Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
612/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Trà Vinh
Người ký:
Nguyễn Quỳnh Thiện
Ngày ban hành:
29/03/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 612/QĐ-UBND
Trà Vinh, ngày 29
tháng 3 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT ĐIỀU CHỈNH VÙNG HẠN CHẾ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ
VINH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 2367/QĐ-UBND NGÀY 08 THÁNG 6 NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 06 năm
2012;
Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng
11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài
nguyên nước;
Căn cứ Nghị định số 167/2018/NĐ-CP ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Chính phủ quy định việc hạn chế khai thác nước dưới đất;
Căn cứ Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30
tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai
thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài
nguyên nước;
Căn cứ Quyết định số 2367/QĐ-UBND ngày 08 tháng
6 năm 2020 của UBND tỉnh phê duyệt Danh mục phải đăng ký khai thác nước dưới đất
và Danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 130/TTr-STNMT ngày 08 tháng 3 năm 2022 về việc phê duyệt
“Điều chỉnh Danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh”.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh vùng hạn chế khai thác nước dưới đất
thuộc Danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh theo
Quyết định số 2367/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh gồm 227 công
trình khai thác nước dưới đất tầng Pleistocen giữa-trên (qp2-3 ) và
09 công trình khai thác nước dưới đất tầng Pleistocen dưới (qp1 )
(Chi tiết tại phụ lục 1, phụ lục 2 và thể hiện trên bản đồ khoanh định vùng hạn
chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên
và Môi trường thông báo đến các đơn vị có liên quan biết, thực hiện; đồng thời,
triển khai các biện pháp hạn chế khai thác nước dưới đất, thực hiện việc đăng
ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh theo Quyết định số 2367/QĐ-UBND
ngày 08/6/2020 của UBND tỉnh và đúng theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công
Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Y tế; Thủ trưởng các Sở, Ban,
ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Quản lý Tài nguyên nước;
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- LĐ VP; các Phòng;
- Lưu: VT, NN.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
PHỤ LỤC 1:
VÙNG KHÔNG HẠN CHẾ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT TẦNG QP2-3
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH (BÁN KÍNH 200 M KỂ TỪ TÂM CÔNG TRÌNH KHAI THÁC)
STT
Tên công trình
khai thác
Vị trí công
trình khai thác
Tọa độ (VN
2000)
Ấp/Khóm
Xã
X
Y
1. Huyện Càng Long
1
Trạm cấp nước xã
Bình Phú
Nguyệt Lãng B
Bình Phú
1099220
580562
Nguyệt Lãng B
Bình Phú
1099219
580585
Nguyệt Lãng B
Bình Phú
1099226
580570
2
Trạm cấp nước xã
Tân An
Tân An Chợ
Tân An
1096158
571186
Tân An Chợ
Tân An
1096200
571205
3
Công trình phục vụ
cấp nước bổ sung cho trạm cấp nước xã Phương Thạnh
Thiện Chánh
Phương Thạnh
1096873
582422
Thiện Chánh
Phương Thạnh
1096807
582386
4
Trạm cấp nước xã
Huyền Hội
Lưu Tư
Huyền Hội
1097777
579782
Lưu Tư
Huyền Hội
1097823
579767
Lưu Tư
Huyền Hội
1097812
579755
5
Trạm cấp nước xã
Tân Bình
An Định Cầu
Tân Bình
1098072
571725
An Định Cầu
Tân Bình
1098050
571765
6
Trạm cấp nước xã
Phương Thạnh
Đầu Giồng
Phương Thạnh
1098466
584297
Đầu Giồng
Phương Thạnh
1098458
584288
2. Huyện Cầu Kè
7
Trạm cấp nước xã
An Phú Tân
An Trại
An Phú Tân
1092745
556351
8
Trạm cấp nước ấp
Dinh An
Dinh An
An Phú Tân
1094318
554660
9
Trạm cấp nước xã
Tam Ngãi
Bà Mi
Tam Ngãi
1094707
559914
Bà Mi
Tam Ngãi
1094686
559911
10
Trạm cấp nước xã
Thạnh Phú
Số 3
Thạnh Phú
1099441
566494
Số 3
Thạnh Phú
1099435
566481
11
Trạm cấp nước xã
Phong Thạnh
Số 1
Phong Thạnh
1088296
568024
Số 1
Phong Thạnh
1088280
568025
12
Trạm cấp nước xã
Phong Phú
Số 1
Phong Phú
1088561
564519
Số 1
Phong Phú
1088549
564514
13
Trạm cấp nước xã
Hòa Tân
Chông Nô 2
Hòa Tân
1090526
559429
Chông Nô 2
Hòa Tân
1090563
559369
14
Trạm cấp nước ấp Hội
An, Hoà Tân
Hội An
Hòa Tân
1087517
559778
Hội An
Hòa Tân
1087522
559794
15
Trạm cấp nước xã
Thông Hòa
Trà Ốt
Thông Hòa
1095953
566975
Trà Ốt
Thông Hòa
1095950
566966
16
Trạm cấp nước ấp
Giồng Dầu, Hòa Ân
Giồng Dầu
Hòa Ân
1095259
562324
Giồng Dầu
Hòa Ân
1095172
562505
Giồng Dầu
Hòa Ân
1095287
562290
17
Trạm cấp nước ấp
Tân Qui
Tân Qui II
An Phú Tân
1095058
552820
18
Nhà máy nước Cầu
Kè
Khóm 4
Thị trấn Cầu Kè
1091748
560638
19
Trạm cấp nước ấp 4
Phong Phú
4
Phong Phú
1084910
565040
20
Nhà máy nước Ninh
Thới
Mỹ Văn
Ninh Thới
1083611
563305
Mỹ Văn
Ninh Thới
1083620
563265
Mỹ Văn
Ninh Thới
1083540
563205
21
Trạm cấp nước ấp Đồng
Điền
Đồng Điền
Ninh Thới
1082320
564919
22
Trạm cấp nước ấp
Trà Điêu
Trà Điêu
Ninh Thới
1085471
561665
23
Trạm cấp nước xã
Châu Điền
Ô Tưng A
Châu Điền
1090298
563484
Ô Tưng A
Châu Điền
1090277
563508
24
Nhà máy nước Thông
Hòa
Ô Chích
Thông Hòa
1097776
562975
Ô Chích
Thông Hòa
1097747
562916
25
Trạm cấp nước ấp
Trà Mẹt
Trà Mẹt
Thông Hòa
1099686
562281
26
Trạm cấp nước xã
Hòa Ân
Trà Kháo
Hòa Ân
1093519
562304
27
Trạm cấp nước Cồn
An Lộc
An Lộc
Hòa Tân
1087928
557386
An Lộc
Hòa Tân
1087917
557374
3. Huyện Cầu Ngang
28
Trạm cấp nước xã
Kim Hòa
Trà Cuôn
Kim Hòa
1090229
599370
Trà Cuôn
Kim Hòa
1090227
599359
29
Trạm cấp nước xã
Hiệp Mỹ Đông
Cái Già
Hiệp Mỹ Đông
1080386
608617
Cái Già
Hiệp Mỹ Đông
1080420
608653
30
Trạm cấp nước xã
Thuận Hòa
Nô Công
Thuận Hòa
1081106
603570
Nô Công
Thuận Hòa
1081105
603592
31
Trạm cấp nước xã
Trường Thọ
Sóc Cụt
Trường Thọ
1080724
595377
Sóc Cụt
Trường Thọ
1080713
595375
32
Trạm cấp nước xã
Hòa Lục
Hiệp Hòa
1085476
599365
Hòa Lục
Hiệp Hòa
1085487
599368
33
Trạm cấp nước xã
Vinh Kim
Chà Và
Vinh Kim
1089630
603368
Chà Và
Vinh Kim
1089602
603405
34
Nhà máy nước Cầu
Ngang - Mỹ Long
Thống Nhất
TT. Cầu Ngang
1085359
604546
Thống Nhất
TT. Cầu Ngang
1085218
604401
35
Nhà máy nước Mỹ
Long Bắc
Mỹ Thập
Mỹ Long Bắc
1085229
607847
Mỹ Thập
Mỹ Long Bắc
1085247
607814
36
Nhà máy nước Nhị
Trường
Bông Ven
Nhị Trường
1080281
597112
Bông Ven
Nhị Trường
1080324
597110
37
Nhà máy nước Hiệp
Mỹ Tây
Lồ Ô
Hiệp Mỹ Tây
1076940
606812
Lồ Ô
Hiệp Mỹ Tây
1076916
606854
38
Trạm cấp nước xã Mỹ
Long Nam
Ấp 3
Mỹ Long Nam
1080361
610958
Ấp 3
Mỹ Long Nam
1080347
610940
39
Nhà máy nước Thạnh
Hòa Sơn
Lạc Thạnh A
Thạnh Hoà Sơn
1073543
603486
Lạc Thạnh A
Thạnh Hoà Sơn
1073538
603440
40
Trạm cấp nước ấp
La Bang
La Bang
Long Sơn
1078226
603065
La Bang
Long Sơn
1078221
603071
41
Nhà máy nước Cầu
Ngang 2
Mỹ Cẩm A
Thị trấn Cầu Ngang
1084437
604247
42
Nhà máy nước xã
Long Sơn
Sơn Lang
Long Sơn
1078384
602998
Sơn Lang
Long Sơn
1078376
602999
4. Huyện Châu Thành
43
Trạm cấp nước xã
Phước Hảo
Đại Thôn
Phước Hảo
1092725
598178
Đại Thôn
Phước Hảo
1092756
598240
Đại Thôn
Phước Hảo
1092761
598254
44
Trạm cấp nước xã
Hưng Mỹ
Rạch Vồn
Hưng Mỹ
1095369
601077
Rạch Vồn
Hưng Mỹ
1095395
601084
45
Trạm cấp nước xã
Song Lộc
Phú Lân
Song Lộc
1094380
583662
Phú Lân
Song Lộc
1094427
583661
46
Trạm cấp nước xã
Hòa Lợi
Qui Nông
Hòa Lợi
1096424
595948
47
Trạm cấp nước xã
Long Hòa
Rạch Gốc
Long Hòa
1093379
609399
Rạch Gốc
Long Hòa
1093366
609392
48
Trạm cấp nước xã
Hòa Lợi
Đại Thôn
Phước Hảo
1092719
598185
Đại Thôn
Phước Hảo
1092697
598147
49
Trạm cấp nước xã
Lương Hòa A
Hòa Lạc C
Lương Hòa A
1090732
585755
Hòa Lạc C
Lương Hòa A
1090738
585779
50
Trạm bơm số 01 (giếng
TB01)
Giồng Trôm
Mỹ Chánh
1086592
593217
51
Trạm bơm số 02 (giếng
TB02)
Đầu Giồng A
Mỹ Chánh
1086486
592834
52
Trạm bơm số 03 (giếng
TB03)
Đầu Giồng A
Mỹ Chánh
1086401
592526
53
Trạm bơm số 04 (giếng
TB04)
Đầu Giồng B
Mỹ Chánh
1086320
592290
54
Trạm bơm số 05 (giếng
TB05)
Hương Phụ C
Đa Lộc
1086597
593320
55
Trạm bơm số 06 (giếng
TB06)
Giồng Lức
Đa Lộc
1086436
593282
56
Trạm bơm số 07 (giếng
TB07)
Giồng Lức
Đa Lộc
1086136
593216
57
Trạm bơm số 08 (giếng
TB08)
Đầu Giồng A
Mỹ Chánh
1085736
593037
58
Trạm bơm số 09 (giếng
TB09)
Đầu Giồng A
Mỹ Chánh
1085423
592931
59
Trạm bơm số 10 (giếng
TB10)
Đầu Giồng A
Mỹ Chánh
1084925
592784
60
Trạm bơm số 11 (giếng
TB11)
Giồng Trôm
Mỹ Chánh
1084601
592668
61
Trạm bơm số 12 (giếng
TB12)
Giồng Trôm
Mỹ Chánh
1084146
592500
62
Giếng số 14 (G14)
Đầu Giồng A
Mỹ Chánh
1086025
593120
63
Giếng số 15 (G15)
Giồng Lức
Đa Lộc
1085651
593071
64
Giếng số 16 (G16)
Giồng Trôm
Mỹ Chánh
1083957
592462
65
Trạm cấp nước xã
Hòa Hảo
Hòa Hảo
Phước Hảo
1091166
598913
66
Trạm cấp nước xã
Hòa Minh
Đại Thôn A
Hòa Minh
1095616
606420
67
Nhà máy nước liên
xã Lương Hòa A - Lương Hòa
Hòa Lạc C
Lương Hòa A
1090743
585774
Hòa Lạc C
Lương Hòa A
1090675
585715
5. Huyện Duyên Hải
68
Trạm cấp nước xã
Ngũ Lạc
Rọ Say
Ngũ Lạc
1069143
601622
Rọ Say
Ngũ Lạc
1069143
601646
69
Trạm cấp nước xã
Đôn Xuân
Chợ
Đôn Xuân
1066681
592682
70
Trạm cấp nước xã
Đôn Châu
Chợ
Đôn Châu
1068026
596660
Chợ
Đôn Châu
1067996
596640
71
Trạm cấp nước thị
trấn Long Thành
Khóm 3
TT. Long Thành
1062769
603667
Khóm 3
TT. Long Thành
1062776
603622
72
Trạm cấp nước xã
Đông Hải
Định An
Đông Hải
1056467
602396
Định An
Đông Hải
1056469
602418
73
Trạm cấp nước xã
Ngũ Lạc 2
Sóc Ruộng
Ngũ Lạc
1070348
602043
74
Trạm cấp nước ấp
Cái Đôi, Long Khánh
Cái Đôi
Long Khánh
1062051
598362
75
Nhà máy nước Long
Vĩnh
Kinh Đào
Long Vĩnh
1062195
593483
Kinh Đào
Long Vĩnh
1062250
593482
Trạm cấp nước ấp
Bào Môn
Bào Môn
Đôn Châu
1071026
597191
Bào Môn
Đôn Châu
1071030
596943
6. Huyện Tiểu Cần
77
Trạm cấp nước ấp Cầu
Tre, Phú Cần
Cầu Tre
Phú Cần
1083744
573902
Cầu Tre
Phú Cần
1083752
573900
Cầu Tre
Phú Cần
1083756
573921
78
Trạm cấp nước ấp Định
Phú A - B
Định Phú A
Long Thới
1080965
569068
Định Phú A
Long Thới
1080973
569080
79
Trạm cấp nước xã Tập
Ngãi
Ngãi Trung
Tập Ngãi
1085168
581922
Ngãi Trung
Tập Ngãi
1085164
581933
80
Trạm cấp nước Ngãi
Hùng 1
Ngô Văn Kiệt
Tập Ngãi
1084655
585592
Ngô Văn Kiệt
Tập Ngãi
1084648
585604
81
Trạm cấp nước xã
Phú Cần
Đại Mong
Phú Cần
1084180
574460
Đại Mong
Phú Cần
1084174
574446
82
Trạm cấp nước xã
Long Thới
Trinh Phụ
Long Thới
1081881
571219
Trinh Phụ
Long Thới
1081894
571219
83
Trạm cấp nước Khóm
6 - TT. Cầu Quan (Định Phú A)
Định Phú A
Long Thới
1082408
567057
Định Phú A
Long Thới
1082396
567064
84
Trạm cấp nước xã
Tân Hùng
Chợ
Tân Hùng
1083067
576944
Chợ
Tân Hùng
1083068
576957
85
Trạm cấp nước xã
Hiếu Trung
Tân Trung Giồng A
Hiếu Trung
1090097
574993
Tân Trung Giồng A
Hiếu Trung
1090107
574994
86
Trạm cấp nước xã
Hiếu Tử
Chợ
Hiếu Tử
1091059
577373
Chợ
Hiếu Tử
1091061
577409
87
Trạm cấp nước ấp
Te Te
Te Te 2
Tân Hùng
1081025
580321
Te Te 2
Tân Hùng
1081029
580319
88
Trạm cấp nước ấp
Trẹm
Trẹm
Tân Hòa
1077369
570109
Trẹm
Tân Hòa
1077257
570198
89
Nhà máy nước Tiểu
Cần - Cầu Quan
Cầu Tre
Phú Cần
1083065
573046
Cầu Tre
Phú Cần
1083070
573267
90
Nhà máy nước xã
Tân Hòa
Tân Thành Đông
Tân Hòa
1079823
572196
Tân Thành Đông
Tân Hòa
1079812
572176
91
Nhà máy nước Ngãi
Hùng (Ngãi Hùng 2)
Chánh Hội A
Ngãi Hùng
1082511
584671
Chánh Hội A
Ngãi Hùng
1082548
584703
92
Nhà máy nước xã
Hùng Hòa
Từ Ô 1
Hùng Hòa
1079696
577120
Từ Ô 1
Hùng Hòa
1079666
577096
93
Trạm cấp nước xã
Hiếu Tử
Chợ
Hiếu Tử
1091038
577389
94
Nhà máy nước Tiểu
Cần - Cầu Quan
Cầu Tre
Phú Cần
1083312
573424
Cầu Tre
Phú Cần
1083327
573413
95
Khóm 1
Thị trấn Cầu Quan
1080609
568973
96
Khóm 3
Thị trấn Cầu Quan
1080507
568776
7. Huyện Trà Cú
97
Trạm cấp nước ấp
Phố (Leng), An Quảng Hữu
Phố
An Quảng Hữu
1076211
577168
98
Trạm cấp nước ấp
Giồng Lớn, Đại An
Giồng Lớn
Đại An
1065834
586327
99
Trạm cấp nước xã Đại
An
Chợ
Đại An
1066026
587864
Chợ
Đại An
1066031
587884
100
Trạm cấp nước ấp
Cà Hom, Hàm Tân
Cà Hom
Hàm Tân
1067469
581316
Cà Hom
Hàm Tân
1067455
581309
101
Trạm cấp nước xã
Phước Hưng
Chợ Dưới
Phước Hưng
1079266
588186
Chợ Dưới
Phước Hưng
1079261
588206
102
Trạm cấp nước ấp Đầu
Giồng, Phước Hưng
Đầu Giồng A
Phước Hưng
1080875
590822
Đầu Giồng A
Phước Hưng
1080899
590818
103
Trạm cấp nước xã Tập
Sơn
Chợ
Tập Sơn
1077131
583198
104
Trạm cấp nước xã
An Quảng Hữu
Chợ
An Quảng Hữu
1075404
574646
Chợ
An Quảng Hữu
1075425
574640
105
Trạm cấp nước xã
Lưu Nghiệp Anh
Chợ
Lưu Nghiệp Anh
1072694
578795
Chợ
Lưu Nghiệp Anh
1072676
578795
106
Trạm cấp nước ấp Mộc
Anh, Lưu Nghiệp Anh
Mộc Anh
Lưu Nghiệp Anh
1073370
580240
107
Trạm cấp nước ấp Bảy
Sào Dơi
Bảy Sào Dơi
Kim Sơn
1069799
581041
Bảy Sào Dơi
Kim Sơn
1069806
581046
108
Trạm cấp nước xã
Long Hiệp
Chợ
Long Hiệp
1073728
592007
Chợ
Long Hiệp
1073691
591961
109
Trạm cấp nước ấp
Ba Tục, Thanh Sơn
Ba Tục
Thanh Sơn
1072001
587678
Ba Tục
Thanh Sơn
1071997
587673
110
Nhà máy nước Trà
Cú
Xoài Thum
Ngãi Xuyên
1073793
583064
111
Trạm cấp nước thị
trấn Định An
Khóm 3
Thị trấn Định An
1063891
586205
Khóm 3
Thị trấn Định An
1063911
586224
112
Trạm cấp nước xã
Ngọc Biên
Chợ
Ngọc Biên
1074191
597212
Chợ
Ngọc Biên
1074210
597262
113
Trạm cấp nước ấp
Vàm Rây, Hàm Tân
Vàm Rây
Hàm Tân
1067858
585088
114
Nhà máy nước Hàm
Giang
Cà Tốc
Hàm Giang
1068515
588744
Cà Tốc
Hàm Giang
1068443
588705
115
Nhà máy nước Tân
Sơn
Đồn Điền
Tân Sơn
1076534
581020
Đồn Điền
Tân Sơn
1076563
581037
116
Nhà máy nước Tân
Hiệp
Bến Nố
Tân Hiệp
1076123
593455
Bến Nố
Tân Hiệp
1076181
593431
117
Trạm cấp nước ấp
Ba Trạch B, Tân Hiệp
Ba Trạch B
Tân Hiệp
1075483
588039
118
Nhà máy nước Trà
Cú 2
Khóm 4
Thị trấn Trà Cú
1072031
583133
119
Nhà máy nước xã
Hàm Tân
Cà Hom
Hàm Tân
1067610
581863
Cà Hom
Hàm Tân
1067608
581881
120
Nhà máy nước Phước
Hưng
Chợ Dưới
Phước Hưng
1079257
588147
Chợ Dưới
Phước Hưng
1079217
588175
121
Nhà máy nước Thanh
Sơn
Thanh Sơn
1072033
587678
Thanh Sơn
1071970
587594
8. Thị xã Duyên Hải
122
Trạm cấp nước Phường
2 (xã Long Hữu cũ)
Khóm 1
Phường 2
1072011
609981
Khóm 1
Phường 2
1072021
609969
123
Trạm cấp nước xã
Trường Long Hòa
Ba Động
Trường Long Hòa
1070123
615774
124
Trạm cấp nước xã
Dân Thành
Giồng Giếng
Dân Thành
1061635
611785
Giồng Giếng
Dân Thành
1061650
611785
125
Trạm cấp nước Khóm
30/4
Khóm 30/4
Phường 2
1070967
612531
126
Trạm cấp nước xã
Hiệp Thạnh
Bào
Hiệp Thạnh
1077003
616085
127
Nhà máy nước Trường
Long Hòa
Nhà Mát
Trường Long Hòa
1068571
617847
Nhà Mát
Trường Long Hòa
1068511
617837
128
Nhà máy nước Duyên
Hải
Khóm Long Thạnh
Phường 1
1064513
610692
Khóm Long Thạnh
Phường 1
1064518
610679
Khóm Long Thạnh
Phường 1
1064105
610820
Khóm Long Thạnh
Phường 1
1064125
610821
Khóm Long Thạnh
Phường 1
1064405
611016
Khóm Long Thạnh
Phường 1
1064425
611017
Khóm Long Thạnh
Phường 1
1064419
610322
Khóm Long Thạnh
Phường 1
1064429
610324
129
Trạm cấp nước xã
Long Toàn
Khóm Bến Chuối
Phường 1
1067261
610267
Khóm Bến Chuối
Phường 1
1067293
610284
130
Nhà máy nước xã
Long Hữu
Ấp 17
Long Hữu
1070597
608486
Ấp 17
Long Hữu
1070783
608538
PHỤ LỤC 2:
VÙNG KHÔNG HẠN CHẾ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT TẦNG QP1
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH (BÁN KÍNH 200 M KỂ TỪ TÂM CÔNG TRÌNH KHAI THÁC)
STT
Tên công trình
khai thác
Vị trí công
trình khai thác
Tọa độ (VN
2000)
Ấp/Khóm
Xã
X
Y
1. Huyện Cầu Kè
1
Nhà máy nước Cầu
Kè
Khóm 4
Thị trấn Cầu Kè
1091769
560627
2. Huyện Châu Thành
2
Giếng số 16 (G16)
Giồng Trôm
Mỹ Chánh
1083957
592462
3
Trạm bơm số 10 (tầng
qp1)
Giồng Trôm
Mỹ Chánh
1084935
592768
4
Trạm bơm số 12
(CT1 - giếng 13)
Giồng Trôm
Mỹ Chánh
1084153
592466
3. Huyện Trà Cú
5
Nhà máy nước Trà
Cú
Xoài Thum
Ngãi Xuyên
1073793
583071
4. Thị xã Duyên Hải
6
Nhà máy nước Duyên
Hải
Khóm Long Thạnh
Phường 1
1064513
610692
Khóm Long Thạnh
Phường 1
1064105
610820
Khóm Long Thạnh
Phường 1
1064405
611016
Khóm Long Thạnh
Phường 1
1064419
610322
Quyết định 612/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh theo Quyết định 2367/QĐ-UBND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 612/QĐ-UBND ngày 29/03/2022 phê duyệt điều chỉnh vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh theo Quyết định 2367/QĐ-UBND
188
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng