|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 134/NQ-HĐND 2022 sáp nhập đặt tên bản thôn tổ dân phố đợt 5 Sơn La
Số hiệu:
|
134/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thái Hưng
|
Ngày ban hành:
|
08/11/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
134/NQ-HĐND
|
Sơn La, ngày 08 tháng 11 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SÁP NHẬP VÀ ĐẶT TÊN BẢN, THÔN, TIỂU KHU, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH SƠN LA (ĐỢT 5)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV
ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động
của thôn, tổ dân phố; Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03 tháng 12 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ
chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố; Thông tư số 05/2022/TT-BNV ngày 23
tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng
dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Xét Tờ trình số 178/TTr-UBND ngày 21
tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 343/BC-PC ngày
07 tháng 11 năm 2022 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận của đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sáp nhập và đặt tên bản, thôn, tiểu khu, tổ dân
phố (gọi chung là bản) trên địa bàn tỉnh Sơn La (đợt
5).
1. Sáp nhập và đặt tên 392 bản thành
186 bản, thuộc 83 xã, phường, như sau:
1.1. Huyện Mường La: Sáp nhập 10 bản
thành 05 bản thuộc 04 xã;
1.2. Huyện Yên Châu: Sáp nhập 18 bản thành
09 bản thuộc 06 xã;
1.3. Huyện Vân Hồ: Sáp nhập 12 bản
thành 06 bản thuộc 05 xã;
1.4. Huyện Bắc Yên: Sáp nhập 04 bản
thành 02 bản thuộc 02 xã;
1.5. Thành phố Sơn La: Sáp nhập 12 bản
thành 06 bản thuộc 03 xã, phường;
1.6. Huyện Thuận Châu: Sáp nhập 65 bản
thành 29 bản thuộc 15 xã;
1.7. Huyện Quỳnh Nhai: Sáp nhập 12 bản
thành 06 bản thuộc 05 xã;
1.8. Huyện Mộc Châu: Sáp nhập 19 bản
thành 10 bản thuộc 06 xã;
1.9. Huyện Sốp Cộp: Sáp nhập 10 bản
thành 05 bản thuộc 04 xã;
1.10. Sông Mã: Sáp nhập 153 bản thành
73 bản thuộc 17 xã;
1.11. Huyện Mai Sơn: Sáp nhập 61 bản
thành 27 bản thuộc 11 xã;
1.12. Huyện Phù Yên: Sáp nhập 16 bản
thành 08 bản thuộc 05 xã.
(có
12 phụ lục chi tiết kèm theo)
2. Sau
sáp nhập bản, tỉnh Sơn La có 2.303 bản, giảm 206 bản (có phụ lục chi tiết số
13 kèm theo).
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực
hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của
HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị
quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Sơn La
khóa XV, Kỳ họp chuyên đề lần thứ chín thông qua ngày 08 tháng 11 năm 2022 và
có hiệu lực thi hành từ ngày được thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Kế hoạch đầu tư; Nội vụ; Tài chính; Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND, UBND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Cơ quan Ủy ban MTTQ Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành;
- VP: Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH và HĐND; UBND tỉnh;
- Huyện ủy, Thành ủy; HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Cơ quan Ủy ban MTTQVN và các tổ chức chính trị - xã hội cấp huyện;
- HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Các Trung tâm: Thông tin tỉnh, lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, PC (DLinh, 120b).
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Thái Hưng
|
PHỤ LỤC I
DANH SÁCH SÁP NHẬP, ĐẶT TÊN BẢN (ĐỢT 5)
HUYỆN MƯỜNG LA
(Kèm theo Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 08/11/2022 của HĐND tỉnh)
TT
|
SÁP
NHẬP
|
Tổng
số bản thuộc xã sau khi sáp nhập
|
Tên
bản thực hiện sáp nhập
|
Tên
bản sau sáp nhập
|
Tổng
số hộ
|
Số
nhân khẩu (người)
|
Dân
tộc
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
I
|
XÃ MƯỜNG TRAI (sáp nhập 02 bản
thành 01 bản)
|
6
|
1
|
Bản Lả Mường
|
Bản
Lả Búng
|
65
|
295
|
Thái
|
Bản Búng Cuồng
|
II
|
XÃ CHIỀNG LAO (sáp nhập 04 bản thành 02 bản)
|
16
|
2
|
Bản Pá Sóng
|
Bản
Pá Hậu
|
88
|
442
|
Mông
|
Bản Huổi Hậu
|
3
|
Bản Huổi Quảng
|
Bản
Nà Lếch
|
229
|
1054
|
Thái,
Laha
|
Bản Nà Lếch
|
III
|
XÃ PI TOONG (sáp nhập 02 bản
thành 01 bản)
|
9
|
4
|
Bản Tạy
|
Bản Pi
Tạy
|
217
|
1028
|
Thái,
Laha, Kinh
|
Bản Nong Pi
|
IV
|
XÃ CHIỀNG ÂN (sáp nhập 02 bản
thành 01 bản)
|
6
|
5
|
Bản Nong Hoi Trên
|
Bản Lạng Xua
|
176
|
1045
|
Mông,
Thái
|
Bản Nong Bông
|
Ghi chú: Tổng huyện Mường La sáp nhập 10 bản thành 05 bản trên địa bàn 04 xã.
PHỤ LỤC II
DANH SÁCH SÁP NHẬP, ĐẶT TÊN BẢN (ĐỢT 5)
HUYỆN YÊN CHÂU
(Kèm theo Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 08/11/2022 của HĐND tỉnh)
TT
|
SÁP
NHẬP
|
Tổng
số bản thuộc xã sau khi sáp nhập
|
Tên
bản thực hiện sáp nhập
|
Tên
bản hình thành do sáp nhập
|
Tổng
số hộ
|
Số
nhân khẩu (người)
|
Dân
tộc
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
I
|
XÃ CHIỀNG ĐÔNG (sáp nhập 02 bản
thành 01 bản)
|
12
|
1
|
Bản Keo Bó
|
Bản
Suối Dương
|
80
|
427
|
Mông
|
Bản Púng Khoai
|
II
|
XÃ MƯỜNG LỰM (sáp nhập 06 bản
thành 03 bản)
|
7
|
2
|
Bản Na Băng
|
Bản
Luông
|
133
|
588
|
Thái
|
Bản Mé
|
3
|
Bản Na Ban
|
Bản
Mường Lựm
|
154
|
688
|
Thái
|
Bản Mường Lựm
|
4
|
Bản Na Ngua
|
Bản
Nà Lắng
|
129
|
593
|
Thái
|
Bản Nà Lắng
|
III
|
XÃ LÓNG
PHIÊNG (sáp nhập 04 bản thành 02 bản)
|
|
5
|
Bản Pha Cúng
|
Bản
Pha Cúng
|
201
|
740
|
Kinh,
Thái, Xinh Mun
|
10
|
Bản Pa Sa
|
6
|
Bản Quỳnh Châu
|
Bản
Tô Quỳnh
|
187
|
728
|
Kinh,
Thái, Xinh Mun, Mông
|
Bản Tô Buông
|
IV
|
XÃ CHIỀNG HẶC (sáp nhập 02 bản
thành 01 bản)
|
14
|
7
|
Bản Nà Phiêng
|
Bản
Lắc Phiêng
|
140
|
677
|
Thái
|
Bản Huổi Lắc
|
V
|
XÃ YÊN SƠN (sáp nhập 02 bản
thành 01 bản)
|
10
|
8
|
Bản Yên Quỳnh
|
Bản
Phương Quỳnh
|
175
|
701
|
Thái,
Kinh
|
Bản Bó Phương
|
VI
|
XÃ TÚ NANG (sáp nhập 02 bản
thành 01 bản)
|
23
|
9
|
Bản Cung Giao Thông Tà Làng
|
Bản
Tà Làng Trung
|
121
|
507
|
Thái,
Kinh
|
Bản Văng Phay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Tổng huyện Yên Châu sáp nhập 18 bản thành 09 bản trên địa bàn 06 xã.
PHỤ LỤC III
DANH SÁCH SÁP NHẬP, ĐẶT TÊN BẢN (ĐỢT 5)
HUYỆN VÂN HỒ
(Kèm theo Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 08/11/2022 của
HĐND tỉnh)
TT
|
SÁP
NHẬP
|
Tổng
số bản thuộc xã sau khi sáp nhập
|
Tên
bản thực hiện sáp nhập
|
Tên
bản hình thành do sáp nhập
|
Tổng
số hộ
|
Số
nhân khẩu (người)
|
Dân
tộc
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
I
|
XÃ CHIỀNG YÊN (sáp nhập 04 bản
thành 02 bản)
|
9
|
1
|
Bản Bỗng Hà
|
Bản
Yên Thành
|
139
|
576
|
Dao,
Mường, Thái, Mông, Kinh
|
Bản Leo
|
2
|
Bản Cò Bá
|
Bản
Hợp Thành
|
161
|
580
|
Dao,
Mường, Kinh, Thái
|
Bản Bướt
|
II
|
XÃ SUỐI BÀNG (sáp nhập 02 bản
thành 01 bản)
|
9
|
3
|
Bản Pa Đì
|
Bản Sôi
|
158
|
607
|
Thái,
Mường
|
Bản Sôi
|
III
|
XÃ LIÊN HÒA (sáp nhập 02 bản
thành 01 bản)
|
5
|
4
|
Bản Tà Phù
|
Bản
Tà Phù
|
152
|
606
|
Kinh,
Thái, Mường
|
Bản Dón
|
IV
|
XÃ MƯỜNG MEN (sáp nhập 02 bản
thành 01 bản)
|
5
|
5
|
Bản Uông
|
Bản
Khà Nhài
|
113
|
497
|
Thái,
Mông, Dao
|
Bản Khà Nhài
|
V
|
XÃ VÂN HỒ (sáp nhập 02 bản
thành 01 bản)
|
13
|
6
|
Bản Chua Tai
|
Bản
Pa Cốp
|
192
|
1103
|
Kinh,
Mường, Mông
|
Bàn Pa Cốp
|
Ghi chú: Tổng huyện Vân Hồ sáp nhập 12 bản thành 06 bản trên địa bàn 05 xã.
PHỤ LỤC IV
DANH SÁCH SÁP NHẬP, ĐẶT TÊN BẢN (ĐỢT 5)
HUYỆN BẮC YÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 08/11/2022 của HĐND tỉnh)
TT
|
SÁP
NHẬP
|
Tổng
số bản thuộc xã sau khi sáp nhập
|
Tên
bản thực hiện sáp nhập
|
Tên
bản hình thành do sáp nhập
|
Tổng
số hộ
|
Số
nhân khẩu (người)
|
Dân
tộc
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
I
|
XÃ HỒNG NGÀI (sáp nhập 02 bản
thành 01 bản)
|
5
|
1
|
Bản Suối Tếnh
|
Bản
Lung Tang
|
228
|
1259
|
Mòng
|
Bản Lung Tang
|
II
|
XÃ LÀNG CHẾU (sáp nhập 02 bản
thành 01 bản)
|
5
|
2
|
Bản Suối Lộng
|
Bản
Suối Păng
|
155
|
783
|
Mông
|
Bản Păng Khúa
|
Ghi chú: Tổng huyện Bắc Yên sáp nhập 04 bản thành 02 bàn trên địa bàn 02 xã.
PHỤ LỤC V
DANH SÁCH SÁP NHẬP, ĐẶT TÊN BẢN (ĐỢT 5)
THÀNH PHỐ SƠN LA
(Kèm theo Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 08/11/2022 của HĐND tỉnh)
TT
|
SÁP
NHẬP
|
Tổng
số bản thuộc xã, phường, thị trấn
|
Tên
bản thực hiện sáp nhập
|
Tên
bản hình thành do sáp nhập
|
Tổng
số hộ
|
Số
nhân khẩu (người)
|
Dân
tộc
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
I
|
PHƯỜNG CHIỀNG AN (sáp nhập 02
bản thành 01 bản)
|
|
1
|
Bản Quỳnh An
|
Tổ 5
|
103
|
403
|
Thái,
Mường, Kinh
|
9
|
Bản Quỳnh Tiến
|
II
|
XÃ CHIỀNG ĐEN (sáp nhập 06 bản
thành 03 bản)
|
8
|
2
|
Bản Quỳnh Tam
|
Bản
Trung Tâm
|
176
|
803
|
Thái,
Kinh, Mông, Mường
|
Bản Nong Lọ
|
3
|
Bản Quỳnh Phố
|
Bản
Tam Quỳnh
|
279
|
1247
|
Thái,
Kinh
|
Bản Tam
|
4
|
Bản Bôm Nam
|
Bản
Nam Giáng
|
160
|
750
|
Thái,
Kinh
|
Bản Giáng
|
III
|
XÃ CHIỀNG CỌ (sáp nhập 04 bản
thành 02 bản)
|
|
7
|
5
|
Bản Hôm
|
Bản
Hôm
|
350
|
1762
|
Thái,
Kinh
|
Bản Bôm Huốt
|
6
|
Bản Muông
|
Bản
Muông Yên
|
117
|
507
|
Thái,
Kinh
|
Bản Chiềng Yên
|
Ghi chú: Tổng thành phố Sơn La sáp nhập 12 bản thành 06 bản trên địa bàn 03 xã,
phường.
PHỤ LỤC VI
DANH SÁCH SÁP NHẬP, ĐẶT TÊN BẢN (ĐỢT 5)
HUYỆN THUẬN CHÂU
(Kèm theo Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 08/11/2022 của HĐND tỉnh)
TT
|
SÁP
NHẬP
|
Tổng
số bản thuộc xã sau khi sáp nhập
|
Tên
bản thực hiện sáp nhập
|
Tên
bản hình thành do sáp nhập
|
Tổng
số hộ
|
Số
nhân khẩu (người)
|
Dân
tộc
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
I
|
XÃ BÓ MƯỜI (sáp nhập 06 bản
thành 03 bản)
|
11
|
1
|
Bản Quỳnh Thuận
|
Bản
Hốc Quỳnh
|
132
|
640
|
Thái
|
Bản Nà Hốc
|
2
|
Bản Phiêng Xe
|
Bản
Phai Xe
|
152
|
774
|
Thái
|
Bản Phai Khon
|
3
|
Bản Lót
|
Bản
Lót Măn
|
164
|
801
|
Thái
|
Bản Măn
|
II
|
XÃ BON PHẶNG (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)
|
8
|
4
|
Bản Trai
|
Bản
Cường Trai
|
76
|
331
|
Thái,
Kinh
|
Bản Bắc Cường
|
III
|
XÃ CHIỀNG LA (sáp nhập 02 bản
thành 01 bản)
|
6
|
5
|
Bản Nong Lanh
|
Bản
Lả Lốm
|
147
|
658
|
Thái
|
Bàn Lốm La
|
IV
|
XÃ MUỔI NỌI (sáp nhập 02 bản thành
01 bản)
|
7
|
6
|
Bản Bó
|
Bản
Bó Nguồng
|
126
|
606
|
Thái,
Mường
|
Bản Nguồng
|
V
|
XÃ MƯỜNG É (sáp nhập 10 bản
thành 04 bản)
|
13
|
7
|
Bản Tum
|
Bản
Tum Tàn
|
162
|
871
|
Thái
|
Bản Tàn
|
Bản Hịa
|
8
|
Bản Co Cại
|
Bản
Cại Kéo
|
92
|
463
|
Thái
|
Bản Cang Kéo
|
9
|
Bản Pá Khôm
|
Bản
Ái Khôm
|
85
|
405
|
Mông
|
|
Bản Huổi Ái
|
10
|
Bản Nặm Nòng
|
Bản
Nòng Ỏ Sàng
|
82
|
411
|
Thái,
Khơ Mú
|
Bản Pá Ỏ
|
Bản Nà Sàng
|
VI
|
XÃ MƯỜNG KHIÊNG (sáp nhập 03
bản thành 01 bản)
|
24
|
11
|
Bản Nam
|
Bản
Nam Han
|
197
|
896
|
Thái,
Kinh, Mường
|
Bản Han
|
Bản Pồng
|
VII
|
XÃ NẬM LẦU (sáp nhập 03 bản
thành 01 bản)
|
21
|
12
|
Bản Nà Há
|
Bản
Nà Há
|
96
|
517
|
Thái
|
Bản Nà Ít
|
Bản Nà Nọi
|
VIII
|
XÃ NONG LAY (sáp nhập 10 bản
thành 04 bản)
|
5
|
13
|
Bản Nong Lay
|
Bản
Liên Minh
|
143
|
581
|
Kinh,
Thái, La Ha
|
Bản Cà Nàng
|
Bản Liên Minh
|
14
|
Bản Phiêng Phớ
|
Bản
Phiêng Nong
|
154
|
705
|
La
Ha, Khơ Mú, Mông
|
Bản Nong Giẳng
|
15
|
Bản Búa Co Chạy
|
Bản
Quyết Thắng
|
105
|
478
|
Kinh,
Mông, Thái
|
Bản Quyết Thắng
A
|
Bản Quyết Thắng B
|
16
|
Bản Cửa Hàng
|
Bản
Bó Mạ
|
190
|
789
|
Thái,
Kinh, La Ha
|
Bản Bó Mạ
|
IX
|
XÃ PÚNG TRA (sáp nhập 02 bản
thành 01 bản)
|
7
|
17
|
Bản Púng Mé
|
Bản
Púng
|
134
|
673
|
Thái
|
Bản Púng Ten
|
X
|
XÃ PHỔNG LÁI (sáp nhập 04 bản
thành 02 bản)
|
14
|
18
|
Bản Tiên Hưng
|
Bản
Quỳnh Tiên Hưng
|
147
|
539
|
Kinh,
Thái
|
Bản Bó Nhai
|
19
|
Bản Quỳnh Châu
|
Bản
Quỳnh Chiên
|
117
|
587
|
Thái
|
Bản Mường Chiên
2
|
XI
|
XÃ PHỔNG LĂNG (sáp nhập 02 bản
thành 01 bản)
|
12
|
20
|
Bản Phiêng Cại
|
Bản
Cà Cại
|
152
|
734
|
Thái
|
Bản Nà Cà
|
XII
|
XÃ TÔNG CỌ (sáp nhập 05 bản
thành 02 bản)
|
9
|
21
|
Bản Bay A
|
Bản
Bay
|
178
|
873
|
Thái
|
Bản Bay B
|
Bản Bon
|
22
|
Bản Huổi Táp
|
Bản
Lào
|
166
|
792
|
Thái
|
Bản Lào
|
XIII
|
XÃ TÔNG LẠNH (sáp nhập 04 bản
thành 02 bản)
|
16
|
23
|
Bản Táng A
|
Bản
Táng
|
95
|
468
|
Thái
|
Bản Táng B
|
24
|
Bản Bai A
|
Bản
Bai
|
155
|
710
|
Thái
|
Bản Bai B
|
XIV
|
XÃ THÔM MÒN (sáp nhập 8 bản
thành 04 bản)
|
10
|
25
|
Bản Cẳm
|
Bản
Hợp nhất 1
|
156
|
762
|
Thái
|
Bản Nà Tý
|
26
|
Bản Hợp Thành
|
Bản
Hợp Nhất 2
|
119
|
452
|
Thái,
Kinh
|
Bản Nà Càng
|
27
|
Bản Thôm
|
Bản
Thôm 1
|
140
|
672
|
Thái
|
|
Bản Lọng Cại
|
28
|
Bản Nà Nam
|
Bản
Thôm 2
|
134
|
649
|
Thái
|
Bản Phé
|
XV
|
XÃ CHIỀNG NGÀM (sáp nhập 02 bản
thành 01 bản)
|
12
|
29
|
Bản Lọng Bon
|
Bản
Ngàm Tợ
|
170
|
867
|
Thái
|
Bản Tợ Nưa
|
Ghi chú: Tổng huyện Thuận Châu sáp nhập 65 bản thành 29 bản trên địa bàn 15 xã.
PHỤ LỤC VII
DANH SÁCH SÁP NHẬP, ĐẶT TÊN BẢN (ĐỢT 5)
HUYỆN QUỲNH NHAI
(Kèm theo Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 08/11/2022
của HĐND tỉnh)
TT
|
SÁP
NHẬP
|
Tổng
số bản thuộc xã sau khi sáp nhập
|
Tên
bản thực hiện sáp nhập
|
Tên
bản hình thành do sáp nhập
|
Tổng
số hộ
|
Số
nhân khẩu (người)
|
Dân
tộc
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
I
|
XÃ NẶM ÉT (sáp nhập 02 bản
thành 01 bản)
|
10
|
1
|
Bản Lạn Sản
|
Bản
Thống Nhất
|
135
|
617
|
Thái
|
Bản Giáng Ún
|
II
|
XÃ CHIỀNG KHOANG (sáp nhập 02
bản thành 01 bản)
|
10
|
2
|
Bản Hua Lỷ
|
Bản
Hoa Sản
|
123
|
547
|
Mông,
Thái
|
Bản Sản
|
III
|
XÃ CHIỀNG KHAY (sáp nhập 04 bản
thành 02 bản)
|
11
|
3
|
Bản Nong Trạng
|
Bản
Phiêng Bay
|
203
|
995
|
Dao,
Thái
|
Bản Phiêng Bay
|
4
|
Bản Co Que
|
Bản
Ít Ta Bót
|
201
|
1053
|
Mông,
Kháng
|
Bản Ít Ta Bót
|
IV
|
XÃ MƯỜNG GIÔN (sáp nhập 02 bản
thành 01 bản)
|
18
|
5
|
Bản Huổi Tèo
|
Bản
Giôn
|
234
|
1090
|
Thái
|
Bản Giôn
|
V
|
XÃ CÀ NÀNG (sáp nhập 02 bản
thành 01 bản)
|
7
|
6
|
Bản Huổi Suông
|
Bản
Pháy Suông
|
133
|
585
|
Thái,
Dao
|
Bản Ít Pháy
|
Ghi chú: Tổng huyện Quỳnh Nhai sáp nhập 12 bản thành 06 bàn trên địa bàn 05 xã.
PHỤ LỤC VIII
DANH SÁCH SÁP NHẬP, ĐẶT TÊN BẢN (ĐỢT 5)
HUYỆN MỘC CHÂU
(Kèm theo Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 08/11/2022
của HĐND tỉnh)
TT
|
SÁP
NHẬP
|
Tổng
số bản thuộc xã sau khi sáp nhập
|
Tên
bản thực hiện sáp nhập
|
Tên
bản hình thành do sáp nhập
|
Tổng
số hộ
|
Số
nhân khẩu (người)
|
Dân
tộc
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
I
|
XÃ QUY HƯỚNG (sáp nhập 02 bản
thành 01 bản)
|
10
|
1
|
Bản Vằng Khoài
|
Bản
Suối Giăng 1
|
141
|
614
|
Mường,
Thái, Dao, Kinh
|
Bản Suối Giăng 1
|
II
|
XÃ PHIÊNG LUÔNG (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)
|
7
|
2
|
Bản Phiêng Tiến
|
Bản
Tiến Phong
|
113
|
489
|
Thái,
Mường, Kinh
|
Bản Phiêng Hạ
|
III
|
XÃ TÂN LẬP (sáp nhập 02 bản thành 01 bản)
|
14
|
3
|
Bản Co Phay
|
Bản
Phiêng Đón
|
155
|
725
|
Dao,
Kinh, Thái, Mường, Mông
|
Bản Phiêng Đón
|
IV
|
XÃ CHIỀNG HẮC (sáp nhập 02 bản
thành 01 bản)
|
13
|
4
|
Bản Tán Thuật
|
Bản
Long Phú
|
137
|
522
|
Kinh,
Mường, Sán Dìu
|
Bản Long Phú
|
V
|
XÃ TÀ LẠI (sáp nhập 04 bản
thành 02 bản)
|
8
|
5
|
Bản Suối Mõ
|
Bản
Suối Mõ
|
121
|
524
|
Thái,
Mường, Kinh
|
Bản Trai Sơn
|
6
|
Bản Tháng 5
|
Bản
Tháng 5 - C5
|
134
|
568
|
Mường,
Thái, Kinh
|
Bản C5
|
VI
|
XÃ CHIỀNG SƠN (sáp nhập 07 bản,
tiểu khu thành 04 bản, tiểu khu)
|
17
|
7
|
Bản Lả Mường
|
Tiểu
khu 19/5
|
256
|
1.037
|
Thái,
Kinh, Mường, Khơ Mú, Mông, Dao
|
Tiểu khu 19/5
|
8
|
Bản Dân Quân
|
Bản
Pha Luông
|
122
|
876
|
Mông,
Kinh
|
Bản Pha Luông
|
9
|
Tiểu khu 4
|
Tiểu
khu 4
|
168
|
590
|
Kinh,
Thái, Mường, Dao
|
Một phần (13 hộ) của Tiểu
khu 2/9
|
10
|
Phần còn lại (38 hộ) của Tiểu
khu 2/9
|
Tiểu
khu 5
|
144
|
522
|
Kinh,
Thái, Mường
|
Tiểu khu 5
|
Ghi chú: Tổng huyện Mộc Châu sáp nhập 19 bản, tiểu khu thành 10 bản, tiểu khu
trên địa bàn 06 xã.
PHỤ LỤC IX
DANH SÁCH SÁP NHẬP, ĐẶT TÊN BẢN (ĐỢT 5)
HUYỆN SỐP CỘP
(Kèm theo Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 08/11/2022
của HĐND tỉnh)
TT
|
SÁP
NHẬP
|
Tổng
số bản thuộc xã sau khi sáp nhập
|
Tên
bản thực hiện sáp nhập
|
Tên
bản hình thành do sáp nhập
|
Tổng
số hộ
|
Số
nhân khẩu (người)
|
Dân
tộc
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
I
|
XÃ SỐP CỘP (Sáp nhập 02 bản
thành 01 bản)
|
10
|
1
|
Bản Pá Hốc
|
Bản
Huổi Ái
|
70
|
368
|
Mông
|
Bản Co Hịnh
|
II
|
XÃ DỒM CANG (Sáp nhập 04 bản thành 02 bản)
|
9
|
2
|
Bản Men
|
Bản
Khá Men
|
134
|
585
|
Thái
|
Bản Nà Khá
|
3
|
Bản Huổi Nó
|
Bản Lọng Phát
|
57
|
290
|
Khơ
Mú
|
Bản Lọng Phát
|
III
|
XÃ NẬM LẠNH (Sáp nhập 02 bản thành 01 bản)
|
10
|
4
|
Bản Cang Kéo
|
Bản Kéo
Vai
|
64
|
474
|
Mông
|
Bản Pá Vai
|
IV
|
XÃ MƯỜNG VÀ (Sáp nhập 02 bản
thành 01 bản)
|
21
|
5
|
Bản Nà Cang
|
Bản
Cang Ôn
|
72
|
372
|
Khơ
Mú
|
Bản Lọng Ôn
|
Ghi chú: Tổng huyện Sốp Cộp sáp nhập 10 bản thành 05 bản trên địa bàn 04 xã.
PHỤ LỤC X
DANH SÁCH SÁP NHẬP, ĐẶT TÊN BẢN (ĐỢT 5)
HUYỆN SÔNG MÃ
(Kèm theo Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 08/11/2022
của HĐND tỉnh)
TT
|
SÁP
NHẬP
|
Tổng
số bản thuộc xã sau khi sáp nhập
|
Tên
bản thực hiện sáp nhập
|
Tên
bản hình thành do sáp nhập
|
Tổng
số hộ
|
Số
nhân khẩu (người)
|
Dân
tộc
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
I
|
XÃ MƯỜNG LẦM (sáp nhập 10 bản
thành 05 bản)
|
8
|
1
|
Bản Phèn
|
Bản
Phèn Sàng
|
149
|
730
|
Thái
|
Bản Sàng
|
2
|
Bản Lấu
|
Bản
Lấu Ngày
|
158
|
789
|
Thái
|
Bản Ngày
|
3
|
Bản Tà Coọng
|
Bản
Mường Tợ
|
143
|
667
|
Thái
|
Bản Mường Tợ
|
4
|
Bản Mường Nưa
|
Bản
Mường Nưa
|
279
|
1279
|
Thái,
Mông, Kinh
|
Bản Huổi Én
|
5
|
Bản Hịa
|
Bản
Hịa
|
175
|
899
|
Thái
|
Bản Pá Có
|
II
|
XÃ MƯỜNG HUNG (sáp nhập 24 bản
thành 11 bản)
|
28
|
6
|
Bản Nà Lứa
|
Bản
Nà Lứa
|
72
|
315
|
Thái
|
Bản Lọng Niếng
|
Bản Phiêng Pinh
|
7
|
Bản Nà Nỏng
|
Bản
Nà Nỏng
|
51
|
217
|
Thái
|
Bản Nà Hựa
|
8
|
Bản Áng
|
Bản
Yên Sơn
|
91
|
262
|
Kinh,
Thái
|
Bản Yên Sơn
|
9
|
Bản Co Tra
|
Bản
Co Tra
|
63
|
286
|
Thái
|
Bản Phiêng Nghịu
|
10
|
Bản Huổi Khôm
|
Bản
Kéo Co
|
90
|
514
|
Mông
|
Bản Kéo Co
|
11
|
Bản Bua Hin
|
Bản
Bua Hin
|
96
|
438
|
Mông,
Khơ Mú
|
Bản Huổi Hin
|
Bản Bua Xá
|
12
|
Bản Phiêng Lươn
|
Bản
Cát
|
95
|
494
|
Thái
|
Bản Cát
|
13
|
Bản Mường Hung
|
Bản Mường
Hung
|
102
|
616
|
Thái
|
Bản Mường Tờ
|
14
|
Bản Cương Chính
|
Bản
Trung Chính
|
166
|
635
|
Kinh,
Mông
|
Bản Trung Dũng
|
15
|
Bản Coi
|
Bản
Nong Sày
|
80
|
379
|
Thái
|
Bản Quỳnh Long
|
16
|
Bản Ít
|
Bản Ít Om
|
117
|
532
|
Thái
|
Bản Om
|
III
|
XÃ CHIỀNG EN (sáp nhập 10 bản
thành 05 bản)
|
10
|
17
|
Bản Pá Nì
|
Bản
Pá Nì
|
117
|
560
|
Thái
|
Bản Huổi Én
|
18
|
Bản Huổi Pàn
|
Bản
Huổi Pàn
|
112
|
545
|
Thái,
Xinh Mun
|
Bản Pá Lưng
|
19
|
Bản Huổi Púng
|
Bản
Huổi Han
|
130
|
682
|
Khơ
Mú, Mông
|
Bản Huổi Han
|
20
|
Bản Co Muông
|
Bản
Co Tòng
|
186
|
979
|
Thái
|
Bản Co Tòng
|
21
|
Bản Nà Bó
|
Bản
Nà Bó
|
155
|
821
|
Thái,
Mông
|
Bản Hua Pát
|
IV
|
XÃ YÊN HƯNG (sáp nhập 11 bản
thành 05 bản)
|
16
|
22
|
Bản Nà Hạ
|
Bản
Sòng Hạ
|
98
|
472
|
Thái
|
Bản Nà Đứa
|
Bản Hua Sòng
|
23
|
Bản Nà Mừ
|
Bản
Nong Mừ
|
147
|
706
|
Thái
|
Bản Nà Nong
|
24
|
Bản Lụng Há
|
Bản
Pao Há
|
109
|
514
|
Thái
|
Bản Pá Pao
|
25
|
Bản Tin Tốc
|
Bản
Tin Tiến
|
76
|
423
|
Mông
|
Bản Hua Mừ
|
26
|
Bản Huổi
|
Bản
Huổi Púng
|
141
|
700
|
Thái,
Mông
|
Bản Huổi Púng
|
V
|
XÃ CHIỀNG KHOONG (sáp nhập 23
bản thành 11 bản)
|
38
|
27
|
Bản Phiêng Xim
|
Bản
Xim Bon
|
69
|
315
|
Thái
|
Bản Bon
|
28
|
Bản Hua Na
|
Bản
Púng
|
138
|
647
|
Thái,
Mông, Kinh
|
Bản Púng
|
29
|
Bản Huổi Nóng
|
Bản
Huổi Nóng
|
77
|
358
|
Thái,
Xinh Mun, Kinh
|
Bản Pá Có
|
30
|
Bản Ta Bay
|
Bản
Tà Hay
|
75
|
434
|
Mông,
Xinh Mun, Thái
|
Bản Nộc Kỷ
|
31
|
Bản Chiên
|
Bản
Chiên
|
105
|
465
|
Thái,
Kinh
|
Bàn Chiềng Coi
|
32
|
Bản Huổi Mòn
|
Bản
Hán Ku
|
144
|
859
|
Mông
|
Bản Lán Lanh
|
Bản Pá Ban
|
33
|
Bản Co Tòng
|
Bản Bông Tòng
|
116
|
651
|
Thái,
Xinh Mun, Kinh
|
Bản Pá Bông
|
34
|
Bản Đứa Muội
|
Bản
Xim Muội
|
92
|
437
|
Thái
|
|
Bản Huổi Xim
|
35
|
Bản Bó Sản
|
Bản
Bó Sản
|
86
|
356
|
Thái,
Kinh
Xinh Mun
|
Bản Nặm Sọi
|
36
|
Bản Lụng Quai
|
Bản
Bó Chạy
|
90
|
460
|
Mông
|
Bản Bó Chạy
|
37
|
Bản Búa Cốp
|
Bản
Nà Ngặp
|
87
|
442
|
Mông,
Khơ Mú
|
Bản Nà Ngặp
|
VI
|
XÃ CHIỀNG CANG (sáp nhập 07 bản
thành 03 bản)
|
29
|
38
|
Bản Trung Dũng
|
Bản
Anh Trung
|
155
|
572
|
Thái,
Kinh
|
Bản Anh Dũng
|
Bản Kiến Lâm
|
39
|
Bản Tiên Cang
|
Bản
Ta Tạng
|
102
|
413
|
Thái,
Kinh
|
Bản Ta Tạng
|
40
|
Bản Co Tòng
|
Bản
Huổi Dấng
|
79
|
443
|
Mông
|
Bản Huổi Dấng
|
VII
|
XÃ CHIỀNG PHUNG (sáp nhập 06
bản thành 03 bản)
|
11
|
41
|
Bản Nà Ban
|
Bản
Ban Lạt
|
89
|
448
|
Thái
|
Bản Nà Lạt
|
42
|
Bản Nà Sàng
|
Bản
Sàng Lay
|
69
|
315
|
Thái
|
Bản Huổi Lay
|
43
|
Bản Huổi Tư
|
Bản
Huổi Tư Hua Và
|
113
|
538
|
Thái
|
Bản Hua Và
|
VIII
|
XÃ ĐỨA
MÒN (sáp nhập 10 bản thành 05 bản)
|
22
|
44
|
Bản Phiêng Nỏng
|
Bản
Đứa Luông
|
110
|
494
|
Thái
|
|
Bản Đứa Luông
|
45
|
Bản Nà Lốc
|
Bản
Nà Lốc
|
100
|
487
|
Thái
|
Bản Phiêng Muông
|
46
|
Bản Nộc Cốc
|
Bản
Nộc Cốc
|
122
|
773
|
Mông
|
Bàn Nộc Cốc II
|
47
|
Bản Hua Thóng
|
Bản
Hua Thóng
|
98
|
483
|
Mông
|
Bản Huổi Núa
|
48
|
Bản Nà Tấu
|
Bản
Nà Tấu
|
96
|
461
|
Khơ
Mú, Mông
|
Bản Nà Tấu II
|
IX
|
XÃ HUỔI MỘT (sáp nhập 04 bản
thành 02 bản)
|
19
|
49
|
Bản Bằng Vúng
|
Bản
Pá Mằn
|
85
|
406
|
Thái
|
|
Bản Pá Mằn
|
50
|
Bản Túp Phạ A
|
Bản
Túp Phạ
|
120
|
721
|
Mông
|
Bản Túp Phạ B
|
X
|
XÃ NẬM TY (sáp nhập 10 bản
thành 05 bản)
|
20
|
51
|
Bản Nà Pàn
|
Bản
Nà Pàn
|
50
|
204
|
Thái
|
|
Bản Huổi Cắt
|
52
|
Bản Nà Hiểm
|
Bản
Hiểm Lằn
|
65
|
299
|
Thái
|
Bản Nà Lằn
|
53
|
Bản Nà Tòng
|
Bản
Nà Tòng
|
225
|
1001
|
Thái
|
Bản Phiêng Đìn
|
54
|
Bản Co Dâu
|
Bản
Co Dâu
|
145
|
760
|
Mông
|
Bản Pá Lâu
|
55
|
Bản Nà Sèo
|
Bàn
Nà Sèo
|
87
|
478
|
Mông
|
Bản Xen Say
|
XI
|
XÃ MƯỜNG CAI (sáp nhập 02 bản
thành 01 bản)
|
14
|
56
|
Bản Pá Vẹ
|
Bản
Xia Kia
|
92
|
552
|
Mông
|
|
Bản Xia Kia
|
XII
|
XÃ MƯỜNG SAI (sáp nhập 04 bản
thành 03 bản)
|
12
|
57
|
Bản Nà Un Trong
|
Bản
Nà Un
|
56
|
286
|
Mông,
Xinh Mun, Thái, Kinh
|
Bản Nà Un Ngoài
|
58
|
Một phần (38 hộ) của bản Sai
|
Bản
Tạo
|
67
|
308
|
Thái
|
Bản Púng Cằm
|
59
|
Phần còn lại (116 hộ) của bản
Sai giữ nguyên
|
Bản
Sai
|
116
|
501
|
Thái,
Kinh
|
XIII
|
XÃ PÚ BẨU (sáp nhập 02 bản
thành 01 bản)
|
7
|
60
|
Bản Pá Lâu II
|
Bản
Pá Lâu
|
94
|
493
|
Mông
|
Bản Pá Lâu
|
XIV
|
XÃ NÀ NGHỊU (sáp nhập 04 bản
thành 02 bản)
|
35
|
61
|
Bản Phiêng Pồng
|
Bản
Phiêng Tòng
|
90
|
407
|
Thái,
Xinh Mun
|
Bản Co Tòng
|
62
|
Bản Phiêng Tỏ
|
Bản
Sào Và
|
131
|
680
|
Xinh
Mun, Thái, Mông
|
Bản Sào Và
|
XV
|
XÃ NẬM MẰN (sáp nhập 07 bản
thành 03 bản)
|
8
|
63
|
Bản Chu Vai
|
Bản
Chạy Cang
|
193
|
919
|
Thái
|
Bản Nhà Sày
|
Bản Chạy Cang
|
64
|
Bản Nà Luông
|
Bản
Luông Cà
|
76
|
353
|
Thái,
Mông
|
Bản Nà Cà
|
65
|
Bản Chả
|
Bản
Chả Huổi
|
76
|
361
|
Thái
|
Bản Huổi
|
XVI
|
XÃ BÓ SINH (sáp nhập 10 bản
thành 04 bản)
|
10
|
66
|
Bản Hin Hụ
|
Bản
Pá Ngay
|
138
|
722
|
Thái,
Mông
|
Bản Ngày
|
Bản Pá Khoang
|
67
|
Bản Bó Sinh
|
Bản
Bó Sinh
|
123
|
636
|
Kháng,
Thái
|
Bản Bó Sinh B
|
Bản Bó Kheo
|
68
|
Bản Bằng Mồn
|
Bản
Băng Dạ
|
111
|
580
|
Xinh
Mun, Thái
|
Bản Dạ
|
69
|
Bản Huổi Tình
|
Bản
Huổi Tính
|
95
|
493
|
Kháng,
Mông
|
Bàn Huổi Tính
|
XVII
|
XÃ CHIỀNG SƠ (sáp nhập 09 bản
thành 04 bản)
|
19
|
70
|
Bản Công
|
Bản
Công
|
111
|
540
|
Thái
|
Bản Công II
|
71
|
Bản Phiêng Pe
|
Bản
Pe Tiến
|
154
|
819
|
Thái,
Kinh
|
Bản Tân Tiến
|
72
|
Bản Nà Cần
|
Bản
Cần Tọ
|
125
|
588
|
Thái
|
Bản Nà Tọ
|
73
|
Bản Huổi Hịa
|
Bản
Huổi Sài
|
84
|
430
|
Thái,
Mông
|
Bản Sài Lương
|
Bản Sài Lương II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Tổng huyện Sông Mã sáp nhập 153 bản thành 73 bản trên địa bàn 17 xã.
PHỤ LỤC XI
DANH SÁCH SÁP NHẬP, ĐẶT TÊN BẢN (ĐỢT 5)
HUYỆN MAI SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 08/11/2022
của HĐND tỉnh)
TT
|
SÁP
NHẬP
|
Tổng
số bản thuộc xã sau khi sáp nhập
|
Tên
bản thực hiện sáp nhập
|
Tên
bản hình thành do sáp nhập
|
Tổng
số hộ
|
Số
nhân khẩu (người)
|
Dân
tộc
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
I
|
XÃ CHIỀNG CHĂN (sáp nhập 02 bản
thành 01 bản)
|
14
|
1
|
Bản Sài Lương
|
Bản
Sài Lương
|
255
|
1159
|
Thái,
Kinh
|
Bản Sài Lương 1
|
II
|
XÃ HÁT LÓT (sáp nhập 04 bản
thành 02 bản)
|
16
|
2
|
Bản Nà Cang
|
Thôn
Nà Cang
|
193
|
750
|
Kinh,
Thái
|
Bàn Nông Xôm
|
3
|
Bản Lót
|
Bản
Lót Tiến
|
94
|
462
|
Thái
|
Bản Tiến Sơn
|
III
|
XÃ NÀ BÓ (sáp nhập 02 tiểu
khu thành 01 tiểu khu)
|
12
|
4
|
Tiểu khu 7
|
Tiểu
khu 7
|
171
|
619
|
Kinh,
Thái
|
Tiểu khu Thành Công
|
IV
|
XÃ MƯỜNG BON (sáp nhập 03 bản
thành 01 bản)
|
11
|
5
|
Bản Mai Quỳnh
|
Bản
Thống Nhất
|
148
|
696
|
Thái
|
Bản Xa Căn
|
Bản Nà Viền
|
V
|
XÃ CHIỀNG BAN (sáp nhập 17 bản,
tiểu khu thành 07 thôn, bản, tiểu khu)
|
11
|
6
|
Bàn Hoa Mai
|
Bản
Mai Khoang
|
167
|
755
|
Thái,
Kinh
|
Bàn Huổi Khoang
|
7
|
Bản Củ 1
|
Bản
Củ
|
182
|
807
|
Thái
|
Bản Củ 2
|
Bản Củ 3
|
Bản Củ 4
|
8
|
Bản Thộ
|
Bản
Thộ Pát
|
164
|
777
|
Thái
|
Bản Pát
|
9
|
Bản Phiêng Quài
|
Bản
Phiêng Quài Tong Chinh
|
154
|
634
|
Thái
|
Bản Tong Chinh
|
10
|
Bản HTX 3
|
Bản
Hợp 3 Văn Tiên
|
144
|
584
|
Kinh,
Thái
|
Bản Văn Tiên
|
11
|
Bản HTX 2
|
Thôn
2 Hoàng Văn Thụ
|
154
|
577
|
Kinh,
Thái
|
Bản Mai Tiên
|
12
|
Tiểu khu 6/1
|
Bản Thạy
Lốm 6/1
|
190
|
841
|
Kinh,
Thái
|
Bản Lốm
|
Bản Thạy
|
VI
|
XÃ CHIỀNG MUNG (sáp nhập 05 bản,
tiểu khu thành 02 thôn, bản)
|
18
|
13
|
Bản Co Mỵ
|
Bản
Thống Nhất
|
213
|
933
|
Thái,
Kinh, Mường, Kháng, Mông
|
Bản Nong Nái
|
Bản Nà Nọi
|
14
|
Tiểu khu Nà Sản
|
Thôn
Nà Sản
|
280
|
932
|
Thái,
Kinh, Mường, Tày
|
Bản Nong Phụ
|
VII
|
XÃ CHIỀNG LƯƠNG (sáp nhập 04
bản thành 02 bản)
|
17
|
15
|
Bản Chi 1
|
Bản
Chi
|
245
|
1179
|
Thái
|
Bản Chi 2
|
16
|
Bản Phú Lương
|
Bản
Phú Lương
|
99
|
413
|
Kinh,
Xinh Mun
|
Bản Nà Rầm
|
VIII
|
XÃ CHIỀNG CHUNG (sáp nhập 02
bản thành 01 bản)
|
10
|
17
|
Bản Mảy
|
Bản
Mảy
|
187
|
864
|
Thái
|
Bản Lọng Nghịu
|
IX
|
XÃ CÒ NÒI (sáp nhập 05 bản,
tiểu khu thành 02 bản)
|
29
|
18
|
Bản Xuân Quế
|
Bản
Tân Thảo
|
179
|
856
|
Kinh,
Thái, Mông, Mường
|
|
Tiểu khu Huổi Dương
|
Bản Tân Quế
|
19
|
Bản Kim Sơn
|
Bản
Đại Phát
|
197
|
951
|
Thái,
Kinh
|
Bản Bó Hạc
|
X
|
XÃ MƯỜNG CHANH (sáp nhập 09 bản
thành 04 bản)
|
7
|
20
|
Bản Nà Cà
|
Bản
Nà Cà
|
183
|
877
|
Thái
|
|
Bản Huổi Mo
|
Bản Pom Sản
|
21
|
Bản Hỏm
|
Bản
Hỏm Lợi
|
101
|
498
|
Thái,
Kinh
|
Bản Phúc Lợi
|
22
|
Bản Bông
|
Bản
Nặm Bông
|
134
|
603
|
Thái
|
Bản Lọng Nặm
|
23
|
Bản Hịa
|
Bản
Ten Hịa
|
117
|
559
|
Thái
|
Bản Nong Ten
|
XI
|
XÃ PHIÊNG CẰM (sáp nhập 08 bản
thành 04 bản)
|
19
|
24
|
Bản Bon Trỏ
|
Bản Bon
Trỏ
|
77
|
418
|
Mông
|
|
Bản An Mạ
|
25
|
Bản Nong Nghè
|
Bản
Nong Xà Nghè
|
80
|
383
|
Mông,
Kinh, Khơ Mú
|
Bản Xà Nghè
|
26
|
Bản Huổi Nhả Thái
|
Bản
Phiêng Ngần
|
96
|
470
|
Thái,
Khơ Mú
|
Bản Phiêng Mụ
|
27
|
Bản Lọng Nghịu
|
Bản Hua Két
|
79
|
342
|
Thái,
Khơ Mú
|
Bản Tang Lương
|
Ghi chú: Tổng huyện Mai Sơn sáp nhập 61 bản, tiểu khu thành 27 bản, thôn, tiểu
khu trên địa bàn 11 xã.
PHỤ LỤC XII
DANH SÁCH SÁP NHẬP, ĐẶT TÊN BẢN (ĐỢT 5)
HUYỆN PHÙ YÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 08/11/2022
của HĐND tỉnh)
TT
|
SÁP
NHẬP
|
Tổng
số bản thuộc xã sau khi sáp nhập
|
Tên
bản thực hiện sáp nhập
|
Tên
bản hình thành do sáp nhập
|
Tổng
số hộ
|
Số nhân khẩu (người)
|
Dân
tộc
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
I
|
XÃ BẮC PHONG (sáp nhập 06 bản
thành 03 bản)
|
3
|
1
|
Bản Bắc Băn
|
Bản
Tiên Phong
|
115
|
511
|
Mường
|
Bản Bó Vả
|
2
|
Bàn Đá Phổ
|
Bản
Trung Phong
|
163
|
720
|
Mường,
Dao
|
Bản Bưa Đa
|
3
|
Bản Bó Mý
|
Bản
Họp Phong
|
201
|
880
|
Mường
|
Bản Bãi Con
|
II
|
XÃ MƯỜNG THẢI (sáp nhập 04 bản
thành 02 bản)
|
6
|
4
|
Bản Suối Tàu
|
Bản
Tổng Cẩu
|
175
|
1033
|
Mông,
Kinh
|
Bản Suối Quốc
|
5
|
Bản Giáp Đất
|
Bản
Đất Lành
|
110
|
567
|
Mông,
Dao
|
Bản Khe Lành
|
III
|
XÃ MƯỜNG LANG (sáp nhập 02 bản
thành 01 bản)
|
6
|
6
|
Bản Chiềng
|
Bản
Chiềng Manh
|
155
|
669
|
Mường
|
Bản Manh
|
IV
|
XÃ HUY THƯỢNG (sáp nhập 02 bản
thành 01 bản)
|
6
|
7
|
Bản Ban
|
Bản
Ban
|
314
|
1411
|
Mường,
Kinh, Thái
|
Bản Tân Ban
|
V
|
XÃ KIM BON (sáp nhập 02 bản
thành 01 bản)
|
7
|
8
|
Bản Suối Bương
|
Bản
Bương Pa
|
160
|
833
|
Mông,
Dao, Mường, Thái
|
Bản Suối Pa
|
Ghi chú: Tổng huyện Phù Yên sáp nhập 16 bản thành 08 bản trên địa bàn 05 xã.
PHỤ LỤC XIII
KẾT QUẢ SÁP NHẬP BẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
SƠN LA (ĐỢT 5)
(Kèm theo Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 08/11/2022 của HĐND tỉnh)
STT
|
Huyện/Thành
phố
|
Tổng
số bản trước khi sáp nhập
|
Tổng
số bản thực hiện sáp nhập
|
Sau
sáp nhập
|
Tổng
số bản hình thành mới do sáp nhập
|
Số
bản giảm
|
Tổng
số bản còn lại sau sáp nhập
|
1
|
Thành phố Sơn La
|
145
|
12
|
6
|
6
|
139
|
2
|
Sông Mã
|
411
|
153
|
73
|
80
|
331
|
3
|
Mai Sơn
|
327
|
61
|
27
|
34
|
293
|
4
|
Yên Châu
|
182
|
18
|
9
|
9
|
173
|
5
|
Bắc Yên
|
103
|
4
|
2
|
2
|
101
|
6
|
Mộc Châu
|
193
|
19
|
10
|
9
|
184
|
7
|
Thuận Châu
|
391
|
65
|
29
|
36
|
355
|
8
|
Phù Yên
|
215
|
16
|
8
|
8
|
207
|
9
|
Sốp Cộp
|
106
|
10
|
5
|
5
|
101
|
10
|
Vân Hồ
|
121
|
12
|
6
|
6
|
115
|
11
|
Quỳnh Nhai
|
109
|
12
|
6
|
6
|
103
|
12
|
Mường La
|
206
|
10
|
5
|
5
|
201
|
TỔNG SỐ
|
2509
|
392
|
186
|
206
|
2303
|
Nghị quyết 134/NQ-HĐND năm 2022 về sáp nhập và đặt tên bản, thôn, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La (đợt 5)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 134/NQ-HĐND ngày 08/11/2022 về sáp nhập và đặt tên bản, thôn, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La (đợt 5)
4.088
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|