|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1433/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Xuyên Mộc Vũng Tàu
Số hiệu:
|
1433/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Công Vinh
|
Ngày ban hành:
|
11/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1433/QĐ-UBND
|
Bà Rịa-Vũng Tàu,
ngày 11 tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN XUYÊN MỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số
35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg
ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch
sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng
đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường
quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 102/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án
có chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh; Nghị quyết số 101/NQ-HĐND của
Hội đồng nhân dân tỉnh ngày 10 tháng 12 năm 2021 thông qua Danh mục dự án thu hồi
đất để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Thông báo số 56/TB-UBND
ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kết luận của tập thể
Ủy ban nhân dân tỉnh tại cuộc họp nghe báo cáo về Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 cấp huyện và Kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 của các huyện, thị xã, thành phố;
Căn cứ Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Xuyên Mộc đã được Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt tại Quyết định số 1098/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022;
Theo đề nghị của
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc tại Tờ
trình số 823/TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2022 và Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 2413/TTr-STNMT ngày 22 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện
Xuyên Mộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Phước Bửu
|
Xã Bàu Lâm
|
Xã Bình Châu
|
Xã Bông Trang
|
Xã Bưng Riềng
|
Xã Hòa Bình
|
(a)
|
(b)
|
(d)=(1+2..)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
TỔNG CỘNG
|
63.980,58
|
920,99
|
3.493,12
|
8.51437
|
3.490,13
|
5.055,48
|
3.736,11
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
49.839,71
|
431,43
|
2.733,78
|
7.418,15
|
3.113,82
|
4.704,21
|
3.350,52
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
953,50
|
2,88
|
|
20,38
|
|
|
50,55
|
|
Trđó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
923,76
|
|
|
12,13
|
|
|
50,55
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
1.589,35
|
36,21
|
5,60
|
251,80
|
22,18
|
43,68
|
179,54
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
30.679,96
|
388,57
|
2.694,36
|
1.582,08
|
678,15
|
1.622,67
|
3.088,40
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
691,15
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
10.549,25
|
|
|
4.410,64
|
2.061,69
|
2.536,21
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
4.396,71
|
|
|
1.013,52
|
278,03
|
394,86
|
|
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
609,40
|
3,77
|
33,82
|
139,74
|
8,00
|
3,78
|
14,73
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
370,39
|
|
|
|
65,77
|
103,02
|
17,30
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
13.887,57
|
489,56
|
759,34
|
917,98
|
376,31
|
323,19
|
385,58
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
5.608,76
|
1,18
|
|
1,19
|
8,31
|
13,17
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
1.009,60
|
3,37
|
0,10
|
0,17
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
1.150,39
|
7,21
|
0,15
|
412,86
|
31,97
|
65,00
|
0,50
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
112,84
|
4,14
|
9,92
|
37,85
|
1,93
|
0,83
|
6,41
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
7,91
|
|
|
7,91
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
75,34
|
|
|
|
|
46,86
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
4.024,41
|
340,71
|
648,14
|
230,61
|
245,35
|
131,48
|
263,05
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
1.947,69
|
134,25
|
92,86
|
174,57
|
76,96
|
108,75
|
191.81
|
-
|
Đất thủy lợi
|
1.774,32
|
174,39
|
539,36
|
27,19
|
159,33
|
2,5
|
44,58
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
14,41
|
2,48
|
0,7
|
1,14
|
0,23
|
0,57
|
2,35
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
5,41
|
2,36
|
0,28
|
0,28
|
0,17
|
0,18
|
0,67
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
88,26
|
12,93
|
7,4
|
11
|
2,44
|
6,2
|
8,14
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
18,58
|
3,04
|
1,7
|
|
0,3
|
2,46
|
3,88
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
10,69
|
0,13
|
|
0,36
|
0,1
|
0,19
|
0,1
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
1,23
|
0,43
|
0,02
|
0,09
|
0,25
|
0,03
|
0,04
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
2,40
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
6,81
|
|
|
|
|
3,84
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
40,26
|
0,96
|
2,59
|
6,79
|
1,53
|
2,35
|
6,35
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
96,85
|
9,18
|
2,82
|
8,28
|
3,87
|
4,11
|
4,65
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
17,51
|
0,54
|
0,41
|
0,93
|
0,18
|
0,31
|
0,49
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
10,01
|
0,28
|
0,72
|
0,53
|
0,26
|
0,20
|
0,54
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
3,47
|
2,58
|
|
|
|
|
0,88
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
1.010,08
|
|
87,05
|
116,88
|
37,09
|
43,13
|
67,45
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
116,72
|
116,72
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
12,29
|
5,34
|
0,31
|
0,22
|
0,42
|
0,51
|
0,07
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
126,49
|
2,32
|
|
2,38
|
0,50
|
0,70
|
0,07
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại
giao
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
2,48
|
|
|
0,72
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
573,31
|
5,70
|
12,95
|
71,16
|
50,36
|
13,40
|
46,51
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
43,08
|
|
|
35,27
|
|
7,80
|
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
0,39
|
|
|
0,23
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
253,29
|
|
|
178,43
|
|
28,09
|
|
(Tiếp theo)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hòa Hiệp
|
Xã Hòa Hội
|
Xã Hòa Hưng
|
Xã Phước Tân
|
Xã Phước Thuận
|
Xã Tân Lâm
|
Xã Xuyên Mộc
|
(a)
|
(b)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
TỔNG CỘNG
|
9,906,33
|
7.123,31
|
2.743,38
|
3.240,81
|
5.067,70
|
8.884,10
|
1.804,56
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
6.866,18
|
6.581,89
|
2.127,34
|
2.852,36
|
3.941,95
|
4.212,29
|
1.505,79
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
66,19
|
|
10,82
|
136,42
|
640,67
|
25,60
|
|
|
Trđó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
66,19
|
0,00
|
|
136,42
|
640,67
|
17,81
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
106,18
|
80,01
|
7,35
|
231,87
|
402,12
|
137,04
|
85,78
|
13
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
6.090,89
|
4.198 82
|
2.105,35
|
2.427,97
|
385,80
|
4.015,60
|
1.401,30
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
|
|
|
|
691,15
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
1.540,72
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
532,61
|
2.177,69
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
48,51
|
26,82
|
2,09
|
23,92
|
277,28
|
19,76
|
7,19
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
21,81
|
98,55
|
1,73
|
32,19
|
4,21
|
14,29
|
11,52
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
3.040,15
|
541,43
|
616,04
|
388,45
|
1.078,98
|
4.671,81
|
298,76
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
2.252,33
|
|
|
|
33,87
|
3.298,69
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
1.005,06
|
0,10
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
0,41
|
0,38
|
0,42
|
0,89
|
629,62
|
0,11
|
0,86
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
0,76
|
7,28
|
21,76
|
3,64
|
1,77
|
2,33
|
14,21
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
|
|
|
28,05
|
|
|
0,44
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
426,82
|
384,95
|
547,55
|
214,70
|
228,11
|
219,35
|
143,57
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
230,87
|
283,65
|
85,6
|
151,79
|
168,41
|
149,51
|
98,68
|
-
|
Đất thủy lợi
|
171,13
|
76,01
|
452,12
|
45,4
|
29,43
|
48,67
|
4,21
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
0,45
|
0,57
|
0,59
|
0,54
|
1,64
|
1,88
|
1,27
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
0,29
|
0,21
|
0,17
|
0,14
|
0,11
|
0,46
|
0,08
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
7,82
|
10,17
|
2,91
|
4,56
|
5,59
|
5,29
|
3,81
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
2,5
|
1,58
|
0,9
|
0,84
|
|
1,36
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
|
1,43
|
|
0,26
|
7,66
|
|
0,45
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
0,05
|
0,03
|
0,07
|
0,03
|
0,09
|
|
0,1
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
0,06
|
|
1,56
|
|
0,78
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
|
|
|
|
|
|
2,97
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
7,14
|
2,08
|
1,82
|
1,41
|
4,36
|
0,08
|
2,81
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
5,86
|
8,95
|
2,38
|
9,27
|
9,26
|
10,49
|
17,74
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
0,72
|
0,27
|
0,92
|
0,45
|
|
1,61
|
10,68
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
0,88
|
1,16
|
1,12
|
1,10
|
2,15
|
0,50
|
0,57
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
151,24
|
94,18
|
35,60
|
109,55
|
99,71
|
54,25
|
113,96
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
0,29
|
0,49
|
0,60
|
0,21
|
2,64
|
0,73
|
0,46
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
118,69
|
0,38
|
|
0,43
|
0,84
|
|
0,17
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
|
|
|
0,10
|
1,00
|
0,27
|
0,40
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
88,63
|
52,50
|
8,88
|
29,68
|
79,16
|
90,35
|
24,03
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
|
|
|
|
46,77
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Phước Bửu
|
Xã Bàu Lâm
|
Xã Bình Châu
|
Xã Bông Trang
|
Xã Bưng Riềng
|
Xã Hòa Bình
|
(a)
|
(b)
|
(d)=(1+2+...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
TỔNG CỘNG
|
423,59
|
27,86
|
7,32
|
72,72
|
9,51
|
5,30
|
24,04
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
420,85
|
26,69
|
7,12
|
72,72
|
9,51
|
5,00
|
23,94
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
6,45
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
0,00
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
6,45
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
19,55
|
3,21
|
|
1,82
|
|
0,70
|
3,50
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
160,08
|
23,48
|
7,12
|
11,86
|
0,80
|
4,20
|
20,44
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
146,42
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
46,70
|
|
|
46,70
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
41,65
|
|
|
12,34
|
8,71
|
0,10
|
|
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
2,74
|
1,18
|
0,20
|
|
|
0,30
|
0,10
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
0,30
|
|
|
|
|
0,30
|
|
2.2
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
0,25
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
0,61
|
|
0,10
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
1,07
|
1,07
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
0,51
|
0,11
|
|
|
|
|
0,10
|
(Tiếp theo)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hòa Hiệp
|
Xã Hòa Hội
|
Xã Hòa Hưng
|
Xã Phước Tân
|
Xã Phước Thuận
|
Xã Tân Lâm
|
Xã Xuyên Mộc
|
(a)
|
(b)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
TỔNG CỘNG
|
16,67
|
51,71
|
5,60
|
26,18
|
167,33
|
7,57
|
1,77
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
16,55
|
51,55
|
5,54
|
26,04
|
167,15
|
7,37
|
1,67
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,05
|
6,40
|
0,00
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
|
|
|
0,05
|
6,40
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
0,65
|
1,28
|
|
5,80
|
2,06
|
0,23
|
0,30
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
14,90
|
30,77
|
5,54
|
20,19
|
12,27
|
7,14
|
1,37
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
|
|
|
|
146,42
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
1,00
|
19,50
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
0,12
|
0,16
|
0,06
|
0,14
|
0,18
|
0,20
|
0,10
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
0,12
|
0,06
|
0,06
|
0,14
|
0,08
|
0,05
|
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
0,10
|
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Phước Bửu
|
Xã Bàu Lâm
|
Xã Bình Châu
|
Xã Bông Trang
|
Xã Bưng Riềng
|
Xã Hòa Bình
|
(a)
|
(b)
|
(d)=(1+2..)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
TỔNG CỘNG
|
13,10
|
|
|
|
|
13,10
|
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
13,10
|
|
|
|
|
13,10
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
13,10
|
|
|
|
|
13,10
|
|
(Tiếp theo)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
sử dụng đất
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hòa Hiệp
|
Xã Hòa Hội
|
Xã Hòa Hưng
|
Xã Phước Tân
|
Xã Phước Thuận
|
Xã Tân Lâm
|
Xã Xuyên Mộc
|
(a)
|
(b)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
(Danh mục các công trình, dự án,
nhu cầu sử dụng đất trong năm 2022 tại Phụ lục 01 và phụ lục 02 kèm theo Quyết
định này và vị trí các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện
trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022, tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân
dân huyện Xuyên Mộc xác lập).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Xuyên Mộc có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh đối
với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu
trách nhiệm đăng quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân
tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc,
Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Xuyên Mộc, Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Công Vinh
|
PHỤ LỤC 01:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 CỦA HUYỆN XUYÊN MỘC.
(Kèm theo Quyết định số 1433/QĐ-UBND ngày 11/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Chủ đầu tư/ Đơn vị đăng
ký
|
Địa điểm
|
Diện tích (ha)
|
Ghi chú
|
Tổng dự án
|
Thực hiện năm 2022
|
Thực hiện thu hồi năm 2022
|
Thực hiện CMĐ năm 2022
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
TỔNG CỘNG:
102 dự án (83 chuyển tiếp, 19 đăng ký mới)
|
A
|
DỰ ÁN THU HỒI
ĐẤT: 40 dự án (27 chuyển tiếp, 13 đăng ký mới)
|
765,64
|
658,50
|
567,87
|
|
|
I
|
Đất quốc
phòng (02)
|
|
|
23,62
|
23,62
|
13,31
|
|
|
1
|
Tiểu đoàn Pháo
Binh 10,31 ha; Phần mở rộng Tiểu đoàn Pháo Binh 5ha
|
Bộ CHQS tỉnh
|
Xã Phước Thuận
|
15,31
|
15,31
|
5,00
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
2
|
Thao trường huấn
luyện Xuyên Mộc
|
Bộ CHQS tỉnh
|
Xã Bông Trang
|
8,31
|
8,31
|
8,31
|
|
Đăng ký mới 2022
|
II
|
Đất an ninh
(03)
|
|
|
1,42
|
1,42
|
1,42
|
|
|
1
|
Trụ sở Công an
thị trấn Phước Bửu
|
UBND huyện- Công an tỉnh
|
TT. Phước Bửu
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
|
Đăng ký mới 2022
|
2
|
Trạm tuần tra
kiểm soát
|
Công an tỉnh
|
xã Bình Châu
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
Đăng ký mới 2022
|
3
|
Trụ sở công an (12
xã - huyện Xuyên Mộc)
|
Công an tỉnh
|
Phước Tân, Phước Thuận, Hòa Bình, Hòa Hưng,
Bàu Lâm, Tân Lâm, Xuyên Mộc, Hòa Hội, Hòa Hiệp, Bông Trang, Bưng Riềng, Bình
Châu
|
1,25
|
1,25
|
1,25
|
|
Đăng ký mới 2022
|
III
|
Đất Thương mại- Dịch
vụ (03)
|
|
|
186,00
|
186,00
|
186,00
|
|
|
1
|
Vườn thú hoang dã
safari và Khu nghỉ dưỡng Bình Châu (khu vực Hồ Đắng)
|
Trung tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh
|
Bình Châu
|
45,00
|
45,00
|
45,00
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
2
|
Khu đất 90,5ha
(thu hồi đấu giá, đấu thầu QSDĐ)
|
Trung tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh
|
Phước Thuận
|
90,50
|
90,50
|
90,50
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
3
|
Khu đất 50,5ha
(thu hồi đấu giá, đấu thầu QSDĐ)
|
Trung tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh
|
Phước Thuận
|
50,50
|
50,50
|
50,50
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
IV
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp (01)
|
|
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
1
|
Trạm xử lý nước
thuộc Hệ thống cấp nước Bình Châu
|
Công ty CP cấp nước tỉnh BRVT
|
Xã Bình Châu
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
Đăng ký mới 2022
|
V
|
Đất cơ sở giáo dục
(06)
|
|
|
5,39
|
5,39
|
5,39
|
|
|
1
|
Trường Mầm non
Phước Thuận
|
UBND huyện
|
Phước Thuận
|
0,98
|
0,98
|
0,98
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
2
|
Trưởng tiểu học
Láng Sim
|
UBND huyện
|
Phước Bửu
|
1,67
|
1,67
|
1,67
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
3
|
Trường Mầm non
Tân Lâm 2
|
UBND huyện
|
Tân Lâm
|
0,57
|
0,57
|
0,57
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
4
|
Trường Mầm non
Xuyên Mộc 2
|
UBND huyện
|
Xuyên Mộc
|
0,77
|
0,77
|
0,77
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
5
|
Mở rộng Trường
THCS Quang Trung
|
BQL Dự án ĐTXD
|
Hòa Bình
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
6
|
Trường mầm non
Hòa Hiệp 3
|
UBND huyện
|
Hòa Hiệp
|
0,90
|
0,90
|
0,90
|
|
Đăng ký mới 2022
|
VI
|
Đất giao
thông (09)
|
|
|
381,54
|
275,79
|
231,26
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 328, huyện
Xuyên Mộc (bao gồm cả đoạn còn lại)
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Nâng cấp, mở rộng
Tỉnh lộ
328, huyện Xuyên Mộc (bao gồm cả đoạn còn lại) do Ban QLDA chuyên ngành Giao thông
tỉnh chủ
đầu tư
|
Ban QLDA chuyên ngành Giao thông
|
Phước Tân, Hòa Bình; Hòa Hưng; Bàu Lâm; Tân Lâm
|
35,50
|
35,50
|
15,53
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
+
|
Nâng cấp, mở rộng
Tỉnh
lộ 328, huyện Xuyên Mộc (Phước Tân- Phước Bửu-Hồ Tràm) do UBND huyện làm chủ
đầu tư
|
UBND huyện
|
Phước Tân - Phước Bửu - Phước Thuận
|
24,01
|
24,01
|
24,01
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 329, huyện
Xuyên Mộc (bao gồm cả giai đoạn 2)
|
Ban QLDA chuyên ngành Giao thông
|
TT. Phước Bửu, xã Xuyên Mộc, Hòa Hội; Hòa Hiệp
|
42,70
|
42,70
|
18,14
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng
Tỉnh lộ
994 (đường ven biển Vũng Tàu- Bình Châu) diện tích thu hồi trên địa bàn huyện Xuyên
Mộc 79,25ha
|
Ban QLDA chuyên ngành Giao thông
|
Huyện Xuyên Mộc
|
185,00
|
79,25
|
79,25
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
4
|
Tỉnh lộ 991 (đường Mỹ Xuân- Ngãi Giao-Hòa Bình-Bình Châu)
|
Ban QLDA chuyên ngành Giao thông
|
Hòa Bình, Hòa Hội, Bình Châu
|
47,10
|
47,10
|
47,10
|
|
Đăng ký mới 2022
|
5
|
Đường phân ranh
giới rừng phòng hộ khu vực Hồ Tràm huyện Xuyên Mộc
|
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
|
Xã Phước Thuận
|
6,30
|
6,30
|
6,30
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
6
|
Đường Hòa Bình
- Bưng Riềng - Bình Châu (đường 56)
|
UBND huyện
|
Hòa Bình - Hòa Hội - Bông Trang - Bưng Riềng
|
16,33
|
16,33
|
16,33
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
7
|
Đường N4 vòng
quanh Bờ Hồ
|
UBND huyện
|
Phước Bửu, Phước Tân
|
17,50
|
17,50
|
17,50
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
8
|
Đường QH số 28
và 29
|
UBND huyện
|
Phước Bửu
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
9
|
Đường QH số 6
|
UBND huyện
|
Phước Bửu
|
4,10
|
4,10
|
4,10
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
VII
|
Đất thủy lợi
(11)
|
|
|
159,17
|
157,78
|
121,99
|
|
|
1
|
Hệ thống kênh mương
phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực xã Phước Tân, xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc
|
Trung tâm QLKTCT Thủy lợi
|
Sơn Bình (Châu Đức); Hòa Bình, Phước Tân, Hòa Hội, Bình Châu (XM)
|
59,54
|
58,15
|
27,48
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
2
|
Bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư dự án hồ chứa nước Sông Ray (phần thu hồi bổ sung cao
trình 73,2m)
|
Trung tâm QLKTCT Thủy lợi
|
Hòa Hưng, Bàu Lâm, Tân Lâm
|
4,03
|
4,03
|
4,03
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp tràn xả lũ Hồ chứa nước Suối Các
|
Ban QLDA chuyên ngành NN &PTNT
|
Xã Hòa Hiệp
|
1,32
|
1,32
|
1,32
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
4
|
Xây dựng đập
dâng Suối Bang
|
Ban QLDA chuyên ngành NN &PTNT
|
Bình Châu
|
12,80
|
12,80
|
12,80
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp
tràn xả lũ và kênh dẫn tràn Hồ chứa nước Xuyên Mộc
|
Ban QLDA chuyên ngành NN &PTNT
|
Phước Bửu
|
1,90
|
1,90
|
1,90
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
6
|
Công trình bảo vệ bờ
biển Hồ Tràm
|
Ban QLDA chuyên ngành NN &PTNT
|
Phước Thuận
|
11,60
|
11,60
|
11,60
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
7
|
Công trình kè bảo
vệ (Dự án ổn định dân cư cấp bách tại ấp Bình
Hải, Bình Châu)
|
Ban QLDA chuyên ngành NN &PTNT
|
Xã Bình Châu
|
0,70
|
0,70
|
0,70
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
8
|
Xây dựng các hồ
chứa nước và tuyến ống tiếp nước cho các hồ chứa nước tại Khu bảo tồn thiên
nhiên Bình Châu-Phước Bửu
|
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
|
Bình Châu
|
9,96
|
9,96
|
4,84
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
9
|
Nạo vét, khơi
thông dòng chảy đoạn từ QL 55 đến sông Hòa
|
Ban QLDA- ĐTXD
|
Phước Bửu, Xuyên Mộc
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
10
|
Nạo vét, phát
quang, kè một số vị trí xung yếu trên tuyến suối Đá đoạn từ ấp 4, xã Bưng Riềng
(mỏ khai
thác cát Hạnh Dũng) đến sông Lò (cầu suối Đá 2), xã Bình Châu
|
BQL Dự án DTXD
|
Bưng Riềng, Bình Châu
|
12,82
|
12,82
|
12,82
|
|
Đăng ký mới 2022
|
11
|
Nạo vét, phát quang,
khơi thông dòng chảy sông Ray (đoạn từ cầu sông Ray thuộc xã Hòa Bình đến hết
địa phận xã Phước Tân, tiếp giáp với dự án nạo vét sông Ray của huyện Đất Đỏ)
|
BQL Dự án ĐTXD
|
Hòa Bình, Phước Tân
|
43,00
|
43,00
|
43,00
|
|
Đăng ký mới 2022
|
VIII
|
Đất năng lượng
(04)
|
|
|
8,00
|
8,00
|
8,00
|
|
|
1
|
Trạm biến áp
110kV Hồ Tràm và đường dây đấu nối
|
Tổng công ty điện lực Miền Nam
|
Xã Phước Thuận
|
0,69
|
0,69
|
0,69
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
2
|
Đường đây 110kV 2 mạch Phước
Thuận - Xuyên Mộc - Trạm 220kV Hàm Tân 2
|
Tổng Cty Điện lực miền Nam
|
Phước Thuận, Phước Tân Xuyên Mộc, Bông Trang, Bưng Riềng,
Bình Châu
|
0,70
|
0,70
|
0,70
|
|
Đăng ký mới 2022
|
3
|
Trạm 110kV Hòa Hội và
đường dây đấu nối
|
Tổng Cty Điện lực miền Nam
|
Xã Hòa Hội
|
1,14
|
1,14
|
1,14
|
|
Đăng ký mới 2022
|
4
|
Trạm biến áp 220kV Phước
Thuận và đấu nối
|
Tổng Công ty
truyền tải Điện Quốc gia
|
Xã Phước Thuận
|
5,47
|
5,47
|
5,47
|
|
Đăng ký mới 2022
|
IX
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa (01)
|
|
|
0,29
|
0,29
|
0,29
|
|
|
1
|
Mở rộng nghĩa
trang liệt sĩ huyện (Thửa 33, tờ 69)
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
TT. Phước Bửu
|
0,29
|
0,29
|
0,29
|
|
Đăng ký mới 2022
|
B
|
DỰ ÁN GIAO ĐẤT,
CHO THUÊ ĐẤT: 21 dự án (18 chuyển tiếp, 03 đăng ký mới)
|
130,29
|
130,29
|
|
|
|
I
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp (02)
|
|
|
3,27
|
3,27
|
|
|
|
1
|
Nhà máy chế biến
mủ
cao su Bàu Non
|
Công ty Cổ phần cao su Thống Nhất
|
Bàu Lâm
|
2,12
|
2,12
|
|
|
Đăng ký mới 2022
|
2
|
Văn phòng Nông
trường cao su Hòa Bình 2
|
Công ty Cổ phần cao su Thống Nhất
|
Bàu Lâm
|
1,15
|
1,15
|
|
|
Đăng ký mới 2022
|
II
|
Đất cơ sở văn hoá
(03)
|
|
|
0,69
|
0,69
|
|
|
|
1
|
Bia tưởng niệm
suối dân y ấp 1, xã Bàu Lâm (1pt 302, 304, tờ 64)
|
UBND xã Bàu Lâm
|
Xã Bàu Lâm
|
0,41
|
0,41
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
2
|
Bia tưởng niệm các
chiến sỹ tiểu đoàn 445
|
UBND xã Bông Trang
|
Xã Bông Trang
|
0,15
|
0,15
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
3
|
Bia tưởng niệm
bệnh viện K76A
|
UBND xã Hòa Hiệp
|
xã Hòa Hiệp
|
0,14
|
0,14
|
|
|
Chuyến tiếp 2022
|
III
|
Đất cơ sở
giáo dục (01)
|
|
|
2,08
|
2,08
|
|
|
|
1
|
Trường THCS
Bình Châu 2
|
UBND huyện
|
Bình Châu
|
2,08
|
2,08
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
IV
|
Đất giao
thông (06)
|
|
|
23,06
|
23,06
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng dường
Nguyễn Văn Linh
|
BQL Dự án DTXD
|
Phước Bửu
|
0,48
|
0,48
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
2
|
Mở rộng, nâng cấp
đường Bàu Bàng
|
UBND huyện
|
Bình Châu
|
4,68
|
4,68
|
|
|
Chuyển tiếp 2022 (Giao đất)
|
3
|
Đường quy hoạch
số
2
|
UBND huyện
|
Phước Bửu
|
5,43
|
5,43
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
4
|
Đường khu dân
cư Láng Hàng
|
UBND huyện
|
Bình Châu
|
1,98
|
1,98
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng
05 tuyến đường đô thị huyện Xuyên Mộc
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Nâng cấp, mở rộng đường Trần Bình
Trọng
|
UBND huyện
|
Phước Bửu
|
0,39
|
0,39
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
+
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Nguyễn Minh Khanh
|
UBND huyện
|
Phước Bửu
|
0,79
|
0,79
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
+
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Tôn Đức Thắng
|
UBND huyện
|
Phước Bửu
|
0,87
|
0,87
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
+
|
Nâng cấp, mở rộng đường Trần Văn Trà
|
UBND huyện
|
Phước Bửu
|
0,51
|
0,51
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
+
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Trần Hưng Đạo
|
UBND huyện
|
Phước Bửu
|
1,41
|
1,41
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
6
|
Đường quy hoạch
số 34A và đường quy hoạch số 21
|
UBND huyện
|
Phước Bửu
|
6,52
|
6,52
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
V
|
Đất thủy lợi (01)
|
|
|
1,43
|
1,43
|
|
|
|
1
|
Hệ thống kênh
tiêu Bàu So
|
Trung tâm QLKTCT Thủy lợi
|
Xã Hòa Hiệp
|
1,43
|
1,43
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
VI
|
Đất bưu
chính, viễn thông (05)
|
|
|
0,39
|
0,39
|
|
|
|
1
|
Bưu cục xã Bàu lâm
|
Tập đoàn bưu chính viễn thông VN
|
xã Bàu Lâm
|
0,004
|
0,004
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
2
|
Nhà vỏ trạm tổng đài
Bưng Riềng
|
Tập đoàn bưu chính viễn thông VN
|
xã Bưng Riềng
|
0,015
|
0,015
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
3
|
Trạm tổng đài
Bình Châu
|
Tập đoàn bưu chính viễn thông VN
|
xã Bình Châu
|
0,082
|
0,082
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
4
|
Nhà vỏ trạm tổng
đài, nhà lắp thiết bị giao dịch
|
Tập đoàn bưu chính viễn thông VN
|
TT Phước Bửu
|
0,266
|
0,266
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
5
|
Trạm tổng đài,
nhà máy nồ
|
Tập đoàn bưu chính viễn thông VN
|
xã Hòa Bình
|
0,025
|
0,025
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
VII
|
Đất ở (01)
|
|
|
10,63
|
10,63
|
|
|
|
1
|
Dự án Xây dựng
cơ sở hạ tầng khu tái định cư phục vụ di dời các hộ dân đang cư trú trong Khu
bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu
|
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
|
Xã Bưng Riềng
|
10,63
|
10,63
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
VIII
|
Đất của tổ chức sự
nghiệp (01)
|
|
|
14,59
|
14,59
|
|
|
|
1
|
Khu nghỉ dưỡng và Điều dưỡng
Trung ương Đảng
|
UBND huyện
|
Bình Châu
|
14,59
|
14,59
|
|
|
Đăng ký mới 2022
|
IX
|
Đất mặt nước
chuyên dùng (01)
|
|
|
74,14
|
74,14
|
|
|
|
1
|
Khu neo đậu tránh
trú bão cho tàu cá cửa Bến Lội-Bình Châu
|
UBND huyện
|
Xã Bình Châu
|
74,14
|
74,14
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
X
|
Hộ gia đình,
cá nhân
|
|
|
707,01
|
707,01
|
|
|
|
1
|
Thực hiện giao đất,
cho thuê đất (Theo Công văn số 7964/UBND-VP ngày 03/8/2020 của UBND tỉnh v/v
thực hiện việc giao đất, cho thuê đất 705,51 ha)
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Tân Lâm, Hòa Hiệp
|
705,51
|
705,51
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
2
|
Giao đất ở cho
hộ gia đình, cá nhân (tái định cư)
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Huyện Xuyên Mộc
|
1,50
|
1,50
|
|
|
Đăng ký mới 2022
|
C
|
DỰ ÁN CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT: 40 dự án (38 chuyển tiếp, 02 đăng ký mới)
|
81,54
|
67,35
|
|
67,35
|
|
I
|
Đất Thương mại- Dịch vụ (02)
|
|
|
0,48
|
0,48
|
|
0,48
|
|
1
|
Cửa hàng xăng,
dầu Mai Gia Lâm (thửa 336, tờ 45)
|
Công ty TNHH Đầu tư Mai Gia Lâm
|
xã Phước Tân
|
0,21
|
0,21
|
|
0,21
|
Chuyển tiếp 2022
|
2
|
Cửa hàng xăng,
dầu Mai Anh
|
Công ty TNHH Mai Anh
|
xã Xuyên Mộc
|
0,27
|
0,27
|
|
0,27
|
Đăng ký mới 2022
|
II
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp (01)
|
|
|
2,97
|
2,97
|
|
2,97
|
|
1
|
Nhà máy chế biến
phân hữu cơ vi sinh Trung Nam
|
Công ty CP ĐT SX TMDV XNK Trung Nam
|
xã Bình Châu
|
2,97
|
2,97
|
|
2,97
|
Chuyển tiếp 2022
|
III
|
Đất ở (02)
|
|
|
14,96
|
13,11
|
|
13,11
|
|
1
|
Khu biệt thự Xuân
Quang
|
Công ty Cổ phần Xuân Quang
|
Phước Thuận
|
2,38
|
2,38
|
|
2,38
|
Chuyển tiếp 2022
|
2
|
Khu biệt thự vườn
suối nước nóng Bình châu
|
Công ty TNHH DV-TM Kim Tơ
|
xã Bình Châu
|
12,58
|
10,73
|
|
10,73
|
Chuyển tiếp 2022
|
IV
|
Đất khai thác
vật liệu xây dựng và khoáng sản (03)
|
|
|
34,28
|
21,94
|
|
21,94
|
|
1
|
Khai thác đá xây dựng tại
mỏ đá xây dựng Núi Lá tại xã Phước Tân
|
Công ty TNHH XDTM&DV Minh Tuấn
|
xã Phước Tân
|
14,09
|
5,57
|
|
5,57
|
Chuyển tiếp 2022
|
2
|
Khai thác cát xây dựng, vật liệu
san lấp tại xã Bưng Riềng
|
Công ty TNHH Đại Lộc
|
xã Bưng Riềng
|
12,28
|
8,46
|
|
8,46
|
Chuyển tiếp 2022
|
3
|
Khai thác mỏ
khoáng sản than bùn Bình Châu
|
Công ty CP ĐT SX TM DV XNK Trung Nam
|
Xã Bình Châu
|
7,91
|
7,91
|
|
7,91
|
Chuyển tiếp 2022
|
V
|
Đất cơ sở tôn
giáo (30)
|
|
|
16,14
|
16,14
|
|
16,14
|
|
1
|
Chi hội Tin
lành huyện Xuyên Mộc
|
Chi hội Tinh lành huyện Xuyên Mộc
|
TT. Phước Bửu
|
0,03
|
0,03
|
|
0,03
|
Chuyển tiếp 2022
|
2
|
Tịnh thất Tam Bảo
|
Tịnh thất Tam Bảo
|
xã Bàu Lâm
|
0,14
|
0,14
|
|
0,14
|
Chuyển tiếp 2022
|
3
|
Cộng Đoàn Xitô
Phước Hiệp
|
Cộng Đoàn Xitô Phước Hiệp
|
Hòa Hiệp
|
1,00
|
1,00
|
|
1,00
|
Chuyển tiếp 2022
|
4
|
Chùa Linh Sơn
|
Chùa Linh Sơn
|
xã Bàu Lâm
|
0,07
|
0,07
|
|
0,07
|
Chuyển tiếp 2022
|
5
|
Giáo xứ Hòa Lâm
|
Giáo xứ Hòa Lâm
|
xã Bàu Lâm
|
1,03
|
1,03
|
|
1,03
|
Chuyển tiếp 2022
|
6
|
Viên Tuệ Tự
|
Viên Tuệ Tự
|
Phước Thuận
|
0,92
|
0,92
|
|
0,92
|
Chuyển tiếp 2022
|
7
|
Chùa Phước Bửu
|
Chùa Phước Bửu
|
Phước Thuận
|
0,94
|
0,94
|
|
0,94
|
Chuyển tiếp 2022
|
8
|
Chùa Hải Thuận
|
Chùa Hải Thuận
|
Phước Thuận
|
0,11
|
0,11
|
|
0,11
|
Chuyển tiếp 2022
|
9
|
Chùa Bảo Quang
|
Chùa Bảo Quang
|
Hòa Hiệp
|
0,79
|
0,79
|
|
0,79
|
Chuyển tiếp 2022
|
10
|
Tịnh thất Phổ
Hiền
|
Tịnh thất Phổ Hiền
|
Hòa Hiệp
|
0,04
|
0,04
|
|
0,04
|
Chuyển tiếp 2022
|
11
|
Tịnh thất Tuệ
Quang
|
Tịnh thất Tuệ Quang
|
Hòa Hiệp
|
0,52
|
0,52
|
|
0,52
|
Chuyển tiếp 2022
|
12
|
Giáo xứ Hoà Thuận
|
Giáo xứ Hoà Thuận
|
Hòa Hiệp
|
1,71
|
1,71
|
|
1,71
|
Chuyển tiếp 2022
|
13
|
Cộng Đoàn Vinh
Sơn
|
Cộng Đoàn Vinh Sơn
|
Hòa Hiệp
|
1,17
|
1,17
|
|
1,17
|
Chuyển tiếp 2022
|
14
|
Chùa Phổ Đà
|
Chùa Phổ Đà
|
Hòa Hội
|
0,26
|
0,26
|
|
0,26
|
Chuyển tiếp 2022
|
15
|
NPĐ. Phổ Minh
|
NPĐ. Phổ Minh
|
Hòa Hội
|
0,17
|
0,17
|
|
0,17
|
Chuyển tiếp 2022
|
16
|
Chùa Pháp An
|
Chùa Pháp An
|
Phước Tân
|
0,36
|
0,36
|
|
0,36
|
Chuyển tiếp 2022
|
17
|
Chùa Bửu Thọ
Quang
|
Chùa Bửu Thọ Quang
|
Phước Tân
|
0,15
|
0,15
|
|
0,15
|
Chuyển tiếp 2022
|
18
|
Chùa Bình Quang
|
Chùa Bình Quang
|
Hòa Bình
|
2,91
|
2,91
|
|
2,91
|
Chuyển tiếp 2022
|
19
|
Tịnh thất Minh
Tâm
|
Tịnh thất Minh Tâm
|
Hòa Bình
|
0,09
|
0,09
|
|
0,09
|
Chuyển tiếp 2022
|
20
|
Tịnh thất Linh
Quang
|
Tịnh thất Linh Quang
|
Hòa Bình
|
0,34
|
0,34
|
|
0,34
|
Chuyển tiếp 2022
|
21
|
Tu viện Đa minh
Hòa Xuân
|
Tu viện Đa minh Hòa Xuân
|
Hòa Bình
|
0,40
|
0,40
|
|
0,40
|
Chuyển tiếp 2022
|
22
|
Tịnh xá Ngọc
Viên
|
Tịnh xá Ngọc Viên
|
Bông Trang
|
0,35
|
0,35
|
|
0,35
|
Chuyển tiếp 2022
|
23
|
Chùa Dược Sư
|
Chùa Dược Sư
|
Bình Châu
|
0,19
|
0,19
|
|
0,19
|
Chuyển tiếp 2022
|
24
|
Chùa Viên Thông
|
Chùa Viên Thông
|
Bình Châu
|
0,30
|
0,30
|
|
0,30
|
Chuyển tiếp 2022
|
25
|
Thiền Thất Bửu Hạnh
|
Thiền Thất Bửu Hạnh
|
Bình Châu
|
0,42
|
0,42
|
|
0,42
|
Chuyển tiếp 2022
|
26
|
Thiền viện Giác
Tuệ
|
Thiền viện Giác Tuệ
|
Bình Châu
|
0,48
|
0,48
|
|
0,48
|
Chuyển tiếp 2022
|
27
|
Tịnh thất Ngọc
Thuận
|
Tịnh thất Ngọc Thuận
|
Bình Châu
|
0,05
|
0,05
|
|
0,05
|
Chuyển tiếp 2022
|
28
|
Tịnh thất Khánh
An
|
Tịnh thất Khánh An
|
Bình Châu
|
0,45
|
0,45
|
|
0,45
|
Chuyển tiếp 2022
|
29
|
Tịnh thất Bảo Minh Thọ
|
Tịnh thất Bảo Minh Thọ
|
Bình Châu
|
0,13
|
0,13
|
|
0,13
|
Chuyển tiếp 2022
|
30
|
Cơ sở Đạo Hòa
Hưng
|
Cơ sở đạo Hòa Hưng
|
Hòa Hưng
|
0,12
|
0,12
|
|
0,12
|
Đăng ký mới 2022
|
31
|
Giáo họ biệt lập
Hòa Vinh
|
Giáo họ biệt lập Hòa Vinh
|
xã Hòa Hiệp
|
0,61
|
0,61
|
|
0,61
|
Đăng ký mới 2022
|
VI
|
Đất nông
nghiệp khác (02)
|
|
|
12,71
|
12,71
|
|
12,71
|
|
1
|
Dự án Trại chăn nuôi gia cầm
của bà Mai Thị Lộc
|
Bà Mai Thị Lộc
|
xã Bưng Riềng
|
5,90
|
5,90
|
|
5,90
|
Chuyển tiếp 2022
|
2
|
Trại chăn nuôi
heo nái Quang Anh
|
Công ty TNHH ĐTXD TM Quang Anh
|
Hòa Hội
|
6,81
|
6,81
|
|
6,81
|
Chuyển tiếp 2022
|
VII
|
Hộ gia đình,
cá nhân
|
|
|
89,44
|
89,44
|
|
89,44
|
|
1
|
Chuyển mục đích
sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất ở
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Huyện Xuyên Mộc
|
38,42
|
38,42
|
|
38,42
|
Đăng ký mới 2022
|
2
|
Chuyển mục đích
sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất sản xuất phi nông nghiệp
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Huyện Xuyên Mộc
|
8,00
|
8,00
|
|
8,00
|
Đăng ký mới 2022
|
3
|
Chuyển mục đích
sử dụng từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Huyện Xuyên Mộc
|
38,50
|
38,50
|
|
38,50
|
Đăng ký mới 2022
|
4
|
Chuyển mục đích
sử dụng từ đất cây hàng năm và cây lâu năm sang đất nông nghiệp khác
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Huyện Xuyên Mộc
|
4,52
|
4,52
|
|
4,52
|
Đăng ký mới 2022
|
D
|
DỰ ÁN THỰC
HIỆN THEO HÌNH THỨC NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, THUÊ QSDĐ, NHẬN GÓP VỐN BẰNG QSDĐ: 01
dự án
|
42,98
|
42,98
|
|
42,98
|
|
1
|
Khu dân cư Sông
Ray-Hồ Tràm
|
Công ty Cổ phần Sông Hồng-Vũng Tàu
|
Xã Phước Thuận
|
42,98
|
42,98
|
|
42,98
|
Đăng ký mới 2022
|
PHỤ LỤC 02:
DANH MỤC CÁC KHU ĐẤT DỰ KIẾN ĐẤU GIÁ, ĐẤU THẦU QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN
XUYÊN MỘC.
(Kèm theo Quyết định số 1433/QĐ-UBND ngày 11/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu)
STT
|
Tên khu đất
|
Đơn vị đang quản lý
|
Địa điểm
|
Diện tích (ha)
|
Loại đất đưa ra đấu giá
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
578,30
|
|
|
1
|
Khu đất thu hồi
dự án An Lộc Sơn
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh BRVT
|
Xã Phước Thuận
|
2,50
|
Đất Thương mại, dịch vụ
|
Chuyển tiếp 2022
|
2
|
Khu đất có diện
tích 13,1 ha tại xã Bưng Riềng
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh BRVT
|
xã Bưng Riềng
|
13,10
|
Thương mại - Dịch vụ
|
Chuyển tiếp 2022
|
3
|
Khu nghi dưỡng
sinh thái Intercontinental Bình Châu Grace Celine resort
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh BRVT
|
xã Bình Châu
|
4,30
|
Thương mại - Dịch vụ
|
Chuyển tiếp 2022
|
4
|
Khu đất thuộc dự
án: Vườn thú hoang dã Safari huyện Xuyên Mộc
|
Sở Du lịch tỉnh BRVT
|
xã Bưng Riềng; xã Bình Châu
|
507,00
|
Đất Thương mại, dịch vụ 82,6ha; Đất lâm nghiệp 424,4ha
|
Chuyển tiếp 2022
|
5
|
Đấu giá quyền
khai thác khoáng sản làm VLXD khu đất 20ha
|
UBND huyện Xuyên Mộc
|
xã Bưng Riềng
|
20,00
|
Đất khai thác khoáng sản làm VLXD
|
Chuyển tiếp 2022
|
6
|
Đấu giá, đấu thầu
dự án có sử dụng đất (khu đất 28ha)
|
UBND huyện Xuyên Mộc
|
xã Phước Thuận
|
28,00
|
Thương mại - Dịch vụ
|
Chuyển tiếp 2022
|
7
|
Đấu giá QSD
16.666,8m2 đất tại Chợ trung tâm huyện Xuyên Mộc
|
UBND huyện Xuyên Mộc
|
Xã Xuyên Mộc
|
1,67
|
Đất ở
|
Chuyển tiếp 2022
|
8
|
Danh mục đất công để xuất đấu giá QSD đất
|
UBND huyện Xuyên Mộc
|
huyện Xuyên Mộc
|
1,73
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
+
|
Đất đối diện trụ sở ấp
Gò Cốt (thửa 145, tờ 10)
|
UBND xã Phước Thuận
|
xã Phước Thuận
|
0,0223
|
Đất ở
|
|
+
|
Đất vườn giá tỵ
cũ Ấp 5 (thừa 41,95; tờ 2)
|
UBND xã Hòa Bình
|
xã Hòa Bình
|
0,05617
|
Đất ở
|
|
+
|
Giếng nước (thửa
563, mpt 283; tờ 21)
|
UBND xã Bưng Riềng
|
Xã Bưng Riềng
|
0,01994
|
Đất ở
|
|
+
|
Trụ sở ấp 3 cũ (thửa
1588; tờ 71)
|
UBND xã Bàu Lâm
|
Xã Bàu Lâm
|
0,0266
|
Đất ở
|
|
+
|
Trụ sở ấp 1 cũ
(thửa 88; tờ 35)
|
UBND xã Hòa Hội
|
xã Hòa Hội
|
0,1617
|
Đất ở
|
|
+
|
Lò gạch cũ (thửa 71; tờ 35)
|
UBND xã Hòa Hội
|
Xã Hòa Hội
|
1,2034
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
|
+
|
Trụ sở ấp TB2
cũ (thừa 55; tờ 55)
|
UBND xã Bình Châu
|
xã Bình Châu
|
0,0061
|
Đất ở
|
|
+
|
Đất lớp MG ấp
Láng Găng (thửa 2047, 1050; tờ 30)
|
UBND xã Bình Châu
|
Xã Bình Châu
|
0,0401
|
Đất ở
|
|
+
|
Trụ sở UBND TT
cũ (thửa 130, 31; tờ 23)
|
UBND thị trấn Phước Bửu
|
TT, Phước Bửu
|
0,15335
|
Đất ở, kết hợp TMDV
|
|
+
|
Khu đất phía sau
nhà hàng Hòa Phát (thửa 127, 01; tờ 23, 30)
|
UBND thị trấn Phước Bửu
|
TT. Phước Bửu
|
0,03
|
Đất ở
|
|
+
|
Đất công ấp Việt
Kiều (thửa 59; tờ 23)
|
UBND xã Phước Tân
|
Xã Phước Tân
|
0,01232
|
Đất ở
|
|
Quyết định 1433/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1433/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 11/05/2022 của huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
4.157
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|