STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Tổng
mức đầu tư
|
Kế
hoạch 2021-2025
|
Ghi
chú
|
|
Tổng
|
|
3.371.750
|
1.172.935
|
|
I
|
Nguồn vốn
ngân sách thành phố phân cấp hỗ trợ có mục tiêu cho quận - huyện (không bao gồm
Ban Chỉ huy Quân sự và Phòng chống lụt bão)
|
|
44.900
|
17.000
|
|
1
|
Nâng cấp Trường Tiểu học An Thới
Đông
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
44.900
|
17.000
|
|
II
|
Vốn nông
thôn mới
|
|
1.144.576
|
197.196
|
|
1
|
Xã An Thới Đông
|
|
273.091
|
22.799
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện
Cần Giờ
|
|
108.009
|
4.429
|
|
1
|
Đường Tổ 8, ấp Rạch Lá (đoạn từ
nhà anh chín Vốn đến nhà anh Thanh)
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
18.060
|
170
|
|
2
|
Đường vào tổ 3, 6, 7 ấp An Đông (Đoạn
từ đường An Thới Đông đến đường Liên Xã)
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
17.200
|
151
|
|
3
|
Đường Doi Bà Kiểng Rạch Lá (Đoạn
từ nhà ông Năm Năng đến nhà ông Tư Tới)
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
13.505
|
88
|
|
4
|
Xây mới cầu tổ 10 ấp An Bình (gần
nhà thầy Mười)
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
2.384
|
8
|
|
5
|
Xây dựng cầu mới gần trạm cấp nước
Bà Duyên ấp Doi Lầu
|
Ban Quản
lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
4.760
|
220
|
|
6
|
Xây mới cầu tổ 9 ấp An Đông
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
3.570
|
10
|
|
7
|
Xây mới cầu Bà Năm (tổ 10, ấp Rạch
Lá)
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
2.720
|
160
|
|
8
|
Xây mới cầu Rạch Sâu (tổ 1, ấp Rạch
Lá)
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
7.480
|
343
|
|
9
|
Xây mới cầu gần trường tiểu học (Tổ
7, ấp Rạch Lá)
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
4.760
|
7
|
|
10
|
Xây mới cầu Kinh ông Son 2 (ấp Doi
Lầu)
|
Ban Quản
lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
3.570
|
216
|
|
11
|
Kè chống sạt lở khu dân cư ấp An
Đông ven sông An Nghĩa (Đoạn từ trường
THCS An Thới Đông đến nhà bia ghi danh liệt sĩ)
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
30.000
|
3.056
|
|
|
BQL XD NTM xã An Thới
Đông
|
|
165.082
|
18.370
|
|
1
|
Nâng cấp đường
Quảng Xuyên (đoạn từ Cầu đò Kinh Bà Tổng đến thánh thất Cao Đài)
|
BQL
XD NTM xã An Thới Đông
|
5.005
|
69
|
|
2
|
Đường đê bao ấp Rạch Lá (đoạn toàn
bộ vòng đê bao Rạch Lá)
|
BQL
XD NTM xã An Thới Đông
|
14.996
|
337
|
|
3
|
Đường đê Mốc Keo An Nghĩa ấp An
Nghĩa (đoạn từ đường Rừng Sác đến đường Tam Thôn Hiệp)
|
BQL
XD NTM xã An Thới Đông
|
7.507
|
205
|
|
4
|
Đường đê bao Tắc Ráng ấp An Nghĩa
(đoạn từ đường Rừng Sác đến giáp tổ 27,28 ấp An Hòa)
|
BQL
XD NTM xã An Thới Đông
|
16.008
|
200
|
|
5
|
Đường tổ 7 ấp Rạch Lá (đoạn từ nhà
anh Tuấn đến nhà anh Năm Năng)
|
BQL
XD NTM xã An Thới Đông
|
4.300
|
251
|
|
6
|
Đường tổ 1 ấp An Đông (đoạn từ
đường An Thới Đông đến ngã ba ra nhà Bia Liệt Sĩ)
|
BQL
XD NTM xã An Thới Đông
|
3.440
|
231
|
|
7
|
Đường vào trạm cấp nước Bà Duyên ấp
Doi Lầu (đoạn từ đường Lý Nhơn đến nhà ông Ngô Thánh
Sơn)
|
BQL
XD NTM xã An Thới Đông
|
2.730
|
160
|
|
8
|
Nâng cấp đường ra bến đò Doi Lầu
(kinh ông Sơn) (đoạn từ đường ra bến đò Doi Lầu đến đường Liên Xã)
|
BQL
XD NTM xã An Thới Đông
|
7.610
|
395
|
|
9
|
Đầu đường gần nhà Mười Kiệm tổ
10 ấp An Đông (đoạn từ đường cầu tổ 10 đến
nhà ông Bảy)
|
BQL
XD NTM xã An Thới Đông
|
6.450
|
1.220
|
|
10
|
Nâng cấp mở rộng đường tổ 9 ấp An
Đông (đoạn từ đường nhà ông Sáu Bé đến đường Liên Xã)
|
BQL
XD NTM xã An Thới Đông
|
6.450
|
1.164
|
|
11
|
Đường vào tổ 6,7 ấp An Đông (đoạn gần
nhà anh Cược và Mười Quý)
|
BQL
XD NTM xã An Thới Đông
|
3.840
|
1.025
|
|
12
|
Đường vào tổ 3 ấp An Đông (đoạn từ
đường An Thới Đông đến gần nhà ông Tám Em)
|
BQL
XD NTM xã An Thới Đông
|
7.700
|
1.114
|
|
13
|
Xây dựng cống thoát nước trong khu
dân cư kết hợp tái lập mặt đường ấp An Hòa (đoạn từ nhà
bà Tư Dài + ngã tư ông Tờ đến cầu kinh Bà Tổng)
|
BQL
XD NTM xã An Thới Đông
|
8.505
|
1.254
|
|
14
|
Xây dựng cống thoát nước trong khu
dân cư kết hợp tái lập mặt đường tổ 1, 2 giáp ranh ấp An
Hòa và ấp An Bình
|
BQL
XD NTM xã An Thới Đông
|
5.405
|
156
|
|
15
|
Xây dựng cống thoát nước trong khu
dân cư kết hợp tái lập mặt đường ấp An Bình
|
BQL
XD NTM xã An Thới Đông
|
8.805
|
2.279
|
|
16
|
Nâng cấp cầu kinh Bà Tổng ấp An Hòa
|
BQL
XD NTM xã An Thới Đông
|
5.675
|
106
|
|
17
|
Nâng cấp cầu Bà Tùng (gần chợ), tổ
23 ấp An Nghĩa
|
BQL
XD NTM xã An Thới Đông
|
1.246
|
182
|
|
18
|
Nâng cấp cầu gần chùa Cao Đài 1, đường
Mốc Keo ấp An Nghĩa
|
BQL
XD NTM xã An Thới Đông
|
4.253
|
58
|
|
19
|
Nâng cấp cầu gần chùa Cao Đài 2, đường
Mốc Keo ấp An Nghĩa
|
BQL
XD NTM xã An Thới Đông
|
1.890
|
42
|
|
20
|
Xây mới cầu gần chùa Cao Đài 3, đường Mốc Keo ấp An Nghĩa
|
BQL
XD NTM xã An Thới Đông
|
5.950
|
30
|
|
21
|
Nâng cấp cầu tổ 19 (gần nhà anh Lợi)
ấp An Hòa
|
BQL
XD NTM xã An Thới Đông
|
323
|
82
|
|
22
|
Nâng cấp cầu Bà Tùng (đường Quảng
Xuyên, ấp An Hòa)
|
BQL
XD NTM xã An Thới Đông
|
1.296
|
11
|
|
23
|
Sửa chữa 3 cống
cấp nước khu vực tiểu vùng 100 ha Doi Lầu
|
BQL
XD NTM xã An Thới Đông
|
3.000
|
142
|
|
24
|
Rạch tổ 9, tổ 10 khu dân cư An Bình (đoạn từ nhà Hai Phụng đến nhà Bà Tuyền)
|
BQL
XD NTM xã An Thái Đông
|
1.900
|
722
|
|
25
|
Rạch tổ 12, 13 khu dân cư An Bình (đoạn từ nhà Bà Thời đến nhà ông Sáu Kha)
|
BQL
XD NTM xã An Thới Đông
|
2.700
|
1.041
|
|
26
|
Rạch tổ 14 khu dân cư An Hòa (đoạn
từ nhà ông Sáu Lợi đến cầu Bà Tùng)
|
BQL
XD NTM xã An Thới Đông
|
7.000
|
3.921
|
|
27
|
Phát hoang cây
hai bên rạch, nạo vét lớp bùn bề mặt rạch ấp An Bình (đoạn
từ nhà ông Sáu Hùng đến nhà bà Sáu Hà)
|
BQL
XD NTM xã An Thới Đông
|
600
|
55
|
|
28
|
Sửa chữa văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp An Đông
|
BQL
XD NTM xã An Thới Đông
|
2.000
|
730
|
|
29
|
Xây mới văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp An Hòa
|
BQL
XD NTM xã An Thới Đông
|
6.000
|
160
|
|
30
|
Sửa chữa văn phòng ấp kết hợp tụ điểm
sinh hoạt văn hóa ấp An Nghĩa
|
BQL
XD NTM xã An Thới Đông
|
1.200
|
191
|
|
31
|
Sửa chữa văn
phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp Rạch Lá
|
BQL
XD NTM xã An Thới Đông
|
1.400
|
144
|
|
32
|
Sửa chữa văn phòng ấp kết hợp tụ điểm
sinh hoạt văn hóa ấp Doi Lầu
|
BQL
XD NTM xã An Thới Đông
|
1.400
|
116
|
|
33
|
Xây mới khối hội trường UBND xã An
Thới Đông
|
BQL
XD NTM xã An Thới Đông
|
3.500
|
61
|
|
34
|
Sửa chữa Trạm y tế xa An Thới Đông
|
|
5.000
|
516
|
|
2
|
Xã Long Hòa
|
|
155.857
|
43.101
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện
Cần Giờ
|
|
36.865
|
901
|
|
1
|
Nâng cấp đường Nguyễn Văn Mạnh (Điểm
đầu Đường Duyên hải - Điểm cuối đường Duyên Hải)
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
10.040
|
769
|
|
2
|
Nâng cấp đường tổ 10,11 Khu dân cư ấp
Hòa Hiệp (trong khu dân cư)
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
9.808
|
47
|
|
3
|
Nâng cấp, sửa chữa hệ thống mương,
rãnh thoát nước tổ 6 ấp Long Thạnh (điểm đầu đường Bê tông xi măng- điểm cuối rạch)
|
Ban Quản
lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
7.017
|
65
|
|
4
|
Nạo vét, nâng cấp kè luồng vàm Long
Thạnh (đoạn từ cửa vàm đến cầu Xà Lan)
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
10.000
|
20
|
|
|
Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa
|
|
118.992
|
42.200
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường nhánh Hòn
Ngọc Phương Nam - Dinh ông Phước (Điểm đầu đường Duyên Hải - Điểm cuối đường BTXM hiện hữu)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Long Hòa
|
9.300
|
3.200
|
|
2
|
Nâng cấp đường
và xây dựng cống thoát nước Tổ 8,9, ấp Long Thạnh (điểm đầu đường Nguyễn Văn Mạnh - điểm cuối đường BTXM)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Long Hòa
|
2.015
|
276
|
|
3
|
Nâng cấp đường xuống bến đò Đồng tranh (điểm đầu đường Duyên Hải - điểm cuối cầu Đò)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Long Hòa
|
2.288
|
136
|
|
4
|
Nâng cấp đường Nghĩa Trang - Bãi
Rác (Điểm đầu đường Duyên Hải điểm
cuối đê bao Sông Hà Thanh)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Long Hòa
|
3.015
|
2.596
|
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng đường ra nhà ông
5 Tĩnh (Điểm đầu đường Duyên Hải - Điểm cuối đường BTXM
hiện hữu)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Long Hòa
|
2.400
|
1.158
|
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng đường Ra nhà ông
Lâm Quốc Hùng (Điểm đầu đường Duyên Hải - điểm cuối đường BTXM hiện hữu)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Long Hòa
|
2.400
|
993
|
|
7
|
Nâng cấp đường Chà Là ra sông Hà
Thanh (Điểm đầu đường Duyên Hải và điểm cuối đê bao Sông Hà Thanh)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Long Hòa
|
3.510
|
397
|
|
8
|
Nâng cấp đường nhà ông Ba Lê ra
sông Hà Thanh (điểm đầu đường Duyên Hải, điểm cuối đê bao
sông Hà Thanh)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Long Hòa
|
1.515
|
275
|
|
9
|
Nâng cấp đường Rạch cóc - Duyên Hải (điểm đầu đường Duyên Hải
- điểm cuối BTXM hiện hữu)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Long Hòa
|
3.863
|
402
|
|
10
|
Nâng cao trình tuyến đường BTXM tổ
1 ấp Hòa Hiệp (điểm đầu đường Thạnh
Thới - điểm cuối đường BTXM)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Long Hòa
|
1.814
|
216
|
|
11
|
Nâng cao trình tuyến đường BTXM tổ
5 ấp Hòa Hiệp (điểm đầu đường Thạnh Thới - điểm cuối đường BTXM)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Long Hòa
|
2.216
|
996
|
|
12
|
Nâng cao trình tuyến đường BTXM tổ
7 ấp Long Thạnh (điểm đầu đường
Nguyễn Văn Mạnh - điểm cuối đường BTXM)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Long Hòa
|
2.010
|
801
|
|
13
|
Nâng cao trình tuyến đường BTXM tổ 5 ấp Long Thạnh (điểm đầu cầu Sà Lan - điểm cuối
Vàm Long Thạnh)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Long Hòa
|
2.419
|
1.356
|
|
14
|
Nâng cao trình tuyến đường BTXM tổ
11 ấp Long Thạnh (điểm đầu đường Nguyễn Văn Mạnh - điểm
cuối đường BTXM)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Long Hòa
|
3.113
|
617
|
|
15
|
Nâng cao trình tuyến đường BTXM tổ
6 ấp Đồng Hòa (điểm đầu đường Duyên Hải - điểm cuối đường BTXM)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Long Hòa
|
2.024
|
1.290
|
|
16
|
Nâng cao trình tuyến đường BTXM tổ
8 ấp Đồng Hòa (điểm đầu đường Duyên Hải -
điểm cuối đường hãng nước mắm)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Long Hòa
|
2.015
|
999
|
|
17
|
Nâng cao trình tuyến đường BTXM tổ
1 ấp Đồng Tranh (điểm đầu chợ Đồng Hòa - điểm cuối đường BTXM)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Long Hòa
|
2.131
|
1.124
|
|
18
|
Nâng cao trình tuyến đường BTXM tổ 5 ấp Đồng Tranh (điểm
đầu đường bến đò - điểm cuối đường BTXM)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Long Hòa
|
2.425
|
893
|
|
19
|
Nâng cấp, mở rộng bến đò Đồng Hòa
|
Ban
quản lý XDNTM xã Long Hòa
|
3.500
|
1.482
|
|
20
|
Nâng cấp, mở rộng bến đò Đồng Tranh
|
Ban
quản lý XDNTM xã Long Hòa
|
4.500
|
1.011
|
|
21
|
Mở rộng bến đò Hòa Hiệp
|
Ban
quản lý XDNTM xã Long Hòa
|
805
|
148
|
|
22
|
Mở rộng bến đò
Long Thạnh
|
Ban
quản lý XDNTM xã Long Hòa
|
807
|
202
|
|
23
|
Nâng cấp, sửa chữa hệ thống mương,
rãnh thoát nước tổ 3 ấp Hòa Hiệp (điểm đầu đường Thạnh Thới - điểm cuối đường
BTXM)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Long Hòa
|
3.410
|
679
|
|
24
|
Nâng cấp, sửa chữa hệ thống mương,
rãnh thoát nước tổ 9 ấp Hòa Hiệp (điểm đầu đường Hòa Hiệp - điểm cuối đường
BTXM)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Long Hòa
|
3.415
|
1.867
|
|
25
|
Nâng cấp, sửa chữa hệ thống mương,
rãnh thoát nước tổ 4 ấp Long Thạnh (điểm đầu đường Nguyễn Văn Mạnh - điểm cuối đường BTXM)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Long Hòa
|
5.015
|
2.871
|
|
26
|
Nâng cấp, sửa chữa hệ thống mương, rãnh
thoát nước tổ 4 ấp Đồng Hòa (điểm đầu đường Duyên Hải - điểm cuối kè đá)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Long Hòa
|
3.318
|
1.030
|
|
27
|
Nâng cấp, sửa chữa hệ thống mương,
rãnh thoát nước tổ 9 ấp Đồng Hòa (điểm đầu đường Duyên Hải - điểm cuối đường
BTXM)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Long Hòa
|
3.310
|
1.064
|
|
28
|
Nâng cấp, sửa chữa hệ thống mương,
rãnh thoát nước tổ 4 ấp Đồng Tranh (điểm đầu đường Duyên
Hải - điểm cuối KDC Đồng Tranh)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Long Hòa
|
3.018
|
1.741
|
|
29
|
Nâng cấp, sửa chữa hệ thống mương, rãnh
thoát nước tổ 8 ấp Đồng Tranh (điểm đầu đường bến đò -
điểm cuối đường BTXM)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Long Hòa
|
3.893
|
1.421
|
|
30
|
Xây dựng cống
thoát nước đường Tổ 2, 4, 5 ấp Đồng Hòa (điểm đầu đường Duyên Hải - điểm cuối đình Đồng Hòa)
|
Ban quản
lý XDNTM xã Long Hòa
|
1.115
|
162
|
|
31
|
Xây dựng cống thoát nước đường Tổ
7, ấp Hòa Hiệp (điểm đầu đường BTXM - điểm cuối rạch Cầu
Nò)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Long Hòa
|
1.960
|
296
|
|
32
|
Xây dựng hệ thống thoát nước rạch tổ
8, ấp Hòa Hiệp (điểm đầu đường BTXM - điểm cuối Sông Hòa Hiệp)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Long Hòa
|
1.010
|
281
|
|
33
|
Xây dựng cống
thoát nước rạch Tổ 12, ấp Long Thạnh (điểm đầu cống BTCT
hiện hữu - điểm cuối rạch)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Long Hòa
|
1.010
|
94
|
|
34
|
Xây dựng cống
thoát nước rạch khu vực tổ 9 Đồng Hòa (điểm đầu đường BTXM - điểm cuối rạch)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Long Hòa
|
2.021
|
456
|
|
35
|
Xây dựng cống đường Rạch cóc - Duyên Hải (điểm đầu đường BTXM - điểm cuối rạch)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Long Hòa
|
4.512
|
2.013
|
|
36
|
Nạo vét rạch thoát nước khu vực tổ
4, 5 ấp Đồng Hòa
|
Ban
quản lý XDNTM xã Long Hòa
|
800
|
79
|
|
37
|
Nạo vét Rạch thoát nước khu vực tổ
5, 6, 8 ấp Đồng Tranh
|
Ban
quản lý XDNTM xã Long Hòa
|
800
|
94
|
|
38
|
Nạo vét Rạch thoát nước khu vực tổ
11 ấp Đồng Tranh
|
Ban quản
lý XDNTM xã Long Hòa
|
1.000
|
183
|
|
39
|
Nạo vét và xây dựng cống thoát nước
Rạch khu vực tổ 9 ấp Đồng Tranh
|
Ban
quản lý XDNTM xã Long Hòa
|
4.000
|
891
|
|
40
|
Nạo vét Rạch thoát nước khu vực tổ
1 ấp Đồng Tranh
|
Ban
quản lý XDNTM xã Long Hòa
|
800
|
148
|
|
41
|
Nạo vét rạch thoát nước cạnh khu
dân cư Chà Là
|
Ban
quản lý XDNTM xã Long Hòa
|
2.000
|
373
|
|
42
|
Nạo vét các cửa xả của hệ thống cống
thoát nước hiện hữu
|
Ban
quản lý XDNTM xã Long Hòa
|
500
|
81
|
|
43
|
Nâng cấp, cải tạo cơ sở vật chất, chuyển đổi công năng trường tiểu
học hòa Hiệp (cũ) thành trường mầm non Hòa Hiệp
|
Ban
quản lý XDNTM xã Long Hòa
|
5.000
|
2.880
|
|
44
|
Xây dựng mới Văn phong ấp kết hợp tụ
điểm sinh hoạt Văn hóa ấp Long Thạnh
|
Ban
quản lý XDNTM xã Long Hòa
|
5.000
|
2.689
|
|
45
|
Nâng cấp, sửa chữa Văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt Văn hóa ấp Đồng Hòa
|
Ban
quản lý XDNTM xã Long Hòa
|
2.000
|
239
|
|
3
|
Xã Tam Thôn Hiệp
|
|
122.926
|
6.752
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện
Cần Giờ
|
|
45.500
|
1.990
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa Kè phía sau Đình
An Phước
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
4.500
|
20
|
|
2
|
Xây mới kè tổ 11 An Hòa (đoạn 2)
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
14.000
|
470
|
|
3
|
Xây mới Trạm Y tế xã Tam Thôn Hiệp
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
27.000
|
1.500
|
|
|
Ban quản lý XDNTM xã Tam Thôn Hiệp
|
|
77.426
|
4.762
|
|
1
|
Lát gạch vỉa hè đường trước Ủy ban
nhân dân xã Tam Thôn Hiệp (đoạn từ đường Tam Thôn Hiệp đến
tổ 21 ấp An Lộc)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Tam Thôn Hiệp
|
3.874
|
430
|
|
2
|
Lát gạch vỉa hè đường Nguyễn Công Bao
(đoạn từ đầu đường Tam Thôn Hiệp - cuối đường)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Tam Thôn Hiệp
|
4.064
|
408
|
|
3
|
Nâng cấp cầu đò Tam Thôn Hiệp
|
Ban
quản lý XDNTM xã Tam Thôn Hiệp
|
3.219
|
112
|
|
4
|
Nạo vét kênh thủy lợi và cải tạo, sửa
chữa đê H3 (đê N4)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Tam Thôn Hiệp
|
5,200
|
388
|
|
5
|
Nạo vét kênh thủy lợi và cải tạo, sửa chữa các đường đê T4, T3-4, H4 (đê
N1,N2,N3)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Tam Thôn Hiệp
|
5.800
|
206
|
|
6
|
Nạo vét kênh thủy lợi và cải tạo, sửa chữa đê T5-4 (đê N5)
|
Ban quản
lý XDNTM xã Tam Thôn Hiệp
|
4.750
|
252
|
|
7
|
Nạo vét kênh thủy lợi và cải tạo, sửa
chữa đê T3-5 (đê N6)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Tam Thôn Hiệp
|
6.050
|
234
|
|
8
|
Nâng cấp, sửa chữa cầu trên đường đê T3-5, đê N6
|
Ban
quản lý XDNTM xã Tam Thôn Hiệp
|
2.500
|
189
|
|
9
|
Nâng cấp đường đê nội đồng Ấp Trần Hưng Đạo
|
Ban
quản lý XDNTM xã Tam Thôn Hiệp
|
6.545
|
180
|
|
10
|
Nâng cấp, sửa chữa 5 cống ngăn triều cường đường Tam Thôn Hiệp
|
Ban
quản lý XDNTM xã Tam Thôn Hiệp
|
9.717
|
266
|
|
11
|
Nâng cấp, sửa chữa cầu số 1 trên đường
đê H3 (đê N4)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Tam Thôn Hiệp
|
3.500
|
54
|
|
12
|
Nâng cấp, sửa chữa cầu số 2 trên đường
đê H3 (đê N4)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Tam Thôn Hiệp
|
2.500
|
69
|
|
13
|
Sửa chữa Trung tâm Văn hóa xã Tam Thôn Hiệp
|
Ban
quản lý XDNTM xã Tam Thôn Hiệp
|
3.807
|
586
|
|
14
|
Sửa chữa và nâng cấp trụ sở Ủy ban
nhân dân xã Tam Thôn Hiệp
|
Ban
quản lý XDNTM xã Tam Thôn Hiệp
|
15.900
|
1.388
|
|
4
|
Xã đảo Thạnh An
|
|
99.115
|
17.224
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện
Cần Giờ
|
|
35.030
|
1.006
|
|
1
|
Xây dựng mới kè bê tông cốt thép bảo
vệ đường đê bao đồng muối kết hợp đường dân sinh ấp Thiềng
Liềng
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
35.030
|
1.006
|
|
|
Ban quản lý XDNTM xã Thạnh An
|
|
64.085
|
16.218
|
|
1
|
Nâng cấp đường trục chính trung tâm
xã (đoạn từ trạm biên phòng đến cuối
đường khu dân cư mới)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Thạnh An
|
4.010
|
97
|
|
2
|
Nâng cấp đường khu dân cư ấp thiềng
Liềng (đoạn từ bến đò ấp Thiềng Liềng đến đường đê bao đồng muối)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Thạnh An
|
3.010
|
59
|
|
3
|
Nâng cấp đường khu dân cư tổ 12 đến
tổ 28
|
Ban
quản lý XDNTM xã Thạnh An
|
5.010
|
111
|
|
4
|
Nâng cấp đường khu dân cư tổ 32 đến
tổ 36
|
Ban
quản lý XDNTM xã Thạnh An
|
3.010
|
57
|
|
5
|
Nâng cấp cống thoát nước khu dân cư
ấp Thạnh Bình tổ 30 - 32
|
Ban
quản lý XDNTM xã Thạnh An
|
2.010
|
91
|
|
6
|
Xây dựng hệ thống cống thoát nước
|
Ban
quản lý XDNTM xã Thạnh An
|
4.850
|
139
|
|
7
|
Nâng cấp Cầu đá ngầm
|
Ban
quản lý XDNTM xã Thạnh An
|
2.810
|
286
|
|
8
|
Xây dựng mới Kè đá bảo vệ khu dân
cư mới ấp Thiềng Liềng
|
Ban
quản lý XDNTM xã Thạnh An
|
9.425
|
1.510
|
|
9
|
Đầu tư xây dựng kè đá và khu neo đậu
tàu, thuyền
|
Ban
quản lý XDNTM xã Thạnh An
|
15.040
|
10.000
|
|
10
|
Xây dựng Văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp Thạnh Hòa
|
Ban
quản lý XDNTM xã Thạnh An
|
3.610
|
406
|
|
11
|
Xây dựng phòng Hội nghị (Hội trường)
Ủy ban nhân dân xã
|
Ban
quản lý XDNTM xã Thạnh An
|
3.000
|
538
|
|
12
|
Xây dựng Hội trường văn hóa đa năng
và trang thiết bị hội trường
|
Ban
quản lý XDNTM xã Thạnh An
|
6.600
|
2.637
|
|
13
|
Xây mới phòng y học cổ truyền, phòng
xét nghiệm, phòng X quang, phòng tiệt trùng và trang thiết
bị trạm Y tế
|
Ban
quản lý XDNTM xã Thạnh An
|
1.700
|
287
|
|
5
|
Xã Bình Khánh
|
|
325.705
|
57.234
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện
Cần Giờ
|
|
129.621
|
12.391
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường Tổ 18 ấp Bình An nối Tổ 18 ấp Bình Trường (Điểm đầu KDC
Cọ Dầu - Điểm cuối đường EC và Kênh Xáng).
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
13.340
|
508
|
|
2
|
Nâng cấp láng nhựa đường EC (Điểm
đầu cầu Kho Đồng - Điểm cuối Trường Tiểu học Cây Cui).
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
12.000
|
352
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông và đầu tư hệ
thống thoát nước Tổ 1, 17 ấp Bình An (Điểm đầu đường Rừng
Sác và Điểm cuối nhà ông Huỳnh Văn Bên)
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
13.698
|
1.322
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông và đầu tư hệ
thống thoát nước Tổ 4, 5, 6, ấp Bình An (Điểm
đầu đường Rừng Sác vào các nhánh rẽ - Điểm cuối đường Rừng Sác)
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
17.545
|
1.502
|
|
5
|
Đầu tư hệ thống thoát nước trong khu dân cư Tổ 3,
4, 9, 10, 11, 12, 13 ấp Bình Trường (Điểm
đầu đường Trần Quang Đạo - Điểm cuối sông Nhà Bè)
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
7.143
|
258
|
|
6
|
Đầu tư hệ thống thoát nước trong khu dân cư Tổ 14
ấp Bình Thuận (Điểm đầu đường Rừng Sác - Điểm cuối cổng Trường Mầm non Bình Khánh)
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
9.030
|
42
|
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng đường Cá Sức ấp
Bình Trung (Điểm đầu đường Rừng Sác - Điểm cuối nhà ông Trần Văn Bi).
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
13.830
|
1.064
|
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng đường Kinh ông Cả ấp Bình Trung (Điểm đầu đường
Rừng Sác - Điểm cuối nhà ông Châu Văn Đực).
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
15.035
|
725
|
|
9
|
Xây dựng mới cầu Tư Cây
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
8.000
|
2.982
|
|
10
|
Xây dựng mới cầu Hai Tứ
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
7.000
|
1.365
|
|
11
|
Xây dựng mới cầu Rạch Đước
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
7.000
|
1.757
|
|
12
|
Xây dựng mới cầu rạch Sở Mía
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
6.000
|
514
|
|
|
Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh
|
|
196.084
|
44.843
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường Bà Xán B
(Điểm đầu từ cầu Tắc Tây Đen - Điểm cuối khu dân cư Bà
Xán)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Bình Khánh
|
12.030
|
1.725
|
|
2
|
Đầu tư hệ thống thoát nước đường
Xóm Miễu (Tổ 13, 14, 15, 16, 17, 18) ấp Bình Trung (Điểm
đầu tư Tổ 13 - Điểm cuối đến tổ 18 Miễu Bà)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Bình Khánh
|
4.825
|
1.247
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông và đầu tư hệ
thống thoát nước đường Tổ 1, 2 ấp Bình Trung (Điểm đầu đường Trần Quang Đạo - Điểm cuối đường Rạch Lát)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Bình Khánh
|
4.117
|
940
|
|
4
|
Đầu tư hệ thống thoát nước trong khu dân cư hiện
hữu tổ 6, 10, 11, 13, 14 ấp Bình Mỹ (Điểm đầu Trường Tiểu học
Bình Mỹ - Điểm cuối Tắc Sông Chà)
|
Ban quản
lý XDNTM xã Bình Khánh
|
6.425
|
1.662
|
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông và đầu tư hệ
thống thoát nước đường Tổ 8,15 ấp Bình An (Điểm đầu đường Rừng
Sác - Điểm cuối nhà bà Nguyễn Thị Chương)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Bình Khánh
|
5.920
|
652
|
|
6
|
Đầu tư hệ thống thoát nước trong
khu dân cư Tổ 1, 2, 3, 4 ấp Bình Thuận (Điểm đầu chợ Bình Khánh - Điểm cuối đường Rừng Sác)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Bình Khánh
|
3.517
|
720
|
|
7
|
Đầu tư hệ thống thoát nước trong
khu dân cư Tổ 9 ấp Bình Thuận (Điểm đầu Trung tâm Giáo dục
thường xuyên - Điểm cuối đường Trần Quang Đạo)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Bình Khánh
|
3.898
|
1.086
|
|
8
|
Đầu tư hệ thống thoát nước trong
khu dân cư Tổ 15 ấp Bình Thuận (Điểm đầu đường Rừng Sác - Điểm cuối nhà ông
Phạm Văn Á)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Bình Khánh
|
4.948
|
1.034
|
|
9
|
Đầu tư hệ thống thoát nước trong
khu dân cư Tổ 5, 6, 7, 8 ấp Bình Trường (Điểm đầu đường
Trần Quang Đạo - Điểm cuối rạch Sông Chà)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Bình Khánh
|
4.099
|
1.035
|
|
10
|
Đầu tư hệ thống thoát nước trong
khu dân cư Tổ 1, 2, 14, 15 ấp Bình Trường (Điểm đầu đường Trần Quang Đạo - Điểm
cuối đường Xóm Gà)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Bình Khánh
|
3.647
|
870
|
|
11
|
Đầu tư hệ thống thoát nước trong
khu dân cư Tổ 1, 2, 3, 4 ấp Bình Phước (Xóm Làng) (Điểm đầu đường Rừng Sác - Điểm cuối giáp đường Xóm
Gà)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Bình Khánh
|
5.193
|
506
|
|
12
|
Đầu tư hệ thống thoát nước trong
khu dân cư hiện hữu Tổ 6, 7, 8, 9, 10, 13 ấp Bình Phước (Điểm đầu đường Trần Quang Đạo -
Điểm cuối đường Xóm Gà)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Bình Khánh
|
4.090
|
1.084
|
|
13
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông và xây dựng hệ
thống thoát nước trong khu dân cư hiện hữu
Tổ 21 ấp Bình Phước (Điểm đầu đường Rừng Sác - Điểm
cuối nhà ông Phan Văn Phú)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Bình Khánh
|
8.515
|
768
|
|
14
|
Đầu tư hệ thống thoát nước trong khu
dân cư hiện hữu Tổ 20 ấp Bình Phước
(Điểm đầu đường Rừng Sác - Điểm cuối nhà bà Dương Thị Ngọc
Hoàng)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Bình Khánh
|
4.850
|
1.147
|
|
15
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông và đầu tư hệ
thống thoát nước trong khu dân cư Tổ
24 ấp Bình Phước (Điểm đầu đường Rừng
Sác - Điểm cuối nhà ông Trần Văn Cây)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Bình Khánh
|
3.915
|
801
|
|
16
|
Đầu tư hệ thống thoát nước trong
khu dân cư hiện hữu tổ 1, 4 ấp Bình Mỹ (Điểm đầu Trường Tiểu học Bình Mỹ - Điểm
cuối Tắc Sông Chà)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Bình Khánh
|
3.230
|
1.138
|
|
17
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông
Tổ 12 ấp Bình Thạnh (đường ấp 3) (Điểm đầu đường Hà
Quang Vóc - Điểm cuối cầu bê tông đường ấp 3)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Bình Khánh
|
3.730
|
660
|
|
18
|
Đầu tư hệ thống thoát nước trong khu
dân cư hiện hữu ấp Bình Thạnh (Điểm đầu đường EC - Điểm cuối sông Soài Rạp)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Bình Khánh
|
9.645
|
2.877
|
|
19
|
Nâng cấp, mở rộng đường BTXM Tổ 16 ấp
Bình An (Điểm đầu đường Rừng Sác - Điểm cuối nhà bà Trần
Thị Hạnh)
|
Ban quản
lý XDNTM xã Bình Khánh
|
5.830
|
1.282
|
|
20
|
Nâng cấp, mở rộng đường BTXM Tổ 20 ấp
Bình Trung (Điểm đầu cầu Hai Tiếu - Điểm cuối nhà ông Phạm
Văn Tỷ - cầu Thủ Hy)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Bình Khánh
|
8.930
|
1.486
|
|
21
|
Nâng cấp đường giao thông Tổ 13 ấp
Bình An (Điểm đầu đất ông Lê Hiếu Nghĩa - Điểm cuối nhà ông Nguyễn Văn Trung)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Bình Khánh
|
4.630
|
1.007
|
|
22
|
Nâng cấp, mở rộng đường Tổ 26 ấp Bình Trung (Điểm đầu nhà ông Châu Văn Tám - Điểm cuối nhà ông Phạm Văn
Téo)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Bình Khánh
|
12.845
|
3.795
|
|
23
|
Xây mới cầu Năm Đàng
|
Ban
quản lý XDNTM xã Bình Khánh
|
7.000
|
1.266
|
|
24
|
Xây mới cầu Cá Sức
|
Ban
quản lý XDNTM xã Bình Khánh
|
6.000
|
1.304
|
|
25
|
Xây dựng hệ thống thoát nước khu vực
rạch Tổ 7 ấp Bình Thuận (Điểm đầu Trần Quang Đạo - Điểm cuối rạch Nhà Máy)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Bình Khánh
|
3.870
|
757
|
|
26
|
Xây dựng hệ thống thoát nước khu vực
rạch ông 10 Liệt ấp Bình Trường (Điểm đầu Trần Quang Đạo - Điểm cuối nhà bà
Nguyễn Thị Cầu)
|
Ban quản
lý XDNTM xã Bình Khánh
|
2.615
|
412
|
|
27
|
Xây dựng hệ thống thoát nước khu vực
rạch Tổ 13 ấp Bình Phước (Điểm đầu Trần Quang Đạo - Điểm
cuối nhà ông Châu Minh Sang)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Bình Khánh
|
2.820
|
430
|
|
28
|
Nạo vét khai thông dòng chảy và xây dựng hệ thống
thoát nước khu vực rạch Ba Chắc ấp Bình Mỹ (Điểm đầu Trần Quang
Đạo - Điểm cuối sông Nhà Bè)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Bình Khánh
|
2.620
|
1.209
|
|
29
|
Nạo vét khai thông dòng chảy và xây dựng hệ thống
thoát nước khu vực rạch Hai Biên ấp Bình
Trung (Điểm đầu nhà ông 7 Bình - Điểm cuối rạch Lấp Vòi)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Bình Khánh
|
2.065
|
631
|
|
30
|
Nạo vét khai thông dòng chảy và xây dựng hệ thống
thoát nước khu vực rạch 5 Mỹ ấp Bình Trường (Điểm đầu nhà ông
Phạm Văn Ba - Điểm cuối sông Nhà Bè)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Bình Khánh
|
2.420
|
920
|
|
31
|
San lấp và xây dựng hệ thống thoát nước rạch Ba
Bé ấp Bình Trường (Điểm đầu nhà bà Huỳnh
Thị Lần - Điểm cuối cầu bê tông Tổ 15 ấp Bình Trường)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Bình Khánh
|
1.715
|
631
|
|
32
|
San lấp và xây dựng hệ thống thoát nước khu vực rạch sau nhà Ba Nà, Sáu
Leo ấp Bình Trường (Điểm đầu nhà
ông Lê Văn Bạc và nhà ông Lê Văn Thoại - Điểm cuối rạch Bờ Tiến)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Bình Khánh
|
3.900
|
725
|
|
33
|
San lấp và xây dựng hệ thống thoát nước khu vực rạch sau nhà ông 7
Bình ấp Bình Trung (Điểm đầu nhà
ông 7 Bình - Điểm cuối rạch Thủ Hy)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Bình Khánh
|
1.515
|
582
|
|
34
|
San lấp và xây dựng hệ thống thoát
nước khu vực rạch Tám Tình Tổ 15 ấp Bình Phước (Điểm đầu Trần Quang Đạo - Điểm cuối rạch Lấp Vòi)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Bình Khánh
|
850
|
408
|
|
35
|
Nạo vét Rạch Lắp Vòi (Điểm đầu sông Nhà Bè - Điểm cuối đường Trần Quang Đạo)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Bình Khánh
|
2.600
|
729
|
|
36
|
Nạo vét Rạch Nhà Máy (Điểm đầu là sông
Nhà Bè, điểm cuối đường Trần Quang Đạo)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Bình Khánh
|
1.315
|
423
|
|
37
|
Xây dựng mới Văn phòng ấp kết hợp tụ
điểm sinh hoạt văn hóa ấp Bình Thuận
|
Ban
quản lý XDNTM xã Bình Khánh
|
4.000
|
460
|
|
38
|
Xây dựng mới Văn phòng ấp kết hợp tụ
điểm sinh hoạt văn hóa ấp Bình Trường
|
Ban
quản lý XDNTM xã Bình Khánh
|
4.000
|
2.600
|
|
39
|
Nâng cấp, sửa chữa Văn phòng ấp kết
hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp Bình Mỹ
|
Ban
quản lý XDNTM xã Bình Khánh
|
1.500
|
867
|
|
40
|
Sửa chữa, nâng cấp Văn phòng ấp kết
hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp Bình An
|
Ban
quản lý XDNTM xã Bình Khánh
|
4.500
|
983
|
|
41
|
Nâng cấp Văn phòng ấp kết hợp tụ điểm
sinh hoạt văn hóa ấp Bình Trung
|
Ban
quản lý XDNTM xã Bình Khánh
|
1.250
|
122
|
|
42
|
Nâng cấp Trụ sở UBND xã Bình Khánh
|
Ban quản
lý XDNTM xã Bình Khánh
|
10.700
|
1.862
|
|
6
|
Xã
Lý Nhơn
|
|
167.882
|
50.086
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện
Cần Giờ
|
|
38.000
|
14.000
|
|
1
|
Tuyến đường đê vận chuyển muối từ rạnh Mương Thông-Bức Mũ-Đuôi Chồn
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
38.000
|
14.000
|
|
|
Ban quản lý XDNTM xã Lý Nhơn
|
|
129.882
|
36.086
|
|
2
|
Dự án Tuyến đường số 1 (điểm đầu
trường THCS Lý Nhơn - điểm cuối gần nhà bà Chẵn)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Lý Nhơn
|
3.218
|
471
|
|
3
|
Dự án Tuyến số 2 (điểm đầu nhà ông
7 Nghị - điểm cuối gần nhà Út Linh)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Lý Nhơn
|
4.375
|
1.514
|
|
4
|
Dự án Tuyến số 3 (điểm đầu nhà ông Ân - điểm cuối gần nhà bà Gái)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Lý Nhơn
|
2.821
|
497
|
|
5
|
Dự án Tuyến đường số 1 (điểm đầu
nhà ông Hồng Hà - điểm cuối gần nhà ông Gọn)
|
Ban quản
lý XDNTM xã Lý Nhơn
|
4.151
|
552
|
|
6
|
Dự án Tuyến đường
số 2 (điểm đầu nhà ông Tư Đột - điểm cuối gần nhà ông Biệp)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Lý Nhơn
|
4.478
|
436
|
|
7
|
Dự án Tuyến đường số 1 (điểm đầu Tắc Miễu - điểm cuối gần nhà ông Tám Mực)
|
Ban quản
lý XDNTM xã Lý Nhơn
|
5.912
|
299
|
|
8
|
Dự án Tuyến đường số 2 (điểm đầu
nhà ông Biểu - điểm cuối gần nhà ông Bền)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Lý Nhơn
|
3.525
|
272
|
|
9
|
Dự án Đường
khu nhà ông Tám Quang đến cuối đường ấp Lý Thái Bửu
|
Ban
quản lý XDNTM xã Lý Nhơn
|
3.535
|
220
|
|
10
|
Đường ông tiên nối dài + cầu chùi
|
Ban
quản lý XDNTM xã Lý Nhơn
|
3.700
|
2.490
|
|
11
|
Dự án Đường Trảng Mỹ nối dài
|
Ban
quản lý XDNTM xã Lý Nhơn
|
1.553
|
129
|
|
12
|
Đường gốc tre
nối dài + cầu chùi
|
Ban
quản lý XDNTM xã Lý Nhơn
|
3.624
|
2.690
|
|
13
|
Dự án Cầu Đò Lý Nhơn
|
Ban
quản lý XDNTM xã Lý Nhơn
|
1.000
|
574
|
|
14
|
Dự án Cầu giao thông đê Góc Tre
(Vàm Sát)
|
Ban
quản lý XDNTM xã Lý Nhơn
|
1.000
|
750
|
|
15
|
Dự án Kênh dọc đường Dương Văn Hạnh, khu vực Đồng Tròn
|
Ban
quản lý XDNTM xã Lý Nhơn
|
900
|
30
|
|
16
|
Dự án Kênh dọc đường Lý Nhơn
|
Ban
quản lý XDNTM xã Lý Nhơn
|
2.250
|
434
|
|
17
|
Dự án Kênh dọc đường Lý Nhơn, khu vực
ấp Lý Thái Bửu
|
Ban
quản lý XDNTM xã Lý Nhơn
|
3.750
|
683
|
|
18
|
Dự án Kênh dọc đường từ Trường Tiểu
học Lý Nhơn
|
Ban
quản lý XDNTM xã Lý Nhơn
|
6.000
|
1.400
|
|
19
|
Đường đê nhánh từ đường Lý Nhơn đến
đê bao sông Góc tre nhỏ
|
Ban
quản lý XDNTM xã Lý Nhơn
|
6.300
|
2.066
|
|
20
|
Cống thủy lợi qua đường Lý Nhơn (cống
số 1) + kênh dẫn
|
Ban
quản lý XDNTM xã Lý Nhơn
|
12.524
|
4.245
|
|
21
|
Dự án Cống thủy
lợi qua đường Lý Nhơn (cống số 2) +
kênh dẫn
|
Ban
quản lý XDNTM xã Lý Nhơn
|
15.524
|
4.073
|
|
22
|
Tuyến đường gốc
tre (vàm sát) + nhánh
|
Ban
quản lý XDNTM xã Lý Nhơn
|
7.456
|
7.000
|
|
23
|
Trường mầm non cơ sở vàm sát
|
Ban
quản lý XDNTM xã Lý Nhơn
|
5.000
|
466
|
|
24
|
Trường Tiểu học Lý Nhơn
|
Ban
quản lý XDNTM xã Lý Nhơn
|
5.000
|
253
|
|
25
|
Dự án Văn phòng ấp kết hợp tụ điểm
sinh hoạt văn hóa ấp
|
Ban
quản lý XDNTM xã Lý Nhơn
|
1.500
|
525
|
|
26
|
Dự án Văn phòng ấp kết hợp tụ điểm
sinh hoạt văn hóa ấp
|
Ban
quản lý XDNTM xã Lý Nhơn
|
450
|
166
|
|
27
|
Dự án Văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp
|
Ban
quản lý XDNTM xã Lý Nhơn
|
500
|
196
|
|
28
|
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Lý Nhơn
|
Ban
quản lý XDNTM xã Lý Nhơn
|
19.836
|
3.655
|
|
III
|
Danh mục dự
án huyện nông thôn mới
|
|
332.855
|
112.420
|
|
1
|
Nâng cấp đường
đê Soài Rạp - Dương Văn Hạnh
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
69.560
|
2.000
|
|
2
|
Nâng cấp đường vào khu sản xuất muối
Lý Nhơn
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
32.000
|
1.420
|
|
3
|
Xây dựng mới tuyến đường Hà Quang Vóc
nối dài ra sông Lòng Tàu
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
79.930
|
50.000
|
|
4
|
Xây mới cầu Bà Đua
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
46.000
|
20.000
|
|
5
|
Nâng cấp hệ thống thủy lợi khu vực
Rạch Lở
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
46.418
|
20.000
|
|
6
|
Nâng cấp hệ thống thủy lợi khu vực Doi Lầu
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
28.947
|
12.000
|
|
7
|
Nâng cấp Trung tâm văn hóa huyện Cần
Giờ
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
30.000
|
7.000
|
|
IV
|
Danh mục công
trình CSHT trên địa bàn thị trấn Cần Thạnh
|
|
132.789
|
13.264
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện
Cần Giờ
|
|
91.015
|
6.322
|
|
1
|
Xây dựng nâng cấp đường Bến Dinh Bà
Tổ 5, Khu phố Giồng Ao (từ đường Giồng Cháy đến đường Phan Trọng Tuệ)
|
Ban Quản
lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
11.382
|
3.700
|
|
2
|
Nâng cấp đường Tắc Xuất (đoạn từ
Bưu Điện đến Bến Tắc Xuất)
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
24.242
|
706
|
|
3
|
Xây dựng nâng cấp đường Bùi Lâm
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
14.423
|
516
|
|
4
|
Xây dựng hệ thống thoát nước đường
Duyên Hải (từ trung tâm Bồi dưỡng Chính Trị cũ đến Quảng trường Rừng Sác)
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
23.492
|
788
|
|
5
|
Xây dựng mới cầu cảng (3 cầu chữ T)
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
9.000
|
296
|
|
6
|
Nạo vét, xây kè Rạch Á Lụa
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
8.476
|
316
|
|
|
Ủy ban nhân dân thị trấn Cần
Thạnh
|
|
41.774
|
6.942
|
|
1
|
Xây dựng hệ thống cống thoát nước
và sửa chữa mặt đường phía sau Bến xe Cần Giờ
|
Ủy
ban nhân dân thị trấn Cần Thạnh
|
1.716
|
47
|
|
2
|
Xây dựng hệ thống cống thoát nước
và sửa chữa mặt đường 03 tuyến Hẻm Tổ 1, khu phố Miễu Ba
|
Ủy
ban nhân dân thị trấn Cần Thạnh
|
2.084
|
47
|
|
3
|
Xây dựng hệ thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường tại 03 tuyến Hẻm Tổ 6, khu phố Miễu Ba
|
Ủy ban
nhân dân thị trấn Cần Thạnh
|
3.565
|
167
|
|
4
|
Xây dựng hệ thống cống thoát nước
và sửa chữa mặt đường hẻm ông Năm Thời (Từ đường Duyên Hải đến Biển Đông)
|
Ủy
ban nhân dân thị trấn Cần Thạnh
|
705
|
26
|
|
5
|
Xây dựng hệ thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường bên hông Đình
Cần Thạnh (từ đường Lê Thương đến đường Duyên Hải)
|
Ủy
ban nhân dân thị trấn Cần Thạnh
|
1.222
|
28
|
|
6
|
Xây dựng hệ thống cống thoát nước
và sửa chữa mặt đường bê tông (Đối diện Nhà hàng tiệc cưới Đăng Khải)
|
Ủy
ban nhân dân thị trấn Cần Thạnh
|
2.270
|
49
|
|
7
|
Xây dựng hệ thống cống thoát nước
và sửa chữa mặt đường (Đoạn từ nhà Bà Xuyên đến ngã 3 nhà ông 5 Bon)
|
Ủy
ban nhân dân thị trấn Cần Thạnh
|
5.758
|
888
|
|
8
|
Xây dựng hệ thống cống thoát nước
và sửa chữa mặt đường (phía sau trường mầm non Bình Minh)
|
Ủy
ban nhân dân thị trấn Cần Thạnh
|
1.147
|
36
|
|
9
|
Xây dựng hệ thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường nội vi khu dân cư Thanh Tâm
|
Ủy
ban nhân dân thị trấn Cần Thạnh
|
5.478
|
498
|
|
10
|
Nâng cấp đường vào Trạm bảo vệ nguồn
lợi thủy sản (Từ đường Tắc Xuất đến cuối đường bê tông nội bộ Trạm)
|
Ủy
ban nhân dân thị trấn Cần Thạnh
|
2.009
|
35
|
|
11
|
Xây dựng hệ thống cống thoát nước
và sửa chữa mặt đường hẻm nhà Chú 5 Mại (Từ đường Duyên Hải đến Biển Đông)
|
Ủy
ban nhân dân thị trấn Cần Thạnh
|
696
|
25
|
|
12
|
Sửa chữa Nhà văn hóa kết hợp trụ sở Ban điều hành khu phố Phong Thạnh
|
Ủy
ban nhân dân thị trấn Cần Thạnh
|
1.210
|
37
|
|
13
|
Xây dựng mới trụ sở Ban điều hành
khu phố Giồng Ao
|
Ủy
ban nhân dân thị trấn Cần Thạnh
|
8.039
|
4.615
|
|
14
|
Sửa chữa Nhà văn hóa kết hợp trụ sở Ban điều hành khu phố Miễu Ba
|
Ủy
ban nhân dân thị trấn Cần Thạnh
|
1.360
|
39
|
|
15
|
Nạo vét Rạch Hưu Trí
|
Ủy
ban nhân dân thị trấn Cần Thạnh
|
4.515
|
405
|
|
V
|
Danh mục
công trình phòng chống lụt bão
|
|
1.673.400
|
831.143
|
|
|
CV số 4662/UBND-CNN ngày 12/9/2014
|
|
49.000
|
378
|
|
1
|
Kè chống sạt lở sông Lòng Tàu (khu
dân cư tổ 13,14,15 ấp An Lộc)
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
49.000
|
378
|
|
|
CV số 7358/UBND-KT ngày 20/12/2016
|
|
4.000
|
18
|
|
2
|
Kè bảo vệ phân khu V - Ban quản lý
rừng phòng hộ huyện Cần Giờ
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
4.000
|
18
|
|
|
CV số 7121/UBND-KT ngày
07/12/2016
|
|
514.000
|
78.627
|
|
3
|
Xây dựng kè kiên cố bảo vệ khu dân
cư An Hòa (Tắc Ráng tổ 27-28) xã An Thới Đông
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
55.000
|
2.088
|
|
4
|
Xây dựng Kè kiên cố bảo vệ khu dân
cư ấp An Nghĩa (đoạn từ cầu An Nghĩa đến rạch nhánh) xã An Thới Đông
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
79.000
|
16.861
|
|
5
|
Xây dựng kè kiên cố bảo vệ khu dân
cư ấp An Nghĩa (đoạn từ rạch nhánh đến ngã ba sông Lòng Tàu)
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
79.000
|
15.485
|
|
6
|
Xây dựng Kè kiên cố bảo vệ khu dân
cư ấp An Hòa xã An Thới Đông (đoạn từ kè Bà Tổng đến ngã ba sông Soài Rạp)
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
79.000
|
7.000
|
|
7
|
Xây dựng kè kiên cố ven sông Soài Rạp bảo vệ khu dân cư (đoạn từ ngã ba rạch Bà Tổng đến Rạch
Giông) xã An Thới Đông
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
79.000
|
1.000
|
|
8
|
Xây dựng kè kiên cố bảo vệ khu dân
cư ấp Rạch Lá xã An Thới Đông, huyện Cần Giờ
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
79.000
|
8.900
|
|
9
|
Xây dựng kè kiên cố bảo vệ khu dân
cư ấp An Bình (đoạn từ ngã ba Rạch Giông đến Kênh Ngay), xã An Thới Đông
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
64.000
|
27.293
|
|
|
Dự án thủy lợi phục vụ nuôi tôm thể chân trắng
|
|
310.350
|
112.060
|
|
10
|
Nạo vét kênh, sửa chữa hệ thống cống khu vực 450 ha xã Lý Nhơn
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
6.750
|
50
|
|
11
|
Xây dựng hệ thống đê bao dọc sông Vàm Sát khu vực 400ha xã Lý Nhơn
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
10.000
|
1.968
|
|
12
|
Xây dựng hệ thống đê bao dọc sông Soài Rạp khu vực 400ha xã Lý
Nhơn
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
30.000
|
9.209
|
|
13
|
Xây dựng đường
đê số 1 từ đường Lý Nhơn đến sông Soài Rạp khu vực 400ha xã Lý Nhơn
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
14.900
|
1.648
|
|
14
|
Xây dựng đường đê số 2 từ đường Lý Nhơn đến sông Soài Rạp khu vực 400ha xã
Lý Nhơn
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
14.500
|
2.286
|
|
15
|
Xây dựng đường đê nối đê nhánh số 2
đến đê bao sông Vàm Sát khu vực 400ha xã Lý Nhơn
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
14.700
|
4.925
|
|
16
|
Xây dựng đường đê số 3 từ đường Lý
Nhơn đến sông Soài Rạp khu vực 400ha xã Lý Nhơn
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
14.900
|
5.996
|
|
17
|
Xây dựng hệ thống đê bao dọc sông Gốc
Tre nhỏ khu vực 250ha xã Lý Nhơn
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
14.900
|
8.818
|
|
18
|
Nâng cấp đường đê từ sông Soài Rạp
đến đường Lý Nhơn (tuyến số 1) khu vực 420ha xã An Thới
Đông
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
10.000
|
4.000
|
|
19
|
Xây dựng mới tuyến đê từ sông Soài Rạp đến đường Lý Nhơn (tuyến số 2) khu vực 420ha xã
An Thới Đông
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
12.600
|
3.880
|
|
20
|
Nâng cấp đường đê từ sông Soài Rạp
đến đường Lý Nhơn (tuyến số 3) khu vực 420ha xã An Thới
Đông
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
15.000
|
2.426
|
|
21
|
Xây dựng đê bao nội đồng kết hợp
giao thông nông thôn kết nối khu vực ra đường An Thới Đông (đoạn 1) khu vực
308ha xã An Thới Đông
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
14.900
|
1.700
|
|
22
|
Xây dựng đê bao nội đồng kết hợp
giao thông nông thôn kết nối khu vực ra đường An Thới
Đông (đoạn 2) khu vực 308ha xã An Thới
Đông
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
14.500
|
9.000
|
|
23
|
Xây dựng hệ thống thủy lợi kênh
Ngay (nạo vét kênh, đắp đê) khu vực
308ha xã An Thới Đông
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
15.000
|
8.371
|
|
24
|
Xây dựng hệ thống thủy lợi Hốc Quả
lớn (nạo vét kênh, đắp đê) khu vực 308ha xã An Thới Đông
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
15.000
|
8.926
|
|
25
|
Xây dựng hệ thống thủy lợi kênh Bàu
Thơ (nạo vét kênh, đắp đê) khu vực
308ha xã An Thới Đông
|
Ban Quản
lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
15.000
|
7.222
|
|
26
|
Xây dựng đường
đê nội đồng khu vực 233ha ấp Rạch Lá (giai đoạn 1) xã An Thới Đông
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
15.000
|
6.937
|
|
27
|
Xây dựng đường đê nội đồng khu vực
233ha ấp Rạch Lá (giai đoạn 2) xã An Thới Đông
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
15.000
|
7.351
|
|
28
|
Xây dựng đường đê nội đồng ngang Rạch
Đước (dọc Rạch Ráng) khu vực 246ha xã Bình Khánh
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
37.700
|
14.311
|
|
29
|
Xây dựng tuyến đê bao nội đồng khu
vực 246ha xã Tam Thôn Hiệp
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
10.000
|
3.036
|
|
|
Hệ thống thủy lợi phục vụ làm muối
|
|
69.125
|
39.510
|
|
30
|
Nâng cấp đê bao đồng muối Thiềng Liềng
xã Thạnh An
|
Ban Quản
lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
6.125
|
1.821
|
|
31
|
Xây dựng đê, kênh nhánh phục vụ làm
muối xã Thạnh An
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
10.000
|
6.591
|
|
32
|
Xây dựng tuyến đê vận chuyển muối từ
rạch Mương Thông đến đuôi Sam xã Lý Nhơn
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
38.000
|
18.193
|
|
33
|
Xây dựng đường đê phục vụ vận chuyển
muối (điểm đầu đê muối, điểm cuối rạch bến Bà Năm) xã Lý Nhơn
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
15.000
|
12.905
|
|
|
07 Kè chống sạt lở giai đoạn
2021-2023 (khởi công mới năm 2021)
|
|
557.425
|
448.000
|
|
34
|
Xây dựng kè kiên cố bảo vệ khu dân cư Bình Thạnh, xã Bình Khánh (Khu
vực kè Bình Thạnh đến rạch ông Duệ)
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
79.800
|
64.000
|
|
35
|
Xây dựng kè kiên cố bảo vệ khu dân
cư ấp Bà Xán (Khu vực từ rạch Tắc Cát đến cầu Tắc Tây Đen)
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
79.950
|
64.000
|
|
36
|
Xây dựng kè kiên cố bảo vệ khu dân
cư Tổ 39 ấp Trần Hưng Đạo xã Tam Thôn Hiệp (khu vực từ cầu
Tắc Tây Đen đến kè đá Tổ 39 ấp Trần Hưng Đạo)
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
79.570
|
64.000
|
|
37
|
Xây dựng kè kiên cố ven sông Lòng
Tàu ấp Trần Hưng Đạo, xã Tam Thôn Hiệp (khu vực từ kè An Phước đoạn 2 đến nhà
ông tư Chấm)
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
79.375
|
64.000
|
|
38
|
Xây dựng kè kiên cố bảo vệ khu dân cư ấp An Nghĩa, xã An Thới Đông (khu vực
từ kè An Hòa đến cống Mốc Keo)
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
79.730
|
64.000
|
|
39
|
Xây dựng kè kiên cố bảo vệ khu dân cư ấp An Hòa (khu vực ngã ba sông
Rạch Lá từ nhà ông Nguyễn Văn Năm đến nhà ông Phạm Văn Dũng)
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
79.500
|
64.000
|
|
40
|
Xây dựng kè kiên cố bảo vệ khu dân
cư ấp Lý Hòa Hiệp (khu vực từ Bãi vật tư Duy Khánh đến cầu Vàm Sát 2), xã Lý
Nhơn
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
79.500
|
64.000
|
|
|
13 công trình phòng chống thiên
tai (công văn số 5352/UBND-KT ngày 24/12/2019) - Dự án chuẩn bị đầu tư
|
|
169.500
|
152.550
|
|
41
|
Công trình nạo vét, xây dựng hệ thống
cống thoát nước tuyến rạch tổ 1, 2 (đoạn từ đường Trần Quang Đạo đến rạch Thủ
Hy)
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
3.000
|
2.700
|
|
42
|
Công trình Nạo vét, xây dựng mương
thoát nước tuyến rạch tổ 11 (đoạn từ đường bê tông đến sông Nhà Bè)
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
4.000
|
3.600
|
|
43
|
Công trình nạo vét, xây dựng mương
thoát nước tuyến nhánh kênh ông Huyện tổ 16 (Đoạn từ đường
Rừng Sác đến kênh ông Huyện)
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
5.000
|
4.500
|
|
44
|
Công trình Nạo vét, xây dựng mương
thoát nước tuyến rạch tổ 18, ấp Bình Thuận (đoạn từ đường song hành đến kênh
ông Huyện)
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
5.000
|
4.500
|
|
45
|
Công trình Nạo vét, xây dựng mương
thoát nước tuyến rạch tổ 1 ấp Bình An (từ đường Song Hành đến Kênh Xáng) xã Bình Khánh
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
7.000
|
6.300
|
|
46
|
Công trình Nạo vét, xây dựng mương
thoát nước tuyến rạch tổ 17 ấp Bình An (từ đường Song
Hành đến Kênh Xáng) xã Bình Khánh
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
12.000
|
10.800
|
|
47
|
Công hình xây dựng hệ thống thoát
nước tổ 7 ấp Bình An (từ rạch Tắc Cây Chôm đến cuối thửa số 8, tờ số 103)
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
4.000
|
3.600
|
|
48
|
Công trình Nâng cấp, sửa chữa bờ kè
chống sạt lở sông Lòng Tàu ấp An Hòa (khu vực từ rạch Mốc Keo nhỏ đến Kè tổ
11 ấp An Hòa)
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
14.500
|
13.050
|
|
49
|
Công trình kè chống sạt lở ven rạch Mốc Keo bảo vệ khu dân cư ấp An Hòa (khu vực từ đường Tam Thôn Hiệp đến kè tổ 11 ấp An Hòa)
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
78.000
|
70.200
|
|
50
|
Công trình nâng
cấp, sửa chữa
tuyến kè chống sạt lở sông Hà Thanh bảo vệ khu dân cư ấp Hòa Hiệp
(từ khu dân cư Phước Lộc Thọ đến bến vật liệu Công ty TNHH Trung Long
Hòa)
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
12.500
|
11.250
|
|
51
|
Công trình nạo vét, xây dựng kiên cố
hóa rạch nhánh sông Đồng Tranh khu dân cư tổ 6 ấp Đồng Tranh (Từ đường bê
tông đến sông Đồng Tranh)
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
13.500
|
12.150
|
|
52
|
Công trình xây dựng hệ thống thoát
nước chống ngập úng khu vực tổ 6 ấp Đồng Hòa (từ đường bê tông tổ 6 đến sông Đồng Tranh)
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
6.000
|
5.400
|
|
53
|
Công trình xây dựng hệ thống cống thoát nước tổ 4 (từ đường Lương Văn
Nho đến đường Giồng Ao)
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ
|
5.000
|
4.500
|
|
VI
|
16 công
trình phân cấp chung bổ sung vốn quyết toán dự án
|
|
43.230
|
1.912
|
|
1
|
Xây dựng hệ thống cống và nạo vét rạch
ông 9 Xu ấp Bình Mỹ
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng khu vực huyện Cần Giờ
|
2.250
|
39
|
|
2
|
Xây dựng hệ thống cống thoát nước đường xóm Miễu tổ 5,6,8,10,21 ấp Bình Trung
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng khu vực huyện Cần Giờ
|
2.900
|
124
|
|
3
|
Xây dựng hệ thống cống thoát nước trong
khu dân cư tổ 7,8,10,11 ấp Bình Thuận
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng khu vực huyện Cần Giờ
|
3.500
|
104
|
|
4
|
San lấp mặt bằng các khu vực đất
công chống ô nhiễm môi trường ấp An Hòa
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng khu vực huyện Cần Giờ
|
2.750
|
56
|
|
5
|
Nạo vét, khơi thông dòng chảy một
đoạn 1, san lấp đặt cống thoát nước một đoạn 2 (xã Bình
Khánh)
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng khu vực huyện Cần Giờ
|
1.200
|
21
|
|
6
|
Lắp đặt hệ thống cống thoát nước
khu chùa Cao Đài và san lấp mặt bằng trước y tế, ấp Lý
Thái Bửu, xã Lý Nhơn
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng khu vực huyện Cần Giờ
|
1.500
|
26
|
|
7
|
Cải tạo khu vui chơi Cần Thạnh
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng khu vực huyện Cần Giờ
|
3.500
|
160
|
|
8
|
Cải tạo công
viên khu vực kè Bình Mỹ
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng khu vực huyện Cần Giờ
|
3.800
|
129
|
|
9
|
Xây dựng hệ thống thoát nước trong
khu dân cư tổ 17,18,19 ấp Bình Thuận
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng khu vực huyện Cần Giờ
|
5.000
|
55
|
|
10
|
San lấp mặt bằng, chống ô nhiễm khu
dân cư Chà Là, Khu dân cư Hòa Hiệp
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng khu vực huyện Cần Giờ
|
5.000
|
350
|
|
11
|
San lấp chống ô nhiễm, xây dựng hệ
thống cống thoát nước khu vực bên trong kè đá ấp Thanh Hòa, Thạnh Bình
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng khu vực huyện Cần Giờ
|
4.000
|
148
|
|
12
|
Đường tổ 15,16 (đầu nhà anh 7 Nga) ấp
An Bình
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng khu vực huyện Cần Giờ
|
1.330
|
20
|
|
13
|
Đường vào tổ 13,14,16 (đầu các hẻm
trong ấp An Bình)
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng khu vực huyện Cần Giờ
|
1.500
|
330
|
|
14
|
Đường vào cầu Tắc Phụ Nữ, Doi Lầu
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng khu vực huyện Cần Giờ
|
1.400
|
310
|
|
15
|
Cầu tổ 11 và 12 ấp An Bình (Chị Đẹp)
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng khu vực huyện Cần Giờ
|
1.800
|
20
|
|
16
|
Cầu An Hòa 1, Tổ 1 ấp An Hòa
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng khu vực huyện Cần Giờ
|
1.800
|
20
|
|