|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1388/QĐ-UBND 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch Khánh Hòa
Số hiệu:
|
1388/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Vinh
|
Ngày ban hành:
|
22/05/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1388/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày 22 tháng 5 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC MỚI VÀ BÃI BỎ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DU LỊCH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 08 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Du
lịch tại Tờ trình số 477/TTr-SDL ngày 07 tháng 5 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số
2789/QĐ-UBND ngày 19/6/2016 của UBND tỉnh Khánh Hòa.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- TT. HĐND tỉnh;
- Ban PC HĐND tỉnh;
- LĐ VPUBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, DL.
|
CHỦ
TỊCH
Lê Đức Vinh
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI:
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Lữ hành
|
1
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
|
- Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Du lịch tổ chức thẩm định, trình UBND cấp tỉnh;
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày
nhận được kết quả thẩm định, UBND cấp tỉnh quyết định công nhận điểm du lịch.
|
Sở
Du lịch (UBND tỉnh ban hành Quyết định công nhận)
|
Không
quy định
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31
tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày
15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi
tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2018.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30
tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên
du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp
du lịch nước ngoài tại Việt Nam. Có hiệu lực từ ngày 14 tháng 5 năm 2018.
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Du lịch
|
3.000.000
đồng/GP
|
3
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Du lịch
|
1.500.000
đồng/GP
|
4
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Du lịch
|
2.000.000
đồng/GP
|
5
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh
doanh dịch vụ lữ hành
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Du lịch ra quyết định thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa.
- Sau 60 ngày, kể từ ngày đăng
quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa, trường hợp
không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ
sở cung cấp dịch vụ du lịch thì Sở Du lịch có văn bản gửi ngân hàng để doanh
nghiệp được rút tiền ký quỹ.
|
Sở
Du lịch
|
Không
quy định
|
6
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
Sở
Du lịch
|
Không
quy định
|
7
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Du lịch
|
Không
quy định
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
- 07 ngày làm việc trong trường hợp
nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong
các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
- 13 ngày làm việc trong trường hợp
nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam
hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia,
vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
|
Sở
Du lịch
|
3.000.000
đồng/GP
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016
của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. Có hiệu lực từ ngày 10 tháng 3 năm
2016.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05
tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị
định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương
mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
Có hiệu lực từ ngày 20 tháng 8 năm 2016*.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30
tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên
du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp
du lịch nước ngoài tại Việt Nam. Có hiệu lực từ ngày 14 tháng 5 năm 2018.
|
9
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Du lịch
|
1.500.000
đồng/GP
|
10
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy
hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Du lịch
|
1.500.000
đồng/GP
|
11
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
|
- 07 ngày làm việc trong trường hợp
nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong
các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
- 13 ngày làm việc trong trường hợp
nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam
hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia,
vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
|
Sở
Du lịch
|
1.500.000
đồng/GP
|
12
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Du lịch
|
1.500.000
đồng/GP
|
13
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Du lịch
|
Không
quy định
|
14
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Du lịch
|
650.000
đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày
15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi
tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2018.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30
tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên
du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp
du lịch nước ngoài tại Việt Nam. Có hiệu lực từ ngày 14 tháng 5 năm 2018.
|
15
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
nội địa
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Du lịch
|
650.000
đồng/thẻ
|
16
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
tại điểm
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Du lịch
|
200.000
đồng/thẻ
|
17
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du
lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Du lịch
|
650.000
đồng/thẻ
|
18
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du
lịch
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Du lịch
|
650.000
đồng/thẻ
|
19
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa
cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du
lịch quốc tế
|
10 ngày, kể từ ngày kết thúc khóa cập
nhật kiến thức
|
Sở
Du lịch
|
Chưa
quy định
|
II. Lĩnh vực lưu trú
|
20
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú
du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ
du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Du lịch
|
Hạng
1-2 sao: 1.500.000 đồng/hồ sơ Hạng 3 sao: 2.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018*.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày
15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi
tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 1 tháng 2 năm 2018.
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30
tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh
dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. Có hiệu lực từ ngày 14 tháng 5 năm 2018.
|
III. Dịch vụ du lịch khác
|
21
|
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch
vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Du lịch
|
1.000.000
đồng/hồ sơ
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 1 tháng 01 năm 2018.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày
15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một
số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2018.
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30
tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh
dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. Có hiệu lực từ
ngày 14 tháng 5 năm 2018.
|
22
|
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch
vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Du lịch
|
1.000.000
đồng/hồ sơ
|
23
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch
vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Du lịch
|
1.000.000
đồng/hồ sơ
|
24
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch
vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Du lịch
|
1.000.000
đồng/hồ sơ
|
25
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch
vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Du lịch
|
1.000.000
đồng/hồ sơ
|
* Ghi chú: GP là Giấy phép
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ:
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Mã
số TTHC
|
Quyết
định ban hành TTHC
|
Tên
văn bản QPPL quy định bãi bỏ, hủy bỏ Thủ tục hành chính
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
T-KHA-
265207-TT
|
Quyết
định số 2789/QĐ-UBND ngày 20/9/2016
|
Luật
Du lịch số 09/2017/QH14
|
2
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp nước ngoài tại Việt Nam
|
T-KHA-
265209-TT
|
Quyết
định số 2789/QĐ-UBND ngày 20/9/2016
|
Luật
Du lịch số 09/2017/QH14
|
3
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các
trường hợp:
a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi
đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước
khác.
b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của
văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố thuộc Trung ương khác
c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh
nghiệp du lịch nước ngoài
d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp
du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập.
|
T-KHA-
265213-TT
|
Quyết
định số 2789/QĐ-UBND ngày 20/9/2016
|
Luật
Du lịch số 09/2017/QH14
|
4
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam do bị
mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy.
|
T-KHA-
265214-TT
|
Quyết
định số 2789/QĐ-UBND ngày 20/9/2016
|
Luật
Du lịch số 09/2017/QH14
|
5
|
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
T-KHA-
265224-TT
|
Quyết
định số 2789/QĐ-UBND ngày 20/9/2016
|
Luật
Du lịch số 09/2017/QH14
|
6
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
T-KHA-
265226-TT
|
Quyết
định số 2789/QĐ-UBND ngày 20/9/2016
|
Luật
Du lịch số 09/2017/QH14
|
7
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
nội địa
|
T-KHA-
265227-TT
|
Quyết
định số 2789/QĐ-UBND ngày 20/9/2016
|
Luật
Du lịch số 09/2017/QH14
|
8
|
Thủ tục đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
T-KHA-
265229-TT
|
Quyết
định số 2789/QĐ-UBND ngày 20/9/2016
|
Luật
Du lịch số 09/2017/QH14
|
9
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du
lịch
|
T-KHA-
265236-TT
|
Quyết
định số 2789/QĐ-UBND ngày 20/9/2016
|
Luật
Du lịch số 09/2017/QH14
|
10
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận thuyết minh
viên du lịch
|
T-KHA-
265238-TT
|
Quyết
định số 2789/QĐ-UBND ngày 20/9/2016
|
Luật
Du lịch số 09/2017/QH14
|
11
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị Tổng
cục Du lịch cấp Giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế
|
T-KHA-
265239-TT
|
Quyết
định số 2789/QĐ-UBND ngày 20/9/2016
|
Luật
Du lịch số 09/2017/QH14
|
12
|
Thủ tục cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn
phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch
|
T-KHA-
265276-TT
|
Quyết
định số 2789/QĐ-UBND ngày 20/9/2016
|
Luật
Du lịch số 09/2017/QH14
|
13
|
Thủ tục cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn
phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
T-KHA-
265278-TT
|
Quyết
định số 2789/QĐ-UBND ngày 20/9/2016
|
Luật
Du lịch số 09/2017/QH14
|
14
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn
phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ
sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
T-KHA-
265286-TT
|
Quyết
định số 2789/QĐ-UBND ngày 20/9/2016
|
Luật
Du lịch số 09/2017/QH14
|
15
|
Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch:
hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
T-KHA-
265290-TT
|
Quyết
định số 2789/QĐ-UBND ngày 20/9/2016
|
Luật
Du lịch số 09/2017/QH14
|
16
|
Thủ tục thẩm định lại, xếp hạng lại
cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
T-KHA-
265290-TT
|
Quyết
định số 2789/QĐ-UBND ngày 20/9/2016
|
Luật
Du lịch số 09/2017/QH14
|
17
|
Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch:
hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ
du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du
lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
T-KHA-
265291-TT
|
Quyết
định số 2789/QĐ-UBND ngày 20/9/2016
|
Luật
Du lịch số 09/2017/QH14
|
18
|
Thủ tục thẩm định lại, xếp hạng lại
cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho
biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà
ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
T-KHA-
265293-TT
|
Quyết
định số 2789/QĐ-UBND ngày 20/9/2016
|
Luật
Du lịch số 09/2017/QH14
|
19
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ xếp hạng cơ
sở lưu trú du lịch hạng 3-5 sao đề nghị Tổng Cục Du lịch thẩm định xếp hạng
|
T-KHA-
265302-TT
|
Quyết
định số 2789/QĐ-UBND ngày 20/9/2016
|
Luật
Du lịch số 09/2017/QH14
|
* Ghi chú: GP là Giấy phép
Quyết định 1388/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục mới và bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1388/QĐ-UBND ngày 22/05/2018 công bố danh mục mới và bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Khánh Hòa
1.442
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|