TT
|
Danh mục dự án sau điều chỉnh
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
Kế hoạch thực hiện vốn NSTW
|
Ghi chú
|
Vốn từ NSTW
|
Vốn khác
|
Năm 2022
|
Năm 2023
|
|
Tổng cộng
|
16.557.024
|
13.845.000
|
2.712.024
|
4.536.726
|
9.308.274
|
|
I
|
Các tỉnh,
thành phố
|
12.660.625
|
11.245.000
|
1.415.625
|
4.085.726
|
7.159.274
|
|
1
|
Hà Nội
|
112.000
|
112.000
|
|
5.000
|
107.000
|
UBND chưa có
văn bản đăng ký danh mục dự án
|
|
Dự án đầu tư
xây dựng, cải tạo nâng cấp Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) thành phố Hà Nội
|
112.000
|
112.000
|
|
5.000
|
107.000
|
|
2
|
Vĩnh Phúc
|
|
|
|
|
|
CV số
1708/UBND-VX1 ngày 18/3/2022 mới có công văn đăng ký nhu cầu tuy nhiên Văn bản
đề xuất của tỉnh quá thời gian yêu cầu
|
3
|
Bắc Ninh
|
170.000
|
150.000
|
20.000
|
90.000
|
60.000
|
CV số
179/UBND-XDCB ngày 19/3/2022
|
|
Dự án đầu tư
mua sắm trang thiết bị Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Bắc Ninh
|
50.000
|
30.000
|
20.000
|
30.000
|
-
|
|
|
Dự án đầu tư
xây mới, nâng cấp, cải tạo các Trạm y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
Bắc Ninh
|
120.000
|
120.000
|
|
60.000
|
60.000
|
Đề nghị UBND tỉnh
ghi rõ số lượng, tên TYT xã được đầu tư
|
4
|
Quảng Ninh
|
|
|
|
|
-
|
CV số
1657/UBND-VX5 ngày 17/3/2022 mới có công văn đăng ký nhu cầu tuy nhiên Văn bản
đề xuất của tỉnh quá thời gian yêu cầu
|
5
|
Hải Dương
|
244.968
|
235.000
|
9.968
|
202.000
|
33.000
|
CV số
813/UBND-VP ngày 28/3/2022
|
|
Dự án đầu tư
xây mới, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị y tế 12 Trung tâm Y tế
tuyến huyện thuộc tỉnh Hải Dương
|
244.968
|
235.000
|
9.968
|
202.000
|
33.000
|
TTYT huyện Kim
Thành, Thanh Hà, Nam Sách, Thanh Miện, Linh Giang, Tứ Kỳ, Gia Lộc, Cẩm Giàng,
Bình Giang, TX Kinh Môn, TP Hải Dương; TP Chí Linh.
|
6
|
Hải Phòng
|
245.990
|
152.000
|
93.990
|
83.600
|
68.400
|
CV số
2593/UBND-VX ngày 22/4/2022
|
|
Dự án đầu tư
xây dựng Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) thành phố Hải Phòng
|
141.990
|
90.000
|
51.990
|
65.000
|
25.000
|
|
|
Dự án đầu tư
xây mới, nâng cấp các Trạm y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hải
Phòng
|
104.000
|
62.000
|
42.000
|
18.600
|
43.400
|
Đề nghị UBND tỉnh
ghi rõ số lượng, tên TYT xã được đầu tư
|
7
|
Hưng Yên
|
126.000
|
126.000
|
|
73.500
|
52.500
|
CV số 950/UBND
ngày 18/4/2022
|
|
Dự án đầu tư
xây mới, nâng cấp, mở rộng 40 Trạm y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
|
106.000
|
106.000
|
|
73.500
|
32.500
|
TYT xã thuộc
huyện Kim Động, Yên Mỹ, Phù Cừ, Văn Lâm, Văn Giang, Ân Thi, Tiên Lữ, Khoái
Châu, Thị xã Mỹ Hào, TP Hưng Yên
|
|
Dự án đầu tư
mua sắm trang thiết bị 155 Trạm y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
Hưng Yên
|
20.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
155/155 TYT xã
|
8
|
Thái Bình
|
308.600
|
240.000
|
68.600
|
105.500
|
134.500
|
Số 50/UBND-KT
ngày 19/4/2022
|
|
Dự án đầu tư
xây dựng công trình tòa nhà Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Thái Bình
|
225.000
|
206.500
|
18.500
|
89.500
|
117.000
|
|
|
Dự án đầu tư
xây dựng, nâng cấp, cải tạo 02 Bệnh viện đa khoa tuyến huyện trên địa bàn tỉnh
Thái Bình
|
83.600
|
33.500
|
50.100
|
16.000
|
17.500
|
Bệnh viện đa
khoa huyện Quỳnh Phụ, BVĐK Hưng Nhân
|
9
|
Hà Nam
|
119.400
|
119.400
|
|
30.400
|
89.000
|
CV số
1032/UBND-KT ngày 20/4/2022
|
|
Dự án đầu tư
xây mới, nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị Trung tâm kiểm soát bệnh
tật (CDC) tỉnh Hà Nam
|
11.400
|
11.400
|
|
4.400
|
7.000
|
|
|
Dự án đầu tư
xây mới, nâng cấp, cải tạo 03 Trung tâm Y tế tuyến huyện trên địa bàn tỉnh Hà
Nam
|
108.000
|
108.000
|
|
26.000
|
82.000
|
TTYT huyện
Thanh Liêm, Bình Lục, Lý Nhân
|
10
|
Nam Định
|
465.400
|
246.000
|
219.400
|
56.000
|
190.000
|
CV số
103/BC-UBND ngày 19/4/2022
|
|
Dự án đầu tư
xây dựng và mua sắm trang thiết bị Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tại tỉnh
Nam Định
|
300.000
|
108.000
|
192.000
|
28.000
|
80.000
|
|
|
Dự án đầu tư
xây mới, cải tạo, nâng cấp các Trạm y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
|
165.400
|
138.000
|
27.400
|
28.000
|
110.000
|
Đề nghị UBND tỉnh
ghi rõ số lượng, tên TYT xã được đầu tư
|
11
|
Ninh Bình
|
137.000
|
137.000
|
|
22.000
|
115.000
|
Số 252/UBND-VP4
ngày 25/4/2022
|
|
Dự án đầu tư mở
rộng, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị y tế Trung tâm Kiểm soát bệnh
tật (CDC) tỉnh Ninh Bình
|
10.000
|
10.000
|
|
3.000
|
7.000
|
|
|
Dự án đầu tư
mua sắm trang thiết bị y tế các Trung tâm Y tế/bệnh viện đa khoa tuyến huyện
trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
33.000
|
33.000
|
|
3.000
|
30.000
|
Đề nghị UBND tỉnh
ghi rõ số lượng, tên TTYT huyện được đầu tư
|
|
Dự án đầu tư cải
tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị y tế 43 Trạm Y tế xã, phường, thị trấn
trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
94.000
|
94.000
|
|
16.000
|
78.000
|
Đề nghị UBND tỉnh
ghi rõ số lượng, tên TYT xã được đầu tư
|
12
|
Hà Giang
|
187.000
|
187.000
|
|
78.000
|
109.000
|
CV số
727/UBND-KTTH ngày 18/3/2022
|
|
Dự án đầu tư
xây dựng mới trụ sở chính (cơ sở 1) Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh
Hà Giang
|
17.000
|
17.000
|
|
7.000
|
10.000
|
|
|
Dự án đầu tư
xây mới, cải tạo, nâng cấp 07 Bệnh viện đa khoa huyện, đa khoa khu vực huyện
trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
93.000
|
93.000
|
|
37.000
|
56.000
|
BVĐK huyện Mèo
Vạc, Đồng Văn, Quảng Bạ, Vị Xuyên, Quảng Bình, Hoàng Su Phì; BVĐK khu vực huyện
Yên Minh.
|
|
Dự án đầu tư
xây mới 10 trạm y tế xã trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
77.000
|
77.000
|
|
34.000
|
43.000
|
Đề nghị UBND tỉnh
ghi rõ tên TYT xã được đầu tư
|
13
|
Cao Bằng
|
465.000
|
196.000
|
269.000
|
20.000
|
176.000
|
CV số
624/UBND-TH ngày 18/3/2022
|
|
Dự án đầu tư
xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị cho CDC, trung tâm y tế
huyện và trạm y tế xã tỉnh Cao Bằng
|
465.000
|
196.000
|
269.000
|
20.000
|
176.000
|
NSTW chỉ đảm bảo
cân đối 196 tỷ đồng, đề nghị UBND tỉnh rà soát danh mục dự án phù hợp với nguồn
vốn được thông báo. Trường hợp giữ nguyên tổng mức đầu tư, đề nghị UBND tỉnh
có cam kết bố trí đủ nguồn vốn của địa phương để hoàn thành dự án
|
14
|
Bắc Kạn
|
155.765
|
154.000
|
1.765
|
52.922
|
101.078
|
Số
2453/UBND-GTCNXD ngày 22/4/2022
|
|
Dự án đầu tư
nâng cấp, cải tạo 03 Trung tâm Y tế tuyến huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
82.349
|
82.349
|
|
26.349
|
56.000
|
TTYT huyện Ba Bể,
Chợ Đồn, Na Rì
|
|
Dự án đầu tư
mua sắm bổ sung trang thiết bị y tế cho Trung tâm Y tế các huyện/thành phố
trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
53.500
|
53.500
|
|
20.000
|
33.500
|
8/8 TTYT
|
|
Dự án đầu tư
xây dựng 04 Trạm Y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
19.916
|
18.151
|
1.765
|
6.573
|
11.578
|
TYT xã của huyện
Chợ đồn, Na Rì, Ba Bể, TP Bắc Kạn
|
15
|
Tuyên Quang
|
175.000
|
175.000
|
|
72.000
|
103.000
|
CV số
52/BC-UBND ngày 19/4/2022
|
|
Dự án đầu tư
xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm kiểm soát
bệnh tật (CDC) tỉnh Tuyên Quang
|
51.000
|
51.000
|
|
20.000
|
31.000
|
|
|
Dự án đầu tư
xây dựng cho 08 Trạm Y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
72.000
|
72.000
|
|
32.000
|
40.000
|
TYT xã của huyện
Sơn Dương, Chiêm Hóa, Na Hang, Lâm Bình và TP Tuyên Quang.
|
|
Dự án đầu tư
xây dựng Trung tâm Y tế huyện Hàm Yên tỉnh Tuyên Quang
|
52.000
|
52.000
|
|
20.000
|
32.000
|
|
16
|
Lào Cai
|
201.000
|
156.000
|
45.000
|
76.000
|
80.000
|
Số 1700/UBND-TH
ngày 22/4/2022
|
|
Dự án đầu tư
xây dựng Trung tâm Y tế huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai
|
85.000
|
55.000
|
30.000
|
10.000
|
45.000
|
|
|
Dự án đầu tư
nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai (giai đoạn 2)
|
60.000
|
45.000
|
15.000
|
10.000
|
35.000
|
|
|
Dự án đầu tư
mua sắm trang thiết bị cho bệnh viện đa khoa tuyến huyện trên địa bàn tỉnh
Lào Cai
|
56.000
|
56.000
|
|
56.000
|
|
|
17
|
Yên Bái
|
207.500
|
187.000
|
20.500
|
66.000
|
121.000
|
CV số
1182/UBND-XD ngày 22/4/2022
|
|
Dự án đầu tư
nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị Trung tâm kiểm soát bệnh tật
(CDC) tỉnh Yên Bái
|
44.500
|
40.000
|
4.500
|
15.000
|
25.000
|
|
|
Dự án đầu tư
nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị 08 Trung tâm Y tế tuyến huyện
trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
163.000
|
147.000
|
16.000
|
51.000
|
96.000
|
TTYT huyện Yên
Bình, Lục Yên, Trấn Yên, Văn Chấn, Văn Yên, Mù Cang Chải, Trạm Tấu và Thành
phố Yên Bái. Đề nghị UBND tỉnh rà soát dự án BVĐK khu vực Nghĩa Lộ (30 tỷ đồng),
Bệnh viện tuyến tỉnh không thuộc đối tượng đầu tư của Chương trình.
|
18
|
Thái Nguyên
|
205.000
|
205.000
|
|
72.000
|
133.000
|
CV số
1638/UBND-KGVX ngày 22/4/2022
|
|
Dự án đầu tư cải
tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm
Kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Thái Nguyên
|
30.000
|
30.000
|
|
10.000
|
20.000
|
|
|
Dự án đầu tư
xây mới, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị 04 Bệnh viện đa
khoa/Trung tâm Y tế tuyến huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
163.000
|
163.000
|
|
56.000
|
107.000
|
Bệnh viện đa
khoa huyện Đại Từ; TTYT huyện Võ Nhai, Thành phố Phổ Yên và Thành phố Thái
Nguyên
|
|
Dự án đầu tư
xây dựng mới 03 Trạm Y tế xã, phường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
12.000
|
12.000
|
|
6.000
|
6.000
|
Trạm Y tế thuộc
thành phố Phổ Yên và thành phố Thái Nguyên
|
19
|
Lạng Sơn
|
198.800
|
198.800
|
|
50.000
|
148.800
|
CV số
456/UBND-KT ngày 26/4/2022
|
|
Dự án đầu tư
xây mới, cải tạo, nâng cấp 03 Trung tâm Y tế tuyến huyện trên địa bàn tỉnh Lạng
Sơn
|
98.800
|
98.800
|
|
30.000
|
68.800
|
TTYT huyện Bắc
Sơn, Cao Lộc, Lộc Bình
|
|
Dự án đầu tư
xây dựng, cải tạo 50 Trạm Y tế tuyến xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
100.000
|
100.000
|
|
20.000
|
80.000
|
Đề nghị UBND tỉnh
ghi rõ tên TYT xã được đầu tư
|
20
|
Bắc Giang
|
306.638
|
263.000
|
43.638
|
100.000
|
163.000
|
Số
253/UBND-KGVX ngày 21/4/2022
|
|
Dự án đầu tư
xây dựng Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Bắc Giang
|
186.000
|
163.000
|
23.000
|
70.000
|
93.000
|
|
|
Dự án đầu tư
xây dựng mở rộng quy mô giường bệnh TTYT huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang
|
120.638
|
100.000
|
20.638
|
30.000
|
70.000
|
|
21
|
Phú Thọ
|
287.640
|
282.000
|
5.640
|
150.000
|
132.000
|
CV số
854/UBND-KTTH ngày 20/3/2022
|
|
Dự án đầu tư
xây dựng 07 Bệnh viện đa khoa/Trung tâm Y tế tuyến huyện trên địa bàn tỉnh
Phú Thọ
|
287.640
|
282.000
|
5.640
|
150.000
|
132.000
|
BVĐK thị xã Phú
Thọ; TTYT huyện Thanh Ba, Tân Sơn, Thanh Sơn, Tam Nông, Cẩm Khê, Phù Ninh.
|
22
|
Điện Biên
|
186.000
|
186.000
|
|
66.950
|
119.050
|
Số
1190/UBND-KGVX ngày 22/4/2022
|
|
Dự án đầu tư
xây dựng Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Điện Biên
|
95.000
|
95.000
|
|
35.000
|
60.000
|
|
|
Dự án đầu tư
nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị 10 Phòng khám Đa khoa khu Vực/Trung
tâm Y tế tuyến huyện trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
47.000
|
47.000
|
|
28.400
|
18.600
|
Phòng khám đa
khoa khu vực Ba Chà huyện Nậm Hồ; TTYT huyện Điện Biên, Tuần Giáo, Tủa Chùa,
Điện Biên Đông, Mường Ảng, Mường Chà, Mường Nhé, thị xã Mường Lay và Thành phố
Điện Biên Phủ.
|
|
Dự án đầu tư
xây dựng, cải tạo, nâng cấp 25 Trạm Y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
Điện Biên
|
44.000
|
44.000
|
|
3.550
|
40.450
|
TYT xã thuộc
các huyện Nậm Pồ, Mường Nhé, Tuần Giáo, Điện Biên Đông, Tủa Chùa, TP Điện
Biên Phủ, TX Mường Lay, huyện Điện Biên
|
23
|
Lai Châu
|
143.000
|
143.000
|
|
76.500
|
66.500
|
CV số
1782/UBND-KHTH ngày 28/4/2022
|
|
Dự án đầu tư
xây dựng nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm kiểm soát
bệnh tật (CDC) tỉnh Lai Châu
|
18.500
|
18.500
|
|
18.500
|
|
|
|
Dự án đầu tư
xây dựng mới, nâng cấp bổ sung khối nhà cho hệ thống y tế dự phòng 03 Trung
tâm y tế huyện trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
67.500
|
67.500
|
|
28.000
|
39.500
|
TTYT huyện Tam
Đường, huyện Nậm Nhùn, thành phố Lai Châu
|
|
Dự án đầu tư
mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Y tế tuyến huyện trên địa bàn tỉnh Lai
Châu
|
57.000
|
57.000
|
|
30.000
|
27.000
|
Đề nghị UBND tỉnh
ghi rõ số lượng, tên TTYT tuyến huyện được đầu tư
|
24
|
Sơn La
|
241.000
|
241.000
|
|
100.000
|
141.000
|
Số 1412/UBND-TH
ngày 21/4/2022
|
|
Dự án đầu tư
xây dựng Bệnh viện đa khoa trung tâm huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La
|
241.000
|
241.000
|
|
100.000
|
141.000
|
|
25
|
Hòa Bình
|
154.000
|
154.000
|
|
21.000
|
133.000
|
Số
616/UBND-KTTH ngày 22/4/2022
|
|
Dự án đầu tư
nâng cấp, cải tạo cơ sở vật chất Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Hòa
Bình
|
5.000
|
5.000
|
|
1.000
|
4.000
|
|
|
Dự án đầu tư
xây dựng công trình nhà làm việc khối Y tế dự phòng, nhà điều trị và các hạng
mục phụ trợ 03 Trung tâm Y tế tuyến huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
120.000
|
120.000
|
|
15.000
|
105.000
|
TTYT thành phố
Hòa Bình, huyện Lạc Sơn và huyện Yên Thủy
|
|
Dự án đầu tư
mua sắm trang thiết bị y tế cho Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh, Trung tâm
Y tế các huyện Yên Thủy, Lạc Sơn và thành phố Hòa Bình
|
29.000
|
29.000
|
|
5.000
|
24.000
|
|
26
|
Thanh Hóa
|
617.000
|
617.000
|
|
250.000
|
367.000
|
Số
5590/UBND-THKH ngày 22/4/2022
|
|
Dự án đầu tư
xây dựng Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Thanh Hóa
|
150.000
|
150.000
|
|
60.000
|
90.000
|
|
|
Dự án đầu tư
xây dựng 05 Trung tâm Y tế tuyến huyện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
150.000
|
150.000
|
|
60.000
|
90.000
|
TTYT huyện Hà
Trung, Hoằng Hóa, Triệu Sơn, Yên Định, Thiệu Hóa
|
|
Dự án đầu tư
xây dựng mới 70 Trạm y tế xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
317.000
|
317.000
|
|
130.000
|
187.000
|
Đề nghị UBND tỉnh
ghi rõ tên TYT xã được đầu tư
|
27
|
Nghệ An
|
478.000
|
478.000
|
|
211.000
|
267.000
|
Số 2887/UBND-KT
ngày 23/4/2022
|
|
Dự án đầu tư
mua sắm trang thiết bị Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Nghệ An
|
55.000
|
55.000
|
|
55.000
|
|
|
|
Dự án đầu tư
xây mới, nâng cấp, cải tạo 08 Bệnh viện đa khoa/Trung tâm Y tế tuyến huyện
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
186.000
|
186.000
|
|
56.000
|
130.000
|
BVĐK huyện
Thanh Chương, Diễn Châu, Yên Thành, TP Vinh; TTYT huyện Anh Sơn, Quỳ Châu, Quỳ
Hợp, Tân Kỳ;
|
|
Dự án đầu tư
mua sắm trang thiết bị Hệ thống Y tế cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
237.000
|
237.000
|
|
100.000
|
137.000
|
Đề nghị UBND tỉnh
ghi rõ số lượng, tên địa điểm đầu tư
|
28
|
Hà Tĩnh
|
260.500
|
230.000
|
30.500
|
50.200
|
179.800
|
Số
1898/UBND-TH1 ngày 20/4/2022
|
|
Dự án đầu tư
xây dựng nâng cấp, cải tạo 04 bệnh viện đa khoa/Trung tâm Y tế tuyến huyện
trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
193.000
|
169.000
|
24.000
|
16.000
|
153.000
|
Bệnh viện đa
khoa huyện Đức Thọ, Lộc Hà; TTYT huyện Can Lộc, Hương Sơn.
|
|
Dự án đầu tư
xây mới, nâng cấp, cải tạo 19 Trạm Y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
Hà Tĩnh
|
67.500
|
61.000
|
6.500
|
34.200
|
26.800
|
TYT xã Cổ Đạm,
Đan Trường, Hương Long, Đỉnh Bàn, Thạch Khê, Thạch Hội, Lâm Hợp, Kỳ bắc, Kỳ
Giang, Thạch Châu, Cẩm Mỹ, Cẩm Quang, Thạch Bình, Đức Hương, Hưng Trí, Đậu
Liêu, Hương Trạch, Kỳ Tân, Mỹ Lộc. (UBND làm rõ địa điểm đầu tư cấp huyện)
|
29
|
Quảng Bình
|
150.000
|
150.000
|
|
35.000
|
115.000
|
CV số
416/UBND-NCVX ngày 19/3/2022
|
|
Dự án đầu tư
xây dựng nâng cấp, cải tạo 06 Bệnh viện đa khoa/Trung tâm Y tế tuyến huyện
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
120.000
|
120.000
|
|
26.000
|
94.000
|
Bệnh viện đa
khoa huyện Minh Hóa, Tuyên Hóa, Bố Trạch, TP Đồng Hới, Lệ Thủy; TTYT Bố Trạch
|
|
Dự án đầu tư
mua sắm trang thiết bị cho tuyến y tế cơ sở (Bệnh viện đa khoa huyện, Trung
tâm Y tế huyện và trạm Y tế xã thuộc tỉnh Quảng Bình)
|
30.000
|
30.000
|
|
9.000
|
21.000
|
Đề nghị UBND tỉnh
ghi rõ số lượng, tên địa điểm đầu tư
|
30
|
Quảng Trị
|
161.000
|
161.000
|
|
65.399
|
95.601
|
CV số
1851/UBND-KGVX ngày 26/4/2022
|
|
Dự án đầu tư
nâng cấp, cải tạo các khoa phòng của Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh
Quảng Trị
|
3.652
|
3.652
|
|
1.460
|
2.192
|
|
|
Dự án đầu tư
xây mới, nâng cấp, cải tạo 09 Trung tâm Y tế tuyến huyện trên địa bàn tỉnh Quảng
Trị
|
104.992
|
104.992
|
|
41.997
|
62.995
|
TTYT huyện ĐắKrông,
Cam Lộ, Triệu Phong, Hải Lăng, Vĩnh Linh, Gio Linh, Hướng Hóa, Thị xã Quảng
Trị, Tp Đông Hà
|
|
Dự án đầu tư
xây mới, nâng cấp, cải tạo 07 Trạm Y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị
|
21.600
|
21.600
|
|
8.640
|
12.960
|
TYT xã của huyện
Hướng Hóa (02 xã); Cam Lộ (02 xã); Triệu Phong (03 xã)
|
|
Dự án mua sắm
trang thiết bị y tế
|
30.756
|
30.756
|
|
13.302
|
17.454
|
Đề nghị UBND tỉnh
ghi rõ số lượng, tên, địa điểm được đầu tư
|
31
|
Thừa Thiên
Huế
|
181.000
|
181.000
|
|
127.400
|
53.600
|
CV số
3972/UBND-VH ngày 22/4/2022
|
|
Dự án đầu tư
xây dựng Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Thừa Thiên Huế
|
79.500
|
79.500
|
|
59.500
|
20.000
|
|
|
Dự án đầu tư
xây mới, nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị 02 Bệnh viện đa
khoa/Trung tâm Y tế tuyến huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
55.000
|
55.000
|
|
40.000
|
15.000
|
TTYT Quảng Điền
và BVĐK Bình Điền
|
|
Dự án đầu tư
nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị 31 Trạm Y tế xã, phường, thị trấn
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
46.500
|
46.500
|
|
27.900
|
18.600
|
Đề nghị UBND tỉnh
ghi rõ số lượng, tên TYT xã được đầu tư
|
32
|
Đà Nẵng
|
123.000
|
123.000
|
|
15.000
|
108.000
|
CV số
2201/UBND-SKHĐT ngày 22/4/2022
|
|
Dự án đầu
tư...Trung tâm kiểm soát bệnh tật tại Đà Nẵng
|
21.750
|
21.750
|
|
5.000
|
16.750
|
Đề nghị UBND TP
xem lại tên dự án
|
|
Dự án đầu tư
nâng cấp, cải tạo Bệnh viện đa khoa huyện Hòa Vang
|
101.250
|
101.250
|
|
10.000
|
91.250
|
|
33
|
Quảng Nam
|
296.000
|
296.000
|
|
70.000
|
226.000
|
|
|
Dự án đầu tư
xây mới, nâng cấp, cải tạo 05 Trung tâm Y tế tuyến huyện trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam
|
92.000
|
92.000
|
|
29.000
|
63.000
|
TTYT huyện Núi
Thành, Đại Lộc, Nam Giang, Quế Sơn, Tiên Phước
|
|
Dự án đầu tư
xây mới, nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho 76 Trạm Y tế xã, phường,
thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
204.000
|
204.000
|
|
41.000
|
163.000
|
TYT xã thuộc
huyện Thăng Bình, Quế Sơn, Duy Xuyên, Hiệp Đức, Phú Ninh, Đại Lộc, Nam Giang,
Đông Giang, Phước Sơn, Bắc Trà My, Tây Giang, Núi Thành, Tiên Phước, Nông
Sơn, Thị xã Điện Bàn, TP Hội An.
|
34
|
Quảng Ngãi
|
126.000
|
126.000
|
|
12.600
|
113.400
|
CV số
1197/UBND-KGVX ngày 18/3/2022
|
|
Dự án đầu tư
xây mới, cải tạo, nâng cấp, mở rộng và mua sắm trang thiết bị 04 Trung tâm Y
tế tuyến huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
126.000
|
126.000
|
|
12.600
|
113.400
|
TTYT thị xã Đức
Phổ, huyện Mộ Đức, Nghĩa Hành, Tư Nghĩa
|
35
|
Bình Định
|
175.000
|
166.000
|
9.000
|
16.000
|
150.000
|
CV số
2211/UBND-TH ngày 26/4/2022
|
|
Dự án đầu tư
xây dựng, mở rộng, nâng cấp 04 Trung tâm Y tế tuyến huyện trên địa bàn tỉnh
Bình Định
|
175.000
|
166.000
|
9.000
|
16.000
|
150.000
|
TTYT huyện Hoài
Nhơn, Tây Sơn, Tuy Phước, Hoài Ân
|
36
|
Phú Yên
|
153.000
|
153.000
|
|
15.000
|
138.000
|
CV số
1278/UBND-ĐTXD ngày 23/3/2022
|
|
Dự án đầu tư
xây mới, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị cho Hệ thống Y tế cơ sở
và Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Phú Yên
|
153.000
|
153.000
|
|
15.000
|
138.000
|
Đề nghị UBND tỉnh
ghi rõ số lượng, tên đơn vị được đầu tư
|
37
|
Khánh Hòa
|
330.000
|
216.200
|
113.800
|
99.000
|
117.200
|
CV số
2369/UBND-XDNĐ ngày 18/3/2022
|
|
Dự án đầu tư
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Khánh Hòa
|
160.000
|
105.000
|
55.000
|
48.000
|
57.000
|
Đề nghị UBND tỉnh
ghi rõ tên dự án đầu tư
|
|
Dự án đầu tư mở
rộng Trung tâm Y tế thị xã Ninh Hòa (70 giường) và Trung tâm Y tế huyện Vạn
Ninh (30 giường)
|
170.000
|
111.200
|
58.800
|
51.000
|
60.200
|
Đề nghị UBND tỉnh
ghi rõ tên dự án đầu tư
|
38
|
Ninh Thuận
|
100.000
|
100.000
|
|
50.000
|
50.000
|
CV số
1782/UBND-KHTH ngày 28/4/2022
|
|
Dự án đầu tư
xây mới, nâng cấp cải, cải tạo 02 Trung tâm Y tế tuyến huyện trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận
|
100.000
|
100.000
|
|
50.000
|
50.000
|
Trung tâm Y tế
huyện Ninh Phước, Bác Ái
|
39
|
Bình Thuận
|
115.614
|
112.000
|
3.614
|
20.000
|
92.000
|
CV số
813/UBND-KGVXNV ngày 18/3/2022
|
|
Dự án đầu tư
mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Bình Thuận
|
20.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
Dự án đầu tư
xây mới, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị 02 Trung tâm Y tế tuyến
huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
22.500
|
22.500
|
|
|
22.500
|
TTYT huyện Hàm
Thuận Nam, Hàm Thuận Bắc
|
|
Dự án đầu tư
nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho các Trạm Y tế/phòng khám đa
khoa thuộc các huyện, tỉnh Bình Thuận
|
73.114
|
69.500
|
3.614
|
20.000
|
49.500
|
Đề nghị UBND tỉnh
ghi rõ số lượng, tên đơn vị được đầu tư
|
40
|
Kon Tum
|
200.000
|
200.000
|
|
60.000
|
140.000
|
CV số
764/UBND-KGVX ngày 18/3/2022
|
|
Dự án đầu tư
xây mới, nâng cấp, cải tạo Bệnh viện đa khoa khu vực huyện, Trung tâm y tế
tuyến huyện của tỉnh Kon Tum
|
200.000
|
200.000
|
|
60.000
|
140.000
|
BVĐK khu vực
huyện Ngọc Hồi, TTYT Đắk Hà, Đăk Glei
|
41
|
Gia Lai
|
302.000
|
302.000
|
|
100.000
|
202.000
|
CV số
506/TTr-UBND ngày 18/3/2022
|
|
Dự án đầu tư
xây dựng mới Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Gia Lai
|
120.000
|
120.000
|
|
35.000
|
85.000
|
|
|
Dự án đầu tư
nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Đức Cơ
|
52.000
|
52.000
|
|
15.000
|
37.000
|
|
|
Dự án đầu tư
nâng cấp 59 Trạm Y tế xã trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
130.000
|
130.000
|
|
50.000
|
80.000
|
|
42
|
Đắk Lắk
|
286.000
|
286.000
|
|
80.000
|
206.000
|
Số 3388/UBND-TH
ngày 27/4/2022
|
|
Dự án đầu tư
xây dựng cơ sở vật chất, hạ tầng kỹ thuật và mua sắm trang thiết bị cho Trung
tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Đắk Lắk
|
286.000
|
286.000
|
|
80.000
|
206.000
|
|
43
|
Đắk Nông
|
132.000
|
132.000
|
|
22.000
|
110.000
|
Số 2151/UBND-KT
ngày 27/4/2022
|
|
Dự án đầu tư
xây mới, cải tạo nâng cấp và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm kiểm soát bệnh
tật
|
30.000
|
30.000
|
|
5.000
|
25.000
|
|
|
Dự án đầu tư
nâng cấp và mua sắm trang thiết bị và cải tạo cơ sở hạ tầng cho các Trung tâm
Y tế huyện thuộc tỉnh Đắk Nông
|
82.950
|
82.950
|
|
10.700
|
72.250
|
Đăk R'lấp, Tuy
Đức, Đăk Mil, Cư Rút, Krông Nô, Đăk Glong, Đăk Song và TP Gia Nghĩa
|
|
Dự án đầu tư
nâng cấp, cải tạo 14 Trạm Y tế xã thuộc tỉnh Đắc Nông
|
19.050
|
19.050
|
|
6.300
|
12.750
|
Đề nghị UBND tỉnh
ghi rõ tên TYT xã được đầu tư
|
44
|
Lâm Đồng
|
179.100
|
179.100
|
|
18.000
|
161.100
|
CV số
1970/UBND-TH2 ngày 28/3/2022
|
|
Dự án đầu tư
nâng cấp, cải tạo cơ sở vật chất cho TTYT huyện và Trung tâm kiểm soát bệnh tật
(CDC) tỉnh Lâm Đồng
|
60.197
|
60.197
|
|
6.000
|
54.197
|
Đề nghị UBND tỉnh
ghi rõ số lượng, tên TTYT huyện được đầu tư
|
|
Dự án đầu tư
mua sắm trang thiết bị cho phòng khám đa khoa khu vực, trạm Y tế xã và Trung
tâm Y tế huyện
|
57.542
|
57.542
|
|
6.000
|
51.542
|
Đề nghị UBND tỉnh
ghi rõ số lượng, tên địa bàn huyện, xã được đầu tư
|
|
Dự án đầu tư
xây dựng mới các trạm Y tế xã
|
61.361
|
61.361
|
|
6.000
|
55.361
|
Đề nghị UBND tỉnh
ghi rõ số lượng, tên địa bàn huyện, xã được đầu tư
|
45
|
Bình Phước
|
174.000
|
174.000
|
|
174.000
|
|
CV số
590/UBND-TH ngày 19/3/2022
|
|
Dự án đầu tư
nâng cấp mở rộng Trung tâm Y tế thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước
|
174.000
|
174.000
|
|
174.000
|
|
Đề nghị phân bổ
vốn 2 năm (2022-2023)
|
46
|
Tây Ninh
|
159.097
|
130.000
|
29.097
|
74.000
|
56.000
|
CV số
1335/UBND-KT ngày 22/4/2022
|
|
Dự án đầu tư
xây dựng và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh
Tây Ninh
|
76.748
|
62.000
|
14.748
|
48.000
|
14.000
|
|
|
Dự án đầu tư
xây dựng khoa kiểm soát bệnh tật thuộc trung tâm Y tế huyện Dương Minh Châu
|
18.993
|
18.000
|
993
|
6.000
|
12.000
|
|
|
Dự án đầu tư
trang thiết bị y tế cho Trung tâm Y tế tuyến huyện và Trạm Y tế xã, phường,
thị trấn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
|
63.356
|
50.000
|
13.356
|
20.000
|
30.000
|
Đề nghị UBND tỉnh
ghi rõ số lượng, tên TTYT huyện, TYT xã được đầu tư
|
47
|
Bình Dương
|
35.000
|
35.000
|
|
17.500
|
17.500
|
CV số
1275/UBND-VX ngày 23/3/2022
|
|
Dự án Kho bãi vật
tư y tế của Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bình Dương
|
10.065
|
10.065
|
|
5.032
|
5.033
|
|
|
Dự án xây mới
02 Trạm Y tế xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
24.935
|
24.935
|
|
12.468
|
12.467
|
TYT xã Tân
Thành, huyện Bắc Tân Uyên; xã Hòa Lợi, huyện Bến Cát
|
48
|
Đồng Nai
|
112.000
|
112.000
|
|
11.200
|
100.800
|
CV số
3056/SYT-KHTC ngày 25/4/2022 của Sở Y tế, đề nghị UBND có văn bản gửi Bộ Y tế
|
|
Dự án đầu tư
mua sắm bổ sung máy móc, trang thiết bị y tế phục vụ cho tuyến y tế cơ sở
trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
|
12.000
|
12.000
|
|
1.200
|
10.800
|
Đề nghị UBND tỉnh
ghi rõ số lượng, tên TTYT huyện, TYT xã được đầu tư
|
|
Dự án đầu tư
nâng cấp, cải tạo Phòng khám đa khoa khu vực Phú lý và 02 Trung tâm Y tế huyện
Vĩnh Cữu, tỉnh Đồng Nai
|
20.000
|
20.000
|
|
2.000
|
18.000
|
Phòng khám đa
khoa khu vực Phú Lý huyện Vĩnh Cửu và 02 Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Cửu (UBND
làm rõ địa điểm đầu tư)
|
|
Dự án xây mới
08 Trạm Y tế xã/phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
80.000
|
80.000
|
|
8.000
|
72.000
|
TP Biên Hòa (03
Trạm); huyện Vĩnh Cửu (02 trạm); huyện Nhơn Trạch (01 trạm); huyện Định Quán
(02 Trạm)
|
49
|
Bà Rịa - Vũng
tàu
|
|
|
|
|
|
CV số
3608/UBND-VP ngày 28/3/2022 của UBND tỉnh BRVT về việc không tham gia CT
|
50
|
Thành phố Hồ
Chí Minh
|
296.000
|
296.000
|
|
209.750
|
86.250
|
CV số
897/UBND-DA ngày 24/3/2022
|
|
Dự án đầu tư
xây mới, nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị 142 Trạm Y tế xã, phường,
thị trấn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
296.000
|
296.000
|
|
209.750
|
86.250
|
Đề nghị UBND tỉnh
ghi rõ TYT xã được đầu tư
|
51
|
Long An
|
188.000
|
171.000
|
17.000
|
29.000
|
142.000
|
Số
3658/UBND-VHXH ngày 22/4/2022
|
|
Dự án đầu tư cơ
sở vật chất, trang thiết bị cho trạm y tế xã, phường, thị trấn địa bàn tỉnh
Long An
|
162.000
|
147.000
|
15.000
|
29.000
|
118.000
|
Đề nghị UBND tỉnh
ghi rõ nội dung đầu tư và tên TYT xã được đầu tư
|
|
Dự án đầu tư
mua sắm trang thiết bị y tế các Trung tâm Y tế tuyến huyện địa bàn tỉnh Long
An
|
26.000
|
24.000
|
2.000
|
|
24.000
|
Đề nghị UBND tỉnh
ghi rõ TTYT được đầu tư
|
52
|
Tiền Giang
|
366.776
|
170.000
|
196.776
|
140.000
|
30.000
|
CV số
1467/UBND-KT ngày 19/3/2022
|
|
Trụ sở làm việc
các Trung tâm kiểm nghiệm, kiểm soát bệnh tật tỉnh Tiền Giang
|
173.037
|
60.000
|
113.037
|
60.000
|
|
Đề nghị UBND tỉnh
làm rõ nội dung đầu tư
|
|
Trung tâm Y tế
huyện Chợ Gạo, Gò Công Tây, Cai Lậy
|
193.739
|
110.000
|
83.739
|
80.000
|
30.000
|
Đề nghị UBND tỉnh
làm rõ nội dung đầu tư
|
53
|
Bến Tre
|
153.000
|
153.000
|
|
70.000
|
83.000
|
Số 187/BC-UBND
ngày 22/4/2022
|
|
Dự án đầu tư
mua sắm Trang thiết bị cho Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh và Trung tâm Y tế
các huyện, TP Bến Tre
|
59.000
|
59.000
|
|
30.000
|
29.000
|
Đề nghị UBND tỉnh
làm rõ địa điểm đầu tư
|
|
Dự án đầu tư
xây dựng 02 Trung tâm Y tế huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
94.000
|
94.000
|
|
40.000
|
54.000
|
Trung tâm Y tế
huyện Ba Tri, huyện Bình Đại
|
54
|
Trà Vinh
|
196.042
|
166.000
|
30.042
|
70.000
|
96.000
|
CV số
1047/UBND-CNXD ngày 18/3/2022
|
|
Dự án đầu tư
nâng cấp, mở rộng Trung tâm Y tế thị xã Duyên Hải
|
159.000
|
131.000
|
28.000
|
50.000
|
81.000
|
|
|
Dự án đầu tư
mua sắm trang thiết bị cho 98 trạm Y tế thuộc tỉnh Trà Vinh
|
37.042
|
35.000
|
2.042
|
20.000
|
15.000
|
Đề nghị UBND tỉnh
làm rõ địa điểm đầu tư
|
55
|
Vĩnh Long
|
127.000
|
116.000
|
11.000
|
70.000
|
46.000
|
CV số
1384/UBND-KTNV ngày 22/3/2022
|
|
Dự án đầu tư
trang thiết bị y tế phục vụ thực hiện nhiệm vụ chuyện môn và điều trị
COVID-19 cho Trung tâm Y tế các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long
|
77.000
|
70.000
|
7.000
|
70.000
|
|
Đề nghị UBND tỉnh
làm rõ số lượng, địa điểm đầu tư
|
|
Dự án đầu tư
trang thiết bị y tế phục vụ cho thực hiện nhiệm vụ chuyện môn cho Trạm Y tế
xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
50.000
|
46.000
|
4.000
|
|
46.000
|
Đề nghị UBND tỉnh
làm rõ số lượng, địa điểm đầu tư
|
56
|
Đồng Tháp
|
172.148
|
135.500
|
36.648
|
13.550
|
121.950
|
CV số
86/UBND-ĐTXD ngày 18/3/2022
|
|
Dự án đầu tư
nâng cấp, bổ sung cơ sở vật chất Trung tâm Y tế huyện Lấp Vò
|
81.077
|
64.000
|
17.077
|
6.400
|
57.600
|
|
|
Dự án đầu tư
nâng cấp, bổ sung cơ sở vật chất Trung tâm Y tế huyện Tân Hồng
|
91.071
|
71.500
|
19.571
|
7.150
|
64.350
|
|
57
|
An Giang
|
173.000
|
173.000
|
|
34.000
|
139.000
|
CV số
391/UBND-KTTH ngày 22/4/2022
|
|
Dự án đầu tư
nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị 03 Trung tâm Y tế tuyến huyện
trên địa bàn tỉnh An Giang
|
34.000
|
34.000
|
|
6.000
|
28.000
|
TTYT huyện Tri
Tôn; Tinh Biên; Châu Phú
|
|
Dự án đầu tư
xây mới, cải tạo và nâng cấp 42 xã/phường/thị trấn thuộc tỉnh An Giang
|
139.000
|
139.000
|
|
28.000
|
111.000
|
Đề nghị UBND tỉnh
làm rõ địa điểm đầu tư
|
58
|
Kiên Giang
|
265.047
|
212.000
|
53.047
|
21.000
|
191.000
|
CV số
655/UBND-KT ngày 05/5/2022
|
|
Dự án đầu tư
nâng cấp, mở rộng và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Thuận
|
140.589
|
112.434
|
28.155
|
11.000
|
101.434
|
|
|
Dự án đầu tư
mua sắm trang thiết bị cần thiết cho 13 Trung tâm Y tế huyện, thành phố
|
124.458
|
99.566
|
24.892
|
10.000
|
89.566
|
Đề nghị UBND tỉnh
làm rõ địa điểm đầu tư
|
59
|
Cần Thơ
|
245.600
|
158.000
|
87.600
|
15.800
|
142.200
|
CV số
1010/UBND-KGVX ngày 21/3/2022
|
|
Dự án đầu tư
nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
(CDC) thành phố Cần Thơ
|
110.000
|
105.000
|
5.000
|
10.500
|
94.500
|
|
|
Dự án đầu tư
nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị 09 Trung tâm Y tế tuyến huyện
trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
135.600
|
53.000
|
82.600
|
5.300
|
47.700
|
TTYT huyện Thốt
Nốt, Thới Lai, Vĩnh Thạnh, Cờ đỏ, Phong Điền, Cái Răng, Ninh Kiều, Ô Môn và
Bình Thủy
|
60
|
Hậu Giang
|
133.000
|
133.000
|
|
24.000
|
109.000
|
CV số
340/UBND-NCTH ngày 18/3/2022
|
|
Dự án đầu tư
xây dựng, nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị Trung tâm Y tế huyện
Châu Thành A
|
18.200
|
18.200
|
|
4.000
|
14.200
|
|
|
Dự án đầu tư
nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho 42 Trạm Y tế xã, phường, thị
trấn trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
114.800
|
114.800
|
|
20.000
|
94.800
|
TYT của huyện
Phụng Hiệp, huyện Long Mỹ, Thành phố Vị Thanh, Châu Thành, Thị xã Long Mỹ và
Huyện Vị Thủy
|
61
|
Sóc Trăng
|
177.000
|
177.000
|
|
79.650
|
97.350
|
CV số
823/UBND-XD ngày 22/4/2022
|
|
Dự án đầu tư
xây mới, xây mới, sửa chữa các trạm y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
Sóc Trăng
|
177.000
|
177.000
|
|
79.650
|
97.350
|
Đề nghị UBND tỉnh
làm rõ địa điểm đầu tư
|
62
|
Bạc Liêu
|
103.000
|
103.000
|
|
26.005
|
76.995
|
Số 113/BC-UBND
ngày 08/4/2022,
|
|
Dự án đầu tư cải
tạo và mua sắm trang thiết bị Trung tâm Kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Bạc
Liêu
|
2.650
|
2.650
|
|
800
|
1.850
|
|
|
Dự án đầu tư
xây dựng cải tạo 20 trạm y tế trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
53.000
|
53.000
|
|
11.000
|
42.000
|
Đề nghị UBND tỉnh
làm rõ địa điểm đầu tư
|
|
Dự án đầu tư cải
tạo, nâng cấp 04 Trung tâm Y tế tuyến huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
47.350
|
47.350
|
|
14.205
|
33.145
|
TTYT huyện Vĩnh
Lợi; Hồng Dân; Giá Rai; Phước Long
|
63
|
Cà Mau
|
177.000
|
177.000
|
|
20.300
|
156.700
|
CV số
2318/UBND-XD ngày 25/4/2022
|
|
Dự án đầu tư
nâng cấp, cải tạo và mua sắm bổ sung trang thiết bị Trung tâm kiểm soát bệnh
tật (CDC) tỉnh Cà Mau
|
25.000
|
25.000
|
|
3.800
|
21.200
|
|
|
Dự án đầu tư
xây dựng và mua sắm trang thiết bị y tế cho các Trung tâm Y tế tuyến huyện
trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
97.000
|
97.000
|
|
11.000
|
86.000
|
Đề nghị UBND tỉnh
làm rõ địa điểm đầu tư
|
|
Dự án đầu tư
xây dựng, nâng cấp cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho 19 Trạm Y tế xã, phường,
thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
55.000
|
55.000
|
|
5.500
|
49.500
|
Huyện Đầm Dơi,
Thới Bình, Ngọc Hiển, Năm Căn, Phú Tân, U Minh
|