HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 33/NQ-HĐND
|
Đồng Nai, ngày 08 tháng
12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ
CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 đã được sửa đổi, bổ sung năm
2017, 2019;
Căn cứ Luật ngân
sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng
3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, kiểm tra, thẩm tra, quyết định kế
hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương,
kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân
sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Xét Tờ trình số 14309/TTr-UBND ngày 18 tháng 11
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê chuẩn báo cáo quyết toán ngân sách nhà
nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê
chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2020 như sau
(có các phụ lục kèm theo):
1. Tổng thu ngân sách nhà nước: 89.155.638
triệu đồng.
2. Tổng thu ngân sách địa phương: 58.937.381
triệu đồng.
a) Thu được hưởng 100%: 12.374.861 triệu đồng.
b) Thu được hưởng phân chia theo tỷ lệ %: 13.176.542 triệu đồng.
c) Thu kết dư ngân sách năm trước: 5.407.769 triệu đồng.
d) Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước: 20.754.666 triệu đồng.
đ) Thu viện trợ: 2.267 triệu đồng.
e) Thu từ quỹ dự trữ tài chính: 63.000
triệu đồng.
g) Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 7.027.678 triệu đồng.
h) Các khoản huy động đóng góp: 130.598 triệu đồng.
3. Tổng chi ngân sách địa phương: 54.051.415
triệu đồng.
a) Chi đầu tư phát triển: 12.229.058
triệu đồng.
b) Chi thường xuyên: 13.335.470
triệu đồng.
c) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 2.910
triệu đồng.
d) Chi viện trợ: 2.267
triệu đồng.
đ) Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau: 28.338.444
triệu đồng.
e) Chi nộp ngân sách cấp trên: 23.765
triệu đồng.
g) Chi trả lãi vay theo quy định: 10.967
triệu đồng.
h) Chi trả nợ gốc: 108.534
triệu đồng.
4. Kết dư ngân sách địa phương: 4.885.966
triệu đồng.
a) Ngân sách cấp tỉnh: 1.476.040
triệu đồng.
b) Ngân sách cấp huyện: 3.130.509
triệu đồng.
c) Ngân sách cấp xã:
279.417 triệu đồng.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện báo cáo Bộ Tài
chính và công khai quyết toán theo quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội
đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
tổ chức giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp
luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
Đồng Nai khóa X kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực
từ ngày 08 tháng 12 năm 2021./.
Biểu mẫu số 48 - NĐ 31
Phụ
lục I
QUYẾT
TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
Trong đó
|
So sánh
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
- TRONG ĐÓ:
|
27.500.926
|
68.393.794
|
44.716.881
|
23.676.913
|
40.892.868
|
249%
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
20.403.504
|
25.551.403
|
17.730.919
|
7.820.484
|
5.147.899
|
125%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
7.806.000
|
12.374.861
|
7.775.048
|
4.599.812
|
4.568.861
|
159%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
|
12.597.504
|
13.176.542
|
9.955.871
|
3.220.671
|
579.038
|
105%
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
7.027.905
|
16.353.701
|
7.027.905
|
9.325.796
|
9.325.796
|
233%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
-
|
4.885.075
|
-
|
4.885.075
|
4.885.075
|
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu vốn trong nước
|
7.027.905
|
11.468.626
|
7.027.905
|
4.440.721
|
4.440.721
|
163%
|
3
|
Thu bổ sung có mục tiêu vốn ngoài nước
|
-
|
0
|
|
|
0
|
|
III
|
Thu quỹ dự trữ tài chính
|
63.000
|
63.000
|
63.000
|
-
|
0
|
100%
|
IV
|
Thu kết dư
|
-
|
5.407.769
|
1.733.425
|
3.674.344
|
5.407.769
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
-
|
20.754.666
|
18.042.529
|
2.712.137
|
20.754.666
|
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
|
30.613.053
|
63.507.828
|
43.240.840
|
20.266.987
|
32.894.775
|
207%
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
30.418.958
|
34.904.261
|
18.969.996
|
15.934.264
|
4.485.303
|
115%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
14.343.566
|
12.201.542
|
7.814.487
|
4.387.055
|
(2.142.024)
|
85%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
14.479.071
|
13.208.665
|
4.040.099
|
9.168.566
|
(1.270.406)
|
91%
|
3
|
Chi trả lãi các khoản do chính quyền địa phương
vay
|
10.353
|
10.967
|
10.967
|
-
|
614
|
106%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
2.910
|
2.910
|
2.910
|
-
|
0
|
100%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
450.000
|
-
|
-
|
-
|
|
0%
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
1.109.293
|
-
|
-
|
-
|
(1.109.293)
|
0%
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
169.695
|
154.322
|
154.322
|
|
0
|
91%
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
28.338.444
|
24.005.721
|
4.332.723
|
|
|
IV
|
GHI CHI VIỆN TRỢ
|
2.267
|
2.267
|
2.267
|
|
|
|
C
|
KẾT DƯ NSĐP
|
|
4.885.966
|
1.476.040
|
3.409.926
|
|
|
D
|
CHI TRẢ GỐC CỦA NSĐP
|
22.133
|
108.534
|
108.534
|
-
|
86.401
|
490%
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
-
|
|
|
-
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết
dư ngân sách cấp tỉnh
|
22.133
|
108.534
|
108.534
|
|
86.401
|
490%
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP
|
|
76.372
|
76.372
|
|
76.372
|
|
Biểu mẫu số
50 - 31/2017/NĐ-CP
Phụ
lục II
QUYẾT
TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG CỘNG (A+B+C+D+E)
|
53.140.000
|
20.403.504
|
98.611.823
|
68.393.794
|
186%
|
335%
|
|
TỔNG ĐÃ LOẠI TRỪ HOÀN
THUẾ GTGT
|
53.140.000
|
20.403.504
|
83.790.249
|
68.393.794
|
158%
|
335%
|
A
|
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
53.140.000
|
20.403.504
|
55.941.533
|
25.747.268
|
105%
|
126%
|
|
THU NSNN ĐÃ LOẠI TRỪ
HOÀN THUẾ GTGT
|
53.140.000
|
20.403.504
|
41.119.958
|
25.747.268
|
77%
|
126%
|
I
|
Thu nội địa
|
35.640.000
|
20.403.504
|
41.842.137
|
25.551.403
|
117%
|
125%
|
1
|
Thu từ kinh tế quốc doanh
|
4.198.000
|
2.235.410
|
4.429.668
|
2.260.421
|
106%
|
101%
|
1.1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương
|
2.083.000
|
1.212.210
|
2.388.457
|
1.240.906
|
115%
|
102%
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh
trong nước
|
1.170.000
|
549.900
|
1.254.415
|
589.575
|
107%
|
107%
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
473.000
|
222.310
|
910.775
|
428.064
|
193%
|
193%
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
440.000
|
440.000
|
223.267
|
223.267
|
51%
|
51%
|
1.2
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương
|
2.115.000
|
1.023.200
|
2.041.210
|
1.019.515
|
97%
|
100%
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh
trong nước
|
760.000
|
357.200
|
680.745
|
319.950
|
90%
|
90%
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước
|
750.000
|
352.500
|
724.978
|
340.740
|
97%
|
97%
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
550.000
|
258.500
|
522.004
|
245.342
|
95%
|
95%
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
55.000
|
55.000
|
113.483
|
113.483
|
206%
|
206%
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp đầu tư nước ngoài (không
kể thu từ dầu thô)
|
12.085.000
|
5.604.974
|
12.643.065
|
5.802.909
|
105%
|
104%
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh
trong nước
|
3.895.000
|
1.830.650
|
3.859.137
|
1.813.794
|
99%
|
99%
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước
|
400.000
|
107.724
|
515.500
|
96.808
|
129%
|
90%
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
7.780.000
|
3.656.600
|
8.256.833
|
3.880.712
|
106%
|
106%
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
10.000
|
10.000
|
11.594
|
11.594
|
116%
|
116%
|
3
|
Thu từ khu vực công thương nghiệp - ngoài quốc
doanh
|
5.254.000
|
2.522.380
|
5.623.281
|
2.743.769
|
107%
|
109%
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh
trong nước
|
3.416.000
|
1.605.520
|
2.980.382
|
1.400.779
|
87%
|
87%
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước
|
40.000
|
18.800
|
29.062
|
13.555
|
73%
|
72%
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1.698.000
|
798.060
|
2.423.403
|
1.138.999
|
143%
|
143%
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
100.000
|
100.000
|
190.435
|
190.435
|
190%
|
190%
|
4
|
Lệ phí trước bạ
|
1.580.000
|
1.580.000
|
1.390.986
|
1.390.986
|
88%
|
88%
|
5
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
144
|
144
|
|
|
6
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
62.000
|
62.000
|
67.098
|
67.098
|
108%
|
108%
|
7
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
5.800.000
|
2.726.000
|
5.761.561
|
2.707.934
|
99%
|
99%
|
8
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
570.000
|
99.640
|
1.046.716
|
183.129
|
184%
|
184%
|
9
|
Thu thuế, phí. lệ phí
|
550.000
|
395.000
|
479.243
|
369.323
|
87%
|
93%
|
10
|
Thu tiền sử dụng đất
|
1.500.000
|
1.500.000
|
6.429.872
|
6.429.872
|
429%
|
429%
|
11
|
Thu tiền thuê mặt đất. mặt nước
|
1.200.000
|
1.200.000
|
871.283
|
871.283
|
73%
|
73%
|
12
|
Thu tiền bán. thuê. khấu hao nhà ở thuộc sở
hữu nhà nước
|
|
|
15.282
|
15.282
|
|
|
13
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
200.000
|
167.100
|
153.417
|
113.377
|
77%
|
68%
|
14
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công
sản khác
|
1.000
|
1.000
|
508
|
508
|
51%
|
51%
|
15
|
Thu khác ngân sách
|
800.000
|
470.000
|
806.878
|
472.235
|
101%
|
100%
|
16
|
Thu hồi vốn. lợi nhuận. lợi nhuận sau thuế.
chênh lệch thu chi của NHNN
|
300.000
|
300.000
|
416.421
|
416.421
|
139%
|
139%
|
17
|
Thu xổ số kiến thiết
|
1.540.000
|
1.540.000
|
1.706.713
|
1.706.713
|
111%
|
111%
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
490.000
|
490.000
|
445.327
|
445.327
|
91%
|
91%
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
130.000
|
130.000
|
150.145
|
150.145
|
115%
|
115%
|
-
|
Thu từ thu nhập sau thuế
|
310.000
|
310.000
|
520.791
|
520.791
|
168%
|
168%
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
610.000
|
610.000
|
590.449
|
590.449
|
97%
|
97%
|
-
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
II
|
THU CÂN ĐỐI HẢI QUAN
|
17.500.000
|
|
(918.044)
|
|
-5%
|
|
1
|
Thu Hải quan
|
17.500.000
|
|
13.903.531
|
|
79%
|
|
-
|
Thu xuất, nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt hàng
nhập khẩu
|
2.200.000
|
|
1.451.305
|
|
66%
|
|
|
Thuế xuất khẩu
|
100.000
|
|
87.091
|
|
87%
|
|
|
Thuế nhập khẩu
|
2.000.000
|
|
1.362.101
|
|
68%
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu
|
100.000
|
|
2.113
|
|
2%
|
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
|
15.175.000
|
|
12.238.407
|
|
81%
|
|
-
|
Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào
Việt Nam
|
|
|
88.096
|
|
|
|
-
|
Thuế bảo vệ môi trường hàng nhập khẩu
|
125.000
|
|
102.461
|
|
82%
|
|
-
|
Thu khác
|
|
|
23.262
|
|
|
|
2
|
Hoàn thuế GTGT
|
|
|
(14.821.575)
|
|
|
|
III
|
THU VIỆN TRỢ
|
|
|
2.267
|
2.267
|
|
|
IV
|
Các khoản huy động đóng góp
|
|
|
130.598
|
130.598
|
|
|
-
|
Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ
tầng
|
|
|
104.182
|
104.182
|
|
|
-
|
Các khoản huy động đóng góp khác
|
|
|
26.416
|
26.416
|
|
|
V
|
Thu hồi vốn của Nhà nước và thu từ quỹ dự trữ
tài chính
|
|
|
63.000
|
63.000
|
|
|
-
|
Thu từ các khoản cho vay của nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu nợ gốc cho vay
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu lãi cho vay
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
63.000
|
63.000
|
|
|
B
|
VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vay trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: Địa phương vay từ nguồn cho vay lại của
Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Vay ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
C
|
THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH
|
|
|
16.507.856
|
16.484.091
|
|
|
I
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
|
|
16.353.701
|
16.353.701
|
|
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
|
|
4.885.075
|
4.885.075
|
|
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
|
|
|
11.468.626
|
11.468.626
|
|
|
-
|
Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước
|
|
|
11.468.626
|
11.468.626
|
|
|
-
|
Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
|
154.154
|
130.390
|
|
|
III
|
Thu hỗ trợ từ địa phương khác
|
|
|
|
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN
|
|
|
20.754.666
|
20.754.666
|
|
|
E
|
THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH
|
|
|
5.407.769
|
5.407.769
|
|
|
Biểu mẫu số 51 - NĐ 31
Phụ
lục III
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO
CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Nội dung (1)
|
Dự toán 2020
|
Tổng cộng quyết toán
2020
|
So sánh (%)
|
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
30.613.053
|
63.507.828
|
207%
|
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
30.417.326
|
25.532.618
|
84%
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
14.343.566
|
12.201.542
|
85%
|
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
14.200.941
|
11.912.011
|
84%
|
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
-
|
11.912.011
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
-
|
1.157.895
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
-
|
38.504
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
14.200.941
|
11.912.011
|
84%
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
1.913.892
|
3.098.447
|
162%
|
|
|
+ Chi từ nguồn thu chuyển nguổn SDĐ
|
49.256
|
49.256
|
100%
|
|
|
+ Chi lập quỹ phát triển nhà
|
135.474
|
790.566
|
584%
|
|
|
+ Chi lập quỹ phát triển đát
|
406.423
|
250.000
|
62%
|
|
|
+ Ghi thu Ghi Chi tiền sử dụng đất; tiền mặt
đất mặt nước
|
23.636
|
261.125
|
1105%
|
|
|
+ Chi các dự án XDCB
|
1.299.103
|
1.747.500
|
135%
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1.547.000
|
1.404.189
|
91%
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn ngân sách tập trung
|
4.035.014
|
2.531.685
|
63%
|
|
-
|
Nguồn vốn trái phiếu chính phủ
|
6.705.035
|
4.462.530
|
67%
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,
các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
142.625
|
289.531
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
14.479.071
|
13.208.665
|
91%
|
|
|
Trong đó:
|
-
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
5.341.482
|
4.850.429
|
91%
|
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
108.356
|
53.112
|
49%
|
|
III
|
Chi trả lãi các khoản do chính quyền địa phương
vay
|
10.353
|
10.967
|
106%
|
|
IV
|
Chi trả gốc các khoản do chính quyền địa phương
vay
|
22.133
|
108.534
|
490%
|
|
V
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
2.910
|
2.910
|
100%
|
|
VII
|
Dự phòng ngân sách
|
450.000
|
-
|
|
|
VII
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
1.109.293
|
-
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
169.695
|
154.322
|
91%
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
-
|
28.338.444
|
|
|
Biểu mẫu số 52-NĐ 31
Phụ
lục IV
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
30.613.053
|
43.240.840
|
19.705.556
|
141%
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
-
|
7.077.769
|
7.077.769
|
|
-
|
Bổ sung cân đối
|
-
|
3.902.453
|
3.902.453
|
|
-
|
Bổ sung có mục tiêu
|
-
|
3.175.316
|
3.175.316
|
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
30.587.021
|
12.131.319
|
(18.455.702)
|
40%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
14.371.366
|
7.842.004
|
(6.529.362)
|
55%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
-
|
6.609.556
|
6.609.556
|
|
-
|
Chi quốc phòng
|
-
|
110.236
|
110.236
|
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
-
|
18.147
|
18.147
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
-
|
70.536
|
70.536
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
-
|
36.592
|
36.592
|
|
-
|
Chi y tế dân số và gia đình
|
-
|
276.680
|
276.680
|
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
-
|
87.407
|
87.407
|
|
-
|
Chi phát thanh truyền hình thông tấn
|
-
|
67
|
67
|
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
-
|
6.377
|
6.377
|
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
-
|
960
|
960
|
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
-
|
5.826.643
|
5.826.643
|
|
-
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước,
đảng, đoàn thể
|
-
|
63.204
|
63.204
|
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
-
|
89.073
|
89.073
|
|
-
|
Chi ngành lĩnh vực khác
|
-
|
23.636
|
23.636
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
hoạt động công
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
-
|
1.232.448
|
1.232.448
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
14.620.966
|
4.166.905
|
(10.454.061)
|
28%
|
-
|
Chi an an ninh quốc phòng
|
683.685
|
212.913
|
(470.772)
|
31%
|
+
|
Chi quốc phòng
|
-
|
91.660
|
91.660
|
|
+
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
-
|
121.253
|
121.253
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
5.472.997
|
935.768
|
(4.537.229)
|
17%
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
108.356
|
52.812
|
(55.544)
|
49%
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
1.142.734
|
1.159.583
|
16.849
|
101%
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
203.986
|
83.029
|
(120.957)
|
41%
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
47.404
|
-
|
(47.404)
|
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
172.118
|
125.109
|
(47.009)
|
73%
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
738.187
|
94.498
|
(643.689)
|
13%
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
2.814.038
|
733.037
|
(2.081.001)
|
26%
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước,
đảng, đoàn thể
|
2.060.620
|
510.234
|
(1.550.386)
|
25%
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
848.772
|
198.695
|
(650.077)
|
23%
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
328.069
|
61.225
|
(266.844)
|
19%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay (2)
|
10.353
|
10.967
|
614
|
106%
|
IV
|
Chi trả gốc vay
|
22.133
|
108.534
|
86.401
|
490%
|
V
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)
|
2.910
|
2.910
|
-
|
100%
|
VI
|
Dự phòng ngân sách
|
450.000
|
-
|
|
0%
|
VII
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
1.109.293
|
-
|
(1.109.293)
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
24.005.721
|
24.005.721
|
|
D
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
23.765
|
23.765
|
|
|
E
|
GHI CHI VIỆN TRỢ
|
2.267
|
2.267
|
|
|
Biểu mẫu số 53 - NĐ 31
Phụ
lục V
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO
CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Nội dung (1)
|
Dự toán NSĐP 2020
|
Bao gồm
|
Quyết toán NSĐP 2020
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện,
xã
|
Ngân sách địa phương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện,
xã
|
A
|
B
|
1 = 2+3
|
2
|
3
|
4 = 5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
30.613.053
|
16.857.170
|
13.755.883
|
63.507.828
|
43.240.840
|
20.266.987
|
207%
|
257%
|
147%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
30.417.326
|
16.661.443
|
13.755.883
|
25.532.618
|
11.976.997
|
13.555.621
|
84%
|
72%
|
99%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
14.343.566
|
10.673.495
|
3.670.071
|
12.201.542
|
7.814.487
|
4.387.055
|
85%
|
73%
|
120%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
14.200.941
|
10.530.870
|
3.670.071
|
11.912.011
|
7.671.862
|
4.240.149
|
84%
|
73%
|
116%
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
-
|
|
|
11.912.011
|
7.671.862
|
4.240.149
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
1.360.758
|
34.480
|
1.326.278
|
1.157.895
|
70.536
|
1.087.359
|
85%
|
205%
|
82%
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
64.266
|
62.330
|
1.936
|
38.504
|
36.592
|
1.912
|
60%
|
59%
|
99%
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
14.200.941
|
10.530.870
|
3.670.071
|
11.912.011
|
7.671.862
|
4.240.149
|
84%
|
73%
|
116%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
1.913.892
|
805.789
|
1.108.103
|
3.098.447
|
1.323.426
|
1.775.021
|
162%
|
164%
|
|
|
+ Chi từ nguồn thu chuyển nguổn SDĐ
|
49.256
|
49.256
|
-
|
49.256
|
49.256
|
-
|
100%
|
100%
|
|
|
+ Chi lập quỹ phát triển nhà
|
135.474
|
135.474
|
-
|
790.566
|
790.566
|
|
584%
|
584%
|
|
|
+ Chi lập quỹ phát triển đát
|
406.423
|
406.423
|
-
|
250.000
|
250.000
|
-
|
62%
|
62%
|
|
|
+ Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất; tiền mặt
đất mặt nước
|
23.636
|
23.636
|
-
|
261.125
|
23.636
|
237.489
|
1105%
|
100%
|
|
|
+ Chi các dự án XDCB
|
1.299.103
|
191.000
|
1.108.103
|
1.747.500
|
209.967
|
1.537.532
|
135%
|
110%
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1.547.000
|
731.614
|
815.386
|
1.404.189
|
782.112
|
622.077
|
91%
|
107%
|
76%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn ngân sách tập trung
|
4.035.014
|
2.288.432
|
1.746.582
|
2.531.685
|
1.086.701
|
1.444.984
|
63%
|
47%
|
83%
|
-
|
Nguồn vốn trái phiếu chính phủ
|
6.705.035
|
6.705.035
|
-
|
4.462.530
|
4.462.530
|
-
|
67%
|
67%
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,
các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
142.625
|
142.625
|
-
|
289.531
|
142.626
|
146.905
|
203%
|
100%
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
14.479.071
|
4.908.508
|
9.570.563
|
13.208.665
|
4.040.099
|
9.168.566
|
91%
|
82%
|
96%
|
|
Trong đó:
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
5.341.482
|
1.154.567
|
4.186.915
|
4.850.429
|
815.599
|
4.034.830
|
91%
|
71%
|
96%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
108.356
|
108.356
|
-
|
53.112
|
52.812
|
300
|
49%
|
49%
|
|
III
|
Chi trả lãi các khoản do chính quyền địa phương
vay
|
10.353
|
10.353
|
-
|
10.967
|
10.967
|
-
|
106%
|
106%
|
|
IV
|
Chi trả gốc các khoản do chính quyền địa phương
vay
|
22.133
|
22.133
|
-
|
108.534
|
108.534
|
|
490%
|
490%
|
|
V
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
2.910
|
2.910
|
-
|
2.910
|
2.910
|
-
|
100%
|
100%
|
|
VII
|
Dự phòng ngân sách
|
450.000
|
165.665
|
284.335
|
-
|
|
-
|
|
|
|
VII
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
1.109.293
|
878.379
|
230.914
|
-
|
|
-
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
169.695
|
169.695
|
-
|
154.322
|
154.322
|
-
|
91%
|
91%
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
-
|
|
|
28.338.444
|
24.005.721
|
4.332.723
|
|
|
|