|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1478/QĐ-BGTVT 2022 điều chỉnh kế hoạch cải tạo công trình đường ngang theo 994/QĐ-TTg
Số hiệu:
|
1478/QĐ-BGTVT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giao thông vận tải
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Danh Huy
|
Ngày ban hành:
|
09/11/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1478/QĐ-BGTVT
|
Hà Nội, ngày 09
tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NÂNG CẤP, CẢI TẠO, SỬA
CHỮA CÁC CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG NGANG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 994/QĐ-TTG NGÀY 19 THÁNG 6
NĂM 2014 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Nghị định số
56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Văn bản số
1782/TTg-CN ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc nâng cấp,
cải tạo, sửa chữa đường ngang theo Quyết định số 994/QĐ-TTg ;
Căn cứ Quyết định số
114/QĐ-BGTVT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về
việc giao kế hoạch thực hiện nâng cấp, cải tạo, sửa chữa các công trình đường
ngang theo Quyết định số 994/QĐ-TTg ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
171/QĐ-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về
việc giao bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2021 (kinh phí thanh quyết
toán các công trình đường ngang);
Xét đề nghị của Cục Đường sắt
Việt Nam tại Tờ trình số 2370/TTr-CĐSVN ngày 03 tháng 11 năm 2022 kèm theo Báo
cáo số 2369/CĐSVN-QLXD&KCHT ngày 03 tháng 11 năm 2022 của Cục Đường sắt Việt
Nam về việc điều chỉnh giao kế hoạch thực hiện đầu tư các công trình nâng cấp cải
tạo đường ngang theo Quyết định số 994/QĐ-TTg ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Thủ
tướng Chính phủ; Báo cáo số 909/KCHT ngày 09 tháng 11 năm 2022 của Vụ Kết cấu hạ
tầng giao thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ
kết cấu hạ tầng giao thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch thực hiện nâng cấp, cải tạo,
sửa chữa các công trình đường ngang theo Quyết định số 994/QĐ-TTg ngày 19 tháng
6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ, cụ thể như sau:
TT
|
Hạng mục công trình
|
Kinh phí thực hiện
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp bù cho các công trình thực
hiện đầu tư chuyển tiếp năm 2017.
|
6.262.943.483
|
Phụ lục số 01
|
2
|
Cấp bù cho các công trình thực
hiện năm 2018, 2019.
|
1.243.390.742
|
Phụ lục số 02
|
3
|
Giao kế hoạch thực hiện các
công trình chuyển tiếp năm 2020.
|
90.980.525.219
|
Phụ lục số 03
|
|
Tổng cộng
|
98.486.859.444
|
|
Điều 2.
Tổ chức thực hiện:
- Giao Cục Đường sắt Việt Nam
và Tổng công ty Đường sắt Việt Nam khẩn trương rà soát, điều chỉnh phụ lục hợp
đồng để tổ chức triển khai thực hiện theo quy định của pháp luật.
- Tổng công ty Đường sắt Việt
Nam chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện đầu tư nâng cấp, cải tạo, sửa
chữa các công trình đường ngang theo Quyết định số 994/QĐ-TTg ngày 19 tháng 6
năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ, đảm bảo tiến độ, chất lượng và tuân thủ theo
đúng quy định của pháp luật.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, thay thế Quyết
định số 114/QĐ-BGTVT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng các Vụ: Kết cấu hạ tầng
giao thông, Tài chính, Cục trưởng Cục Đường sắt Việt Nam; Tổng giám đốc Tổng
công ty Đường sắt Việt Nam và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Bộ Tài chính;
- Cục TCDN - Bộ Tài chính;
- Kho bạc nhà nước TW;
- Lưu: VT, KCHT(10).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Danh Huy
|
PHỤ LỤC SỐ 01
(Kèm
theo Quyết định số 1478/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng 11 năm 2022 của Bộ GTVT)
Đơn
vị tính: đồng
TT
|
Lý trình đường ngang
|
Quyết định phê duyệt BCKTKT
|
Kinh phí giao tại Quyết định số
114/QĐ-BGTVT ngày 18/1/2022
|
Kinh phí điều chỉnh
|
Chênh lệch tăng (+), giảm (-)
|
Ghi chú
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
6.557.437.438
|
6.262.943.483
|
-294.493.955
|
|
A
|
THI CÔNG NĂM
2017
|
|
6.273.855.973
|
6.240.975.779
|
-32.880.194
|
|
1
|
Km13+900
Tuyến ĐS HN - TP.HCM
|
707/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016
|
538.917.495
|
534.555.224
|
-4.362.271
|
|
2
|
Km29+527
Tuyến ĐS HN - TP.HCM
|
708/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016
|
553.157.702
|
547.712.409
|
-5.445.293
|
|
3
|
Km29+800
Tuyến ĐS HN - TP.HCM
|
709/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016
|
556.495.767
|
550.330.720
|
-6.165.047
|
|
4
|
Km50+305
Tuyến ĐS HN - TP.HCM
|
710/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016
|
659.313.669
|
652.126.480
|
-7.187.189
|
|
5
|
Km52+914
Tuyến ĐS HN - TP.HCM
|
711/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016
|
553.827.514
|
548.065.409
|
-5.762.105
|
|
6
|
Km61+062
Tuyến ĐS HN - TP.HCM
|
712/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016
|
554.150.859
|
548.301.774
|
-5.849.085
|
|
7
|
Km88+175
Tuyến ĐS HN - TP.HCM
|
713/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016
|
525.865.555
|
521.802.609
|
-4.062.946
|
|
8
|
Km121+112
Tuyến ĐS HN - TP.HCM
|
714/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016
|
522.337.549
|
518.523.181
|
-3.814.368
|
|
9
|
Km154+324
Tuyến ĐS HN - TP.HCM
|
715/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016
|
554.892.863
|
549.490.469
|
-5.402.394
|
|
10
|
Km131+250
Tuyến ĐS YV-LC
|
774/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016
|
1.254.897.000
|
1.270.067.504
|
15.170.504
|
|
B
|
THI CÔNG NĂM
2019
|
|
283.581.465
|
21.967.704
|
-261.613.761
|
|
1
|
Km3+925
Tuyến ĐS HN-TP. HCM
|
702/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số
330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019
|
8.092.386
|
646.158
|
-7.446.228
|
|
2
|
Km4+080
Tuyến ĐS HN - TP.HCM
|
703/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số
330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019
|
9.015.217
|
719.910
|
-8.295.307
|
|
3
|
Km
4+260 Tuyến ĐS HN - TP.HCM
|
704/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số
330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019
|
8.159.927
|
646.246
|
-7.513.681
|
|
4
|
Km4+285
Tuyến ĐS HN - TP.HCM
|
705/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016
|
-
|
-
|
0
|
Dừng thi công, trùng DA
|
5
|
Km
7+390 Tuyến ĐS HN - TP.HCM
|
706/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số
330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019
|
8.005.163
|
640.920
|
-7.364.243
|
|
6
|
Km173+690
Tuyến ĐS HN - TP.HCM
|
716/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số
330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019
|
9.460.074
|
767.375
|
-8.692.699
|
|
7
|
Km214+600
Tuyến ĐS HN - TP.HCM
|
717/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số
330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019
|
8.491.344
|
678.690
|
-7.812.654
|
|
8
|
Km227+750
Tuyến ĐS HN - TP.HCM
|
718/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số
330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019
|
8.344.990
|
672.850
|
-7.672.140
|
|
9
|
Km244+210
Tuyến ĐS HN - TP.HCM
|
719/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số
330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019
|
8.414.071
|
671.005
|
-7.743.066
|
|
10
|
Km247+275
Tuyến ĐS HN - TP.HCM
|
720/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số
330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019
|
9.037.092
|
729.973
|
-8.307.119
|
|
11
|
Km58+350
Tuyến ĐS HN - TP.HCM
|
721/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số
330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019
|
8.450.544
|
674.766
|
-7.775.778
|
|
12
|
Km320+445
Tuyến ĐS HN - TP.HCM
|
722/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số
330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019
|
9.068.117
|
733.359
|
-8.334.758
|
|
13
|
Km
320+957 Tuyến ĐS HN - TP.HCM
|
723/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số
330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019
|
13.923.852
|
803.178
|
-13.120.674
|
|
14
|
Km623+750
Tuyến ĐS HN - TP.HCM
|
724/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số
330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019
|
8.457.210
|
719.644
|
-7.737.566
|
|
15
|
Km
653+610 Tuyến ĐS HN - TP.HCM
|
725/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số
330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019
|
8.422.670
|
695.597
|
-7.727.073
|
|
16
|
Km657+100
Tuyến ĐS HN - TP.HCM
|
726/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số
330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019
|
8.400.054
|
672.453
|
-7.727.601
|
|
17
|
Km668+720
Tuyến ĐS HN - TP.HCM
|
727/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số
330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019
|
8.397.455
|
698.219
|
-7.699.236
|
|
18
|
Km782+145
Tuyến ĐS HN - TP.HCM
|
728/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số
330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019
|
8.449.745
|
686.250
|
-7.763.495
|
|
19
|
Km788+145
Tuyến ĐS HN - TP.HCM
|
729/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số
330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019
|
8.446.070
|
685.590
|
-7.760.480
|
|
20
|
Km1326+168
Tuyến ĐS HN - TP.HCM
|
730/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số
330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019
|
8.142.279
|
669.845
|
-7.472.434
|
|
21
|
Km1327+400
Tuyến ĐS HN - TP.HCM
|
731/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số
330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019
|
9.158.056
|
744.082
|
-8.413.974
|
|
22
|
Km
1346+075 Tuyến ĐS HN - TP.HCM
|
732/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số
330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019
|
8.432.213
|
728.615
|
-7.703.598
|
|
23
|
Km1348+050
Tuyến ĐS HN - TP.HCM
|
733/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số
330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019
|
8.416.961
|
678.413
|
-7.738.548
|
|
24
|
Km1687+545
Tuyến ĐS HN - TP.HCM
|
734/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số
330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019
|
14.480.699
|
844.298
|
-13.636.401
|
|
25
|
Km19+888
Tuyến ĐS BH-VĐ
|
736/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số
330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019
|
8.996.611
|
725.696
|
-8.270.915
|
|
26
|
Km
8+754 Tuyến ĐS GL-HP
|
738/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số
330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019
|
9.660.127
|
784.896
|
-8.875.231
|
|
27
|
Km62+070
Tuyến ĐS GL-HP
|
739/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số
330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019
|
8.476.064
|
669.094
|
-7.806.970
|
|
28
|
Km96+420
Tuyến ĐS GL-HP
|
740/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số
330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019
|
8.536.938
|
675.752
|
-7.861.186
|
|
29
|
Km19+480
Tuyến ĐS YV-LC
|
741/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số
330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019
|
8.386.721
|
672.638
|
-7.714.083
|
|
30
|
Km22+395
Tuyến ĐS YV-LC
|
742/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số
330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019
|
8.406.300
|
674.690
|
-7.731.610
|
|
31
|
Km31+550
Tuyến ĐS YV-LC
|
743/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số
330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019
|
8.400.824
|
674.182
|
-7.726.642
|
|
32
|
K34+650
Tuyến ĐS YV-LC
|
744/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số
330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019
|
15.051.691
|
883.320
|
-14.168.371
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
(Kèm
theo Quyết định số 1478/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng 11 năm 2022 của Bộ GTVT)
Đơn
vị tính: đồng
TT
|
Tên công trình
|
Quyết định phê duyệt BCKTKT
|
Kinh phí giao tại Quyết định số 114/QĐ-BGTVT ngày 18/1/2022
|
Kinh phí điều chỉnh
|
Chênh lệch tăng (+), giảm (-)
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
|
Tổng cộng
|
|
466.445.790.000
|
1.477.186.827
|
1.243.390.742
|
-233.796.085
|
|
A
|
Các công trình năm 2018
|
|
22.882.755.000
|
1.117.838
|
1.117.838
|
0
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo 5 đường
ngang biển báo thành đường ngang cảnh báo tự động có cần chắn tự động, bao gồm:
Đường ngang Km19+800, Km39+650, Km40+194 tuyến ĐS HN - Tp. HCM; Km16+250 tuyến
ĐS Yên Viên - Lào Cai; Km27+223 tuyến ĐS Bắc Hồng-Văn Điển.
|
776/QĐ-ĐS ngày 20/6/2018
|
8.062.792.000
|
252.660
|
252.660
|
0
|
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo 4 đường
ngang biển báo thành đường ngang cảnh báo tự động có cần chắn tự động, bao gồm:
Đường ngang Km313+456, Km314+550, Km328+325, Km343+350 tuyến ĐS HN - Tp. HCM.
|
773/QĐ-ĐS ngày 20/6/2018
|
6.566.699.000
|
184.734
|
184.734
|
0
|
|
3
|
Nâng cấp, cải tạo 6đường
ngang biển báo thành đường ngang cảnh báo tự động có cần chắn tự động, bao gồm:
Đường ngang Km29+992, Km41+150, Km46+769, Km64+576, Km73+563, Km74+091 tuyến
ĐS Gia Lâm - Hải Phòng.
|
779/QĐ-ĐS ngày 20/6/2018
|
8.253.264.000
|
680.444
|
680.444
|
0
|
|
B
|
Các công trình năm 2019
|
|
|
1.476.068.989
|
1.242.272.904
|
-233.796.085
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo 5 đường
ngang, bao gồm: Đường ngang Km76+405, Km97+450, Km97+790, 106+075, Km107+450
(CG) tuyến ĐS HN - Tp. HCM;
|
301/QĐ-CĐSVN ngày 21/6/2019
|
7.612.434.000
|
17.726.178
|
17.726.178
|
0
|
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo 6 đường
ngang, bao gồm: Đường ngang Km172+770, Km181+800, Km182+100, Km196+470,
Km198+191, Km199+429 tuyến ĐS HN - Tp. HCM.
|
333/QĐ-CĐSVN ngày 27/6/2019
|
10.647.213.000
|
19.754.736
|
19.754.736
|
0
|
|
3
|
Nâng cấp, cải tạo 4 đường
ngang, bao gồm: Đường ngang Km206+450, Km219+950, Km220+600, Km221+900 tuyến
ĐS HN - Tp. HCM.
|
325/QĐ-CĐSVN ngày 27/6/2019
|
7.116.980.000
|
17.148.169
|
17.148.169
|
0
|
|
4
|
Nâng cấp, cải tạo 5 đường
ngang, bao gồm: Đường ngang Km226+730, Km242+090, Km244+934, Km251+230,
Km255+800, tuyến ĐS HN - Tp. HCM.
|
326/QĐ-CĐSVN ngày 27/6/2019
|
10.036.968.000
|
19.398.849
|
19.398.849
|
0
|
|
5
|
Nâng cấp, cải tạo 5 đường
ngang bao gồm: Đường ngang Km275+290, Km276+351, Km280+500, Km285+200,
Km314+344, tuyến ĐS HN - Tp. HCM.
|
327/QĐ-CĐSVN ngày 27/6/2019
|
7.226.214.000
|
17.282.492
|
17.282.492
|
0
|
|
6
|
Nâng cấp, cải tạo 6 đường
ngang bao gồm: Đường ngang Km327+327, Km334+830, Km346+850, Km347+750,
Km348+175, Km349+637 tuyến ĐS HN - Tp. HCM.
|
316/QĐ-CĐSVN ngày 26/6/2019
|
10.017.401.000
|
19.393.033
|
19.393.033
|
0
|
|
7
|
Nâng cấp, cải tạo 6 đường
ngang, bao gồm: Km437+975, Km 453+325, Km 461+400, Km462+980, Km 479+443, Km
498+040 tuyến ĐS HN - Tp. HCM.
|
336/QĐ-CĐSVN ngày 27/6/2019
|
12.132.010.000
|
41.247.000
|
22.295.167
|
-18.951.833
|
|
8
|
Nâng cấp, cải tạo 7 đường
ngang, bao gồm: Đường ngang Km 499+375, Km 527+459, Km 554+637, Km 554+890,
Km 557+327, Km 557+765, Km 558+100 tuyến ĐS HN - Tp. HCM.
|
334/QĐ-CĐSVN ngày 27/6/2019
|
11.642.500.000
|
40.641.000
|
21.463.434
|
-19.177.566
|
|
9
|
Nâng cấp, cải tạo 6 đường
ngang, bao gồm: Đường ngang Km560+530, Km564+850 (CG), Km567+650, Km573+452,
Km575+550, Km578+363, tuyến ĐS HN - Tp. HCM.
|
340/QĐ-CĐSVN ngày 27/6/2019
|
11.573.315.000
|
40.436.000
|
21.217.821
|
-19.218.179
|
|
10
|
Nâng cấp, cải tạo 6 đường
ngang, bao gồm: Đường ngang Km579+256, Km580+170, Km582+387, Km582+875,
Km584+675, Km590+537 tuyến ĐS HN - Tp. HCM.
|
317/QĐ-CĐSVN ngày 26/6/2019; 482/QĐ-CĐSVN ngày 28/2/2019
|
9.318.998.000
|
33.646.000
|
19.101.830
|
-14.544.170
|
|
11
|
Nâng cấp, cải tạo 5 đường
ngang, bao gồm: Đường ngang Km591+262, Km591+800, Km592+450, Km592+900,
Km593+875 tuyến ĐS HN - Tp. HCM.
|
341/QĐ-CĐSVN ngày 27/6/2019
|
4.370.197.000
|
70.717.792
|
87.779.338
|
17.061.546
|
|
12
|
Nâng cấp, cải tạo 5 đường
ngang, bao gồm: Đường ngang Km594+345, Km596+072, Km596+680, Km597+797, Km598+300
tuyến ĐS HN - Tp. HCM.
|
302/QĐ-CĐSVN ngày 21/6/2019
|
4.850.285.000
|
26.455.000
|
13.165.059
|
-13.289.941
|
|
13
|
Nâng cấp, cải tạo 6 đường
ngang, bao gồm: Đường ngang Km607+900, Km608+691, Km614+235, Km615+225,
Km626+010, Km636+740 tuyến ĐS HN - Tp. HCM.
|
344/QĐ-CĐSVN ngày 28/6/2019
|
9.154.747.000
|
37.121.000
|
19.012.359
|
-18.108.641
|
|
14
|
Nâng cấp, cải tạo 5 đường
ngang, bao gồm: Đường ngang Km641+375, Km643+500, Km648+810, Km649+790,
Km654+450 tuyến ĐS HN - Tp. HCM.
|
280/QĐ-CĐSVN ngày 13/6/2019
|
8.952.597.000
|
29.617.805
|
18.888.011
|
-10.729.794
|
|
15
|
Nâng cấp, cải tạo 5 đường
ngang bao gồm: Đường ngang Km673+500, Km677+610, Km679+850, Km682+480,
Km687+567 tuyến ĐS HN - Tp. HCM.
|
345/QĐ-CĐSVN ngày 28/6/2019
|
8.053.435.000
|
18.173.237
|
18.173.237
|
0
|
|
16
|
Nâng cấp, cải tạo 5 đường
ngang, bao gồm: Đường ngang Km697+175, Km705+850, Km730+227, Km781+545,
Km781+815 tuyến ĐS HN - Tp. HCM.
|
346/QĐ-CĐSVN ngày 28/6/2019
|
8.730.480.000
|
34.202.000
|
18.735.995
|
-15.466.005
|
|
17
|
Nâng cấp, cải tạo 5 đường ngang,
bao gồm: Đường ngang Km810+650, Km 842+150, Km 847+084, Km 853+057, Km
870+190 tuyến ĐS HN - Tp. HCM.
|
343/QĐ-CĐSVN ngày 28/6/2019
|
10.944.272.000
|
38.370.000
|
32.468.573
|
-5.901.427
|
|
18
|
Nâng cấp, cải tạo 6 đường
ngang, bao gồm: Đường ngang Km876+356, Km877+640, Km880+480, Km886+020,
Km891+866, Km895+782 tuyến ĐS HN - Tp. HCM.
|
347/QĐ-CĐSVN ngày 28/6/2019
|
12.489.470.000
|
38.333.000
|
32.351.615
|
-5.981.385
|
|
19
|
Nâng cấp, cải tạo 5 đường
ngang, bao gồm: Đường ngang Km900+360, Km914+990, Km917+875, Km929+830,
Km934+400 tuyến ĐS HN - Tp. HCM.
|
303/QĐ-CĐSVN ngày 12/6/2019
|
10.890.450.000
|
20.174.500
|
20.174.500
|
0
|
|
20
|
Nâng cấp, cải tạo 4 đường
ngang, bao gồm: Đường ngang Km940+025, Km947+450, Km950+700, Km955+580 tuyến
ĐS HN - Tp. HCM.
|
275/QĐ-CĐSVN ngày 12/6/2019
|
8.373.505.000
|
18.457.932
|
18.457.932
|
0
|
|
21
|
Nâng cấp, cải tạo 5 đường
ngang, bao gồm: Đường ngang 1031+600, Km 1032+480 (CG), Km 1034+060, Km
1034+800, Km 1037+880, tuyến ĐS HN - Tp. HCM..
|
289/QĐ-CĐSVN ngày 17/6/2019
|
8.146.901.000
|
37.750.266
|
37.750.256
|
-10
|
|
22
|
Nâng cấp, cải tạo 5 đường
ngang, bao gồm: Đường ngang Km1059+362, Km1064+920, Km1068+230, Km1084+237
(CG), Km1139+870 (CG) tuyến ĐS HN - Tp. HCM.
|
290/QĐ-CĐSVN ngày 17/6/2019
|
9.461.516.000
|
51.841.000
|
51.841.000
|
0
|
|
23
|
Nâng cấp, cải tạo 6 đường
ngang, bao gồm: Đường ngang Km1189+880, Km1191+990, Km1195+000, Km1202+970,
Km1208+000, Km1211+783 tuyến ĐS HN - Tp. HCM.
|
QĐ 281QĐ-CĐSVN ngày 13/6/2019
|
11.458.396.000
|
40.334.000
|
35.166.000
|
-5.168.000
|
|
24
|
Nâng cấp, cải tạo 5 đường ngang,
bao gồm: Đường ngang Km1232+860, Km1240+972, Km1242+316 (CG), Km1246+560,
Km1248+520 tuyến ĐS HN - Tp. HCM.
|
255/QĐ-CĐSVN
|
8.963.206.000
|
35.578.000
|
31.451.000
|
-4.127.000
|
|
25
|
Nâng cấp, cải tạo 6 đường
ngang, bao gồm: Đường ngang Km1328+680, Km1336+778, Km1339+618, Km1350+920
(CG), Km1355+420, Km1375+927 tuyến ĐS HN - Tp. HCM.
|
304/QĐ-CĐSVN ngày 21/6/2019
|
9.324.911.000
|
35.855.000
|
31.815.000
|
-4.040.000
|
|
26
|
Nâng cấp, cải tạo 5 đường
ngang, bao gồm: Đường ngang Km1384+025, Km1395+020, Km1396+684, Km1399+603,
Km1400+775 tuyến ĐS HN - Tp. HCM.
|
QĐ 278/QĐ-CĐSVN ngày 12/6/2019
|
9.973.486.000
|
37.053.000
|
32.303.000
|
-4.750.000
|
|
27
|
Nâng cấp, cải tạo 4 đường
ngang, bao gồm: Đường ngang Km1406+630, Km1409+387, Km1415+869, Km1429+947
tuyến ĐS HN - Tp. HCM.
|
276/QĐ-CĐSVN ngày 12/6/2019
|
7.646.014.000
|
34.109.000
|
29.543.000
|
-4.566.000
|
|
28
|
Nâng cấp, cải tạo 5 đường
ngang, bao gồm: Đường ngang Km1451+404, Km1453+700, Km1458+206, Km1460+437,
Km1462+346 tuyến ĐS HN - Tp. HCM..
|
305/QĐ-CĐSVN ngày 21/6/2019
|
8.272.228.000
|
35.829.000
|
30.937.000
|
-4.892.000
|
|
29
|
Nâng cấp, cải tạo 6 đường
ngang, bao gồm: Đường ngang Km1466+468, Km1468+424, Km1471+160, Km1472+535,
Km1476+497, Km1479+150 tuyến ĐS HN - Tp. HCM..
|
220/QĐ-CĐSVN ngày 21/5/2019
|
13.452.388.000
|
47.264.000
|
41.536.000
|
-5.728.000
|
|
30
|
Nâng cấp, cải tạo 5 đường
ngang, bao gồm: Đường ngang Km1481+310, Km1483+389, Km1486+990, Km1488+990,
Km1491+380 tuyến ĐS HN - Tp. HCM..
|
335/QĐ-CĐSVN ngày 27/6/2019
|
6.283.402.000
|
29.387.000
|
27.104.000
|
-2.283.000
|
|
31
|
Nâng cấp, cải tạo 6 đường
ngang, bao gồm: Đường ngang Km1494+986, Km1497+621, Km1499+742, Km1507+750,
Km1512+618, Km1513+708 tuyến ĐS HN - Tp. HCM..
|
337/QĐ-CĐSVN ngày 27/6/2019
|
9.021.328.000
|
36.414.000
|
31.510.000
|
-4.904.000
|
|
32
|
Nâng cấp, cải tạo 5 đường ngang,
bao gồm: Đường ngang Km1515+100, Km1516+454, Km1520+995, Km1525+312,
Km1529+835, tuyến ĐS HN - Tp. HCM..
|
323/QĐ-CĐSVN ngày 27/6/2019
|
8.041.201.000
|
59.725.000
|
59.725.000
|
0
|
|
33
|
Nâng cấp, cải tạo 5 đường
ngang, bao gồm: Đường ngang Km1535+740, Km1536+543, Km1538+850, Km1541+050,
Km1542+055 tuyến ĐS HN - Tp. HCM..
|
211/QĐ-CĐSVN ngày 15/5/2019
|
9.364.925.000
|
32.679.000
|
31.985.000
|
-694.000
|
|
34
|
Nâng cấp, cải tạo 5 đường
ngang, bao gồm: Đường ngang Km1544+229, Km1545+503, Km1546+510, Km1548+174,
Km1549+236 tuyến ĐS HN - Tp. HCM.
|
324/QĐ-CĐSVN ngày 15/5/2019
|
7.629.679.000
|
35.222.000
|
29.626.000
|
-5.596.000
|
|
35
|
Nâng cấp, cải tạo 5 đường
ngang, bao gồm: Đường ngang Km1554+619, Km1562+720, Km1577+790, Km1593+570,
Km1597+750 tuyến ĐS HN - Tp. HCM.
|
342/QĐ-CĐSVN ngày 28/6/2019
|
4.892.986.000
|
19.954.000
|
15.994.000
|
-3.960.000
|
|
36
|
Nâng cấp, cải tạo 4 đường
ngang, bao gồm: Đường ngang Km1600+100, Km1604+000, Km1608+380, Km1611+975
tuyến ĐS HN - Tp. HCM.
|
339/QĐ-CĐSVN ngày 27/6/2019
|
4.024.094.000
|
22.824.000
|
18.154.000
|
-4.670.000
|
|
37
|
Nâng cấp, cải tạo 4 đường
ngang, bao gồm: Đường ngang Km1634+250, Km1661+805, Km1666+955, Km1671+465
tuyến ĐS HN - Tp. HCM.
|
277/QĐ-CĐSVN ngày 12/6/2019
|
8.445.943.000
|
36.279.000
|
30.810.000
|
-5.469.000
|
|
38
|
Nâng cấp, cải tạo 6 đường
ngang, bao gồm: Đường ngang Km41+634, Km46+175, Km62+500, Km63+300 Km72+603,
Km78+612 (CG) tuyến ĐS Gia Lâm - Hải Phòng
|
328/QĐ-CĐSVN ngày 27/6/2019
|
9.392.311.000
|
37.216.000
|
31.835.000
|
-5.381.000
|
|
39
|
Nâng cấp, cải tạo 6 đường ngang,
bao gồm: Đường ngang Km0+609, Km1+073, Km24+800, Km31+900, Km37+149, Km38+051
tuyến ĐS Bắc Hồng - Văn Điển
|
348/QĐ-CĐSVN ngày 28/6/2019; 481/QĐ-CĐSVN ngày 27/8/2019
|
10.683.426.000
|
40.721.000
|
19.817.320
|
-20.903.680
|
|
40
|
Nâng cấp, cải tạo 4 đường ngang,
bao gồm: Đường ngang Km12+550 tuyến đường sắt Hà Nội - Đồng Đăng; Km4+920,
Km7+224, Km15+550, tuyến ĐS Đông Anh - Quán Triều
|
350/QĐ-CĐSVN ngày 28/6/2019
|
8.797.476.000
|
28.592.000
|
28.592.000
|
0
|
|
41
|
Nâng cấp, cải tạo 5 đường
ngang, bao gồm: Đường ngang Km61+390, Km62+300, Km81+125 (CG), Km144+675,
Km147+750 tuyến ĐS Hà Nội - Đồng Đăng
|
315/QĐ-CĐSVN ngày 26/6/2019
|
8.807.711.000
|
36.335.000
|
31.049.000
|
-5.286.000
|
|
42
|
Nâng cấp, cải tạo 3 đường ngang,
bao gồm: Đường ngang Km46+070, Km61+975, Km68+000 tuyến ĐS Yên Viên - Lào Cai
|
310/QĐ-CĐSVN ngày 25/6/2019
|
6.771.444.000
|
33.366.000
|
27.578.000
|
-5.788.000
|
|
43
|
Nâng cấp, cải tạo 5 đường
ngang, bao gồm: Đường ngang Km86+700, Km100+750, Km105+850, Km112+430,
Km114+825 tuyến ĐS Yên Viên - Lào Cai
|
311/QĐ-CĐSVN ngày 25/6/2019
|
8.425.927.000
|
36.363.000
|
30.728.000
|
-5.635.000
|
|
44
|
Nâng cấp, cải tạo 5 đường
ngang, bao gồm: Đường ngang Km116+150, Km123+500, Km128+800, Km133+970, Km135+800
tuyến ĐS Yên Viên - Lào Cai
|
312/QĐ-CĐSVN ngày 25/6/2019
|
9.165.689.000
|
37.083.000
|
31.435.000
|
-5.648.000
|
|
PHỤ LỤC SỐ 03
(Kèm
theo Quyết định số 1478/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng 11 năm 2022 của Bộ GTVT)
Đơn
vị tính: đồng
TT
|
Tên công trình
|
Quyết định phê duyệt BCKTKT điều chỉnh
năm 2022
|
Kinh phí giao tại Quyết định số
114/QĐ-BGTVT ngày 18/1/2022
|
Kinh phí điều chỉnh
|
Chênh lệch tăng (+), giảm (-)
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
|
Tổng cộng
|
|
103.250.756.000
|
96.004.375.735
|
90.980.525.219
|
-5.023.850.516
|
|
1
|
Nâng
cấp, cải tạo 4 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km2+100, Km101+290 tuyến ĐS
HN-TP.HCM; Km1+450, Km1+537 tuyến ĐS Phủ Lý - Thịnh Châu.
|
425/QĐ-CĐSVN ngày 19/8/2022
|
4.734.986.000
|
3.568.842.208
|
4.070.106.870
|
501.264.662
|
Không thực hiện ĐN Km2+100, Km1+450
|
2
|
Nâng
cấp, cải tạo 3 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km120+100, Km120+540,
Km124+800 tuyến ĐS HN - TP. HCM.
|
426/QĐ-CĐSVN ngày 19/8/2022
|
6.599.537.000
|
5.516.778.449
|
5.644.221.650
|
127.443.201
|
|
3
|
Nâng
cấp, cải tạo 5 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km200++444, Km218+470,
Km229+375, Km330+315, Km488+490 tuyến ĐS HN - TP. HCM.
|
427/QĐ-CĐSVN ngày 19/8/2022
|
7.166.248.000
|
8.816.165.287
|
6.275.652.862
|
-2.540.512.425
|
Không thực hiện ĐN Km200+444, Km 330+315
|
4
|
Nâng
cấp, cải tạo 3 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km715+142, Km741+480,
Km864+330 tuyến ĐS HN - TP. HCM;
|
428/QĐ-CĐSVN ngày 19/8/2022
|
7.027.814.000
|
6.674.085.908
|
6.218.399.579
|
-455.686.329
|
|
5
|
Nâng
cấp, cải tạo 5 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km1183+650 Km 1328+680,
Km1340+702, tuyến ĐS HN-TP.HCM; Km7+611, Km8+980 tuyến ĐS Diêu Trì-Quy Nhơn .
|
419/QĐ-CĐSVN ngày 17/8/2022
|
10.105.883.000
|
9.529.110.226
|
9.183.550.884
|
-345.559.342
|
|
6
|
Nâng
cấp, cải tạo 3 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km1397+763, Km1435+980,
Km1436+533 tuyến ĐS HN-TP. HCM.
|
414/QĐ-CĐSVN ngày 16/8/2022
|
6.117.525.000
|
5.682.472.840
|
5.429.152.737
|
-253.320.103
|
|
7
|
Nâng
cấp, cải tạo 3 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km1465+810, Km1493+275,
Km1506+286 tuyến ĐS HN-TP. HCM.
|
420/QĐ-CĐSVN ngày 17/8/2022
|
3.614.128.000
|
3.311.165.953
|
3.172.320.367
|
-138.845.586
|
Không thực hiện ĐN Km1506+286
|
8
|
Nâng
cấp, cải tạo 4 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km1640+095, Km1677+820 tuyến
ĐS HN - TP. HCM; Km1+225, Km2+605, Nhánh ĐS toa xe Dĩ An.
|
429/QĐ-CĐSVN ngày 19/8/2022
|
7.320.742.000
|
6.774.194.138
|
6.510.755.816
|
-263.438.322
|
|
9
|
Nâng
cấp, cải tạo 3 đường ngang, bao gồm: Km15+200 Tuyến ĐS Bắc Hồng - Văn Điển; Km55+430
tuyến ĐS Yên Viên - Lào Cai; Km262+373 tuyến ĐS Phố Lu-Pom Hán.
|
415/QĐ-CĐSVN ngày 16/8/2022
|
1.745.792.000
|
1.868.450.464
|
1.406.413.137
|
-462.037.327
|
Không thực hiện ĐN Km55+430, Km262+737
|
10
|
Nâng
cấp, cải tạo 4 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km20+175, Km20+600,
Km22+600, Km113+625 tuyến ĐS Hà Nội- Đồng Đăng
|
430/QĐ-CĐSVN ngày 20/8/2022
|
8.112.207.000
|
6.685.388.352
|
7.107.862.574
|
422.474.222
|
|
11
|
Nâng
cấp, cải tạo 5 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km10+150, Km18+250, Km38+845,
Km46+300 tuyến ĐS Đông Anh - Quán Triều; Km51+150 tuyến ĐS Kép-Lưu Xá.
|
431/QĐ-CĐSVN ngày 20/8/2022
|
11.560.027.000
|
11.491.863.625
|
10.426.018.417
|
-1.065.845.208
|
|
12
|
Nâng
cấp, cải tạo 4 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km36+650, Km60+433, Km61+571,
Km65+068 tuyến ĐS Kép-Hạ Long.
|
432/QĐ-CĐSVN ngày 20/8/2022
|
6.955.460.000
|
5.996.621.705
|
6.267.722.051
|
271.100.346
|
|
13
|
Nâng
cấp, cải tạo 4 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km69+197, Km70+612,
Km73+495, Km76+440 tuyến ĐS Kép-Hạ Long.
|
433/QĐ-CĐSVN ngày 20/8/2022
|
6.705.456.000
|
5.823.161.080
|
5.887.492.073
|
64.330.993
|
|
14
|
Nâng
cấp, cải tạo 4 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km82+700, Km83+075,
Km84+950, Km85+770 tuyến ĐS Kép-Hạ Long.
|
464/QĐ-CĐSVN ngày 31/8/2022
|
5.032.453.000
|
5.467.894.905
|
4.471.186.956
|
-996.707.949
|
Không thực hiện ĐN Km85+770
|
15
|
Nâng
cấp, cải tạo 4 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km86+180, Km89+100,
Km95+655, Km98+162, Km tuyến ĐS Kép- Hạ Long.
|
532/QĐ-CĐSVN ngày 26/9/2020
|
313.643.000
|
76.579.659
|
76.579.659
|
0
|
Không thực hiện ĐN Km86+180
|
16
|
Nâng
cấp, cải tạo 5 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km1+121, Km4+053, Km6+516,
Km8+263, Km8+785 tuyến nhánh Chí Linh-Phả Lại
|
436/QĐ-CĐSVN ngày 20/8/2022
|
3.948.468.000
|
3.369.108.683
|
3.429.877.843
|
60.769.160
|
Không thực hiện ĐN Km6+615, Km8+263
|
17
|
Nâng
cấp, cải tạo 5 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km63+810, Km64+050 tuyến ĐS
Gia Lâm-Hải Phòng; Km103+210, Km104+025, Km104+430 tuyến nhánh Cảng Chùa Vẽ
|
435/QĐ-CĐSVN ngày 20/8/2022
|
6.190.387.000
|
5.352.492.253
|
5.403.211.744
|
50.719.491
|
Không thực hiện ĐN Km104+025, Km104+430
|
18
|
Nâng
cấp, cải tạo 5 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km105+180, Km105+490,
Km106+220, Km106+250, Km106+414 tuyến nhánh Cảng Chùa Vẽ
|
0
|
0
|
|
|
0
|
Không thực hiện đầu tư
|
19
|
Nâng
cấp, cải tạo 6 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km106+450, Km 106+554,
Km106+585, Km106+630, Km106+675, Km106+890 tuyến nhánh Cảng Chùa Vẽ
|
0
|
0
|
|
|
0
|
Không thực hiện đầu tư
|
Quyết định 1478/QĐ-BGTVT năm 2022 phê duyệt điều chỉnh kế hoạch thực hiện nâng cấp, cải tạo, sửa chữa công trình đường ngang theo Quyết định 994/QĐ-TTg do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1478/QĐ-BGTVT ngày 09/11/2022 phê duyệt điều chỉnh kế hoạch thực hiện nâng cấp, cải tạo, sửa chữa công trình đường ngang theo Quyết định 994/QĐ-TTg do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
1.472
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|