Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 712/QĐ-UBND 2022 quy trình giải quyết thủ tục hành chính ngành lao động Kon Tum
Số hiệu:
712/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Kon Tum
Người ký:
Lê Ngọc Tuấn
Ngày ban hành:
17/11/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
T Ỉ NH K O N TUM
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 712/QĐ-UBND
Kon Tu m , ngày 17 tháng 11 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/202 1 /NĐ-CP ngày
06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Lao động -
Thương b i nh và Xã hội
tại Tờ trình số 321/TTr-SLĐTBXH ngày 10 tháng 11 năm 2022 về việc đề nghị phê
duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Lao động -
Thương b i nh và Xã hội
thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa
bàn tỉnh Kon Tu m .
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy trình
nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa
bàn tỉnh (có Danh mục và Quy trình kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban
nhân dân cấp xã có trách nhiệm phân công cán bộ, công chức, viên chức thực hiện
các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo
Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối
hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ chức
thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ
sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và:
- Thay thế các quy trình số 1, 2, 3,
4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp, mục A, Phần I, Phần
II; quy trình số 1, 2, 3, 4, 5, 12 lĩnh vực Lao động - Tiền lương và Bảo hiểm
xã hội, mục B, phần I, phần II tại Quyết định số 608/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11
năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tu m về việc phê duyệt
quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương
binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các
cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
- Bãi bỏ các quy trình số 12, 14, 15,
16 lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp, mục A, Phần I, Phần II; quy trình số 1, 2, 3,
4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 , 12, 13, 14,
15, 16, 17, 18, 19, 20, 22, 23, 26, 27, 28, 29 lĩnh vực Người có công, mục B,
phần I, phần II ; quy trình số
4, 5, 6, 7, 8, 9 lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp, mục B, phần I, phần II ; quy trình số
1 lĩnh vực Phòng chống Tệ nạn xã hội, mục c phần I, phần II; quy trình số 1, 2
lĩnh vực Người có công; quy trình số 2, 3 lĩnh vực Phòng chống Tệ nạn xã hội mục
D, phần I, phần II tại Quyết định số 608/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong
giải quyết thủ tục hành chính ngành Lao động -Thương binh và Xã hội thuộc thẩm
quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon
Tum.
- Bãi bỏ các quy trình số 1, 2 lĩnh vực
Người có công; quy trình số 2 lĩnh vực Phòng, chống Tệ nạn xã hội, mục II tại
Quyết định số 470/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon
Tum.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các
sở, ban ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4 (để
t/hiện) ;
-
Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để c/ đ ạo) ;
-
Sở Lao động TH&XH (để t/hiện) ;
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ Phó CVP - Nguyễn Đình C ầu;
+ Trung tâm PVHCC tỉnh (để t/hiện) ;
-
UBND các huyện, thành phố (để t/hiện) ;
-
UBND các xã, phường, thị tr ấ n (để t/hiện) ;
-
Viễn thông Kon Tum (để p/hợp) ;
-
Lưu: VT, TTHCC. LHP .
CHỦ TỊCH
Lê
Ng ọc Tuấn
QUY TRÌNH NỘI
BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 712/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PH Ầ N I
DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
STT
Mã số TTHC
Lĩnh Vực/Tên
thủ tục hành chính
Ghi chú
A
Thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh (thực hiện tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh)
I
Lĩnh vực: Giáo dục
nghề nghiệp (21 thủ tục)
1
1.010587.000.00.00.H34
Thành lập hội đồng trường cao đẳng
công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Quyết định
số 685/QĐ-UBND
2
1.010588.000.00.00.H34
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành
viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Quyết định
số 685/QĐ-UBND
3
1.010589.000.00.00.H34
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư
ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh.
Quyết định
số 685/QĐ-UBND
4
1.010590.000.00.00.H34
Thành lập hội đồng trường trung cấp
công lập.
Quyết định
số 685/QĐ-UBND
5
1.010591.000.00.00.H34
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành
viên hội đồng trường trung cấp công lập.
Quyết định
số 685/QĐ-UBND
6
1.010592.000.00.00.H34
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư
ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập.
Quyết định
số 685/QĐ-UBND
7
1.010595.000.00.00.H34
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp
tư thục.
Quyết định
số 685/QĐ-UBND
8
1.010596.000.00.00.H34
Thôi công nhận hiệu trưởng trường
trung cấp tư thục.
Quyết định
số 685/QĐ-UBND
9
1.010927.000.00.00.H34
Thành lập phân hiệu của trường trung
cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành
lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
Quyết định
số 403/QĐ-UBND
10
1.000266.000.00.00.H34
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân
hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
Quyết định
số 403/QĐ-UBND
11
1.000243.000.00.00.H34
Thành lập trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Quyết định
số 403/QĐ-UBND
12
2.000099.000.00.00.H34
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Quyết định
số 403/QĐ-UBND
13
1.000234.000.00.00.H34
Giải thể trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Quyết định
số 403/QĐ-UBND
14
1.000031.000.00.00.H34
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
Quyết định
số 403/QĐ-UBND
15
1.000160.000.00.00.H34
Cho phép thành lập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi
nhuận
Quyết định
số 403/QĐ-UBND
16
1.000138.000.00.00.H34
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Quyết định
số 403/QĐ-UBND
17
1.000154.000.00.00.H34
Cho phép thành lập phân hiệu của trường
trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
Quyết định
số 403/QĐ-UBND
18
1.000553.000.00.00.H34
Giải thể trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của
trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
Quyết định
số 403/QĐ-UBND
19
1.000530.000.00.00.H34
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Quyết định
số 403/QĐ-UBND
20
1,000509.000.00.00.H34
Cho phép thành lập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
Quyết định
số 403/QĐ-UBND
21
1.000482.000.00.00.H34
Công nhận trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì l ợ i nhuận
Quyết định
số 403/QĐ-UBND
B
Thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương b i nh và Xã hội
I
Lĩnh vực: Người có
công (31 thủ tục)
1
1.010801.000.00.00.H34
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối
với thân nhân liệt sĩ
Quyết định
số 277/QĐ-UBND
2
1.010802.000.00.00.H34
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ
hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
Quyết định
số 277/QĐ-UBND
3
1.010803.000.00.00.H34
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng
liệt sĩ
Quyết định
số 277/QĐ-UBND
4
1.010804.000.00.00.H34
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường
hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
Quyết định
số 277/QĐ-UBND
5
1.010805.000.00.00.H34
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh
hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
hiện không công tác trong quân đội, công an
Quyết định
số 277/QĐ-UBND
6
1.010806.000.00.00.H34
Công nhận thương binh, người hưởng
chính sách như thương binh
Quyết định
số 277/QĐ-UBND
7
1.010807.000.
00.00.H34
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương
cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh
kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung
vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác
trong quân đội, công an
Quyết định
số 277/QĐ-UBND
8
1.010808.000.
00.00.H34
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ
cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
Quyết định
số 277/QĐ-UBND
9
1.010809.000.
00.00.H34
Giải quyết chế độ đối với thương
binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
Quyết định
số 277/QĐ-UBND
10
1.010810.000.
00.00.H34
Công nhận đối với người bị thương
trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
Quyết định
số 277/QĐ-UBND
11
1.010811.000.
00.00.H34
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ
giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với
trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các
cơ Sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
Quyết định
số 277/QĐ-UBND
12
1.010812.000.
00.00.H34
Tiếp nhận người có công vào cơ Sở
nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
Quyết định
số 277/QĐ-UBND
13
1.010813.000.
00.00.H34
Đưa người có công đối với trường hợp
đang được nuôi dưỡng tại cơ Sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do t ỉ nh quản lý
về nuôi dưỡng tại gia đình
Quyết định
số 277/QĐ-UBND
14
1.010814.000.
00.00.H34
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng
nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy
chứng nhận thân nhân liệt sĩ
Quyết định
số 277/QĐ-UBND
15
1.010815.000.
00.00.H34
Công nhận và giải quyết chế độ ưu
đãi người hoạt động cách mạng
Quyết định
số 277/QĐ-UBND
16
1.010816.000.
00.00.H34
Công nhận và giải quyết chế độ ưu
đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
Quyết định
số 277/QĐ-UBND
17
1.010817.000.
00.00.H34
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ
của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
Quyết định
số 277/QĐ-UBND
18
1.010818.000.
00.00.H34
Công nhận và giải quyết chế độ người
hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế
bị địch bắt tù, đày
Quyết định
số 277/QĐ-UBND
19
1.010819.000.
00.00.H34
Giải quyết chế độ người hoạt động
kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
Quyết định
số 277/QĐ-UBND
20
1.010820.000.
00.00.H34
Giải quyết chế độ người có công giúp
đỡ cách mạng
Quyết định
số 277/QĐ-UBND
21
1.010821.000.
00.00.H34
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học
đến trình độ đại học tại các cơ Sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
Quyết định
số 277/QĐ-UBND
22
1.010822.000.
00.00.H34
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng
tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh
binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
Quyết định
số 277/QĐ-UBND
23
1.010823.000.
00.00.H34
Hưởng lại chế độ ưu đãi
Quyết định
số 277/QĐ-UBND
24
1.010824.000.
00.00.H34
Hưởng trợ cấp khi người có công đang
hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
Quyết định
số 277/QĐ-UBND
25
1.010825.000.
00.00.H34
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ
sơ liệt sĩ
Quyết định
số 277/QĐ-UBND
26
1.010826.000.
00.00.H34
Sửa đổi, bổ
sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
Quyết định
số 277/QĐ-UBND
27
1.010827.000.
00.00.H34
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ
cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
Quyết định
số 277/QĐ-UBND
28
1.010828.000.
00.00.H34
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người
có công với cách mạng
Quyết định
số 277/QĐ-UBND
29
1.010829.000.
00.00.H34
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an
táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân
nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
Quyết định
số 277/QĐ-UBND
30
1.010830.000.
00.00.H34
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an
táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa tr ang liệt sĩ
theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt
sĩ
Quyết định
số 277/QĐ-UBND
31
1.010831.000.
00.00.H34
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi
liệt sĩ hy sinh
Quyết định
số 277/QĐ-UBND
II
Lĩnh vực: Phòng, chống
tệ nạn xã hội (03 thủ tục)
1
1.010935.000.00.00.H34
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện
ma túy tự nguyện
Quyết định
số 403/QĐ-UBND
2
1.010936.000.00.00.H34
Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện
ma túy tự
nguyện
Quyết định
số 403/QĐ-UBND
3
1.010937.000.00.00.H34
Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện
ma túy t ự nguyện
Quyết định
số 403/QĐ-UBND
III
Lĩnh vực: Quản lý
lao động ngoài nước (03 thủ tục)
1
1.000502.000.00.00.H34
Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp
đ ư a người lao
động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới
90 ngày)
Quyết định
số 72/QĐ-UBND
2
1.005132.000.00.00.H34
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực
tập dưới 90 ngày
Quyết định
số 72/QĐ-UBND
3
2.002028.000.00.00.H34
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp
giao kết
Quyết định
số 72/QĐ-UBND
IV
Lĩnh vực: Giáo dục
nghề nghiệp ( 06 thủ tục)
1
1.010593.000.00.00.H34
Công nhận hội đồng quản trị trường
trung cấp tư thục.
Quyết định
số 403/QĐ-UBND
2
1.010594.000.00.00.H34
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành
viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng
quản trị.
Quyết định
số 403/QĐ-UBND
3
2.000189.000.00.00.H34
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
Quyết định
số 403/QĐ-UBND
4
1.000389.000.00.00.H34
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường
xuyên và doanh nghiệp
Quyết định
số 403/QĐ-UBND
5
1.000167.000.00.00.H34
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh
nghiệp
Quyết định
số 403/QĐ-UBND
6
1.010928.000.00.00.H34
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo
với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
Quyết định
số 403/QĐ-UBND
C
Thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện (thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện)
I
Lĩnh vực: Người có
công (01 thủ tục)
1
1.010832.000.
00.00.H34
Thăm viếng mộ liệt sĩ
Quyết định
số 277/QĐ-UBND
II
Lĩnh vực: Phòng, chống
tệ nạn xã hội (03 thủ tục)
1
1.010938.000.00.00.H34
Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện
cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
Quyết định
số 403/QĐ-UBND
2
1.010939.000.00.00.H34
Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp
dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
Quyết định
số 403/QĐ-UBND
3
1.010940.000.00.00.H34
Công bố cơ Sở cai nghiện ma túy tự
nguyện, cơ Sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai
nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng.
Quyết định
số 403/QĐ-UBND
D
Thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã (thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã)
I
Lĩnh vực: Người có
công (01 thủ tục)
1
1.010833.000.
00.00.H34
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người
có công
Quyết định
số 277/QĐ-UBND
II
Lĩnh vực: Phòng, chống
tệ nạn xã hội (01 thủ tục)
1
1.010941.000.00.00.H34
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
Quyết định
số 403/QĐ-UBND
Tổng cộng: 70 thủ tục hành chính ( trong đó: cấp
tỉnh 64 TTHC, cấp huyện 04 TTHC, cấp xã 02 TTHC)
Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 712/QĐ-UBND ngày 17/11/2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
1.480
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng