|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1797/QĐ-UBND 2020 thủ tục hành chính hộ kinh doanh Ủy ban cấp huyện Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
1797/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
30/11/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1797/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 30 tháng 11 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC THÀNH LẬP, HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH VÀ HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng
UBND tỉnh và ý kiến của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 2074/SKHĐT-ĐKKD
ngày 27/11/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính (TTHC) trong lĩnh vực thành lập, hoạt động của hộ kinh doanh và hợp
tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi (có quy trình kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh căn cứ quy trình nội bộ
giải quyết TTHC được phê duyệt tại Điều 1, tổ chức kiểm soát việc chấp hành
trình tự, nội dung, trách nhiệm, thời gian, kết quả giải quyết TTHC của cá
nhân, cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp
với Văn phòng UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư và cơ quan, đơn vị có liên quan,
căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC để thiết
lập lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế
hoạch và Đầu tư, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VNPT Quảng Ngãi;
- VPUB: PCVP, KSTTHC, CBTH;
- Lưu: VT, KSTTHC(thu).
|
CHỦ
TỊCH
Đặng Văn Minh
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP, HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ
KINH DOANH VÀ HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 1797/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước
viết tắt trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định
số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày
21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy
trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển
tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người
phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện
tử, trùng khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ
sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông
tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển đến (tại bước
B4) phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu
số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh);
trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước
B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải
quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số
08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số
07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm
định tại các bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ
quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình
giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ
sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết,
viết tắt là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt
là: “B1, B2, B3...”.
+ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp
huyện; Trung tâm hành chính công gọi chung: “Bộ phận tiếp nhận”.
I/ LĨNH VỰC THÀNH
LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
1. Thủ tục đăng
ký thành lập hộ kinh doanh
Tổng thời gian giải quyết: 03 ngày
làm việc
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
cá nhân, công chức tại Bộ phận tiếp
nhận
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyên hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Thực hiện xử lý hồ sơ
|
Xem xét xử lý hồ sơ, nếu hồ sơ đủ
điều kiện thì công chức Phòng Tài chính - Kế hoạch tham mưu giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh
|
Công chức Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
- Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh
|
B4: Thẩm tra hồ sơ
|
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch
thẩm tra, phê duyệt.
|
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
04 giờ làm việc
|
B5: Trả kết quả
|
- Trả kết quả thủ tục hành chính và
thu lệ phí (nếu có)
- Kết thúc việc trả kết quả trên phần
mềm
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận
|
Trong giờ hành chính
|
- Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh
- Thu lại Mẫu giấy số 01
|
2. Thủ tục đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
Tổng thời gian giải quyết: 03 ngày
làm việc
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
cá nhân, công chức tại Bộ phận tiếp
nhận
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Thực hiện xử lý hồ sơ
|
Xem xét xử lý hồ sơ, nếu hồ sơ đủ
điều kiện thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh thì công chức Phòng Tài
chính - Kế hoạch tham mưu giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
Công chức Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
- Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh
|
B4: Thẩm tra hồ sơ
|
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch
thẩm tra, phê duyệt.
|
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
04 giờ làm việc
|
B5: Trả kết quả
|
- Trả kết quả thủ tục hành chính và
thu lệ phí (nếu có)
- Kết thúc việc trả kết quả trên phần
mềm
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận
|
Trong giờ hành chính
|
- Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh
- Thu lại Mẫu giấy số 01
|
3. Thủ tục tạm
ngừng hoạt động hộ kinh doanh
Tổng thời gian giải quyết: 03 ngày
làm việc
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
cá nhân, công chức tại Bộ phận tiếp
nhận
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Thực hiện xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Tài chính - Kế hoạch
thực hiện đăng ký tạm ngừng kinh doanh cho hộ kinh doanh và cấp Giấy xác nhận
về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh.
|
Công chức Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
- Giấy xác nhận về việc hộ kinh
doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh.
|
B4: Thẩm tra hồ sơ
|
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch
thẩm tra, phê duyệt.
|
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
04 giờ làm việc
|
B5: Trả kết quả
|
- Trả kết quả thủ tục hành chính và
thu lệ phí (nếu có)
- Kết thúc việc trả kết quả trên phần
mềm
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận
|
Trong giờ hành chính
|
- Giấy xác nhận về việc hộ kinh
doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh.
- Thu lại Mẫu giấy số 01
|
4. Thủ tục chấm
dứt hoạt động hộ kinh doanh
Tổng thời gian giải quyết: 03 ngày
làm việc
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
cá nhân, công chức tại Bộ phận tiếp
nhận
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Thực hiện xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Tài chính - Kế hoạch
thực hiện ghi nhận việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh.
|
Công chức Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
- Ghi nhận việc chấm dứt hoạt động
kinh doanh
|
B5:
Thẩm tra hồ sơ
|
Trưởng
Phòng Tài chính - Kế hoạch xem xét duyệt hồ sơ
|
Trưởng
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
04
giờ làm việc
|
B6:
Kết thúc hồ sơ
|
Kết
thúc hồ sơ trên phần mềm
|
Công
chức tại Bộ phận tiếp nhận
|
Trong
giờ hành chính
|
5. Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác)
Tổng thời gian giải quyết: 03 ngày
làm việc
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
cá nhân, công chức tại Bộ phận tiếp
nhận
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Thực hiện xử lý hồ sơ
|
Xem xét xử lý hồ sơ, nếu hồ sơ đủ
điều kiện thì công chức Phòng Tài chính - Kế hoạch tham mưu giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh
|
Công chức Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
- Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh
|
B4: Thẩm tra hồ sơ
|
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch
thẩm tra, phê duyệt hồ sơ
|
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
04 giờ làm việc
|
B5: Trả kết quả
|
- Trả kết quả thủ tục hành chính và
thu lệ phí (nếu có)
- Kết thúc việc trả kết quả trên phần
mềm
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận
|
Trong giờ hành chính
|
- Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh
- Thu lại Mẫu giấy số 01
|
II/ LĨNH VỰC THÀNH
LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ
01. Thủ tục đăng
ký thành lập hợp tác xã
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03
ngày làm việc
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
cá nhân, công chức tại Bộ phận tiếp
nhận
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Thực hiện xử lý hồ sơ
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ, nếu
hồ sơ đủ điều kiện thì công chức Phòng Tài chính - Kế hoạch tham mưu Giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã - Chuyển thông tin cho cơ quan thuế cấp mã
|
Công chức Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
- Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
|
B4: Thẩm tra hồ sơ
|
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch
thẩm tra, duyệt hồ sơ,
|
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
06 giờ làm việc
|
B5: Trả kết quả
|
- Trả kết quả thủ tục hành chính và
thu lệ phí (nếu có)
- Kết thúc việc trả kết quả trên phần
mềm
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận
|
Trong giờ hành chính
|
- Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác
xã
- Thu lại Mẫu giấy số 01
|
02. Thủ tục đăng
ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03
ngày làm việc
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
cá nhân, công chức tại Bộ phận tiếp
nhận
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Thực hiện xử lý hồ sơ
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ, nếu hồ
sơ đủ điều kiện thì công chức Phòng Tài chính - Kế hoạch tham mưu Giấy chứng
nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác
xã
- Chuyển thông tin cho cơ quan thuế
cấp mã
|
Công chức Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
- Giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
B4: Thẩm tra hồ sơ
|
- Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch
thẩm tra, phê duyệt hồ sơ
|
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
06 giờ làm việc
|
B5: Trả kết quả
|
- Trả kết quả thủ tục hành chính và
thu lệ phí (nếu có)
- Kết thúc việc trả kết quả trên phần
mềm
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận
|
Trong giờ hành chính
|
- Giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
- Thu lại Mẫu giấy số 01
|
03. Thủ tục đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
Tổng thời gian giải quyết TTHC : 03
ngày làm việc
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
cá nhân, công chức tại Bộ phận tiếp
nhận
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Thực hiện xử lý hồ sơ
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ, nếu
hồ sơ đủ điều kiện thay đổi nội dung thì công chức Phòng Tài chính - Kế hoạch
tham mưu Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
|
Công chức Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
- Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác
xã
|
B4: Thẩm tra hồ sơ
|
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch
thẩm tra, duyệt hồ sơ
|
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
06 giờ làm việc
|
B5: Kết thúc hồ sơ trên phần mềm
|
- Trả kết quả TTHC và thu lệ phí (nếu
có)
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận
|
Trong giờ hành chính
|
04. Thủ tục đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
của liên hiệp hợp tác xã
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03
ngày làm việc
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
cá nhân, công chức tại Bộ phận tiếp
nhận
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Thực hiện xử lý hồ sơ
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ, nếu
hồ sơ đủ điều kiện thay đổi nội dung thì công chức Phòng Tài chính - Kế hoạch
tham mưu Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của hợp tác xã
|
Công chức Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
- Giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
B4: Thẩm tra hồ sơ
|
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch
thẩm tra, duyệt hồ sơ
|
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
06 giờ làm việc
|
B5: Kết thúc hồ sơ trên phần mềm
|
- Trả kết quả TTHC và thu lệ phí (nếu
có)
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận
|
Trong giờ hành chính
|
05. Thủ tục đăng
ký khi hợp tác xã khi chia, tách
Tổng thời gian giải quyết TTHC : 03
ngày làm việc
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
cá nhân, công chức tại Bộ phận tiếp
nhận
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Thực hiện xử lý hồ sơ
|
- Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ, nếu
hồ sơ đủ điều kiện thì công chức Phòng Tài chính - Kế hoạch tham mưu Giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã
- Chuyển thông tin hồ sơ cho cơ
quan Thuế cấp mã
|
Công chức Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
- Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác
xã
|
B4: Thẩm tra hồ sơ
|
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch
thẩm tra, phê duyệt hồ sơ
|
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
06 giờ làm việc
|
B5: Trả kết quả
|
- Trả kết quả thủ tục hành chính và
thu lệ phí (nếu có)
- Kết thúc việc trả kết quả trên phần
mềm
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận
|
Trong giờ hành chính
|
- Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác
xã
- Thu lại Mẫu giấy số 01
|
06. Thủ tục đăng
ký khi hợp tác xã khi hợp nhất, sáp nhập
Tổng thời gian giải quyết TTHC : 03 ngày
làm việc
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
cá nhân, công chức tại Bộ phận tiếp
nhận
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Thực hiện xử lý hồ sơ
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ, nếu
hồ sơ đủ điều kiện thì công chức Phòng Tài chính - Kế hoạch tham mưu Giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã
|
Công chức Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
- Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác
xã
|
B4: Thẩm tra hồ sơ
|
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch
thẩm tra, phê duyệt hồ sơ
|
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
06 giờ làm việc
|
B5: Trả kết quả
|
- Trả kết quả thủ tục hành chính và
thu lệ phí (nếu có)
- Kết thúc việc trả kết quả trên phần
mềm
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận
|
Trong giờ hành chính
|
- Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác
xã
- Thu lại Mẫu giấy số 01
|
07. Thủ tục cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã; giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (khi bị mất hoặc hư hỏng)
Tổng thời gian giải quyết TTHC : 03
ngày làm việc
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
cá nhân, công chức tại Bộ phận tiếp
nhận
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng
Tài chính - Kế hoạch
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Thực hiện xử lý hồ sơ
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ, nếu
hồ sơ đủ điều kiện thì công chức Phòng Tài chính - Kế hoạch tham mưu Giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã
|
Công chức Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
- Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác
xã
|
B4: Thẩm tra hồ sơ
|
- Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch
thẩm tra hồ sơ, trình lãnh đạo UBND huyện cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác
xã
|
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
06 giờ làm việc
|
B5: Trả kết quả
|
- Trả kết quả thủ tục hành chính và
thu lệ phí (nếu có)
- Kết thúc việc trả kết quả trên phần
mềm
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận
|
Trong giờ hành chính
|
- Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác
xã
- Thu lại Mẫu giấy số 01
|
08. Thủ tục giải
thể tự nguyện hợp tác xã
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05
ngày làm việc
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
cá nhân, công chức tại Bộ phận tiếp
nhận
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Thực hiện xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Tài chính - Kế hoạch
chuyển tình trạng pháp lý của hợp tác xã trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng
ký hợp tác xã sang tình trạng giải thể
Tham mưu thông báo về việc giải thể
của hợp tác xã và quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã -
Chuyển hồ sơ sang cơ quan thuế lấy ý kiến
|
Công chức Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
04 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
Giấy xác nhận về việc giải thể hợp
tác xã.
|
B4: Thẩm tra hồ sơ
|
- Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch
thẩm tra, phê duyệt hồ sơ.
|
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
04 giờ làm việc
|
B5: Trả kết quả
|
- Trả kết quả thủ tục hành chính và
thu lệ phí (nếu có)
- Kết thúc việc trả kết quả trên phần
mềm
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận
|
Trong giờ hành chính
|
- Giấy xác nhận về việc giải thể hợp
tác xã.
- Thu lại Mẫu giấy số 01
|
09. Thủ tục thông
báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03
ngày làm việc
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
cá nhân, công chức tại Bộ phận tiếp
nhận
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Thực hiện xử lý hồ sơ
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ, nếu
hồ sơ đủ điều kiện thì công chức Phòng Tài chính - Kế hoạch tham mưu bổ sung
hồ sơ đăng ký hợp tác xã
|
Công chức Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
- Hồ sơ đăng ký hợp tác xã được bổ
sung
|
B4: Thẩm tra hồ sơ
|
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch
thẩm tra, phê duyệt hồ sơ
|
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
06 giờ làm việc
|
B5: Trả kết quả
|
Kết thúc việc trả kết quả trên phần
mềm
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận
|
Trong giờ hành chính
|
10. Thủ tục
thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03
ngày làm việc
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
cá nhân, công chức tại Bộ phận tiếp
nhận
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Thực hiện xử lý hồ sơ
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ, nếu
hồ sơ đủ điều kiện thì công chức Phòng Tài chính - Kế hoạch thực hiện bổ sung
vào hồ sơ đăng ký của hợp tác xã để theo dõi.
|
Công chức Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
- Bổ sung hồ sơ đăng ký của hợp tác
xã
|
B4: Thẩm tra hồ sơ
|
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch
thẩm tra, duyệt hồ sơ
|
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
04 giờ làm việc
|
B5: Kết thúc hồ sơ trên phần mềm
|
Kết thúc hồ sơ trên phần mềm
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận
|
Trong giờ hành chính
|
11. Thủ tục tạm
ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của hợp tác xã
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03
ngày làm việc
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
cá nhân, công chức tại Bộ phận tiếp
nhận
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Thực hiện xử lý hồ sơ
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ, nếu
hồ sơ đủ điều kiện thì công chức Phòng Tài chính - Kế hoạch thực hiện lưu vào
hồ sơ đăng ký của hợp tác xã để theo dõi.
|
Công chức Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
- Lưu hồ sơ đăng ký của hợp tác xã
|
B4: Thẩm tra hồ sơ
|
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch
thẩm tra, duyệt hồ sơ
|
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
04 giờ làm việc
|
B5: Kết thúc hồ sơ trên phần mềm
|
Kết thúc hồ sơ trên phần mềm
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận
|
Trong giờ hành chính
|
12. Thủ tục chấm
dứt hoạt động hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
của hợp tác xã
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03
ngày làm việc
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
cá nhân, công chức tại Bộ phận tiếp
nhận
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04 -Hồ sơ
|
B3: Thực hiện xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Tài chính - Kế hoạch
xem xét xử lý hồ sơ, tham mưu xác nhận về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã.
- Chuyển thông tin sang cơ quan thuế
lấy ý kiến
|
Công chức Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
Giấy xác nhận về việc chấm dứt hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
B4: Thẩm tra hồ sơ
|
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch
thẩm tra, duyệt hồ sơ
|
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
06 giờ làm việc
|
B5: Kết thúc hồ sơ trên phần mềm
|
- Trả kết quả thủ tục hành chính và
thu lệ phí (nếu có)
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận
|
Trong giờ hành chính
|
13. Thủ tục cấp
đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03
ngày làm việc
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
cá nhân, công chức tại Bộ phận tiếp
nhận
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Thực hiện xử lý hồ sơ
|
- Xem xét hồ sơ nếu đủ điều kiện cấp
đổi thì công chức Phòng Tài chính - Kế hoạch tham mưu cấp giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã
|
Công chức Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
- Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác
xã
|
B4: Thẩm tra hồ sơ
|
- Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch
thẩm tra, duyệt hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
|
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
04 giờ làm việc
|
B5: Kết thúc hồ sơ trên phần mềm
|
- Trả kết quả thủ tục hành chính và
thu lệ phí (nếu có)
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận
|
Trong giờ hành chính
|
14. Thủ tục thay
đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05
ngày làm việc
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
cá nhân, công chức tại Bộ phận tiếp
nhận
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng
Tài chính - Kế hoạch
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Thực hiện xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Tài chính - Kế hoạch
thực hiện bàn giao đầy đủ bộ hồ sơ đăng ký cho hợp tác xã và lưu giữ một bản sao
bộ hồ sơ đó tại cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
Công chức Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
04 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
- Hồ sơ đăng ký cho hợp tác xã
|
B4: Thẩm tra hồ sơ
|
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch
phê duyệt
|
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
04 giờ làm việc
|
B5: Trả kết quả
|
- Trả kết quả TTHC và thu lệ phí (nếu
có)
- Kết thúc việc trả kết quả trên phần
mềm
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận
|
Trong giờ hành chính
|
- Hồ sơ đăng ký cho hợp tác xã
- Thu lại Mẫu giấy số 01
|
Quyết định 1797/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập, hoạt động của hộ kinh doanh và hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1797/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập, hoạt động của hộ kinh doanh và hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
735
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|