ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1329/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 29
tháng 4 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC MỸ THUẬT,
NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 2 năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 2540/QĐ-UBND ngày 02 tháng
11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa
TTHC nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025 trên địa
bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 787/QĐ-BVHTTQL ngày 31
tháng 3 năm 2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch việc công bố thủ tục hành
chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Công văn số 5990/VPCP-KSTT ngày 22 tháng
8 năm 2024 của Văn phòng Chính phủ về việc công bố, rà soát, đơn giản hóa thủ tục
hành chính nội bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch tại Tờ trình số 1309/TTr-SVHTTDL ngày 29 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này 02 thủ tục hành chính nội bộ mới ban hành trong lĩnh vực mỹ thuật,
nhiếp ảnh và triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Quyết định có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Phòng KG-VX, TTPVHCC;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TNBV.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG,
QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1329/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2025 Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Phê duyệt quy hoạch tượng đài, tranh hoành tráng
tỉnh
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh
và triển lãm
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
2
|
Điều chỉnh quy hoạch tượng đài, tranh hoành tráng
tỉnh
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG, QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1329/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2025 Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
LĨNH VỰC: MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ
TRIỂN LÃM
1. Thủ tục: Phê duyệt quy hoạch
tượng đài, tranh hoành tráng cấp tỉnh.
a) Trình tự thực hiện:
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xây dựng, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy hoạch tượng đài, tranh hoành tráng cấp tỉnh.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ, Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy hoạch.
- Trường hợp đặc biệt phải kéo dài thời gian phê
duyệt quy hoạch thì tròng thời hạn tối đa 30 ngày, Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
quy hoạch.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch hoặc
qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành tỉnh Bến Tre.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
(1) Tờ trình;
(2) Thuyết minh nội dung quy hoạch và dự thảo Quyết
định phê duyệt quy hoạch;
(3) Bản sao ý kiến đồng ý của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch đối với quy hoạch tượng đài, tranh hoành tráng cấp tỉnh (Quy hoạch
có nội dung cơ bản: Sự cần thiết lập quy hoạch; Căn cứ lập quy hoạch; Quan điểm
và nguyên tắc; Mục tiêu quy hoạch; Các tiêu chí nội dung, nghệ thuật, kỹ thuật,
kiến trúc, quy mô quy hoạch; Giải pháp thực hiện quy hoạch; Tổ chức thực hiện
quy hoạch).
- Số lượng hồ sơ: Không quy định.
d) Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ, Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy hoạch.
- Trường hợp đặc biệt phải kéo dài thời gian phê
duyệt quy hoạch thì trong thời hạn tối đa 30 ngày, Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
quy hoạch.
đ) Đối tượng thực hiện TTHC: Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
e) Cơ quan giải quyết TTHC: Ủy ban nhân dân
tỉnh.
g) Kết quả thực hiện TTHC: Văn bản phê duyệt
quy hoạch của Ủy ban nhân dân tỉnh.
h) Phí, lệ phí: Không quy định.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không quy định.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không
quy định.
l) Căn cứ pháp lý của TTHC:
Nghị định,số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm
2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật.
2. Thủ tục: Điều chỉnh quy hoạch
tượng đài, tranh hoành tráng cấp tỉnh.
a) Trình tự thực hiện:
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xây dựng, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tượng đài, tranh hoành tráng cấp
tỉnh.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ, Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy hoạch.
- Trường hợp đặc biệt phải kéo dài thời gian phê
duyệt điều chỉnh quy hoạch thì trong thời hạn tối đa 30 ngày, Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt điều chỉnh quy hoạch.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch hoặc
qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành tỉnh Bến Tre.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
(1) Tờ trình;
(2) Đề cương đề án công trình bao gồm: Sự cần thiết
phải điều chỉnh quy hoạch, nội dung tượng đài, tranh hoành tráng, địa điểm xây
dựng, dự kiến quy mô, chất liệu, hình thức đầu tư, dự kiến tổng mức đầu tư, nguồn
vốn và thời gian thực hiện.
- Số lượng hồ sơ: Không quy định.
d) Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ, Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy hoạch.
- Trường hợp đặc biệt phải kéo dài thời gian phê
duyệt điều chỉnh quy hoạch thì trong thời hạn toi đa 30 ngày, Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt điều chỉnh quy hoạch.
đ) Đối tượng thực hiện TTHC: Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
e) Cơ quan giải quyết TTHC: Ủy ban nhân dân
tỉnh.
g) Kết quả thực hiện TTHC: Văn bản phê duyệt
điều chỉnh quy hoạch của Ủy ban nhân dân tỉnh.
h) Phí, lệ phí: Không quy định.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không quy định.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không
quy định.
l) Căn cứ pháp lý của TTHC:
Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm
2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật./.