Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1036/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Nam Định
Người ký:
Trần Anh Dũng
Ngày ban hành:
18/04/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
NAM ĐỊNH
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
1036/QĐ-UBND
Nam Định,
ngày 18 tháng 4 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC UBND TỈNH PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT VÀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm
2024;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11
năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 1104/NQ-UBTVQH15
ngày 23/07/2024 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính
cấp huyện, xã giai đoạn 2023- 2025 của tỉnh Nam Định;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: S ố 37/2019/NĐ-CP
ngày 7/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng
lúa;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày
12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và M ô i trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: S ố 125/NQ-HĐND
ngày 10/12/2024 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi
đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nam Định; s ố 126/NQ-HĐND ngày
10/12/2024 về việc chấp thuận danh mục công trình, dự án chuy ể n mục đích sử dụng
đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nam Định; số
12/NQ-HĐND ngày 14/3/2025 về việc chấp thuận bổ sung, điều chỉnh danh mục các
công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nam Định; số
13/NQ-HĐND
ngày
14/3/2025 về việc chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án chuy ể n mục đích sử dụng
đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Căn cứ Quyết định số 805/QĐ-UBND ngày
28/3/2025 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định;
Theo đề nghị của Chủ tịch UBND huyện
Xuân Trường tại Tờ trình số 110/TTr-UBND ngày 15/4/2025; của Sở Nông nghiệp và
Môi trường tại Tờ trình số 1550/TTr-SNNMT ngày 17/4/2025 về việc phê duyệt kế
hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Xuân Trường;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Hủy bỏ danh mục công trình, dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất:
Hủy bỏ một số công trình, dự án đã được
UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện Xuân Trường gồm 01
công trình, dự án và các điểm tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất, đấu giá
quyền sử dụng đất để giao đất cho nhân dân làm nhà ở với tổng diện tích 3,99
ha.
(chi tiết tại
Phụ lục I kèm theo)
Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Xuân Trường với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích loại
đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện
tích (ha)
Cơ cấu (%)
Tổng diện tích đất tự
nhiên
11.609,43
100,00
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
7.123,42
61,36
1.1
Đất trồng lúa
LUA
5.320,47
45,83
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
5.313,25
45,77
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
7,21
0,06
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK
363,70
3,13
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
645,54
5,56
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
736,44
6,34
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
1.9
Đất làm muối
LMU
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
57,26
0,49
2
Nhóm đất phi nông
nghiệp
PNN
4.338,08
37,37
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.032,98
8,90
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
56,64
0,49
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
18,74
0,16
2.4
Đất quốc phòng
CQP
1,00
0,01
2.5
Đất an ninh
CAN
3,24
0,03
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
92,30
0,80
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
3,58
0,03
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở xã hội
DXH
6,73
0,06
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
7,40
0,06
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
66,44
0,57
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
7,21
0,06
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công
nghệ
DKH
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
DKT
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.6.10
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
0,94
0,01
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
377,85
3,25
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
100,00
0,86
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
105,97
0,91
2.7.3
Đất khu công nghệ thông tin tập trung
SCT
2.7.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
11,09
0,10
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
129,75
1,12
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
31,04
0,27
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
1.917,29
16,51
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
1.022,68
8,81
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
840,72
7,24
2.8.3
Đất công trình cấp nước, thoát nước
DCT
2.8.4
Đất công trình phòng, chống thiên tai
DPC
2.8.5
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh
lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
0,98
0,01
2.8.6
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
17,56
0,15
2.8.7
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng
công cộng
DNL
4,93
0,04
2.8.8
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn
thông, công nghệ thông tin
DBV
0,93
0,01
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
4,70
0,04
2.8.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng
đồng
DKV
24,78
0,21
2.9
Đất tôn giáo
TON
87,80
0,76
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
25,44
0,22
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa
táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt
NTD
192,42
1,66
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
523,90
4,51
2.12.1
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ,
đầm, phá
MNC
9,94
0,09
2.12.2
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
SON
513,95
4,43
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
8,48
0,07
3
Nhóm đất chưa sử dụng
CSD
147,93
1,27
3.1
Đất bằng chưa sử dụng
BCS
147,93
1,27
3.2
Đất đồi núi chưa sử dụng
DCS
3.3
Núi đá không có rừng cây
NCS
2. Kế hoạch thu hồi đất
năm 2025
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện
tích (ha)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
274,15
1.1
Đất trồng lúa
LUA
269,23
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
269,23
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
-
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK
1,51
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
0,70
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
-
Đất rừng sản xuất là rừng trồng
RST
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1,94
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
-
1.9
Đất làm muối
LMU
-
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,77
2
Nhóm đất phi nông
nghiệp
PNN
57,55
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
5,84
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
0,21
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,09
2.4
Đất quốc phòng
CQP
-
2.5
Đất an ninh
CAN
-
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
0,70
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở xã hội
DXH
-
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,02
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,68
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
-
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công
nghệ
DKH
-
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
-
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
DKT
-
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.6.10
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
-
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
0,30
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
-
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
2.7.3
Đất khu công nghệ thông tin tập trung
SCT
-
2.7.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,30
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
-
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
47,16
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
28,30
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
17,17
2.8.3
Đất công trình cấp nước, thoát nước
DCT
-
2.8.4
Đất công trình phòng, chống thiên tai
DPC
-
2.8.5
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh
lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
-
2.8.6
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
1,51
2.8.7
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng
công cộng
DNL
0,05
2.8.8
Đất công trình hạ tầng b ư u chính, viễn
thông, công nghệ thông tin
DBV
0,01
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
0,11
2.8.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng,
sinh hoạt cộng đồng
DKV
0,01
2.9
Đất tôn giáo
TON
-
2.10
Đất tín ng ư ỡng
TIN
-
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa
táng; đất cơ sở l ư u trữ tro cốt
NTD
0,68
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
1,92
2.12.1
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ,
đầm, phá
MNC
0,02
2.12.2
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
SON
1,90
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,65
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2025
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
1
Chuyển đất nông nghiệp
sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
287,80
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
279,14
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK/PNN
3,24
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
1,11
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
3,54
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT/PNN
1.9
Đất làm muối
LMU/PNN
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,77
2
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất
khác trong nhóm đất nông nghiệp
LUA/NNN
2.2
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất
khác trong nhóm đất nông nghiệp
RDD/NNP
2.3
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất
khác trong nhóm đất nông nghiệp
RPH/NNP
2.4
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất
khác trong nhóm đất nông nghiệp
RSX/NNP
3
Chuyển các loại đất
khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung
quy mô lớn
MHT/CNT
4
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
4,65
Trong đó:
4.1
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định
tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều
119 hoặc Điều 120 Luật đất đai
MHT/PNC
4.2
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở
chuyển sang đất ở
MHT/OCT
4,65
4.3
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp
sang đất sản xuất, kinh danh phi nông nghiệp
MHT/CSK
4.4
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng
có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
MHT/CSK
4.5
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ
MHT/TMD
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện
tích (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
2
Nhóm đất phi nông
nghiệp
PNN
0,08
Trong đó:
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,01
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
2.3
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
0,07
Trong đó:
2.3.1
Đất công trình giao thông
DGT
0,07
5. Danh mục các công
trình, dự án thực hiện trong năm 2025 huyện Xuân Trường (chi tiết có Phụ lục II
kèm theo).
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường
- Chịu trách nhiệm toàn diện về các
thông tin, số liệu, kết quả tổng hợp thẩm định hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất trước pháp luật, UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh theo quy định;
- Theo dõi, kiểm tra, giám sát, đôn đốc
UBND huyện Xuân Trường công bố, công khai và triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng
đất năm 2025 theo đúng quy định.
2. Giao UBND huyện Xuân Trường chỉ đạo
các phòng, ban liên quan
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất
năm 2025 th eo đúng quy định
của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra th ường xuyên việc thực hiện quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Xuân Trường, Thủ trưởng
các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
T M. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Trần
Anh Dũng
Quyết định 1036/QĐ-UBND hủy bỏ danh mục công trình, dự án đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất và phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1036/QĐ-UBND hủy bỏ danh mục công trình, dự án đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất và phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 18/04/2025 của huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định
29
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng