Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới
Google

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1121/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 08 tháng 5 năm 2018

QUYẾT ĐỊNH

VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA TỈNH HÒA BÌNH ĐẾN NĂM 2020

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/5/2015 của Quốc hội;

Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 19/2017/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông số 19/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 hướng dẫn chi tiết Điều 4 Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 về quản lý sử dụng đất trồng lúa và hướng dẫn chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa sang trồng cây lâu năm theo quy định tại Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định chi tiết thi hành Luật đất đai (Thông tư số 19/2017/TT-BNNPTNT);

Căn cứ Quyết định số 586/QĐ-BNN-TT ngày 12/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa đến năm 2020;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 616/SNN-TT&BVTV, ngày 27 tháng 4 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Hòa Bình đến năm 2020”.

Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm:

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp chặt chẽ với các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố theo dõi, đôn đốc việc triển khai thực hiện kế hoạch, định kỳ báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kết quả thực hiện.

2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm:

- Chỉ đạo cơ quan chuyên môn cấp huyện lập và tham mưu trình Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố ban hành kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa của huyện trên cơ sở kế hoạch chuyển đổi của Ủy ban nhân dân tỉnh;

- Định kỳ trước ngày 30 tháng 6 và ngày 31 tháng 12 hàng năm, tổng hợp kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa (theo mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 19/2017/TT-BNNPTNT ; gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh..

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ NN&PTNT;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Hội Nông dân tỉnh;
- Chánh, Phó VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, NNTN (BD40b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Dũng


KẾ HOẠCH

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT LÚA TỈNH HÒA BÌNH ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1121/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: ha

TT

Huyện, thành phố

Kế hoạch chuyển đổi từ năm 2018-2020

Tổng số

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Tổng

Cây hàng năm

Cây lâu năm

Tổng

Cây hàng năm

Cây lâu năm

Tổng

Cây hàng năm

Cây lâu năm

Tổng

Cây hàng năm

Cây lâu năm

Tổng

7.523,73

5.565,80

978,96

3.149,21

2.576,38

286,41

2.179,10

1.533,50

322,80

2.195,42

1.455,92

369,75

1

Thành phố Hòa Bình

106,98

106,98

0,00

35,66

35,66

0,00

35,66

35,66

0,00

35,66

35,66

0,00

2

Huyện Tân Lạc

2.872,68

2.262,95

304,86

1.290,64

1.118,09

86,27

808,42

617,34

95,54

773,62

527,52

123,05

3

Huyện Lạc Sơn

1.182,30

1.058,20

62,05

664,30

646,20

9,05

253,00

207,00

23,00

265,00

205,00

30,00

4

Huyện Kim Bôi

990,00

750,00

120,00

330,00

250,00

40,00

330,00

250,00

40,00

330,00

250,00

40,00

5

Huyện Yên Thủy

237,00

227,00

5,00

89,00

89,00

0,00

61,00

61,00

0,00

87,00

77,00

5,00

6

Huyện Cao Phong

482,20

239,20

121,50

177,80

93,60

42,10

165,90

79,90

43,00

138,50

65,70

36,40

7

Huyện Lạc Thủy

250,50

180,00

35,25

90,50

60,00

15,25

80,00

60,00

10,00

80,00

60,00

10,00

8

Huyện Lương Sơn

783,66

276,14

253,76

257,64

120,24

68,70

255,02

77,50

88,76

271,00

78,40

96,30

9

Huyện Đà Bắc

135,00

45,00

45,00

45,00

15,00

15,00

45,00

15,00

15,00

45,00

15,00

15,00

10

Huyện Kỳ Sơn

98,50

88,50

5,00

52,00

46,00

3,00

18,00

18,00

0,00

28,50

24,50

2,00

11

Huyện Mai Châu

384,91

331,83

26,54

116,67

102,59

7,04

127,10

112,10

7,50

141,14

117,14

12,00

Ghi chú: Tổng số = diện tích cây hàng năm + diện tích canh tác cây lâu năm x 2 (lần);

Cây hàng năm tính theo diện tích gieo trồng; cây lâu năm tính theo diện tích canh tác.

Thư Viện Nhà Đất
thuviennhadat.vn

Mặt tiền kinh doanh 38m2, Đường Lê Cao Lãng, Quận Tân Phú

5.3 tỷ, DT 38 m², Quận Tân Phú, Hồ Chí Minh

17

DMCA.com Protection Status
IP: 18.222.233.22