|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 991/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể Vũng Tàu
Số hiệu:
|
991/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Lê Tuấn Quốc
|
Ngày ban hành:
|
20/04/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 991/QĐ-UBND
|
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 20 tháng 4 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường về việc quy định chi tiết phương pháp định giá đất xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định
giá đất cụ thể và tư vấn định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường quy định chi tiết một số điều Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban
hành Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm
(01/01/2015 - 31/12/2019) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành kèm theo;
Căn cứ Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2015 - 31/12/2019) trên địa
bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc
sửa đổi, bổ sung Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày
19 tháng 12 năm 2014 và Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2016
của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số
22/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2017 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc ban hành quy định về quy trình luân chuyển hồ sơ khi xác định giá đất cụ thể để xác định nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất và để tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh.
Căn cứ Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về Ban hành Bộ đơn giá
xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể trên
địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình 1493/TTr-STNMT
ngày 30 tháng 3 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2018
trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (ban hành kèm theo Kế hoạch).
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường, Trung tâm Phát triển
Quỹ đất Tỉnh, và UBND các huyện, thành phố căn cứ vào Kế hoạch định giá đất cụ
thể năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu để thực hiện việc xác định giá đất
cụ thể theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu chịu trách nhiệm đăng Quyết định này lên trang thông tin điện tử của
Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Kế hoạch - Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố: Châu Đức, Long Điền, Đất Đỏ, Côn Đảo, Tân Thành, Xuyên Mộc, thành phố
Bà Rịa, thành phố Vũng Tàu; Trung tâm Phát triển Quỹ đất Tỉnh; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch (b/c);
- Lưu: VP-TPH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Tuấn Quốc
|
KẾ HOẠCH
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN, THỬA ĐẤT DỰ KIẾN THUÊ ĐƠN VỊ TƯ VẤN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ
THỂ NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 991/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 4 năm 2018)
I. Mục đích và yêu
cầu
1. Mục đích
Xây dựng kế hoạch định giá đất cụ thể
năm 2018 nhằm mục đích giúp cho các cơ quan nhà nước tổ chức
thực hiện việc xác định giá đất cụ thể để kịp thời phục vụ công tác:
- Bồi thường hỗ trợ
tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.
- Đấu giá Quyền sử dụng đất khi Nhà
nước giao đất, cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho
cả thời gian thuê và thuê đất trả tiền
thuê đất hàng năm.
- Thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất
trong các trường diện tích thửa đất, khu đất có giá trị từ
20 tỷ đồng trở lên tính theo giá đất trong Bảng giá đất của
UBND tỉnh ban hành.
2. Yêu cầu
Việc xác định giá đất cụ thể phải được
thực hiện khách quan, bảo đảm nguyên tắc và phương pháp định giá đất theo quy định
tại Điều 112 Luật Đất đai năm 2013. Đối với trường hợp thuê đơn vị tư vấn định giá đất thì đơn vị đó phải có
đủ năng lực, đáp ứng các điều kiện theo quy định của pháp luật hiện hành.
II. Nội dung thực
hiện
1. Các khu đất, thửa đất cần định giá
đất cụ thể trong năm 2018 là: 286 trường hợp, trong đó:
a. Có 204 khu đất, thửa đất cần định giá đất cụ thể để thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước
thu hồi đất theo quy định tại điểm đ khoản 4 Điều 114 của Luật Đất đai năm 2013.
b. Có 82 khu đất,
thửa đất cần định giá đất cụ thể để thu tiền sử dụng đất,
tiền thuê đất theo quy định tại khoản 2 Điều 15 của Nghị định
số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 và điểm b khoản 3 Điều 3 của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
Việc xác định giá đất cụ thể thực hiện theo các phương pháp so sánh trực tiếp,
chiết trừ, thu nhập, thặng dư. Đối với
các dự án có các thửa đất liền kề nhau, có cùng mục đích sử dụng, khả năng sinh
lợi và thu nhập từ việc sử dụng đất tương tự nhau thì
giá đất cụ thể được xác định theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại khoản 2, Điều 18 của
Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất.
2. Danh mục cụ thể như sau:
a. Danh mục các dự án, công trình; thửa đất, khu đất dự kiến do UBND cấp huyện, thành phố xác định
giá đất cụ thể tại Phụ lục 01 và Mục I, III, IV của Phụ lục 02.
b. Danh mục các dự án, công trình; thửa
đất, khu đất dự kiến do Trung tâm Phát triển Quỹ đất Tỉnh
xác định giá đất cụ thể tại Mục II của Phụ lục 02.
c. Danh mục các dự án, công trình; thửa
đất, khu đất dự kiến do Sở Tài nguyên và Môi trường xác định giá đất cụ thể tại
Phụ lục 03.
4. Nguồn kinh phí thực hiện
- Đối với kinh
phí xác định giá đất cụ thể để tính bồi thường, hỗ trợ và
tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất: Thực hiện theo quy định tại điểm c khoản
1 Điều 4 của Thông tư số 74/2015/TT-BTC ngày 15/5/2015 của Bộ Tài chính.
- Đối với kinh
phí xác định giá đất cụ thể để đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất, thuê
đất theo quy định tại khoản 2 Điều 15 của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 và điểm b khoản 3 Điều 3 của Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014: Nguồn ngân sách Nhà nước theo quy định tại Thông
tư liên tịch số 48/2017/TT-BTC ngày
15/5/2017 của Bộ Tài chính.
Mức phí thuê Đơn vị tư vấn xác định giá đất cụ thể thực hiện theo các phương pháp so
sánh trực tiếp, chiết trừ, thu nhập, thặng dư đảm bảo theo quy định tại Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh về ban hành Bộ
đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể
trên địa bàn tỉnh.
III. Tổ chức thực
hiện
1. Giao UBND huyện,
thành phố và Trung tâm Phát triển Quỹ đất Tỉnh lựa chọn thuê tổ chức có chức
năng tư vấn xây dựng giá đất cụ thể
và tổ chức điều tra, tổng hợp thông
tin về thửa đất giá đất thị trường, thu thập thông tin về
điều kiện kinh tế, xã hội địa phương
khu vực thu hồi đất xây dựng phương án giá đất thuộc thẩm
quyền, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức kiểm tra, trình Hội đồng thẩm định
giá đất cụ thể xem xét thẩm định trước khi trình UBND tỉnh quyết định phê duyệt theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm lựa chọn thuê tổ
chức có chức năng tư vấn xác định giá đất cụ thể đối với
các trường hợp dự kiến thuê tư vấn xác định giá đất.
- Hướng dẫn UBND huyện, thành phố và
Trung tâm Phát triển Quỹ đất Tỉnh trình tự, thủ tục, hồ sơ trong công tác xác định
giá đất cụ thể, đảm bảo theo đúng quy định hiện hành.
3. Giao Sở Tài chính thẩm định Dự
toán định giá đất cụ thể đối với các trường hợp nêu trên, tham mưu, đề xuất
UBND tỉnh cân đối, bố trí kinh phí thực hiện Kế hoạch theo
quy định. Đồng thời, hướng dẫn UBND huyện, thành phố
lập dự toán, thanh quyết toán đối với các dự án, công trình; thửa
đất, khu đất dự kiến do UBND cấp huyện xác định giá đất cụ thể.
Trong quá trình thực hiện, nếu phát
sinh công trình, dự án; thửa đất, khu đất cần xác định giá đất cụ thể nằm ngoài Kế hoạch được phê duyệt,
đề nghị các sở ngành, đơn vị có liên quan và UBND huyện, thành phố báo cáo về Sở
Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, tham mưu đề xuất UBND tỉnh xem xét bổ
sung theo quy định./
PHỤ LỤC 1
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN, THỬA ĐẤT DỰ KIẾN THUÊ
ĐƠN VỊ TƯ VẤN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BR-VT
(Kèm theo Quyết định số 991/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 4 năm
2018)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Loại
đất (thực hiện dự án)
|
Diện
tích (ha)
|
Kế
hoạch thực hiện
|
Dự
toán kinh phí thuê Đơn vị tư vấn
|
|
Danh
mục dự án xác định giá đất cụ thể để tính bồi thường,
giải phóng mặt bằng
|
I
|
UBND
huyện Xuyên Mộc
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học Bông Trang
|
Xã Bông Trang
|
ĐGD
|
0,93
|
quý
I/2018
|
33.000.000,00
|
2
|
Trường Mầm non Sao Việt
|
Xã Hòa Hiệp
|
ĐGD
|
1,95
|
quý
I/2018
|
33.000.000,00
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 328, huyện Xuyên Mộc
|
Phước Tân, Hòa Bình, Hòa Hưng, Bàu
Lâm, Tân Lâm
|
ĐGT
|
35,50
|
quý
I/2018
|
99.000.000,00
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 329
|
TT. Phước Bửu,
xã Xuyên Mộc, Hòa Hội, Hòa Hiệp
|
ĐGT
|
22,90
|
quý
I/2018
|
120.000.000,00
|
5
|
Đường QH số 3 - Khu Láng Hàng
|
Xã Bình Châu
|
ĐGT
|
1,90
|
quý
I/2018
|
44.000.000,00
|
6
|
Đường quy hoạch D1 - Khu Láng Hàng
|
Xã Bình Châu
|
ĐGT
|
1,64
|
quý 1/2018
|
44.000.000,00
|
7
|
Đường phân ranh giới rừng phòng hộ
khu vực Hồ Tràm huyện Xuyên Mộc
|
Xã Phước Thuận
|
ĐGT
|
6,30
|
quý
I/2018
|
44.000.000,00
|
8
|
HTKT khu chế biến thủy sản tập trung (Hạng mục: Đường dân sinh)
|
Xã Bình Châu
|
ĐGT
|
0,18
|
quý
II/2018
|
33.000.000,00
|
9
|
Đường Bàu Bàng
|
Xã Bình Châu
|
ĐGT
|
4,50
|
quý
II/2018
|
44.000.000,00
|
10
|
Đường N4 vòng quanh Bờ Hồ
|
Phước Bửu, Phước
Tân
|
ĐGT
|
4,38
|
quý
II/2018
|
44.000.000,00
|
11
|
Nâng cấp, cải
tạo đường Thèo Nèo 5 đến QL 55
|
Xã Bình Châu
|
ĐGT
|
0,75
|
quý
II/2018
|
44.000.000,00
|
12
|
Xây dựng một số
đoạn đường gom ven QL 55 trên địa bàn thị trấn Phước Bửu
|
TT. Phước Bửu
|
ĐGT
|
0,65
|
quý
III/2018
|
44.000.000,00
|
13
|
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 328 (đoạn
Phước Tân - Phước Bửu - Hồ Tràm)
|
Phước Tân, Phước Bửu, Phước Thuận
|
ĐGT
|
24,01
|
quý
III/2018
|
44.000.000,00
|
14
|
Nâng cấp, mở rộng
đoạn đường nối dài Tỉnh lộ 328 đến biển Hồ Tràm
|
Phước Thuận
|
ĐGT
|
0,63
|
quý
III/2018
|
44.000.000,00
|
15
|
Bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự
án hồ chứa nước Sông Ray
|
Xã Hòa Hưng, Tân Lâm và Bàu Lâm
|
ĐTL
|
2.115,25
|
quý
II/2018
|
33.000.000,00
|
16
|
Hệ thống kênh mương phục vụ sản xuất nông nghiệp
khu vực xã Phước Tân, xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc
|
Xã Hòa Bình, Phước Tân, Xuyên Mộc,
Hòa Hội, Hòa Hiệp
|
ĐTL
|
58,51
|
quý
III/2018
|
70.000.000,00
|
17
|
Hệ thống kênh cấp nước mặn phục vụ NTTS bờ trên Kênh Sông Ray
|
Xã Phước Thuận
|
ĐTL
|
17,90
|
quý
II/2018
|
70.000.000,00
|
18
|
HTKT khu chế biến thủy sản tập
trung (Hạng mục: Cải tạo, mở rộng mương thoát nước thải)
|
Xã Bình Châu
|
ĐTL
|
0,17
|
quý
II/2018
|
33.000.000,00
|
19
|
Mở rộng chợ
Bàu Lâm
|
Xã Bàu Lâm
|
SXKD
|
0,59
|
quý
III/2018
|
33.000.000,00
|
20
|
Nghĩa địa Bàu Lâm-Tân Lâm
|
Xã Tân Lâm
|
NTĐ
|
6,10
|
quý
III/2018
|
33.000.000,00
|
21
|
Khu thể thao
liên doanh Việt Nga Vietsopetro
|
Xã Phước Thuận
|
SXKD
|
90,50
|
quý
III/2018
|
120.000.000,00
|
22
|
Bồi thường giá trị quyền sử dụng đất cho
06 hộ dân xã Bình Châu
|
Bình Châu
|
ĐNN
|
2,31
|
quý
III/2018
|
40.000.000,00
|
23
|
Bồi thường giá
trị quyền sử dụng đất cho 02 hộ dân xã Hòa Hưng, Hòa Bình
|
Hòa Hưng, Hòa Bình
|
ĐNN
|
1,05
|
quý
IV/2018
|
40.000.000,00
|
24
|
Bồi thường giá trị quyền sử dụng đất cho các hộ dân Hồ Suối Các
|
Hòa Hiệp
|
ĐNN
|
1,4
|
quý
II/2018
|
33.000.000,00
|
|
24
dự án
|
|
|
|
|
1.219.000.000,00
|
II
|
UBND
huyện Châu Đức
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình A1
|
Xã Cù Bị
|
ĐQP
|
24,30
|
quý
I/2018
|
49.060.000,00
|
2
|
Thu hồi bổ
sung xây dựng trụ sở BCHQS xã Bình Trung (3 hộ)
|
Xã Bình Trung
|
ĐQP
|
0,02
|
quý
II/2018
|
11.000.000,00
|
3
|
Xây dựng thao trường huấn luyện tại
xã Bình Trung
|
Xã Bình Trung
|
ĐQP
|
2,00
|
quý
II/2018
|
33.000.000,00
|
4
|
Trung tâm y tế huyện Châu Đức
|
TT. Ngãi Giao
|
DYT
|
3,12
|
quý
I/2018
|
44.000.000,00
|
5
|
Trạm vận chuyển cấp cứu số 1
|
Xã Xà Bang
|
DYT
|
0,08
|
quý
III/2018
|
15.000.000,00
|
6
|
Trạm vận chuyển
cấp cứu số 2
|
Xã Suối Nghệ
|
DYT
|
0,23
|
quý
III/2018
|
15.000.000,00
|
7
|
Trạm vận chuyển
cấp cứu số 3
|
Xã Xuân Sơn
|
DYT
|
0,22
|
quý
III/2018
|
15.000.000,00
|
8
|
Trường Cao Đẳng Nông Lâm
|
Xã Đá Bạc
|
ĐGD
|
10,00
|
quý
III/2018
|
77.660.000,00
|
9
|
Trường Tiểu học Trần Phú xã Suối
Rao
|
Xã Suối Rao
|
ĐGD
|
1,00
|
quý
II/2018
|
33.000.000,00
|
10
|
Trường THCS Kim Long
|
Xã Kim Long
|
ĐGD
|
0,86
|
quý
III/2018
|
33.000.000,00
|
11
|
Đường Trần Hưng Đạo nối dài
|
TT. Ngãi Giao, xã Bình Ba
|
ĐGT
|
8,20
|
quý
I/2018
|
44.000.000,00
|
12
|
Dự án cải tạo nâng cấp đường Cánh Đồng
Don - Suối Sỏi
|
Xã Nghĩa Thành
|
ĐGT
|
6,60
|
quý
II/2018
|
49.060.000,00
|
13
|
Dự án đường ĐT 992C (nối dài đường
Lộc An - Phước Long Thọ huyện Đất Đỏ) đến giáp đường ĐT 991B (Đường Đá Bạc - Suối Rao, huyện
Châu Đức)
|
Xã Suối Rao, Đá Bạc
|
ĐGT
|
13,60
|
quý
II/2018
|
64.160.000,00
|
14
|
Dự án đường vào khu công nghiệp Đá
Bạc (từ đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân đến
đường Quảng Phú - Phước An)
|
Xã Đá Bạc
|
ĐGT
|
4,70
|
quý
III/2018
|
44.000.000,00
|
15
|
Đường trung tâm xã Kim Long
|
Xã Kim Long
|
ĐGT
|
6,20
|
quý
III/2018
|
44.000.000,00
|
16
|
Đường B xã Kim
Long
|
Xã Kim Long
|
ĐGT
|
7,20
|
quý
III/2018
|
75.000.000,00
|
17
|
Đường Bình Ba - Bình Trung
|
Xã Bình Ba, Bình
Trung
|
ĐGT
|
8,20
|
quý
I/2018
|
75.000.000,00
|
18
|
Xây dựng cầu sông Cầu tổ 26 xã
Nghĩa Thành
|
Xã Nghĩa Thành
|
ĐGT
|
0,13
|
quý
II/2018
|
15.000.000,00
|
19
|
Xây dựng cầu sông Cái xã Nghĩa Thành
|
Xã Nghĩa Thành
|
ĐGT
|
0,14
|
quý
II/2018
|
15.000.000,00
|
20
|
Kênh nội đồng
Hồ chứa nước Sông Ray
|
Xã Suối Rao, Đá Bạc
|
ĐTL
|
2,84
|
quý
II/2018
|
44.000.000,00
|
21
|
Hệ thống kênh mương phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực xã Phước Tân, xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc
|
Xã Sơn Bình
|
ĐTL
|
0,36
|
quý
II/2018
|
33.000.000,00
|
22
|
Sửa chữa, nâng
cấp hồ chứa nước Suối Sao
|
Xã Quảng Thành
|
ĐTL
|
11,40
|
quý
III/2018
|
44.000.000,00
|
23
|
Các lộ ra 110kV Trạm biến áp 220kV
Châu Đức
|
Xã Suối Nghệ, Bình Ba
|
ĐNL
|
0,62
|
quý
II/2018
|
33.000.000,00
|
24
|
Đường dây 110kV
mạch 2 từ trạm 220kV Hàm Tân 2 - Xuyên Mộc - Bà Rịa - Trạm 220kV Châu Đức
|
Xã Suối Rao, Đá Bạc, Bình Ba
|
ĐNL
|
0,56
|
quý
III/20I8
|
44.000.000,00
|
25
|
Đường dây 110kV
Hàm Tân 2 - Tân Đức - Ngãi Giao
|
TT. Ngãi Giao
|
ĐNL
|
0,07
|
quý
III/2018
|
33.000.000,00
|
26
|
Nâng cấp mở rộng
Tỉnh lộ 52 đoạn qua xã Đá Bạc, huyện Châu Đức.
|
Xã Đá Bạc
|
ĐGT
|
0,63
|
quý
III/2018
|
15.000.000,00
|
|
26
dự án
|
|
|
|
|
996.940.000,00
|
III
|
UBND huyện Tân Thành
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng Ban
CHQS huyện Tân Thành
|
TT. Phú Mỹ
|
ĐQP
|
2,02
|
quý
I/2018
|
33.000.000,00
|
2
|
Diện tích đất hở ranh giữa đường Phước Hòa - Cái Mép và KCN chuyên sâu Phú Mỹ 3
|
Xã Phước Hòa
|
ĐGT
|
2,00
|
quý
I/2018
|
60.000.000,00
|
3
|
Khu công nghiệp Phú Mỹ III
|
Phước Hòa, Tân Hòa
|
SXKD
|
1.022,82
|
quý
I/2018
|
99.880.000,00
|
4
|
Cụm công nghiệp Tóc Tiên
|
Xã Tóc Tiên
|
SXKD
|
34,61
|
quý
I/2018
|
60.000.000,00
|
5
|
Cụm công nghiệp Hắc Dịch 2
|
Xã Hắc Dịch
|
SXKD
|
43,68
|
quý
I/2018
|
60.000.000,00
|
6
|
Cụm công nghiệp Đá Tẩy - Đá chẻ
|
Xã Tân Phước
|
SXKD
|
21,00
|
quý
I/2018
|
60.000.000,00
|
7
|
Trạm vận chuyển
cấp cứu
|
Xã Mỹ Xuân
|
SXKD
|
0,21
|
quý
I/2018
|
33.000.000,00
|
8
|
Mở rộng Trường THCS Phan Chu Trinh
|
Xã Mỹ Xuân
|
GD
|
1,36
|
quý
II/2018
|
33.000.000,00
|
9
|
Trường TH Nguyễn Văn Trỗi
|
Xã Mỹ Xuân
|
GD
|
1,50
|
quý
II/2018
|
33.000.000,00
|
10
|
Trường tiểu học Hắc Dịch
|
Xã Hắc Dịch
|
GD
|
0,90
|
quý
II/2018
|
33.000.000,00
|
11
|
Trường mầm non xã Hắc Dịch 2
|
Xã Hắc Dịch
|
GD
|
0,90
|
quý
II/2018
|
33.000.000,00
|
12
|
Khu tái định cư xã Tân Phước (Đường quy hoạch C)
|
Xã Tân Phước
|
OĐT
|
0,51
|
quý
III/2018
|
50.000.000,00
|
13
|
Đường quy hoạch S
|
Xã Tân Phước,
Xã Mỹ Xuân
|
ĐGT
|
39,70
|
quý
III/2018
|
99.880.000,00
|
14
|
Đường số 3 khu dân cư 8A đô thị mới
Phú Mỹ (từ QL 51 đến đường C, xã Mỹ
Xuân).
|
Xã Mỹ Xuân
|
ĐGT
|
2,20
|
quý
III/2018
|
50.000.000,00
|
15
|
Đường quy hoạch số 1 khu trung tâm dân cư xã Sông Xoài.
|
Xã Sông Xoài
|
ĐGT
|
1,70
|
quý
II/2018
|
40.000.000,00
|
16
|
Khu chức năng cảng thủy nội địa-kho bãi thuộc KCN Phú Mỹ III
|
Phước Hòa
|
ĐGT
|
57,00
|
quý
III/2018
|
60.000.000,00
|
17
|
Xây dựng và khai thác Cảng trên Sông Thị Vải
|
TT. Phú Mỹ
|
ĐGT
|
15,00
|
quý
II/2018
|
60.000.000,00
|
18
|
Dự án đầu tư
đường gom dọc theo tuyến QL 51 qua địa bàn huyện Tân
Thành
|
huyện Tân Thành
|
ĐGT
|
60,00
|
quý
II/2018
|
160.000.000,00
|
19
|
Đường quy hoạch 32 nối dài đô thị mới
Phú Mỹ
|
Xã Tân Phước
|
ĐGT
|
0,40
|
quý
III/2018
|
33.000.000,00
|
20
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
Xã Tân Phước
|
ĐGT
|
0,19
|
quý
III/2018
|
40.000.000,00
|
21
|
Đường số 7 khu dân cư 8B Mỹ Xuân
|
Xã Mỹ Xuân
|
ĐGT
|
0,96
|
quý
III/2018
|
40.000.000,00
|
22
|
Đường quy hoạch 46 nối dài đô thị mới Phú Mỹ
|
TT. Phú Mỹ
|
ĐGT
|
5,40
|
quý
III/2018
|
40.000.000,00
|
23
|
Đường dân sinh sát ranh KCN Mỹ Xuân
B1 - Conac nối từ đường B1 đến đường
Mỹ Xuân - Ngãi Giao.
|
Xã Mỹ Xuân
|
ĐGT
|
1,38
|
quý
IV/2018
|
40.000.000,00
|
24
|
Đường dân sinh bên cạnh cụm TTCN Hắc
Dịch
|
Xã Hắc Dịch
|
ĐGT
|
0,21
|
quý
II/2018
|
40.000.000,00
|
25
|
Thu gom, xử lý
và thoát nước khu đô thị mới Phú Mỹ, huyện Tân Thành
|
Mỹ Xuân, Phú Mỹ, Tân Phước, Phước
Hòa, Tân Hòa
|
ĐGT
|
17,21
|
quý
II/2018
|
40.000.000,00
|
26
|
Tuyến cống bao nằm dọc hành lang kỹ
thuật QL51
|
Mỹ Xuân, Phú Mỹ, Tân Phước, Phước
Hòa, Tân Hòa
|
ĐGT
|
2,47
|
quý
II/2018
|
50.000.000,00
|
27
|
Nâng cấp đê Chu Hải
|
Xã Tân Hải
|
ĐGT
|
4,27
|
quý II/2018
|
50.000.000,00
|
28
|
Trạm biến áp 110kV Cảng Cái Mét và
đường dây đấu nối
|
Xã Phước Hòa và Tân Phước
|
SXKD
|
0,48
|
quý
II/2018
|
40.000.000,00
|
29
|
Trạm biến áp 110kV KCN Long Sơn và đường dây
đấu nối
|
Xã Tân Hải, Tân Hòa
|
SXKD
|
0,29
|
quý
II/2018
|
40.000.000,00
|
30
|
Trạm biến áp 110kV KCN Mỹ Xuân A2 và
đường dây đấu nối
|
Xã Mỹ Xuân
|
SXKD
|
0,30
|
quý
II/12018
|
40.000.000,00
|
31
|
Trạm biến áp 110kV TP. Phú Mỹ và đường
dây đấu nối
|
TT. Phú Mỹ
|
SXKD
|
0,52
|
quý
III/2018
|
40.000.000,00
|
32
|
Trạm biến áp 110kV Tóc Tiên và đường
dây đấu nối
|
Xã Tóc Tiên
|
SXKD
|
1,25
|
quý
III/2018
|
40.000.000,00
|
33
|
Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2
|
Tân Hải, Tân
Hòa, Phước Hòa, Tân Phước, Phú Mỹ
|
SXKD
|
6,88
|
quý
III/2018
|
80.000.000,00
|
34
|
Dự án nhà ở cho CBCNV và chuyên gia
thuộc KCN Mỹ Xuân B1- Conac
|
Xã Mỹ Xuân
|
ODT
|
3,47
|
quý
III/2018
|
40.000.000,00
|
35
|
HTKT khu tái định cư và nhà ở xã hội TT. Phú Mỹ (gđ 1)
|
TT. Phú Mỹ
|
ODT
|
37,00
|
quý
II/2018
|
120.000.000,00
|
36
|
Trùng tu tôn tạo địa đạo Hắc Dịch
|
Xã Hắc Dịch
|
ĐVH
|
2,92
|
quý
III/2018
|
60.000.000,00
|
37
|
Trạm Radar và Nhà tạm
|
Xã Tân Phước
|
SXKD
|
0,81
|
quý
III/2018
|
33.000.000,00
|
38
|
Mỏ đá chẻ, đá xây dựng tại ấp 4-
Tóc Tiên
|
Xã Tóc Tiên
|
SXKD
|
7,86
|
quý
IV/2018
|
60.000.000,00
|
39
|
Dự án trồng hoa Cúc cắt cành xuất khẩu ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao tại huyện Tân
Thành
|
Xã Sông Xoài
|
SXKD
|
10,00
|
quý
II/2018
|
60.000.000,00
|
40
|
Dự án đầu tư Trang trại nông nghiệp
công nghệ cao Vifarm
|
Xã Sông Xoài
|
SXKD
|
10,00
|
quý
IV/2018
|
60.000.000,00
|
41
|
Khai thác vật liệu san lấp Bắc Bao
Quan
|
Xã Tóc Tiên và xã Châu Pha
|
SXKD
|
22,5
|
quý
IV/2018
|
40.000.000.00
|
42
|
Khu nhà ở công
nhân của Công ty TNHH Living & Life Vina
|
TT Phú Mỹ
|
ODT
|
1,54
|
quý
IV/2018
|
40.000.000,00
|
|
42
dự án
|
|
|
|
|
2.223.760.000,00
|
IV
|
UBND
thành phố Bà Rịa
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại đội Trinh sát
|
xã Long Phước
|
ĐAN
|
12,59
|
quý
I/2018
|
40.000.000,00
|
2
|
Trụ sở công an
Phường Phước Nguyên
|
phường Phước Nguyên
|
ĐAN
|
0,1
|
quý
I/2018
|
20.000.000,00
|
3
|
Trụ sở công an
Phường Phước Hưng
|
phường Phước Hưng
|
ĐAN
|
0,05
|
quý
II/2018
|
20.000.000,00
|
4
|
Cụm công nghiệp, TTCN Long Hương 2
|
Phường Long Hương
|
SXKD
|
20
|
quý
II/2018
|
98.000.000,00
|
5
|
Cụm công nghiệp Hòa Long (gđ 2)
|
phường Hòa Long
|
SXKD
|
50
|
quý
II/2018
|
98.000.000,00
|
6
|
Khu TĐC phường Phước Hưng
|
Phường Phước Hưng
|
OĐT
|
5,38
|
quý
III/2018
|
50.000.000
|
7
|
Bệnh viện quốc tế - Trường Đại học y
khoa Bà Rịa
|
Phường Long Hương
|
ĐYT
|
5
|
quý
III/2018
|
98.000.000,00
|
8
|
Trạm vận chuyển
cấp cứu số 1
|
Phường Kim Dinh
|
ĐYT
|
0,11
|
quý
III/2018
|
20.000.000,00
|
9
|
Trạm vận chuyển cấp cứu số 2
|
Phường Long Toàn
|
ĐYT
|
0,13
|
quý
IV/2018
|
20.000.000,00
|
10
|
Trạm vận chuyển cấp cứu số 3
|
Xã Hòa Long
|
ĐYT
|
0,13
|
quý
IV/20I8
|
20.000.000,00
|
11
|
Trường Tiểu học bán trú phường Phước
Trung
|
Phường Phước Trung
|
ĐGD
|
1,38
|
quý
II/2018
|
40.000.000,00
|
12
|
Trường Mầm non Long Phước 2
|
Xã Long Phước
|
ĐGD
|
1,11
|
quý
II/2018
|
40.000.000,00
|
13
|
Sân bóng đá
Kim Dinh
|
Phường Kim Dinh
|
ĐTT
|
1,75
|
quý
II/2018
|
33.000.000,00
|
14
|
Sân bóng đá Long Hương
|
Phường Long Hương
|
ĐTT
|
1
|
quý II/2018
|
33.000.000,00
|
15
|
Nhà thi đấu đa năng xã Long Phước
|
Xã Long Phước
|
ĐTT
|
0,2
|
quý
II/2018
|
28.000.000,00
|
16
|
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 52
|
Xã Hòa Long, xã Long Phước
|
ĐGT
|
16
|
quý
II/2018
|
98.000.000,00
|
17
|
Đường vào khu NTTS (đoạn qua dự án
khu đô thị Nam QL51, phường Long Hương
|
Phường Long Hương
|
ĐGT
|
0,67
|
quý
II/2018
|
50.000,000,00
|
18
|
Dự án bổ sung những hạng mục còn lại
và đường vào công trình Trung tâm phòng chống HIV/AIDS
|
Xã Hòa Long
|
ĐGT
|
11,15
|
quý
III/2018
|
50.000.000,00
|
19
|
Cầu tổ 26
|
Xã Hòa Long
|
ĐGT
|
0,19
|
quý
III/2018
|
20.000.000,00
|
20
|
Cầu Sông Cái
|
Xã Tân Hưng
|
ĐGT
|
0,25
|
quý
III/2018
|
20.000.000,00
|
21
|
Dự án cải tạo nâng cấp đường Cánh Đồng Don - Suối Sỏi
|
Xã Hòa Long
|
ĐGT
|
8,5
|
quý
III/2018
|
88.000.000,00
|
22
|
Đường Nguyễn An Ninh nối dài (thuộc
dự án 20km nội thị)
|
Phường Kim Dinh
|
ĐGT
|
2,19
|
quý
II/2018
|
35.000.000,00
|
23
|
Đường Nguyễn An Ninh (thuộc dự án
20km nội thị)
|
Phường Long Hương
|
ĐGT
|
1,15
|
quý
II/2018
|
35.000.000,00
|
24
|
Đường Nguyễn Cư Trinh (thuộc dự án
20km nội thị)
|
Phường Long Hương
|
ĐGT
|
1,17
|
quý
II/2018
|
35.000.000,00
|
25
|
Đường Võ Ngọc Chấn (thuộc dự án
20km nội thị)
|
Phường Long Hương
|
ĐGT
|
1,53
|
quý
II/2018
|
35.000.000,00
|
26
|
Đường QH số 3 (thuộc dự án 20km nội
thị)
|
Xã Long Phước
|
ĐGT
|
0,84
|
quý
III/20I8
|
88.000.000,00
|
27
|
Mở rộng đường Cách Mạng Tháng 8
|
Phường Phước Hiệp
|
ĐGT
|
6,5
|
quý
III/2018
|
50.000.000,00
|
28
|
Đường phía Bắc Bệnh viện Bà Rịa
|
Xã Hòa Long, phường Long Tâm
|
ĐGT
|
3,03
|
quý
III/2018
|
50.000.000,00
|
29
|
Đường vào khu tập thể Biên phòng,
phường Phước Hưng
|
Phường Phước Hưng
|
ĐGT
|
0,3
|
quý
III/20I8
|
35.000.000,00
|
30
|
Đường nối Nguyễn Văn Linh-Điện Biên Phủ (đường vào hồ KH3, phường
Phước Nguyên)
|
Phường Phước Nguyên
|
ĐGT
|
0,5
|
quý
III/2018
|
35.000.000,00
|
31
|
Đường ranh đất Ngân hàng (Khu nhà ở
phía Tây Trung tâm hành chính tỉnh)
|
Phường Phước Trung
|
ĐGT
|
|
quý
III/2018
|
35.000.000,00
|
32
|
Đường Ngô Gia Tự nối dài (Khu nhà ở phía Tây Trung tâm hành chính tỉnh)
|
Phường Phước
Trung
|
ĐGT
|
0,3
|
quý
III/2018
|
35.000.000,00
|
33
|
Đường Bạch Đằng - Ranh đất Ngân
hàng (Khu nhà ở phía Tây Trung tâm hành chính tỉnh)
|
Phường Phước Trung
|
ĐGT
|
0,5
|
quý
III/2018
|
20.000.000,00
|
34
|
Chỉnh trang Đường
Phạm Ngọc Thạnh (đoạn giao 27/4 - đường Hùng Vương)
|
Phường Phước Hưng
|
ĐGT
|
1,2
|
quý
III/2018
|
35.000.000,00
|
35
|
Nâng cấp đường
Nguyễn Thị Định (đoạn CMT8-Điện Biên Phủ)
|
Phường Phước Nguyên
|
ĐGT
|
0,65
|
quý
II/2018
|
20.000.000
|
36
|
Đường Chu Văn An nối dài, phường
Long Tâm
|
Phường Long Tâm
|
ĐGT
|
0,16
|
quý
II/2018
|
20.000.000
|
37
|
Đường Trần Quang Diệu, phường Long
Toàn
|
Phường Long Toàn
|
ĐGT
|
2,0
|
quý
III/20I8
|
35.000.000
|
38
|
Đường Đông Tây giáo xứ Dũng Lạc,
phường Phước Nguyên
|
Phường Phước Nguyên
|
ĐGT
|
0,5
|
quý
III/2018
|
20.000.000
|
39
|
Đường Tôn Đức Thắng nối dài
|
Phường Phước Trung
|
ĐGT
|
0,3
|
quý
III/2018
|
20.000.000
|
40
|
Cải tạo, nâng
cấp tuyến mương cầu Vong - Bà Đáp
(đoạn từ Đấp Bà Đáp đến Đá Me Heo)
|
Xã Long Phước
|
ĐGT
|
3,19
|
quý
II/2018
|
59.000.000
|
41
|
Cải tạo, nâng
cấp hệ thống kênh tiêu Bà Đáp (năm 2012)
|
Xã Long Phước
|
ĐGT
|
0,43
|
quý
III/2018
|
30.000.000
|
42
|
Xây dựng tuyến N4 - đập Sông Dinh 1
|
Xã Tân Hưng
|
ĐGT
|
0,34
|
quý
II/2018
|
30.000.000
|
43
|
Nâng cấp đê
Chu Hải
|
Phường Long Hương, phường Kim Dinh
|
ĐGT
|
17,0
|
quý
III/2018
|
60.000.000
|
44
|
Kiên cố hóa kênh Bàu Súng đến Đập
cây Trâm
|
Xã Long Phước
|
ĐTL
|
4,88
|
quý
III/2018
|
50.000.000
|
45
|
Kiên cố hóa tuyến mương cây Đa Tập
đoàn 8
|
Xã Long Phước
|
ĐTL
|
0,81
|
quý
IV/2018
|
30.000.000
|
46
|
Kiên cố hóa tuyến mương Ông Hoành
|
Xã Long Phước
|
ĐTL
|
0,78
|
quý
IV/2018
|
30.000.000
|
47
|
Kiên cố hóa tuyến kênh N2-17 đến đường
nội đồng số 14
|
Xã Long Phước
|
ĐTL
|
2,25
|
quý
IV/2018
|
30.000.000
|
48
|
Kiên cố hóa
tuyến kênh N2-15
|
Xã Long Phước
|
ĐTL
|
1,94
|
quý
IV/2018
|
30.000.000
|
49
|
Kiên cố hóa tuyến kênh N2-7 đến
giáp mương N2-9
|
Xã Long Phước
|
ĐTL
|
7,47
|
quý
IV/2018
|
50.000.000
|
50
|
Tuyến cống thoát nước cụm Công nghiệp
Hòa Long
|
Xã Hòa Long
|
ĐTL
|
0,2
|
quý
II/2018
|
30.000.000
|
51
|
Trạm biến áp 110kV Bà Rịa 2 và đường
dây đấu nối
|
Phường Phước Trung, Long Hương, Kim Dinh
|
ĐNL
|
0,49
|
quý
IV/2018
|
30.000.000
|
52
|
Đường ống dẫn
khí Nam Côn Sơn 2 + Trạm khí đốt
|
Phường Phước Trung, Long Hương, Kim
Dinh
|
ĐNL
|
6,10
|
quý
IV/2018
|
99.000.000
|
53
|
Hành lang an toàn Trạm phân phối khí Bà Rịa tại phường Long Hương, thành
phố Bà Rịa
|
phường Long Hương
|
ĐNL
|
0,4
|
quý
IV/2018
|
30.000.000
|
54
|
Hạ tầng thương mại-Chợ Kim Dinh
|
Phường Kim Dinh
|
ĐGT
|
0,2
|
|
30.000.000
|
55
|
Trùng tu tôn tạo và nâng cấp địa đạo
Long Phước
|
Xã Long Phước
|
ĐVH
|
5,4
|
quý
I/2018
|
80.000.000
|
56
|
Trụ sở Trung tâm
kiểm định chất lượng công trình giao thông tỉnh
|
Phường Long Tâm
|
ĐNL
|
0,43
|
quý
II/2018
|
80.000.000
|
57
|
Xây dựng Hội trường Đảng TP. Bà Rịa
|
Phường Phước Hiệp
|
ĐTS
|
0,5
|
quý
III/2018
|
50.000.000,00
|
58
|
Trụ sở làm việc
Tòa án nhân dân tỉnh
|
Phường Long Toàn
|
ĐTS
|
1,73
|
quý
III/2018
|
50.000.000,00
|
59
|
Trụ sở làm việc
Chi cục bảo vệ môi trường
|
Phường Phước Trung
|
ĐTS
|
0,13
|
quý
III/2018
|
50.000.000,00
|
60
|
Trụ sở làm việc
Chi cục An toàn vệ sinh thực thẩm
|
Phường Long Tâm
|
ĐTS
|
0,25
|
quý
III/2018
|
50.000.000,00
|
61
|
Mở rộng nghĩa
trang - xã Hòa Long
|
Xã Hòa Long
|
ĐNT
|
1,0
|
quý
III/2018
|
50.000.000,00
|
62
|
Trụ sở ấp Đông xã Long Phước
|
Xã Long Phước
|
ĐTS
|
0,03
|
quý
III/2018
|
80.000.000,00
|
63
|
Trụ sở KP Nam Dinh-Kim Dinh
|
Phường Kim Dinh
|
ĐTS
|
0,05
|
quý
III/2018
|
80.000.000,00
|
64
|
Trụ sở ấp Phước Tân 4- Tân Hưng
|
Xã Tân Hưng
|
ĐTS
|
0,05
|
quý
III/2018
|
50.000.000,00
|
65
|
Công viên Bà Rịa (gđ 2)
|
Phường Phước Nguyên
|
ĐVH
|
30
|
quý
III/2018
|
50.000.000,00
|
66
|
Hoa viên UBND xã Long Phước
|
Xã Long Phước
|
ĐVH
|
0,53
|
quý
III/2018
|
50.000.000,00
|
67
|
Hoa viên phường Kim Dinh
|
Phường Kim Dinh
|
ĐVH
|
0,45
|
quý
III/2018
|
50.000.000,00
|
68
|
Hoa viên các chợ cũ phường Kim Dinh
|
Phường Kim Dinh
|
ĐVH
|
0,1
|
quý
III/2018
|
25.000.000,00
|
69
|
Công viên Nghĩa địa Việt Hoa
|
Phường Phước Nguyên
|
ĐVH
|
0,1
|
quý
III/2018
|
25.000.000,00
|
70
|
Khu TĐC phường Kim Dinh
|
Phường Kim Dinh
|
ĐTS
|
3,1
|
quý
III/2018
|
50.000.000,00
|
71
|
Phần Mở rộng HTKT khu TĐC 30/4
|
Phường Long Toàn
|
ĐGT
|
0,39
|
quý
III/2018
|
25.000.000,00
|
72
|
Khu TĐC xã Hòa Long
|
Xã Hòa Long
|
OĐT
|
16,4
|
quý
III/2018
|
95.000.000,00
|
|
72
dự án
|
|
|
|
|
2.287.000.000,00
|
V
|
UBND
thành phố Vũng Tàu
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu TTCN Phước Thắng, phường 12 và Khu đô thị Phước Thắng
|
phường 12
|
SXKD
|
1.146,00
|
quý
I/2018
|
99.000.000,00
|
2
|
Trường Tiểu học Thắng Nhì
|
Thắng Nhì
|
ĐGD
|
0,7
|
quý
I/2018
|
55.000.000,00
|
3
|
Khu Biệt thự Đồi Ngọc Tước II
|
phường 2
|
SXKD
|
2,3
|
quý
I/2018
|
99.000.000,00
|
4
|
Trung tâm văn
hóa học tập cộng đồng phường 12
|
phường 12
|
ĐGD
|
0,29
|
quý
I/2018
|
60.000.000,00
|
5
|
Lắp đặt hệ thống thoát nước và vỉa
hè đường Thùy Vân
|
phường 2
|
ĐGT
|
0,2
|
quý
II/2018
|
60.000.000,00
|
6
|
Trường MN Nguyễn An Ninh
|
phường 8
|
ĐGD
|
0,32
|
quý
II/2018
|
Trình
giá đất tương đồng dự án lân cận
|
7
|
Trường MN Hàng Điều
|
phường 11
|
ĐGD
|
0,77
|
quý
II/2018
|
như
trên
|
8
|
Trung tâm VHHT cộng đồng phường Thắng Nhất
|
Thắng Nhất
|
ĐGD
|
0,29
|
quý
II/2018
|
như trên
|
9
|
Nút giao thông Trương Công Định - Trần Đồng - Lê Lai,
|
phường 1 và 3
|
ĐGT
|
0,57
|
quý
II/2018
|
như trên
|
10
|
Kết nối tuyến
đường vào Trụ Sở UBND phường 10 với Khu đô thị Chí Linh
|
Phường 10
|
ĐGT
|
0,35
|
quý
II/2018
|
như trên
|
11
|
Nâng cấp hẻm
88 Nguyễn Hữu Cảnh
|
Phường Thắng
Nhất
|
ĐGT
|
0,13
|
quý
II/2018
|
như trên
|
12
|
Xây dựng tuyến đường hẻm kết nối giữa đường 3/2 với đường Cống Hộp phường
8
|
phường 8
|
ĐGT
|
0,18
|
quý
II/2018
|
như
trên
|
13
|
Mỡ rộng Hẻm số 90 đường Hoàng Văn Thụ nối hông ra đường Trương Công Định
|
phường 7
|
ĐGT
|
0,18
|
quý
II/2018
|
như
trên
|
14
|
Cải tạo nâng cấp đường Triệu Việt
Vương
|
phường 4
|
ĐGD
|
0,417
|
quý
II/2018
|
như
trên
|
15
|
Cải tạo, nâng
cấp đường Nguyễn Thiện Thuật (đoạn từ Trạm Y tế đến Ngã
ba Hàng Dương)
|
Thắng Nhất
|
ĐGT
|
0,408
|
quý
II/2018
|
như
trên
|
16
|
Tuyến mương thoát nước cho lưu vực phường 10, phường Rạch Dừa ra hồ Rạch Bà thành phố Vũng Tàu
|
Rạch dừa, 10
|
ĐGT
|
0,0198
|
quý
I/2018
|
như trên
|
|
16
dự án
|
|
|
|
|
373.000.000,00
|
VI
|
UBND
huyện Côn Đảo
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Mầm Non Côn Đảo
|
huyện Côn Đảo
|
ĐGD
|
0,52
|
quý
II/2018
|
55.000.000,00
|
2
|
Trường tiểu học Côn Đảo
|
huyện Côn Đảo
|
ĐGD
|
0,797
|
quý
III/2018
|
55.000.000,00
|
3
|
Xây dựng trường Mầm Non Bến Đầm
|
huyện Côn Đảo
|
ĐGD
|
0,42
|
quý
III/2018
|
30.000.000,00
|
4
|
Xây dựng trụ sở làm việc khu dân cư
số 10
|
huyện Côn Đảo
|
ĐTS
|
1,06
|
quý
II/2018
|
30.000.000,00
|
5
|
Xây dựng san lấp mặt bằng phân lô cắm mố Lô K
|
huyện Côn Đảo
|
ĐGT
|
0,7
|
quý
IV/ 2018
|
30.000.000,00
|
|
05
dự án
|
|
|
|
|
200.000.000,00
|
VII
|
UBND
huyện Long Điền
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiên cố hóa kênh Mương Giang
|
Xã An Nhứt
|
ĐTL
|
0,66
|
quý
II/2018
|
30.000.000,00
|
2
|
Cải tạo, nâng
cấp hệ thống kênh tiêu Bà Đáp
|
TT.Long Điền, xã An Ngãi, An Nhứt,
Tam Phước
|
ĐTL
|
25,67
|
quý
III/2018
|
55.000.000,00
|
3
|
Sửa chữa, cải
tạo các vị trí mất an toàn giao
thông tại 08 tuyến đường trên địa bàn Tỉnh (Vị trí số 9:
Nút giao cống Bà Sáu)
|
Xã An Ngãi, xã Tam Phước
|
ĐGT
|
0,53
|
quý
III/2018
|
55.000.000,00
|
4
|
Cải tạo, nâng
cấp hệ thống kênh tiêu Bà Đáp
|
TT.Long Điền, xã An Ngãi, An Nhứt, Tam Phước
|
ĐTL
|
25,67
|
quý
III/2018
|
30.000.000,00
|
5
|
Trạm dịch vụ nông nghiệp huyện Long
Điền
|
TT Long Điền
|
ĐTS
|
0,30
|
quý
II/2018
|
30.000.000,00
|
6
|
Cụm CN-TTCN và hành lang đường vào Cụm CN-TTCN An Ngãi
|
Xã An Ngãi
|
ĐSXKD
|
43,40
|
quý
II/2018
|
55.000.000,00
|
|
06
dự án
|
|
|
|
quý
II/2018
|
225.000.000,00
|
VIII
|
UBND
huyện Đất Đỏ
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu chế biến hải sản tập trung và cây xanh cách ly
|
Xã Lộc An
|
ĐSKC
|
33,05
|
quý
I/2018
|
77.000.000,00
|
2
|
Mở rộng khu chế biến hải sản tập trung
|
Xã Lộc An
|
ĐSKC
|
12,00
|
quý
I/2018
|
3
|
Tuyến tránh Quốc lộ 55
|
thị trấn Đất Đỏ và xã Phước Long Thọ
|
ĐGT
|
13,89
|
quý
II/2018
|
77.000.000,00
|
4
|
Đường Hải Lâm
- Bàu Trứ
|
thị trấn Phước Hải và xã Long Mỹ
|
ĐGT
|
3,72
|
quý
II/2018
|
77.000.000,00
|
5
|
Đường Quy hoạch số 2
|
thị trấn Đất Đỏ
|
ĐGT
|
5,20
|
quý
I/2018
|
77.000.000,00
|
6
|
Đường Quy hoạch D12 (Ngô Gia Tự)
|
thị trấn Phước Hải
|
ĐGT
|
0,63
|
quý
III/2018
|
44.000.000,00
|
7
|
Đường Long Tân - Láng Dài
|
Xã Long Tân
|
ĐGT
|
4,00
|
quý
III/2018
|
77.000.000,00
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường từ TL 52 (Trường Tiểu học Võ Thị Sáu) đến ngã tư bà Đối (theo đường Nguyễn Huệ)
|
thị trấn Đất Đỏ
|
ĐGT
|
1,52
|
quý
II/2018
|
77.000.000,00
|
9
|
Đường dây
110kV 02 mạch từ Trạm 220kV Hàm Tân 2 - Xuyên Mộc - Bà Rịa - Trạm 220kV Châu Đức
|
Xã Long Tân
|
ĐLN
|
0,05
|
Quý
III/2018
|
33.000.000,00
|
10
|
Trường mầm non
Lộc An
|
Xã Lộc An
|
ĐGD
|
0,90
|
Quý
I/2018
|
33.000.000,00
|
11
|
Trường Mầm non Phước Hải 4
|
thị trấn Phước
Hải
|
ĐGD
|
1,20
|
Quý
II/2018
|
44.000.000,00
|
12
|
Trường Mầm non Long Mỹ
|
Xã Long Mỹ
|
ĐGD
|
0,70
|
Quý
III/2018
|
33.000.000,00
|
13
|
Hạ tầng thuật Khu dân cư 7,6 ha
|
thị trấn Phước Hải
|
OĐT
|
7,60
|
Quý
II/2018
|
77.000.000,00
|
|
13
dự án
|
|
|
|
|
726.000.000,00
|
PHỤ LỤC 2
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN, THỬA ĐẤT DỰ KIẾN THUÊ
ĐƠN VỊ TƯ VẤN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BR-VT
(Kèm theo Quyết định số 991/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 4 năm 2018)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Loại
đất (thực hiện dự án)
|
Diện
tích (ha)
|
Mục
đích định giá
|
Kế
hoạch thực hiện
|
Dự
toán kinh phí thuê Đơn vị tư vấn
|
Ghi
chú
|
|
Danh
mục dự án xác định giá đất cụ thể để thực hiện đấu
giá quyền sử dụng đất
|
|
I
|
UBND huyện Châu Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đấu giá vị trí
đất công Thửa 18 tờ 15, xã Xuân Sơn
|
Xã Xuân Sơn
|
ONT
|
0,12
|
Đấu giá QSDĐ
|
Quý I/2018
|
15.000.000,00
|
|
2
|
Đấu giá vị trí đất công Thửa 518 tờ 49, xã Đá Bạc
|
Xã Đá Bạc
|
ONT
|
0,38
|
Đấu giá QSDĐ
|
Quý I/2018
|
15.000.000,00
|
|
3
|
Đấu giá vị trí
đất công Thửa 269 tờ 24N, Xã Láng Lớn
|
Xã Láng Lớn
|
ONT
|
0,06
|
Đấu giá QSDĐ
|
Quý I/2018
|
15.000.000,00
|
|
4
|
Đấu giá vị trí đất công Thửa 24 tờ 41, Xã Xà Bang
|
Xã Xà Bang
|
ONT
|
0,09
|
Đấu giá QSDĐ
|
Quý I/2018
|
15.000.000,00
|
|
5
|
Đấu giá vị trí trạm y tế cũ, xã Nghĩa Thành
|
Xã Nghĩa Thành
|
ONT
|
0,07
|
Đấu giá QSDĐ
|
Quý I/2018
|
15.000.000,00
|
|
6
|
Đấu giá vị trí đất công Thửa 157 tờ
14, Xã Láng Lớn
|
Xã Láng Lớn
|
ONT
|
0,29
|
Đấu giá QSDĐ
|
Quý I/2018
|
15.000.000,00
|
|
7
|
Đấu giá chợ xã
Cù Bị
|
Xã Cù Bị
|
ONT
|
0,28
|
Đấu giá QSDĐ
|
Quý I/2018
|
15.000.000,00
|
|
8
|
Đấu giá vị trí đất công Thửa 276 tờ 27, xã Xuân Sơn
|
Xã Xuân Sơn
|
ONT
|
0,03
|
Đấu giá QSDĐ
|
Quý I/2018
|
15.000.000,00
|
|
9
|
Đấu giá vị trí
đất công Thửa C/42 tờ 91A, TT. Ngãi Giao
|
TT. Ngãi Giao
|
ODT
|
0,03
|
Đấu giá QSDĐ
|
Quý I/2018
|
15.000.000,00
|
|
10
|
Đấu giá vị trí đất công Thửa C/54 tờ 14, Xã Láng Lớn
|
Xã Láng Lớn
|
ONT
|
0,01
|
Đấu giá QSDĐ
|
Quý I/2018
|
15.000.000,00
|
|
11
|
Lô đất đấu giá xây dựng Siêu thị
|
TT. Ngãi Giao
|
SXKD
|
0,56
|
Đấu giá QSDĐ
|
Quý I/2018
|
33.000.000,00
|
|
12
|
Lô đất đấu giá tại xã Xà Bang
|
Xã Xà Bang
|
ONT
|
0,52
|
Đấu giá QSDĐ
|
Quý I/2018
|
15.000.000,00
|
|
|
12
dự án
|
|
|
|
|
|
198.000.000,00
|
|
II
|
Trung Tâm Phát triển Quỹ Đất Tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm 5
|
Phường 1, TPV
|
ODT
|
2,81
|
Đấu giá QSDĐ
|
Quý I/2018
|
70.000.000,00
|
|
2
|
Khu đất thu hồi của Công ty Cổ phần
TM & DL Bình Dương.
|
Phường 5, TPV
|
ODT
|
0,06
|
Đấu giá QSDĐ
|
Tháng 01/2018
|
70.000.000,00
|
|
3
|
Lô đất thu hồi của DNTN Tuyết Minh
|
Thị trấn Phước Hải, Huyện Đất Đỏ.
|
SXKD
|
2,0
|
Đấu giá QSDĐ
|
Tháng 01/2018
|
35.000.000,00
|
|
4
|
Lô đất Kho Hải sản Long Hải cũ
|
Thị trấn Long Hải
Huyện Long Điền
|
SXKD
|
0,45
|
Đấu giá QSDĐ
|
Tháng 01/2018
|
15.000.000,00
|
|
5
|
Lô số 2 khu đô thị
đường 3 tháng 2, TPVT (Đất NHCT)
|
Phường 10, 11,
|
SXKD
|
5,44
|
Đấu giá QSDĐ
|
Quý II/2018
|
60.000.000,00
|
|
6
|
Lô đất HTX Quyết Tiến thuộc QĐ số
1225/QĐ-UBND.
|
P. Phước Trung, TP.Bà Rịa
|
OĐT
|
0,12
|
Đấu giá QSDĐ
|
Quý II/2018
|
60.000.000,00
|
|
7
|
Khu đất thu hồi của Công ty Cổ
phần Du Lịch Minh Đạm
|
TT Phước Hải,
Huyện Đất Đỏ.
|
SXKD
|
7,38
|
Đấu giá QSDĐ
|
Tháng 02/2018
|
15.000.000,00
|
|
8
|
Khu đất thu hồi
của Công ty Cổ phần Thành Chí
|
Thị trấn Long Hải
Huyện Long Điền
|
SXKD
|
0,69
|
Đấu giá QSDĐ
|
Tháng 02/2018
|
35.000.000,00
|
|
9
|
Lô đất đấu giá
tại xã Xà Bang, huyện Châu Đức, tỉnh
BR - VT
|
Xã Xà Bang,
Huyện Châu Đức
|
ONT
|
0,5
|
Đấu giá QSDĐ
|
Tháng 02/2018
|
35.000.000,00
|
|
10
|
Khu đất tại đường Thi Sách TP Vũng
Tàu.
|
Phường 8, TPV
|
OĐT
|
0,23
|
Đấu giá QSDĐ
|
Quý III/2018
|
35.000.000,00
|
|
11
|
Khu đất thu hồi của Công ty TNHH Nhật Hoàng Minh.
|
Phường Phước Hưng, Huyện Long Điền
|
OĐT
|
0,75
|
Đấu giá QSDĐ
|
Quý III/2018
|
35.000.000,00
|
|
12
|
Khu đất thu hồi của Công ty Thanh Long.
|
TT Phước Hải, Huyện Đất Đỏ.
|
SXKD
|
12,0
|
Đấu giá QSDĐ
|
Quý III/2018
|
60.000.000,00
|
|
13
|
Khu đất thu hồi của Công ty TNHH ĐTXD-TM Sài Gòn.
|
TT Phước Hải, Huyện Đất Đỏ.
|
SXKD
|
2,43
|
Đấu giá QSDĐ
|
Quý III/2018
|
60.000.000,00
|
|
14
|
Khu đất thu hồi của Tổng Công ty Mía đường
|
Thị trấn Long Hải
Huyện Long Điền
|
SXKD
|
1,17
|
Đấu giá QSDĐ
|
Quý III/2018
|
60.000.000,00
|
|
15
|
Dự án Tổ hợp du lịch Mũi Nghinh Phong Vũng Tàu
|
Phường 2, TPV
|
SXKD
|
52,20
|
Đấu giá QSDĐ
|
Quý III/2018
|
70.000.000,00
|
|
16
|
Khu đất Chợ
Du lịch Vũng Tàu
|
P. Thắng Tam
TPVT
|
SXKD
|
3,70
|
Đấu giá QSDĐ
|
Quý III/2018
|
35.000.000,00
|
|
17
|
Khu đất trụ sở cũ của UBND tỉnh tại đường Thống
Nhất, TPVT.
|
Phường 1, TPVT.
|
OĐT
|
1,14
|
Đấu giá QSDĐ
|
Quý III/2018
|
70.000.000,00
|
|
18
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng Free Bình Châu
|
xã Bình Châu,
huyện Xuyên Mộc
|
SXKD
|
21
|
Đấu giá QSDĐ
|
Quý III/2018
|
60.000.000,00
|
|
|
18
dự án
|
|
|
|
|
|
880.000.000,00
|
|
III
|
UBND thành phố Bà Rịa
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy gạch không nung Nhà Việt
|
phường Long Hương
|
SXKD
|
4,5
|
Đấu giá QSDĐ
|
Quý IV/2018
|
20.000.000,00
|
|
|
01
dự án
|
|
|
|
|
|
20.000.000,00
|
|
IV
|
UBND huyện Long Điền
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đấu giá căn nhà số 186 Võ Thị Sáu
|
TT Long Điền
|
OĐT
|
0,01
|
đấu giá QSDĐ
|
Quý II/2018
|
55.000.000,00
|
|
2
|
Thửa đất số 155, 321, tờ bản đồ số 108 (giáp đất ông Nguyễn Trinh sử dụng)
|
xã Phước Tỉnh
|
OĐT
|
0,01
|
đấu giá QSDĐ
|
Quý II/2018
|
60.000.000,00
|
|
3
|
Thửa đất số 301, tờ bản đồ số 01
(giáp đất ông Nguyễn Mậu Tư sử dụng)
|
xã Tam Phước
|
OĐT
|
0,01
|
đấu giá QSDĐ
|
Quý II/2018
|
30.000.000,00
|
|
4
|
Lô đất đấu giá
tại thị trấn Long Hải (Kho Hải sản
Long hải cũ)
|
TT Long Hải
|
ĐSXKD
|
0,45
|
đấu giá QSDĐ
|
Quý II/2018
|
30.000.000,00
|
|
5
|
Khu đất thu hồi của tổng công ty Mía đường
|
TT Long Hải
|
ĐSXKD
|
1,16
|
đấu giá QSDĐ
|
Quý II/2018
|
30.000.000,00
|
|
6
|
Khu đất phía trước
mặt tiền khu du lịch Deawon Thủ Đức, thuộc đất bãi bồi ven biển
|
TT Long Hải
|
ĐSXKD
|
1,00
|
đấu giá QSDĐ
|
Quý III/2018
|
30.000.000,00
|
|
7
|
Khu đất tiếp giáp bờ tường khu du lịch
Deawon Thủ Đức đến hộ ông Nguyễn Văn Hùng, thuốc đất bãi bồi ven biển
|
Thị trấn Long Hải
|
ĐSXKD
|
1,00
|
đấu giá QSDĐ
|
Quý III/2018
|
30.000.000,00
|
|
8
|
Khu đất tiếp giáp bờ tường khu du lịch
Hồng Quang đến bãi đá trước Mộ Cô, thuộc đất bãi bồi ven biển
|
Thị trấn Long Hải
|
ĐSXKD
|
1,00
|
đấu giá QSDĐ
|
Quý III/2018
|
30.000.000,00
|
|
9
|
Khu đất tại thị trấn Long Hải (Lô đất trước đây
đã được UBND tỉnh giao cho Công ty CP Thành Chí)
|
Thị trấn Long Hải
|
ĐSXKD
|
0,68
|
đấu giá QSDĐ
|
Quý IV/2018
|
30.000.000,00
|
|
10
|
Trụ sở làm việc Quỹ tín dụng nhân dân Long Điền, thị trấn Long Hải
|
Thị trấn Long Hải
|
ĐSXKD
|
0,02
|
đấu giá QSDĐ
|
Quý IV/2018
|
30.000.000,00
|
|
|
10
dự án
|
|
|
|
|
|
355.000.000,00
|
|
PHỤ LỤC 3
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN, THỬA ĐẤT DỰ KIẾN THUÊ
ĐƠN VỊ TƯ VẤN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BR-VT
(Kèm theo Quyết định số 991/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 4 năm
2018)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Loại
đất (thực hiện dự án)
|
Diện
tích (ha)
|
Mục
đích định giá
|
Kế
hoạch thực hiện
|
Dự
toán kinh phí thuê Đơn
vị tư vấn
|
Ghi
chú
|
Danh
mục dự án xác định giá đất cụ thể để thực hiện việc
giao đất, thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
|
I
|
UBND huyện Long Điền
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư phố chợ mới (giai đoạn
2,3) (TL: 1/500)
|
huyện Long Điền
|
OĐT
|
4,90
|
giao đất
|
2018
|
30.000.000,00
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng
- Kinh doanh Chợ Phước Lâm
|
huyện Long Điền
|
OĐT
|
5,7
|
thuê đất
|
2018
|
30.000.000,00
|
|
|
02
dự án
|
|
|
|
|
|
60.000.000,00
|
|
II
|
UBND thành phố Bà Rịa
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khu nhà ở và Nhà hàng Maxim's
|
thành phố Bà Rịa
|
OĐT
|
2,80
|
giao đất
|
2018
|
30.000.000,00
|
|
4
|
Khu nhà ở Tuấn
Hùng
|
thành phố Bà Rịa
|
OĐT
|
8,80
|
giao đất
|
2018
|
30.000.000,00
|
|
5
|
Khu nhà ở Làng
Xanh
|
thành phố Bà Rịa
|
OĐT
|
13,62
|
giao đất
|
2018
|
30.000.000,00
|
|
6
|
Khu dự án Nhà ở Lan Anh 2
|
thành phố Bà Rịa
|
OĐT
|
34,56
|
giao đất
|
2018
|
30.000.000,00
|
|
7
|
Khu nhà ở phường
Long Tâm
|
thành phố Bà Rịa
|
OĐT
|
1,38
|
giao đất
|
2018
|
33.000.000,00
|
|
8
|
Dự án đầu tư xây dựng nhà ở phường
Long Toàn
|
thành phố Bà Rịa
|
OĐT
|
7,38
|
giao đất
|
2018
|
33.000.000,00
|
|
9
|
Khu dân cư Nam Quốc lộ 51
|
thành phố Bà Rịa
|
OĐT
|
39,00
|
giao đất
|
2018
|
44.000.000,00
|
|
10
|
Khu nhà ở Gò Cát, phường Long Tâm
|
thành phố Bà Rịa
|
OĐT
|
3,68
|
giao đất
|
2018
|
44.000.000,00
|
|
|
10
dự án
|
|
|
|
|
|
274.000.000,00
|
|
III
|
Thành phố Vũng Tàu
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Bến thuyền du lịch
|
thành phố Vũng
Tàu
|
SXKD
|
3,44
|
thuê đất
|
2018
|
44.000.000,00
|
|
2
|
Trung tâm thương mại - văn phòng cho thuê và căn
hộ cao cấp
|
thành phố Vũng
Tàu
|
SXKD
|
1,61
|
thuê đất
|
2018
|
44.000.000,00
|
|
3
|
Khu dịch vụ hải sản Thành Phát
|
thành phố Vũng Tàu
|
SXKD
|
0,40
|
thuê đất
|
2018
|
44.000.000,00
|
|
4
|
Khu liên hợp nhà ở, trường học, thể thao phường 10
|
thành phố Vũng Tàu
|
OĐT
|
14,57
|
thuê đất
|
2018
|
44.000.000,00
|
|
5
|
Chung cư Thương
mại Biển Vàng Vũng Tàu (172 Hoàng Hoa Thám)
|
thành phố Vũng Tàu
|
OĐT
|
0,40
|
thuê đất
|
2018
|
44.000.000,00
|
|
6
|
Khu biệt thự đồi Nova
|
thành phố Vũng Tàu
|
OĐT
|
2,46
|
thuê đất
|
2018
|
44.000.000,00
|
|
7
|
Khu Nhà ở hải
Đăng
|
thành phố Vũng Tàu
|
OĐT
|
49,03
|
thuê đất
|
2018
|
44.000.000,00
|
|
8
|
Dự án Nhà ở Công ty TNHH Hương
Phong
|
thành phố Vũng Tàu
|
OĐT
|
0,46
|
thuê đất
|
2018
|
44.000.000,00
|
|
|
08
dự án
|
|
|
|
|
|
352.000.000,00
|
|
IV
|
UBND huyện Châu Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Du lịch sinh
thái Giếng Phun xã Đá Bạc
|
huyện Châu Đức
|
SXKD
|
13,00
|
thuê đất
|
2018
|
30.000.000,00
|
|
2
|
Mỏ khai thác vật liệu đất sét tại xã Suối Rao
|
huyện Châu Đức
|
SXKD
|
24,80
|
thuê đất
|
2018
|
30.000.000,00
|
|
|
02
dự án
|
|
|
|
|
|
60.000.000,00
|
|
V
|
UBND
huyện Tân Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chung cư nhà ở xã hội công nhân thép Tung Ho
|
huyện Tân Thành
|
OĐT
|
0,47
|
giao đất
|
2018
|
30.000.000,00
|
|
2
|
Khu nhà ở xã hội
HODECO
|
huyện Tân Thành
|
OĐT
|
1,82
|
giao đất
|
2018
|
30.000.000,00
|
|
3
|
Khu nhà ở công nhân Đức Bình
|
huyện Tân Thành
|
OĐT
|
1,50
|
giao đất
|
2018
|
30.000.000,00
|
|
4
|
KCN Mỹ Xuân B1-Tiến Hùng
|
huyện Tân
Thành
|
SXKD
|
200,00
|
thuê đất
|
2018
|
30.000.000,00
|
|
|
04
dự án
|
|
|
|
|
|
120.000.000,00
|
|
VI
|
UBND
huyện Đất Đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu liên hợp xử lý chất thải
|
huyện Đất Đỏ
|
SXKD
|
51,74
|
thuê đất
|
2018
|
30.000.000,00
|
|
2
|
Khu du lịch biển và nghĩ dưỡng
|
huyện Đất Đỏ
|
SXKD
|
14,07
|
thuê đất
|
2018
|
30.000.000,00
|
|
|
02
dự án
|
|
|
|
|
|
60.000.000,00
|
|
VII
|
UBND
huyện Xuyên Mộc
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu DL sinh thái và nghĩ dưỡng Thảo Dược
|
huyện Đất Đỏ
|
SXKD
|
16,68
|
thuê đất
|
2018
|
30.000.000,00
|
|
2
|
Cửa hàng xăng,
dầu Phú Sơn
|
huyện Xuyên Mộc
|
SXKD
|
0,85
|
thuê đất
|
2018
|
30.000.000,00
|
|
3
|
Khu Biệt thự vườn Suối nước nóng
Bình Châu
|
huyện Xuyên Mộc
|
SXKD
|
12,58
|
thuê đất
|
2018
|
30.000.000,00
|
|
4
|
HTKT khu chế biến hải sản tập trung (Cụm công nghiệp làng nghề)
|
huyện Xuyên Mộc
|
SXKD
|
22,22
|
thuê đất
|
2018
|
30.000.000,00
|
|
5
|
Công ty TNHH Duy Phát
|
huyện Xuyên Mộc
|
SXKD
|
3,39
|
thuê đất
|
2018
|
30.000.000,00
|
|
6
|
Công Ty TNHH Hữu Minh
|
huyện Xuyên Mộc
|
SXKD
|
5,33
|
thuê đất
|
2018
|
30.000.000,00
|
|
7
|
Công ty TNHH Hương Nhung
|
huyện Xuyên Mộc
|
SXKD
|
6,71
|
thuê đất
|
2018
|
30.000.000,00
|
|
8
|
Khai thác đá xây dựng tại mỏ đá xây dựng Núi Lá tại xã Phước Tân
|
huyện Xuyên Mộc
|
SXKD
|
14,09
|
thuê đất
|
2018
|
30.000.000,00
|
|
9
|
Khai thác vật liệu san lấp tại ấp Bà Rịa, xã Phước Tân (điểm mỏ 115)
|
huyện Xuyên Mộc
|
SXKD
|
5,45
|
thuê đất
|
2018
|
30.000.000,00
|
|
10
|
Khai thác cát xây dựng, vật liệu
san lấp tại xã Bưng Riềng
|
huyện Xuyên Mộc
|
SXKD
|
7,15
|
thuê đất
|
2018
|
30.000.000,00
|
|
11
|
Khai thác cát xây dựng, vật liệu san lấp tại xã Bông Trang
|
huyện Xuyên Mộc
|
SXKD
|
41,44
|
thuê đất
|
2018
|
30.000.000,00
|
|
|
11
dự án
|
|
|
|
|
|
330.000.000,00
|
|
VIII
|
Một số dự án khác
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án chuyển
hình thức từ thuê đất hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần theo quy định
tại khoản 1 Điều 172 Luật Đất đai năm 2013 (giá trị khu
đất trên 20 tỷ đồng theo Bảng giá đất)
|
|
|
|
|
|
80.000.000,00
|
|
2
|
Dự án định giá để tính giá trị bồi thường theo Kết luận của Đoàn thanh tra
|
|
|
|
|
|
40.000.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120.000.000,00
|
|
Quyết định 991/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 991/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể ngày 20/04/2018 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
3.814
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|