Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 84/NQ-HĐND 2022 bổ sung danh mục dự án Nhà nước thu hồi đất Sơn La
Số hiệu:
84/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Sơn La
Người ký:
Nguyễn Thái Hưng
Ngày ban hành:
10/05/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
84/NQ-HĐND
Sơn La, ngày 10 tháng 5 năm 2022
NGHỊ QUYẾT
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT, CHO
PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN NĂM 2022; HỦY BỎ VIỆC CHO PHÉP CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT; ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN, DIỆN TÍCH ĐẤT
THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH
THÔNG QUA
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ SÁU
Căn cứ Luật T ổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ L uật Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đ ất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ
sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm
2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định
số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 64/TTr-UBND
ngày 19 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra
số 240/BC-KTNS ngày 9 tháng 5 năm 2022
của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và thảo luận của đại biểu HĐND tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ
sung danh mục dự án Nhà nước thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để
thực hiện năm 2022; hủy bỏ việc cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh,
bổ sung địa điểm thực hiện, diện tích đất thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất
các công trình dự án đã được HĐND tỉnh thông qua, như sau:
1. Bổ sung
danh mục dự án Nhà nước thu hồi đất để thực hiện 09 dự án đầu tư năm 2022 trên địa
bàn tỉnh với diện tích đất thu hồi là 152.138 m2 (có Biểu số 01 kèm
theo).
2. Bổ sung danh mục c ho phép chuyển
mục đích sử dụng 9.582 m2 đất ruộng lúa
01 vụ
để
thực hiện 01 dự án năm 2022 (có Biểu số 02 kèm theo).
3. Hủy bỏ
việc cho phép chuyển mục đích sử dụng 99.500 m2 đất đối với 01 dự án đã được
HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 273/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2021 (có
Biểu số 03 kèm theo).
4. Điều
chỉnh, bổ sung địa điểm thực hiện, diện tích thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất
của 04 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
273/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2021 và Nghị quyết 24/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8
năm 2021.
Trong đó: Diện tích đất
thu hồi giảm 22.075 m2 , diện tích chuyển mục đích sử dụng đất tăng 7.010
m2 (có Biểu số 04 kèm theo).
5. Điều
chỉnh diện tích thu hồi đất và trình Thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất đối với 01 dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
273/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2021 (có Biểu số 05 kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các
Ban của HĐND, tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị
quyết.
Nghị quyết này đã được
HĐND tỉnh khóa XV, kỳ họp chuyên đề lần thứ sáu thông qua ngày 10 tháng 5 năm 2022
và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
-
Ủy
ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- VP Chủ tịch nước, VP Quốc hội, VP Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường; Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND, UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Công báo tỉnh; Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS.
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thái Hưng
Biểu số 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 10/5/2022 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT
Danh mục dự
án
Địa
điểm thực hiện dự án
Nhu
cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2 )
Phân
theo Khoản 3 ĐIều 62 Luật Đất Đai
Nguồn vốn thực
hiện
Tổng
diện tích thu hồi đất (m2 )
Đất
trồng lúa
Đất
rừng phòng hộ
Đất
rừng đặc dung
Đất
khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng PH, đất rừng ĐD)
Văn
bản ghi vốn, quyết định chủ trương đầu tư
Nguồn
vốn
Đất
ruộng lúa 2 vụ
Đất
ruộng lúa 01 vụ
Đất
trồng lúa nương
Đất
có rừng
Đất
chưa có rừng
Đất
có rừng
Đất
chưa có rừng
1
2
3
4
= 5 +…+12
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
TOÀN TỈNH
152.138
37.000
3.500
111.638
I
Huyện Mai Sơn
61.518
37.000
3.500
21.018
1
Khu tái định cư di tích
lịch sử Ngã ba Cò Nòi, huyện Mai Sơn
Xã
Cò Nòi
11.000
3.500
7.500
Điểm
c
Quyết định số 898/QĐ-UBND
ngày 15/4/2022 của UBND huyện Mai Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án:
Khu tái định cư Di tích lịch sử Ngã ba Cò Nòi, huyện Mai Sơn
Ngân sách huyện (tiền
cấp quyền sử dụng đất năm 2022 và vốn xây dựng cơ bản tập trung)
2
Khu dân cư Ngã ba Chiềng
Mai, huyện Mai Sơn
Xã
Chiềng Mai
42.000
37.000
5.000
Điểm
d
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND
ngày 15/4/2022 của HĐND huyện Mai Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một
số dự án bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
Ngân sách huyện (tiền
cấp quyền sử dụng đất năm 2022 và vốn xây dựng cơ bản tập trung)
3
Dự án Đường tỉnh 113
(đoạn Phiêng Phụ - thị trấn Sông Mã), huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La
Xã
Phiêng Cằm
8.518
8.518
Điểm
b
Quyết định số 1085/QĐ-UBND
ngày 31/5/2021 của UBND tỉnh Sơn La về phê duyệt dự án Đường tỉnh 113 (đoạn Phiêng
Phụ - thị trấn Sông Mã), huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La
Ngân sách trung ương
II
Huyện Mộc Châu
67.100
67.100
1
Bổ sung cơ sở vật chất
cho Trường THPT Thảo Nguyên, huyện Mộc Châu
Thị
trấn Nông trường Mộc Châu
13.000
13.000
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND
ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh Sơn La; Nghị quyết 28/NQ-HĐND ngày 30/9/2021 của
HĐND tỉnh Sơn La; Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 11/02/2022 của UBND tỉnh Sơn
La
Ngân sách tỉnh
2
Hạ tầng nghĩa trang nhân
dân xã Chiềng Sơn
Xã
Chiềng Sơn
54.100
54.100
Quyết định số 462/QĐ-UBND
ngày 07/4/2022 của UBND huyện Mộc Châu
Ngân sách huyện (nguồn
thu tiền sử dụng đất)
III
Huyện Mường La
200
200
1
Hầm dẫn nước hạ lưu sau
nhà máy thủy điện Mí Háng Tàu
Xã
Hua Trai, huyện Mường La
200
200
Điểm
b
Công văn 1175/UBND-KT
ngày 17/4/2020 của UBND tỉnh; Quyết định số 208/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND
tỉnh Yên Bái
Vốn tư nhân (Công ty
TNHH Quang Đạt)
IV
Huyện Thuận Châu
23.320
23.320
1
Nâng cấp, mở rộng đường
Trung Dũng, thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận Châu (đoạn Km0+450-Km0+800)
Thị
trấn Thuận Châu
2.800
2.800
Điểm
b
NQ số 02/NQ-HĐND ngày
25/01/2022
Kinh phí đối với đô thị
loại V nguồn sự nghiệp kinh tế ngân sách huyện
2
Đường giao thông nội
bộ trong khu đất trường Đại học Tây Bắc cũ, thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận Châu
Thị
trấn Thuận Châu
12.600
12.600
Điểm
b
QĐ số 1259/QĐ-UBND ngày
27/5/2019
XDCBTT ngân sách huyện,
nguồn thu tiền SD đất
3
Đường
lên thao trường huấn luyện huyện Thuận Châu
Thị
trấn Thuận Châu
7.920
7.920
Điểm
b
NQ số 06/NQ-HĐND ngày
18/3/2022
NSH + NST hỗ trợ
Biểu số 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT THEO ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 10/5/2022 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT
Tên
dự án, công trình
Địa
điểm thực hiện
Tổng
diện tích dự án (m2 )
Phân
theo các loại đất (m2 )
Loại
đất sau khi chuyển mục đích sử dụng đất
Nguồn
vốn thực hiện
Diện
tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đất
trồng lúa
Đất
rừng phòng hộ
Đất
rừng Đặc dung
Đất
khác còn lại (không
phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng)
Văn
bản ghi vốn, quyết định chủ trương đầu tư
Nguồn
vốn
Số
tiền (Triệu đồng)
Đất
ruộng lúa 02 vụ
Đất
ruộng lúa 01 vụ
Lúa
nương
Đất
có rừng
Đất
chưa có rừng
Đất
có rừng
Đất
chưa có rừng
I
Huyện Mộc Châu
28.000
9.582
9.582
1
Khu
nghỉ dưỡng Mộc Châu Eco Garden
Xã
Mường Sang
28.000
9.582
9.582
TMD
Quyết
định số 10/QĐ-UBND ngày 06/01/2021 của UBND tỉnh Sơn La; Quyết định số 3375/QĐ-UBND
ngày 20/12/2021 của UBND huyện Mộc Châu
Vốn
nhà đầu tư
98.000
Biểu số 03
DANH MỤC HỦY BỎ VIỆC CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 10/5/2022 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT
Tên
dự án, công trình
Địa
điểm thực hiện
Nghị
quyết ban hành thông qua
Diện
tích cho phép chuyển mục đích sử dụng đất (m2)
Nguyên
nhân, lý do không thực hiện
Diện
tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đất
trồng lúa
Đất
rừng phòng hộ
Đất
rừng đặc dụng
Đất
khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng)
Đất
ruộng lúa 02 vụ
Đất
ruộng lúa 01 vụ
Lúa
nương
Đất
có rừng
Đất
chưa có rừng
Đất
có rừng
Đất
chưa có rừng
Tổng
99.500
99.500
399.300
I
Thành phố Sơn La
99.500
99.500
399.300
1
Dự án Khu đô thị Tây
Nam thành phố Sơn La
Xã
Hua La và phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La
Nghị
quyết số 273/NQ-HĐND ngày 29/4/2021
99.500
99.500
399.300
Sau
khi triển khai đo đạc, dự án có nhu cầu sử dụng khoảng 27 ha đất chuyên trồng
lúa nước. Theo quy định tại Điều 58 Luật Đất đai thuộc thẩm quyền của Thủ tướng
Chính phủ
Biểu số 04
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TÊN, ĐỊA ĐIỂM
THỰC HIỆN, DIỆN TÍCH THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC THÔNG QUA TẠI
CÁC NGHỊ QUYẾT
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 10/5/2022 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT
Tên
dự án, công trình
Địa
điểm thực hiện
Diện
tích đã được HĐND tỉnh thông qua (m2 )
Tên
dự án, địa điểm, diện tích, loại đất điều chỉnh, bổ sung (m2 )
So
sánh diện tích sau điều chỉnh
Phân
theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai
Nguồn
vốn thực hiện
Văn
bản cho phép
Diện
tích đất thu hồi (m2 )
Diện
tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
Trong
đó
Tên
dự án, công trình
Địa
điểm thực hiện
Diện
tích thu hồi (m2 )
Diện
tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, đặc dụng
Trong
đó
Diện
tích thu hồi
Diện
tích chuyển mục đích
Văn
bản ghi vốn, quyết định chủ trương; VB cho phép điều chỉnh
Nguồn
vốn
Đất
trồng lúa
Đất
rừng phòng hộ
Đất
rừng đặc dụng
Đất
khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng)
Đất
trồng lúa
Đất
rừng PH
Đất
rừng đặc dụng
Đất
khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng)
Đất
ruộng lúa 02 vụ
Đất
ruộng lúa 01 vụ
Đất
có rừng
Đất
chưa có rừng
Đất
có rừng
Đất
chưa có rừng
Đất
ruộng lúa 2 vụ
Đất
ruộng lúa 01 vụ
Đất
có rừng
Đất
chưa có rừng
Đất
có rừng
Đất
chưa có rừng
TOÀN
TỈNH
301.275
92.819
92.819
208.456
279.200
99.829
92.819
7.010
179.371
-22.075
7.010
I
Thành
phố Sơn La
7.800
7.800
7.800
7.010
7.010
790
7.010
1
Đường dây và TBA 110kV
Sơn La 2
Phường
Chiềng Cơi
24/NQ-HĐND
ngày 10/8/2021
7.800
7.800
7.800
7.010
7.010
790
7.010
1810/QĐ-EVNNPC
ngày 16/7/2021
Tổng
Cty Điện lực Miền Bắc
II
Huyện Thuận Châu
198.375
92.619
92.619
105.756
176.300
92.619
92.619
83.681
-22.075
1
Khu đô thị mới tại xã
Chiềng Ly và thị trấn Thuận Châu (thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 khu
ở tại xã Chiềng Ly và thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận Châu; theo QĐ số 3008/QĐ-UBND
ngày 30/12/2020 là Khu ở tại xã Chiềng Ly và thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận
Châu)
Xã
Chiềng Ly, thị trấn Thuận Châu
273/NQ-HĐND
ngày 29/4/2021
133.375
92.419
92.419
40.956
Khu đô thị số 1 tại xã Chiềng Ly và thị trấn
Thuận Châu
111.300
92.419
92.419
18.881
-22.075
Điểm
d
3279/QĐ-UBND
ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh; QĐ số 5345/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 của UBND huyện
Vốn
nhà đầu tư
2
Nâng
cấp đường giao thông Nậm Ty huyện Sông Mã - Mường Chanh, Mai Sơn
Xã
Nậm Lầu
24/NQ-HĐND
ngày 10/8/2021
65.000
200
200
64.800
Xã
Nậm Lầu; Xã Bản Lầm
65.000
200
200
64.800
Điểm
b
1086/QĐ-UBND
ngày 31/5/2021 của UBND tỉnh
NS
trung ương
III
Huyện Mai Sơn
95.100
200
200
94.900
95.100
200
200
94.900
1
Dự
án Nâng cấp đường giao thông Nậm Ty, huyện Sông Mã - Mường Chanh, huyện Mai
Sơn, tỉnh Sơn La
Xã
Mường Chanh
24/NQ-HĐND
ngày 10/8/2021
95.100
200
200
94.900
Xã
Chiềng Nơi
95.100
200
200
94.900
Điểm
b
261/NQ-HĐND
ngày 11/3/2021
NS
trung ương
Biểu số 05
DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH DIỆN
TÍCH THU HỒI ĐÃ ĐƯỢC THÔNG QUA TẠI CÁC NGHỊ QUYẾT VÀ TRÌNH THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CHO
PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 10/5/2022 của HĐND tỉnh Sơn
La)
STT
Tên
dự án, công trình
Địa
điểm thực hiện
Diện
tích đã được HĐND tỉnh thông qua (m2)
Diện
tích, loại đất điều chỉnh, bổ sung (m2 )
So
sánh diện tích sau điều chỉnh
Phân
theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai
Nguồn
vốn thực hiện
Văn
bản cho phép
Diện
tích đất thu hồi (m2 )
Diện
tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
Trong
đó
Diện
tích thu hồi (m2 )
Diện
tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, đặc dụng
Trong
đó
Diện
tích thu hồi
Diện
tích chuyển mục đích
Văn
bản ghi vốn, quyết định chủ trương; VB cho phép điều chỉnh
Nguồn
vốn
Đất
trồng lúa
Đất
rừng phòng hộ
Đất
rừng đặc dụng
Đất
khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng)
Đất
trồng lúa
Đất
rừng PH
Đất
rừng đặc dụng
Đất
khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng)
Đất
ruộng lúa 02 vụ
Đất
ruộng lúa 01 vụ
Đất
có rừng
Đất
chưa có rừng
Đất
có rừng
Đất
chưa có rừng
Đất
ruộng lúa 2 vụ
Đất
ruộng lúa 01 vụ
Đất
có rừng
Đất
chưa có rừng
Đất
có rừng
Đất
chưa có rừng
TOÀN
TỈNH
498.800
99.500
99.500
399.300
427.586
270.000
270.000
157.586
-71.214
170.500
I
Thành
phố Sơn La
498.800
99.500
99.500
399.300
427.586
270.000
270.000
157.586
-71.214
170.500
1
Dự
án Khu đô thị Tây Nam thành phố Sơn La
Xã
Hua La và phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La
273/NQ-HĐND
ngày 29/4/2021
498.800
99.500
99.500
399.300
427.586
270.000
270.000
157.586
-71.214
170.500
723/QĐ-UBND
ngày 22/4/2021 của UBND tỉnh
Nhà
đầu tư
Nghị quyết 84/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án Nhà nước thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện năm 2022; hủy bỏ việc cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh, bổ sung địa điểm thực hiện, diện tích đất thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất các công trình dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 84/NQ-HĐND ngày 10/05/2022 bổ sung danh mục dự án Nhà nước thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện năm 2022; hủy bỏ việc cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh, bổ sung địa điểm thực hiện, diện tích đất thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất các công trình dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua
3.335
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng