A
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
03' 11"
|
105o
15' 23"
|
|
|
|
|
C-48-43-D-c
|
ấp Kênh 8B
|
DC
|
xã Thạnh Đông A
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
01' 30"
|
105o
17' 12"
|
|
|
|
|
C-48-43-D-c
|
ấp Thạnh An 2
|
DC
|
xã Thạnh Đông A
|
H.
Tân Hiệp
|
9o
59' 26"
|
105o
17' 56"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-a
|
ấp Thạnh Lợi
|
DC
|
xã Thạnh Đông A
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
00' 16"
|
105o
16' 55"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-a
|
Quốc lộ 80
|
KX
|
xã Thạnh Đông A
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
08' 24"
|
105o
18' 18"
|
10o
25' 38"
|
104o
27' 05"
|
C-48-43-C-d;
C-48-43-D-c
|
cầu Kinh 7
|
KX
|
xã Thạnh Đông A
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
03' 39"
|
105o
13' 34"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-d
|
cầu Kinh 8
|
KX
|
xã Thạnh Đông A
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
04' 20"
|
105o
14' 15"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-d
|
chùa Đông Hải
|
KX
|
xã Thạnh Đông A
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
03' 57"
|
105o
13' 53"
|
|
|
|
|
C-48-43-D-c
|
kênh 6 Rọc - Bà Ke
|
TV
|
xã Thạnh Đông A
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
05' 05"
|
105o
14' 57"
|
10o
01' 53"
|
105o
19' 25"
|
C-48-43-C-d;
C-48-43-D-c
|
Kênh 7
|
TV
|
xã Thạnh Đông A
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
03' 40"
|
105o
13' 33"
|
9o
59' 20"
|
105o
17' 54"
|
C-48-43-C-d;
C-48-43-D-c; C-48-55-B-a
|
Kênh 8
|
TV
|
xã Thạnh Đông A
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
04' 21"
|
105o
14' 14"
|
10o
00' 14"
|
105o
18' 26"
|
C-48-43-C-d;
C-48-43-D-c
|
kênh Cái Sắn
|
TV
|
xã Thạnh Đông A
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
08' 26"
|
105o
18' 19"
|
9o
57' 04"
|
105o
06' 25"
|
C-48-43-C-d
|
kênh Chưng Bầu
|
TV
|
xã Thạnh Đông A
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
9o
51' 18"
|
105o
12' 40"
|
9o
59' 20"
|
105o
17' 54"
|
C-48-55-A-b;
C-48-55-B-a
|
kênh Đầu Ngàn
|
TV
|
xã Thạnh Đông A
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
00' 02"
|
105o
17' 56"
|
10o
03' 31"
|
105o
13' 41"
|
C-48-43-C-d;
C-48-43-D-c
|
kênh Đầu Ngàn
|
TV
|
xã Thạnh Đông A
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
04' 29"
|
105o
14' 51"
|
10o
00' 16"
|
105o
18' 25"
|
C-48-43-C-d;
C-48-43-D-c
|
kênh Đầu Ngàn
|
TV
|
xã Thạnh Đông A
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
03' 10"
|
105o
13' 04"
|
9o
59' 04"
|
105o
17' 18"
|
C-48-43-C-d
|
kênh Đòn Dông
|
TV
|
xã Thạnh Đông A
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
07' 03"
|
105o
20' 15"
|
10o
00' 02"
|
105o
13' 32"
|
C-48-43-C-d;
C-48-43-D-c
|
kênh Hội Đồng
|
TV
|
xã Thạnh Đông A
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
00' 12"
|
105o
18' 25"
|
9o
56' 25"
|
105o
19' 15"
|
C-48-43-D-c;
C-48-55-B-a
|
kênh Lung Bà Thôn
|
TV
|
xã Thạnh Đông A
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
9o
59' 57"
|
105o
18' 26"
|
9o
59' 34"
|
105o
19' 20"
|
C-48-55-B-a
|
kênh Thạnh Trị
|
TV
|
xã Thạnh Đông A
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
00' 44"
|
105o
16' 29"
|
9o
59' 50"
|
105o
14' 18"
|
C-48-43-D-c
|
kênh Xáng Chưng Bầu
|
TV
|
xã Thạnh Đông A
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
04' 57"
|
105o
21' 18"
|
9o
55' 46"
|
105o
14' 42"
|
C-48-43-D-c;
C-48-55-B-a
|
ấp Đông Hòa
|
DC
|
xã Thạnh Đông B
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
05' 52"
|
105o
20' 35"
|
|
|
|
|
C-48-43-D-c
|
ấp Đông Thạnh
|
DC
|
xã Thạnh Đông B
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
04' 45"
|
105o
20' 12"
|
|
|
|
|
C-48-43-D-c
|
ấp Kênh 10A
|
DC
|
xã Thạnh Đông B
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
04' 06"
|
105o
19' 17"
|
|
|
|
|
C-48-43-D-c
|
ấp Thạnh Đông
|
DC
|
xã Thạnh Đông B
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
04' 37"
|
105o
21' 04"
|
|
|
|
|
C-48-43-D-c
|
chấp Trà Vinh
|
TV
|
xã Thạnh Đông B
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
04' 54"
|
105o
21' 16"
|
10o
04' 24"
|
105o
21' 35"
|
C-48-43-D-c
|
Kênh 10A
|
TV
|
xã Thạnh Đông B
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
04' 59"
|
105o
18' 11"
|
10o
03' 22"
|
105o
20' 18"
|
C-48-43-D-c
|
Kênh B
|
TV
|
xã Thạnh Đông B
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
08' 25"
|
105o
18' 17"
|
10o
04' 57"
|
105o
21' 18"
|
C-48-43-D-c
|
kênh Đầu Ngàn
|
TV
|
xã Thạnh Đông B
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
06' 39"
|
105o
16' 45"
|
10o
03' 53"
|
105o
20' 33"
|
C-48-43-D-c
|
kênh Đầu Ngàn
|
TV
|
xã Thạnh Đông B
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
07' 19"
|
105o
17' 42"
|
10o
04' 46"
|
105o
21' 07"
|
C-48-43-D-c
|
kênh Đầu Ngàn
|
TV
|
xã Thạnh Đông B
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
08' 32"
|
105o
18' 55"
|
10o
05' 21"
|
105o
20' 59"
|
C-48-43-D-c
|
kênh Đầu Ngàn
|
TV
|
xã Thạnh Đông B
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
04' 38"
|
105o
17' 51"
|
10o
02' 49"
|
105o
19' 35"
|
C-48-43-D-c
|
kênh Đòn Dông
|
TV
|
xã Thạnh Đông B
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
07' 03"
|
105o
20' 15"
|
10o
00' 02"
|
105o
13' 32"
|
C-48-43-D-c
|
kênh Đông Bình
|
TV
|
xã Thạnh Đông B
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
07' 08"
|
105o
17' 01"
|
10o
04' 18"
|
105o
20' 51"
|
C-48-43-D-c
|
kênh Huỳnh Kỳ
|
TV
|
xã Thạnh Đông B
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
04' 24"
|
105o
21' 35"
|
10o
01' 51"
|
105o
23' 27"
|
C-48-43-D-c
|
kênh Xáng Chưng Bầu
|
TV
|
xã Thạnh Đông B
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
04' 57"
|
105o
21' 18"
|
9o
55' 46"
|
105o
14' 42"
|
C-48-43-D-c
|
kênh Xáng Cờ Đỏ
|
TV
|
xã Thạnh Đông B
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
04' 28"
|
105o
21' 46"
|
10o
04' 05"
|
105o
20' 43"
|
C-48-43-D-c
|
ấp Đông Thọ
|
DC
|
xã Thạnh Trị
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
03' 34"
|
105o
13' 31"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-d
|
ấp Đông Thọ A
|
DC
|
xã Thạnh Trị
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
02' 17"
|
105o
13o 36"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-d
|
ấp Đông Thọ B
|
DC
|
xã Thạnh Trị
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
01' 20"
|
105o
14' 11"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-d
|
ấp Tàu Hơi A
|
DC
|
xã Thạnh Trị
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
00' 33"
|
105o
14' 03"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-d
|
ấp Tàu Hơi B
|
DC
|
xã Thạnh Trị
|
H.
Tân Hiệp
|
9o
58' 49"
|
105o
14' 39"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-b
|
ấp Thạnh An 1
|
DC
|
xã Thạnh Trị
|
H.
Tân Hiệp
|
9o
58' 13"
|
105o
17' 12"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-a
|
ấp Thạnh Trị
|
DC
|
xã Thạnh Trị
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
00' 11"
|
105o
15' 26"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-a
|
ấp Thạnh Trúc
|
DC
|
xã Thạnh Trị
|
H.
Tân Hiệp
|
9o
58' 58"
|
105o
16' 30"
|
|
|
|
|
C-48-55-B-a
|
Quốc lộ 80
|
KX
|
xã Thạnh Trị
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
08' 24"
|
105o
18' 18"
|
10o
25' 38"
|
104o
27' 05"
|
C-48-43-C-d;
C-48-43-D-c
|
Đường tỉnh 963
|
KX
|
xã Thạnh Trị
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
9o
49' 28"
|
105o
27' 19"
|
10o
03' 16"
|
105o
13' 12"
|
C-48-43-C-d;
C-48-43-D-c
|
cầu Kinh 7
|
KX
|
xã Thạnh Trị
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
03' 39"
|
105o
13' 34"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-d
|
cầu Số 3 Lớn
|
KX
|
xã Thạnh Trị
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
03' 09"
|
105o
13' 05"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-d
|
tịnh xá Ngọc Châu
|
KX
|
xã Thạnh Trị
|
H.
Tân Hiệp
|
10o
03' 27"
|
105o
13' 23"
|
|
|
|
|
C-48-43-C-d
|
Kênh 6
|
TV
|
xã Thạnh Trị
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
03' 08"
|
105o
13' 16"
|
10o
00' 48"
|
105o
14' 14"
|
C-48-43-C-d
|
Kênh 7
|
TV
|
xã Thạnh Trị
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
03' 40"
|
105o
13' 33"
|
9o
59' 20"
|
105o
17' 54"
|
C-48-43-C-d;
C-48-43-D-c; C-48-55-B-a
|
Kênh 11
|
TV
|
xã Thạnh Trị
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
9o
59' 31"
|
105o
16' 01"
|
10o
02' 12"
|
105o
13' 21"
|
C-48-43-C-d;
C-48-43-D-c; C-48-55-B-a
|
Kênh 12
|
TV
|
xã Thạnh Trị
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
00' 35"
|
105o
12' 59"
|
9o
57' 54"
|
105o
15' 35"
|
C-48-43-C-d;
C-48-55-A-b; C-48-55-B-a
|
Kênh 17
|
TV
|
xã Thạnh Trị
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
9o
59' 09"
|
105o
12' 42"
|
9o
57' 10"
|
105o
14' 45"
|
C-48-43-C-d;
C-48-55-A-b
|
Kênh 18
|
TV
|
xã Thạnh Trị
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
01' 19"
|
105o
11' 18"
|
9o
59' 32"
|
105o
13' 04"
|
C-48-55-A-b
|
Kênh 19
|
TV
|
xã Thạnh Trị
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
01' 48"
|
105o
11' 45"
|
10o
00' 02"
|
105o
13' 32"
|
C-48-43-C-d
|
kênh Cái Sắn
|
TV
|
xã Thạnh Trị
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
08' 26"
|
105o
18' 19"
|
9o
57' 04"
|
105o
06' 25"
|
C-48-43-C-d;
C-48-43-D-c; C-48-55-A-b
|
kênh Cây Gòn
|
TV
|
xã Thạnh Trị
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
00' 23"
|
105o
13' 11"
|
10o
00' 37"
|
105o
14' 00"
|
C-48-43-C-d
|
kênh Chưng Bầu
|
TV
|
xã Thạnh Trị
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
9o
51' 18"
|
105o
12' 40"
|
9o
59' 20"
|
105o
17' 54"
|
C-48-55-A-b;
C-48-55-B-a
|
kênh Đầu Ngàn
|
TV
|
xã Thạnh Trị
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
03' 10"
|
105o
13' 04"
|
9o
59' 04"
|
105o
17' 18"
|
C-48-43-C-d
|
kênh Đòn Dông
|
TV
|
xã Thạnh Trị
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
07' 03"
|
105o
20' 15"
|
10o
00' 02"
|
105o
13' 32"
|
C-48-43-C-d;
C-48-43-D-c
|
kênh Huyện Kiển
|
TV
|
xã Thạnh Trị
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
02' 43"
|
105o
13' 26"
|
9o
59' 56"
|
105o
12' 40"
|
C-48-43-C-d;
C-48-55-A-b
|
kênh KH1
|
TV
|
xã Thạnh Trị
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
00' 02"
|
105o
13' 32"
|
9o
54' 31"
|
105o
09' 30"
|
C-48-43-C-d;
C-48-55-A-b
|
kênh Số 2
|
TV
|
xã Thạnh Trị
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
02' 19"
|
105o
12' 15"
|
10o
00' 34"
|
105o
14' 01"
|
C-48-43-C-d
|
kênh Tàu Hơi
|
TV
|
xã Thạnh Trị
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
01' 00"
|
105o
14' 10"
|
9o
58' 07"
|
105o
14' 37"
|
C-48-43-C-d;
C-48-55-A-b
|
kênh Thạnh Trị
|
TV
|
xã Thạnh Trị
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
00' 44"
|
105o
16' 29"
|
9o
59' 50"
|
105o
14' 18"
|
C-48-43-D-c
|
kênh Thầy Ban
|
TV
|
xã Thạnh Trị
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
00' 14"
|
105o
15' 31"
|
9o
57' 54"
|
105o
15' 35"
|
C-48-55-B-a
|
Kênh Tràm
|
TV
|
xã Thạnh Trị
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
00' 24"
|
105o
15' 54"
|
9o
57' 28"
|
105o
16' 32"
|
C-48-55-B-a
|
kênh Tư Oanh
|
TV
|
xã Thạnh Trị
|
H.
Tân Hiệp
|
|
|
10o
02' 06"
|
105o
14' 21"
|
10o
01' 38"
|
105o
13' 54"
|
C-48-43-C-d
|
ấp An Hòa
|
DC
|
xã An Minh Bắc
|
H.
U Minh Thượng
|
9o
39' 10"
|
105o
03' 15"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-a
|
ấp An Hưng
|
DC
|
xã An Minh Bắc
|
H.
U Minh Thượng
|
9o
34' 48"
|
105o
02' 25"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-c
|
ấp An Thạnh
|
DC
|
xã An Minh Bắc
|
H.
U Minh Thượng
|
9o
37' 01"
|
105o
02' 17"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-c
|
ấp An Thoại
|
DC
|
xã An Minh Bắc
|
H.
U Minh Thượng
|
9o
32' 59"
|
105o
03' 33"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-c
|
ấp Công Sự
|
DC
|
xã An Minh Bắc
|
H.
U Minh Thượng
|
9o
39' 36"
|
105o
08' 02"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-b
|
ấp Kinh Năm
|
DC
|
xã An Minh Bắc
|
H.
U Minh Thượng
|
9o
40' 10"
|
105o
02' 46"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-a
|
ấp Kinh Tư
|
DC
|
xã An Minh Bắc
|
H.
U Minh Thượng
|
9o
42' 37"
|
105o
04' 00"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-a
|
ấp Minh Hưng
|
DC
|
xã An Minh Bắc
|
H.
U Minh Thượng
|
9o
33' 57"
|
105o
02' 52"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-c
|
ấp Minh Thoại
|
DC
|
xã An Minh Bắc
|
H.
U Minh Thượng
|
9o
32' 11"
|
105o
02' 28"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-c
|
ấp Minh Trung
|
DC
|
xã An Minh Bắc
|
H.
U Minh Thượng
|
9o
40' 15"
|
105o
05' 24"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-a
|
ấp Trung Đoàn
|
DC
|
xã An Minh Bắc
|
H.
U Minh Thượng
|
9o
39' 41"
|
105o
06' 07"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-a
|
Đường tỉnh 965
|
KX
|
xã An Minh Bắc
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
40' 30"
|
105o
07' 11"
|
9o
36' 43"
|
105o
05' 39"
|
C-48-55-C-a;
C-48-55-C-b; C-48-55-C-c; C-48-55-C-d
|
Đường tỉnh 965B
|
KX
|
xã An Minh Bắc
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
37' 02"
|
105o
02' 23"
|
9o
34' 33"
|
104o
51' 28"
|
C-48-55-C-c
|
Kênh 15
|
TV
|
xã An Minh Bắc
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
33' 45"
|
105o
04' 01"
|
9o
32' 07"
|
105o
03' 00"
|
C-48-55-C-c
|
Kênh 16
|
TV
|
xã An Minh Bắc
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
34' 36"
|
105o
03' 16"
|
9o
32' 42"
|
105o
02' 03"
|
C-48-55-C-c
|
Kênh 17A
|
TV
|
xã An Minh Bắc
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
35' 43"
|
105o
03' 15"
|
9o
35' 56"
|
105o
02' 13"
|
C-48-55-C-c
|
Kênh 17B
|
TV
|
xã An Minh Bắc
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
34' 42"
|
105o
02' 51"
|
9o
34' 51"
|
105o
02' 02"
|
C-48-55-C-c
|
Kênh 18
|
TV
|
xã An Minh Bắc
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
36' 47"
|
105o
03' 33"
|
9o
37' 02"
|
105o
02' 24"
|
C-48-55-C-c
|
Kênh 19
|
TV
|
xã An Minh Bắc
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
37' 53"
|
105o
03' 52"
|
9o
38' 10"
|
105o
02' 31"
|
C-48-55-C-d;
C-48-55-C-a; C-48-55-C-c
|
Kênh 19 Nối Dài
|
TV
|
xã An Minh Bắc
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
35' 34"
|
105o
07' 28"
|
9o
37' 53"
|
105o
03' 52"
|
C-48-55-C-a;
C-48-55-C-c
|
Kênh 20
|
TV
|
xã An Minh Bắc
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
38' 57"
|
105o
04' 06"
|
9o
39' 16"
|
105o
02' 39"
|
C-48-55-C-a
|
Kênh 21
|
TV
|
xã An Minh Bắc
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
40' 00"
|
105o
04' 28"
|
9o
40' 22"
|
105o
02' 50"
|
C-48-55-C-a
|
kênh Đê Bao Ngoài
|
TV
|
xã An Minh Bắc
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
42' 25"
|
105o
03' 58"
|
9o
42' 25"
|
105o
03' 58"
|
C-48-55-C-a;
C-48-55-C-b
|
kênh Đê Bao Trong
|
TV
|
xã An Minh Bắc
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
39' 48"
|
105o
04' 25"
|
9o
39' 48"
|
105o
04' 25"
|
C-48-55-C-a
|
Kênh Hãng
|
TV
|
xã An Minh Bắc
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
37' 02"
|
105o
02' 24"
|
9o
36' 42"
|
104o
56' 41"
|
C-48-54-D-d;
C-48-55-C-c
|
Kênh Hậu
|
TV
|
xã An Minh Bắc
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
36' 15"
|
105o
03' 24"
|
9o
36' 27"
|
105o
02' 18"
|
C-48-55-C-c
|
Kênh Hậu
|
TV
|
xã An Minh Bắc
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
37' 20"
|
105o
03' 42"
|
9o
37' 35"
|
105o
02' 27"
|
C-48-55-C-a;
C-48-55-C-c
|
Kênh Hậu
|
TV
|
xã An Minh Bắc
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
38' 24"
|
105o
04' 01"
|
9o
38' 43"
|
105o
02' 34"
|
C-48-55-C-a
|
Kênh Hậu
|
TV
|
xã An Minh Bắc
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
39' 30"
|
105o
04' 15"
|
9o
39' 49"
|
105o
02' 44"
|
C-48-55-C-a
|
Kênh Hậu
|
TV
|
xã An Minh Bắc
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
34' 12"
|
105o
03' 39"
|
9o
32' 13"
|
105o
02' 19"
|
C-48-55-C-a;
C-48-55-C-c
|
Kênh Hậu
|
TV
|
xã An Minh Bắc
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
39' 18"
|
105o
05' 20"
|
9o
40' 49"
|
105o
06' 18"
|
C-48-55-C-a
|
kênh Hậu 21-CA
|
TV
|
xã An Minh Bắc
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
40' 00"
|
105o
04' 33"
|
9o
40' 46"
|
105o
02' 58"
|
C-48-55-C-a
|
kênh KT5
|
TV
|
xã An Minh Bắc
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
40' 51"
|
105o
02' 40"
|
9o
32' 45"
|
105o
01' 26"
|
C-48-55-C-a;
C-48-55-C-c
|
kênh Làng Thứ Bảy
|
TV
|
xã An Minh Bắc
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
30' 37"
|
105o
15' 16"
|
9o
45' 28"
|
104o
59' 55"
|
C-48-55-C-a;
C-48-55-C-b
|
kênh Lò Gạch
|
TV
|
xã An Minh Bắc
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
39' 59"
|
105o
07' 26"
|
9o
38' 02"
|
105o
08' 03"
|
C-48-55-C-a;
C-48-55-C-b
|
kênh Mười Quang
|
TV
|
xã An Minh Bắc
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
37' 49"
|
105o
02' 28"
|
9o
41' 14"
|
104o
57' 19"
|
C-48-55-C-a
|
kênh Phán Linh
|
TV
|
xã An Minh Bắc
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
40' 40"
|
105o
02' 55"
|
9o
43' 50"
|
104o
58' 15"
|
C-48-55-C-a
|
kênh Tàu Lũy
|
TV
|
xã An Minh Bắc
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
40' 40"
|
105o
02' 55"
|
9o
42' 25"
|
105o
03' 58"
|
C-48-55-C-a
|
kênh Xáng 1
|
TV
|
xã An Minh Bắc
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
39' 32"
|
105o
04' 58"
|
9o
41' 05"
|
105o
05' 56"
|
C-48-55-C-a
|
kênh Xáng 2
|
TV
|
xã An Minh Bắc
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
39' 03"
|
105o
05' 41"
|
9o
40' 34"
|
105o
06' 39"
|
C-48-55-C-a
|
kênh Xáng 3
|
TV
|
xã An Minh Bắc
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
38' 28"
|
105o
06' 27"
|
9o
39' 57"
|
105o
07' 24"
|
C-48-55-C-a
|
kênh Xáng Cùng
|
TV
|
xã An Minh Bắc
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
32' 29"
|
105o
01' 52"
|
9o
33' 35"
|
105o
00' 04"
|
C-48-55-C-c
|
kênh Xáng Đội 2
|
TV
|
xã An Minh Bắc
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
36' 17"
|
105o
02' 16"
|
9o
36' 12"
|
104o
59' 17"
|
C-48-55-C-c
|
kênh Xáng Tư
|
TV
|
xã An Minh Bắc
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
38' 58"
|
105o
07' 49"
|
9o
37' 59"
|
105o
07' 11"
|
C-48-55-C-a;
C-48-55-C-b
|
ấp Chống Mỹ
|
DC
|
xã Hòa Chánh
|
H.
U Minh Thượng
|
9o
41' 05"
|
105o
11' 46"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-b
|
ấp Dân Quân
|
DC
|
xã Hòa Chánh
|
H.
U Minh Thượng
|
9o
40' 11"
|
105o
12' 00"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-b
|
ấp Vĩnh Chánh
|
DC
|
xã Hòa Chánh
|
H.
U Minh Thượng
|
9o
43' 35"
|
105o
11' 51"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-b
|
ấp Vĩnh Hiệp
|
DC
|
xã Hòa Chánh
|
H.
U Minh Thượng
|
9o
40' 44"
|
105o
13' 43"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-b
|
ấp Vĩnh Hưng
|
DC
|
xã Hòa Chánh
|
H.
U Minh Thượng
|
9o
42' 12"
|
105o
11' 05"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-b
|
ấp Vĩnh Lập
|
DC
|
xã Hòa Chánh
|
H.
U Minh Thượng
|
9o
41' 26"
|
105o
14' 07"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-b
|
ấp Vĩnh Tân
|
DC
|
xã Hòa Chánh
|
H.
U Minh Thượng
|
9o
43' 02"
|
105o
12' 46"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-b
|
ấp Vĩnh Trung
|
DC
|
xã Hòa Chánh
|
H.
U Minh Thượng
|
9o
42' 01"
|
105o
12' 34"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-b
|
chợ Nhà Ngang
|
KX
|
xã Hòa Chánh
|
H.
U Minh Thượng
|
9o
41' 27"
|
105o
14' 16"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-b
|
chùa Phổ Minh
|
KX
|
xã Hòa Chánh
|
H.
U Minh Thượng
|
9o
40' 58"
|
105o
13' 56"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-b
|
đình Thầy Quơn
|
KX
|
xã Hòa Chánh
|
H.
U Minh Thượng
|
9o
43' 08"
|
105o
12' 10"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-b
|
hội quán Hưng Hòa
Tự
|
KX
|
xã Hòa Chánh
|
H.
U Minh Thượng
|
9o
41' 25"
|
105o
14' 12"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-b
|
kênh Ba Suối
|
TV
|
xã Hòa Chánh
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
42' 26"
|
105o
11' 26"
|
9o
40' 55"
|
105o
10' 34"
|
C-48-55-C-b
|
kênh Bộ Lợi
|
TV
|
xã Hòa Chánh
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
41' 38"
|
105o
11' 48"
|
9o
41' 47"
|
105o
11' 06"
|
C-48-55-C-b
|
kênh Chệt Tệt
|
TV
|
xã Hòa Chánh
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
40' 35"
|
105o
13' 45"
|
9o
40' 04"
|
105o
12' 28"
|
C-48-55-C-b
|
kênh Chín Đào
|
TV
|
xã Hòa Chánh
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
41' 15"
|
105o
12' 08"
|
9o
42' 10"
|
105o
12' 38"
|
C-48-55-C-b
|
kênh Chống Mỹ
|
TV
|
xã Hòa Chánh
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
40' 12"
|
105o
11' 16"
|
9o
41' 41"
|
105o
11' 35"
|
C-48-55-C-b
|
kênh Dân Quân
|
TV
|
xã Hòa Chánh
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
38' 32"
|
105o
11' 34"
|
9o
40' 12"
|
105o
11' 17"
|
C-48-55-C-b
|
kênh Gò Đất 2
|
TV
|
xã Hòa Chánh
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
41' 16"
|
105o
10' 16"
|
9o
41' 51"
|
105o
09' 27"
|
C-48-55-C-b
|
kênh Hai Ích
|
TV
|
xã Hòa Chánh
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
41' 21"
|
105o
10' 12"
|
9o
43' 47"
|
105o
11' 38"
|
C-48-55-C-b
|
Kênh Lẫm
|
TV
|
xã Hòa Chánh
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
39' 55"
|
105o
11' 22"
|
9o
40' 22"
|
105o
12' 23"
|
C-48-55-C-b
|
kênh Lộ Mới
|
TV
|
xã Hòa Chánh
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
38' 28"
|
105o
14' 44"
|
9o
41' 13"
|
105o
13' 47"
|
C-48-55-C-b
|
Kênh Lũng
|
TV
|
xã Hòa Chánh
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
40' 41"
|
105o
13' 43"
|
9o
40' 16"
|
105o
12' 25"
|
C-48-55-C-b
|
Kênh Mới
|
TV
|
xã Hòa Chánh
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
40' 34"
|
105o
09' 25"
|
9o
41' 42"
|
105o
10' 48"
|
C-48-55-C-b
|
kênh Năm Khum
|
TV
|
xã Hòa Chánh
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
41' 53"
|
105o
13' 05"
|
9o
42' 34"
|
105o
14' 26"
|
C-48-55-C-b
|
kênh Ngã Cái
|
TV
|
xã Hòa Chánh
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
43' 09"
|
105o
12' 12"
|
9o
43' 03"
|
105o
11' 32"
|
C-48-55-C-b
|
Kênh Ngây
|
TV
|
xã Hòa Chánh
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
40' 12"
|
105o
11' 18"
|
9o
40' 37"
|
105o
12' 16"
|
C-48-55-C-b
|
kênh Nhà Ngang
|
TV
|
xã Hòa Chánh
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
40' 37"
|
105o
12' 16"
|
9o
41' 30"
|
105o
14' 16"
|
C-48-55-C-b
|
kênh Rọc Năng
|
TV
|
xã Hòa Chánh
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
41' 50"
|
105o
12' 03"
|
9o
41' 11"
|
105o
13' 16"
|
C-48-55-C-b
|
kênh Rọc Ráng
|
TV
|
xã Hòa Chánh
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
41' 10"
|
105o
12' 00"
|
9o
41' 36"
|
105o
13' 14"
|
C-48-55-C-b
|
kênh Sáu Phú
|
TV
|
xã Hòa Chánh
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
39' 50"
|
105o
13' 13"
|
9o
39' 18"
|
105o
11' 31"
|
C-48-55-C-b
|
kênh Tám Đài
|
TV
|
xã Hòa Chánh
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
40' 37"
|
105o
12' 16"
|
9o
43' 31"
|
105o
12' 11"
|
C-48-55-C-b
|
kênh Thầy Chín
|
TV
|
xã Hòa Chánh
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
39' 50"
|
105o
13' 13"
|
9o
41' 13"
|
105o
13' 47"
|
C-48-55-C-b
|
kênh Thông Hòa
|
TV
|
xã Hòa Chánh
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
41' 42"
|
105o
10' 48"
|
9o
42' 50"
|
105o
12' 00"
|
C-48-55-C-b
|
kênh Vĩnh Thái
|
TV
|
xã Hòa Chánh
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
41' 58"
|
105o
10' 02"
|
9o
39' 35"
|
105o
08' 06"
|
C-48-55-C-b
|
kênh Xẻo Cui
|
TV
|
xã Hòa Chánh
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
41' 54"
|
105o
13' 18"
|
9o
43' 02"
|
105o
13' 18"
|
C-48-55-C-b
|
rạch Đìa Chồn
|
TV
|
xã Hòa Chánh
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
41' 11"
|
105o
11' 59"
|
9o
41' 03"
|
105o
11' 30"
|
C-48-55-C-b
|
sông Cái Lớn
|
TV
|
xã Hòa Chánh
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
49' 00"
|
105o
23' 09"
|
9o
55' 42"
|
105o
05' 25"
|
C-48-55-C-b
|
sông Ngã Ba Cái Tàu
|
TV
|
xã Hòa Chánh
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
35' 52"
|
105o
22' 17"
|
9o
43' 15"
|
105o
14' 04"
|
C-48-55-C-b
|
ấp Chống Mỹ
|
DC
|
xã Minh Thuận
|
H.
U Minh Thượng
|
9o
32' 29"
|
105o
09' 54"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-d
|
ấp Kinh Sáu
|
DC
|
xã Minh Thuận
|
H.
U Minh Thượng
|
9o
36' 05"
|
105o
08' 28"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-d
|
ấp Minh Cường
|
DC
|
xã Minh Thuận
|
H.
U Minh Thượng
|
9o
34' 43"
|
105o
10' 37"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-d
|
ấp Minh Cường A
|
DC
|
xã Minh Thuận
|
H.
U Minh Thượng
|
9o
35' 28"
|
105o
11' 08"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-d
|
ấp Minh Dũng
|
DC
|
xã Minh Thuận
|
H.
U Minh Thượng
|
9o
33' 56"
|
105o
08' 21"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-d
|
ấp Minh Dũng A
|
DC
|
xã Minh Thuận
|
H.
U Minh Thượng
|
9o
34' 59"
|
105o
08' 34"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-d
|
ấp Minh Kiên
|
DC
|
xã Minh Thuận
|
H.
U Minh Thượng
|
9o
32' 53"
|
105o
07' 53"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-d
|
ấp Minh Kiên A
|
DC
|
xã Minh Thuận
|
H.
U Minh Thượng
|
9o
31' 46"
|
105o
07' 47"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-d
|
ấp Minh Tân
|
DC
|
xã Minh Thuận
|
H.
U Minh Thượng
|
9o
36' 30"
|
105o
09' 46"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-d
|
ấp Minh Tân A
|
DC
|
xã Minh Thuận
|
H.
U Minh Thượng
|
9o
36' 25"
|
105o
10' 31"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-d
|
ấp Minh Thành
|
DC
|
xã Minh Thuận
|
H.
U Minh Thượng
|
9o
30' 39"
|
105o
07' 25"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-d
|
ấp Minh Thành A
|
DC
|
xã Minh Thuận
|
H.
U Minh Thượng
|
9o
30' 18"
|
105o
06' 55"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-d
|
ấp Minh Thượng
|
DC
|
xã Minh Thuận
|
H.
U Minh Thượng
|
9o
31' 59"
|
105o
04' 14"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-c
|
ấp Minh Thượng A
|
DC
|
xã Minh Thuận
|
H.
U Minh Thượng
|
9o
31' 36"
|
105o
05' 16"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-c
|
ấp Minh Thượng B
|
DC
|
xã Minh Thuận
|
H.
U Minh Thượng
|
9o
31' 00"
|
105o
06' 10"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-c
|
ấp Minh Tiến
|
DC
|
xã Minh Thuận
|
H.
U Minh Thượng
|
9o
36' 53"
|
105o
09' 11"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-d
|
ấp Minh Tiến A
|
DC
|
xã Minh Thuận
|
H.
U Minh Thượng
|
9o
38' 18"
|
105o
08' 28"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-d
|
Quốc lộ 63
|
KX
|
xã Minh Thuận
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
54' 12"
|
105o
09' 32"
|
9o
26' 44"
|
105o
11' 18"
|
C-48-55-C-a;
C-48-55-C-b
|
Đường tỉnh 965
|
KX
|
xã Minh Thuận
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
40' 30"
|
105o
07' 11"
|
9o
36' 43"
|
105o
05' 39"
|
C-48-55-C-a;
C-48-55-C-b; C-48-55-C-c; C-48-55-C-d
|
cầu Minh Thuận
|
KX
|
xã Minh Thuận
|
H.
U Minh Thượng
|
9o
32' 51"
|
105o
09' 28"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-d
|
Kênh 2
|
TV
|
xã Minh Thuận
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
29' 20"
|
105o
13' 57"
|
9o
32' 52"
|
105o
09' 27"
|
C-48-55-C-d
|
Kênh 5
|
TV
|
xã Minh Thuận
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
37' 12"
|
105o
07' 48"
|
9o
37' 11"
|
105o
08' 21"
|
C-48-55-C-d
|
Kênh 6
|
TV
|
xã Minh Thuận
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
36' 06"
|
105o
07' 34"
|
9o
36' 03"
|
105o
08' 48"
|
C-48-55-C-d
|
Kênh 7
|
TV
|
xã Minh Thuận
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
35' 02"
|
105o
07' 26"
|
9o
34' 59"
|
105o
09' 11"
|
C-48-55-C-d;
C-48-55-C-c
|
Kênh 8
|
TV
|
xã Minh Thuận
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
33' 56"
|
105o
07' 12"
|
9o
33' 54"
|
105o
09' 23"
|
C-48-55-C-d;
C-48-55-C-c
|
Kênh 9
|
TV
|
xã Minh Thuận
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
32' 56"
|
105o
06' 59"
|
9o
32' 52"
|
105o
09' 27"
|
C-48-55-C-d;
C-48-55-C-c
|
Kênh 9 Lớn
|
TV
|
xã Minh Thuận
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
26' 57"
|
105o
11' 29"
|
9o
30' 15"
|
105o
06' 11"
|
C-48-55-C-c;
C-48-67-A-a; C-48-67-A-b
|
Kênh 10
|
TV
|
xã Minh Thuận
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
31' 46"
|
105o
06' 44"
|
9o
31' 43"
|
105o
09' 30"
|
C-48-55-C-d;
C-48-55-C-c
|
Kênh 11 Rừng
|
TV
|
xã Minh Thuận
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
31' 01"
|
105o
06' 12"
|
9o
30' 39"
|
105o
08' 46"
|
C-48-55-C-d;
C-48-55-C-c
|
Kênh 12 Rừng
|
TV
|
xã Minh Thuận
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
31' 23"
|
105o
06' 25"
|
9o
30' 13"
|
105o
05' 43"
|
C-48-55-C-c
|
Kênh 13
|
TV
|
xã Minh Thuận
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
27' 43"
|
105o
12' 16"
|
9o
30' 11"
|
105o
08' 20"
|
C-48-55-C-d
|
Kênh 13 Rừng
|
TV
|
xã Minh Thuận
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
32' 10"
|
105o
05' 36"
|
9o
30' 47"
|
105o
04' 45"
|
C-48-55-C-c
|
Kênh 14
|
TV
|
xã Minh Thuận
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
27' 56"
|
105o
12' 30"
|
9o
30' 32"
|
105o
08' 41"
|
C-48-55-C-d
|
Kênh 14
|
TV
|
xã Minh Thuận
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
32' 57"
|
105o
04' 49"
|
9o
31' 22"
|
105o
03' 47"
|
C-48-55-C-c
|
Kênh 19 Nối Dài
|
TV
|
xã Minh Thuận
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
35' 34"
|
105o
07' 28"
|
9o
37' 53"
|
105o
03' 52"
|
C-48-55-C-c
|
Kênh 8000
|
TV
|
xã Minh Thuận
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
28' 44"
|
105o
08' 06"
|
9o
34' 58"
|
105o
12' 00"
|
C-48-55-C-d
|
kênh Ấp Khân
|
TV
|
xã Minh Thuận
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
38' 58"
|
105o
08' 42"
|
9o
37' 31"
|
105o
08' 14"
|
C-48-55-C-b
|
kênh Chống Mỹ
|
TV
|
xã Minh Thuận
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
34' 22"
|
105o
10' 25"
|
9o
32' 23"
|
105o
09' 58"
|
C-48-55-C-d
|
kênh Cơ Đê 2
|
TV
|
xã Minh Thuận
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
35' 55"
|
105o
08' 54"
|
9o
34' 22"
|
105o
10' 25"
|
C-48-55-C-d
|
kênh Công Điền
|
TV
|
xã Minh Thuận
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
33' 59"
|
105o
12' 47"
|
9o
34' 17"
|
105o
11' 16"
|
C-48-55-C-d
|
kênh Đất Cấp
|
TV
|
xã Minh Thuận
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
36' 23"
|
105o
10' 34"
|
9o
34' 11"
|
105o
10' 43"
|
C-48-55-C-d
|
kênh Đê Bao Ngoài
|
TV
|
xã Minh Thuận
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
42' 25"
|
105o
03' 58"
|
9o
42' 25"
|
105o
03' 58"
|
C-48-55-C-c
|
kênh Đê Bao Trong
|
TV
|
xã Minh Thuận
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
39' 48"
|
105o
04' 25"
|
9o
39' 48"
|
105o
04' 25"
|
C-48-55-C-d;
C-48-55-C-a; C-48-55-C-b; C-48-55-C-c
|
kênh Đường Đào
|
TV
|
xã Minh Thuận
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
29' 37"
|
105o
07' 13"
|
9o
29' 24"
|
105o
06' 57"
|
C-48-67-A-a
|
Kênh Hậu
|
TV
|
xã Minh Thuận
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
32' 34"
|
105o
05' 12"
|
9o
31' 05"
|
105o
04' 16"
|
C-48-55-C-c
|
kênh Làng Thứ Bảy
|
TV
|
xã Minh Thuận
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
30' 37"
|
105o
15' 16"
|
9o
45' 28"
|
104o
59' 55"
|
C-48-55-C-d;
C-48-55-C-b
|
kênh Làng Thứ Bảy
|
TV
|
xã Minh Thuận
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
30' 37"
|
105o
15' 16"
|
9o
45' 28"
|
104o
59' 55"
|
C-48-55-C-d
|
kênh Lò Gạch
|
TV
|
xã Minh Thuận
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
39' 59"
|
105o
07' 26"
|
9o
38' 02"
|
105o
08' 03"
|
C-48-55-C-b
|
kênh Lục Út
|
TV
|
xã Minh Thuận
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
36' 05"
|
105o
11' 09"
|
9o
33' 54"
|
105o
11' 12"
|
C-48-55-C-d
|
kênh Năm Huyện Đội
|
TV
|
xã Minh Thuận
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
35' 45"
|
105o
09' 36"
|
9o
33' 52"
|
105o
11' 15"
|
C-48-55-C-d
|
kênh Ranh Hạt
|
TV
|
xã Minh Thuận
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
30' 28"
|
105o
05' 12"
|
9o
24' 01"
|
105o
15' 38"
|
C-48-55-C-c;
C-48-67-A-a; C-48-67-A-b
|
kênh Thủy Lợi
|
TV
|
xã Minh Thuận
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
36' 45"
|
105o
08' 36"
|
9o
38' 23"
|
105o
09' 05"
|
C-48-55-C-d;
C-48-55-C-b
|
Kênh Tư
|
TV
|
xã Minh Thuận
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
29' 55"
|
105o
06' 43"
|
9o
29' 43"
|
105o
06' 26"
|
C-48-67-A-a
|
kênh Từng Thơm
|
TV
|
xã Minh Thuận
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
37' 41"
|
105o
09' 27"
|
9o
35' 52"
|
105o
08' 53"
|
C-48-55-C-d;
C-48-55-C-b
|
kênh Xáng Tư
|
TV
|
xã Minh Thuận
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
38' 58"
|
105o
07' 49"
|
9o
37' 59"
|
105o
07' 11"
|
C-48-55-C-a;
C-48-55-C-b
|
kênh Xóm Bắc
|
TV
|
xã Minh Thuận
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
36' 46"
|
105o
08' 32"
|
9o
36' 18"
|
105o
10' 59"
|
C-48-55-C-d
|
lung Ốc Bạch
|
TV
|
xã Minh Thuận
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
34' 37"
|
105o
12' 17"
|
9o
35' 30"
|
105o
11' 36"
|
C-48-55-C-d
|
ấp Bờ Dừa
|
DC
|
xã Thạnh Yên
|
H.
U Minh Thượng
|
9o
44' 25"
|
105o
10' 33"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-b
|
ấp Cạn Ngọn
|
DC
|
xã Thạnh Yên
|
H.
U Minh Thượng
|
9o
41' 48"
|
105o
08' 50"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-b
|
ấp Cạn Ngọn A
|
DC
|
xã Thạnh Yên
|
H.
U Minh Thượng
|
9o
40' 53"
|
105o
06' 39"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-b
|
ấp Cạn Vàm
|
DC
|
xã Thạnh Yên
|
H.
U Minh Thượng
|
9o
44' 05"
|
105o
09' 57"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-b
|
ấp Cạn Vàm A
|
DC
|
xã Thạnh Yên
|
H.
U Minh Thượng
|
9o
42' 23"
|
105o
09' 15"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-b
|
ấp Đặng Văn Do
|
DC
|
xã Thạnh Yên
|
H.
U Minh Thượng
|
9o
40' 06"
|
105o
07' 43"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-b
|
ấp Xẻo Kè
|
DC
|
xã Thạnh Yên
|
H.
U Minh Thượng
|
9o
44' 17"
|
105o
10' 39"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-b
|
ấp Xẻo Kè A
|
DC
|
xã Thạnh Yên
|
H.
U Minh Thượng
|
9o
42' 57"
|
105o
10' 34"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-b
|
Quốc lộ 63
|
KX
|
xã Thạnh Yên
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
54' 12"
|
105o
09' 32"
|
9o
26' 44"
|
105o
11' 18"
|
C-48-55-C-a;
C-48-55-C-b
|
Đường tỉnh 966
|
KX
|
xã Thạnh Yên
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
40' 20"
|
105o
07' 27"
|
9o
49' 44"
|
105o
04' 29"
|
C-48-55-C-a;
C-48-55-C-b
|
chùa Xẻo Cạn
|
KX
|
xã Thạnh Yên
|
H.
U Minh Thượng
|
9o
43' 06"
|
105o
09' 51"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-b
|
Kênh 3
|
TV
|
xã Thạnh Yên
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
40' 43"
|
105o
09' 50"
|
9o
42' 08"
|
105o
07' 31"
|
C-48-55-C-b
|
kênh Bờ Dừa
|
TV
|
xã Thạnh Yên
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
43' 59"
|
105o
10' 48"
|
9o
44' 36"
|
105o
10' 18"
|
C-48-55-C-b
|
kênh Cây Dong
|
TV
|
xã Thạnh Yên
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
41' 14"
|
105o
09' 01"
|
9o
42' 12"
|
105o
09' 42"
|
C-48-55-C-b
|
kênh Cựa Gà
|
TV
|
xã Thạnh Yên
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
44' 48"
|
105o
10' 11"
|
9o
43' 34"
|
105o
08' 59"
|
C-48-55-C-b
|
kênh Gò Đất 1
|
TV
|
xã Thạnh Yên
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
42' 12"
|
105o
09' 42"
|
9o
41' 42"
|
105o
10' 24"
|
C-48-55-C-b
|
kênh Gò Đất 2
|
TV
|
xã Thạnh Yên
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
41' 16"
|
105o
10' 16"
|
9o
41' 51"
|
105o
09' 27"
|
C-48-55-C-b
|
kênh Gọ Rùa
|
TV
|
xã Thạnh Yên
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
43' 08"
|
105o
11' 13"
|
9o
43' 22"
|
105o
10' 48"
|
C-48-55-C-b
|
kênh Hai Ích
|
TV
|
xã Thạnh Yên
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
41' 21"
|
105o
10' 12"
|
9o
43' 47"
|
105o
11' 38"
|
C-48-55-C-b
|
kênh Làng Thứ Bảy
|
TV
|
xã Thạnh Yên
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
30' 37"
|
105o
15' 16"
|
9o
45' 28"
|
104o
59' 55"
|
C-48-55-C-a;
C-48-55-C-b
|
kênh Lộ Mới
|
TV
|
xã Thạnh Yên
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
42' 55"
|
105o
09' 47"
|
9o
44' 15"
|
105o
11' 02"
|
C-48-55-C-b
|
kênh Me Nước
|
TV
|
xã Thạnh Yên
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
42' 06"
|
105o
09' 02"
|
9o
42' 36"
|
105o
07' 59"
|
C-48-55-C-b
|
kênh Năm Châu
|
TV
|
xã Thạnh Yên
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
43' 34"
|
105o
08' 59"
|
9o
42' 02"
|
105o
07' 24"
|
C-48-55-C-a;
C-48-55-C-b
|
kênh Năm Đầy
|
TV
|
xã Thạnh Yên
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
41' 53"
|
105o
09' 29"
|
9o
42' 06"
|
105o
09' 02"
|
C-48-55-C-b
|
kênh Rạch Vườn
|
TV
|
xã Thạnh Yên
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
43' 33"
|
105o
09' 02"
|
9o
43' 03"
|
105o
08' 51"
|
C-48-55-C-b
|
Kênh Tư
|
TV
|
xã Thạnh Yên
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
40' 37"
|
105o
09' 27"
|
9o
41' 17"
|
105o
08' 18"
|
C-48-55-C-b
|
kênh Tư Khương
|
TV
|
xã Thạnh Yên
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
41' 30"
|
105o
09' 12"
|
9o
41' 00"
|
105o
09' 57"
|
C-48-55-C-b
|
kênh Vĩnh Thái
|
TV
|
xã Thạnh Yên
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
41' 58"
|
105o
10' 02"
|
9o
39' 35"
|
105o
08' 06"
|
C-48-55-C-b
|
kênh Xẻo Cạn
|
TV
|
xã Thạnh Yên
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
44' 42"
|
105o
10' 20"
|
9o
40' 20"
|
105o
07' 26"
|
C-48-55-C-a;
C-48-55-C-b
|
kênh Xẻo Kè
|
TV
|
xã Thạnh Yên
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
44' 03"
|
105o
11' 17"
|
9o
41' 58"
|
105o
10' 02"
|
C-48-55-C-b
|
sông Cái Lớn
|
TV
|
xã Thạnh Yên
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
49' 00"
|
105o
23' 09"
|
9o
55' 42"
|
105o
05' 25"
|
C-48-55-C-b
|
ấp Hỏa Ngọn
|
DC
|
xã Thạnh Yên A
|
H.
U Minh Thượng
|
9o
43' 32"
|
105o
07' 52"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-a
|
ấp Hỏa Ngọn A
|
DC
|
xã Thạnh Yên A
|
H.
U Minh Thượng
|
9o
43' 59"
|
105o
07' 02"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-a
|
ấp Hỏa Vàm
|
DC
|
xã Thạnh Yên A
|
H.
U Minh Thượng
|
9o
45' 24"
|
105o
08' 46"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-d
|
ấp Hỏa Vàm A
|
DC
|
xã Thạnh Yên A
|
H.
U Minh Thượng
|
9o
44' 58"
|
105o
08' 46"
|
|
|
|
|
C-48-55-A-d
|
ấp Lê Minh Bằng
|
DC
|
xã Thạnh Yên A
|
H.
U Minh Thượng
|
9o
42' 19"
|
105o
05' 57"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-a
|
ấp Xẻo Lùng
|
DC
|
xã Thạnh Yên A
|
H.
U Minh Thượng
|
9o
44' 39"
|
105o
09' 24"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-b
|
ấp Xẻo Lùng A
|
DC
|
xã Thạnh Yên A
|
H.
U Minh Thượng
|
9o
44' 09"
|
105o
08' 31"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-b
|
Quốc lộ 63
|
KX
|
xã Thạnh Yên A
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
54' 12"
|
105o
09' 32"
|
9o
26' 44"
|
105o
11' 18"
|
C-48-55-C-a
|
Đường tỉnh 966
|
KX
|
xã Thạnh Yên A
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
40' 20"
|
105o
07' 27"
|
9o
49' 44"
|
105o
04' 29"
|
C-48-55-C-a;
C-48-55-C-b; C-48-55-A-d
|
cầu Bốn Thước
|
KX
|
xã Thạnh Yên A
|
H.
U Minh Thượng
|
9o
41' 41"
|
105o
05' 26"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-a
|
Trại giam Kênh 7
|
KX
|
xã Thạnh Yên A
|
H.
U Minh Thượng
|
9o
41' 56"
|
105o
06' 19"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-a
|
Kênh 50
|
TV
|
xã Thạnh Yên A
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
44' 43"
|
105o
03' 52"
|
9o
44' 23"
|
105o
07' 35"
|
C-48-55-C-a;
C-48-55-C-b
|
kênh Bà Hương
|
TV
|
xã Thạnh Yên A
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
44' 23"
|
105o
07' 35"
|
9o
44' 32"
|
105o
08' 49"
|
C-48-55-C-b
|
kênh Ba Sáng Mới
|
TV
|
xã Thạnh Yên A
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
42' 56"
|
105o
06' 22"
|
9o
42' 07"
|
105o
07' 30"
|
C-48-55-C-a
|
kênh Bốn Thước
|
TV
|
xã Thạnh Yên A
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
43' 58"
|
105o
06' 28"
|
9o
41' 41"
|
105o
05' 25"
|
C-48-55-C-a
|
kênh Bụi Gừa
|
TV
|
xã Thạnh Yên A
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
43' 12"
|
105o
06' 00"
|
9o
43' 13"
|
105o
08' 00"
|
C-48-55-C-a;
C-48-55-C-b
|
kênh Cựa Gà
|
TV
|
xã Thạnh Yên A
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
44' 48"
|
105o
10' 11"
|
9o
43' 34"
|
105o
08' 59"
|
C-48-55-C-b
|
kênh Hai Ánh
|
TV
|
xã Thạnh Yên A
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
43' 17"
|
105o
08' 00"
|
9o
42' 38"
|
105o
08' 02"
|
C-48-55-C-b
|
kênh Hai Công
|
TV
|
xã Thạnh Yên A
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
45' 41"
|
105o
06' 57"
|
9o
46' 09"
|
105o
08' 34"
|
C-48-55-A-d
|
kênh Hóc Hỏa
|
TV
|
xã Thạnh Yên A
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
44' 28"
|
105o
08' 49"
|
9o
45' 47"
|
105o
08' 48"
|
C-48-55-A-d;
C-48-55-C-b
|
kênh Lẫm Thiết
|
TV
|
xã Thạnh Yên A
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
44' 10"
|
105o
04' 52"
|
9o
44' 28"
|
105o
08' 49"
|
C-48-55-C-b
|
kênh Làng Thứ Bảy
|
TV
|
xã Thạnh Yên A
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
30' 37"
|
105o
15' 16"
|
9o
45' 28"
|
104o
59' 55"
|
C-48-55-C-a
|
kênh Liên Lạc
|
TV
|
xã Thạnh Yên A
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
44' 45"
|
105o
08' 49"
|
9o
44' 37"
|
105o
09' 48"
|
C-48-55-C-b
|
kênh Lung Bà Cối
|
TV
|
xã Thạnh Yên A
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
43' 36"
|
105o
08' 05"
|
9o
43' 47"
|
105o
08' 54"
|
C-48-55-C-b
|
kênh Lý Thông
|
TV
|
xã Thạnh Yên A
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
44' 57"
|
105o
07' 17"
|
9o
45' 00"
|
105o
08' 49"
|
C-48-55-A-d;
C-48-55-C-a; C-48-55-C-b
|
kênh Miểu Ông Tà
|
TV
|
xã Thạnh Yên A
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
43' 13"
|
105o
08' 00"
|
9o
43' 52"
|
105o
08' 09"
|
C-48-55-C-a;
C-48-55-C-b
|
kênh Năm Châu
|
TV
|
xã Thạnh Yên A
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
43' 34"
|
105o
08' 59"
|
9o
42' 02"
|
105o
07' 24"
|
C-48-55-C-a;
C-48-55-C-b
|
kênh Thứ Hai
|
TV
|
xã Thạnh Yên A
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
45' 29"
|
105o
08' 48"
|
9o
49' 46"
|
105o
04' 29"
|
C-48-55-A-c;
C-48-55-A-d
|
kênh Trâu Chết
|
TV
|
xã Thạnh Yên A
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
43' 34"
|
105o
08' 59"
|
9o
44' 28"
|
105o
08' 49"
|
C-48-55-C-b
|
kênh Từ Cúc
|
TV
|
xã Thạnh Yên A
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
43' 57"
|
105o
07' 40"
|
9o
43' 13"
|
105o
07' 35"
|
C-48-55-C-b
|
kênh Xẻo Lùng
|
TV
|
xã Thạnh Yên A
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
43' 47"
|
105o
08' 54"
|
9o
44' 51"
|
105o
10' 05"
|
C-48-55-C-b
|
lung Xẻo Đước
|
TV
|
xã Thạnh Yên A
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
43' 56"
|
105o
07' 46"
|
9o
45' 20"
|
105o
07' 07"
|
C-48-55-C-b
|
sông Cái Lớn
|
TV
|
xã Thạnh Yên A
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
49' 00"
|
105o
23' 09"
|
9o
55' 42"
|
105o
05' 25"
|
C-48-55-C-b;
C-48-55-A-d
|
ấp Cây Bàng
|
DC
|
xã Vĩnh Hòa
|
H.
U Minh Thượng
|
9o
39' 27"
|
105o
09' 42"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-b
|
ấp Hòa Bình
|
DC
|
xã Vĩnh Hòa
|
H.
U Minh Thượng
|
9o
40' 39"
|
105o
09' 28"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-b
|
ấp Lô 12
|
DC
|
xã Vĩnh Hòa
|
H.
U Minh Thượng
|
9o
38' 44"
|
105o
10' 26"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-b
|
ấp Vĩnh Thành
|
DC
|
xã Vĩnh Hòa
|
H.
U Minh Thượng
|
9o
39' 00"
|
105o
08' 44"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-b
|
ấp Vĩnh Thạnh
|
DC
|
xã Vĩnh Hòa
|
H.
U Minh Thượng
|
9o
40' 07"
|
105o
11' 11"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-b
|
ấp Vĩnh Tiến
|
DC
|
xã Vĩnh Hòa
|
H.
U Minh Thượng
|
9o
38' 18"
|
105o
09' 41"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-b
|
Quốc lộ 63
|
KX
|
xã Vĩnh Hòa
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
54' 12"
|
105o
09' 32"
|
9o
26' 44"
|
105o
11' 18"
|
C-48-55-C-d;
C-48-55-C-b
|
Kênh 3
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
40' 43"
|
105o
09' 50"
|
9o
42' 08"
|
105o
07' 31"
|
C-48-55-C-b
|
kênh Ba Hớn
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
38' 40"
|
105o
10' 56"
|
9o
36' 26"
|
105o
10' 16"
|
C-48-55-C-b
|
kênh Cây Bàng
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
39' 32"
|
105o
09' 17"
|
9o
38' 45"
|
105o
09' 48"
|
C-48-55-C-b
|
kênh Chống Mỹ
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
40' 12"
|
105o
11' 16"
|
9o
41' 41"
|
105o
11' 35"
|
C-48-55-C-b
|
kênh Dân Quân
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
38' 32"
|
105o
11' 34"
|
9o
40' 12"
|
105o
11' 17"
|
C-48-55-C-b
|
Kênh Giữa
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
38' 48"
|
105o
10' 17"
|
9o
39' 18"
|
105o
11' 31"
|
C-48-55-C-b
|
kênh Gò Đất 2
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
41' 16"
|
105o
10' 16"
|
9o
41' 51"
|
105o
09' 27"
|
C-48-55-C-b
|
kênh Làng Thứ Bảy
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
30' 37"
|
105o
15' 16"
|
9o
45' 28"
|
104o
59' 55"
|
C-48-55-C-d;
C-48-55-C-b
|
kênh Lô 12
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
38' 25"
|
105o
12' 08"
|
9o
38' 45"
|
105o
09' 48"
|
C-48-55-C-b
|
Kênh Mới
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
40' 34"
|
105o
09' 25"
|
9o
41' 42"
|
105o
10' 48"
|
C-48-55-C-b
|
Kênh Nhỏ
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
39' 32"
|
105o
09' 17"
|
9o
40' 34"
|
105o
09' 25"
|
C-48-55-C-b
|
kênh Sáu Sanh
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
39' 29"
|
105o
09' 40"
|
9o
40' 12"
|
105o
11' 18"
|
C-48-55-C-b
|
kênh Tám Mang
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
38' 40"
|
105o
10' 56"
|
9o
38' 03"
|
105o
10' 46"
|
C-48-55-C-b
|
Kênh Tư
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
40' 37"
|
105o
09' 27"
|
9o
41' 17"
|
105o
08' 18"
|
C-48-55-C-b
|
kênh Tư Khương
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
41' 30"
|
105o
09' 12"
|
9o
41' 00"
|
105o
09' 57"
|
C-48-55-C-b
|
kênh Tư Tôn
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
38' 24"
|
105o
10' 17"
|
9o
38' 03"
|
105o
10' 46"
|
C-48-55-C-b
|
kênh Vĩnh Thái
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
41' 58"
|
105o
10' 02"
|
9o
39' 35"
|
105o
08' 06"
|
C-48-55-C-b
|
kênh Vĩnh Tiến
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
38' 45"
|
105o
09' 48"
|
9o
37' 41"
|
105o
09' 27"
|
C-48-55-C-b
|
lung Bà Tư Được
|
TV
|
xã Vĩnh Hòa
|
H.
U Minh Thượng
|
|
|
9o
40' 02"
|
105o
08' 28"
|
9o
39' 02"
|
105o
08' 40"
|
C-48-55-C-b
|
khu phố Vĩnh Đông 1
|
DC
|
TT. Vĩnh Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
30' 46"
|
105o
15' 30"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-c
|
khu phố Vĩnh Đông 2
|
DC
|
TT. Vĩnh Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
30' 40"
|
105o
15' 25"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-c
|
khu phố Vĩnh Phước
1
|
DC
|
TT. Vĩnh Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
30' 33"
|
105o
15' 08"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-d
|
khu phố Vĩnh Phước
2
|
DC
|
TT. Vĩnh Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
30' 45"
|
105o
15' 17"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-c
|
cầu Vĩnh Thuận
|
KX
|
TT. Vĩnh Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
30' 38"
|
105o
15' 17"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-c
|
cống Bà Bang
|
KX
|
TT. Vĩnh Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
29' 42"
|
105o
14' 22"
|
|
|
|
|
C-48-67-A-b
|
miếu Ông Tà
|
KX
|
TT. Vĩnh Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
29' 48"
|
105o
16' 26"
|
|
|
|
|
C-48-67-B-a
|
Quốc lộ 63
|
KX
|
TT. Vĩnh Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
54' 12"
|
105o
09' 32"
|
9o
26' 44"
|
105o
11' 18"
|
C-48-55-C-d;
C-48-67-A-b; C-48-55-D-c
|
Kênh 1000
|
TV
|
TT. Vĩnh Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
31' 04"
|
105o
14' 55"
|
9o
30' 33"
|
105o
14' 24"
|
C-48-55-C-d
|
Kênh 500
|
TV
|
TT. Vĩnh Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
32' 26"
|
105o
14' 29"
|
9o
31' 33"
|
105o
13' 24"
|
C-48-55-C-d
|
kênh Bà Đầm
|
TV
|
TT. Vĩnh Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
30' 28"
|
105o
16' 27"
|
9o
31' 46"
|
105o
16' 27"
|
C-48-55-D-c
|
kênh Cạnh Đền - Phó
Sinh
|
TV
|
TT. Vĩnh Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
28' 38"
|
105o
17' 29"
|
9o
30' 46"
|
105o
15' 26"
|
C-48-55-D-c;
C-48-67-B-a
|
kênh Đường Sân
|
TV
|
TT. Vĩnh Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
32' 26"
|
105o
14' 29"
|
9o
31' 39"
|
105o
15' 53"
|
C-48-55-C-d;
C-48-55-D-c
|
kênh Làng Thứ Bảy
|
TV
|
TT. Vĩnh Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
30' 37"
|
105o
15' 16"
|
9o
45' 28"
|
104o
59' 55"
|
C-48-55-C-d;
C-48-55-D-c
|
kênh Lung Lớn
|
TV
|
TT. Vĩnh Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
28' 48"
|
105o
16' 04"
|
9o
28' 04"
|
105o
13' 52"
|
C-48-67-B-a
|
kênh Rọc Môn
|
TV
|
TT. Vĩnh Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
30' 19"
|
105o
15' 52"
|
9o
30' 27"
|
105o
17' 56"
|
C-48-55-D-c
|
kênh Ruột Xã
|
TV
|
TT. Vĩnh Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
29' 44"
|
105o
16' 25"
|
9o
25' 03"
|
105o
14' 00"
|
C-48-67-B-a
|
kênh Thân Đối
|
TV
|
TT. Vĩnh Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
28' 50"
|
105o
15' 54"
|
9o
30' 06"
|
105o
14' 45"
|
C-48-55-C-d;
C-48-67-A-b; C-48-67-B-a
|
kênh Thủy Lợi
|
TV
|
TT. Vĩnh Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
30' 54"
|
105o
16' 27"
|
9o
30' 19"
|
105o
15' 52"
|
C-48-55-D-c
|
kênh Thủy Lợi
|
TV
|
TT. Vĩnh Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
31' 42"
|
105o
15' 16"
|
9o
31' 04"
|
105o
14' 55"
|
C-48-55-C-d;
C-48-55-D-c
|
kênh Xáng Chắc Băng
|
TV
|
TT. Vĩnh Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
33' 30"
|
105o
18' 17"
|
9o
26' 45"
|
105o
11' 17"
|
C-48-55-C-d;
C-48-55-D-c; C-48-67-A-b
|
rạch Miếu Ông Tà
|
TV
|
TT. Vĩnh Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
29' 38"
|
105o
15' 51"
|
9o
29' 38"
|
105o
16' 22"
|
C-48-67-B-a
|
rạch Rọc Môn
|
TV
|
TT. Vĩnh Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
30' 20"
|
105o
16' 26"
|
9o
30' 21"
|
105o
15' 54"
|
C-48-55-D-c
|
rạch Xẻo Gỗ
|
TV
|
TT. Vĩnh Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
31' 14"
|
105o
15' 54"
|
9o
33' 31"
|
105o
18' 17"
|
C-48-55-D-c
|
ấp Bình Minh
|
DC
|
xã Bình Minh
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
36' 15"
|
105o
11' 05"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-d
|
ấp Bời Lời B
|
DC
|
xã Bình Minh
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
33' 58"
|
105o
12' 50"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-d
|
ấp Cái Nứa
|
DC
|
xã Bình Minh
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
35' 59"
|
105o
13' 41"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-d
|
Quốc lộ 63
|
KX
|
xã Bình Minh
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
54' 12"
|
105o
09' 32"
|
9o
26' 44"
|
105o
11' 18"
|
C-48-55-C-d
|
Kênh 4 Thước
|
TV
|
xã Bình Minh
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
36' 03"
|
105o
12' 51"
|
9o
33' 59"
|
105o
12' 47"
|
C-48-55-C-d
|
Kênh 500
|
TV
|
xã Bình Minh
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
32' 26"
|
105o
14' 29"
|
9o
31' 33"
|
105o
13' 24"
|
C-48-55-C-d
|
kênh Bộ Đạm
|
TV
|
xã Bình Minh
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
33' 15"
|
105o
14' 59"
|
9o
32' 17"
|
105o
14' 39"
|
C-48-55-C-d
|
kênh Bời Lời
|
TV
|
xã Bình Minh
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
36' 00"
|
105o
15' 32"
|
9o
33' 15"
|
105o
14' 59"
|
C-48-55-C-d;
C-48-55-D-c
|
kênh Cả Chợ
|
TV
|
xã Bình Minh
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
32' 17"
|
105o
14' 39"
|
9o
33' 59"
|
105o
12' 47"
|
C-48-55-C-d
|
kênh Kiểm Lâm
|
TV
|
xã Bình Minh
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
36' 18"
|
105o
11' 00"
|
9o
36' 00"
|
105o
15' 24"
|
C-48-55-C-d
|
kênh Làng Thứ Bảy
|
TV
|
xã Bình Minh
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
30' 37"
|
105o
15' 16"
|
9o
45' 28"
|
104o
59' 55"
|
C-48-55-C-d
|
kênh Lô A Nhỏ
|
TV
|
xã Bình Minh
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
36' 52"
|
105o
12' 34"
|
9o
36' 02"
|
105o
13' 19"
|
C-48-55-C-d
|
kênh Lung Năng
|
TV
|
xã Bình Minh
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
35' 08"
|
105o
13' 27"
|
9o
35' 25"
|
105o
14' 28"
|
C-48-55-C-d;
C-48-55-D-c
|
kênh Năm Thành
|
TV
|
xã Bình Minh
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
33' 20"
|
105o
14' 17"
|
9o
32' 50"
|
105o
14' 01"
|
C-48-55-C-d
|
kênh Nhà Đồng
|
TV
|
xã Bình Minh
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
34' 41"
|
105o
12' 48"
|
9o
34' 43"
|
105o
15' 24"
|
C-48-55-C-d;
C-48-55-D-c
|
kênh Phủ Nhựt
|
TV
|
xã Bình Minh
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
34' 23"
|
105o
15' 16"
|
9o
33' 59"
|
105o
12' 47"
|
C-48-55-C-d;
C-48-55-D-c
|
kênh Thầy Ký
|
TV
|
xã Bình Minh
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
36' 02"
|
105o
13' 29"
|
9o
34' 01"
|
105o
13' 26"
|
C-48-55-C-d
|
kênh Thủy Lợi
|
TV
|
xã Bình Minh
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
34' 50"
|
105o
15' 02"
|
9o
33' 56"
|
105o
14' 01"
|
C-48-55-C-d;
C-48-55-D-c
|
kênh Tư Hối
|
TV
|
xã Bình Minh
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
33' 00"
|
105o
16' 29"
|
9o
33' 31"
|
105o
14' 33"
|
C-48-55-C-d
|
kênh Tư Quyều
|
TV
|
xã Bình Minh
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
36' 02"
|
105o
14' 01"
|
9o
38' 31"
|
105o
13' 27"
|
C-48-55-C-d
|
kênh Xã Đại
|
TV
|
xã Bình Minh
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
34' 38"
|
105o
12' 22"
|
9o
36' 03"
|
105o
12' 23"
|
C-48-55-C-d
|
ấp Cái Chanh
|
DC
|
xã Phong Đông
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
32' 33"
|
105o
19' 16"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-c
|
ấp Cái Nhum
|
DC
|
xã Phong Đông
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
30' 33"
|
105o
17' 18"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-c
|
ấp Ruộng Sạ 2
|
DC
|
xã Phong Đông
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
29' 27"
|
105o
16' 44"
|
|
|
|
|
C-48-67-B-a
|
ấp Thạnh Đông
|
DC
|
xã Phong Đông
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
33' 26"
|
105o
18' 16"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-c
|
ấp Vĩnh Thạnh
|
DC
|
xã Phong Đông
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
32' 28"
|
105o
17' 15"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-c
|
cầu Bến Luông
|
KX
|
xã Phong Đông
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
33' 41"
|
105o
19' 08"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-c
|
chùa Chắc Băng
|
KX
|
xã Phong Đông
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
32' 24"
|
105o
17' 16"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-c
|
kênh Bà Đầm
|
TV
|
xã Phong Đông
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
30' 28"
|
105o
16' 27"
|
9o
31' 46"
|
105o
16' 27"
|
C-48-55-D-c
|
kênh Ba Lường
|
TV
|
xã Phong Đông
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
30' 29"
|
105o
17' 14"
|
9o
31' 50"
|
105o
17' 00"
|
C-48-55-D-c
|
kênh Cạnh Đền - Phó
Sinh
|
TV
|
xã Phong Đông
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
28' 38"
|
105o
17' 29"
|
9o
30' 46"
|
105o
15' 26"
|
C-48-67-B-a
|
kênh Cống Chùa
|
TV
|
xã Phong Đông
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
30' 26"
|
105o
18' 01"
|
9o
32' 35"
|
105o
17' 18"
|
C-48-55-D-c
|
kênh Ông Ký
|
TV
|
xã Phong Đông
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
30' 54"
|
105o
16' 27"
|
9o
32' 09"
|
105o
17' 17"
|
C-48-55-D-c
|
kênh Ông Sãi
|
TV
|
xã Phong Đông
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
32' 10"
|
105o
17' 47"
|
9o
32' 26"
|
105o
18' 33"
|
C-48-55-D-c
|
kênh Rọc Môn
|
TV
|
xã Phong Đông
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
30' 19"
|
105o
15' 52"
|
9o
30' 27"
|
105o
17' 56"
|
C-48-55-D-c
|
kênh So Le
|
TV
|
xã Phong Đông
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
30' 27"
|
105o
18' 33"
|
9o
33' 28"
|
105o
18' 13"
|
C-48-55-D-c
|
kênh Xáng Chắc Băng
|
TV
|
xã Phong Đông
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
33' 30"
|
105o
18' 17"
|
9o
26' 45"
|
105o
11' 17"
|
C-48-55-D-c
|
sông Cái Chanh Bé
|
TV
|
xã Phong Đông
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
27' 12"
|
105o
17' 25"
|
9o
30' 27"
|
105o
17' 56"
|
C-48-55-D-c;
C-48-67-B-a
|
sông Cái Chanh Lớn
|
TV
|
xã Phong Đông
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
30' 27"
|
105o
17' 56"
|
9o
33' 31"
|
105o
18' 19"
|
C-48-55-D-c;
C-48-67-B-a
|
ấp Kinh 1
|
DC
|
xã Tân Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
33' 03"
|
105o
11' 51"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-d
|
ấp Kinh 1A
|
DC
|
xã Tân Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
32' 00"
|
105o
12' 52"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-d
|
ấp Kinh 2
|
DC
|
xã Tân Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
31' 12"
|
105o
11' 28"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-d
|
ấp Kinh 2A
|
DC
|
xã Tân Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
30' 20"
|
105o
12' 44"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-d
|
ấp Lò Rèn
|
DC
|
xã Tân Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
32' 13"
|
105o
11' 55"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-d
|
ấp Thắng Lợi
|
DC
|
xã Tân Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
34' 08"
|
105o
12' 03"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-d
|
ấp Vĩnh Lộc 1
|
DC
|
xã Tân Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
30' 39"
|
105o
14' 15"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-d
|
ấp Vĩnh Lộc 2
|
DC
|
xã Tân Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
29' 31"
|
105o
13' 48"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-d
|
Kênh 1
|
TV
|
xã Tân Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
30' 07"
|
105o
14' 45"
|
9o
33' 41"
|
105o
11' 07"
|
C-48-55-C-d
|
Kênh 2
|
TV
|
xã Tân Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
29' 20"
|
105o
13' 57"
|
9o
32' 52"
|
105o
09' 27"
|
C-48-55-C-d;
C-48-67-A-b
|
Kênh 500
|
TV
|
xã Tân Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
32' 26"
|
105o
14' 29"
|
9o
31' 33"
|
105o
13' 24"
|
C-48-55-C-d
|
Kênh 4000
|
TV
|
xã Tân Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
31' 05"
|
105o
12' 22"
|
9o
29' 12"
|
105o
10' 39"
|
C-48-55-C-d;
C-48-67-A-b
|
Kênh 8000
|
TV
|
xã Tân Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
28' 44"
|
105o
08' 06"
|
9o
34' 58"
|
105o
12' 00"
|
C-48-55-C-d
|
kênh Cô Bạch
|
TV
|
xã Tân Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
34' 46"
|
105o
11' 52"
|
9o
35' 30"
|
105o
11' 36"
|
C-48-55-C-d
|
Kênh Giữa
|
TV
|
xã Tân Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
33' 07"
|
105o
13' 21"
|
9o
34' 02"
|
105o
11' 22"
|
C-48-55-C-d
|
kênh Làng Thứ Bảy
|
TV
|
xã Tân Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
30' 37"
|
105o
15' 16"
|
9o
45' 28"
|
104o
59' 55"
|
C-48-55-C-d
|
kênh Lò Rèn
|
TV
|
xã Tân Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
29' 45"
|
105o
14' 22"
|
9o
33' 16"
|
105o
10' 49"
|
C-48-55-C-d;
C-48-67-A-b
|
kênh Thủy Lợi 1
|
TV
|
xã Tân Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
30' 43"
|
105o
12' 43"
|
9o
32' 52"
|
105o
10' 32"
|
C-48-55-C-d
|
kênh Xáng Chắc Băng
|
TV
|
xã Tân Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
33' 30"
|
105o
18' 17"
|
9o
26' 45"
|
105o
11' 17"
|
C-48-55-C-d;
C-48-67-A-b
|
Lung Rộc
|
TV
|
xã Tân Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
31' 01"
|
105o
11' 41"
|
9o
31' 31"
|
105o
10' 58"
|
C-48-55-C-d
|
ấp Ba Đình
|
DC
|
xã Vĩnh Bình Bắc
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
38' 23"
|
105o
17' 05"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-a
|
ấp Bình Hòa
|
DC
|
xã Vĩnh Bình Bắc
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
39' 36"
|
105o
13' 58"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-b
|
ấp Bình Minh
|
DC
|
xã Vĩnh Bình Bắc
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
36' 21"
|
105o
11' 01"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-d
|
ấp Đồng Tranh
|
DC
|
xã Vĩnh Bình Bắc
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
37' 11"
|
105o
15' 23"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-c
|
ấp Hiệp Hòa
|
DC
|
xã Vĩnh Bình Bắc
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
38' 03"
|
105o
13' 34"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-b
|
ấp Hòa Thạnh
|
DC
|
xã Vĩnh Bình Bắc
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
37' 13"
|
105o
12' 24"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-b
|
ấp Nước Chảy
|
DC
|
xã Vĩnh Bình Bắc
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
37' 58"
|
105o
16' 11"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-a
|
ấp Tân Bình
|
DC
|
xã Vĩnh Bình Bắc
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
37' 01"
|
105o
16' 32"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-c
|
ấp Xẻo Gia
|
DC
|
xã Vĩnh Bình Bắc
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
40' 47"
|
105o
15' 28"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-a
|
Quốc lộ 63
|
KX
|
xã Vĩnh Bình Bắc
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
54' 12"
|
105o
09' 32"
|
9o
26' 44"
|
105o
11' 18"
|
C-48-55-C-d
|
chợ Ba Đình
|
KX
|
xã Vĩnh Bình Bắc
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
38' 21"
|
105o
17' 29"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-a
|
chợ Kè Một
|
KX
|
xã Vĩnh Bình Bắc
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
38' 28"
|
105o
13' 26"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-b
|
chùa Đồng Tranh
|
KX
|
xã Vĩnh Bình Bắc
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
36' 44"
|
105o
15' 36"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-c
|
miếu Nước Chảy
|
KX
|
xã Vĩnh Bình Bắc
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
37' 50"
|
105o
16' 32"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-a
|
kênh Ba Hớn
|
TV
|
xã Vĩnh Bình Bắc
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
38' 40"
|
105o
10' 56"
|
9o
36' 26"
|
105o
10' 16"
|
C-48-55-C-d;
C-48-55-C-b
|
kênh Bảy Quẹo
|
TV
|
xã Vĩnh Bình Bắc
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
38' 06"
|
105o
12' 13"
|
9o
38' 31"
|
105o
13' 16"
|
C-48-55-C-b
|
kênh Bộ Bán
|
TV
|
xã Vĩnh Bình Bắc
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
40' 21"
|
105o
14' 50"
|
9o
40' 55"
|
105o
14' 54"
|
C-48-55-C-b
|
kênh Bờ Dừa
|
TV
|
xã Vĩnh Bình Bắc
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
37' 45"
|
105o
16' 49"
|
9o
36' 18"
|
105o
16' 23"
|
C-48-55-D-a;
C-48-55-D-c
|
kênh Cột Cờ
|
TV
|
xã Vĩnh Bình Bắc
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
36' 31"
|
105o
13' 54"
|
9o
36' 37"
|
105o
15' 22"
|
C-48-55-C-d;
C-48-55-D-c
|
Kênh Cũ
|
TV
|
xã Vĩnh Bình Bắc
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
38' 57"
|
105o
13' 33"
|
9o
39' 50"
|
105o
13' 13"
|
C-48-55-C-b
|
kênh Kiểm Lâm
|
TV
|
xã Vĩnh Bình Bắc
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
36' 18"
|
105o
11' 00"
|
9o
36' 00"
|
105o
15' 24"
|
C-48-55-C-d
|
kênh Làng Thứ Bảy
|
TV
|
xã Vĩnh Bình Bắc
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
30' 37"
|
105o
15' 16"
|
9o
45' 28"
|
104o
59' 55"
|
C-48-55-C-d
|
kênh Lô 8
|
TV
|
xã Vĩnh Bình Bắc
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
36' 06"
|
105o
12' 09"
|
9o
38' 29"
|
105o
11' 46"
|
C-48-55-C-b;
C-48-55-C-d
|
kênh Lô A
|
TV
|
xã Vĩnh Bình Bắc
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
36' 03"
|
105o
12' 42"
|
9o
38' 25"
|
105o
12' 08"
|
C-48-55-C-b;
C-48-55-C-d
|
kênh Lô A Nhỏ
|
TV
|
xã Vĩnh Bình Bắc
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
36' 52"
|
105o
12' 34"
|
9o
36' 02"
|
105o
13' 19"
|
C-48-55-C-d
|
kênh Lộ Mới
|
TV
|
xã Vĩnh Bình Bắc
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
38' 28"
|
105o
14' 44"
|
9o
41' 13"
|
105o
13' 47"
|
C-48-55-C-b
|
kênh Lộ Xe
|
TV
|
xã Vĩnh Bình Bắc
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
36' 05"
|
105o
15' 37"
|
9o
38' 28"
|
105o
14' 44"
|
C-48-55-C-b;
C-48-55-D-a; C-48-55-D-c
|
kênh Mười Xôm
|
TV
|
xã Vĩnh Bình Bắc
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
36' 18"
|
105o
11' 00"
|
9o
37' 51"
|
105o
10' 42"
|
C-48-55-C-d;
C-48-55-C-b
|
kênh Ô Môi
|
TV
|
xã Vĩnh Bình Bắc
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
39' 24"
|
105o
13' 57"
|
9o
40' 09"
|
105o
16' 25"
|
C-48-55-C-b;
C-48-55-D-a
|
kênh Tập Đoàn
|
TV
|
xã Vĩnh Bình Bắc
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
38' 04"
|
105o
12' 13"
|
9o
37' 54"
|
105o
11' 43"
|
C-48-55-C-b
|
kênh Thầy Chín
|
TV
|
xã Vĩnh Bình Bắc
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
39' 50"
|
105o
13' 13"
|
9o
41' 13"
|
105o
13' 47"
|
C-48-55-C-b
|
kênh Tiên Tiến
|
TV
|
xã Vĩnh Bình Bắc
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
37' 50"
|
105o
14' 56"
|
9o
36' 51"
|
105o
12' 32"
|
C-48-55-C-d;
C-48-55-C-b
|
kênh Trưởng Tòa
|
TV
|
xã Vĩnh Bình Bắc
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
39' 19"
|
105o
16' 34"
|
9o
39' 51"
|
105o
17' 02"
|
C-48-55-D-a
|
kênh Tư Quyều
|
TV
|
xã Vĩnh Bình Bắc
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
36' 02"
|
105o
14' 01"
|
9o
38' 31"
|
105o
13' 27"
|
C-48-55-C-d;
C-48-55-C-b
|
kênh Xáng Ba Đình
|
TV
|
xã Vĩnh Bình Bắc
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
38' 32"
|
105o
11' 34"
|
9o
38' 20"
|
105o
17' 28"
|
C-48-55-C-b;
C-48-55-D-a
|
lung Tư Cự
|
TV
|
xã Vĩnh Bình Bắc
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
36' 38"
|
105o
12' 35"
|
9o
36' 14"
|
105o
11' 30"
|
C-48-55-C-d
|
rạch Cái Nứa
|
TV
|
xã Vĩnh Bình Bắc
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
36' 00"
|
105o
15' 24"
|
9o
36' 13"
|
105o
17' 04"
|
C-48-55-D-c
|
rạch Đồng Tranh
|
TV
|
xã Vĩnh Bình Bắc
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
36' 13"
|
105o
15' 50"
|
9o
37' 54"
|
105o
15' 13"
|
C-48-55-D-a;
C-48-55-D-c
|
rạch Kè Một
|
TV
|
xã Vĩnh Bình Bắc
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
38' 31"
|
105o
13' 27"
|
9o
40' 33"
|
105o
13' 45"
|
C-48-55-C-b
|
rạch Nước Chảy
|
TV
|
xã Vĩnh Bình Bắc
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
37' 50"
|
105o
14' 56"
|
9o
37' 41"
|
105o
17' 05"
|
C-48-55-C-b;
C-48-55-D-a
|
rạch Xẻo Gia
|
TV
|
xã Vĩnh Bình Bắc
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
40' 50"
|
105o
15' 11"
|
9o
39' 39"
|
105o
15' 12"
|
C-48-55-D-a
|
sông Cái Lớn
|
TV
|
xã Vĩnh Bình Bắc
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
33' 31"
|
105o
18' 19"
|
9o
43' 15"
|
105o
14' 04"
|
C-48-55-D-a;
C-48-55-D-c
|
ấp Bình Phong
|
DC
|
xã Vĩnh Bình Nam
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
32' 40"
|
105o
17' 21"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-c
|
ấp Bình Thành
|
DC
|
xã Vĩnh Bình Nam
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
33' 00"
|
105o
15' 33"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-c
|
ấp Bời Lời A
|
DC
|
xã Vĩnh Bình Nam
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
36' 01"
|
105o
15' 34"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-c
|
ấp Hòa Thành
|
DC
|
xã Vĩnh Bình Nam
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
35' 15"
|
105o
17' 28"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-c
|
ấp Tân Phong
|
DC
|
xã Vĩnh Bình Nam
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
33' 09"
|
105o
17' 29"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-c
|
hội quán Hưng Bình
Tự
|
KX
|
xã Vĩnh Bình Nam
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
35' 56"
|
105o
15' 45"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-c
|
thánh thất Ngọc
Huỳnh Đàn
|
KX
|
xã Vĩnh Bình Nam
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
36' 03"
|
105o
15' 24"
|
|
|
|
|
C-48-55-D-c
|
Kênh 5
|
TV
|
xã Vĩnh Bình Nam
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
33' 49"
|
105o
17' 18"
|
9o
33' 47"
|
105o
18' 20"
|
C-48-55-D-c
|
kênh Bảy Chì
|
TV
|
xã Vĩnh Bình Nam
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
32' 47"
|
105o
14' 53"
|
9o
32' 09"
|
105o
15' 54"
|
C-48-55-C-d;
C-48-55-D-c
|
kênh Bộ Đạm
|
TV
|
xã Vĩnh Bình Nam
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
33' 15"
|
105o
14' 59"
|
9o
32' 17"
|
105o
14' 39"
|
C-48-55-C-d
|
kênh Bời Lời
|
TV
|
xã Vĩnh Bình Nam
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
36' 00"
|
105o
15' 32"
|
9o
33' 15"
|
105o
14' 59"
|
C-48-55-C-d;
C-48-55-D-c
|
kênh Cột Cờ
|
TV
|
xã Vĩnh Bình Nam
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
36' 31"
|
105o
13' 54"
|
9o
36' 37"
|
105o
15' 22"
|
C-48-55-C-d;
C-48-55-D-c
|
kênh Cựa Gà
|
TV
|
xã Vĩnh Bình Nam
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
32' 08"
|
105o
14' 58"
|
9o
31' 41"
|
105o
15' 32"
|
C-48-55-C-d;
C-48-55-D-c
|
kênh Đồng Năng
|
TV
|
xã Vĩnh Bình Nam
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
35' 59"
|
105o
15' 46"
|
9o
34' 16"
|
105o
16' 11"
|
C-48-55-D-c
|
kênh Đường Sân
|
TV
|
xã Vĩnh Bình Nam
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
32' 26"
|
105o
14' 29"
|
9o
31' 39"
|
105o
15' 53"
|
C-48-55-C-d;
C-48-55-D-c
|
kênh Kiểm Lâm
|
TV
|
xã Vĩnh Bình Nam
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
36' 18"
|
105o
11' 00"
|
9o
36' 00"
|
105o
15' 24"
|
C-48-55-C-d;
C-48-55-D-c
|
kênh Ký Ướng
|
TV
|
xã Vĩnh Bình Nam
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
34' 22"
|
105o
17' 18"
|
9o
34' 42"
|
105o
18' 09"
|
C-48-55-D-c
|
kênh Làng Thứ Bảy
|
TV
|
xã Vĩnh Bình Nam
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
30' 37"
|
105o
15' 16"
|
9o
45' 28"
|
104o
59' 55"
|
C-48-55-C-d
|
kênh Lộ Xe
|
TV
|
xã Vĩnh Bình Nam
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
36' 05"
|
105o
15' 37"
|
9o
38' 28"
|
105o
14' 44"
|
C-48-55-C-b;
C-48-55-D-a; C-48-55-D-c
|
Kênh Mới
|
TV
|
xã Vĩnh Bình Nam
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
36' 00"
|
105o
15' 24"
|
9o
35' 46"
|
105o
17' 18"
|
C-48-55-D-c
|
kênh Nhà Đồng
|
TV
|
xã Vĩnh Bình Nam
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
34' 41"
|
105o
12' 48"
|
9o
34' 43"
|
105o
15' 24"
|
C-48-55-C-d;
C-48-55-D-c
|
kênh Phủ Nhựt
|
TV
|
xã Vĩnh Bình Nam
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
34' 20"
|
105o
15' 15"
|
9o
34' 22"
|
105o
17' 18"
|
C-48-55-D-c
|
kênh Rọc Chăm
|
TV
|
xã Vĩnh Bình Nam
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
34' 56"
|
105o
16' 59"
|
9o
34' 22"
|
105o
17' 18"
|
C-48-55-D-c
|
kênh Tám Nhiễu
|
TV
|
xã Vĩnh Bình Nam
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
34' 16"
|
105o
16' 00"
|
9o
32' 51"
|
105o
16' 47"
|
C-48-55-D-c
|
kênh Tư Hối
|
TV
|
xã Vĩnh Bình Nam
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
33' 00"
|
105o
16' 29"
|
9o
33' 31"
|
105o
14' 33"
|
C-48-55-C-d;
C-48-55-D-c
|
kênh Tư Quyều
|
TV
|
xã Vĩnh Bình Nam
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
36' 02"
|
105o
14' 01"
|
9o
38' 31"
|
105o
13' 27"
|
C-48-55-C-d
|
kênh Xáng Chắc Băng
|
TV
|
xã Vĩnh Bình Nam
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
33' 30"
|
105o
18' 17"
|
9o
26' 45"
|
105o
11' 17"
|
C-48-55-D-c
|
rạch Cái Nứa
|
TV
|
xã Vĩnh Bình Nam
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
36' 00"
|
105o
15' 24"
|
9o
36' 13"
|
105o
17' 04"
|
C-48-55-D-c
|
rạch Xẻo Gỗ
|
TV
|
xã Vĩnh Bình Nam
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
31' 14"
|
105o
15' 54"
|
9o
33' 31"
|
105o
18' 17"
|
C-48-55-D-c
|
sông Cái Lớn
|
TV
|
xã Vĩnh Bình Nam
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
33' 31"
|
105o
18' 19"
|
9o
43' 15"
|
105o
14' 04"
|
C-48-55-D-c
|
ấp Căn Cứ
|
DC
|
xã Vĩnh Phong
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
26' 14"
|
105o
17' 32"
|
|
|
|
|
C-48-67-B-a
|
ấp Cạnh Đền
|
DC
|
xã Vĩnh Phong
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
28' 35"
|
105o
17' 22"
|
|
|
|
|
C-48-67-B-a
|
ấp Cạnh Đền 1
|
DC
|
xã Vĩnh Phong
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
27' 12"
|
105o
16' 32"
|
|
|
|
|
C-48-67-B-a
|
ấp Cạnh Đền 2
|
DC
|
xã Vĩnh Phong
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
25' 27"
|
105o
16' 17"
|
|
|
|
|
C-48-67-B-a
|
ấp Cạnh Đền 3
|
DC
|
xã Vĩnh Phong
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
24' 35"
|
105o
15' 55"
|
|
|
|
|
C-48-67-B-a
|
ấp Đập Đá 1
|
DC
|
xã Vĩnh Phong
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
27' 30"
|
105o
12' 05"
|
|
|
|
|
C-48-67-A-b
|
ấp Đập Đá 2
|
DC
|
xã Vĩnh Phong
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
26' 54"
|
105o
11' 27"
|
|
|
|
|
C-48-67-A-b
|
ấp Ruộng Sạ 1
|
DC
|
xã Vĩnh Phong
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
29' 09"
|
105o
16' 56"
|
|
|
|
|
C-48-67-B-a
|
ấp Thị Mỹ
|
DC
|
xã Vĩnh Phong
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
23' 27"
|
105o
17' 31"
|
|
|
|
|
C-48-67-B-a
|
ấp Vĩnh Tây 1
|
DC
|
xã Vĩnh Phong
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
29' 26"
|
105o
14' 07"
|
|
|
|
|
C-48-67-A-b
|
ấp Vĩnh Tây 2
|
DC
|
xã Vĩnh Phong
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
27' 44"
|
105o
13' 27"
|
|
|
|
|
C-48-67-A-b
|
Quốc lộ 63
|
KX
|
xã Vĩnh Phong
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
54' 12"
|
105o
09' 32"
|
9o
26' 44"
|
105o
11' 18"
|
C-48-67-A-b
|
cầu Xẽo Lợp
|
KX
|
xã Vĩnh Phong
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
28' 41"
|
105o
17' 24"
|
|
|
|
|
C-48-67-B-a
|
chùa Kênh 2
|
KX
|
xã Vĩnh Phong
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
29' 19"
|
105o
14' 00"
|
|
|
|
|
C-48-67-A-b
|
chùa Vĩnh Thới
|
KX
|
xã Vĩnh Phong
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
28' 15"
|
105o
12' 53"
|
|
|
|
|
C-48-67-A-b
|
cống Bà Bang
|
KX
|
xã Vĩnh Phong
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
29' 42"
|
105o
14' 22"
|
|
|
|
|
C-48-67-A-b
|
cống Ông Cả
|
KX
|
xã Vĩnh Phong
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
29' 00"
|
105o
13' 38"
|
|
|
|
|
C-48-67-A-b
|
đình Nguyễn Trung
Trực
|
KX
|
xã Vĩnh Phong
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
27' 24"
|
105o
17' 20"
|
|
|
|
|
C-48-67-B-a
|
kênh 1 Hảng
|
TV
|
xã Vĩnh Phong
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
25' 14"
|
105o
16' 13"
|
9o
28' 11"
|
105o
12' 45"
|
C-48-67-A-b;
C-48-67-B-a
|
kênh 2 Hảng
|
TV
|
xã Vĩnh Phong
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
26' 57"
|
105o
13' 51"
|
9o
27' 54"
|
105o
12' 29"
|
C-48-67-A-b
|
kênh 3 Hảng
|
TV
|
xã Vĩnh Phong
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
26' 42"
|
105o
13' 34"
|
9o
27' 37"
|
105o
12' 11"
|
C-48-67-A-b
|
Kênh 5
|
TV
|
xã Vĩnh Phong
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
26' 10"
|
105o
13' 44"
|
9o
27' 11"
|
105o
11' 43"
|
C-48-67-A-b
|
Kênh 6
|
TV
|
xã Vĩnh Phong
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
25' 41"
|
105o
13' 27"
|
9o
26' 58"
|
105o
11' 30"
|
C-48-67-A-b
|
Kênh 80
|
TV
|
xã Vĩnh Phong
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
23' 21"
|
105o
17' 35"
|
9o
24' 23"
|
105o
15' 51"
|
C-48-67-B-a
|
Kênh 2000
|
TV
|
xã Vĩnh Phong
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
26' 12"
|
105o
12' 10"
|
9o
26' 49"
|
105o
12' 48"
|
C-48-67-A-b
|
kênh Bà Bang
|
TV
|
xã Vĩnh Phong
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
29' 16"
|
105o
14' 43"
|
9o
29' 43"
|
105o
14' 21"
|
C-48-67-A-b
|
kênh Bà Bang
|
TV
|
xã Vĩnh Phong
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
27' 30"
|
105o
16' 54"
|
9o
27' 40"
|
105o
15' 29"
|
C-48-67-B-a
|
kênh Bà Bang
|
TV
|
xã Vĩnh Phong
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
27' 47"
|
105o
16' 14"
|
9o
29' 16"
|
105o
14' 43"
|
C-48-67-A-b;
C-48-67-B-a
|
kênh Bà Sáu
|
TV
|
xã Vĩnh Phong
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
24' 44"
|
105o
16' 01"
|
9o
25' 31"
|
105o
14' 49"
|
C-48-67-A-b;
C-48-67-B-a
|
kênh Bạch Ngưu
|
TV
|
xã Vĩnh Phong
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
24' 01"
|
105o
15' 38"
|
9o
27' 12"
|
105o
17' 25"
|
C-48-67-B-a
|
kênh Bờ Dừa
|
TV
|
xã Vĩnh Phong
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
28' 55"
|
105o
16' 48"
|
9o
28' 25"
|
105o
17' 27"
|
C-48-67-B-a
|
kênh Bờ Dừa
|
TV
|
xã Vĩnh Phong
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
25' 50"
|
105o
13' 31"
|
9o
25' 23"
|
105o
15' 02"
|
C-48-67-A-b;
C-48-67-B-a
|
kênh Cả Nhẹ
|
TV
|
xã Vĩnh Phong
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
27' 14"
|
105o
16' 24"
|
9o
28' 04"
|
105o
14' 34"
|
C-48-67-A-b;
C-48-67-B-a
|
kênh Cạnh Đền - Phó
Sinh
|
TV
|
xã Vĩnh Phong
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
28' 38"
|
105o
17' 29"
|
9o
30' 46"
|
105o
15' 26"
|
C-48-67-B-a
|
kênh Chín Đẩu
|
TV
|
xã Vĩnh Phong
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
25' 30"
|
105o
16' 33"
|
9o
26' 00"
|
105o
17' 37"
|
C-48-67-B-a
|
kênh Cô Chín
|
TV
|
xã Vĩnh Phong
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
24' 06"
|
105o
17' 58"
|
9o
23' 23"
|
105o
17' 31"
|
C-48-67-B-a
|
kênh Hai Tỷ
|
TV
|
xã Vĩnh Phong
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
29' 14"
|
105o
16' 54"
|
9o
29' 14"
|
105o
16' 10"
|
C-48-67-B-a
|
kênh Liếp Vườn
|
TV
|
xã Vĩnh Phong
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
23' 00"
|
105o
19' 03"
|
9o
24' 49"
|
105o
18' 29"
|
C-48-67-B-a
|
kênh Lung Ba Thiền
|
TV
|
xã Vĩnh Phong
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
29' 33"
|
105o
14' 11"
|
9o
28' 50"
|
105o
13' 39"
|
C-48-67-A-b
|
kênh Lung Lớn
|
TV
|
xã Vĩnh Phong
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
28' 48"
|
105o
16' 04"
|
9o
28' 04"
|
105o
13' 52"
|
C-48-67-A-b;
C-48-67-B-a
|
kênh Mười Lầu
|
TV
|
xã Vĩnh Phong
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
23' 25"
|
105o
18' 55"
|
9o
24' 44"
|
105o
16' 02"
|
C-48-67-B-a
|
kênh Ngang 1000
|
TV
|
xã Vĩnh Phong
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
27' 51"
|
105o
13' 14"
|
9o
26' 38"
|
105o
12' 00"
|
C-48-67-A-b
|
kênh Ông Cả
|
TV
|
xã Vĩnh Phong
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
26' 06"
|
105o
16' 37"
|
9o
29' 00"
|
105o
13' 38"
|
C-48-67-A-b;
C-48-67-B-a
|
kênh Ông Sư
|
TV
|
xã Vĩnh Phong
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
28' 07"
|
105o
14' 08"
|
9o
28' 52"
|
105o
13' 28"
|
C-48-67-A-b
|
kênh Ranh Hạt
|
TV
|
xã Vĩnh Phong
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
30' 28"
|
105o
05' 12"
|
9o
24' 01"
|
105o
15' 38"
|
C-48-67-A-b;
C-48-67-B-a
|
kênh Ruột Xã
|
TV
|
xã Vĩnh Phong
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
29' 44"
|
105o
16' 25"
|
9o
25' 03"
|
105o
14' 00"
|
C-48-67-A-b;
C-48-67-B-a
|
kênh Sông Cũ
|
TV
|
xã Vĩnh Phong
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
25' 31"
|
105o
18' 03"
|
9o
27' 11"
|
105o
17' 25"
|
C-48-67-B-a
|
kênh Thầy Hôm
|
TV
|
xã Vĩnh Phong
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
26' 01"
|
105o
16' 34"
|
9o
26' 42"
|
105o
13' 34"
|
C-48-67-A-b;
C-48-67-B-a
|
Kênh Tư
|
TV
|
xã Vĩnh Phong
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
25' 49"
|
105o
14' 20"
|
9o
26' 20"
|
105o
13' 33"
|
C-48-67-A-b
|
Kênh Tư
|
TV
|
xã Vĩnh Phong
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
24' 24"
|
105o
15' 51"
|
9o
27' 24"
|
105o
11' 57"
|
C-48-67-A-b;
C-48-67-B-a
|
kênh Xáng Chắc Băng
|
TV
|
xã Vĩnh Phong
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
33' 30"
|
105o
18' 17"
|
9o
26' 45"
|
105o
11' 17"
|
C-48-67-A-b
|
kênh Xẽo Lợp
|
TV
|
xã Vĩnh Phong
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
28' 48"
|
105o
16' 04"
|
9o
28' 41"
|
105o
17' 25"
|
C-48-67-B-a
|
lung Rọc Dài
|
TV
|
xã Vĩnh Phong
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
25' 35"
|
105o
13' 08"
|
9o
27' 37"
|
105o
13' 01"
|
C-48-67-A-b
|
Rạch Đình
|
TV
|
xã Vĩnh Phong
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
27' 26"
|
105o
17' 19"
|
9o
28' 08"
|
105o
16' 13"
|
C-48-67-B-a
|
rạch Ngã Ba
|
TV
|
xã Vĩnh Phong
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
28' 08"
|
105o
16' 13"
|
9o
28' 17"
|
105o
14' 59"
|
C-48-67-A-b;
C-48-67-B-a
|
rạch Ngã Cạy
|
TV
|
xã Vĩnh Phong
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
27' 30"
|
105o
16' 54"
|
9o
27' 00"
|
105o
15' 42"
|
C-48-67-B-a
|
rạch Ông Huề
|
TV
|
xã Vĩnh Phong
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
26' 46"
|
105o
17' 28"
|
9o
26' 39"
|
105o
17' 02"
|
C-48-67-B-a
|
rọc Kênh Trời
|
TV
|
xã Vĩnh Phong
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
27' 37"
|
105o
13' 01"
|
9o
28' 19"
|
105o
12' 53"
|
C-48-67-A-b
|
sông Cái Chanh Bé
|
TV
|
xã Vĩnh Phong
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
27' 12"
|
105o
17' 25"
|
9o
30' 27"
|
105o
17' 56"
|
C-48-67-B-a
|
ấp Bờ Xáng
|
DC
|
xã Vĩnh Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
27' 35"
|
105o
12' 06"
|
|
|
|
|
C-48-67-A-b
|
ấp Đòn Dong
|
DC
|
xã Vĩnh Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
30' 30"
|
105o
10' 35"
|
|
|
|
|
C-48-67-A-b
|
ấp Kinh 3
|
DC
|
xã Vĩnh Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
30' 12"
|
105o
11' 38"
|
|
|
|
|
C-48-55-C-d
|
ấp Kinh 9
|
DC
|
xã Vĩnh Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
28' 03"
|
105o
09' 45"
|
|
|
|
|
C-48-67-A-b
|
ấp Kinh 11
|
DC
|
xã Vĩnh Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
28' 39"
|
105o
09' 43"
|
|
|
|
|
C-48-67-A-b
|
ấp Kinh 13
|
DC
|
xã Vĩnh Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
29' 27"
|
105o
09' 27"
|
|
|
|
|
C-48-67-A-b
|
ấp Kinh 14
|
DC
|
xã Vĩnh Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
29' 20"
|
105o
10' 26"
|
|
|
|
|
C-48-67-A-b
|
ấp Ranh Hạt
|
DC
|
xã Vĩnh Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
27' 00"
|
105o
11' 31"
|
|
|
|
|
C-48-67-A-b
|
ấp Vĩnh Trinh
|
DC
|
xã Vĩnh Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
28' 32"
|
105o
13' 04"
|
|
|
|
|
C-48-67-A-b
|
chợ Đập Đá
|
KX
|
xã Vĩnh Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
9o
27' 22"
|
105o
11' 52"
|
|
|
|
|
C-48-67-A-b
|
Kênh 3
|
TV
|
xã Vĩnh Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
28' 44"
|
105o
13' 19"
|
9o
31' 53"
|
105o
09' 51"
|
C-48-55-C-d;
C-48-67-A-b
|
Kênh 5
|
TV
|
xã Vĩnh Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
27' 09"
|
105o
11' 41"
|
9o
27' 46"
|
105o
10' 42"
|
C-48-67-A-b
|
Kênh 9 Lớn
|
TV
|
xã Vĩnh Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
26' 57"
|
105o
11' 29"
|
9o
30' 15"
|
105o
06' 11"
|
C-48-67-A-b
|
Kênh 11
|
TV
|
xã Vĩnh Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
27' 20"
|
105o
11' 53"
|
9o
29' 36"
|
105o
08' 15"
|
C-48-67-A-b
|
Kênh 12
|
TV
|
xã Vĩnh Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
27' 32"
|
105o
12' 03"
|
9o
29' 49"
|
105o
08' 24"
|
C-48-67-A-b
|
Kênh 13
|
TV
|
xã Vĩnh Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
27' 43"
|
105o
12' 16"
|
9o
30' 11"
|
105o
08' 20"
|
C-48-55-C-d;
C-48-67-A-b
|
Kênh 14
|
TV
|
xã Vĩnh Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
27' 56"
|
105o
12' 30"
|
9o
30' 32"
|
105o
08' 41"
|
C-48-55-C-d;
C-48-67-A-b
|
Kênh 2000
|
TV
|
xã Vĩnh Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
27' 35"
|
105o
10' 30"
|
9o
28' 35"
|
105o
11' 32"
|
C-48-67-A-b
|
Kênh 4000
|
TV
|
xã Vĩnh Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
31' 05"
|
105o
12' 22"
|
9o
29' 12"
|
105o
10' 39"
|
C-48-55-C-d;
C-48-67-A-b
|
Kênh 4000
|
TV
|
xã Vĩnh Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
29' 11"
|
105o
10' 40"
|
9o
28' 09"
|
105o
09' 34"
|
C-48-67-A-b
|
Kênh 8000
|
TV
|
xã Vĩnh Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
28' 44"
|
105o
08' 06"
|
9o
34' 58"
|
105o
12' 00"
|
C-48-55-C-d;
C-48-67-A-b
|
kênh Đòn Dong
|
TV
|
xã Vĩnh Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
29' 05"
|
105o
12' 06"
|
9o
31' 26"
|
105o
09' 32"
|
C-48-55-C-d;
C-48-67-A-b
|
kênh Ranh Hạt
|
TV
|
xã Vĩnh Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
30' 28"
|
105o
05' 12"
|
9o
24' 01"
|
105o
15' 38"
|
C-48-67-A-b
|
kênh Thủy Lợi
|
TV
|
xã Vĩnh Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
28' 16"
|
105o
12' 49"
|
9o
30' 53"
|
105o
09' 09"
|
C-48-55-C-d;
C-48-67-A-b
|
kênh Xáng Chắc
|
TV
|
xã Vĩnh Thuận
|
H.
Vĩnh Thuận
|
|
|
9o
33' 30"
|
105o
18' 17"
|
9o
26' 45"
|
105o
11' 17"
|
C-48-67-A-b
|