|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 789/QĐ-UBND 2021 Quy hoạch sử dụng đất thành phố Móng Cái tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu:
|
789/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Cao Tường Huy
|
Ngày ban hành:
|
15/03/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
789/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày 15 tháng 3 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 VÀ KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ MÓNG CÁI.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày
22/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ
chức Chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ
sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc
hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
thành phố Móng Cái tại Tờ trình số 59/TTr-UBND ngày
10/3/2021 và Tờ trình số 86/TTr-TNMT-QHKH ngày 12 tháng 03 năm 2021 của Sở Tài
nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -
2030 của thành phố Móng Cái với các chỉ tiêu như sau:
a. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
- Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng
năm 2020 có 38.448,15 ha, quy hoạch đến năm 2030 diện tích là 29.720,26 ha, giảm
8.727,89 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử dụng
năm 2020 có 7.712,77 ha, quy hoạch đến năm 2030 diện tích là 18.407,89 ha, tăng
10.695,12 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng
năm 2020 có 5.792,39 ha, quy hoạch năm 2030 là 4.393,37 ha, giảm 1.399,02 ha so
với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
(Có Biểu số 1 chi tiết kèm theo)
b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất:
- Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục
đích sử dụng đất sang phi nông nghiệp là 8.971,87 ha.
- Diện tích đất chuyển mục đích trong
nội bộ đất nông nghiệp là 1.326,27 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở
chuyển sang đất ở là 149,25 ha.
(Có Biểu số 2 chi tiết kèm theo)
c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng cho các mục đích:
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng mục đích nông nghiệp là 56,84 ha.
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng mục đích phi nông nghiệp là 1.342,18 ha.
(Có Biểu số 3 chi tiết kèm theo)
Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của
thành phố Móng Cái với các nội dung như sau:
a. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch.
- Nhóm đất nông nghiệp: Diện tích đất
nông nghiệp năm 2020 có 38.448,15 ha, đến năm 2021 có 37.673,37 ha, giảm 774,78
ha so với năm 2020.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: Diện tích
đất phi nông nghiệp đến năm 2020 có 7.712,77 ha, đến năm 2021 là 8.600,80 ha,
tăng 888,03 ha so với năm 2020.
- Nhóm đất chưa sử dụng: Đất chưa sử
dụng năm 2020 có 5.792,39 ha, đến năm 2021 là 5.714,77 ha, giảm 77,62 ha so với
năm 2020.
(Có Biểu số 4 chi tiết kèm theo)
b. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi
nông nghiệp là 924,04 ha.
- Đất nông nghiệp chuyển trong nội bộ
đất nông nghiệp là 44,51 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở
chuyển sang đất ở là 5,79 ha.
(Có Biểu số 5 chi tiết kèm theo)
c. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
- Diện tích đất nông nghiệp cần thu hồi
trong kế hoạch sử dụng đất là 915,64 ha.
- Diện tích đất phi nông nghiệp cần
thu hồi trong kế hoạch sử dụng đất là 50,96 ha.
(Có Biểu số 6 chi tiết kèm theo)
d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích:
- Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục
đích nông nghiệp là 14,43 ha.
- Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục
đích phi nông nghiệp là 63,19 ha.
(Có Biểu số 7 chi tiết kèm theo)
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài
nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân thành phố Móng Cái và các đơn vị liên
quan có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch sử dụng đất, kế
hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Quy
hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử
dụng đất trên theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
2. UBND thành phố Móng Cái.
- Công bố công
khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất
đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt; Đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định
tại Khoản 3, Điều 62 chỉ thực hiện việc thu hồi đất sau khi được HĐND tỉnh
thông qua.
- Xác định ranh giới và công khai diện
tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Đối với khu vực chuyển mục đích sử
dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân: Chỉ được thực
hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất khi phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất
đến thời kỳ 2021 - 2030 của thành phố Móng Cái đã được phê duyệt và phù hợp với
quy hoạch chung xây dựng thành phố Móng Cái, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi
tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những nơi đã có quy hoạch chi tiết được
duyệt); đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng,
các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh đối với việc quản
lý, sử dụng đất đai trên địa bàn.
- Đối với khu vực chuyển mục đích còn
lại: Trước khi Ủy ban nhân dân thành phố Móng Cái quyết định cho hộ gia đình,
cá nhân thuê đất, cho phép chuyên mục đích sử dụng đất thì phải có đầy đủ hồ sơ
theo quy định của pháp luật.
- Chỉ đạo thẩm định nhu cầu sử dụng đất
và quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng trình tự, quy định
của pháp Luật hiện hành.
- Tiến hành rà soát kỹ việc chuyển mục
đích sử dụng đất đối với diện tích đất có rừng tự nhiên hiện có sang mục đích sử
dụng khác; và chỉ được thực hiện khi đã đầy đủ các thủ tục
đảm bảo theo đúng trình tự, quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
1. Các Ông, bà: Chánh Văn phòng UBND
tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Móng Cái; Giám đốc các Sở,
ngành: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Ban quản lý khu kinh tế; Kế hoạch và
Đầu tư, Tài chính, Văn hóa và Thể thao; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ
trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND thành phố
Móng Cái chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin
điện tử của Tỉnh và của thành phố theo đúng quy định hiện hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT Các PCT UBND tỉnh;
- V0, V2, QH1,2, QLĐĐ1.2, TTTT;
- Lưu VT, QLĐĐ1.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Cao Tường Huy
|
Biểu 01:
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số: 789/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
Thứ
tự
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Hiện
trạng năm 2020
|
Quy
hoạch đến năm 2030
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu %
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu %
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng diện tích
tự nhiên
|
|
51953,31
|
100,00
|
52521,52
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
38448,15
|
74,00
|
29720,26
|
56,59
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3246,93
|
6,25
|
1041,27
|
1,98
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
1840,37
|
3,54
|
427,29
|
0,81
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1015,31
|
1,95
|
415,01
|
0,79
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1840,04
|
3,54
|
1173,65
|
2,23
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
15177,19
|
29,21
|
13824,05
|
26,32
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
13541,64
|
26,07
|
10065,37
|
19,16
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
3586,95
|
6,90
|
1928,36
|
3,67
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
40,08
|
0,08
|
1272,55
|
2,42
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7712,77
|
14,85
|
18407,89
|
35,05
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
285,93
|
0,55
|
615,39
|
1,17
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
9,83
|
0,02
|
12,09
|
0,02
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
79,59
|
0,15
|
392,87
|
0,75
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
255,73
|
0,49
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
349,96
|
0,67
|
3298,15
|
6,28
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
126,12
|
0,24
|
232,95
|
0,44
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2144,31
|
4,13
|
4501,69
|
8,57
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,24
|
0,00
|
0,24
|
0,00
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
44,33
|
0,09
|
78,71
|
0,15
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
312,21
|
0,60
|
857,40
|
1,63
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
360,37
|
0,69
|
1405,40
|
2,68
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
36,99
|
0,07
|
142,89
|
0,27
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,67
|
0,00
|
1,13
|
0,00
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
10,77
|
0,02
|
16,51
|
0,03
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
239,16
|
0,46
|
494,62
|
0,94
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
18,01
|
0,03
|
1020,54
|
1,94
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
12,95
|
0,02
|
8,47
|
0,02
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
12,29
|
0,02
|
1474,48
|
2,81
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
10,53
|
0,02
|
12,40
|
0,02
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2540,58
|
4,89
|
2204,03
|
4,20
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1115,84
|
2,15
|
1381,13
|
2,63
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
2,09
|
0,00
|
1,07
|
0,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
5792,39
|
11,15
|
4393,37
|
8,36
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
12490,25
|
|
12687,09
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
67026,40
|
|
67026,40
|
|
Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG QUY HOẠCH
PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA THÀNH PHỐ MÓNG CÁI
(Kèm
theo Quyết định số: 789/QĐ-UBND ngày 15 tháng
3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Bắc Sơn
|
Hải Sơn
|
Quảng Nghĩa
|
Hải Đông
|
Hải Tiến
|
Hải Xuân
|
Vạn Ninh
|
Vĩnh Trung
|
Vĩnh Thực
|
Hải Yên
|
Ka Long
|
Ninh Dương
|
Hòa Lạc
|
Trần Phú
|
Hải Hòa
|
Trà Cổ
|
Bình Ngọc
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
8971,87
|
315,84
|
345,07
|
886,99
|
753,05
|
423,09
|
731,13
|
536,79
|
529,19
|
445,45
|
1395,72
|
3,88
|
427,14
|
|
|
1550,00
|
257,30
|
371,23
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
2063,25
|
20,04
|
42,11
|
35,50
|
93,16
|
122,54
|
351,35
|
200,69
|
144,59
|
151,31
|
231,67
|
|
203,43
|
|
|
288,11
|
7,82
|
170,93
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1387,95
|
|
|
9,82
|
47,42
|
91,64
|
274,63
|
150,14
|
10,77
|
63,92
|
175,59
|
|
97,17
|
|
|
288,10
|
7,82
|
170,93
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
578,88
|
2,54
|
5,37
|
23,26
|
93,57
|
35,46
|
33,71
|
50,68
|
28,80
|
73,20
|
111,70
|
|
24,96
|
|
|
11,88
|
10,17
|
73,58
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
817,26
|
38,64
|
35,92
|
12,66
|
54,13
|
24,57
|
55,34
|
11,90
|
12,42
|
8,04
|
275,00
|
3,88
|
25,44
|
|
|
180,40
|
27,79
|
51,13
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1319,49
|
180,59
|
197,38
|
39,04
|
103,26
|
83,36
|
0,12
|
102,67
|
141,51
|
17,64
|
46,71
|
|
|
|
|
297,29
|
89,76
|
20,16
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
2255,01
|
73,56
|
63,76
|
766,01
|
245,85
|
135,94
|
|
0,97
|
170,16
|
165,68
|
496,44
|
|
86,56
|
|
|
|
21,36
|
28,72
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1900,70
|
0,39
|
0,53
|
10,52
|
163,08
|
21,22
|
290,61
|
169,53
|
31,71
|
29,58
|
197,42
|
|
86,68
|
|
|
772,32
|
100,40
|
26,71
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
37,28
|
0,08
|
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
36,78
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1326,27
|
172,71
|
77,67
|
711,33
|
131,15
|
204,59
|
4,21
|
5,20
|
4,56
|
|
10,46
|
|
0,30
|
|
|
0,21
|
|
3,88
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
19,90
|
13,50
|
6,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
24,52
|
|
|
0,83
|
0,73
|
12,94
|
4,21
|
3,02
|
|
|
0,58
|
|
|
|
|
|
|
2,21
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
13,23
|
|
|
3,54
|
0,66
|
6,31
|
|
2,18
|
|
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang
đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
47,36
|
44,94
|
|
0,78
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
|
1,42
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
1221,26
|
114,27
|
71,27
|
706,18
|
129,76
|
185,33
|
|
|
4,56
|
|
9,59
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
149,25
|
3,79
|
4,55
|
0,04
|
4,65
|
1,63
|
17,42
|
16,37
|
3,97
|
3,47
|
15,34
|
6,44
|
23,50
|
0,60
|
0,05
|
33,96
|
1,19
|
12,28
|
Biểu 03:
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ
DỤNG TRONG QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA THÀNH PHỐ
MÓNG CÁI
(Kèm
theo Quyết định số: 789/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm
2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Bắc Sơn
|
Hải Sơn
|
Quảng Nghĩa
|
Hải Đông
|
Hải Tiến
|
Hải Xuân
|
Vạn Ninh
|
Vĩnh Trung
|
Vĩnh Thực
|
Hải Yên
|
Ka Long
|
Ninh Dương
|
Hòa Lạc
|
Trần Phú
|
Hải Hòa
|
Trà Cổ
|
Bình Ngọc
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
56,84
|
|
|
17,99
|
2,11
|
4,58
|
0,02
|
1,05
|
1,41
|
|
11,04
|
|
1,65
|
|
|
|
25,23
|
2,76
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
42,43
|
|
|
5,30
|
0,39
|
4,58
|
0,02
|
1,05
|
1,41
|
|
0,04
|
|
1,65
|
|
|
|
25,23
|
2,76
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
14,41
|
|
|
12,69
|
1,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1342,18
|
6,39
|
0,40
|
9,97
|
18,67
|
36,15
|
13,57
|
656,00
|
266,24
|
33,30
|
119,11
|
1,06
|
15,07
|
0,22
|
0,33
|
106,02
|
37,44
|
22,24
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
3,85
|
|
|
|
|
0,22
|
|
0,50
|
0,44
|
2,35
|
|
|
0,02
|
|
|
0,31
|
0,01
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,39
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
8,78
|
|
|
|
|
|
|
7,19
|
|
|
1,59
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
21,81
|
|
|
|
|
16,15
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
5,51
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
847,69
|
2,53
|
0,01
|
|
0,69
|
3,87
|
1,01
|
628,93
|
143,98
|
18,74
|
7,47
|
|
|
|
|
27,91
|
2,95
|
9,60
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
3,47
|
|
|
0,55
|
|
0,69
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
2,19
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
188,82
|
3,24
|
0,14
|
4,86
|
12,06
|
12,17
|
1,82
|
11,33
|
36,79
|
7,90
|
31,16
|
|
3,04
|
|
0,04
|
46,71
|
13,75
|
3,81
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,49
|
|
|
|
1,29
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
24,50
|
0,62
|
0,23
|
4,50
|
2,68
|
0,97
|
4,04
|
3,02
|
7,45
|
0,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
88,99
|
|
|
|
|
|
0,83
|
|
|
|
52,46
|
0,06
|
1,76
|
|
0,29
|
10,23
|
17,42
|
5,94
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
2,25
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,23
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
2,56
|
|
|
|
1,26
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,81
|
0,39
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
4,03
|
|
|
|
|
0,04
|
|
1,13
|
|
|
2,86
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
114,05
|
|
|
0,05
|
0,60
|
1,84
|
5,20
|
3,13
|
55,70
|
2,94
|
19,35
|
1,00
|
10,21
|
|
|
9,55
|
1,98
|
2,50
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
0,54
|
|
|
|
|
|
|
0,28
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
28,49
|
|
|
0,01
|
0,09
|
|
0,67
|
0,14
|
21,88
|
0,33
|
4,07
|
|
|
|
|
0,99
|
0,31
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA
THÀNH PHỐ MÓNG CÁI
(Kèm
theo Quyết định số: 789/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm
2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Bắc Sơn
|
Hải Sơn
|
Quảng Nghĩa
|
Hải Đông
|
Hải Tiến
|
Hải Xuân
|
Vạn Ninh
|
Vĩnh Trung
|
Vĩnh Thực
|
Hải Yên
|
Ka Long
|
Ninh Dương
|
Hòa Lạc
|
Trần Phú
|
Hải Hòa
|
Trà Cổ
|
Bình Ngọc
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
51988,95
|
5030,55
|
8173,06
|
5874,69
|
4425,35
|
3442,52
|
1623,43
|
6004,16
|
2804,45
|
2120,36
|
4577,72
|
158,61
|
1129,80
|
72,41
|
102,37
|
4033,84
|
1317,04
|
1098,61
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
37673,37
|
4305,42
|
7525,77
|
4635,93
|
3367,72
|
2466,99
|
1147,81
|
2781,46
|
1900,17
|
1588,00
|
3513,07
|
3,90
|
681,01
|
|
|
2242,70
|
730,31
|
783,12
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3079,41
|
215,80
|
140,55
|
230,79
|
230,85
|
264,73
|
379,02
|
217,68
|
171,75
|
250,83
|
286,44
|
|
234,18
|
|
|
258,54
|
17,09
|
181,16
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1715,06
|
|
|
43,13
|
165,94
|
185,81
|
268,86
|
164,66
|
22,91
|
108,55
|
207,72
|
|
90,98
|
|
|
258,23
|
17,09
|
181,18
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
977,34
|
41,15
|
64,00
|
159,56
|
156,55
|
52,09
|
39,83
|
88,80
|
50,43
|
88,22
|
104,82
|
|
27,76
|
|
|
13,47
|
14,13
|
76,53
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1737,38
|
198,16
|
90,80
|
125,17
|
131,46
|
75,13
|
140,20
|
44,72
|
40,94
|
55,18
|
377 30
|
3,58
|
109,37
|
|
|
266,36
|
27,29
|
51,72
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
15105,26
|
2437,75
|
4319,06
|
896,86
|
962,59
|
888,55
|
74,40
|
1778,10
|
956,86
|
159,12
|
870,28
|
|
13,91
|
|
|
1055,88
|
512,98
|
178,92
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
13158,80
|
1410,14
|
2910,40
|
3023,39
|
1479,62
|
1012,83
|
|
8,15
|
575,09
|
1004,16
|
1558,72
|
|
114,94
|
|
|
|
22,14
|
39,22
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
3575,10
|
1,54
|
0,95
|
200,16
|
406,65
|
173,66
|
514,36
|
643,63
|
103,99
|
30,49
|
277,87
|
0,32
|
180,78
|
|
|
648,45
|
136,68
|
255,57
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
40,08
|
0,88
|
|
|
|
|
|
0,38
|
1,11
|
|
37,64
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8600,80
|
646,24
|
572,31
|
1179,63
|
499,43
|
544,88
|
446,41
|
373,52
|
209,68
|
234,93
|
897,36
|
151,96
|
407,68
|
71,79
|
102,05
|
1535,45
|
441,56
|
285,94
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
287,21
|
44,83
|
63,78
|
0,68
|
11,35
|
3,71
|
|
|
5,38
|
53,27
|
18,49
|
1 85
|
14,43
|
5,47
|
19,94
|
33,67
|
10,07
|
0,29
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
9,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,61
|
0,22
|
0,16
|
0,43
|
0,46
|
6,37
|
1,19
|
0,39
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
117,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117,81
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
199,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
199,79
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
439,71
|
24,09
|
0,33
|
3,21
|
0,20
|
6,18
|
1,94
|
5,27
|
|
|
173,71
|
9,04
|
17,66
|
2,67
|
16,92
|
93,72
|
84,41
|
0,36
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
230,09
|
|
3,47
|
6,82
|
0,26
|
12,18
|
5,89
|
1,45
|
0,55
|
1,51
|
23,53
|
16,35
|
60,28
|
|
|
93,74
|
|
4,06
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã Trong
đó:
|
DHT
|
2326,97
|
96,97
|
58,24
|
218,92
|
178,31
|
163,16
|
157,14
|
168,92
|
75,22
|
84,49
|
290,68
|
60,75
|
137,05
|
29,96
|
39,74
|
280,56
|
168,09
|
118,79
|
-
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
17,93
|
|
|
0,22
|
0,23
|
0,60
|
4,99
|
|
0,08
|
0,08
|
1,39
|
0,40
|
0,58
|
2,35
|
0,05
|
0,89
|
5,48
|
0,60
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
7,93
|
0,25
|
0,20
|
0,12
|
0,16
|
0,08
|
0,08
|
0,10
|
0,13
|
0,20
|
0,18
|
0,03
|
5,72
|
0,02
|
1,10
|
0,25
|
0,18
|
0,13
|
-
|
Đất
cơ sở giáo dục đào
tạo
|
DGD
|
76,46
|
1,78
|
2,14
|
3,33
|
3,74
|
5,00
|
3,19
|
3,66
|
1,37
|
1,74
|
19,41
|
5,71
|
7,88
|
1,95
|
3,36
|
6,17
|
2,50
|
3,53
|
-
|
Đất cơ
sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
113,90
|
0,76
|
0,49
|
1,08
|
1,92
|
1,57
|
0,01
|
2,05
|
1,62
|
2,21
|
0,54
|
|
2,94
|
0,37
|
0,41
|
0,92
|
96,15
|
0,86
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
55,85
|
|
|
36,15
|
1,29
|
4,60
|
6,38
|
1,23
|
0,16
|
0,21
|
3,84
|
|
|
|
|
1,99
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
324,79
|
12,62
|
13,38
|
22,45
|
58,58
|
50,28
|
76,69
|
50,50
|
16,55
|
23,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
372,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,27
|
36,76
|
60,95
|
14,13
|
10,91
|
86,10
|
34,15
|
28,98
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
55,85
|
2,15
|
0,46
|
0,47
|
1,11
|
4,47
|
1,16
|
0,91
|
0,65
|
1,05
|
0,71
|
0,81
|
0,51
|
3,71
|
4,89
|
31,69
|
0,30
|
0,81
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,67
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
12,12
|
|
|
|
|
|
2,32
|
0,71
|
|
|
6,01
|
0,40
|
0,54
|
|
|
|
2,00
|
0,14
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
237,46
|
3,54
|
|
16,57
|
27,25
|
10,59
|
30,51
|
19,00
|
0,52
|
16,59
|
27,41
|
|
7,26
|
|
|
8,44
|
34,43
|
35,35
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
313,13
|
|
6,50
|
271,84
|
|
5,95
|
2,32
|
|
|
|
22,65
|
|
3,74
|
|
|
|
0,04
|
0,09
|
2.21
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
12,34
|
0,47
|
0,62
|
0,37
|
0,50
|
1,60
|
1,15
|
0,57
|
0,34
|
0,62
|
1,46
|
0,62
|
1,09
|
0,28
|
0,45
|
1,76
|
0,44
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
27,28
|
|
0,08
|
0,34
|
|
|
1,71
|
|
0,19
|
|
6,44
|
047
|
2,82
|
5,46
|
0,53
|
9,02
|
|
0,22
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
10,44
|
|
|
0,57
|
0,70
|
0,66
|
1,77
|
1,53
|
0,08
|
0,58
|
0,41
|
1,23
|
0,16
|
0,01
|
|
0,45
|
1,65
|
0,64
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2479,72
|
106,00
|
66,79
|
601,24
|
66,04
|
247,70
|
156,84
|
96,10
|
82,93
|
|
37,52
|
23,46
|
88,62
|
9,67
|
8,22
|
688,15
|
104,62
|
95,82
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1085,17
|
355,57
|
358,67
|
|
153,84
|
33,80
|
|
25,76
|
27,11
|
52,87
|
65,81
|
|
11,74
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,09
|
|
|
|
|
|
0,59
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
5714,77
|
78,89
|
74,99
|
59,13
|
558,20
|
430,65
|
29,21
|
2849,18
|
694,60
|
297,43
|
167,29
|
2,75
|
41,10
|
0,62
|
0,32
|
255,69
|
145,17
|
29,55
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
67026,40
|
4938,80
|
8306,03
|
6319,65
|
7026,91
|
5009,57
|
1642,44
|
8768,07
|
7427,28
|
2500,73
|
4973,18
|
154,47
|
1146,20
|
74,73
|
102,74
|
4049,01
|
2359,00
|
2227,59
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
12490,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4577,72
|
158,61
|
1129,80
|
72,41
|
102 37
|
4033,84
|
1317,04
|
1098,61
|
Biểu 05:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ MÓNG CÁI
(Kèm
theo Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Bắc Sơn
|
Hải Sơn
|
Quảng Nghĩa
|
Hải Đông
|
Hải Tiến
|
Hải Xuân
|
Vạn Ninh
|
Vĩnh Trung
|
Vĩnh Thực
|
Hải Yên
|
Ka Long
|
Ninh Dương
|
Hòa Lạc
|
Trần Phú
|
Hải Hòa
|
Trà Cổ
|
Bình Ngọc
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
924,04
|
2,92
|
6,84
|
296,60
|
13,70
|
18,01
|
14,61
|
13,46
|
0,87
|
2,57
|
156,89
|
0,30
|
14,52
|
|
|
370,51
|
1,72
|
0,52
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
146,87
|
0,91
|
0,07
|
3,33
|
|
1,69
|
8,26
|
3,70
|
0,30
|
0,95
|
20,23
|
|
18,59
|
|
|
88,82
|
|
0,02
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
120,32
|
|
|
0,03
|
|
1,45
|
6,97
|
3,33
|
0,30
|
0,03
|
8,21
|
|
11,18
|
|
|
88,82
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
25,23
|
|
|
0,47
|
0,63
|
0,42
|
0,69
|
1,44
|
0,01
|
1,12
|
15,77
|
|
3,53
|
|
|
1,15
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
93,21
|
0,37
|
0,30
|
0,66
|
1,60
|
1,00
|
1,26
|
1,06
|
0,54
|
0,50
|
16,42
|
0,30
|
1,00
|
|
|
67,20
|
0,50
|
0,50
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
70,94
|
|
|
18,34
|
4,55
|
7,68
|
|
5,61
|
|
|
10,19
|
|
|
|
|
23,35
|
1,22
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
372,71
|
1,64
|
6,47
|
269,40
|
4,47
|
5,98
|
|
|
0,02
|
|
84,13
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
215,08
|
|
|
4,40
|
2,45
|
1,24
|
4,40
|
1,65
|
|
|
10,15
|
|
0,80
|
|
|
189,99
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
44,51
|
|
|
5,24
|
1,39
|
24,01
|
4,20
|
3,96
|
4,56
|
|
0,64
|
|
0,30
|
|
|
0,21
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
20,65
|
|
|
0,83
|
0,73
|
12,94
|
4,20
|
1,78
|
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
12,74
|
|
|
3,34
|
0,66
|
6,31
|
|
2,18
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang
đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
0,99
|
|
|
0,78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
10,13
|
|
|
0,29
|
|
4,76
|
|
|
4,56
|
|
0,22
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
5,79
|
0,37
|
0,15
|
|
0,05
|
0,90
|
0,43
|
0,15
|
|
0,04
|
0,92
|
|
0,85
|
0,46
|
0,05
|
1,13
|
0,05
|
0,24
|
Biểu 06
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA
THÀNH PHỐ MÓNG CÁI
(Kèm
theo Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Bắc Sơn
|
Hải Sơn
|
Quảng Nghĩa
|
Hải Đông
|
Hải Tiến
|
Hải Xuân
|
Vạn Ninh
|
Vĩnh Trung
|
Vĩnh Thực
|
Hải Yên
|
Ka Long
|
Ninh Dương
|
Hòa Lạc
|
Trần Phú
|
Hải Hòa
|
Trà Cổ
|
Bình Ngọc
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
915,64
|
2,62
|
6,54
|
296,30
|
12,70
|
17,01
|
14,31
|
12,66
|
0,37
|
2,07
|
156,09
|
|
23,72
|
|
|
370,01
|
1,22
|
0,02
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
146,87
|
0,91
|
0,07
|
3,33
|
|
1,69
|
8,26
|
3,70
|
0,30
|
0,95
|
20,23
|
|
18,59
|
|
|
88,82
|
|
0,02
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
120,32
|
|
|
0,03
|
|
1,45
|
6,97
|
3,33
|
0,30
|
0,03
|
8,21
|
|
11,18
|
|
|
88,82
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
24,73
|
|
|
0,47
|
0,63
|
0,42
|
0,69
|
1,44
|
0,01
|
0,62
|
15,77
|
|
3,53
|
|
|
1,15
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
85,31
|
0,07
|
|
0,36
|
0,60
|
|
0,96
|
0,26
|
0,04
|
0,50
|
15,62
|
|
0,20
|
|
|
66,70
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
70,94
|
|
|
18,34
|
4,55
|
7,68
|
|
5,61
|
|
|
10,19
|
|
|
|
|
23,35
|
1,22
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
372,71
|
1,64
|
6,47
|
269,40
|
4,47
|
5,98
|
|
|
0,02
|
|
84,13
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
215,08
|
|
|
4,40
|
2,45
|
1,24
|
4,40
|
1,65
|
|
|
10,15
|
|
0,80
|
|
|
189,99
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
50,96
|
0,58
|
|
0,32
|
|
0,14
|
0,23
|
5,22
|
0,05
|
0,10
|
4,18
|
|
2,27
|
|
|
34,43
|
3,44
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
5,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,86
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
3,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
0,13
|
3,26
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
5,89
|
|
|
|
|
|
|
4,94
|
|
|
0,95
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,69
|
0,58
|
|
0,31
|
|
0,14
|
0,23
|
0,28
|
0,05
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
33,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,23
|
|
2,19
|
|
|
28,25
|
0,18
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 07
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO
SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ MÓNG CÁI
(Kèm
theo Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Bắc Sơn
|
Hải Sơn
|
Quảng Nghĩa
|
Hải Đông
|
Hải Tiến
|
Hải Xuân
|
Vạn Ninh
|
Vĩnh Trung
|
Vĩnh Thực
|
Hải Yên
|
Ka Long
|
Ninh Dương
|
Hòa Lạc
|
Trần Phú
|
Hải Hòa
|
Trà Cổ
|
Bình Ngọc
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
14,43
|
|
|
5,30
|
0,38
|
4,58
|
0,02
|
1,05
|
1,41
|
|
0,04
|
|
1,65
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
14,43
|
|
|
5,30
|
0,38
|
4,58
|
0,02
|
1,05
|
1,41
|
|
0,04
|
|
1,65
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
63,19
|
0,03
|
0,08
|
0,74
|
4,19
|
2,80
|
0,04
|
3,70
|
|
|
35,30
|
|
0,16
|
|
0,33
|
13,43
|
1,07
|
1,32
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
5,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,51
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
3 51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,04
|
|
|
|
|
1,47
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
2,74
|
|
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
29,82
|
0,03
|
0,08
|
0,19
|
2,90
|
1,63
|
0,01
|
2,57
|
|
|
16,59
|
|
0,14
|
|
0,04
|
3,26
|
1,06
|
1,32
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2,62
|
|
|
|
1,29
|
0,20
|
|
1,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,00
|
|
|
|
|
0,97
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
11,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,27
|
|
0,02
|
|
0,29
|
0,39
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,40
|
|
|
|
|
0,55
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
2,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,46
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 789/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 789/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất ngày 15/03/2021 của thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh
1.330
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|