Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 3168/QĐ-UBND 2021 quy trình thủ tục hành chính phòng thiên tai Sở Nông nghiệp Lào Cai

Số hiệu: 3168/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai Người ký: Trịnh Xuân Trường
Ngày ban hành: 30/08/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3168/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 30 tháng 08 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT 02 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LÀO CAI

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 147/TTr-SNN ngày 13 tháng 8 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ (cấp xã) trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai.

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợ p với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Lào Cai (Cổng dịch vụ công) theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4 QĐ;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cục Kiểm soát TTHC (VP Chính phủ);
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- VNPT Lào Cai;
- Lưu: VT, TCHC (Vân), KSTT3.

CHỦ TỊCH




Trịnh Xuân Trường

 

DANH MỤC VÀ NỘI DUNG 02 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

(Kèm theo Quyết định số: 3168/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)

I. DANH MỤC QUY TRÌNH CẤP XÃ

STT

Tên quy trình

Ký hiệu

 

 

1

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội.

QT-01

 

2

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội.

QT-02

 

II. NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC

1. Quy trình: QT- 01

a. Tên Quy trình: Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho người tham gia lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội.

b. Nội dung của quy trình

b.1

Cơ sở pháp lý

 

- Luật Phòng, chống thiên tai ngày 19/6/2013.

- Luật Phòng chống thiên tai sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều ngày 17/6/2020.

- Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 6/7/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều.

b.2

Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC

Bản chính

Bản sao

b.2.1

Thành phần hồ sơ nộp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu chính

 

 

 

1. Hồ sơ hỗ trợ khám chữa bệnh, gồm có:

 

 

 

+ Đơn đề nghị thanh toán tiền khám bệnh, chữa bệnh theo mẫu quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ

x

 

+ Phiếu xét nghiệm, đơn thuốc, hóa đơn thu tiền, giấy xuất viện.

x

 

 

- Trường hợp UBND cấp xã lập hồ sơ gửi UBND cấp huyện, thành phần hồ sơ bao gồm:

 

 

 

+ Tờ trình.

x

 

+ Đơn đề nghị thanh toán tiền khám bệnh, chữa bệnh theo mẫu quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ.

x

 

+ Phiếu xét nghiệm, đơn thuốc, hóa đơn thu tiền, giấy xuất viện

x

 

 

2. Hồ sơ trợ cấp tai nạn, gồm có:

 

 

 

+ Đơn đề nghị theo mẫu quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ.

x

 

+ Giấy ra viện.

x

 

+ Trích sao hồ sơ bệnh án hoặc bản sao giấy chứng nhận thương tích do cơ sở y tế nơi đã cấp cứu, điều trị.

Bản chính hoặc bản sao

+ Biên bản điều tra của cơ quan công an (trường hợp bị tai nạn giao thông).

x

 

 

- Trường hợp UBND cấp xã lập hồ sơ gửi UBND cấp huyện, thành phần hồ sơ gồm:

 

 

 

+ Tờ trình

x

 

+ Đơn đề nghị theo mẫu quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ.

x

 

+ Giấy ra viện

x

 

+ Trích sao hồ sơ bệnh án hoặc bản sao giấy chứng nhận thương tích do cơ sở y tế nơi đã cấp cứu, điều trị.

Bản chính hoặc bản sao

+ Biên bản điều tra của cơ quan công an (trường hợp bị tai nạn giao thông).

x

 

b.2.2

Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có)

 

 

Tệp tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1

 

 

b.3

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

b.4

Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp xã.

b.5

Tổng thời gian xử lý theo quy định: Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

Thời gian đăng ký cắt giảm: Không

b.6

Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân.

b.7

Kết quả thực hiện TTHC: Quyết định hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho người tham gia lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã.

b.8

Lệ phí: Không

b.9

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian giải quyết

Biểu mẫu/Kết quả

* Quy trình giải quyết tại UBND cấp xã (10 ngày làm việc)

Bước 1

Người tham gia lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã hoặc người đại diện hợp pháp lập 01 bộ hồ sơ gửi Ủy ban nhân dân xã.

Người tham gia lực lượng xung kích hoặc người đại diện hợp pháp

Giờ hành chính

Theo mục b.2

Bước 2

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ

- Chuyển hồ sơ cho công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ

Công chức/viên chức Bộ phận “Một cửa” UBND cấp xã

0,5 ngày làm việc

- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Bộ hồ sơ.

Bước 3

- Tiếp nhận, thẩm định, kiểm tra hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do.

+ Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân hoàn thiện hồ sơ.

+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: tiếp nhận hồ sơ

Công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ

03 ngày làm việc

- Hồ sơ đề nghị

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Công văn phúc đáp (nếu có)

- Thẩm định hồ sơ

- Kiểm tra, xác nhận kê khai

- Đề xuất phương án giải quyết

- Trình Lãnh đạo UBND cấp xã

Công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ

4,5 ngày làm việc

Dự thảo văn bản/tài liệu có liên quan

Bước 5

- Lãnh đạo UBND cấp xã xét duyệt hồ sơ

+ Nếu đồng ý: UBND cấp xã ký duyệt tờ trình

+ Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do và chuyển trả hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 ngày làm việc

- Tờ trình của UBND xã gửi huyện, hồ sơ kèm theo;

- Văn bản trả lời nêu rõ lý do nếu không đạt yêu cầu (nếu có)

Bước 6

Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả.

- Lãnh đạo UBND cấp xã

- Công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ.

Giờ hành chính

Mẫu số 4: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).

Bước 7

- Phát hành văn bản

- Sắp xếp hồ sơ chuyển đến bộ phận một cửa của cấp huyện

Công chức/viên chức văn thư, phối hợp với công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ, bộ phận một cửa

01 ngày làm việc

- Văn bản giấy tờ có liên quan

- Bộ hồ sơ chuyển đến UBND cấp huyện

Bước 8

- Thống kê và theo dõi.

- Lưu hồ sơ theo quy định.

Công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Sổ theo dõi hồ sơ mẫu.

- Hồ sơ lưu theo quy định.

* Quy trình giải quyết tại Ủy ban nhân dân huyện (05 ngày làm việc)

Bước 1

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ

- Chuyển hồ sơ Phòng chuyên môn (Phòng được phân công xử lý hồ sơ)

Công chức/viên chức Bộ phận “Một cửa” của cấp huyện

0,5 ngày làm việc

- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Bộ hồ sơ

Bước 3

- Tiếp nhận hồ sơ

- Phân công xử lý hồ sơ

 Lãnh đạo Phòng chuyên môn được giao xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

- Hồ sơ đề nghị

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

Tiếp nhận, thẩm định, kiểm tra hồ sơ:

- Kiểm tra hồ sơ:

+ Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: Thông báo cho đơn vị trình

- Thực hiện thẩm định hồ sơ

- Gửi lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có)

- Đề xuất phương án giải quyết

- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng

Công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ

 

1,5 ngày làm việc

 Văn bản, giấy tờ có liên quan

Bước 5

- Lãnh đạo phòng xem xét

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ

+Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình

- Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện (nếu có)

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ

+Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình

- Trình hồ sơ Lãnh đạo UBND cấp huyện

- Lãnh đạo Phòng chuyên môn được phân công xử lý hồ sơ

- Lãnh đạo Văn UBND cấp huyện

- Công chức/viên chức chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

01 ngày làm việc

Kiểm duyệt văn bản tài liệu có liên quan

Bước 6

- Lãnh đạo UBND cấp huyện xét duyệt hồ sơ

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt.

+Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại hồ sơ

 Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày làm việc

 Ký duyệt Quyết định hỗ trợ chi phí khám bệnh, chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho đối tượng được hưởng/Văn bản trả lời nêu rõ lý do nếu không đồng ý

Bước 7

Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả

- Lãnh đạo UBND cấp huyện

- Lãnh đạo Phòng chuyên môn

- Công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).

Bước 8

- Phát hành văn bản

- Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận “Một cửa” cấp xã

Hình thức: trực tiếp/trực tuyến hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc

Công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ phối hợp với bộ phận Văn thư cơ quan, Công chức/viên Bộ phận một cửa cấp huyện

0,5 ngày làm việc

- Kết quả giải quyết TTHC

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 9

- Thống kê và theo dõi

- Lưu hồ sơ theo quy định

Công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

- Hồ sơ lưu theo quy định

* Quy trình thực hiện chi trả trợ cấp: 10 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC

Công chức/viên chức bộ phận một cửa cấp xã

10 ngày làm việc

Văn bản, tài liệu có liên quan

Bước 2

- Thông báo cho cá nhân kết quả giải quyết TTHC

- Thực hiện chi trả kinh phí

- Lãnh đạo UBND cấp xã

- Công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ

Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm thực hiện chi trả kinh phí khám chữa bệnh cho đối tượng được hưởng; việc chi trả bằng hình thức chuyển khoản hoặc qua đường bưu chính hoặc trực tiếp nhận ở cấp xã.

Bước 3

- Thống kê và theo dõi

- Lưu hồ sơ theo quy định

Công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

- Hồ sơ lưu theo quy định

Tổng thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

 

 

 

 

 

 

 

2. Quy trình: QT- 02

a. Tên Quy trình: Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội.

b. Nội dung của quy trình

b.1

Cơ sở pháp lý

 

- Luật Phòng, chống thiên tai ngày 19/6/2013.

- Luật Phòng chống thiên tai sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều ngày 17/6/2020.

- Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 6/7/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều.

b.2

Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC

Bản chính

Bản sao

b.2.1

Thành phần hồ sơ nộp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu chính

 

 

 

1. Hồ sơ tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên gửi UBND cấp xã, gồm có:

 

 

 

+ Đơn đề nghị theo mẫu quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ

x

 

+ Giấy ra viện

x

 

+ Trích sao hồ sơ bệnh án hoặc bản sao giấy chứng nhận thương tích do cơ sở y tế nơi đã cấp cứu, điều trị.

Bản chính hoặc bản sao

+ Biên bản giám định mức suy giảm khả năng lao động của hội đồng giám định y khoa bệnh viện cấp tỉnh và tương đương trở lên;

x

 

+ Biên bản điều tra của cơ quan công an (trường hợp bị tai nạn giao thông).

x

 

 

- Trường hợp UBND cấp xã lập hồ sơ gửi UBND cấp huyện, thành phần hồ sơ gồm:

 

 

 

+ Tờ trình

x

 

+ Đơn đề nghị trợ cấp tai nạn theo mẫu quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ

x

 

+ Giấy ra viện;

x

 

+ Trích sao hồ sơ bệnh án hoặc bản sao giấy chứng nhận thương tích do cơ sở y tế nơi đã cấp cứu, điều trị;

Bản chính hoặc bản sao

+ Biên bản giám định mức suy giảm khả năng lao động của hội đồng giám định y khoa bệnh viện cấp tỉnh và tương đương trở lên;

x

 

+ Biên bản điều tra của cơ quan công an (trường hợp bị tai nạn giao thông).

x

 

 

- Trường hợp UBND cấp huyện lập hồ sơ gửi UBND cấp tỉnh, thành phần hồ sơ gồm:

 

 

 

+ Tờ trình;

x

 

+ Đơn đề nghị trợ cấp tai nạn theo mẫu quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ;

x

 

+ Giấy ra viện;

x

 

+ Trích sao hồ sơ bệnh án hoặc bản sao giấy chứng nhận thương tích do cơ sở y tế nơi đã cấp cứu, điều trị;

Bản chính hoặc bản sao

+ Biên bản giám định mức suy giảm khả năng lao động của hội đồng giám định y khoa bệnh viện cấp tỉnh và tương đương trở lên;

x

 

+ Biên bản điều tra của cơ quan công an (trường hợp bị tai nạn giao thông).

x

 

 

2. Trường hợp trợ cấp tiền tuất:

 

 

 

- Trường hợp người tham gia lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã hoặc người đại diện hợp pháp gửi hồ sơ về UBND cấp xã, thành phần hồ sơ gồm:

 

 

 

+ Đơn đề nghị trợ cấp tiền tuất theo mẫu quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ;

x

 

+ Giấy ra viện hoặc trích sao hồ sơ bệnh án hoặc bản sao giấy chứng tử hoặc trích lục khai tử;

Bản chính hoặc bản sao

+ Biên bản điều tra của cơ quan công an (trường hợp bị tai nạn giao thông).

x

 

 

- Trường hợp UBND cấp xã lập hồ sơ gửi UBND cấp huyện, thành phần hồ sơ gồm:

 

 

 

+ Tờ trình;

x

 

+ Đơn đề nghị trợ cấp tiền tuất theo mẫu quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ;

x

 

+ Giấy ra viện hoặc trích sao hồ sơ bệnh án hoặc bản sao giấy chứng tử hoặc trích lục khai tử;

Bản chính hoặc bản sao

+ Biên bản điều tra của cơ quan công an (trường hợp bị tai nạn giao thông).

x

 

 

- Trường hợp UBND cấp huyện lập hồ sơ gửi UBND cấp tỉnh, thành phần hồ sơ gồm:

 

 

 

+ Tờ trình;

x

 

+ Đơn đề nghị trợ cấp tiền tuất theo mẫu quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ;

x

 

+ Giấy ra viện hoặc trích sao hồ sơ bệnh án hoặc bản sao giấy chứng tử hoặc trích lục khai tử;

Bản chính hoặc bản sao

+ Biên bản điều tra của cơ quan công an (trường hợp bị tai nạn giao thông).

x

 

b.2.2

Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có)

 

 

Tệp tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1

 

 

b.3

Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân.

b.4

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

b.5

Kết quả thực hiện TTHC: Quyết định trợ cấp tai nạn, tiền tuất cho đối tượng được trợ cấp.

b.6

b.7

Tổng thời gian xử lý theo quy định: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

Thời gian đăng ký cắt giảm: Không

b.8

Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp xã.

b.9

Lệ phí: Không

b.10

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian giải quyết

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Người tham gia lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã hoặc người đại diện hợp pháp lập 01 bộ hồ sơ gửi Ủy ban nhân dân xã.

Người tham gia lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã hoặc người đại diện hợp pháp

Giờ hành chính

Theo mục b.2

* Quy trình giải quyết tại UBND cấp xã (10 ngày làm việc)

Bước 2

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ

- Chuyển hồ sơ cho công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ

Công chức/viên chức Bộ phận “Một cửa” UBND cấp xã

 

0,5 ngày làm việc

- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Bộ hồ sơ.

Bước 3

- Tiếp nhận, thẩm định, kiểm tra hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do.

+ Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân hoàn thiện hồ sơ.

+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: tiếp nhận hồ sơ

Công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ

03 ngày làm việc

- Hồ sơ đề nghị

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Công văn phúc đáp (nếu có)

- Thẩm định hồ sơ

- Kiểm tra, xác nhận kê khai

- Đề xuất phương án giải quyết

- Trình Lãnh đạo UBND cấp xã

Công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ

4,5 ngày làm việc

 Dự thảo văn bản/tài liệu có liên quan

Bước 5

- Lãnh đạo UBND cấp xã xét duyệt hồ sơ

+ Nếu đồng ý: UBND cấp xã ký duyệt tờ trình

+ Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do và chuyển trả hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 ngày làm việc

- Tờ trình của UBND xã gửi huyện, hồ sơ kèm theo;

- Văn bản trả lời nêu rõ lý do nếu không đạt yêu cầu (nếu có)

Bước 6

Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả.

- Lãnh đạo UBND cấp xã

- Công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ.

Giờ hành chính

Mẫu số 4: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).

Bước 7

- Phát hành văn bản

- Sắp xếp hồ sơ chuyển đến bộ phận một cửa của cấp huyện

Công chức/viên chức văn thư, phối hợp với công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ, bộ phận một cửa

01 ngày làm việc

- Văn bản giấy tờ có liên quan

- Bộ hồ sơ chuyển đến UBND cấp huyện

Bước 8

- Thống kê và theo dõi.

- Lưu hồ sơ theo quy định.

Các công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Sổ theo dõi hồ sơ mẫu.

- Hồ sơ lưu theo quy định.

* Quy trình giải quyết tại Ủy ban nhân dân huyện (05 ngày làm việc)

Bước 1

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ

- Chuyển hồ sơ Phòng chuyên môn (Phòng được phân công xử lý hồ sơ)

Công chức/viên chức Bộ phận “Một cửa” của cấp huyện

0,5 ngày làm việc

- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Bộ hồ sơ

Bước 3

- Tiếp nhận hồ sơ

- Phân công xử lý hồ sơ

 Lãnh đạo Phòng chuyên môn được giao xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

- Hồ sơ đề nghị

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

Tiếp nhận, thẩm định, kiểm tra hồ sơ:

- Kiểm tra hồ sơ:

+ Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: Thông báo cho đơn vị trình

- Thực hiện thẩm định hồ sơ

- Gửi lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có)

- Đề xuất phương án giải quyết

- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng

Công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ

01 ngày làm việc

 Văn bản, giấy tờ có liên quan

Bước 5

- Lãnh đạo phòng xem xét

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ

+Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình

- Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện (nếu có)

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ

+Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình

- Trình hồ sơ Lãnh đạo UBND cấp huyện

- Lãnh đạo Phòng chuyên môn được phân công xử lý hồ sơ

- Lãnh đạo Văn UBND cấp huyện

- Công chức/viên chức chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

01 ngày làm việc

Kiểm duyệt văn bản tài liệu có liên quan

Bước 6

- Lãnh đạo UBND cấp huyện xét duyệt hồ sơ

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt.

+Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại hồ sơ

 Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày làm việc

 Ký duyệt văn bản, tài liệu có liên quan trình UBND tỉnh

- Văn bản trả lời nêu rõ lý do nếu không đạt yêu cầu (nếu có)

Bước 7

Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả

- Lãnh đạo UBND cấp huyện

- Lãnh đạo Phòng chuyên môn

- Công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).

Bước 8

- Phát hành văn bản

- Phối hợp với phòng chuyên môn hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh.

- Chuyển hồ sơ đến quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai/ hoặc trình hồ sơ điện tử (nếu có)

Hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ.

- Văn thư cơ quan

 - Công chức làm việc tại bộ phận một cửa cấp huyện

01 ngày làm việc

- Tờ trình và hồ sơ tài liệu có liên quan

- Hồ sơ chuyển Văn phòng UBND tỉnh

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

*Quy trình giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh (05 ngày làm việc)

Bước 1

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

+ Trường hợp Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ (thời gian được quy định giải quyết tại cơ quan).

- Chuyển hồ sơ cho Văn thư/Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.

Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai/Công chức tiếp nhận văn bản đến của Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày làm việc

(Các mẫu phiếu theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ .

- Mẫu số 06 : Sổ theo dõi hồ sơ

- Hồ sơ đề nghị

Bước 2

- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân chuyên viên xử lý hồ sơ

- Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ

+ Thẩm định hồ sơ

+ Hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Văn phòng; Trình thường trực UBND tỉnh

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

03 ngày làm việc

- Văn bản, tài liệu có liên quan

Bước 3

- Phát hành văn bản

- Phối hợp với phòng Bộ phận Văn thư chuyển kết quả giải quyết TTHC cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh/UBND cấp huyện/UBND cấp xã. Hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc

- Tiếp nhận kết quả, chuyển UBND cấp huyện/ UBND cấp xã (nếu có)

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ.

- Văn thư cơ quan

- Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai

01 ngày làm việc

- Kết quả giải quyết TTHC

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 4

- Thống kê và theo dõi.

- Lưu hồ sơ theo quy định.

- Các công chức được phân công xử lý hồ sơ của các cơ quan đơn vị.

Giờ hành chính

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Sổ theo dõi hồ sơ mẫu.

- Hồ sơ lưu theo quy định.

* Quy trình thực hiện chi trả trợ cấp: 10 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC

Công chức/viên chức bộ phận một cửa cấp xã

10 ngày làm việc

Văn bản, tài liệu có liên quan

Bước 2

- Thông báo cho cá nhân kết quả giải quyết TTHC

- Thực hiện chi trả kinh phí

- Lãnh đạo UBND cấp xã

- Công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ

Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm thực hiện chi trả kinh phí khám chữa bệnh cho đối tượng được hưởng; việc chi trả bằng hình thức chuyển khoản hoặc qua đường bưu chính hoặc trực tiếp nhận ở cấp xã.

Bước 3

- Thống kê và theo dõi

- Lưu hồ sơ theo quy định

Công chức/viên chức được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

- Hồ sơ lưu theo quy định

Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3168/QĐ-UBND ngày 30/08/2021 phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.104

DMCA.com Protection Status
IP: 13.59.205.182
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!