|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2671/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Chứng thực Sở Tư pháp Bình Định
Số hiệu:
|
2671/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Phan Cao Thắng
|
Ngày ban hành:
|
03/07/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2671/QĐ-UBND
|
Bình
Định, ngày 03 tháng 07 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC
CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi. Bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01 tháng 6
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ
trình số 77/TTr-STP ngày 29 tháng 6 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực Chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình
Định theo Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp (Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Quyết định này bãi bỏ 18 thủ tục
hành chính trong lĩnh vực Chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư
pháp đã công bố tại Quyết định số 3567/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định (Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Giám đốc Sở Tư pháp chịu trách nhiệm
chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng dự thảo, trình Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính cấp huyện, cấp xã đảm bảo các nội dung được công bố tại Điều 1 Quyết định
này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC):
- Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh:
- CT, các PCT UBND tỉnh:
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT TH-CB, TT PVHCC:
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Cao Thắng
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÌNH
ĐỊNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (16 TTHC)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG (06 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhân hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Thủ tục hành chính được
công bố theo Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp
|
1.
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức
tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu
sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ
nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số
lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối
chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời
hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02
(hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với
người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải
có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực.
|
- Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Bộ phận Một cửa cấp xã.
- Tổ chức hành nghề công
chứng.
|
Không
|
- Phí: Tại UBND cấp xã, Phòng
Tư pháp, Tổ chức hành nghề công chứng: 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở
lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là
căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-
BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
2.
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Thời hạn thực hiện yêu cầu
chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu
cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối
với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản
chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản
sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan,
tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn nêu trên thì
thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc
có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường
hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian
theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian
(giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực
|
- Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Tổ chức hành nghề công
chứng.
|
Không
|
Phí: Tại Phòng Tư pháp, Tổ
chức hành nghề công chứng: 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000
đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu
phí được tính theo trang của bản chính.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-
BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
3.
|
Chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức
tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu
sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người
tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
cho người yêu cầu chứng thực.
|
- Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Bộ phận Một cửa cấp xã.
- Tổ chức hành nghề công
chứng.
|
Không
|
Phí: Tại UBND cấp xã, Phòng
Tư pháp, Tổ chức hành nghề công chứng: 10.000 đồng/trường hợp (trường hợp
được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản).
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-
BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
4.
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Thời hạn thực hiện yêu cầu
chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu
cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường
hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có
phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực.
|
- Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Bộ phận Một cửa cấp xã.
|
|
Phí: 30.000 đồng/hợp đồng,
giao dịch.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2020/TT-
BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
5
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp
đồng, giao dịch
|
Thời hạn thực hiện yêu cầu
chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu
cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường
hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có
phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực.
|
- Bộ phận Một cửa cấp xã.
- Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
|
Phí: 25.000 đồng/hợp đồng,
giao dịch.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số01/2020/TT- BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
6
|
Cấp bản sao có chứng thực từ
bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức
tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu
sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người
tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
cho người yêu cầu chứng thực.
|
- Bộ phận Một cửa cấp xã.
- Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
Không
|
Phí: 2.000 đồng/trang; từ
trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000
đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-
BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính nộp, quản lý và sử
dụng phí chứng thực.
|
-
|
Tổng
cộng: 06 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN (05 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhân hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ
BCCI
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Thủ tục hành chính được
công bố theo Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp
|
1.
|
Chứng thực chữ ký người dịch
mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức
tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu
sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu
cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc
phải kéo dài thời gian theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có
phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
Không
|
Phí: 10.000
đồng/trường hợp
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-
BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
2.
|
Chứng thực chữ ký người dịch
mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức
tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu
sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu
cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc
phải kéo dài thời gian theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có
phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
Không
|
Phí: 10.000
đồng/trường hợp
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-
BTP ngày03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
3
|
Chứng thực hợp đồng, giao
dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
Không quá 02 (hai) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn
theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài
thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có Phiếu hẹn ghi rõ thời
gian (ngày, giờ) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
Không
|
Phí: 50.000 đồng/hợp đồng,
giao dịch
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-
BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
4
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận
phân chia di sản mà di sản là động sản
|
Không quá 02 (hai) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn
theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài
thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có Phiếu hẹn ghi rõ thời
gian (ngày, giờ) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
Không
|
Phí: 50.000
đồng/văn bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-
BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
5
|
Chứng thực văn bản khai nhận
di sản mà di sản là động sản
|
Không quá 02 (hai) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn
theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài
thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có Phiếu hẹn ghi rõ thời
gian (ngày, giờ) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
Không
|
Phí: 50.000
đồng/văn bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-
BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
Tổng
cộng: 05 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ (05 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhân hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ
BCCI
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Thủ tục hành chính được
công bố theo Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp
|
1
|
Chứng thực hợp đồng, giao
dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Không quá 02 (hai) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn
theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài
thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có Phiếu hẹn ghi rõ thời
gian (ngày, giờ) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã.
|
Không
|
Phí: 50.000 đồng/Hợp đồng,
giao dịch
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-
BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
2
|
Chứng thực
di chúc
|
Không quá 02 (hai) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn
theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài
thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có Phiếu hẹn ghi rõ thời
gian (ngày, giờ) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã.
|
Không
|
Phí: 50.000
đồng/Di chúc
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-
BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
3
|
Chứng thực văn bản từ chối
nhận di sản
|
Không quá 02 (hai) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn
theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài
thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có Phiếu hẹn ghi rõ thời
gian (ngày, giờ) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Không
|
Phí: 50.000
đồng/Văn bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-
BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
4
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận
phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Không quá 02 (hai) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn
theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài
thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có Phiếu hẹn ghi rõ thời
gian (ngày, giờ) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Không
|
Phí: 50.000
đồng/Văn bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-
BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
5
|
Chứng thực văn bản khai nhận
di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Không quá 02 (hai) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn
theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài
thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có Phiếu hẹn ghi rõ thời
gian (ngày, giờ) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Không
|
Phí: 50.000
đồng/Văn bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-
BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
Tổng
cộng: 05 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ (02 TTHC)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Thủ tục hành chính được
công bố bãi bỏ theo Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp
|
1
|
2.001004
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, vãn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ
quan, tồ chức có thẳm quyền của nước ngoài; cơ quan, to chức có thẩm quyền
của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thầm quyền của nước ngoài cấp
hoặc chứng nhận.
|
Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
2
|
-
|
Chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Tổng
cộng: 02 TTHC
|
|
|
PHỤ LỤC II
BÃI BỎ 18 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020
của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Thủ tục hành chính công bố
tại Quyết định số 3567/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh bị bãi bỏ
|
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG
|
1.
|
2.000815.000.00.00.H08
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận
|
Thông tư số 01/2020/TT- BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
2.
|
2.000843.000.00.00.H08
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Thông tư số 01/2020/TT- BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
3.
|
2.000884.000.00.00.H08
|
Chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Thông tư số 01/2020/TT- BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
4.
|
2.000913.000.00.00.H08
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ Hợp đồng, giao dịch
|
Thông tư số 01/2020/TT- BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
5.
|
2.000927.000.00.00.H08
|
Sửa lỗi sai sót trong Hợp
đồng, giao dịch
|
Thông tư số 01/2020/TT- BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
6.
|
2.000942.000.00.00.H08
|
Cấp Bản sao có chứng thực từ
bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Thông tư số 01/2020/TT- BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
II. DANH MỤC TTHC DO CÔNG
CHỨNG VIÊN THỰC HIỆN CHỨNG THỰC
|
STT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ
pháp lý
|
7.
|
2.001004.000.00.00.H08
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp
hoặc chứng nhận
|
Thông tư số 01/2020/TT- BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
8.
|
2.000884.000.00.00.H08
|
Chứng thực Chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Thông tư số 01/2020/TT- BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
|
9.
|
2.000992.000.00.00.H08
|
Chứng thực Chữ ký người dịch
mà người dịch là Cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp thuộc UBND cấp
huyện
|
Thông tư số 01/2020/TT- BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
10
|
2.001008.000.00.00.H08
|
Chứng thực Chữ ký người dịch
mà người dịch không phải là Cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp thuộc
UBND cấp huyện
|
Thông tư số 01/2020/TT- BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
11
|
2.001044.000.00.00.H08
|
Chứng thực Hợp đồng, giao
dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
Thông tư số 01/2020/TT- BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
12
|
2.001050.000.00.00.H08
|
Chứng thực Văn bản thỏa thuận
phân chia di sản mà di sản là động sản
|
Thông tư số 01/2020/TT- BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
13
|
2.001052.000.00.00.H08
|
Chứng thực Văn bản khai nhận
di sản mà di sản là động sản
|
Thông tư số 01/2020/TT- BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
IV. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ
|
14
|
2.001035.000.00.00.H08
|
Chứng thực Hợp đồng, giao
dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Thông tư số 01/2020/TT- BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
15
|
2.001019.000.00.00.H08
|
Chứng thực
Di chúc
|
Thông tư số 01/2020/TT- BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
16
|
2.001016.000.00.00.H08
|
Chứng thực Văn bản từ chối
nhận di sản
|
Thông tư số 01/2020/TT- BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
17
|
2.001406.000.00.00.H08
|
Chứng thực Văn bản thỏa thuận
phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Thông tư số 01/2020/TT- BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
18
|
2.001009.000.00.00.H08
|
Chứng thực Văn bản khai nhận
di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Thông tư số 01/2020/TT- BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Tổng cộng: 18 TTHC
|
|
|
Quyết định 2671/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2671/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
725
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|