|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1981/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Vĩnh
|
Ngày ban hành:
|
19/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1981/QĐ-UBND
|
Tiền Giang, ngày
19 tháng 7 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BỘ TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ XÃ NÔNG THÔN MỚI VÀ BỘ TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ XÃ
NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO GIAI ĐOẠN 2022 - 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 318/QĐ-TTg ngày 08/3/2022 của
Thủ tướng Chính phủ ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới và Bộ
tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025;
Theo đề nghị của Thường trực Ban Chỉ đạo thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia
về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2022 - 2025 trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang.
Điều 2. Nhiệm vụ của các Sở,
Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố:
1. Các Sở, Ngành tỉnh căn cứ chức năng quản lý nhà
nước và hướng dẫn của các Bộ, Ngành Trung ương phối hợp với Thường trực Ban Chỉ
đạo thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới tỉnh ban
hành văn bản hướng dẫn thực hiện đối với các tiêu chí, chỉ tiêu thuộc Bộ tiêu
chí quốc gia về xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới
nâng cao giai đoạn 2022 - 2025 do sở, ngành quản lý.
2. Thường trực Ban Chỉ đạo thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới tỉnh chủ trì, phối hợp với Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh hàng năm tiếp tục tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc
các xã đã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao thực
hiện duy trì và nâng cao chất lượng các tiêu chí theo quy định.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có
trách nhiệm chỉ đạo các ngành chức năng của huyện và Ủy ban nhân dân các xã triển
khai thực hiện xây dựng nông thôn mới gắn với quá trình công nghiệp hóa nông
nghiệp, đô thị hóa nông thôn, từng bước tiệm cận điều kiện về hạ tầng và dịch vụ
của đô thị văn minh, đảm bảo sáng-xanh-sạch-đẹp-bình yên và giàu bản sắc văn
hóa truyền thống; Khẩn trương tổ chức rà soát, đánh giá lại thực trạng, có kế
hoạch, lộ trình và giải pháp thật cụ thể để tiếp tục lãnh đạo, chỉ đạo và tổ chức
thực hiện việc duy trì, nâng chất các tiêu chí tại các xã đã được công nhận từ
cuối năm 2021 trở về trước; đảm bảo tất cả các xã phải đạt chuẩn theo Bộ tiêu
chí quốc gia về xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới
nâng cao giai đoạn 2022 - 2025 trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ngành tỉnh, Thường trực Ban Chỉ đạo thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ NN và PTNT (b/c);
- VP Điều phối NTM TW;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh: CT và các PCT;
- TT.UBMTTQ và các đoàn thể tỉnh;
- VPUB: CVP và các PCVP;
- VP Điều phối NTM tỉnh;
- Lưu: VT, P.KT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Vĩnh
|
PHỤ LỤC I
BỘ TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ XÃ NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2022
- 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1981/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Tiền Giang)
I. QUY HOẠCH
STT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu
chí
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Quy hoạch
|
1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã được phê duyệt
phù hợp với định hướng phát triển kinh tế - xã hội của xã giai đoạn 2021-2025
(trong đó có quy hoạch khu chức năng dịch vụ hỗ trợ phát triển kinh tế
nông thôn) và được công bố công khai đúng thời hạn.
|
Đạt
|
1.2. Ban hành quy định quản lý quy hoạch chung
xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch.
|
Đạt
|
II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI
2
|
Giao thông
|
2.1. Tỷ lệ km đường xã được nhựa hóa hoặc bê tông
hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm.
|
100%
|
2.2. Tỷ lệ km đường ấp, đường liên ấp được cứng
hóa đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm.
|
≥90%
|
2.3. Tỷ lệ km đường ngõ, xóm sạch và đảm bảo đi lại
thuận tiện quanh năm (i).
|
100% (50% cứng hóa
theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT)
|
2.4. Tỷ lệ km đường trục chính nội đồng đảm bảo vận
chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm (i).
|
≥ 85%
|
3
|
Thủy lợi và phòng,
chống thiên tai
|
3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được
tưới và tiêu nước chủ động (i).
|
≥ 85%
|
3.2. Đảm bảo yêu cầu chủ động về phòng chống
thiên tai theo phương châm 4 tại chỗ.
|
Đạt
|
4
|
Điện
|
4.1. Hệ thống điện đạt chuẩn.
|
Đạt
|
4.2. Tỷ lệ hộ có đăng ký trực tiếp và được sử dụng
điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn.
|
≥ 98%
|
|
Trường học
|
Tỷ lệ trường học các cấp (mầm non, tiểu học, THCS
hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THCS) đạt tiêu
chuẩn cơ sở vật chất theo quy định.
|
Các xã có hơn 3 trường.
|
100% đạt tiêu chuẩn
CSVC tối thiểu, trong đó ≥70% đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1
|
5
|
Các xã có từ 3 trường trở xuống.
|
100% đạt tiêu chuẩn
CSVC tối thiểu, trong đó ≥50% đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1
|
6
|
Cơ sở vật chất văn
hóa
|
6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng và
sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, thể thao của toàn xã (i).
|
Đạt
|
6.2. Xã có điểm vui chơi, giải trí và thể thao
cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định (i).
|
Đạt
|
6.3. Tỷ lệ ấp có nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoạt
văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng.
|
100%
|
7
|
Cơ sở hạ tầng
thương mại nông thôn
|
Xã có chợ nông thôn hoặc nơi mua bán, trao đổi
hàng hóa (i).
|
Đạt
|
8
|
Thông tin và Truyền
thông
|
8.1. Xã có điểm phục vụ bưu chính.
|
Đạt
|
8.2. Xã có dịch vụ viễn thông, internet.
|
Đạt
|
8.3. Xã có đài truyền thanh và hệ thống loa đến
các ấp.
|
Đạt
|
8.4. Xã có ứng dụng công nghệ thông tin trong
công tác quản lý, điều hành.
|
Đạt
|
9
|
Nhà ở dân cư
|
9.1. Nhà tạm, dột nát.
|
Không
|
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố hoặc bán kiên cố (i).
|
≥ 75%
|
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN
XUẤT
10
|
Thu nhập
|
Thu nhập bình quân đầu người (triệu đồng/người).
|
Năm 2022
|
≥ 53
|
Năm 2023
|
≥ 56
|
Năm 2024
|
≥ 59
|
Năm 2025
|
≥ 62
|
11
|
Nghèo đa chiều
|
Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025.
|
Theo chỉ tiêu do Bộ
LĐTB&XH công bố.
|
12
|
Lao động
|
12.1. Tỷ lệ lao động qua đào tạo (áp dụng đạt
cho cả nam và nữ).
|
≥ 70%
|
12.2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng
chỉ (áp dụng đạt cho cả nam và nữ).
|
≥ 25%
|
13
|
Tổ chức sản xuất
và phát triển kinh tế nông thôn
|
13.1. Xã có hợp tác xã hoạt động hiệu quả và theo
đúng quy định của Luật Hợp tác xã.
|
Đạt
|
13.2. Xã có mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu
thụ sản phẩm chủ lực đảm bảo bền vững.
|
Đạt
|
13.3. Thực hiện truy xuất nguồn gốc các sản phẩm
chủ lực của xã gắn với xây dựng vùng nguyên liệu và được chứng nhận VietGAP
hoặc tương đương (i).
|
Đạt
|
13.4. Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bảo tồn,
phát triển làng nghề, làng nghề truyền thống (nếu có) gắn với hạ tầng về bảo
vệ môi trường (i).
|
Đạt
|
13.5. Có Tổ khuyến nông cộng đồng hoạt động hiệu
quả (i)
|
Đạt
|
IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI
TRƯỜNG
14
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
Theo chỉ tiêu của Bộ
Giáo dục và Đào tạo công bố.
|
14.1. Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi;
phổ cập giáo dục tiểu học; phổ cập giáo dục trung học cơ sở; xóa mù chữ.
|
Đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi
|
Đạt
|
Đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 2
|
Đạt
|
Tỷ lệ trẻ em 6 tuổi vào lớp 1
|
≥98
|
Đạt chuẩn phổ cập giáo dục THCS mức độ 2
|
Đạt
|
Đạt chuẩn xóa mù chữ mức độ 2
|
Đạt
|
Trung tâm học tập cộng đồng được đánh giá, xếp loại
|
Đạt
|
14.2. Tỷ lệ học sinh (áp dụng đạt cho cả nam
và nữ) tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ
thông, giáo dục thường xuyên, trung cấp).
|
≥ 80%
|
15
|
Y tế
|
15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế (áp
dụng đạt cho cả nam và nữ).
|
≥ 90%
|
15.2. Xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế.
|
Đạt
|
15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng
thể thấp còi (chiều cao theo tuổi).
|
≤ 19%
|
15.4. Tỷ lệ dân số có Sổ khám chữa bệnh điện tử.
|
≥ 50%
|
16
|
Văn hóa
|
Tỷ lệ ấp đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định, có
kế hoạch và thực hiện kế hoạch xây dựng nông thôn mới (i).
|
100%
|
17
|
Môi trường và an
toàn thực phẩm
|
17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch theo quy
chuẩn (i).
|
≥ 50%
|
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng
thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường.
|
≥ 95%
|
17.3. Cảnh quan, không gian xanh - sạch - đẹp, an
toàn; không để xảy ra tồn đọng nước thải sinh hoạt tại các khu dân cư tập
trung.
|
Đạt
|
17.4. Đất cây xanh sử dụng công cộng tại điểm dân
cư nông thôn.
|
≥2m2/người
|
17.5. Mai táng, hỏa táng phù hợp với quy định và
theo quy hoạch (i).
|
Đạt
|
17.6. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt và chất thải
rắn không nguy hại trên địa bàn được thu gom, xử lý theo quy định.
|
≥ 85%
|
17.7. Tỷ lệ bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử
dụng và chất thải rắn y tế được thu gom, xử lý đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi
trường.
|
100%
|
17.8. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm, thiết bị chứa
nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch.
|
≥ 70%
|
17.9. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi đảm bảo các quy định
về vệ sinh thú y, chăn nuôi và bảo vệ môi trường.
|
≥ 70%
|
17.10. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm.
|
100%
|
17.11. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất
thải rắn tại nguồn.
|
≥ 30%
|
17.12. Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinh trên địa
bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo quy định.
|
≥ 50%
|
V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ
18
|
Hệ thống chính trị
và tiếp cận pháp luật
|
18.1. Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn.
|
Đạt
|
18.2. Đảng bộ, chính quyền xã được xếp loại chất
lượng hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên.
|
Đạt
|
18.3. Tổ chức chính trị - xã hội của xã được xếp loại
chất lượng hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên.
|
100%
|
18.4. Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật theo quy định.
|
Đạt
|
18.5. Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực
gia đình; phòng chống bạo lực trên cơ sở giới; phòng chống xâm hại trẻ em; bảo
vệ và hỗ trợ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt trên địa bàn (nếu có); bảo vệ
và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương trong gia đình và đời sống xã hội.
|
Đạt
|
18.6. Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bồi dưỡng
kiến thức về xây dựng nông thôn mới cho người dân, đào tạo nâng cao năng lực
cộng đồng gắn với nâng cao hiệu quả hoạt động của Ban Phát triển ấp (i).
|
Đạt
|
19
|
Quốc phòng và An
ninh
|
19.1. Xây dựng lực lượng dân quân “vững mạnh, rộng
khắp” và hoàn thành các chỉ tiêu quân sự, quốc phòng.
|
Đạt
|
19.2. Không có hoạt động xâm phạm an ninh quốc
gia; không có khiếu kiện đông người kéo dài trái pháp luật; không có công dân
cư trú trên địa bàn phạm tội đặc biệt nghiêm trọng hoặc phạm các tội về xâm hại
trẻ em; tội phạm và tệ nạn xã hội (ma túy, trộm cắp, cờ bạc,...) và
tai nạn giao thông, cháy, nổ được kiềm chế, giảm so với năm trước; có một
trong các mô hình (phòng, chống tội phạm, tệ nạn xã hội; bảo đảm trật tự,
an toàn giao thông; phòng cháy, chữa cháy) gắn với Phong trào Toàn dân bảo
vệ an ninh Tổ quốc hoạt động thường xuyên, hiệu quả.
|
Đạt
|
PHỤ LỤC II
BỘ TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO GIAI
ĐOẠN 2022 - 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/ /2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2022 - 2025
trên địa bàn tỉnh:
1. Là xã đã được công nhận đạt chuẩn quốc gia về
nông thôn mới (đáp ứng đầy đủ mức đạt chuẩn theo yêu cầu của Bộ tiêu chí quốc
gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh).
2. Đạt các tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới
nâng cao giai đoạn 2022 - 2025, bao gồm:
STT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu
chí
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Quy hoạch
|
1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã còn thời hạn hoặc
đã được rà soát, điều chỉnh theo quy định của pháp luật về quy hoạch (i).
|
Đạt
|
1.2. Có quy chế và tổ chức thực hiện quy hoạch
xây dựng và quản lý xây dựng theo quy hoạch (i).
|
Đạt
|
1.3. Có quy hoạch chi tiết xây dựng trung tâm xã hoặc
quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới phù hợp với tình hình kinh tế -
xã hội của địa phương và phù hợp với định hướng đô thị hóa theo quy hoạch cấp
trên (i).
|
Đạt
|
2
|
Giao thông
|
2.1. Tỷ lệ đường xã được bảo trì hàng năm, đảm bảo
sáng - xanh - sạch - đẹp và có các hạng mục cần thiết theo quy định (i).
|
100%
|
2.2. Tỷ lệ đường ấp và liên ấp.
|
Được cứng hóa và bảo trì hàng năm.
|
100%
|
Có các hạng mục cần thiết theo quy định và đảm bảo
sáng - xanh - sạch - đẹp (i).
|
≥ 50 %
|
2.3. Tỷ lệ đường ngõ, xóm được cứng hóa, đảm bảo
sáng - xanh - sạch - đẹp.
|
≥ 90%
|
2.4. Tỷ lệ đường trục chính nội đồng được cứng
hóa đáp ứng yêu cầu sản xuất và vận chuyển hàng hóa (i).
|
100%
|
3
|
Thủy lợi và phòng,
chống thiên tai
|
3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được
tưới và tiêu nước chủ động.
|
≥90%
|
3.2. Có ít nhất 01 tổ chức thủy lợi cơ sở hoạt động
hiệu quả, bền vững.
|
Đạt
|
3.3. Tỷ lệ diện tích cây trồng chủ lực của địa
phương được tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (i).
|
Đối với cây lúa
|
Năm 2022
|
≥60%
|
Năm 2023
|
≥70%
|
Năm 2024
|
≥80%
|
Năm 2025
|
≥90%
|
Đối với cây màu
|
Năm 2022
|
≥40%
|
Năm 2023
|
≥50%
|
Năm 2024
|
≥60%
|
Năm 2025
|
≥70%
|
Đối với cây ăn trái
|
Năm 2022
|
≥10%
|
Năm 2023
|
≥20%
|
Năm 2024
|
≥30%
|
Năm 2025
|
≥40%
|
3.4. Có 100% các công trình thủy lợi nhỏ, nội đồng
được bảo trì hàng năm (i).
|
Đạt
|
3.5. Thực hiện kiểm kê, kiểm soát các nguồn nước
thải xả vào công trình thủy lợi.
|
Đạt
|
3.6. Đảm bảo yêu cầu chủ động về phòng chống
thiên tai theo phương châm 4 tại chỗ.
|
Khá
|
4
|
Điện
|
Tỷ lệ hộ đăng ký trực tiếp và được sử dụng điện
sinh hoạt, sản xuất đảm bảo an toàn, tin cậy và ổn định
|
≥99%
|
5
|
Giáo dục
|
5.1. Tỷ lệ trường học các cấp (mầm non, tiểu học,
THCS hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THCS) đạt
tiêu chuẩn cơ sở vật chất mức độ 1 và có ít nhất 01 trường đạt tiêu chuẩn cơ
sở vật chất mức độ 2.
|
100%
|
5.2. Duy trì và nâng cao chất lượng đạt chuẩn phổ
cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi.
|
Đạt
|
5.3. Đạt chuẩn và duy trì đạt chuẩn phổ cập giáo
dục tiểu học và THCS.
|
Mức độ 3
|
5.4. Đạt chuẩn xóa mù chữ.
|
Mức độ 2
|
5.5. Cộng đồng học tập cấp xã được đánh giá, xếp
loại.
|
Khá
|
5.6. Có mô hình giáo dục thể chất cho học sinh
rèn luyện thể lực, kỹ năng, sức bền.
|
Đạt
|
6
|
Văn hóa
|
6.1. Có lắp đặt các dụng cụ thể dục thể thao ngoài
trời ở điểm công cộng; các loại hình hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể dục, thể
thao được tổ chức hoạt động thường xuyên (i).
|
Đạt
|
6.2. Di sản văn hóa được kiểm kê, ghi danh, bảo vệ,
tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị đúng quy định (i).
|
Đạt
|
6.3. Tỷ lệ ấp đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định
và đạt chuẩn nông thôn mới (i).
|
100%
|
7
|
Cơ sở hạ tầng
thương mại nông thôn
|
Có mô hình thí điểm chợ đảm bảo an toàn thực phẩm,
hoặc chợ đáp ứng yêu cầu chung theo tiêu chuẩn chợ kinh doanh thực phẩm (i).
|
Đạt
|
8
|
Thông tin và Truyền
thông
|
8.1. Có điểm phục vụ bưu chính đáp ứng cung cấp dịch
vụ công trực tuyến cho người dân.
|
Đạt
|
8.2. Tỷ lệ thuê bao sử dụng điện thoại thông
minh.
|
80%
|
8.3. Có dịch vụ báo chí truyền thông.
|
Đạt
|
8.4. Có ứng dụng công nghệ thông tin trong công
tác quản lý, điều hành phục vụ đời sống kinh tế - xã hội và tổ chức lấy ý kiến
sự hài lòng của người dân về kết quả xây dựng nông thôn mới.
|
Đạt
|
8.5. Có mạng wifi miễn phí ở các điểm công cộng
(khu vực trung tâm xã, nơi sinh hoạt cộng đồng, điểm du lịch cộng đồng,..) (i).
|
Đạt
|
9
|
Nhà ở dân cư
|
Tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố hoặc bán kiên cố
|
≥ 80%
|
10
|
Thu nhập
|
Thu nhập bình quân đầu người (triệu đồng/người).
|
Năm 2022
|
≥64
|
Năm 2023
|
≥68
|
Năm 2024
|
≥72
|
Năm 2025
|
≥76
|
11
|
Nghèo đa chiều
|
Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025.
|
Theo chỉ tiêu do Bộ
LĐTB&XH công bố
|
12
|
Lao động
|
12.1. Tỷ lệ lao động qua đào tạo (áp dụng đạt
cho cả nam và nữ).
|
≥75%
|
12.2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng
chỉ (áp dụng đạt cho cả nam và nữ).
|
≥30%
|
12.3. Tỷ lệ lao động làm việc trong các ngành kinh
tế chủ lực trên địa bàn (i).
|
≥35%
|
13
|
Tổ chức sản xuất
và phát triển kinh tế nông thôn
|
13.1. Hợp tác xã hoạt động hiệu quả và có hợp đồng
liên kết theo chuỗi giá trị ổn định.
|
Đạt
|
13.2. Có sản phẩm OCOP được xếp hạng đạt chuẩn hoặc
tương đương còn thời hạn (i).
|
≥ 01 sản phẩm
|
13.3. Có mô hình kinh tế ứng dụng công nghệ cao,
hoặc mô hình nông nghiệp áp dụng cơ giới hóa các khâu, liên kết theo chuỗi
giá trị gắn với đảm bảo an toàn thực phẩm.
|
≥ 01 mô hình
|
13.4. Ứng dụng chuyển đổi số để thực hiện truy xuất
nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã (i).
|
Có
|
13.5. Tỷ lệ sản phẩm chủ lực của xã được bán qua
kênh thương mại điện tử (i).
|
Năm 2022
|
≥10%
|
Năm 2023
|
≥20%
|
Năm 2024
|
≥30%
|
Năm 2025
|
≥40%
|
13.6. Vùng nguyên liệu tập trung đối với nông sản
chủ lực của xã được cấp mã vùng (i).
|
Năm 2022
|
≥10%
|
Năm 2023
|
≥20%
|
Năm 2024
|
≥30%
|
Năm 2025
|
≥50%
|
13.7. Có triển khai quảng bá hình ảnh điểm du lịch
của xã thông qua ứng dụng Internet, mạng xã hội (i).
|
Đạt
|
13.8. Có mô hình phát triển kinh tế nông thôn hiệu
quả theo hướng tích hợp đa giá trị (kinh tế, văn hóa, môi trường) (i).
|
≥ 01 mô hình
|
14
|
Y tế
|
14.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế (áp
dụng đạt cho cả nam và nữ).
|
≥95%
|
14.2. Tỷ lệ dân số được quản lý sức khỏe (áp dụng
đạt cho cả nam và nữ).
|
≥90%
|
14.3. Tỷ lệ người dân tham gia và sử dụng ứng dụng
khám chữa bệnh từ xa (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥40%
|
14.4. Tỷ lệ dân số có sổ khám chữa bệnh điện tử.
|
≥70%
|
15
|
Hành chính công
|
15.1. Ứng dụng công nghệ thông tin trong giải quyết
thủ tục hành chính (i).
|
Đạt
|
15.2. Có dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trở
lên.
|
Đạt
|
15.3. Giải quyết các thủ tục hành chính đảm bảo
đúng quy định và không để xảy ra khiếu nại vượt cấp.
|
Đạt
|
16
|
Tiếp cận pháp luật
|
16.1. Có mô hình điển hình về phổ biến, giáo dục
pháp luật, hòa giải ở cơ sở hoạt động hiệu quả được công nhận.
|
≥ 01 mô hình
|
16.2. Tỷ lệ mâu thuẫn, tranh chấp, vi phạm thuộc
phạm vi hòa giải được hòa giải thành.
|
≥90%
|
16.3. Tỷ lệ người dân thuộc đối tượng trợ giúp pháp
lý tiếp cận và được trợ giúp pháp lý khi có yêu cầu.
|
≥90%
|
17
|
Môi trường
|
17.1. Khu kinh doanh, dịch vụ, chăn nuôi, giết mổ
(gia súc, gia cầm), nuôi trồng thủy sản có hạ tầng kỹ thuật về bảo vệ môi trường.
|
Đạt
|
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng
thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường.
|
100%
|
17.3. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt và chất thải
rắn không nguy hại trên địa bàn được thu gom, xử lý theo quy định.
|
≥95%
|
17.4. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện thu gom, xử lý
nước thải sinh hoạt bằng biện pháp phù hợp, hiệu quả.
|
≥35%
|
17.5. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất
thải rắn tại nguồn.
|
≥50%
|
17.6. Tỷ lệ chất thải rắn nguy hại trên địa bàn được
thu gom, vận chuyển và xử lý đáp ứng các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
|
100%
|
17.7. Tỷ lệ chất thải hữu cơ, phụ phẩm nông nghiệp
được thu gom, tái sử dụng và tái chế thành nguyên liệu, nhiên liệu và các sản
phẩm thân thiện với môi trường.
|
≥80%
|
17.8. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi bảo đảm các quy định
về vệ sinh thú y, chăn nuôi và bảo vệ môi trường.
|
≥85%
|
17.9. Nghĩa trang, cơ sở hỏa táng (nếu có) đáp ứng
các quy định của pháp luật và theo quy hoạch (i).
|
Đạt
|
17.10. Tỷ lệ sử dụng hình thức hỏa táng.
|
≥10%
|
17.11. Đất cây xanh sử dụng công cộng tại điểm
dân cư nông thôn.
|
≥4m2/người
|
17.12. Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinh trên địa
bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo quy định.
|
≥70%
|
18
|
Chất lượng môi trường
sống
|
18.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch theo quy
chuẩn từ hệ thống cấp nước tập trung (i).
|
≥60%
|
18.2. Cấp nước sinh hoạt đạt chuẩn bình quân đầu
người/ngày đêm.
|
≥60 lít
|
18.3. Tỷ lệ công trình cấp nước tập trung có tổ
chức quản lý, khai thác hoạt động bền vững (i).
|
≥60%
|
18.4. Tỷ lệ chủ thể hộ gia đình và cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm hàng năm được tập huấn về an toàn thực phẩm.
|
100%
|
18.5. Không để xảy ra sự cố về an toàn thực phẩm
trên địa bàn thuộc phạm vi quản lý của xã.
|
Đạt
|
18.6. Tỷ lệ cơ sở sơ chế, chế biến thực phẩm nông
lâm thủy sản được chứng nhận về an toàn thực phẩm (i).
|
100%
|
18.7. Tỷ lệ hộ có nhà tắm, thiết bị chứa nước
sinh hoạt hợp vệ sinh, nhà tiêu an toàn và đảm bảo 3 sạch.
|
≥80%
|
18.8. Tỷ lệ bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt
trên địa bàn đảm bảo vệ sinh môi trường.
|
100%
|
19
|
Quốc phòng và An
ninh
|
19.1. Nâng cao chất lượng hoạt động của Ban Chỉ
huy quân sự xã và lực lượng dân quân (i)
|
Đạt
|
19.2. Không có công dân cư trú trên địa bàn phạm
tội nghiêm trọng trở lên hoặc gây tai nạn (giao thông, cháy, nổ) nghiêm trọng
trở lên; có mô hình camera an ninh và các mô hình (phòng, chống tội phạm, tệ
nạn xã hội; bảo đảm trật tự an toàn giao thông; phòng cháy chữa cháy) gắn với
Phong trào Toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc hoạt động thường xuyên, có hiệu quả
(i)
|
Đạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
___________________
(i) Các tiêu chí, chỉ tiêu do tỉnh quy định
mức độ đánh giá.
Quyết định 1981/QĐ-UBND năm 2022 Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1981/QĐ-UBND ngày 19/07/2022 Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
1.320
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|