|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1667/QĐ-UBND 2022 Bộ tiêu chí xã nông thôn mới Quảng Bình 2021 2025
Số hiệu:
|
1667/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Đoàn Ngọc Lâm
|
Ngày ban hành:
|
21/06/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1667/QĐ-UBND
|
Quảng Bình, ngày 21 tháng 6 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI TỈNH QUẢNG BÌNH GIAI ĐOẠN
2021 - 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg
ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 318/QĐ-TTg
ngày 08/03/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về
xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn
2021 - 2025;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tại Công văn số 1340/SNN-PTNT ngày 13/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí xã
nông thôn mới tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2021 - 2025.
Đối với các xã đặc biệt khó khăn thuộc
huyện Minh Hóa, mức đạt chuẩn nông thôn mới được áp dụng theo quy định đạt chuẩn
đối với vùng Trung du miền núi phía Bắc.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Các Sở,
ban, ngành được giao phụ trách chỉ tiêu, tiêu chí: Căn cứ chức năng, nhiệm vụ
và hướng dẫn của các Bộ, ngành liên quan để ban hành hướng dẫn thực hiện đối với
các chỉ tiêu, tiêu chí thuộc Bộ tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Quảng Bình giai
đoạn 2021 - 2025.
2. Trong
quá trình đôn đốc, hướng dẫn các địa phương triển khai thực hiện, nếu có vấn đề
mới phát sinh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các
Sở, ngành, đơn vị, địa phương liên quan tham mưu, đề xuất UBND tỉnh điều chỉnh,
bổ sung để phù hợp với quy định và điều kiện thực tế.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; thành viên Ban Chỉ đạo
các Chương trình MTQG tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2021 - 2025; Chánh Văn phòng Điều
phối Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Văn phòng Điều phối Trung ương;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Các TV BCĐ các Chương trình MTQG tỉnh;
- Văn phòng Điều phối NTM tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, KT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đoàn Ngọc Lâm
|
BỘ TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI TỈNH QUẢNG BÌNH GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm
theo Quyết định số: 1667/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Bình)
TT
|
Tên
tiêu chí
|
Nội
dung tiêu chí
|
Chỉ
tiêu
|
Chịu
trách nhiệm hướng dẫn, đánh giá
|
Các
xã ĐBKK thuộc huyện Minh Hóa1
|
Các
xã còn lại trong toàn tỉnh
|
I. QUY HOẠCH
|
1
|
Quy
hoạch
|
1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã2 được phê duyệt phù hợp với định hướng phát triển
kinh tế - xã hội của xã giai đoạn 2021 - 2025 (trong đó
có quy hoạch khu chức năng dịch vụ hỗ trợ phát triển kinh tế nông thôn) và được
công bố công khai đúng thời hạn
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở
Xây dựng
|
1.2. Ban hành quy định quản lý quy
hoạch chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch
|
Đạt
|
Đạt
|
II. HẠ TẦNG KINH
TẾ - XÃ HỘI
|
2
|
Giao
thông
|
2.1. Tỷ lệ đường xã được nhựa hóa hoặc
bê tông hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm
|
100%
|
100%
|
Sở
Giao thông vận tải
|
2.2. Tỷ lệ đường thôn, bản và đường
liên thôn, bản ít nhất được cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh
năm
|
≥80%
|
100%
|
2.3. Tỷ lệ đường ngõ, xóm sạch và đảm
bảo đi lại thuận tiện quanh năm
|
100%
(≥70% cứng hóa)
|
100%
(≥70% cứng hóa)
|
2.4. Tỷ lệ đường trục chính nội đồng
đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm
|
100%
(≥70% cứng hóa)
|
100%
(≥70% cứng hóa)
|
3
|
Thủy
lợi và phòng, chống thiên tai
|
3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất
nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động
|
≥80%
|
≥80%
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
3.2. Đảm bảo yêu cầu chủ động về
phòng chống thiên tai theo phương châm 4 tại chỗ
|
Đạt
|
Đạt
|
4
|
Điện
|
4.1. Hệ thống điện đạt chuẩn
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở
Công Thương
|
4.2. Tỷ lệ hộ có đăng ký trực tiếp
và được sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn
|
≥95%
|
≥98%
|
5
|
Trường
học
|
Tỷ lệ trường học các cấp (mầm non,
tiểu học, THCS; hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học
có cấp học cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất theo quy định
|
Các
xã có hơn 3 trường
|
100% đạt tiêu chuẩn CSVC tối thiểu,
trong đó ≥70% đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1
|
100% đạt tiêu chuẩn CSVC tối thiểu,
trong đó ≥70% đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Các
xã có từ 3 trường trở xuống
|
100% đạt tiêu chuẩn CSVC tối thiểu,
trong đó ≥50% đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1
|
100% đạt tiêu chuẩn CSVC tối thiểu, trong đó ≥50% đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1
|
6
|
Cơ sở
vật chất văn hóa
|
6.1. Xã có Trung tâm Văn hóa - Thể
thao hoặc Hội trường đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, thể
thao của toàn xã.
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
6.2. Xã có điểm vui chơi, giải trí
và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định3
|
Đạt
|
Đạt
|
6.3. Tỷ lệ thôn, bản có nhà văn hóa
hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng
|
100%
|
100%
|
7
|
Cơ sở
hạ tầng thương mại nông thôn
|
Xã có chợ nông thôn hoặc cơ sở bán
lẻ khác (Siêu thị mini hoặc Cửa hàng tiện lợi hoặc Cửa hàng kinh doanh tổng hợp)
đạt chuẩn theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở
Công Thương
|
8
|
Thông
tin và truyền thông
|
8.1. Xã có điểm phục vụ bưu chính
|
Theo
quy định của của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
8.2. Xã có dịch vụ viễn thông,
internet
|
8.3. Xã có đài truyền thanh và hệ
thống loa đến các thôn
|
8.4. Xã có ứng dụng công nghệ thông
tin trong công tác quản lý, điều hành
|
9
|
Nhà ở
dân cư
|
9.1. Nhà tạm, dột nát
|
Không
|
Không
|
Sở
Xây dựng
|
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố hoặc
bán kiên cố
|
≥85%
|
≥85%
|
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT
|
10
|
Thu
nhập
|
Thu
nhập bình quân đầu người (triệu đồng/người)
|
Năm
2021
|
≥36
|
≥36
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
Năm
2022
|
≥39
|
≥39
|
Năm
2023
|
≥42
|
≥42
|
Năm
2024
|
≥45
|
≥45
|
Năm
2025
|
≥48
|
≥48
|
11
|
Nghèo
đa chiều
|
Tỷ lệ nghèo đa chiều giai đoạn 2021
- 2025
|
Theo
quy định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
12
|
Lao
động
|
12.1. Tỷ lệ lao động qua đào tạo
(áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥70%
|
≥75%
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
12.2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo có
bằng cấp, chứng chỉ (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥20%
|
≥25%
|
13
|
Tổ chức
sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT chịu trách nhiệm tổng hợp, đánh giá tiêu chí chung
|
13.1. Xã có hợp tác xã hoạt động hiệu
quả và theo đúng quy định của Luật Hợp tác xã
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
13.2. Xã có mô hình liên kết sản xuất
gắn với tiêu thụ sản phẩm chủ lực đảm bảo bền vững
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
13.3. Thực hiện truy xuất nguồn gốc
các sản phẩm chủ lực của xã gắn với xây dựng vùng nguyên liệu và được chứng
nhận VietGAP hoặc tương đương
|
Đạt
|
Đạt
|
13.4. Có kế hoạch và triển khai kế
hoạch bảo tồn, phát triển làng nghề, làng nghề truyền thống (nếu có) gắn với
hạ tầng về bảo vệ môi trường được cấp có thẩm quyền phê duyệt và được triển
khai thực hiện đúng theo kế hoạch
|
Đạt
|
Đạt
|
13.5. Có tổ khuyến nông cộng đồng
hoạt động hiệu quả
|
Đạt
|
Đạt
|
IV. VĂN HÓA - XÃ
HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
14
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
14.1. Phổ cập giáo dục mầm
non cho trẻ em 5 tuổi; phổ cập giáo dục tiểu học; phổ cập giáo
dục trung học cơ sở; xóa mù chữ
|
Đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non
cho trẻ em 5 tuổi
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học
mức độ 2
|
Đạt
|
Đạt
|
Tỷ lệ trẻ em 6 tuổi vào lớp 1
|
≥98%
|
≥98%
|
Đạt chuẩn phổ cập giáo dục THCS mức
độ 2
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt chuẩn xóa mù chữ mức độ 2
|
Đạt
|
Đạt
|
Trung tâm học tập cộng đồng được đánh giá/xếp loại
|
Khá
|
Khá
|
14.2. Tỷ lệ học sinh (áp dụng đạt
cho cả nam và nữ) tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ
thông, giáo dục thường xuyên, trung cấp)
|
≥70%
|
≥85%
|
15
|
Y tế
|
15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo
hiểm y tế (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥90%
|
≥90%
|
Sở Y
tế
|
15.2. Xã đạt tiêu chí quốc gia về y
tế
|
Đạt
|
Đạt
|
15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy
dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo tuổi)
|
≤25%
|
≤25%
|
15.4. Tỷ lệ dân số có sổ khám chữa bệnh điện tử
|
≥50%
|
≥50%
|
16
|
Văn
hóa
|
Tỷ lệ thôn, bản đạt tiêu chuẩn văn
hóa theo quy định, có kế hoạch và thực hiện kế hoạch xây dựng nông thôn mới
|
- 75% số thôn, bản trên địa bàn được
công nhận danh hiệu văn hóa 03 năm liên tục.
- Xã có kế hoạch thực hiện Phong
trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” gắn với xây dựng nông thôn
mới trong năm đánh giá.
- Xã xây dựng và duy trì hoạt động
mô hình Phòng, chống bạo lực gia đình; không có vụ bạo lực gia đình có tính
chất nổi cộm trong năm đánh giá.
|
- 75% số thôn, bản trên địa bàn được
công nhận danh hiệu văn hóa 03 năm liên tục.
- Xã có kế hoạch thực hiện Phong
trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” gắn với
xây dựng nông thôn mới trong năm đánh giá.
- Xã xây dựng và duy trì hoạt động
mô hình Phòng, chống bạo lực gia đình; không có vụ bạo lực gia đình có tính chất nổi cộm trong năm đánh giá.
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
17
|
Môi
trường và an toàn thực phẩm
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm tổng hợp, đánh giá tiêu chí chung
|
17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch
theo quy chuẩn
|
Xã không thuộc khu vực III
|
≥30%
(≥10%
từ hệ thống cấp nước tập trung)
|
≥45%
(≥20%
từ hệ thống cấp nước tập trung)
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Xã khu vực III
|
≥20%
(≥10%
từ hệ thống cấp nước tập trung)
|
≥35%
(≥15%
từ hệ thống cấp nước tập trung)
|
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh,
nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường
|
≥90%
|
≥95%
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
17.3. Cảnh
quan, không gian xanh - sạch - đẹp, an toàn; không để xảy
ra tồn đọng nước thải sinh hoạt tại các khu dân cư tập trung
|
Đạt
|
Đạt
|
17.4. Đất cây xanh sử dụng công cộng
tại điểm dân cư nông thôn
|
≥2m2/người
|
≥2m2/người
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
17.5. Mai táng, hỏa táng (nếu có)
phù hợp với quy định và theo quy hoạch.
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở
Xây dựng
|
17.6. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt
và chất thải rắn không nguy hại trên địa bàn được thu gom, xử lý theo quy định
|
≥70%
|
≥75%
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
17.7. Tỷ lệ bao gói thuốc bảo vệ thực
vật sau sử dụng và chất thải rắn y tế được thu gom, xử
lý đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường
|
100%
|
100%
|
- Sở
Tài nguyên và Môi trường
- Hội
Liên hiệp Phụ nữ tỉnh chỉ tiêu 17.8 về “Đảm bảo 3 sạch”
|
17.8. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm,
thiết bị chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch4
|
≥70%
|
≥85%
|
17.9. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi đảm bảo
các quy định về vệ sinh thú y, chăn nuôi và bảo vệ môi trường
|
≥60%
|
≥70%
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
17.10. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm
|
100%
|
100%
|
17.11. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn
|
≥30%
|
≥30%
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
17.12. Tỷ lệ chất thải nhựa phát
sinh trên địa bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử
lý theo quy định
|
≥30%
|
≥50%
|
V. HỆ THỐNG
CHÍNH TRỊ
|
18
|
Hệ
thống chính trị và tiếp cận pháp luật
|
Sở
Nội vụ chịu trách nhiệm tổng hợp, đánh giá tiêu chí chung
|
18.1. Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Nội
vụ
|
18.2. Đảng bộ, chính quyền xã được xếp
loại chất lượng hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên.
|
Đạt
|
Đạt
|
18.3. Tổ chức chính trị - xã hội của
xã được xếp loại chất lượng hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên.
|
100%
|
100%
|
18.4. Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật
theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở
Tư pháp
|
18.5. Đảm bảo bình đẳng giới và
phòng chống bạo lực gia đình; phòng chống bạo lực trên cơ sở giới; phòng chống
xâm hại trẻ em; bảo vệ và hỗ trợ trẻ em có hoàn cảnh đặc
biệt trên địa bàn (nếu có); bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương
trong gia đình và đời sống xã hội
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
18.6. Có kế hoạch và triển khai kế
hoạch bồi dưỡng kiến thức về xây dựng nông thôn mới cho người dân, đào tạo
nâng cao năng lực cộng đồng gắn với nâng cao hiệu quả hoạt động của Ban Phát
triển thôn.
|
Đạt
|
Đạt
|
Văn
phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh
|
19
|
Quốc
phòng và An ninh
|
Công
an tỉnh chịu trách nhiệm tổng hợp, đánh giá tiêu
chí chung
|
19.1. Xây dựng lực lượng dân quân
“vững mạnh, rộng khắp” và hoàn thành các chỉ tiêu quân sự, quốc phòng
|
Đạt
|
Đạt
|
Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
19.2. Không có hoạt động xâm phạm
an ninh quốc gia; không có khiếu kiện đông người kéo dài trái pháp luật;
không có công dân cư trú trên địa bàn phạm tội đặc biệt nghiêm trọng hoặc phạm
các tội về xâm hại trẻ em; tội phạm và tệ nạn xã hội (ma túy, trộm cắp, cờ bạc,...)
và tai nạn giao thông, cháy, nổ được kiềm chế, giảm so với năm trước; có một
trong các mô hình (phòng, chống tội phạm, tệ nạn xã hội; bảo đảm trật tự, an
toàn giao thông; phòng cháy, chữa cháy) gắn với phong trào toàn dân bảo vệ an
ninh Tổ quốc hoạt động thường xuyên, hiệu quả
|
Đạt
|
Đạt
|
Công
an tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
Đối với các xã đặc biệt khó khăn, xã an toàn
khu thuộc huyện nghèo và huyện vừa thoát nghèo giai đoạn
2018 - 2020, mức đạt chuẩn nông thôn mới được áp dụng theo quy định đạt chuẩn đối
với vùng Trung du miền núi phía Bắc (Điều 1, Quyết định 318/QĐ-TTg ngày 08/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ).
2
Quy hoạch chung xây dựng xã phải đáp ứng các yêu cầu về thực hiện:
Cơ cấu lại ngành nông nghiệp gắn với ứng phó với biến đổi khí hậu, quá trình đô
thị hóa của các xã ven đô và bảo vệ môi trường nông thôn; khu chức năng dịch vụ
hỗ trợ phát triển kinh tế nông thôn (hạ tầng khu sơ chế, chế biến, trung chuyển
nguyên liệu và sản phẩm nông nghiệp) phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội của
địa phương.
3
Điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em
của xã phải đảm bảo điều kiện và có nội dung hoạt động chống đuối nước cho trẻ em.
4
Đảm bảo 3 sạch, gồm: Sạch nhà, sạch bếp, sạch ngõ (theo nội dung
cuộc vận động “Xây dựng gia đình 5 không, 3 sạch” do Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt
Nam phát động)
Quyết định 1667/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2021-2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1667/QĐ-UBND ngày 21/06/2022 về Bộ tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2021-2025
4.435
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|