|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1026/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Trương Hải Long
|
Ngày ban hành:
|
17/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1026/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 17
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
ĐỐI VỚI 16 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ 16 QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4162/TTr -STNMT ngày 13 tháng
11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết đối với 16 thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường được phê duyệt tại Quyết định số
954/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục I kèm
theo).
Điều 2. Bãi
bỏ 16 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khoáng sản
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường được phê duyệt tại
Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ
lục II kèm theo).
Điều 3. Quyết
định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục
vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng CNTT);
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố.
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Phòng CNXD - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Trương Hải Long
|
PHỤ
LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 1026/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
TT
|
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận, cán bộ
công chức, viên chức giải quyết hồ sơ
|
Thời gian tiếp nhận
và giải quyết hồ sơ
|
Cơ quan phối hợp (nếu
có)
|
Trình các cấp có thẩm
quyền cao hơn
|
Mô tả quy trình
|
1. Thủ tục Cấp Giấy
phép thăm dò khoáng sản (Mã TTHC: 1.000778.000.00.00.H21)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở
Tài nguyên và Môi trường)
|
0,5 ngày; giờ: 04
|
Các sở, ngành liên
quan và UBND cấp huyện nơi có mỏ
|
UBND tỉnh
|
(1) Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến
qua Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc
nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành
chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường).
Nhân viên tiếp nhận xem xét, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ:
- Đối với nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác: Nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ nhân viên
tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ
tục hành chính;
- Đối với hồ sơ nộp
trực tuyến thông qua Cổng Dịch vụ công của tỉnh: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định thì thông báo
bằng chức năng gửi thư điện tử tới tổ chức, cá nhân trên Cổng Dịch vụ công của
tỉnh.
+ Trường hợp hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ tới Phòng Khoáng sản - Tài
nguyên nước (KS - TNN). Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được
ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu
tình trạng giải quyết thủ tục hành chính.
(2) Phòng KS - TNN
chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ. Trình lãnh đạo Sở ký duyệt, trình UBND tỉnh
phê duyệt.
(3) UBND tỉnh quyết
định phê duyệt; chuyển kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường.
(4) Chuyên viên
Phòng KS - TNN chuyển kết quả tới Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Nhân viên Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua
Cổng Dịch vụ công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân).
|
2
|
Bước 2
|
Phân công chuyên
viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng KS - TNN phân công
|
02 ngày; giờ: 16
|
Thẩm định trình phê
duyệt
|
Công chức Phòng KS - TNN thẩm định hồ sơ
|
60,5 ngày; giờ: 484
|
Lãnh đạo Phòng KS - TNN kiểm tra trình lãnh
đạo Sở
|
03 ngày; giờ: 24
|
Lãnh đạo Sở xem xét
ký tờ trình
|
04
ngày; giờ: 32
|
3
|
Bước
3
|
Phê
duyệt
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
07
ngày; giờ: 56
|
4
|
Bước
4
|
Trả
kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
03
ngày; giờ: 24
|
|
Tổng
cộng
|
|
80
ngày; giờ: 640
|
|
|
|
2. Thủ tục Gia hạn
Giấy phép thăm dò khoáng sản (Mã TTHC: 1.004481.000.00.00.H21)
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
0,5
ngày; giờ: 04
|
Các
sở, ngành liên quan và UBND cấp huyện nơi có mỏ
|
UBND
tỉnh
|
(1) Tổ chức, cá
nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ
hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường).
Nhân viên tiếp nhận
xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ
chưa đầy đủ, chưa chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định:
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
+ Trường hợp từ chối
nhận hồ sơ nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
+ Trường hợp hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập
nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và
chuyển hồ sơ tới Phòng KS -TNN (sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ
được ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân
tra cứu tình trạng giải quyết thủ tục hành chính).
(2) Phòng KS - TNN
chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ. Trình lãnh đạo Sở ký duyệt, trình UBND tỉnh
phê duyệt.
(3) UBND tỉnh quyết
định phê duyệt; chuyển kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường.
(4) Chuyên viên
Phòng KS - TNN chuyển kết quả tới Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Nhân viên Quầy Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải
quyết TTHC: Thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân).
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng KS -
TNN phân công
|
01
ngày; giờ: 08
|
Thẩm
định trình phê duyệt
|
Công chức Phòng KS
- TNN thẩm định hồ sơ
|
26,5
ngày; giờ: 212
|
Lãnh đạo Phòng KS -
TNN kiểm tra trình Lãnh đạo Sở
|
02
ngày; giờ: 16
|
Lãnh đạo Sở xem xét
ký tờ trình
|
02
ngày; giờ: 16
|
3
|
Bước
3
|
Phê
duyệt
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
05
ngày; giờ: 40
|
4
|
Bước
4
|
Trả
kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
03
ngày; giờ: 24
|
|
Tổng
cộng
|
|
40
ngày; giờ: 320
|
|
|
|
3.
Thủ tục Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (Mã TTHC:
2.001814.000.00.00.H21)
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
0,5
ngày; giờ: 04
|
Các
sở, ngành liên quan và UBND cấp huyện nơi có mỏ
|
UBND
tỉnh
|
(1) Tổ chức, cá
nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành
chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường). Nhân viên tiếp nhận xem xét,
kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ
chưa đầy đủ, chưa chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định:
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
+ Trường hợp từ chối
nhận hồ sơ nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
+ Trường hợp hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập
nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và
chuyển hồ sơ tới Phòng KS - TNN (sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ
sơ được ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá
nhân tra cứu tình trạng giải quyết thủ tục hành chính).
(2) Phòng KS - TNN
chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ. Trình lãnh đạo Sở ký duyệt, trình UBND tỉnh
phê duyệt.
(3) UBND tỉnh quyết
định phê duyệt; chuyển kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường.
(4) Chuyên viên
Phòng KS - TNN chuyển kết quả tới Trung Tâm Phục vụ hành chính công.
- Nhân viên Quầy Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính: Thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân).
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng KS -
TNN phân công
|
01
ngày; giờ: 08
|
Thẩm
định trình phê duyệt
|
Công chức Phòng KS
- TNN thẩm định hồ sơ
|
26,5
ngày; giờ: 212
|
Lãnh đạo Phòng
KS-TNN kiểm tra trình lãnh đạo Sở
|
02
ngày; giờ: 16
|
Lãnh đạo Sở xem xét
ký tờ trình
|
02
ngày; giờ: 16
|
3
|
Bước
3
|
Phê
duyệt
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
05
ngày; giờ: 40
|
4
|
Bước
4
|
Trả
kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
03
ngày; giờ: 24
|
|
Tổng
cộng
|
|
40
ngày; giờ: 320
|
|
|
|
4.
Thủ tục Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích
khu vực thăm dò khoáng sản (Mã TTHC: 1.005408.000.00.00.H21)
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
0,5
ngày; giờ: 04
|
Các
sở, ngành liên quan và UBND cấp huyện nơi có mỏ
|
UBND
tỉnh
|
(1) Tổ chức, cá nhân
nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành
chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường).
Nhân viên tiếp nhận
xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ
chưa đầy đủ, chưa chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định:
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
+ Trường hợp từ chối
nhận hồ sơ nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
+ Trường hợp hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập
nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và
chuyển hồ sơ tới Phòng KS - TNN (sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ
sơ được ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá
nhân tra cứu tình trạng giải quyết thủ tục hành chính).
(2) Phòng KS - TNN
chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ. Trình lãnh đạo Sở ký duyệt, trình UBND tỉnh
phê duyệt.
(3) UBND tỉnh quyết
định phê duyệt; chuyển kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường.
(4) Chuyên viên
Phòng KS - TNN chuyển kết quả tới Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Nhân viên Quầy Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính: Thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân).
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng KS -
TNN phân công
|
01
ngày; giờ: 08
|
Thẩm
định trình phê duyệt
|
Công chức Phòng KS
- TNN thẩm định hồ sơ
|
26,5
ngày; giờ: 212
|
Lãnh đạo Phòng
KS-TNN kiểm tra trình lãnh đạo Sở
|
02
ngày; giờ: 16
|
Lãnh đạo Sở xem xét
ký tờ trình
|
02
ngày; giờ: 16
|
3
|
Bước
3
|
Phê
duyệt
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
05
ngày; giờ: 40
|
4
|
Bước
4
|
Trả
kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
03
ngày; giờ: 24
|
|
Tổng
cộng
|
|
40
ngày; giờ: 320
|
|
|
|
5.
Thủ tục Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (Mã TTHC: 2.001787.000.00.00.H21)
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
0,5
ngày; giờ: 04
|
Các
Sở, ngành liên quan và UBND cấp huyện nơi có mỏ
|
UBND
tỉnh
|
(1) Tổ chức, cá
nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ
hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường). Nhân viên tiếp nhận xem
xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ
chưa đầy đủ, chưa chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định:
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
+ Trường hợp từ chối
nhận hồ sơ nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
+ Trường hợp hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập
nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và
chuyển hồ sơ tới Phòng KS - TNN (sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ
sơ được ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá
nhân tra cứu tình trạng giải quyết thủ tục hành chính).
(2) Phòng KS - TNN
chủ trì điều phối thẩm định
hồ sơ. Trình Lãnh đạo
Sở ký duyệt, trình UBND tỉnh phê duyệt.
(3) UBND tỉnh quyết
định phê duyệt; chuyển kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường.
(4) Chuyên viên
Phòng KS - TNN chuyển kết quả tới Trung Tâm Phục vụ hành chính công.
- Nhân viên Quầy Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính: Thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân).
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng KS -
TNN phân công
|
01
ngày; giờ: 08
|
Thẩm
định trình phê duyệt
|
Công chức Phòng KS
- TNN thẩm định hồ sơ
|
104,5
ngày; giờ: 836
|
Lãnh đạo Phòng KS -
TNN kiểm tra trình lãnh đạo Sở
|
03
ngày; giờ: 24
|
Lãnh đạo Sở xem xét
ký tờ trình
|
05
ngày; giờ: 40
|
3
|
Bước
3
|
Phê
duyệt
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
03
ngày; giờ: 24
|
4
|
Bước
4
|
Trả
kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
03
ngày; giờ: 24
|
|
Tổng
cộng
|
|
120
ngày; giờ: 960
|
|
|
|
6.
Thủ tục Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa
chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản (Mã TTHC: 1.004083.000.00.00.H21)
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
0,5
ngày; giờ: 04
|
UBND
cấp huyện nơi có mỏ
|
UBND
tỉnh
|
(1) Tổ chức, cá
nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ
hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường).
Nhân viên tiếp nhận
xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ
chưa đầy đủ, chưa chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định:
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
+ Trường hợp từ chối
nhận hồ sơ nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
+ Trường hợp hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập
nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và
chuyển hồ sơ tới Phòng KS - TNN (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ
sơ được ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá
nhân tra cứu tình trạng giải quyết thủ tục hành chính).
(2) Phòng KS - TNN
chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ. Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình UBND tỉnh
phê duyệt.
(3) UBND tỉnh quyết
định phê duyệt; chuyển kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường.
(4) Chuyên viên
Phòng KS - TNN chuyển kết quả tới Trung Tâm Phục vụ hành chính công.
- Nhân viên Quầy Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải
quyết TTHC: Thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân).
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng KS -
TNN phân công
|
0,5
ngày; giờ: 04
|
Thẩm
định trình phê duyệt
|
Công chức Phòng KS
- TNN thẩm định hồ sơ
|
04
ngày; giờ: 32
|
Lãnh đạo Phòng KS -
TNN kiểm tra trình lãnh đạo Sở
|
0,5
ngày; giờ: 04
|
Lãnh đạo Sở xem xét
ký tờ trình.
|
01
ngày; giờ: 08
|
3
|
Bước
3
|
Phê
duyệt
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
03
ngày; giờ: 24
|
4
|
Bước
4
|
Trả
kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
0,5
ngày; giờ: 04
|
|
Tổng
cộng
|
|
10
ngày; giờ: 80
|
|
|
|
7.
Thủ tục Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai
thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (Mã TTHC
1.004446.000.00.00.H21)
|
7.1
. Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
0,5
ngày; giờ: 04
|
Các
Sở, ngành liên quan và UBND
cấp
huyện nơi có mỏ
|
UBND
tỉnh
|
(1) Tổ chức, cá
nhân nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ:
dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường).
Nhân viên tiếp nhận
xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ:
- Đối với nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính:
+ Trường hợp hồ sơ
chưa đầy đủ, chưa chính xác: Nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện
tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo
mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
+ Trường hợp từ chối
nhận hồ sơ nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
- Đối với hồ sơ nộp
trực tuyến thông qua Cổng Dịch vụ công của tỉnh:
Trường hợp hồ sơ
chưa đầy đủ, chưa chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định:
Thông báo bằng chức năng gửi thư điện tử tới tổ chức, cá nhân trên Cổng Dịch
vụ công của tỉnh.
+ Trường hợp hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ tới Phòng KS - TNN (Sau
khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết thủ tục
hành chính).
(2) Phòng KS - TNN
chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ. Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt, Trình UBND tỉnh
phê duyệt.
(3) UBND tỉnh quyết
định phê duyệt; chuyển kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường.
(4) Chuyên viên
Phòng KS - TNN chuyển kết quả tới Trung Tâm Phục vụ hành chính công.
- Nhân viên Quầy Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính: Thông qua Cổng Dịch vụ công của tỉnh hoặc qua dịch
vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu
của tổ chức, cá nhân).
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
KS-TNN phân công
|
02
ngày; giờ: 16
|
Thẩm
định trình phê duyệt
|
Công chức Phòng KS
- TNN thẩm định hồ sơ
|
60,5
ngày; giờ: 484
|
Lãnh đạo Phòng KS -
TNN kiểm tra trình lãnh đạo Sở
|
02
ngày; giờ: 16
|
Lãnh đạo Sở xem xét
ký tờ trình
|
05
ngày; giờ: 40
|
3
|
Bước
3
|
Phê
duyệt
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
07
ngày; giờ: 56
|
4
|
Bước
4
|
Trả
kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
03
ngày; giờ: 24
|
|
Tổng
cộng
|
|
80
ngày; giờ: 640
|
|
|
|
7.2.
Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở
Tài nguyên và Môi trường)
|
0,5 ngày; giờ: 04
|
Các sở, ngành liên
quan và UBND cấp huyện nơi có mỏ
|
UBND tỉnh
|
(1) Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài
nguyên và Môi trường).
Nhân viên tiếp nhận xem xét, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Nhân viên tiếp nhận
hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo
quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ nhân viên
tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ
tục hành chính;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp
nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu
của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới Phòng KS
- TNN (sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết
thủ tục hành chính).
(2) Phòng KS - TNN chủ trì điều phối thẩm định
hồ sơ. Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt, Trình UBND tỉnh phê duyệt.
(3) UBND tỉnh quyết định phê duyệt; chuyển
kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường.
(4) Chuyên viên Phòng KS - TNN chuyển kết
quả tới Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Nhân viên Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính: Thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân).
|
2
|
Bước 2
|
Phân công chuyên
viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng KS - TNN phân công
|
02 ngày; giờ: 16
|
Thẩm định trình phê
duyệt
|
Công chức Phòng KS - TNN thẩm định hồ sơ
|
20,5 ngày; giờ: 164
|
Lãnh đạo Phòng KS - TNN kiểm tra trình Lãnh
đạo Sở
|
02 ngày; giờ: 16
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình
|
05 ngày; giờ: 40
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
07 ngày; giờ: 56
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở
Tài nguyên và Môi trường)
|
03 ngày; giờ: 24
|
|
Tổng cộng
|
|
40 ngày; giờ: 320
|
|
|
|
7.3. Cấp Giấy phép
khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở
Tài nguyên và Môi trường)
|
0,5 ngày; giờ: 04
|
Các sở, ngành liên
quan và UBND cấp huyện nơi có mỏ
|
UBND tỉnh
|
(1) Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài
nguyên và Môi trường).
Nhân viên tiếp nhận xem xét, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Nhân viên tiếp nhận
hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo
quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ nhân viên
tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ
tục hành chính;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp
nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu
của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới Phòng KS
- TNN (sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Phiếu tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết
thủ tục hành chính).
(2) Phòng KS - TNN chủ trì điều phối thẩm định
hồ sơ. Trình lãnh đạo Sở ký duyệt, trình UBND tỉnh phê duyệt.
(3) UBND tỉnh quyết định phê duyệt; chuyển
kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường.
(4) Chuyên viên Phòng KS - TNN chuyển kết
quả tới Trung Tâm Phục vụ hành chính công.
- Nhân viên Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính: Thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân).
|
2
|
Bước 2
|
Phân công chuyên
viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng KS-TNN phân công
|
02 ngày; giờ: 16
|
Thẩm định trình phê
duyệt
|
Công chức Phòng KS-TNN thẩm định hồ sơ
|
43,5 ngày; giờ: 348
|
Lãnh đạo Phòng KS-TNN kiểm tra trình Lãnh đạo
Sở
|
02 ngày; giờ: 16
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình.
|
03 ngày; giờ: 24
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
03 ngày; giờ: 24
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở
Tài nguyên và Môi trường)
|
03 ngày; giờ: 24
|
|
Tổng cộng
|
|
57 ngày; giờ: 456
|
|
|
|
8. Thủ tục Đấu giá
quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (Mã TTHC
1.004434.000.00.00.H21)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở
Tài nguyên và Môi trường)
|
15 ngày; giờ: 120
|
Các Sở, ngành liên
quan và UBND cấp huyện nơi có mỏ
|
UBND tỉnh
|
(1) + Trường hợp Hội đồng đấu giá quyền
khai thác khoáng sản do UBND tỉnh thành lập: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo
Thông báo mời đấu giá tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài
nguyên và Môi trường).
+ Trường hợp thuê đơn vị chuyên nghiệp tổ
chức đấu giá: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo Thông báo mời đấu giá.
(Thời gian tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia
đấu giá quyền khai thác khoáng sản 15 ngày làm việc, kể từ ngày niêm yết việc
đấu giá).
Nhân viên tiếp nhận xem xét, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Nhân viên tiếp nhận
hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo
quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ nhân viên
tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ
tục hành chính;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp
nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu
của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới Phòng KS
- TNN (sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết
thủ tục hành chính).
(2) Phòng KS - TNN hoàn thành phương án xét
chọn hồ sơ của tổ chức, cá nhân đề nghị tham gia cuộc đấu giá trình Lãnh đạo
Sở xem xét ký tờ trình.
- Phòng KS - TNN thẩm định trình phê duyệt
kết quả trúng đấu giá trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
(3) UBND tỉnh phê duyệt kết quả trúng đấu
giá.
(4) Thông báo và đăng tải thông tin kết quả
trúng đấu giá, chuyển kết quả tới Trung Tâm Phục vụ hành chính công.
- Nhân viên Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính: Thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân).
* Thời gian tổ chức đấu giá không tính vào
thời gian xử lý hồ sơ.
|
2
|
Bước 2
|
Hoàn thành phương
án xét chọn hồ sơ của tổ chức, cá nhân đề nghị tham gia cuộc đấu giá
|
Phòng KS-TNN
|
0,5 ngày; giờ: 04
|
|
|
Phê duyệt phương án
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày; giờ: 04
|
|
|
Thẩm định trình phê
duyệt kết quả trúng đấu giá
|
Chuyên viên trình hồ sơ phê duyệt kết quả
trúng đấu giá
|
02 ngày; giờ: 16
|
|
|
Lãnh đạo Phòng KS-TNN kiểm tra trình Lãnh đạo
Sở
|
01 ngày; giờ: 08
|
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình.
|
02 ngày; giờ: 16
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
05 ngày; giờ: 40
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Thông báo và đăng tải
thông tin
|
Phòng KS-TNN tham mưu lãnh đạo sở ban hành
Thông báo và đăng tải công khai kết quả trúng đấu giá
|
05 ngày; giờ: 40
|
|
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở
Tài nguyên và Môi trường)
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
31 ngày; giờ: 248
|
|
|
|
9. Thủ tục Đấu giá
quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ
quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (Mã TTHC: 1.004433.000.00.00.H21)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở
Tài nguyên và Môi trường)
|
15 ngày; giờ: 120
|
Các sở, ngành liên
quan và UBND cấp huyện nơi có mỏ
|
UBND tỉnh
|
(1) + Trường hợp Hội đồng đấu giá quyền
khai thác khoáng sản do UBND tỉnh thành lập: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo
Thông báo mời đấu giá tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài
nguyên và Môi trường).
+ Trường hợp thuê đơn vị chuyên nghiệp tổ chức
đấu giá: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo Thông báo mời đấu giá.
(Thời gian tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia
đấu giá quyền khai thác khoáng sản 15 ngày làm việc, kể từ ngày niêm yết việc
đấu giá).
Nhân viên tiếp nhận xem xét, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Nhân viên tiếp nhận
hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo
quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ nhân viên
tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ
tục hành chính;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp
nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu
của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới Phòng
KS-TNN (sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết
thủ tục hành chính).
(2) - Phòng KS-TNN hoàn thành phương án xét
chọn hồ sơ của tổ chức, cá nhân đề nghị tham gia cuộc đấu giá trình lãnh đạo
Sở xem xét ký tờ trình.
- Phòng KS-TNN thẩm định trình phê duyệt kết
quả trúng đấu giá trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
(3) UBND tỉnh phê duyệt kết quả trúng đấu
giá.
(4) - Thông báo và đăng tải thông tin kết
quả trúng đấu giá, chuyển kết quả tới Trung Tâm Phục vụ hành chính công.
- Nhân viên Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính: Thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân).
* Thời gian tổ chức đấu giá không tính vào
thời gian xử lý hồ sơ.
|
2
-
|
Bước 2
|
Hoàn thành phương
án xét chọn hồ sơ của tổ chức, cá nhân đề nghị tham gia cuộc đấu giá
|
Phòng KS-TNN
|
0,5 ngày; giờ: 04
|
Phê duyệt phương án
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày; giờ: 04
|
Thẩm định trình phê
duyệt kết quả trúng đấu giá
|
Chuyên viên trình hồ sơ phê duyệt kết quả
trúng đấu giá
|
02 ngày; giờ: 16
|
Lãnh đạo Phòng KS - TNN kiểm tra trình lãnh
đạo Sở
|
01 ngày; giờ: 08
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình.
|
02 ngày; giờ: 16
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
05 ngày; giờ: 40
|
4
|
Bước 4
|
Thông báo và đăng tải
thông tin; trả kết quả
|
Phòng KS-TNN tham mưu lãnh đạo Sở ban hành
Thông báo và đăng tải công khai kết quả trúng đấu giá
|
05 ngày; giờ: 40
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở
Tài nguyên và Môi trường)
|
|
|
Tổng cộng
|
|
31 ngày; giờ: 248
|
|
|
|
10. Thủ tục Gia hạn
Giấy phép khai thác khoáng sản (Mã TTHC: 2.001783.000.00.00.H21)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở
Tài nguyên và Môi trường)
|
0,5 ngày; giờ: 04
|
Các Sở, ngành liên quan
và UBND cấp huyện nơi có mỏ
|
UBND tỉnh
|
(1) Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ qua Cổng Dịch
vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài
nguyên và Môi trường).
Nhân viên tiếp nhận xem xét, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ:
- Đối với nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác: Nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ nhân viên
tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ
tục hành chính;
- Đối với hồ sơ nộp trực tuyến thông qua Cổng
dịch vụ công của tỉnh:
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Thông báo bằng chức
năng gửi thư điện tử tới tổ chức, cá nhân trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ tới Phòng KS - TNN (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp
một mã số hồ sơ được ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ
chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết thủ tục hành chính).
(2) Phòng KS - TNN chủ trì điều phối thẩm định
hồ sơ. Trình lãnh đạo Sở ký duyệt, trình UBND tỉnh phê duyệt.
(3) UBND tỉnh quyết định phê duyệt; chuyển
kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường.
(4) Chuyên viên Phòng KS - TNN chuyển kết
quả tới Trung Tâm Phục vụ hành chính công.
- Nhân viên Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính: Thông qua Cổng Dịch vụ công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá
nhân).
|
2
|
Bước 2
|
Phân công chuyên
viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng KS-TNN phân công
|
01 ngày; giờ: 08
|
Thẩm định trình phê
duyệt
|
Công chức Phòng KS-TNN thẩm định hồ sơ
|
28,5 ngày; giờ: 228
|
Lãnh đạo Phòng KS-TNN kiểm tra trình lãnh đạo
Sở
|
01 ngày; giờ: 08
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình.
|
02 ngày; giờ: 16
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
05 ngày; giờ: 40
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài
nguyên và Môi trường)
|
02 ngày; giờ: 16
|
|
Tổng cộng
|
|
40 ngày; giờ: 320
|
|
|
|
11. Thủ tục Chuyển
nhượng quyền khai thác khoáng sản (Mã TTHC: 1.004345.000.00.00.H21)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài
nguyên và Môi trường)
|
0,5 ngày; giờ: 04
|
Các Sở, ngành liên
quan và UBND cấp huyện nơi có mỏ
|
UBND tỉnh
|
(1) Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ qua Cổng Dịch
vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài
nguyên và Môi trường).
Nhân viên tiếp nhận xem xét, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ:
- Đối với nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác: Nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ nhân viên
tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ
tục hành chính;
- Đối với hồ sơ nộp trực tuyến thông qua Cổng
dịch vụ công của tỉnh:
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Thông báo bằng chức
năng gửi thư điện tử tới tổ chức, cá nhân trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ tới Phòng KS - TNN (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp
một mã số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ
chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết thủ tục hành chính).
(2) Phòng KS - TNN chủ trì điều phối thẩm định
hồ sơ. Trình lãnh đạo Sở ký duyệt, trình UBND tỉnh phê duyệt.
(3) UBND tỉnh quyết định phê duyệt; chuyển
kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường.
(4) Chuyên viên Phòng KS - TNN chuyển kết
quả tới Trung Tâm Phục vụ hành chính công.
- Nhân viên Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính: Thông qua Cổng Dịch vụ công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá
nhân).
|
2
|
Bước 2
|
Phân công chuyên
viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng KS-TNN phân công
|
01 ngày; giờ: 08
|
Thẩm định trình phê
duyệt
|
Công chức Phòng KS-TNN thẩm định hồ sơ
|
28,5 ngày; giờ: 228
|
Lãnh đạo Phòng KS-TNN kiểm tra trình Lãnh đạo
Sở
|
01 ngày; giờ: 08
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình
|
02 ngày; giờ: 16
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
05 ngày; giờ: 40
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở
Tài nguyên và Môi trường)
|
02 ngày; giờ: 16
|
|
Tổng cộng
|
|
40 ngày; giờ: 320
|
|
|
|
12. Thủ tục Trả lại
Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai
thác khoáng sản (Mã TTHC:1.004135.000.00.00.H21)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở
Tài nguyên và Môi trường)
|
0,5 ngày; giờ: 04
|
Các Sở, ngành liên
quan và UBND cấp huyện nơi có mỏ
|
UBND tỉnh
|
(1) Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài
nguyên và Môi trường).
Nhân viên tiếp nhận xem xét, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Nhân viên tiếp nhận
hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo
quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ nhân viên
tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ
tục hành chính;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp
nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu
của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới Phòng KS
- TNN (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Phiếu tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết
thủ tục hành chính).
(2) Phòng KS - TNN chủ trì điều phối thẩm định
hồ sơ. Trình lãnh đạo Sở ký duyệt, trình UBND tỉnh phê duyệt.
(3) UBND tỉnh quyết định phê duyệt; chuyển
kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường.
(4) Chuyên viên Phòng KS - TNN chuyển kết
quả tới Trung Tâm Phục vụ hành chính công.
- Nhân viên Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính: Thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân).
|
2
|
Bước 2
|
Phân công chuyên
viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng KS - TNN phân công
|
01 ngày; giờ: 08
|
Thẩm định trình phê
duyệt
|
Công chức Phòng KS - TNN thẩm định hồ sơ
|
28,5 ngày; giờ: 228
|
Lãnh đạo Phòng KS - TNN kiểm tra trình Lãnh
đạo Sở
|
01 ngày; giờ: 08
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình.
|
02 ngày; giờ: 16
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
05 ngày; giờ: 40
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở
Tài nguyên và Môi trường)
|
02 ngày; giờ: 16
|
|
Tổng cộng
|
|
40 ngày; giờ: 320
|
|
|
|
13. Thủ tục Đóng cửa
mỏ khoáng sản (Mã TTHC: 1.004367.000.00.00.H21)
|
13.1. Thẩm định,
phê duyệt Đề án đóng cửa mỏ
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở
Tài nguyên và Môi trường)
|
0,5 ngày; giờ: 04
|
Các Sở, ngành liên
quan và UBND cấp huyện nơi có mỏ
|
UBND tỉnh
|
(1) Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài
nguyên và Môi trường).
Nhân viên tiếp nhận xem xét, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Nhân viên tiếp nhận
hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo
quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ nhân viên
tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ
tục hành chính;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp
nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu
của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới Phòng KS
- TNN (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Phiếu tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết
thủ tục hành chính).
(2) Phòng KS - TNN chủ trì điều phối thẩm định
hồ sơ. Trình lãnh đạo Sở ký duyệt, trình UBND tỉnh phê duyệt.
(3) UBND tỉnh quyết định phê duyệt; chuyển
kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường.
(4) Chuyên viên Phòng KS - TNN chuyển kết
quả tới Trung Tâm Phục vụ hành chính công.
- Nhân viên Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính: Thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân).
|
2
|
Bước 2
|
Phân công chuyên
viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng KS-TNN phân công
|
02 ngày; giờ: 16
|
Thẩm định trình phê
duyệt
|
Công chức Phòng KS-TNN thẩm định hồ sơ
|
38,5 ngày; giờ: 308
|
Lãnh đạo Phòng KS-TNN kiểm tra trình lãnh đạo
Sở
|
02 ngày; giờ: 16
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình.
|
03 ngày; giờ: 24
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
07 ngày; giờ: 56
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở
Tài nguyên và Môi trường)
|
02 ngày; giờ: 16
|
|
Tổng cộng
|
|
55 ngày; giờ: 440
|
|
|
(Thời hạn tổ chức, cá nhân thực hiện nội
dung đề án đóng cửa mỏ khoáng sản đã được phê duyệt không tính vào thời gian
giải quyết thủ tục hành chính).
|
13.2. Nghiệm thu kết
quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở
Tài nguyên và Môi trường)
|
0,5 ngày; giờ: 04
|
Các Sở, ngành liên
quan và UBND cấp huyện nơi có mỏ
|
UBND tỉnh
|
(1) Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài
nguyên và Môi trường).
Nhân viên tiếp nhận xem xét, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Nhân viên tiếp nhận
hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo
quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ nhân viên
tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ
tục hành chính;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp
nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu
của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới Phòng KS
- TNN (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Phiếu tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết
thủ tục hành chính).
(2) Phòng KS - TNN chủ trì điều phối thẩm định
hồ sơ. Trình lãnh đạo Sở ký duyệt, trình UBND tỉnh phê duyệt.
(3) UBND tỉnh quyết định phê duyệt; chuyển
kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường.
(4) Chuyên viên Phòng KS - TNN chuyển kết
quả tới Trung Tâm Phục vụ hành chính công.
- Nhân viên Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính: Thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân).
|
2
|
Bước 2
|
Phân công chuyên
viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng KS - TNN phân công
|
01 ngày; giờ: 08
|
Thẩm định trình phê
duyệt
|
Công chức Phòng KS-TNN thẩm định hồ sơ
|
13,5 ngày; giờ: 108
|
Lãnh đạo Phòng KS-TNN kiểm tra trình Lãnh đạo
Sở
|
02 ngày; giờ: 16
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình
|
03 ngày; giờ: 24
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
07 ngày; giờ: 56
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở
Tài nguyên và Môi trường)
|
03 ngày; giờ: 24
|
|
Tổng cộng
|
|
30 ngày; giờ: 240
|
|
|
|
14. Thủ tục Cấp Giấy
phép khai thác tận thu khoáng sản (Mã TTHC: 2.001781.000.00.00.H21)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở
Tài nguyên và Môi trường)
|
0,5 ngày; giờ: 04
|
Các sở, ngành liên
quan và UBND cấp huyện nơi có mỏ
|
UBND tỉnh
|
(1) Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài
nguyên và Môi trường).
Nhân viên tiếp nhận xem xét, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Nhân viên tiếp nhận
hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo
quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ nhân viên
tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ
tục hành chính;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp
nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu
của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới Phòng KS
- TNN (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Phiếu tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết
TTHC).
(2) Phòng KS - TNN chủ trì điều phối thẩm định
hồ sơ. Trình lãnh đạo Sở ký duyệt, trình UBND tỉnh phê duyệt.
(3) UBND tỉnh quyết định phê duyệt; chuyển
kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường.
(4) Chuyên viên Phòng KS - TNN chuyển kết
quả tới Trung Tâm Phục vụ hành chính công.
- Nhân viên Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua
dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo
nhu cầu của tổ chức, cá nhân).
|
2
|
Bước 2
|
Phân công chuyên
viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng KS - TNN phân công
|
01 ngày; giờ: 08
|
Thẩm định trình phê
duyệt
|
Công chức Phòng KS-TNN thẩm định hồ sơ
|
14,5 ngày; giờ: 116
|
Lãnh đạo Phòng KS-TNN kiểm tra trình Lãnh đạo
Sở
|
01 ngày; giờ: 08
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình
|
01 ngày; giờ: 08
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
05 ngày; giờ: 40
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở
Tài nguyên và Môi trường)
|
02 ngày; giờ: 16
|
|
Tổng cộng
|
|
25 ngày; giờ: 200
|
|
|
|
15. Thủ tục Gia hạn
Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (Mã TTHC: 1.004343.000.00.00.H21)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở
Tài nguyên và Môi trường)
|
0,5 ngày; giờ: 04
|
Các Sở, ngành liên
quan và UBND cấp huyện nơi có mỏ
|
UBND tỉnh
|
(1) Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài
nguyên và Môi trường). Nhân viên tiếp nhận xem xét, kiểm tra tính chính xác,
đầy đủ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Nhân viên tiếp nhận
hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo
quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ nhân viên
tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ
tục hành chính;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp
nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu
của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới Phòng KS
- TNN (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Phiếu tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết
thủ tục hành chính).
(2) Phòng KS - TNN chủ trì điều phối thẩm định
hồ sơ. Trình lãnh đạo Sở ký duyệt, trình UBND tỉnh phê duyệt.
(3) UBND tỉnh quyết định phê duyệt; chuyển
kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường.
(4) Chuyên viên Phòng KS - TNN chuyển kết
quả tới Trung Tâm Phục vụ hành chính công.
- Nhân viên Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính: Thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (theo nhu cầu của tổ
|
2
|
Bước 2
|
Phân công chuyên
viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng KS - TNN phân công
|
02 ngày; giờ: 16
|
Thẩm định trình phê
duyệt
|
Công chức Phòng KS - TNN thẩm định hồ sơ
|
7,5 ngày; giờ: 60
|
Lãnh đạo Phòng KS - TNN kiểm tra trình lãnh
đạo sở
|
01 ngày; giờ: 08
|
Lãnh đạo sở xem xét ký tờ trình
|
02 ngày; giờ: 16
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
03 ngày; giờ: 24
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở
Tài nguyên và Môi trường)
|
02 ngày; giờ: 16
|
|
Tổng cộng
|
|
18 ngày; giờ: 144
|
|
|
|
16. Thủ tục Trả lại
Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (Mã TTHC: 2.001777.000.00.00.H21)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở
Tài nguyên và Môi trường)
|
0,5 ngày; giờ: 04
|
Các Sở, ngành liên quan
và UBND cấp huyện nơi có mỏ
|
UBND tỉnh
|
(1) Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài
nguyên và Môi trường).
Nhân viên tiếp nhận xem xét, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Nhân viên tiếp nhận
hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo
quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ nhân viên
tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ
tục hành chính;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp
nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu
của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới Phòng KS
- TNN (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Phiếu tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết
thủ tục hành chính).
(2) Phòng KS - TNN chủ trì điều phối thẩm định
hồ sơ. Trình lãnh đạo Sở ký duyệt, trình UBND tỉnh phê duyệt.
(3) UBND tỉnh quyết định phê duyệt; chuyển
kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường
(4) Chuyên viên Phòng KS - TNN chuyển kết
quả tới Trung Tâm Phục vụ hành chính công.
- Nhân viên Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính: Thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân).
|
2
|
Bước 2
|
Phân công chuyên
viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng KS - TNN phân công
|
02 ngày; giờ: 16
|
Thẩm định trình phê
duyệt
|
Công chức Phòng KS-TNN thẩm định hồ sơ
|
8,5 ngày; giờ: 68
|
Lãnh đạo Phòng KS - TNN kiểm tra trình lãnh
đạo Sở
|
02 ngày; giờ: 16
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình
|
03 ngày; giờ: 24
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
03 ngày; giờ: 24
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Tài
nguyên và Môi trường)
|
02 ngày; giờ: 16
|
|
Tổng cộng
|
|
21 ngày; giờ: 168
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
BÃI BỎ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1026/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Quyết định phê duyệt
quy trình nội bộ đã ban hành
|
1
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Quyết định số
774/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của UBND tỉnh
|
2
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
3
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
4
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc
trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
5
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
6
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy
mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
|
7
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng
sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng
công trình
|
8
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực
chưa thăm dò khoáng sản
|
9
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực
đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
|
10
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
|
11
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
12
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc
trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
13
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
14
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
15
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng
sản
|
16
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng
sản
|
Quyết định 1026/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 16 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ 16 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1026/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 16 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ 16 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
318
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|