|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 752/QĐ-UBND 2022 sửa đổi Quyết định 451/QĐ-UBND Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
752/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
14/06/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
752/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi,
ngày 14 tháng 6 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 451/QĐ-UBND NGÀY 08/4/2022
CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH PHÒNG, CHỐNG DỊCH BỆNH GIA
SÚC, GIA CẦM VÀ ĐỘNG VẬT THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM 2022
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Thú y ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Chăn nuôi ngày 19/01/2018;
Căn cứ Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật thú y;
Căn cứ Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày
21/01/2020 của Chính phủ Hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;
Căn cứ Quyết định số 353/QĐ-TTg ngày
15/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách huyện nghèo, xã đặc biệt
khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 451/QĐ-UBND ngày
08/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch phòng, chống dịch bệnh
gia súc, gia cầm và động vật thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1793/TTr-SNNPTNT ngày 03/6/2022 và ý kiến
của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 2522/STC-HCSN&DN ngày 31/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 451/QĐ-UBND
ngày 08/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch phòng, chống dịch
bệnh gia súc, gia cầm và động vật thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm
2022, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung
khoản 5 Điều 1 như sau:
“5. Nhu cầu và nguồn vắc xin tiêm phòng năm
2022
a) Vắc xin bệnh Lở mồm long móng (LMLM) cho
trâu bò:
a1) Tổng nhu cầu vắc xin cả năm 2022:
|
498.590 liều.
|
a2) Nguồn vắc xin:
|
|
- Mua từ ngân sách CT MTQGGNBV;
|
35.450 liều.
|
- Mua từ ngân sách tỉnh:
|
192.000 liều.
|
+ Vắc xin type O mua năm 2022:
|
142.300 liều.
|
+ Vắc xin LMLM năm 2021 chuyển sang:
|
49.700 liều.
|
(type O,A:
5.700 liều, type O: 44.000 liều)
|
- Mua từ ngân sách huyện năm 2022:
|
271.140 liều.
|
(Chi tiết
phụ lục 01 đính kèm)
|
b) Vắc xin bệnh cúm gia cầm:
|
|
b1) Tổng nhu cầu vắc xin cả năm 2022:
|
3.119.000
liều.
|
b2) Nguồn vắc xin:
|
|
- Mua từ ngân sách tỉnh:
|
|
+ Mua từ ngân sách tỉnh năm 2022:
|
2.497.000
liều.
|
+ Mua từ ngân sách tỉnh năm 2021 chuyển
sang:
|
601.000 liều.
|
- Mua từ ngân sách CTMTQGGNBV năm 2022:
|
21.000 liều.
|
(Chi tiết
phụ lục 02 đính kèm)
|
c) Vắc xin bệnh dịch tả lợn (DTL) cổ điển:
|
|
d) Tổng nhu cầu vắc xin DTL cả năm 2022:
|
377.810 liều.
|
c2) Nguồn vắc xin:
|
|
- Mua từ CT MTQGGNBV năm 2022:
|
25.800 liều.
|
- Mua từ ngân sách huyện năm 2022:
|
352.010 liều.
|
d) Vắc xin bệnh Tụ huyết trùng (THT) trâu,
bò:
|
|
d1) Tổng nhu cầu vắc xin THT trâu bò năm
2022:
|
237.900 liều.
|
d2) Nguồn vắc xin:
|
|
- Mua từ ngân sách CT MTQGGNBV năm 2022:
|
17.900 liều.
|
- Mua từ ngân sách huyện:
|
220.000 liều.
|
(Chi tiết
phụ lục 03 đính kèm)
|
e) Vắc xin bệnh Dịch tả lợn Châu Phi (DTLCP)
|
|
e1) Tổng nhu cầu vắc xin DTLCP năm 2022:
|
464.710 liều.
|
e2) Nguồn vắc xin:
|
|
- Mua từ ngân sách CT MTQGGNBV năm 2022:
|
28.000 liều.
|
- Mua từ ngân sách huyện:
|
436.710 liều.
|
f) Vắc xin bệnh VDNC
|
|
f1) Tổng nhu cầu vắc xin VDNC năm 2022:
|
254.715 liều.
|
f2) Nguồn vắc xin:
|
|
- Mua từ ngân sách CT MTQGGNBV năm 2022:
|
17.925 liều.
|
- Mua từ ngân sách huyện:
|
217.290 liều.
|
- Mua dự phòng chống dịch từ ngân sách tỉnh
năm 2022:
|
19.500 liều.
|
(Chi tiết
phụ lục 04 đính kèm)
|
g) Vắc xin bệnh Tai xanh: Không tổ chức tiêm
định kỳ đại trà chỉ thực hiện tiêm phòng bao vây khi có dịch xảy ra.
Bảng tổng hợp
nhu cầu và nguồn vắc xin các bệnh
TT
|
Loại vắc
xin tiêm phòng
|
ĐVT
|
Nhu cầu vắc
xin cả năm
|
Trong đó
|
Ngân sách tỉnh
|
CT MTQGGNBV
|
Ngân sách
huyện
|
Năm 2022
|
Năm 2021
chuyển sang
|
Năm 2022
|
Năm 2021
chuyển sang
|
1
|
LMLM gia súc
|
Liều
|
498.590
|
142.300
|
49.700
|
35.450
|
|
271.140
|
2
|
Cúm gia cầm
|
Liều
|
3.119.000
|
2.497.000
|
601.000
|
21.000
|
|
|
3
|
DTL cổ điển
|
Liều
|
377.810
|
|
|
25.800
|
|
352.010
|
4
|
THT trâu bò
|
Liều
|
237.900
|
|
|
17.900
|
|
220.000
|
5
|
DTLCP
|
Liều
|
464.710
|
|
|
28.000
|
|
436.710
|
6
|
VDNC
|
Liều
|
254.715
|
19.500
|
|
17.925
|
|
217.290
|
7
|
Tai xanh lợn
|
|
Thực hiện
tiêm bao vây khi có dịch xảy ra
|
Ghi chú: Riêng vắc xin LMLM gia súc:
Ngân sách tỉnh mua năm 2022 là 142.300 liều (trong đó có 24.000 liều dự phòng tại
Chi cục CNTY chống dịch)”
2. Sửa đổi, bổ sung
khoản 6, 7 Điều 1 như sau:
“6. Nhu cầu hóa chất khử trùng môi trường và
diệt côn trùng
a) Phòng chống dịch bệnh động vật trên cạn:
- Khử trùng định kỳ: 2 đợt/năm theo chỉ đạo của
UBND tỉnh.
- Tiêu độc khử trùng các ổ dịch: Tại các ổ dịch.
- Hóa chất khử trùng: Loại có khả năng tiêu
diệt hầu hết mầm bệnh.
- Tổng nhu cầu hóa chất năm 2022:
|
31.822 lít
|
+ Dự trữ Quốc gia (DTQG) hỗ trợ năm 2022:
|
10.000 lít
|
+ Dự trữ Quốc gia (DTQG) hỗ trợ năm 2021
chuyển sang:
|
2.300 lít
|
+ CT MTQGGNBV năm 2022:
|
2.120 lít
|
+ Ngân sách tỉnh phòng, chống dịch năm
2022:
|
4.387 lít
|
+ Ngân sách tỉnh phòng, chống DTLCP năm 2022:
|
4.365 lít
|
+ Ngân sách tỉnh năm 2021 chuyển sang:
|
200 lít
|
+ Mua từ ngân sách huyện:
|
8.450 lít
|
b) Phòng chống dịch bệnh động vật thủy sản:
- Tiêu độc khử trùng các ổ dịch: Tại các ổ dịch.
- Hóa chất khử trùng: Loại có khả năng tiêu diệt
hầu hết mầm bệnh.
Tổng nhu cầu hóa chất năm 2022:
|
40.940 kg
|
+ Dự trữ Quốc gia (DTQG) hỗ trợ năm 2022:
|
10.000 kg
|
+ DTQG hỗ trợ năm 2021 chuyển sang:
|
100 kg
|
+ Mua từ CT MTQGGNBV năm 2022:
|
200 kg
|
+ Mua từ ngân sách tỉnh:
|
0 kg
|
+ Mua từ ngân sách huyện:
|
30.640 kg
|
Bảng tổng hợp chi tiết hóa chất khử
trùng và diệt côn trùng của từng đơn vị
TT
|
Địa phương
|
Nhu cầu hóa
chất khử trùng môi trường 1 năm
|
Trong đó
|
Chăn nuôi
(lít)
|
Nuôi trồng
(kg)
|
Diệt côn
trùng (chai)
|
Tỉnh hỗ trợ
|
Huyện mua
|
NS tỉnh+
CTMTQGGNBV
|
DTQG
|
Chăn nuôi
|
Nuôi trồng
|
Diệt côn
trùng
|
Chăn nuôi
|
Nuôi trồng
|
Chăn nuôi
|
Nuôi trồng
|
I
|
Ngoài
CTMTQGGNBV
|
28.102
|
39.740
|
8.875
|
11.252
|
0
|
8.400
|
9.100
|
8.450
|
30.640
|
8.875
|
1
|
Bình Sơn
|
5.300
|
18.000
|
2.000
|
2.000
|
0
|
1.200
|
2.000
|
2.100
|
16.000
|
2.000
|
2
|
Sơn Tịnh
|
2.240
|
190
|
0
|
1.000
|
0
|
600
|
0
|
640
|
190
|
|
3
|
TP. Quảng Ngãi
|
2.420
|
5.800
|
0
|
1.000
|
0
|
1.200
|
2.000
|
220
|
3.800
|
|
4
|
Tư Nghĩa
|
1.800
|
7.000
|
1.000
|
1.000
|
0
|
800
|
1.000
|
0
|
6.000
|
1.000
|
5
|
Mộ Đức
|
6.840
|
3.680
|
0
|
2.150
|
0
|
850
|
2.000
|
3.840
|
1.680
|
|
6
|
TX. Đức Phổ
|
2.000
|
4.800
|
300
|
1.000
|
0
|
900
|
2.000
|
100
|
2.800
|
300
|
7
|
Nghĩa Hành
|
3.200
|
200
|
500
|
1.000
|
0
|
650
|
30
|
1.550
|
170
|
500
|
8
|
Sơn Hà
|
950
|
0
|
0
|
150
|
0
|
800
|
0
|
0
|
0
|
|
9
|
Ba Tơ
|
3.000
|
0
|
0
|
1.900
|
0
|
1.100
|
0
|
0
|
0
|
|
10
|
Minh Long
|
352
|
70
|
5.075
|
52
|
0
|
300
|
70
|
0
|
0
|
5.075
|
II
|
Trong
CTMTQGGNBV
|
3.720
|
200
|
745
|
2.120
|
200
|
1.600
|
0
|
0
|
0
|
745
|
11
|
Sơn Tây
|
1.800
|
200
|
745
|
1.300
|
200
|
500
|
0
|
0
|
0
|
745
|
12
|
Trà Bồng
|
1.600
|
0
|
0
|
700
|
0
|
900
|
0
|
0
|
0
|
|
13
|
Lý Sơn
|
320
|
0
|
0
|
120
|
0
|
200
|
0
|
0
|
0
|
|
III
|
CC CNTY
|
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
Cộng
|
31.822
|
40.940
|
9.620
|
13.372
|
200
|
10.000
|
10.100
|
8.450
|
30.640
|
9.620
|
3. Sửa đổi, bổ sung số
thứ tự khoản 8 và nội dung tiết a1 điểm a khoản 8 Điều 1 như sau:
“7. Nội dung chi
a) Tiêm phòng các vắc xin cho gia súc, gia cầm
a1) Mua vắc xin tiêm phòng:
TT
|
Loại vắc
xin
|
Phân cấp
Nguồn
kinh phí
|
Đơn vị thực
hiện (huyện, thành phố)
|
1
|
Cúm gia cầm
|
CTMTQGGNBV 100%
|
2 huyện thuộc CTMTQGGNBV
|
NS tỉnh 100%
|
8 huyện, thị xã, thành phố ngoài CTMTQGGNBV
|
2
|
Lở mồm long móng
|
CTMTQGGNBV 100%
|
2 huyện thuộc CTMTQGGNBV
|
NS tỉnh và NS huyện
|
10 huyện, thị xã, thành phố ngoài
CTMTQGGNBV
|
3
|
Tai xanh
|
NS tỉnh 100 %
|
Các huyện, tx, tp có dịch
|
4
|
Dại
|
Người chăn nuôi trả
|
13 huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh
|
5
|
Tụ huyết trùng trâu, bò
|
CTMTQGGNBV 100%
|
3 huyện thuộc CTMTQGGNBV
|
NS huyện hoặc người chăn nuôi
|
10 huyện, thị xã, thành phố ngoài
CTMTQGGNBV
|
6
|
Dịch tả lợn
|
CTMTQGGNBV 100%
|
3 huyện thuộc CTMTQGGNBV
|
NS huyện hoặc người chăn nuôi
|
9 huyện, thị xã, thành phố ngoài CTMTQGGNBV
|
7
|
Dịch tả lợn Châu phi
|
CTMTQGGNBV 100%
|
3 huyện thuộc CTMTQGGNBV
|
NS huyện
|
10 huyện, thị xã, thành phố ngoài
CTMTQGGNBV
|
8
|
Viêm da nổi cục
|
CTMTQGGNBV 100%
|
3 huyện thuộc CTMTQGGNBV
|
NS huyện
|
10 huyện, thị xã, thành phố ngoài
CTMTQGGNBV
|
NS tỉnh
|
Tiêm phòng bao vây các ổ dịch mới
phát"
|
4. Sửa đổi, bổ sung gạch
đầu dòng thứ 2 điểm e khoản 8 Điều 1 như sau:
“e) Chống dịch khi có dịch xảy ra:
- Định mức chi:
Định mức chi phục vụ công tác phòng, chống dịch
thực hiện theo Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017; Quyết định số
719/QĐ-TTg ngày 05/6/2008 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ phòng,
chống dịch bệnh gia súc, gia cầm và Quyết định số 1442/QĐ-TTg ngày 23/8/2011 của
Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
719/QĐ-TTg ngày 05/6/2008 của Thủ tướng Chính phủ và các văn bản liên quan theo
quy định hiện hành của nhà nước”
5. Sửa đổi, bổ sung số
thứ tự khoản 9 và nội dung gạch đầu dòng thứ nhất, điểm a khoản 9 Điều 1 như
sau:
“8. Phân cấp chi ngân sách
a) Kinh phí ngân sách CT MTQGGNBV năm 2022:
- Mua hóa chất và vắc xin phục vụ công tác
phòng, chống các bệnh nguy hiểm như: Lở mồm long móng, Tụ huyết trùng trâu bò,
Dịch tả lợn, Cúm gia cầm, Dịch tả lợn Châu Phi và Viêm da nổi cục cho 3 huyện
(Sơn Tây, Trà Bồng và Lý Sơn)
thuộc CT MTQGGNBV giai đoạn 2021-2025 theo quy định.”
6. Sửa đổi, bổ sung sổ
thứ tự khoản 10 và nội dung khoản 10 Điều 1 như sau:
“9. Kinh phí thực hiện
a) Tổng kinh phí:
|
61.821.373.000
đồng.
|
Trong đó:
|
|
+ Bệnh CGC:
|
3.335.785.000
đồng.
|
+ Bệnh LMLM:
|
11.937.101.000
đồng.
|
+ Bệnh tai xanh:
|
136.700.000
đồng.
|
+ Bệnh dại chó, mèo:
|
527.480.000
đồng.
|
+ Bệnh thủy sản:
|
286.835.000
đồng.
|
+ Bệnh THT trâu bò + DTL cổ điển:
|
5.819.533.000
đồng.
|
+ Khử trùng tiêu độc:
|
7.282.317.000
đồng.
|
+ Bệnh DTLCP:
|
20.124.213.000
đồng.
|
+ Bệnh VDNC ở trâu bò:
|
12.371.409.000
đồng.
|
b) Nguồn kinh phí
ĐVT: 1.000 đồng
Bệnh
|
Tổng kinh
phí
|
Trong đó
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách
huyện
|
CT MTQGGNBV
|
Cúm gia cầm
|
3.335.785
|
1.492.202
|
1.833.410
|
10.173
|
LMLM
|
11.937.101
|
2.751.767
|
8.506.229
|
679.105
|
Dại
|
527.480
|
19.210
|
508.270
|
0
|
Thủy sản
|
286.835
|
40.635
|
246.200
|
0
|
Tai xanh
|
136.700
|
0
|
136.700
|
0
|
Bệnh THT trâu bò + DT heo
|
5.819.533
|
0
|
5.619.866
|
199.667
|
Dịch tả lợn châu phi
|
20.124.213
|
972.000
|
18.141.189
|
1.011.024
|
KTTĐ
|
7.282.317
|
745.187
|
6.186.281
|
350.849
|
Viêm da nổi cục
|
12.371.409
|
900.000
|
10.842.152
|
629.257
|
Tổng cộng
|
61.821.373
|
6.921.000
|
52.020.297
|
2.880.076
|
(Các phụ lục
kèm theo)
Tổng kinh phí thực hiện Kế hoạch phòng, chống
dịch bệnh gia súc, gia cầm và thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2022 là
61.821.373.000 đồng, cụ thể từ các nguồn:
- Ngân sách tỉnh:
|
6.921.000.000
đồng
|
+ Phòng chống dịch gia súc, gia cầm và thủy
sản:
|
5.049.000.000
đồng
|
+ Phòng chống dịch tả lợn châu phi:
|
972.000.000
đồng
|
+ Phòng chống viêm da nổi cục:
|
900.000.000
đồng
|
- Ngân sách CT MTQGGNBV:
|
2.880.076.000
đồng
|
- Ngân sách huyện:
|
52.020.297.000
đồng
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố quyết định
sử dụng từ nguồn kinh phí ngân sách của cấp mình để phục vụ công tác phòng, chống
dịch bệnh gia súc, gia cầm trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố năm 2022”
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và những nội
dung khác không sửa đổi, bổ sung trong Quyết định số 451/QĐ-UBND ngày 08/4/2022
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch phòng, chống dịch bệnh gia
súc, gia cầm và động vật thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2022 vẫn giữ
nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Y tế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Quảng
Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chi cục trưởng Chi cục Chăn
nuôi và Thú y tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/cáo);
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Cục Thú y;
- Chi cục Thú y vùng IV;
- VPUB: PCVP, KTTH, CBTH;
- Lưu: VT, KTN.toan248
|
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
PHỤ
LỤC 01
TỔNG
HỢP CHI TIẾT VẮC XIN LỞ MỒM LONG MÓNG GIA SÚC CỦA TỪNG ĐƠN VỊ
(Kèm theo Quyết định số 752/QĐ-UBND, ngày 14/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
ĐVT: Liều
TT
|
Địa phương
|
Tổng đàn
trâu bò (con)
|
Kế hoạch
tiêm 1 đợt (con/liều)
|
Kế hoạch
tiêm phòng 1 năm (con/ liều)
|
Nguồn ngân
sách vắc xin (liều)
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Chương
trình MTQGGNBV
|
Năm 2021
chuyển sang
|
I
|
Ngoài
CTMTQGGNBV
|
292.844
|
219.570
|
439.140
|
168.000
|
271.140
|
|
49.700
|
1
|
Bình Sơn
|
56.360
|
37.000
|
74.000
|
30.000
|
44.000
|
|
|
2
|
Sơn Tịnh
|
32.218
|
25.875
|
51.750
|
19.000
|
32.750
|
|
|
3
|
TP Quảng Ngãi
|
23.988
|
19.380
|
38.760
|
13.000
|
25.760
|
|
|
4
|
Tư Nghĩa
|
27.505
|
21.850
|
43.700
|
16.000
|
27.700
|
|
|
5
|
Mộ Đức
|
25.002
|
19.420
|
38.840
|
13.000
|
25.840
|
|
|
6
|
Đức Phổ
|
32.569
|
26.125
|
52.250
|
19.000
|
33.250
|
|
|
7
|
Nghĩa Hành
|
24.450
|
14.670
|
29.340
|
8.000
|
21.340
|
|
|
8
|
Sơn Hà
|
30.683
|
24.500
|
49.000
|
22.000
|
27.000
|
|
|
9
|
Ba Tơ
|
33.650
|
25.000
|
50.000
|
23.000
|
27.000
|
|
|
10
|
Minh Long
|
6.419
|
5.750
|
11.500
|
5.000
|
6.500
|
|
|
II
|
CTMTQGGNBV
|
22.918
|
17.725
|
35.450
|
|
|
35.450
|
|
11
|
Trà Bồng
|
12.520
|
9.225
|
18.450
|
|
|
18.450
|
|
12
|
Sơn Tây
|
10.398
|
8.500
|
17.000
|
|
|
17.000
|
|
III
|
CCCNTY
|
Dự phòng chống
dịch
|
24.000
|
24.000
|
|
|
|
Tổng cộng
|
315.762
|
237.295
|
498.590
|
192.000
|
271.140
|
35.450
|
49.700
|
PHỤ
LỤC 02
TỔNG
HỢP CHI TIẾT VẮC XIN CÚM GIA CẦM
(Kèm theo Quyết định số 752/QĐ-UBND, ngày 14/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
ĐVT: Liều
TT
|
Địa phương
|
Tổng diện
tiêm (con)
|
Nhu cầu vắc
xin 1 đợt (liều)
|
Nhu cầu vắc
xin 1 năm (liều)
|
I
|
Ngoài CTMTQGGNBV
|
1.873.010
|
1.549.000
|
3.098.000
|
1
|
Bình Sơn
|
535.690
|
249.500
|
499.000
|
2
|
Sơn Tịnh
|
678.700
|
339.500
|
679.000
|
3
|
TP Quảng Ngãi
|
78.970
|
275.500
|
551.000
|
4
|
Tư Nghĩa
|
139.750
|
210.500
|
421.000
|
5
|
Mộ Đức
|
213.900
|
284.000
|
568.000
|
6
|
Đức Phổ
|
134.000
|
134.000
|
268.000
|
7
|
Nghĩa Hành
|
72.000
|
36.000
|
72.000
|
8
|
Sơn Hà
|
20.000
|
20.000
|
40.000
|
II
|
CTMTQGGNBV
|
21.000
|
10.500
|
21.000
|
9
|
Trà Bồng
|
11.000
|
5.500
|
11.000
|
10
|
Lý Sơn
|
10.000
|
5.000
|
10.000
|
|
Tổng cộng
|
1.894.010
|
1.559.500
|
3.119.000
|
PHỤ
LỤC 03
TỔNG
HỢP CHI TIẾT VẮC XIN DTL CỔ ĐIỂN VÀ THT TRÂU BÒ
(Kèm theo Quyết định số 752/QĐ-UBND, ngày 14/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
ĐVT: Liều
TT
|
Địa phương
|
Nhu cầu vắc
xin tiêm phòng cho 1 đợt (liều)
|
Nhu cầu vắc
xin tiêm phòng cho 1 năm (liều)
|
Nguồn kinh
phí Ngân sách huyện mua vắc xin 1 năm (liều)
|
THT trâu bò
|
Dịch tả lợn
|
THT trâu bò
|
Dịch tả lợn
|
THT trâu bò
|
Dịch tả lợn
|
NS
CTMTQGGNBV
|
NS huyện
|
NS
CTMTQGGNBV
|
NS
huyện
|
I
|
Ngoài
CTMTQGGNBV
|
220.000
|
176.005
|
220.000
|
352.010
|
|
220.000
|
|
352.010
|
1
|
Bình Sơn
|
37.000
|
0
|
37.000
|
0
|
|
37.000
|
|
0
|
2
|
Sơn Tịnh
|
25.875
|
27.075
|
25.875
|
54.150
|
|
25.875
|
|
54.150
|
3
|
TP Quảng Ngãi
|
19.380
|
11.660
|
19.380
|
23.320
|
|
19.380
|
|
23.320
|
4
|
Tư Nghĩa
|
21.850
|
34.300
|
21.850
|
68.600
|
|
21.850
|
|
68.600
|
5
|
Mộ Đức
|
19.850
|
36.120
|
19.850
|
72.240
|
|
19.850
|
|
72.240
|
6
|
Đức Phổ
|
26.125
|
6.000
|
26.125
|
12.000
|
|
26.125
|
|
12.000
|
7
|
Nghĩa Hành
|
14.670
|
20.000
|
14.670
|
40.000
|
|
14.670
|
|
40.000
|
8
|
Sơn Hà
|
24.500
|
22.000
|
24.500
|
44.000
|
|
24.500
|
|
44.000
|
9
|
Ba Tơ
|
25.000
|
15.000
|
25.000
|
30.000
|
|
25.000
|
|
30.000
|
10
|
Minh Long
|
5.750
|
3.850
|
5.750
|
7.700
|
|
5.750
|
|
7.700
|
II
|
CTMTQGGNBV
|
17.900
|
12.900
|
17.900
|
25.800
|
17.900
|
|
25.800
|
|
11
|
Sơn Tây
|
8.500
|
6.500
|
8.500
|
13.000
|
8.500
|
|
13.000
|
|
12
|
Trà Bồng
|
9.200
|
6.150
|
9.200
|
12.300
|
9.200
|
|
12.300
|
|
13
|
Lý Sơn
|
200
|
250
|
200
|
500
|
200
|
|
500
|
|
TỔNG CỘNG
|
237.900
|
188.905
|
237.900
|
377.810
|
17.900
|
220.000
|
25.800
|
352.010
|
PHỤ
LỤC 04
TỔNG
HỢP CHI TIẾT VẮC XIN DTLCP VÀ VDNC TRÂU BÒ
(Kèm theo Quyết định số 752/QĐ-UBND, ngày 14/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
ĐVT: Liều
TT
|
Địa phương
|
Nhu cầu vắc
xin tiêm phòng cho 1 đợt (liều)
|
Nhu cầu vắc
xin tiêm phòng cho 1 năm (liều)
|
Nguồn kinh
phí Ngân sách huyện mua vắc xin 1 năm (liều)
|
Dịch tả lợn
Châu phi
|
Viêm da nổi
cục
|
Dịch tả lợn
Châu phi
|
Viêm da nổi
cục
|
Dịch tả lợn
Châu phi
|
Viêm da nổi
cục
|
NS
CTMTQGGNBV
|
NS huyện
|
NS
CTMTQGGNBV
|
NS Tỉnh
|
NS huyện
|
I
|
Ngoài
CTMTQGGNBV
|
218.355
|
217.290
|
436.710
|
217.290
|
|
436.710
|
|
|
217.290
|
1
|
Bình Sơn
|
42.350
|
37.000
|
84.700
|
37.000
|
|
84.700
|
|
|
37.000
|
2
|
Sơn Tịnh
|
27.075
|
25.875
|
54.150
|
25.875
|
|
54.150
|
|
|
25.875
|
3
|
TP.QNgãi
|
11.660
|
19.380
|
23.320
|
19.380
|
|
23.320
|
|
|
19.380
|
4
|
Tư Nghĩa
|
34.300
|
21.850
|
68.600
|
21.850
|
|
68.600
|
|
|
21.850
|
5
|
Mộ Đức
|
36.120
|
20.000
|
72.240
|
20.000
|
|
72.240
|
|
|
20.000
|
6
|
Đức Phổ
|
6.000
|
29.350
|
12.000
|
29.350
|
|
12.000
|
|
|
29.350
|
7
|
Nghĩa Hành
|
20.000
|
19.560
|
40.000
|
19.560
|
|
40.000
|
|
|
19.560
|
8
|
Sơn Hà
|
22.000
|
14.200
|
44.000
|
14.200
|
|
44.000
|
|
|
14.200
|
9
|
Ba Tơ
|
15.000
|
25.000
|
30.000
|
25.000
|
|
30.000
|
|
|
25.000
|
10
|
Minh Long
|
3.850
|
5.075
|
7.700
|
5.075
|
|
7.700
|
|
|
5.075
|
II
|
CTMTQGGNBV
|
14.000
|
17.925
|
28.000
|
17.925
|
28.000
|
|
17.925
|
|
|
11
|
Sơn Tây
|
6.500
|
8.500
|
13.000
|
8.500
|
13.000
|
|
8.500
|
|
|
12
|
Trà Bồng
|
7.250
|
9.225
|
14.500
|
9.225
|
14.500
|
|
9.225
|
|
|
13
|
Lý Sơn
|
250
|
200
|
500
|
200
|
500
|
|
200
|
|
|
III
|
CCCNTY
|
Tiêm phòng
bao vây các ổ dịch mới phát sinh
|
19.500
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
232.355
|
235.215
|
464.710
|
235.215
|
28.000
|
436.710
|
17.925
|
19.500
|
217.290
|
464.710
|
254.715
|
PHỤ
LỤC 5
TỔNG
HỢP KINH PHÍ PHÒNG CHỐNG DỊCH GIA SÚC, GIA CẦM VÀ THỦY SẢN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 752/QĐ-UBND, ngày 14/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
ĐVT: 1000 đồng
TT
|
Đơn vị
|
Cúm gia cầm
|
Lở mồm long
móng
|
Tai xanh
|
Dại chó
|
Bệnh thủy sản
|
THT trâu
bò+DT heo
|
DTL Châu Phi
|
KTTĐ
|
Viêm da nổi
cục
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách
huyện
|
Ngân sách CT
30a
|
1
|
Sở NN và PTNT (Chi cục CN và TY)
|
1.502.375
|
3.430.872
|
-
|
19.210
|
40.635
|
199.667
|
1.983.024
|
1.096.036
|
1.529.257
|
9.801.076
|
6.921.000
|
-
|
2.880.076
|
III
|
Địa phương
|
1.833.410
|
8.506.229
|
136.700
|
508.270
|
246.200
|
5.619.866
|
18.141.189
|
6.186.281
|
10.842.152
|
52.020.297
|
|
52.020.297
|
|
1
|
Bình Sơn
|
172.700
|
1.388.095
|
-
|
7.000
|
14.000
|
537.930
|
3.307.027
|
1.891.188
|
2.261.740
|
9.579.679
|
|
9.579.679
|
|
2
|
Sơn Tịnh
|
222.250
|
885.782
|
-
|
-
|
|
642.333
|
2.279.960
|
377.872
|
1.160.760
|
5.568.956
|
|
5.568.956
|
|
3
|
TP .QNgãi
|
269.450
|
885.185
|
-
|
145.110
|
|
484.782
|
1.101.286
|
652.775
|
864.817
|
4.403.405
|
|
4.403.405
|
|
4
|
Tư Nghĩa
|
184.090
|
790.631
|
-
|
3.000
|
9.800
|
742.380
|
2.719.609
|
715.028
|
1.198.079
|
6.362.616
|
|
6.362.616
|
|
5
|
Nghĩa Hành
|
86.040
|
610.796
|
-
|
20.920
|
-
|
450.541
|
1.612.650
|
473.496
|
850.856
|
4.105.299
|
|
4.105.299
|
|
6
|
Mộ Đức
|
681.580
|
837.311
|
70.000
|
111.000
|
35.000
|
806.245
|
3.216.609
|
907.564
|
1.010.350
|
7.675.659
|
|
7.675.659
|
|
7
|
Đức Phổ
|
140.750
|
944.160
|
4.500
|
30.550
|
187.400
|
399.550
|
494.428
|
473.788
|
1.219.399
|
3.894.525
|
|
3.894.525
|
|
8
|
Ba Tơ
|
-
|
829.481
|
10.000
|
69.440
|
|
522.150
|
1.181.320
|
215.260
|
1.041.260
|
3.868.911
|
|
3.868.911
|
|
9
|
Minh Long
|
-
|
194.001
|
-
|
-
|
|
147.860
|
304.799
|
44.120
|
423.646
|
1.114.426
|
|
1.114.426
|
|
10
|
Sơn Hà
|
50.050
|
803.431
|
14.700
|
22.400
|
|
590.600
|
1.741.736
|
100.000
|
599.548
|
3.922.465
|
|
3.922.465
|
|
11
|
Sơn Tây
|
-
|
137.896
|
10.000
|
41.750
|
|
133.656
|
58.816
|
117.510
|
98.817
|
598.445
|
|
598.445
|
|
12
|
Trà Bồng
|
19.300
|
199.460
|
25.500
|
53.800
|
|
152.730
|
122.950
|
199.080
|
106.180
|
879.000
|
|
879.000
|
|
13
|
Lý Sơn
|
7.200
|
|
2.000
|
3.300
|
|
9.110
|
|
18.600
|
6.700
|
46.910
|
|
46.910
|
|
Tổng cộng
|
3.335.785
|
11.937.101
|
136.700
|
527.480
|
286.835
|
5.819.533
|
20.124.213
|
7.282.317
|
12.371.409
|
61.821.373
|
6.921.000
|
52.020.297
|
2.880.076
|
Trong đó
|
NS tỉnh
|
1.492.202
|
2.751.767
|
0
|
19.210
|
40635
|
0
|
972.000
|
745.187
|
900.000
|
6.921.000
|
|
|
|
CTMTQGGNBV
|
10.173
|
679.105
|
0
|
0
|
0
|
199.667
|
1.011.024
|
350.849
|
629.257
|
2.880.076
|
|
NS huyện
|
1.833.410
|
8.506.229
|
136.700
|
508.270
|
246.200
|
5.619.866
|
18.141.189
|
6.186.281
|
10.842.153
|
52.020.297
|
Cộng
|
3.335.785
|
11.937.101
|
136.700
|
527.480
|
286.835
|
5.819.533
|
20.124.213
|
7.282.317
|
12.371.409
|
61.821.373
|
PHỤ
LỤC 6
BẢNG
TỔNG HỢP PHÂN BỔ KINH PHÍ PHÒNG CHỐNG DỊCH CÚM GIA CẦM NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 752/QĐ-UBND, ngày 14/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
ĐVT: 1000 đồng
TT
|
Đơn vị
|
Tổng kinh
phí phòng chống dịch
|
Ngân sách tỉnh
hỗ trợ
|
NS CT
MTQGGNBV
|
Ngân sách huyện
chi trả
|
Tổng ngân
sách tỉnh
|
Trong đó
|
Tổng ngân
sách huyện
|
Trong đó
|
Mua vắc xin
+ thẩm định giá
|
Kinh phí lấy
mẫu bị động (Khi có dịch xảy ra)
|
Tập huấn
|
Kinh phí chỉ
đạo chống dịch, điều tra ổ dịch và lấy mẫu xét nghiệm
|
Mua vắc xin
+ thẩm định
|
Công tiêm
phòng
|
Bồi dưỡng kiểm
tra, chỉ đạo tiêm phòng; dụng cụ vật tư, in ấn
|
Tập huấn
tiêm phòng
|
Triển khai,
sơ-tổng kết, Vận chuyển, Bảo quản VX
|
Tuyên truyền,
tiêu hủy lọ VX
|
Hỗ trợ phản ứng
tiêm phòng và điều trị phản ứng
|
Thành lập
Đoàn kiểm tra công tác PCD
|
I
|
Địa phương
|
1.833.410
|
0
|
0
|
|
|
|
|
1.833.410
|
935.700
|
289.270
|
73.300
|
438.710
|
21.900
|
29.930
|
44.600
|
1
|
Bình Sơn
|
172.700
|
0
|
|
|
|
|
|
172.700
|
149.700
|
3.000
|
2.000
|
10.000
|
2.000
|
0
|
6.000
|
2
|
Sơn Tịnh
|
222.250
|
0
|
|
|
|
|
|
222.250
|
203.700
|
11.750
|
0
|
6.800
|
|
|
|
3
|
TP.QNgãi
|
269.450
|
0
|
|
|
|
|
|
269.450
|
165.300
|
50.550
|
11.500
|
42.100
|
|
|
|
4
|
Tư Nghĩa
|
184.090
|
0
|
|
|
|
|
|
184.090
|
126.300
|
32.960
|
6.000
|
3.000
|
5.900
|
9.930
|
|
5
|
Nghĩa Hành
|
86.040
|
0
|
|
|
|
|
|
86.040
|
21.600
|
43.440
|
12.400
|
8.600
|
|
|
|
6
|
Mộ Đức
|
681.580
|
0
|
|
|
|
|
|
681.580
|
170.400
|
89.870
|
17.600
|
337.610
|
7.500
|
20.000
|
38.600
|
7
|
Đức Phổ
|
140.750
|
0
|
|
|
|
|
|
140.750
|
80.400
|
45.450
|
0
|
10.400
|
4.500
|
|
|
8
|
Sơn Hà
|
50.050
|
0
|
|
|
|
|
|
50.050
|
12.000
|
3.050
|
23.800
|
11.200
|
|
|
|
9
|
Trà Bồng
|
19.300
|
|
|
|
|
|
|
19.300
|
3.300
|
5.000
|
0
|
9.000
|
2.000
|
|
|
10
|
Lý Sơn
|
7.200
|
0
|
|
|
|
|
|
7.200
|
3.000
|
4.200
|
|
|
|
|
|
II
|
Sở
NN&PTNT (Chi cục Chăn nuôi và Thú y thực hiện)
|
1.502.375
|
1.492.202
|
1.223.670
|
98.532
|
150.000
|
20.000
|
10.173
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
Cộng
|
3.335.785
|
1.492.202
|
1.223.670
|
98.532
|
150.000
|
20.000
|
10.173
|
1.833.410
|
935.700
|
289.270
|
73.300
|
438.710
|
21.900
|
29.930
|
44.600
|
PHỤ
LỤC 7
BẢNG
TỔNG HỢP PHÂN BỔ KINH PHÍ PHÒNG CHỐNG DỊCH LMLM GIA SÚC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 752/QĐ-UBND, ngày 14/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
ĐVT: 1000 đồng
TT
|
Đơn vị
|
Tổng kinh
phí
|
Ngân sách tỉnh
hỗ trợ
|
Ngân sách
Ctrình MTQGGNBV
|
Ngân sách
huyện chi trả
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Kinh phí vắc
xin+ Thẩm định giá
|
Tổng cộng
|
|
Trong đó
|
Kinh phí vắc
xin+ Thẩm định giá
|
Kinh phí lấy
mẫu xét nghiệm
|
Kinh phí chỉ
đạo chống dịch, điều tra ổ dịch và lấy mẫu xét nghiệm
|
Mua vắc
xin+thuốc chống sốc+ thẩm định giá+in phiếu tiêm phòng
|
Công tiêm
phòng
|
Hỗ trợ cán bộ
chỉ đạo, bảo quản, vận chuyển
|
S. Kết, T. Kết,
tuyên truyền, dụng cụ, vật tư
|
Tập huấn
|
H. trợ p/ứ,
thành lập Đoàn PCD. Tiêu hủy lọ VX, KP tiêu hủy ĐV
|
I
|
Địa phương
|
8.506.229
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
8.506.229
|
5.209.781
|
2.278.032
|
336.860
|
259.650
|
96.776
|
325.130
|
1
|
Bình Sơn
|
1.388.095
|
0
|
|
|
|
|
1.388.095
|
842.895
|
355.200
|
50.000
|
28.000
|
4.000
|
108.000
|
2
|
Sơn Tịnh
|
885.782
|
0
|
|
|
|
|
885.782
|
627.382
|
248.400
|
10.000
|
0
|
0
|
0
|
3
|
TP Quảng Ngãi
|
885.185
|
0
|
|
|
|
|
885.185
|
493.477
|
186.048
|
53.460
|
40.700
|
11.500
|
100.000
|
4
|
Tư Nghĩa
|
790.631
|
0
|
|
|
|
|
790.631
|
530.641
|
209.760
|
20.960
|
10.740
|
6.000
|
12.530
|
5
|
Nghĩa Hành
|
610.796
|
0
|
|
|
|
|
610.796
|
408.804
|
140.832
|
36.720
|
12.040
|
12.400
|
0
|
6
|
Mộ Đức
|
837.311
|
0
|
|
|
|
|
837.311
|
495.009
|
186.432
|
20.720
|
60.550
|
10.000
|
64.600
|
7
|
Đức Phổ
|
944.160
|
0
|
|
|
|
|
944.160
|
651.960
|
250.800
|
17.200
|
19.000
|
5.200
|
0
|
8
|
Sơn Hà
|
803.431
|
0
|
|
|
|
|
803.431
|
517.231
|
235.200
|
17.200
|
10.000
|
23.800
|
0
|
9
|
Ba Tơ
|
829.481
|
0
|
|
|
|
|
829.481
|
517.741
|
240.000
|
59.360
|
5.340
|
7.040
|
0
|
10
|
Minh Long
|
194.001
|
0
|
|
|
|
|
194.001
|
124.641
|
55.200
|
4.160
|
10.000
|
0
|
0
|
11
|
Sơn Tây
|
137.896
|
0
|
|
|
|
|
137.896
|
0
|
81.600
|
25.680
|
23.280
|
7.336
|
0
|
12
|
Trà Bồng
|
199.460
|
0
|
|
|
|
|
199.460
|
0
|
88.560
|
21.400
|
40.000
|
9.500
|
40.000
|
II
|
Sở NN và
PTNT (CCCN và TY thực hiện)
|
3.430.872
|
2.751.767
|
2.725.577
|
18.190
|
8.000
|
679.105
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
11.937.101
|
2.751.767
|
2.725.577
|
18.190
|
8.000
|
679.105
|
8.506.229
|
5.209.781
|
2.278.032
|
336.860
|
259.650
|
96.776
|
325.130
|
PHỤ
LỤC 8
BẢNG
TỔNG HỢP PHÂN BỔ KINH PHÍ PHÒNG CHỐNG BỆNH TAI XANH NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 752/QĐ-UBND, ngày 14/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
ĐVT: 1.000 đồng
TT
|
Đơn vị
|
Tổng kinh
phí
|
Ngân sách tỉnh
hỗ trợ
|
Ngân sách
huyện chi trả
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Mua vắc xin
và thẩm định giá
|
Công tiêm
phòng
|
Thông tin
tuyên truyền
|
Giám sát dịch
bệnh
|
Dụng cụ, Hoá
chất
|
Bảo quản, vận
chuyển vắc xin
|
Tập huấn
phòng chống dịch
|
Hỗ trợ cán bộ
chỉ đạo
|
Công tiêm
phòng
|
T/khai c/dịch,
Dụng cụ vật tư,
|
Tuyên truyền
|
I
|
Địa phương
|
136.700
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
136.700
|
19.500
|
20.000
|
0
|
30.000
|
67.200
|
1
|
Bình Sơn
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
2
|
Sơn Tịnh
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
3
|
TP.QNgãi
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
4
|
Tư Nghĩa
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
5
|
Mộ Đức
|
70.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
70.000
|
10.000
|
20.000
|
|
30.000
|
10.000
|
6
|
Đức Phổ
|
4.500
|
0
|
|
|
|
|
|
|
4.500
|
|
|
|
|
4.500
|
7
|
Nghĩa Hành
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
8
|
Sơn Hà
|
14.700
|
0
|
|
|
|
|
|
|
14.700
|
|
|
|
|
14.700
|
9
|
Sơn Tây
|
10.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
10
|
Ba Tơ
|
10.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
11
|
Minh Long
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
12
|
Trà Bồng
|
25.500
|
0
|
|
|
|
|
|
|
25.500
|
9.500
|
|
|
|
16.000
|
13
|
Lý Sơn
|
2.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
2.000
|
II
|
Sở NN và
PTNT (CCCN và TY thực hiện)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
136.700
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
136.700
|
19.500
|
20.000
|
0
|
30.000
|
67.200
|
PHỤ
LỤC 9:
BẢNG
TỔNG HỢP PHÂN BỔ KINH PHÍ PHÒNG CHỐNG BỆNH DẠI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 752/QĐ-UBND, ngày 14/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
ĐVT: 1000 đồng
TT
|
Đơn vị
|
Tổng kinh
phí
|
Ngân sách tỉnh
hỗ trợ
|
Ngân sách
huyện chi trả
|
|
Trong đó
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Tổng cộng
|
Mua vắc xin
|
Giám sát dịch
bệnh
|
Kinh phí chỉ
đạo, kiểm tra tiêm phòng và điều tra ổ dịch lấy mẫu
|
Truyền thông
|
Tuyên truyền,
hội nghị
|
Tập huấn
phòng chống bệnh Dại, dụng cụ vật tư VPP
|
Quản lý đàn
chó
|
Giám sát dịch
tễ học
|
Điều tra, xử
lý ổ dịch
|
Hỗ trợ cán bộ
chỉ đạo, dẫn đường
|
Thành lập
Đoàn kiểm tra PCD
|
I
|
Địa phương
|
508.270
|
|
0
|
0
|
0
|
|
508.270
|
72.000
|
51.700
|
218.830
|
25.210
|
46.600
|
90.930
|
3.000
|
1
|
Bình Sơn
|
7.000
|
|
|
|
|
|
7.000
|
2.000
|
2.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3000
|
2
|
Sơn Tịnh
|
0
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
TP.Qngãi
|
145.110
|
|
|
|
|
|
145.110
|
14.500
|
4.600
|
46.000
|
0
|
0
|
80.010
|
0
|
4
|
Tư Nghĩa
|
3.000
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Mộ Đức
|
111.000
|
|
|
|
|
|
111.000
|
10.000
|
10.000
|
65.000
|
13.000
|
13.000
|
|
0
|
6
|
Đức Phổ
|
30.550
|
|
|
|
|
|
30.550
|
4.500
|
5.200
|
20.850
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Nghĩa Hành
|
20.920
|
|
|
|
|
|
20.920
|
10.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10920
|
0
|
8
|
Ba Tơ
|
69.440
|
|
|
|
|
|
69.440
|
5.000
|
10.500
|
35.460
|
1.680
|
16800
|
0
|
0
|
9
|
Minh Long
|
0
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Sơn Hà
|
22.400
|
|
|
|
|
|
22.400
|
2.800
|
0
|
19.600
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11
|
Sơn Tây
|
41.750
|
|
|
|
|
|
41.750
|
2.700
|
9.900
|
10.670
|
1.680
|
16800
|
0
|
0
|
12
|
Trà Bồng
|
53.800
|
|
|
|
|
|
53.800
|
16.000
|
9.500
|
19.450
|
8.850
|
0
|
0
|
0
|
14
|
Lý Sơn
|
3.300
|
|
|
|
|
|
3.300
|
1.500
|
0
|
1.800
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Sở NN và PTN
(CCCN và TY thực hiện)
|
19.210
|
19.210
|
1.800
|
2.810
|
1.600
|
13.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Cộng
|
527.480
|
19.210
|
1.800
|
2.810
|
1.600
|
13.000
|
508.270
|
72.000
|
51.700
|
218.830
|
25.210
|
46.600
|
90.930
|
3.000
|
PHỤ
LỤC 10
BẢNG TỔNG HỢP PHÂN BỔ KINH PHÍ PHÒNG CHỐNG DỊCH BỆNH ĐỘNG
VẬT THỦY SẢN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 752/QĐ-UBND, ngày 14/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
ĐVT: 1.000 đồng
TT
|
Đơn vị
|
Tổng kinh
phí
|
Ngân sách tỉnh
hỗ trợ
|
Ngân sách
huyện chi trả
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Lấy mẫu
giám sát chủ động
|
Lấy mẫu
giám sát bị động
|
Kinh phí chỉ
đạo chống dịch, điều tra ổ dịch và lấy mẫu xét nghiệm
|
Tập huấn
|
Dụng cụ, vật
tư
|
Vận chuyển,
hỗ trợ giám sát
|
Mua hóa chất
khử trùng
|
I
|
Địa phương
|
246.200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
246.200
|
20.000
|
30.400
|
13.400
|
182.400
|
1
|
Bình Sơn
|
14.000
|
0
|
|
|
|
14.000
|
4.000
|
4.000
|
6.000
|
|
2
|
Sơn Tịnh
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
3
|
TP.QNgãi
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
4
|
Tư Nghĩa
|
9.800
|
0
|
|
|
|
9.800
|
6.000
|
1.400
|
2.400
|
|
5
|
Mộ Đức
|
35.000
|
0
|
|
|
|
35.000
|
10.000
|
25.000
|
0
|
0
|
6
|
Đức Phổ
|
187.400
|
0
|
|
|
|
187.400
|
0
|
|
5.000
|
182.400
|
7
|
Sơn Hà
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
8
|
Sơn Tây
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
9
|
Ba Tơ
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
10
|
Minh Long
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
11
|
Trà Bồng
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
12
|
Tây Trà
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
13
|
Nghĩa Hành
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
II
|
Sở NN và
PTNT (CCCN và TY thực hiện)
|
40.635
|
40.635
|
0
|
20.635
|
20.000
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
286.835
|
40.635
|
0
|
20.635
|
20.000
|
246.200
|
20.000
|
30.400
|
13.400
|
182.400
|
PHỤ
LỤC 11
BẢNG TỔNG HỢP PHÂN BỔ KINH PHÍ PHÒNG CHỐNG THT TRÂU BÒ +
DỊCH TẢ LỢN CỔ ĐIỂN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 752/QĐ-UBND, ngày 14/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
ĐVT: 1000 đồng
TT
|
Đơn vị
|
Tổng kinh
phí
|
NS tỉnh
|
NS QGGNBV
|
Ngân sách
huyện chi trả
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
|
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Kinh phí xét
nghiệm
|
Kiểm tra TP
|
Tập huấn
|
Kinh phí vắc
xin + Thẩm định giá
|
Mua vắc xin
THT trâu bò+ Dịch tả lợn +Thẩm định giá+ thuốc chống sốc
|
Công tiêm
phòng THT trâu bò+ Dịch tả lợn
|
Dụng cụ vật
tư tiêm phòng
|
Vận chuyển vắc
xin, hỗ trợ, điều trị p/ứng, t/hủy lọ VX
|
Sơ, tổng kết,
tập huấn, tuyên truyền, bảo quản, in ấn
|
Chi công chỉ
đạo tiêm phòng, dẫn đường + Thành lập đoàn
|
I
|
Địa phương
|
5.619.866
|
|
|
|
|
|
5.619.866
|
2.713.412
|
2.237.569
|
78.110
|
213.900
|
147.636
|
229.240
|
1
|
Bình Sơn
|
537.930
|
|
|
|
|
|
537.930
|
225.330
|
177.600
|
0
|
105.000
|
6.000
|
24.000
|
2
|
Sơn Tịnh
|
642.333
|
|
|
|
|
|
642.333
|
353.498
|
281.235
|
0
|
4.400
|
0
|
3.200
|
3
|
TP.QNgãi
|
484.782
|
|
|
|
|
|
484.782
|
242.570
|
160.652
|
8.500
|
9.500
|
24.000
|
39.560
|
4
|
Tư Nghĩa
|
742.380
|
|
|
|
|
|
742.380
|
405.500
|
303.820
|
0
|
14.100
|
0
|
18.960
|
5
|
Nghĩa Hành
|
450.541
|
|
|
|
|
|
450.541
|
236.685
|
186.416
|
5.880
|
0
|
5.000
|
16.560
|
6
|
Mộ Đức
|
806.245
|
|
|
|
|
|
806.245
|
381.149
|
304.776
|
20.000
|
44.000
|
22.000
|
34.320
|
7
|
Đức Phổ
|
399.550
|
|
|
|
|
|
399.550
|
218.550
|
160.200
|
3.100
|
0
|
4.500
|
13.200
|
8
|
Ba Tơ
|
522.150
|
|
|
|
|
|
522.150
|
267.000
|
207.000
|
4.940
|
7.000
|
5.250
|
30.960
|
9
|
Minh Long
|
147.860
|
|
|
|
|
|
147.860
|
64.530
|
49.930
|
6.000
|
3.000
|
10.000
|
14.400
|
10
|
Sơn Hà
|
590.600
|
|
|
|
|
|
590.600
|
318.600
|
245.200
|
10.000
|
16.800
|
0
|
0
|
11
|
Sơn Tây
|
133.656
|
|
|
|
|
|
133.656
|
0
|
78.500
|
3.690
|
4.200
|
25.786
|
21.480
|
12
|
Trà Bồng
|
152.730
|
|
|
|
|
|
152.730
|
0
|
79.830
|
15.000
|
5 000
|
41.500
|
11.400
|
13
|
Lý Sơn
|
9.110
|
|
|
|
|
|
9.110
|
0
|
2.410
|
1.000
|
900
|
3.600
|
1.200
|
II
|
Sở NN và
PTNT (CCCN và TY thực hiện)
|
199.667
|
0
|
0
|
0
|
0
|
199.667
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
5.819.533
|
0
|
0
|
0
|
|
199.667
|
5.619.866
|
2.713.412
|
2.237.569
|
78.110
|
213.900
|
147.636
|
229.240
|
PHỤ
LỤC 12
BẢNG TỔNG HỢP PHÂN BỔ KINH PHÍ TIÊU ĐỘC KHỬ TRÙNG MÔI TRƯỜNG
CHĂN NUÔI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 752/QĐ-UBND, ngày 14/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
ĐVT: 1000 đồng
TT
|
Đơn vị
|
Tổng kinh
phí
|
NS
CTMTQG GNBV
|
Ngân sách tỉnh
hỗ trợ
|
Ngân sách
huyện chi trả
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Mua hóa chất
+ thẩm định giá
|
Kinh phí chỉ
đạo, kiểm tra kiểm tra tiêu độc khử trùng
|
Mua hóa chất
+ thẩm định giá
|
Công phun
|
Hỗ trợ giám
sát, chỉ đạo
|
Dụng cụ, vật
tư, VPP
|
Vận chuyển
|
I
|
Địa phương
|
6.186.281
|
|
0
|
0
|
|
6.186.281
|
3.734.059
|
1.732.780
|
230.220
|
384.322
|
104.900
|
1
|
Bình Sơn
|
1.891.188
|
|
0
|
|
|
1.891.188
|
1.567.188
|
310.000
|
6.000
|
0
|
8.000
|
2
|
Sơn Tịnh
|
377.872
|
|
0
|
|
|
377.872
|
120.400
|
125.280
|
3.200
|
123.192
|
5.800
|
3
|
TP.Qngãi
|
652.775
|
|
0
|
|
|
652.775
|
326.075
|
242.000
|
47.500
|
13.700
|
23.500
|
4
|
Tư Nghĩa
|
715.028
|
|
0
|
|
|
715.028
|
457.368
|
186.600
|
31.960
|
36.500
|
2.600
|
5
|
Nghĩa Hành
|
473.496
|
|
0
|
|
|
473.496
|
269.476
|
74.000
|
38.880
|
89.140
|
2.000
|
6
|
Mộ Đức
|
907.564
|
|
0
|
|
|
907.564
|
763.564
|
100.000
|
26.000
|
8.000
|
10.000
|
7
|
Đức Phổ
|
473.788
|
|
0
|
|
|
473.788
|
229.988
|
200.000
|
12.360
|
22.440
|
9.000
|
8
|
Ba Tơ
|
215.260
|
|
0
|
|
|
215.260
|
0
|
161.500
|
20.040
|
24.320
|
9.400
|
9
|
Minh Long
|
44.120
|
|
0
|
|
|
44.120
|
0
|
24.800
|
13.320
|
4.000
|
2.000
|
10
|
Sơn Hà
|
100.000
|
|
0
|
|
|
100.000
|
0
|
89.000
|
0
|
1.000
|
10.000
|
11
|
Sơn Tây
|
117.510
|
|
0
|
|
|
117.510
|
0
|
54.000
|
21.480
|
37.230
|
4.800
|
12
|
Trà Bồng
|
199.080
|
|
0
|
|
|
199.080
|
0
|
153.600
|
9.480
|
20.000
|
16.000
|
13
|
Lý Sơn
|
18.600
|
|
0
|
|
|
18.600
|
0
|
12.000
|
0
|
4.800
|
1.800
|
II
|
Sở NN và PTNT (CCCN và TY thực hiện)
|
1.096.036
|
350.849
|
745.187
|
725.987
|
19.200
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
Cộng
|
7.282.317
|
350.849
|
745.187
|
725.987
|
19.200
|
6.186.281
|
3.734.059
|
1.732.780
|
230.220
|
384.322
|
104.900
|
PHỤ
LỤC 13
BẢNG TỔNG HỢP PHÂN BỔ KINH PHÍ PHÒNG CHỐNG BỆNH DỊCH TẢ LỢN
CHÂU PHI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 752/QĐ-UBND, ngày 14/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
ĐVT:1000 đồng
TT
|
Đơn vị
|
Tổng kinh
phí
|
NS tỉnh
|
NS CT
MTQGGNBV
|
Ngân sách
huyện chi trả
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Mua hóa chất
+ thẩm định giá
|
Tập huấn
|
Kinh phí chỉ
đạo chống dịch, điều tra ổ dịch và lấy mẫu xét nghiệm
|
Giám sát dịch
bệnh
|
Kinh phí mua
VX + thẩm định giá
|
Mua VX+ thẩm định
giá
|
Công TP
|
Chi hỗ trợ
chỉ đạo, giám sát, dẫn đường tiêm phòng
|
Bảo quản, vận
chuyển vắc xin; sơ kết - tổng kết, tuyên truyền;
|
Dụng cụ, vật
tư chống dịch + tập huấn
|
Hỗ trợ p/ứng,
điều trị; BCĐ huyện, xã chống dịch, Đoàn ktra PCD, t/huy lọ VX, DP KP t/huy
|
1
|
UBND các huyện, TP
|
18.141.189
|
|
|
|
|
|
|
18.141.189
|
15.774.179
|
1346.209
|
120.540
|
115.250
|
463.811
|
321.200
|
1
|
Bình Sơn
|
3.307.027
|
|
|
|
|
|
|
3.307.027
|
3.061.397
|
245.630
|
|
|
|
|
2
|
Sơn Tịnh
|
2.279.960
|
|
|
|
|
|
|
2.279.960
|
1.949.400
|
157.035
|
3.200
|
4.400
|
165.925
|
|
3
|
TP.QNgãi
|
1.101.286
|
|
|
|
|
|
|
1.101.286
|
842.878
|
67.628
|
19.780
|
16.750
|
4.250
|
150.000
|
4
|
Tư Nghĩa
|
2.719.609
|
|
|
|
|
|
|
2.719.609
|
2.477.009
|
198.940
|
18.960
|
6.300
|
12.000
|
6.400
|
5
|
Nghĩa Hành
|
1.612.650
|
|
|
|
|
|
|
1.612.650
|
1.445.760
|
116.000
|
33.120
|
0
|
17.770
|
|
6
|
Mộ Đức
|
3.216.609
|
|
|
|
|
|
|
3.216.609
|
2.611.043
|
209.496
|
18.720
|
32.000
|
180.550
|
164.800
|
7
|
Đức Phổ
|
494.428
|
|
|
|
|
|
|
494.428
|
433.728
|
34.800
|
13.200
|
2.000
|
10.700
|
|
8
|
Ba Tơ
|
1.181320
|
|
|
|
|
|
|
1.181320
|
1.084.320
|
87.000
|
0
|
10.000
|
0
|
|
9
|
Minh Long
|
304.799
|
|
|
|
|
|
|
304.799
|
278.309
|
22.330
|
2.160
|
2.000
|
0
|
|
10
|
Sơn Hà
|
1.741.736
|
|
|
|
|
|
|
1.741.736
|
1.590.336
|
127.600
|
0
|
0
|
23.800
|
|
11
|
Sơn Tây
|
58.816
|
|
|
|
|
|
|
58.816
|
0
|
37.700
|
0
|
11.800
|
9.316
|
|
12
|
Trà Bồng
|
122.950
|
|
|
|
|
|
|
122.950
|
0
|
42.050
|
11.400
|
30.000
|
39.500
|
0
|
13
|
Lý Sơn
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Sở NN và
PTNT (CCCN và TY thực hiện)
|
1.983.024
|
972.000
|
722.386
|
150.000
|
40.000
|
59.614
|
1.011.024
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
20.124.213
|
972.000
|
722.386
|
150.000
|
40.000
|
59.614
|
1.011.024
|
18.141.189
|
15.774.179
|
1.346.209
|
120.540
|
115.250
|
463.811
|
321.200
|
PHỤ
LỤC 14
BẢNG TỔNG HỢP PHÂN BỔ KINH PHÍ PHÒNG CHỐNG DỊCH VIÊM DA NỔI
CỤC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 752/QĐ-UBND, ngày 14/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
ĐVT:1000 đồng
TT
|
Đơn vị
|
Tổng kinh
phí
|
Ngân sách tỉnh
hỗ trợ
|
NS Ctrình
MTQGGNBV
|
Ngân sách
huyện chi trả
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Kinh phí mua
VX + thẩm định giá
|
Tổng cộng
|
|
Trong đó
|
Kinh phí mua
Vắc xin + thẩm định giá
|
Kinh phí xét
nghiệm
|
Tập huấn
|
Kinh phí chỉ
đạo chống dịch, điều tra ổ dịch và lấy mẫu xét nghiệm
|
Mua vắc
xin+thuốc diệt côn trùng + thẩm định giá
|
Công tiêm
phòng
|
Hỗ trợ cán bộ
chỉ đạo, bảo quản, vận chuyển
|
S. Kết, T. Kết,
tuyên truyền, dụng cụ, vật tư
|
Tập huấn
|
H. trợ p/ứ,
thành lập Đoàn PCD. Tiêu hủy lọ VX, KP tiêu hủy ĐV
|
I
|
UBND các huyện,
thành phố
|
10.842.153
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
10.842.153
|
8.685.905
|
1.377.332
|
165.370
|
205.617
|
300.628
|
100.600
|
1
|
Bình Sơn
|
2.261.740
|
0
|
|
|
|
|
|
2.261.740
|
2.043.140
|
177.600
|
26.000
|
9.000
|
2.000
|
4.000
|
2
|
Sơn Tịnh
|
1.160.760
|
0
|
|
|
|
|
|
1.160.760
|
909.248
|
124.200
|
3.800
|
38.812
|
84.700
|
0
|
3
|
TP.QNgãi
|
864.818
|
0
|
|
|
|
|
|
864.818
|
681.013
|
93.024
|
24.530
|
16.250
|
0
|
50.000
|
4
|
Tư Nghĩa
|
1.198.079
|
0
|
|
|
|
|
|
1.198.079
|
823.029
|
327.750
|
20.960
|
8.740
|
12.000
|
5.600
|
5
|
Nghĩa Hành
|
850.856
|
0
|
|
|
|
|
|
850.856
|
712.438
|
93.888
|
16.560
|
15.250
|
12.720
|
0
|
6
|
Mộ Đức
|
1.010.350
|
0
|
|
|
|
|
|
1.010.350
|
702.800
|
96.000
|
0
|
40.550
|
140.000
|
31.000
|
7
|
Đức Phổ
|
1.219.399
|
0
|
|
|
|
|
|
1.219.399
|
1.046.419
|
140.880
|
13.200
|
13.700
|
5.200
|
0
|
8
|
Sơn Hà
|
599.548
|
0
|
|
|
|
|
|
599.548
|
498.988
|
68.160
|
8.600
|
0
|
23.800
|
0
|
9
|
Ba Tơ
|
1.041.260
|
0
|
|
|
|
|
|
1.041.260
|
878.500
|
120.000
|
22.680
|
13.040
|
7.040
|
0
|
10
|
Minh Long
|
423.646
|
0
|
|
|
|
|
|
423.646
|
356.671
|
50.750
|
1.000
|
15.225
|
0
|
0
|
11
|
Sơn Tây
|
98.817
|
0
|
|
|
|
|
|
98.817
|
33.659
|
40.800
|
11.640
|
9.050
|
3.668
|
0
|
12
|
Trà Bồng
|
106.180
|
0
|
|
|
|
|
|
106.180
|
0
|
44.280
|
16.400
|
26.000
|
9.500
|
10.000
|
13
|
Lý Sơn
|
6.700
|
|
|
|
|
|
|
6.700
|
0
|
0
|
2.100
|
4.600
|
|
|
II
|
Sở NN và
PTNT (CCCN và TY thực hiện)
|
1.529.257
|
900.000
|
684.477
|
41.523
|
150.000
|
24.000
|
629.257
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
12.371.409
|
900.000
|
684.477
|
41.523
|
150.000
|
24.000
|
629.257
|
10.842.153
|
8.685.905
|
1.377.332
|
165.370
|
205.617
|
300.628
|
100.600
|
PHỤ
LỤC 15
TỔNG HỢP KINH PHÍ PHÒNG CHỐNG DỊCH NĂM 2022 DO CHI CỤC
CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 752/QĐ-UBND, ngày 14/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
ĐVT:1000 đồng
TT
|
Dịch bệnh
|
Tổng kinh
phí
|
Trong đó
|
Kinh phí
mua Vắc xin + thẩm định giá
|
Kinh phí
xét nghiệm/ giám sát dịch bệnh
|
Kinh phí
mua Hóa chất + thẩm định giá
|
Kinh phí chỉ
đạo, kiểm tra tiêm phòng và điều tra ổ dịch lấy mẫu
|
Tuyên truyền
|
Tập huấn
|
I
|
Ngân sách tỉnh
|
6.921.000
|
4.635.524
|
241.304
|
1.448.372
|
132.800
|
13.000
|
450.000
|
1
|
Cúm gia cầm
|
1.492.202
|
1.223.670
|
98.532
|
|
20.000
|
|
150.000
|
2
|
LMLM
|
2.751.767
|
2.725.577
|
18.190
|
|
8.000
|
|
|
3
|
Dại
|
19.210
|
1.800
|
2.810
|
|
1.600
|
13.000
|
|
4
|
Thủy sản
|
40.635
|
|
20.635
|
|
20.000
|
|
|
5
|
Dịch tả lợn châu phi
|
972.000
|
|
59.614
|
722.386
|
40.000
|
|
150.000
|
6
|
Tiêu độc khử trùng môi trường
|
745.187
|
|
|
725.987
|
19.200
|
|
|
7
|
Viêm da nổi cục ở trâu bò
|
900.000
|
684.477
|
41.523
|
0
|
24.000
|
|
150.000
|
II
|
Ngân sách CT MTQGGNBV
|
2.880.076
|
2.529.226
|
0
|
350.849
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Cúm gia cầm
|
10.173
|
10.173
|
|
|
|
|
|
2
|
LMLM
|
679.105
|
679.105
|
|
|
|
|
|
3
|
THT trâu bò+ DT lợn cổ điển
|
199.667
|
199.667
|
|
|
|
|
|
4
|
Tiêu độc khử trùng môi trường
|
350.849
|
|
|
350.849
|
|
|
|
5
|
Dịch tả lợn Châu phi
|
1.011.024
|
1.011.024
|
|
|
|
|
|
6
|
Viêm da nổi cục ở trâu bò
|
629.257
|
629.257
|
|
|
|
|
|
Quyết định 752/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 451/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm và động vật thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 752/QĐ-UBND ngày 14/06/2022 sửa đổi Quyết định 451/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm và động vật thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2022
2.694
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|