Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 1347/QĐ-UBND 2021 Quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên Quảng Trị

Số hiệu: 1347/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị Người ký: Võ Văn Hưng
Ngày ban hành: 31/05/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1347/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 31 tháng 5 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG TRỊ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 20/4/2021 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1483/TTr-STNMT ngày 19/5/2021 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Biển và Hải Đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị.

Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ Quyết định này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Biển và Hải đảo đã được công bố tại Quyết định số 1620/QĐ-UBND ngày 24/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị trái với Quyết định này đều được thay thế, bãi bỏ.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT,TN, KSTTHC.

CHỦ TỊCH




Võ Văn Hưng

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

A. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG

I. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1. Quy trình thủ tục hành chính ban hành mới

STT

Tên thủ tục hành chính

Tổng thời hạn giải quyết

Nội dung công việc và các bước trình tự thực hiện

Thời gian chi tiết

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

1

Công nhận khu vực biển

1.009481.000.00.00.H50

Trường hợp không lấy ý kiến và không tổ chức kiểm tra thực địa: 23 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

01 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/ Viên chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

9 ngày

Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV

Bước 2a

Phân công thụ lý hồ sơ

1 ngày

Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV

Lãnh đạo Chi cục

Bước 2b

Xử lý hồ sơ

6 ngày

Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV - Phòng Biển, Hải đảo

Chuyên viên

Bước 2c

Lãnh đạo Phòng soát xét

2 ngày

Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV

Lãnh đạo Chi cục

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

04 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

Sở TN&MT

Chuyên viên

Bước 5

Trình UBND tỉnh

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/ Viên chức

Bước 6

UBND tỉnh phê duyệt

7 ngày

UBND tỉnh

- Chuyên viên;

- Lãnh đạo VP;

- Lãnh đạo UBND tỉnh

Bước 7

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/ Viên chức

Bước 8

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Cán bộ/Công chức/ Viên chức

Trường hợp có lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa: 48 ngày làm việc (15 ngày lấy ý kiến và 10 ngày kiểm tra thực địa

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Cán bộ/Công chức/ Viên chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

34 ngày

Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV

Bước 2a

Phân công thụ lý hồ sơ

1 ngày

Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV

Lãnh đạo Chi cục

Bước 2b

Xử lý hồ sơ

16 ngày

Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV - Phòng Biển, Hải đảo

Chuyên viên

Bước 2c

Lấy ý kiến các cơ quan liên quan và tổng hợp ý kiến

15 ngày

Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV và các đơn vị lấy ý kiến như: Văn phòng UBND tỉnh, UBND các huyện: Vĩnh Linh, Gio Linh, Triệu Phong, Hải Lăng, Cồn Cỏ; BQL Khu KT, BCH Quân sự tỉnh, Công an tỉnh, BCH Bộ đội Biên phòng, Cảng vụ Quảng Trị các Sở: Khoa học và Công nghệ, Nông nghiệp, Công thương, Văn hóa TT và DL, Giao thông vận tải, Ngoại vụ, Y tế, Tài chính

Chuyên viên Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV và Các cơ quan liên quan

Bước 2d

Lãnh đạo Phòng soát xét

2 ngày

Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV

Lãnh đạo Chi cục

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

04 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

Sở TN&MT

Chuyên viên

Bước 5

Trình UBND tỉnh

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/ Viên chức

Bước 6

UBND tỉnh phê duyệt

7 ngày

UBND tỉnh

- Chuyên viên;

- Lãnh đạo VP;

- Lãnh đạo UBND tỉnh.

Bước 7

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/ Viên chức

Bước 8

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/ Viên chức

2. Quy trình thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung

STT

Tên thủ tục hành chính

Tổng thời hạn giải quyết

Nội dung công việc và các bước trình tự thực hiện

Thời gian chi tiết

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

1

Giao khu vực biển

1.005401.000.00.00.H50

83 ngày làm việc (tính cả 15 ngày lấy ý kiến và 10 ngày kiểm tra thực địa)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

01 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/ Viên chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

69 ngày

Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV

Bước 2a

Phân công thụ lý hồ sơ

1 ngày

Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV

Lãnh đạo Chi cục

Bước 2b

Xử lý hồ sơ

51 ngày

Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV - Phòng Biển, Hải đảo

Chuyên viên

Bước 2c

Lấy ý kiến các cơ quan liên quan và tổng hợp ý kiến

15 ngày

Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV và các đơn vị lấy ý kiến như: Văn phòng UBND tỉnh, UBND các huyện: Vĩnh Linh, Gio Linh, Triệu Phong, Hải Lăng, Cồn Cỏ; BQL Khu KT, BCH Quân sự tỉnh, Công an tỉnh, BCH Bộ đội Biên phòng, Cảng vụ Quảng Trị các Sở: Khoa học và Công nghệ, Nông nghiệp, Công thương, Văn hóa TT và DL, Giao thông vận tải, Ngoại vụ, Y tế, Tài chính

Chuyên viên Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV và Các cơ quan liên quan

Bước 2d

Lãnh đạo Phòng soát xét

2 ngày

Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV

Lãnh đạo Chi cục

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

04 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

Sở TN&MT

Chuyên viên

Bước 5

Trình UBND tỉnh

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/ Viên chức

Bước 6

UBND tỉnh phê duyệt

7 ngày

UBND tỉnh

- Chuyên viên;

- Lãnh đạo VP;

- Lãnh đạo UBND tỉnh.

Bước 7

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/ Viên chức

Bước 8

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/ Viên chức

2

Gia hạn thời hạn giao khu vực biển

1.004935.000.00.00.H50

68 ngày làm việc (tính cả 15 ngày lấy ý kiến và 10 ngày kiểm tra thực địa)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

01 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/ Viên chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

54 ngày

Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV

Bước 2a

Phân công thụ lý hồ sơ

1 ngày

Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV

Lãnh đạo Chi cục

Bước 2b

Xử lý hồ sơ

36 ngày

Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV - Phòng Biển, Hải đảo

Chuyên viên

Bước 2c

Lấy ý kiến các cơ quan liên quan và tổng hợp ý kiến

15 ngày

Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV và các đơn vị lấy ý kiến như: Văn phòng UBND tỉnh, UBND các huyện: Vĩnh Linh, Gio Linh, Triệu Phong, Hải Lăng, Cồn Cỏ; BQL Khu KT, BCH Quân sự tỉnh, Công an tỉnh, BCH Bộ đội Biên phòng, Cảng vụ Quảng Trị các Sở: Khoa học và Công nghệ, Nông nghiệp, Công thương, Văn hóa TT và DL, Giao thông vận tải, Ngoại vụ, Y tế, Tài chính

Chuyên viên Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV và Các cơ quan liên quan

Bước 2d

Lãnh đạo Phòng soát xét

2 ngày

Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV

Lãnh đạo Chi cục

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

04 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

Sở TN&MT

Chuyên viên

Bước 5

Trình UBND tỉnh

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

Bước 6

UBND tỉnh phê duyệt

7 ngày

UBND tỉnh

- Chuyên viên;

- Lãnh đạo VP;

- Lãnh đạo UBND tỉnh.

Bước 7

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

Bước 8

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/ Viên chức

3

Trả lại khu vực biển

1.005399.000.00.00.H50

Trường hợp trả lại 1 phần khu vực biển: 58 ngày làm việc (tính cả 15 ngày lấy ý kiến và 10 ngày kiểm tra thực địa)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

01 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

44 ngày

Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV

Bước 2a

Phân công thụ lý hồ sơ

1 ngày

Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV

Lãnh đạo Chi cục

Bước 2b

Xử lý hồ sơ

26 ngày

Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV - Phòng Biển, Hải đảo

Chuyên viên

Bước 2c

Lấy ý kiến các cơ quan liên quan và tổng hợp ý kiến

15 ngày

Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV và các đơn vị lấy ý kiến như: Văn phòng UBND tỉnh, UBND các huyện: Vĩnh Linh, Gio Linh, Triệu Phong, Hải Lăng, Cồn Cỏ; BQL Khu KT, BCH Quân sự tỉnh, Công an tỉnh, BCH Bộ đội Biên phòng, Cảng vụ Quảng Trị các Sở: Khoa học và Công nghệ, Nông nghiệp, Công thương, Văn hóa TT và DL, Giao thông vận tải, Ngoại vụ, Y tế, Tài chính

Chuyên viên Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV và Các cơ quan liên quan

Bước 2d

Lãnh đạo Phòng soát xét

2 ngày

Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV

Lãnh đạo Chi cục

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

04 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

Sở TN&MT

Chuyên viên

Bước 5

Trình UBND tỉnh

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

Bước 6

UBND tỉnh phê duyệt

7 ngày

UBND tỉnh

- Chuyên viên;

- Lãnh đạo VP;

- Lãnh đạo UBND tỉnh.

Bước 7

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

Bước 8

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Cán bộ/ Công chức/ Viên chức

Trả lại toàn bộ khu vực biển: 53 ngày làm việc (tính cả 15 ngày lấy ý kiến và 10 ngày kiểm tra thực địa)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

01 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

39 ngày

Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV

Bước 2a

Phân công thụ lý hồ sơ

1 ngày

Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV

Lãnh đạo Chi cục

Bước 2b

Xử lý hồ sơ

21 ngày

Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV - Phòng Biển, Hải đảo

Chuyên viên

Bước 2c

Lấy ý kiến các cơ quan liên quan và tổng hợp ý kiến

15 ngày

Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV và các đơn vị lấy ý kiến như: Văn phòng UBND tỉnh, UBND các huyện: Vĩnh Linh, Gio Linh, Triệu Phong, Hải Lăng, Cồn Cỏ; BQL Khu KT, BCH Quân sự tỉnh, Công an tỉnh, BCH Bộ đội Biên phòng, Cảng vụ Quảng Trị các Sở: Khoa học và Công nghệ, Nông nghiệp, Công thương, Văn hóa TT và DL, Giao thông vận tải, Ngoại vụ, Y tế, Tài chính

Chuyên viên Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV và Các cơ quan liên quan

Bước 2d

Lãnh đạo Phòng soát xét

2 ngày

Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV

Lãnh đạo Chi cục

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

04 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

Sở TN&MT

Chuyên viên

Bước 5

Trình UBND tỉnh

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

Bước 6

UBND tỉnh phê duyệt

7 ngày

UBND tỉnh

- Chuyên viên;

- Lãnh đạo VP;

- Lãnh đạo UBND tỉnh.

Bước 7

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

Bước 8

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Cán bộ/Công chức/Viên chức

4

Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển

1.005400.000.00.00.H50

43 ngày làm việc (tính cả 15 ngày lấy ý kiến và 10 ngày kiểm tra thực địa)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

01 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

29 ngày

Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV

Bước 2a

Phân công thụ lý hồ sơ

1 ngày

Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV

Lãnh đạo Chi cục

Bước 2b

Xử lý hồ sơ

11 ngày

Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV - Phòng Biển, Hải đảo

Chuyên viên

Bước 2c

Lấy ý kiến các cơ quan liên quan và tổng hợp ý kiến

15 ngày

Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV và các đơn vị lấy ý kiến như: Văn phòng UBND tỉnh, UBND các huyện: Vĩnh Linh, Gio Linh, Triệu Phong, Hải Lăng, Cồn Cỏ; BQL Khu KT, BCH Quân sự tỉnh, Công an tỉnh, BCH Bộ đội Biên phòng, Cảng vụ Quảng Trị các Sở: Khoa học và Công nghệ, Nông nghiệp, Công thương, Văn hóa TT và DL, Giao thông vận tải, Ngoại vụ, Y tế, Tài chính

Chuyên viên Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV và Các cơ quan liên quan

Bước 2d

Lãnh đạo Phòng soát xét

2 ngày

Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV

Lãnh đạo Chi cục

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

04 ngày

Sở TN&MT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

Sở TN&MT

Chuyên viên

Bước 5

Trình UBND tỉnh

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

Bước 6

UBND tỉnh phê duyệt

7 ngày

UBND tỉnh

- Chuyên viên;

- Lãnh đạo VP;

- Lãnh đạo UBND tỉnh.

Bước 7

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

Bước 8

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức/Viên chức

II. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

1. Quy trình thủ tục hành chính ban hành mới

STT

Tên thủ tục hành chính

Tổng thời hạn giải quyết

Nội dung công việc và các bước trình tự thực hiện

Thời gian chi tiết

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

1

Công nhận khu vực biển

1.009482.000.00.00.H50

48 ngày làm việc (tính cả 15 ngày lấy ý kiến và 10 ngày kiểm tra thực địa)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

01 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Công chức/Viên chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

38 ngày

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Bước 2a

Phân công thụ lý hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo Phòng

Bước 2b

Xử lý hồ sơ

20 ngày

Chuyên viên

Bước 2c

Lấy ý kiến các cơ quan liên quan và tổng hợp ý kiến

15 ngày

Phòng Tài nguyên và Môi trường lấy ý kiến các đơn vị như: Sở Tài nguyên và Môi trường Văn phòng UBND huyện, phòng NN và PTNT…

Chuyên viên phòng TNMT và các cơ quan liên quan

Bước 2d

Lãnh đạo Phòng soát xét

2 ngày

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo phòng TNMT

Bước 3

Hoàn thiện hồ sơ, trình UBND cấp huyện

1 ngày

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Chuyên viên

Bước 4

UBND cấp huyện phê duyệt

7 ngày

UBND huyện

Lãnh đạo UBND cấp huyện.

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Công chức/Viên chức

Bước 6

Trả kết quả

Không tính thời gian

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Công chức/Viên chức

2

Giao khu vực biển

1.009483.000.00.00.H50

53 ngày làm việc (tính cả 10 ngày kiểm tra thực địa)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

01 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Công chức/ Viên chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

44 ngày

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Bước 2a

Phân công thụ lý hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo Phòng

Bước 2b

Xử lý hồ sơ

25 ngày

Chuyên viên

Bước 2c

Lấy ý kiến các cơ quan liên quan và tổng hợp ý kiến

15 ngày

Phòng Tài nguyên và Môi trường lấy ý kiến các đơn vị kiến như: Sở Tài nguyên và Môi trường Văn phòng UBND huyện, phòng NN và PTNT…

Chuyên viên phòng TNMT và các cơ quan liên quan

Bước 2d

Lãnh đạo Phòng soát xét

2 ngày

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo phòng TNMT

Bước 3

Hoàn thiện hồ sơ, trình UBND cấp huyện

1 ngày

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Chuyên viên

Bước 4

UBND cấp huyện phê duyệt

7 ngày

UBND huyện

Lãnh đạo UBND cấp huyện.

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Công chức/ Viên chức

Bước 6

Trả kết quả

Không tính thời gian

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Công chức/ Viên chức

3

Gia hạn thời hạn giao khu vực biển

1.009484.000.00.00.H50

68 ngày làm việc (tính cả 15 ngày lấy ý kiến và 10 ngày kiểm tra thực địa)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

01 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Công chức/ Viên chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

58 ngày

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Bước 2a

Phân công thụ lý hồ sơ

1 ngày

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Phòng

Bước 2b

Xử lý hồ sơ

40 ngày

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Chuyên viên

Bước 2c

Lấy ý kiến các cơ quan liên quan và tổng hợp ý kiến

15 ngày

Phòng Tài nguyên và Môi trường lấy ý kiến các đơn vị như: Sở Tài nguyên và Môi trường Văn phòng UBND huyện, phòng NN và PTNT…

Chuyên viên phòng TNMT và các cơ quan liên quan

Bước 2d

Lãnh đạo Phòng soát xét

2 ngày

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo phòng TNMT

Bước 3

Hoàn thiện hồ sơ, trình UBND cấp huyện

1 ngày

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Chuyên viên

Bước 4

UBND cấp huyện phê duyệt

7 ngày

UBND huyện

Lãnh đạo UBND cấp huyện.

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Công chức/Viên chức

Bước 6

Trả kết quả

Không tính thời gian

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Công chức/ Viên chức

4

Trả lại khu vực biển

1.009485.000.00.00.H50

Trả lại 1 phần khu vực biển: 58 ngày làm việc (tính cả 15 ngày lấy ý kiến và 10 ngày kiểm tra thực địa)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

01 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Công chức/ Viên chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

48 ngày

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Bước 2a

Phân công thụ lý hồ sơ

1 ngày

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Phòng

Bước 2b

Xử lý hồ sơ

30 ngày

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Chuyên viên

Bước 2c

Lấy ý kiến các cơ quan liên quan và tổng hợp ý kiến

15 ngày

Phòng Tài nguyên và Môi trường lấy ý kiến các đơn vị như: Sở Tài nguyên và Môi trường Văn phòng UBND huyện, phòng NN và PTNT…

Chuyên viên phòng TNMT và các cơ quan liên quan

Bước 2d

Lãnh đạo Phòng soát xét

2 ngày

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo phòng TNMT

Bước 3

Hoàn thiện hồ sơ, trình UBND cấp huyện

1 ngày

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Chuyên viên

Bước 4

UBND cấp huyện phê duyệt

7 ngày

UBND huyện

Lãnh đạo UBND cấp huyện.

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Công chức/Viên chức

Bước 6

Trả kết quả

Không tính thời gian

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Công chức/Viên chức

Trả lại toàn bộ Khu vực biển: 53 ngày làm việc (tính cả 15 ngày lấy ý kiến và 10 ngày kiểm tra thực địa)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

01 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Công chức/Viên chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

43 ngày

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Bước 2a

Phân công thụ lý hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo Phòng

Bước 2b

Xử lý hồ sơ

25 ngày

Chuyên viên

Bước 2c

Lấy ý kiến các cơ quan liên quan và tổng hợp ý kiến

15 ngày

Phòng Tài nguyên và Môi trường lấy ý kiến các đơn vị như: Sở Tài nguyên và Môi trường Văn phòng UBND huyện, phòng NN và PTNT…

Chuyên viên phòng TNMT và các cơ quan liên quan

Bước 2d

Lãnh đạo Phòng soát xét

2 ngày

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo phòng TNMT

Bước 3

Hoàn thiện hồ sơ, trình UBND cấp huyện

1 ngày

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Chuyên viên

Bước 4

UBND cấp huyện phê duyệt

7 ngày

UBND huyện

Lãnh đạo UBND cấp huyện.

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Công chức/Viên chức

Bước 6

Trả kết quả

Không tính thời gian

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Công chức/Viên chức

5

Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển

68 ngày làm việc (tính cả 15 ngày lấy ý kiến và 10 ngày kiểm tra thực địa)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

01 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Công chức/ Viên chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

58 ngày

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Bước 2a

Phân công thụ lý hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo Phòng

Bước 2b

Xử lý hồ sơ

40 ngày

Chuyên viên

Bước 2c

Lấy ý kiến các cơ quan liên quan và tổng hợp ý kiến

15 ngày

Phòng Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị lấy ý kiến như: Sở Tài nguyên và Môi trường Văn phòng UBND huyện, phòng NN và PTNT…

Chuyên viên phòng TNMT và các cơ quan liên quan

Bước 2d

Lãnh đạo Phòng soát xét

2 ngày

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo phòng TNMT

Bước 3

Hoàn thiện hồ sơ, trình UBND cấp huyện

1 ngày

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Chuyên viên

Bước 4

UBND cấp huyện phê duyệt

7 ngày

UBND huyện

Lãnh đạo UBND cấp huyện.

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Công chức/Viên chức

Bước 6

Trả kết quả

Không tính thời gian

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Công chức/Viên chức

Tổng cộng: 10 quy trình

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1347/QĐ-UBND ngày 31/05/2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


502

DMCA.com Protection Status
IP: 18.116.43.109
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!