ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4331/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
16 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG
LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21
tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20
tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09
tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát
thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22
tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung
một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành
chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa
bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ
trình số 183/TTr-SCT ngày 12 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 05 thủ tục hành chính không liên
thông trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Công Thương.
Điều 2. Quyết định này sửa
đổi, bổ sung Quyết định số 2260/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
không liên thông thông trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc
nổ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương và các cơ quan liên quan
căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính
trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2025./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- Bộ Công Thương;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, K6, KSTT(C).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG
LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4331/QĐ-UBND ngày 16/12/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT
|
STT QTNB giải
quyết TTHC được sửa đổi tại Quyết định số 2260/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
(1)
Tên thủ tục
hành chính
|
(2)
Thời gian giải
quyết
|
(3) Trình tự
các bước thực hiện
|
(4)
TTHC được công bố
tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
(3A)
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
(Bước 1: Tiếp nhận
hồ sơ)
|
(3B)
Bộ phận chuyên
môn
(Bước 2: Giải quyết
hồ sơ)
|
(3C) Lãnh đạo Sở
(Bước 3: Ký duyệt)
|
(3D)
Bộ phận chuyên
môn
(Bước 4: Vào sổ,
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh)
|
1
|
Mục III, Số thứ tự
14
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
2.001434.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thuộc Sở Công
Thương: 3,5 ngày làm việc, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường
phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc.
2. Chuyên viên Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường
giải quyết: 2,5 ngày làm việc
3. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường
thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định số
4299/QĐ- UBND ngày 13/12/2024
|
2
|
Mục III, Số thứ tự
15
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
2.001433.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thuộc Sở Công
Thương: 3,5 ngày làm việc, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường
phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc.
2. Chuyên viên Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường
giải quyết: 2,5 ngày làm việc
3. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường
thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định số
4299/QĐ- UBND ngày 13/12/2024
|
3
|
-
|
Cấp điều chỉnh giấy phép
sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương
1.013058.H08
|
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thuộc Sở Công
Thương: 3,5 ngày làm việc, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường
phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc.
2. Chuyên viên Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường
giải quyết: 2,5 ngày làm việc
3. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường
thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định số
4299/QĐ- UBND ngày 13/12/2024
|
4
|
-
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ
1.000998.H08
|
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thuộc Sở Công
Thương: 3,5 ngày làm việc, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường
phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc.
2. Chuyên viên Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường
giải quyết: 2,5 ngày làm việc
3. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường
thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định số
4299/QĐ- UBND ngày 13/12/2024
|
5
|
-
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ
1.000965.H08
|
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thuộc Sở Công
Thương: 3,5 ngày làm việc, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường
phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc.
2. Chuyên viên Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường
giải quyết: 2,5 ngày làm việc
3. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật
an toàn - Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày
làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định số
4299/QĐ- UBND ngày 13/12/2024
|
Tổng số: 05
TTHC
|
|
|
|
|
|
|