STT
|
CÁC BƯỚC
|
TRÌNH TỰ, NỘI
DUNG THỰC HIỆN
|
BỘ PHẬN CÔNG CHỨC
THỰC HIỆN
|
THỜI GIAN THỰC
HIỆN (ngày làm việc)
|
CẤP CÓ THẨM QUYỀN
CAO HƠN PHÊ DUYỆT
|
I
|
LĨNH VỰC LUẬT SƯ
|
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động của
tổ chức hành nghề luật sư
|
08 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Sở Tư pháp
|
05 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ
hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
2
|
Thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
08 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
02 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Sở Tư pháp
|
05 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ
hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
3
|
Thay đổi người đại diện
theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một
thành viên
|
05 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Sở Tư pháp
|
03 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ
hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
4
|
Thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên,
công ty luật hợp danh
|
05 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Sở Tư pháp
|
03 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyến kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ
hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
5
|
Đăng ký hoạt động của
chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
06 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, Dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Sở Tư pháp
|
04 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ
hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
6
|
Đăng ký hành nghề luật
sư với tư cách cá nhân
|
06 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Sở Tư pháp
|
04 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ
hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
7
|
Đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
08 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
05 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ
hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
8
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
05 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, Dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Sở Tư pháp
|
03 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ
hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
9
|
Hợp nhất công ty luật
|
08 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Sở Tư pháp
|
05 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ
hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
10
|
Sáp nhập công ty luật
|
08 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Sở Tư pháp
|
05 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ
hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
11
|
Chuyển đổi công ty luật
trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư
thành công ty luật
|
06 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Sở Tư pháp
|
04 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyên kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ
hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
12
|
Đăng ký hoạt động của
chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
07 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Sở Tư pháp
|
05 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ
hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
13
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
10 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Sở Tư pháp
|
08 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ
hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP
LUẬT
|
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
05 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Sở Tư pháp
|
03 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyến kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ
hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
2
|
Đăng ký hoạt động cho
chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
05 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Sở Tư pháp
|
03 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ
hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
3
|
Thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
05 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Sở Tư pháp
|
03 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ
hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
4
|
Cấp thẻ tư vấn viên
pháp luật
|
05 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Sở Tư pháp
|
03 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ
hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
III
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
|
|
|
1
|
Đăng ký hành nghề và cấp
Thẻ công chứng viên
|
07 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Sở Tư pháp
|
05 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ
hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
2
|
Cấp lại Thẻ công chứng
viên
|
05 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Sở Tư pháp
|
03 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ
hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
3
|
Thành lập Văn phòng
công chứng
|
20 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Sở Tư pháp
|
03 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
14 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ
hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
4
|
Đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng
|
10 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Sở Tư pháp
|
07 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ
hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
5
|
Thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
07 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Sở Tư pháp
|
05 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ
hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
6
|
Đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng hợp nhất
|
10 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Sở Tư pháp
|
07 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính còng đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ
hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
7
|
Thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
07 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Sở Tư pháp
|
05 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ
hành chính công nhân viên bưu chính
|
|
|
8
|
Thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng
|
07 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Sở Tư pháp
|
05 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành
chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
IV
|
LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI
|
|
|
1
|
Đăng ký tập sự hành
nghề Thừa phát lại
|
06 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Sở Tư pháp
|
04 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyến kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ
hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
2
|
Thay đổi nơi tập sự
hành nghề Thừa phát lại
|
05 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Sở Tư pháp
|
03 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ
hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
3
|
Đăng ký hành nghề và cấp
Thẻ Thừa phát lại
|
08 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Sở Tư pháp
|
06 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ
hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
4
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát
lại
|
07 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Sở Tư pháp
|
05 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ
hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
5
|
Thành lập Văn phòng Thừa
phát lại
|
40 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Sở Tư pháp
|
17 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
20 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ
hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
6
|
Đăng ký hoạt động Văn
phòng Thừa phát lại
|
08 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Sở Tư pháp
|
06 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ
hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
7
|
Thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
|
- Thay đổi Trường Văn phòng: 03 ngày;
- Trường hợp khác: 07 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Sở Tư pháp
|
01 ngày (Trường hợp
khác: 05 ngày)
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ
hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
8
|
Chuyển đổi loại hình
hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
28 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Sở Tư pháp
|
09 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Lãnh đạo Sở
|
03 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
15 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ
hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
9
|
Đăng ký hoạt động sau
khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
07 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Sở Tư pháp
|
05 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ
hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
10
|
Hợp nhất, sáp nhập
Văn phòng Thừa phát lại
|
28 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Sở Tư pháp
|
09 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Lãnh đạo Sở
|
03 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
15 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ
hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
11
|
Đăng ký hoạt động,
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa
phát lại
|
07 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, Dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Sở Tư pháp
|
05 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ
hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
12
|
Chuyển nhượng Văn
phòng Thừa phát lại
|
28 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Sở Tư pháp
|
09 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Lãnh đạo Sở
|
03 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
15 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ
hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
13
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
07 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Sở Tư pháp
|
05 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ
hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
V
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ
PHÁP
|
|
|
1
|
Cấp lại thẻ giám định
viên tư pháp
|
20 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Sở Tư pháp
|
07 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
10 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ
hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
IV
|
LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI
SẢN
|
|
|
1
|
Cấp thẻ đấu giá viên
|
04 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Sở Tư pháp
|
02 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ
hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
2
|
Cấp lại Thẻ đấu giá
viên
|
03 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ
hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
3
|
Đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
09 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Sở Tư pháp
|
06 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ
hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
4
|
Thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
05 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Sở Tư pháp
|
03 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ
hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
5
|
Cấp lại Giấy đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
06 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Sở Tư pháp
|
04 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyến kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ
hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
6
|
Đăng ký hoạt động của
Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
06 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Sở Tư pháp
|
04 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ
hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
7
|
Đăng ký tham dự kiểm
tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá
|
09 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Sở Tư pháp
|
06 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ
hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
VII
|
LĨNH VỰC TRỌNG TÀI
THƯƠNG MẠI
|
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động của
Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký
hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương khác
|
13 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, Dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Sở Tư pháp
|
10 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ
hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
2
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài; trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh,
thành đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm phố trực thuộc trung ương
khác
|
09 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Sở Tư pháp
|
06 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ
hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
3
|
Thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
13 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Sở Tư pháp
|
10 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ
hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
4
|
Đăng ký hoạt động Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp
Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố
trực thuộc trung ương khác
|
09 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Sở Tư pháp
|
06 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ
hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
5
|
Cấp lại Giấy đăng ký
hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của
Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
05 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Sở Tư pháp
|
03 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ
hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC HÒA GIẢI
THƯƠNG MẠI
|
|
|
1
|
Đăng ký làm hòa giải
viên thương mại vụ việc
|
06 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Sở Tư pháp
|
04 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ
hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
2
|
Đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập;
đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của
Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này
sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
13 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Sở Tư pháp
|
10 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ
hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
3
|
Đăng ký hoạt động của
Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
09 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Sở Tư pháp
|
06 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ
hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
4
|
Cấp lại Giấy đăng ký
hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương
mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước
ngoài tại Việt Nam
|
05 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Sở Tư pháp
|
03 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ
hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
5
|
Chấm dứt hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại
tự chấm dứt hoạt động
|
05 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Sở Tư pháp
|
03 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ
hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
6
|
Đăng ký hoạt động của
chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ
Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương khác
|
09 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Sở Tư pháp
|
06 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ
hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
7
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng
chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài tại Việt Nam
|
07 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Sở Tư pháp
|
04 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ
hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
8
|
Chấm dứt hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại
Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động
theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt
Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài
|
07 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Sở Tư pháp
|
04 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm phục vụ
hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|