|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 61/NQ-HĐND 2022 bổ sung danh mục dự án thu hồi đất Quảng Bình
Số hiệu:
|
61/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Trần Hải Châu
|
Ngày ban hành:
|
27/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 61/NQ-HĐND
|
Quảng Bình, ngày
27 tháng 5 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30
tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi bổ sung một số điều của
các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Quyết định số 2028/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng
10 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi
bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
đất đai;
Xét Tờ trình số 886/TTr-UBND ngày 24 tháng 5 năm
2022 của UBND tỉnh về việc đề nghị HĐND tỉnh thông qua Nghị quyết bổ sung, điều
chỉnh danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình; sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách, Ban Pháp
chế và ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình, cụ thể:
1. Bổ sung, điều chỉnh 172 dự án thu hồi đất theo
quy định tại khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai; chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa theo quy định tại khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai với tổng diện tích 1.000,48
ha, bao gồm: 224,55 ha đất trồng lúa, 15,66 ha đất rừng phòng hộ và 760,27 ha đất
khác. Trong đó:
1.1. Bổ sung mới 12 dự án thu hồi đất theo quy định
tại khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai (nhưng không chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai) với tổng diện
tích 174,06 ha, bao gồm: 72,28 ha đất trồng lúa và 101,78 ha các loại đất khác.
1.2. Bổ sung mới 138 dự án thu hồi đất theo quy định
tại khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai (trong đó có 77 dự án đồng thời chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 58 Luật Đất đai) với tổng diện tích 469,82 ha, bao gồm: 109,92 ha đất trồng
lúa; 0,9 ha đất rừng phòng hộ và 359,0 ha các loại đất khác.
1.3. Bổ sung mới 03 dự án chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai với diện tích
3,21 ha, bao gồm: 2,44 ha đất trồng lúa và 0,77 ha các loại đất khác.
1.4. Điều chỉnh 19 dự án đã được Hội đồng nhân dân
tỉnh thông qua (trong đó có 13 dự án đồng thời chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai) với
tổng diện tích sau điều chỉnh là 353,39 ha, bao gồm: 39,91 ha đất trồng lúa,
14,76 ha đất rừng phòng hộ và 298,72 ha các loại đất khác.
2. Điều chỉnh giảm 01 dự án đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 173/NQ-HĐND ngày
02/4/2021 với diện tích 10,0 ha, bao gồm: 7,67 ha đất trồng lúa và 2,33 ha các
loại đất khác.
(Chi tiết có phụ
lục kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai
thực hiện Nghị quyết này; giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng
nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn
của mình kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình
khóa XVIII, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 27 tháng 5 năm 2022 và có hiệu lực 03
năm kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban và các đại biểu của HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Báo Quảng Bình, Đài PT-TH Quảng Bình;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, CT HĐND.
|
CHỦ TỊCH
Trần Hải Châu
|
PHỤ LỤC
BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 61/NQ-HĐND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Vị trí thực hiện
dự án
|
Diện tích đất
thực hiện dự án
|
Trong đó
|
Xã, phường, thị
trấn
|
Thành phố, thị
xã, huyện
|
Đất trồng lúa
(LUA)
|
Đất rừng phòng
hộ (RPH)
|
Các loại đất
khác
|
A
|
Bổ sung, điều chỉnh 172 dự
án thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai, chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai năm
2013
|
|
|
1.000,48
|
224,55
|
15,66
|
760,27
|
I
|
Bổ sung 12 dự án thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai (nhưng không chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 58 Luật đất
đai năm 2013)
|
|
|
174,06
|
72,28
|
|
101,78
|
1
|
Khu đô thị - Dịch vụ phục vụ Khu công nghiệp Cam
Liên tại xã Cam Thủy, huyện Lệ Thủy
|
Cam Thủy
|
Lệ Thủy
|
42,72
|
|
|
42,72
|
2
|
Khu nhà ở thương mại phía Tây đường Lý Nam Đế,
phường Đồng Phú
|
Đồng Phú
|
Đồng Hới
|
9,60
|
5,19
|
|
4,41
|
3
|
Khu nhà ở thương mại Võ Ninh 2
|
Võ Ninh
|
Quảng Ninh
|
10,00
|
|
|
10,00
|
4
|
Khu nhà ở thương mại Võ Ninh 3
|
Võ Ninh
|
Quảng Ninh
|
10,90
|
7,00
|
|
3,90
|
5
|
Khu nhà ở thương mại phía Tây Bắc đường 27m, phường
Đức Ninh Đông, thành phố Đồng Hới
|
Đức Ninh Đông
|
Đồng Hới
|
8,06
|
7,36
|
|
0,70
|
6
|
Khu nhà ở thương mại Phú Xá, xã Lộc Ninh, thành
phố Đồng Hới
|
Lộc Ninh
|
Đồng Hới
|
6,45
|
5,80
|
|
0,65
|
7
|
Khu đô thị sinh thái ven sông phía Tây Bắc đường
Lê Lợi, thành phố Đồng Hới (thẩm quyền cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa của Thủ tướng chính phủ)
|
Đức Ninh Đông, Nam
Lý
|
Đồng Hới
|
30,44
|
19,94
|
|
10,50
|
8
|
Khu nhà ở thương mại tại thôn Lộc Thượng, xã An
Thủy, huyện Lệ Thủy
|
An Thủy
|
Lệ Thủy
|
4,30
|
2,00
|
|
2,30
|
9
|
Dự án Khu nhà ở xã hội tại xã Lộc Ninh, thành phố
Đồng Hới
|
Lộc Ninh
|
Đồng Hới
|
11,35
|
9,27
|
|
2,08
|
10
|
Khu nhà ở thương mại Võ Ninh 4, huyện Quảng Ninh
|
Võ Ninh
|
Quảng Ninh
|
9,80
|
7,61
|
|
2,19
|
11
|
Khu đô thị Hải Ninh 2
|
Hải Ninh
|
Quảng Ninh
|
20,00
|
|
|
20,00
|
12
|
Dự án Khu nhà ở thương mại phía sau chợ Đức Ninh
|
Đức Ninh
|
Đồng Hới
|
10,44
|
8,11
|
|
2,33
|
II
|
Bổ sung 138 dự án thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai (trong đó có 77 dự án
đồng thời chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định
tại Điểm b Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai năm 2013)
|
|
|
469,82
|
109,92
|
0,90
|
359,00
|
1
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Bắc Quảng Bình (cơ sở
2)
|
Quảng Thọ
|
Ba Đồn
|
7,49
|
5,96
|
|
1,53
|
2
|
Trung tâm thể dục thể thao tỉnh Quảng Bình (thẩm
quyền cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa của Thủ tướng Chính phủ)
|
Lộc Ninh
|
Đồng Hới
|
14,29
|
12,00
|
|
2,29
|
3
|
Nhà văn hóa Tổ dân phố 6 Nam Lý
|
Nam Lý
|
Đồng Hới
|
0,21
|
0,17
|
|
0,04
|
4
|
Trụ sở Công an phường Đồng Phú
|
Đồng Phú
|
Đồng Hới
|
0,23
|
0,23
|
|
|
5
|
Trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước Lệ Thủy
|
Xuân Thủy
|
Lệ Thủy
|
0,50
|
0,50
|
|
|
6
|
Trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước Bố Trạch
|
Hoàn Lão
|
Bố Trạch
|
0,50
|
|
|
0,50
|
7
|
Tuyến đường Phú Hải - Lương Ninh
|
Phú Hải, Lương
Ninh
|
Đồng Hới, Quảng
Ninh
|
12,28
|
9,75
|
|
2,53
|
8
|
Phát triển quỹ đất xen kẽ khu dân cư
|
Hàm Ninh
|
Quảng Ninh
|
0,43
|
0,41
|
|
0,02
|
9
|
Dự án đầu tư xây dựng các trục đường giao thông
Khu Công nghiệp Tây Bắc Quán Hàu (mở rộng giai đoạn 3)
|
Lương Ninh, Vĩnh
Ninh và Quán Hàu
|
Huyện Quảng Ninh
|
4,13
|
0,12
|
|
4,01
|
10
|
Nâng cấp tuyến đường Nguyễn Văn Cừ
|
Nam Lý, Đức Ninh
Đông
|
Đồng Hới
|
0,50
|
|
|
0,50
|
11
|
Đường nối từ đường Bàu Tró đến đường Long Đại
|
Hải Thành
|
Đồng Hới
|
0,70
|
|
0,55
|
0,15
|
12
|
Đường xung quanh trụ sở UBND phường Bắc Lý
|
Bắc Lý
|
Đồng Hới
|
0,08
|
|
|
0,08
|
13
|
Đường phục vụ sản xuất, phát triển kinh tế Tây
Nam xã Nghĩa Ninh, thành phố Đồng Hới
|
Nghĩa Ninh
|
Đồng Hới
|
3,00
|
|
|
3,00
|
14
|
Nâng cấp đường Cao Thắng
|
Lộc Ninh
|
Đồng Hới
|
1,50
|
0,95
|
|
0,55
|
15
|
Nâng cấp đường nối từ đường Hữu Nghị với đường
Nguyễn Văn Linh và đường khu dân cư phía Nam thư viện tỉnh
|
Nam Lý
|
Đồng Hới
|
0,22
|
|
|
0,22
|
16
|
Xây dựng tuyến đường nối từ đường Võ Nguyên Giáp
ra biển
|
Bảo Ninh
|
Đồng Hới
|
0,67
|
|
|
0,67
|
17
|
Đường đi vào dự án Khu nhà ở thương mại phía Đông
sông Lệ Kỳ
|
Phú Hải
|
Đồng Hới
|
0,35
|
0,17
|
|
0,18
|
18
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng Trường mầm non, Nhà văn
hóa thôn Tân Phú, Trụ sở Quân sự xã Quang Phú (Hạng mục Trường mầm non)
|
Quang Phú
|
Đồng Hới
|
0,60
|
|
|
0,60
|
19
|
Khu tái định cư tại xã Lộc Ninh, thành phố Đồng Hới
|
Lộc Ninh
|
Đồng Hới
|
2,00
|
1,80
|
|
0,20
|
20
|
Đất ở nông thôn khu đất chợ Thuận Đức cũ (thôn Thuận
Vinh)
|
Thuận Đức
|
Đồng Hới
|
0,38
|
|
|
0,38
|
21
|
Khu đất ở Tổ dân phố 7
|
Hải Thành
|
Đồng Hới
|
0,65
|
|
|
0,65
|
22
|
Nhà thi đấu đa năng huyện
Lệ Thủy
|
TT Kiến Giang
|
Lệ Thủy
|
3,80
|
2,70
|
|
1,10
|
23
|
Đất ở tại nông thôn xã Hồng Thủy (Khu vực 1, thôn
An Định)
|
Hồng Thủy
|
Lệ Thủy
|
0,30
|
|
|
0,30
|
24
|
Đất ở tại nông thôn xã Hồng Thủy (Khu vực 2, thôn
Thạch Thượng 2)
|
Hồng Thủy
|
Lệ Thủy
|
0,40
|
|
|
0,40
|
25
|
Đất ở tại nông thôn xã Hồng Thủy (Giai đoạn 1, 2,
3)
|
Hồng Thủy
|
Lệ Thủy
|
1,30
|
|
|
1,30
|
26
|
Đất ở nông thôn xã Mai Thủy
|
Mai Thủy
|
Lệ Thủy
|
0,40
|
0,35
|
|
0,05
|
27
|
Đất ở nông thôn xã An Thủy (khu vực 1, thôn Lộc
Thượng)
|
An Thủy
|
Lệ Thủy
|
0,35
|
0,30
|
|
0,05
|
28
|
Đất ở nông thôn xã An Thủy (khu vực 2, thôn Lộc Hạ)
|
An Thủy
|
Lệ Thủy
|
0,30
|
0,25
|
|
0,05
|
29
|
Đất ở nông thôn xã Lộc Thủy
|
Lộc Thủy
|
Lệ Thủy
|
0,29
|
0,24
|
|
0,05
|
30
|
Đất ở nông thôn xã Cam Thủy
|
Cam Thủy
|
Lệ Thủy
|
0,39
|
0,34
|
|
0,05
|
31
|
Đất ở nông thôn xã Phong Thủy
|
Phong Thủy
|
Lệ Thủy
|
0,35
|
0,32
|
|
0,03
|
32
|
Đất ở nông thôn xã Thanh Thủy
|
Thanh Thủy
|
Lệ Thủy
|
0,50
|
|
|
0,50
|
33
|
Sửa chữa nâng cấp các hồ, đập xung yếu tỉnh Quảng
Bình: Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn đập Khe Dỗi, xã Trung Hóa, huyện Minh
Hóa
|
Trung Hóa
|
Minh Hóa
|
53,20
|
0,02
|
|
53,18
|
34
|
Cải tạo đường sắt khu vực Đèo Khe Nét, tuyến đường
sắt Hà Nội - thành phố Hồ Chí Minh
|
Hương Hóa, Kim Hóa
|
Tuyên Hóa
|
54,98
|
|
|
54,98
|
35
|
Đường phục vụ du lịch Hà Môn
|
Cự Nẫm
|
Bố Trạch
|
3,17
|
0,39
|
|
2,78
|
36
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ UBND xã Sơn Lộc đi tỉnh
lộ 561
|
Vạn Trạch, Sơn Lộc
|
Bố Trạch
|
1,03
|
0,95
|
|
0,08
|
37
|
Tạo quỹ đất khu Nam Nẫm xã Cự Nẫm
|
Cự Nẫm
|
Bố Trạch
|
3,05
|
2,50
|
|
0,55
|
38
|
Tạo quỹ đất ở tại ngã ba Hưng Trạch, xã Hưng Trạch
|
Hưng Trạch
|
Bố Trạch
|
3,23
|
|
|
3,23
|
39
|
Sửa chữa, khắc phục sạt lở đường liên xã từ thị trấn
Phong Nha đến xã Liên Trạch (đoạn ven sông Son và xã Liên Trạch)
|
Liên Trạch
|
Bố Trạch
|
0,24
|
|
|
0,24
|
40
|
Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng khu
vực Đồng Bún
|
Lý Trạch
|
Bố Trạch
|
5,10
|
0,61
|
|
4,49
|
41
|
Đường giao thông nông thôn khu vực thôn 7, thôn 8
Lý Trạch
|
Lý Trạch
|
Bố Trạch
|
0,15
|
|
|
0,15
|
42
|
Nhà Chức năng trường mầm non Mỹ Trạch
|
Mỹ Trạch
|
Bố Trạch
|
0,50
|
|
|
0,50
|
43
|
Đầu tư khai thác phát triển kết cấu hạ tầng khu vực
Động Cát
|
Đại Trạch
|
Bố Trạch
|
2,90
|
0,70
|
|
2,20
|
44
|
Tạo quỹ đất thôn 1, xã Bắc Trạch, huyện Bố Trạch
|
Bắc Trạch
|
Bố Trạch
|
2,27
|
1,55
|
|
0,72
|
45
|
Nâng cấp các tuyến đường giao thông nội thị Hoàn
Lão
|
Hoàn Lão
|
Bố Trạch
|
1,37
|
0,70
|
|
0,67
|
46
|
Bồi thường bằng đất khi thực hiện dự án nâng cấp
mở rộng đường Nguyễn Trãi (đoạn từ cầu Phường Bún đi Nhà văn hóa tiểu khu 4)
|
Hoàn Lão
|
Bố Trạch
|
0,05
|
|
|
0,05
|
47
|
Đường liên xã Hạ Trạch -
Mỹ Trạch (đoạn giữa đồng)
|
Hạ Trạch, Mỹ Trạch
|
Bố Trạch
|
0,42
|
0,21
|
|
0,21
|
48
|
Đầu tư khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng
khu vực Tây bến xe Hoàn Lão, thị trấn Hoàn Lão, huyện Bố Trạch
|
Hoàn Lão
|
Bố Trạch
|
2,78
|
1,60
|
|
1,18
|
49
|
Đường từ Km 56, đường tỉnh 562 vào đến bản Nồông
cũ và bản Nồông mới, xã Thượng Trạch, huyện Bố Trạch
|
Thượng Trạch
|
Bố Trạch
|
3,77
|
0,38
|
0,35
|
3,04
|
50
|
Nâng cấp tuyến đường từ
đường tránh Quốc lộ 1A đến Đồn Biên phòng Ngư Thủy và đến xã Ngư Thủy, huyện
Lệ Thủy
|
Hưng Thủy, Ngư Thủy
|
Lệ Thủy
|
12,07
|
|
|
12,07
|
51
|
Nhà ở phục vụ cán bộ, công nhân tại Khu kinh tế
Hòn La của Công ty Cổ phần Wood Hồng Phúc
|
Quảng Đông
|
Quảng Trạch
|
2,04
|
1,86
|
|
0,18
|
52
|
Khu Nhà ở phục vụ cán bộ công nhân Hòn La Suites
& Residence của Công ty Cổ phần đầu tư Quốc tế Hòn La
|
Quảng Đông
|
Quảng Trạch
|
1,95
|
0,27
|
|
1,68
|
53
|
Khu tái định cư tại xã
Phú Thủy (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía
Đông giai đoạn 2021-2025) (Khu vực 1)
|
Phú Thủy
|
Lệ Thủy
|
4,30
|
|
|
4,30
|
54
|
Khu tái định cư tại xã
Phú Thủy (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía
Đông giai đoạn 2021-2025) (Khu vực 2)
|
Phú Thủy
|
Lệ Thủy
|
2,12
|
2,07
|
|
0,05
|
55
|
Khu tái định cư tại xã
Phú Thủy (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía
Đông giai đoạn 2021-2025) (Khu vực 3)
|
Phú Thủy
|
Lệ Thủy
|
8,63
|
7,53
|
|
1,10
|
56
|
Khu tái định cư tại TT NT
Lệ Ninh (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông
giai đoạn 2021-2025) (Khu vực 1)
|
TTNT Lệ Ninh
|
Lệ Thủy
|
1,38
|
|
|
1,38
|
57
|
Khu tái định cư tại TT NT
Lệ Ninh (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông
giai đoạn 2021-2025) (Khu vực 2)
|
TTNT Lệ Ninh
|
Lệ Thủy
|
1,00
|
0,97
|
|
0,03
|
58
|
Khu tái định cư tại TT NT
Lệ Ninh (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông
giai đoạn 2021-2025) (Khu vực 3)
|
TT NT Lệ Ninh
|
Lệ Thủy
|
0,70
|
|
|
0,70
|
59
|
Khu tái định cư tại xã Sơn Thủy (phục vụ giải
phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
|
Sơn Thủy
|
Lệ Thủy
|
0,52
|
0,50
|
|
0,02
|
60
|
Khu tái định cư tại xã Kim Thủy (phục vụ giải
phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
|
Kim Thủy
|
Lệ Thủy
|
3,00
|
|
|
3,00
|
61
|
Khu tái định cư tại xã Trường Thủy (phục vụ giải
phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
|
Trường Thủy
|
Lệ Thủy
|
4,74
|
|
|
4,74
|
62
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa tại xã Sơn Thủy (phục
vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)
|
Sơn Thủy
|
Lệ Thủy
|
5,00
|
|
|
5,00
|
63
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa tại xã Phú Thủy (vị trí
1) (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai
đoạn 2021-2025)
|
Phú Thủy
|
Lệ Thủy
|
1,00
|
|
|
1,00
|
64
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa tại xã Phú Thủy (vị
trí 2) (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông
giai đoạn 2021-2025)
|
Phú Thủy
|
Lệ Thủy
|
0,50
|
|
|
0,50
|
65
|
Khu tái định cư phân tán cho các hộ gia đình bị ảnh
hưởng Dự án Khu lưu niệm Đại tướng Võ Nguyên Giáp (giai đoạn 2)
|
Lộc Thủy
|
Lệ Thủy
|
0,13
|
0,10
|
|
0,03
|
66
|
Khu tái định cư (phục vụ giải phóng mặt bằng Đường
ven biển và cầu Nhật Lệ 3)
|
Ngư Thủy Bắc
|
Lệ Thủy
|
4,00
|
|
|
4,00
|
67
|
Khu tái định cư (phục vụ giải phóng mặt bằng Đường
ven biển và cầu Nhật Lệ 3)
|
Ngư Thủy
|
Lệ Thủy
|
15,00
|
|
|
15,00
|
68
|
Khu tái định cư cho 05 hộ
gia đình, cá nhân phải di dời (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao
tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
|
Quảng Sơn
|
Ba Đồn
|
0,49
|
0,42
|
|
0,07
|
69
|
Khu tái định cư cho 23 hộ
gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ
Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
|
Quảng Lộc
|
Ba Đồn
|
1,71
|
1,00
|
|
0,71
|
70
|
Trường mầm non xã Quảng Sơn (phục vụ giải phóng mặt
bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
|
Quảng Sơn
|
Ba Đồn
|
1,18
|
1,16
|
|
0,02
|
71
|
Sân vận động xã Quảng Sơn (phục vụ giải phóng mặt
bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
|
Quảng Sơn
|
Ba Đồn
|
0,79
|
0,79
|
|
|
72
|
Điểm tập kết vật liệu thừa - khu vực 1 (phục vụ
giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)
|
Quảng Sơn
|
Ba Đồn
|
4,00
|
|
|
4,00
|
73
|
Điểm tập kết vật liệu thừa - khu vực 2 (phục vụ
giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)
|
Quảng Sơn
|
Ba Đồn
|
12,00
|
|
|
12,00
|
74
|
Điểm tập kết vật liệu thừa khu vực đồng Am (phục
vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)
|
Quảng Sơn
|
Ba Đồn
|
2,96
|
0,18
|
|
2,78
|
75
|
Điểm tập kết vật liệu thừa khu vực Rào Nan (phục vụ
giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)
|
Quảng Sơn
|
Ba Đồn
|
5,00
|
|
|
5,00
|
76
|
Điểm tập kết bãi thải khu vực đồng Cát (phục vụ
giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)
|
Quảng Minh
|
Ba Đồn
|
2,00
|
|
|
2,00
|
77
|
Điểm tập kết bãi thải khu vực Cao Cựu 1, thôn Cao
Cựu (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông
giai đoạn 2021-2025)
|
Quảng Hòa
|
Ba Đồn
|
1,10
|
1,00
|
|
0,10
|
78
|
Điểm tập kết bãi thải khu vực Cao Cựu 2, thôn Cao
Cựu (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông
giai đoạn 2021-2025)
|
Quảng Hòa
|
Ba Đồn
|
1,20
|
0,35
|
|
0,85
|
79
|
Điểm tập kết bãi thải khu vực thôn Vĩnh Phú (phục
vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)
|
Quảng Hòa
|
Ba Đồn
|
1,00
|
0,27
|
|
0,73
|
80
|
Trụ sở UBND xã Quảng Hải
(phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)
|
Quảng Hải
|
Ba Đồn
|
0,60
|
0,60
|
|
|
81
|
Trạm Y tế xã Quảng Hải (phục
vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)
|
Quảng Hải
|
Ba Đồn
|
0,12
|
|
|
0,12
|
82
|
Trường mầm non xã Quảng Hải
(phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)
|
Quảng Hải
|
Ba Đồn
|
0,30
|
0,30
|
|
|
83
|
Trường TH-THCS tại xã Quảng
Hải (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông
giai đoạn 2021-2025)
|
Quảng Hải
|
Ba Đồn
|
0,27
|
0,27
|
|
|
84
|
Sân thể thao xã Quảng Hải (phục
vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)
|
Quảng Hải
|
Ba Đồn
|
0,58
|
0,58
|
|
|
85
|
Chợ Quảng Hải (phục vụ giải
phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
|
Quảng Hải
|
Ba Đồn
|
0,36
|
|
|
0,36
|
86
|
Điểm tập kết bãi thải (phục vụ giải phóng mặt bằng
dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
|
Quảng Lộc
|
Ba Đồn
|
1,00
|
1,00
|
|
|
87
|
Khu tái định cư và khu dân
cư (phục vụ giải phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3)
|
Quảng Thuận
|
Ba Đồn
|
4,80
|
|
|
4,80
|
88
|
Khu tái định cư và khu dân
cư (phục vụ giải phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3)
|
Quảng Phúc
|
Ba Đồn
|
10,10
|
8,22
|
|
1,88
|
89
|
Khu tái định cư (phục vụ giải phóng mặt bằng dự
án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
|
Quảng Hợp
|
Quảng Trạch
|
1,00
|
0,90
|
|
0,10
|
90
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa thôn Tô Xá (di dời mồ
mả phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai
đoạn 2021-2025)
|
Quảng Phương
|
Quảng Trạch
|
7,90
|
|
|
7,90
|
91
|
Khu tái định cư (phục vụ giải phóng mặt bằng dự
án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
|
Quảng Phương
|
Quảng Trạch
|
2,60
|
2,20
|
|
0,40
|
92
|
Khu tái định cư (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án
đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
|
Quảng Thạch
|
Quảng Trạch
|
1,70
|
1,70
|
|
|
93
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa (di dời mồ mả phục vụ
giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)
|
Quảng Thạch
|
Quảng Trạch
|
1,15
|
|
|
1,15
|
94
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa thôn Tam Đa (di dời mồ
mả phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai
đoạn 2021-2025)
|
Quảng Lưu
|
Quảng Trạch
|
10,00
|
|
|
10,00
|
95
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa thôn Vân Tiền (di dời mồ
mả phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai
đoạn 2021-2025)
|
Quảng Lưu
|
Quảng Trạch
|
14,00
|
|
|
14,00
|
96
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa thôn Phù Lưu (di dời mồ
mả phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai
đoạn 2021-2025)
|
Quảng Lưu
|
Quảng Trạch
|
12,00
|
|
|
12,00
|
97
|
Khu tái định cư tại Đồng Cây Lội thôn Vân Tiền
(phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)
|
Quảng Lưu
|
Quảng Trạch
|
1,18
|
0,91
|
|
0,27
|
98
|
Khu tái định cư tại đồng Chọ thôn Tam Đa (phục vụ
giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)
|
Quảng Lưu
|
Quảng Trạch
|
1,65
|
1,65
|
|
|
99
|
Khu tái định cư (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án
đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
|
Quảng Thanh
|
Quảng Trạch
|
1,65
|
1,60
|
|
0,05
|
100
|
Khu tái định cư (phục vụ giải phóng mặt bằng dự
án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
|
Quảng Thanh
|
Quảng Trạch
|
2,80
|
2,49
|
|
0,31
|
101
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa thôn Hướng Phương -
Khu vực 1 (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía
Đông giai đoạn 2021-2025)
|
Quảng Phương
|
Quảng Trạch
|
7,10
|
|
|
7,10
|
102
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa thôn Hướng Phương - Khu
vực 2 (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông
giai đoạn 2021-2025)
|
Quảng Phương
|
Quảng Trạch
|
10,30
|
|
|
10,30
|
103
|
Khu tái định cư (phục vụ giải phóng mặt bằng dự
án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
|
Quảng Lưu
|
Quảng Trạch
|
2,13
|
2,13
|
|
|
104
|
Khu tái định cư và khu dân cư (phục vụ giải phóng
mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3)
|
Quảng Tùng
|
Quảng Trạch
|
5,51
|
5,02
|
|
0,49
|
105
|
Khu tái định cư (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án
xây dựng cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 12A đoạn tránh Ba Đồn và đoạn tránh nhà
máy xi măng Sông Gianh) - Khu vực 1
|
Cảnh Hóa
|
Quảng Trạch
|
0,47
|
0,10
|
|
0,37
|
106
|
Khu tái định cư (phục vụ giải phóng mặt bằng dự
án xây dựng cải tạo, nâng cấp QL12 A đoạn tránh Ba Đồn và đoạn tránh nhà máy
xi măng Sông Gianh) - Khu vực 2
|
Cảnh Hóa
|
Quảng Trạch
|
2,13
|
2,13
|
|
|
107
|
Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật tái định cư và khu dân
cư thôn Tân Định - Hiển Trung
|
Hải Ninh
|
Quảng Ninh
|
3,30
|
|
|
3,30
|
108
|
Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư và khu
dân cư thôn Lệ Kỳ, xã Vĩnh Ninh (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ
Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
|
Vĩnh Ninh
|
Quảng Ninh
|
4,79
|
1,00
|
|
3,79
|
109
|
Khu tái định cư và khu dân cư thôn Chợ Gộ, xã
Vĩnh Ninh (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía
Đông giai đoạn 2021-2025)
|
Vĩnh Ninh
|
Quảng Ninh
|
2,00
|
|
|
2,00
|
110
|
Khu tái định cư và khu dân cư thôn Long Đại xã Hiền
Ninh (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông
giai đoạn 2021-2025)
|
Hiền Ninh
|
Quảng Ninh
|
4,60
|
2,00
|
|
2,60
|
111
|
Khu tái định cư và khu dân cư xã Xuân Ninh (phục
vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
|
Xuân Ninh
|
Quảng Ninh
|
1,70
|
|
|
1,70
|
112
|
Khu tái định cư và khu dân cư thôn Áng Sơn, xã Vạn
Ninh (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông
giai đoạn 2021-2025)
|
Vạn Ninh
|
Quảng Ninh
|
4,43
|
|
|
4,43
|
113
|
Khu tái định cư khu vực đường Hồ Chí Minh (phục vụ
giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)
|
Cự Nẫm
|
Bố Trạch
|
3,12
|
0,93
|
|
2,19
|
114
|
Khu tái định cư khu vực thôn
Hà Môn, xã Cự Nẫm (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam
phía Đông giai đoạn 2021-2025)
|
Cự Nẫm
|
Bố Trạch
|
0,76
|
0,27
|
|
0,49
|
115
|
Khu tái định cư khu vực thôn Hòa Sơn, xã Cự Nẫm
(phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)
|
Cự Nẫm
|
Bố Trạch
|
0,49
|
0,47
|
|
0,02
|
116
|
Khu tái định cư khu vực
thôn Tây Nẫm, xã Cự Nẫm (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc
Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
|
Cự Nẫm
|
Bố Trạch
|
0,40
|
0,40
|
|
|
117
|
Khu tái định cư khu vực đồng Cải tạo, xã Phú Định
(phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)
|
Phú Định
|
Bố Trạch
|
4,35
|
|
|
4,35
|
118
|
Khu tái định cư khu vực thôn Mít, xã Tây Trạch
(phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)
|
Tây Trạch
|
Bố Trạch
|
0,96
|
0,86
|
|
0,10
|
119
|
Khu tái định cư khu vực thôn Rẫy, xã Tây Trạch
(phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)
|
Tây Trạch
|
Bố Trạch
|
1,09
|
0,67
|
|
0,42
|
120
|
Khu tái định cư khu vực thôn Cà (T92), xã Hòa Trạch
(phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)
|
Hòa Trạch
|
Bố Trạch
|
5,39
|
|
|
5,39
|
121
|
Khu tái định cư khu vực thôn Cà (đất lẻ), xã Hòa
Trạch (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông
giai đoạn 2021-2025)
|
Hòa Trạch
|
Bố Trạch
|
0,26
|
|
|
0,26
|
122
|
Khu tái định cư khu vực Hữu Nghị - Dũng Cảm, thị
trấn NT Việt Trung (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc
Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
|
NT Việt Trung
|
Bố Trạch
|
13,50
|
1,41
|
|
12,09
|
123
|
Khu tái định cư khu vực Hữu
Nghị, thị trấn NT Việt Trung (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc
Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
|
NT Việt Trung
|
Bố Trạch
|
1,84
|
|
|
1,84
|
124
|
Khu tái định cư khu vực Quyết Tiến, thị trấn NT
Việt Trung (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía
Đông giai đoạn 2021-2025)
|
NT Việt Trung
|
Bố Trạch
|
2,51
|
|
|
2,51
|
125
|
Khu tái định cư khu vực
thôn Tân Hội, xã Liên Trạch (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc
Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
|
Liên Trạch
|
Bố Trạch
|
1,01
|
1,01
|
|
|
126
|
Khu tái định cư khu vực thôn Phú Hữu, xã Liên Trạch
(phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)
|
Liên Trạch
|
Bố Trạch
|
1,51
|
1,51
|
|
|
127
|
Trường mầm non Cự Nẫm (phục
vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)
|
Cự Nẫm
|
Bố Trạch
|
0,39
|
0,37
|
|
0,02
|
128
|
Trường tiểu học số 3 Cự Nẫm (phục vụ giải phóng mặt
bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
|
Cự Nẫm
|
Bố Trạch
|
0,61
|
|
|
0,61
|
129
|
Trường tiểu học cơ sở Bắc Dinh (phục vụ giải
phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
|
NT Việt Trung
|
Bố Trạch
|
0,70
|
|
|
0,70
|
130
|
Nhà văn hóa thôn Hà Môn, xã Cự Nẫm (phục vụ giải
phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
|
Cự Nẫm
|
Bố Trạch
|
0,40
|
|
|
0,40
|
131
|
Khu tái định cư khu vực trụ sở UBND xã cũ (phục vụ
giải phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3)
|
Đồng Trạch
|
Bố Trạch
|
0,12
|
|
|
0,12
|
132
|
Khu tái định cư khu vực đối diện cây xăng Đồng Trạch
(phục vụ giải phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3)
|
Đồng Trạch
|
Bố Trạch
|
0,15
|
0,12
|
|
0,03
|
133
|
Khu tái định cư khu vực phía Tây đường ven biển nối
từ đường ven biển đi đường Hồ Chí Minh (phục vụ giải phóng mặt bằng Đường ven
biển và cầu Nhật Lệ 3)
|
Đồng Trạch
|
Bố Trạch
|
2,17
|
2,00
|
|
0,17
|
134
|
Khu tái định cư khu vực phía Bắc trường THCS Đồng
Trạch (phục vụ giải phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3)
|
Đồng Trạch
|
Bố Trạch
|
0,58
|
0,46
|
|
0,12
|
135
|
Khu tái định cư khu vực phía Nam chợ Đức Trạch
(phục vụ giải phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3)
|
Đức Trạch
|
Bố Trạch
|
0,16
|
|
|
0,16
|
136
|
Khu tái định cư khu vực giáp đường ven biển (phục
vụ giải phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3)
|
Đức Trạch
|
Bố Trạch
|
0,53
|
|
|
0,53
|
137
|
Khu tái định cư khu vực phía Bắc đồn Biên phòng
Lý Hòa (phục vụ giải phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3)
|
Đức Trạch
|
Bố Trạch
|
1,79
|
|
|
1,79
|
138
|
Khu tái định cư khu vực
phía Nam đồn Biên phòng Lý Hòa (phục vụ giải phóng mặt bằng Đường ven biển và
cầu Nhật Lệ 3)
|
Đức Trạch
|
Bố Trạch
|
2,00
|
|
|
2,00
|
III
|
Bổ sung 03 dự án chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa theo quy định tại Điểm b, Khoản 1 Điều 58 Luật đất
đai năm 2013
|
|
|
3,21
|
2,44
|
|
0,77
|
1
|
Trường mầm non Koharu
|
Lộc Ninh
|
Đồng Hới
|
0,49
|
0,49
|
|
|
2
|
Trung tâm cung ứng giống cây trồng và sơ chế
nguyên liệu gỗ rừng trồng
|
Hồng Hóa
|
Minh Hóa
|
2,09
|
1,33
|
|
0,76
|
3
|
Cửa hàng xăng dầu Thành Công 2
|
Sen Thủy
|
Lệ Thủy
|
0,63
|
0,62
|
|
0,01
|
IV
|
Điều chỉnh 19 dự án đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua (trong đó có 13 dự án đồng thời chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại Điểm b, Khoản
1 Điều 58 Luật đất đai năm 2013)
|
|
|
353,39
|
39,91
|
14,76
|
298,72
|
1
|
Cầu Nhật Lệ 3 (Cầu Nhật Lệ 3 và tuyến đường nối từ
cầu Nhật Lệ 3 đến đường Võ Nguyên Giáp)
|
Đã phê duyệt
|
Bảo Ninh, Lương
Ninh
|
Đồng Hới, Quảng
Ninh
|
18,30
|
1,00
|
|
17,30
|
Cầu Nhật Lệ 3 và đường 2 đầu cầu (dự án thành phần
2 thuộc dự án Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3, tỉnh Quảng Bình)
|
Nay điều chỉnh
|
Bảo Ninh, Lương
Ninh
|
Đồng Hới, Quảng
Ninh
|
17,51
|
|
|
17,51
|
2
|
Dự án Khu nhà ở thương mại tại Trung tâm hành
chính huyện lỵ mới huyện Quảng Trạch
|
Đã phê duyệt
|
Quảng Phương
|
Quảng Trạch
|
16,50
|
|
|
16,50
|
Nay điều chỉnh
|
Quảng Phương, Quảng
Hưng
|
Quảng Trạch
|
16,50
|
|
|
16,50
|
3
|
Xây dựng trụ sở và khu dịch vụ thương mại của
Công ty TNHH Xây dựng Tổng hợp Phú Lâm
|
Đã phê duyệt
|
Hoàn Lão
|
Bố Trạch
|
0,54
|
0,49
|
|
0,05
|
Nay điều chỉnh
|
Hoàn Lão
|
Bố Trạch
|
0,56
|
0,51
|
|
0,05
|
4
|
Trạm Kiểm lâm Thượng Hóa
|
Đã phê duyệt
|
Thượng Hóa
|
Minh Hóa
|
0,10
|
|
|
0,10
|
Nay điều chỉnh
|
Thượng Hóa
|
Minh Hóa
|
0,10
|
|
0,10
|
|
5
|
Trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự huyện Lệ Thủy
|
Đã phê duyệt
|
Mai Thủy
|
Lệ Thủy
|
2,50
|
2,20
|
|
0,30
|
Nay điều chỉnh
|
Mai Thủy
|
Lệ Thủy
|
2,94
|
2,83
|
|
0,11
|
6
|
Dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất ở lô
(XII-OM-5, XII-OM-6) xã Ngư Thủy Bắc
|
Đã phê duyệt
|
Ngư Thủy Bắc
|
Lệ Thủy
|
20,00
|
|
|
20,00
|
Nay điều chỉnh
|
Ngư Thủy Bắc
|
Lệ Thủy
|
20,06
|
|
|
20,06
|
7
|
Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu mở rộng khuôn viên
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công - Nông nghiệp Quảng Bình
|
Đã phê duyệt
|
phường Nam Ly
|
TP. Đồng Hới
|
1,80
|
|
|
1,80
|
Nay điều chỉnh
|
phường Nam Ly
|
TP. Đồng Hới
|
1,80
|
0,22
|
|
1,58
|
8
|
Tuyến đường ven biển (thuộc dự án Đường ven biển
và cầu Nhật Lệ 3, tỉnh Quảng Bình)
|
Đã phê duyệt
|
Các xã, phường
|
Quảng Trạch, Bố Trạch,
Quảng Ninh, Lệ Thủy, thị xã Ba Đồn và TP Đồng Hới
|
189,47
|
6,71
|
8,33
|
174,43
|
Nay điều chỉnh
|
Các xã, phường
|
Quảng Trạch, Bố Trạch,
Quảng Ninh, Lệ Thủy, thị xã Ba Đồn và TP Đồng Hới
|
199,33
|
6,22
|
14,66
|
178,45
|
9
|
Tuyến đường chính khu đô thị Dinh Mười và vùng phụ
cận huyện Quảng Ninh
|
Đã phê duyệt
|
Võ Ninh
|
Quảng Ninh
|
13,72
|
1,97
|
|
11,75
|
Nay điều chỉnh
|
Gia Ninh, Võ Ninh
|
Quảng Ninh
|
20,50
|
1,00
|
|
19,50
|
10
|
Dự án HTKT dọc tuyến đường trục chính từ Quốc lộ
12A đi cụm trung tâm các xã vùng Nam, xã Quảng Hòa
|
Đã phê duyệt
|
Xã Quảng Hòa
|
Thị xã Ba Đồn
|
9,90
|
6,61
|
|
3,29
|
Nay điều chỉnh
|
Xã Quảng Hòa
|
Thị xã Ba Đồn
|
10,43
|
8,99
|
|
1,44
|
11
|
Đất ở tại nông thôn xã Hưng Thủy
|
Đã phê duyệt
|
Hưng Thủy
|
Lệ Thủy
|
0,38
|
0,37
|
|
0,01
|
Nay điều chỉnh
|
Hưng Thủy
|
Lệ Thủy
|
0,38
|
|
|
0,38
|
12
|
Khu nhà ở thương mại Đá Lả
|
Đã phê duyệt
|
TT Quán Hàu
|
Quảng Ninh
|
6,52
|
|
|
6,52
|
Nay điều chỉnh
|
TT Quán Hàu
|
Quảng Ninh
|
6,52
|
0,18
|
|
6,34
|
13
|
Khu đô thị Bảo Ninh 1 (Đợt 2)
|
Đã phê duyệt
|
Bảo Ninh
|
Đồng Hới
|
5,74
|
|
|
5,74
|
Nay điều chỉnh
|
Bảo Ninh
|
Đồng Hới
|
6,24
|
|
|
6,24
|
14
|
Dự án Tạo quỹ đất Khu dân cư phía Tây Bắc đường Phan
Bá Vành, phường Bắc Nghĩa, thành phố Đồng Hới
|
Đã phê duyệt
|
Bắc Nghĩa
|
Đồng Hới
|
4,40
|
1,20
|
|
3,20
|
Nay điều chỉnh
|
Bắc Nghĩa
|
Đồng Hới
|
4,40
|
1,50
|
|
2,90
|
15
|
Cầu Lộc Thủy - An Thủy và Đường hai đầu cầu
|
Đã phê duyệt
|
An Thủy, Lộc Thủy
|
Lệ Thủy
|
5,05
|
3,50
|
|
1,55
|
Nay điều chỉnh
|
An Thủy, Lộc Thủy
|
Lệ Thủy
|
6,86
|
2,70
|
|
4,16
|
16
|
Đường từ tỉnh lộ 561 đi cầu Sông Trước, thị trấn
Hoàn Lão, huyện Bố Trạch (Giai đoạn 1)
|
Đã phê duyệt
|
Hoàn Lão, Tây Trạch
|
Bố Trạch
|
8,50
|
3,63
|
|
4,87
|
Nay điều chỉnh
|
Hoàn Lão, Tây Trạch
|
Bố Trạch
|
10,91
|
6,16
|
|
4,75
|
17
|
Đường giao thông tuyến Trằm Mé đi thôn Na, TT
Phong Nha
|
Đã phê duyệt
|
Phong Nha
|
Bố Trạch
|
3,76
|
0,02
|
|
3,74
|
Nay điều chỉnh
|
Phong Nha
|
Bố Trạch
|
6,04
|
0,04
|
|
6,00
|
18
|
Dự án phát triển quỹ đất tại thôn Tam Đa, xã Tiến
Hóa (Đợt 1)
|
Đã phê duyệt
|
Tiến Hóa
|
Tuyên Hóa
|
4,39
|
3,63
|
|
0,76
|
Nay điều chỉnh
|
Tiến Hóa
|
Tuyên Hóa
|
4,51
|
3,65
|
|
0,86
|
19
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc đường 12A
thôn Tây Trúc
|
Đã phê duyệt
|
Tiến Hóa
|
Tuyên Hóa
|
16,09
|
4,82
|
|
11,27
|
Nay điều chỉnh
|
Tiến Hóa
|
Tuyên Hóa
|
17,80
|
5,91
|
|
11,89
|
B
|
Điều chỉnh giảm 01 dự
án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 173/NQ-HĐND
ngày 02/4/2021 (Điểm 54, Mục I, Phần A Phụ lục I)
|
|
|
10,00
|
7,67
|
|
2,33
|
1
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía sau chợ Đức
Ninh, xã Đức Ninh
|
Đức Ninh
|
Đồng Hới
|
10,00
|
7,67
|
|
2,33
|
Ghi chú: 173 dự án bổ sung, điều chỉnh không có
diện tích đất rừng đặc dụng
Nghị quyết 61/NQ-HĐND năm 2022 bổ sung danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 61/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 bổ sung danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
3.142
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|