|
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số: 2911/QĐ-BYT
|
Hà Nội, ngày 14
tháng 9 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC PHÒNG BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ Y TẾ
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1201/QĐ-BYT ngày 09/04/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Y tế dự
phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng
Cục Phòng bệnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
lĩnh vực Phòng bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Y tế.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các
Ông, Bà: Cục trưởng Cục Phòng bệnh, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các Vụ, Cục
và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Đ/c Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các đ/c Thứ trưởng;
- Các đơn vị thuộc, trực thuộc BYT;
- Lưu: VT, PB.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Liên Hương
|
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG 05 QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHÒNG BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ Y TẾ
(Kèm
theo Quyết định số 2911/QĐ-BYT ngày 14 tháng 9 năm 2025 của Bộ Y tế)
A. DANH MỤC
QUY TRÌNH
|
Stt
|
Tên quy trình
|
Mã số
|
|
1.
|
Đề nghị nhập khẩu mẫu bệnh phẩm
|
QT.PB.01
|
|
2.
|
Cấp Giấy xác nhận công bố phù
hợp quy định đối với thuốc lá
|
QT.PB.02
|
|
3.
|
Cấp lại Giấy xác nhận công bố
phù hợp quy định đối với thuốc lá
|
QT.PB.03
|
|
4.
|
Quyết định chỉ định cơ sở xét
nghiệm khẳng định HIV dương tính tham chiếu
|
QT.PB.04
|
|
5.
|
Điều chỉnh Quyết định chỉ định
cơ sở xét nghiệm khẳng định HIV dương tính tham chiếu
|
QT.PB.05
|
B. NỘI DUNG
QUY TRÌNH
1. Quy
trình: QT.PB.01
a) Tên quy trình: Cấp giấy phép nhập khẩu mẫu bệnh phẩm (Mã TTHC 2.001229)
b) Nội dung của quy trình:
|
1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
|
1. Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12
ngày 21/11/2007 của Quốc Hội;
2. Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ về
việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Y tế;
4. Quyết định số 1201/QĐ-BYT ngày 09/04/2025 của Bộ trưởng Bộ
Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
Y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
|
2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao hợp lệ
|
|
2.1
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính;
|
|
|
|
|
1. Văn bản đề nghị nhập khẩu
mẫu bệnh phẩm theo mẫu quy định tại Mẫu
25 ban hành kèm theo ban hành kèm theo Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ
về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Y tế;
|
x
|
|
|
2. Bản sao quyết định phê duyệt
của cơ quan có thẩm quyền cho phép thực hiện đề tài hoặc dự án nghiên cứu còn
hiệu lực hoặc bản sao đề cương đề tài hoặc văn kiện dự án đã được phê duyệt
hoặc bản sao văn bản thỏa thuận còn hiệu lực hoặc tài liệu có liên quan giữa
các cơ sở trong nước và nước ngoài về việc nhập khẩu mẫu bệnh phẩm;
|
|
x
|
|
3. Bản sao bản tự công bố đạt
tiêu chuẩn an toàn sinh học đối với cơ sở xét nghiệm an toàn sinh học cấp I,
II hoặc Giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt an toàn sinh học đối với cơ sở
xét nghiệm an toàn sinh học cấp III
|
|
x
|
|
2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến
|
|
|
|
|
Giống Mục 2.1
|
|
|
|
3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
bản giấy
Hồ sơ nộp trực tuyến:
01 bộ lưu dưới định dạng .pdf
|
|
4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định:
15 ngày kể từ ngày nhận được
đủ hồ sơ hợp lệ.
Tổng thời gian cắt giảm: Không
Tổng thời gian thực hiện:
15 ngày kể từ ngày nhận được
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
- Trực tuyến:
+ Nơi nộp hồ sơ và trả
kết quả trực tuyến: https://vnsw.gov.vn/
+ Nơi thực hiện thủ tục
hành chính nội bộ: https://nhapkhaumaubenhpham.moh.gov.vn/
- Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Bộ Y tế hoặc dịch vụ bưu chính công ích.
|
|
6
|
Phí giải quyết Thủ tục
hành chính:
|
|
|
Không có phí
|
|
7
|
Quy trình xử lý công việc
|
|
7.1
|
Trường hợp nhận hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
|
|
|
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
|
Bước 1
|
Bộ phận trực một cửa Bộ Y tế
tiếp nhận hồ sơ của đơn vị trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích và
kiểm tra tính đầy đủ của các thành phần hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
Giao “Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả” (BM01) cho đơn vị và vào Sổ theo
dõi hồ sơ (BM06). Chuyển hồ sơ
về Bộ phận Văn thư (Chuyển bước 2)
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ thì trả lại hồ sơ cho đơn vị (BM03)
|
Bộ phận trực một cửa Bộ Y tế
|
0,5 ngày làm việc
|
BM01, BM03, BM06
|
|
Bước 2
|
Văn thư Cục Phòng bệnh đăng tải
hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết Thủ tục hành chính Bộ Y tế (Voffice)
thực hiện chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (Chuyển bước 3)
|
Văn thư Cục Phòng bệnh
|
0,5 ngày làm việc
|
BM05
|
|
Bước 3
|
Xem xét và phân công trên
Voffice và chuyển cho chuyên viên (Chuyển bước 4)
|
Lãnh đạo Phòng Kiểm soát bệnh
truyền nhiễm, Cục Phòng bệnh
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
|
Giải quyết việc cấp giấy
phép nhập khẩu mẫu bệnh phẩm
|
|
|
|
|
Bước 4
|
- Rà soát hồ sơ theo bảng kiểm
(BM08)
- Dự thảo Công văn trả lời đơn
vị theo một trong các trường hợp sau:
+ Trường hợp hồ sơ đạt thì dự
thảo công văn cấp phép
+ Trường hợp hồ sơ không đạt
thì dự thảo công văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ không
trong phạm vi cấp phép thì dự thảo công văn trả lại hồ sơ.
- Trình Lãnh đạo Phòng Kiểm
soát bệnh truyền nhiễm hồ sơ kèm theo Bảng kiểm và Công văn trả lời đơn vị
(Chuyển bước 5)
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
05 ngày làm việc
|
BM08, dự thảo Công văn
|
|
Bước 5
|
- Rà soát và ký Bảng kiểm, ký
nháy Công văn trả lời đơn vị đồng ý cấp phép hoặc sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc
trả lại hồ sơ (Chuyển bước 6)
- Trường hợp yêu cầu chuyên
viên xem lại hồ sơ và trình lại thì không quá 01 ngày làm việc.
|
Lãnh đạo Phòng Kiểm soát bệnh
truyền nhiễm, Cục Phòng bệnh
|
02 ngày làm việc
|
BM04
|
|
Bước 6
|
- Ký Công văn trả lời đơn vị
đồng ý cấp phép hoặc sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ (Chuyển bước
7)
- Trường hợp yêu cầu Phòng Kiểm
soát bệnh truyền nhiễm xem lại hồ sơ và trình lại thì không quá 01 ngày làm
việc.
|
Lãnh đạo Cục Phòng bệnh
|
03 ngày làm việc
|
BM04
|
|
Bước 7
|
- Cấp số và đóng dấu công văn
trả lời đơn vị.
- Chuyển công văn cho bộ phận
một cửa Bộ Y tế. (Chuyển bước 8)
|
Văn Thư Cục Phòng bệnh
|
01 ngày làm việc
|
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận công văn trả lời đơn
vị về nhập khẩu mẫu bệnh phẩm; vào Sổ theo dõi hồ sơ và trả kết quả cho đơn vị
(BM06).
|
Bộ phận trực mộ cửa Bộ Y tế
|
|
BM06
|
|
7.2
|
Trường hợp nhận hồ sơ trực
tuyến trên hệ thống Cổng thông tin một của quốc gia
https://vnsw.gov.vn/
|
|
|
|
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ của
đơn vị trên phần mềm tại địa chỉ https://nhapkhaumaubenhpham.moh .gov.vn.
Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn (Chuyển bước 2)
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ thì thực hiện thao tác trả lại hồ sơ trên phần mềm và ghi rõ lý do trả lại.
|
Văn thư Cục Phòng bệnh (người
được phân công phụ trách phần mềm).
|
01 ngày làm việc
|
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ trên hệ
thống. (Chuyển bước 3)
|
Lãnh đạo Phòng Kiểm soát bệnh
truyền nhiễm, Cục Phòng bệnh.
|
01 ngày làm việc
|
|
|
|
Giải quyết việc cấp giấy
phép nhập khẩu mẫu bệnh phẩm
|
|
|
|
|
Bước 3
|
- Rà soát hồ sơ theo bảng kiểm
(BM08)
- Dự thảo Công văn trả lời
đơn vị theo một trong các trường hợp sau:
+ Trường hợp hồ sơ đạt thì dự
thảo công văn cấp phép.
+ Trường hợp hồ sơ không đạt
thì dự thảo công văn yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ không
trong phạm vi cấp phép thì dự thảo công văn trả lại hồ sơ.
- Trình Lãnh đạo Phòng hồ sơ
kèm theo Bảng kiểm và Công văn trả lời đơn vị (Chuyển bước 4)
|
Chuyên viên Phòng Kiểm soát bệnh
truyền nhiễm, Cục Phòng bệnh
|
05 ngày làm việc
|
BM08, Dự thảo Công văn
|
|
Bước 4
|
- Rà soát và ký Bảng kiểm, ký
nháy Công văn trả lời đơn vị đồng ý cấp phép hoặc sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc
trả lại hồ sơ cho đơn vị (Chuyển bước 5)
- Trường hợp yêu cầu chuyên
viên xem lại hồ sơ và trình lại thì không quá 01 ngày làm việc.
|
Lãnh đạo Phòng Kiểm soát bệnh
truyền nhiễm, Cục Phòng bệnh.
|
02 ngày làm việc
|
BM04
|
|
Bước 5
|
- Ký Công văn trả lời đơn vị
đồng ý cấp phép hoặc sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ cho đơn vị
(Chuyển bước 6)
- Trường hợp yêu cầu Phòng Kiểm
soát bệnh truyền nhiễm xem lại hồ sơ và trình lại thì không quá 01 ngày làm
việc.
|
Lãnh đạo Cục Phòng bệnh
|
03 ngày làm việc
|
BM04
|
|
Bước 6
|
- Văn thư cấp số và dấu trên
hệ thống sau khi nhận được thông báo từ chuyên viên và hồ sơ Lãnh đạo Cục
Phòng bệnh đã ký;
- Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính được đăng tải trên hệ thống phần mềm sau khi được ban hành.
|
Văn thư Cục Phòng bệnh
|
01 ngày làm việc
|
|
|
7.3
|
Trường hợp hồ sơ trực tuyến
trên hệ thống Cổng thông tin một cửa quốc gia bị lỗi
|
|
|
|
|
|
Chuyên viên thông báo cho đơn
vị bảo trì để sửa hệ thống.
Nếu sau 01 ngày hệ thống chưa
được khắc phục thì chuyên viên in ra và giải quyết như hồ sơ bản giấy nộp trực
tiếp tại mục 7.1
|
|
|
|
|
8
|
Tổng số thời gian giải quyết
trong trường hợp phải sửa đổi, bổ sung hồ sơ:
- Đối với đơn vị phải
sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu, đơn vị thực hiện nộp hồ sơ sửa đổi bổ
sung từ bước 1.
- 10 ngày kể từ ngày ghi trên
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đối với trường hợp có yêu cầu sửa đổi,
bổ sung hồ sơ.
|
|
9
|
Biểu mẫu
|
|
TT
|
Mã ký hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
|
1
|
BM01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
2
|
BM02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn
thiện hồ sơ
|
|
3
|
BM03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
4
|
BM04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn trả kết
quả
|
|
5
|
BM05
|
Phiếu Kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
6
|
BM06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
7
|
BM07
|
Văn bản đề nghị cấp Giấy phép
nhập khẩu mẫu bệnh phẩm
|
|
8
|
BM08
|
Bảng kiểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BM01
|
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số: ....../
BPTNTKQ
|
............,
ngày...... tháng...... năm......
|
GIẤY
TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ
Mã
hồ sơ: ......
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Bộ Y tế......................... .......................................
Tiếp nhận hồ sơ của:
....................................................................................................
Địa chỉ:
........................................................................................................................
Số điện thoại: ..................................................
Email: .................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết:
.......................................................................................
Thành phần hồ sơ nộp gồm:
1......................................................................
2......................................................................
3......................................................................
4......................................................................
Số lượng hồ sơ: ............ (bộ)
Thời gian giải quyết hồ sơ theo
quy định là: 15 ngày
Thời gian nhận hồ sơ: .... giờ....
phút, ngày... tháng... năm....
Thời gian trả kết quả giải quyết
hồ sơ: ... giờ.... phút, ngày.... tháng.... năm....
Đăng ký nhận kết quả tại:
...............
Vào Sổ theo dõi hồ sơ, Quyển số:
..................... Số thứ tự.........
|
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI TIẾP NHẬN
HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Chữ ký số của Người tiếp nhận hồ sơ nếu là biểu mẫu điện tử)
|
BM02
|
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số:....../HDHS
|
............,
ngày...... tháng...... năm......
|
PHIẾU
YÊU CẦU BỔ SUNG, HOÀN THIỆN HỒ SƠ
Hồ sơ của:............................................................................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết:...............................................................................
Địa chỉ:................................................................................................................
Số điện thoại..................................
Email:..........................................................
Yêu cầu hoàn thiện hồ sơ gồm những
nội dung sau:
1..........................................................
2..........................................................
3..........................................................
4..........................................................
Lý
do:.......................................................................................................................
Trong quá trình hoàn thiện hồ
sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với................. số điện thoại.....................
để được hướng dẫn./.
|
|
NGƯỜI HƯỚNG DẪN
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Chữ ký số của Người hướng dẫn nếu là biểu mẫu điện tử)
|
BM03
|
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số:....../HDHS
|
............,
ngày...... tháng...... năm......
|
PHIẾU
TỪ CHỐI TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Trung tâm Phục vụ hành chính
công/Bộ phận Một cửa………………………………………
Tiếp nhận hồ sơ của:
…………………………………………………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………
Số điện thoại: ……………………………………
Email:………………………………………..
Mã số hồ sơ:
………………………………………………………………………………..
Nội dung yêu cầu giải quyết:………………………………………………………………..
Qua xem xét, Trung tâm Phục vụ hành
chính công/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thông báo không tiếp nhận, giải quyết
hồ sơ này với lý do cụ thể như sau:
………………………………………………………………………………………………
Xin thông báo cho Ông/Bà được
biết và thực hiện./.
|
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI TIẾP NHẬN
HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Chữ ký số của Người tiếp nhận hồ sơ nếu là biểu mẫu điện tử)
|
Ghi chú: Trường hợp
chưa thiết lập được Hệ thống thông tin một cửa điện tử, Phiếu được lập thành 2
liên; một liên giao cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trong trường hợp nộp trực tiếp,
nộp qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng
Chính phủ về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch
vụ bưu chính công ích; một liên được lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công/Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
BM04
|
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số:....../HDHS
|
............, ngày......
tháng...... năm......
|
PHIẾU
XIN LỖI VÀ HẸN LẠI NGÀY TRẢ KẾT QUẢ
Kính
gửi:................................................................................
Ngày...tháng...năm ..., (tên
cơ quan, đơn vị) tiếp nhận giải quyết hồ sơ đề nghị giải quyết thủ tục hành
chính (tên thủ tục hành chính) của Ông/Bà/Tổ chức); mã số: ……..
Thời gian hẹn trả kết quả giải
quyết hồ sơ: …..giờ..., ngày....tháng...năm...
Tuy nhiên đến nay, (tên cơ
quan, đơn vị) chưa trả kết quả giải quyết hồ sơ của Ông/Bà/Tổ chức đúng thời
hạn quy định ghi trên Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Biên nhận hồ sơ.
Lý do:...
Sự chậm trễ này đã gây phiền
hà, tốn kém chi phí, công sức của Ông/Bà/Tổ chức.
(tên cơ quan, đơn vị) xin
lỗi Ông/Bà/Tổ chức và sẽ trả kết quả giải quyết hồ sơ cho Ông/Bà/Tổ chức vào
ngày ……. tháng ... năm ……
Mong nhận được sự thông cảm của
Ông/Bà/Tổ chức vì sự chậm trễ này./.
|
|
THỦ TRƯỞNG CƠ
QUAN, ĐƠN VỊ
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Chữ ký số của Thủ trưởng cơ quan, đơn vị nếu là biểu mẫu điện tử)
|
BM05
|
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số:....../HDHS
|
............,
ngày...... tháng...... năm......
|
PHIẾU
KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Mã số hồ sơ:
……………………………………………………………………..
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ
sơ: ……………………………………………………
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ
sơ: …………………………………………………….
|
TÊN CƠ QUAN
|
THỜI GIAN GIAO, NHẬN HỒ SƠ
|
KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
(Trước hạn/đúng hạn/quá hạn)
|
GHI CHÚ
|
|
1. Giao:
|
...giờ.. .phút, ngày ...
tháng ... năm....
|
|
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nhận: …..
|
|
|
|
1. Giao: ………
|
...giờ...phút, ngày...
tháng... năm....
|
|
|
|
2. Nhận: ………
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
|
1. Giao: …………..
|
...giờ...phút, ngày ... tháng
... năm....
|
|
|
|
2. Nhận: ………….
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
|
……
|
….…
|
|
|
|
……
|
….…
|
|
|
|
……
|
….…
|
|
|
|
1. Giao: ……………
|
...giờ...phút, ngày ...
tháng... năm....
|
|
|
|
2. Nhận:
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua
dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg
ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thì thời gian giao, nhận
hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính;
- Kết quả giải quyết hồ sơ do
bên nhận nhập thông tin/ ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
- Trường hợp Hệ thống thông tin
một cửa điện tử chưa vận hành, người giao và người nhận phải ký và ghi rõ họ
tên. Khi Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã vận hành, việc lưu vết được thực
hiện tự động và thể hiện trên mẫu phiếu điện tử
BM06
|
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số:....../HDHS
|
............,
ngày...... tháng...... năm......
|
SỔ
THEO DÕI HỒ SƠ
|
STT
|
Mã hồ sơ
|
Tên TTHC
|
Tên tổ chức, cá nhân
|
Địa chỉ, số điện thoại
|
Cơ quan chủ trì giải quyết
|
Nhận và Trả kết quả
|
|
Nhận hồ sơ
|
Hẹn trả kết quả
|
Trả kết quả
|
Phương thức nhận kết quả
|
Ký nhận
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
10
|
11
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Sổ theo
dõi hồ sơ được lập theo từng lĩnh vực hoặc nhóm lĩnh vực tại Bộ phận Một cửa.
BM07
|
TÊN ĐƠN VỊ NHẬP
KHẨU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số: /
V/v ………………
|
1………,
ngày………… tháng……… năm 20…
|
VĂN
BẢN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU MẪU BỆNH PHẨM
Kính
gửi: Bộ Y tế (Cục Phòng bệnh)
Các nội dung nêu trong công
văn bao gồm:
- Căn cứ để nhập khẩu (xuất khẩu)
mẫu bệnh phẩm
- Các thông tin về mẫu bệnh phẩm
nhập khẩu (xuất khẩu):
+ Thông tin loại mẫu bệnh phẩm
(mẫu bệnh phẩm có chứa hoặc có khả năng chứa tác nhân gây bệnh truyền nhiễm cho
người)
- Loại mẫu;
- Nguồn gốc;
- Số lượng;
- Hình thức đóng gói;
- Nơi gửi;
- Nơi nhận;
- Đường vận chuyển;
+ Cam kết của đơn vị nhập khẩu (xuất
khẩu) về việc thực hiện đúng qui định về quản lý, vận chuyển, sử dụng.... mẫu bệnh
phẩm.
+ Các tài liệu kèm theo....
+ Họ tên, số điện thoại liên hệ
của cán bộ theo dõi.
|
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN
VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
__________________________
1 Địa danh
BM08
BẢNG
KIỂM
Căn cứ Nghị định số 155/2018/NĐ-CP về sửa đổi quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế, Phòng
Kiểm soát bệnh truyền nhiễm, Cục Phòng bệnh báo cáo Kết quả kiểm tra hồ sơ như
sau:
|
STT
|
NỘI DUNG
|
Đạt
|
Chưa đạt
|
Ghi chú
|
|
1
|
Công văn đề nghị nhập khẩu,
xuất khẩu mẫu bệnh phẩm theo quy định tại Nghị định 155/2018/NĐ-CP
|
|
|
|
|
- Căn cứ đề xuất/nhập mẫu bệnh
phẩm
|
|
|
|
|
- Các thông tin về mẫu sinh
phẩm nhập khẩu
|
|
|
|
|
- Cam kết của đơn vị nhập mẫu
bệnh phẩm
|
|
|
|
|
- Họ tên, số điện thoại liên
hệ của cán bộ theo dõi
|
|
|
|
|
2
|
Bản sao quyết định đã được
phê duyệt hoặc đề cương hoặc văn bản thoả thuận hợp tác giữa các cơ sở trong
nước và nước ngoài có liên quan tới việc nhập khẩu, xuất khẩu mẫu bệnh phẩm
Thông tin về mẫu sinh phẩm nhập
khẩu (Khối lượng, số lượng):
|
|
|
|
|
3
|
Bản sao tự công bố ATSH hoặc
giấy chứng nhận cơ sở đạt ATSH phù hợp với kỹ thuật xét nghiệm
(Lưu ý đối với mẫu bệnh phẩm
thuộc chất lây nhiễm loại A)
|
|
|
|
|
4
|
Thời gian trả lời
|
|
|
|
…… ngày....
tháng..... năm.....
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Người lập bảng
kiểm
|
2. Quy
trình: QT.PB.02
a) Tên quy trình: Cấp Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định đối với thuốc
lá (Mã TTHC 1.000056)
b) Nội dung của quy trình:
|
1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
|
1. Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá số 09/2012/QH13
ngày 18/6/2012;
2. Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11
ngày 29/6/2006;
3. Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số số 05/2007/QH12
ngày 21/11/2007;
4. Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế ;
5. Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8 /2007 của Chính phủ về
việc quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật;
6. Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật
chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
7. Thông tư số 49/2015/TT-BYT ngày 11/12/2015 của Bộ Y tế Quy
định về công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định đối với thuốc lá;
8. Thông tư số 17/2023/TT-BYT ngày 25/9/2023 của Bộ Y tế về
việc sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về an toàn
thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành;
9. Quyết định số 1201/QĐ-BYT ngày 09/04/2025 của Bộ trưởng Bộ
Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
Y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
|
2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao hợp lệ
|
|
|
1. Bản công bố phù hợp quy định
theo quy định tại mẫu số 05 ban hành kèm theo Thông tư số 49/2015/TT-BYT;
|
x
|
|
|
|
2. Bản thông tin chi tiết về
thuốc lá kèm thiết kế nhãn có đủ nội dung ghi nhãn bắt buộc theo quy định tại
mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 49/2015/TT-BYT;
|
x
|
|
|
|
3. Kết quả kiểm nghiệm thuốc
lá trong thời hạn 12 tháng của phòng kiểm nghiệm được chỉ định hoặc được công
nhận, gồm các chỉ tiêu theo yêu cầu của quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (bản gốc
hoặc bản sao có chứng thực hoặc được hợp pháp hóa lãnh sự hoặc bản chụp có
kèm theo bản chính để đối chiếu);
|
x
|
x
|
|
|
4. Kế hoạch giám sát định kỳ,
thực hiện theo quy định tại Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 49/2015/TT- BYT;
|
x
|
|
|
|
5. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp.
|
|
x
|
|
3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ bản giấy
Hồ sơ trực tuyến: 01 bộ lưu
dưới định dạng .pdf
|
|
|
|
4
|
Tổng thời gian xử lý theo quy
định: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Tổng thời gian cắt giảm: Không
Tổng thời gian thực hiện: 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả:
- Trực tuyến: Tổ chức,
cá nhân truy cập vào Cổng thông tin điện tử của Bộ Y tế.
- Trực tiếp: Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả Bộ Y tế hoặc dịch vụ bưu chính công ích
|
|
6
|
Phí, lệ phí: Chưa có
quy định.
|
|
7
|
Quy trình xử lý công việc
|
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
|
Bước 1
|
Bộ phận trực một cửa Bộ Y tế
tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân trực tuyến, trực tiếp hoặc qua bưu chính
công ích và kiểm tra tính đầy đủ của các thành phần hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
Giao “Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả” (BM01) cho tổ chức, cá nhân và vào
Sổ theo dõi hồ sơ (BM06). Chuyển
hồ sơ về Bộ phận Văn thư Cục Phòng bệnh (Chuyển bước 2)
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân (BM03)
|
Bộ phận trực một cửa Bộ Y tế
|
01 ngày làm việc
|
BM01
BM03
BM06
|
|
Bước 2
|
Văn thư Cục Phòng bệnh đăng tải
hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết Thủ tục hành chính Bộ Y tế (Voffice),
thực hiện chuyển hồ sơ đến Văn phòng Cục (Chuyển bước 3)
|
Văn thư Cục Phòng bệnh
|
0,5 ngày làm việc
|
BM05
|
|
Bước 3
|
Phân công giải quyết hồ sơ và
chuyển cho chuyên viên xử lý hồ sơ (Chuyển bước 4)
|
Lãnh đạo Văn phòng Cục Phòng
bệnh
|
0,5 ngày làm việc
|
BM05
|
|
Bước 4
|
- Trường hợp hồ sơ đạt,
chuyên viên trình hồ sơ cho Lãnh đạo Văn phòng Cục ký nháy để trình Lãnh đạo
Cục (BM10) (Chuyển bước 5)
- Trường hợp hồ sơ không đạt,
chuyên viên trình Lãnh đạo Văn phòng Cục ký nháy công văn đề nghị bổ sung hồ sơ
hoặc trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
|
Chuyên viên được phân công tiếp
nhận, xử lý hồ sơ.
|
7,5 ngày làm việc
|
BM05
BM10
Dự thảo công văn
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Văn phòng Cục rà
soát, xem xét hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đạt trình
Lãnh đạo Cục phê duyệt (Chuyển bước 6);
- Trường hợp hồ sơ không đạt
trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Công văn đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc trả lại hồ
sơ cho tổ chức, cá nhân.
|
Lãnh đạo Văn phòng Cục Phòng
bệnh
|
02 ngày làm việc
|
BM05
BM04
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Cục xem xét trên cơ
sở hồ sơ và đề xuất của Văn phòng Cục.
- Trường hợp hồ sơ đạt: Ký
duyệt Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với Thuốc lá (BM10) (chuyển Bước 7);
- Trường hợp hồ sơ không đạt:
Ký duyệt Công văn đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ gửi tổ chức, cá
nhân (chuyển Bước 7).
|
Lãnh đạo Cục Phòng bệnh
|
2,5 ngày làm việc
|
BM05
BM10
|
|
Bước 7
|
- Cấp số và đóng dấu công văn
trả lời tổ chức, cá nhân.
- Chuyển công văn cho bộ phận
một cửa Bộ Y tế.
|
Văn thư Cục Phòng bệnh
|
01 ngày làm việc
|
BM05
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận công văn trả lời tổ
chức, cá nhân; vào Sổ theo dõi hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (BM06).
|
Bộ phận trực mộ cửa Bộ Y tế
|
|
BM06
|
|
8
|
Biểu mẫu
|
|
TT
|
Mã ký hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
|
1
|
BM01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
2
|
BM02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và
hoàn thiện hồ sơ
|
|
3
|
BM03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
4
|
BM04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn trả kết
quả
|
|
5
|
BM05
|
Phiếu Kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
6
|
BM06
|
Sổ theo dõi Hồ sơ
|
|
4
|
BM07
|
Bản công bố phù hợp quy định
theo quy định tại mẫu số 05 ban hành kèm theo Thông tư số 49/2015/TT-BYT;
|
|
5
|
BM08
|
Bản thông tin chi tiết về thuốc
lá kèm thiết kế nhãn có đủ nội dung ghi nhãn bắt buộc theo quy định tại mẫu số
02 ban hành kèm theo Thông tư số 49/2015/TT-BYT;
|
|
7
|
BM09
|
Kế hoạch giám sát định kỳ, thực
hiện theo quy định tại Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 49/2015/TT-BYT;
|
|
8
|
BM10
|
Giấy tiếp nhận công bố phù hợp
quy định đối với thuốc lá (Mẫu số 07 Ban hành kèm Thông tư số 49/2015/TT-BYT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Y tế)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BM01
|
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số: ....../
BPTNTKQ
|
............,
ngày...... tháng...... năm......
|
GIẤY
TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ
Mã
hồ sơ: ......
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Bộ Y tế......................... .......................................
Tiếp nhận hồ sơ của:
....................................................................................................
Địa chỉ:
........................................................................................................................
Số điện thoại:
.................................................. Email:
.................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết:
.......................................................................................
Thành phần hồ sơ nộp gồm:
1......................................................................
2......................................................................
3......................................................................
4......................................................................
........................................................................
........................................................................
Số lượng hồ sơ: ............ (bộ)
Thời gian giải quyết hồ sơ theo
quy định là: 15 ngày
Thời gian nhận hồ sơ: .... giờ....
phút, ngày... tháng... năm....
Thời gian trả kết quả giải quyết
hồ sơ: ... giờ.... phút, ngày.... tháng.... năm....
Đăng ký nhận kết quả tại:
...............
Vào Sổ theo dõi hồ sơ, Quyển số:
..................... Số thứ tự.........
|
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI TIẾP NHẬN
HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Chữ ký số của Người tiếp nhận hồ sơ nếu là biểu mẫu điện tử)
|
BM02
|
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số:....../HDHS
|
............,
ngày...... tháng...... năm......
|
PHIẾU
YÊU CẦU BỔ SUNG, HOÀN THIỆN HỒ SƠ
Hồ sơ của:............................................................................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết:...............................................................................
Địa chỉ:................................................................................................................
Số điện thoại..................................
Email:..........................................................
Yêu cầu hoàn thiện hồ sơ gồm những
nội dung sau:
1..........................................................
2..........................................................
3..........................................................
4..........................................................
...........................................................
...........................................................
Lý
do:.......................................................................................................................
Trong quá trình hoàn thiện hồ
sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với................. số điện thoại.....................
để được hướng dẫn./.
|
|
NGƯỜI HƯỚNG DẪN
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Chữ ký số của Người hướng dẫn nếu là biểu mẫu điện tử)
|
BM03
|
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số:....../HDHS
|
............,
ngày...... tháng...... năm......
|
PHIẾU
TỪ CHỐI TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Trung tâm Phục vụ hành chính
công/Bộ phận Một cửa………………………………………
Tiếp nhận hồ sơ của:
…………………………………………………………………………
Địa chỉ:
………………………………………………………………………………………
Số điện thoại: ……………………………………
Email:………………………………………..
Mã số hồ sơ:
………………………………………………………………………………..
Nội dung yêu cầu giải quyết:………………………………………………………………..
Qua xem xét, Trung tâm Phục vụ
hành chính công/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thông báo không tiếp nhận, giải
quyết hồ sơ này với lý do cụ thể như sau:
………………………………………………………………………………………………
Xin thông báo cho Ông/Bà được
biết và thực hiện./.
|
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI TIẾP NHẬN
HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Chữ ký số của Người tiếp nhận hồ sơ nếu là biểu mẫu điện tử)
|
Ghi chú: Trường hợp
chưa thiết lập được Hệ thống thông tin một cửa điện tử, Phiếu được lập thành 2
liên; một liên giao cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trong trường hợp nộp trực tiếp,
nộp qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng
Chính phủ về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch
vụ bưu chính công ích; một liên được lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công/Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
BM04
|
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số:....../HDHS
|
............,
ngày...... tháng...... năm......
|
PHIẾU
XIN LỖI VÀ HẸN LẠI NGÀY TRẢ KẾT QUẢ
Kính
gửi:................................................................................
Ngày...tháng...năm ..., (tên
cơ quan, đơn vị) tiếp nhận giải quyết hồ sơ đề nghị giải quyết thủ tục
hành chính (tên thủ tục hành
chính) của Ông/Bà/Tổ chức); mã số: ……..
Thời gian hẹn trả kết quả giải
quyết hồ sơ: …..giờ..., ngày....tháng...năm...
Tuy nhiên đến nay, (tên cơ
quan, đơn vị) chưa trả kết quả giải quyết hồ sơ của Ông/Bà/Tổ chức đúng thời
hạn quy định ghi trên Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Biên nhận hồ sơ.
Lý do:...
Sự chậm trễ này đã gây phiền
hà, tốn kém chi phí, công sức của Ông/Bà/Tổ chức.
(tên cơ quan, đơn vị) xin
lỗi Ông/Bà/Tổ chức và sẽ trả kết quả giải quyết hồ sơ cho Ông/Bà/Tổ chức vào
ngày ……. tháng ... năm ……
Mong nhận được sự thông cảm của
Ông/Bà/Tổ chức vì sự chậm trễ này./.
|
|
THỦ TRƯỞNG CƠ
QUAN, ĐƠN VỊ
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Chữ ký số của Thủ trưởng cơ quan, đơn vị nếu là biểu mẫu điện tử)
|
BM05
|
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số:....../HDHS
|
............,
ngày...... tháng...... năm......
|
PHIẾU
KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Mã số hồ sơ:
……………………………………………………………………..
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ
sơ: ……………………………………………………
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ
sơ: …………………………………………………….
|
TÊN CƠ QUAN
|
THỜI GIAN GIAO, NHẬN HỒ SƠ
|
KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
(Trước hạn/đúng hạn/quá hạn)
|
GHI CHÚ
|
|
1. Giao:
|
...giờ.. .phút, ngày ...
tháng ... năm....
|
|
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nhận: …..
|
|
|
|
1. Giao: ………
|
...giờ...phút, ngày...
tháng... năm....
|
|
|
|
2. Nhận: ………
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
|
1. Giao: …………..
|
...giờ...phút, ngày ... tháng
... năm....
|
|
|
|
2. Nhận: ………….
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
|
……
|
…….
|
|
|
|
……
|
…….
|
|
|
|
……
|
…….
|
|
|
|
1. Giao: ……………
|
...giờ...phút, ngày ...
tháng... năm....
|
|
|
|
2. Nhận:
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua
dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg
ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thì thời gian giao, nhận
hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính;
- Kết quả giải quyết hồ sơ do
bên nhận nhập thông tin/ ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
- Trường hợp Hệ thống thông tin
một cửa điện tử chưa vận hành, người giao và người nhận phải ký và ghi rõ họ
tên. Khi Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã vận hành, việc lưu vết được thực
hiện tự động và thể hiện trên mẫu phiếu điện tử
BM06
|
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số:....../HDHS
|
............,
ngày...... tháng...... năm......
|
SỔ
THEO DÕI HỒ SƠ
|
STT
|
Mã hồ sơ
|
Tên TTHC
|
Tên tổ chức, cá nhân
|
Địa chỉ, số điện thoại
|
Cơ quan chủ trì giải quyết
|
Nhận và Trả kết quả
|
|
Nhận hồ sơ
|
Hẹn trả kết quả
|
Trả kết quả
|
Phương thức nhận kết quả
|
Ký nhận
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
10
|
11
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Sổ theo
dõi hồ sơ được lập theo từng lĩnh vực hoặc nhóm lĩnh vực tại Bộ phận Một cửa.
BM07
Mẫu
số 05
(Ban
hành kèm Thông tư số 49/2015/TT-BYT ngày 11/12/2015
của Bộ trưởng Bộ Y tế)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
BẢN CÔNG BỐ PHÙ HỢP QUY ĐỊNH
Số ………………
Tên tổ chức, cá nhân:
………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Địa chỉ:
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Điện thoại: …………………………… Fax:
………………………………………
E-mail:
……………………………………………………………………………..
CÔNG BỐ:
Sản phẩm:
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
Xuất xứ: tên và địa chỉ, điện
thoại, fax, email của nhà sản xuất (đối với sản phẩm nhập khẩu phải có tên nước
xuất xứ): ……………………………………………
……………………………………………………………………………………
Phù hợp với quy định (số
hiệu, ký hiệu, tên gọi): ……………………………………
……………………………………………………………………………………
Chúng tôi xin cam kết thực hiện
chế độ kiểm tra và kiểm nghiệm định kỳ theo quy định hiện hành và hoàn toàn
chịu trách nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm đã công bố.
|
|
…….., ngày
..... tháng ….. năm ......
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(Ký tên, đóng dấu)
|
|
BM08
Mẫu
số 02
(Ban
hành kèm Thông tư số 49/2015/TT-BYT ngày 11/12/2015
của Bộ trưởng Bộ Y tế)
BẢN
THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ THUỐC LÁ
|
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
|
Tên sản phẩm
|
Số: …………….
|
|
Tên tổ chức, cá nhân
|
|
|
1. Yêu cầu kỹ thuật:
1.1. Các chỉ tiêu cảm quan:
- Hương:
- Vị:
- Độ nặng:
- Độ cháy:
- Màu sắc sợi:
1.2. Các chỉ tiêu về an toàn
|
TT
|
Tên chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Mức công bố
|
|
1
|
Hàm lượng Tar
|
|
|
|
2
|
Hàm lượng Nicotin
|
|
|
2. Thành phần cấu tạo (liệt kê
tất cả nguyên liệu và phụ gia được sử dụng trong sản xuất thuốc lá theo thứ tự
giảm dần về khối lượng).
3. Quy cách bao gói.
4. Thuyết minh Quy trình chế biến
(mô tả sơ đồ về quy trình sản xuất thuốc lá và thuyết minh công nghệ chế biến,
bao gồm chi tiết các công nghệ chế biến từng thành phần cấu tạo và công nghệ phối
chế, bao gói): Đưa vào phần phụ lục của Bản Thông tin chi tiết về sản phẩm.
5. Các biện pháp phân biệt thật,
giả (nếu có).
6. Nội dung ghi nhãn (hoặc nhãn
đang lưu hành) phải phù hợp với quy định của pháp luật về ghi nhãn hàng hóa và
quy định về ghi nhãn, in cảnh báo.
7. Xuất xứ và thương nhân chịu
trách nhiệm về chất lượng hàng hóa:
a) Đối với thuốc lá nhập khẩu:
- Xuất xứ: Tên nhà sản xuất và
nước xuất xứ.
- Tên và địa chỉ của tổ chức,
cá nhân công bố, nhập khẩu, phân phối độc quyền. b) Đối với sản phẩm trong nước:
- Tên và địa chỉ của tổ chức,
cá nhân công bố, sản xuất, phân phối độc quyền.
|
|
…….., ngày …..
tháng ….. năm …..
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(Ký tên, đóng dấu)
|
BM09
Mẫu
số 03
(Ban
hành kèm Thông tư số 49/2015/TT-BYT ngày
11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Tên tổ chức, cá nhân: ………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………
KẾ
HOẠCH GIÁM SÁT ĐỊNH KỲ
Sản
phẩm: ………………………………………………………
|
Tần suất kiểm nghiệm
|
Chỉ tiêu kiểm nghiệm
|
Đơn vị lấy mẫu
|
Đơn vị kiểm nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
………., ngày …..
tháng …… năm …….
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(Ký tên, đóng dấu)
|
BM10
Mẫu
số 07
(Ban
hành kèm Thông tư số 49/2015/TT-BYT ngày
11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
|
BỘ Y TẾ
CỤC PHÒNG BỆNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số: ……/PB-XNCB
|
Hà Nội, ngày …
tháng … năm …
|
XÁC
NHẬN CÔNG BỐ PHÙ HỢP QUY ĐỊNH
Cục Phòng bệnh xác nhận đã nhận
Bản công bố hợp quy của: ……… (tên của tổ chức, cá nhân) ………địa chỉ …..
điện thoại, ……… Fax ………….. Email ………….. cho sản phẩm: ……………. do ……………. (tên
địa chỉ nơi sản xuất và nước xuất xứ) …………….. sản xuất, phù hợp quy định.
Tổ chức, cá nhân có trách nhiệm
thực hiện chế độ kiểm tra và kiểm nghiệm định kỳ theo quy định hiện hành và phải
hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm đã công bố.
Định kỳ 03 năm tổ chức, cá nhân
phải thực hiện lại việc đăng ký bản công bố phù hợp quy định.
|
Nơi nhận:
- Tổ chức, cá nhân;
- Lưu trữ.
|
ĐẠI DIỆN CÓ THẨM
QUYỀN
CỦA CƠ QUAN XÁC NHẬN
(Ký tên, đóng dấu)
|
3. Quy
trình: QT.PB.03
a) Tên quy trình: Cấp lại Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định đối với Thuốc
lá (Mã TTHC 1.000044)
b) Nội dung của quy trình:
|
1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
|
1. Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá số 09/2012/QH13
ngày 18/6/2012;
2. Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11
ngày 29/6/2006;
3. Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12
ngày 21/11/2007;
4. Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
5. Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ
về việc quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật;
6. Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật
chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
7. Thông tư số 49/2015/TT-BYT ngày 11/12/2015 của Bộ Y tế
Quy định về công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định đối với thuốc lá;
8. Thông tư số 17/2023/TT-BYT ngày 25/9/2023 của Bộ Y tế về
việc sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về an toàn
thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành.
|
|
2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao hợp lệ
|
|
|
1. Đơn đề nghị cấp lại Giấy
xác nhận theo quy định tại mẫu số 08
ban hành kèm theo Thông tư số 49/2015/TT-BYT;
|
x
|
|
|
|
2. Giấy xác nhận lần gần nhất
(bản sao);
|
|
x
|
|
|
3. Kết quả kiểm nghiệm về thuốc
lá định kỳ do phòng kiểm nghiệm được chỉ định hoặc được công nhận (bản gốc hoặc
bản sao chứng thực hoặc được hợp pháp hóa lãnh sự hoặc bản chụp có kèm theo bản
chính để đối chiếu).
|
x
|
x
|
|
3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
hồ sơ bản giấy
Hồ sơ nộp trực tuyến: 01
bộ lưu dưới định dạng .pdf
|
|
|
|
4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Tổng thời gian cắt giảm: Không
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện: 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả:
- Trực tuyến: Tổ chức,
cá nhân truy cập vào Cổng thông tin điện tử của Bộ Y tế
- Trực tiếp: Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả Bộ Y tế.
Hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
|
6
|
Phí, lệ phí: Chưa có
quy định.
|
|
7
|
Quy trình xử lý công việc
|
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
|
Bước 1
|
Bộ phận trực một cửa Bộ Y tế
tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân trực tuyến, trực tiếp hoặc qua bưu chính
công ích và kiểm tra tính đầy đủ của các thành phần hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
Giao “Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả” (BM01) cho tổ chức, cá nhân và
vào Sổ theo dõi hồ sơ (BM06).
Chuyển hồ sơ về Bộ phận Văn thư Cục Phòng bệnh (Chuyển bước 2)
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, thì trả lại hồ sơ cho đơn vị (BM03)
|
Bộ phận trực một cửa Bộ Y tế
|
01 ngày làm việc
|
BM01
BM03
|
|
Bước 2
|
Văn thư Cục Phòng bệnh đăng tải
hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết Thủ tục hành chính Bộ Y tế (Voffice)
thực hiện chuyển hồ sơ đến Văn phòng Cục (Chuyển bước 3)
|
Văn thư Cục Phòng bệnh
|
0,5 ngày làm việc
|
BM05
|
|
Bước 3
|
Xem xét và phân công trên
Voffice và chuyển cho chuyên viên xử lý hồ sơ (Chuyển bước 4)
|
Lãnh đạo Văn phòng Cục Phòng bệnh
|
0,5 ngày làm việc
|
BM05
|
|
Bước 4
|
- Trường hợp hồ sơ đạt,
chuyên viên trình Lãnh đạo Văn phòng Cục ký nháy Giấy xác nhận công bố phù hợp
quy định đối với thuốc lá để trình Lãnh đạo Cục Phòng bệnh (BM08) (Chuyển bước 5).
- Trường hợp hồ sơ không đạt,
chuyên viên trình Lãnh đạo Văn phòng Cục ký nháy công văn đề nghị bổ sung hồ
sơ (Chuyển bước 5) hoặc trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân
|
Chuyên viên được phân công tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày làm việc
|
BM05
BM08
Dự thảo công văn
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Văn phòng Cục Phòng
bệnh rà soát, xem xét hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đạt, trình
Lãnh đạo Cục Phòng bệnh phê duyệt Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định đối
với thuốc lá (chuyển Bước 6);
- Trường hợp hồ sơ không đạt,
trình Lãnh đạo Cục Phòng bệnh phê duyệt Công văn đề nghị sửa chữa, bổ sung hồ
sơ hoặc trả lại hồ sơ gửi tổ chức, cá nhân (chuyển Bước 6).
|
Lãnh đạo Văn phòng Cục Phòng bệnh
|
01 ngày làm việc
|
BM05
BM08
Dự thảo công văn
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Cục xem xét hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đạt, ký
duyệt đề nghị cấp lại Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định đối với thuốc lá
(BM08) (Chuyển bước 7);
- Trường hợp hồ sơ không đạt:
Ký Công văn đề nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá
nhân (Chuyển bước 7).
|
Lãnh đạo Cục Phòng bệnh.
|
02 ngày làm việc
|
BM08
Công văn
|
|
Bước 7
|
Văn thư Cục Phòng bệnh cấp số
và dấu Giấy xác nhận hoặc Công văn; gửi Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
(Chuyển bước 8)
|
Văn thư Cục Phòng bệnh
|
0,5 ngày làm việc
|
BM06
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận công văn trả lời tổ
chức, cá nhân; vào Sổ theo dõi hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (BM06).
|
Bộ phận trực một cửa Bộ Y tế
|
|
BM06
|
|
8.
|
Biểu mẫu
|
|
TT
|
Mã ký hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
|
1
|
BM01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
2
|
BM02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và
hoàn thiện hồ sơ
|
|
3
|
BM03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
4
|
BM04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn trả kết
quả
|
|
5
|
BM05
|
Phiếu Kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
6
|
BM06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
7
|
BM07
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy Xác
nhận theo quy định tại mẫu số 08 ban hành kèm theo Thông tư số 49/2015/TT-BYT
|
|
8
|
BM08
|
Bản xác nhận công bố phù hợp
quy định theo quy định tại mẫu số 09 ban hành kèm theo Thông tư số 49/2015/TT- BYT
|
|
|
|
|
|
|
|
BM01
|
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số: ....../
BPTNTKQ
|
............, ngày......
tháng...... năm......
|
GIẤY
TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ
Mã
hồ sơ: ......
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Bộ Y tế......................... .......................................
Tiếp nhận hồ sơ của:
....................................................................................................
Địa chỉ:
........................................................................................................................
Số điện thoại:
.................................................. Email:
.................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết:
.......................................................................................
Thành phần hồ sơ nộp gồm:
1......................................................................
2......................................................................
3......................................................................
4......................................................................
........................................................................
........................................................................
Số lượng hồ sơ: ............ (bộ)
Thời gian giải quyết hồ sơ theo
quy định là: 15 ngày
Thời gian nhận hồ sơ: .... giờ....
phút, ngày... tháng... năm....
Thời gian trả kết quả giải quyết
hồ sơ: ... giờ.... phút, ngày.... tháng.... năm....
Đăng ký nhận kết quả tại:
...............
Vào Sổ theo dõi hồ sơ, Quyển số:
..................... Số thứ tự.........
|
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI TIẾP NHẬN
HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Chữ ký số của Người tiếp nhận hồ sơ nếu là biểu mẫu điện tử)
|
BM02
|
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số:....../HDHS
|
............,
ngày...... tháng...... năm......
|
PHIẾU
YÊU CẦU BỔ SUNG, HOÀN THIỆN HỒ SƠ
Hồ sơ của:............................................................................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết:...............................................................................
Địa chỉ:................................................................................................................
Số điện thoại..................................
Email:..........................................................
Yêu cầu hoàn thiện hồ sơ gồm những
nội dung sau:
1..........................................................
2..........................................................
3..........................................................
4..........................................................
...........................................................
...........................................................
Lý do:.......................................................................................................................
Trong quá trình hoàn thiện hồ
sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với................. số điện thoại.....................
để được hướng dẫn./.
|
|
NGƯỜI HƯỚNG DẪN
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Chữ ký số của Người hướng dẫn nếu là biểu mẫu điện tử)
|
BM03
|
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số:....../HDHS
|
............,
ngày...... tháng...... năm......
|
PHIẾU
TỪ CHỐI TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Trung tâm Phục vụ hành chính
công/Bộ phận Một cửa………………………………………
Tiếp nhận hồ sơ của:
…………………………………………………………………………
Địa chỉ:
………………………………………………………………………………………
Số điện thoại: ……………………………………
Email:………………………………………..
Mã số hồ sơ:
………………………………………………………………………………..
Nội dung yêu cầu giải quyết:………………………………………………………………..
Qua xem xét, Trung tâm Phục vụ hành
chính công/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thông báo không tiếp nhận, giải quyết
hồ sơ này với lý do cụ thể như sau:
………………………………………………………………………………………………
Xin thông báo cho Ông/Bà được
biết và thực hiện./.
|
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI TIẾP NHẬN
HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Chữ ký số của Người tiếp nhận hồ sơ nếu là biểu mẫu điện tử)
|
Ghi chú: Trường hợp
chưa thiết lập được Hệ thống thông tin một cửa điện tử, Phiếu được lập thành 2
liên; một liên giao cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trong trường hợp nộp trực tiếp,
nộp qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng
Chính phủ về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch
vụ bưu chính công ích; một liên được lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công/Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
BM04
|
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số:....../HDHS
|
............,
ngày...... tháng...... năm......
|
PHIẾU
XIN LỖI VÀ HẸN LẠI NGÀY TRẢ KẾT QUẢ
Kính
gửi:................................................................................
Ngày...tháng...năm ..., (tên
cơ quan, đơn vị) tiếp nhận giải quyết hồ sơ đề nghị giải quyết thủ tục hành
chính (tên thủ tục hành chính) của Ông/Bà/Tổ chức); mã số: ……..
Thời gian hẹn trả kết quả giải
quyết hồ sơ: …..giờ..., ngày....tháng...năm...
Tuy nhiên đến nay, (tên cơ
quan, đơn vị) chưa trả kết quả giải quyết hồ sơ của Ông/Bà/Tổ chức đúng thời
hạn quy định ghi trên Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Biên nhận hồ sơ.
Lý do:...
Sự chậm trễ này đã gây phiền
hà, tốn kém chi phí, công sức của Ông/Bà/Tổ chức.
(tên cơ quan, đơn vị) xin
lỗi Ông/Bà/Tổ chức và sẽ trả kết quả giải quyết hồ sơ cho Ông/Bà/Tổ chức vào
ngày ……. tháng ... năm ……
Mong nhận được sự thông cảm của
Ông/Bà/Tổ chức vì sự chậm trễ này./.
|
|
THỦ TRƯỞNG CƠ
QUAN, ĐƠN VỊ
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Chữ ký số của Thủ trưởng cơ quan, đơn vị nếu là biểu mẫu điện tử)
|
BM05
|
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số:....../HDHS
|
............,
ngày...... tháng...... năm......
|
PHIẾU
KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Mã số hồ sơ:
……………………………………………………………………..
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ
sơ: ……………………………………………………
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ
sơ: …………………………………………………….
|
TÊN CƠ QUAN
|
THỜI GIAN GIAO, NHẬN HỒ SƠ
|
KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
(Trước hạn/đúng hạn/quá hạn)
|
GHI CHÚ
|
|
1. Giao:
|
...giờ.. .phút, ngày ... tháng
... năm....
|
|
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nhận: …..
|
|
|
|
1. Giao: ………
|
...giờ...phút, ngày...
tháng... năm....
|
|
|
|
2. Nhận: ………
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
|
1. Giao: …………..
|
...giờ...phút, ngày ... tháng
... năm....
|
|
|
|
2. Nhận: ………….
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
|
……
|
….…
|
|
|
|
……
|
….…
|
|
|
|
……
|
….…
|
|
|
|
1. Giao: ……………
|
...giờ...phút, ngày ...
tháng... năm....
|
|
|
|
2. Nhận:
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển
qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng
Chính phủ về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch
vụ bưu chính công ích thì thời gian giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện
trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính;
- Kết quả giải quyết hồ sơ do
bên nhận nhập thông tin/ ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
- Trường hợp Hệ thống thông tin
một cửa điện tử chưa vận hành, người giao và người nhận phải ký và ghi rõ họ
tên. Khi Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã vận hành, việc lưu vết được thực
hiện tự động và thể hiện trên mẫu phiếu điện tử
BM06
|
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số:....../HDHS
|
............,
ngày...... tháng...... năm......
|
SỔ
THEO DÕI HỒ SƠ
|
STT
|
Mã hồ sơ
|
Tên TTHC
|
Tên tổ chức, cá nhân
|
Địa chỉ, số điện thoại
|
Cơ quan chủ trì giải quyết
|
Nhận và Trả kết quả
|
|
Nhận hồ sơ
|
Hẹn trả kết quả
|
Trả kết quả
|
Phương thức nhận kết quả
|
Ký nhận
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
10
|
11
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Sổ theo
dõi hồ sơ được lập theo từng lĩnh vực hoặc nhóm lĩnh vực tại Bộ phận Một cửa.
BM07
Mẫu
số 08
(Ban
hành kèm Thông tư số 49/2015/TT-BYT ngày
11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
|
TÊN TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số: …………..
|
……………, ngày …
tháng … năm …
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY TIẾP NHẬN BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY
HOẶC GIẤY XÁC NHẬN CÔNG BỐ PHÙ HỢP QUY ĐỊNH
Kính
gửi: Cục Phòng bệnh
... “Tên tổ chức, cá nhân” ....
đã được cấp Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy Xác nhận công bố phù hợp
quy định số ……….., ngày ….. tháng ….. năm ………
Nay, chúng tôi làm đơn này đề
nghị quý cơ quan cấp lại Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy Xác nhận
công bố phù hợp quy định.
Hồ sơ đề nghị cấp lại gồm:
1. Đơn đề nghị cấp lại Giấy Tiếp
nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định.
2. Phiếu kết quả xét nghiệm định
kỳ đối với thuốc lá.
3.
Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định hoặc Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy
đã được cấp lần trước.
Chúng tôi làm đơn này kính đề
nghị quý cơ quan cấp lại Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định hoặc Giấy Tiếp
nhận bản công bố hợp quy.
Chúng tôi cam kết bảo đảm tính
phù hợp của thuốc lá như đã công bố.
|
|
………, ngày …..
tháng ….. năm …..
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(Ký tên, đóng dấu)
|
BM08
Mẫu
số 09
(Ban
hành kèm Thông tư số 49/2015/TT-BYT ngày
11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
|
BỘ Y TẾ
CỤC PHÒNG BỆNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
XÁC
NHẬN CÔNG BỐ PHÙ HỢP QUY ĐỊNH
Số:
.../PB-XNCB
Cấp
lần đầu: ngày...tháng...năm...
Cấp
lại lần thứ...: ngày ...tháng...năm...
Cục Phòng bệnh xác nhận công bố
phù hợp quy định của: ……… (tên của tổ chức, cá nhân) ………địa chỉ ….. điện
thoại, ……… Fax ………….. Email ………….. cho sản phẩm: ……………. do ……………. (tên địa
chỉ nơi sản xuất và nước xuất xứ) …………….. sản xuất, phù hợp quy định.
Tổ chức, cá nhân có trách nhiệm
thực hiện chế độ kiểm tra và kiểm nghiệm định kỳ theo quy định hiện hành và phải
hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm đã công bố.
Định kỳ … năm tổ chức, cá nhân
phải thực hiện lại việc đăng ký bản công bố phù hợp quy định.
|
Nơi nhận:
- Tổ chức, cá nhân;
- Lưu trữ.
|
ĐẠI DIỆN CÓ THẨM
QUYỀN
CỦA CƠ QUAN XÁC NHẬN
(Ký tên, đóng dấu)
|
4. Quy
trình: QTNB - PB.04
a) Tên quy trình: Quyết định chỉ định cơ sở xét nghiệm khẳng định HIV dương
tính tham chiếu (Mã TTHC 1.013032)
b) Nội dung của Quy trình
|
1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
|
1. Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 của Quốc Hội khoá
XI ban hành Luật Phòng, chống nhiễm vi rút
gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS); Luật số 71/2020/QH14 ngày 16/11/2020 của Quốc hội sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống
nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS);
2. Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28/10/2024 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng,
chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS);
3. Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
4. Quyết định số 1201/QĐ-BYT ngày 09/04/2025 của Bộ trưởng Bộ
Y tế công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Y tế dự
phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý.
|
|
2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao hợp lệ
|
|
|
Đơn đề nghị chỉ định cơ sở
xét nghiệm khẳng định HIV dương tính tham chiếu theo Mẫu số 18 quy định tại Phụ lục ban
hành kèm Nghị định số 141/2024/NĐ-CP (BM
07)
|
x
|
|
|
Bản kê khai nhân sự xét nghiệm
HIV của cơ sở xét nghiệm theo Mẫu số 21
quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 141/2024/NĐ-CP (BM08)
|
x
|
|
|
Bản kê khai thiết bị xét nghiệm
HIV của cơ sở xét nghiệm theo Mẫu số
22 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 141/2024/NĐ-CP (BM09)
|
x
|
|
|
Sơ đồ mặt bằng nơi thực hiện
xét nghiệm.
|
|
x
|
|
Hồ sơ chứng minh năng lực xét
nghiệm HIV: Hồ sơ chứng minh về quản lý chất lượng và năng lực thực hiện các
kỹ thuật xét nghiệm HIV theo quy định tại khoản 4 Điều 41 Nghị định số 141/2024/NĐ-CP đối với cơ sở xét nghiệm khẳng
định HIV dương tính tham chiếu.
|
|
x
|
|
3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ bản giấy.
Hồ sơ nộp trực tuyến: 01
bộ lưu dưới định dạng .pdf
|
|
4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định:
|
|
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ theo Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
Tổng thời gian cắt giảm: Không
Tổng thời gian thực hiện: 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
|
|
5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
|
- Trực tuyến/trên môi trường
điện tử: Cơ sở xét nghiệm truy cập vào Cổng thông tin điện tử của Bộ Y tế.
- Trực tiếp: Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả Bộ Y tế
Hoặc dịch vụ bưu chính công
ích
|
|
6
|
Phí, lệ phí
|
|
|
Không quy định
|
|
7
|
Quy trình xử lý công việc
|
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/
kết quả
|
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
+ Nhận trên môi trường điện tử
+ Nhận trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
Giao “Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả” (BM01) cho người đại diện Đơn vị và
vào Sổ theo dõi hồ sơ (BM06).
Chuyển hồ sơ về Bộ phận Văn thư (Chuyển bước 2)
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, thì hoàn lại hồ sơ cho đơn vị (BM03)
|
Bộ phận trực một cửa Bộ Y tế
|
01 ngày làm việc
|
- BM01
- BM03
- BM06
|
|
Bước 2
|
Văn thư Cục Phòng bệnh đăng tải
hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết Thủ tục hành chính Bộ Y tế (Voffice);
thực hiện chuyển hồ sơ đến Phòng Kiểm soát HIV và bệnh truyền nhiễm mạn tính
(Chuyển bước 3)
|
Văn thư Cục Phòng bệnh
|
0,5 ngày làm việc
|
BM05
|
|
Bước 3
|
Phân công trên Voffice và
chuyển cho chuyên viên xử lý hồ sơ (Chuyển bước 4)
|
Lãnh đạo Phòng Kiểm soát HIV và bệnh truyền nhiễm mạn tính
|
0,5 ngày làm việc
|
BM05
|
|
Bước 4
|
- Trường hợp hồ sơ đạt,
chuyên viên trình Lãnh đạo Phòng Kiểm soát HIV và bệnh truyền nhiễm mạn tính
để ký trình Lãnh đạo Cục Phòng bệnh dự thảo Quyết định chỉ định cơ sở xét
nghiệm khẳng định HIV dương tính (chuyển Bước 5).
- Trường hợp hồ sơ không đạt,
chuyên viên trình Lãnh đạo Phòng Kiểm soát HIV và bệnh truyền nhiễm mạn tính
ký nháy công văn gửi cơ sở xét nghiệm đề nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc trả
lại hồ sơ.
|
Chuyên viên được phân công tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
BM05
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng Kiểm soát HIV và
bệnh truyền nhiễm mạn tính rà soát, xem xét hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đạt, trình
Lãnh đạo Cục Phòng bệnh ký nháy dự thảo Quyết định chỉ định cơ sở xét nghiệm
khẳng định HIV dương tính tham chiếu để trình Lãnh đạo Bộ Y tế phê duyệt
(Chuyển bước 6).
- Trường hợp hồ sơ không đạt,
Lãnh đạo Cục Phòng bệnh ký công văn đề nghị cơ sở xét nghiệm sửa đổi, bổ sung
hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ.
|
Lãnh đạo Cục Phòng bệnh
|
02 ngày làm việc
|
BM05
Dự thảo công văn
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Bộ Y tế xem xét hồ
sơ trình:
- Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu,
Lãnh đạo Bộ Y tế ký Quyết định chỉ định cơ sở xét nghiệm khẳng định HIV dương
tính tham chiếu (Chuyển bước 7).
- Trường hợp hồ sơ không đạt
yêu cầu, Lãnh đạo Bộ Y tế trả lại hồ sơ để Cục Phòng bệnh rà soát lại hồ sơ
(Quay lại bước 5).
|
Lãnh đạo Bộ Y tế
|
03 ngày làm việc
|
BM10
|
|
Bước 7
|
Cấp số ban hành Quyết định chỉ
định cơ sở xét nghiệm khẳng định HIV dương tính tham chiếu.
|
Văn thư Bộ
|
01 ngày làm việc
|
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận Quyết định hoặc công
văn trả lời cơ sở; vào Sổ theo dõi hồ sơ và trả kết quả cho cơ sở (BM06).
|
Bộ phận trực một cửa Bộ Y tế
|
|
BM06
|
|
Bước 9
|
Công khai Quyết định chỉ định
cơ sở xét nghiệm khẳng định HIV dương tính tham chiếu trên cổng thông tin điện
tử của cơ quan và vào sổ theo dõi hồ sơ.
|
Chuyên viên Phòng kiểm soát HIV và bệnh truyền nhiễm mạn tính
|
10 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định chỉ định xét nghiệm khẳng định
HIV dương tính tham chiếu.
|
|
|
Tổng số thời gian giải quyết
trong trường hợp phải bổ sung hồ sơ:
Đối với cơ sở xét nghiệm phải
sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu, cơ sở xét nghiệm nộp hồ sơ sửa đổi, bổ
sung từ bước 1. Tổng thời gian giải quyết là 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp
nhận hồ sơ theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
|
8
|
Biểu mẫu
|
|
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
|
1
|
BM01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
2
|
BM02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và
hoàn thiện hồ sơ
|
|
3
|
BM03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
4
|
BM04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn trả kết
quả
|
|
5
|
BM05
|
Phiếu Kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
6
|
BM06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
4
|
BM07
|
Đơn đề nghị cấp quyết định chỉ
định cơ sở xét nghiệm khẳng định HIV dương tính tham chiếu (Mẫu số 18 quy định
tại Phụ lục ban hành kèm Nghị định số 141/2024/NĐ-CP).
|
|
5
|
BM08
|
Bản kê khai nhân sự xét nghiệm
HIV của cơ sở xét nghiệm (Mẫu số 21 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị
định số 141/2024/NĐ-CP).
|
|
6
|
BM09
|
Bản kê khai thiết bị xét nghiệm
HIV của cơ sở xét nghiệm theo (Mẫu số 22 quy định tại Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 141/2024/NĐ-CP).
|
|
7
|
BM10
|
Quyết định chỉ định cơ sở xét
nghiệm khẳng định HIV dương tính tham chiếu (Mẫu số 24 quy định tại Phụ lục
ban hành kèm theo Nghị định số 141/2024/NĐ-CP).
|
|
|
|
|
|
|
|
BM01
|
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số: ....../
BPTNTKQ
|
............, ngày......
tháng...... năm......
|
GIẤY
TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ
Mã
hồ sơ: ......
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Bộ Y tế......................... .......................................
Tiếp nhận hồ sơ của: ....................................................................................................
Địa chỉ:
........................................................................................................................
Số điện thoại: ..................................................
Email: .................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết:
.......................................................................................
Thành phần hồ sơ nộp gồm:
1......................................................................
2......................................................................
3......................................................................
4......................................................................
Số lượng hồ sơ: ............ (bộ)
Thời gian giải quyết hồ sơ theo
quy định là: 15 ngày
Thời gian nhận hồ sơ: .... giờ....
phút, ngày... tháng... năm....
Thời gian trả kết quả giải quyết
hồ sơ: ... giờ.... phút, ngày.... tháng.... năm....
Đăng ký nhận kết quả tại:
...............
Vào Sổ theo dõi hồ sơ, Quyển số:
..................... Số thứ tự.........
|
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI TIẾP NHẬN
HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Chữ ký số của Người tiếp nhận hồ sơ nếu là biểu mẫu điện tử)
|
BM02
|
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số:....../HDHS
|
............,
ngày...... tháng...... năm......
|
PHIẾU
YÊU CẦU BỔ SUNG, HOÀN THIỆN HỒ SƠ
Hồ sơ của:............................................................................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết:...............................................................................
Địa chỉ:................................................................................................................
Số điện thoại..................................
Email:..........................................................
Yêu cầu hoàn thiện hồ sơ gồm những
nội dung sau:
1..........................................................
2..........................................................
3..........................................................
4..........................................................
...........................................................
...........................................................
Lý
do:.......................................................................................................................
Trong quá trình hoàn thiện hồ
sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với................. số điện thoại.....................
để được hướng dẫn./.
|
|
NGƯỜI HƯỚNG DẪN
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Chữ ký số của Người hướng dẫn nếu là biểu mẫu điện tử)
|
BM03
|
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số:....../HDHS
|
............,
ngày...... tháng...... năm......
|
PHIẾU
TỪ CHỐI TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Trung tâm Phục vụ hành chính công/Bộ
phận Một cửa………………………………………
Tiếp nhận hồ sơ của:
…………………………………………………………………………
Địa chỉ:
………………………………………………………………………………………
Số điện thoại: ……………………………………
Email:………………………………………..
Mã số hồ sơ:
………………………………………………………………………………..
Nội dung yêu cầu giải quyết:………………………………………………………………..
Qua xem xét, Trung tâm Phục vụ
hành chính công/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thông báo không tiếp nhận, giải
quyết hồ sơ này với lý do cụ thể như sau:
………………………………………………………………………………………………
Xin thông báo cho Ông/Bà được
biết và thực hiện./.
|
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI TIẾP NHẬN
HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Chữ ký số của Người tiếp nhận hồ sơ nếu là biểu mẫu điện tử)
|
Ghi chú: Trường hợp
chưa thiết lập được Hệ thống thông tin một cửa điện tử, Phiếu được lập thành 2
liên; một liên giao cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trong trường hợp nộp trực tiếp,
nộp qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng
Chính phủ về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch
vụ bưu chính công ích; một liên được lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công/Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
BM04
|
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số:....../HDHS
|
............,
ngày...... tháng...... năm......
|
PHIẾU
XIN LỖI VÀ HẸN LẠI NGÀY TRẢ KẾT QUẢ
Kính
gửi:................................................................................
Ngày...tháng...năm ..., (tên
cơ quan, đơn vị) tiếp nhận giải quyết hồ sơ đề nghị giải quyết thủ tục hành
chính (tên thủ tục hành chính) của Ông/Bà/Tổ chức); mã số: ……..
Thời gian hẹn trả kết quả giải
quyết hồ sơ: …..giờ..., ngày....tháng...năm...
Tuy nhiên đến nay, (tên cơ
quan, đơn vị) chưa trả kết quả giải quyết hồ sơ của Ông/Bà/Tổ chức đúng thời
hạn quy định ghi trên Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Biên nhận hồ sơ.
Lý do:...
Sự chậm trễ này đã gây phiền
hà, tốn kém chi phí, công sức của Ông/Bà/Tổ chức.
(tên cơ quan, đơn vị) xin
lỗi Ông/Bà/Tổ chức và sẽ trả kết quả giải quyết hồ sơ cho Ông/Bà/Tổ chức vào
ngày ……. tháng ... năm ……
Mong nhận được sự thông cảm của
Ông/Bà/Tổ chức vì sự chậm trễ này./.
|
|
THỦ TRƯỞNG CƠ
QUAN, ĐƠN VỊ
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Chữ ký số của Thủ trưởng cơ quan, đơn vị nếu là biểu mẫu điện tử)
|
BM05
|
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số:....../HDHS
|
............,
ngày...... tháng...... năm......
|
PHIẾU
KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Mã số hồ sơ:
……………………………………………………………………..
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ
sơ: ……………………………………………………
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ
sơ: …………………………………………………….
|
TÊN CƠ QUAN
|
THỜI GIAN GIAO, NHẬN HỒ SƠ
|
KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
(Trước hạn/đúng hạn/quá hạn)
|
GHI CHÚ
|
|
1. Giao:
|
...giờ.. .phút, ngày ...
tháng ... năm....
|
|
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nhận: …..
|
|
|
|
1. Giao: ………
|
...giờ...phút, ngày...
tháng... năm....
|
|
|
|
2. Nhận: ………
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
|
1. Giao: …………..
|
...giờ...phút, ngày ... tháng
... năm....
|
|
|
|
2. Nhận: ………….
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
|
……
|
….…
|
|
|
|
……
|
….…
|
|
|
|
……
|
….…
|
|
|
|
1. Giao: ……………
|
...giờ...phút, ngày ...
tháng... năm....
|
|
|
|
2. Nhận:
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua
dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg
ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thì thời gian giao, nhận
hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính;
- Kết quả giải quyết hồ sơ do
bên nhận nhập thông tin/ ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
- Trường hợp Hệ thống thông tin
một cửa điện tử chưa vận hành, người giao và người nhận phải ký và ghi rõ họ
tên. Khi Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã vận hành, việc lưu vết được thực
hiện tự động và thể hiện trên mẫu phiếu điện tử
BM06
|
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số:....../HDHS
|
............,
ngày...... tháng...... năm......
|
SỔ
THEO DÕI HỒ SƠ
|
STT
|
Mã hồ sơ
|
Tên TTHC
|
Tên tổ chức, cá nhân
|
Địa chỉ, số điện thoại
|
Cơ quan chủ trì giải quyết
|
Nhận và Trả kết quả
|
|
Nhận hồ sơ
|
Hẹn trả kết quả
|
Trả kết quả
|
Phương thức nhận kết quả
|
Ký nhận
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
10
|
11
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Sổ theo
dõi hồ sơ được lập theo từng lĩnh vực hoặc nhóm lĩnh vực tại Bộ phận Một cửa.
BM07
|
……1……
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số: …./…2…
|
…3...,
ngày.... tháng.... năm …
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính hoặc quyết
định chỉ định cơ sở xét nghiệm khẳng định HIV dương tính tham chiếu
Kính
gửi: .........4............
Tên cơ quan đề nghị:
......................................................................................
Địa chỉ:
...........................................................................................................
Điện thoại:
...............................
........................................................................
Email (nếu có):
........................
........................................................................
Sau khi nghiên cứu quy định về
điều kiện thực hiện xét nghiệm HIV tại Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2024 của
Chính phủ, chúng tôi đề nghị cơ quan xem xét, thực hiện thủ tục cấp mới Giấy chứng
nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính với kỹ thuật xét nghiệm
......5......hoặc Quyết định chỉ định cơ sở xét nghiệm khẳng định
HIV dương tính tham chiếu.
Chúng tôi xin gửi kèm theo văn
bản này bộ hồ sơ gồm các giấy tờ sau:
|
1. Bảng kê khai nhân sự thực
hiện xét nghiệm HIV
|
□
|
|
2. Danh mục thiết bị thực hiện
xét nghiệm HIV
|
□
|
|
3. Sơ đồ mặt bằng nơi làm xét
nghiệm HIV
|
□
|
|
4. Bản sao hợp lệ văn bản xác
nhận kết quả thực hiện xét nghiệm HIV
|
□
|
|
5. Hồ sơ chứng minh năng lực
xét nghiệm HIV
|
□
|
|
5.1. Bản sao văn bản xác nhận
kết quả thực hiện xét nghiệm trên mẫu kiểm chuẩn
|
□
|
|
5.2. Hồ sơ chứng minh về quản
lý chất lượng và năng lực thực hiện các kỹ thuật xét nghiệm HIV
|
□
|
|
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN
VỊ
(Ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)
|
_________________________
1 Tên tổ chức đề nghị.
2 Chữ viết tắt tên tổ
chức đề nghị.
3 Địa danh.
4 Tên cơ quan tiếp
nhận hồ sơ.
5 Liệt kê các kỹ thuật
xét nghiệm HIV được áp dụng tại cơ sở.
BM08
|
…6…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số: …/…7…
|
…8….,
ngày.... tháng.... năm …
|
BẢN
KÊ KHAI NHÂN SỰ XÉT NGHIỆM HIV CỦA CƠ SỞ XÉT NGHIỆM
|
TT
|
Họ và tên
|
Trình độ chuyên môn
|
Bằng cấp và chứng chỉ được đào tạo về xét nghiệm HIV, xét nghiệm khẳng
định HIV dương tính hoặc các đào tạo khác có liên quan áp dụng cho cơ sở xét
nghiệm khẳng định HIV dương tính tham chiếu
|
Số tháng kinh nghiệm về thực hiện xét nghiệm HIV
|
Vị trí đảm nhiệm
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN
VỊ
(Ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)
|
_________________________
6 Tên tổ chức đề nghị.
7 Chữ viết tắt tên tổ
chức đề nghị.
8 Địa danh.
BM09
|
…9…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số: …./…10…
|
…11...,
ngày.... tháng.... năm …
|
BẢN
KÊ KHAI THIẾT BỊ XÉT NGHIỆM HIV CỦA CƠ SỞ XÉT NGHIỆM
|
STT
|
Tên thiết bị
|
Ký hiệu thiết bị (MODEL)
|
Công ty sản xuất
|
Nước sản xuất
|
Năm sản xuất
|
Số lượng
|
Tình trạng sử dụng
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN
VỊ
(Ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)
|
_________________________
9 Tên tổ chức đề nghị.
10 Chữ viết tắt tên
tổ chức đề nghị.
11 Địa danh.
BM10
|
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số: …./QĐ-BYT
|
Hà Nội, ngày ….
tháng …. năm ….
|
QUYẾT
ĐỊNH
Chỉ
định cơ sở xét nghiệm khẳng định HIV dương tính tham chiếu
BỘ
TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28/10/2024 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng,
chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS);
Theo đề nghị của Cục trưởng
Cục Phòng bệnh, Bộ Y tế.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định ……… là cơ sở
xét nghiệm khẳng định HIV dương tính tham chiếu.
Điều 2. ………… chịu trách nhiệm
chỉ đạo quản lý cơ sở xét nghiệm khẳng định HIV dương tính tham chiếu, bảo đảm
chất lượng xét nghiệm HIV, thực hiện trách nhiệm của cơ sở xét nghiệm khẳng định
HIV dương tính tham chiếu theo các quy định của Bộ Y tế và các nhiệm vụ khác
theo phân công.
Điều 3. …………… chịu trách nhiệm
kiểm tra năng lực xét nghiệm HIV của các cơ sở thực hiện xét nghiệm HIV theo
quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Các ông/bà: Chánh Văn
phòng Bộ, Cục trưởng, Vụ trưởng, Tổng Cục trưởng các Vụ, Cục, Tổng cục, Thủ trưởng
các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh/thành phố trực thuộc
Trung ương, …………….., Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
|
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Các đồng chí Thứ trưởng (để biết);
- Văn phòng Bộ (để đăng tải Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế);
- Lưu: VT, PB (02).
|
BỘ TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)
|
5. Quy
trình: QTNB - PB.05
a) Tên quy trình: Điều chỉnh quyết định chỉ định cơ sở xét nghiệm khẳng định
HIV dương tính tham chiếu (Mã TTHC 1.013033)
b) Nội dung của Quy trình
|
1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
|
1. Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 của Quốc Hội
khoá XI ban hành Luật Phòng, chống nhiễm vi
rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS); Luật
71/2020/QH14 ngày 16/11/2020 của Quốc hội
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng,
chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS);
2. Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28/10/2024 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng,
chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS);
3. Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
4. Quyết định số 1201/QĐ-BYT ngày 09/04/2025 của Bộ trưởng Bộ
Y tế công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Y tế dự
phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý.
|
|
2
|
Hồ sơ thực hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
|
Đơn đề nghị điều chỉnh quyết
định chỉ định cơ sở xét nghiệm khẳng định HIV dương tính tham chiếu theo Mẫu số 20 quy định tại Phụ lục ban hành
kèm theo tại Nghị định số 141/2024/NĐ-CP
(BM07)
|
x
|
|
|
Tài liệu chứng minh sự thay đổi
tên cơ sở xét nghiệm hoặc người phụ trách chuyên môn hoặc kỹ thuật xét nghiệm
hoặc địa điểm của cơ sở xét nghiệm phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều
41 tại Nghị định số 141/2024/NĐ-CP đối với
cơ sở xét nghiệm khẳng định HIV dương tính tham chiếu.
|
|
x
|
|
3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
|
01 (một) bộ
|
|
4
|
Tổng thời gian xử lý theo quy
định: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
Tổng thời gian cắt giảm: Không
Tổng thời gian thực hiện: 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
|
|
5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
- Trực tuyến/trên môi
trường điện tử: Cơ sở xét nghiệm truy cập vào Cổng thông tin điện tử của Bộ Y
tế
- Trực tiếp: Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả Bộ Y tế.
|
|
6
|
Phí, lệ phí
Không quy định
|
|
7
|
Quy trình xử lý công việc
|
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/kết quả
|
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
+ Nhận trên môi trường điện tử
+ Nhận trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
Giao “Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả” (BM01) cho người đại diện Đơn vị
và vào Sổ theo dõi hồ sơ (BM06);
Chuyển hồ sơ về Bộ phận Văn thư Cục Phòng bệnh (Chuyển bước 2)
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, thì trả lại hồ sơ cho cơ sở xét nghiệm (BM03)
|
Bộ phận trực một cửa Bộ Y tế
|
0,5 ngày làm việc
|
- BM01
- BM03
- BM06
|
|
Bước 2
|
Văn thư Cục Phòng bệnh đăng tải
hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết Thủ tục hành chính Bộ Y tế (Voffice);
thực hiện chuyển hồ sơ cho phòng Kiểm soát HIV và bệnh truyền nhiễm mạn tính
(Chuyển bước 3)
|
Văn thư Cục Phòng bệnh
|
0,5 ngày làm việc
|
BM05
|
|
Bước 3
|
Phân công trên Voffice và chuyển
cho chuyên viên xử lý hồ sơ (Chuyển bước 4)
|
Lãnh đạo Phòng Kiểm soát HIV và bệnh truyền nhiễm mạn tính
|
0,5 ngày làm việc
|
BM05
|
|
Bước 4
|
- Trường hợp hồ sơ đạt,
chuyên viên trình Lãnh đạo Phòng Kiểm soát HIV và bệnh truyền nhiễm mạn tính
hồ sơ trình Lãnh đạo Cục Phòng bệnh (chuyển Bước 5).
- Trường hợp hồ sơ không đạt,
chuyên viên trình Lãnh đạo Phòng Kiểm soát HIV và bệnh truyền nhiễm mạn tính
ký nháy công văn gửi cơ sở xét nghiệm đề nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc trả
lại hồ sơ.
|
Chuyên viên được phân công tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
BM05
Dự thảo công văn
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng Kiểm soát HIV
và bệnh truyền nhiễm mạn tính rà soát, xem xét hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đạt, trình
Lãnh đạo Cục Phòng bệnh ký nháy dự thảo Quyết định chỉ định cơ sở xét nghiệm
khẳng định HIV dương tính tham chiếu trình Lãnh đạo Bộ Y tế phê duyệt (Chuyển
bước 6).
- Trường hợp hồ sơ không đạt,
Lãnh đạo Cục Phòng bệnh ký công văn đề nghị cơ sở xét nghiệm sửa đổi, bổ sung
hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ.
|
Lãnh đạo Cục Phòng bệnh
|
1,5 ngày làm việc
|
BM05
BM10
Dự thảo công văn
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Bộ Y tế xem xét hồ
sơ trình:
- Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu,
Lãnh đạo Bộ Y tế ký Quyết định chỉ định cơ sở xét nghiệm khẳng định HIV dương
tính tham chiếu (Chuyển bước 7).
- Trường hợp hồ sơ không đạt
yêu cầu, Lãnh đạo Bộ Y tế trả lại hồ sơ để Cục Phòng bệnh rà soát lại hồ sơ
(quay lại Bước 5).
|
Lãnh đạo Bộ Y tế
|
01 ngày làm việc
|
BM10
|
|
Bước 7
|
Cấp số ban hành Quyết định chỉ
định cơ sở xét nghiệm khẳng định HIV dương tính tham chiếu
|
Văn thư Bộ
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận Quyết định hoặc
công văn trả lời cơ sở; vào Sổ theo dõi hồ sơ và trả kết quả cho cơ sở (BM06).
|
Bộ phận trực một cửa Bộ Y tế
|
|
BM06
|
|
Bước 9
|
Công khai Quyết định chỉ định
cơ sở xét nghiệm khẳng định HIV dương tính tham chiếu trên cổng thông tin điện
tử của cơ quan và vào sổ theo dõi hồ sơ.
|
Chuyên viên Phòng kiểm soát HIV và bệnh truyền nhiễm mạn tính
|
10 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định chỉ định xét nghiệm khẳng định
HIV dương tính tham chiếu.
|
|
|
Tổng số thời gian giải quyết
trong trường hợp phải bổ sung hồ sơ:
Đối với cơ sở xét nghiệm phải
sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu, cơ sở xét nghiệm nộp hồ sơ sửa đổi, bổ
sung từ bước 1. Tổng thời gian giải quyết là 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp
nhận hồ sơ theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
|
8
|
Biểu mẫu
|
|
TT
|
Mã ký hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
|
1
|
BM01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
2
|
BM02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và
hoàn thiện hồ sơ
|
|
3
|
BM03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
4
|
BM04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn trả kết
quả
|
|
5
|
BM05
|
Phiếu Kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
6
|
BM06
|
Sổ theo dõi Hồ sơ
|
|
7
|
BM07
|
Đơn đề nghị điều chỉnh quyết
định chỉ định cơ sở xét nghiệm khẳng định HIV dương tính tham chiếu (Mẫu số
20 quy định tại Phụ lục ban hành kèm Nghị định số 141/2024/NĐ-CP).
|
|
8
|
BM08
|
Bản kê khai nhân sự xét nghiệm
HIV của cơ sở xét nghiệm (Mẫu số 21 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị
định số 141/2024/NĐ-CP).
|
|
9
|
BM09
|
Bản kê khai thiết bị xét nghiệm
HIV của cơ sở xét nghiệm theo (Mẫu số 22 quy định tại Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 141/2024/NĐ-CP).
|
|
10
|
BM10
|
Quyết định chỉ định cơ sở xét
nghiệm khẳng định HIV dương tính tham chiếu (Mẫu số 24 quy định tại Phụ lục
ban hành kèm theo Nghị định số 141/2024/NĐ-CP).
|
BM01
|
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số: ....../
BPTNTKQ
|
............,
ngày...... tháng...... năm......
|
GIẤY
TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ
Mã
hồ sơ: ......
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Bộ Y tế......................... .......................................
Tiếp nhận hồ sơ của:
....................................................................................................
Địa chỉ:
........................................................................................................................
Số điện thoại:
.................................................. Email:
.................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết:
.......................................................................................
Thành phần hồ sơ nộp gồm:
1......................................................................
2......................................................................
3......................................................................
4......................................................................
........................................................................
........................................................................
Số lượng hồ sơ: ............ (bộ)
Thời gian giải quyết hồ sơ theo
quy định là: ............ ngày
Thời gian nhận hồ sơ: .... giờ....
phút, ngày... tháng... năm....
Thời gian trả kết quả giải quyết
hồ sơ: ... giờ.... phút, ngày.... tháng.... năm....
Đăng ký nhận kết quả tại:
...............
Vào Sổ theo dõi hồ sơ, Quyển số:
..................... Số thứ tự.........
|
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI TIẾP NHẬN
HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Chữ ký số của Người tiếp nhận hồ sơ nếu là biểu mẫu điện tử)
|
BM02
|
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số:....../HDHS
|
............,
ngày...... tháng...... năm......
|
PHIẾU
YÊU CẦU BỔ SUNG, HOÀN THIỆN HỒ SƠ
Hồ sơ của:............................................................................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết:...............................................................................
Địa chỉ:................................................................................................................
Số điện thoại..................................
Email:..........................................................
Yêu cầu hoàn thiện hồ sơ gồm những
nội dung sau:
1..........................................................
2..........................................................
3..........................................................
4..........................................................
...........................................................
...........................................................
Lý do:.......................................................................................................................
Trong quá trình hoàn thiện hồ
sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với................. số điện thoại.....................
để được hướng dẫn./.
|
|
NGƯỜI HƯỚNG DẪN
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Chữ ký số của Người hướng dẫn nếu là biểu mẫu điện tử)
|
BM03
|
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số:....../HDHS
|
............,
ngày...... tháng...... năm......
|
PHIẾU
TỪ CHỐI TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Trung tâm Phục vụ hành chính
công/Bộ phận Một cửa………………………………………
Tiếp nhận hồ sơ của:
………………………………………………………………………………………………..
Địa chỉ:
……………………………………………………………………………………………….
Số điện thoại: ……………………………………
Email:………………………………………..
Nội dung yêu cầu giải quyết:………………………………………………………………………..
Qua xem xét, Trung tâm Phục vụ
hành chính công/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thông báo không tiếp nhận, giải
quyết hồ sơ này với lý do cụ thể như sau:
………………………………………………………………………………………………
Xin thông báo cho Ông/Bà được
biết và thực hiện./.
|
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI TIẾP NHẬN
HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Chữ ký số của Người tiếp nhận hồ sơ nếu là biểu mẫu điện tử)
|
Ghi chú: Trường hợp
chưa thiết lập được Hệ thống thông tin một cửa điện tử, Phiếu được lập thành 2
liên; một liên giao cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trong trường hợp nộp trực tiếp,
nộp qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng
Chính phủ; một liên được lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công/Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả.
BM04
|
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số:....../HDHS
|
............,
ngày...... tháng...... năm......
|
PHIẾU
XIN LỖI VÀ HẸN LẠI NGÀY TRẢ KẾT QUẢ
Kính
gửi:................................................................................
Ngày...tháng...năm ..., (tên
cơ quan, đơn vị) tiếp nhận giải quyết hồ sơ đề nghị giải quyết thủ tục hành
chính (tên thủ tục hành chính) của Ông/Bà/Tổ chức); mã số: ……..
Thời gian hẹn trả kết quả giải
quyết hồ sơ: …..giờ..., ngày....tháng...năm...
Tuy nhiên đến nay, (tên cơ quan,
đơn vị) chưa trả kết quả giải quyết hồ sơ của Ông/Bà/Tổ chức đúng thời hạn
quy định ghi trên Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả/Biên nhận hồ sơ. Lý
do:...
Sự chậm trễ này đã gây phiền
hà, tốn kém chi phí, công sức của Ông/Bà/Tổ chức.
(tên cơ quan, đơn vị) xin
lỗi Ông/Bà/Tổ chức và sẽ trả kết quả giải quyết hồ sơ cho Ông/Bà/Tổ chức vào
ngày ……. tháng ... năm ……
Mong nhận được sự thông cảm của
Ông/Bà/Tổ chức vì sự chậm trễ này./.
|
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Chữ ký số của Thủ trưởng cơ quan, đơn vị nếu là biểu mẫu điện tử)
|
BM05
|
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số:....../HDHS
|
............,
ngày...... tháng...... năm......
|
PHIẾU
KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Mã số hồ sơ:
……………………………………………………………………..
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ
sơ: ……………………………………………………
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ
sơ: …………………………………………………….
|
TÊN CƠ QUAN
|
THỜI GIAN GIAO, NHẬN HỒ SƠ
|
KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
(Trước hạn/đúng hạn/quá hạn)
|
GHI CHÚ
|
|
1. Giao:
|
...giờ.. .phút, ngày ...
tháng ... năm....
|
|
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nhận: …..
|
|
|
|
1. Giao: ………
|
...giờ...phút, ngày...
tháng... năm....
|
|
|
|
2. Nhận: ………
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
|
1. Giao: …………..
|
...giờ...phút, ngày ... tháng
... năm....
|
|
|
|
2. Nhận: ………….
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
|
……
|
….…
|
|
|
|
……
|
….…
|
|
|
|
……
|
….…
|
|
|
|
1. Giao: ……………
|
...giờ...phút, ngày ...
tháng... năm....
|
|
|
|
2. Nhận:
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua
dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg
ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ thì thời gian giao, nhận hồ sơ và việc
ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính;
- Kết quả giải quyết hồ sơ do
bên nhận nhập thông tin/ ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
- Trường hợp Hệ thống thông tin
một cửa điện tử chưa vận hành, người giao và người nhận phải ký và ghi rõ họ
tên. Khi Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã vận hành, việc lưu vết được thực
hiện tự động và thể hiện trên mẫu phiếu điện tử
BM06
|
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số:....../HDHS
|
............,
ngày...... tháng...... năm......
|
SỔ
THEO DÕI HỒ SƠ
|
STT
|
Mã hồ sơ
|
Tên TTHC
|
Tên tổ chức, cá nhân
|
Địa chỉ, số điện thoại
|
Cơ quan chủ trì giải quyết
|
Nhận và Trả kết quả
|
|
Nhận hồ sơ
|
Hẹn trả kết quả
|
Trả kết quả
|
Phương thức nhận kết quả
|
Ký nhận
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
10
|
11
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Sổ theo
dõi hồ sơ được lập theo từng lĩnh vực hoặc nhóm lĩnh vực tại Bộ phận Một cửa.
BM07
|
.…12….
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số: …./…13…
|
…14….,
ngày..... tháng... năm …
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Điều
chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính hoặc quyết
định điều chỉnh cơ sở xét nghiệm khẳng định HIV dương tính tham chiếu
Kính
gửi: ................15................
Tên cơ sở xét nghiệm HIV:
………………… ................................. ………...
Địa chỉ:.........................
...................................................................................
Điện thoại: ...............
Email (nếu có):..................... ............... ........................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện khẳng
định HIV dương tính hoặc quyết định điều chỉnh cơ sở xét nghiệm khẳng định HIV
dương tính tham chiếu số: ....../GCN-…..
Ngày cấp: ………………….......Nơi cấp.........................
....................... ................
Đề nghị điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện khẳng định HIV dương tính hoặc quyết định điều chỉnh cơ sở
xét nghiệm khẳng định HIV dương tính tham chiếu vì lý
do:.............................................................16...................
................................ .
Hồ sơ gửi kèm:
|
1. Bản sao hợp lệ chứng minh
việc thay đổi tên, địa điểm của cơ sở
|
□
|
|
2. Bản sao hợp lệ văn bản xác
nhận kết quả thực hiện xét nghiệm HIV
|
□
|
|
3. Văn bằng, chứng chỉ chứng
nhận chuyên môn của người phụ trách chuyên môn
|
□
|
Kính đề nghị cơ quan xem xét và
điều chỉnh giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện khẳng định HIV dương tính hoặc quyết
định điều chỉnh cơ sở xét nghiệm khẳng định HIV dương tính tham chiếu.
|
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN
VỊ
(Ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)
|
__________________________
12 Tên tổ chức đề nghị.
13 Chữ viết tắt tên
tổ chức đề nghị.
14 Địa danh.
15 Tên cơ quan tiếp
nhận hồ sơ.
16 Liệt kê lý do đề
nghị điều chỉnh giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện khẳng định HIV dương tính hoặc
quyết định điều chỉnh cơ sở xét nghiệm khẳng định HIV dương tính tham chiếu.
BM08
|
…17…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số: …/…18…
|
…19….,
ngày.... tháng.... năm …
|
BẢN
KÊ KHAI NHÂN SỰ XÉT NGHIỆM HIV CỦA CƠ SỞ XÉT NGHIỆM
|
TT
|
Họ và tên
|
Trình độ chuyên môn
|
Bằng cấp và chứng chỉ được đào tạo về xét nghiệm HIV, xét nghiệm khẳng
định HIV dương tính hoặc các đào tạo khác có liên quan áp dụng cho cơ sở xét
nghiệm khẳng định HIV dương tính tham chiếu
|
Số tháng kinh nghiệm về thực hiện xét nghiệm HIV
|
Vị trí đảm nhiệm
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN
VỊ
(Ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)
|
__________________________
17 Tên tổ chức đề
nghị.
18 Chữ viết tắt tên
tổ chức đề nghị.
19 Địa danh.
BM09
|
…20…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số: …./…21…
|
…22...,
ngày.... tháng.... năm …
|
BẢN
KÊ KHAI THIẾT BỊ XÉT NGHIỆM HIV CỦA CƠ SỞ XÉT NGHIỆM
|
STT
|
Tên thiết bị
|
Ký hiệu thiết bị (MODEL)
|
Công ty sản xuất
|
Nước sản xuất
|
Năm sản xuất
|
Số lượng
|
Tình trạng sử dụng
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN
VỊ
(Ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)
|
__________________________
20 Tên tổ chức đề
nghị.
21 Chữ viết tắt tên
tổ chức đề nghị.
22 Địa danh.
BM10
|
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số: …./QĐ-BYT
|
Hà Nội, ngày ….
tháng …. năm ….
|
QUYẾT
ĐỊNH
Chỉ
định cơ sở xét nghiệm khẳng định HIV dương tính tham chiếu
BỘ
TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2024 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người
(HIV/AIDS);
Theo đề nghị của Cục trưởng
Cục Phòng bệnh, Bộ Y tế.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định ………………………
là cơ sở xét nghiệm khẳng định HIV dương tính tham chiếu.
Điều 2. ………… chịu trách nhiệm
chỉ đạo quản lý cơ sở xét nghiệm khẳng định HIV dương tính tham chiếu, bảo đảm
chất lượng xét nghiệm HIV, thực hiện trách nhiệm của cơ sở xét nghiệm khẳng định
HIV dương tính tham chiếu theo các quy định của Bộ Y tế và các nhiệm vụ khác
theo phân công.
Điều 3. …………… chịu trách nhiệm
kiểm tra năng lực xét nghiệm HIV của các cơ sở thực hiện xét nghiệm HIV theo
quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Các ông/bà: Chánh Văn
phòng Bộ, Cục trưởng Cục Phòng bệnh, Cục trưởng, Vụ trưởng các Vụ, Cục thuộc Bộ
Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương,
………………………………………, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Các đồng chí Thứ trưởng (để biết);
- Văn phòng Bộ (để đăng tải Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế);
- Lưu: VT, PB (02).
|
BỘ TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)
|