|
|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
|
Đang tải văn bản...
|
Số hiệu:
|
1042/QĐ-BNV
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nội vụ
|
|
Người ký:
|
Vũ Chiến Thắng
|
|
Ngày ban hành:
|
13/09/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
|
BỘ NỘI VỤ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số: 1042/QĐ-BNV
|
Hà Nội, ngày 13
tháng 9 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
VỀ THI TUYỂN, XÉT TUYỂN, TIẾP NHẬN VÀO CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC THỰC HIỆN TẠI BỘ NỘI
VỤ
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về
thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận
Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP
ngày 25/9/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Quyết định số 728/QĐ-BNV ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 170/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ quy
định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng Bộ và Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính
về thi tuyển, xét tuyển, tiếp nhận vào công chức, viên chức thực hiện tại Bộ Nội
vụ (có Quy trình nội bộ kèm theo).
Điều 2. Quyết
định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ; Thủ trưởng các đơn vị thuộc, trực
thuộc Bộ và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng;
- Các đồng chí Thứ trưởng;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Cổng thông tin điện tử Bộ Nội vụ;
- Lưu: VT, VP (VTLT&KSTTHC).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Vũ Chiến Thắng
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: THI
TUYỂN CÔNG CHỨC, XÉT TUYỂN CÔNG CHỨC, TIẾP NHẬN VÀO LÀM CÔNG CHỨC; THI TUYỂN
VIÊN CHỨC, XÉT TUYỂN VIÊN CHỨC, TIẾP NHẬN VÀO LÀM VIÊN CHỨC KHÔNG GIỮ CHỨC VỤ
QUẢN LÝ THỰC HIỆN TẠI BỘ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 1042/QĐ-BNV ngày 13 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ
Nội vụ)
1. Quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục thi tuyển công chức
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung công việc thực hiện
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Thời gian (ngày)
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển
|
Văn phòng Bộ (BPMC)
|
Tiếp nhận Phiếu đăng ký dự
tuyển (trực tiếp/qua cổng dịch vụ công)
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ/ Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
30 ngày
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển
|
Ban Kiểm tra Phiếu dự tuyển
|
Kiểm tra điều kiện dự tuyển tại
Phiếu đăng ký dự tuyển; kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn của người đăng ký dự
tuyển; thông báo trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử
danh sách thí sinh đủ điều kiện, tiêu chuẩn dự thi và thông tin liên quan đến
việc tổ chức tuyển dụng
|
Danh sách đủ/không đủ điều kiện; thông báo triệu tập tới người đăng ký
dự tuyển
|
≤ 15 ngày hoặc ≤ 30 ngày (nếu số người đăng ký dự tuyển >500 hồ sơ)
kể từ ngày hết hạn nhận Phiếu đăng ký dự tuyển
|
|
Bước 3
|
Tổ chức thi tuyển công chức
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Ra đề, in sao, bảo mật; tổ chức
thi (trắc nghiệm hoặc viết hoặc phỏng vấn theo yêu cầu của từng vị trí việc
làm); tổ chức chấm thi
|
Biên bản; Bảng điểm
|
Theo kế hoạch kỳ thi
|
|
Bước 4
|
Tổng hợp và báo cáo kết quả
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Tổng hợp kết quả thi các
vòng, xác định người trúng tuyển theo quy định; báo cáo Bộ trưởng
|
Báo cáo tổng hợp; Tờ trình
|
≤ 5 ngày kể từ khi có kết quả chấm/phúc khảo
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Xem xét, quyết định công nhận
kết quả trúng tuyển
|
Quyết định phê duyệt
|
≤ 5 ngày kể từ ngày nhận được báo cáo tổng hợp kết quả
|
|
Bước 6
|
Công khai và thông báo kết quả
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Công khai kết quả trên Cổng
TTĐT của Bộ; gửi thông báo trúng tuyển cho thí sinh
|
Thông báo trúng tuyển
|
≤ 2 ngày sau khi có QĐ phê duyệt kết quả trúng tuyển
|
|
Bước 7
|
Hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng
|
Người trúng tuyển, Vụ Tổ chức cán bộ
|
Người trúng tuyển hoàn thiện
hồ sơ theo quy định (bằng cấp, phiếu LLTP, giấy chứng nhận sức khỏe…); Vụ
TCCB tiếp nhận, kiểm tra
|
Bộ hồ sơ đầy đủ
|
≤ 20 ngày kể từ ngày công khai kết quả
|
|
Bước 8
|
Dự thảo quyết định tuyển dụng
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Căn cứ hồ sơ đã hoàn thiện, dự
thảo quyết định tuyển dụng công chức, trình Lãnh đạo Bộ
|
Quyết định tuyển dụng
|
≤ 5 ngày kể từ khi hết hạn hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 9
|
Nhận việc
|
Người trúng tuyển, Đơn vị sử dụng
|
Người trúng tuyển đến nhận việc
tại đơn vị
|
|
≤ 30 ngày kể từ ngày có quyết định tuyển dụng
|
|
Bước 10
|
Bổ sung người liền kề (nếu có)
|
Vụ Tổ chức cán bộ, HĐTD
|
Trường hợp thí sinh trúng tuyển
không hoàn thiện hồ sơ/không nhận việc, bổ sung người liền kề theo quy định
|
Quyết định bổ sung
|
≤ 15 ngày sau khi hết hạn nhận việc
|
|
Bước 11
|
Lưu trữ hồ sơ và báo cáo
|
Vụ Tổ chức cán bộ, Văn phòng Bộ
|
Lưu trữ hồ sơ theo quy định;
báo cáo thống kê kết quả tuyển dụng
|
Hồ sơ lưu trữ; Báo cáo tổng kết
|
10 ngày kể từ ngày hoàn thành quy trình tuyển dụng
|
2. Quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục xét tuyển công chức
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung công việc thực hiện
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Thời gian (ngày)
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển
|
Văn phòng Bộ (BPMC)
|
Tiếp nhận Phiếu đăng ký dự
tuyển (trực tiếp/qua cổng dịch vụ công)
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ/ Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
30 ngày
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn hồ sơ
|
Ban Kiểm tra Phiếu dự tuyển
|
Kiểm tra điều kiện dự tuyển tại
Phiếu đăng ký dự tuyển; kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn của người đăng ký dự
tuyển; thông báo trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử danh
sách thí sinh đủ điều kiện, tiêu chuẩn dự xét. Trường hợp người dự tuyển
không đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn thì phải thông báo và nêu rõ lý do
|
Danh sách đủ/không đủ điều kiện; Phiếu bổ sung/từ chối
|
≤ 15 ngày hoặc ≤ 30 ngày (nếu số người đăng ký dự tuyển >500 hồ sơ)
kể từ ngày hết hạn nhận Phiếu đăng ký dự tuyển
|
|
Bước 3
|
Tổ chức xét tuyển
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Ra đề, in sao, bảo mật; tổ chức
phỏng vấn chuyên ngành: kiểm tra về kiến thức, kỹ năng thực thi công vụ; đánh
giá về năng lực: tư duy, giao tiếp, phán đoán tình huống, học hỏi, phát triển,
diễn đạt, thái độ, tính cách và các năng lực khác theo yêu cầu của vị trí việc
làm cần tuyển;
|
Đề thi; Bảng điểm; Biên bản; Danh sách đạt yêu cầu
|
Theo kế hoạch kỳ thi
|
|
Bước 4
|
Tổng hợp và báo cáo kết quả
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Tổng hợp kết quả phỏng vấn,
xác định người trúng tuyển theo quy định; báo cáo Bộ trưởng
|
Báo cáo tổng hợp; Tờ trình
|
≤ 5 ngày kể từ ngày hoàn thành việc xét nghiệp vụ chuyên ngành
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Xem xét, quyết định công nhận
kết quả trúng tuyển
|
Quyết định phê duyệt
|
≤ 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo tổng hợp kết quả
|
|
Bước 6
|
Công khai và thông báo kết quả
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Công khai kết quả trên Cổng
TTĐT của Bộ; gửi thông báo trúng tuyển cho thí sinh
|
Thông báo trúng tuyển
|
≤ 2 ngày làm việc sau khi có QĐ phê duyệt
|
|
Bước 7
|
Hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng
|
Người trúng tuyển, Vụ Tổ chức cán bộ
|
Người trúng tuyển hoàn thiện
hồ sơ theo quy định (bằng cấp, phiếu LLTP, giấy chứng nhận sức khỏe…); Vụ
TCCB tiếp nhận, kiểm tra
|
Bộ hồ sơ đầy đủ
|
≤ 20 ngày kể từ ngày công khai kết quả
|
|
Bước 8
|
Dự thảo quyết định tuyển dụng
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Căn cứ hồ sơ đã hoàn thiện, dự
thảo quyết định tuyển dụng công chức, trình Lãnh đạo Bộ
|
Quyết định tuyển dụng
|
≤ 5 ngày kể từ khi hết thời hạn hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng
|
|
Bước 9
|
Nhận việc
|
Người trúng tuyển, Đơn vị sử dụng
|
Người trúng tuyển đến nhận việc
tại đơn vị
|
|
≤ 30 ngày kể từ ngày có quyết định tuyển dụng
|
|
Bước 10
|
Bổ sung người liền kề (nếu có)
|
Vụ Tổ chức cán bộ, HĐTD
|
Trường hợp thí sinh trúng tuyển
không hoàn thiện hồ sơ/không nhận việc, bổ sung người liền kề theo quy định
|
Quyết định bổ sung
|
≤ 15 ngày sau khi hết hạn nhận việc
|
|
Bước 11
|
Lưu trữ hồ sơ và báo cáo
|
Vụ Tổ chức cán bộ, Văn phòng Bộ
|
Lưu trữ hồ sơ theo quy định;
báo cáo thống kê kết quả tuyển dụng
|
Hồ sơ lưu trữ; Báo cáo tổng kết
|
10 ngày kể từ ngày hoàn thành quy trình tuyển dụng
|
3. Quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục tiếp nhận vào công chức không giữ chức vụ lãnh
đạo, quản lý
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung công việc thực hiện
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Thời gian (ngày)
|
|
Bước 1
|
Thành lập Hội đồng Kiểm tra, sát hạch
|
Vụ Tổ chức cán bộ; Đơn vị tiếp nhận công chức
|
Vụ Tổ chức cán bộ, phối hợp với
đơn vị có liên quan, trình Bộ trưởng ban hành Quyết định thành lập Hội đồng
Kiểm tra, sát hạch
|
Quyết định
|
Thực hiện theo kế hoạch được phê duyệt
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ của người dự kiến tiếp nhận
|
Hội đồng Kiểm tra, sát hạch
|
Hội đồng kiểm tra, sát hạch
kiểm tra về tiêu chuẩn, điều kiện, văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận của người
được đề nghị tiếp nhận theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển.
|
Biên bản Kiểm tra
|
Thực hiện theo kế hoạch được phê duyệt
|
|
Bước 3
|
Tổ chức Kiểm tra, sát hạch
|
Hội đồng Kiểm tra, sát hạch
|
Hội đồng kiểm tra, sát hạch tổ
chức sát hạch bằng hình thức vấn đáp về trình độ hiểu biết chung và năng lực
chuyên môn, nghiệp vụ của người được đề nghị tiếp nhận; nội dung sát hạch phải
căn cứ vào yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển;
|
Biên bản Kiểm tra sát hạch;
|
Thực hiện theo kế hoạch được phê duyệt
|
|
Bước 4
|
Tổng hợp và báo cáo kết quả sát hạch
|
Hội đồng Kiểm tra, sát hạch
|
Hội đồng Kiểm tra, sát hạch tổng
hợp báo cáo Bộ trưởng về kết quả kiểm tra, sát hạch
|
Báo cáo tổng hợp; Tờ trình
|
Thực hiện theo kế hoạch được phê duyệt
|
|
Bước 5
|
Dự thảo Quyết định tiếp nhận
|
Vụ Tổ chức cán bộ;
|
Trình Bộ trưởng phê duyệt kết
quả và Quyết định tiếp nhận
|
Quyết định tiếp nhận
|
Thực hiện theo kế hoạch được phê duyệt
|
|
Bước 6
|
Lưu trữ hồ sơ và báo cáo
|
Vụ Tổ chức cán bộ, Văn phòng Bộ
|
Lưu trữ hồ sơ theo quy định
|
Hồ sơ lưu trữ
|
10 ngày kể từ ngày hoàn thành quy trình tiếp nhận
|
4. Quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục thi tuyển viên chức
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung công việc thực hiện
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Thời gian (ngày)
|
|
Bước 1
|
Thông báo tuyển dụng
|
Đơn vị tuyển dụng
|
Đơn vị tuyển dụng phải đăng
thông báo tuyển dụng công khai ít nhất 01 lần trên một trong những phương tiện
thông tin đại chúng sau: báo in, báo điện tử, báo nói, báo hình; đồng thời
đăng tải trên trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử và niêm yết
công khai tại trụ sở làm việc của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng
|
Thông báo tuyển dụng
|
30 ngày
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển
|
Đơn vị tuyển dụng
|
Tiếp nhận Phiếu đăng ký dự
tuyển tại địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc qua đường bưu chính
hoặc qua trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của đơn vị
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ/ Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn hồ sơ
|
Ban Kiểm tra Phiếu dự tuyển
|
Thành lập Hội đồng tuyển dụng,
Ban Kiểm tra Phiếu dự tuyển; Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; lập danh
sách đủ/không đủ điều kiện dự tuyển; gửi Phiếu yêu cầu bổ sung (nếu thiếu)
|
Danh sách đủ/không đủ điều kiện; Thông báo gửi người đăng ký dự tuyển
|
≤ 15 ngày (hoặc ≤ 30 ngày nếu >500 hồ sơ) kể từ ngày hết hạn nộp Phiếu
|
|
Bước 4
|
Tổ chức Vòng 1 (thi trắc nghiệm điều kiện)
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Tổ chức thi trắc nghiệm kiến
thức chung, ngoại ngữ, tin học (nếu có); công bố kết quả ngay sau khi thi
|
Bảng điểm vòng 1
|
Theo kế hoạch kỳ thi
|
|
Bước 5
|
Tổng hợp danh sách đủ điều kiện thi Vòng 2
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Hội đồng tuyển dụng phải lập
danh sách và thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự thi vòng 2, đồng thời
đăng tải trên trang thông tin điện tử và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc
của đơn vị
|
Danh sách
|
≤ 5 ngày kể từ khi kết thúc chấm thi vòng 1
|
|
Bước 6
|
Tổ chức thi Vòng 2 (Vấn đáp hoặc thực hành hoặc viết)
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Ra đề, in sao, bảo mật; Tổ chức
thi vấn đáp hoặc thực hành hoặc viết; lập biên bản, bảng điểm; tổ chức chấm
thi
|
Biên bản; Bảng điểm
|
≤ 15 ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 2
|
|
Bước 7
|
Tổng hợp báo cáo kết quả tuyển dụng và công nhận kết quả
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Tổng hợp kết quả thi các
vòng, xác định người trúng tuyển theo quy định báo cáo Thủ trưởng đơn vị xem
xét, quyết định công nhận kết quả trúng tuyển
|
Báo cáo tổng hợp; Tờ trình
|
≤ 5 ngày làm việc sau khi hoàn thành việc chấm thi vòng 2
|
|
Bước 8
|
Thông báo kết quả tuyển dụng viên chức
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Hội đồng tuyển dụng thông báo
công khai trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của đơn vị
và gửi thông báo công nhận kết quả trúng tuyển bằng văn bản tới người dự tuyển
theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký
|
Quyết định phê duyệt
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có quyết định công nhận kết quả tuyển
dụng
|
|
Bước 9
|
Hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng
|
Người trúng tuyển, đơn vị tuyển dụng chức cán bộ
|
Người trúng tuyển hoàn thiện
hồ sơ theo quy định (bằng cấp, phiếu LLTP, giấy chứng nhận sức khỏe…); đơn vị
tuyển dụng tiếp nhận, kiểm tra
|
Bộ hồ sơ đầy đủ
|
≤ 30 ngày kể từ ngày công khai kết quả
|
|
Bước 10
|
Ký hợp đồng làm việc
|
Người trúng tuyển, Đơn vị tuyển dụng, sử dụng viên chức
|
Người trúng tuyển ký hợp đồng làm việc tại đơn vị
|
Hợp đồng làm việc; Quyết định tuyển dụng
|
≤ 15 ngày kể từ ngày người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng
|
|
Bước 11
|
Nhận việc
|
Người trúng tuyển
|
Sau khi nhận được quyết định
tuyển dụng, người được tuyển dụng đến đơn vị tuyển dụng viên chức và nhận việc
|
|
≤ 30 ngày kể từ ngày nhận được quyết định tuyển dụng
|
|
Bước 12
|
Lưu trữ hồ sơ và báo cáo
|
Đơn vị tuyển dụng
|
Lưu trữ hồ sơ theo quy định;
báo cáo thống kê kết quả tuyển dụng
|
Hồ sơ lưu trữ; Báo cáo tổng kết
|
10 ngày kể từ ngày hoàn thành quy trình tuyển dụng
|
5. Quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục xét tuyển viên chức
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung công việc thực hiện
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Thời gian (ngày)
|
|
Bước 1
|
Thông báo tuyển dụng
|
Đơn vị tuyển dụng
|
Đơn vị tuyển dụng phải đăng
thông báo tuyển dụng công khai ít nhất 01 lần trên một trong những phương tiện
thông tin đại chúng sau: báo in, báo điện tử, báo nói, báo hình; đồng thời
đăng tải trên trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử và niêm yết
công khai tại trụ sở làm việc của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng
|
Thông báo tuyển dụng
|
30 ngày
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển
|
Đơn vị tuyển dụng
|
Tiếp nhận Phiếu đăng ký dự
tuyển tại địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc qua đường bưu chính
hoặc qua trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của đơn vị
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ/ Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn hồ sơ
|
Ban Kiểm tra Phiếu dự tuyển
|
Thành lập Hội đồng tuyển dụng,
Ban Kiểm tra Phiếu dự tuyển; Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; lập danh
sách đủ/không đủ điều kiện dự tuyển; gửi Phiếu yêu cầu bổ sung (nếu thiếu)
|
Danh sách đủ/không đủ điều kiện; Phiếu bổ sung/từ chối
|
≤ 15 ngày (hoặc ≤ 30 ngày nếu >500 hồ sơ) kể từ ngày hết hạn nộp Phiếu
|
|
Bước 4
|
Tổ chức xét tuyển
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Hội đồng tuyển dụng tổ chức
kiểm tra điều kiện dự tuyển tại Phiếu đăng ký dự tuyển theo yêu cầu của vị
trí việc làm cần tuyển, nếu đáp ứng đủ thì người dự tuyển được tham dự vòng
2.
|
Danh sách đủ điều kiện thi vòng 2
|
Theo kế hoạch kỳ thi
|
|
Bước 5
|
Tổng hợp danh sách đủ điều kiện thi Vòng 2
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Hội đồng tuyển dụng phải lập
danh sách và thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự thi vòng 2, đồng thời
đăng tải trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử và niêm yết
công khai tại trụ sở làm việc của đơn vị
|
Danh sách
|
≤ 5 ngày làm việc sau ngày kết thúc việc kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn
của người dự tuyển tại vòng 1
|
|
Bước 6
|
Tổ chức thi Vòng 2 (Vấn đáp hoặc thực hành hoặc viết)
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Ra đề, in sao, bảo mật; Tổ chức
thi vấn đáp hoặc thực hành hoặc viết; lập biên bản, chấm thi, bảng điểm
|
Biên bản; Bảng điểm
|
≤ 15 ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 2
|
|
Bước 7
|
Tổng hợp báo cáo kết quả tuyển dụng và công nhận kết quả
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Tổng hợp kết quả thi các
vòng, xác định người trúng tuyển theo quy định báo cáo Thủ trưởng đơn vị xem
xét, quyết định công nhận kết quả trúng tuyển
|
Báo cáo tổng hợp; Tờ trình
|
≤ 5 ngày làm việc sau khi hoàn thành việc chấm thi vòng 2
|
|
Bước 8
|
Thông báo kết quả tuyển dụng viên chức
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Hội đồng tuyển dụng thông báo
công khai trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của đơn vị
và gửi thông báo công nhận kết quả trúng tuyển bằng văn bản tới người dự tuyển
theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký
|
Quyết định phê duyệt
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có quyết định công nhận kết quả tuyển
dụng
|
|
Bước 9
|
Hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng
|
Người trúng tuyển, đơn vị tuyển dụng
|
Người trúng tuyển hoàn thiện
hồ sơ theo quy định (bằng cấp, phiếu LLTP, giấy chứng nhận sức khỏe…); đơn vị
tuyển dụng tiếp nhận, kiểm tra
|
Bộ hồ sơ đầy đủ
|
≤ 30 ngày kể từ ngày công khai kết quả
|
|
Bước 10
|
Ký hợp đồng làm việc
|
Người trúng tuyển, Đơn vị tuyển dụng, sử dụng viên chức
|
Người trúng tuyển ký hợp đồng làm việc tại đơn vị
|
Hợp đồng làm việc; Quyết định tuyển dụng
|
≤ 15 ngày kể từ ngày người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng
|
|
Bước 11
|
Nhận việc
|
Người trúng tuyển
|
Sau khi nhận được quyết định
tuyển dụng, người được tuyển dụng đến đơn vị tuyển dụng viên chức và nhận việc
|
|
≤ 30 ngày kể từ ngày nhận được quyết định tuyển dụng
|
|
Bước 12
|
Lưu trữ hồ sơ và báo cáo
|
Đơn vị tuyển dụng
|
Lưu trữ hồ sơ theo quy định;
báo cáo thống kê kết quả tuyển dụng
|
Hồ sơ lưu trữ; Báo cáo tổng kết
|
10 ngày kể từ ngày hoàn thành quy trình tuyển dụng
|
6. Quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản
lý
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung công việc thực hiện
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Thời gian (ngày)
|
|
Bước 1
|
Thành lập Hội đồng Kiểm tra, sát hạch
|
Đơn vị tiếp nhận viên chức
|
Bộ phận tham mưu về công tác
tổ chức cán bộ, trình Thủ trưởng đơn vị Quyết định thành lập Hội đồng Kiểm
tra, sát hạch
|
Quyết định
|
Thực hiện theo kế hoạch được phê duyệt
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ của người dự kiến tiếp nhận
|
Hội đồng Kiểm tra, sát hạch
|
Hội đồng kiểm tra, sát hạch
kiểm tra về tiêu chuẩn, điều kiện, văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận của người
được đề nghị tiếp nhận theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển.
|
Biên bản Kiểm tra
|
Thực hiện theo Kế hoạch được phê duyệt
|
|
Bước 3
|
Tổ chức Kiểm tra, sát hạch
|
Hội đồng Kiểm tra, sát hạch
|
Hội đồng kiểm tra, sát hạch
phải báo cáo người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng thống nhất về
hình thức và nội dung sát hạch; nội dung sát hạch phải căn cứ vào yêu cầu của
vị trí việc làm cần tuyển; tổ chức sát hạch về trình độ hiểu biết chung và
năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của người được đề nghị tiếp nhận; nội dung sát
hạch phải căn cứ vào yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển;
|
Biên bản Kiểm tra sát hạch;
|
Thực hiện theo Kế hoạch được phê duyệt
|
|
Bước 4
|
Tổng hợp và báo cáo kết quả sát hạch
|
Hội đồng Kiểm tra, sát hạch
|
Hội đồng Kiểm tra, sát hạch tổng
hợp báo cáo Thủ trưởng đơn vị về kết quả kiểm tra, sát hạch
|
Báo cáo tổng hợp; Tờ trình
|
Thực hiện theo Kế hoạch được phê duyệt
|
|
Bước 5
|
Dự thảo Quyết định tiếp nhận
|
Đơn vị tiếp nhận
|
Trình Thủ trưởng đơn vị phê
duyệt kết quả và Quyết định tiếp nhận
|
Quyết định tiếp nhận
|
Thực hiện theo Kế hoạch được phê duyệt
|
|
Bước 6
|
Lưu trữ hồ sơ và báo cáo
|
Đơn vị tiếp nhận
|
Lưu trữ hồ sơ theo quy định
|
Hồ sơ lưu trữ
|
10 ngày kể từ ngày hoàn thành quy trình tiếp nhận
|
Quyết định 1042/QĐ-BNV năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính về thi tuyển, xét tuyển, tiếp nhận vào công chức, viên chức thực hiện tại Bộ Nội vụ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1042/QĐ-BNV ngày 13/09/2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính về thi tuyển, xét tuyển, tiếp nhận vào công chức, viên chức thực hiện tại Bộ Nội vụ
Văn bản liên quan
Ban hành:
13/09/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
18/09/2025
Ban hành:
12/09/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
18/09/2025
Ban hành:
09/07/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
12/07/2025
Ban hành:
09/06/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
10/06/2025
Ban hành:
21/02/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
25/02/2025
Ban hành:
12/03/2024
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
12/03/2024
Ban hành:
29/06/2021
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
07/07/2021
159
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
|
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|