STT
|
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH
|
Chủ đầu tư
|
Chủ
trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Tổng
mức đầu tư
|
Lũy
kế bố trí vốn đến 31/12/2020
|
Dự
kiến kế hoạch năm 2021
|
Ghi chú
|
Tổng cộng
|
Trong
đó: Kế hoạch 2016-2020
|
Vốn
trong cân đối
|
Từ
nguồn thu tiền sử dụng đất
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
7.659.251
|
1.902.570
|
1.099.624
|
456.738
|
283.000
|
|
A
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
660.598
|
326.454
|
203.519
|
24.023
|
0
|
|
I
|
Lĩnh vực giao thông vận tải
|
|
|
365.251
|
211.622
|
163.872
|
14.023
|
0
|
|
1
|
Nâng cấp đường Sa Ra - Tầm Hưng
|
Sở
Giao thông vận tải
|
134/QĐ-SKHĐT
ngày 10/4/2017
|
53.710
|
51.293
|
51.293
|
1.500
|
|
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo đường phú Long - Phú
Hài
|
Sở
Giao thông vận tải
|
2623/QĐ-UBND
ngày 25/10/2013
|
60.123
|
38.130
|
8.000
|
3.000
|
|
|
3
|
Mở rộng đường từ đá Ông Địa đến Khu
du lịch Hoàng Ngọc
|
UBND
thành phố Phan Thiết
|
750/QĐ-UBND
ngày 21/3/2019
|
169.697
|
60.000
|
60.000
|
5.000
|
|
|
4
|
Đường từ QL 28 đi cầu bến Ông Tượng
|
UBND
huyện Hàm Thuận Bắc
|
536/QĐ-SKHĐT
ngày 19/12/2016
|
11.934
|
6.136
|
6.136
|
1.000
|
|
|
5
|
Đường QL 28 Thuận Hòa đi Hồng Liêm
|
UBND
huyện Hàm Thuận Bắc
|
20/QĐ-SKHĐT ngày 18/01/2017
|
23.470
|
18.043
|
18.043
|
1.000
|
|
|
6
|
Đường và hệ thống thoát nước ngoài
hàng rào cụm công nghiệp Nghĩa Hòa, huyện Hàm Tân
|
UBND
huyện Hàm Tân
|
349/QĐ-SKHĐT
ngày 30/10/2015
|
8.216
|
7.100
|
7.000
|
523
|
|
|
7
|
Đường giao thông nông thôn Láng
Gòn, huyện Hàm Tân
|
UBND
huyện Hàm Tân
|
290/QĐ-SKHĐT
ngày 1/11/2011
|
6.855
|
1.400
|
1.400
|
1.000
|
|
|
8
|
Dự án nâng cấp đường vào cụm công
nghiệp Thắng Hải
|
UBND
huyện Hàm Tân
|
166/QĐ-SKHĐT
ngày 20/5/2013
|
31.246
|
29.520
|
12.000
|
1.000
|
|
|
II
|
Lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp,
diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
232.649
|
65.232
|
3.083
|
5.000
|
0
|
|
1
|
Kênh tiếp nước 812 - Châu Tá
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
3203/QĐ-UBND
ngày 10/11/2009
|
232.649
|
65.232
|
3.083
|
5.000
|
|
|
III
|
Khu dân cư
|
|
|
19.435
|
14.196
|
1.160
|
0
|
0
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Tam Biên,
khu phố 14, phường Phú Thủy, thành phố Phan Thiết
|
UBND
thành phố Phan Thiết
|
329/QĐ-SKHĐT
ngày 15/11/2012
|
19.435
|
14.196
|
1.160
|
|
|
|
IV
|
Quản lý nhà nước
|
|
|
43.263
|
35.404
|
35.404
|
5.000
|
0
|
|
1
|
Nhà làm việc Sở Công Thương
|
Sở Công Thương
|
384/QĐ-SKHĐT
ngày 16/10/2017
|
18.283
|
14.970
|
14.970
|
2.000
|
|
|
2
|
Sửa chữa Trụ sở làm việc Sở Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
234/QĐ-SKHĐT
ngày 08/6/2020
|
7.414
|
6.200
|
6.200
|
1.000
|
|
|
3
|
Trụ sở làm việc của Ban QLDA ĐTXD
công trình dân dụng và công nghiệp
|
Ban QLDA
ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
236/QĐ-SKHĐT
ngày 17/6/2019
|
17.566
|
14.234
|
14.234
|
2.000
|
|
|
B
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn
2021-2025
|
|
|
5.914.153
|
1.575.796
|
895.885
|
277.055
|
119.000
|
|
I
|
Lĩnh vực giao thông
|
|
|
3.094.745
|
285.887
|
281.904
|
127.755
|
74.000
|
|
1
|
Cầu Sông Cát trên Đường vào Nhà máy
xử lý rác thải phía Nam thành phố Phan Thiết
|
Sở
Giao thông vận tải
|
150/QĐ-SKHĐT
ngày 8/5/2020
|
8.417
|
5.200
|
3.217
|
2.000
|
|
|
2
|
Đường vào sân bay Phan Thiết
|
Sở
Giao thông vận tải
|
3159/QĐ-UBND
ngày 27/10/2016
|
116.422
|
39.175
|
39.175
|
14.308
|
|
|
3
|
Sửa chữa tuyến Phú Hội - Cẩm Hang -
Sông Quao, huyện Hàm Thuận Bắc và tuyến Sông Lũy - Phan Tiến, huyện Bắc Bình
|
Sở
Giao thông vận tải
|
449/QĐ-SKHĐT
ngày 31/10/2019
|
10.600
|
588
|
588
|
4.000
|
|
Dự án thuộc danh mục Sửa chữa lớn cầu
và đường của tỉnh
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐT.718, đoạn
từ Ga Bình Thuận đến xã Hàm Cần, huyện Hàm Thuận Nam
|
Sở
Giao thông vận tải
|
2780/QĐ-UBND
ngày 31/10/2019
|
95.499
|
10.106
|
10.106
|
9.600
|
|
|
5
|
Làm mới đường trục ven biển ĐT.719B
đoạn Phan Thiết - Kê Gà
|
Sở
Giao thông vận tải
|
1401/QĐ-UBND
ngày 18/6/2020
|
999.431
|
200
|
200
|
|
15.000
|
Ngân sách tỉnh thực hiện ĐBGT
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng đường DT.719 đoạn
Kê Gà - Tân Thiện
|
Sở
Giao thông vận tải
|
1290/QĐ-UBND
ngày 5/6/2020
|
599.641
|
150
|
150
|
|
25.000
|
Ngân sách tỉnh thực hiện ĐBGT
|
7
|
Đường Hàm Kiệm đi Tiến Thành (đoạn
từ Quốc lộ 1 đến đường ĐT.719B)
|
Sở
Giao thông vận tải
|
1409/QĐ-UBND
ngày 19/6/2020
|
419.987
|
300
|
300
|
|
20.000
|
Dự kiến XSKT 2021-2025 bố trí 96 tỷ
đồng
|
8
|
Đường dọc kênh phát triển kinh tế
xã hội vùng chiến khu Lê Hồng Phong, huyện Bắc Bình
|
Sở
Giao thông vận tải
|
466/QĐ-SKHĐT
ngày 9/11/2016
|
39.889
|
3.160
|
3.160
|
7.000
|
|
|
9
|
Nâng cấp đường nội thị thị trấn
Phan Rí Cửa, huyện Tuy Phong
|
UBND
huyện Tuy Phong
|
1684/QĐ-UBND
ngày 22/6/2017
|
9.484
|
5.405
|
5.405
|
2.432
|
|
|
10
|
Nâng cấp đường từ Tú Sơn đi Đá trắng
xã Sông Bình
|
UBND
huyện Bắc Bình
|
387/QĐ-SKHĐT
ngày 10/10/2019
|
11.504
|
9.744
|
9.744
|
800
|
|
|
11
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông
xã Phan Rí Thành
|
UBND
huyện Bắc Bình
|
413/QĐ-SKHĐT
ngày 12/11/2015
|
16.869
|
13.483
|
13.483
|
3.000
|
|
|
12
|
Nhựa hóa thị trấn Ma Lâm (gđ 2),
huyện Hàm Thuận Bắc
|
UBND
huyện Hàm Thuận Bắc
|
305/QĐ-SKHĐT
ngày 7/9/2018
|
31.127
|
11.920
|
11.920
|
6.382
|
|
|
13
|
Đường Ku Kê - Phú Sơn, huyện Hàm Thuận
Bắc
|
UBND
huyện Hàm Thuận Bắc
|
373/QĐ-SKHĐT
ngày 26/10/2018
|
12.466
|
8.652
|
8.652
|
2.000
|
|
|
14
|
Đường Phú Long - Ma Lâm - Hàm
Chính, huyện Hàm Thuận Bắc
|
UBND
huyện Hàm Thuận Bắc
|
404/QĐ-SKHĐT
ngày 25/10/2017
|
11.299
|
3.870
|
3.870
|
2.767
|
|
|
15
|
Đường Ma Lâm - Núi Xã Thô, huyện
Hàm Thuận Bắc
|
UBND
huyện Hàm Thuận Bắc
|
472/QĐ-SKHĐT,
ngày 31/10/2017
|
18.825
|
2.200
|
2.200
|
4.000
|
|
|
16
|
Đường ĐT 714 (đoạn qua đèo Đông
Giang)
|
UBND
huyện Hàm Thuận Bắc
|
357/QĐ-SKHĐT
ngày 19/10/2018
|
39.990
|
15.000
|
15.000
|
3.000
|
|
|
17
|
Đường từ thôn La Dày đi thôn Buôn
Cùi, xã Da Mi, huyện Hàm Thuận Bắc
|
UBND
huyện Hàm Thuận Bắc
|
419/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2019
|
28.992
|
10.000
|
10.000
|
4.000
|
|
|
18
|
Đường khu dân cư cầu Tàu, phường Đức
Long (giai đoạn 1)
|
UBND
thành phố Phan Thiết
|
452/QĐ-SKHĐT
ngày 31/10/2016
|
29.980
|
5.591
|
5.591
|
5.725
|
|
|
19
|
Tuyến đường số 2, khu dịch vụ -
công viên tái định cư Hưng Long, thành phố Phan Thiết
|
UBND
thành phố Phan Thiết
|
61/QĐ-SKHĐT
ngày 20/02/2017
|
9.128
|
2.500
|
2.500
|
5.000
|
|
|
20
|
Cầu Sông Đợt
|
UBND
huyện Hàm Thuận Nam
|
2981/QĐ-UBND
ngày 29/10/2015
|
15.484
|
5.250
|
5.250
|
5.144
|
|
|
21
|
Sửa chữa nâng cấp đường trung tâm
huyện đi Trung tâm dạy nghề và UBND thị trấn Thuận Nam
|
UBND
huyện Hàm Thuận Nam
|
2986/QĐ-UBND
ngày 29/10/2015
|
5.204
|
1.925
|
1.925
|
1.000
|
|
|
22
|
Đường kết nối khu nhà ở công nhân
Khu công nghiệp Hàm Kiệm II - Bita's với đường QL1A-Mỹ Thạnh
|
UBND
huyện Hàm Thuận Nam
|
166/QĐ-SKHĐT ngày 29/4/2016
|
9.479
|
7.052
|
7.052
|
1.500
|
|
|
23
|
Mở rộng đường thị trấn Lạc Tánh
giai đoạn 3
|
UBND
huyện Tánh Linh
|
451/QĐ-SKHĐT
ngày 31/10/2017
|
29.835
|
17.748
|
17.748
|
|
3.000
|
|
24
|
Nâng cấp đường từ ĐT720 đi thôn dân
tộc thiểu số Bàu Chim, huyện Tánh Linh
|
UBND
huyện Tánh Linh
|
119/QĐ-UBND
ngày 31/3/2016
|
7.964
|
2.600
|
2.600
|
3.097
|
|
|
25
|
Nâng cấp đường vào khu du lịch Thác
Bà, huyện Tánh Linh
|
UBND
huyện Tánh Linh
|
3771/QĐ-UBND ngày 25/10/2015
|
24.934
|
13.572
|
13.572
|
3.000
|
|
|
26
|
Nâng cấp đường Đức Tài - Đê Bao,
huyện Đức Linh
|
UBND
huyện Đức Linh
|
1288/QĐ-UBND
ngày 16/5/2017
|
19.493
|
6.573
|
6.573
|
4.000
|
|
|
27
|
Đường vào khu sản xuất liên xã Trà Tân- Đông Hà - Z30, huyện Đức Linh
|
UBND
huyện Đức Linh
|
200/QĐ-SKHĐT
ngày 12/5/2019
|
57.979
|
12.500
|
12.500
|
5.000
|
|
|
28
|
Nhựa hóa đường trung tâm xã Đức
Chính, huyện Đức Linh
|
UBND
huyện Đức Linh
|
506/QĐ-SKH
ngày 22/9/2020
|
13.439
|
2.970
|
2.970
|
4.000
|
|
|
29
|
Đường Trung tâm Đô thị Tân Nghĩa,
huyện Hàm Tân (giai đoạn 2: hạng mục đường, vỉa hè, cây xanh, điện chiếu
sáng)
|
UBND
huyện Hàm Tân
|
398/QĐ-SKHĐT
ngày 04/11/2015
|
44.967
|
10.273
|
10.273
|
6.000
|
|
|
30
|
Đường liên xã Sông Phan - Tân
Nghĩa, huyện Hàm Tân
|
UBND
huyện Hàm Tân
|
426/QĐ-SKHĐT
ngày 30/10/2017
|
25.038
|
8.377
|
8.377
|
6.000
|
|
|
31
|
Đường trung tâm đô thị Tân Nghĩa,
huyện Hàm Tân
|
UBND
huyện Hàm Tân
|
2146/QĐ-UBND
ngày 30/10/2012; 474/QĐ-UBND ngày 28/2/2020
|
269.870
|
36.767
|
34.767
|
|
11.000
|
|
32
|
Đường Thuận Minh - Hàm Phú
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
414/QĐ-SKHĐT
ngày 28/10/2016
|
16.449
|
9.626
|
9.626
|
5.000
|
|
|
33
|
Đường Mỹ Thạnh đi Đông Giang
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
124/QĐ-SKHĐT
ngày 31/3/2016
|
45.060
|
3.410
|
3.410
|
8.000
|
|
|
II
|
Lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp,
diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
991.802
|
628.770
|
301.185
|
82.672
|
0
|
|
1
|
Dự án hệ thống kênh cấp 3 - dự án
Tưới Phan Rí - Phan Thiết
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
322/QĐ-SKHĐT
ngày 28/10/2015; 484/QĐ-SKHĐT ngày 19/11/2019; 456/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019
|
156.225
|
75.357
|
68.457
|
15.000
|
|
|
2
|
Đập dâng Sông Phan, huyện Hàm Tân
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
3021/QĐ-UBND ngày 20/10/2017
|
77.194
|
62.768
|
29.996
|
3.000
|
|
|
3
|
Cấp nước cho Trung tâm nhiệt điện
Vĩnh Tân - giai đoạn 1
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
3384/QĐ-UBND
ngày 06/12/2018
|
138.643
|
78.684
|
58.038
|
8.000
|
|
Ngân sách trung ương đã hỗ trợ 50 tỷ
đồng
|
4
|
Kênh tiếp nước Biến Lạc - Hàm Tân,
huyện Tánh Linh
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
Số
1497/QĐ-UBND ngày 01/6/2009
|
376.982
|
285.380
|
40.992
|
20.000
|
|
Ngân sách trung ương đã hỗ trợ 150
tỷ đồng
|
5
|
Kênh tiếp nước Sông Móng - Hàm Cần
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
Số
295/QĐ-SKHĐT ngày 05/10/2015
|
44.955
|
32.857
|
32.857
|
4.000
|
|
|
6
|
Kênh Sông Linh – Cẩm Hang
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
427/QĐ-SKHĐT
ngày 17/10/2006
|
11.566
|
7.489
|
241
|
2.000
|
|
Vướng đền bù
|
7
|
Hoàn thiện công trình Kè bảo vệ bờ
Sông Dinh, thị xã La Gi
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
3207/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016
|
38.992
|
12.100
|
12.100
|
10.000
|
|
|
8
|
Nâng cấp kênh tiêu T1 (T 8N), huyện
Đức Linh
|
UBND
huyện Đức Linh
|
1127/QĐ-UBND
ngày 27/4/2017
|
48.994
|
17.075
|
17.075
|
5.618
|
|
|
9
|
Cải tạo kênh tiêu Suối cây Xoài,
huyện Tánh Linh
|
UBND
huyện Tánh Linh
|
451/QĐ-SKHĐT
ngày 31/10/2016
|
20.222
|
13.356
|
13.356
|
3.000
|
|
|
10
|
Cải tạo kênh tiêu Sông Cát, huyện
Tánh Linh
|
UBND
huyện Tánh Linh
|
1919/QĐ-UBND
ngày 07/7/2017
|
20.037
|
11.100
|
11.100
|
4.000
|
|
|
11
|
Kênh tưới Hàm Thạnh
|
UBND
huyện Hàm Thuận Nam
|
395/QĐ-SKHĐT
ngày 26/10/2016
|
14.980
|
3.000
|
3.000
|
4.000
|
|
|
12
|
Đập Ó Chay, đập Làng, Kênh N2 đập Mới,
xã Phan Lâm
|
UBND
huyện Bắc Bình
|
1606/QĐ-UBND
ngày 15/6/2017
|
8.657
|
6.833
|
6.833
|
1.554
|
|
|
13
|
Đầu tư xây dựng công trình hai hồ
chứa Bắc đào Phú Quý
|
UBND
huyện Phú Quý
|
356/QĐ-SKHĐT
ngày 19/10/2018
|
34.355
|
22.771
|
7.140
|
2.500
|
|
Cắt giảm quy mô dự án
|
III
|
Khu dân cư
|
|
|
1.249.537
|
466.594
|
141.854
|
0
|
45.000
|
|
1
|
Khu tái định cư Bắc kênh thoát lũ
giai đoạn 1 (tên mới là Khu dân cư Bắc kênh thoát lũ - giai đoạn 1)
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
2834/QĐ-UBND
ngày 28/10/2015
|
316.182
|
10.684
|
9.511
|
|
11.000
|
|
2
|
Mở rộng khu dân cư Bắc Xuân An
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
924/QĐ-UBND
31/3/2016
|
376.778
|
7.708
|
1.770
|
|
10.000
|
|
3
|
Khu dân cư Hùng Vương II, giai đoạn
2A (Đoạn 2)
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
2272/QĐ-UBND
ngày 16/9/2020
|
149.173
|
132.395
|
28.969
|
|
2.500
|
|
4
|
Khu dân cư Bắc
Xuân An, thành phố Phan Thiết
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
2217/QĐ-UBND
ngày 04/8/2017
|
242.397
|
200.413
|
38.237
|
|
10.000
|
|
5
|
Khu dân cư HTX 3 - Hàm Liêm
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
190/QĐ-SKHĐT
ngày 07/6/2017
|
18.356
|
13.606
|
11.753
|
|
1.500
|
|
6
|
Khu dân cư Rừng Sến
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
411/QĐ-SKHĐT
ngày 28/10/2016
|
49.941
|
27.719
|
27.719
|
|
5.000
|
|
7
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình hạ
tầng kỹ thuật khu tái định cư Hồ Tôm, xã Tân Phước, thị xã La Gi
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
3751/QĐ-UBND
ngày 27/12/2017
|
96.710
|
74.069
|
23.895
|
|
5.000
|
|
IV
|
Công cộng
|
|
|
272.719
|
136.716
|
113.113
|
35.128
|
0
|
|
1
|
Thoát nước phía hạ lưu đường
ĐT.706B - Cửa ra số 7, thành phố Phan Thiết
|
Ban
QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
349/QĐ-SKHĐT
ngày 19/9/2019
|
28.958
|
4.748
|
4.748
|
10.000
|
|
|
2
|
Thoát nước phía hạ lưu đường
ĐT.706B – Cửa ra sổ 1
|
Ban
QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
176/QĐ-SKHĐT
ngày 4/7/2012
|
16.939
|
11.252
|
619
|
1.500
|
|
|
2
|
Thoát nước phía hạ lưu đường ĐT.706
B - Cửa ra số 2&3, thành phố Phan Thiết
|
Ban
QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
115/QĐ-SKHĐT
ngày 31/3/2016
|
39.776
|
28.568
|
28.568
|
5.000
|
|
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật khu vực 02 bên đường
nhánh nối đường ĐT.706B và đường ĐT.706
|
Ban
QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
241/QĐ-SKHĐT
ngày 18/9/2012
|
25.318
|
13.466
|
996
|
2.000
|
|
|
3
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở xã
hội tại xã Tiến Lợi, thành phố Phan Thiết
|
Ban
QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
04/NQ-HĐND
ngày 08/5/2020
|
70.678
|
15.000
|
15.000
|
6.000
|
|
|
4
|
Hoa viên khu vực cầu Sở Muối thành
phố Phan Thiết
|
UBND
thành phố Phan Thiết
|
2982/QĐ-UBND
ngày 29/10/2015
|
14.940
|
8.084
|
8.084
|
2.000
|
|
|
4
|
Hệ thống thoát lũ trung tâm
huyện Hàm Thuận Nam (Hệ thống thoát nước trung tâm huyện Hàm Thuận Nam)
|
UBND
huyện Hàm Thuận Nam
|
359/QĐ-SKHĐT
ngày 30/10/2015
|
12.602
|
9.989
|
9.489
|
2.500
|
|
|
5
|
Công viên trung tâm huyện Hàm Thuận
Nam (bao gồm cả ĐBGT)
|
UBND
huyện Hàm Thuận Nam
|
397/QĐ-SKHĐT
ngày 28/10/2016
|
33.379
|
22.091
|
22.091
|
3.000
|
|
|
5
|
Trạm xử lý nước thải khu làng nghề
chế biến thủy sản có mùi tập trung tại xã Phú Lạc
|
UBND
huyện Tuy Phong
|
427/QĐ-SKHĐT
ngày 31/10/2016
|
8.129
|
4.500
|
4.500
|
1.200
|
|
|
6
|
Nhà máy xử lý nước thải cảng cá La
Gi
|
UBND
thị xã La Gi
|
2980/QĐ-UBND
ngày 11/10/2016
|
22.000
|
19.018
|
19.018
|
1.928
|
|
|
V
|
Khoa học công nghệ và thông tin
truyền thông
|
|
|
59.493
|
19.036
|
19.036
|
10.000
|
0
|
|
1
|
Dự án nâng cao năng lực Trung tâm
Thông tin và ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ Bình
Thuận
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
445/QĐ-SKHĐT
ngày 31/10/2016
|
29.512
|
8.650
|
8.650
|
5.000
|
|
|
2
|
Dự án nâng cao năng lực Trung tâm Kỹ
thuật Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
437/QĐ-SKHĐT
ngày 31/10/2016
|
29.981
|
10.386
|
10.386
|
5.000
|
|
|
VI
|
Quản
lý nhà nước
|
|
|
240.929
|
36.494
|
36.494
|
20.000
|
0
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết
|
UBND
thành phố Phan Thiết
|
203/QĐ-SKHĐT
ngày 24/5/2019
|
35.957
|
6.000
|
6.000
|
5.000
|
|
|
2
|
Trụ sở làm việc Tòa án nhân dân tỉnh
|
Tòa
án nhân dân tỉnh
|
09/QĐ-TABT
ngày 10/10/2019
|
175.000
|
28.000
|
28.000
|
5.000
|
|
Ngân sách tỉnh hỗ trợ
|
3
|
Kho lưu trữ Tỉnh ủy
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
388/QĐ-SKHĐT
ngày 30/10/2018
|
29.972
|
2.494
|
2.494
|
10.000
|
|
|
VII
|
An ninh quốc phòng
|
|
|
4.928
|
2.299
|
2.299
|
1.500
|
0
|
|
1
|
Nhà làm việc Công an thị trấn Lương
Sơn, huyện Bắc Bình
|
Công
an tỉnh
|
454/QĐ-SKHĐT
ngày 25/8/2020
|
4.928
|
2.299
|
2.299
|
1.500
|
|
|
C
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
1.084.500
|
320
|
220
|
53.558
|
87.000
|
|
I
|
Lĩnh vực giao thông
|
|
|
143.962
|
60
|
60
|
12.500
|
35.000
|
|
1
|
Kè bảo vệ mái taluy đoạn Km79+940 -
Km80+126 tuyến ĐT.716, khu vực qua xã Chí Công, huyện Tuy Phong
|
Sở Giao
thông vận tải
|
457/QĐ-SKHĐT ngày 25/8/2020
|
5.631
|
60
|
60
|
2.000
|
|
|
2
|
Cải tạo nút giao thông đường Nguyễn
Hội- Hải Thượng Lãn Ông
|
UBND
thành phố Phan Thiết
|
3301/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019
|
4.600
|
|
|
|
4.000
|
|
3
|
Kiên cố hóa đường liên thôn xã Hàm Cường,
huyện Hàm Thuận Nam
|
UBND
huyện Hàm Thuận Nam
|
2833/QĐ-UBND
22/10/2018
|
11.956
|
|
|
|
5.500
|
|
4
|
Kiên cố hóa đường trung tâm huyện
đi xã Tân Lập và Hàm Minh, huyện Hàm Thuận Nam
|
UBND
huyện Hàm Thuận Nam
|
2744/QĐ-UBND
ngày 09/1 1/2020
|
14.501
|
|
|
|
5.500
|
|
5
|
Kiên cố hóa đường liên thôn xã Tân
Thành, huyện Hàm Thuận Nam
|
UBND
huyện Hàm Thuận Nam
|
2745/QĐ-UBND
ngày 09/11/2020
|
14.996
|
|
|
3.500
|
2.000
|
|
6
|
Nâng cấp và mở rộng tuyến đường ngã
ba Cây Sung đi vào trung tâm xã Đức Tín
|
UBND
huyện Đức Linh
|
2746/QĐ-UBND
ngày 09/11/2020
|
14.800
|
|
|
|
4.000
|
|
7
|
Nâng cấp đường vào khu sản xuất
Khánh Tài - Nghĩa địa Ngọc Sơn
|
UBND
huyện Bắc Bình
|
113/QĐ-SKHĐT
ngày 31/3/2016
|
7.615
|
|
|
3.000
|
|
|
8
|
Đường vào nhà máy xử lý rác thôn 8,
xã Gia An, huyện Tánh Linh
|
UBND
huyện Tánh Linh
|
537/QĐ-SKHĐT
ngày 08/10/2020
|
4.670
|
|
|
1.500
|
|
|
9
|
Các tuyến đường
trung tâm xã Gia An, huyện Tánh Linh
|
UBND
huyện Tánh Linh
|
2291/QĐ-UBND ngày 17/9/2020
|
14.000
|
|
|
2.500
|
|
|
10
|
Nhựa hóa Phú Long (giai đoạn 2),
huyện Hàm Thuận Bắc
|
UBND
huyện Hàm Thuận Bắc
|
2756/QĐ-UBND
ngày 15/10/2018
|
30.000
|
|
|
|
3.000
|
|
11
|
Đường vào xóm 1C, xã Vĩnh Hảo, huyện
Tuy Phong
|
UBND
huyện Tuy Phong
|
1361/QĐ-UBND
ngày 31/5/2019
|
21.193
|
|
|
|
11.000
|
|
II
|
Lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp,
diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
183.549
|
50
|
50
|
4.000
|
30.000
|
|
1
|
Hồ chứa nước Phan Dùng (HM: Khai
hoang đồng ruộng và hệ thống kênh nội đồng)
|
UBND
huyện Tuy Phong
|
2892/QĐ-UBND
ngày 29/10/2015
|
9.549
|
50
|
50
|
4.000
|
|
Đã trình UBND tỉnh điều chỉnh chủ
trương đầu tư
|
2
|
Trạm bơm Hồng Liêm và hệ thống kênh
tưới huyện Hàm Thuận Bắc và Bắc Bình
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
16/NQ-HĐND
ngày 22/7/2020
|
174.000
|
|
|
|
30.000
|
|
III
|
Khu dân cư
|
|
|
552.244
|
0
|
0
|
3.000
|
10.000
|
|
1
|
Khu định canh định cư thôn 2 xã Gia
Huynh; hạng mục: Sửa chữa, nâng cấp 05 tuyến đường giao thông và trường mẫu
giáo
|
UBND huyện Tánh Linh
|
466/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019
|
9.350
|
|
|
3.000
|
|
|
2
|
Khu tái định cư kè bờ sông Cà Ty,
xã Tiến Lợi, thành phố Phan Thiết, giai đoạn 1
|
UBND
thành phố Phan Thiết
|
3094/QĐ-UBND
ngày 30/10/2017
|
542.894
|
|
|
|
10.000
|
|
IV
|
Công cộng
|
|
|
106.440
|
70
|
70
|
6.000
|
12.000
|
|
1
|
Gia cố mái kênh và đường bê tông
trên bờ kênh (đoạn từ cầu Đôi 1 trên đường Nguyễn Hội đến cầu Sở Muối)
|
Ban
QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
1400/QĐ-UBND ngày 18/6/2020
|
19.455
|
30
|
30
|
|
5.000
|
|
2
|
Gia cố kênh thoát lũ đoạn tư ngã ba
sông Bến Lội đến hết khu dân cư Hùng Vương II (giai đoạn 2A)
|
Ban
QLDA DTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
966/UBND-ĐTQH
ngày 18/3/2020
|
59.916
|
40
|
40
|
|
7.000
|
Đang trình HĐND tỉnh phê duyệt chủ
trương tại kỳ họp thứ 11
|
3
|
Lát vỉa hè, hệ thống cây xanh, điện
chiếu sáng phần còn lại của khu dân cư khu phố A và E, phường Thanh Hải
|
Ban QLDA
ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
1554/QĐ-UBND
ngày 07/7/2020
|
24.969
|
|
|
5.000
|
|
|
4
|
Hệ thống thoát nước ngoài hàng rào
Cụm công nghiệp Nghĩa Hóa, thị trấn Tân Nghĩa
|
UBND
huyện Hàm Tân
|
02/NQ-HĐND
ngày 8/5/2020
|
2.100
|
|
|
1.000
|
|
|
V
|
Khoa học công nghệ và thông tin
truyền thông
|
|
|
16.540
|
0
|
0
|
3.000
|
0
|
|
1
|
Dự án tạo lập và hoàn thiện cơ sở dữ
liệu hộ tịch tại Bình Thuận
|
Sở Tư pháp
|
2201/QĐ-UBND ngày 08/9/2020
|
16.540
|
|
|
3.000
|
|
|
VI
|
Quản lý nhà nước
|
|
|
81.765
|
140
|
40
|
25.058
|
0
|
|
1
|
Trụ sở Đảng ủy khối cơ quan và Khối
Doanh nghiệp tỉnh
|
Đảng
ủy khối cơ quan và DN tỉnh
|
1239/QĐ-UBND
ngày 02/6/2020
|
17.996
|
40
|
40
|
5.000
|
|
|
2
|
Cải tạo nhà làm việc UBND thị trấn
Liên Hương
|
UBND
huyện Tuy Phong
|
197/QĐ-SKHĐT
ngày 27/5/2020
|
11.470
|
100
|
|
4.000
|
|
|
3
|
Sửa chữa Trụ sở làm việc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
2840/QĐ-UBND
ngày 17/11/2020
|
3.349
|
|
|
1.500
|
|
|
4
|
Trụ sở làm việc UBND xã Sông Phan
(vị trí mới)
|
UBND
huyện Hàm Tân
|
25/NQ-HĐND
ngày 01/10/2020
|
21.825
|
|
|
7.000
|
|
|
5
|
Trụ sở làm việc Trung tâm Quan trắc
|
Ban
QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
2615/QĐ-UBND ngày 16/10/2020
|
16.138
|
|
|
3.000
|
|
|
6
|
Dự án Nhà làm việc Ban quản lý rừng
phòng hộ Phan Điền
|
Ban
quản lý rừng phòng hộ Phan Điền
|
220/QĐ-SKHĐT
ngày 02/6/2020
|
4.987
|
|
|
2.558
|
|
|
7
|
Trụ Sở Nhà làm việc Ban quản lý rừng
phòng hộ Trị An
|
Ban
quản lý rừng phòng hộ Trị An
|
2838/QĐ-UBND
ngày 17/11/2020
|
6.000
|
|
|
2.000
|
|
|
D
|
Dự phòng phân khai sau
|
|
|
|
|
|
102.102
|
77.000
|
HĐND tỉnh phân khai sau
|