Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 84/NQ-HĐND 2022 bổ sung danh mục dự án Nhà nước thu hồi đất Sơn La

Số hiệu: 84/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La Người ký: Nguyễn Thái Hưng
Ngày ban hành: 10/05/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 84/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 10 tháng 5 năm 2022

NGHỊ QUYẾT

BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT, CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN NĂM 2022; HỦY BỎ VIỆC CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT; ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN, DIỆN TÍCH ĐẤT THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ SÁU

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 64/TTr-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 240/BC-KTNS ngày 9 tháng 5 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và thảo luận của đại biểu HĐND tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Bổ sung danh mục dự án Nhà nước thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện năm 2022; hủy bỏ việc cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh, bổ sung địa điểm thực hiện, diện tích đất thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất các công trình dự án đã được HĐND tỉnh thông qua, như sau:

1. Bổ sung danh mục dự án Nhà nước thu hồi đất để thực hiện 09 dự án đầu tư năm 2022 trên địa bàn tỉnh với diện tích đất thu hồi là 152.138 m2 (có Biểu số 01 kèm theo).

2. Bổ sung danh mục cho phép chuyển mục đích sử dụng 9.582 m2 đất ruộng lúa 01 vụ để thực hiện 01 dự án năm 2022 (có Biểu số 02 kèm theo).

3. Hủy bỏ việc cho phép chuyển mục đích sử dụng 99.500 m2 đất đối với 01 dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 273/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2021 (có Biểu số 03 kèm theo).

4. Điều chỉnh, bổ sung địa điểm thực hiện, diện tích thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất của 04 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 273/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2021 và Nghị quyết 24/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2021.

Trong đó: Diện tích đất thu hồi giảm 22.075 m2, diện tích chuyển mục đích sử dụng đất tăng 7.010 m2(có Biểu số 04 kèm theo).

5. Điều chỉnh diện tích thu hồi đất và trình Thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với 01 dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 273/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2021 (có Biểu số 05 kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XV, kỳ họp chuyên đề lần thứ sáu thông qua ngày 10 tháng 5 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- VP Chủ tịch nước, VP Quốc hội, VP Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường; Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND, UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Công báo tỉnh; Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thái Hưng


Biểu số 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 10/5/2022 của HĐND tỉnh Sơn La)

STT

Danh mục dự án

Địa điểm thực hiện dự án

Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2)

Phân theo Khoản 3 ĐIều 62 Luật Đất Đai

Nguồn vốn thực hiện

Tổng diện tích thu hồi đất (m2)

Đất trồng lúa

 Đất rừng phòng hộ

 Đất rừng đặc dung

Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng PH, đất rừng ĐD)

Văn bản ghi vốn, quyết định chủ trương đầu tư

Nguồn vốn

Đất ruộng lúa 2 vụ

Đất ruộng lúa 01 vụ

 Đất trồng lúa nương

 Đất có rừng

 Đất chưa có rừng

 Đất có rừng

 Đất chưa có rừng

1

2

3

4 = 5 +…+12

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

 TOÀN TỈNH

 

152.138

37.000

3.500

111.638

 

 

 

I

Huyện Mai Sơn

 

61.518

37.000

3.500

21.018

 

 

 

1

Khu tái định cư di tích lịch sử Ngã ba Cò Nòi, huyện Mai Sơn

Xã Cò Nòi

11.000

3.500

7.500

Điểm c

Quyết định số 898/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND huyện Mai Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Khu tái định cư Di tích lịch sử Ngã ba Cò Nòi, huyện Mai Sơn

Ngân sách huyện (tiền cấp quyền sử dụng đất năm 2022 và vốn xây dựng cơ bản tập trung)

2

Khu dân cư Ngã ba Chiềng Mai, huyện Mai Sơn

Xã Chiềng Mai

42.000

37.000

5.000

 Điểm d

Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND huyện Mai Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

Ngân sách huyện (tiền cấp quyền sử dụng đất năm 2022 và vốn xây dựng cơ bản tập trung)

3

Dự án Đường tỉnh 113 (đoạn Phiêng Phụ - thị trấn Sông Mã), huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La

Xã Phiêng Cằm

8.518

8.518

 Điểm b

Quyết định số 1085/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 của UBND tỉnh Sơn La về phê duyệt dự án Đường tỉnh 113 (đoạn Phiêng Phụ - thị trấn Sông Mã), huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La

Ngân sách trung ương

II

Huyện Mộc Châu

 

67.100

67.100

 

1

Bổ sung cơ sở vật chất cho Trường THPT Thảo Nguyên, huyện Mộc Châu

 Thị trấn Nông trường Mộc Châu

13.000

13.000

 

Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh Sơn La; Nghị quyết 28/NQ-HĐND ngày 30/9/2021 của HĐND tỉnh Sơn La; Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 11/02/2022 của UBND tỉnh Sơn La

Ngân sách tỉnh

2

Hạ tầng nghĩa trang nhân dân xã Chiềng Sơn

Xã Chiềng Sơn

54.100

54.100

 

Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 07/4/2022 của UBND huyện Mộc Châu

Ngân sách huyện (nguồn thu tiền sử dụng đất)

III

Huyện Mường La

 

200

200

 

1

Hầm dẫn nước hạ lưu sau nhà máy thủy điện Mí Háng Tàu

Xã Hua Trai, huyện Mường La

200

200

Điểm b

Công văn 1175/UBND-KT ngày 17/4/2020 của UBND tỉnh; Quyết định số 208/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Yên Bái

Vốn tư nhân (Công ty TNHH Quang Đạt)

IV

Huyện Thuận Châu

 

23.320

23.320

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường Trung Dũng, thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận Châu (đoạn Km0+450-Km0+800)

Thị trấn Thuận Châu

2.800

2.800

Điểm b

NQ số 02/NQ-HĐND ngày 25/01/2022

Kinh phí đối với đô thị loại V nguồn sự nghiệp kinh tế ngân sách huyện

2

Đường giao thông nội bộ trong khu đất trường Đại học Tây Bắc cũ, thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận Châu

Thị trấn Thuận Châu

12.600

12.600

Điểm b

QĐ số 1259/QĐ-UBND ngày 27/5/2019

XDCBTT ngân sách huyện, nguồn thu tiền SD đất

3

Đường lên thao trường huấn luyện huyện Thuận Châu

Thị trấn Thuận Châu

7.920

7.920

Điểm b

NQ số 06/NQ-HĐND ngày 18/3/2022

NSH + NST hỗ trợ

Biểu số 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 10/5/2022 của HĐND tỉnh Sơn La)

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Tổng diện tích dự án (m2)

Phân theo các loại đất (m2)

Loại đất sau khi chuyển mục đích sử dụng đất

Nguồn vốn thực hiện

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng Đặc dung

Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng)

Văn bản ghi vốn, quyết định chủ trương đầu tư

Nguồn vốn

 Số tiền (Triệu đồng)

Đất ruộng lúa 02 vụ

Đất ruộng lúa 01 vụ

 Lúa nương

 Đất có rừng

 Đất chưa có rừng

 Đất có rừng

 Đất chưa có rừng

I

Huyện Mộc Châu

 

28.000

9.582

 

9.582

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu nghỉ dưỡng Mộc Châu Eco Garden

Xã Mường Sang

28.000

9.582

 

9.582

 

 

 

 

 

 

TMD

Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 06/01/2021 của UBND tỉnh Sơn La; Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND huyện Mộc Châu

Vốn nhà đầu tư

 98.000

Biểu số 03

DANH MỤC HỦY BỎ VIỆC CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 10/5/2022 của HĐND tỉnh Sơn La)

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Nghị quyết ban hành thông qua

Diện tích cho phép chuyển mục đích sử dụng đất (m2)

Nguyên nhân, lý do không thực hiện

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

 Đất trồng lúa

 Đất rừng phòng hộ

 Đất rừng đặc dụng

Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng)

Đất ruộng lúa 02 vụ

Đất ruộng lúa 01 vụ

 Lúa nương

 Đất có rừng

 Đất chưa có rừng

 Đất có rừng

 Đất chưa có rừng

 

Tổng

 

 

99.500

99.500

 

 

 

 

 

 

399.300

 

I

Thành phố Sơn La

 

 

99.500

99.500

 

 

 

 

 

 

399.300

 

1

Dự án Khu đô thị Tây Nam thành phố Sơn La

Xã Hua La và phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La

Nghị quyết số 273/NQ-HĐND ngày 29/4/2021

99.500

99.500

 

 

 

 

 

 

399.300

Sau khi triển khai đo đạc, dự án có nhu cầu sử dụng khoảng 27 ha đất chuyên trồng lúa nước. Theo quy định tại Điều 58 Luật Đất đai thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ

Biểu số 04

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TÊN, ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN, DIỆN TÍCH THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC THÔNG QUA TẠI CÁC NGHỊ QUYẾT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 10/5/2022 của HĐND tỉnh Sơn La)

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Diện tích đã được HĐND tỉnh thông qua (m2)

Tên dự án, địa điểm, diện tích, loại đất điều chỉnh, bổ sung (m2)

So sánh diện tích sau điều chỉnh

Phân theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai

Nguồn vốn thực hiện

Văn bản cho phép

Diện tích đất thu hồi (m2)

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

Trong đó

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Diện tích thu hồi (m2)

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, đặc dụng

Trong đó

Diện tích thu hồi

Diện tích chuyển mục đích

Văn bản ghi vốn, quyết định chủ trương; VB cho phép điều chỉnh

Nguồn vốn

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng)

Đất trồng lúa

Đất rừng PH

Đất rừng đặc dụng

Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng)

Đất ruộng lúa 02 vụ

Đất ruộng lúa 01 vụ

Đất có rừng

Đất chưa có rừng

Đất có rừng

Đất chưa có rừng

Đất ruộng lúa 2 vụ

Đất ruộng lúa 01 vụ

Đất có rừng

Đất chưa có rừng

Đất có rừng

Đất chưa có rừng

 

TOÀN TỈNH

301.275

92.819

92.819

208.456

279.200

99.829

92.819

7.010

179.371

-22.075

7.010

I

Thành phố Sơn La

7.800

7.800

7.800

7.010

7.010

790

7.010

1

Đường dây và TBA 110kV Sơn La 2

Phường Chiềng Cơi

24/NQ-HĐND ngày 10/8/2021

7.800

7.800

7.800

7.010

7.010

790

7.010

1810/QĐ-EVNNPC ngày 16/7/2021

Tổng Cty Điện lực Miền Bắc

II

Huyện Thuận Châu

198.375

92.619

92.619

105.756

176.300

92.619

92.619

83.681

-22.075

1

Khu đô thị mới tại xã Chiềng Ly và thị trấn Thuận Châu (thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 khu ở tại xã Chiềng Ly và thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận Châu; theo QĐ số 3008/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 là Khu ở tại xã Chiềng Ly và thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận Châu)

Xã Chiềng Ly, thị trấn Thuận Châu

273/NQ-HĐND ngày 29/4/2021

133.375

92.419

92.419

40.956

Khu đô thị số 1 tại xã Chiềng Ly và thị trấn Thuận Châu

111.300

92.419

92.419

18.881

-22.075

Điểm d

3279/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh; QĐ số 5345/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 của UBND huyện

Vốn nhà đầu tư

2

Nâng cấp đường giao thông Nậm Ty huyện Sông Mã - Mường Chanh, Mai Sơn

Xã Nậm Lầu

24/NQ-HĐND ngày 10/8/2021

65.000

200

200

64.800

Xã Nậm Lầu; Xã Bản Lầm

65.000

200

200

64.800

Điểm b

1086/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 của UBND tỉnh

NS trung ương

III

Huyện Mai Sơn

95.100

200

200

94.900

95.100

200

200

94.900

1

Dự án Nâng cấp đường giao thông Nậm Ty, huyện Sông Mã - Mường Chanh, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La

Xã Mường Chanh

24/NQ-HĐND ngày 10/8/2021

95.100

200

200

94.900

Xã Chiềng Nơi

95.100

200

200

94.900

Điểm b

261/NQ-HĐND ngày 11/3/2021

NS trung ương

Biểu số 05

DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH THU HỒI ĐÃ ĐƯỢC THÔNG QUA TẠI CÁC NGHỊ QUYẾT VÀ TRÌNH THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 10/5/2022 của HĐND tỉnh Sơn La)

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Diện tích đã được HĐND tỉnh thông qua (m2)

Diện tích, loại đất điều chỉnh, bổ sung (m2)

 So sánh diện tích sau điều chỉnh

Phân theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai

Nguồn vốn thực hiện

Văn bản cho phép

Diện tích đất thu hồi (m2)

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

Trong đó

Diện tích thu hồi (m2)

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, đặc dụng

Trong đó

Diện tích thu hồi

Diện tích chuyển mục đích

Văn bản ghi vốn, quyết định chủ trương; VB cho phép điều chỉnh

Nguồn vốn

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng)

 Đất trồng lúa

Đất rừng PH

 Đất rừng đặc dụng

Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng)

Đất ruộng lúa 02 vụ

Đất ruộng lúa 01 vụ

Đất có rừng

 Đất chưa có rừng

Đất có rừng

 Đất chưa có rừng

Đất ruộng lúa 2 vụ

Đất ruộng lúa 01 vụ

 Đất có rừng

 Đất chưa có rừng

 Đất có rừng

 Đất chưa có rừng

 

TOÀN TỈNH

498.800

99.500

99.500

399.300

427.586

270.000

270.000

157.586

-71.214

170.500

 

 

 

I

Thành phố Sơn La

498.800

99.500

99.500

399.300

427.586

270.000

270.000

157.586

-71.214

170.500

1

Dự án Khu đô thị Tây Nam thành phố Sơn La

Xã Hua La và phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La

273/NQ-HĐND ngày 29/4/2021

498.800

99.500

99.500

399.300

427.586

270.000

270.000

157.586

-71.214

170.500

 

723/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 của UBND tỉnh

Nhà đầu tư

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 84/NQ-HĐND ngày 10/05/2022 bổ sung danh mục dự án Nhà nước thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện năm 2022; hủy bỏ việc cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh, bổ sung địa điểm thực hiện, diện tích đất thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất các công trình dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.181

DMCA.com Protection Status
IP: 3.147.53.90
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!