ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2122/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ
Chí Minh, ngày
22 tháng 6 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH
PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tại Tờ trình số 4968/TTr-SGTVT ngày 24 tháng 5 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này 05 quy trình mới và 15 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung, thay
thế về giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Giao
thông vận tải.
Danh mục và nội dung chi tiết của các
quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban
nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực
hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên cổng dịch vụ
công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP tại
các cơ quan, đơn vị.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục
hành chính có trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã
được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức;
không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ
sung, thay thế, hủy bỏ.
Điều 3. Hiệu lực thi
hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký. Bãi bỏ quy trình số 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18,
19, 20 ban hành kèm theo Quyết định số 5111/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- TTUB: CT; các PCT;
- VPUB: CPVP;
- Trung tâm Tin học, Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, KSTT/H.
|
CHỦ TỊCH
Phan
Văn Mãi
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm
theo Quyết định số
2122/QĐ-UBND
ngày
22 tháng
6 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
DANH
MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT
|
TÊN QUY
TRÌNH TTHC
|
GHI CHÚ
|
Lĩnh vực đường bộ
|
|
I. Quy trình mới
|
|
1.
|
Cấp, cấp lại Giấy phép đường bộ quốc
tế giữa Việt Nam và Lào
|
|
2.
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải
đường bộ qua biên giới
|
|
3.
|
Bổ sung, thay thế phương tiện khai
thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
|
4.
|
Điều chỉnh tần suất chạy
xe tuyến vận tải
hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
|
5.
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương
tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt
Nam, Lào và Campuchia
|
|
II. Quy trình thay
thế
|
|
6.
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
|
7.
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định GMS
|
|
8.
|
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia đối với
phương tiện phi thương mại
|
|
9.
|
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào đối với phương tiện phi thương mại và phương tiện phục vụ các
công trình dự án hoặc hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp tại Lào
|
|
10.
|
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào cho
phương tiện thương mại
|
|
11.
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của Lào
|
|
12.
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của Campuchia
|
|
13.
|
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia cho phương tiện vận tải hành khách tuyến cố định
|
|
14.
|
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia cho phương tiện phi thương mại
|
|
15.
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
|
16.
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành
khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
|
17.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải
|
|
18.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải
do thay đổi nội dung
ghi trong Giấy phép kinh doanh vận tải
|
|
19.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải
do bị thu hồi hoặc bị tước quyền sử dụng
|
|
20.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải
do bị mất hoặc bị hư hỏng
|
|