TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
QĐ chủ trương đầu tư /Quyết định đầu
tư
|
Kế hoạch vốn 2021-2025 nguồn ngân sách
tỉnh (Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 14/11/2021; số 98/NQ-HĐND ngày
26/10/2022; số 135/NQ-HĐND ngày 14/7/2023; số 175/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Kiên Giang)
|
Kế hoạch vốn 2021-2025 nguồn ngân sách
tỉnh (sau điều chỉnh)
|
Chênh lệch
|
Phân cấp vốn huyện, thành phố quản lý
|
Ghi chú
|
Thời gian khởi công - hoàn thành
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban
hành
|
Tổng mức đầu tư
|
|
|
|
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: ngân sách tỉnh
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tăng
|
Giảm
|
Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung
trong nước
|
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung
trong nước
|
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
6.848.901
|
5.932.390
|
3.527.240
|
742.465
|
2.608.775
|
176.000
|
3.527.240
|
742.465
|
2.608.775
|
176.000
|
1.788.572
|
-1.788.572
|
238.897
|
|
A
|
DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG
|
|
|
|
4.718.268
|
4.379.268
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.529.268
|
6.037
|
1.523.231
|
-
|
1.529.268
|
-
|
226.883
|
|
I
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
3.900.000
|
3.900.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.050.000
|
-
|
1.050.000
|
-
|
1.050.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Đầu
tư xây dựng công trình Cầu trên tuyến đường ven biển kết nối từ An Biên -
thành phố Rạch Giá
|
huyện An Biên và thành phố Rạch Giá
|
2024- 2029
|
số 185/NQ- HĐND ngày 28/12/2023 của HĐND
tỉnh Kiên Giang;
|
3.900.000
|
3.900.000
|
-
|
|
|
|
1.050.000
|
|
1.050.000
|
|
1.050.000
|
|
|
Bố trí mới
|
II
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
|
|
|
23.000
|
23.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
23.000
|
-
|
23.000
|
-
|
23.000
|
-
|
-
|
|
III
|
Trường Chính trị tỉnh Kiên Giang
|
|
|
|
6.037
|
6.037
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.037
|
6.037
|
-
|
-
|
6.037
|
-
|
-
|
|
1
|
Cải
tạo, sửa chữa công trình Trường Chính trị tỉnh Kiên Giang
|
thành phố Rạch Giá
|
2024- 2026
|
số 941/QĐ- UBND ngày 23/4/2024 của UBND tỉnh
Kiên Giang;
|
6.037
|
6.037
|
-
|
|
|
|
6.037
|
6.037
|
|
|
6.037
|
|
|
Bố trí mới
|
IV
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
|
|
94.503
|
94.503
|
-
|
-
|
-
|
-
|
94.503
|
-
|
94.503
|
-
|
94.503
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây
dựng mới và mua sắm thiết bị hội trường xã Hòa Hưng; xã Ngọc Chúc; xã Ngọc
Thuận, huyện Giồng Riềng
|
huyện Giồng Riềng
|
2024- 2026
|
số 942/QĐ- UBND ngày 23/4/2024 của UBND tỉnh
Kiên Giang;
|
12.934
|
12.934
|
-
|
|
|
|
12.934
|
|
12.934
|
|
12.934
|
|
|
Bố trí mới
|
2
|
Xây
dựng mới và mua sắm thiết bị hội trường xã Thạnh Phước; sửa chữa nhà công vụ
Huyện ủy Giồng Riềng, huyện Giồng Riềng
|
huyện Giồng Riềng
|
2024- 2026
|
số 942/QĐ- UBND ngày 23/4/2024 của UBND tỉnh
Kiên Giang;
|
7.031
|
7.031
|
-
|
|
|
|
7.031
|
|
7.031
|
|
7.031
|
|
|
Bố trí mới
|
3
|
Xây
dựng mới và mua sắm thiết bị hội trường xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc; xã Định Hòa; xã
Vĩnh Phước A, huyện Gò Quao
|
huyện Gò Quao
|
2024- 2026
|
số 942/QĐ- UBND ngày 23/4/2024 của UBND tỉnh
Kiên Giang;
|
13.108
|
13.108
|
-
|
|
|
|
13.108
|
|
13.108
|
|
13.108
|
|
|
Bố trí mới
|
4
|
Xây
dựng mới và mua sắm thiết bị nhà ăn Huyện ủy Gò Quao; sửa chữa và và mua sắm
thiết bị nhà công vụ Huyện ủy Gò Quao, huyện Gò Quao
|
huyện Gò Quao
|
2024- 2026
|
số 942/QĐ- UBND ngày 23/4/2024 của UBND tỉnh
Kiên Giang;
|
6.381
|
6.381
|
-
|
|
|
|
6.381
|
|
6.381
|
|
6.381
|
|
|
Bố trí mới
|
5
|
Xây
dựng mới và mua sắm thiết bị hội trường xã Phú Lợi; xã Vĩnh Điều, huyện Giang
Thành
|
huyện Giang Thành
|
2024- 2026
|
số 942/QĐ- UBND ngày 23/4/2024 của UBND tỉnh
Kiên Giang;
|
8.349
|
8.349
|
-
|
|
|
|
8.349
|
|
8.349
|
|
8.349
|
|
|
Bố trí mới
|
6
|
Xây
dựng mới và mua sắm thiết bị hội trường xã Nam Thái; sửa chữa nhà làm việc
các ban Đảng huyện An Biên; sửa chữa và mua sắm thiết bị nhà công vụ Huyện ủy
huyện An Minh
|
huyện An Biên, huyện An Minh
|
2024- 2026
|
số 942/QĐ- UBND ngày 23/4/2024 của UBND tỉnh
Kiên Giang;
|
11.455
|
11.455
|
-
|
|
|
|
11.455
|
|
11.455
|
|
11.455
|
|
|
Bố trí mới
|
7
|
Xây
dựng mới và mua sắm thiết bị hội trường xã Bình An; sửa chữa và mua sắm thiết
bị hội trường Huyện ủy Kiên Lương, huyện Kiên Lương
|
huyện Kiên Lương
|
2024- 2026
|
số 942/QĐ- UBND ngày 23/4/2024 của UBND tỉnh
Kiên Giang;
|
11.296
|
11.296
|
-
|
|
|
|
11.296
|
|
11.296
|
|
11.296
|
|
|
Bố trí mới
|
8
|
Xây
dựng mới và mua sắm thiết bị hội trường xã Vĩnh Thuận; sửa chữa và mua sắm thiết
bị nhà công vụ Huyện ủy Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thuận; xây dựng mới và mua sắm
thiết bị nhà ăn xã An Minh Bắc, huyện U Minh Thượng
|
huyện Vĩnh Thuận, huyện U Minh Thượng
|
2024- 2026
|
số 942/QĐ- UBND ngày 23/4/2024 của UBND tỉnh
Kiên Giang;
|
10.124
|
10.124
|
-
|
|
|
|
10.124
|
|
10.124
|
|
10.124
|
|
|
Bố trí mới
|
9
|
Xây
dựng mới và mua sắm thiết bị hội trường xã Sơn Kiên, huyện Hòn Đất; xây dựng
mới và mua sắm thiết bị nhà ăn Huyện ủy Tân Hiệp, huyện Tân Hiệp
|
huyện Hòn Đất, huyện Tân Hiệp
|
2024- 2026
|
số 942/QĐ- UBND ngày 23/4/2024 của UBND tỉnh
Kiên Giang;
|
10.280
|
10.280
|
-
|
|
|
|
10.280
|
|
10.280
|
|
10.280
|
|
|
Bố trí mới
|
10
|
Xây
dựng mới và mua sắm thiết bị nhà ăn Thành ủy; sửa chữa nhà công vụ Thành ủy,
thành phố Phú Quốc
|
thành phố Phú Quốc
|
2024- 2026
|
số 942/QĐ- UBND ngày 23/4/2024 của UBND tỉnh
Kiên Giang;
|
3.545
|
3.545
|
-
|
|
|
|
3.545
|
|
3.545
|
|
3.545
|
|
|
Bố trí mới
|
V
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
|
|
66.609
|
66.609
|
-
|
-
|
-
|
-
|
66.609
|
-
|
66.609
|
-
|
66.609
|
-
|
-
|
|
1
|
Ban
Chỉ huy Quân sự phường Mỹ Đức; Ban Chỉ huy Quân sự phường Bình San thuộc
thành phố Hà Tiên
|
thành phố Hà Tiên
|
2024- 2026
|
số 909/QĐ- UBND ngày 17/4/2024 của UBND tỉnh
Kiên Giang;
|
10.818
|
10.818
|
-
|
|
|
|
10.818
|
|
10.818
|
|
10.818
|
|
|
Bố trí mới
|
2
|
Ban
Chỉ huy Quân sự xã Phú Mỹ; Ban Chỉ huy Quân sự xã Tân Khánh Hòa thuộc huyện
Giang Thành
|
huyện Giang Thành
|
2024- 2026
|
số 909/QĐ- UBND ngày 17/4/2024 của UBND tỉnh
Kiên Giang;
|
10.831
|
10.831
|
-
|
|
|
|
10.831
|
|
10.831
|
|
10.831
|
|
|
Bố trí mới
|
3
|
Ban
Chỉ huy Quân sự xã Bàn Thạch; Ban Chỉ huy Quân sự xã Hoà Thuận; Ban Chỉ huy
Quân sự xã Thạnh Bình thuộc huyện Giồng Riềng
|
huyện Giồng Riềng
|
2024- 2026
|
số 909/QĐ- UBND ngày 17/4/2024 của UBND tỉnh
Kiên Giang;
|
14.990
|
14.990
|
-
|
|
|
|
14.990
|
|
14.990
|
|
14.990
|
|
|
Bố trí mới
|
4
|
Ban
Chỉ huy Quân sự xã Hưng Yên; Ban Chỉ huy Quân sự xã Đông Thái thuộc huyện An
Biên; Ban Chỉ huy Quân sự xã Thuận Hoà huyện An Minh
|
huyện An Biên, huyện An Minh
|
2024- 2026
|
số 909/QĐ- UBND ngày 17/4/2024 của UBND tỉnh
Kiên Giang;
|
14.980
|
14.980
|
-
|
|
|
|
14.980
|
|
14.980
|
|
14.980
|
|
|
Bố trí mới
|
5
|
Ban
Chỉ huy Quân sự phường Vĩnh Lợi, thành phố Rạch Giá; Ban Chỉ huy Quân sự thị
trấn Minh Lương, huyện Châu Thành và Ban Chỉ huy Quân sự xã Tân Hiệp A, huyện
Tân Hiệp
|
thành phố Rạch Giá, huyện Châu Thành, huyện
Tân Hiệp
|
2024- 2026
|
số 909/QĐ- UBND ngày 17/4/2024 của UBND tỉnh
Kiên Giang;
|
14.990
|
14.990
|
-
|
|
|
|
14.990
|
|
14.990
|
|
14.990
|
|
|
Bố trí mới
|
VI
|
Vườn Quốc gia Phú Quốc
|
|
|
|
62.236
|
62.236
|
-
|
-
|
-
|
-
|
62.236
|
-
|
62.236
|
-
|
62.236
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây
dựng tuyến đường vành đai bao quanh Vườn Quốc gia Phú Quốc
|
thành phố Phú Quốc
|
|
số 979/QĐ- UBND ngày 25/4/2024 của UBND tỉnh
Kiên Giang;
|
62.236
|
62.236
|
-
|
|
|
|
62.236
|
|
62.236
|
|
62.236
|
|
|
Bố trí mới
|
VII
|
UBND huyện Vĩnh Thuận
|
|
|
|
535.883
|
196.883
|
-
|
-
|
-
|
-
|
196.883
|
-
|
196.883
|
-
|
196.883
|
-
|
196.883
|
|
1
|
Đầu
tư xây dựng công trình đường ven sông Cái Lớn (trên địa bàn huyện Vĩnh Thuận)
|
huyện Vĩnh Thuận
|
2022- 2025
|
số 25/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện
Vĩnh Thuận; số 20/NQ-HĐND ngày 29/11/2023 của HĐND huyện Vĩnh Thuận;
|
535.883
|
196.883
|
-
|
|
|
|
196.883
|
|
196.883
|
|
196.883
|
|
196.883
|
|
VIII
|
UBND thành phố Hà Tiên
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30.000
|
-
|
30.000
|
-
|
30.000
|
-
|
30.000
|
|
1
|
Xây
dựng mới hội trường thành ủy Hà Tiên
|
thành phố Hà Tiên
|
2024- 2026
|
số 761/QĐ- UBND ngày 03/4/2024 của UBND
thành phố Hà Tiên;
|
30.000
|
30.000
|
-
|
|
|
|
30.000
|
|
30.000
|
|
30.000
|
|
30.000
|
Bố trí mới
|
B
|
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TRONG NỘI BỘ NGÀNH
|
|
|
|
2.130.633
|
1.553.122
|
1.350.885
|
734.885
|
440.000
|
176.000
|
1.396.778
|
734.885
|
485.893
|
176.000
|
253.804
|
-207.911
|
12.014
|
|
I
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
899.305
|
521.794
|
440.000
|
-
|
440.000
|
-
|
440.000
|
-
|
440.000
|
-
|
144.283
|
-144.283
|
-
|
|
a
|
Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
755.022
|
377.511
|
440.000
|
-
|
440.000
|
-
|
295.717
|
-
|
295.717
|
-
|
-
|
-144.283
|
-
|
|
1
|
Dự
án cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh
|
toàn tỉnh
|
2015- 2022
|
số 2328/QĐ- UBND, ngày 01/10/2013; 2212/QĐ-UBND,
ngày 23/10/2017; 1323/QĐ-UBND , 31/5/2022; số 2593/QĐ-UBND , 20/10/2022 của
UBND tỉnh Kiên Giang;
|
755.022
|
377.511
|
440.000
|
|
440.000
|
|
295.717
|
|
295.717
|
|
|
-144.283
|
|
|
b
|
Công trình khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
144.283
|
144.283
|
-
|
-
|
-
|
-
|
144.283
|
-
|
144.283
|
-
|
144.283
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây
dựng, hoàn thiện cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2000 và 1:5000
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
tỉnh Kiên Giang
|
2024- 2027
|
số 05/NQ-HĐND ngày 29/4/2024 của HĐND tỉnh
Kiên Giang;
|
144.283
|
144.283
|
-
|
|
|
|
144.283
|
|
144.283
|
|
144.283
|
|
|
Bố trí mới
|
II
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
784.835
|
784.835
|
733.285
|
733.285
|
-
|
-
|
733.285
|
733.285
|
-
|
-
|
40.628
|
-40.628
|
-
|
|
a
|
Công trình khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
729.926
|
729.926
|
717.620
|
717.620
|
-
|
-
|
677.864
|
677.864
|
-
|
-
|
-
|
-39.756
|
-
|
|
1
|
Dự
án đầu tư xây dựng công trình đường 3/2 nối dài (đường bộ ven biển tỉnh Kiên
Giang - đoạn qua địa bàn thành phố Rạch Giá và huyện Châu Thành)
|
thành phố Rạch Giá và huyện Châu Thành
|
2019- 2024
|
số 2070/QĐ- UBND ngày 11/9/2019; số
2498/QĐ- UBND ngày 31/10/2019; số 3291/QĐ- UBND ngày 31/12/2021; số
463/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang;
|
729.926
|
729.926
|
717.620
|
717.620
|
|
|
677.864
|
677.864
|
|
|
|
-39.756
|
|
|
b
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
54.909
|
54.909
|
15.665
|
15.665
|
-
|
-
|
55.421
|
55.421
|
-
|
-
|
40.628
|
-872
|
-
|
|
1
|
Dự
án ĐTXD công trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT.963 đoạn QL80 - Vị Thanh
|
Huyện Tân Hiệp và huyện Giồng Riềng
|
|
số 545/QĐ- SGTVT ngày 10/12/2021; số 37/QĐ-SGTVT
ngày 18/3/2024 của Sở Giao thông vận tải;
|
10.000
|
10.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
6.000
|
|
|
|
2
|
Dự
án đầu tư XDCT đường ven biển kết nối tỉnh Kiên Giang với tỉnh Cà Mau
|
Huyện An Biên và huyện An Minh
|
|
số 07/QĐ- SGTVT ngày 11/01/2021; số
36/QĐ-SGTVT ngày 18/3/2024 của Sở Giao thông vận tải;
|
10.000
|
10.000
|
6.000
|
6.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
3
|
Dự
án đầu tư xây dựng công trình Cầu Đông Hồ, thành phố Hà Tiên
|
thành phố Hà Tiên
|
|
số 701/QĐ- SGTVT ngày 06/12/2022; số
38/QĐ-SGTVT ngày 18/3/2024 của Sở Giao thông vận tải;
|
3.000
|
3.000
|
425
|
425
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
2.575
|
|
|
|
4
|
Dự
án đầu tư xây dựng công trình cầu Ba Hòn trên tuyến đường bộ ven biển tỉnh
Kiên Giang
|
huyện Kiên Lương
|
|
số 101/QĐ- SGTVT ngày 17/3/2023; số
40/QĐ-SGTVT ngày 18/3/2024 của Sở Giao thông vận tải;
|
3.770
|
3.770
|
370
|
370
|
|
|
3.770
|
3.770
|
|
|
3.400
|
|
|
|
5
|
Dự
án đầu tư xây dựng công trình đường Võ Văn Kiệt nối dài (Quốc lộ 61 - đường
Ba Tháng Hai)
|
thành phố Rạch Giá và huyện Châu Thành
|
|
số 100/QĐ- SGTVT ngày 17/3/2023; số
559/QĐ-SGTVT ngày 09/11/2023 của Sở Giao thông vận tải;
|
1.665
|
1.665
|
165
|
165
|
|
|
1.665
|
1.665
|
|
|
1.500
|
|
|
|
6
|
Dự
án đầu tư xây dựng công trình Đường ven biển kết nối Cảng An Thới
|
thành phố Phú Quốc
|
|
số 186/QĐ- SGTVT ngày 17/4/2023 của Sở
Giao thông vận tải;
|
495
|
495
|
500
|
500
|
|
|
495
|
495
|
|
|
|
-5
|
|
|
7
|
Dự
án đầu tư xây dựng công trình đường tỉnh ĐT.965C - kết nối QL63
|
Huyện U Minh Thượng
|
|
số 474/QĐ- SGTVT ngày 28/9/2023 của Sở Giao thông vận
tải;
|
245
|
245
|
500
|
500
|
|
|
245
|
245
|
|
|
|
-255
|
|
|
8
|
Dự
án đầu tư xây dựng công trình đường từ QL80 - đường ven biển (Sóc Xoài), huyện
Hòn Đất
|
Huyện Hòn Đất
|
|
số 473/QĐ- SGTVT ngày 28/9/2023 của Sở Giao
thông vận tải;
|
201
|
201
|
813
|
813
|
|
|
201
|
201
|
|
|
|
-612
|
|
|
9
|
Dự
án đầu tư xây dựng công trình Đường trục chính ven biển vào trung tâm thành
phố Hà Tiên
|
thành phố Hà Tiên
|
|
số 328/QĐ- SGTVT ngày 04/8/2023; số 05/QĐ-SGTVT
ngày 08/01/2024 của Sở Giao thông vận tải;
|
7.005
|
7.005
|
700
|
700
|
|
|
7.005
|
7.005
|
|
|
6.305
|
|
|
|
10
|
Dự
án đầu tư xây dựng công trình đường ven biển phía Tây đảo Phú Quốc
|
thành phố Phú Quốc
|
|
số 174/QĐ- SGTVT ngày 12/4/2023;số
04/QĐ-SGTVT ngày 08/01/2024 của Sở Giao thông vận tải;
|
2.080
|
2.080
|
434
|
434
|
|
|
2.080
|
2.080
|
|
|
1.646
|
|
|
|
11
|
Dự
án đầu tư xây dựng công trình Cầu trên tuyến đường bộ ven biển kết nối từ An
Biên - thành phố Rạch Giá
|
Huyện An Biên và thành phố Rạch Giá
|
|
số 185/QĐ- SGTVT ngày 17/4/2023; số
35/QĐ-SGTVT ngày 18/3/2024 của Sở Giao thông vận tải;
|
12.000
|
12.000
|
1.510
|
1.510
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
10.490
|
|
|
|
12
|
Dự
án đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp Quốc lộ 80 (Đoạn nút giao N1 - Nguyễn Phúc
Chu và Phương Thành - Cửa khẩu quốc tế Hà Tiên)
|
thành phố Hà Tiên
|
|
số 132/QĐ- SGTVT ngày 28/3/2023; số
32/QĐ-SGTVT ngày 18/3/2024 của Sở Giao thông vận tải;
|
760
|
760
|
248
|
248
|
|
|
760
|
760
|
|
|
512
|
|
|
|
13
|
Dự
án Cải tạo, nâng cấp tuyến Quốc lộ 80 (đoạn từ nút giao với tuyến tránh Rạch
Giá đến cầu Ba Hòn)
|
thành phố Rạch Giá và huyện Hòn Đất
|
|
số 33/QĐ- SGTVT ngày 18/3/2024; số
34/QĐ-SGTVT ngày 18/3/2024 của Sở Giao thông vận tải;
|
4.000
|
4.000
|
-
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
14
|
Dự
án đóng mới tàu Thổ Châu - Phú Quốc
|
thành phố Phú Quốc
|
|
số 33/QĐ- SGTVT ngày 18/3/2024 của Sở
Giao thông vận tải;
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
III
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
|
|
434.479
|
234.479
|
176.000
|
-
|
-
|
176.000
|
211.479
|
-
|
35.479
|
176.000
|
58.479
|
-23.000
|
-
|
|
a
|
Công trình khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
434.479
|
234.479
|
176.000
|
-
|
-
|
176.000
|
211.479
|
-
|
35.479
|
176.000
|
58.479
|
-23.000
|
-
|
|
1
|
Đầu
tư xây dựng quảng trường trung tâm và tượng đài Bác Hồ tại phường Dương Đông,
thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang
|
thành phố Phú Quốc
|
2021- 2025
|
số 548/NQ- HĐND, ngày 14/01/2021; số
11/NQ-HĐND, ngày 29/4/2024 của HĐND tỉnh Kiên Giang;
|
411.479
|
211.479
|
153.000
|
|
|
153.000
|
211.479
|
|
35.479
|
176.000
|
58.479
|
|
|
|
2
|
Trung
tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh huyện U Minh Thượng
|
huyện U Minh Thượng
|
2022- 2023
|
số 894/QĐ- UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh
Kiên Giang;
|
23.000
|
23.000
|
23.000
|
|
|
23.000
|
-
|
|
|
-
|
|
-23.000
|
|
|
IV
|
UBND thành phố Hà Tiên (bổ sung tăng vốn chuẩn bị đầu
tư)
|
|
|
|
12.014
|
12.014
|
1.600
|
1.600
|
-
|
-
|
12.014
|
1.600
|
10.414
|
-
|
10.414
|
-
|
12.014
|
|
1
|
Dự
án đầu tư xây dựng công trình đường dẫn ra cảng tổng hợp thành phố Hà Tiên
|
thành phố Hà Tiên
|
|
số 2253/QĐ- UBND ngày 10/11/2023 của UBND
thành phố Hà Tiên;
|
9.600
|
9.600
|
800
|
800
|
|
|
9.600
|
800
|
8.800
|
|
8.800
|
|
9.600
|
|
2
|
Dự
án đầu tư xây dựng công trình kè chống sạt lở khu dân cư và đường vành đai
Nam Đông Hồ, thành phố Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang
|
thành phố Hà Tiên
|
|
số 2230/QĐ- UBND ngày 09/11/2023 của UBND
thành phố Hà Tiên;
|
2.414
|
2.414
|
800
|
800
|
|
|
2.414
|
800
|
1.614
|
|
1.614
|
|
2.414
|
|
C
|
BỐ TRÍ THU HỒI VỐN ỨNG TRƯỚC
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.500
|
-
|
5.500
|
-
|
5.500
|
-
|
-
|
|
1
|
Dự
án Khôi phục cầu Rạch Sỏi
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
2
|
Dự
án Đề án tin học hóa các cơ quan Đảng
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
3
|
Trả
nợ quyết toán các công trình giao thông năm 2008
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1.500
|
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|