Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 586/QĐ-BNN-TT 2018 Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
Số hiệu:
586/QĐ-BNN-TT
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký:
Lê Quốc Doanh
Ngày ban hành:
12/02/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 586/QĐ-BNN-TT
Hà
Nội, ngày 12 tháng 02
năm 201 8
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG
LÚA ĐẾN NĂM 2020
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP
ngày 07/2/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị quyết số 134/2016/QH13
ngày 09/4/2016 của Quốc hội về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và
kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định chi tiết thi
hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP
ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ văn bản số 1927/TTg-KTN
ngày 02/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp
quốc gia;
Căn cứ Thông tư số
19/2017/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 19/2016/TT-BNNPTNT ngày
27/6/2016 hướng dẫn chi tiết Điều 4 Nghị định số 35/2015/N Đ-CP ngày 13/4/2015 về quản lý sử dụng đất trồng l úa và hướng dẫn chuyển đổi cơ cấu cây
trồng trên đất trồng lúa sang trồng cây lâu năm theo quy định tại Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật đất đai (Thông tư số 19/2017/TT-BNNPTNT);
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng
trọt,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết
định này “Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa giai đoạn 2017-2020”.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm:
1. Lập và trình Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương ban hành kế hoạch chuy ển đ ổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa của tỉnh trên cơ sở kế hoạch chuyển
đổi của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
2. Hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện
chuy ển đ ổi cơ cấu cây trồng trên đất
trồng lúa trên địa bàn tỉnh;
3. Định kỳ trước ngày 30 tháng 6 và
ngày 31 tháng 12 hàng năm, tổng hợp kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất
trồng lúa theo mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số
19/2017/TT-BNNPTNT ; báo cáo Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Cục Trồng trọt).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt,
Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Trong quá trình thực hiện kế hoạch, nếu
có vướng mắc, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có ý kiến
gửi về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để nghiên cứu, Điều chỉnh, bổ
sung./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thủ tướng, các Phó Thủ t ướ ng Chính phủ;
- Văn phòng CP;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, TP trực thuộc
TW;
- Các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Website Bộ Nông nghiệp & PTNT;
- Lưu: VT, TT.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Quốc Doanh
KẾ HOẠCH
CHUYỂN
ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA GIAI ĐOẠN 2017 - 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 586/QĐ-BNN-TT ngày 12 tháng 02 năm 2018 của
Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị: ha
TT
Tỉnh, thành phố
Kế hoạch chuyển đổi giai đoạn 2017-2020
Tổng số
Trong đó chia theo các năm
Năm 2017
Năm 2018
Năm 2019
Năm 2020
Tổng số
Cây HN
Cây LN
Tổng số
Cây HN
Cây LN
Tổng số
Cây HN
Cây LN
Tổng số
Cây HN
Cây LN
Tổng số
Cây HN
Cây LN
Toàn quốc
741.868,9
652.464,4
44.702,3
187.232,6
169.401,4
8.915,6
181.327,7
159.535,0
10.896,4
180.555,8
155.905,5
12.325,2
192.752,9
167.622,5
12.565,2
I
Vùng
TDMNPB
66.869,8
48.549,2
9.160,3
18.904,0
13.925,0
2.489,5
16.801,3
12.178,9
2.311,2
14.997,4
10.565,4
2.216,0
16.167,1
11.879,9
2.143,6
1
Hà Giang
1.400,7
1.400,7
0,0
400,7
400,7
0,0
400,0
400,0
0,0
300,0
300,0
0,0
300,0
300,0
0,0
2
Cao Bằng
7.610,1
7.610,1
0,0
3.709,5
3.709,5
0,0
2.887,7
2.887,7
0,0
1.012,9
1.012,9
0,0
0,0
0,0
0,0
3
Lạng Sơn
10.401,0
10.401,0
0,0
2.250,0
2.250,0
0,0
2.693,0
2.693,0
0,0
2.701,0
2.701,0
0,0
2.757,0
2.757,0
0,0
4
Lào Cai
1.128,4
967,4
80,5
180,9
178,9
1,0
310,2
251,2
29,5
294,0
244,0
25,0
343,3
293,3
25,0
5
Bắc Kạn
1.912,5
1.834,7
38,9
704,5
688,7
7,9
391,0
375,0
8,0
410,0
390,0
10,0
407,0
381,0
13,0
6
Tuyên Quang
2.525,4
1.903,8
310,8
600,7
512,7
44,0
666,8
435,0
115,9
538,4
405,6
66,4
719,5
550,5
84,5
7
Yên Bái
493,7
301,7
96,0
139,7
69,7
35,0
23,0
23,0
0,0
203,0
125,0
39,0
128,0
84,0
22,0
8
Thái Nguyên
7.332,1
4.952,9
1.189,6
1.122,6
991,6
65,5
1.585,7
1.147,7
219,0
2.063,0
1.310,0
376,5
2.560,8
1.503,6
528,6
9
Phú Thọ
5.344,0
4.806,0
269,0
1.025,0
905,0
60,0
826,0
656,0
85,0
835,0
695,0
70,0
2.658,0
2.550,0
54,0
10
Bắc Giang
11.234,0
1.655,0
4.789,5
4.304,1
589,9
1.857,1
2.712,2
318,6
1.196,8
2.318,0
347,8
985,1
1.899,7
398,7
750,5
11
Lai Châu
6.301,0
6.301,0
0,0
1.575,3
1.575,3
0,0
1.575,3
1.575,3
0,0
1.575,3
1.575,3
0,0
1.575,3
1.575,3
0,0
12
Điện Biên
7.081,1
3.009,1
2.036,0
1.365,1
527,1
419,0
1.774,1
760,1
507,0
1.933,6
845,6
544,0
2.008,3
876,3
566,0
13
Sơn La
502,7
502,7
0,0
372,9
372,9
0,0
106,3
106,3
0,0
13,2
13,2
0,0
10,2
10,2
0,0
14
Hòa Bình
3.603,0
2.903,0
350,0
1.153,0
1.153,0
0,0
850,0
550,0
150,0
800,0
600,0
100,0
800,0
600,0
100,0
II
Vùng
ĐBSH
39.601,9
30.999,0
4.301,5
13.559,9
10.871,1
1.344,4
9.895,4
7.052,0
1.421,7
9.010,7
7.013,9
998,4
7.136,0
6.062,0
537,0
15
Quảng Ninh
2.702,8
2.478,8
112,0
1.072,7
970,7
51,0
669,7
587,7
41,0
544,5
504,5
20,0
416,0
416,0
0,0
16
Hà Nội
3.606,2
2.504,4
550,9
1.762,3
1.438,4
162,0
1.018,4
573,0
222,7
388,8
241,0
73,9
436,8
252,0
92,4
17
Hải Phòng
5.103,0
2.631,4
1.235,8
1.632,6
1.144,2
244,2
1.086,0
374,0
356,0
1.117,2
387,2
365,0
1.267,2
726,0
270,6
18
Vĩnh Phúc
6.378,4
6.378,4
0,0
2.014,9
2.014,9
0,0
2.058,4
2.058,4
0,0
2.305,2
2.305,2
0,0
0,0
0,0
0,0
19
Bắc Ninh
1.882,3
1.690,3
96,0
437,3
421,3
8,0
492,0
454,0
19,0
367,0
313,0
27,0
586,0
502,0
42,0
20
Hải Dương
2.600,0
2.200,0
200,0
650,0
550,0
50,0
650,0
550,0
50,0
650,0
550,0
50,0
650,0
550,0
50,0
21
Hưng Yên
4.261,0
1.229,0
1.516,0
2.529,0
1.229,0
650,0
1.000,0
0,0
500,0
732,0
0,0
366,0
0,0
0,0
0,0
22
Hà Nam
3.885,9
2.719,4
583,2
889,9
535,4
177,2
1.099,0
635,0
232,0
921,0
733,0
94,0
976,0
816,0
80,0
23
Nam Định
2.753,0
2.738,0
7,5
752,0
748,0
2,0
782,0
780,0
1,0
665,0
660,0
2,5
554,0
550,0
2,0
24
Thái Bình
4.360,0
4.360,0
0,0
770,0
770,0
0,0
790,0
790,0
0,0
1.000,0
1.000,0
0,0
1.800,0
1.800,0
0,0
25
Ninh Bình
2.069,3
2.069,3
0,0
1.049,3
1.049,3
0,0
250,0
250,0
0,0
320,0
320,0
0,0
450,0
450,0
0,0
III
Vùng BTB
51.777,1
49.280,7
1.248,2
12.173,9
11.813,9
180,0
13.968,7
13.459,3
254,7
12.432,5
11.769,5
331,5
13.202,0
12.238,0
482,0
26
Thanh Hóa
23.413,2
21.176,8
1.118,2
5.134,0
4.774,0
180,0
5.907,7
5.458,3
224,7
6.019,5
5.456,5
281,5
6.352,0
5.488,0
432,0
27
Nghệ An
5.175,0
5.175,0
0,0
1.124,0
1.124,0
0,0
1.240,0
1.240,0
0,0
1.145,0
1.145,0
0,0
1.666,0
1.666,0
0,0
28
Hà Tĩnh
5.046,0
5.046,0
0,0
2.216,0
2.216,0
0,0
1.866,0
1.866,0
0,0
715,0
715,0
0,0
249,0
249,0
0,0
29
Quảng Bình
15.270,6
15.010,6
130,0
2.724,6
2.724,6
0,0
3.758,0
3.698,0
30,0
4.188,0
4.088,0
50,0
4.600,0
4.500,0
50,0
30
Quảng Trị
2.182,9
2.182,9
0,0
285,9
285,9
0,0
1.197,0
1.197,0
0,0
365,0
365,0
0,0
335,0
335,0
0,0
31
Thừa Thiên
Huế
689,5
689,5
0,0
689,5
689,5
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
IV
DHNTB
42.935,4
42.227,4
354,0
8.795,1
8.737,1
29,0
12.459,1
12.219,1
120,0
11.214,8
11.074,8
70,0
10.466,4
10.196,4
135,0
32
Đà Nẵng
170,8
170,8
0,0
23,3
23,3
0,0
37,0
37,0
0,0
50,5
50,5
0,0
60,0
60,0
0,0
33
Quảng Nam
5.147,4
4.737,4
205,0
447,4
437,4
5,0
1.050,0
950,0
50,0
1.550,0
1.450,0
50,0
2.100,0
1.900,0
100,0
34
Quảng Ngãi
3.706,0
3.706,0
0,0
846,0
846,0
0,0
897,0
897,0
0,0
961,0
961,0
0,0
1.002,0
1.002,0
0,0
35
Bình Định
21.521,0
21.231,0
145,0
5.148,8
5.108,8
20,0
5.396,4
5.256,4
70,0
5.637,4
5.597,4
20,0
5.338,4
5.268,4
35,0
36
Phú Yên
2.443,0
2.443,0
0,0
568,0
568,0
0,0
601,0
601,0
0,0
630,0
630,0
0,0
644,0
644,0
0,0
37
Khánh Hòa
2.620,0
2.612,0
4,0
645,0
637,0
4,0
820,0
820,0
0,0
603,0
603,0
0,0
552,0
552,0
0,0
38
Ninh Thuận
4.934,2
4.934,2
0,0
1.033,6
1.033,6
0,0
2.887,7
2.887,7
0,0
1.012,9
1.012,9
0,0
0,0
0,0
0,0
39
Bình Thuận
2.393,0
2.393,0
0,0
83,0
83,0
0,0
770,0
770,0
0,0
770,0
770,0
0,0
770,0
770,0
0,0
V
Tây
Nguyên
29.065,6
28.768,0
148,8
8.237,5
8.186,5
25,5
8.065,5
7.958,5
53,5
6.567,7
6.495,7
36,0
6.194,9
6.127,3
33,8
40
Kom Tum
2.615,0
2.615,0
0,0
1.197,8
1.197,8
0,0
694,8
694,8
0,0
286,1
286,1
0,0
436,3
436,3
0,0
41
Gia Lai
5.283,0
5.283,0
0,0
1.783,0
1.783,0
0,0
1.900,0
1.900,0
0,0
1.350,0
1.350,0
0,0
250,0
250,0
0,0
42
Đắk Lắk
2.615,0
2.615,0
0,0
1.197,8
1.197,8
0,0
694,8
694,8
0,0
286,1
286,1
0,0
436,3
436,3
0,0
43
Đắk Nông
2.244,0
2.244,0
0,0
539,0
539,0
0,0
600,0
600,0
0,0
645,0
645,0
0,0
460,0
460,0
0,0
44
Lâm Đồng
16.308,6
16.011,0
148,8
3.519,9
3.468,9
25,5
4.175,9
4.068,9
53,5
4.000,5
3.928,5
36,0
4.612,3
4.544,7
33,8
VI
Vùng ĐNB
7.458,8
4.957,0
1.250,9
2.054,8
1.444,0
305,4
1.847,3
1.209,3
319,0
1.807,2
1.174,4
316,4
1.749,5
1.129,3
310,1
45
TP Hồ Chí
Minh
1.320,0
1.320,0
0,0
500,0
500,0
0,0
300,0
300,0
0,0
270,0
270,0
0,0
250,0
250,0
0,0
46
Bình Phước
554,0
0,0
277,0
136,0
0,0
68,0
144,0
0,0
72,0
148,0
0,0
74,0
126,0
0,0
63,0
47
Tây Ninh
3.276,5
1.507,9
884,3
819,0
377,0
221,0
819,1
376,9
221,1
819,2
377,0
221,1
819,2
377,0
221,1
48
Bình Dương
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
49
Đồng Nai
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
50
B.Rịa -
V.Tàu
2.308,3
2.129,1
89,6
599,8
567,0
16,4
584,2
532,4
25,9
570,0
527,4
21,3
554,3
502,3
26,0
VII
Vùng
ĐBSCL
504.160,3
447.683,1
28.238,6
123.507,3
114.423,8
4.541,8
118.290,4
105.457,9
6.416,3
124.525,6
107.811,9
8.356,9
137.837,0
119.989,6
8.923,7
51
Long An
10.400,0
8.000,0
1.200,0
3.340,0
1.900,0
720,0
2.560,0
2.400,0
80,0
1.900,0
1.500,0
200,0
2.600,0
2.200,0
200,0
52
Đồng Tháp
106.550,0
97.450,0
4.550,0
12.550,0
11.450,0
550,0
22.000,0
20.000,0
1.000,0
33.000,0
30.000,0
1.500,0
39.000,0
36.000,0
1.500,0
53
An Giang
23.200,0
13.000,0
5.100,0
4.000,0
4.000,0
0,0
5.200,0
3.000,0
1.100,0
7.000,0
3.000,0
2.000,0
7.000,0
3.000,0
2.000,0
54
Tiền Giang
65.090,0
56.160,0
4.465,0
12.790,0
11.960,0
415,0
16.216,0
13.800,0
1.208,0
17.354,0
14.700,0
1.327,0
18.730,0
15.700,0
1.515,0
55
Vĩnh Long
112.417,8
103.827,2
4.295,3
27.817,8
25.827,2
995,3
28.000,0
26.000,0
1.000,0
28.200,0
26.000,0
1.100,0
28.400,0
26.000,0
1.200,0
56
Bến Tre
2.523,0
1.243,0
640,0
2.523,0
1.243,0
640,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
57
Kiên Giang
86.625,0
86.625,0
0,0
17.858,0
17.858,0
0,0
20.081,0
20.081,0
0,0
22.920,0
22.920,0
0,0
25.766,0
25.766,0
0,0
58
Cần Thơ
6.000,0
6.000,0
0,0
1.500,0
1.500,0
0,0
1.500,0
1.500,0
0,0
1.500,0
1.500,0
0,0
1.500,0
1.500,0
0,0
59
Hậu Giang
5.618,5
333,1
2.642,7
195,9
102,5
46,7
1.501,4
88,2
706,6
1.828,8
58,4
885,2
2.092,4
84,0
1.004,2
60
Trà Vinh
73.130,5
66.462,8
3.333,9
39.552,5
37.873,1
839,7
18.457,9
16.800,7
828,6
7.297,9
5.729,5
784,2
7.822,3
6.059,6
881,4
61
Sóc Trăng
7.945,5
3.922,0
2.011,7
670,1
0,0
335,1
2.024,1
1.038,0
493,1
2.324,9
1.204,0
560,5
2.926,3
1.680,0
623,2
62
Bạc Liêu
4.660,0
4.660,0
0,0
710,0
710,0
0,0
750,0
750,0
0,0
1.200,0
1.200,0
0,0
2.000,0
2.000,0
0,0
63
Cà Mau
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
Ghi chú: Tổng số = Diện tích cây hàng năm + Diện tích canh tác cây lâu năm x
2 (lần);
Cây HN: Cây hàng năm*: tính theo diện
tích gieo trồng; Cây LN: Cây lâu năm*: tính theo diện tích canh tác.
Quyết định 586/QĐ-BNN-TT năm 2018 về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa đến năm 2020 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 586/QĐ-BNN-TT ngày 12/02/2018 về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa đến năm 2020 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
4.167
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng