Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới
Google

MỤC LỤC VĂN BẢN

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1225/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 28 tháng 4 năm 2025

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN NAM TRỰC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 1104/NQ-UBTVQH15 ngày 23/07/2024 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, xã giai đoạn 2023- 2025 của tnh Nam Định;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: S37/2019/NĐ-CP ngày 7/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; s 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; s 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa;

Căn cứ Thông tư s 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 125/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nam Định; số 126/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 về việc chấp thuận danh mục công trình, dự án chuyn mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nam Định; s 12/NQ-HĐND ngày 14/3/2025 về việc chấp thuận bổ sung, điều chỉnh danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nam Định; s 13/NQ-HĐND ngày 14/3/2025 về việc chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nam Định;

Căn cứ Quyết định số 776/QĐ-UBND ngày 25/03/2025 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt điều chnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nam Trc;

Theo đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Nam Trực tại Tờ trình số 137/TTr-UBND ngày 23/4/2025; của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 1763/TTr-SNNMT ngày 24/4/2025 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Nam Trực.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Nam Trực với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

16.388,97

100,00

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

11.035,36

67,33

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.950,78

72,05

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

7.650,10

69,32

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

300,68

2,72

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

1.713,35

15,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

599,83

5,44

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

751,65

6,81

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

19,75

0,18

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

5.208,92

31,78

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.089,95

20,92

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

81,67

1,57

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,15

0,35

2.4

Đất quốc phòng

CQP

66,00

1,27

2.5

Đất an ninh

CAN

3,21

0,06

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

91,70

1,76

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,69

0,03

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

2,94

0,06

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,36

0,16

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

74,66

1,43

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

3,96

0,08

2.6.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,09

0,00

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

267,21

5,13

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

141,91

2,72

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

21,40

0,41

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

103,90

1,99

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

2.546,62

48,89

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.265,30

24,29

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.198,50

23,01

2.8.3

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

2.8.4

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

22,07

0,42

2.8.5

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

9,79

0,19

2.8.6

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,07

0,02

2.8.7

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

8,90

0,17

2.8.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

40,99

0,79

2.9

Đất tôn giáo

TON

65,52

1,26

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

33,09

0,64

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

240,12

4,61

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

599,56

11,51

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

112,20

2,15

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

487,36

9,36

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

106,12

2,04

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

144,69

0,88

Trong đó:

-

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

144,69

0,88

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Ma

Tổng diện tích (ha)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

207,91

1.1

Đất trồng lúa

LUA

182,13

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

179,35

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

2,78

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

18,62

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,23

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,93

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

32,56

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,27

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.4

Đất quốc phòng

CQP

2.5

Đất an ninh

CAN

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,29

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,01

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,28

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,77

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

2.7.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.7.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,77

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

25,65

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

16,48

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

9,16

2.8.3

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

2.8.4

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,01

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

2.8.4

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

2.9

Đất tôn giáo

TON

0,05

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,02

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

0,34

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1,73

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

1,73

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,44

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Ma

Diện tích (ha)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

217,31

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

189,16

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

19,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,27

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4,11

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

19,68

Trong đó:

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

4,58

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

3,28

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

0,66

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,06

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.4

Đất quốc phòng

CQP

2.5

Đất an ninh

CAN

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

0,60

-

Đất công trình thủy lợi

DTL

0,54

-

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,06

5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2025 huyện Nam Trực (chi tiết có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Nông nghiệp và Môi trường

- Chịu trách nhiệm toàn diện về các thông tin, số liệu, kết quả tổng hợp thẩm định hồ sơ kế hoạch sử dụng đất trước pháp luật, UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh theo quy định;

- Theo dõi, kiểm tra, giám sát, đôn đốc UBND huyện Nam Trực công bố, công khai và triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo đúng quy định.

2. Giao UBND huyện Nam Trực chỉ đạo các phòng, ban liên quan

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Nam Trực, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Anh Dũng

22

DMCA.com Protection Status
IP: 18.220.26.188