|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2314/QĐ-UBND 2019 Quy chế phối hợp thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp tỉnh Tây Ninh
Số hiệu:
|
2314/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Ngọc
|
Ngày ban hành:
|
23/10/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2314/QĐ-UBND
|
Tây Ninh, ngày 23 tháng 10 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY CHẾ PHỐI HỢP TRONG THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số
2897/TTr-SNN ngày 16 tháng 10 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Quy chế phối hợp trong thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tây Ninh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại
biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP, HCC;
- Lưu: VT; VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Ngọc
|
QUY CHẾ
PHỐI
HỢP TRONG THỰC HIỆN TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 2314/QĐ-UBND ngày 23/10/2019
của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
Quy chế này quy định về nguyên tắc,
trách nhiệm phối hợp, trình tự và thời gian giải quyết
TTHC giữa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Văn
phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh và các tổ chức, cá nhân
có liên quan.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
1. Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND
tỉnh.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
3. Tổ chức, cá nhân có yêu cầu thực
hiện thủ tục hành chính.
Điều 3. Nguyên
tắc phối hợp
1. Người đứng đầu cơ quan, đơn vị trực
tiếp chỉ đạo, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện và chịu trách nhiệm về tình
hình, kết quả giải quyết các thủ tục hành chính thuộc phạm vi phụ trách.
2. Phối hợp giải
quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông; đảm bảo khách quan,
công khai, minh bạch, đúng pháp luật và đúng thời hạn trong thực hiện quy trình
giải quyết thủ tục hành chính với cá nhân, tổ chức.
3. Việc phối hợp
được thực hiện trên cơ sở chức năng, nhiệm vụ của từng cơ quan, đơn vị và quy định
pháp luật có liên quan, không làm ảnh hưởng đến hoạt động riêng của từng cơ
quan, đơn vị; đảm bảo sự phối hợp kịp thời, chặt chẽ, thống
nhất trong suốt quá trình giải quyết thủ tục hành chính từ lúc tiếp nhận, giải
quyết đến trả kết quả giải quyết.
Điều 4. Nội dung
phối hợp
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh và các cơ quan liên quan có trách
nhiệm giải quyết thủ tục hành chính theo thời gian đã phân định tại Phụ lục kèm
theo Quyết định này.
Nội dung, quy trình giải quyết cụ thể
của từng thủ tục hành chính thực hiện liên thông được thực hiện theo Quyết định
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC, quy trình nội bộ, quy
trình điện tử giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Tây Ninh.
Chương II
THỜI GIAN THỰC
HIỆN VÀ TRÁCH NHIỆM PHỐI HỢP TRONG GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Điều 5. Thời gian
thực hiện thủ tục hành chính
1. Thời gian thực hiện thủ tục hành chính
tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị bao gồm thời
gian giải quyết hồ sơ và thời gian luân chuyển hồ sơ. Tổng thời gian thực hiện
tại Sở Nông Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị không được
vượt quá thời gian giải quyết đã được quy định. Khuyến khích các cơ quan, đơn vị
đơn giản hóa quy trình, áp dụng các giải pháp để rút ngắn thời gian giải quyết.
2. Thời gian giải quyết của từng thủ
tục hành chính và thời gian thực hiện tại từng cơ quan, đơn vị có liên quan được
quy định tại Phụ lục ban hành kèm Quy chế này.
Điều 6. Trách nhiệm
phối hợp trong giải quyết thủ tục hành chính
1. Cơ quan, đơn vị có trách nhiệm tổ
chức tiếp nhận, phối hợp giải quyết, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo
nguyên tắc, quy trình được quy định tại Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 24/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành.
2. Trách nhiệm của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn:
a) Là cơ quan chủ trì đầu mối tiếp nhận
và trả kết quả hồ sơ trong quy trình một cửa liên thông giải quyết thủ tục hành
chính; kiểm soát toàn bộ quy trình, tiến độ giải quyết thủ tục hành chính; chủ
động và kịp thời đôn đốc các cơ quan phối hợp thực hiện
đúng quy trình giải quyết thủ tục hành chính đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt.
b) Trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính để xem xét, quyết định theo thẩm quyền (gửi
thông qua Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh), đảm bảo đầy đủ hồ sơ, thời
gian theo quy định. Tờ trình phải thể hiện rõ ràng, cụ thể
nội dung đề xuất, cơ sở giải quyết; đối với hồ sơ phải phối hợp lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan trong quá trình xem xét
thẩm tra, thẩm định hồ sơ thì Tờ trình phải trình bày đầy
đủ, rõ ràng ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan.
c) Thực hiện xin lỗi tổ chức, cá nhân
bằng văn bản (theo mẫu quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính) trong trường hợp để trễ hạn
trong việc giải quyết thủ tục hành chính so với quy trình giải quyết thủ tục
hành chính đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt.
d) Chủ động, thường xuyên rà soát, cập
nhật các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, để kịp thời đề nghị
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh ban hành quyết định sửa đổi, bổ sung danh mục thủ tục hành chính tại Phụ lục
để phù hợp quy định pháp luật.
3. Trách nhiệm của Văn phòng Đoàn
ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
a) Lãnh đạo, chỉ đạo Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
theo quy định tại Quy chế phối hợp liên ngành số
5970/QC-LN ngày 30/10/2018 về phối hợp giữa Trung tâm Hành
chính công tỉnh trực thuộc Văn phòng UBND tỉnh (nay là Văn phòng Đoàn ĐBQH,
HĐND và UBND tỉnh) với các sở, ngành, đơn vị có liên quan
trong việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
b) Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ đề nghị
giải quyết thủ tục hành chính do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh. Trường hợp hồ sơ thủ tục
hành chính do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chuyển đến không đảm bảo đầy
đủ thành phần hồ sơ theo quy định, Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh kịp
thời chuyển trả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
để bổ sung theo quy định.
c) Trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
xem xét, quyết định theo thẩm quyền; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành
chính đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo đúng thời hạn quy định.
d) Thực hiện xin lỗi bằng văn bản
(theo mẫu quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) trong trường hợp Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh trễ hạn trong việc phối hợp
trình hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính dẫn đến UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND tỉnh ký quyết định, cho ý kiến về thủ tục
hành chính của cá nhân, tổ chức bị trễ hạn.
đ) Phối hợp với cơ quan chủ trì trình
giải quyết, tháo gỡ khó khăn, vướng mắc (nếu có), đảm bảo hồ sơ được trả đúng hạn,
không gây phiền hà, khó khăn cho cơ quan, tổ chức trong giải quyết thủ tục hành
chính.
4. Các cơ quan có liên quan trong quá
trình thực hiện
a) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn giải quyết các thủ tục hành chính theo đúng thời gian được
phân định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
b) Thực hiện xin lỗi bằng văn bản
(theo mẫu quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) trong trường hợp để trễ hạn
trong việc giải quyết thủ tục hành chính dẫn đến việc cơ quan chủ trì trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính bị trễ hạn.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 7. Ứng dụng
công nghệ thông tin trong quy trình phối hợp giải quyết các thủ tục hành chính
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh
chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các
cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai ứng dụng công nghệ thông tin thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính theo Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 8. Khen thưởng,
kỷ luật
Kết quả thực hiện Quy chế này là một trong
những tiêu chí đánh giá việc thực hiện nhiệm vụ được UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
giao có liên quan đến công tác cải cách hành chính của các cơ quan.
Điều 9. Điều khoản
thi hành
1. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và
các tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thực hiện Quy chế này.
2. Trong quá trình triển khai thực hiện
Quy chế, nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá
nhân có văn bản kiến nghị gửi về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PTNT THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây
Ninh)
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Thời
gian giải quyết thực tế tại tỉnh
|
Thời
gian giải quyết tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND
tỉnh (bao gồm cả thời gian tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ
hành chính công)
|
Thời
gian giải quyết tại Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Thời gian giải quyết tại các cơ quan, đơn vị
có liên quan
|
Căn
cứ pháp lý
|
1.
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng
do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập. (288442)
|
Lâm
nghiệp
|
49
ngày làm việc
|
35
ngày làm việc
|
14
ngày làm việc
|
|
- Điều
40 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ Quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
2.
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền
vững của chủ rừng là tổ chức. (288444)
|
Lâm
nghiệp
|
28
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
25
ngày làm việc
|
|
- Điều
13 Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý
rừng bền vững
|
3.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng
rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác.
(288249)
|
Lâm
nghiệp
|
32
ngày làm việc
|
11
ngày làm việc
|
21
ngày làm việc
|
|
Thông
tư số 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác.
|
4.
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi
trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi 01 tỉnh).
(288443)
|
Lâm
nghiệp
|
22
ngày làm việc
|
06
ngày làm việc
|
16
ngày làm việc
|
|
Điều
75 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
5.
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng
đặc dụng thuộc địa phương quản lý. (288437)
|
Lâm
nghiệp
|
50
ngày làm việc
|
16
ngày làm việc
|
34
ngày làm việc
|
|
- Điều
14 Nghị đinh số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
6.
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng
phòng hộ thuộc địa phương quản lý. (288438)
|
Lâm
nghiệp
|
50
ngày làm việc
|
16
ngày làm việc
|
34
ngày làm việc
|
|
- Điều
23 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
7.
|
Phê duyệt chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp
tỉnh. (288440)
|
Lâm
nghiệp
|
45
ngày làm việc
|
31
ngày làm việc
|
14
ngày làm việc
|
|
- Điều
41 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ Quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
8.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hoạt động: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. (288352)
|
Thủy
lợi
|
10
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
07
ngày làm việc
|
|
Điều
28, Điểm c Khoản 3 Điều 29 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của
Chính phủ
|
9.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh. (288351)
|
Thủy
lợi
|
05
ngày làm việc
|
1,5
ngày làm việc
|
3,5
ngày làm việc
|
|
Điều
28, Điểm b, Khoản 3 Điều 29 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ
|
10.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và
không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
(288350)
|
Thủy
lợi
|
15
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
12
ngày làm việc
|
|
Điều
28, Điểm a Khoản 3 Điều 29 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của
Chính phủ
|
11.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép: trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện
cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh. (288349)
|
Thủy
lợi
|
05
ngày làm việc
|
1,5
ngày làm việc
|
3,5
ngày làm việc
|
|
Điều
28, Điểm b, Khoản 3 Điều 29 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ
|
12.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép: Xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, vật tư,
phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật
liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh. (288348)
|
Thủy
lợi
|
15
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
12
ngày làm việc
|
|
Điều
28, Điểm a, Khoản 3 Điều 29 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ
|
13.
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. (288347)
|
Thủy
lợi
|
15
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
12
ngày làm việc
|
|
Điểm
d, Khoản 2 Điều 21, Điều 22 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ
|
14.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng
cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh. (288346)
|
Thủy
lợi
|
10
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
08
ngày làm việc
|
|
Điểm
c, Khoản 2 Điều 21, Điều 24 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của
Chính phủ
|
15.
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương
tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện
thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. (288345)
|
Thủy
lợi
|
07
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
|
Điểm
đ, Khoản 2 Điều 21, Điều 26 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của
Chính phủ
|
16.
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động
gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
(288344)
|
Thủy
lợi
|
15
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
12
ngày làm việc
|
|
Điểm
d, Khoản 2 Điều 21, Điều 27 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ
|
17.
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể
thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh. (288343)
|
Thủy
lợi
|
15
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
12
ngày làm việc
|
|
Điểm
d, Khoản 2 Điều 21, Điều 25 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ
|
18.
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào công
trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất
phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. (288342)
|
Thủy
lợi
|
30
ngày làm việc
|
04
ngày làm việc
|
26
ngày làm việc
|
|
Điểm
b, Khoản 2 Điều 21, Điều 23 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ
|
19.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình
mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo
sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước
dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. (288341)
|
Thủy
lợi
|
25
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
21
ngày làm việc
|
|
Điểm
a, Khoản 2 Điều 21, Điều 22 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của
Chính phủ
|
20.
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh
phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn
UBND tỉnh quản lý. (288340)
|
Thủy
lợi
|
30
ngày làm việc
|
04
ngày làm việc
|
26
ngày làm việc
|
|
Điều
21, Điều 22, Điều 23, Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
21.
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận
hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh
quản lý. (288339)
|
Thủy
lợi
|
30
ngày làm việc
|
04
ngày làm việc
|
26
ngày làm việc
|
|
Điều
7, Điều 9, Điều 10 Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT
|
22.
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp
tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia
tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh. (288338)
|
Thủy
lợi
|
03
ngày làm việc (24 giờ làm việc)
|
08
giờ làm việc
|
16
giờ làm việc
|
|
Điều
30 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính
phủ
|
23.
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp
bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh. (288337)
|
Thủy
lợi
|
03
ngày làm việc (24 giờ làm việc)
|
08
giờ làm việc
|
16
giờ làm việc
|
|
Điều
30 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính
phủ
|
24.
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và
công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
(288378)
|
Thủy
lợi
|
30
ngày làm việc
|
04
ngày làm việc
|
26
ngày làm việc
|
|
Điều
12 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính
phủ
|
25.
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết
quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. (288379)
|
Thủy
lợi
|
15
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
12
ngày làm việc
|
|
Điều
19 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính
phủ
|
26.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc
thẩm quyền của UBND tỉnh. (288380)
|
Thủy
lợi
|
20
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
17
ngày làm việc
|
|
Điều
7 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ
|
27.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
(288381)
|
Thủy
lợi
|
20
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
17
ngày làm việc
|
|
Điều
26 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính
phủ
|
28.
|
Hỗ trợ dự án liên kết cấp tỉnh (288390)
|
Kinh
tế hợp tác
|
35
ngày làm việc
|
08
ngày làm việc
|
27
ngày làm việc
|
|
Nghị
định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ
|
Quyết định 2314/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp trong thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tây Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2314/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 về Quy chế phối hợp trong thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tây Ninh
622
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|