|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 837/QĐ-UBND 2021 Quy hoạch sử dụng đất thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu:
|
837/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Cao Tường Huy
|
Ngày ban hành:
|
19/03/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
837/QĐ-UBND
|
Quảng
Ninh, ngày 19 tháng 3 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 VÀ KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ CẨM PHẢ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày
22/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ chức Chính quyền địa
phương;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi,
bổ sung một số điều
của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm
2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
thành phố Cẩm Phả tại Tờ trình số 36/TTr-UBND ngày
09/03/2021; Tờ trình số 31/TTr-UBND ngày 03/3/2021 và Tờ trình số 101/TTr-TNMT-QHKH ngày 18 tháng 03 năm 2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030
và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Cẩm Phả với các nội dung chủ yếu
như sau:
1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -
2030.
a. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
- Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng
năm 2020 có 24.317,26 ha; đến năm 2030 có diện tích 21.544,61 ha; giảm 2.772,64
ha so với hiện trạng sử dụng đất
năm 2020.
- Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử dụng
năm 2020 13.429,92 ha, đến năm 2030 là 18.542,41 ha, tăng 5.112,49 ha so với hiện
trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng
năm 2020 có 1.046,41 ha; đến năm 2030 là 704,29 ha giảm 342,12 ha so với hiện
trạng sử dụng đất năm 2020.
(Có
Bảng số 01 chi tiết kèm theo)
b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất
- Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp đến năm 2030 là 2.919,91 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp đến năm 2030 là 641,14 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở đến năm 2030 là 52,48 ha.
(Có Bảng số 02 chi tiết kèm theo)
c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng cho các mục đích
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng cho mục đích nông nghiệp là 8,49 ha.
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp là 333,63 ha.
(Có
Bảng số 03 chi tiết kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất
phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo
thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Cẩm Phả.
Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của
thành phố Cẩm Phả với các nội dung chủ yếu như sau:
a. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch.
- Đất nông nghiệp hiện trạng năm 2020
có 24.317,26 ha; kế hoạch năm 2021 diện tích là 22.918,06 ha, giảm 1.399,20 ha
so với hiện trạng sử dụng đất năm
2020.
- Đất phi nông nghiệp hiện trạng năm
2020 có 13.429,91 ha; kế hoạch năm 2021 diện tích là 15.217,63 ha, tăng
1.787,72 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất chưa sử dụng hiện trạng năm
2020 có 1.046,41 ha; kế hoạch năm 2021 diện tích là 683,85 ha, giảm 362,56 ha
so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
(Có
Bảng số 04 chi tiết kèm theo)
b. Kế hoạch thu hồi đất
- Diện tích thu hồi đất nông nghiệp
năm 2021 là 1.497,13 ha.
- Diện tích thu hồi đất phi nông nghiệp
năm 2021 là 130,04 ha.
(Có Bảng số 05 chi tiết kèm theo)
c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông
nghiệp năm 2021 là 1.419,39 ha.
Diện tích chuyển đổi cơ cẩu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp là 111,05 ha.
Diện tích đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở 20,87 ha.
(Có Bảng số 06 chi tiết kèm theo)
d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng cho mục đích nông nghiệp là 13,01 ha.
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp là 349,55 ha.
(Có
Bảng số 07 chi tiết kèm theo)
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này,
Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân thành phố Cẩm Phả và các đơn vị
liên quan có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch
sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Quy
hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả
thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất trên theo đúng quy định của
pháp luật hiện hành.
2. Ủy ban nhân dân thành phố Cẩm Phả
2.1. Công bố công khai quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất theo đúng quy định
của pháp luật về đất đai.
2.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt; Đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản
3, Điều 62 chỉ thực hiện việc thu hồi đất sau khi được HĐND tỉnh thông qua danh
mục nhà nước thu hồi đất.
2.3. Xác định ranh giới và công khai
diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt;
2.4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
2.5. Đối với khu vực chuyển mục đích
sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân:
- Chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục
đích sử dụng đất khi phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030,
kế hoạch sử dụng đất hàng năm của
thành phố Cẩm Phả đã được phê duyệt và phù hợp với quy hoạch chung xây dựng
thành phố Cẩm Phả, quy hoạch phân
khu, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những nơi đã có quy
hoạch chi tiết được duyệt); đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về
đầu tư, xây dựng, các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Đối với khu vực chuyển mục đích còn
lại: trước khi Ủy ban nhân dân thành
phố Cẩm Phả quyết định cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất, cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất thì phải có đầy đủ
hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Ủy ban nhân dân thành phố Cẩm Phả chỉ đạo và chịu trách nhiệm về việc thẩm
định nhu cầu sử dụng đất, quyết định chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của Luật đất đai và đảm bảo đủ điều kiện
theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng.
2.6. Đối với các công trình, dự án có
diện tích sử dụng nằm ngoài đường mép nước biển thấp nhất trung bình nhiều năm
chỉ được thực hiện khi có các quy định, hướng dẫn cụ thể
về việc sử dụng đất có mặt nước ven biển để thực hiện các
dự án, công trình.
2.7. Phải tiến hành rà soát kỹ việc
chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất có rừng tự nhiên hiện có sang
mục đích sử dụng khác; và chỉ được thực hiện khi đã đầy đủ các thủ tục đảm bảo theo đúng trình tự, quy định của pháp luật hiện
hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
1. Các Ông, bà: Chánh Văn phòng UBND
tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Cẩm
Phả; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư,
Tài chính, Văn hóa và Thể thao; Các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ
Quyết định thi hành.
2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND thành phố Cẩm Phả chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng
thông tin điện tử của Tỉnh và của thành phố theo đúng quy định hiện hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- V0, V1, QH2, QLĐĐ1-3, TTTT;
- Lưu VT, QLĐĐ1.
10bản - QĐ30.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Cao Tường Huy
|
BẢNG 01: DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT:
(Kèm
theo Quyết định số 837/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
DT
thực hiện năm 2020
|
DT
quy hoạch năm 2030
|
Tăng
(+) giảm (-)
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
|
Tổng diện tích
|
|
38.793,59
|
100,00
|
40.791,32
|
100,00
|
1.997,73
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
24.317,26
|
62,68
|
21.544,61
|
52,82
|
-2.772,64
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
499,03
|
2,05
|
464,29
|
2,16
|
-34,74
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
210,17
|
42,12
|
191,13
|
41,17
|
-19,04
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
203,93
|
0,84
|
135,17
|
0,63
|
-68,76
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
993,96
|
4,09
|
1.275,49
|
5,92
|
281,52
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4.813,54
|
19,79
|
4.945,55
|
22,95
|
132,01
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
16.701,29
|
68,68
|
13.610,36
|
63,17
|
-3.090,93
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.081,74
|
4,45
|
999,64
|
4,64
|
-82,10
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
-
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
23,76
|
0,10
|
114,12
|
0,53
|
90,36
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
13.429,92
|
34,62
|
18.542,41
|
45,46
|
5.112,49
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
366,11
|
2,73
|
730,91
|
3,94
|
364,80
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,14
|
0,03
|
6,22
|
0,03
|
2,08
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
400,00
|
2,16
|
400,00
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,00
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
75,00
|
0,56
|
120,00
|
0,65
|
45,00
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
293,74
|
2,19
|
655,56
|
3,54
|
361,82
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1.004,64
|
7,48
|
855,36
|
4,61
|
-149,28
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
5.720,915
|
42,598
|
6.787,85
|
36,61
|
1.066,93
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.193,73
|
16,33
|
4.187,35
|
22,58
|
1.993,62
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
10,62
|
0,08
|
17,34
|
0,09
|
6,72
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
439,87
|
3,28
|
439,87
|
2,37
|
0,00
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
17,73
|
0,13
|
136,76
|
0,74
|
119,03
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
136,83
|
1,02
|
207,96
|
1 12
|
71,13
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
999,76
|
7,44
|
1.442,11
|
7,78
|
442,34
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
8,86
|
0,07
|
10,83
|
0,06
|
1,97
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,54
|
0,00
|
0,46
|
0,00
|
-0,08
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2,48
|
0,02
|
2,48
|
0,01
|
0,00
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
63,39
|
0,47
|
65,79
|
0,35
|
2,40
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, đất làm gốm
|
SKX
|
133,95
|
1,00
|
181,80
|
0,98
|
47,85
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
10,80
|
0,08
|
14,52
|
0,08
|
3,71
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
18,36
|
0,14
|
203,84
|
1,10
|
185,48
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
5,86
|
0,04
|
6,95
|
0,04
|
1,09
|
2.24
|
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.685,78
|
12,55
|
1.656,28
|
8,93
|
-29,50
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
235,84
|
1,76
|
411,21
|
2,22
|
175,37
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,98
|
0,01
|
0,98
|
0,01
|
0,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.046,41
|
2,70
|
704,29
|
1,73
|
-342,12
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
24.074,66
|
62,06
|
25.197,70
|
61,77
|
1.123,04
|
BẢNG 02: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG QUY HOẠCH PHÂN BỔ
ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ CỦA THÀNH PHỐ CẨM PHẢ
(Kèm
theo Quyết định số 837/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn
vị hành chính
|
Cẩm Bình
|
Cẩm Đông
|
Cẩm Phú
|
Cẩm Sơn
|
Cẩm Tây
|
Cẩm Thạch
|
Cẩm Thành
|
Cẩm Thịnh
|
Cẩm Thủy
|
Cẩm Trung
|
Cửa Ông
|
Mông Dương
|
Quang Hanh
|
Cẩm Hải
|
Cộng Hòa
|
Dương Huy
|
Vịnh Bái Tử
Long
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+ (21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.919,91
|
6,64
|
25,96
|
37,22
|
20.83
|
0,19
|
7,20
|
0,56
|
86,59
|
6,11
|
28,72
|
67,57
|
1.296,03
|
581,70
|
186,21
|
136,14
|
432,25
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
10,99
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,37
|
7,09
|
2,53
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
9,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,09
|
2,53
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK/PNN
|
49,08
|
0,10
|
1,04
|
10,38
|
11,44
|
-
|
0,75
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
2,21
|
8,44
|
5,70
|
2,98
|
5,73
|
0,19
|
-
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
239,82
|
6,42
|
4,21
|
25,14
|
9,39
|
0,19
|
2,96
|
0,56
|
23,79
|
6,11
|
15,21
|
13,78
|
50,73
|
18,59
|
20,55
|
24,85
|
17,34
|
-
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
53,95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,50
|
-
|
-
|
-
|
11,80
|
33,65
|
-
|
-
|
5,00
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX/PNN
|
2.411,21
|
-
|
20,71
|
1,70
|
-
|
-
|
3,27
|
-
|
62,68
|
-
|
3,58
|
50,58
|
1.216,89
|
477,37
|
142,26
|
29,00
|
403,17
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
154,19
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
4,67
|
56,32
|
19,05
|
69,47
|
3,34
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,68
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,68
|
-
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
641,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
534,00
|
-
|
-
|
98,80
|
8,34
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
13,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13,32
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất lúa chuyền sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
1,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,13
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là đất rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là đất rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là đất rừng
|
RSX/NKR(a)
|
626,69
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
534,00
|
-
|
-
|
84,35
|
8,34
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
52,48
|
-
|
1,24
|
-
|
28,03
|
-
|
8,32
|
-
|
6,47
|
2,38
|
-
|
-
|
-
|
4,05
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
BẢNG 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH
PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ CỦA THÀNH PHỐ CẨM PHẢ
(Kèm
theo Quyết định số
837/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐV
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn
vị hành chính
|
Cẩm Bình
|
Cẩm Đông
|
Cẩm Phú
|
Cẩm Sơn
|
Cẩm Tây
|
Cẩm Thạch
|
Cẩm Thành
|
Cẩm Thịnh
|
Cẩm Thủy
|
Cẩm Trung
|
Cửa Ông
|
Mông Dương
|
Quang Hanh
|
Cẩm Hải
|
Cộng Hòa
|
Dương Huy
|
Vịnh Bái Tử
Long
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+ (21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
|
|
|
342,12
|
11,02
|
18,41
|
5,86
|
106,62
|
|
|
|
74,19
|
|
0,31
|
12,74
|
6,19
|
85,15
|
8,84
|
1,97
|
10,82
|
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
8,49
|
|
7,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,49
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
7,00
|
|
7,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,89
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
333,63
|
11,02
|
11,41
|
5,86
|
106,62
|
|
|
|
74,19
|
|
0,31
|
12,74
|
6,19
|
85,15
|
8,84
|
0,48
|
10,82
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,27
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
2.6
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
50,68
|
1,04
|
4,61
|
|
4,61
|
|
|
|
3,57
|
|
|
8,17
|
|
28,68
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,00
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
21,01
|
|
1,24
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
|
|
0,31
|
4,26
|
0,58
|
|
|
|
10,62
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
131,60
|
3,40
|
2,66
|
3,50
|
33,65
|
|
|
|
59,04
|
|
|
|
0,29
|
27,64
|
0,94
|
0,48
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
59,79
|
6,01
|
|
0,36
|
26,51
|
|
|
|
10,34
|
|
|
0,25
|
4,98
|
11,34
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
2,57
|
|
0,88
|
|
1,63
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,27
|
|
|
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,90
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, đất làm gốm
|
SKX
|
17,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17,31
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
31,99
|
0,57
|
|
|
30,07
|
|
|
|
1,10
|
|
|
|
0,07
|
0,18
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
9,72
|
|
1,94
|
|
7,78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
320,49
|
11,02
|
18,41
|
5,86
|
106,62
|
|
|
|
74,19
|
|
0,31
|
12,74
|
6,19
|
85,15
|
|
0,11
|
|
|
BẢNG 04: PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2021
(Kèm theo Quyết
định số 837/QĐ-UBND
ngày 19/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Cẩm Bình
|
Cẩm Đông
|
Cẩm Phú
|
Cẩm Sơn
|
Cẩm Tây
|
Cẩm Thạch
|
Cẩm Thành
|
Cẩm Thịnh
|
Cẩm Thủy
|
Cẩm Trung
|
Cửa Ông
|
Mông Dương
|
Quang Hanh
|
Cẩm Hải
|
Cộng Hòa
|
Dương Huy
|
Vịnh Bái Tử
Long
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+ (21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
|
Tổng DT tự nhiên
|
|
38.819,55
|
198,46
|
674,60
|
1.022,01
|
1.145,60
|
487,68
|
436,85
|
149,21
|
721,83
|
276,13
|
194,02
|
1.220,57
|
12.014,86
|
5.558,79
|
1.580,59
|
8.030,45
|
4.700,93
|
406,95
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
22.918,06
|
10,20
|
17,95
|
59,15
|
6,94
|
10,80
|
212,73
|
42,19
|
232,46
|
87,42
|
47,18
|
392,95
|
8.625,71
|
3.703,74
|
910,39
|
5.978,61
|
2.579,64
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
494,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37,07
|
|
3,29
|
368,28
|
85,96
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
205,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36,83
|
|
|
107,05
|
61,85
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
174,68
|
0,22
|
0,76
|
12,92
|
4,98
|
0,37
|
0,26
|
0,04
|
3,16
|
0,26
|
|
2,58
|
5,95
|
3,22
|
0,33
|
83,67
|
55,95
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
842,76
|
9,99
|
3,60
|
22,80
|
1,75
|
10,24
|
41,02
|
20,54
|
39,11
|
1,26
|
23,26
|
31,52
|
224,68
|
62,49
|
11,85
|
189,78
|
148,87
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
4.802,42
|
|
|
|
|
|
5,07
|
|
80,92
|
47,54
|
2,77
|
|
1 350,93
|
2.199,02
|
14,14
|
1.027,19
|
74,85
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
15.487,55
|
|
13,58
|
23,43
|
|
0,18
|
166,16
|
21,61
|
109,17
|
38,36
|
21,16
|
357,10
|
6.924,74
|
1.437,29
|
862,88
|
3.334,56
|
2 177,34
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
981,02
|
|
|
|
0,22
|
|
0,22
|
|
0,10
|
|
|
1,75
|
31,96
|
1,71
|
17,91
|
916,70
|
10,45
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
135,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50,38
|
|
|
58,43
|
26,23
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
15.217,63
|
176,04
|
625,80
|
950,65
|
1.045,64
|
476,86
|
215,74
|
106,26
|
385,30
|
188,35
|
137,20
|
812,91
|
3,320,01
|
1.810,85
|
624,15
|
1.836,05
|
2.098,88
|
406,95
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
751,32
|
|
10,85
|
4,00
|
|
0,55
|
|
0,23
|
8,87
|
0,09
|
|
56,54
|
24,23
|
272,17
|
285,48
|
88,32
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,67
|
2,25
|
0,53
|
0,08
|
0,16
|
0,08
|
0,03
|
0,02
|
0,08
|
0,10
|
0,54
|
0,05
|
0,14
|
0,21
|
1,39
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
51,13
|
|
|
11,28
|
|
|
|
|
39,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
444,48
|
5,61
|
16,62
|
36,56
|
18,15
|
0,56
|
20,97
|
3,44
|
52,81
|
12,73
|
1,17
|
55,73
|
13,14
|
190,68
|
0,28
|
6,63
|
9,40
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
963,84
|
0,52
|
9,99
|
52,06
|
7,21
|
1,48
|
73,87
|
|
|
21,92
|
0,33
|
140,03
|
293,98
|
166,15
|
29,36
|
72,72
|
94,21
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
6.290,85
|
|
457,05
|
613,72
|
683,73
|
429,71
|
15,76
|
18,24
|
36,36
|
2,42
|
4,50
|
303,25
|
1.914,74
|
248,76
|
|
|
1.562,62
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.594,18
|
70,04
|
37,83
|
88,89
|
97,41
|
18,91
|
38,25
|
36,25
|
140,35
|
54,89
|
52,70
|
74,31
|
747,39
|
392,09
|
181,91
|
382,49
|
180,45
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
10,62
|
0,30
|
1,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,97
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
439,87
|
|
7,56
|
5,42
|
0,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,07
|
|
|
|
406,95
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
17,73
|
|
|
0,03
|
1,31
|
|
|
|
|
|
|
0,45
|
|
14,11
|
|
|
1,84
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
143,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,30
|
61,49
|
61,43
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
1.194,93
|
87,04
|
68,25
|
121,36
|
145,07
|
23,97
|
53,95
|
44,39
|
76,76
|
88,65
|
66,98
|
67,01
|
113,35
|
238,17
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
9,57
|
4,22
|
0,99
|
0,14
|
0,32
|
0,23
|
0,10
|
0,60
|
0,19
|
0,06
|
1,43
|
0,26
|
|
0,15
|
0,21
|
0,25
|
0,26
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,54
|
|
0,01
|
|
0,05
|
0,08
|
|
|
0,17
|
|
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2,48
|
0,01
|
|
|
0,58
|
0,23
|
|
|
|
|
|
0,11
|
0,02
|
0,11
|
1,10
|
|
0,32
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
63,39
|
0,01
|
|
0,03
|
5,72
|
|
2,17
|
|
2,34
|
|
0,78
|
2,42
|
17,87
|
17,48
|
4,62
|
1,96
|
8,01
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, đất làm gốm
|
SKX
|
179,05
|
|
|
|
|
|
|
|
6,67
|
|
|
|
6,43
|
91,38
|
|
74,58
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
10,66
|
0,25
|
0,25
|
0,65
|
0,85
|
0,34
|
0,69
|
0,08
|
0,86
|
0,37
|
0,36
|
0,49
|
1,19
|
2,21
|
0,50
|
0,90
|
0,65
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
67,26
|
0,84
|
|
0,46
|
3,66
|
0,46
|
0,17
|
0,97
|
|
1,00
|
4,11
|
0,10
|
0,74
|
54,72
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
6,66
|
|
0,21
|
|
0,03
|
0,01
|
0,75
|
0,03
|
0,21
|
|
|
0,11
|
2,07
|
0,61
|
1,35
|
0,80
|
0,49
|
|
2.24
|
Đất sông
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.673.21
|
4,95
|
4,89
|
14,28
|
6,50
|
0,24
|
8,18
|
2,02
|
14,22
|
3,73
|
2,66
|
98,82
|
184,72
|
94,63
|
93,48
|
1.076,73
|
63,18
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
295,99
|
|
9,42
|
1,68
|
74,02
|
|
0,83
|
|
5,57
|
2,38
|
1,65
|
4,02
|
0,01
|
7,04
|
4,16
|
69,18
|
116,03
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,98
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
683,85
|
12,22
|
30,86
|
12,21
|
93,02
|
0,02
|
8,38
|
0,75
|
104,08
|
0,37
|
9,64
|
14,71
|
69,14
|
44,19
|
46,05
|
215,80
|
22,41
|
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
24.507,58
|
198,46
|
674,60
|
1.022,01
|
1.145,60
|
487,68
|
436,85
|
149,21
|
721,83
|
276,13
|
194,02
|
1.220,57
|
12.014,86
|
5.558,79
|
|
|
|
406,95
|
BẢNG 05: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ CẨM PHẢ
(Kèm theo Quyết
định số 837/QĐ-UBND
ngày 19/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng DT
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Cẩm Bình
|
Cẩm Đông
|
Cẩm Phú
|
Cẩm Sơn
|
Cẩm Tây
|
Cẩm Thạch
|
Cẩm Thành
|
Cẩm Thịnh
|
Cẩm Thủy
|
Cẩm Trung
|
Cửa Ông
|
Mông Dương
|
Quang Hanh
|
Cẩm Hải
|
Cộng Hòa
|
Dương Huy
|
Vịnh Bái Tử
Long
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+ (21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
|
|
|
1.627,18
|
15,47
|
18,34
|
32,73
|
26,83
|
12,92
|
2,26
|
0,70
|
0,46
|
4,32
|
2,56
|
57,85
|
514,33
|
365,77
|
235,58
|
158,70
|
178,36
|
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
1.497,13
|
2,84
|
17,67
|
20,10
|
20,63
|
9,53
|
2,10
|
0,10
|
0,10
|
2,40
|
2,40
|
42,96
|
498,41
|
329,96
|
227,49
|
152,06
|
168,38
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
4,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,14
|
0,30
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
4,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,14
|
0,30
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
25,35
|
|
0,20
|
|
6,70
|
|
|
|
|
|
|
|
3,00
|
5,30
|
2,15
|
8,00
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
122,92
|
2,84
|
2,70
|
0,10
|
13,81
|
2,20
|
2,10
|
0,10
|
0,10
|
2,40
|
2,40
|
1,92
|
10,91
|
52,12
|
9,25
|
19,67
|
0,30
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
11,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,00
|
|
1,12
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.213,74
|
|
14,77
|
20,00
|
|
7,33
|
|
|
|
|
|
41,04
|
484,50
|
181,29
|
205,00
|
92,03
|
167,78
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
119,56
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81,25
|
11,09
|
27,10
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
130,04
|
12,63
|
0,67
|
12,63
|
6,20
|
3,39
|
0,16
|
0,60
|
0,36
|
1,92
|
0,16
|
14,89
|
15,92
|
35,81
|
8,09
|
6,64
|
9,98
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
1,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
59,56
|
12,41
|
|
12,41
|
|
3,34
|
|
0,32
|
|
0,11
|
|
5,65
|
0,30
|
15,39
|
3,50
|
2,27
|
3,86
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
14,63
|
|
0,30
|
|
1,08
|
|
|
|
0,07
|
0,01
|
|
1,00
|
4,24
|
0,70
|
3,11
|
4,12
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
16,15
|
0,22
|
0,36
|
0,22
|
5,08
|
0,05
|
0,16
|
0,18
|
0,24
|
0,16
|
0,16
|
3,07
|
4,78
|
1,47
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, đất làm gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,15
|
|
0,01
|
|
0,04
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
12,57
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
3.28
|
6,60
|
0,25
|
1,02
|
0,25
|
1,12
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
25,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,89
|
|
18,00
|
0,36
|
|
5,00
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG 06: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ
CẨM PHẢ
(Kèm
theo Quyết định số
837/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Cẩm Bình
|
Cẩm Đông
|
Cẩm Phú
|
Cẩm Sơn
|
Cẩm Tây
|
Cẩm Thạch
|
Cẩm Thành
|
Cẩm Thịnh
|
Cẩm Thủy
|
Cẩm Trung
|
Cửa Ông
|
Mông Dương
|
Quang Hanh
|
Cẩm Hải
|
Cộng Hòa
|
Dương Huy
|
Vịnh Bái Tử
Long
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+ (21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1419,39
|
4,34
|
18,17
|
23,40
|
23,63
|
10,53
|
4,60
|
0,60
|
2,60
|
5,90
|
3,90
|
44,46
|
450,41
|
333,96
|
230,99
|
93,94
|
167,95
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
3,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,50
|
0,30
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,50
|
0,30
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK/PNN
|
26,75
|
0,30
|
0,30
|
|
6,70
|
|
0,50
|
|
|
|
|
0,50
|
3,00
|
5,30
|
3,15
|
6,50
|
0,50
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
141,63
|
3,92
|
3,10
|
3,40
|
16,81
|
3,20
|
4,10
|
0,60
|
2,60
|
5,90
|
3,90
|
2,92
|
12,41
|
56,12
|
10,75
|
11,10
|
0,80
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,00
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX/PNN
|
1141,57
|
|
14,77
|
20,00
|
|
7,33
|
|
|
|
|
|
41,04
|
435,00
|
181,29
|
205,00
|
70,79
|
166,35
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
95,63
|
0,12
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81,25
|
12,09
|
2,05
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
111,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49,50
|
|
|
60,12
|
1,43
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây
hàng năm khác
|
LUA/HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang
đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang rừng sản xuất
|
HNK/RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang
đất trồng lúa
|
LUA/LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang
đất nuôi trồng
thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang
đất trồng
cây lâu năm
|
HNK/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông
nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,64
|
|
|
2.9
|
Đất trồng cây hàng năm
chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
HNK/NKH
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,50
|
|
|
2.10
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
CLN/NTS
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,27
|
|
|
2.11
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp
khác
|
CLN/NKH
|
9,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,30
|
|
|
2.12
|
Đất nuôi
trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
NTS/NKH
|
25,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,05
|
|
|
2.13
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
1,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,12
|
|
|
2.14
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang rừng phòng hộ
|
RSX/RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
72,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49,50
|
|
|
21,24
|
1,43
|
|
3
|
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
20,87
|
0,65
|
0,31
|
8,50
|
1,12
|
|
|
0,34
|
|
1,64
|
|
|
|
8,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG 07: DIỆN TÍCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA THÀNH
PHỐ CẨM PHẢ
(Kèm theo Quyết
định số 837/QĐ-UBND
ngày 19/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Cẩm Bình
|
Cẩm Đông
|
Cẩm Phú
|
Cẩm Sơn
|
Cẩm Tây
|
Cẩm Thạch
|
Cẩm Thành
|
Cẩm Thịnh
|
Cẩm Thủy
|
Cẩm Trung
|
Cửa Ông
|
Mông Dương
|
Quang Hanh
|
Cẩm Hải
|
Cộng Hòa
|
Dương Huy
|
Vịnh Bái Tử
Long
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+ (21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
|
|
|
362,56
|
2,92
|
1,25
|
3,56
|
21,48
|
|
|
|
0,25
|
|
|
6,80
|
12,84
|
280,53
|
3,07
|
11,46
|
18,40
|
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
13,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,98
|
2,03
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
10,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,54
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
2,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,44
|
2,03
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
349,55
|
2,92
|
1,25
|
3,56
|
21,48
|
|
|
|
0,25
|
|
|
6,80
|
12,84
|
280,53
|
3,07
|
0,48
|
16,37
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
7,94
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,44
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,53
|
1,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
81,36
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
2,54
|
|
78,67
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
27,64
|
|
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
4,26
|
12,00
|
|
|
|
7,38
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
72,57
|
|
0,04
|
1,56
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
67,17
|
3,07
|
0,48
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
109,81
|
1,39
|
|
|
19,33
|
|
|
|
|
|
|
|
0,84
|
88,25
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,71
|
|
0,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, đất làm gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
39,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39,00
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
8,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,99
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 837/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 837/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất ngày 19/03/2021 của thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh
1.652
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|