|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1857/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hoan
|
Ngày ban hành:
|
27/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1857/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 27 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH, NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG
TRỰC TUYẾN (ĐỢT 7)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng
6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực
tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 31/2021/QĐ-TTg ngày 11
tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý, vận hành,
khai thác Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng
4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội
dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành
chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3
năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Kế hoạch rà soát, đánh
giá TTHC trên địa bàn Thành phố năm 2024;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
Thành phố tại Báo cáo số 5407/BC-VP ngày 17 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục
1. Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính, nhóm thủ
tục hành chính đáp ứng yêu cầu cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một
phần trên môi trường điện tử áp dụng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (đợt 7)
(kèm theo phụ lục 1, phụ lục 2).
2. Đưa ra khỏi danh mục 18 thủ
tục hành chính lĩnh vực lĩnh vực y tế (kèm theo phụ lục 3).
Danh mục thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu thực hiện
dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần được đăng
tải trên Trang thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa
chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Sở Thông
tin và Truyền thông, Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố theo chức năng, nhiệm vụ
phối hợp tham mưu thực hiện quy trình tổ chức xây dựng và giải pháp bảo đảm
phương thức thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử quy định tại
Nghị định số 45/2020/NĐ-CP của Chính phủ. Cụ thể:
- Rà soát, xây dựng Phương án đơn giản hóa quy
trình, thời gian thực hiện, thành phần hồ sơ và các bộ phận cấu thành khác của
thủ tục hành chính trên cơ sở đánh giá các nguồn dữ liệu đã có và mức độ sẵn
sàng tích hợp, cung cấp thông tin trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính
trên môi trường điện tử.
- Xác định giải pháp nghiệp vụ giải quyết thủ tục
hành chính; giải pháp định danh, mức độ bảo đảm an toàn của các phương thức xác
thực điện tử; giải pháp tích hợp, chia sẻ, khai thác thông tin với các nguồn dữ
liệu, dịch vụ công có liên quan và các giải pháp kỹ thuật khác.
- Triển khai số hóa thành phần hồ sơ thực hiện thủ
tục hành chính, kết quả giải quyết thủ tục hành chính còn hiệu lực, tái sử dụng
cơ sở dữ liệu đã được số hóa, lưu trữ số, cung cấp kết quả điện tử khi giải quyết
thủ tục hành chính theo quy định.
- Xây dựng quy trình điện tử, thực hiện cung cấp dịch
vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính của Thành phố, tích hợp Cổng dịch vụ công quốc gia đáp ứng các
tiêu chuẩn kỹ thuật về giao diện, truy cập, tương tác, kết nối, chia sẻ dữ liệu,
lưu trữ, bảo mật theo quy định.
2. Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện,
thành phố Thủ Đức:
Phối hợp chặt chẽ trong thực hiện đơn giản hóa quy
trình thủ tục; xây dựng quy trình điện tử và cung cấp dịch vụ công trực tuyến
toàn trình, một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của
Thành phố.
3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông và Trung tâm
Chuyển đổi số Thành phố tổ chức cấu hình, triển khai đầy đủ các thủ tục toàn
trình, một phần được phê duyệt trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính của Thành phố tại địa chỉ https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn/
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc
Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố, Giám
đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận,
huyện, thành phố Thủ Đức và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Hoan
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH, NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
TOÀN TRÌNH (ĐỢT 7)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1857/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân Thành phố)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Cấp thực hiện
|
Ghi chú
|
|
I. Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
Cấp sở
|
|
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực
phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh
dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
Cấp sở
|
|
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối
với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
Cấp sở
|
|
|
II. Lĩnh vực Công Thương
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
Cấp sở
|
|
|
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ
chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Cấp sở
|
|
|
Sửa đổi giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Cấp sở
|
|
|
Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Cấp sở
|
|
|
Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Cấp sở
|
|
|
Chấm dứt hoạt động và thu hồi giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Cấp sở
|
|
|
III. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
|
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc
cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
Cấp sở
|
|
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
|
Cấp sở
|
|
|
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công
lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục
|
Cấp sở
|
|
|
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên
|
Cấp sở
|
|
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
Cấp sở
|
|
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục
phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Cấp sở
|
|
|
Thủ tục hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
|
Cấp huyện
|
|
|
IV. Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ
|
|
Thủ tục Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa
học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài
trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
Cấp sở
|
|
|
Thủ tục Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Cấp sở
|
|
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ
khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ
Khoa học và Công nghệ)
|
Cấp sở
|
|
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công
nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Cấp sở
|
|
|
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học
và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Cấp sở
|
|
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Cấp sở
|
|
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa
học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài
trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Cấp sở
|
|
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ
chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực
|
Cấp sở
|
|
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học
và công nghệ
|
Cấp sở
|
|
|
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Cấp sở
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho
tổ chức khoa học và công nghệ
|
Cấp sở
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Cấp sở
|
|
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong
y tế
|
Cấp sở
|
|
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với
người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Cấp sở
|
|
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả
chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
Cấp sở
|
|
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ
khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ
Khoa học và Công nghệ)
|
Cấp sở
|
|
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công
nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Cấp sở
|
|
|
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học
và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Cấp sở
|
|
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ
chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực
|
Cấp sở
|
|
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học
và công nghệ
|
Cấp sở
|
|
|
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Cấp sở
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho
tổ chức khoa học và công nghệ
|
Cấp sở
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng
đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Cấp sở
|
|
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong
y tế
|
Cấp sở
|
|
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với
người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Cấp sở
|
|
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả
chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
Cấp sở
|
|
|
V. Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân
nhân liệt sĩ
|
Cấp sở
|
|
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt
sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
Cấp sở
|
|
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ
người có công đã chuyển ra
|
Cấp sở
|
|
|
Cấp Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
Cấp sở
|
|
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự
nguyện
|
Cấp sở
|
|
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự
nguyện
|
Cấp sở
|
|
|
Thủ tục đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật
(khi không thay đổi dạng tật và mức độ khuyết tật)
|
Cấp xã
|
|
|
Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch
vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
Cấp huyện
|
|
|
Công bố lại tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp
dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
Cấp huyện
|
|
|
Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở
ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại
gia đình, cộng đồng
|
Cấp huyện
|
|
|
VI. Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y
|
Cấp sở
|
|
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
Cấp sở
|
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động
vật (cấp tỉnh)
|
Cấp sở
|
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật (cấp tỉnh)
|
Cấp sở
|
|
|
VII. Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường
|
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai
|
Cấp sở
|
|
|
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký
thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất.
|
Cấp sở
|
|
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Cấp sở
|
|
|
Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp huyện)
|
Cấp huyện
|
|
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp huyện)
|
Cấp huyện
|
|
|
VIII. Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông
|
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Cấp sở
|
|
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Cấp sở
|
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Cấp sở
|
|
|
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy
phép xuất bản bản tin
|
Cấp sở
|
|
|
Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo
quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
Cấp sở
|
|
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn
phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
Cấp sở
|
|
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp
cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển
đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn
góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30%
vốn điều lệ trở lên
|
Cấp sở
|
|
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
Cấp sở
|
|
|
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên internet), kênh phân phối
trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay
đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
G2, G3, G4 trên mạng
|
Cấp sở
|
|
|
Thủ tục chấp thuận đề nghị trưng bày tranh, ảnh
và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài,
tổ chức nước ngoài
|
Cấp sở
|
|
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc
hư hỏng không sử dụng được
|
Cấp sở
|
|
|
Thủ tục Cấp lại văn bản xác nhận thông báo khi bị
mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Cấp sở
|
|
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất,
sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có
phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
Cấp sở
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Cấp sở
|
|
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín
hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Cấp sở
|
|
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp
|
Cấp sở
|
|
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính
của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp
|
Cấp sở
|
|
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin
|
Cấp sở
|
|
|
Cho phép họp báo nước ngoài
|
Cấp sở
|
|
|
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in
|
Cấp sở
|
|
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
Cấp sở
|
|
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành
xuất bản phẩm
|
Cấp sở
|
|
|
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ
sở in
|
Cấp sở
|
|
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
Cấp sở
|
|
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
|
Cấp sở
|
|
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
|
Cấp sở
|
|
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính
|
Cấp sở
|
|
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng
hợp
|
Cấp sở
|
|
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
Cấp sở
|
|
|
Cho phép họp báo trong nước
|
Cấp sở
|
|
|
Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc
tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
Cấp sở
|
|
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
Cấp sở
|
|
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
doanh
|
Cấp sở
|
|
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
|
Cấp sở
|
|
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất
bản phẩm
|
Cấp sở
|
|
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước
ngoài
|
Cấp sở
|
|
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản
phẩm
|
Cấp sở
|
|
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính
|
Cấp sở
|
|
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Cấp xã
|
|
|
IX. Lĩnh vực Văn hóa và Thể thao
|
|
|
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá
nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
Cấp sở
|
|
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do
các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích
thương mại
|
Cấp sở
|
|
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá
nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
Cấp sở
|
|
|
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở
địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
Cấp sở
|
|
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
Cấp sở
|
|
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
Cấp sở
|
|
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách
thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện
ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt
Nam
|
Cấp sở
|
|
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách
thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ
thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư
viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
Cấp huyện
|
|
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối
với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở
giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân
có phục vụ cộng đồng
|
Cấp huyện
|
|
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách
thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
Cấp xã
|
|
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng
đồng
|
Cấp xã
|
|
|
X. Lĩnh vực Xây dựng
|
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và Nhà ở riêng lẻ
|
Cấp huyện
|
|
|
XI. Lĩnh vực Sở Y tế
|
|
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu
là cơ sở hướng dẫn thực hành
|
Cấp sở
|
|
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh
chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm
sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Cấp sở
|
|
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh
chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm
sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Cấp sở
|
|
|
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh
chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm
sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Cấp sở
|
|
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề
|
Cấp sở
|
|
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh
chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa
bệnh gia truyền
|
Cấp sở
|
|
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh
chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa
bệnh gia truyền
|
Cấp sở
|
|
|
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh
chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa
bệnh gia truyền
|
Cấp sở
|
|
|
Đăng ký hành nghề
|
Cấp sở
|
|
|
Thu hồi giấy phép hành nghề trong trường hợp quy
định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp sở
|
|
|
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển
tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra
đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ
sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
|
Cấp sở
|
|
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được
cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm
2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh
bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu
viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Cấp sở
|
|
|
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển
tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra
đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ
sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
|
Cấp sở
|
|
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn
chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm
tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng,
hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
|
Cấp sở
|
|
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe,
khám và điều trị HIV/AIDS
|
Cấp sở
|
|
|
Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1
Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
|
Cấp sở
|
|
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh
từ xa
|
Cấp sở
|
|
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
Cấp sở
|
|
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
Cấp sở
|
|
|
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu
là cơ sở hướng dẫn thực hành
|
Cấp sở
|
|
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh
chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm
sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Cấp sở
|
|
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh
chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm
sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Cấp sở
|
|
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề
|
Cấp sở
|
|
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh
chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa
bệnh gia truyền
|
Cấp sở
|
|
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh
chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa
bệnh gia truyền
|
Cấp sở
|
|
|
Đăng ký hành nghề
|
Cấp sở
|
|
|
Thu hồi giấy phép hành nghề trong trường hợp quy
định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp sở
|
|
|
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển
tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra
đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ
sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
|
Cấp sở
|
|
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được
cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm
2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh
bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu
viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Cấp sở
|
|
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn
chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm
tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng,
hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
|
Cấp sở
|
|
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe,
khám và điều trị HIV/AIDS
|
Cấp sở
|
|
|
Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1
Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
|
Cấp sở
|
|
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh
từ xa
|
Cấp sở
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH, NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
MỘT PHẦN (ĐỢT 7)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1857/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân Thành phố)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Cấp thực hiện
|
Ghi chú
|
|
I. Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối
nhập khẩu
|
Cấp sở
|
|
|
II. Lĩnh vực Công Thương
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
Cấp sở
|
|
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
Cấp sở
|
|
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
Cấp sở
|
|
|
III. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động
giáo dục
|
Cấp sở
|
|
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động
trở lại
|
Cấp sở
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận trường trung học phổ thông và
trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chứng nhận kiểm định chất lượng
|
Cấp sở
|
|
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia
|
Cấp huyện
|
|
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia
|
Cấp huyện
|
|
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia
|
Cấp huyện
|
|
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất
lượng giáo dục
|
Cấp huyện
|
|
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất
lượng giáo dục
|
Cấp huyện
|
|
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất
lượng giáo dục
|
Cấp huyện
|
|
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
Cấp huyện
|
|
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm
non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo,
trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Cấp huyện
|
|
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung
học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao
nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông
tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Cấp huyện
|
|
|
IV. Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư (Nhà đầu tư
chấm dứt hoạt động) tại Ban quản lý
|
Cấp sở
|
|
|
V. Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hàng tháng với thương
binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương
từ 81% trở lên
|
Cấp sở
|
|
|
Thủ tục Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể
đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn
thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh
chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an
|
Cấp sở
|
|
|
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như
thương binh
|
Cấp sở
|
|
|
Thủ tục xác định, xác định lại mức độ khuyết tật
và cấp giấy xác nhận khuyết tật
|
Cấp xã
|
|
|
VI. Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản
xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
Cấp sở
|
|
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với
công trình thủy lợi và công trình thủy lợi vừa do Ủy ban nhân dân tỉnh phân cấp
|
Cấp huyện
|
|
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công
khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Cấp huyện
|
|
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định
an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Cấp huyện
|
|
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai
cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
Cấp huyện
|
|
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình
huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện (trên địa bàn 02 xã
trở lên)
|
Cấp huyện
|
|
|
VII. Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường
|
|
Thủ tục cấp đổi Giấy phép môi trường
|
Cấp sở
|
|
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường
|
Cấp sở
|
|
|
Thủ tục Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng
cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu
tiên bảo vệ
|
Cấp sở
|
|
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng
sinh học
|
Cấp sở
|
|
|
Thủ tục cấp Giấy phép môi trường
|
Cấp sở
|
|
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép môi trường
|
Cấp sở
|
|
|
Thủ tục Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường
|
Cấp sở
|
|
|
Thủ tục Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi
trường trong hoạt động khai thác khoáng sản
|
Cấp sở
|
|
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối
với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
Cấp sở
|
|
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
Cấp sở
|
|
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối
với công trình đã vận hành
|
Cấp sở
|
|
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy
mô vừa và nhỏ
|
Cấp sở
|
|
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
|
Cấp sở
|
|
|
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Cấp sở
|
|
|
Thủ tục sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ
quan đăng ký
|
Cấp sở
|
|
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát
sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền
với đất
|
Cấp sở
|
|
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất
|
Cấp sở
|
|
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Cấp sở
|
|
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
Cấp sở
|
|
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận cho người nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở công trình trong các dự án phát triển nhà
ở
|
Cấp sở
|
|
|
Cấp giấy phép môi trường (cấp huyện)
|
Cấp huyện
|
|
|
Cấp lại giấy phép môi trường (cấp huyện)
|
Cấp huyện
|
|
|
VIII. Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông
|
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Cấp sở
|
|
|
IX. Lĩnh vực Tư pháp
|
|
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con
nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của người nước ngoài
|
Cấp huyện
|
|
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ,
văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Cấp xã
|
|
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
Cấp xã
|
|
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
Cấp xã
|
|
|
X. Lĩnh vực Văn hóa và Thể thao
|
|
|
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành
ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức,
cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
Cấp sở
|
|
|
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc
cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp
và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
Cấp huyện
|
|
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư
viện cộng đồng
|
Cấp xã
|
|
|
XI. Lĩnh vực Xây dựng
|
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và Nhà ở riêng lẻ
|
Cấp huyện
|
|
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và Nhà ở riêng lẻ
|
Cấp huyện
|
|
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và Nhà ở riêng lẻ
|
Cấp huyện
|
|
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và Nhà ở riêng lẻ
|
Cấp huyện
|
|
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III,
cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và Nhà ở riêng lẻ
|
Cấp huyện
|
|
|
Cấp Giấy phép di dời đối với công trình trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án)
|
Cấp sở
|
|
|
XII. Lĩnh vực Y tế
|
|
|
|
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp sở
|
|
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp sở
|
|
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp sở
|
|
|
Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ
xa
|
Cấp sở
|
|
|
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển
giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa
có thực hành khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp sở
|
|
|
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
|
Cấp sở
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng
biện pháp dự phòng
|
Cấp sở
|
|
|
Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải
|
Cấp sở
|
|
|
Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa
|
Cấp sở
|
|
|
Kiểm dịch y tế đối với thi thể, hài cốt, tro cốt
|
Cấp sở
|
|
|
Kiểm dịch y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm
sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
|
Cấp sở
|
|
|
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp sở
|
|
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp sở
|
|
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp sở
|
|
|
Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ
xa
|
Cấp sở
|
|
|
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển
giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y
khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh.
|
Cấp sở
|
|
|
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
|
Cấp sở
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1857/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân Thành phố)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Số Quyết định
DVCTT
|
Phân loại DVCTT
|
Số Quyết định
Bãi bỏ
|
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh
|
1
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
QĐ 2173/QĐ-UBND,
ngày 29/5/2023
|
Một phần
|
QĐ 662/QĐ-UBND,
ngày 05/3/2024
|
2
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
QĐ 2173/QĐ-UBND,
ngày 29/5/2023
|
Một phần
|
QĐ 662/QĐ-UBND,
ngày 05/3/2024
|
3
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
QĐ 2798/QĐ-UBND,
ngày 07/7/2023
|
Một phần
|
QĐ 662/QĐ-UBND,
ngày 05/3/2024
|
4
|
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương
pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy
định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của
Sở Y tế
|
QĐ 2173/QĐ-UBND,
ngày 29/5/2023
|
Một phần
|
QĐ 662/QĐ-UBND,
ngày 05/3/2024
|
5
|
Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương
pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
QĐ 2798/QĐ-UBND,
ngày 07/7/2023
|
Một phần
|
QĐ 662/QĐ-UBND,
ngày 05/3/2024
|
6
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
QĐ 2173/QĐ-UBND,
ngày 29/5/2023
|
Một phần
|
QĐ 662/QĐ-UBND,
ngày 05/3/2024
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Bệnh viện thuộc Sở
Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách,
hợp nhất, sáp nhập
|
QĐ 2173/QĐ-UBND,
ngày 29/5/2023
|
Một phần
|
QĐ 662/QĐ-UBND,
ngày 05/3/2024
|
8
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám đa
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
QĐ 2173/QĐ-UBND,
ngày 29/5/2023
|
Một phần
|
QĐ 662/QĐ-UBND,
ngày 05/3/2024
|
9
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
QĐ 2173/QĐ-UBND,
ngày 29/5/2023
|
Một phần
|
QĐ 662/QĐ-UBND,
ngày 05/3/2024
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế
xã
|
QĐ 2798/QĐ-UBND,
ngày 07/7/2023
|
Một phần
|
QĐ 662/QĐ-UBND,
ngày 05/3/2024
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
QĐ 2798/QĐ-UBND,
ngày 07/7/2023
|
Một phần
|
QĐ 662/QĐ-UBND,
ngày 05/3/2024
|
12
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm
vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
QĐ 2173/QĐ-UBND,
ngày 29/5/2023
|
Một phần
|
QĐ 662/QĐ-UBND,
ngày 05/3/2024
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
QĐ 2798/QĐ-UBND,
ngày 07/7/2023
|
Một phần
|
QĐ 662/QĐ-UBND,
ngày 05/3/2024
|
14
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y
tế
|
QĐ 2173/QĐ-UBND,
ngày 29/5/2023
|
Toàn trình
|
QĐ 662/QĐ-UBND,
ngày 05/3/2024
|
15
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu
động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế
|
QĐ 2798/QĐ-UBND,
ngày 07/7/2023
|
Toàn trình
|
QĐ 662/QĐ-UBND,
ngày 05/3/2024
|
16
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng
chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
QĐ 2173/QĐ-UBND,
ngày 29/5/2023
|
Toàn trình
|
QĐ 662/QĐ-UBND,
ngày 05/3/2024
|
17
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
QĐ 2173/QĐ-UBND,
ngày 29/5/2023
|
Toàn trình
|
QĐ 662/QĐ-UBND,
ngày 05/3/2024
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
QĐ 2953/QĐ-UBND,
ngày 19/7/2023
|
Một phần
|
QĐ 1064/QĐ-UBND
ngày 02/4/2024
|
Quyết định 1857/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính nhóm thủ tục hành chính đáp ứng nhu cầu cung cấp dịch vụ công trực tuyến (đợt 7) do Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1857/QĐ-UBND ngày 27/05/2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính nhóm thủ tục hành chính đáp ứng nhu cầu cung cấp dịch vụ công trực tuyến (đợt 7) do Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
475
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|