|
STT
|
Tên TTHC nội bộ
|
Đơn vị thực hiện
|
|
I
|
Lĩnh vực Bảo vệ bí mật
nhà nước
|
|
|
1.
|
Giao, nhận tài liệu, vật chứa bí mật nhà nước tại
NHNN.
|
Văn phòng
|
|
2.
|
Cung cấp, chuyển giao bí mật nhà nước cho cơ
quan, tổ chức, người Việt Nam được giao thực hiện nhiệm vụ liên quan trực tiếp
đến bí mật nhà nước.
|
Văn phòng
|
|
3.
|
Cung cấp, chuyển giao bí mật nhà nước cho cơ
quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài.
|
Văn phòng
|
|
4.
|
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo, cuộc họp có
nội dung bí mật nhà nước của cơ quan, tổ chức Việt Nam.
|
Văn phòng
|
|
5.
|
Tổ chức hội nghị, hội thảo, cuộc họp có yếu tố nước
ngoài tổ chức tại Việt Nam có nội dung bí mật nhà nước.
|
Văn phòng
|
|
6.
|
Thông báo điều chỉnh độ mật của bí mật nhà nước.
|
Văn phòng
|
|
7.
|
Giải mật trong trường không còn thuộc danh mục bí
mật nhà nước.
|
Văn phòng
|
|
8.
|
Giải mật trong trường hợp đáp ứng yêu cầu thực tiễn
bảo vệ lợi ích quốc gia, dân tộc; phát triển kinh tế - xã hội; hội nhập, hợp tác
quốc tế.
|
Văn phòng
|
|
II.
|
Lĩnh vực văn phòng - quản
trị
|
|
|
9.
|
Ban hành Quyết định công bố thủ tục hành chính
thuộc phạm vi quản lý của NHNN
|
Văn phòng
|
|
10.
|
Rà soát, phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục
hành chính thuộc phạm vi quản lý của NHNN theo kế hoạch hàng năm.
|
Văn phòng
|
|
11.
|
Rà soát, đánh giá, tái cấu trúc quy trình thủ tục
hành chính thuộc phạm vi quản lý của NHNN để cung cấp dịch vụ công trực tuyến
và tích hợp, kiểm thử, cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ
công quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của NHNN
|
Văn phòng
|
|
12.
|
Tiếp nhận, đăng ký và chuyển giao văn bản đến tại
văn thư cơ quan NHNN.
|
Văn phòng
|
|
13.
|
Phát hành văn bản đi tại văn thư cơ quan NHNN.
|
Văn phòng
|
|
14.
|
Thu hồi/đính chính văn bản đã phát hành tại văn
thư cơ quan NHNN.
|
Văn phòng
|
|
15.
|
Sao y, sao lục, trích sao văn bản tại văn thư cơ
quan NHNN.
|
Văn phòng
|
|
16.
|
Tiêu hủy tài liệu lưu trữ (gồm cả tài liệu lưu trữ
điện tử) hết giá trị tại NHNN.
|
Văn phòng
|
|
17.
|
Cấp Giấy đi đường cho cán bộ, công chức, viên chức
đi công tác tại trụ sở chính NHNN.
|
Văn phòng
|
|
18.
|
Xây dựng, điều chỉnh và ban hành Chương trình
công tác năm, quý, tháng, tuần của NHNN
|
Văn phòng
|
|
19.
|
Tổ chức phiên họp giao ban, hội nghị, hội thảo,
cuộc họp, làm việc khác do Lãnh đạo NHNN chủ trì
|
Văn phòng
|
|
20.
|
Thẩm định hội thảo của NHNN
|
Văn phòng
|
|
21.
|
Nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ cơ quan tại
trụ sở chính NHNN
|
Văn phòng
|
|
22.
|
Khai thác, sử dụng hồ sơ, tài liệu lưu trữ tại
kho lưu trữ của Ngân hàng Nhà nước Trung ương
|
Văn phòng
|
|
23.
|
Cấp thẻ cán bộ, công chức lần đầu tại NHNN
|
Cục Quản trị
|
|
24.
|
Cấp đổi thẻ (trường hợp thay đổi thông tin ghi
trên thẻ, thẻ bị mất, bị hỏng...), thu hồi thẻ cán bộ, công chức
|
Cục Quản trị
|
|
25.
|
Thanh toán tiền nghỉ phép năm cho cán bộ, công chức,
viên chức, người lao động tại NHNN do chưa nghỉ hoặc không nghỉ hết số ngày
nghỉ hàng năm theo quy định của pháp luật/ tiền phương tiện đi lại, tiền phụ
cấp đi đường khi nghỉ phép cho cán bộ, công chức thuộc đối tượng quy định tại
Điều 2 Thông tư số 141/2011/TT-BTC
|
Cục Quản trị
|
|
26.
|
Quy trình sử dụng xe ô tô tại Cục Quản trị NHNN
|
Cục Quản trị
|
|
27.
|
Trang bị máy móc, thiết bị làm việc cho cán bộ,
công chức, viên chức cho các đơn vị tại trụ sở chính NHNN (trừ các đơn vị hạch
toán kế toán riêng)
|
Cục Quản trị
|
|
28.
|
Thanh toán công tác phí tại Cục Quản trị có giá
trị dưới 1.000 triệu đồng
|
Cục Quản trị
|
|
29.
|
Thanh toán chi phí đào tạo, bồi dưỡng tại Cục Quản
trị có giá trị dưới 1.000 triệu đồng
|
Cục Quản trị
|
|
30.
|
Thanh toán chi phí văn bản quy phạm pháp luật tại
Cục Quản trị có giá trị dưới 1.000 triệu đồng
|
Cục Quản trị
|
|
31.
|
Thanh toán hội nghị, hội thảo tại Cục Quản trị có
giá trị dưới 1.000 triệu đồng
|
Cục Quản trị
|
|
32.
|
Mua sắm thường xuyên tài sản cho các đơn vị tại
trụ sở NHNN trên địa bàn Thành phố Hà Nội do Cục Quản trị được giao quản lý
|
Cục Quản trị
|
|
33.
|
Thuê tài sản/ Nâng cấp tài sản cố định/ Bảo dưỡng,
sửa chữa tài sản cho các đơn vị tại trụ sở NHNN trên địa bàn Thành phố Hà Nội
do Cục Quản trị được giao quản lý
|
Cục Quản trị
|
|
34.
|
Bán tài sản do Cục Quản trị được giao quản lý
|
Cục Quản trị
|
|
35.
|
Thu hồi tài sản do Cục Quản trị được giao quản lý
|
Cục Quản trị
|
|
III.
|
Lĩnh vực Tài chính - Kế
toán
|
|
|
36.
|
Điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng
công trình trong hệ thống NHNN
|
Vụ Tài chính - Kế toán
|
|
37.
|
Quyết định đầu tư đối với dự án đầu tư công khẩn
cấp trong hệ thống NHNN
|
Vụ Tài chính - Kế toán
|
|
38.
|
Lập, thẩm định, phê duyệt kế hoạch tổng thể lựa
chọn nhà thầu cho dự án trong hệ thống NHNN
|
Vụ Tài chính - Kế toán
|
|
39.
|
Lựa chọn danh sách ngắn (trong lựa chọn nhà thầu)
trong hệ thống NHNN
|
Vụ Tài chính - Kế toán
|
|
40.
|
Giao dự toán ngân sách hàng năm cho các đơn vị sự
nghiệp thuộc NHNN
|
Vụ Tài chính - Kế toán
|
|
41.
|
Thẩm định chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng
công trình trong hệ thống NHNN
|
Vụ Tài chính - Kế toán
|
|
42.
|
Thẩm định kế hoạch đầu tư xây dựng trung hạn 5
năm của NHNN và điều chỉnh (nếu có)
|
Vụ Tài chính - Kế toán
|
|
43.
|
Thẩm định kế hoạch đầu tư xây dựng công trình
hàng năm của NHNN và điều chỉnh (nếu có).
|
Vụ Tài chính - Kế toán
|
|
44.
|
Thẩm định Dự án đầu tư, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
đầu tư xây dựng công trình đối với các dự án do NHNN quản lý
|
Vụ Tài chính - Kế toán
|
|
45.
|
Thẩm định Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và Tổng
dự toán xây dựng công trình đối với các dự án do NHNN quản lý
|
Vụ Tài chính - Kế toán
|
|
46.
|
Thẩm định Hồ sơ mời thầu, Kết quả lựa chọn nhà thầu
các gói thầu thuộc dự án đầu tư xây dựng (áp dụng đối với các dự án do NHNN
làm Chủ đầu tư)
|
Vụ Tài chính - Kế toán
|
|
47.
|
Thẩm tra Quyết toán hạng mục độc lập hoàn thành,
dự án hoàn thành đối với các dự án do NHNN quản lý
|
Vụ Tài chính - Kế toán
|
|
48.
|
Thẩm định, trình Thống đốc phê duyệt kế hoạch mua
sắm tài sản cố định và thông báo cho các đơn vị NHNN
|
Vụ Tài chính - Kế toán
|
|
49.
|
Thẩm định, trình Thống đốc phương án phân bổ kinh
phí khoán và thông báo cho các đơn vị NHNN
|
Vụ Tài chính - Kế toán
|
|
50.
|
Thẩm định, trình Thống đốc điều chỉnh Kế hoạch
mua sắm tài sản cố định và thông báo cho các đơn vị NHNN
|
Vụ Tài chính - Kế toán
|
|
51.
|
Thẩm định, trình Thống đốc điều chỉnh giao khoán
chi phí quản lý và thông báo cho các đơn vị NHNN
|
Vụ Tài chính - Kế toán
|
|
52.
|
Thẩm định và trình phê duyệt dự toán mua sắm của
các đơn vị NHNN thuộc thẩm quyền của Phó Thống đốc phụ trách Tài chính - Kế
toán hoặc Vụ trưởng Vụ Tài chính - Kế toán
|
Vụ Tài chính - Kế toán
|
|
53.
|
Thẩm định và trình phê duyệt Kế hoạch lựa chọn
nhà thầu của các đơn vị NHNN thuộc thẩm quyền của Phó Thống đốc phụ trách Tài
chính - Kế toán hoặc Vụ trưởng Vụ Tài chính - Kế toán
|
Vụ Tài chính - Kế toán
|
|
54.
|
Thẩm định và trình phê duyệt quyết toán mua sắm của
các đơn vị NHNN thuộc thẩm quyền của Phó Thống đốc phụ trách Tài chính - Kế toán
hoặc Vụ trưởng Vụ Tài chính - Kế toán
|
Vụ Tài chính - Kế toán
|
|
55.
|
Thẩm định và trình phê duyệt đề nghị thuê tài sản
thuộc thẩm quyền của Phó Thống đốc phụ trách Tài chính - Kế toán hoặc Vụ trưởng
Vụ Tài chính - Kế toán
|
Vụ Tài chính - Kế toán
|
|
56.
|
Thẩm định và trình phê duyệt đề nghị điều chuyển
tài sản đối với những tài sản thuộc thẩm quyền của Phó Thống đốc phụ trách
Tài chính - Kế toán hoặc Vụ trưởng Vụ Tài chính - Kế toán
|
Vụ Tài chính - Kế toán
|
|
57.
|
Thẩm định và trình phê duyệt đề nghị thanh lý tài
sản thuộc thẩm quyền của Phó Thống đốc phụ trách Tài chính - Kế toán hoặc Vụ
trưởng Vụ Tài chính - Kế toán
|
Vụ Tài chính - Kế toán
|
|
58.
|
Thẩm định và trình phê duyệt đề nghị bán tài sản
thuộc thẩm quyền của Phó Thống đốc phụ trách Tài chính - Kế toán hoặc Vụ trưởng
Vụ Tài chính - Kế toán
|
Vụ Tài chính - Kế toán
|
|
59.
|
Thẩm định và trinh phê duyệt đề nghị xử lý tài sản
của NHNN trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại
|
Vụ Tài chính - Kế toán
|
|
60.
|
Thẩm định, trình Thống đốc phê duyệt danh mục/danh
mục bổ sung đối với các dự toán gói thầu mua sắm tại các đơn vị sự nghiệp thuộc
NHNN
|
Vụ Tài chính - Kế toán
|
|
61.
|
Thẩm định, trình Thống đốc phê duyệt dự toán, kế
hoạch lựa chọn nhà thầu, quyết toán các dự toán/gói thầu mua sắm tài sản cố định
của các đơn vị sự nghiệp thuộc NHNN
|
Vụ Tài chính - Kế toán
|
|
62.
|
Thẩm định phê duyệt dự toán, kế hoạch lựa chọn
nhà thầu, quyết toán các dự toán/gói thầu mua sắm tài sản cố định của các đơn
vị sự nghiệp thuộc thẩm quyền Vụ trưởng Vụ Tài chính - Kế toán
|
Vụ Tài chính - Kế toán
|
|
63.
|
Quyết toán Ngân sách nhà nước đối với Học viện
Ngân hàng và Trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh
|
Vụ Tài chính - Kế toán
|
|
IV.
|
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ
|
|
|
64.
|
Nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích
xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công chức, viên chức và người
lao động thuộc NHNN
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
65.
|
Nâng bậc lương thường xuyên và phụ cấp thâm niên
vượt khung vụ đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động thuộc
NHNN
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
66.
|
Bổ nhiệm, bổ nhiệm lại công chức, viên chức và
người quản lý doanh nghiệp do NHNN quản lý
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
67.
|
Thôi giữ chức vụ, từ chức, miễn nhiệm công chức,
viên chức thuộc NHNN
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
68.
|
Điều động, biệt phái công chức, viên chức thuộc
NHNN
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
69.
|
Quy hoạch chức danh lãnh đạo, quản lý tại các đơn
vị thuộc NHNN
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
70.
|
Đánh giá, xếp loại Thủ trưởng đơn vị thuộc NHNN
quản lý
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
71.
|
Cử cán bộ, công chức, viên chức thuộc NHNN tham gia
đào tạo, bồi dưỡng
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
72.
|
Đền bù chi phí đào tạo của công chức, viên chức
thuộc NHNN khi xin thôi việc
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
73.
|
Xét chuyển ngạch vào các ngạch Thanh tra viên của
NHNN
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
74.
|
Quyết định phê duyệt/điều chỉnh vị trí việc làm tại
NHNN.
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
75.
|
Quyết định thành lập/tổ chức lại/giải thể tổ chức
hành chính thuộc thẩm quyền của Thống đốc NHNN.
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
76.
|
Quyết định thành lập/tổ chức lại/giải thể đơn vị
sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền của Thống đốc NHNN.
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
77.
|
Thẩm định cho ý kiến đối với công chức các cơ
quan, đơn vị thuộc NHNN chuyển công tác đến các cơ quan, đơn vị khác.
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
78.
|
Cử cán bộ, công chức, viên chức thuộc NHNN đi đào
tạo, bồi dưỡng nước ngoài.
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
79.
|
Phê duyệt Kế hoạch biên chế hàng năm của NHNN.
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
80.
|
Đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức,
viên chức thuộc NHNN.
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
81.
|
Xin thôi việc đối với công chức, viên chức thuộc
NHNN.
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
82.
|
Quyết định nghỉ hưu đối với công chức, viên chức
thuộc NHNN.
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
83.
|
Tinh giản biên chế đối với cán bộ, công chức,
viên chức thuộc NHNN.
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
84.
|
Bổ nhiệm vào ngạch công chức, xếp lương đối với
người hoàn thành chế độ tập sự tại NHNN.
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
85.
|
Đề nghị hủy bỏ quyết định tặng danh hiệu thi đua
hoặc hình thức khen thưởng, thu hồi hiện vật khen thưởng và tiền thưởng tại
NHNN.
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
86.
|
Chuyển ngạch công chức tại NHNN.
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
87.
|
Luân chuyển công chức lãnh đạo, quản lý tại NHNN.
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
88.
|
Thi nâng ngạch công chức thuộc NHNN (từ ngạch
nhân viên hoặc tương đương lên ngạch cán sự hoặc tương đương; từ ngạch cán sự
hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên hoặc tương đương, từ chuyên viên và
tương đương lên chuyên viên chính và tương đương).
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
89.
|
Thi nâng ngạch công chức từ chuyên viên chính và tương
đương lên chuyên viên cao cấp và tương đương tại NHNN.
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
90.
|
Xét nâng ngạch công chức tại NHNN (từ ngạch
nhân viên hoặc tương đương lên ngạch cán sự hoặc tương đương; từ ngạch cán sự
hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên hoặc tương đương, ngạch chuyên viên hoặc
tương đương lên ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương, từ ngạch chuyên
viên chính hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương)
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
91.
|
Tiếp nhận viên chức công tác tại đơn vị sự nghiệp
công lập vào làm công chức tại NHNN.
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
92.
|
Xét chuyển chức danh nghề nghiệp viên chức tại
NHNN.
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
93.
|
Kéo dài thời gian giữ chức vụ đến tuổi nghỉ hưu tại
NHNN.
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
94.
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp tại NHNN (Lưu
trữ viên trung cấp lên Lưu trữ viên, Lưu trữ viên lên Lưu trữ viên chính,
viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin lên chức danh nghề nghiệp công nghệ
thông tin hạng III, viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin lên chức danh
nghề nghiệp công nghệ thông tin hạng II, viên chức chuyên ngành công nghệ
thông tin lên chức danh nghề nghiệp công nghệ thông tin hạng I, viên chức
chuyên ngành an toàn thông tin lên chức danh nghề nghiệp an toàn thông tin hạng
III, viên chức chuyên ngành an toàn thông tin lên chức danh nghề nghiệp an
toàn thông tin hạng II, viên chức chuyên ngành an toàn thông tin lên chức
danh nghề nghiệp an toàn thông tin hạng I, giảng viên lên giảng viên chính (đối
với các cơ sở giáo dục đại học, cơ sở đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức của
bộ, cơ quan ngang bộ), giảng viên chính lên giảng viên cao cấp (đối với các
cơ sở giáo dục đại học, cơ sở đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức của bộ, cơ
quan ngang bộ)
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
95.
|
Ra quyết định tạm đình chỉ công tác, tạm thời chuyển
vị trí công tác khác đối với người có chức vụ, quyền hạn có hành vi vi phạm
liên quan đến tham nhũng.
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
96.
|
Quyết định hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ công
tác, tạm thời chuyển vị trí công tác khác và công khai quyết định hủy bỏ việc
tạm đình chỉ công tác, tạm thời chuyển vị trí công tác khác.
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
97.
|
Ban hành và công khai kế hoạch chuyển đổi vị trí
công tác đối với người có chức vụ, quyền hạn tại.
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
98.
|
Công nhận sáng kiến cấp NHNN.
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
99.
|
Cử cán bộ, công chức, viên chức thuộc NHNN đi
công tác nước ngoài
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
V.
|
Lĩnh vực công nghệ
thông tin
|
|
|
100.
|
Xác định lần đầu cấp độ an toàn hệ thống thông
tin, xác định lại cấp độ đối với hệ thống thông tin đã được phê duyệt
|
Cục Công nghệ thông tin
|
|
101.
|
Ứng cứu xử lý sự cố an toàn thông tin của các hệ
thống thông tin/cơ sở dữ liệu (HTTT/CSDL) tại NHNN.
|
Cục Công nghệ thông tin
|
|
102.
|
Cấp mới hộp thư điện tử/ nhóm địa chỉ thư điện tử
của NHNN
|
Cục Công nghệ thông tin
|
|
103.
|
Thay đổi thông tin người quản trị nhóm địa chỉ
thư điện tử/ Tạm dừng/Khôi phục hoạt động hộp thư điện tử /Thu hồi hộp thư điện
tử, nhóm địa chỉ thư điện tử của NHNN
|
Cục Công nghệ thông tin
|
|
104.
|
Cấp mới/thay đổi thông tin tài khoản định danh của
NHNN
|
Cục Công nghệ thông tin
|
|
105.
|
Thiết lập lại mã khóa bí mật tài khoản định danh
của NHNN
|
Cục Công nghệ thông tin
|
|
106.
|
Tạm dừng/ Khôi phục/ Thu hồi tài khoản định danh
của NHNN
|
Cục Công nghệ thông tin
|
|
107.
|
Đăng ký phần mềm được phép cài đặt trên máy trạm
của NHNN
|
Cục Công nghệ thông tin
|
|
108.
|
Đề nghị mở/ thu hồi/ thay đổi chính sách kết nối
mạng của NHNN
|
Cục Công nghệ thông tin
|
|
109.
|
Yêu cầu cấp/ thu hồi tài khoản quản trị, vận hành
hệ thống thông tin và tài khoản truy cập hệ thống thông tin cấp độ 4,5 của
NHNN tại Cục CNTT
|
Cục Công nghệ thông tin
|
|
110.
|
Yêu cầu thay đổi thiết bị OTP Token truy cập hệ
thống thông tin cấp độ 4, 5 của NHNN
|
Cục Công nghệ thông tin
|
|
111.
|
Nhập, duyệt, đăng tải thông tin trên Cổng thông
tin điện tử của NHNN
|
Vụ Truyền thông
|
|
112.
|
Cấp mới, thay đổi tài khoản sử dụng hệ thống
Teammate
|
Vụ Kiểm toán nội bộ
|
|
VI.
|
Lĩnh vực Pháp chế
|
|
|
113.
|
Xây dựng, trình văn bản quy phạm pháp luật thuộc
thẩm quyền của Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội do NHNN tham mưu ban hành.
|
Vụ Pháp chế
|
|
114.
|
Xây dựng, trình văn bản quy phạm pháp luật thuộc
thẩm quyền của Chính phủ do NHNN tham mưu ban hành.
|
Vụ Pháp chế
|
|
115.
|
Xây dựng, trình văn bản quy phạm pháp luật thuộc
thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ do NHNN tham mưu ban hành.
|
Vụ Pháp chế
|
|
116.
|
Xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật thuộc
thẩm quyền của Thống đốc NHNN
|
Vụ Pháp chế
|
|
VII.
|
Lĩnh vực Thanh tra
|
|
|
117.
|
Báo cáo, xử lý quà tặng đối với quà tặng bằng tiền,
giấy tờ có giá; hiện vật; dịch vụ; động, thực vật nộp lại quà tặng tại NHNN
|
Cơ quan TTGSNH
|
|
118.
|
Cung cấp thông tin về tài sản, thu nhập và Ban
hành Kết luận xác minh tài sản, thu nhập theo Quyết định xác minh tài sản,
thu nhập của Cơ quan kiểm soát tài sản, thu nhập; công khai Kết luận xác minh
tại NHNN
|
Cơ quan TTGSNH
|
|
119.
|
Tiếp nhận yêu cầu và thực hiện việc giải trình
|
Cơ quan TTGSNH
|
|
120.
|
Cấp mới, cấp đổi Thẻ thanh tra thuộc NHNN
|
Cơ quan TTGSNH
|
|
121.
|
Cấp lại Thẻ thanh tra thuộc NHNN
|
Cơ quan TTGSNH
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Khoa học và
Công nghệ
|
|
|
122.
|
Xây dựng Danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặt
hàng cấp Bộ của NHNN
|
Viện Chiến lược ngân hàng
|
|
123.
|
Xây dựng Danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ
cấp bộ của NHNN giao tổ chức, cá nhân thực hiện
|
Viện Chiến lược ngân hàng
|
|
124.
|
Đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện và công nhận
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ của NHNN
|
Viện Chiến lược ngân hàng
|
|
125.
|
Xây dựng Danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ
đặt hàng cấp cơ sở của NHNN
|
Viện Chiến lược ngân hàng
|
|
126.
|
Xây dựng Danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ
cấp cơ sở của NHNN giao tổ chức, cá nhân thực hiện
|
Viện Chiến lược ngân hàng
|
|
127.
|
Đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện và công nhận
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở của NHNN
|
Viện Chiến lược ngân hàng
|
|
IX
|
Hoạt động khác
|
|
|
128.
|
Thủ tục đề xuất điều tra thống kê thuộc Chương
trình điều tra thống kê tiền tệ và ngân hàng.
|
Vụ Dự báo, thống kê
|