Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1036/QĐ-UBND 2022 Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh Điện Biên
Số hiệu:
1036/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Điện Biên
Người ký:
Phạm Đức Toàn
Ngày ban hành:
14/06/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1036/QĐ-UBND
Điện Biên, ngày
14 tháng 6 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC NGUỒN NƯỚC MẶT NỘI TỈNH, TỈNH ĐIỆN BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm
2012;
Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng
11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài
nguyên nước;
Căn cứ Quyết định số 341/QĐ-BTNMT ngày 23 tháng
3 năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục lưu vực
sông nội tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1757/QĐ-BTNMT ngày 11 tháng
8 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Ban hành danh mục nguồn nước
liên tỉnh và Danh mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước mặt).
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 230/TTr-STNMT ngày 06 tháng 6 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục nguồn nước mặt nội
tỉnh, tỉnh Điện Biên gồm:
1. Nguồn nước mặt thuộc sông, suối: 90 sông, suối;
2. Nguồn nước mặt thuộc hồ chứa thuỷ điện: 13 hồ chứa;
3. Nguồn nước mặt thuộc hồ chứa thuỷ lợi: 12 hồ chứa;
4. Nguồn nước mặt thuộc hồ chứa thuỷ điện - thuỷ lợi:
02 hồ chứa.
(Chi tiết theo Phụ
lục gắn kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức công bố công
khai danh mục nguồn mặt nước nội tỉnh, tỉnh Điện Biên trên các phương tiện
thông tin đại chúng.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng Quyết định
này trên cổng thông tin điện tử tỉnh Điện Biên tại địa chỉ: http://dienbien.gov.vn
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài
nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương; Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (B/c);
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTTH(đăng tải) , KTN.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Đức Toàn
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC NGUỒN NƯỚC SÔNG, SUỐI NỘI TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh
Điện Biên)
STT
Mã sông
Tên sông suối
Chảy ra
Chiều dài (Km)
Diện tích lưu vực
(Km2 )
Ghi chú
1
08
01
01
Nậm Phăng
Sông Nậm Rốm
19
75
2
08
01
02
Nậm Khẩu Hú
Sông Nậm Rốm
34
63
3
08
01
03
Nậm Đuống
Sông Nậm Rốm
18
55
4
08
01
04
Nậm Pe
Sông Nậm Rốm
19
46
5
08
01
05
Suối Hồng Lếch
Sông Nậm Rốm
13
33
6
08
01
06
Nậm Lúa
Sông Nậm Rốm
69
692
7
08
01
06
01
Suối Pha Lay
Nậm Lúa
14
61
8
08
01
06
01
Suối Xá Túng
Suối Pha Lay
11
36
01
9
08
01
06
02
Nậm Hẹ
Nậm Lúa
29
179
10
08
01
06
02
Suối Rống
Nậm Hẹ
13
23
01
11
08
01
06
02
Phụ lưu số 2
Nậm Hẹ
10
38
02
12
08
01
06
03
Nậm Ngấm
Nậm Lúa
33
198
13
08
01
07
Suối Tát Mạ
Sông Nậm Rốm
10
29
14
02
02
63
04
Suối Như Na Hò
Nậm Ma
22
93
01
15
02
02
63
04
Huổi Pa Ma
Suối Như Na Hò
16
31
01
01
16
02
02
63
04
Nậm Sin
Nậm Ma
13
66
02
17
02
02
63
04
Nậm Lung Bả
Nậm Ma
34
93
03
18
02
02
63
04
Suối Y Ma Hò
Suối Mo Phí
10
50
05
01
19
02
02
63
04
Phụ lưu số 2
Suối Mo Phí
12
16
05
02
20
02
02
63
04
Nậm Sa Hò
Suối Mo Phí
19
56
05
03
21
02
02
63
04
Suối Pa Má
Suối Mo Phí
10
30
05
04
22
02
02
63
19
Huổi Co
Nậm Nhạt
16
27
01
23
02
02
63
19
Nậm Chà
Nậm Nhạt
20
80
02
24
02
02
63
19
Nậm Chẩn
Nậm Nhạt
17
87
03
25
02
02
63
19
Nậm Nhừ
Nậm Chẩn
15
44
03
01
26
02
02
63
19
Nậm Hai
Nậm Nhạt
15
26
04
27
02
02
63
19
Nậm Đích
Nậm Nhạt
16
60
05
28
02
02
63
19
Nậm Pồ
Nậm Nhạt
42
184
06
29
02
02
63
19
Nậm Hằng
Nậm Pồ
12
31
06
01
30
02
02
63
19
Nậm Khăn
Nậm Nhạt
13
34
07
31
02
02
63
19
Nậm Tâu
Nậm Nhạt
10
24
08
32
02
02
63
19
Nậm Nhé
Nậm Nhè
13
54
Tên khác: Nậm Là
10
01
33
02
02
63
19
Nậm Pố
Nậm Nhè
11
26
10
02
34
02
02
63
19
Nậm Vĩ
Nậm Nhè
22
59
10
03
35
02
02
63
19
Nậm Sả
Nậm Nhè
16
55
10
04
36
02
02
63
19
Nậm Kè
Nậm Nhè
23
119
10
05
37
02
02
63
19
Nậm Khe Nòi
Nậm Kè
10
35
10
05
01
38
02
02
63
19
Nậm Kổi
Nậm Ngà
12
25
10
06
02
39
02
02
63
19
Phụ lưu số 1
Nậm Chà
10
34
10
07
01
40
02
02
63
19
Phụ lưu số 2
Nậm Chà
11
29
10
07
02
41
02
02
63
19
Nậm Mì
Nậm Chà
21
65
10
05
03
42
02
02
63
25
Nậm Lay
Sông Đà
53
461
43
02
02
63
25
Nậm He
Nậm Lay
12
27
01
44
02
02
63
25
Nậm Chua
Nậm Lay
17
46
02
45
02
02
63
25
Nậm Piền
Nậm Lay
12
46
03
46
02
02
63
25
Nậm Cang
Nậm Lay
10
20
04
47
02
02
63
25
Suối Hê Na
Nậm Lay
11
24
05
48
02
02
63
25
Phụ lưu số 6
Nậm Lay
18
99
06
49
02
02
63
25
Nậm Cản
Nậm Lay
13
33
07
50
02
02
63
27
Nậm Tí
Nậm Mức
45
71
01
51
02
02
63
27
Phụ lưu số 1
Nậm Chim
15
37
02
01
52
02
02
63
27
Suối Ma Thì Hồ
Nậm Chim
15
52
02
02
53
02
02
63
27
Suối Tin Tốc
Nậm Mức
17
74
03
54
02
02
63
27
Nậm Mươn
Nậm Mức
29
121
04
55
02
02
63
27
Suối Pú Nhung Họ
Nậm Mức
14
54
05
56
02
02
63
27
Huổi Mi
Nậm Mức
10
49
06
57
02
02
63
27
Nậm Mu
Nậm Mức
27
494
07
58
02
02
63
27
Nậm Bay
Nậm Mu
29
154
07
01
59
02
02
63
27
Suối Nà Chua
Nậm Mu
20
113
07
02
60
02
02
63
27
Phụ lưu số 1
Suối Nà Chua
10
36
07
02
01
61
02
02
63
27
Suối Lê Bâu
Nậm Mức
19
101
08
63
02
02
63
27
Phụ lưu số 9
Nậm Mức
12
89
09
64
02
02
63
30
Phụ lưu số 30
Sông Đà
10
97
65
02
02
63
32
Phụ lưu số 32
Sông Đà
12
61
65
03
01
Huổi Cảnh
Sông Mã
12
18
66
03
02
Huổi Phơng
Sông Mã
16
27
67
03
03
Huổi Hua
Sông Mã
16
40
68
03
04
Huổi Puốc
Sông Mã
10
13
69
03
06
Huổi Không
Sông Mã
22
60
70
03
08
Suối Na Nay
Sông Mã
26
98
71
03
09
Huổi Rủa
Sông Mã
29
115
Tên gọi khác: Huổi
Dền, Huổi Bùng
72
03
09
01
Huổi Rũa
Huổi Rủa
11
35
73
03
10
Huổi Ta
Sông Mã
13
22
74
03
11
Suối Lư
Sông Mã
48
383
75
03
11
01
Suối Lọng Chuông
Suối Lư
11
42
76
03
11
02
Suối Xa Măn
Suối Lư
15
103
77
03
11
02
01
Suối Nà Nén
Suối Xa Măn
10
37
78
03
12
Phụ lưu số 12
Sông Mã
11
27
79
03
13
Phụ lưu số 13
Sông Mã
17
28
80
03
14
Nậm Mặn
Sông Mã
15
48
81
03
15
Phụ lưu số 15
Sông Mã
10
35
82
03
16
01
Nậm Cá
Nậm Hua
13
45
83
03
16
02
Huổi Đuông
Nậm Hua
23
249
84
03
16
02
01
Phụ lưu số 1
Huổi Đuông
13
144
85
03
16
03
Nậm Cô
Nậm Hua
41
327
86
03
16
03
01
Nậm Ngốt
Nậm Cô
19
51
87
03
16
03
02
Nậm Ắng
Nậm Cô
21
114
88
03
16
03
03
Suối Hồng Sọt
Nậm Cô
10
24
89
03
16
04
Suối Keng Luông
Nậm Hua
12
66
90
03
16
04
01
Phụ lưu sổ 1
Suối Keng Luông
10
37
Ghi chú:
- Danh mục nguồn nước
nội tỉnh (nguồn nước mặt) bao gồm các sông suối trên 10km trở lên
- Các số thứ tự là mã sông, suối và mã phân lưu sông, suối.
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH MỤC NGUỒN NƯỚC MẶT CÁC HỒ CHỨA NỘI TỈNH TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh
Điện Biên)
STT
Tên Hồ chứa
Xã, Phường, Thị
trấn
Huyện, Thành phố
Nguồn nước
Thuộc hệ thống
sông
Dung tích toàn
bộ (106 m3 )
I. Hồ chứa thủy
điện
1
Hồ chứa Nậm Mức
xã Mường Mùn và Pú
Xi (huyện Tuần Giáo), xã Nậm Nèn, Huổi Mí huyện Mường Chà.
Huyện Mường Chà và
huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
Sông Nậm Mức
Sông Đà
29,53
2
Hồ chứa Trung Thu
Xã Trung Thu, Pa
Ham
Huyện Mường Chà và
huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên
Sông Nậm Mức
Sông Đà
30,7
3
Hồ chứa Nậm He
Xã Mường Tùng
Huyện Mường Chà, tỉnh
Điện Biên
Sông Nậm Mức
Sông Đà
9,78
4
Hồ chứa Nậm Núa
Xã Pa Thơm
Huyện Điện Biên, tỉnh
Điện Biên
Sông Nậm Núa
Sông Mê Kông
6,01
5
Hồ chứa Nậm Mu 2
Xã Mùn Chung, Mường
Báng
Huyện Tuần Giáo, tỉnh
Điện Biên
Suối Nậm Mu
Sông Đà
3,76
6
Hồ chứa Nà Lơi
Xã Nà Lơi
Thành phố Điện
Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
Sông Nậm Rốm
Sông Mê Kông
0,25
7
Hồ chứa Thác Trắng
Xã Nà Nhạn
Thành phố Điện
Biên, tỉnh Điện Biên
Sông Nậm Rốm
Sông Mê Kông
0,21
8
Hồ chứa Thác Bay
Xã Nà Nhạn
Thành phố Điện
Biên, tỉnh Điện Biên
Sông Nậm Rốm
Sông Mê Kông
0,25
9
Hồ chứa Na Son
Xã Na Son
Huyện Điện Biên
Đông, tỉnh Điện Biên
Suối Lư
Sông Mã
0,12
10
Hồ chứa Long Tạo
Xã Pú Xi và xã Na
Sang Huổi Mí
Huyện Tuần Giáo và
huyện Mường Chà tỉnh Điện Biên
Sông Nậm Mức
Sông Đà
18,53
11
Hồ chứa Nậm Pay
Xã Nà Tòng
Huyện Tuần Giáo, tỉnh
Điện Biên
Suối Nậm Pay (phụ lưu cấp I của Suối Nậm Mu)
Sông Đà
0,14
12
Hồ chứa Huổi Vang
Xã Mường Mươn
Huyện Mường Chà, tỉnh
Điện Biên
Sông Nậm Mức
Sông Đà
3,94
13
Hồ chứa Mùn Chung
2
Xã Mùn Chung
Huyện Tuần Giáo tỉnh
Điện Biên
Sông Nậm Mức
Sông Đà
4,31
II. Hồ chứa thủy
lợi
1
Hồ Nậm Ngám
Xã Pú Nhi
huyện Điện Biên
Đông tỉnh Điện Biên
Suối Nậm Ngám (Phụ lưu của sông Nậm Núa)
Sông Mê Kông
6,658
2
Hồ Bồ Hóng
Xã Thanh Xương
huyện Điện Biên tỉnh
Điện Biên
Sông Nậm Rốm
Sông Mê Kông
0,395
3
Hồ Hồng Sạt
Xã Sam Mứn
huyện Điện Biên tỉnh
Điện Biên
Sông Nậm Rốm
Sông Mê Kông
2,56
4
Hồ Pe Luông
Xã Thanh Luông
huyện Điện Biên tỉnh
Điện Biên
Sông Nậm Rốm
Sông Mê Kông
2,676
5
Hồ Hồng Khểnh
Xã Thanh Hưng
huyện Điện Biên tỉnh
Điện Biên
Sông Nậm Rốm
Sông Mê Kông
2,65
6
Hồ Huổi Phạ
Xã Thanh Minh
thành phố Điện
Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
Sông Nậm Rốm
Sông Mê Kông
1,93
7
Hồ Bản Ban
Xã Mường Nhà
huyện Điện Biên tỉnh
Điện Biên
Sông Nậm Rổm
Sông Mê Kông
1,77
8
Hồ Sái Lương
Xã Hẹ Muông
huyện Điện Biên tỉnh
Điện Biên
Sông Nậm Rốm
Sông Mê Kông
1,123
9
Hồ Na Hươm
Xã Na Tông
huyện Điện Biên tỉnh
Điện Biên
Sông Nậm Rốm
Sông Mê Kông
0,994
10
Hồ Loọng Luông
Xã Mường Phăng
thành phố Điện
Biên Phủ tỉnh Điện Biên
Sông Nậm Rốm
Sông Mê Kông
1,27
11
Hồ Tông Lệnh
Thị trấn Tủa Chùa
huyện Tủa Chùa tỉnh
Điện Biên
Suối Nậm Mức
Sông Đà
0,60
12
Hồ Sông Ún
Thị trấn Tủa Chùa
huyện Tủa Chùa tỉnh
Điện Biên
Suối Nậm Mức
Sông Đà
0,387
III. Hồ chứa thủy
điện, thủy lợi
1
Hồ Nậm Khẩu Hu
Xã Hua Thanh
huyện Điện Biên tỉnh
Điện Biên
Sông Nậm Rốm
Sông Mê Kông
9,566
2
Hồ Pa Khoang
Xã Pá Khoang
thành phố Điện
Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
Sông Nậm Rốm
Sông Mê Kông
56,8
Quyết định 1036/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh, tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1036/QĐ-UBND ngày 14/06/2022 phê duyệt Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh, tỉnh Điện Biên
3.499
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng