STT
|
Danh
mục dự án
|
Quyết
định phê duyệt dự án phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Kế
hoạch vốn 2021 -2025
|
Kế
hoạch vốn năm 2021
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm
|
|
Tổng
số
|
Trong
đó:
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Chi
XDCB tập trung
|
Tiền
sử dụng đất
|
Xổ số
kiến thiết
|
Hỗ
trợ của TP.Hồ Chí Minh
|
Đầu tư
từ nguồn bội chi ngân sách địa phương
|
|
Tổng
số
|
|
7.982.032
|
6.361.480
|
4.793.758
|
477.840
|
3.399.818
|
784.000
|
20.000
|
112.100
|
|
A
|
Vốn phân cấp huyện, thị, thành
phố
|
|
|
|
1.179.200
|
286.200
|
893.000
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Thành phố Đồng Xoài
|
|
|
|
174.000
|
28.000
|
146.000
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới
tối thiểu 30%
|
|
|
|
43.800
|
|
43.800
|
|
|
|
|
2
|
Thị xã Bình
Long
|
|
|
|
89.900
|
23.900
|
66.000
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới
tối thiểu 30%
|
|
|
|
19.800
|
|
19.800
|
|
|
|
|
3
|
Thị xã Phước
Long
|
|
|
|
116.500
|
21.500
|
95.000
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới
tối thiểu 30%
|
|
|
|
28.500
|
|
28.500
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Đồng Phú
|
|
|
|
118.000
|
30.000
|
88.000
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới
tối thiểu 30%
|
|
|
|
26.400
|
|
26.400
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Bù Đăng
|
|
|
|
102.000
|
30.000
|
72.000
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới
tối thiểu 30%
|
|
|
|
21.600
|
|
21.600
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Bù Gia Mập
|
|
|
|
60.500
|
24.500
|
36.000
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới
tối thiểu 30%
|
|
|
|
10.800
|
|
10.800
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Chơn Thành
|
|
|
|
61.700
|
25.700
|
36.000
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới
tối thiểu 30%
|
|
|
|
10.800
|
|
10.800
|
|
|
|
|
8
|
Huyện Hớn Quản
|
|
|
|
106.600
|
24.600
|
82.000
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới
tối thiểu 30%
|
|
|
|
24.600
|
|
24.600
|
|
|
|
|
9
|
Huyện Lộc Ninh
|
|
|
|
124.400
|
32.400
|
92.000
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới
tối thiểu 30%
|
|
|
|
27.600
|
|
27.600
|
|
|
|
|
10
|
Huyện Bù Đốp
|
|
|
|
56.300
|
22.300
|
34.000
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới
tối thiểu 30%
|
|
|
|
10.200
|
|
10.200
|
|
|
|
|
11
|
Huyện Phú Riềng
|
|
|
|
169.300
|
23.300
|
146.000
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới
tối thiểu 30%
|
|
|
|
43.800
|
|
43.800
|
|
|
|
|
B
|
Vốn thực hiện dự án
|
|
7.982.032
|
5.171.480
|
3.017.058
|
41.640
|
2.139.318
|
704.000
|
20.000
|
112.100
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
4.191.936
|
1.749.180
|
1.606.523
|
0
|
1.254.423
|
240.000
|
0
|
112.100
|
|
I
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
|
2.981.291
|
1.020.480
|
958.200
|
-
|
636.100
|
210.000
|
-
|
112.100
|
|
|
Công nghiệp
|
|
168.947
|
37.500
|
37.500
|
-
|
37.500
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Đường trục chính từ QL13 vào khu
công nghiệp Tân khai II, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước
|
2779/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016
|
40.000
|
15.000
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
|
2
|
Hệ thống thoát nước ngoài hàng rào
Becamex Bình Phước
|
1944/QĐ-UBND
ngày 08/8/2017
|
48.974
|
11.700
|
11.700
|
|
11.700
|
|
|
|
|
3
|
Các tuyến đường số 2, 3, 4, 5 và 7
KCN Đồng Xoài I
|
980/QĐ-UBND
ngày 9/5/2018
|
79.973
|
10.800
|
10.800
|
|
10.800
|
|
|
|
|
|
Giao thông - vận tải & Hạ tầng
đô thị
|
|
2.522.344
|
772.980
|
710.700
|
-
|
598.600
|
-
|
-
|
112.100
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông phía Tây
QL 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư
|
2992/QĐ-UBND
ngày 30/10/2019
|
1.450.000
|
130.000
|
130.000
|
|
130.000
|
|
|
|
|
2
|
Đường Đồng Tiến - Tân Phú, huyện Đồng
Phú
|
2293/QĐ-UBND
ngày 30/10/2019
|
180.000
|
110.000
|
110.000
|
|
110.000
|
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp mở rộng ĐT 753B kết nối đường
Đồng Phú - Bình Dương
|
2294/QĐ-UBND
ngày 30/10/2019
|
180.000
|
85.000
|
85.000
|
|
85.000
|
|
|
|
|
4
|
Đường giao thông kết hợp du lịch hồ
thủy lợi Phước Hòa
|
2818/QĐ-UBND
ngày 30/10/2017
|
123.800
|
68.800
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp ĐT 741 đoạn từ cầu Thác Mẹ
đến QL14C
|
1659/QĐ-UBND
ngày 17/7/2018
|
89.834
|
27.800
|
27.800
|
|
27.800
|
|
|
|
|
6
|
Hai tuyến đường phục vụ Công viên
văn hóa tỉnh (đường Nguyễn Chánh và đường QH số 30)
|
2333/QĐ-UBND
ngày 1/11/2019
|
58.130
|
17.000
|
17.000
|
|
17.000
|
|
|
|
|
7
|
Nâng cấp, thảm nhựa các tuyến đường
còn lại khu dân cư phía Bắc Tỉnh lỵ
|
1622/QĐ-UBND
ngày 16/7/2020
|
200.000
|
160.000
|
160.000
|
|
160.000
|
|
|
|
*
|
8
|
Dự án xây dựng kè và nạo vét hồ Suối
Cam
|
2054/QĐ-UBND
ngày 21/8/2017
|
105.000
|
38.800
|
38.800
|
|
38.800
|
|
|
|
|
9
|
Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới
- Tiểu dự án tỉnh Bình Phước
|
2016/QĐ-UBND
ngày 27/7/2016; 920/QĐ-UBND ngày 17/4/2017; 3204/QD-UBND ngày 7/12/2017
|
135.580
|
135.580
|
112.100
|
|
|
|
|
112.100
|
tỉnh
vay lại TW vốn ADB của dự án Minh Lập-Lộc Hiệp
|
|
Y tế
|
|
68.500
|
48.500
|
48.500
|
-
|
-
|
48.500
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng và mua sắm trang thiết bị bệnh
viện y học cổ truyền tỉnh (giai đoạn II)
|
2785/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016
|
68.500
|
48.500
|
48.500
|
|
|
48.500
|
|
|
|
|
Giáo dục - Đào tạo
|
|
221.500
|
161.500
|
161.500
|
-
|
-
|
161.500
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng trường nghề tại khu công
nghiệp Becamex Bình Phước
|
2319/QĐ-UBND
ngày 31/10/2019
|
150.000
|
110.000
|
110.000
|
|
|
110.000
|
|
|
|
2
|
Xây dựng khối phòng học, thư viện-trung
tâm nghiên cứu khoa học Trường THPT Đồng Xoài
|
1643a/QĐ-UBND
ngày 20/7/2020
|
71.500
|
51.500
|
51.500
|
|
|
51.500
|
|
|
|
II
|
Thành phố Đồng Xoài
|
|
280.000
|
125.000
|
125.000
|
-
|
125.000
|
-
|
-
|
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị
|
|
280.000
|
125.000
|
125.000
|
-
|
125.000
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Kè và hệ thống đường giao thông dọc
hai bên suối Đồng Tiền - suối Tầm Vông TX Đồng Xoài
|
2137/QĐ-UBND
ngày 10/9/2018
|
150.000
|
25.000
|
25.000
|
|
25.000
|
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ thành phố Đồng Xoài GPMB dự
án xây dựng kè và nạp vét hồ Suối Cam
|
|
130.000
|
100.000
|
100.000
|
|
100.000
|
|
|
|
|
III
|
Thị xã Bình Long
|
|
91.000
|
18.100
|
18.100
|
-
|
18.100
|
-
|
-
|
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị
|
|
91.000
|
18.100
|
18.100
|
-
|
18.100
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Dự án nâng cấp, mở rộng đường ĐT
752 (đoạn thị xã Bình Long đi trường chuyên Bình Long
|
2784/QĐ-UBND
ngày 30/10/2017
|
91.000
|
18.100
|
18.100
|
|
18.100
|
|
|
|
|
IV
|
Huyện Chơn Thành
|
|
139.545
|
37.700
|
37.700
|
-
|
27.700
|
10.000
|
-
|
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị
|
|
139.545
|
37.700
|
37.700
|
-
|
27.700
|
10.000
|
-
|
|
|
1
|
Các tuyến đường trục xuyên tâm để
hình thành các phường huyện Chơn Thành
|
2270/QĐ-UBND
ngày 29/10/2019
|
139.545
|
37.700
|
37.700
|
|
27.700
|
10.000
|
|
|
|
V
|
Huyện Lộc Ninh
|
|
245.000
|
80.000
|
80.000
|
-
|
80.000
|
-
|
-
|
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị
|
|
245.000
|
80.000
|
80.000
|
-
|
80.000
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Đường tránh QL 13 đoạn qua thị trấn
Lộc Ninh huyện Lộc Ninh
|
2484/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
|
245.000
|
80.000
|
80.000
|
|
80.000
|
|
|
|
|
VI
|
Huyện Bù Đốp
|
|
140.000
|
40.000
|
40.000
|
-
|
40.000
|
-
|
-
|
|
|
|
Giao thông - Hạ tầng đô thị
|
|
140.000
|
40.000
|
40.000
|
-
|
40.000
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng đường ĐT 759B đoạn
từ xã Phước Thiện đi cửa khẩu Hoàng Diệu
|
1647/QĐ-UBND
ngày 08/8/2019
|
140.000
|
40.000
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
|
|
VII
|
Huyện Phú Riềng
|
|
220.000
|
110.000
|
110.000
|
-
|
110.000
|
-
|
-
|
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị
|
|
220.000
|
110.000
|
110.000
|
-
|
110.000
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng cầu Long Tân-Tân Hưng kết
nối 2 huyện Phú Riềng và Hớn Quản
|
2316/QĐ-UBND
ngày 31/10/2019
|
100.000
|
70.000
|
70.000
|
|
70.000
|
|
|
|
|
2
|
Dự án xây dựng đường vòng quanh và
cải tạo lòng hồ Bàu Lách gắn với phát triển du lịch huyện Phú Riềng
|
2317/QĐ-UBND
ngày 31/10/2019
|
120.000
|
40.000
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
|
|
VIII
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
35.100
|
20.100
|
20.100
|
-
|
10.100
|
10.000
|
-
|
|
|
|
Quốc phòng - An ninh
|
|
35.100
|
20.100
|
20.100
|
-
|
10.100
|
10.000
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng, nâng cấp doanh trại Bệnh
xá K23 BCH Quân sự tỉnh
|
2462a/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018
|
20.100
|
10.100
|
10.100
|
|
10.100
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng, nâng cấp Trường Quân sự Bộ
Chỉ huy quân sự tinh
|
2467a/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018
|
15.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
IX
|
Hỗ trợ giải phóng mặt bằng dự án
BOT đường Đồng Phú Bình Dương
|
34/NQ-HĐND
ngày 10/12/2020
|
|
160.000
|
160.000
|
|
160.000
|
|
|
|
Công
ty TNHH MTV cao su Bình Phước
|
X
|
Vốn lập quy hoạch tỉnh theo quy
định của Luật quy hoạch
|
|
60.000
|
58.800
|
41.633
|
|
31.633
|
10.000
|
|
|
Sở
KHĐT
|
XI
|
Vốn tất toán các công trình đã
quyết toán
|
|
|
79.000
|
15.790
|
|
15.790
|
|
|
|
Chi
tiết tại PL 4.1
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
3.790.096
|
3.422.300
|
1.410.535
|
41.640
|
884.895
|
464.000
|
20.000
|
-
|
-
|
I
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
|
899.096
|
817.500
|
603.640
|
41.640
|
510.000
|
52.000
|
|
-
|
|
|
Công nghiệp
|
|
|
200.000
|
180.000
|
128.500
|
-
|
90.000
|
38.500
|
-
|
|
1
|
Xây dựng mương cống thoát nước
ngoài khu công nghiệp Việt Kiều
|
2029/QĐ-UBND
ngày 20/8/2020
|
50.000
|
45.000
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng mương, cống thoát nước
ngoài khu công nghiệp Tân Khai II (nối tiếp)
|
2024/QĐ-UBND
ngày 20/8/2020
|
50.000
|
45.000
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng mương thoát nước và đường
giao thông ngoài Khu công nghiệp và khu dân cư Becamex Bình Phước (giai đoạn
II)
|
2025/QĐ-UBND
ngày 20/8/2020
|
100.000
|
90.000
|
38.500
|
|
|
38.500
|
|
|
|
|
Giao thông - vận tải & Hạ tầng
đô thị
|
|
534.826
|
489.000
|
386.640
|
41.640
|
345.000
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng tuyến kết nối ĐT.753B với
đường Đồng Phú - Bình Dương (đoạn Lam Sơn - Tân Phước)
|
1996/QĐ-UBND
ngày 20/8/2020
|
180.000
|
162.000
|
162.000
|
|
162.000
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng đường Đồng Hưu - Bàu Nàm, huyện
Chơn Thành (Kết nối các tuyến dường Minh Thành-Bàu Nàm)
|
2023/QĐ-UBND
ngày 20/8/2020
|
69.826
|
63.000
|
63.000
|
|
63.000
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng cầu dân sinh
|
34/NQ-HĐND
ngày 10/12/2020
|
135.000
|
121.000
|
41.640
|
41.640
|
|
|
|
|
|
4
|
Xây dựng đường Đồng Xoài - Tân Lập
(vành đai phía Tây hồ suối Giai)
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
70.000
|
63.000
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
|
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật tuyến đường Minh
Hưng - Đồng Nơ (3 hạng mục phát sinh, gồm: điện chiếu sáng công cộng, đường dây
22KVA và trạm biến áp, trồng cây sao đen hai bên đường)
|
34/NQ-HĐND
ngày 10/12/2020
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
|
80.000
|
|
|
|
|
|
Giáo dục - Đào tạo
|
|
14.270
|
13.500
|
13.500
|
-
|
-
|
13.500
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng Trung tâm nghiên cứu khoa học
Trường THPT chuyên Quang Trung
|
2145/QĐ-UBND
ngày 28/8/2020
|
14.270
|
13.500
|
13.500
|
|
|
13.500
|
|
|
|
|
Văn hóa xã hội
|
|
150.000
|
135.000
|
75.000
|
-
|
75.000
|
.
|
-
|
-
|
|
|
Xây dựng Nhà thi đấu đa năng tỉnh
Bình Phước
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
150.000
|
135.000
|
75.000
|
|
75.000
|
|
|
|
|
II
|
Thành phố Đồng Xoài
|
|
280.000
|
252.000
|
47.000
|
-
|
20.000
|
27.000
|
-
|
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị
|
|
280.000
|
252.000
|
47.000
|
-
|
20.000
|
27.000
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng dường Trần Hưng Đạo (đoạn từ
đường Nguyễn Bình đến QL14 và đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Trần Phú)
|
1988/QĐ-UBND
ngày 19/8/2020
|
250.000
|
225.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng đường Lý Thường Kiệt nối
dài (đoạn từ đường Phú Riềng Đỏ đến đường Nguyễn Huệ, phường Tân Đồng)
|
1989/QĐ-UBND
ngày 19/8/2020
|
30.000
|
27.000
|
27.000
|
|
|
27.000
|
|
|
|
III
|
Thị xã Phước Long
|
|
135.000
|
121.500
|
49.000
|
-
|
4.000
|
45.000
|
-
|
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị
|
|
135.000
|
121.500
|
49.000
|
-
|
4.000
|
45.000
|
-
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường kết nối từ trung
tâm Long Giang đến Long Phước
|
1987/QĐ-UBND
ngày 19/8/2020
|
55.000
|
49.500
|
24.000
|
|
|
24.000
|
|
|
|
2
|
Xây dựng đường và cải tạo lòng hồ
Long Thủy, thị xã Phước Long
|
1945/QĐ-UBND
ngày 19/8/2020
|
80.000
|
72.000
|
25.000
|
|
4.000
|
21.000
|
|
|
|
IV
|
Thị xã Bình Long
|
|
220.000
|
198.000
|
56.000
|
-
|
-
|
56.000
|
-
|
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị
|
|
70.000
|
63.000
|
16.000
|
-
|
-
|
16.000
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng đường ĐT.752 nối dài tiếp
giáp huyện Hớn Quản
|
2067/QĐ-UBND ngày 24/8/2020
|
70.000
|
63.000
|
16.000
|
|
|
16.000
|
|
|
|
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
150.000
|
135.000
|
40.000
|
-
|
-
|
40.000
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng trường THPT Bình Long
|
1990/QĐ-UBND ngày 19/8/2020
|
150.000
|
135.000
|
40.000
|
|
|
40.000
|
|
|
|
V
|
Huyện Chơn Thành
|
|
210.000
|
189.000
|
92.895
|
-
|
66.895
|
26.000
|
-
|
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị
|
|
210.000
|
189.000
|
92.895
|
-
|
66.895
|
26.000
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng tuyến đường kết nối khu
dân cư Đại Nam ra xã Minh Lập huyện Chơn Thành
|
2141/QĐ-UBND
ngày 28/8/2020
|
130.000
|
117.000
|
66.895
|
|
66.895
|
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng đường trục chính
vào Cụm công nghiệp và Khu công nghiệp công nghệ cao Nha Bích
|
2206/QĐ-UBND
ngày 04/9/2020
|
80.000
|
72.000
|
26.000
|
|
|
26.000
|
|
|
|
VI
|
Huyện Đồng Phú
|
|
882.000
|
793.800
|
226.000
|
-
|
206.000
|
20.000
|
-
|
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị
|
|
882.000
|
793.800
|
226.000
|
-
|
206.000
|
20.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng đường từ TTHC huyện Đồng
Phú đến khu quy hoạch công nghiệp - thương mại - dịch vụ Becamex Bình Phước
|
2129/QĐ-UBND
ngày 28/8/2020
|
372.000
|
334.800
|
100.000
|
|
80.000
|
20.000
|
|
|
|
2
|
Xây dựng đường giao thông từ ĐT.741
vào khu công nghiệp Nam Đồng Phú mở rộng
|
34/NQ-HĐND
ngày 10/12/2020
|
130.000
|
117.000
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng đường trục chính từ ĐT.741
vào khu quy hoạch công nghiệp - thương mại - dịch vụ Becamex Bình Phước
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
340.000
|
306.000
|
50.000
|
|
50.000
|
|
|
|
|
4
|
Nâng cấp đường nối trung tâm xã Tân
Phước-Đồng Tiến-Đồng Tâm huyện Đồng Phú
|
2803/QĐ-UBND
ngày 10/11/2020
|
40.000
|
36.000
|
36.000
|
|
36.000
|
|
|
|
|
VII
|
Huyện Hớn Quản
|
|
300.000
|
270.000
|
52.000
|
-
|
9.000
|
43.000
|
-
|
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị
|
|
270.000
|
243.000
|
25.000
|
-
|
-
|
25.000
|
-
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường từ Ngã 3 Xa Cát vào
Khu công nghiệp Việt Kiều, huyện Hớn Quản
|
2021/QĐ-UBND
ngày 20/8/2020
|
270.000
|
243.000
|
25.000
|
|
|
25.000
|
|
|
|
|
Thủy lợi
|
|
30.000
|
27.000
|
27.000
|
-
|
9.000
|
18.000
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng hệ thống kênh thủy lợi nội
đồng xã An Khương, huyện Hớn Quản
|
1985/QĐ-UBND
ngày 19/8/2020
|
30.000
|
27.000
|
27.000
|
|
9.000
|
18.000
|
|
|
|
VIII
|
Huyện
Bù Đăng
|
|
130.000
|
117.000
|
50.000
|
-
|
-
|
50.000
|
-
|
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị
|
|
80.000
|
72.000
|
30.000
|
-
|
-
|
30.000
|
-
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ QL.14 đi
xã Đăk Nhau
|
2175/QĐ-UBND
ngày 01/9/2020
|
80.000
|
72.000
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
|
|
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
50.000
|
45.000
|
20.000
|
|
-
|
20.000
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng Trường
Tiểu học Võ Thị Sáu, xã Đường 10, huyện Bù Đăng
|
2146/QĐ-UBND
ngày 28/8/2020
|
50.000
|
45.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
|
IX
|
Huyện Lộc Ninh
|
|
140.000
|
126.000
|
55.000
|
-
|
-
|
55.000
|
-
|
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị
|
|
90.000
|
81.000
|
30.000
|
-
|
-
|
30.000
|
-
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường 13B từ ngã ba Chiu
Riu đến các dự án điện năng lượng mặt trời và nhánh rẽ X16
|
2028/QĐ-UBND
ngày 20/8/2020
|
90.000
|
81.000
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
|
|
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
50.000
|
45.000
|
25.000
|
-
|
-
|
25.000
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng Trường phổ thông dân tộc nội
trú THCS
|
1975/QĐ-UBND
ngày 19/8/2020
|
50.000
|
45.000
|
25.000
|
|
|
25.000
|
|
|
|
X
|
Huyện Bù Gia Mập
|
|
280.000
|
252.000
|
50.000
|
-
|
-
|
30.000
|
20.000
|
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị
|
|
240.000
|
216.000
|
34.000
|
-
|
-
|
14.000
|
20.000
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT.760 từ
ngã tư ĐT.741 đến cầu Đăk Ơ (Tuyến 1) và đường liên xã Đức Hạnh - Phú Văn từ
ĐT.741 đến ngã tư Quốc Tế, xã Phú Văn (Tuyến 2)
|
2140/QĐ-UBND
ngày 28/8/2020
|
150.000
|
135.000
|
20.000
|
|
|
|
20.000
|
|
|
2
|
Xây dựng các tuyến đường khu trung
tâm hành chính huyện
|
2125/QĐ-UBND
ngày 27/08/2020
|
90.000
|
81.000
|
14.000
|
|
|
14.000
|
|
|
|
|
Văn hóa xã hội
|
|
40.000
|
36.000
|
16.000
|
-
|
-
|
16.000
|
-
|
|
|
1
|
Trung tâm văn hóa thể dục thể thao
huyện Bù Gia Mập
|
2124/QĐ-UBND
ngày 27/08/2020
|
40.000
|
36.000
|
16.000
|
|
|
16.000
|
|
|
|
XI
|
Huyện Bù Đốp
|
|
100.000
|
90.000
|
50.000
|
-
|
15.000
|
35.000
|
-
|
|
|
|
Giao thông - Hạ tầng đô thị
|
|
40.000
|
36.000
|
15.000
|
-
|
15.000
|
-
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường ĐT.759B đoạn từ chợ
Tân Thành đi Cửa khẩu Cầu Trắng
|
2026/QĐ-UBND
ngày 20/8/2020
|
40.000
|
36.000
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
Thủy
lợi
|
|
30.000
|
27.000
|
20.000
|
-
|
-
|
20.000
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng hệ thống kênh dẫn 6 km sử dụng
nước sau thủy điện Cần Đơn cho cánh đồng Sóc Nê, xã Tân Tiến, huyện Bù Đốp
|
2027/QĐ-UBND
ngày 20/8/2020
|
30.000
|
27.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
30.000
|
27.000
|
15.000
|
-
|
-
|
15.000
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng trường mầm non Hung Phước
|
2144/QĐ-UBND
ngày 28/8/2020
|
30.000
|
27.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
|
XII
|
Huyện Phú Riềng
|
|
185.000
|
166.500
|
50.000
|
-
|
25.000
|
25.000
|
-
|
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị
|
|
185.000
|
166.500
|
50.000
|
-
|
25.000
|
25.000
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng đường vào Khu công nghiệp Long
Tân
|
2022/QĐ-UBND
ngày 20/8/2020
|
85.000
|
76.500
|
25.000
|
|
25.000
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng đường kết nối từ Bù Nho đi
Phước Tân qua TTHC huyện Phú Riềng hướng về cầu Long Tân - Tân Hưng Hớn Quản
|
2041/QĐ-UBND
ngày 20/8/2020
|
100.000
|
90.000
|
25.000
|
|
|
25.000
|
|
|
|
XIII
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
29.000
|
29.000
|
29.000
|
-
|
29.000
|
-
|
|
-
|
|
1
|
GPMB trường bắn Bù Đăng và xây dựng
02 nhà kho cất chứa mìn công binh
|
34/NQ-HĐND
ngày 10/12/2020
|
29.000
|
29.000
|
29.000
|
|
29.000
|
|
|
|
|
C
|
Chương trình MTQG nông thôn mới
|
|
|
800.000
|
450.000
|
150.000
|
220.000
|
80.000
|
|
|
Giao
Văn phòng điều phối NTM tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở KH&ĐT tham mưu UBND
tỉnh giao chi tiết
|
D
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền
vững
|
|
|
250.000
|
80.000
|
|
80.000
|
|
|
|
Giao
Sở LĐTB&XH chủ trì, phối hợp với Sở KH&ĐT tham mưu UBND tỉnh giao chi
tiết
|
E
|
Vốn chuẩn bị đầu tư giai đoạn
2021-2025
|
|
|
|
47.500
|
|
47.500
|
|
|
|
Chi
tiết tại PL 4.2
|
F
|
Hỗ trợ đầu tư hạ tầng cụm công
nghiệp
|
|
|
140.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Minh Hưng 1 - huyện
Bù Đăng
|
|
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
Sở
Công thương chủ trì, phối hợp với Sở KHĐT tham mưu UBND tỉnh giao chi tiết
theo quy định tại Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
2
|
Cụm công nghiệp Minh Hưng 2 - huyện
Bù Đăng
|
|
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
Sở Công
thương chủ trì, phối hợp với Sở KHĐT tham mưu UBND tỉnh giao chi tiết theo
quy định tại Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|