|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 61/2017/NQ-HĐND mức thu phí bảo vệ môi trường với khai thác khoáng sản Quảng Ninh
Số hiệu:
|
61/2017/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Đọc
|
Ngày ban hành:
|
07/07/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
61/2017/NQ-HĐND
|
Quảng Ninh,
ngày 07 tháng 7 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN VÀ PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI
NƯỚC THẢI SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XIII - KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 164/NĐ-CP ngày 24/12/2016
của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 154/2016/NĐ-CP ngày
16/11/2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải;
Xét Tờ trình số 4430/TTr-UBND ngày 20/6/2017
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị quy định mức thu phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt
trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh; Báo cáo thẩm tra số 55/BC-HĐND ngày 30/6/2017 của
Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Quy định mức thu và tỷ lệ trích để lại của phí bảo vệ
môi trường đối với khai thác khoáng sản và phí bảo vệ môi trường đối với nước
thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Đối với
khai thác khoáng sản: Mức thu phí chi tiết tại Phụ lục số 01 kèm theo.
2. Đối với nước thải sinh hoạt
a) Mức
thu phí: Mức thu phí chi tiết tại Phụ lục số 02 kèm theo.
b) Tỷ lệ trích để lại:
- Đơn vị cấp nước sạch được
trích để lại 10% trên tổng số phí thu được để phục vụ công tác thu phí, số còn
lại 90% nộp vào ngân sách nhà nước.
- Ủy ban nhân dân xã, phường,
thị trấn được trích để lại 25% trên tổng số phí thu được để phục vụ công tác
thu phí, số còn lại 75% nộp vào ngân sách nhà nước.
Điều 2. Nghị quyết
này thay thế Nghị quyết số 149/2014/NQ-HĐND ngày 31/5/2014 của Hội đồng nhân
dân tỉnh khóa XII về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước
thải và Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 27/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
khóa XIII về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác
khoáng sản.
Điều 3. Hội đồng nhân
dân tỉnh giao:
- Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện Nghị quyết; chỉ đạo các cơ quan chức năng rà soát việc thực
hiện nghĩa vụ tài chính của các đơn vị hoạt động khai thác khoáng sản; tiến
hành truy thu phần vượt sản lượng khai báo của đơn vị khai thác vượt công suất.
- Thường trực, các ban, các
tổ và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa XIII, Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 07/7/2017 và có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 01/8/2017./.
PHỤ LỤC SỐ 01:
MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI
THÁC KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Quảng Ninh khóa XIII)
Số TT
|
Loại khoáng sản
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
(đồng)
|
I
|
Quặng khoáng sản kim loại
|
|
|
1
|
Quặng sắt
|
tấn
|
60.000
|
2
|
Quặng măng-gan
|
tấn
|
50.000
|
3
|
Quặng ti-tan (titan)
|
tấn
|
70.000
|
4
|
Quặng vàng
|
tấn
|
270.000
|
5
|
Quặng đất hiếm
|
tấn
|
60.000
|
6
|
Quặng bạch kim
|
tấn
|
270.000
|
7
|
Quặng bạc, quặng thiếc
|
tấn
|
270.000
|
8
|
Quặng vôn-phờ-ram
(wolfram), quặng ăng-ti-moan (antimoan).
|
tấn
|
50.000
|
9
|
Quặng chì, quặng kẽm
|
tấn
|
270.000
|
10
|
Quặng nhôm, quặng bô-xít
(bouxite)
|
tấn
|
30.000
|
11
|
Quặng đồng, quặng ni-ken
(niken)
|
tấn
|
60.000
|
12
|
Quặng cromit
|
tấn
|
60.000
|
13
|
Quặng cô-ban (coban), quặng
mô-lip-đen (molipden), quặng thủy ngân, quặng ma-nhê (magie), quặng va-na-đi
(vanadi).
|
tấn
|
270.000
|
14
|
Quặng khoáng sản kim loại
khác
|
tấn
|
30.000
|
II
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
1
|
Đá ốp lát, làm mỹ nghệ
(granit, gabro, đá hoa..)
|
m3
|
70.000
|
2
|
Đá block
|
m3
|
90.000
|
3
|
Quặng đá quý: Kim cương,
Ru-bi (rubi), Sa-phia (sapphire), E-mô-rốt (emerald), A-lếch-xan-đờ-rít
(alexandrite), ô-pan (opan) quý màu đen, A-dít, Rô- đô-lít (rodolite), Py-rốp
(pyrope), bê-rin (berin), Sờ-pi- nen (spinen), Tô-paz (topaz), thạch anh tinh
thể màu tím xanh, vàng lục, da cam, Cờ-ri-ô-lít (cryolite), ô-pan (opan) quý
màu trắng, đỏ lửa, Phen-sờ-phát (fenspat), birusa, nê-phờ-rít (nefrite).
|
tấn
|
70.000
|
4
|
Sỏi, cuội, sạn
|
m3
|
6.000
|
5
|
Đá làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
|
|
|
- Áp dụng đến 31/8/2017
|
m3
|
3.000
|
|
- Áp dụng từ 01/9/2017
|
m3
|
5.000
|
6
|
Đá vôi, đá sét làm xi
măng, các loại đá làm phụ gia xi măng (laterit, puzolan), khoáng chất công nghiệp
(barit, fluorit, bentônít và các loại khoáng chất khác
|
tấn
|
3.000
|
7
|
Cát vàng
|
m3
|
5.000
|
8
|
Cát trắng
|
m3
|
7.000
|
9
|
Các loại cát khác
|
m3
|
4.000
|
10
|
Đất khai thác để san lấp,
xây dựng công trình
|
m3
|
2.000
|
11
|
Đất sét, đất làm gạch,
ngói
|
m3
|
2.000
|
12
|
Đất làm thạch cao
|
m3
|
3.000
|
13
|
Cao lanh, phen-sờ-phát
(fenspat)
|
m3
|
7.000
|
14
|
Các loại đất khác
|
m3
|
2.000
|
15
|
Sét chịu lửa
|
tấn
|
30.000
|
16
|
Đôlômít (dolomite), quắc-zít
(quartzite), talc, diatomit
|
tấn
|
30.000
|
17
|
Mi-ca (mica), thạch anh kỹ
thuật
|
tấn
|
30.000
|
18
|
Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít
(phosphorite)
|
tấn
|
30.000
|
19
|
nước khoáng thiên nhiên
|
m3
|
3.000
|
20
|
A-pa-tít (apatit),
séc-păng-tin (secpentin), graphit, sericit
|
tấn
|
5.000
|
21
|
Than các loại
|
tấn
|
10.000
|
22
|
Khoáng sản không kim loại
khác
|
tấn
|
30.000
|
Đối với khai thác thác
khoáng sản tận thu, mức thu phí bằng 60% mức phí của loại khoáng sản tương ứng
quy định ở trên.
PHỤ LỤC SỐ 02:
MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI
SINH HOẠT
(Kèm theo Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Quảng Ninh khóa XIII)
STT
|
Đối tượng
|
Tỷ lệ thu phí (%) (tính trên giá bán của 1m3 nước sạch chưa bao
gồm thuế giá trị gia tăng)
|
Thành phố Hạ Long, Cẩm Phả
|
Thành phố Uông Bí, Móng Cái
|
Các huyện, thị xã còn lại
|
1
|
Đối với các hộ dân
|
|
|
|
a
|
Áp dụng đến 31/8/2017
|
10%
|
7%
|
7%
|
b
|
Áp dụng từ 01/9/2017
|
10%
|
10%
|
10%
|
2
|
Cơ quan nhà nước, đơn vị sự
nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân (trừ các cơ sở sản xuất, cơ sở chế biến thuộc
các đơn vị vũ trang nhân dân)
|
|
|
|
a
|
Áp dụng đến 31/8/2017
|
20%
|
10%
|
10%
|
b
|
Áp dụng từ 01/9/2017
|
20%
|
15%
|
13%
|
3
|
- Trụ sở điều hành, chi
nhánh, văn phòng của các tổ chức, cá nhân không gắn liền với địa điểm sản xuất,
chế biến;
- Khách sạn, nhà khách,
nhà nghỉ, nhà hàng; các cơ sở kinh doanh, dịch vụ, thương mại; cung ứng tầu
biển;
- Bệnh viện; phòng khám chữa
bệnh; cơ sở y tế, trạm điều dưỡng, cơ sở đào tạo, nghiên cứu (trừ cơ quan
hành chính sự nghiệp);
- Cơ sở: Rửa ôtô, rửa xe
máy, sửa chữa ôtô, sửa chữa xe máy;
- Các công trình xây dựng
cơ bản và cơ sở sản xuất khác (không thuộc đối tượng thu phí nước thải công
nghiệp được quy định tại Khoản 2 Điều 2 Nghị định số 154/2016/NĐ-CP)
|
|
|
|
a
|
Áp dụng đến 31/8/2017
|
20%
|
10%
|
10%
|
b
|
Áp dụng từ 01/9/2017
|
25%
|
15%
|
13%
|
4
|
Đối tượng khác còn lại
|
|
|
|
a
|
Áp dụng đến 31/8/2017
|
20%
|
10%
|
10%
|
b
|
Áp dụng từ 01/9/2017
|
- Cẩm Phả: 110đ/m3
- Hạ Long: 368đ/m3
|
15%
|
13%
|
Nghị quyết 61/2017/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 61/2017/NQ-HĐND ngày 07/07/2017 quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
7.771
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|