|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3204/QĐ-UBND 2019 bổ sung định mức máy móc chuyên dùng cho cơ quan Tiền Giang
Số hiệu:
|
3204/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Nghĩa
|
Ngày ban hành:
|
14/10/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3204/QĐ-UBND
|
Tiền
Giang, ngày 14 tháng 10 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC VỀ MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ
CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số
50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu
chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ ý kiến của Thường trực Hội
đồng nhân dân tỉnh tại công văn số 99/HĐND-KTNS ngày 04/6/2018 về việc thẩm quyền
ban hành tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại
công văn số 2471/STC-QLGCS ngày 25 tháng 9 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị
chuyên dùng trang bị cho các trường học trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (Danh mục
máy móc, thiết bị chuyên dùng đính kèm).
Điều 2. Sở Tài chính chịu trách nhiệm phối hợp với các
cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành, thị; Sở Tài chính căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Kho bạc Nhà nước Tiền Giang;
- Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thành, thị;
- VP: CPV và các PCVP, Phòng VHXH, KTTC (Luân);
- Lưu: VT, (Tú).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Nghĩa
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC VỀ MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
(Kèm
theo Quyết định số 3204/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Tiền Giang)
STT
|
Tiêu
chuẩn, định mức
|
Số
lượng tối đa
|
Mức
giá tối đa (triệu đồng/đơn vị tài sản)
|
I. TRƯỜNG MẦM NON, MẪU GIÁO
|
1
|
Máy vi tính dùng chung cho giáo
viên
|
30
máy/01 trường
|
15
|
2
|
Máy chiếu và các phụ kiện
|
01 bộ/01
lớp
|
40
|
3
|
Phòng máy vi tính nối mạng, bao gồm:
|
04
phòng/01 trường
|
|
3.1
|
Máy vi tính dùng cho giáo viên và học
sinh
|
25
máy/01 phòng
|
15
|
3.2
|
Thiết bị, vật tư nối mạng máy tính,
vật tư hệ thống điện và thi công lắp đặt hoàn chỉnh cho 01 phòng máy vi tính
|
01 bộ/01
phòng
|
40
|
4
|
Máy lạnh công suất tối thiểu 2 HP
|
02 bộ/01 phòng (lớp)
|
20
|
5
|
Màn hình tương tác thông minh
|
01 bộ/01
lớp
|
200
|
6
|
Thiết bị ổn áp công suất tối thiểu
15 KVA
|
01 bộ/01 phòng (lớp)
|
12
|
7
|
Bập bênh đế cong (bập bênh 4 chỗ đối
diện)
|
02
cái/01 lớp
|
7
|
8
|
Xích đu sàn lắc (04 chỗ)
|
02 bộ/01
lớp
|
10
|
9
|
Xích đu sàn lắc (12 chỗ)
|
02 bộ/01
lớp
|
25
|
10
|
Xích đu treo (4 chỗ đối diện)
|
02
cái/01 lớp
|
12
|
11
|
Xích đu treo (3 chỗ)
|
02
cái/01 lớp
|
10
|
12
|
Cầu trượt đơn + xích đu
|
02 bộ/01 lớp
|
13
|
13
|
Cầu trượt đơn
|
02 bộ/01
lớp
|
9
|
14
|
Cầu trượt đôi
|
02
cái/01 lớp
|
30
|
15
|
Cầu thăng bằng dao động
|
02
cái/01 lớp
|
12
|
16
|
Xích Đu xoay
|
02
cái/01 lớp
|
6
|
17
|
Thang leo (4 nhánh)
|
02
cái/01 lớp
|
9
|
18
|
Bộ vận động đa năng (Thang leo - cầu
trượt - ống chui)
|
02 bộ/01
lớp
|
45
|
19
|
Đu quay mâm không ray (Đu quay mâm
xoay 4 chỗ)
|
02 bộ/01
lớp
|
15
|
20
|
Đu quay mâm ray (6 chỗ)
|
02 bộ/01
lớp
|
16
|
21
|
Nhà bóng
|
01
cái/01 lớp
|
45
|
22
|
Ti vi
|
01
cái/01 lớp
|
25
|
23
|
Đàn organ
|
01
cây/01 lớp
|
15
|
24
|
Tủ đồ dùng cá nhân cho trẻ 12 ngăn
|
04
cái/01 lớp
|
15
|
25
|
Tủ đựng chăn màn chiếu
|
02
cái/01 lớp
|
7
|
26
|
Máy scan
|
01
cái/01 đơn vị
|
50
|
27
|
Phần mềm quản lý tài chính, tài sản,
thư viện, thiết bị, nhân sự, bài giảng điện tử, ngân hàng đề thi, thi trắc
nghiệm, quản lý chất lượng giáo dục,....
|
01 phân hệ/01 đơn vị
|
60
|
II. TRƯỜNG TIỂU HỌC
|
1
|
Phòng máy vi tính nối mạng, bao gồm:
|
04 phòng/01
đơn vị
|
|
1.1
|
Máy vi tính dùng cho giáo viên và học
sinh
|
25
máy/01 phòng
|
15
|
1.2
|
Thiết bị, vật tư nối mạng máy tính,
vật tư hệ thống điện và thi công lắp đặt hoàn chỉnh cho 01 phòng máy vi tính
|
01 bộ/01
phòng
|
40
|
2
|
Máy lạnh công suất tối thiểu 2 HP
|
02 bộ/01
phòng (lớp)
|
20
|
3
|
Thiết bị ổn áp công suất tối thiểu
15 KVA
|
01 bộ/01
phòng (lớp)
|
12
|
4
|
Máy vi tính dùng chung cho giáo
viên
|
30
máy/01 trường
|
15
|
5
|
Máy chiếu và các phụ kiện
|
01 bộ/01
lớp
|
40
|
6
|
Màn hình tương tác thông minh
|
01 bộ/01
lớp
|
200
|
7
|
Tủ đựng tài liệu, hồ sơ
|
01
cái/01 lớp
|
12
|
8
|
Đàn phím điện tử
|
01
cây/01 lớp
|
20
|
9
|
Tủ đựng thiết bị
|
01
cái/01 lớp
|
12
|
10
|
Ti vi
|
01
cái/01 lớp
|
30
|
11
|
Phần mềm quản lý tài chính, tài sản,
thư viện, thiết bị, nhân sự, bài giảng điện tử, ngân hàng đề thi, thi trắc
nghiệm, quản lý chất lượng giáo dục,....
|
01
phân hệ/01 đơn vị
|
60
|
12
|
Máy scan
|
01
cái/01 đơn vị
|
50
|
13
|
Máy photocopy
|
02
máy/01 trường
|
150
|
III. TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
|
1
|
Máy vi tính dùng chung cho giáo
viên
|
30
máy/01 trường
|
15
|
2
|
Máy chiếu và các phụ kiện
|
01 bộ/01
lớp
|
40
|
3
|
Phòng máy vi tính nối mạng, bao gồm:
|
04
phòng/01 trường
|
|
3.1
|
Máy vi tính dùng cho giáo viên và học
sinh
|
25
máy/01 phòng
|
15
|
3.2
|
Thiết bị, vật tư nối mạng máy tính,
vật tư hệ thống điện và thi công lắp đặt hoàn chỉnh cho 01 phòng máy vi tính
|
01 bộ/01
phòng; 04 phòng/01 trường
|
40
|
4
|
Máy lạnh công suất tối thiểu 2 HP
|
02 bộ/01 phòng (lớp)
|
20
|
5
|
Thiết bị ổn áp công suất tối thiểu
15 KVA
|
01 bộ/01 phòng (lớp)
|
12
|
6
|
Màn hình tương tác thông minh
|
01 bộ/01
lớp
|
200
|
7
|
Tủ đựng tài liệu, hồ sơ
|
01
cái/01 lớp
|
12
|
8
|
Tủ phòng bộ môn
|
02
cái/01 phòng
|
12
|
9
|
Tủ đựng mô hình
|
02
cái/01 phòng
|
12
|
10
|
Tủ đựng dụng cụ
|
02
cái/01 phòng
|
12
|
11
|
Tủ đựng kính hiển vi
|
02
cái/01 phòng
|
13
|
12
|
Tủ đựng hóa chất
|
02
cái/01 phòng
|
14
|
13
|
Kệ treo phòng chuẩn bị
|
02
cái/01 phòng
|
7
|
14
|
Ti vi
|
01
cái/01 phòng
|
25
|
15
|
Biến thế nguồn bộ môn và công vật
tư lắp đặt
|
01 bộ/01
phòng
|
30
|
16
|
Bộ dụng cụ Vật lý lớp 9 (phần đóng
lẻ)
|
20 bộ/01
phòng
|
9
|
17
|
Kính hiển vi dùng cho giáo viên và
học sinh
|
20 bộ/01 phòng
|
35
|
18
|
Camera dùng cho kính hiển vi
|
02 bộ/01 phòng
|
10
|
19
|
Mô hình nửa cơ thể người
|
20 bộ/01
phòng
|
8
|
20
|
Bộ dụng cụ ngâm mẫu
|
02 bộ/01
phòng
|
10
|
21
|
Bộ dụng cụ cơ khí
|
06 bộ/01 phòng
|
10
|
22
|
Máy may + chân bàn chữ Z
|
20 bộ/01 phòng
|
15
|
23
|
Bộ dụng cụ sửa điện
|
20 bộ/01
phòng
|
8
|
24
|
Dụng cụ sửa chữa xe đạp
|
20 bộ/01
phòng
|
8
|
25
|
Phần mềm quản lý tài chính, tài sản,
thư viện, thiết bị, nhân sự, bài giảng điện tử, ngân hàng đề thi, thi trắc
nghiệm, quản lý chất lượng giáo dục,....
|
01
phân hệ/ 01 đơn vị
|
60
|
26
|
Máy scan
|
03
cái/01 đơn vị
|
80
|
27
|
Máy photocopy
|
02
máy/01 trường
|
150
|
IV. TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
|
1
|
Máy vi tính dùng chung cho giáo
viên
|
30
máy/ 01 trường
|
15
|
2
|
Phòng máy vi tính nối mạng, bao gồm:
|
04
phòng/ 01 đơn vị
|
|
2.1
|
Máy vi tính dùng cho giáo viên và học
sinh
|
25
máy/01 phòng
|
15
|
2.2
|
Thiết bị, vật tư nối mạng máy tính,
vật tư hệ thống điện và thi công lắp đặt hoàn chỉnh cho 01 phòng máy vi tính
|
01 bộ/01
phòng; 04 phòng/01 trường
|
40
|
3
|
Máy lạnh công suất tối thiểu 2 HP
|
02 bộ/01 phòng (lớp)
|
30
|
4
|
Thiết bị ổn áp công suất tối thiểu
15 KVA
|
01 bộ/01
phòng (lớp)
|
12
|
5
|
Màn hình tương tác thông minh
|
01 bộ/01
lớp
|
200
|
6
|
Máy chiếu và các phụ kiện
|
01 bộ/01
lớp
|
40
|
7
|
Máy in siêu tốc
|
02
máy/01 trường
|
90
|
8
|
Kính hiển vi dùng cho giáo viên và
học sinh
|
20 bộ/01 phòng
|
35
|
9
|
Tủ phòng bộ môn
|
01
cái/01 phòng
|
12
|
10
|
Tủ đựng dụng cụ
|
02
cái/01 phòng
|
12
|
11
|
Tủ đựng mô hình
|
02
cái/01 phòng
|
12
|
12
|
Tủ đựng kính hiển vi
|
02 cái/01
phòng
|
13
|
13
|
Tủ đựng hồ sơ
|
01
cái/01 phòng (lớp)
|
12
|
14
|
Kệ treo phòng Sinh
|
02
cái/01 phòng
|
6
|
15
|
Kệ treo phòng chuẩn bị
|
02
cái/01 phòng
|
7
|
16
|
Bộ thí nghiệm lực từ và cảm ứng điện
từ
|
01 bộ/01
phòng
|
7
|
17
|
Bàn thí nghiệm giáo viên Hóa
|
02
cái/01 phòng
|
6
|
18
|
Tủ đựng hóa chất
|
01
cái/01 phòng
|
14
|
19
|
Máy chưng cất nước
|
01
cái/01 phòng
|
15
|
20
|
Máy quay ly tâm 6 ống
|
01
cái/01 phòng
|
6
|
21
|
Biến thế nguồn bộ môn và công vật
tư lắp đặt
|
01 bộ/01
phòng
|
30
|
22
|
Máy scan
|
03
cái/01 đơn vị
|
80
|
23
|
Phần mềm quản lý tài chính, tài sản,
thư viện, thiết bị, nhân sự, bài giảng điện tử, ngân hàng đề thi, thi trắc
nghiệm, quản lý chất lượng giáo dục,....
|
01
phân hệ/ 01 đơn vị
|
60
|
24
|
Bàn giáo viên
|
01
cái/ 01 lớp
|
7
|
25
|
Máy photocopy
|
02
máy/01 trường
|
150
|
Quyết định 3204/QĐ-UBND năm 2019 bổ sung tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3204/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 bổ sung tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
7.145
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|