Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1433/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Xuyên Mộc Vũng Tàu
Số hiệu:
1433/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký:
Nguyễn Công Vinh
Ngày ban hành:
11/05/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1433/QĐ-UBND
Bà Rịa-Vũng Tàu,
ngày 11 tháng 5 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN XUYÊN MỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số
35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg
ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch
sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng
đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường
quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 102/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án
có chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh; Nghị quyết số 101/NQ-HĐND của
Hội đồng nhân dân tỉnh ngày 10 tháng 12 năm 2021 thông qua Danh mục dự án thu hồi
đất để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Thông báo số 56/TB-UBND
ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kết luận của tập thể
Ủy ban nhân dân tỉnh tại cuộc họp nghe báo cáo về Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 cấp huyện và Kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 của các huyện, thị xã, thành phố;
Căn cứ Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Xuyên Mộc đã được Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt tại Quyết định số 1098/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022;
Theo đề nghị của
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc tại Tờ
trình số 823/TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2022 và Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 2413/TTr-STNMT ngày 22 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện
Xuyên Mộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT. Phước Bửu
Xã Bàu Lâm
Xã Bình Châu
Xã Bông Trang
Xã Bưng Riềng
Xã Hòa Bình
(a)
(b)
(d )=(1 +2..)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
TỔNG CỘNG
63.980,58
920,99
3.493,12
8.51437
3.490,13
5.055,48
3.736,11
1
Đất nông
nghiệp
49.839,71
431,43
2.733,78
7.418,15
3.113,82
4.704,21
3.350,52
Trong đó :
1.1
Đất trồng lúa
953,50
2,88
20,38
50,55
Trđó: Đất
chuyên trồng lúa nước
923,76
12,13
50 , 55
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
1.589,35
36,21
5,60
251,80
22,18
43,68
179,54
1.3
Đất trồng cây lâu năm
30.679,96
388,57
2.694,36
1.582,08
678,15
1.622,67
3.088,40
1.4
Đất rừng phòng
hộ
691,15
1.5
Đất rừng đặc dụng
10.549,25
4.410,64
2.061,69
2.536,21
1.6
Đất rừng sản xuất
4.396,71
1.013,52
278,03
394,86
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
609,40
3,77
33,82
139,74
8,00
3,78
14,73
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp
khác
370,39
65,77
103,02
17,30
2
Đất phi nông
nghiệp
13.887,57
489,56
759,34
917,98
376,31
323,19
385,58
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
5.608,76
1,18
1,19
8,31
13,17
2 . 2
Đất an ninh
1.009,60
3,37
0,10
0,17
0,10
0,10
0,10
2.3
Đất khu công
nghiệp
2.4
Đất cụm công
nghiệp
2.5
Đất thương mại,
dịch vụ
1.150,39
7,21
0,15
412,86
31,97
65,00
0,50
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
112,84
4,14
9,92
37,85
1,93
0,83
6,41
2.7
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
7,91
7,91
2.8
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
75,34
46,86
2.9
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh , cấp huyện, cấp xã
4.024,41
340,71
648,14
230,61
245,35
131,48
263,05
Trong đó:
-
Đất giao thông
1.947,69
134,25
92,86
174,57
76,96
108,75
191.81
-
Đất thủy lợi
1.774,32
174,39
539,36
27,19
159,33
2,5
44,58
-
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
14,41
2,48
0,7
1,14
0,23
0,57
2,35
-
Đất xây dựng
cơ s ở y t ế
5,41
2,36
0,28
0,28
0,17
0,18
0,67
-
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
88,26
12,93
7,4
11
2,44
6,2
8,14
-
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
18,58
3,04
1,7
0,3
2,46
3,88
-
Đất công
trình năng lượng
10,69
0,13
0,36
0,1
0,19
0,1
-
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
1,23
0,43
0,02
0,09
0,25
0,03
0,04
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
-
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
2,40
-
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
6,81
3,84
-
Đất cơ sở
tôn giáo
40,26
0,96
2,59
6,79
1,53
2,35
6,35
-
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
96,85
9,18
2,82
8,28
3,87
4,11
4,65
-
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
-
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
-
Đất chợ
17,51
0,54
0,41
0,93
0,18
0,31
0,49
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
10,01
0,28
0,72
0,53
0,26
0,20
0,54
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
3,47
2,58
0,88
2.13
Đất ở tại nông thôn
1.010,08
87,05
116,88
37,09
43,13
67,45
2.14
Đất ở tại đô thị
116,72
116,72
2.15
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
12,29
5,34
0,31
0,22
0,42
0,51
0,07
2.16
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
126,49
2,32
2,38
0,50
0,70
0,07
2.17
Đất xây dựng cơ
s ở ngoại
giao
2.18
Đất tín ngưỡng
2,48
0,72
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
573,31
5,70
12,95
71,16
50,36
13,40
46,51
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
43,08
35,27
7,80
2.21
Đất phi nông
nghiệp khác
0,39
0,23
3
Đất chưa sử
dụng
253,29
178,43
28,09
(Tiếp theo)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Hòa Hiệp
Xã Hòa Hội
Xã Hòa Hưng
Xã Phước Tân
Xã Phước Thuận
Xã Tân Lâm
Xã Xuyên Mộc
(a)
(b)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
TỔNG CỘNG
9,906,33
7.123,31
2.743,38
3.240,81
5.067,70
8.884,10
1.804,56
1
Đất nông
nghiệp
6.866,18
6.581,89
2.127,34
2.852,36
3.941,95
4.212,29
1.505,79
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
66,19
10,82
136,42
640,67
25,60
Trđó: Đất
chuyên trồng lúa nước
66,19
0,00
136,42
640,67
17,81
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
106 , 18
80,01
7,35
231,87
402,12
137,04
85,78
13
Đất trồng cây
lâu năm
6.090,89
4.198 82
2.105,35
2.427,97
385,80
4.015,60
1.401,30
1.4
Đất rừng phòng
hộ
691,15
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.540,72
1.6
Đất rừng sản xuất
532,61
2.177,69
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
48,51
26,82
2,09
23,92
277,28
19,76
7,19
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp
khác
21,81
98,55
1,73
32,19
4,21
14,29
11,52
2
Đất phi
nông nghiệp
3.040,15
541,43
616,04
388,45
1.078,98
4.671,81
298,76
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
2.252,33
33,87
3.298,69
2 . 2
Đất an ninh
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
1.005,06
0,10
2 . 3
Đất khu công
nghiệp
2.4
Đất cụm công
nghiệp
2.5
Đất thương mại,
dịch vụ
0,41
0,38
0,42
0,89
629,62
0,11
0,86
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
0,76
7,28
21,76
3,64
1,77
2,33
14,21
2.7
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
2.8
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
28,05
0,44
2.9
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
426,82
384,95
547,55
214,70
228,11
219,35
143,57
Trong đó:
-
Đất giao
thông
230,87
283,65
85,6
151,79
168,41
149,51
98,68
-
Đất thủy lợi
171,13
76,01
452,12
45,4
29,43
48,67
4,21
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
0,45
0,57
0,59
0,54
1,64
1,88
1,27
-
Đất xây dựng
cơ sở y tế
0,29
0,21
0,17
0,14
0,11
0,46
0,08
-
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
7,82
10,17
2,91
4,56
5,59
5,29
3,81
-
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
2,5
1,58
0,9
0,84
1,36
-
Đất công
trình năng lượng
1,43
0,26
7,66
0,45
-
Đất công
trình bưu chính , viễn thông
0,05
0,03
0,07
0,03
0,09
0,1
-
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
-
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
0,06
1,56
0,78
-
Đất bãi thải , xử
lý chất thải
2,97
-
Đất cơ sở
tôn giáo
7,14
2,08
1,82
1,41
4,36
0,08
2,81
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
5,86
8,95
2,38
9,27
9,26
10,49
17,74
-
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
-
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
-
Đất chợ
0,72
0,27
0,92
0,45
1,61
10,68
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
0,88
1,16
1,12
1,10
2,15
0,50
0,57
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
2.13
Đất ở tại nông
thôn
151,24
94,18
35,60
109,55
99,71
54,25
113,96
2.14
Đất ở tại đô thị
2.15
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
0,29
0,49
0,60
0,21
2,64
0,73
0,46
2.16
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
118,69
0,38
0,43
0,84
0,17
2.17
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
2.18
Đất tín ngưỡng
0,10
1,00
0,27
0,40
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
88,63
52,50
8,88
29,68
79,16
90,35
24,03
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
2.21
Đất phi nông
nghiệp khác
0,16
3
Đất chưa
sử dụng
46,7 7
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất:
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT. Phước Bửu
Xã Bàu Lâm
Xã Bình Châu
Xã Bông Trang
Xã Bưng Riềng
Xã Hòa Bình
(a )
(b)
(d )=(1 +2+... )
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
TỔNG CỘNG
423,59
27,86
7,32
72,72
9,51
5,30
24,04
1
Đất nông
nghiệp
420,85
26,69
7,12
72,72
9,51
5,00
23,94
Trong đó:
1.1
Đất tr ồng lúa
6,45
0,00
0,00
0,00
0,00
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
6,45
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
19,55
3,21
1,82
0,70
3,50
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
160,08
23,48
7,12
11,86
0,80
4,20
20,44
1.4
Đất rừng phòng
hộ
146,42
1.5
Đất rừng đặc dụng
46,70
46,70
1.6
Đất rừng sản xuất
41,65
12,34
8,71
0,10
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp
khác
2
Đất phi
nông nghiệp
2,74
1,18
0,20
0,30
0,10
Trong đó:
2.1
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
0,30
0,30
2.2
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
0,25
0,10
Trong đó :
-
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
0,15
-
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
0,10
0,10
2.3
Đất ở tại nông thôn
0,61
0,10
2.4
Đất ở tại đô thị
1,07
1,07
2 . 5
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
0,51
0,11
0,10
(Tiếp theo)
Đơn vị
tính : ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Hòa Hiệp
Xã Hòa Hội
Xã Hòa Hưng
Xã Phước Tân
Xã Phước Thuận
Xã Tân Lâm
Xã Xuyên Mộc
(a)
(b)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
TỔNG CỘNG
16,67
51,71
5,60
26,18
167,33
7,57
1,77
1
Đất nông
nghiệp
16,55
51,55
5,54
26,04
167,15
7,37
1,67
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
0,00
0,00
0,00
0,05
6,40
0,00
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
0,05
6,40
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
0,65
1,28
5,80
2,06
0,23
0,30
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
14,90
30,77
5,54
20,19
12,27
7,14
1,37
1.4
Đất rừng phòng
hộ
146,42
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
1,00
19,50
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp
khác
2
Đất phi
nông nghiệp
0,12
0,16
0,06
0,14
0,18
0,20
0,10
Trong đó:
2.1
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
2.2
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
0,15
Trong đó:
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
0,15
-
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
2.3
Đất ở tại nông thôn
0,12
0,06
0,06
0,14
0,08
0,05
2.4
Đất ở tại đô thị
2.5
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
0,10
0,10
0,10
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất:
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT. Phước Bửu
Xã Bàu Lâm
Xã Bình Châu
Xã Bông Trang
Xã Bưng Riềng
Xã Hòa Bình
(a)
(b)
(d )=(1 +2..)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
TỔNG CỘNG
13,10
13,10
1
Đất nông
nghiệp
2
Đất phi nông nghiệp
13,10
13,10
Trong đó:
2.1
Đất thương mại,
dịch vụ
13,10
13,10
( Tiếp theo)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu
sử dụng đất
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Hòa Hiệp
Xã Hòa Hội
Xã Hòa Hưng
Xã Phước Tân
Xã Phước Thuận
Xã Tân Lâm
Xã Xuyên Mộc
(a)
(b)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
TỔNG CỘNG
1
Đất nông
nghiệp
2
Đất phi nông
nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất thương mại,
dịch vụ
(Danh mục các công trình, dự án,
nhu cầu sử dụng đất trong năm 2022 tại Phụ lục 01 và phụ lục 02 kèm theo Quyết
định này và vị trí các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện
trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022, tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân
dân huyện Xuyên Mộc xác lập).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Xuyên Mộc có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh đối
với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu
trách nhiệm đăng quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân
tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc,
Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Xuyên Mộc, Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Công Vinh
PHỤ LỤC 01:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 CỦA HUYỆN XUYÊN MỘC.
(Kèm theo Quyết định số 1433/QĐ-UBND ngày 11/5 /2022 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT
Tên công trình , dự án
Chủ đầu tư/ Đơn vị đăng
ký
Đ ị a điểm
Diện tích (ha)
Ghi chú
Tổng dự án
Thực hiện năm 2022
Thực hiện thu hồi năm 2022
Thực hiện CMĐ năm 2022
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
TỔNG CỘNG:
102 dự án (83 chuyển tiếp, 19 đăng ký mới )
A
DỰ ÁN THU HỒI
ĐẤT: 40 dự án (27 chuyển tiếp, 13 đăng ký mới)
765,64
658,50
567,87
I
Đất quốc
phòng (02)
23,62
23,62
13,31
1
Ti ể u đoàn Pháo
Binh 10,31 ha; Phần mở rộng Tiểu đoàn Pháo Binh 5ha
Bộ CHQS tỉnh
Xã Phước Thuận
15,31
15,31
5,00
Chuyển tiếp 2022
2
Thao trường huấn
luyện Xuyên Mộc
Bộ CHQS tỉnh
Xã Bông Trang
8,31
8,31
8,31
Đăng ký mới 2022
II
Đất an ninh
(03)
1,42
1,42
1,42
1
Trụ sở Công an
thị trấn Phước Bửu
UBND huyện- Công an tỉnh
TT. Phước Bửu
0,11
0,11
0,11
Đăng ký mới 2022
2
Trạm tuần tra
kiểm soát
Công an tỉnh
xã B ì nh Châu
0,07
0,07
0,07
Đăng ký mới 2022
3
Trụ sở công an (12
xã - huyện Xuyên Mộc)
Công an t ỉnh
Phước Tân, Phước Thuận, Hòa Bình , Hòa Hưng,
Bàu Lâm, Tân Lâm, Xuyên Mộc, Hòa Hội, Hòa Hiệp, Bông Trang, Bưng Riềng, Bình
Châu
1,25
1,25
1,25
Đăng ký mới 2022
III
Đất Thương mại - Dịch
vụ (03)
186,00
186,00
186,00
1
Vườn thú hoang dã
safari và Khu ngh ỉ dưỡn g Bình Châu (khu vực Hồ Đắng )
Trung tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh
Bình Châu
45,00
45,00
45,00
Chuyển tiếp 2022
2
Khu đất 90,5ha
(thu hồi đấu giá, đấu thầu QSDĐ)
Trung tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh
Phước Thuận
90,50
90,50
90,50
Chuyển tiếp 2022
3
Khu đất 50,5ha
(thu hồi đấu giá, đấu thầu QSDĐ)
Trung tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh
Phước Thuận
50,50
50,50
50,50
Chuyển tiếp 2022
IV
Đất cơ sở s ả n xuất
phi nông nghiệp (01)
0,20
0,20
0,20
1
Trạm xử lý nước
thuộc Hệ thống cấp nước Bình Châu
Công ty CP cấp nước tỉnh BRVT
Xã Bình Châu
0,20
0,20
0,20
Đăng ký mới 2022
V
Đất cơ sở giáo dục
(06)
5,39
5,39
5,39
1
Trường Mầm non
Phước Thuận
UBND huyện
Phước Thuận
0,98
0,98
0,98
Chuyển tiếp 2022
2
Trưởng tiểu học
Láng Sim
UBND huyện
Phước Bửu
1,67
1,67
1,67
Chuyển tiếp 2022
3
Trường Mầm non
Tân Lâm 2
UBND huyện
Tân Lâm
0,57
0,57
0,57
Chuyển tiếp 2022
4
Trường Mầm non
Xuyên Mộc 2
UBND huyện
Xuyên Mộc
0,77
0,77
0,77
Chuyển tiếp 2022
5
M ở rộng Trường
THCS Quang Trung
BQL Dự án ĐTXD
Hòa B ì nh
0,50
0,50
0,50
Chuyển tiếp 2022
6
Trường mầm non
Hòa Hiệp 3
UBND huyện
Hòa Hiệp
0,90
0,90
0,90
Đăng ký mới 2022
VI
Đất giao
thông (09)
381,54
275,79
231,26
1
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 328, huyện
Xuyên Mộc (bao gồm cả đoạn còn lại)
+
Nâng cấp, mở rộng
Tỉnh lộ
328, huyện Xuyên Mộc (bao gồm cả đoạn còn lại) do Ban QLDA chuyên ngành Giao thông
tỉnh chủ
đầu tư
Ban QLDA chuyên ngành Giao thông
Phước Tân, Hòa Bình; Hòa Hưng; Bàu Lâm; Tân Lâm
35,50
35,50
15,53
Chuyển tiếp 2022
+
Nâng cấp, mở rộng
T ỉ nh
lộ 328, huyện Xuyên Mộc (Phước Tân- Phước Bửu-Hồ Tràm) do UBND huyện làm chủ
đầu tư
UBND huyện
Phước Tân - Phước Bửu - Phước Thuận
24,01
24,01
24,01
Chuyển tiếp 2022
2
Nâng cấp , m ở rộng T ỉ nh lộ 329, huyện
Xuyên Mộc (bao gồm cả giai đoạn 2)
Ban QLDA chuyên ngành Giao thông
TT. Phước Bửu, xã Xuyên Mộc, Hòa Hội; Hòa Hiệp
42,70
42,70
18,14
Chuyển tiếp 2022
3
Nâng cấp, mở rộng
Tỉnh lộ
994 (đường ven biển Vũng Tàu- Bình Châu) diện tích thu hồi trên địa bàn huyện Xuyên
Mộc 79,25ha
Ban QLDA chuyên ngành Giao thông
Huyện Xuyên Mộc
185,00
79,25
79,25
Chuyển tiếp 2022
4
Tỉnh lộ 991 (đường Mỹ Xuân- Ngãi Giao-Hòa Bình - Bình Châu)
Ban QLDA chuyên ngành Giao thông
Hòa Bình, Hòa Hội, Bình Châu
47,10
47,10
47,10
Đăng ký mới 2022
5
Đường phân ranh
giới rừng phòng hộ khu vực Hồ Tràm huyện Xuyên Mộc
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
Xã Phước Thuận
6,30
6,30
6,30
Chuyển tiếp 2022
6
Đường Hòa Bình
- Bưng Riềng - Bình Châu ( đường 56)
UBND huyện
Hòa Bình - Hòa Hội - Bông Trang - Bưng Riềng
16,33
16,33
16,33
Chuyển tiếp 2022
7
Đường N4 vòng
quanh Bờ Hồ
UBND huyện
Phước Bửu, Phước Tân
17,50
17,50
17,50
Chuyển tiếp 2022
8
Đường QH số 28
và 29
UBND huyện
Phước Bửu
3,00
3,00
3,00
Chuyển tiếp 2022
9
Đường QH số 6
UBND huyện
Phước Bửu
4,10
4,10
4,10
Chuyển tiếp 2022
VII
Đất thủy lợi
(11)
159,17
157,78
121,99
1
Hệ thống kênh mương
phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực xã Phước Tân, xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc
Trung tâm QLKTCT Thủy lợi
Sơn Bình (Châu Đức); Hòa Bình, Phước Tân, Hòa Hội, Bình Châu (XM)
59,54
58,15
27,48
Chuyển tiếp 2022
2
Bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư dự án hồ chứa nước Sông Ray (phần thu hồi bổ sung cao
trình 73,2m)
Trung tâm QLKTCT Thủy lợi
Hòa Hưng, Bàu Lâm, Tân Lâm
4,03
4,03
4,03
Chuyển tiếp 2022
3
Cải tạo, nâng cấp tràn xả lũ Hồ chứa nước Suối Các
Ban QLDA chuyên ngành NN &PTNT
Xã Hòa Hiệp
1,32
1,32
1,32
Chuyển tiếp 2022
4
Xây dựng đập
dâng Suối Bang
Ban QLDA chuyên ngành NN &PTNT
Bình Châu
12,80
12,80
12,80
Chuyển tiếp 2022
5
Cải tạo, nâng cấp
tràn xả lũ và kênh dẫn tràn Hồ chứa nước Xuyên Mộc
Ban QLDA chuyên ngành NN &PTNT
Phước Bửu
1,90
1,90
1,90
Chuyển tiếp 2022
6
Công trình bảo vệ bờ
biển Hồ Tràm
Ban QLDA chuyên ngành NN &PTNT
Phước Thuận
11,60
11,60
11,60
Chuyển tiếp 2022
7
Công trình kè bảo
vệ (Dự án ổn định dân cư cấp bách tại ấp Bình
Hải, Bình Châu)
Ban QLDA chuyên ngành NN &PTNT
Xã Bình Châu
0,70
0,70
0,70
Chuyển tiếp 2022
8
Xây dựng các hồ
chứa nước và tuyến ống tiếp nước cho các hồ chứa nước tại Khu bảo tồn thiên
nhiên Bình Châu-Phước Bửu
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
Bình Châu
9,96
9,96
4,84
Chuyển tiếp 2022
9
Nạo vét, khơi
thông dòng chảy đoạn từ QL 55 đến sông Hòa
Ban QLDA- ĐTXD
Phước Bửu , Xuyên Mộc
1,50
1,50
1,50
Chuyển tiếp 2022
10
Nạo vét, phát
quang, kè một số vị trí xung yếu trên tuyến suối Đá đoạn từ ấp 4, xã Bưng Riềng
( mỏ khai
thác cát Hạnh Dũng) đến sông Lò (cầu suối Đá 2), xã Bình Châu
BQL Dự án DTXD
Bưng Riềng, Bình Châu
12,82
12,82
12,82
Đăng ký mới 2022
11
Nạo vét, phát quang,
khơi thông dòng chảy sông Ray (đoạn từ cầu sông Ray thuộc xã Hòa Bình đến hết
địa phận xã Phước Tân, tiếp giáp với dự án nạo vét sông Ray của huyện Đất Đỏ)
BQL Dự án Đ TXD
Hòa Bình, Phước Tân
43,00
43,00
43,00
Đăng ký mới 2022
VIII
Đất năng lượng
(04)
8,00
8,00
8,00
1
Trạm biến áp
110kV Hồ Tràm và đường dây đấu nối
Tổng công ty điện lực Miền Nam
Xã Phước Thuận
0,69
0,69
0,69
Chuyển tiếp 2022
2
Đường đây 1 10 kV 2 mạch Phước
Thuận - Xuyên Mộc - Trạm 220kV Hàm Tân 2
Tổng Cty Điện lực miền Nam
Phước Thuận, Phước Tân Xuyên Mộc, Bông Trang, Bưng Riềng,
Bình Châu
0,70
0,70
0,70
Đăng ký mới 2022
3
Trạm 1 10 kV Hòa Hội và
đường dây đấu nối
Tổng Cty Điện lực miền Nam
Xã Hòa Hội
1,14
1,14
1,14
Đăng ký mới 2022
4
Trạm bi ế n áp 220kV Phước
Thuận và đ ấu n ố i
Tổng Công ty
truyền tải Điện Quốc gia
Xã Phước Thuận
5,47
5,47
5,47
Đăng ký mới 2022
IX
Đất nghĩa
trang, nghĩa đ ị a (01)
0,29
0,29
0,29
1
Mở rộng nghĩa
trang liệt sĩ huyện ( Thửa 33, tờ 69)
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
TT. Phước Bửu
0,29
0,29
0,29
Đăng ký mới 2022
B
DỰ ÁN GIAO ĐẤT,
CHO THUÊ ĐẤT: 21 dự án (18 chuyển tiếp, 03 đăng ký mới)
130,29
130,29
I
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp (02)
3,27
3,27
1
Nhà máy chế biến
m ủ
cao su Bàu Non
Công ty Cổ phần cao su Thống Nhất
Bàu Lâm
2,12
2,12
Đăng ký mới 2022
2
Văn phòng Nông
trường cao su Hòa Bình 2
Công ty Cổ phần cao su Thống Nhất
Bàu Lâm
1,15
1,15
Đăng ký mới 2022
II
Đất cơ sở văn hoá
(03)
0,69
0,69
1
Bia tưởng niệm
suối dân y ấp 1, xã Bàu Lâm ( 1 pt 302, 304, tờ 64)
UBND xã Bàu Lâm
Xã Bàu Lâm
0,41
0,41
Chuyển tiếp 2022
2
Bia tưởng niệm các
chiến sỹ tiểu đoàn 445
UBND xã Bông Trang
Xã Bông Trang
0,15
0,15
Chuyển tiếp 2022
3
Bia tưởng niệm
bệnh viện K76A
UBND xã Hòa Hiệp
xã Hòa Hiệp
0,14
0,14
Chuyến tiếp 2022
III
Đất cơ sở
giáo dục (01)
2,08
2,08
1
Trường THCS
Bình Châu 2
UBND huyện
Bình Châu
2,08
2,08
Chuyển tiếp 2022
IV
Đất giao
thông (06)
23,06
23,06
1
Nâng cấp m ở rộng dường
Nguyễn V ă n Linh
BQL Dự án DTXD
Phước Bửu
0,48
0,48
Chuyển tiếp 2022
2
Mở rộng, nâng cấp
đường Bàu Bàng
UBND huyện
Bình Châu
4,68
4,68
Chuyển tiếp 2022 (Giao đất)
3
Đường quy hoạch
s ố
2
UBND huyện
Phước Bửu
5,43
5,43
Chuyển tiếp 2022
4
Đường khu dân
cư Láng Hàng
UBND huyện
Bình Châu
1,98
1,98
Chuyển tiếp 2022
5
Nâng cấp, mở rộng
05 tuyến đường đô thị huyện Xuyên Mộc
+
Nâng cấp , mở rộng đường Trần Bình
Trọng
UBND huyện
Phước Bửu
0,39
0,39
Chuyển tiếp 2022
+
Nâng cấp, mở rộng
đường Nguyễn Minh Khanh
UBND huyện
Phước Bửu
0,79
0,79
Chuyển tiếp 2022
+
Nâng cấp, mở rộng
đường Tôn Đức Th ắ ng
UBND huyện
Phước Bửu
0,87
0,87
Chuyển tiếp 2022
+
Nâng cấp, mở rộng đường Trần Văn Trà
UBND huyện
Phước Bửu
0,51
0,51
Chuyển tiếp 2022
+
Nâng cấp, mở rộng
đường Trần Hưng Đạo
UBND huyện
Phước Bửu
1,41
1,41
Chuyển tiếp 2022
6
Đường quy hoạch
số 34A và đường quy hoạch số 21
UBND huyện
Phước Bửu
6,52
6,52
Chuyển tiếp 2022
V
Đất thủy lợi (01)
1,43
1,43
1
Hệ thống kênh
tiêu Bàu So
Trung tâm QLKTCT Thủy lợi
Xã Hòa Hiệp
1,43
1,43
Chuyển tiếp 2022
VI
Đất bưu
chính, viễn thông (05)
0,39
0,39
1
Bưu cục x ã Bàu lâm
Tập đoàn bưu chính viễn thông VN
xã Bàu Lâm
0,004
0,004
Chuyển tiếp 2022
2
Nhà vỏ trạm tổng đài
Bưng Riềng
Tập đoàn bưu chính viễn thông VN
xã Bưng Riềng
0,015
0,015
Chuy ển tiếp 2022
3
Trạm tổng đài
Bình Châu
Tập đoàn bưu chính viễn thông VN
xã Bình Châu
0,082
0,082
Chuyển tiếp 2022
4
Nhà vỏ trạm tổng
đài, nhà lắp thiết bị giao dịch
Tập đoàn bưu chính viễn thông VN
TT Phước Bửu
0,266
0,266
Chuyển tiếp 2022
5
Trạm tổng đài,
nhà máy nồ
Tập đoàn bưu chính viễn thông VN
xã Hòa Bình
0,025
0,025
Chuyển tiếp 2022
VII
Đất ở (01)
10,63
10,63
1
Dự án Xây dựng
cơ sở hạ tầng khu tái định cư phục vụ di dời các hộ dân đang cư trú trong Khu
bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
Xã Bưng Riềng
10,63
10,63
Chuyển tiếp 2022
VIII
Đất của tổ chức sự
nghiệp (01)
14,59
14,59
1
Khu nghỉ dưỡng và Điều dưỡng
Trung ương Đảng
UBND huyện
Bình Châu
14,59
14,59
Đăng ký mới 2022
IX
Đất mặt nước
chuyên dùng (01)
74,14
74,14
1
Khu neo đậu tránh
trú bão cho tàu cá cửa Bến Lội-Bình Châu
UBND huyện
Xã Bình Châu
74,14
74,14
Chuyển tiếp 2022
X
Hộ gia đình,
cá nhân
707,01
707,01
1
Thực hiện giao đất,
cho thuê đất (Theo Công văn số 7964/UBND-VP ngày 03/8/2020 của UBND tỉnh v/v
thực hiện việc giao đất, cho thuê đất 705,51 ha)
Hộ gia đình, cá nhân
Tân L â m, Hòa Hiệp
705,51
705,51
Chuyển tiếp 2022
2
Giao đất ở cho
hộ gia đình, cá nhân (tái định cư)
Hộ gia đình, cá nhân
Huyện Xuyên Mộc
1,50
1,50
Đăng ký mới 2022
C
DỰ ÁN CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT: 40 dự án (38 chuyển tiếp, 02 đăng ký mới )
81,54
67,35
67,35
I
Đất Thương mại - Dịch vụ (02)
0,48
0,48
0,48
1
Cửa hàng xăng,
dầu Mai Gia Lâm (thửa 336, tờ 45)
Công ty TNHH Đầu tư Mai Gia Lâm
xã Phước Tân
0,21
0,21
0,21
Chuyển tiếp 2022
2
Cửa hàng xăng,
dầu Mai Anh
Công ty TNHH Mai Anh
xã Xuyên Mộc
0,27
0,27
0,27
Đăng ký mới 2022
II
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp (01)
2,97
2,97
2,97
1
Nhà máy chế biến
phân hữu cơ vi sinh Trung Nam
Công ty CP ĐT SX TMDV XNK Trung Nam
xã Bình Châu
2,97
2,97
2,97
Chuyển tiếp 2022
III
Đất ở (02)
14,96
13,11
13,11
1
Khu biệt thự Xuân
Quang
Công ty Cổ phần Xuân Quang
Phước Thuận
2,38
2,38
2,38
Chuyển tiếp 2022
2
Khu biệt thự vườn
suối nước nóng Bình châu
Công ty TNHH DV-TM Kim Tơ
xã Bình Châu
12,58
10,73
10,73
Chuyển tiếp 2022
IV
Đất khai thác
vật liệu xây dựng và khoáng sản (03)
34,28
21,94
21,94
1
Khai thác đá xây dựng tại
mỏ đá xây dựng Núi L á tại xã Phước Tân
Công ty TNHH XDTM&DV Minh Tuấn
xã Phước Tân
14,09
5,57
5,57
Chuyển tiếp 2022
2
Khai thác cát xây dựng, vật liệu
san lấp tại xã Bưng Riềng
Công ty TNHH Đại Lộc
xã Bưng Riềng
12,28
8,46
8,46
Chuyển tiếp 2022
3
Khai thác mỏ
khoáng sản than bùn Bình Châu
Công ty CP ĐT SX TM DV XNK Trung Nam
Xã Bình Châu
7,91
7,91
7,91
Chuyển tiếp 2022
V
Đất cơ sở tôn
giáo (30)
16,14
16,14
16,14
1
Chi hội Tin
lành huyện Xuyên Mộc
Chi hội Tinh lành huyện Xuyên Mộc
TT. Phước Bửu
0,03
0,03
0,03
Chuyển tiếp 2022
2
Tịnh thất Tam Bảo
Tịnh thất Tam Bảo
xã Bàu Lâm
0,14
0,14
0,14
Chuyển tiếp 2022
3
Cộng Đoàn Xitô
Phước Hiệp
Cộng Đoàn Xitô Phước Hiệp
Hòa Hiệp
1,00
1,00
1,00
Chuyển tiếp 2022
4
Chùa Linh Sơn
Chùa Linh Sơn
xã Bàu Lâm
0,07
0,07
0,07
Chuyển tiếp 2022
5
Giáo xứ Hòa Lâm
Giáo xứ Hòa Lâm
xã Bàu Lâm
1,03
1,03
1,03
Chuyển tiếp 2022
6
Viên Tuệ Tự
Viên Tuệ Tự
Phước Thuận
0,92
0,92
0,92
Chuyển tiếp 2022
7
Chùa Phước Bửu
Chùa Phước Bửu
Phước Thuận
0,94
0,94
0,94
Chuyển tiếp 2022
8
Chùa Hải Thuận
Chùa Hải Thuận
Phước Thuận
0,11
0,11
0,11
Chuyển tiếp 2022
9
Chùa Bảo Quang
Chùa Bảo Quang
Hòa Hiệp
0,79
0,79
0,79
Chuyển tiếp 2022
10
Tịnh thất Phổ
Hiền
Tịnh thất Phổ Hiền
Hòa Hiệp
0,04
0,04
0,04
Chuyển tiếp 2022
11
Tịnh thất Tuệ
Quang
Tịnh thất Tuệ Quang
Hòa Hiệp
0,52
0,52
0,52
Chuyển tiếp 2022
12
Giáo xứ Hoà Thuận
Giáo xứ Hoà Thuận
Hòa Hiệp
1,71
1,71
1,71
Chuyển tiếp 2022
13
Cộng Đoàn Vinh
Sơn
Cộng Đoàn Vinh Sơn
Hòa Hiệp
1,17
1,17
1,17
Chuyển tiếp 2022
14
Chùa Phổ Đà
Chùa Phổ Đà
Hòa Hội
0,26
0,26
0,26
Chuyển tiếp 2022
15
NPĐ. Phổ Minh
NPĐ. Phổ Minh
Hòa Hội
0,17
0,17
0,17
Chuyển tiếp 2022
16
Chùa Pháp An
Chùa Pháp An
Phước Tân
0,36
0,36
0,36
Chuyển tiếp 2022
17
Chùa Bửu Thọ
Quang
Chùa Bửu Thọ Quang
Phước Tân
0,15
0,15
0,15
Chuyển tiếp 2022
18
Chùa Bình Quang
Chùa B ì nh Quang
Hòa Bình
2,91
2,91
2,91
Chuyển tiếp 2022
19
Tịnh thất Minh
Tâm
Tịnh thất Minh Tâm
Hòa B ình
0,09
0,09
0,09
Chuyển tiếp 2022
20
Tịnh thất Linh
Quang
Tịnh thất Linh Quang
Hòa Bình
0,34
0,34
0,34
Chuyển tiếp 2022
21
Tu viện Đa minh
Hòa Xuân
Tu viện Đa minh Hòa Xuân
Hòa Bình
0,40
0,40
0,40
Chuyển tiếp 2022
22
Tịnh xá Ngọc
Viên
Tịnh xá Ngọc Viên
Bông Trang
0,35
0,35
0,35
Chuyển tiếp 2022
23
Chùa Dược Sư
Chùa Dược Sư
Bình Châu
0,19
0,19
0,19
Chuyển tiếp 2022
24
Chùa Viên Thông
Chùa Viên Thông
Bình Châu
0,30
0,30
0,30
Chuyển tiếp 2022
25
Thiền Thất Bửu Hạnh
Thiền Thất Bửu Hạnh
Bình Châu
0,42
0,42
0,42
Chuyển tiếp 2022
26
Thiền viện Giác
Tuệ
Thiền viện Giác Tuệ
Bình Châu
0,48
0,48
0,48
Chuyển tiếp 2022
27
Tịnh thất Ngọc
Thuận
Tịnh thất Ngọc Thuận
B ì nh Châu
0,05
0,05
0,05
Chuyển tiếp 2022
28
Tịnh thất Khánh
An
Tịnh thất Khánh An
B ì nh Châu
0,45
0,45
0,45
Chuyển tiếp 2022
29
Tịnh thất Bảo Minh Thọ
Tịnh thất Bảo Minh Thọ
Bình Châu
0,13
0,13
0,13
Chuyển tiếp 2022
30
Cơ sở Đạo Hòa
Hưng
Cơ sở đạo Hòa Hưng
Hòa Hưng
0,12
0,12
0,12
Đăng ký mới 2022
31
Giáo họ biệt lập
Hòa Vinh
Giáo họ biệt lập Hòa Vinh
xã Hòa Hiệp
0,61
0,61
0,61
Đăng ký mới 2022
VI
Đất nông
nghiệp khác (02)
12,71
12,71
12,71
1
Dự án Trại ch ă n nuôi gia cầm
của bà Mai Thị Lộc
Bà Mai Thị Lộc
xã Bưng Riềng
5,90
5,90
5,90
Chuyển tiếp 2022
2
Trại chăn nuôi
heo nái Quang Anh
Công ty TNHH ĐTXD TM Quang Anh
Hòa Hội
6,81
6,81
6,81
Chuyển tiếp 2022
VII
Hộ gia đình,
cá nhân
89,44
89,44
89,44
1
Chuyển mục đích
sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất ở
Hộ gia đình, cá nhân
Huyện Xuyên Mộc
38,42
38,42
38,42
Đăng ký mới 2022
2
Chuyển mục đích
sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất sản xuất phi nông nghiệp
Hộ gia đình, cá nhân
Huyện Xuyên Mộc
8,00
8,00
8,00
Đăng ký mới 2022
3
Chuyển mục đích
sử dụng từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm
Hộ gia đình, cá nhân
Huyện Xuyên Mộc
38,50
38,50
38,50
Đăng ký mới 2022
4
Chuyển mục đích
sử dụng từ đất cây hàng năm và cây lâu năm sang đất nông nghiệp khác
Hộ gia đình, cá nhân
Huyện Xuyên Mộc
4,52
4,52
4,52
Đăng ký mới 2022
D
DỰ ÁN THỰC
HIỆN THEO HÌNH THỨC NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, THUÊ QSDĐ, NHẬN GÓP VỐN BẰNG QSDĐ: 01
dự án
42,98
42,98
42,98
1
Khu dân cư Sông
Ray-Hồ Tràm
Công ty Cổ phần Sông Hồng-Vũng Tàu
Xã Phước Thuận
42,98
42,98
42,98
Đăng ký mới 2022
PHỤ LỤC 02:
DANH MỤC CÁC KHU ĐẤT DỰ KIẾN ĐẤU GIÁ, ĐẤU THẦU QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN
XUYÊN MỘC.
(Kèm theo Quyết định số 1433/QĐ-UBND ngày 11/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu)
STT
Tên khu đất
Đơn vị đang quản lý
Địa điểm
Diện tích (ha)
Loại đất đưa ra đấu giá
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
TỔNG CỘNG
578,30
1
Khu đất thu hồi
dự án An Lộc Sơn
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh BRVT
Xã Phước Thuận
2,50
Đất Thương mại, dịch vụ
Chuyển tiếp 2022
2
Khu đất có diện
tích 13,1 ha tại xã Bưng Riềng
Trung tâm Phát triển quỹ đất t ỉnh BRVT
xã Bưng Riềng
13,10
Thương mại - Dịch vụ
Chuyển tiếp 2022
3
Khu nghi dưỡng
sinh thái Intercontinental Bình Châu Grace Celine resort
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh BRVT
xã Bình Châu
4,30
Thương mại - Dịch vụ
Chuyển tiếp 2022
4
Khu đất thuộc dự
án: Vườn thú hoang dã Safari huyện Xuyên Mộc
Sở Du lịch tỉnh BRVT
xã Bưng Riềng ; xã Bình Châu
507,00
Đất Thương mại, dịch vụ 82,6ha; Đất lâm nghiệp 424,4ha
Chuyển tiếp 2022
5
Đấu giá quyền
khai thác khoáng sản làm VLXD khu đất 20ha
UBND huyện Xuyên Mộc
xã Bưng Riềng
20,00
Đất khai thác khoáng sản làm VLXD
Chuyển tiếp 2022
6
Đấu giá, đấu thầu
dự án có sử dụng đất (khu đất 28ha)
UBND huyện Xuyên Mộc
xã Phước Thuận
28,00
Thương mại - Dịch vụ
Chuyển tiếp 2022
7
Đấu giá QSD
16.666,8m2 đất tại Chợ trung tâm huyện Xuyên Mộc
UBND huyện Xuyên Mộc
Xã Xuyên Mộc
1,67
Đất ở
Chuyển tiếp 2022
8
Danh mục đất công để xuất đấu giá QSD đất
UBND huyện Xuyên Mộc
huyện Xuyên Mộc
1,73
Chuyển tiếp 2022
+
Đất đối diện trụ sở ấp
Gò Cốt (thửa 145, tờ 10)
UBND xã Phước Thuận
xã Phước Thuận
0,0223
Đất ở
+
Đất vườn giá tỵ
cũ Ấp 5 (thừa 41,95; tờ 2)
UBND xã Hòa B ì nh
xã Hòa Bình
0,05617
Đất ở
+
Giếng nước (thửa
563, mpt 283; tờ 21)
UBND xã Bưng Riềng
Xã Bưng Riềng
0,01994
Đất ở
+
Trụ sở ấp 3 cũ (thửa
1588; tờ 71)
UBND xã Bàu Lâm
Xã Bàu Lâm
0,0266
Đất ở
+
Trụ sở ấp 1 cũ
(thửa 88; tờ 35)
UBND xã Hòa Hội
xã Hòa Hội
0,1617
Đất ở
+
Lò gạch cũ (th ử a 71; tờ 35)
UBND xã Hòa Hội
Xã Hòa Hội
1,2034
Đất sản xuất kinh doanh
+
Trụ sở ấp TB2
cũ (thừa 55; tờ 55)
UBND xã Bình Châu
xã Bình Châu
0,0061
Đất ở
+
Đất lớp MG ấp
Láng Găng ( thửa 2047, 1050; tờ 30)
UBND xã Bình Châu
Xã Bình Châu
0,0401
Đất ở
+
Trụ sở UBND TT
cũ (th ử a 130, 31; tờ 23)
UBND thị trấn Phước Bửu
TT, Phước Bửu
0,15335
Đất ở, kết hợp TMDV
+
Khu đất phía sau
nhà hàng Hòa Phát (thửa 127, 01; tờ 23, 30)
UBND thị trấn Phước Bửu
TT. Phước Bửu
0,03
Đất ở
+
Đất công ấp Việt
Kiều (thửa 59; tờ 23)
UBND xã Phước Tân
Xã Phước Tân
0,01232
Đất ở
Quyết định 1433/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1433/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 11/05/2022 của huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
4.320
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng