Địa
danh
|
Nhóm
đối tượng
|
Tên
ĐVHC cấp xã
|
Tên
ĐVHC
cấp huyện
|
Tọa
độ vị trí tương đối của đối tượng
|
Phiên
hiệu mảnh bản đồ địa hình
|
Tọa
độ trung tâm
|
Tọa
độ điểm đầu
|
Tọa
độ điểm cuối
|
Vĩ
độ
(độ,
phút, giây)
|
Kinh
độ
(độ,
phút, giây)
|
Vĩ
độ
(độ,
phút, giây)
|
Kinh
độ
(độ,
phút, giây)
|
Vĩ
độ
(độ,
phút, giây)
|
Kinh
độ
(độ,
phút, giây)
|
khóm Hưng Đạo Vương
|
DC
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'13"
|
105°58'28"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
khóm Hùng Vương
|
DC
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'23"
|
105°58'18"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
khóm Lê Văn Tám
|
DC
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'23"
|
105°58'03"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
khóm Nguyễn Du
|
DC
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'13"
|
105°58'06"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
khóm Nguyễn Thái Học
|
DC
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'06"
|
105°58'09"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
đường 1 Tháng 5
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°15'32"
|
105°58'15"
|
10°15'21"
|
105°58'25"
|
C-48-44-B-d
|
đường 2 Tháng 9
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°15'14"
|
105°58'33"
|
10°14'58"
|
105°58'12"
|
C-48-44-B-d
|
đường 3 Tháng 2
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°15'28"
|
105°58'19"
|
10°15'14"
|
105°58'03"
|
C-48-44-B-d
|
đường 30 Tháng 4
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°15'21"
|
105°58'25"
|
10°15'11"
|
105°58'33"
|
C-48-44-B-d
|
bảo tàng Tỉnh Vĩnh
Long
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'30"
|
105°58'10"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
bến tàu khách Thành
phố Vĩnh Long
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'26"
|
105°58'23"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
bến xe Thành phố Vĩnh
Long
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'22"
|
105°57'21"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Bưu điện Vĩnh Long
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'22"
|
105°58'16"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
cầu Bạch Đằng
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'31"
|
105°58'20"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
cầu Cái Cá
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'24"
|
105°57'58"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
cầu Hưng Đạo Vương
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'06"
|
105°58'26"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Cầu Lầu
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'11"
|
105°58'33"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Cầu Lộ
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'13"
|
105°58'02"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
cầu Mậu Thân
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'58"
|
105°58'12"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
cầu Phạm Thái Bường
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'03"
|
105°58'21"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
cầu Thiềng Đức
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'15"
|
105°58'35"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Chi cục Quản lý thị trường
tỉnh Vĩnh Long
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'13"
|
105°58'33"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Chi cục Thống kê tỉnh
Vĩnh Long
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'18"
|
105°58'26"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
chợ Vĩnh Long
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'26"
|
105°58'15"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
chùa An Hưng
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'06"
|
105°58'24"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
chùa Thiên Hậu
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'15"
|
105°58'29"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Công an thành phố Vĩnh
Long
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'05"
|
105°58'20"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Công ty cổ phần Du
lịch Cửu Long
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'32"
|
105°58'16"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Công ty cổ phần Du
lịch Sài Gòn - Vĩnh Long
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'29"
|
105°58'00"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Công ty May Vĩnh Tiến
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'18"
|
105°58'20"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên Cấp nước Vĩnh Long
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'28"
|
105°58'08"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên Công trình công cộng Vĩnh Long
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'16"
|
105°58'04"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
công viên Sông Tiền
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'26"
|
105°57'58"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
công viên Thành phố Vĩnh
Long
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'10"
|
105°58'20"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Cục Thống kê tỉnh Vĩnh
Long
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'16"
|
105°58'21"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Cục Thuế tỉnh Vĩnh
Long
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'21"
|
105°58'12"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Đài Truyền thanh
thành phố Vĩnh Long
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'15"
|
105°58'24"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
di tích lịch sử cách
mạng Cây Da cửa Hữu
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'14"
|
105°58'07"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
bến đò An Bình
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'39"
|
105°58'05"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
đường Hòang Thái Hiếu
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°15'25"
|
105°58'22"
|
10°15'15"
|
105°58'08"
|
C-48-44-B-d
|
đường Hưng Đạo Vương
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°15'30"
|
105°58'07"
|
10°15'06"
|
105°58'26"
|
C-48-44-B-d
|
đường Hùng Vương
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°15'11"
|
105°58'29"
|
10°15'31"
|
105°58'13"
|
C-48-44-B-d
|
đường Lê Lai
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°15'29"
|
105°58'05"
|
10°15'18"
|
105°58'13"
|
C-48-44-B-d
|
đường Nguyễn Thị Minh
Khai
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°15'19"
|
105°58'27"
|
10°15'07"
|
105°58'12"
|
C-48-44-B-d
|
đường Trưng Nữ Vương
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°15'27"
|
105°58'02"
|
10°15'03"
|
105°58'21"
|
C-48-44-B-d
|
khách sạn Cửu Long
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'31"
|
105°58'12"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh
Vĩnh Long
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'15"
|
105°58'12"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Liên đoàn Lao động
thành phố Vĩnh Long
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'13"
|
105°58'19"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Ngân hàng Chính sách
xã hội tỉnh Vĩnh Long
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'21"
|
105°58'19"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Ngân hàng Nông nghiệp
và Phát triển Nông thôn
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'22"
|
105°58'13"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
nhà thờ Tiểu Chủng
Viện
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'12"
|
105°58'12"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
quảng trường Vĩnh
Long
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'27"
|
105°58'04"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
siêu thị Co-op Mart
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'23"
|
105°58'07"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Sở Công thương tỉnh Vĩnh
Long
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'21"
|
105°58'20"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo tỉnh Vĩnh Long
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'22"
|
105°58'11"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Sở Giao thông Vận tải
tỉnh Vĩnh Long
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'25"
|
105°58'23"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh
Long
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'15"
|
105°58'10"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Sở Tài chính tỉnh Vĩnh
Long
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'26"
|
105°58'09"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Sở Thông tin Truyền
thông tỉnh Vĩnh Long
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'11"
|
105°58'29"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh
Long
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'20"
|
105°58'25"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Sở Văn hóa Thông tin và
Du lịch tỉnh Vĩnh Long
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'23"
|
105°58'12"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Sở Y tế tỉnh Vĩnh
Long
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'20"
|
105°58'04"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Thanh tra thành phố Vĩnh
Long
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'16"
|
105°58'31"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Tòa Giám mục Vĩnh Long
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'14"
|
105°58'04"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Trung tâm Hỗ trợ Phát
triển Giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'04"
|
105°58'13"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Trung tâm Phòng chống
Bệnh xã hội Vĩnh Long
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'15"
|
105°58'06"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Trung tâm Quy hoạch
Đô thị và Nông thôn Vĩnh Long
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'30"
|
105°58'16"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Trung tâm Y tế dự phòng
tỉnh Vĩnh Long
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'12"
|
105°58'26"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Trường Trung học phổ thông
Lưu Văn Liệt
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'22"
|
105°58'22"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Viện Kiểm sát Nhân
dân thành phố Vĩnh Long
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'07"
|
105°58'23"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Viễn thông tỉnh Vĩnh
Long
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'17"
|
105°58'11"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
sông Cầu Lầu
|
TV
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°14'54"
|
105°58'09"
|
10°15'13"
|
105°58'36"
|
C-48-44-B-d;
C-48-44-D-b
|
sông Cầu Lộ
|
TV
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°13'23"
|
105°57'01"
|
10°15'26"
|
105°57'56"
|
C-48-44-B-d
|
sông Cổ Chiên
|
TV
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°17'06"
|
105°55'28"
|
10°03'07"
|
106°17'19"
|
C-48-44-B-d
|
sông Long Hồ
|
TV
|
Phường
1
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°11'27"
|
106°02'04"
|
10°15'33"
|
105°58'18"
|
C-48-44-B-d
|
Khóm 1
|
DC
|
Phường
2
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'13"
|
105°57'59"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Khóm 2
|
DC
|
Phường
2
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'26"
|
105°57'43"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Khóm 3
|
DC
|
Phường
2
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'18"
|
105°57'36"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Khóm 4
|
DC
|
Phường
2
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'59"
|
105°57'28"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Khóm 5
|
DC
|
Phường
2
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'47"
|
105°57'28"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Khóm 6
|
DC
|
Phường
2
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'17"
|
105°57'43"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Khóm 7
|
DC
|
Phường
2
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'09"
|
105°57'52"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh Vĩnh
Long
|
KX
|
Phường
2
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'19"
|
105°57'47"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
cầu Bình Lữ
|
KX
|
Phường
2
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'24"
|
105°57'35"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
cầu Cái Cá
|
KX
|
Phường
2
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'24"
|
105°57'58"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Cầu Lộ
|
KX
|
Phường
2
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'13"
|
105°58'02"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Chi cục Thuế thành phố
Vĩnh Long
|
KX
|
Phường
2
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'19"
|
105°57'52"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
chợ Phường 2
|
KX
|
Phường
2
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'19"
|
105°57'39"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
chùa Giác Hòa
|
KX
|
Phường
2
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'12"
|
105°57'45"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Công ty cổ phần In Nguyễn
Văn Thảnh
|
KX
|
Phường
2
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'17"
|
105°57'39"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Công ty Xăng dầu Vĩnh
Long
|
KX
|
Phường
2
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'17"
|
105°57'51"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
đường Lê Thái Tổ
|
KX
|
Phường
2
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°15'20"
|
105°57'41"
|
10°15'13"
|
105°58'02"
|
C-48-44-B-d
|
đường Nguyễn Huệ
|
KX
|
Phường
2
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°15'20"
|
105°57'41"
|
10°14'26"
|
105°57'19"
|
C-48-44-B-d;
C-48-44-D-b
|
đường Phạm Hùng
|
KX
|
Phường
2
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°15'43"
|
105°56'15"
|
10°15'20"
|
105°57'41"
|
C-48-44-B-d
|
đường Võ Văn Kiệt
|
KX
|
Phường
2
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°15'10"
|
105°56'24"
|
10°15'02"
|
105°57'33"
|
C-48-44-B-d
|
Ngân hàng Nhà nước
|
KX
|
Phường
2
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'18"
|
105°57'43"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
nhà thờ Chánh tòa
|
KX
|
Phường
2
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'14"
|
105°57'43"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
sân vận động tỉnh Vĩnh
Long
|
KX
|
Phường
2
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'52"
|
105°57'31"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Sở Khoa học và Công
nghệ tỉnh Vĩnh Long
|
KX
|
Phường
2
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'42"
|
105°57'26"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Sở Lao động Thương
binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
|
KX
|
Phường
2
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'16"
|
105°57'38"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Thanh tra Giao thông
tỉnh Vĩnh Long
|
KX
|
Phường
2
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'23"
|
105°57'56"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
tịnh xá Ngọc Thuận
|
KX
|
Phường
2
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'11"
|
105°57'55"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Trung tâm Y tế thành
phố Vĩnh Long
|
KX
|
Phường
2
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'09"
|
105°57'54"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Trường Cao đẳng Sư phạm
tỉnh Vĩnh Long
|
KX
|
Phường
2
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'58"
|
105°57'35"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Trường Đại học Sư
phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
|
KX
|
Phường
2
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'06"
|
105°57'39"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Trường Năng khiếu Thể
dục Thể thao
|
KX
|
Phường
2
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'58"
|
105°57'38"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Trường Trung cấp
Nghiệp vụ Văn hóa Thông tin
|
KX
|
Phường
2
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'24"
|
105°57'54"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
sông Cầu Lộ
|
TV
|
Phường
2
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°13'23"
|
105°57'01"
|
10°15'26"
|
105°57'56"
|
C-48-44-D-b;
C-48-44-B-d
|
sông Cổ Chiên
|
TV
|
Phường
2
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°17'06"
|
105°55'28"
|
10°03'07"
|
106°17'19"
|
C-48-44-B-d
|
Khóm 1
|
DC
|
Phường
3
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'06"
|
105°57'57"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Khóm 2
|
DC
|
Phường
3
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'21"
|
105°58'13"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Khóm 3
|
DC
|
Phường
3
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'16"
|
105°57'54"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Khóm 4
|
DC
|
Phường
3
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'02"
|
105°57'57"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Quốc lộ 53
|
KX
|
Phường
3
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°15'39"
|
105°56'30"
|
10°00'44"
|
106°12'15"
|
C-48-44-D-b
|
cầu Mậu Thân
|
KX
|
Phường
3
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'58"
|
105°58'12"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Cầu Vồng
|
KX
|
Phường
3
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'19"
|
105°57'32"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Chi cục Hải quan cửa
khẩu Vĩnh Long
|
KX
|
Phường
3
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'11"
|
105°57'43"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
chùa Bửu Thanh Tự
|
KX
|
Phường
3
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'45"
|
105°58'11"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
chùa Long Hòa
|
KX
|
Phường
3
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'03"
|
105°57'53"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
chùa Sơn Long Thiền
|
KX
|
Phường
3
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'38"
|
105°57'48"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Công an tỉnh Vĩnh
Long
|
KX
|
Phường
3
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'06"
|
105°57'53"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Công ty Phát triển kỹ
thuật Bioted Vĩnh Long
|
KX
|
Phường
3
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'09"
|
105°58'16"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
công viên Tượng đài
chiến thắng Mậu Thân
|
KX
|
Phường
3
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'07"
|
105°57'46"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
di tích kiến trúc
nghệ thuật Đình Tân Giai
|
KX
|
Phường
3
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'04"
|
105°57'52"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
đường Mậu Thân
|
KX
|
Phường
3
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°14'58"
|
105°58'12"
|
10°14'10"
|
105°57'49"
|
C-48-44-D-b
|
đường Nguyễn Văn
Thiệt
|
KX
|
Phường
3
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°14'56"
|
105°58'45"
|
10°14'30"
|
105°58'12"
|
C-48-44-D-b
|
đường Phó Cơ Điều
|
KX
|
Phường
3
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°14'26"
|
105°57'19"
|
10°14'03"
|
105°58'30"
|
C-48-44-D-b
|
nhà thờ Cầu Vồng
|
KX
|
Phường
3
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'20"
|
105°58'01"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Trường Đại học Xây
dựng Miền Tây
|
KX
|
Phường
3
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'13"
|
105°57'38"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
sông Cầu Lộ
|
TV
|
Phường
3
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°13'23"
|
105°57'01"
|
10°15'26"
|
105°57'56"
|
C-48-44-D-b
|
Khóm 1
|
DC
|
Phường
4
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'01"
|
105°58'20"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Khóm 2
|
DC
|
Phường
4
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'09"
|
105°58'33"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Khóm 3
|
DC
|
Phường
4
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'44"
|
105°58'58"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Khóm 4
|
DC
|
Phường
4
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'23"
|
105°58'50"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Khóm 5
|
DC
|
Phường
4
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'11"
|
105°59'16"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Khóm 6
|
DC
|
Phường
4
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°13'52"
|
105°59'20"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Quốc lộ 53
|
KX
|
Phường
4
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°15'39"
|
105°56'30"
|
10°00'44"
|
106°12'15"
|
C-48-44-D-b
|
Quốc lộ 57
|
KX
|
Phường
4
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°16'28"
|
106°01'33"
|
10°13'58"
|
105°59'08"
|
C-48-44-D-b
|
Bệnh viện Đa khoa
tỉnh Vĩnh Long
|
KX
|
Phường
4
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'00"
|
105°59'14"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Bệnh viện Y dược cổ
truyền thành phố Vĩnh Long
|
KX
|
Phường
4
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'08"
|
105°58'37"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
cầu Chợ Cua
|
KX
|
Phường
4
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'13"
|
105°59'21"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
cầu Hưng Đạo Vương
|
KX
|
Phường
4
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'06"
|
105°58'26"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Cầu Lầu
|
KX
|
Phường
4
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'11"
|
105°58'33"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
cầu Ông Me Lớn
|
KX
|
Phường
4
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°13'43"
|
105°59'16"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
cầu Phạm Thái Bường
|
KX
|
Phường
4
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'03"
|
105°58'21"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Chi cục Thi hành án
thành phố Vĩnh Long
|
KX
|
Phường
4
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'56"
|
105°58'44"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Chi cục Thú y tỉnh Vĩnh
Long
|
KX
|
Phường
4
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°13'53"
|
105°59'07"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
chợ Cầu Lầu
|
KX
|
Phường
4
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'10"
|
105°58'33"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Chợ Cua
|
KX
|
Phường
4
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'13"
|
105°59'19"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
chùa Giác Thiên
|
KX
|
Phường
4
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'00"
|
105°58'38"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
chùa Long Thạnh
|
KX
|
Phường
4
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'49"
|
105°58'11"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
chùa Long Viễn
|
KX
|
Phường
4
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'53"
|
105°58'42"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
chùa Pháp Hải
|
KX
|
Phường
4
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'52"
|
105°58'50"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Đài Phát thanh Truyền
hình tỉnh Vĩnh Long
|
KX
|
Phường
4
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'49"
|
105°58'27"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
di tích kiến trúc
nghệ thuật Đình Long Hồ
|
KX
|
Phường
4
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°13'58"
|
105°59'25"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
di tích kiến trúc
nghệ thuật Miếu Văn Thánh
|
KX
|
Phường
4
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'37"
|
105°58'58"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
đường Lê Minh Hữu
|
KX
|
Phường
4
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°14'23"
|
105°59'09"
|
10°14'13"
|
105°58'57"
|
C-48-44-D-b;
C-48-44-B-d
|
đường Nguyễn Văn
Thiệt
|
KX
|
Phường
4
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°14'56"
|
105°58'45"
|
10°14'30"
|
105°58'12"
|
C-48-44-D-b
|
đường Phạm Thái Bường
|
KX
|
Phường
4
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°15'03"
|
105°58'21"
|
10°13'58"
|
105°59'08"
|
C-48-44-D-b;
C-48-44-B-d
|
đường Trần Đại Nghĩa
|
KX
|
Phường
4
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°15'06"
|
105°58'26"
|
10°14'03"
|
105°59'12"
|
C-48-44-D-b;
C-48-44-B-d
|
đường Trần Phú
|
KX
|
Phường
4
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°15'11"
|
105°58'33"
|
10°14'10"
|
105°59'17"
|
C-48-44-D-b;
C-48-44-B-d
|
nhà thờ Chủng Viện
|
KX
|
Phường
4
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'52"
|
105°58'25"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Vĩnh Long
|
KX
|
Phường
4
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'56"
|
105°58'24"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh
Long
|
KX
|
Phường
4
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'05"
|
105°58'36"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Toà án Nhân dân thành
phố Vĩnh Long
|
KX
|
Phường
4
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'57"
|
105°58'24"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Trung tâm Bồi dưỡng
Chính trị thành phố Vĩnh Long
|
KX
|
Phường
4
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'54"
|
105°58'40"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Trung tâm Giáo dục
Nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên thành phố Vĩnh Long
|
KX
|
Phường
4
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'56"
|
105°58'42"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Trường Trung học phổ
thông Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
KX
|
Phường
4
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'33"
|
105°58'46"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Trường Trung học phổ thông
Vĩnh Long
|
KX
|
Phường
4
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'37"
|
105°58'44"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Viện Kiểm sát Nhân
dân tỉnh Vĩnh Long
|
KX
|
Phường
4
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'55"
|
105°58'25"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
sông Cầu Lầu
|
TV
|
Phường
4
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°14'54"
|
105°58'09"
|
10°15'13"
|
105°58'36"
|
C-48-44-B-d;
C-48-44-D-b
|
sông Long Hồ
|
TV
|
Phường
4
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°11'27"
|
106°02'04"
|
10°15'33"
|
105°58'18"
|
C-48-44-D-b
|
sông Ông Me
|
TV
|
Phường
4
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°11'35"
|
105°57'32"
|
10°13'58"
|
105°59'28"
|
C-48-44-D-b
|
Khóm 1
|
DC
|
Phường
5
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'32"
|
105°58'30"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Khóm 2
|
DC
|
Phường
5
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'20"
|
105°58'34"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Khóm 3
|
DC
|
Phường
5
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'58"
|
105°58'53"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Khóm 4
|
DC
|
Phường
5
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'33"
|
105°59'10"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Khóm 5
|
DC
|
Phường
5
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'20"
|
105°59'18"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Khóm 6
|
DC
|
Phường
5
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'43"
|
105°59'03"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Đường tỉnh 902
|
KX
|
Phường
5
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°15'15"
|
105°58'35"
|
10°05'04"
|
106°11'19"
|
C-48-44-B-d
|
đường 14 Tháng 9
|
KX
|
Phường
5
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°15'15"
|
105°58'35"
|
10°15'31"
|
105°59'53"
|
C-48-44-B-d
|
đường 8 Tháng 3
|
KX
|
Phường
5
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°17'06"
|
105°55'28"
|
10°14'21"
|
105°59'19"
|
C-48-44-B-d;
C-48-44-D-b
|
cầu Bạch Đằng
|
KX
|
Phường
5
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'31"
|
105°58'20"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
cầu Cái Sơn Bé
|
KX
|
Phường
5
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'40"
|
105°59'11"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Cầu Kè
|
KX
|
Phường
5
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'55"
|
105°58'56"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
cầu Thiềng Đức
|
KX
|
Phường
5
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'15"
|
105°58'35"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Chi cục An toàn vệ
sinh thực phẩm thành phố Vĩnh Long
|
KX
|
Phường
5
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'57"
|
105°58'54"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
chùa Long Phước
|
KX
|
Phường
5
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'03"
|
105°58'52"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
chùa Long Thiềng
|
KX
|
Phường
5
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'26"
|
105°58'30"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
chùa Siêu Lý
|
KX
|
Phường
5
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'25"
|
105°58'56"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Công ty cổ phần Dược
phẩm Cửu Long
|
KX
|
Phường
5
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'34"
|
105°58'57"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Công ty Lương thực Cổ
Chiên
|
KX
|
Phường
5
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'40"
|
105°59'31"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
di tích kiến trúc
nghệ thuật Chùa Ông (Thất Phủ Miếu)
|
KX
|
Phường
5
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'21"
|
105°58'35"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
di tích kiến trúc
nghệ thuật Đình Long Thanh
|
KX
|
Phường
5
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'21"
|
105°59'17"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
di tích lịch sử cách
mạng Chùa Long Khánh
|
KX
|
Phường
5
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'53"
|
105°59'00"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
di tích lịch sử văn
hóa Công Thần Miếu
|
KX
|
Phường
5
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'40"
|
105°59'05"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
di tích lịch sử văn
hóa Minh Hương Hội Quán
|
KX
|
Phường
5
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'32"
|
105°58'23"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
đường Nguyễn Chí Thanh
|
KX
|
Phường
5
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°15'32"
|
105°58'22"
|
10°15'17"
|
105°58'37"
|
C-48-44-B-d
|
miếu Bảy Bà Cây Trôm
|
KX
|
Phường
5
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'10"
|
105°58'47"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Thanh tra tỉnh Vĩnh
Long
|
KX
|
Phường
5
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'54"
|
105°58'55"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
sông Cái Sơn
|
TV
|
Phường
5
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°14'19"
|
105°59'16"
|
10°15'29"
|
106°00'33"
|
C-48-45-A-c;
C-48-45-C-a; C-48-44-D-b
|
sông Cổ Chiên
|
TV
|
Phường
5
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°17'06"
|
105°55'28"
|
10°03'07"
|
106°17'19"
|
C-48-44-B-d
|
sông Long Hồ
|
TV
|
Phường
5
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°11'27"
|
106°02'04"
|
10°15'33"
|
105°58'18"
|
C-48-44-B-d;
C-48-44-D-b
|
Khóm 1
|
DC
|
Phường
8
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'33"
|
105°57'20"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Khóm 2
|
DC
|
Phường
8
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'19"
|
105°57'27"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Khóm 3
|
DC
|
Phường
8
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°13'34"
|
105°57'02"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Khóm 4
|
DC
|
Phường
8
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'29"
|
105°57'15"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Khóm 5
|
DC
|
Phường
8
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°13'56"
|
105°56'49"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Quốc lộ 53
|
KX
|
Phường
8
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°15'39"
|
105°56'30"
|
10°00'44"
|
106°12'15"
|
C-48-44-D-b
|
bến xe tỉnh Vĩnh Long
|
KX
|
Phường
8
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'23"
|
105°58'15"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
cầu Đường Chừa
|
KX
|
Phường
8
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°13'32"
|
105°57'05"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
cầu Tân Hữu
|
KX
|
Phường
8
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'31"
|
105°57'20"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Cầu Vồng
|
KX
|
Phường
8
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'19"
|
105°57'32"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
chợ Phước Thọ
|
KX
|
Phường
8
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'18"
|
105°57'26"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Công ty xổ số kiến
thiết Vĩnh Long
|
KX
|
Phường
8
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'17"
|
105°57'23"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên Thuốc lá Cửu Long
|
KX
|
Phường
8
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'28"
|
105°57'24"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
đường Đinh Tiên Hoàng
|
KX
|
Phường
8
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°14'26"
|
105°57'19"
|
10°12'20"
|
105°56'32"
|
C-48-44-D-b
|
đường Nguyễn Huệ
|
KX
|
Phường
8
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°15'20"
|
105°57'41"
|
10°14'26"
|
105°57'19"
|
C-48-44-B-d;
C-48-44-D-b
|
đường Phan Văn Đáng
|
KX
|
Phường
8
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°15'39"
|
105°56'30"
|
10°14'26"
|
105°57'19"
|
C-48-44-B-d;
C-48-44-D-b
|
đường Phó Cơ Điều
|
KX
|
Phường
8
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°14'26"
|
105°57'19"
|
10°14'03"
|
105°58'30"
|
C-48-44-D-b
|
Ngân hàng Phát triển
nhà Đồng bằng Sông Cửu Long
|
KX
|
Phường
8
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'22"
|
105°57'16"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Nhà máy CAPSULE
|
KX
|
Phường
8
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'12"
|
105°57'22"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng
Vĩnh Long
|
KX
|
Phường
8
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°13'42"
|
105°57'04"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Trường Cao đẳng Cộng Đồng
Vĩnh Long
|
KX
|
Phường
8
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°13'42"
|
105°57'04"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Trường Cao đẳng Kinh
tế - Tài chính
|
KX
|
Phường
8
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'31"
|
105°57'32"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Trường Chính trị Phạm
Hùng
|
KX
|
Phường
8
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°13'57"
|
105°57'17"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Trường Trung học phổ thông
Nguyễn Thông
|
KX
|
Phường
8
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°13'51"
|
105°57'10"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
sông Cầu Lộ
|
TV
|
Phường
8
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°13'23"
|
105°57'01"
|
10°15'26"
|
105°57'56"
|
C-48-44-D-b
|
Khóm 1
|
DC
|
Phường
9
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'20"
|
105°57'28"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Khóm 2
|
DC
|
Phường
9
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'32"
|
105°56'26"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Khóm 3
|
DC
|
Phường
9
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'49"
|
105°56'33"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Khóm 4
|
DC
|
Phường
9
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'24"
|
105°57'05"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Khóm 5
|
DC
|
Phường
9
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'39"
|
105°56'42"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Quốc lộ 53
|
KX
|
Phường
9
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°15'39"
|
105°56'30"
|
10°00'44"
|
106°12'15"
|
C-48-44-D-b;
C-48-44-B-d
|
Bệnh viện Đa khoa
thành phố Vĩnh Long
|
KX
|
Phường
9
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'44"
|
105°56'24"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Chi cục Dân số và Kế
hoạch hóa gia đình tỉnh Vĩnh Long
|
KX
|
Phường
9
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'27"
|
105°57'34"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
chùa Phước Hưng
|
KX
|
Phường
9
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'33"
|
105°56'20"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Công ty cổ phần Cảng Vĩnh
Long
|
KX
|
Phường
9
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'37"
|
105°57'03"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Công ty Điện lực Vĩnh
Long
|
KX
|
Phường
9
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'33"
|
105°57'06"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
đình Tân Bình
|
KX
|
Phường
9
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'31"
|
105°57'30"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
đình Tân Hữu
|
KX
|
Phường
9
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'51"
|
105°56'53"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
đường Phạm Hùng
|
KX
|
Phường
9
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°15'43"
|
105°56'15"
|
10°15'20"
|
105°57'41"
|
C-48-44-B-d
|
đường Phan Văn Đáng
|
KX
|
Phường
9
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°15'39"
|
105°56'30"
|
10°14'26"
|
105°57'19"
|
C-48-44-B-d;
C-48-44-D-b
|
đường Võ Văn Kiệt
|
KX
|
Phường
9
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°15'10"
|
105°56'24"
|
10°15'02"
|
105°57'33"
|
C-48-44-B-d
|
Hội dòng mến Thánh
giá Cái Mơn
|
KX
|
Phường
9
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'43"
|
105°56'18"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Liên đoàn Lao động
tỉnh Vĩnh Long
|
KX
|
Phường
9
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'26"
|
105°57'35"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
nhà thờ Tin Lành
|
KX
|
Phường
9
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'29"
|
105°57'33"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
tỉnh Vĩnh Long
|
KX
|
Phường
9
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'31"
|
105°57'28"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn tỉnh Vĩnh Long
|
KX
|
Phường
9
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'33"
|
105°56'42"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Trụ sở Trung tâm Khai
thác và Phát triển quỹ đất tỉnh Vĩnh Long
|
KX
|
Phường
9
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'39"
|
105°56'24"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Trường Cao đẳng Nghề số
9
|
KX
|
Phường
9
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'33"
|
105°56'51"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
sông Cái Cam
|
TV
|
Phường
9
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°12'08"
|
105°55'38"
|
10°15'42"
|
105°56'46"
|
C-48-44-D-b;
C-48-44-B-d
|
sông Cổ Chiên
|
TV
|
Phường
9
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°17'06"
|
105°55'28"
|
10°03'07"
|
106°17'19"
|
C-48-44-B-d
|
ấp Tân Hưng
|
DC
|
xã
Tân Hòa
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°16'08"
|
105°54'07"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
ấp Tân Nhơn
|
DC
|
xã
Tân Hòa
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'11"
|
105°54'14"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
ấp Tân Phú
|
DC
|
xã
Tân Hòa
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'41"
|
105°54'29"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
ấp Tân Quới
|
DC
|
xã
Tân Hòa
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'43"
|
105°54'34"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
ấp Tân Thuận
|
DC
|
xã
Tân Hòa
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°16'26"
|
105°54'28"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã
Tân Hòa
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°16'42"
|
105°54'30"
|
10°02'05"
|
105°48'34"
|
C-48-44-B-d
|
Quốc lộ 80
|
KX
|
xã
Tân Hòa
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°16'15"
|
105°54'41"
|
10°15'45"
|
105°52'39"
|
C-48-44-B-d
|
cầu Cái Đôi
|
KX
|
xã
Tân Hòa
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°16'15"
|
105°54'41"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
cầu Huyền Báo
|
KX
|
xã
Tân Hòa
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°16'03"
|
105°53'54"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
cầu Mỹ Thuận
|
KX
|
xã
Tân Hòa
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°16'42"
|
105°54'30"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
chùa Hưng Hòa
|
KX
|
xã
Tân Hòa
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°16'10"
|
105°54'36"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
chùa Phước Hưng
|
KX
|
xã
Tân Hòa
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°16'02"
|
105°54'37"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
di tích kiến trúc
nghệ thuật Đình Tân Hoa
|
KX
|
xã
Tân Hòa
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°16'13"
|
105°54'21"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
di tích lịch sử văn
hóa Chùa Vạn Linh
|
KX
|
xã
Tân Hòa
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'10"
|
105°54'09"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
miếu Quan Thánh Đế
|
KX
|
xã
Tân Hòa
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°16'03"
|
105°54'08"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
nghĩa trang liệt sỹ
tỉnh Vĩnh Long
|
KX
|
xã
Tân Hòa
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°16'06"
|
105°54'46"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Trung tâm Dạy nghề tư
thục Đông Thuận
|
KX
|
xã
Tân Hòa
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'59"
|
105°54'22"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Xí nghiệp Phân bón Cửu
Long
|
KX
|
xã
Tân Hòa
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°16'31"
|
105°54'38"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
rạch Cái Đôi
|
TV
|
xã
Tân Hòa
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°14'08"
|
105°53'59"
|
10°16'28"
|
105°54'19"
|
C-48-44-B-d
|
rạch Huyền Báo
|
TV
|
xã
Tân Hòa
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°16'03"
|
105°53'54"
|
10°16'21"
|
105°53'51"
|
C-48-44-B-d
|
rạch Nhà Dài
|
TV
|
xã
Tân Hòa
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°15'40"
|
105°53'11"
|
10°15'44"
|
105°54'31"
|
C-48-44-B-d
|
rạch Ông Tôm
|
TV
|
xã
Tân Hòa
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°15'55"
|
105°54'55"
|
10°15'41"
|
105°54'32"
|
C-48-44-B-d
|
Sông Tiền
|
TV
|
xã
Tân Hòa
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°16'36"
|
105°53'32"
|
10°18'01"
|
106°01'58"
|
C-48-44-B-d
|
ấp Mỹ Phú
|
DC
|
xã
Tân Hội
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'46"
|
105°53'38"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
ấp Mỹ Thuận
|
DC
|
xã
Tân Hội
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°16'09"
|
105°53'43"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
ấp Tân An
|
DC
|
xã
Tân Hội
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'23"
|
105°53'02"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
ấp Tân Bình
|
DC
|
xã
Tân Hội
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'57"
|
105°53'30"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
ấp Tân Thạnh
|
DC
|
xã
Tân Hội
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'54"
|
105°52'59"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Quốc lộ 80
|
KX
|
xã
Tân Hội
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°16'15"
|
105°54'41"
|
10°15'45"
|
105°52'39"
|
C-48-44-B-d
|
Đường huyện 12
|
KX
|
xã
Tân Hội
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°16'00"
|
105°53'42"
|
10°14'44"
|
105°53'25"
|
C-48-44-B-d;
C-48-44-D-b
|
cầu Cái Da Lớn
|
KX
|
xã
Tân Hội
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'49"
|
105°52'53"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
cầu Cái Da Nhỏ
|
KX
|
xã
Tân Hội
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'45"
|
105°52'38"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
cầu Huyền Báo
|
KX
|
xã
Tân Hội
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°16'03"
|
105°53'54"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
chợ Bà Bống
|
KX
|
xã
Tân Hội
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'54"
|
105°53'31"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
chợ Tân Hội
|
KX
|
xã
Tân Hội
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°16'04"
|
105°53'48"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
chùa An Long
|
KX
|
xã
Tân Hội
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'03"
|
105°53'28"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
chùa Đông Sơn
|
KX
|
xã
Tân Hội
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'52"
|
105°52'42"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
chùa Long Hòa
|
KX
|
xã
Tân Hội
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'54"
|
105°53'05"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
chùa Long Thành
|
KX
|
xã
Tân Hội
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°16'16"
|
105°53'48"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
đình Tân Hội
|
KX
|
xã
Tân Hội
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'43"
|
105°52'56"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
nhà thờ Mỹ Thuận
|
KX
|
xã
Tân Hội
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°16'02"
|
105°53'38"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Trung tâm Giống Nông
nghiệp
|
KX
|
xã
Tân Hội
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°16'13"
|
105°53'17"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
rạch Huyền Báo
|
TV
|
xã
Tân Hội
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°16'03"
|
105°53'54"
|
10°16'21"
|
105°53'51"
|
C-48-44-B-d
|
rạch Nhà Dài
|
TV
|
xã
Tân Hội
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°15'40"
|
105°53'11"
|
10°15'44"
|
105°54'31"
|
C-48-44-B-d
|
sông Cái Da Lớn
|
TV
|
xã
Tân Hội
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°14'45"
|
105°53'19"
|
10°16'01"
|
105°52'52"
|
C-48-44-B-d
|
sông Cái Da Nhỏ
|
TV
|
xã
Tân Hội
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°15'17"
|
105°52'57"
|
10°15'51"
|
105°52'33"
|
C-48-44-B-d
|
sông Sa Đéc
|
TV
|
xã
Tân Hội
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°15'56"
|
105°52'33"
|
10°16'36"
|
105°53'32"
|
C-48-44-B-d
|
Sông Tiền
|
TV
|
xã
Tân Hội
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°16'36"
|
105°53'32"
|
10°18'01"
|
106°01'58"
|
C-48-44-B-d
|
ấp Tân Thuận An
|
DC
|
xã
Tân Ngãi
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°16'06"
|
105°55'47"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
ấp Tân Vĩnh Thuận
|
DC
|
xã
Tân Ngãi
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°16'12"
|
105°55'34"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
ấp Tân Xuân
|
DC
|
xã
Tân Ngãi
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°16'07"
|
105°55'24"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
ấp Vĩnh Bình
|
DC
|
xã
Tân Ngãi
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'20"
|
105°54'47"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
ấp Vĩnh Hòa
|
DC
|
xã
Tân Ngãi
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'43"
|
105°54'57"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
ấp Vĩnh Phú
|
DC
|
xã
Tân Ngãi
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'11"
|
105°54'55"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã
Tân Ngãi
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°16'42"
|
105°54'30"
|
10°02'05"
|
105°48'34"
|
C-48-44-B-d
|
Đường huyện 10
|
KX
|
xã
Tân Ngãi
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°15'44"
|
105°55'30"
|
10°14'32"
|
105°55'25"
|
C-48-44-B-d;
C-48-44-D-b
|
Bệnh viện Triều An -
Loan Trâm
|
KX
|
xã
Tân Ngãi
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°16'15"
|
105°55'01"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
cầu Cái Côn
|
KX
|
xã
Tân Ngãi
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'57"
|
105°55'51"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
cầu Du lịch Trường An
|
KX
|
xã
Tân Ngãi
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°16'13"
|
105°55'30"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
chùa Bình An
|
KX
|
xã
Tân Ngãi
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°16'13"
|
105°55'24"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
chùa Phật Ngọc
|
KX
|
xã
Tân Ngãi
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'57"
|
105°54'48"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
chùa Quán Âm
|
KX
|
xã
Tân Ngãi
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°16'00"
|
105°55'39"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên cấp Nước Vĩnh Long
|
KX
|
xã
Tân Ngãi
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°16'30"
|
105°55'32"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
di tích lịch sử văn
hóa Đình Tân Ngãi
|
KX
|
xã
Tân Ngãi
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'59"
|
105°55'50"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Đoàn Quy hoạch Điều
tra Tài nguyên Nước
|
KX
|
xã
Tân Ngãi
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°16'15"
|
105°55'05"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Hội thánh Baptit
|
KX
|
xã
Tân Ngãi
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'33"
|
105°55'25"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Khu du lịch Trường An
|
KX
|
xã
Tân Ngãi
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°16'28"
|
105°55'45"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Khu thương mại dịch
vụ và Du lịch Mỹ Thuận
|
KX
|
xã
Tân Ngãi
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°16'27"
|
105°55'25"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Nhà máy Bia Sài Gòn -
Vĩnh Long
|
KX
|
xã
Tân Ngãi
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°16'25"
|
105°54'52"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Nhà máy Xi măng Việt
Hoa
|
KX
|
xã
Tân Ngãi
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°16'22"
|
105°54'45"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
nhà thờ họ đạo Tân
Ngãi
|
KX
|
xã
Tân Ngãi
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°16'06"
|
105°55'12"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
rạch Bà Giáo
|
TV
|
xã
Tân Ngãi
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°14'04"
|
105°54'36"
|
10°14'20"
|
106°01'55"
|
C-48-44-D-b
|
rạch Ông Tôm
|
TV
|
xã
Tân Ngãi
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°15'55"
|
105°54'55"
|
10°15'41"
|
105°54'32"
|
C-48-44-B-d
|
sông Bà Điểu
|
TV
|
xã
Tân Ngãi
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°15'26"
|
105°55'14"
|
10°14'37"
|
105°56'08"
|
C-48-44-B-d;
C-48-44-D-b
|
sông Cái Côn
|
TV
|
xã
Tân Ngãi
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°15'55"
|
105°54'55"
|
10°15'48"
|
105°56'16"
|
C-48-44-B-d
|
sông Cổ Chiên
|
TV
|
xã
Tân Ngãi
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°17'06"
|
105°55'28"
|
10°03'07"
|
106°17'19"
|
C-48-44-B-d
|
Sông Tiền
|
TV
|
xã
Tân Ngãi
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°16'36"
|
105°53'32"
|
10°18'01"
|
106°01'58"
|
C-48-44-B-d
|
ấp Tân Quới Đông
|
DC
|
xã
Trường An
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'37"
|
105°55'54"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
ấp Tân Quới Hưng
|
DC
|
xã
Trường An
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'50"
|
105°55'46"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
ấp Tân Quới Tây
|
DC
|
xã
Trường An
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'03"
|
105°55'14"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
ấp Tân Vĩnh
|
DC
|
xã
Trường An
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'54"
|
105°56'12"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã
Trường An
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°16'42"
|
105°54'30"
|
10°02'05"
|
105°48'34"
|
C-48-44-B-d
|
Đường huyện 11
|
KX
|
xã
Trường An
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°15'24"
|
105°55'19"
|
10°15'45"
|
105°56'09"
|
C-48-44-B-d;
C-48-44-D-b
|
cầu Bà Điểu
|
KX
|
xã
Trường An
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°14'33"
|
105°55'45"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
cầu Cái Côn
|
KX
|
xã
Trường An
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'57"
|
105°55'51"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
chợ Trường An
|
KX
|
xã
Trường An
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'56"
|
105°55'50"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
chùa Hội Đức
|
KX
|
xã
Trường An
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'55"
|
105°55'59"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
chùa Ông Quan Đế
|
KX
|
xã
Trường An
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'30"
|
105°55'46"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Kho Dự trữ Quốc gia
|
KX
|
xã
Trường An
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'50"
|
105°56'06"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Khu du lịch sinh thái
Trường Huy
|
KX
|
xã
Trường An
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'33"
|
105°55'30"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
nhà thờ Fatima
|
KX
|
xã
Trường An
|
TP.
Vĩnh Long
|
10°15'51"
|
105°56'03"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
sông Bà Điểu
|
TV
|
xã
Trường An
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°15'26"
|
105°55'14"
|
10°14'37"
|
105°56'08"
|
C-48-44-B-d;
C-48-44-D-b
|
sông Cái Cam
|
TV
|
xã
Trường An
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°12'08"
|
105°55'38"
|
10°15'42"
|
105°56'46"
|
C-48-44-D-b;
C-48-44-B-d
|
sông Cái Côn
|
TV
|
xã
Trường An
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°15'55"
|
105°54'55"
|
10°15'48"
|
105°56'16"
|
C-48-44-B-d
|
sông Cổ Chiên
|
TV
|
xã
Trường An
|
TP.
Vĩnh Long
|
|
|
10°17'06"
|
105°55'28"
|
10°03'07"
|
106°17'19"
|
C-48-44-B-d
|
Khóm 1
|
DC
|
P.
Cái Vồn
|
TX.
Bình Minh
|
10°04'12"
|
105°49'11"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
Khóm 2
|
DC
|
P.
Cái Vồn
|
TX.
Bình Minh
|
10°04'11"
|
105°48'55"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
Khóm 3
|
DC
|
P.
Cái Vồn
|
TX.
Bình Minh
|
10°03'53"
|
105°49'00"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
Khóm 4
|
DC
|
P.
Cái Vồn
|
TX.
Bình Minh
|
10°03'52"
|
105°48'12"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
Khóm 5
|
DC
|
P.
Cái Vồn
|
TX.
Bình Minh
|
10°04'24"
|
105°49'11"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
Quốc lộ 54
|
KX
|
P.
Cái Vồn
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°09'27"
|
105°41'34"
|
9°56'48"
|
106°03'39"
|
C-48-44-D-c
|
đường 3 Tháng 2
|
KX
|
P.
Cái Vồn
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°03'40"
|
105°48'54"
|
10°04'12"
|
105°48'43"
|
C-48-44-D-c
|
Thất Phủ Miếu
|
KX
|
P.
Cái Vồn
|
TX.
Bình Minh
|
10°04'01"
|
105°49'14"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
Bệnh viện Đa khoa Bình
Minh
|
KX
|
P.
Cái Vồn
|
TX.
Bình Minh
|
10°04'21"
|
105°49'20"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
Bưu điện thị xã Bình
Minh
|
KX
|
P.
Cái Vồn
|
TX.
Bình Minh
|
10°04'13"
|
105°49'09"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
cầu Bình Minh
|
KX
|
P.
Cái Vồn
|
TX.
Bình Minh
|
10°04'16"
|
105°49'00"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
cầu Cái Dầu
|
KX
|
P.
Cái Vồn
|
TX.
Bình Minh
|
10°03'46"
|
105°48'01"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
cầu Cái Vồn Lớn
|
KX
|
P.
Cái Vồn
|
TX.
Bình Minh
|
10°04'17"
|
105°49'30"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
cầu Cái Vồn Nhỏ
|
KX
|
P.
Cái Vồn
|
TX.
Bình Minh
|
10°04'09"
|
105°49'21"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
cầu Rạch Chùa
|
KX
|
P.
Cái Vồn
|
TX.
Bình Minh
|
10°04'24"
|
105°48'53"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
cầu Rạch Chùa Nhỏ
|
KX
|
P.
Cái Vồn
|
TX.
Bình Minh
|
10°04'35"
|
105°49'01"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
chùa Bửu Hưng Tự
|
KX
|
P.
Cái Vồn
|
TX.
Bình Minh
|
10°03'56"
|
105°48'36"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
chùa Long An
|
KX
|
P.
Cái Vồn
|
TX.
Bình Minh
|
10°04'11"
|
105°49'21"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
chùa Mỹ Bồn
|
KX
|
P.
Cái Vồn
|
TX.
Bình Minh
|
10°04'33"
|
105°49'01"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
di tích lịch sử văn
hóa Đình Mỹ Thuận
|
KX
|
P.
Cái Vồn
|
TX.
Bình Minh
|
10°04'14"
|
105°49'27"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
đường Lê Văn Dị
|
KX
|
P.
Cái Vồn
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°03'48"
|
105°49'04"
|
10°04'14"
|
105°48'50"
|
C-48-44-D-c
|
đường Lưu Nhân Sâm
|
KX
|
P.
Cái Vồn
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°04'19"
|
105°49'15"
|
10°02'43"
|
105°50'05"
|
C-48-44-D-c
|
đường Ngô Quyền
|
KX
|
P.
Cái Vồn
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°04'29"
|
105°49'10"
|
10°03'59"
|
105°49'16"
|
C-48-44-D-c
|
đường Phan Văn Năm
|
KX
|
P.
Cái Vồn
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°03'59"
|
105°48'12"
|
10°04'16"
|
105°49'26"
|
C-48-44-D-c
|
nghĩa trang liệt sỹ
thị xã Bình Minh
|
KX
|
P.
Cái Vồn
|
TX.
Bình Minh
|
10°04'14"
|
105°49'11"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
nhà thờ Tin lành Bình
Minh
|
KX
|
P.
Cái Vồn
|
TX.
Bình Minh
|
10°04'03"
|
105°49'05"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
sân vận động Thị xã Bình
Minh
|
KX
|
P.
Cái Vồn
|
TX.
Bình Minh
|
10°04'01"
|
105°48'24"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
Trung tâm Giáo dục
nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên thị xã Bình Minh
|
KX
|
P.
Cái Vồn
|
TX.
Bình Minh
|
10°04'17"
|
105°49'18"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
Trường Trung học phổ thông
Hoàng Thái Hiếu
|
KX
|
P.
Cái Vồn
|
TX.
Bình Minh
|
10°04'01"
|
105°48'32"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
Rạch Chùa
|
TV
|
P.
Cái Vồn
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°04'49"
|
105°48'56"
|
10°04'24"
|
105°48'53"
|
C-48-44-D-c
|
Rạch Vồn
|
TV
|
P.
Cái Vồn
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°05'01"
|
105°47'40"
|
10°03'54"
|
105°49'16"
|
C-48-44-D-c
|
sông Cái Vồn
|
TV
|
P.
Cái Vồn
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°04'13"
|
105°49'30"
|
10°03'54"
|
105°49'16"
|
C-48-44-D-c
|
sông Mỹ Thuận
|
TV
|
P.
Cái Vồn
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°08'07"
|
105°49'12"
|
10°04'13"
|
105°49'30"
|
C-48-44-D-c
|
sông Tắc Từ Tải
|
TV
|
P.
Cái Vồn
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°03'54"
|
105°49'16"
|
10°03'16"
|
105°48'04"
|
C-48-44-D-c
|
khóm Đông An
|
DC
|
P.
Đông Thuận
|
TX.
Bình Minh
|
10°03'48"
|
105°49'41"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
khóm Đông Bình
|
DC
|
P.
Đông Thuận
|
TX.
Bình Minh
|
10°03'33"
|
105°49'44"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
khóm Đông Bình A
|
DC
|
P.
Đông Thuận
|
TX.
Bình Minh
|
10°03'49"
|
105°49'20"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
khóm Đông Bình B
|
DC
|
P.
Đông Thuận
|
TX.
Bình Minh
|
10°04'08"
|
105°49'42"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
khóm Đông Thuận
|
DC
|
P.
Đông Thuận
|
TX.
Bình Minh
|
10°03'29"
|
105°50'09"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
P.
Đông Thuận
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°16'42"
|
105°54'30"
|
10°02'05"
|
105°48'34"
|
C-48-44-D-c
|
Quốc lộ 53
|
KX
|
P.
Đông Thuận
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°02'56"
|
105°51'56"
|
10°02'43"
|
105°50'05"
|
C-48-44-D-c
|
Quốc lộ 54
|
KX
|
P.
Đông Thuận
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°09'27"
|
105°41'34"
|
9°56'48"
|
106°03'39"
|
C-48-44-D-c
|
cầu vượt Quốc lộ 54
|
KX
|
P.
Đông Thuận
|
TX.
Bình Minh
|
10°03'07"
|
105°49'51"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
cầu Cái Vồn Nhỏ
|
KX
|
P.
Đông Thuận
|
TX.
Bình Minh
|
10°04'09"
|
105°49'21"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
cầu Chà Và Lớn
|
KX
|
P.
Đông Thuận
|
TX.
Bình Minh
|
10°04'21"
|
105°49'55"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
cầu Chà Và Nhỏ
|
KX
|
P.
Đông Thuận
|
TX.
Bình Minh
|
10°03'45"
|
105°49'59"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
cầu Đông Bình
|
KX
|
P.
Đông Thuận
|
TX.
Bình Minh
|
10°02'54"
|
105°49'35"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
cầu Phù Ly
|
KX
|
P.
Đông Thuận
|
TX.
Bình Minh
|
10°02'41"
|
105°50'04"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
chùa Phật Mẫu
|
KX
|
P.
Đông Thuận
|
TX.
Bình Minh
|
10°03'58"
|
105°49'27"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
chùa Tùy Triều Châu
|
KX
|
P.
Đông Thuận
|
TX.
Bình Minh
|
10°03'45"
|
105°49'23"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
di tích lịch sử văn
hóa Chùa Đông Phước
|
KX
|
P.
Đông Thuận
|
TX.
Bình Minh
|
10°03'09"
|
105°49'34"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
đường Lưu Nhân Sâm
|
KX
|
P.
Đông Thuận
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°04'19"
|
105°49'15"
|
10°02'43"
|
105°50'05"
|
C-48-44-D-c
|
Miếu Bà
|
KX
|
P.
Đông Thuận
|
TX.
Bình Minh
|
10°03'54"
|
105°49'35"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
sông Cái Vồn
|
TV
|
P.
Đông Thuận
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°04'13"
|
105°49'30"
|
10°03'54"
|
105°49'16"
|
C-48-44-D-c
|
sông Chà Và Lớn
|
TV
|
P.
Đông Thuận
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°05'31"
|
105°53'04"
|
10°04'13"
|
105°49'30"
|
C-48-44-D-c
|
sông Chà Và Nhỏ
|
TV
|
P.
Đông Thuận
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°04'13"
|
105°49'30"
|
10°02'39"
|
105°50'30"
|
C-48-44-D-c
|
sông Phù Ly
|
TV
|
P.
Đông Thuận
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°02'55"
|
105°51'58"
|
10°02'39"
|
105°49'38"
|
C-48-44-D-c
|
sông Trà Ôn
|
TV
|
P.
Đông Thuận
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
9°58'01"
|
105°54'58"
|
10°03'54"
|
105°49'16"
|
C-48-44-D-c
|
Khóm 1
|
DC
|
P.
Thành Phước
|
TX.
Bình Minh
|
10°03'51"
|
105°47'51"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
Khóm 2
|
DC
|
P.
Thành Phước
|
TX.
Bình Minh
|
10°03'44"
|
105°47'49"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
Khóm 3
|
DC
|
P.
Thành Phước
|
TX.
Bình Minh
|
10°03'35"
|
105°47'56"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
Khóm 4
|
DC
|
P.
Thành Phước
|
TX.
Bình Minh
|
10°04'01"
|
105°48'09"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
Khóm 5
|
DC
|
P.
Thành Phước
|
TX.
Bình Minh
|
10°04'30"
|
105°48'28"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
Quốc lộ 54
|
KX
|
P.
Thành Phước
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°09'27"
|
105°41'34"
|
9°56'48"
|
106°03'39"
|
C-48-44-D-c
|
cầu Bình Minh
|
KX
|
P.
Thành Phước
|
TX.
Bình Minh
|
10°04'16"
|
105°49'00"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
cầu Cái Dầu
|
KX
|
P.
Thành Phước
|
TX.
Bình Minh
|
10°03'46"
|
105°48'01"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
cầu Rạch Chùa
|
KX
|
P.
Thành Phước
|
TX.
Bình Minh
|
10°04'24"
|
105°48'53"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
cầu Thành Lợi
|
KX
|
P.
Thành Phước
|
TX.
Bình Minh
|
10°03'54"
|
105°47'38"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
Chợ Bà
|
KX
|
P.
Thành Phước
|
TX.
Bình Minh
|
10°03'57"
|
105°47'41"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
đường Huỳnh Văn Đạt
|
KX
|
P.
Thành Phước
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°04'41"
|
105°47'57"
|
10°03'54"
|
105°47'41"
|
C-48-44-D-c
|
đường Phan Văn Quân
|
KX
|
P.
Thành Phước
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°04'10"
|
105°47'39"
|
10°04'00"
|
105°48'13"
|
C-48-44-D-c
|
nhà thờ Thành Lợi
|
KX
|
P.
Thành Phước
|
TX.
Bình Minh
|
10°03'46"
|
105°47'51"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
Trung tâm Hành chính
thị xã Bình Minh
|
KX
|
P.
Thành Phước
|
TX.
Bình Minh
|
10°04'17"
|
105°48'42"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
Trường Trung học phổ thông
Bình Minh
|
KX
|
P.
Thành Phước
|
TX.
Bình Minh
|
10°04'11"
|
105°48'23"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
kênh Hai Quý
|
TV
|
P.
Thành Phước
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°09'36"
|
105°47'49"
|
10°03'49"
|
105°47'37"
|
C-48-44-D-a;
C-48-44-D-c
|
kênh Hai Quý
|
TV
|
P.
Thành Phước
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°09'36"
|
105°47'49"
|
10°03'49"
|
105°47'37"
|
C-48-44-D-c
|
Rạch Vồn
|
TV
|
P.
Thành Phước
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°05'01"
|
105°47'40"
|
10°03'54"
|
105°49'16"
|
C-48-44-D-c
|
Sông Hậu
|
TV
|
P.
Thành Phước
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°08'09"
|
105°40'48"
|
9°53'08"
|
105°58'39"
|
C-48-44-D-c
|
sông Tắc Từ Tải
|
TV
|
P.
Thành Phước
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°03'54"
|
105°49'16"
|
10°03'16"
|
105°48'04"
|
C-48-44-D-c
|
ấp Đông Bình
|
DC
|
xã
Đông Bình
|
TX.
Bình Minh
|
10°04'25"
|
105°50'16"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
ấp Đông Hậu
|
DC
|
xã
Đông Bình
|
TX.
Bình Minh
|
10°02'18"
|
105°50'46"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
ấp Đông Lợi
|
DC
|
xã
Đông Bình
|
TX.
Bình Minh
|
10°02'06"
|
105°50'03"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
ấp Phù Ly 1
|
DC
|
xã
Đông Bình
|
TX.
Bình Minh
|
10°02'42"
|
105°50'37"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
ấp Phù Ly 2
|
DC
|
xã
Đông Bình
|
TX.
Bình Minh
|
10°03'24"
|
105°50'22"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã
Đông Bình
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°16'42"
|
105°54'30"
|
10°02'05"
|
105°48'34"
|
C-48-44-D-c
|
Quốc lộ 54
|
KX
|
xã
Đông Bình
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°09'27"
|
105°41'34"
|
9°56'48"
|
106°03'39"
|
C-48-44-D-c
|
Đường huyện 54
|
KX
|
xã
Đông Bình
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°02'53"
|
105°52'00"
|
10°02'37"
|
105°50'03"
|
C-48-44-D-c
|
cầu Chà Và Lớn
|
KX
|
xã
Đông Bình
|
TX.
Bình Minh
|
10°04'21"
|
105°49'55"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
cầu Chà Và Nhỏ
|
KX
|
xã
Đông Bình
|
TX.
Bình Minh
|
10°03'45"
|
105°49'59"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
cầu Mỹ Hòa Tây
|
KX
|
xã
Đông Bình
|
TX.
Bình Minh
|
10°02'28"
|
105°49'47"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
cầu Phù Ly
|
KX
|
xã
Đông Bình
|
TX.
Bình Minh
|
10°02'41"
|
105°50'04"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
chùa Long Môn
|
KX
|
xã
Đông Bình
|
TX.
Bình Minh
|
10°02'39"
|
105°49'49"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
chùa Phù Ly 1
|
KX
|
xã
Đông Bình
|
TX.
Bình Minh
|
10°02'47"
|
105°50'54"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
chùa Phù Ly 2
|
KX
|
xã
Đông Bình
|
TX.
Bình Minh
|
10°03'17"
|
105°50'26"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
kênh Bờ Đai
|
TV
|
xã
Đông Bình
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°01'26"
|
105°50'42"
|
10°02'41"
|
105°50'10"
|
C-48-44-D-c
|
rạch Cây Gòn
|
TV
|
xã
Đông Bình
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°02'39"
|
105°50'48"
|
10°01'54"
|
105°51'26"
|
C-48-44-D-c
|
sông Chà Và Lớn
|
TV
|
xã
Đông Bình
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°05'31"
|
105°53'04"
|
10°04'13"
|
105°49'30"
|
C-48-44-D-c
|
sông Chà Và Nhỏ
|
TV
|
xã
Đông Bình
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°04'13"
|
105°49'30"
|
10°02'39"
|
105°50'30"
|
C-48-44-D-c
|
sông Phù Ly
|
TV
|
xã
Đông Bình
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°02'55"
|
105°51'58"
|
10°02'39"
|
105°49'38"
|
C-48-44-D-c
|
sông Trà Ôn
|
TV
|
xã
Đông Bình
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
9°58'01"
|
105°54'58"
|
10°03'54"
|
105°49'16"
|
C-48-44-D-c
|
ấp Đông Hòa 1
|
DC
|
xã
Đông Thành
|
TX.
Bình Minh
|
10°00'36"
|
105°51'41"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
ấp Đông Hòa 2
|
DC
|
xã
Đông Thành
|
TX.
Bình Minh
|
10°00'12"
|
105°52'16"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
ấp Đông Hưng 1
|
DC
|
xã
Đông Thành
|
TX.
Bình Minh
|
10°01'17"
|
105°50'28"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
ấp Đông Hưng 2
|
DC
|
xã
Đông Thành
|
TX.
Bình Minh
|
10°00'50"
|
105°51'13"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
ấp Đông Hưng 3
|
DC
|
xã
Đông Thành
|
TX.
Bình Minh
|
10°00'33"
|
105°51'43"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
ấp Hóa Thành 1
|
DC
|
xã
Đông Thành
|
TX.
Bình Minh
|
10°00'58"
|
105°53'18"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
ấp Hóa Thành 2
|
DC
|
xã
Đông Thành
|
TX.
Bình Minh
|
10°01'30"
|
105°51'48"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
Quốc lộ 54
|
KX
|
xã
Đông Thành
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°09'27"
|
105°41'34"
|
9°56'48"
|
106°03'39"
|
C-48-44-D-c
|
Đường tỉnh 909
|
KX
|
xã
Đông Thành
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°14'33"
|
106°02'47"
|
9°59'41"
|
105°52'54"
|
C-48-44-D-c
|
Đường huyện 54B
|
KX
|
xã
Đông Thành
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°00'56"
|
105°53'08"
|
10°02'52"
|
105°51'57"
|
C-48-44-D-c
|
Đường huyện 55
|
KX
|
xã
Đông Thành
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°02'02"
|
105°49'29"
|
10°01'31"
|
105°50'28"
|
C-48-44-D-c
|
Đường huyện 56
|
KX
|
xã
Đông Thành
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°00'56"
|
105°53'08"
|
10°00'02"
|
105°52'25"
|
C-48-44-D-c
|
Bưu điện chi nhánh Bình
Minh
|
KX
|
xã
Đông Thành
|
TX.
Bình Minh
|
10°01'38"
|
105°50'22"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
cầu Mỹ Hòa
|
KX
|
xã
Đông Thành
|
TX.
Bình Minh
|
10°01'25"
|
105°50'19"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
chùa Tòa Sen
|
KX
|
xã
Đông Thành
|
TX.
Bình Minh
|
10°00'52"
|
105°53'18"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
đình thần Đông Thành
|
KX
|
xã
Đông Thành
|
TX.
Bình Minh
|
9°59'46"
|
105°52'22"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-a
|
miếu Thần Nông
|
KX
|
xã
Đông Thành
|
TX.
Bình Minh
|
10°01'05"
|
105°51'49"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
niệm phật đường Hương
Quang
|
KX
|
xã
Đông Thành
|
TX.
Bình Minh
|
10°00'35"
|
105°51'37"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
Trung tâm Văn hóa -
Thể thao xã Đông Thành
|
KX
|
xã
Đông Thành
|
TX.
Bình Minh
|
10°01'14"
|
105°50'46"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
kênh Bờ Đai
|
TV
|
xã
Đông Thành
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°01'26"
|
105°50'42"
|
10°02'41"
|
105°50'10"
|
C-48-44-D-c
|
kênh Mương Ranh
|
TV
|
xã
Đông Thành
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°01'49"
|
105°53'28"
|
10°00'50"
|
105°53'44"
|
C-48-44-D-d
|
rạch Ba Thể
|
TV
|
xã
Đông Thành
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°00'00"
|
105°52'58"
|
9°59'33"
|
105°52'32"
|
C-48-56-B-b
|
rạch Cây Gòn
|
TV
|
xã
Đông Thành
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°02'39"
|
105°50'48"
|
10°01'54"
|
105°51'26"
|
C-48-44-D-c
|
sông Hóa Thành
|
TV
|
xã
Đông Thành
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°01'54"
|
105°51'26"
|
10°00'47"
|
105°54'17"
|
C-48-44-D-c;
C-48-44-D-d
|
sông Trà Ôn
|
TV
|
xã
Đông Thành
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
9°58'01"
|
105°54'58"
|
10°03'54"
|
105°49'16"
|
C-48-44-D-c;
C-48-56-B-a; C-48-56-B-b
|
ấp Đông Thạnh A
|
DC
|
xã
Đông Thạnh
|
TX.
Bình Minh
|
10°02'34"
|
105°52'07"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
ấp Đông Thạnh B
|
DC
|
xã
Đông Thạnh
|
TX.
Bình Minh
|
10°03'12"
|
105°51'44"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
ấp Đông Thạnh C
|
DC
|
xã
Đông Thạnh
|
TX.
Bình Minh
|
10°04'18"
|
105°51'17"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
ấp Thạnh An
|
DC
|
xã
Đông Thạnh
|
TX.
Bình Minh
|
10°02'43"
|
105°52'10"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
ấp Thạnh Hòa
|
DC
|
xã
Đông Thạnh
|
TX.
Bình Minh
|
10°02'04"
|
105°53'02"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
ấp Thạnh Lý
|
DC
|
xã
Đông Thạnh
|
TX.
Bình Minh
|
10°01'58"
|
105°52'57"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
Quốc lộ 53
|
KX
|
xã
Đông Thạnh
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°02'56"
|
105°51'56"
|
10°02'43"
|
105°50'05"
|
C-48-44-D-c
|
Đường huyện 54
|
KX
|
xã
Đông Thạnh
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°02'53"
|
105°52'00"
|
10°02'37"
|
105°50'03"
|
C-48-44-D-c
|
Đường huyện 54B
|
KX
|
xã
Đông Thạnh
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°00'56"
|
105°53'08"
|
10°02'52"
|
105°51'57"
|
C-48-44-D-c
|
chợ xã Đông Thạnh
|
KX
|
xã
Đông Thạnh
|
TX.
Bình Minh
|
10°02'51"
|
105°51'48"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
chùa Tứ Phương Tăng
|
KX
|
xã
Đông Thạnh
|
TX.
Bình Minh
|
10°04'24"
|
105°51'20"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
di tích Khẩu pháo 105
li
|
KX
|
xã
Đông Thạnh
|
TX.
Bình Minh
|
10°02'46"
|
105°51'54"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
đò Giáo Mẹo
|
KX
|
xã
Đông Thạnh
|
TX.
Bình Minh
|
10°04'49"
|
105°51'09"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
Miếu Bà
|
KX
|
xã
Đông Thạnh
|
TX.
Bình Minh
|
10°04'32"
|
105°51'15"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
Trung tâm Văn hóa -
Thể thao xã Đông Thạnh
|
KX
|
xã
Đông Thạnh
|
TX.
Bình Minh
|
10°02'45"
|
105°51'54"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
kênh Chủ Kiểng
|
TV
|
xã
Đông Thạnh
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°01'39"
|
105°52'24"
|
10°02'08"
|
105°52'45"
|
C-48-44-D-c;
C-48-44-D-d
|
kênh Cống Ranh
|
TV
|
xã
Đông Thạnh
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°03'14"
|
105°52'05"
|
10°04'56"
|
105°51'28"
|
C-48-44-D-c
|
kênh Giáo Mẹo
|
TV
|
xã
Đông Thạnh
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°04'49"
|
105°51'09"
|
10°01'22"
|
105°54'19"
|
C-48-44-D-c;
C-48-44-D-d
|
kênh Mương Ranh
|
TV
|
xã
Đông Thạnh
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°01'49"
|
105°53'28"
|
10°00'50"
|
105°53'44"
|
C-48-44-D-d
|
kênh Phú Long - Đông
Thạnh
|
TV
|
xã
Đông Thạnh
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°03'14"
|
105°52'05"
|
10°02'55"
|
105°51'58"
|
C-48-44-D-c;
C-48-44-D-d
|
sông Chà Và Lớn
|
TV
|
xã
Đông Thạnh
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°05'31"
|
105°53'04"
|
10°04'13"
|
105°49'30"
|
C-48-44-D-c;
C-48-44-D-d
|
sông Phù Ly
|
TV
|
xã
Đông Thạnh
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°02'55"
|
105°51'58"
|
10°02'39"
|
105°49'38"
|
C-48-44-D-c
|
ấp Mỹ An
|
DC
|
xã
Mỹ Hòa
|
TX.
Bình Minh
|
10°01'25"
|
105°49'29"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
ấp Mỹ Hưng 1
|
DC
|
xã
Mỹ Hòa
|
TX.
Bình Minh
|
10°03'10"
|
105°48'14"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
ấp Mỹ Hưng 2
|
DC
|
xã
Mỹ Hòa
|
TX.
Bình Minh
|
10°01'58"
|
105°49'23"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
ấp Mỹ Khánh 1
|
DC
|
xã
Mỹ Hòa
|
TX.
Bình Minh
|
10°03'36"
|
105°48'58"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
ấp Mỹ Khánh 2
|
DC
|
xã
Mỹ Hòa
|
TX.
Bình Minh
|
10°03'11"
|
105°49'18"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
ấp Mỹ Lợi
|
DC
|
xã
Mỹ Hòa
|
TX.
Bình Minh
|
10°01'56"
|
105°49'44"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
ấp Mỹ Phước 1
|
DC
|
xã
Mỹ Hòa
|
TX.
Bình Minh
|
10°01'01"
|
105°50'04"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
ấp Mỹ Phước 2
|
DC
|
xã
Mỹ Hòa
|
TX.
Bình Minh
|
9°59'47"
|
105°51'27"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
ấp Mỹ Thới 1
|
DC
|
xã
Mỹ Hòa
|
TX.
Bình Minh
|
10°00'53"
|
105°50'41"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
ấp Mỹ Thới 2
|
DC
|
xã
Mỹ Hòa
|
TX.
Bình Minh
|
9°59'24"
|
105°52'35"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã
Mỹ Hòa
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°16'42"
|
105°54'30"
|
10°02'05"
|
105°48'34"
|
C-48-44-D-c
|
Đường huyện 55
|
KX
|
xã
Mỹ Hòa
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°02'02"
|
105°49'29"
|
10°01'31"
|
105°50'28"
|
C-48-44-D-c
|
bia tưởng niệm Hoàng
- Thái - Hiếu
|
KX
|
xã
Mỹ Hòa
|
TX.
Bình Minh
|
10°00'40"
|
105°49'43"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
Bưu điện văn hóa Mỹ
Hòa
|
KX
|
xã
Mỹ Hòa
|
TX.
Bình Minh
|
10°01'24"
|
105°50'18"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
cầu Cần Thơ
|
KX
|
xã
Mỹ Hòa
|
TX.
Bình Minh
|
10°02'05"
|
105°48'34"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
cầu Đông Bình
|
KX
|
xã
Mỹ Hòa
|
TX.
Bình Minh
|
10°02'54"
|
105°49'35"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
cầu Mỹ Hòa
|
KX
|
xã
Mỹ Hòa
|
TX.
Bình Minh
|
10°01'25"
|
105°50'19"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
cầu Mỹ Hòa Tây
|
KX
|
xã
Mỹ Hòa
|
TX.
Bình Minh
|
10°02'28"
|
105°49'47"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
chợ Mỹ Hòa
|
KX
|
xã
Mỹ Hòa
|
TX.
Bình Minh
|
10°01'31"
|
105°50'13"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
chùa An Hòa
|
KX
|
xã
Mỹ Hòa
|
TX.
Bình Minh
|
10°00'39"
|
105°50'20"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
chùa Tịnh Quang
|
KX
|
xã
Mỹ Hòa
|
TX.
Bình Minh
|
10°02'56"
|
105°49'30"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
di tích lịch sử cách
mạng Chùa Bồ Đề
|
KX
|
xã
Mỹ Hòa
|
TX.
Bình Minh
|
10°02'22"
|
105°48'46"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
đình Mỹ Khánh
|
KX
|
xã
Mỹ Hòa
|
TX.
Bình Minh
|
10°03'27"
|
105°48'46"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
đình Mỹ Phước 1
|
KX
|
xã
Mỹ Hòa
|
TX.
Bình Minh
|
10°00'14"
|
105°50'29"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
đình thần Rạch Chanh
|
KX
|
xã
Mỹ Hòa
|
TX.
Bình Minh
|
9°59'39"
|
105°52'19"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-a
|
Khu công nghiệp Bình
Minh
|
KX
|
xã
Mỹ Hòa
|
TX.
Bình Minh
|
10°02'02"
|
105°49'29"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
Miếu Bà
|
KX
|
xã
Mỹ Hòa
|
TX.
Bình Minh
|
10°02'20"
|
105°48'44"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
Trung tâm Văn hóa -
Thể thao xã Mỹ Hòa
|
KX
|
xã
Mỹ Hòa
|
TX.
Bình Minh
|
10°01'06"
|
105°50'32"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
Cồn Sừng
|
TV
|
xã
Mỹ Hòa
|
TX.
Bình Minh
|
9°59'09"
|
105°52'38"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
Rạch Bần
|
TV
|
xã
Mỹ Hòa
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°01'31"
|
105°49'35"
|
10°01'34"
|
105°49'10"
|
C-48-44-D-c
|
rạch Cái Chàm
|
TV
|
xã
Mỹ Hòa
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°01'59"
|
105°48'58"
|
10°00'07"
|
105°50'27"
|
C-48-44-D-c;
C-48-56-B-a
|
rạch Cô Chung
|
TV
|
xã
Mỹ Hòa
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°03'05"
|
105°48'45"
|
10°02'44"
|
105°48'28"
|
C-48-44-D-c
|
rạch Đuôi Cá
|
TV
|
xã
Mỹ Hòa
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
9°59'24"
|
105°52'35"
|
9°59'21"
|
105°52'53"
|
C-48-56-B-b
|
Rạch Miễu
|
TV
|
xã
Mỹ Hòa
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°01'12"
|
105°49'33"
|
10°00'54"
|
105°49'46"
|
C-48-44-D-c
|
rạch Năm Mậu
|
TV
|
xã
Mỹ Hòa
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
9°59'20"
|
105°50'20"
|
9°59'09"
|
105°52'51"
|
C-48-56-B-b
|
rạch Tắc Ông Phò
|
TV
|
xã
Mỹ Hòa
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°01'24"
|
105°50'20"
|
10°01'11"
|
105°49'53"
|
C-48-44-D-c
|
Rạch Tra
|
TV
|
xã
Mỹ Hòa
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°03'00"
|
105°49'35"
|
10°01'48"
|
105°49'10"
|
C-48-44-D-c
|
Rạch Vượt
|
TV
|
xã
Mỹ Hòa
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°01'13"
|
105°49'31"
|
10°00'54"
|
105°49'46"
|
C-48-44-D-c
|
Sông Hậu
|
TV
|
xã
Mỹ Hòa
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°08'09"
|
105°40'48"
|
9°53'08"
|
105°58'39"
|
C-48-44-D-c;
C-48-56-B-a
|
sông Tắc Từ Tải
|
TV
|
xã
Mỹ Hòa
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°03'54"
|
105°49'16"
|
10°03'16"
|
105°48'04"
|
C-48-44-D-c
|
sông Trà Ôn
|
TV
|
xã
Mỹ Hòa
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
9°58'01"
|
105°54'58"
|
10°03'54"
|
105°49'16"
|
C-48-44-D-c;
C-48-56-B-a; C-48-56-B-b
|
ấp Thuận Nghĩa A
|
DC
|
xã
Thuận An
|
TX.
Bình Minh
|
10°05'34"
|
105°48'08"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
ấp Thuận Nghĩa B
|
DC
|
xã
Thuận An
|
TX.
Bình Minh
|
10°06'08"
|
105°48'09"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
ấp Thuận Phú A
|
DC
|
xã
Thuận An
|
TX.
Bình Minh
|
10°05'33"
|
105°49'41"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
ấp Thuận Phú B
|
DC
|
xã
Thuận An
|
TX.
Bình Minh
|
10°05'19"
|
105°50'28"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
ấp Thuận Phú C
|
DC
|
xã
Thuận An
|
TX.
Bình Minh
|
10°05'58"
|
105°51'00"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
ấp Thuận Tân A
|
DC
|
xã
Thuận An
|
TX.
Bình Minh
|
10°04'40"
|
105°48'14"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
ấp Thuận Tân B
|
DC
|
xã
Thuận An
|
TX.
Bình Minh
|
10°05'07"
|
105°48'13"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
ấp Thuận Thành A
|
DC
|
xã
Thuận An
|
TX.
Bình Minh
|
10°05'39"
|
105°49'33"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
ấp Thuận Thành B
|
DC
|
xã
Thuận An
|
TX.
Bình Minh
|
10°05'24"
|
105°49'03"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
ấp Thuận Thới
|
DC
|
xã
Thuận An
|
TX.
Bình Minh
|
10°04'40"
|
105°49'18"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
ấp Thuận Tiến A
|
DC
|
xã
Thuận An
|
TX.
Bình Minh
|
10°04'39"
|
105°49'48"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
ấp Thuận Tiến B
|
DC
|
xã
Thuận An
|
TX.
Bình Minh
|
10°04'44"
|
105°50'22"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
ấp Thuận Tiến C
|
DC
|
xã
Thuận An
|
TX.
Bình Minh
|
10°05'10"
|
105°49'57"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã
Thuận An
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°16'42"
|
105°54'30"
|
10°02'05"
|
105°48'34"
|
C-48-44-D-c
|
Đường huyện 50
|
KX
|
xã
Thuận An
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°04'34"
|
105°49'56"
|
10°09'00"
|
105°49'39"
|
C-48-44-D-a;
C-48-44-D-c
|
Đường tỉnh 910
|
KX
|
xã
Thuận An
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°03'59"
|
105°49'16"
|
10°08'47"
|
105°47'50"
|
C-48-44-D-a;
C-48-44-D-c
|
cầu Cái Vồn Lớn
|
KX
|
xã
Thuận An
|
TX.
Bình Minh
|
10°04'17"
|
105°49'30"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
cầu Chủ Khanh
|
KX
|
xã
Thuận An
|
TX.
Bình Minh
|
10°06'18"
|
105°48'11"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
cầu Khoán Tiết
|
KX
|
xã
Thuận An
|
TX.
Bình Minh
|
10°05'54"
|
105°49'46"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
cầu Rạch Chùa
|
KX
|
xã
Thuận An
|
TX.
Bình Minh
|
10°04'24"
|
105°48'53"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
cầu Rạch Chùa Nhỏ
|
KX
|
xã
Thuận An
|
TX.
Bình Minh
|
10°04'35"
|
105°49'01"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
cầu Rạch Múc
|
KX
|
xã
Thuận An
|
TX.
Bình Minh
|
10°04'56"
|
105°49'51"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
cầu Tầm Giuộc
|
KX
|
xã
Thuận An
|
TX.
Bình Minh
|
10°05'17"
|
105°49'32"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
chùa Hưng Bình Tự
|
KX
|
xã
Thuận An
|
TX.
Bình Minh
|
10°04'32"
|
105°50'14"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
chùa Long Châu
|
KX
|
xã
Thuận An
|
TX.
Bình Minh
|
10°05'12"
|
105°49'44"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
đò Giáo Mẹo
|
KX
|
xã
Thuận An
|
TX.
Bình Minh
|
10°04'49"
|
105°51'09"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
miếu Bà Chúa Xứ
|
KX
|
xã
Thuận An
|
TX.
Bình Minh
|
10°05'15"
|
105°50'52"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
miếu Quan Thánh Đế
|
KX
|
xã
Thuận An
|
TX.
Bình Minh
|
10°05'16"
|
105°49'35"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
tịnh thất Ngọc Quang
|
KX
|
xã
Thuận An
|
TX.
Bình Minh
|
10°04'38"
|
105°50'29"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
kênh T1
|
TV
|
xã
Thuận An
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°06'25"
|
105°47'43"
|
10°06'19"
|
105°48'12"
|
C-48-44-D-c
|
kênh Hai Quý
|
TV
|
xã
Thuận An
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°09'36"
|
105°47'49"
|
10°03'49"
|
105°47'37"
|
C-48-44-D-c
|
kênh Hai Quý
|
TV
|
xã
Thuận An
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°09'36"
|
105°47'49"
|
10°03'49"
|
105°47'37"
|
C-48-44-D-c
|
kênh Khoán Tiết
|
TV
|
xã
Thuận An
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°05'43"
|
105°50'12"
|
10°05'53"
|
105°49'42"
|
C-48-44-D-c
|
Kênh Mới
|
TV
|
xã
Thuận An
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°09'20"
|
105°51'44"
|
10°05'43"
|
105°50'12"
|
C-48-44-D-c
|
kênh Ông Ó
|
TV
|
xã
Thuận An
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°05'15"
|
105°50'50"
|
10°06'37"
|
105°51'00"
|
C-48-44-D-c
|
kênh Tầm Giuộc
|
TV
|
xã
Thuận An
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°06'55"
|
105°47'17"
|
10°05'15"
|
105°49'32"
|
C-48-44-D-c
|
rạch Chủ Khanh
|
TV
|
xã
Thuận An
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°06'36"
|
105°48'25"
|
10°05'40"
|
105°47'57"
|
C-48-44-D-c
|
Rạch Chùa
|
TV
|
xã
Thuận An
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°04'49"
|
105°48'56"
|
10°04'24"
|
105°48'53"
|
C-48-44-D-c
|
rạch Đường Trâu
|
TV
|
xã
Thuận An
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°04'49"
|
105°48'56"
|
10°05'26"
|
105°47'41"
|
C-48-44-D-c
|
Rạch Múc
|
TV
|
xã
Thuận An
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°04'56"
|
105°51'28"
|
10°04'55"
|
105°49'47"
|
C-48-44-D-c
|
Rạch Vồn
|
TV
|
xã
Thuận An
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°05'01"
|
105°47'40"
|
10°03'54"
|
105°49'16"
|
C-48-44-D-c
|
rạch Xẻo Nga
|
TV
|
xã
Thuận An
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°06'19"
|
105°48'12"
|
10°06'02"
|
105°49'40"
|
C-48-44-D-c
|
sông Chà Và Lớn
|
TV
|
xã
Thuận An
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°05'31"
|
105°53'04"
|
10°04'13"
|
105°49'30"
|
C-48-44-D-c
|
sông Mỹ Thuận
|
TV
|
xã
Thuận An
|
TX.
Bình Minh
|
|
|
10°08'07"
|
105°49'12"
|
10°04'13"
|
105°49'30"
|
C-48-44-D-c
|
ấp Kinh Mới
|
DC
|
xã
Mỹ Thuận
|
H.
Bình Tân
|
10°06'12"
|
105°50'39"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
ấp Mỹ Tân
|
DC
|
xã
Mỹ Thuận
|
H.
Bình Tân
|
10°06'59"
|
105°47'45"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
ấp Mỹ Thạnh A
|
DC
|
xã
Mỹ Thuận
|
H.
Bình Tân
|
10°06'39"
|
105°49'48"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
ấp Mỹ Thạnh B
|
DC
|
xã
Mỹ Thuận
|
H.
Bình Tân
|
10°07'03"
|
105°49'45"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
ấp Mỹ Thạnh C
|
DC
|
xã
Mỹ Thuận
|
H.
Bình Tân
|
10°06'36"
|
105°49'29"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
ấp Mỹ Trung A
|
DC
|
xã
Mỹ Thuận
|
H.
Bình Tân
|
10°06'15"
|
105°49'25"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
ấp Mỹ Trung B
|
DC
|
xã
Mỹ Thuận
|
H.
Bình Tân
|
10°06'34"
|
105°48'25"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
ấp Mỹ Tú
|
DC
|
xã
Mỹ Thuận
|
H.
Bình Tân
|
10°05'46"
|
105°50'13"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
Đường huyện 50
|
KX
|
xã
Mỹ Thuận
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°04'34"
|
105°49'56"
|
10°09'00"
|
105°49'39"
|
C-48-44-D-c
|
Đường tỉnh 910
|
KX
|
xã
Mỹ Thuận
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°03'59"
|
105°49'16"
|
10°08'47"
|
105°47'50"
|
C-48-44-D-c
|
kênh T1
|
TV
|
xã
Mỹ Thuận
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°06'25"
|
105°47'43"
|
10°06'19"
|
105°48'12"
|
C-48-44-D-c
|
kênh T2
|
TV
|
xã
Mỹ Thuận
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°07'13"
|
105°47'44"
|
10°07'08"
|
105°48'34"
|
C-48-44-D-c
|
kênh T3
|
TV
|
xã
Mỹ Thuận
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°07'57"
|
105°47'45"
|
10°07'21"
|
105°49'31"
|
C-48-44-D-a;
C-48-44-D-c
|
kênh 26 Tháng 3
|
TV
|
xã
Mỹ Thuận
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°09'03"
|
105°50'46"
|
10°06'37"
|
105°51'00"
|
C-48-44-D-a
|
rạch Chủ Khanh
|
TV
|
xã
Mỹ Thuận
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°06'36"
|
105°48'25"
|
10°05'40"
|
105°47'57"
|
C-48-44-D-c
|
kênh Hai Quý
|
TV
|
xã
Mỹ Thuận
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°09'36"
|
105°47'49"
|
10°03'49"
|
105°47'37"
|
C-48-44-D-a;
C-48-44-D-c
|
kênh Khoán Tiết
|
TV
|
xã
Mỹ Thuận
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°05'43"
|
105°50'12"
|
10°05'53"
|
105°49'42"
|
C-48-44-D-c
|
Kênh Mới
|
TV
|
xã
Mỹ Thuận
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°09'20"
|
105°51'44"
|
10°05'43"
|
105°50'12"
|
C-48-44-D-c
|
Rạch Niền
|
TV
|
xã
Mỹ Thuận
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°07'23"
|
105°50'53"
|
10°06'43"
|
105°49'47"
|
C-48-44-D-c
|
rạch Săn Máu
|
TV
|
xã
Mỹ Thuận
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°06'37"
|
105°47'43"
|
10°06'54"
|
105°48'44"
|
C-48-44-D-c
|
rạch Trà Kiết
|
TV
|
xã
Mỹ Thuận
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°07'30"
|
105°47'48"
|
10°06'24"
|
105°49'32"
|
C-48-44-D-a;
C-48-44-D-c
|
rạch Xẻo Nga
|
TV
|
xã
Mỹ Thuận
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°06'19"
|
105°48'12"
|
10°06'02"
|
105°49'40"
|
C-48-44-D-c
|
rạch Xẻo Sơn
|
TV
|
xã
Mỹ Thuận
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°07'12"
|
105°47'55"
|
10°07'09"
|
105°48'31"
|
C-48-44-D-c
|
sông Mỹ Thuận
|
TV
|
xã
Mỹ Thuận
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°08'07"
|
105°49'12"
|
10°04'13"
|
105°49'30"
|
C-48-44-D-c
|
ấp Hòa An
|
DC
|
xã
Nguyễn Văn Thảnh
|
H.
Bình Tân
|
10°08'39"
|
105°47'48"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
ấp Hòa Bình
|
DC
|
xã
Nguyễn Văn Thảnh
|
H.
Bình Tân
|
10°08'51"
|
105°49'20"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
ấp Hòa Hiệp
|
DC
|
xã
Nguyễn Văn Thảnh
|
H.
Bình Tân
|
10°08'12"
|
105°50'47"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
ấp Hòa Thạnh
|
DC
|
xã
Nguyễn Văn Thảnh
|
H.
Bình Tân
|
10°07'46"
|
105°49'34"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
ấp Hòa Thới
|
DC
|
xã
Nguyễn Văn Thảnh
|
H.
Bình Tân
|
10°08'26"
|
105°49'21"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
ấp Hòa Thuận
|
DC
|
xã
Nguyễn Văn Thảnh
|
H.
Bình Tân
|
10°08'48"
|
105°49'31"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
ấp Mỹ Hòa
|
DC
|
xã
Nguyễn Văn Thảnh
|
H.
Bình Tân
|
10°08'26"
|
105°48'47"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
Đường huyện 50
|
KX
|
xã
Nguyễn Văn Thảnh
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°04'34"
|
105°49'56"
|
10°09'00"
|
105°49'39"
|
C-48-44-D-a;
C-48-44-D-c
|
Đường tỉnh 908
|
KX
|
xã
Nguyễn Văn Thảnh
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°08'41"
|
105°55'08"
|
10°08'55"
|
105°42'22"
|
C-48-44-D-a
|
Đường tỉnh 910
|
KX
|
xã
Nguyễn Văn Thảnh
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°03'59"
|
105°49'16"
|
10°08'47"
|
105°47'50"
|
C-48-44-D-a
|
cầu Rạch Sậy Lớn
|
KX
|
xã
Nguyễn Văn Thảnh
|
H.
Bình Tân
|
10°08'59"
|
105°49'31"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
chợ Tầm Vu
|
KX
|
xã
Nguyễn Văn Thảnh
|
H.
Bình Tân
|
10°08'13"
|
105°49'11"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
Khu di tích lịch sử Rạch
Súc
|
KX
|
xã
Nguyễn Văn Thảnh
|
H.
Bình Tân
|
10°07'52"
|
105°49'30"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
kênh T3
|
TV
|
xã
Nguyễn Văn Thảnh
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°07'57"
|
105°47'45"
|
10°07'21"
|
105°49'31"
|
C-48-44-D-a;
C-48-44-D-c
|
kênh 26 Tháng 3
|
TV
|
xã
Nguyễn Văn Thảnh
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°09'03"
|
105°50'46"
|
10°06'37"
|
105°51'00"
|
C-48-44-D-a
|
Kênh Chà
|
TV
|
xã
Nguyễn Văn Thảnh
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°09'40"
|
105°50'59"
|
10°09'03"
|
105°50'50"
|
C-48-44-D-a
|
kênh Cống số 9
|
TV
|
xã
Nguyễn Văn Thảnh
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°08'44"
|
105°47'47"
|
10°08'41"
|
105°48'32"
|
C-48-44-D-a
|
kênh Hai Quý
|
TV
|
xã
Nguyễn Văn Thảnh
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°09'36"
|
105°47'49"
|
10°03'49"
|
105°47'37"
|
C-48-44-D-a;
C-48-44-D-c
|
Kênh Mới
|
TV
|
xã
Nguyễn Văn Thảnh
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°09'20"
|
105°51'44"
|
10°05'43"
|
105°50'12"
|
C-48-44-D-a;
C-48-44-D-c
|
kênh Tầm Vu
|
TV
|
xã
Nguyễn Văn Thảnh
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°11'24"
|
105°46'23"
|
10°08'07"
|
105°49'12"
|
C-48-44-D-a
|
Kênh Xáng
|
TV
|
xã
Nguyễn Văn Thảnh
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°09'23"
|
105°47'58"
|
10°09'00"
|
105°49'32"
|
C-48-44-D-a
|
rạch Ông Kế
|
TV
|
xã
Nguyễn Văn Thảnh
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°08'14"
|
105°51'37"
|
10°08'20"
|
105°53'00"
|
C-48-44-D-a;
C-48-44-D-b
|
rạch Sậy
|
TV
|
xã
Nguyễn Văn Thảnh
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°09'00"
|
105°49'32"
|
10°08'53"
|
105°51'41"
|
C-48-44-D-a
|
Sông Chẹt
|
TV
|
xã
Nguyễn Văn Thảnh
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°09'00"
|
105°49'32"
|
10°08'07"
|
105°49'12"
|
C-48-44-D-a
|
sông Mỹ Thuận
|
TV
|
xã
Nguyễn Văn Thảnh
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°08'07"
|
105°49'12"
|
10°04'13"
|
105°49'30"
|
C-48-44-D-a;
C-48-44-D-c
|
ấp An Khánh
|
DC
|
xã
Tân An Thạnh
|
H.
Bình Tân
|
10°09'19"
|
105°42'58"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
ấp An Phước
|
DC
|
xã
Tân An Thạnh
|
H.
Bình Tân
|
10°10'30"
|
105°42'20"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
ấp An Thành
|
DC
|
xã
Tân An Thạnh
|
H.
Bình Tân
|
10°08'02"
|
105°42'21"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
ấp An Thạnh
|
DC
|
xã
Tân An Thạnh
|
H.
Bình Tân
|
10°08'35"
|
105°41'19"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
ấp An Thới
|
DC
|
xã
Tân An Thạnh
|
H.
Bình Tân
|
10°09'19"
|
105°42'30"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
Quốc lộ 54
|
KX
|
xã
Tân An Thạnh
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°09'27"
|
105°41'34"
|
9°56'48"
|
106°03'39"
|
C-48-44-C-b
|
Đường tỉnh 908
|
KX
|
xã
Tân An Thạnh
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°08'41"
|
105°55'08"
|
10°08'55"
|
105°42'22"
|
C-48-44-C-b
|
cầu Cái Dầu
|
KX
|
xã
Tân An Thạnh
|
H.
Bình Tân
|
10°08'38"
|
105°42'44"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
cầu Rạch Chanh
|
KX
|
xã
Tân An Thạnh
|
H.
Bình Tân
|
10°09'10"
|
105°41'56"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
cầu Thủy Lợi
|
KX
|
xã
Tân An Thạnh
|
H.
Bình Tân
|
10°08'55"
|
105°42'21"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
cầu Xã Hời
|
KX
|
xã
Tân An Thạnh
|
H.
Bình Tân
|
10°09'26"
|
105°41'34"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-d
|
Chùa Ông
|
KX
|
xã
Tân An Thạnh
|
H.
Bình Tân
|
10°08'56"
|
105°42'48"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
đình thần Tân An
Thạnh
|
KX
|
xã
Tân An Thạnh
|
H.
Bình Tân
|
10°08'37"
|
105°42'36"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
thánh thất Chiêu Minh
Tự
|
KX
|
xã
Tân An Thạnh
|
H.
Bình Tân
|
10°09'05"
|
105°41'51"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
kênh 26 Tháng 3
|
TV
|
xã
Tân An Thạnh
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°12'05"
|
105°44'13"
|
10°08'47"
|
105°42'16"
|
C-48-44-C-b
|
kênh Bà Sáu Mậu
|
TV
|
xã
Tân An Thạnh
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°10'26"
|
105°42'14"
|
10°09'47"
|
105°42'48"
|
C-48-44-C-b
|
Kênh Phèn
|
TV
|
xã
Tân An Thạnh
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°09'47"
|
105°41'47"
|
10°09'17"
|
105°42'30"
|
C-48-44-C-b
|
kênh Xã Hời
|
TV
|
xã
Tân An Thạnh
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°12'20"
|
105°43'33"
|
10°08'19"
|
105°40'59"
|
C-48-44-C-b
|
rạch Cái Côn
|
TV
|
xã
Tân An Thạnh
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°08'46"
|
105°41'11"
|
10°08'04"
|
105°41'41"
|
C-48-44-C-b
|
rạch Cái Dầu
|
TV
|
xã
Tân An Thạnh
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°09'33"
|
105°43'32"
|
10°08'35"
|
105°42'36"
|
C-48-44-C-b
|
rạch Đu Đủ
|
TV
|
xã
Tân An Thạnh
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°08'47"
|
105°42'16"
|
10°08'08"
|
105°42'27"
|
C-48-44-C-b
|
rạch Kiến Sơn
|
TV
|
xã
Tân An Thạnh
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°09'47"
|
105°42'48"
|
10°09'23"
|
105°43'10"
|
C-48-44-C-b
|
rạch Xẻo Lá
|
TV
|
xã
Tân An Thạnh
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°08'08"
|
105°42'27"
|
10°07'50"
|
105°42'05"
|
C-48-44-C-b
|
Sông Hậu
|
TV
|
xã
Tân An Thạnh
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°08'09"
|
105°40'48"
|
9°53'08"
|
105°58'39"
|
C-48-44-C-b;
C-48-44-C-d; C-48-44-D-c
|
sông Lồng Ống
|
TV
|
xã
Tân An Thạnh
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°09'20"
|
105°41'29"
|
10°07'20"
|
105°43'25"
|
C-48-44-C-b
|
sông Lồng Ống
|
TV
|
xã
Tân An Thạnh
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°09'20"
|
105°41'29"
|
10°07'20"
|
105°43'25"
|
C-48-44-C-b
|
Sông Sép
|
TV
|
xã
Tân An Thạnh
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°08'25"
|
105°41'05"
|
10°07'32"
|
105°42'35"
|
C-48-44-C-b
|
ấp Tân Hậu
|
DC
|
xã
Tân Bình
|
H.
Bình Tân
|
10°07'53"
|
105°43'22"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
ấp Tân Hiệp
|
DC
|
xã
Tân Bình
|
H.
Bình Tân
|
10°07'13"
|
105°43'31"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-d
|
ấp Tân Phước
|
DC
|
xã
Tân Bình
|
H.
Bình Tân
|
10°07'18"
|
105°44'06"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-d
|
ấp Tân Quy
|
DC
|
xã
Tân Bình
|
H.
Bình Tân
|
10°07'48"
|
105°44'01"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
ấp Tân Thới
|
DC
|
xã
Tân Bình
|
H.
Bình Tân
|
10°07'30"
|
105°43'10"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
ấp Tân Trung
|
DC
|
xã
Tân Bình
|
H.
Bình Tân
|
10°07'25"
|
105°44'26"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-d
|
Quốc lộ 54
|
KX
|
xã
Tân Bình
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°09'27"
|
105°41'34"
|
9°56'48"
|
106°03'39"
|
C-48-44-C-d
|
cầu Rạch Súc
|
KX
|
xã
Tân Bình
|
H.
Bình Tân
|
10°08'04"
|
105°43'09"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
cầu Thông Lưu
|
KX
|
xã
Tân Bình
|
H.
Bình Tân
|
10°07'26"
|
105°43'38"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-d;
C-48-44-D-c
|
chùa Trúc Lâm
|
KX
|
xã
Tân Bình
|
H.
Bình Tân
|
10°07'17"
|
105°44'20"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-d
|
kênh Huyện Hàm
|
TV
|
xã
Tân Bình
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°11'02"
|
105°45'25"
|
10°07'26"
|
105°43'49"
|
C-48-44-C-b;
C-48-44-C-d
|
kênh Mười Thới
|
TV
|
xã
Tân Bình
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°10'18"
|
105°46'22"
|
10°07'06"
|
105°44'33"
|
C-48-44-C-b;
C-48-44-C-d
|
rạch Nhum Rã
|
TV
|
xã
Tân Bình
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°08'08"
|
105°42'27"
|
10°07'41"
|
105°43'06"
|
C-48-44-C-b
|
rạch Ông Tà
|
TV
|
xã
Tân Bình
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°08'05"
|
105°44'12"
|
10°08'21"
|
105°43'56"
|
C-48-44-C-b
|
Rạch Súc
|
TV
|
xã
Tân Bình
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°08'16"
|
105°44'01"
|
10°08'04"
|
105°43'03"
|
C-48-44-C-b
|
rạch Tắc Bà Đồng
|
TV
|
xã
Tân Bình
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°07'20"
|
105°43'25"
|
10°07'09"
|
105°43'08"
|
C-48-44-C-d
|
Sông Hậu
|
TV
|
xã
Tân Bình
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°08'09"
|
105°40'48"
|
9°53'08"
|
105°58'39"
|
C-48-44-C-b;
C-48-44-C-d; C-48-44-D-c
|
sông Lồng Ống
|
TV
|
xã
Tân Bình
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°09'20"
|
105°41'29"
|
10°07'20"
|
105°43'25"
|
C-48-44-C-b;
C-48-44-C-d
|
sông Ngã Tắc
|
TV
|
xã
Tân Bình
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°07'23"
|
105°43'22"
|
10°07'06"
|
105°44'33"
|
C-48-44-C-d
|
sông Sép
|
TV
|
xã
Tân Bình
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°08'25"
|
105°41'05"
|
10°07'32"
|
105°42'35"
|
C-48-44-C-b
|
sông Thông Lưu
|
TV
|
xã
Tân Bình
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°07'06"
|
105°44'33"
|
10°06'10"
|
105°45'14"
|
C-48-44-C-d
|
sông Trà Mơn
|
TV
|
xã
Tân Bình
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°07'20"
|
105°43'25"
|
10°04'29"
|
105°46'52"
|
C-48-44-C-d;
C-48-44-D-c
|
ấp Hưng An
|
DC
|
xã
Tân Hưng
|
H.
Bình Tân
|
10°11'01"
|
105°42'41"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
ấp Hưng Bình
|
DC
|
xã
Tân Hưng
|
H.
Bình Tân
|
10°10'28"
|
105°44'39"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
ấp Hưng Hòa
|
DC
|
xã
Tân Hưng
|
H.
Bình Tân
|
10°10'44"
|
105°44'08"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
ấp Hưng Lợi
|
DC
|
xã
Tân Hưng
|
H.
Bình Tân
|
10°11'20"
|
105°45'09"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
ấp Hưng Nghĩa
|
DC
|
xã
Tân Hưng
|
H.
Bình Tân
|
10°11'31"
|
105°43'01"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
ấp Hưng Phú
|
DC
|
xã
Tân Hưng
|
H.
Bình Tân
|
10°12'15"
|
105°43'32"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
ấp Hưng Thành
|
DC
|
xã
Tân Hưng
|
H.
Bình Tân
|
10°10'28"
|
105°43'21"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
ấp Hưng Thịnh
|
DC
|
xã
Tân Hưng
|
H.
Bình Tân
|
10°09'43"
|
105°43'09"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
ấp Hưng Thuận
|
DC
|
xã
Tân Hưng
|
H.
Bình Tân
|
10°11'41"
|
105°44'37"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
cầu Huyện Hàm
|
KX
|
xã
Tân Hưng
|
H.
Bình Tân
|
10°10'40"
|
105°45'19"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
Đường tỉnh 908
|
KX
|
xã
Tân Hưng
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°08'41"
|
105°55'08"
|
10°08'55"
|
105°42'22"
|
C-48-44-D-a;
C-48-44-C-b
|
kênh 26 Tháng 3
|
TV
|
xã
Tân Hưng
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°12'05"
|
105°44'13"
|
10°08'47"
|
105°42'16"
|
C-48-44-C-b
|
kênh Bà Sáu Mậu
|
TV
|
xã
Tân Hưng
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°10'26"
|
105°42'14"
|
10°09'47"
|
105°42'48"
|
C-48-44-C-b
|
kênh Huyện Hàm
|
TV
|
xã
Tân Hưng
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°11'02"
|
105°45'25"
|
10°07'26"
|
105°43'49"
|
C-48-44-D-a
|
kênh Lung Cái
|
TV
|
xã
Tân Hưng
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°11'10"
|
105°45'20"
|
10°10'12"
|
105°43'52"
|
C-48-44-C-b;
C-48-44-D-a
|
kênh Tuổi Trẻ
|
TV
|
xã
Tân Hưng
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°12'20"
|
105°43'33"
|
10°11'53"
|
105°44'45"
|
C-48-44-C-b
|
kênh Xã Hời
|
TV
|
xã
Tân Hưng
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°12'20"
|
105°43'33"
|
10°08'19"
|
105°40'59"
|
C-48-44-C-b
|
kênh Xã Khánh
|
TV
|
xã
Tân Hưng
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°11'53"
|
105°44'45"
|
10°08'23"
|
105°42'45"
|
C-48-44-C-b
|
rạch Bầu Trăng
|
TV
|
xã
Tân Hưng
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°10'34"
|
105°43'45"
|
10°09'37"
|
105°43'22"
|
C-48-44-C-b
|
rạch Kiến Sơn
|
TV
|
xã
Tân Hưng
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°09'47"
|
105°42'48"
|
10°09'23"
|
105°43'10"
|
C-48-44-C-b
|
rạch Kiến Vàng
|
TV
|
xã
Tân Hưng
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°10'22"
|
105°43'10"
|
10°09'30"
|
105°43'13"
|
C-48-44-C-b
|
ấp Tân Định
|
DC
|
xã
Tân Lược
|
H.
Bình Tân
|
10°08'22"
|
105°42'41"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
ấp Tân Hương
|
DC
|
xã
Tân Lược
|
H.
Bình Tân
|
10°09'36"
|
105°43'36"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
ấp Tân Khánh
|
DC
|
xã
Tân Lược
|
H.
Bình Tân
|
10°09'10"
|
105°43'19"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
ấp Tân Lộc
|
DC
|
xã
Tân Lược
|
H.
Bình Tân
|
10°08'36"
|
105°42'57"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
ấp Tân Long
|
DC
|
xã
Tân Lược
|
H.
Bình Tân
|
10°08'50"
|
105°43'24"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
ấp Tân Minh
|
DC
|
xã
Tân Lược
|
H.
Bình Tân
|
10°08'18"
|
105°43'29"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
ấp Tân Tiến
|
DC
|
xã
Tân Lược
|
H.
Bình Tân
|
10°09'24"
|
105°43'22"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
ấp Tân Vĩnh
|
DC
|
xã
Tân Lược
|
H.
Bình Tân
|
10°08'50"
|
105°42'51"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
Quốc lộ 54
|
KX
|
xã
Tân Lược
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°09'27"
|
105°41'34"
|
9°56'48"
|
106°03'39"
|
C-48-44-C-b
|
cầu Cái Dầu
|
KX
|
xã
Tân Lược
|
H.
Bình Tân
|
10°08'38"
|
105°42'44"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-d;
C-48-44-D-c
|
cầu Rạch Súc
|
KX
|
xã
Tân Lược
|
H.
Bình Tân
|
10°08'04"
|
105°43'09"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
cầu Tân Lược
|
KX
|
xã
Tân Lược
|
H.
Bình Tân
|
10°08'33"
|
105°42'51"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
chợ Tân Lược
|
KX
|
xã
Tân Lược
|
H.
Bình Tân
|
10°08'37"
|
105°42'58"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
chùa Bửu Sơn Tự
|
KX
|
xã
Tân Lược
|
H.
Bình Tân
|
10°08'27"
|
105°42'57"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
chùa Hưng Minh Tự
|
KX
|
xã
Tân Lược
|
H.
Bình Tân
|
10°08'29"
|
105°42'54"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
Chùa Ông
|
KX
|
xã
Tân Lược
|
H.
Bình Tân
|
10°08'35"
|
105°42'42"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
chùa Ông Thánh Đế
|
KX
|
xã
Tân Lược
|
H.
Bình Tân
|
10°09'06"
|
105°43'05"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
kênh Xã Khánh
|
TV
|
xã
Tân Lược
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°11'53"
|
105°44'45"
|
10°08'23"
|
105°42'45"
|
C-48-44-C-b;
C-48-44-D-a
|
rạch Bầu Trăng
|
TV
|
xã
Tân Lược
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°10'34"
|
105°43'45"
|
10°09'37"
|
105°43'22"
|
C-48-44-C-b
|
rạch Cái Dầu
|
TV
|
xã
Tân Lược
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°09'33"
|
105°43'32"
|
10°08'35"
|
105°42'36"
|
C-48-44-C-b
|
rạch Đu Đủ
|
TV
|
xã
Tân Lược
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°08'47"
|
105°42'16"
|
10°08'08"
|
105°42'27"
|
C-48-44-C-b
|
rạch Lung Môn
|
TV
|
xã
Tân Lược
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°09'18"
|
105°44'31"
|
10°08'21"
|
105°43'56"
|
C-48-44-C-b
|
rạch Nhum Rã
|
TV
|
xã
Tân Lược
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°08'08"
|
105°42'27"
|
10°07'41"
|
105°43'06"
|
C-48-44-C-b
|
rạch Ông Tà
|
TV
|
xã
Tân Lược
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°08'05"
|
105°44'12"
|
10°08'21"
|
105°43'56"
|
C-48-44-C-b
|
Rạch Súc
|
TV
|
xã
Tân Lược
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°08'16"
|
105°44'01"
|
10°08'04"
|
105°43'03"
|
C-48-44-C-b
|
rạch Thầy Bang
|
TV
|
xã
Tân Lược
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°08'21"
|
105°43'56"
|
10°09'15"
|
105°44'39"
|
C-48-44-C-b
|
sông Lồng Ống
|
TV
|
xã
Tân Lược
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°09'20"
|
105°41'29"
|
10°07'20"
|
105°43'25"
|
C-48-44-C-b;
C-48-44-C-d
|
ấp Tân Đông
|
DC
|
xã
Tân Quới
|
H.
Bình Tân
|
10°05'06"
|
105°46'26"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
ấp Tân Hạnh
|
DC
|
xã
Tân Quới
|
H.
Bình Tân
|
10°05'25"
|
105°46'11"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
ấp Tân Hòa
|
DC
|
xã
Tân Quới
|
H.
Bình Tân
|
10°06'12"
|
105°44'36"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
ấp Tân Hữu
|
DC
|
xã
Tân Quới
|
H.
Bình Tân
|
10°07'14"
|
105°44'46"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-d
|
ấp Tân Lợi
|
DC
|
xã
Tân Quới
|
H.
Bình Tân
|
10°06'07"
|
105°45'14"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
ấp Tân Thuận
|
DC
|
xã
Tân Quới
|
H.
Bình Tân
|
10°06'50"
|
105°44'38"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-d
|
ấp Tân Vinh
|
DC
|
xã
Tân Quới
|
H.
Bình Tân
|
10°05'43"
|
105°45'48"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
cầu Tân Quới
|
KX
|
xã
Tân Quới
|
H.
Bình Tân
|
10°06'15"
|
105°45'11"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
Quốc lộ 54
|
KX
|
xã
Tân Quới
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°09'27"
|
105°41'34"
|
9°56'48"
|
106°03'39"
|
C-48-44-C-d;
C-48-44-D-c
|
di tích lịch sử văn
hóa Đình Tân Quới
|
KX
|
xã
Tân Quới
|
H.
Bình Tân
|
10°06'11"
|
105°45'09"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
kênh Mười Thới
|
TV
|
xã
Tân Quới
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°10'18"
|
105°46'22"
|
10°07'06"
|
105°44'33"
|
C-48-44-D-a;
C-48-44-C-b; C-48-44-C-d
|
rạch Bà Mang
|
TV
|
xã
Tân Quới
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°06'07"
|
105°45'08"
|
10°05'48"
|
105°45'20"
|
C-48-44-D-c
|
Rạch Bần
|
TV
|
xã
Tân Quới
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°05'48"
|
105°45'20"
|
10°04'50"
|
105°46'12"
|
C-48-44-D-c
|
Sông Hậu
|
TV
|
xã
Tân Quới
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°08'09"
|
105°40'48"
|
9°53'08"
|
105°58'39"
|
C-48-44-C-b;
C-48-44-C-d; C-48-44-D-c
|
sông Thông Lưu
|
TV
|
xã
Tân Quới
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°07'06"
|
105°44'33"
|
10°06'10"
|
105°45'14"
|
C-48-44-D-c
|
sông Trà Mơn
|
TV
|
xã
Tân Quới
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°07'20"
|
105°43'25"
|
10°04'29"
|
105°46'52"
|
C-48-44-C-d;
C-48-44-D-c
|
ấp Tân Biên
|
DC
|
xã
Tân Thành
|
H.
Bình Tân
|
10°08'15"
|
105°44'22"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
ấp Tân Cương
|
DC
|
xã
Tân Thành
|
H.
Bình Tân
|
10°09'31"
|
105°44'52"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
ấp Tân Dương
|
DC
|
xã
Tân Thành
|
H.
Bình Tân
|
10°08'49"
|
105°45'38"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
ấp Tân Lập
|
DC
|
xã
Tân Thành
|
H.
Bình Tân
|
10°11'01"
|
105°46'25"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
ấp Tân Mỹ
|
DC
|
xã
Tân Thành
|
H.
Bình Tân
|
10°09'38"
|
105°46'00"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
ấp Tân Phú
|
DC
|
xã
Tân Thành
|
H.
Bình Tân
|
10°07'38"
|
105°44'54"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
ấp Tân Yên
|
DC
|
xã
Tân Thành
|
H.
Bình Tân
|
10°10'15"
|
105°45'13"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
Đường tỉnh 908
|
KX
|
xã
Tân Thành
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°08'41"
|
105°55'08"
|
10°08'55"
|
105°42'22"
|
C-48-44-D-a
|
cầu Câu Dụng
|
KX
|
xã
Tân Thành
|
H.
Bình Tân
|
10°10'35"
|
105°46'22"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
cầu Huyện Hàm
|
KX
|
xã
Tân Thành
|
H.
Bình Tân
|
10°10'40"
|
105°45'19"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
cầu Kênh 12
|
KX
|
xã
Tân Thành
|
H.
Bình Tân
|
10°10'27"
|
105°46'09"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
cầu Kênh 14
|
KX
|
xã
Tân Thành
|
H.
Bình Tân
|
10°10'33"
|
105°45'37"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
cầu Kênh Cũ
|
KX
|
xã
Tân Thành
|
H.
Bình Tân
|
10°10'25"
|
105°46'02"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
cầu Kênh Thống Nhất
|
KX
|
xã
Tân Thành
|
H.
Bình Tân
|
10°10'29"
|
105°45'55"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
công viên Tượng Đài
857
|
KX
|
xã
Tân Thành
|
H.
Bình Tân
|
10°10'36"
|
105°46'24"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
đường Thành Đông -
Tân Thành
|
KX
|
xã
Tân Thành
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°10'24"
|
105°46'23"
|
10°07'22"
|
105°46'16"
|
C-48-44-D-a
|
kênh Bờ Bướm
|
TV
|
xã
Tân Thành
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°11'00"
|
105°46'02"
|
10°09'48"
|
105°45'02"
|
C-48-44-D-a
|
kênh Câu Dụng
|
TV
|
xã
Tân Thành
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°11'24"
|
105°46'23"
|
10°07'09"
|
105°46'18"
|
C-48-44-D-a;
C-48-44-D-c
|
kênh Huyện Hàm
|
TV
|
xã
Tân Thành
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°11'02"
|
105°45'25"
|
10°07'26"
|
105°43'49"
|
C-48-44-D-a
|
kênh Mười Thới
|
TV
|
xã
Tân Thành
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°10'18"
|
105°46'22"
|
10°07'06"
|
105°44'33"
|
C-48-44-D-a;
C-48-44-C-b
|
kênh Tầm Vu
|
TV
|
xã
Tân Thành
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°11'24"
|
105°46'23"
|
10°08'07"
|
105°49'12"
|
C-48-44-D-a
|
kênh Thống Nhất
|
TV
|
xã
Tân Thành
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°11'00"
|
105°46'02"
|
10°07'46"
|
105°44'30"
|
C-48-44-C-b
|
rạch Lung Môn
|
TV
|
xã
Tân Thành
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°09'29"
|
105°44'31"
|
10°08'21"
|
105°43'56"
|
C-48-44-C-b
|
rạch Ông Tà
|
TV
|
xã
Tân Thành
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°08'05"
|
105°44'12"
|
10°08'21"
|
105°43'56"
|
C-48-44-C-b
|
rạch Thầy Bang
|
TV
|
xã
Tân Thành
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°08'21"
|
105°43'56"
|
10°09'15"
|
105°44'39"
|
C-48-44-C-b
|
ấp Thành An
|
DC
|
xã
Thành Đông
|
H.
Bình Tân
|
10°07'09"
|
105°46'15"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
ấp Thành Hậu
|
DC
|
xã
Thành Đông
|
H.
Bình Tân
|
10°09'06"
|
105°46'19"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
ấp Thành Khương
|
DC
|
xã
Thành Đông
|
H.
Bình Tân
|
10°06'49"
|
105°45'16"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
ấp Thành Quới
|
DC
|
xã
Thành Đông
|
H.
Bình Tân
|
10°06'17"
|
105°45'30"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
ấp Thành Tân
|
DC
|
xã
Thành Đông
|
H.
Bình Tân
|
10°07'58"
|
105°46'18"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
ấp Thành Tiến
|
DC
|
xã
Thành Đông
|
H.
Bình Tân
|
10°08'09"
|
105°45'44"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
Quốc lộ 54
|
KX
|
xã
Thành Đông
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°09'27"
|
105°41'34"
|
9°56'48"
|
106°03'39"
|
C-48-44-C-b;
C-48-44-C-d; C-48-44-D-c
|
Đường huyện 80
|
KX
|
xã
Thành Đông
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°07'22"
|
105°46'16"
|
10°06'13"
|
105°45'29"
|
C-48-44-D-a;
C-48-44-D-c
|
cầu Chú Bèn
|
KX
|
xã
Thành Đông
|
H.
Bình Tân
|
10°06'13"
|
105°45'29"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
cầu Tân Quới
|
KX
|
xã
Thành Đông
|
H.
Bình Tân
|
10°06'15"
|
105°45'11"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
đường Thành Đông -
Tân Thành
|
KX
|
xã
Thành Đông
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°10'24"
|
105°46'23"
|
10°07'22"
|
105°46'16"
|
C-48-44-D-a
|
Khu hành chính huyện Bình
Tân
|
KX
|
xã
Thành Đông
|
H.
Bình Tân
|
10°06'23"
|
105°45'20"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
kênh Câu Dụng
|
TV
|
xã
Thành Đông
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°11'24"
|
105°46'23"
|
10°07'09"
|
105°46'18"
|
C-48-44-D-a;
C-48-44-D-c
|
kênh Huyện Tưởng
|
TV
|
xã
Thành Đông
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°08'32"
|
105°45'54"
|
10°07'07"
|
105°45'03"
|
C-48-44-D-a;
C-48-44-D-c
|
kênh Mười Thới
|
TV
|
xã
Thành Đông
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°10'18"
|
105°46'22"
|
10°07'06"
|
105°44'33"
|
C-48-44-C-d
|
kênh Ngã Cạn
|
TV
|
xã
Thành Đông
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°06'56"
|
105°45'01"
|
10°06'28"
|
105°45'42"
|
C-48-44-D-c
|
sông Chú Bèn
|
TV
|
xã
Thành Đông
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°07'09"
|
105°46'18"
|
10°06'06"
|
105°45'24"
|
C-48-44-D-c
|
sông Thông Lưu
|
TV
|
xã
Thành Đông
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°07'06"
|
105°44'33"
|
10°06'10"
|
105°45'14"
|
C-48-44-D-c
|
sông Trà Mơn
|
TV
|
xã
Thành Đông
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°07'20"
|
105°43'25"
|
10°04'29"
|
105°46'52"
|
C-48-44-D-c
|
ấp Thành Công
|
DC
|
xã
Thành Lợi
|
H.
Bình Tân
|
10°05'40"
|
105°46'24"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
ấp Thành Đức
|
DC
|
xã
Thành Lợi
|
H.
Bình Tân
|
10°06'23"
|
105°47'20"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
ấp Thành Nghĩa
|
DC
|
xã
Thành Lợi
|
H.
Bình Tân
|
10°05'51"
|
105°46'45"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
ấp Thành Nhân
|
DC
|
xã
Thành Lợi
|
H.
Bình Tân
|
10°06'19"
|
105°45'56"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
ấp Thành Ninh
|
DC
|
xã
Thành Lợi
|
H.
Bình Tân
|
10°06'26"
|
105°45'58"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
ấp Thành Phú
|
DC
|
xã
Thành Lợi
|
H.
Bình Tân
|
10°04'44"
|
105°47'05"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
ấp Thành Tâm
|
DC
|
xã
Thành Lợi
|
H.
Bình Tân
|
10°05'05"
|
105°46'48"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
ấp Thành Thọ
|
DC
|
xã
Thành Lợi
|
H.
Bình Tân
|
10°07'01"
|
105°46'50"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
ấp Thành Trí
|
DC
|
xã
Thành Lợi
|
H.
Bình Tân
|
10°04'05"
|
105°47'26"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
Quốc lộ 54
|
KX
|
xã
Thành Lợi
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°09'27"
|
105°41'34"
|
9°56'48"
|
106°03'39"
|
C-48-44-C-b;
C-48-44-C-d
|
Bệnh viện huyện Bình
Tân
|
KX
|
xã
Thành Lợi
|
H.
Bình Tân
|
10°06'15"
|
105°45'34"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
cầu Chú Bèn
|
KX
|
xã
Thành Lợi
|
H.
Bình Tân
|
10°06'13"
|
105°45'29"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
cầu Cống Số 2
|
KX
|
xã
Thành Lợi
|
H.
Bình Tân
|
10°05'01"
|
105°46'48"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
cầu Thành Lợi
|
KX
|
xã
Thành Lợi
|
H.
Bình Tân
|
10°03'54"
|
105°47'38"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
di tích lịch sử văn
hóa Đình Thành Lợi
|
KX
|
xã
Thành Lợi
|
H.
Bình Tân
|
10°04'56"
|
105°46'38"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
kênh Hai Quý
|
TV
|
xã
Thành Lợi
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°09'36"
|
105°47'49"
|
10°03'49"
|
105°47'37"
|
C-48-44-D-a;
C-48-44-D-c
|
kênh Hai Quý
|
TV
|
xã
Thành Lợi
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°09'36"
|
105°47'49"
|
10°03'49"
|
105°47'37"
|
C-48-44-D-c
|
kênh Tầm Giuộc
|
TV
|
xã
Thành Lợi
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°06'55"
|
105°47'17"
|
10°05'15"
|
105°49'32"
|
C-48-44-D-c
|
kênh Thuỷ Lợi
|
TV
|
xã
Thành Lợi
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°05'49"
|
105°47'31"
|
10°05'21"
|
105°47'07"
|
C-48-44-D-c
|
kênh Xẻo Sơn
|
TV
|
xã
Thành Lợi
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°07'10"
|
105°46'21"
|
10°06'48"
|
105°47'43"
|
C-48-44-D-c
|
rạch Bà Ơn
|
TV
|
xã
Thành Lợi
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°05'53"
|
105°47'27"
|
10°05'40"
|
105°47'42"
|
C-48-44-D-c
|
Rạch Rích
|
TV
|
xã
Thành Lợi
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°06'28"
|
105°45'43"
|
10°05'01"
|
105°47'40"
|
C-48-44-D-c
|
sông Chú Bèn
|
TV
|
xã
Thành Lợi
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°07'09"
|
105°46'18"
|
10°06'06"
|
105°45'24"
|
C-48-44-D-c
|
Sông Hậu
|
TV
|
xã
Thành Lợi
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°08'09"
|
105°40'48"
|
9°53'08"
|
105°58'39"
|
C-48-44-C-b;
C-48-44-C-d; C-48-44-D-c
|
sông Trà Mơn
|
TV
|
xã
Thành Lợi
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°07'20"
|
105°43'25"
|
10°04'29"
|
105°46'52"
|
C-48-44-D-c
|
ấp Thành Giang
|
DC
|
xã
Thành Trung
|
H.
Bình Tân
|
10°07'13"
|
105°47'42"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
ấp Thành Hiếu
|
DC
|
xã
Thành Trung
|
H.
Bình Tân
|
10°08'27"
|
105°47'25"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
ấp Thành Hòa
|
DC
|
xã
Thành Trung
|
H.
Bình Tân
|
10°09'56"
|
105°46'50"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
ấp Thành Hưng
|
DC
|
xã
Thành Trung
|
H.
Bình Tân
|
10°07'41"
|
105°46'22"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
ấp Thành Lễ
|
DC
|
xã
Thành Trung
|
H.
Bình Tân
|
10°08'45"
|
105°46'22"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
ấp Thành Lộc
|
DC
|
xã
Thành Trung
|
H.
Bình Tân
|
10°09'26"
|
105°46'24"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
ấp Thành Quý
|
DC
|
xã
Thành Trung
|
H.
Bình Tân
|
10°08'16"
|
105°47'44"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
ấp Thành Sơn
|
DC
|
xã
Thành Trung
|
H.
Bình Tân
|
10°07'20"
|
105°46'31"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
ấp Thành Thuận
|
DC
|
xã
Thành Trung
|
H.
Bình Tân
|
10°09'27"
|
105°47'20"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
Đường tỉnh 908
|
KX
|
xã
Thành Trung
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°08'41"
|
105°55'08"
|
10°08'55"
|
105°42'22"
|
C-48-44-D-a
|
kênh 3 Tháng 2
|
TV
|
xã
Thành Trung
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°10'28"
|
105°46'23"
|
10°08'42"
|
105°47'47"
|
C-48-44-D-a
|
kênh Câu Dụng
|
TV
|
xã
Thành Trung
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°11'24"
|
105°46'23"
|
10°07'09"
|
105°46'18"
|
C-48-44-D-a;
C-48-44-C-b
|
kênh Cây Bàng
|
TV
|
xã
Thành Trung
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°07'15"
|
105°47'22"
|
10°07'30"
|
105°46'35"
|
C-48-44-D-a;
C-48-44-D-c
|
kênh Hai Quý
|
TV
|
xã
Thành Trung
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°09'36"
|
105°47'49"
|
10°03'49"
|
105°47'37"
|
C-48-44-D-a;
C-48-44-D-c
|
kênh Sáu Sơn
|
TV
|
xã
Thành Trung
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°08'45"
|
105°47'44"
|
10°07'10"
|
105°46'21"
|
C-48-44-D-a
|
kênh Tầm Vu
|
TV
|
xã
Thành Trung
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°11'24"
|
105°46'23"
|
10°08'07"
|
105°49'12"
|
C-48-44-D-a;
C-48-44-D-c
|
kênh Xẻo Sơn
|
TV
|
xã
Thành Trung
|
H.
Bình Tân
|
|
|
10°07'10"
|
105°46'21"
|
10°06'48"
|
105°47'43"
|
C-48-44-D-a
|
Khóm 1
|
DC
|
TT.
Long Hồ
|
H.
Long Hồ
|
10°11'38"
|
106°00'37"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
Khóm 2
|
DC
|
TT.
Long Hồ
|
H.
Long Hồ
|
10°11'31"
|
106°01'05"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
Khóm 3
|
DC
|
TT.
Long Hồ
|
H.
Long Hồ
|
10°11'19"
|
106°00'52"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
Khóm 4
|
DC
|
TT.
Long Hồ
|
H.
Long Hồ
|
10°11'44"
|
106°00'17"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
Khóm 5
|
DC
|
TT.
Long Hồ
|
H.
Long Hồ
|
10°12'04"
|
106°00'13"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
Khóm 6
|
DC
|
TT.
Long Hồ
|
H.
Long Hồ
|
10°12'24"
|
106°00'00"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Đường huyện 25C
|
KX
|
TT.
Long Hồ
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°13'26"
|
105°59'01"
|
10°11'50"
|
106°00'27"
|
C-48-44-D-b;
C-48-45-C-a
|
Đường tỉnh 909
|
KX
|
TT.
Long Hồ
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°14'33"
|
106°02'47"
|
9°59'41"
|
105°52'54"
|
C-48-45-C-a
|
bến xe Long Hồ
|
KX
|
TT.
Long Hồ
|
H.
Long Hồ
|
10°11'30"
|
106°00'49"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
Bệnh viện Đa khoa
huyện Long Hồ
|
KX
|
TT.
Long Hồ
|
H.
Long Hồ
|
10°11'36"
|
106°00'33"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
cầu Hòa Tịnh
|
KX
|
TT.
Long Hồ
|
H.
Long Hồ
|
10°11'43"
|
106°00'46"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
cầu Ngã Tư
|
KX
|
TT.
Long Hồ
|
H.
Long Hồ
|
10°11'43"
|
106°00'33"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
Chi cục Thi hành án
huyện Long Hồ
|
KX
|
TT.
Long Hồ
|
H.
Long Hồ
|
10°11'53"
|
106°00'25"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
chùa Long Hưng
|
KX
|
TT.
Long Hồ
|
H.
Long Hồ
|
10°11'23"
|
106°00'54"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
chùa Long Tín
|
KX
|
TT.
Long Hồ
|
H.
Long Hồ
|
10°12'14"
|
106°00'17"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
Công an nhân dân
huyện Long Hồ
|
KX
|
TT.
Long Hồ
|
H.
Long Hồ
|
10°11'53"
|
106°00'20"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
công viên Long Hồ
|
KX
|
TT.
Long Hồ
|
H.
Long Hồ
|
10°11'46"
|
106°00'33"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
đình Long An
|
KX
|
TT.
Long Hồ
|
H.
Long Hồ
|
10°11'36"
|
106°00'48"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
đường Trần Hưng Đạo
|
KX
|
TT.
Long Hồ
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°11'43"
|
106°00'46"
|
10°11'35"
|
106°00'40"
|
C-48-45-C-a
|
Hội thánh Tin lành
thị trấn Long Hồ
|
KX
|
TT.
Long Hồ
|
H.
Long Hồ
|
10°11'55"
|
106°00'19"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
Kho bạc huyện Long Hồ
|
KX
|
TT.
Long Hồ
|
H.
Long Hồ
|
10°11'59"
|
106°00'18"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
Khu hành chính huyện Long
Hồ
|
KX
|
TT.
Long Hồ
|
H.
Long Hồ
|
10°12'00"
|
106°00'17"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
Ngân hàng Nông nghiệp
và Phát triển Nông thôn tỉnh Vĩnh Long - chi nhánh huyện Long Hồ
|
KX
|
TT.
Long Hồ
|
H.
Long Hồ
|
10°11'57"
|
106°00'21"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
nhà thờ họ đạo An Đức
|
KX
|
TT.
Long Hồ
|
H.
Long Hồ
|
10°11'38"
|
106°00'34"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
Quốc lộ 53
|
KX
|
TT.
Long Hồ
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°15'39"
|
105°56'30"
|
10°00'44"
|
106°12'15"
|
C-48-44-D-b;
C-48-45-C-a
|
sân vận động Huyện Long
Hồ
|
KX
|
TT.
Long Hồ
|
H.
Long Hồ
|
10°12'22"
|
105°59'46"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
tịnh thất Pháp Hoa
|
KX
|
TT.
Long Hồ
|
H.
Long Hồ
|
10°11'27"
|
106°00'49"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
Trung tâm Bồi dưỡng Chính
trị huyện Long Hồ
|
KX
|
TT.
Long Hồ
|
H.
Long Hồ
|
10°11'33"
|
106°00'49"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
Trung tâm Giáo dục
nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Long Hồ
|
KX
|
TT.
Long Hồ
|
H.
Long Hồ
|
10°11'35"
|
106°00'48"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
Trung tâm Văn hóa
huyện Long Hồ
|
KX
|
TT.
Long Hồ
|
H.
Long Hồ
|
10°11'37"
|
106°00'43"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
Trung tâm Y tế huyện Long
Hồ
|
KX
|
TT.
Long Hồ
|
H.
Long Hồ
|
10°11'13"
|
106°01'03"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
Trường Trung học phổ thông
Phạm Hùng
|
KX
|
TT.
Long Hồ
|
H.
Long Hồ
|
10°12'15"
|
106°00'05"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
Viện Kiểm sát huyện Long
Hồ
|
KX
|
TT.
Long Hồ
|
H.
Long Hồ
|
10°11'50"
|
106°00'23"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
rạch An Lương
|
TV
|
TT.
Long Hồ
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°11'28"
|
106°00'37"
|
10°09'16"
|
106°00'48"
|
C-48-45-C-a
|
sông Cái Sao
|
TV
|
TT.
Long Hồ
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°10'23"
|
105°58'46"
|
10°11'46"
|
106°00'38"
|
C-48-44-D-b;
C-48-45-C-a
|
sông Long Hồ
|
TV
|
TT.
Long Hồ
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°11'27"
|
106°02'04"
|
10°15'33"
|
105°58'18"
|
C-48-44-D-b
|
ấp An Hòa
|
DC
|
xã
An Bình
|
H.
Long Hồ
|
10°17'13"
|
105°56'30"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
ấp An Hưng
|
DC
|
xã
An Bình
|
H.
Long Hồ
|
10°16'58"
|
105°57'05"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
ấp An Long
|
DC
|
xã
An Bình
|
H.
Long Hồ
|
10°17'24"
|
105°56'54"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
ấp An Thành
|
DC
|
xã
An Bình
|
H.
Long Hồ
|
10°16'14"
|
105°58'03"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
ấp An Thạnh
|
DC
|
xã
An Bình
|
H.
Long Hồ
|
10°16'06"
|
105°58'50"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
ấp An Thới
|
DC
|
xã
An Bình
|
H.
Long Hồ
|
10°16'53"
|
105°58'04"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
ấp An Thuận
|
DC
|
xã
An Bình
|
H.
Long Hồ
|
10°16'40"
|
105°57'01"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
ấp Bình Lương
|
DC
|
xã
An Bình
|
H.
Long Hồ
|
10°15'57"
|
105°57'33"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Đường huyện 28B
|
KX
|
xã
An Bình
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°15'50"
|
105°58'03"
|
10°16'22"
|
105°57'46"
|
C-48-44-B-d
|
chùa Hưng Vạn
|
KX
|
xã
An Bình
|
H.
Long Hồ
|
10°16'42"
|
105°57'06"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
di tích kiến trúc
nghệ thuật Chùa Tiên Châu
|
KX
|
xã
An Bình
|
H.
Long Hồ
|
10°15'51"
|
105°58'02"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
đình An Thành
|
KX
|
xã
An Bình
|
H.
Long Hồ
|
10°16'11"
|
105°58'19"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
đình Bình Lương
|
KX
|
xã
An Bình
|
H.
Long Hồ
|
10°15'53"
|
105°57'35"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
bến đò An Bình
|
KX
|
xã
An Bình
|
H.
Long Hồ
|
10°15'39"
|
105°58'05"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Khu du lịch Vinh Sang
|
KX
|
xã
An Bình
|
H.
Long Hồ
|
10°16'49"
|
105°56'34"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
rạch Bà Vú
|
TV
|
xã
An Bình
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°16'27"
|
105°57'42"
|
10°15'56"
|
105°58'43"
|
C-48-44-B-d
|
rạch Đường Cày Lớn
|
TV
|
xã
An Bình
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°16'27"
|
105°57'42"
|
10°16'49"
|
105°56'20"
|
C-48-44-B-d
|
rạch Đường Cày Nhỏ
|
TV
|
xã
An Bình
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°16'27"
|
105°57'42"
|
10°16'24"
|
105°56'59"
|
C-48-44-B-d
|
rạch Khe Chảng
|
TV
|
xã
An Bình
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°17'34"
|
105°56'47"
|
10°17'01"
|
105°56'06"
|
C-48-44-B-d
|
rạch Tát Lở
|
TV
|
xã
An Bình
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°17'07"
|
105°57'07"
|
10°16'12"
|
105°58'25"
|
C-48-44-B-d
|
sông Cổ Chiên
|
TV
|
xã
An Bình
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°17'06"
|
105°55'28"
|
10°03'07"
|
106°17'19"
|
C-48-45-A-c
|
sông Hòa Ninh
|
TV
|
xã
An Bình
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°16'36"
|
105°58'41"
|
10°17'55"
|
105°56'52"
|
C-48-44-B-d
|
sông Ông Phán
|
TV
|
xã
An Bình
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°17'26"
|
105°57'44"
|
10°17'48"
|
105°56'37"
|
C-48-44-B-d
|
Sông Tiền
|
TV
|
xã
An Bình
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°16'36"
|
105°53'32"
|
10°18'01"
|
106°01'58"
|
C-48-44-B-d
|
sông Vàm Giang
|
TV
|
xã
An Bình
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°17'45"
|
105°57'38"
|
10°16'03"
|
105°59'07"
|
C-48-44-B-d
|
ấp Bình Hòa 1
|
DC
|
xã
Bình Hòa Phước
|
H.
Long Hồ
|
10°16'40"
|
106°00'45"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
ấp Bình Hòa 2
|
DC
|
xã
Bình Hòa Phước
|
H.
Long Hồ
|
10°17'28"
|
106°01'09"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
ấp Phú An 1
|
DC
|
xã
Bình Hòa Phước
|
H.
Long Hồ
|
10°17'26"
|
105°59'34"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
ấp Phú An 2
|
DC
|
xã
Bình Hòa Phước
|
H.
Long Hồ
|
10°17'21"
|
106°00'36"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
ấp Phước Định 1
|
DC
|
xã
Bình Hòa Phước
|
H.
Long Hồ
|
10°16'11"
|
106°01'07"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
ấp Phước Định 2
|
DC
|
xã
Bình Hòa Phước
|
H.
Long Hồ
|
10°16'11"
|
106°01'45"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
Quốc lộ 57
|
KX
|
xã
Bình Hòa Phước
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°16'28"
|
106°01'33"
|
10°13'58"
|
105°59'08"
|
C-48-44-D-b
|
Đường huyện 21
|
KX
|
xã
Bình Hòa Phước
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°16'25"
|
106°00'10"
|
10°18'38"
|
105°59'45"
|
C-48-44-B-d
|
cầu Đập Ông Chói
|
KX
|
xã
Bình Hòa Phước
|
H.
Long Hồ
|
10°16'28"
|
106°01'33"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
Cầu Mương
|
KX
|
xã
Bình Hòa Phước
|
H.
Long Hồ
|
10°16'27"
|
106°01'01"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
cầu Rạch Vinh
|
KX
|
xã
Bình Hòa Phước
|
H.
Long Hồ
|
10°17'34"
|
105°59'34"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
cầu Xẻo Cát
|
KX
|
xã
Bình Hòa Phước
|
H.
Long Hồ
|
10°16'18"
|
106°00'06"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
chùa Cao đài Tiên
Thiên
|
KX
|
xã
Bình Hòa Phước
|
H.
Long Hồ
|
10°17'22"
|
106°01'04"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
chùa Phước Quang
|
KX
|
xã
Bình Hòa Phước
|
H.
Long Hồ
|
10°16'13"
|
106°01'32"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
đền thờ Hùng Vương
|
KX
|
xã
Bình Hòa Phước
|
H.
Long Hồ
|
10°16'15"
|
106°00'44"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
đình Bình Long
|
KX
|
xã
Bình Hòa Phước
|
H.
Long Hồ
|
10°16'49"
|
106°00'32"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
nhà thờ Phước Định
|
KX
|
xã
Bình Hòa Phước
|
H.
Long Hồ
|
10°16'15"
|
106°00'38"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
tuyến phà Đình Khao
|
KX
|
xã
Bình Hòa Phước
|
H.
Long Hồ
|
10°15'56"
|
106°00'00"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
sông Cái Muối
|
TV
|
xã
Bình Hòa Phước
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°17'11"
|
105°59'26"
|
10°17'54"
|
106°01'17"
|
C-48-45-A-c;
C-48-44-B-d
|
sông Cái Muối
|
TV
|
xã
Bình Hòa Phước
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°17'11"
|
105°59'26"
|
10°17'54"
|
106°01'17"
|
C-48-44-B-d
|
sông Cổ Chiên
|
TV
|
xã
Bình Hòa Phước
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°17'06"
|
105°55'28"
|
10°03'07"
|
106°17'19"
|
C-48-45-A-c
|
sông Mương Lộ
|
TV
|
xã
Bình Hòa Phước
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°19'03"
|
106°00'08"
|
10°16'14"
|
105°59'05"
|
C-48-44-B-d
|
Sông Tiền
|
TV
|
xã
Bình Hòa Phước
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°16'36"
|
105°53'32"
|
10°18'01"
|
106°01'58"
|
C-48-44-B-d
|
ấp Phú Hòa 1
|
DC
|
xã
Đồng Phú
|
H.
Long Hồ
|
10°18'33"
|
105°59'18"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
ấp Phú Hòa 2
|
DC
|
xã
Đồng Phú
|
H.
Long Hồ
|
10°18'40"
|
105°58'41"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
ấp Phú Mỹ
|
DC
|
xã
Đồng Phú
|
H.
Long Hồ
|
10°19'04"
|
105°59'44"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
ấp Phú Mỹ 1
|
DC
|
xã
Đồng Phú
|
H.
Long Hồ
|
10°19'34"
|
105°59'34"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
ấp Phú Mỹ 2
|
DC
|
xã
Đồng Phú
|
H.
Long Hồ
|
10°19'17"
|
105°58'56"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
ấp Phú Thạnh 1
|
DC
|
xã
Đồng Phú
|
H.
Long Hồ
|
10°18'04"
|
105°59'44"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
ấp Phú Thạnh 2
|
DC
|
xã
Đồng Phú
|
H.
Long Hồ
|
10°18'10"
|
106°00'19"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
ấp Phú Thạnh 3
|
DC
|
xã
Đồng Phú
|
H.
Long Hồ
|
10°17'53"
|
106°00'35"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
ấp Phú Thạnh 4
|
DC
|
xã
Đồng Phú
|
H.
Long Hồ
|
10°18'31"
|
106°00'21"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
ấp Phú Thuận 1
|
DC
|
xã
Đồng Phú
|
H.
Long Hồ
|
10°18'53"
|
105°58'12"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
ấp Phú Thuận 2
|
DC
|
xã
Đồng Phú
|
H.
Long Hồ
|
10°18'18"
|
105°57'29"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
ấp Thuận Long
|
DC
|
xã
Đồng Phú
|
H.
Long Hồ
|
10°18'09"
|
105°59'28"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Đường huyện 21
|
KX
|
xã
Đồng Phú
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°16'25"
|
106°00'10"
|
10°18'38"
|
105°59'45"
|
C-48-44-B-d
|
chợ Đồng Phú
|
KX
|
xã
Đồng Phú
|
H.
Long Hồ
|
10°18'32"
|
105°59'39"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
đình Phú Thuận 1
|
KX
|
xã
Đồng Phú
|
H.
Long Hồ
|
10°18'34"
|
105°58'12"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
nhà thờ Tin Lành
|
KX
|
xã
Đồng Phú
|
H.
Long Hồ
|
10°17'47"
|
105°59'33"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
thánh thất Cao đài Đồng
Phú
|
KX
|
xã
Đồng Phú
|
H.
Long Hồ
|
10°19'10"
|
105°58'59"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
tịnh xá Pháp Đăng
|
KX
|
xã
Đồng Phú
|
H.
Long Hồ
|
10°18'51"
|
105°58'30"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
rạch Bà Cò
|
TV
|
xã
Đồng Phú
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°18'35"
|
105°59'45"
|
10°19'02"
|
105°58'11"
|
C-48-44-B-d
|
rạch Bình Tòng Lớn
|
TV
|
xã
Đồng Phú
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°18'11"
|
105°58'29"
|
10°17'51"
|
105°59'37"
|
C-48-44-B-d
|
rạch Bình Tòng Nhỏ
|
TV
|
xã
Đồng Phú
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°18'09"
|
105°59'03"
|
10°18'01"
|
105°59'39"
|
C-48-44-B-d
|
rạch Chàng Chỏng
|
TV
|
xã
Đồng Phú
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°18'07"
|
105°57'35"
|
10°18'16"
|
105°57'20"
|
C-48-44-B-d
|
rạch Voi Đồn
|
TV
|
xã
Đồng Phú
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°18'08"
|
105°57'46"
|
10°18'35"
|
105°57'50"
|
C-48-44-B-d
|
rạch Xẻo Văn
|
TV
|
xã
Đồng Phú
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°18'52"
|
105°59'56"
|
10°19'34"
|
105°58'57"
|
C-48-44-B-d
|
rạch Xếp Sẵn
|
TV
|
xã
Đồng Phú
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°18'37"
|
105°59'41"
|
10°19'23"
|
105°58'40"
|
C-48-44-B-d
|
sông Hòa Ninh
|
TV
|
xã
Đồng Phú
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°16'36"
|
105°58'41"
|
10°17'55"
|
105°56'51"
|
C-48-44-B-d
|
sông Mương Lộ
|
TV
|
xã
Đồng Phú
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°19'03"
|
106°00'08"
|
10°16'14"
|
105°59'05"
|
C-48-44-B-d
|
Sông Tiền
|
TV
|
xã
Đồng Phú
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°16'36"
|
105°53'32"
|
10°18'01"
|
106°01'58"
|
C-48-44-B-d
|
ấp Bình Thuận 1
|
DC
|
xã
Hòa Ninh
|
H.
Long Hồ
|
10°16'36"
|
105°59'19"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
ấp Bình Thuận 2
|
DC
|
xã
Hòa Ninh
|
H.
Long Hồ
|
10°16'47"
|
105°59'58"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
ấp Hòa Lợi
|
DC
|
xã
Hòa Ninh
|
H.
Long Hồ
|
10°17'32"
|
105°58'03"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
ấp Hòa Phú
|
DC
|
xã
Hòa Ninh
|
H.
Long Hồ
|
10°17'54"
|
105°59'10"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
ấp Hòa Quí
|
DC
|
xã
Hòa Ninh
|
H.
Long Hồ
|
10°16'49"
|
105°58'54"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
ấp Hòa Thuận
|
DC
|
xã
Hòa Ninh
|
H.
Long Hồ
|
10°17'56"
|
105°58'21"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Đường huyện 21
|
KX
|
xã
Hòa Ninh
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°16'25"
|
106°00'10"
|
10°18'38"
|
105°59'45"
|
C-48-44-B-d
|
Quốc lộ 57
|
KX
|
xã
Hòa Ninh
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°16'28"
|
106°01'33"
|
10°13'58"
|
105°59'08"
|
C-48-44-D-b
|
cầu Xẻo Cát
|
KX
|
xã
Hòa Ninh
|
H.
Long Hồ
|
10°16'18"
|
106°00'06"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
chùa Giác Huệ
|
KX
|
xã
Hòa Ninh
|
H.
Long Hồ
|
10°17'35"
|
105°58'49"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
chùa Hiếu Nghĩa
|
KX
|
xã
Hòa Ninh
|
H.
Long Hồ
|
10°17'47"
|
105°58'44"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
di tích lịch sử cách
mạng Đình Hòa Ninh
|
KX
|
xã
Hòa Ninh
|
H.
Long Hồ
|
10°17'54"
|
105°57'59"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Hội thánh Tin lành Hòa
Ninh
|
KX
|
xã
Hòa Ninh
|
H.
Long Hồ
|
10°17'52"
|
105°58'01"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
nhà thờ Cái Muối
|
KX
|
xã
Hòa Ninh
|
H.
Long Hồ
|
10°17'13"
|
105°59'25"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
tuyến phà Đình Khao
|
KX
|
xã
Hòa Ninh
|
H.
Long Hồ
|
10°15'56"
|
106°00'00"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Trường Trung học phổ thông
Hòa Ninh
|
KX
|
xã
Hòa Ninh
|
H.
Long Hồ
|
10°16'55"
|
105°59'45"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
rạch Bình Tòng Lớn
|
TV
|
xã
Hòa Ninh
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°18'11"
|
105°58'29"
|
10°17'51"
|
105°59'37"
|
C-48-44-B-d
|
rạch Cây Da
|
TV
|
xã
Hòa Ninh
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°17'26"
|
105°58'54"
|
10°16'22"
|
105°58'58"
|
C-48-44-B-d
|
rạch Cùng Rơi
|
TV
|
xã
Hòa Ninh
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°17'08"
|
105°58'21"
|
10°17'43"
|
105°57'41"
|
C-48-44-B-d
|
Rạch Đinh
|
TV
|
xã
Hòa Ninh
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°17'48"
|
105°58'14"
|
10°17'34"
|
105°59'32"
|
C-48-44-B-d
|
rạch Nhà Thờ
|
TV
|
xã
Hòa Ninh
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°17'33"
|
105°58'49"
|
10°17'11"
|
105°59'26"
|
C-48-44-B-d
|
rạch Voi Đồn
|
TV
|
xã
Hòa Ninh
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°18'08"
|
105°57'46"
|
10°18'35"
|
105°57'50"
|
C-48-44-B-d
|
sông Cái Muối
|
TV
|
xã
Hòa Ninh
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°17'11"
|
105°59'26"
|
10°17'54"
|
106°01'17"
|
C-48-44-B-d
|
sông Cái Muối
|
TV
|
xã
Hòa Ninh
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°17'11"
|
105°59'26"
|
10°17'54"
|
106°01'17"
|
C-48-44-B-d
|
sông Cổ Chiên
|
TV
|
xã
Hòa Ninh
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°17'06"
|
105°55'28"
|
10°03'07"
|
106°17'19"
|
C-48-44-B-d
|
sông Hòa Ninh
|
TV
|
xã
Hòa Ninh
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°16'36"
|
105°58'41"
|
10°17'55"
|
105°56'52"
|
C-48-44-B-d
|
sông Mương Lộ
|
TV
|
xã
Hòa Ninh
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°19'03"
|
106°00'08"
|
10°16'14"
|
105°59'05"
|
C-48-44-B-d
|
sông Vàm Giang
|
TV
|
xã
Hòa Ninh
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°17'45"
|
105°57'38"
|
10°16'03"
|
105°59'07"
|
C-48-44-B-d
|
ấp Hòa Hưng
|
DC
|
xã
Hòa Phú
|
H.
Long Hồ
|
10°08'44"
|
105°56'34"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
ấp Lộc Hưng
|
DC
|
xã
Hòa Phú
|
H.
Long Hồ
|
10°09'59"
|
105°56'57"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
ấp Phú Hưng
|
DC
|
xã
Hòa Phú
|
H.
Long Hồ
|
10°09'39"
|
105°55'33"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
ấp Phước Hòa
|
DC
|
xã
Hòa Phú
|
H.
Long Hồ
|
10°10'58"
|
105°56'18"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
ấp Phước Lộc
|
DC
|
xã
Hòa Phú
|
H.
Long Hồ
|
10°10'37"
|
105°57'08"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
ấp Thạnh Hưng
|
DC
|
xã
Hòa Phú
|
H.
Long Hồ
|
10°09'47"
|
105°55'48"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
ấp Thạnh Phú
|
DC
|
xã
Hòa Phú
|
H.
Long Hồ
|
10°10'19"
|
105°57'23"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã
Hòa Phú
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°16'42"
|
105°54'30"
|
10°02'05"
|
105°48'34"
|
C-48-44-D-b
|
Đường huyện 23
|
KX
|
xã
Hòa Phú
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°09'24"
|
105°56'59"
|
10°10'13"
|
105°53'37"
|
C-48-44-D-b
|
Đường huyện 26
|
KX
|
xã
Hòa Phú
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°10'28"
|
105°57'24"
|
10°09'27"
|
105°56'58"
|
C-48-44-D-b
|
cầu Lộc Hòa
|
KX
|
xã
Hòa Phú
|
H.
Long Hồ
|
10°11'07"
|
105°56'02"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
cầu Phú Quới
|
KX
|
xã
Hòa Phú
|
H.
Long Hồ
|
10°09'46"
|
105°55'33"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Khu công nghiệp Hòa
Phú
|
KX
|
xã
Hòa Phú
|
H.
Long Hồ
|
10°10'30"
|
105°56'15"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Trung tâm Văn hóa Thể
thao xã Hòa Phú
|
KX
|
xã
Hòa Phú
|
H.
Long Hồ
|
10°09'29"
|
105°56'56"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
rạch Bảy Khương
|
TV
|
xã
Hòa Phú
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°08'49"
|
105°56'11"
|
10°08'46"
|
105°56'51"
|
C-48-44-D-b
|
rạch Cây Dừa
|
TV
|
xã
Hòa Phú
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°11'10"
|
105°55'51"
|
10°10'29"
|
105°57'25"
|
C-48-44-D-b
|
rạch Ngã Cạy
|
TV
|
xã
Hòa Phú
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°09'26"
|
105°56'59"
|
10°07'35"
|
105°57'31"
|
C-48-44-D-b
|
Rạch Ranh
|
TV
|
xã
Hòa Phú
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°10'55"
|
105°58'24"
|
10°09'55"
|
105°57'45"
|
C-48-44-D-b
|
rạch San Bửu
|
TV
|
xã
Hòa Phú
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°10'29"
|
105°57'25"
|
10°09'26"
|
105°56'59"
|
C-48-44-D-b
|
sông Bà Lang
|
TV
|
xã
Hòa Phú
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°10'15"
|
105°53'39"
|
10°09'26"
|
105°56'59"
|
C-48-44-D-b
|
ấp An Hiệp
|
DC
|
xã
Lộc Hòa
|
H.
Long Hồ
|
10°11'30"
|
105°55'14"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
ấp Long Bình
|
DC
|
xã
Lộc Hòa
|
H.
Long Hồ
|
10°10'40"
|
105°57'31"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
ấp Long Hòa
|
DC
|
xã
Lộc Hòa
|
H.
Long Hồ
|
10°11'05"
|
105°56'36"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
ấp Phước Bình
|
DC
|
xã
Lộc Hòa
|
H.
Long Hồ
|
10°11'33"
|
105°56'01"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
ấp Phước Hiệp
|
DC
|
xã
Lộc Hòa
|
H.
Long Hồ
|
10°12'02"
|
105°55'40"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
ấp Phước Long
|
DC
|
xã
Lộc Hòa
|
H.
Long Hồ
|
10°11'31"
|
105°56'36"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
ấp Phước Tân
|
DC
|
xã
Lộc Hòa
|
H.
Long Hồ
|
10°11'04"
|
105°58'07"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
ấp Phước Thạnh
|
DC
|
xã
Lộc Hòa
|
H.
Long Hồ
|
10°10'46"
|
105°57'53"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã
Lộc Hòa
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°16'42"
|
105°54'30"
|
10°02'05"
|
105°48'34"
|
C-48-44-D-b
|
Đường huyện 22
|
KX
|
xã
Lộc Hòa
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°11'49"
|
105°56'18"
|
10°10'39"
|
105°58'54"
|
C-48-44-D-b
|
Đường huyện 22B
|
KX
|
xã
Lộc Hòa
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°11'47"
|
105°56'13"
|
10°10'04"
|
105°54'16"
|
C-48-44-D-b
|
Đường huyện 26
|
KX
|
xã
Lộc Hòa
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°10'28"
|
105°57'24"
|
10°09'27"
|
105°56'58"
|
C-48-44-D-b
|
Bệnh viện Đa khoa Hòa
Phú
|
KX
|
xã
Lộc Hòa
|
H.
Long Hồ
|
10°11'22"
|
105°56'26"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
cầu Lộc Hòa
|
KX
|
xã
Lộc Hòa
|
H.
Long Hồ
|
10°11'07"
|
105°56'02"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
cầu Ông Me Nhỏ
|
KX
|
xã
Lộc Hòa
|
H.
Long Hồ
|
10°11'53"
|
105°56'20"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
chùa Phước An
|
KX
|
xã
Lộc Hòa
|
H.
Long Hồ
|
10°10'57"
|
105°58'05"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
đình An Hiệp
|
KX
|
xã
Lộc Hòa
|
H.
Long Hồ
|
10°12'14"
|
105°55'18"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
nghĩa trang liệt sỹ
huyện Long Hồ
|
KX
|
xã
Lộc Hòa
|
H.
Long Hồ
|
10°11'33"
|
105°56'15"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
nhà thờ Phước Tân
|
KX
|
xã
Lộc Hòa
|
H.
Long Hồ
|
10°11'06"
|
105°58'10"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
kênh Bờ Nám
|
TV
|
xã
Lộc Hòa
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°10'58"
|
105°55'02"
|
10°12'08"
|
105°55'38"
|
C-48-44-D-b
|
kênh Đòn Dông
|
TV
|
xã
Lộc Hòa
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°11'28"
|
105°56'13"
|
10°10'50"
|
105°57'52"
|
C-48-44-D-b
|
rạch Cây Dừa
|
TV
|
xã
Lộc Hòa
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°11'10"
|
105°55'51"
|
10°10'29"
|
105°57'25"
|
C-48-44-D-b
|
Rạch Ranh
|
TV
|
xã
Lộc Hòa
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°10'55"
|
105°58'24"
|
10°09'55"
|
105°57'45"
|
C-48-44-D-b
|
sông Bô Kê
|
TV
|
xã
Lộc Hòa
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°12'08"
|
105°55'38"
|
10°08'55"
|
105°54'44"
|
C-48-44-D-b
|
sông Hàn Thẻ
|
TV
|
xã
Lộc Hòa
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°12'08"
|
105°55'38"
|
10°10'42"
|
105°54'22"
|
C-48-44-D-b
|
sông Lộc Hòa
|
TV
|
xã
Lộc Hòa
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°10'29"
|
105°57'25"
|
10°11'33"
|
105°58'27"
|
C-48-44-D-b
|
sông Ông Me Nhỏ
|
TV
|
xã
Lộc Hòa
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°11'53"
|
105°56'20"
|
10°11'08"
|
105°58'15"
|
C-48-44-D-b
|
ấp An Hiệp
|
DC
|
xã
Long An
|
H.
Long Hồ
|
10°08'54"
|
106°01'05"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp An Lương A
|
DC
|
xã
Long An
|
H.
Long Hồ
|
10°11'14"
|
106°00'35"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp An Lương B
|
DC
|
xã
Long An
|
H.
Long Hồ
|
10°10'49"
|
106°00'21"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp An Phú A
|
DC
|
xã
Long An
|
H.
Long Hồ
|
10°10'44"
|
106°01'15"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp An Phú B
|
DC
|
xã
Long An
|
H.
Long Hồ
|
10°09'41"
|
106°00'27"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Bà Lang
|
DC
|
xã
Long An
|
H.
Long Hồ
|
10°10'43"
|
106°00'02"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Hậu Thành
|
DC
|
xã
Long An
|
H.
Long Hồ
|
10°09'09"
|
105°59'51"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
ấp Long Hiệp
|
DC
|
xã
Long An
|
H.
Long Hồ
|
10°09'20"
|
106°00'54"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Long Tân
|
DC
|
xã
Long An
|
H.
Long Hồ
|
10°08'51"
|
106°00'40"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
Quốc lộ 53
|
KX
|
xã
Long An
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°15'39"
|
105°56'30"
|
10°00'44"
|
106°12'15"
|
C-48-45-C-a
|
Đường tỉnh 903
|
KX
|
xã
Long An
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°10'21"
|
106°01'03"
|
10°12'19"
|
106°08'08"
|
C-48-45-C-a
|
Đường tỉnh 904
|
KX
|
xã
Long An
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°09'10"
|
106°01'25"
|
9°58'11"
|
105°54'52"
|
C-48-45-C-a
|
cầu Phong Hòa
|
KX
|
xã
Long An
|
H.
Long Hồ
|
10°09'16"
|
106°01'21"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
chợ Long Hiệp
|
KX
|
xã
Long An
|
H.
Long Hồ
|
10°09'19"
|
106°01'21"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
chùa Linh Khánh
|
KX
|
xã
Long An
|
H.
Long Hồ
|
10°10'58"
|
106°00'09"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
chùa Phước Long
|
KX
|
xã
Long An
|
H.
Long Hồ
|
10°08'33"
|
106°00'19"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
chùa Vạn Linh
|
KX
|
xã
Long An
|
H.
Long Hồ
|
10°08'37"
|
106°00'16"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
đường Bờ Tràm
|
KX
|
xã
Long An
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°08'02"
|
105°59'44"
|
10°08'20"
|
106°01'15"
|
C-48-44-D-d
|
nhà thờ Long Hiệp
|
KX
|
xã
Long An
|
H.
Long Hồ
|
10°09'25"
|
106°01'15"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
rạch An Lương
|
TV
|
xã
Long An
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°11'28"
|
106°00'37"
|
10°09'16"
|
106°00'48"
|
C-48-45-C-a
|
rạch Cái Sao Nhỏ
|
TV
|
xã
Long An
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°10'41"
|
106°01'44"
|
10°08'48"
|
106°01'52"
|
C-48-45-C-a
|
rạch Chính Vui
|
TV
|
xã
Long An
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°09'16"
|
106°01'21"
|
10°08'17"
|
106°00'58"
|
C-48-45-C-a
|
rạch Đội Hổ
|
TV
|
xã
Long An
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°08'09"
|
106°00'34"
|
10°09'17"
|
106°01'07"
|
C-48-45-C-a
|
rạch Gò Cúm
|
TV
|
xã
Long An
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°08'33"
|
105°59'55"
|
10°08'55"
|
106°00'19"
|
C-48-45-C-a;
C-48-44-D-b
|
rạch Kênh Mới
|
TV
|
xã
Long An
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°11'28"
|
106°00'37"
|
10°10'15"
|
105°59'14"
|
C-48-45-C-a;
C-48-44-D-b
|
rạch Ông Tám
|
TV
|
xã
Long An
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°08'24"
|
106°01'16"
|
10°08'51"
|
106°01'48"
|
C-48-45-C-a
|
sông Cái Tháp - Bà
Phủ
|
TV
|
xã
Long An
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°11'04"
|
106°00'05"
|
10°09'17"
|
106°00'23"
|
C-48-45-C-a
|
sông Hậu Thành
|
TV
|
xã
Long An
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°08'06"
|
106°00'20"
|
10°09'17"
|
106°00'23"
|
C-48-45-C-a
|
sông Phong Hòa
|
TV
|
xã
Long An
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°09'17"
|
106°00'23"
|
10°09'16"
|
106°01'21"
|
C-48-45-C-a
|
ấp Long Thuận
|
DC
|
xã
Long Phước
|
H.
Long Hồ
|
10°12'36"
|
105°59'23"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
ấp Long Thuận A
|
DC
|
xã
Long Phước
|
H.
Long Hồ
|
10°13'27"
|
105°59'13"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
ấp Long Thuận B
|
DC
|
xã
Long Phước
|
H.
Long Hồ
|
10°12'42"
|
105°59'44"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
ấp Phước Lợi A
|
DC
|
xã
Long Phước
|
H.
Long Hồ
|
10°12'46"
|
105°58'05"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
ấp Phước Ngươn
|
DC
|
xã
Long Phước
|
H.
Long Hồ
|
10°13'05"
|
105°59'00"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
ấp Phước Ngươn B
|
DC
|
xã
Long Phước
|
H.
Long Hồ
|
10°13'04"
|
105°58'21"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
ấp Phước Trinh
|
DC
|
xã
Long Phước
|
H.
Long Hồ
|
10°12'04"
|
105°58'08"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
ấp Phước Trinh A
|
DC
|
xã
Long Phước
|
H.
Long Hồ
|
10°11'15"
|
105°58'13"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
ấp Phước Trinh B
|
DC
|
xã
Long Phước
|
H.
Long Hồ
|
10°11'37"
|
105°58'40"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Quốc lộ 53
|
KX
|
xã
Long Phước
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°15'39"
|
105°56'30"
|
10°00'44"
|
106°12'15"
|
C-48-44-D-b
|
Đường huyện 25B
|
KX
|
xã
Long Phước
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°13'23"
|
105°58'54"
|
10°11'04"
|
105°58'13"
|
C-48-44-D-b
|
Đường huyện 25C
|
KX
|
xã
Long Phước
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°13'26"
|
105°59'01"
|
10°11'50"
|
106°00'27"
|
C-48-44-D-b
|
Đường huyện 29
|
KX
|
xã
Long Phước
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°13'38"
|
105°59'18"
|
10°13'01"
|
105°58'18"
|
C-48-44-D-b
|
cầu Ông Me Lớn
|
KX
|
xã
Long Phước
|
H.
Long Hồ
|
10°13'43"
|
105°59'16"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Chùa Ông
|
KX
|
xã
Long Phước
|
H.
Long Hồ
|
10°13'27"
|
105°58'55"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
chùa Phước Viên
|
KX
|
xã
Long Phước
|
H.
Long Hồ
|
10°13'36"
|
105°59'23"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
chùa Vạn Cơ
|
KX
|
xã
Long Phước
|
H.
Long Hồ
|
10°12'40"
|
105°58'39"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
chùa Vạn Phước
|
KX
|
xã
Long Phước
|
H.
Long Hồ
|
10°13'11"
|
105°59'04"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
di tích lịch sử Khu
lưu niệm Đồng chí Phạm Hùng
|
KX
|
xã
Long Phước
|
H.
Long Hồ
|
10°13'33"
|
105°59'15"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
đình thần Phước Hậu
|
KX
|
xã
Long Phước
|
H.
Long Hồ
|
10°13'26"
|
105°58'50"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
nhà thờ Tin Lành
|
KX
|
xã
Long Phước
|
H.
Long Hồ
|
10°12'26"
|
105°57'40"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Trường Trung học Y tế
Vĩnh Long
|
KX
|
xã
Long Phước
|
H.
Long Hồ
|
10°13'21"
|
105°59'33"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
rạch Cái Tắc - Ông Me
|
TV
|
xã
Long Phước
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°13'27"
|
105°58'53"
|
10°11'41"
|
105°59'46"
|
C-48-44-D-b
|
rạch Kỳ Hà
|
TV
|
xã
Long Phước
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°11'33"
|
105°58'27"
|
10°11'33"
|
105°59'48"
|
C-48-44-D-b
|
Rạch Ranh
|
TV
|
xã
Long Phước
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°11'33"
|
105°58'27"
|
10°12'31"
|
105°57'52"
|
C-48-44-D-b
|
sông Lộc Hòa
|
TV
|
xã
Long Phước
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°10'29"
|
105°57'25"
|
10°11'33"
|
105°58'27"
|
C-48-44-D-b
|
sông Long Hồ
|
TV
|
xã
Long Phước
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°11'27"
|
106°02'04"
|
10°15'33"
|
105°58'18"
|
C-48-44-D-b
|
sông Ông Me
|
TV
|
xã
Long Phước
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°11'35"
|
105°57'32"
|
10°13'58"
|
105°59'28"
|
C-48-44-D-b
|
sông Ông Me Nhỏ
|
TV
|
xã
Long Phước
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°11'53"
|
105°56'20"
|
10°11'08"
|
105°58'15"
|
C-48-44-D-b
|
ấp An Hòa
|
DC
|
xã
Phú Đức
|
H.
Long Hồ
|
10°10'13"
|
105°58'45"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
ấp An Thành
|
DC
|
xã
Phú Đức
|
H.
Long Hồ
|
10°09'50"
|
105°58'26"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
ấp An Thạnh
|
DC
|
xã
Phú Đức
|
H.
Long Hồ
|
10°11'29"
|
105°59'52"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp An Thuận
|
DC
|
xã
Phú Đức
|
H.
Long Hồ
|
10°10'36"
|
105°59'39"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
ấp Phú An
|
DC
|
xã
Phú Đức
|
H.
Long Hồ
|
10°11'11"
|
106°00'09"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
ấp Phú Thạnh
|
DC
|
xã
Phú Đức
|
H.
Long Hồ
|
10°11'14"
|
105°59'21"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
ấp Thông Quan
|
DC
|
xã
Phú Đức
|
H.
Long Hồ
|
10°09'20"
|
105°58'58"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Đường huyện 22
|
KX
|
xã
Phú Đức
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°11'49"
|
105°56'18"
|
10°10'39"
|
105°58'54"
|
C-48-44-D-b
|
Đường huyện 25B
|
KX
|
xã
Phú Đức
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°13'23"
|
105°58'54"
|
10°11'04"
|
105°58'13"
|
C-48-44-D-b
|
Đường huyện 25C
|
KX
|
xã
Phú Đức
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°13'26"
|
105°59'01"
|
10°11'50"
|
106°00'27"
|
C-48-44-D-b
|
Đường tỉnh 909
|
KX
|
xã
Phú Đức
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°14'33"
|
106°02'47"
|
9°59'41"
|
105°52'54"
|
C-48-44-D-b;
C-48-45-C-a
|
chùa Long Thành
|
KX
|
xã
Phú Đức
|
H.
Long Hồ
|
10°11'05"
|
105°58'33"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
chùa Phước An
|
KX
|
xã
Phú Đức
|
H.
Long Hồ
|
10°12'06"
|
105°59'43"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
di tích lịch sử cách mạng
Đền thờ Hùng Vương (Đình Kỳ Hà)
|
KX
|
xã
Phú Đức
|
H.
Long Hồ
|
10°11'35"
|
105°59'42"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
đình Long Phù Cựu
|
KX
|
xã
Phú Đức
|
H.
Long Hồ
|
10°10'53"
|
105°58'50"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
kênh Chín Thước
|
TV
|
xã
Phú Đức
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°10'11"
|
105°59'47"
|
10°08'57"
|
105°59'39"
|
C-48-44-D-b
|
kênh Quan Vệ
|
TV
|
xã
Phú Đức
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°09'30"
|
105°58'16"
|
10°08'21"
|
105°59'23"
|
C-48-44-D-b
|
rạch Cái Tắc - Ông Me
|
TV
|
xã
Phú Đức
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°13'27"
|
105°58'53"
|
10°11'41"
|
105°59'46"
|
C-48-44-D-b
|
rạch Kênh Mới
|
TV
|
xã
Phú Đức
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°11'28"
|
106°00'37"
|
10°10'15"
|
105°59'14"
|
C-48-44-D-b;
C-48-45-C-a
|
rạch Kỳ Hà
|
TV
|
xã
Phú Đức
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°11'33"
|
105°58'27"
|
10°11'33"
|
105°59'48"
|
C-48-44-D-b
|
Rạch Lộ
|
TV
|
xã
Phú Đức
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°10'23"
|
105°58'46"
|
10°09'30"
|
105°58'16"
|
C-48-44-D-b
|
Rạch Ranh
|
TV
|
xã
Phú Đức
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°10'55"
|
105°58'24"
|
10°09'55"
|
105°57'45"
|
C-48-44-D-b
|
rạch Xã Sĩ
|
TV
|
xã
Phú Đức
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°11'19"
|
105°58'23"
|
10°10'50"
|
105°58'52"
|
C-48-44-D-b
|
sông Cái Sao
|
TV
|
xã
Phú Đức
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°10'23"
|
105°58'46"
|
10°11'46"
|
106°00'38"
|
C-48-44-D-b;
C-48-45-C-a
|
sông Lộc Hòa
|
TV
|
xã
Phú Đức
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°10'29"
|
105°57'25"
|
10°11'33"
|
105°58'27"
|
C-48-44-D-b
|
ấp Phú Long A
|
DC
|
xã
Phú Quới
|
H.
Long Hồ
|
10°08'52"
|
105°55'08"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
ấp Phú Long B
|
DC
|
xã
Phú Quới
|
H.
Long Hồ
|
10°09'04"
|
105°54'39"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
ấp Phú Thạnh A
|
DC
|
xã
Phú Quới
|
H.
Long Hồ
|
10°09'46"
|
105°55'03"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
ấp Phú Thạnh B
|
DC
|
xã
Phú Quới
|
H.
Long Hồ
|
10°09'59"
|
105°54'23"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
ấp Phước Bình A
|
DC
|
xã
Phú Quới
|
H.
Long Hồ
|
10°10'46"
|
105°55'08"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
ấp Phước Bình B
|
DC
|
xã
Phú Quới
|
H.
Long Hồ
|
10°10'56"
|
105°54'57"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
ấp Phước Yên A
|
DC
|
xã
Phú Quới
|
H.
Long Hồ
|
10°10'09"
|
105°55'20"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
ấp Phước Yên B
|
DC
|
xã
Phú Quới
|
H.
Long Hồ
|
10°10'34"
|
105°55'33"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã
Phú Quới
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°16'42"
|
105°54'30"
|
10°02'05"
|
105°48'34"
|
C-48-44-D-b
|
Đường huyện 22B
|
KX
|
xã
Phú Quới
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°11'47"
|
105°56'13"
|
10°10'04"
|
105°54'16"
|
C-48-44-D-b
|
Đường huyện 23
|
KX
|
xã
Phú Quới
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°09'24"
|
105°56'59"
|
10°10'13"
|
105°53'37"
|
C-48-44-D-b
|
Đường tỉnh 908
|
KX
|
xã
Phú Quới
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°08'41"
|
105°55'08"
|
10°08'55"
|
105°42'22"
|
C-48-44-D-b
|
cầu Ba Dung
|
KX
|
xã
Phú Quới
|
H.
Long Hồ
|
10°10'04"
|
105°54'16"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
cầu Bô Kê
|
KX
|
xã
Phú Quới
|
H.
Long Hồ
|
10°08'51"
|
105°54'41"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
cầu Hai Voi
|
KX
|
xã
Phú Quới
|
H.
Long Hồ
|
10°11'09"
|
105°54'32"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
cầu Phú Quới
|
KX
|
xã
Phú Quới
|
H.
Long Hồ
|
10°09'46"
|
105°55'33"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
cầu Phú Thạnh A
|
KX
|
xã
Phú Quới
|
H.
Long Hồ
|
10°09'48"
|
105°55'08"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
chùa Hưng Quới
|
KX
|
xã
Phú Quới
|
H.
Long Hồ
|
10°10'03"
|
105°55'15"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
chùa Phổ Quang Tự
|
KX
|
xã
Phú Quới
|
H.
Long Hồ
|
10°09'37"
|
105°55'17"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Công ty Phú Quý
|
KX
|
xã
Phú Quới
|
H.
Long Hồ
|
10°09'08"
|
105°55'13"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
đình Phú Quới
|
KX
|
xã
Phú Quới
|
H.
Long Hồ
|
10°09'48"
|
105°55'12"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
nhà thờ Công Giáo
|
KX
|
xã
Phú Quới
|
H.
Long Hồ
|
10°09'54"
|
105°55'12"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
thánh thất Bầu Gốc
|
KX
|
xã
Phú Quới
|
H.
Long Hồ
|
10°08'55"
|
105°54'44"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Trường Cao đẳng nghề Vĩnh
Long
|
KX
|
xã
Phú Quới
|
H.
Long Hồ
|
10°10'06"
|
105°55'28"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Trường Đại học Cửu
Long
|
KX
|
xã
Phú Quới
|
H.
Long Hồ
|
10°10'13"
|
105°55'33"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Trường Trung học cơ
sở - Trung học phổ thông Phú Quới
|
KX
|
xã
Phú Quới
|
H.
Long Hồ
|
10°09'43"
|
105°55'18"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
kênh Bờ Tràm
|
TV
|
xã
Phú Quới
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°09'58"
|
105°54'41"
|
10°12'08"
|
105°55'38"
|
C-48-44-D-b
|
rạch Cây Dừa
|
TV
|
xã
Phú Quới
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°11'10"
|
105°55'51"
|
10°10'29"
|
105°57'25"
|
C-48-44-D-b
|
rạch Chín Đoàn
|
TV
|
xã
Phú Quới
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°10'42"
|
105°54'22"
|
10°10'25"
|
105°55'21"
|
C-48-44-D-b
|
sông Bà Lang
|
TV
|
xã
Phú Quới
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°10'15"
|
105°53'39"
|
10°09'26"
|
105°56'59"
|
C-48-44-D-b
|
sông Bà Lang
|
TV
|
xã
Phú Quới
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°10'15"
|
105°53'39"
|
10°09'26"
|
105°56'59"
|
C-48-44-D-b
|
sông Bô Kê
|
TV
|
xã
Phú Quới
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°12'08"
|
105°55'38"
|
10°08'55"
|
105°54'44"
|
C-48-44-D-b
|
sông Hàn Thẻ
|
TV
|
xã
Phú Quới
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°12'08"
|
105°55'38"
|
10°10'42"
|
105°54'22"
|
C-48-44-D-b
|
ấp Phước Hanh A
|
DC
|
xã
Phước Hậu
|
H.
Long Hồ
|
10°13'27"
|
105°57'46"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
ấp Phước Hanh B
|
DC
|
xã
Phước Hậu
|
H.
Long Hồ
|
10°13'25"
|
105°57'11"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
ấp Phước Lợi A
|
DC
|
xã
Phước Hậu
|
H.
Long Hồ
|
10°13'30"
|
105°58'19"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
ấp Phước Lợi B
|
DC
|
xã
Phước Hậu
|
H.
Long Hồ
|
10°12'42"
|
105°57'06"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
ấp Phước Lợi C
|
DC
|
xã
Phước Hậu
|
H.
Long Hồ
|
10°11'56"
|
105°56'38"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
ấp Phước Ngươn A
|
DC
|
xã
Phước Hậu
|
H.
Long Hồ
|
10°13'43"
|
105°58'53"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Đường huyện 27
|
KX
|
xã
Phước Hậu
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°12'57"
|
105°58'08"
|
10°13'51"
|
105°57'56"
|
C-48-44-D-b
|
Quốc lộ 53
|
KX
|
xã
Phước Hậu
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°15'39"
|
105°56'30"
|
10°00'44"
|
106°12'15"
|
C-48-44-D-b
|
cầu Ông Me Lớn
|
KX
|
xã
Phước Hậu
|
H.
Long Hồ
|
10°13'43"
|
105°59'16"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Chi cục Thi hành án
tỉnh Vĩnh Long
|
KX
|
xã
Phước Hậu
|
H.
Long Hồ
|
10°13'53"
|
105°58'48"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
chùa An Lạc
|
KX
|
xã
Phước Hậu
|
H.
Long Hồ
|
10°13'11"
|
105°57'33"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
chùa Khánh Long
|
KX
|
xã
Phước Hậu
|
H.
Long Hồ
|
10°11'55"
|
105°57'36"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
chùa Linh Phước
|
KX
|
xã
Phước Hậu
|
H.
Long Hồ
|
10°13'41"
|
105°57'52"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
di tích lịch sử văn
hóa Nghĩa Trủng Miếu
|
KX
|
xã
Phước Hậu
|
H.
Long Hồ
|
10°13'41"
|
105°57'41"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Toà án tỉnh Vĩnh Long
|
KX
|
xã
Phước Hậu
|
H.
Long Hồ
|
10°13'57"
|
105°58'50"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
rạch Ba Khả
|
TV
|
xã
Phước Hậu
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°12'57"
|
105°56'53"
|
10°12'27"
|
105°57'37"
|
C-48-44-D-b
|
sông Đội Hổ
|
TV
|
xã
Phước Hậu
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°11'51"
|
105°56'27"
|
10°13'23"
|
105°57'01"
|
C-48-44-D-b
|
sông Ông Me
|
TV
|
xã
Phước Hậu
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°11'35"
|
105°57'32"
|
10°13'58"
|
105°59'28"
|
C-48-44-D-b
|
sông Ông Me Nhỏ
|
TV
|
xã
Phước Hậu
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°11'53"
|
105°56'20"
|
10°11'08"
|
105°58'15"
|
C-48-44-D-b
|
ấp Tân An
|
DC
|
xã
Tân Hạnh
|
H.
Long Hồ
|
10°14'19"
|
105°55'58"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
ấp Tân Bình
|
DC
|
xã
Tân Hạnh
|
H.
Long Hồ
|
10°12'02"
|
105°56'09"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
ấp Tân Hiệp
|
DC
|
xã
Tân Hạnh
|
H.
Long Hồ
|
10°12'42"
|
105°55'56"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
ấp Tân Hòa
|
DC
|
xã
Tân Hạnh
|
H.
Long Hồ
|
10°12'20"
|
105°55'24"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
ấp Tân Hưng
|
DC
|
xã
Tân Hạnh
|
H.
Long Hồ
|
10°13'06"
|
105°56'36"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
ấp Tân Nhơn
|
DC
|
xã
Tân Hạnh
|
H.
Long Hồ
|
10°14'02"
|
105°55'15"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
ấp Tân Thạnh
|
DC
|
xã
Tân Hạnh
|
H.
Long Hồ
|
10°13'12"
|
105°55'29"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
ấp Tân Thới
|
DC
|
xã
Tân Hạnh
|
H.
Long Hồ
|
10°13'31"
|
105°56'17"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
ấp Tân Thuận
|
DC
|
xã
Tân Hạnh
|
H.
Long Hồ
|
10°13'49"
|
105°56'08"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã
Tân Hạnh
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°16'42"
|
105°54'30"
|
10°02'05"
|
105°48'34"
|
C-48-44-D-b
|
Quốc lộ 53
|
KX
|
xã
Tân Hạnh
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°15'39"
|
105°56'30"
|
10°00'44"
|
106°12'15"
|
C-48-44-D-b
|
Đường huyện 25
|
KX
|
xã
Tân Hạnh
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°14'35"
|
105°56'19"
|
10°14'32"
|
105°55'25"
|
C-48-44-D-b
|
cầu Bà Điểu
|
KX
|
xã
Tân Hạnh
|
H.
Long Hồ
|
10°14'33"
|
105°55'45"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
cầu Hàn Thẻ
|
KX
|
xã
Tân Hạnh
|
H.
Long Hồ
|
10°12'23"
|
105°54'59"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Cầu Kho
|
KX
|
xã
Tân Hạnh
|
H.
Long Hồ
|
10°13'26"
|
105°56'08"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
cầu Ông Me Nhỏ
|
KX
|
xã
Tân Hạnh
|
H.
Long Hồ
|
10°11'53"
|
105°56'20"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
cầu Tân Hạnh
|
KX
|
xã
Tân Hạnh
|
H.
Long Hồ
|
10°14'10"
|
105°56'09"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
cầu Tân Hưng
|
KX
|
xã
Tân Hạnh
|
H.
Long Hồ
|
10°12'41"
|
105°56'20"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
chùa Chơn Giác
|
KX
|
xã
Tân Hạnh
|
H.
Long Hồ
|
10°13'40"
|
105°56'21"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
chùa Hưng Hạnh Tự
|
KX
|
xã
Tân Hạnh
|
H.
Long Hồ
|
10°13'05"
|
105°56'26"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
chùa Pháp Hoa
|
KX
|
xã
Tân Hạnh
|
H.
Long Hồ
|
10°14'21"
|
105°56'13"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
di tích kiến trúc
nghệ thuật Đình Tân Hạnh
|
KX
|
xã
Tân Hạnh
|
H.
Long Hồ
|
10°14'11"
|
105°56'05"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
sân vận động Cụm 5 xã
|
KX
|
xã
Tân Hạnh
|
H.
Long Hồ
|
10°13'35"
|
105°56'31"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
tịnh xá Ngọc Phát
|
KX
|
xã
Tân Hạnh
|
H.
Long Hồ
|
10°12'53"
|
105°56'47"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
kênh Lắc Lẻo
|
TV
|
xã
Tân Hạnh
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°12'47"
|
105°55'06"
|
10°12'37"
|
105°55'49"
|
C-48-44-D-b
|
rạch Bà Sắc
|
TV
|
xã
Tân Hạnh
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°12'44"
|
105°55'26"
|
10°13'29"
|
105°55'41"
|
C-48-44-D-b
|
rạch Bà Trại
|
TV
|
xã
Tân Hạnh
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°13'29"
|
105°55'40"
|
10°14'14"
|
105°56'07"
|
C-48-44-D-b
|
sông Bà Điểu
|
TV
|
xã
Tân Hạnh
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°15'26"
|
105°55'14"
|
10°14'37"
|
105°56'08"
|
C-48-44-D-b
|
sông Bô Kê
|
TV
|
xã
Tân Hạnh
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°12'08"
|
105°55'38"
|
10°08'55"
|
105°54'44"
|
C-48-44-D-b
|
sông Cái Cam
|
TV
|
xã
Tân Hạnh
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°12'08"
|
105°55'38"
|
10°15'42"
|
105°56'46"
|
C-48-44-D-b
|
sông Đội Hổ
|
TV
|
xã
Tân Hạnh
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°11'51"
|
105°56'27"
|
10°13'23"
|
105°57'01"
|
C-48-44-D-b
|
sông Hàn Thẻ
|
TV
|
xã
Tân Hạnh
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°12'08"
|
105°55'38"
|
10°10'42"
|
105°54'22"
|
C-48-44-D-b
|
sông Ông Me Nhỏ
|
TV
|
xã
Tân Hạnh
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°11'53"
|
105°56'20"
|
10°11'08"
|
105°58'15"
|
C-48-44-D-b
|
sông Tân Nhơn
|
TV
|
xã
Tân Hạnh
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°13'11"
|
105°54'50"
|
10°14'33"
|
105°55'35"
|
C-48-44-D-b
|
ấp Cái Sơn Lớn
|
DC
|
xã
Thanh Đức
|
H.
Long Hồ
|
10°14'38"
|
106°00'44"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Hưng Quới
|
DC
|
xã
Thanh Đức
|
H.
Long Hồ
|
10°13'37"
|
105°59'45"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
ấp Long Hưng
|
DC
|
xã
Thanh Đức
|
H.
Long Hồ
|
10°14'46"
|
105°59'35"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
ấp Long Quới
|
DC
|
xã
Thanh Đức
|
H.
Long Hồ
|
10°13'52"
|
106°00'15"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Sơn Đông
|
DC
|
xã
Thanh Đức
|
H.
Long Hồ
|
10°14'51"
|
106°00'55"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
ấp Thanh Hưng
|
DC
|
xã
Thanh Đức
|
H.
Long Hồ
|
10°14'26"
|
105°59'28"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
ấp Thanh Mỹ 1
|
DC
|
xã
Thanh Đức
|
H.
Long Hồ
|
10°15'31"
|
105°59'48"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
ấp Thanh Mỹ 2
|
DC
|
xã
Thanh Đức
|
H.
Long Hồ
|
10°15'14"
|
106°00'15"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
ấp Thanh Sơn
|
DC
|
xã
Thanh Đức
|
H.
Long Hồ
|
10°14'45"
|
106°00'33"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
Đường huyện 20
|
KX
|
xã
Thanh Đức
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°14'21"
|
105°59'19"
|
10°13'30"
|
105°59'52"
|
C-48-44-B-d
|
Quốc lộ 57
|
KX
|
xã
Thanh Đức
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°16'28"
|
106°01'33"
|
10°13'58"
|
105°59'08"
|
C-48-44-B-d;
C-48-44-D-b
|
Đường tỉnh 902
|
KX
|
xã
Thanh Đức
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°15'15"
|
105°58'35"
|
10°05'04"
|
106°11'19"
|
C-48-44-B-d;
C-48-45-C-a
|
Bệnh viện Lao phổi
tỉnh Vĩnh Long
|
KX
|
xã
Thanh Đức
|
H.
Long Hồ
|
10°13'53"
|
105°59'48"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Bệnh viện Tâm thần
tỉnh Vĩnh Long
|
KX
|
xã
Thanh Đức
|
H.
Long Hồ
|
10°13'55"
|
105°59'50"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
cầu Bùng Binh
|
KX
|
xã
Thanh Đức
|
H.
Long Hồ
|
10°14'36"
|
105°59'33"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
cầu Cái Chuối
|
KX
|
xã
Thanh Đức
|
H.
Long Hồ
|
10°13'30"
|
105°59'52"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
cầu Cái Sơn Lớn
|
KX
|
xã
Thanh Đức
|
H.
Long Hồ
|
10°15'18"
|
106°00'31"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
cầu Chợ Cua
|
KX
|
xã
Thanh Đức
|
H.
Long Hồ
|
10°14'13"
|
105°59'21"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
cầu Rạch Dừa
|
KX
|
xã
Thanh Đức
|
H.
Long Hồ
|
10°15'15"
|
105°59'47"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
chợ Thanh Đức
|
KX
|
xã
Thanh Đức
|
H.
Long Hồ
|
10°15'17"
|
106°00'32"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
chợ Thanh Mỹ
|
KX
|
xã
Thanh Đức
|
H.
Long Hồ
|
10°15'34"
|
105°59'49"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
chùa Kỳ Viên
|
KX
|
xã
Thanh Đức
|
H.
Long Hồ
|
10°14'03"
|
105°59'36"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
chùa Long Thành
|
KX
|
xã
Thanh Đức
|
H.
Long Hồ
|
10°14'04"
|
105°59'31"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Chùa Ông
|
KX
|
xã
Thanh Đức
|
H.
Long Hồ
|
10°14'43"
|
106°00'32"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
chùa Sơn An
|
KX
|
xã
Thanh Đức
|
H.
Long Hồ
|
10°15'25"
|
106°00'29"
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
chùa Sơn Thắng
|
KX
|
xã
Thanh Đức
|
H.
Long Hồ
|
10°15'30"
|
105°59'44"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
phà Đình Khao
|
KX
|
xã
Thanh Đức
|
H.
Long Hồ
|
10°15'56"
|
106°00'00"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Trung tâm Dạy nghề và
Hỗ trợ Nông dân tỉnh Vĩnh Long
|
KX
|
xã
Thanh Đức
|
H.
Long Hồ
|
10°14'53"
|
105°59'53"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
sông Cái Chuối
|
TV
|
xã
Thanh Đức
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°13'52"
|
106°01'37"
|
10°13'29"
|
105°59'49"
|
C-48-44-D-b
|
sông Cái Sơn
|
TV
|
xã
Thanh Đức
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°14'19"
|
105°59'16"
|
10°15'29"
|
106°00'33"
|
C-48-45-A-c;
C-48-45-C-a; C-48-44-D-b
|
sông Cổ Chiên
|
TV
|
xã
Thanh Đức
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°17'06"
|
105°55'28"
|
10°03'07"
|
106°17'19"
|
C-48-45-A-c;
C-48-44-D-b
|
sông Long Hồ
|
TV
|
xã
Thanh Đức
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°11'27"
|
106°02'04"
|
10°15'33"
|
105°58'18"
|
C-48-44-D-b
|
ấp Hòa Thạnh
|
DC
|
xã
Thạnh Quới
|
H.
Long Hồ
|
10°10'42"
|
105°53'16"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
ấp Hòa Thạnh 1
|
DC
|
xã
Thạnh Quới
|
H.
Long Hồ
|
10°10'40"
|
105°52'44"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
ấp Hòa Thạnh 2
|
DC
|
xã
Thạnh Quới
|
H.
Long Hồ
|
10°10'07"
|
105°52'46"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
ấp Hòa Thạnh 3
|
DC
|
xã
Thạnh Quới
|
H.
Long Hồ
|
10°09'23"
|
105°52'26"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
ấp Phước Lợi
|
DC
|
xã
Thạnh Quới
|
H.
Long Hồ
|
10°11'22"
|
105°54'10"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
ấp Thạnh Lợi
|
DC
|
xã
Thạnh Quới
|
H.
Long Hồ
|
10°10'29"
|
105°53'49"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
ấp Thạnh Phú
|
DC
|
xã
Thạnh Quới
|
H.
Long Hồ
|
10°09'32"
|
105°53'19"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Đường huyện 23
|
KX
|
xã
Thạnh Quới
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°09'24"
|
105°56'59"
|
10°10'13"
|
105°53'37"
|
C-48-44-D-b
|
Đường huyện 24
|
KX
|
xã
Thạnh Quới
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°11'47"
|
105°56'13"
|
10°10'02"
|
105°54'15"
|
C-48-44-D-b
|
miếu Bà Long Công
|
KX
|
xã
Thạnh Quới
|
H.
Long Hồ
|
10°09'39"
|
105°52'58"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
nhà thờ Hàn Thẻ
|
KX
|
xã
Thạnh Quới
|
H.
Long Hồ
|
10°11'13"
|
105°54'31"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
kênh 26 Tháng 3
|
TV
|
xã
Thạnh Quới
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°09'20"
|
105°52'07"
|
10°10'59"
|
105°52'39"
|
C-48-44-D-a;
C-48-44-D-b
|
kênh Ba Tiễn
|
TV
|
xã
Thạnh Quới
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°10'53"
|
105°53'08"
|
10°10'23"
|
105°54'19"
|
C-48-44-D-b
|
kênh Cây Gáo
|
TV
|
xã
Thạnh Quới
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°11'12"
|
105°53'36"
|
10°11'03"
|
105°53'49"
|
C-48-44-D-b
|
kênh Cơ Nhì
|
TV
|
xã
Thạnh Quới
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°10'11"
|
105°52'06"
|
10°10'52"
|
105°52'26"
|
C-48-44-D-b
|
kênh Cườm Nga
|
TV
|
xã
Thạnh Quới
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°09'25"
|
105°51'56"
|
10°09'20"
|
105°52'07"
|
C-48-44-D-a;
C-48-44-D-b
|
kênh Năm Lòng
|
TV
|
xã
Thạnh Quới
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°10'16"
|
105°52'45"
|
10°10'01"
|
105°53'17"
|
C-48-44-D-b
|
kênh Sáu Nam
|
TV
|
xã
Thạnh Quới
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°11'12"
|
105°53'36"
|
10°11'36"
|
105°54'41"
|
C-48-44-D-b
|
kênh Út Long
|
TV
|
xã
Thạnh Quới
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°11'03"
|
105°53'49"
|
10°10'42"
|
105°54'22"
|
C-48-44-D-b
|
kênh Vườn Xoài
|
TV
|
xã
Thạnh Quới
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°10'34"
|
105°52'31"
|
10°10'13"
|
105°53'19"
|
C-48-44-D-b
|
sông Bà Lang
|
TV
|
xã
Thạnh Quới
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°10'15"
|
105°53'39"
|
10°09'26"
|
105°56'59"
|
C-48-44-D-b
|
sông Hàn Thẻ
|
TV
|
xã
Thạnh Quới
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°12'08"
|
105°55'38"
|
10°10'42"
|
105°54'22"
|
C-48-44-D-b
|
sông Xã Tàu - Sóc Tro
|
TV
|
xã
Thạnh Quới
|
H.
Long Hồ
|
|
|
10°10'15"
|
105°53'39"
|
10°09'03"
|
105°52'54"
|
C-48-44-D-b
|
Khóm 1
|
DC
|
TT.
Cái Nhum
|
H.
Mang Thít
|
10°10'29"
|
106°06'30"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
Khóm 2
|
DC
|
TT.
Cái Nhum
|
H.
Mang Thít
|
10°10'24"
|
106°06'10"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
Khóm 3
|
DC
|
TT.
Cái Nhum
|
H.
Mang Thít
|
10°10'45"
|
106°06'57"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
Khóm 4
|
DC
|
TT.
Cái Nhum
|
H.
Mang Thít
|
10°10'58"
|
106°06'37"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
Đường huyện 32
|
KX
|
TT.
Cái Nhum
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°12'33"
|
106°05'06"
|
10°10'30"
|
106°06'16"
|
C-48-45-C-a
|
Đường tỉnh 903
|
KX
|
TT.
Cái Nhum
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°10'21"
|
106°01'03"
|
10°12'19"
|
106°08'08"
|
C-48-45-C-a;
C-48-45-C-b
|
Đường tỉnh 907
|
KX
|
TT.
Cái Nhum
|
H.
Mang Thít
|
|
|
9°58'17"
|
105°57'01"
|
10°13'21"
|
106°04'00"
|
C-48-45-C-a
|
cầu Số 8
|
KX
|
TT.
Cái Nhum
|
H.
Mang Thít
|
10°10'28"
|
106°06'03"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
cầu Số 9
|
KX
|
TT.
Cái Nhum
|
H.
Mang Thít
|
10°10'32"
|
106°06'23"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
đường 3 Tháng 2
|
KX
|
TT.
Cái Nhum
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°10'32"
|
106°06'23"
|
10°10'45"
|
106°06'46"
|
C-48-45-C-a
|
bến xe huyện Mang
Thít
|
KX
|
TT.
Cái Nhum
|
H.
Mang Thít
|
10°10'47"
|
106°06'50"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
Bệnh viện Đa khoa
huyện Mang Thít
|
KX
|
TT.
Cái Nhum
|
H.
Mang Thít
|
10°10'37"
|
106°06'28"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
Chi cục Thuế huyện Mang
Thít
|
KX
|
TT.
Cái Nhum
|
H.
Mang Thít
|
10°10'54"
|
106°06'55"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
Chi nhánh Ngân hàng
Chính sách xã hội huyện Mang Thít
|
KX
|
TT.
Cái Nhum
|
H.
Mang Thít
|
10°10'48"
|
106°06'56"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
Chi nhánh Ngân hàng
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn huyện Mang Thít
|
KX
|
TT.
Cái Nhum
|
H.
Mang Thít
|
10°10'33"
|
106°06'27"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
chợ Cái Nhum
|
KX
|
TT.
Cái Nhum
|
H.
Mang Thít
|
10°10'28"
|
106°06'38"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
chùa Phước Hải
|
KX
|
TT.
Cái Nhum
|
H.
Mang Thít
|
10°10'24"
|
106°06'21"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
đình thần Chánh Hội
|
KX
|
TT.
Cái Nhum
|
H.
Mang Thít
|
10°10'25"
|
106°06'21"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
đường Hùng Vương
|
KX
|
TT.
Cái Nhum
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°10'28"
|
106°06'03"
|
10°10'32"
|
106°06'23"
|
C-48-45-C-a
|
đường Nguyễn Trãi
|
KX
|
TT.
Cái Nhum
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°10'26"
|
106°06'31"
|
10°11'15"
|
106°07'11"
|
C-48-45-C-a
|
Kho bạc Nhà nước
huyện Mang Thít
|
KX
|
TT.
Cái Nhum
|
H.
Mang Thít
|
10°10'27"
|
106°06'26"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
nhà thờ Minh Đức
|
KX
|
TT.
Cái Nhum
|
H.
Mang Thít
|
10°10'32"
|
106°06'21"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
tuyến phà thị trấn
Cái Nhum - Tân Quới Trung
|
KX
|
TT.
Cái Nhum
|
H.
Mang Thít
|
10°10'23"
|
106°06'40"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
sân vận động huyện Mang
Thít
|
KX
|
TT.
Cái Nhum
|
H.
Mang Thít
|
10°10'34"
|
106°06'08"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
Trung tâm Giáo dục
nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Mang Thít
|
KX
|
TT.
Cái Nhum
|
H.
Mang Thít
|
10°10'41"
|
106°06'36"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
Trung tâm Văn hóa và
Thể thao huyện Mang Thít
|
KX
|
TT.
Cái Nhum
|
H.
Mang Thít
|
10°10'31"
|
106°06'37"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
Trường Trung học phổ thông
Mang Thít
|
KX
|
TT.
Cái Nhum
|
H.
Mang Thít
|
10°10'41"
|
106°06'45"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
Trường Trung học phổ thông
Nguyễn Văn Thiệt
|
KX
|
TT.
Cái Nhum
|
H.
Mang Thít
|
10°10'43"
|
106°06'37"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
Rạch Đôi
|
TV
|
TT.
Cái Nhum
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°10'37"
|
106°07'05"
|
10°11'07"
|
106°07'15"
|
C-48-45-C-a
|
sông Cái Bát
|
TV
|
TT.
Cái Nhum
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°11'32"
|
106°06'32"
|
10°10'53"
|
106°06'24"
|
C-48-45-C-a
|
sông Cái Nhum
|
TV
|
TT.
Cái Nhum
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°13'15"
|
106°03'56"
|
10°10'20"
|
106°06'25"
|
C-48-45-C-a
|
sông Chánh Thuận
|
TV
|
TT.
Cái Nhum
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°10'48"
|
106°04'35"
|
10°10'15"
|
106°06'10"
|
C-48-45-C-a
|
sông Măng Thít
|
TV
|
TT.
Cái Nhum
|
H.
Mang Thít
|
|
|
9°58'01"
|
105°54'58"
|
10°09'46"
|
106°10'10"
|
C-48-45-C-a
|
ấp Định Thới A
|
DC
|
xã
An Phước
|
H.
Mang Thít
|
10°13'47"
|
106°06'18"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Định Thới B
|
DC
|
xã
An Phước
|
H.
Mang Thít
|
10°12'51"
|
106°06'39"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Hòa Phú
|
DC
|
xã
An Phước
|
H.
Mang Thít
|
10°11'34"
|
106°08'17"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Phú An
|
DC
|
xã
An Phước
|
H.
Mang Thít
|
10°11'39"
|
106°07'06"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Phú Bình
|
DC
|
xã
An Phước
|
H.
Mang Thít
|
10°12'36"
|
106°06'12"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Phú Hòa
|
DC
|
xã
An Phước
|
H.
Mang Thít
|
10°11'28"
|
106°08'44"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Phú Hội
|
DC
|
xã
An Phước
|
H.
Mang Thít
|
10°12'12"
|
106°06'42"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Phước An
|
DC
|
xã
An Phước
|
H.
Mang Thít
|
10°10'55"
|
106°08'00"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Phước Thuỷ
|
DC
|
xã
An Phước
|
H.
Mang Thít
|
10°11'19"
|
106°08'00"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Thanh Thuỷ
|
DC
|
xã
An Phước
|
H.
Mang Thít
|
10°12'09"
|
106°07'46"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Thuận Thới
|
DC
|
xã
An Phước
|
H.
Mang Thít
|
10°12'59"
|
106°06'32"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Thuỷ Thuận
|
DC
|
xã
An Phước
|
H.
Mang Thít
|
10°12'19"
|
106°07'50"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
Đường huyện 33B
|
KX
|
xã
An Phước
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°13'24"
|
106°05'42"
|
10°11'18"
|
106°07'14"
|
C-48-45-C-a
|
Đường huyện 34B
|
KX
|
xã
An Phước
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°12'38"
|
106°06'26"
|
10°13'17"
|
106°07'13"
|
C-48-45-C-a
|
Đường tỉnh 902
|
KX
|
xã
An Phước
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°15'15"
|
105°58'35"
|
10°05'04"
|
106°11'19"
|
C-48-45-C-a;
C-48-45-C-b
|
Đường tỉnh 903
|
KX
|
xã
An Phước
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°10'21"
|
106°01'03"
|
10°12'19"
|
106°08'08"
|
C-48-45-C-a;
C-48-45-C-b
|
cảng An Phước
|
KX
|
xã
An Phước
|
H.
Mang Thít
|
10°12'11"
|
106°08'25"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
cầu Cái Kè
|
KX
|
xã
An Phước
|
H.
Mang Thít
|
10°14'01"
|
106°06'06"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
cầu Đìa Môn
|
KX
|
xã
An Phước
|
H.
Mang Thít
|
10°11'20"
|
106°07'16"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
cầu Hòa Phú
|
KX
|
xã
An Phước
|
H.
Mang Thít
|
10°11'51"
|
106°08'28"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
cầu Kinh Mới
|
KX
|
xã
An Phước
|
H.
Mang Thít
|
10°11'35"
|
106°08'42"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
cầu Thủy Thuận
|
KX
|
xã
An Phước
|
H.
Mang Thít
|
10°12'29"
|
106°07'59"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
Chi nhánh Điện lực Mang
Thít
|
KX
|
xã
An Phước
|
H.
Mang Thít
|
10°11'31"
|
106°07'27"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
chợ Ba Đồng
|
KX
|
xã
An Phước
|
H.
Mang Thít
|
10°13'19"
|
106°07'12"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
đình Thủy Thuận
|
KX
|
xã
An Phước
|
H.
Mang Thít
|
10°13'07"
|
106°07'29"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
miếu Bà Chúa Xứ
|
KX
|
xã
An Phước
|
H.
Mang Thít
|
10°11'26"
|
106°08'55"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
Nhà máy Nước xã An
Phước
|
KX
|
xã
An Phước
|
H.
Mang Thít
|
10°12'21"
|
106°08'15"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
nhà thờ Họ đạo Thủy
Thuận
|
KX
|
xã
An Phước
|
H.
Mang Thít
|
10°12'20"
|
106°08'04"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
Kênh Mới
|
TV
|
xã
An Phước
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°10'21"
|
106°08'05"
|
10°11'46"
|
106°08'49"
|
C-48-45-C-b
|
kênh Nông Dân
|
TV
|
xã
An Phước
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°10'21"
|
106°09'14"
|
10°11'07"
|
106°07'15"
|
C-48-45-C-a;
C-48-45-C-b
|
kênh Phú Hội
|
TV
|
xã
An Phước
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°11'07"
|
106°07'15"
|
10°12'15"
|
106°06'44"
|
C-48-45-C-a
|
rạch Đình Thủy Thuận
|
TV
|
xã
An Phước
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°12'57"
|
106°05'51"
|
10°13'07"
|
106°07'34"
|
C-48-45-C-a;
C-48-45-C-b
|
rạch Hòa Phú
|
TV
|
xã
An Phước
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°11'23"
|
106°07'41"
|
10°11'57"
|
106°08'39"
|
C-48-45-C-b
|
Rạch Rích
|
TV
|
xã
An Phước
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°10'00"
|
106°09'52"
|
10°11'51"
|
106°08'45"
|
C-48-45-C-b
|
rạch Thủy Thuận
|
TV
|
xã
An Phước
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°12'20"
|
106°07'39"
|
10°12'28"
|
106°08'10"
|
C-48-45-C-b
|
sông Cái Kè
|
TV
|
xã
An Phước
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°12'54"
|
106°05'49"
|
10°14'10"
|
106°06'05"
|
C-48-45-C-a
|
sông Cổ Chiên
|
TV
|
xã
An Phước
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°17'06"
|
105°55'28"
|
10°03'07"
|
106°17'19"
|
C-48-45-C-b
|
ấp Phước Chí A
|
DC
|
xã
Bình Phước
|
H.
Mang Thít
|
10°11'21"
|
106°03'33"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Phước Chí B
|
DC
|
xã
Bình Phước
|
H.
Mang Thít
|
10°11'25"
|
106°03'22"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Phước Lộc A
|
DC
|
xã
Bình Phước
|
H.
Mang Thít
|
10°10'09"
|
106°01'31"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Phước Lộc B
|
DC
|
xã
Bình Phước
|
H.
Mang Thít
|
10°10'29"
|
106°02'01"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Phước Lợi
|
DC
|
xã
Bình Phước
|
H.
Mang Thít
|
10°10'42"
|
106°01'49"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Phước Thọ
|
DC
|
xã
Bình Phước
|
H.
Mang Thít
|
10°11'15"
|
106°01'37"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Phước Thới A
|
DC
|
xã
Bình Phước
|
H.
Mang Thít
|
10°10'11"
|
106°03'35"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Phước Thới B
|
DC
|
xã
Bình Phước
|
H.
Mang Thít
|
10°10'53"
|
106°03'29"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Phước Thới C
|
DC
|
xã
Bình Phước
|
H.
Mang Thít
|
10°10'26"
|
106°04'09"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Phước Thượng
|
DC
|
xã
Bình Phước
|
H.
Mang Thít
|
10°11'22"
|
106°02'13"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Phước Trinh A
|
DC
|
xã
Bình Phước
|
H.
Mang Thít
|
10°11'38"
|
106°01'32"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Phước Trinh B
|
DC
|
xã
Bình Phước
|
H.
Mang Thít
|
10°11'31"
|
106°02'15"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Phước Tường A
|
DC
|
xã
Bình Phước
|
H.
Mang Thít
|
10°10'45"
|
106°02'31"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Phước Tường B
|
DC
|
xã
Bình Phước
|
H.
Mang Thít
|
10°10'25"
|
106°02'46"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
Đường huyện 31
|
KX
|
xã
Bình Phước
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°11'01"
|
106°02'31"
|
10°10'06"
|
106°02'20"
|
C-48-45-C-a
|
Đường huyện 31B
|
KX
|
xã
Bình Phước
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°14'00"
|
106°05'50"
|
10°09'55"
|
106°03'39"
|
C-48-45-C-a
|
Quốc lộ 53
|
KX
|
xã
Bình Phước
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°15'39"
|
105°56'30"
|
10°00'44"
|
106°12'15"
|
C-48-45-C-a
|
Đường tỉnh 903
|
KX
|
xã
Bình Phước
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°10'21"
|
106°01'03"
|
10°12'19"
|
106°08'08"
|
C-48-45-C-a
|
cầu Số 1
|
KX
|
xã
Bình Phước
|
H.
Mang Thít
|
10°10'13"
|
106°01'38"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
cầu Số 6
|
KX
|
xã
Bình Phước
|
H.
Mang Thít
|
10°10'04"
|
106°04'46"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
bia tưởng niệm Liệt
sỹ xã Bình Phước
|
KX
|
xã
Bình Phước
|
H.
Mang Thít
|
10°11'31"
|
106°01'21"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
chùa Du Thới
|
KX
|
xã
Bình Phước
|
H.
Mang Thít
|
10°10'18"
|
106°03'48"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
chùa Long Bình
|
KX
|
xã
Bình Phước
|
H.
Mang Thít
|
10°11'33"
|
106°01'30"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
di tích lịch sử văn
hóa Đình Bình Phước
|
KX
|
xã
Bình Phước
|
H.
Mang Thít
|
10°11'33"
|
106°01'18"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
đình Bình Thới
|
KX
|
xã
Bình Phước
|
H.
Mang Thít
|
10°10'56"
|
106°03'08"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
đình Phước Chí A
|
KX
|
xã
Bình Phước
|
H.
Mang Thít
|
10°11'12"
|
106°03'14"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
miếu Ông Hội
|
KX
|
xã
Bình Phước
|
H.
Mang Thít
|
10°10'22"
|
106°02'29"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
sông Số 6
|
TV
|
xã
Bình Phước
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°10'13"
|
106°04'08"
|
10°09'46"
|
106°04'42"
|
C-48-45-C-a
|
rạch Cái Sao Nhỏ
|
TV
|
xã
Bình Phước
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°10'41"
|
106°01'44"
|
10°08'48"
|
106°01'52"
|
C-48-45-C-a
|
rạch Nhà Thờ
|
TV
|
xã
Bình Phước
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°11'58"
|
106°02'41"
|
10°11'53"
|
106°03'22"
|
C-48-45-C-a
|
sông Cầu Bò
|
TV
|
xã
Bình Phước
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°10'18"
|
106°03'27"
|
10°11'41"
|
106°05'07"
|
C-48-45-C-a
|
sông Long Hồ
|
TV
|
xã
Bình Phước
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°11'27"
|
106°02'04"
|
10°15'33"
|
105°58'18"
|
C-48-45-C-a
|
sông Phước Tường
|
TV
|
xã
Bình Phước
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°10'33"
|
106°02'48"
|
10°09'56"
|
106°03'35"
|
C-48-45-C-a
|
Đường huyện 33
|
KX
|
xã
Chánh An
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°10'44"
|
106°07'10"
|
10°10'06"
|
106°09'43"
|
C-48-45-C-b
|
Đường tỉnh 902
|
KX
|
xã
Chánh An
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°15'15"
|
105°58'35"
|
10°05'04"
|
106°11'19"
|
C-48-45-C-a;
C-48-45-C-b
|
ấp An Hòa A
|
DC
|
xã
Chánh An
|
H.
Mang Thít
|
10°10'43"
|
106°07'38"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp An Hòa B
|
DC
|
xã
Chánh An
|
H.
Mang Thít
|
10°10'14"
|
106°07'29"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Chánh Hòa
|
DC
|
xã
Chánh An
|
H.
Mang Thít
|
10°10'37"
|
106°07'58"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Mỹ Chánh
|
DC
|
xã
Chánh An
|
H.
Mang Thít
|
10°10'15"
|
106°09'37"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Mỹ Hạnh
|
DC
|
xã
Chánh An
|
H.
Mang Thít
|
10°11'04"
|
106°09'10"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Mỹ Long
|
DC
|
xã
Chánh An
|
H.
Mang Thít
|
10°10'09"
|
106°09'46"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Tân An A
|
DC
|
xã
Chánh An
|
H.
Mang Thít
|
10°10'39"
|
106°08'38"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Tân An B
|
DC
|
xã
Chánh An
|
H.
Mang Thít
|
10°09'55"
|
106°08'11"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Tân Mỹ A
|
DC
|
xã
Chánh An
|
H.
Mang Thít
|
10°10'26"
|
106°09'03"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Tân Mỹ B
|
DC
|
xã
Chánh An
|
H.
Mang Thít
|
10°09'56"
|
106°09'08"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Vàm Lịch
|
DC
|
xã
Chánh An
|
H.
Mang Thít
|
10°10'54"
|
106°09'45"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
cầu Rạch Đập
|
KX
|
xã
Chánh An
|
H.
Mang Thít
|
10°10'46"
|
106°09'28"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
chùa Vạn An
|
KX
|
xã
Chánh An
|
H.
Mang Thít
|
10°10'41"
|
106°07'31"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
đình Chánh An
|
KX
|
xã
Chánh An
|
H.
Mang Thít
|
10°10'30"
|
106°07'22"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
đình Mỹ Hạnh
|
KX
|
xã
Chánh An
|
H.
Mang Thít
|
10°10'47"
|
106°09'31"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
đình Tân Mỹ
|
KX
|
xã
Chánh An
|
H.
Mang Thít
|
10°09'56"
|
106°09'34"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
tuyến phà Mang Thít
|
KX
|
xã
Chánh An
|
H.
Mang Thít
|
10°09'58"
|
106°09'46"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
Kênh Mới
|
TV
|
xã
Chánh An
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°10'21"
|
106°08'05"
|
10°11'46"
|
106°08'49"
|
C-48-45-C-b
|
kênh Nông Dân
|
TV
|
xã
Chánh An
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°10'21"
|
106°09'14"
|
10°11'07"
|
106°07'15"
|
C-48-45-C-a;
C-48-45-C-b
|
kênh Phao Lồ
|
TV
|
xã
Chánh An
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°10'37"
|
106°09'37"
|
10°10'41"
|
106°10'07"
|
C-48-45-C-a
|
Rạch Đôi
|
TV
|
xã
Chánh An
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°10'37"
|
106°07'05"
|
10°11'07"
|
106°07'15"
|
C-48-45-C-a
|
rạch Ông Điều
|
TV
|
xã
Chánh An
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°10'46"
|
106°08'38"
|
10°10'45"
|
106°09'34"
|
C-48-45-C-a
|
Rạch Rích
|
TV
|
xã
Chánh An
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°10'00"
|
106°09'52"
|
10°11'51"
|
106°08'45"
|
C-48-45-C-a
|
sông Cổ Chiên
|
TV
|
xã
Chánh An
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°17'06"
|
105°55'28"
|
10°03'07"
|
106°17'19"
|
C-48-45-C-a
|
sông Măng Thít
|
TV
|
xã
Chánh An
|
H.
Mang Thít
|
|
|
9°58'01"
|
105°54'58"
|
10°09'46"
|
106°10'10"
|
C-48-45-C-a
|
sông Ruột Ngựa
|
TV
|
xã
Chánh An
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°10'28"
|
106°07'17"
|
10°09'53"
|
106°09'39"
|
C-48-45-C-a;
C-48-45-C-b
|
Ấp Ba
|
DC
|
xã
Chánh Hội
|
H.
Mang Thít
|
10°11'27"
|
106°06'30"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Bờ Dầu
|
DC
|
xã
Chánh Hội
|
H.
Mang Thít
|
10°11'29"
|
106°06'08"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Chánh Thuận
|
DC
|
xã
Chánh Hội
|
H.
Mang Thít
|
10°10'40"
|
106°05'39"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Giòng Dài
|
DC
|
xã
Chánh Hội
|
H.
Mang Thít
|
10°11'11"
|
106°04'45"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Nhì A
|
DC
|
xã
Chánh Hội
|
H.
Mang Thít
|
10°11'24"
|
106°05'20"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Nhì B
|
DC
|
xã
Chánh Hội
|
H.
Mang Thít
|
10°11'07"
|
106°04'50"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
Ấp Tư
|
DC
|
xã
Chánh Hội
|
H.
Mang Thít
|
10°11'53"
|
106°05'49"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
cầu Số 6
|
KX
|
xã
Chánh Hội
|
H.
Mang Thít
|
10°10'04"
|
106°04'46"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
cầu Số 8
|
KX
|
xã
Chánh Hội
|
H.
Mang Thít
|
10°10'28"
|
106°06'03"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
Đường huyện 31B
|
KX
|
xã
Chánh Hội
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°14'00"
|
106°05'50"
|
10°09'55"
|
106°03'39"
|
C-48-45-C-a
|
Đường huyện 32
|
KX
|
xã
Chánh Hội
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°12'33"
|
106°05'06"
|
10°10'30"
|
106°06'16"
|
C-48-45-C-a
|
Đường tỉnh 903
|
KX
|
xã
Chánh Hội
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°10'21"
|
106°01'03"
|
10°12'19"
|
106°08'08"
|
C-48-45-C-a;
C-48-45-C-b
|
Đường tỉnh 907
|
KX
|
xã
Chánh Hội
|
H.
Mang Thít
|
|
|
9°58'17"
|
105°57'01"
|
10°13'21"
|
106°04'00"
|
C-48-45-C-a
|
Miếu Bà
|
KX
|
xã
Chánh Hội
|
H.
Mang Thít
|
10°10'35"
|
106°05'47"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
thánh tịnh Bửu Quang Cảnh
|
KX
|
xã
Chánh Hội
|
H.
Mang Thít
|
10°11'18"
|
106°06'05"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
cầu Rạch Ranh
|
KX
|
xã
Chánh Hội
|
H.
Mang Thít
|
10°12'11"
|
106°05'25"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
kênh Phú Hội
|
TV
|
xã
Chánh Hội
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°11'07"
|
106°07'15"
|
10°12'15"
|
106°06'44"
|
C-48-45-C-a
|
rạch Bà Nghè
|
TV
|
xã
Chánh Hội
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°11'02"
|
106°05'47"
|
10°11'17"
|
106°06'09"
|
C-48-45-C-a
|
Rạch Ranh
|
TV
|
xã
Chánh Hội
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°11'41"
|
106°05'07"
|
10°12'15"
|
106°05'30"
|
C-48-45-C-a
|
sông Cái Bát
|
TV
|
xã
Chánh Hội
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°11'32"
|
106°06'32"
|
10°10'53"
|
106°06'24"
|
C-48-45-C-a
|
sông Cái Nhum
|
TV
|
xã
Chánh Hội
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°13'15"
|
106°03'56"
|
10°10'20"
|
106°06'25"
|
C-48-45-C-a
|
sông Cầu Bò
|
TV
|
xã
Chánh Hội
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°10'18"
|
106°03'27"
|
10°11'41"
|
106°05'07"
|
C-48-45-C-a
|
sông Chánh Thuận
|
TV
|
xã
Chánh Hội
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°10'48"
|
106°04'35"
|
10°10'15"
|
106°06'10"
|
C-48-45-C-a
|
sông Mù U
|
TV
|
xã
Chánh Hội
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°11'41"
|
106°05'07"
|
10°11'44"
|
106°05'50"
|
C-48-45-C-a
|
ấp Bình Hòa 1
|
DC
|
xã
Hòa Tịnh
|
H.
Mang Thít
|
10°13'00"
|
106°02'27"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Bình Hòa 2
|
DC
|
xã
Hòa Tịnh
|
H.
Mang Thít
|
10°12'50"
|
106°02'12"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Bình Tịnh
|
DC
|
xã
Hòa Tịnh
|
H.
Mang Thít
|
10°12'01"
|
106°00'57"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Bình Tịnh A
|
DC
|
xã
Hòa Tịnh
|
H.
Mang Thít
|
10°12'29"
|
106°01'06"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Bình Tịnh B
|
DC
|
xã
Hòa Tịnh
|
H.
Mang Thít
|
10°12'15"
|
106°01'20"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Thiềng Long 1
|
DC
|
xã
Hòa Tịnh
|
H.
Mang Thít
|
10°12'06"
|
106°02'25"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Thiềng Long 2
|
DC
|
xã
Hòa Tịnh
|
H.
Mang Thít
|
10°12'12"
|
106°02'54"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Vườn Cò
|
DC
|
xã
Hòa Tịnh
|
H.
Mang Thít
|
10°12'21"
|
106°01'45"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
Đường huyện 30
|
KX
|
xã
Hòa Tịnh
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°13'30"
|
105°59'52"
|
10°11'46"
|
106°00'46"
|
C-48-45-C-a
|
Đường tỉnh 909
|
KX
|
xã
Hòa Tịnh
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°14'33"
|
106°02'47"
|
9°59'41"
|
105°52'54"
|
C-48-45-C-a
|
cầu Hòa Tịnh
|
KX
|
xã
Hòa Tịnh
|
H.
Mang Thít
|
10°11'43"
|
106°00'46"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
chùa Hưng Phước Tự
|
KX
|
xã
Hòa Tịnh
|
H.
Mang Thít
|
10°11'54"
|
106°00'35"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
chùa Linh Quang
|
KX
|
xã
Hòa Tịnh
|
H.
Mang Thít
|
10°12'53"
|
106°02'01"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
đình Hòa Tịnh
|
KX
|
xã
Hòa Tịnh
|
H.
Mang Thít
|
10°12'19"
|
106°01'11"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
nhà thờ Phước Hòa
|
KX
|
xã
Hòa Tịnh
|
H.
Mang Thít
|
10°12'07"
|
106°02'52"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
cầu Rạch Ông Lễ
|
KX
|
xã
Hòa Tịnh
|
H.
Mang Thít
|
10°12'19"
|
106°01'07"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
rạch Ngã Ba Bà Chuối
|
TV
|
xã
Hòa Tịnh
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°13'19"
|
106°02'41"
|
10°12'59"
|
106°03'16"
|
C-48-45-C-a
|
rạch Nhà Thờ
|
TV
|
xã
Hòa Tịnh
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°11'58"
|
106°02'41"
|
10°11'53"
|
106°03'22"
|
C-48-45-C-a
|
sông Bình Hòa
|
TV
|
xã
Hòa Tịnh
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°12'13"
|
106°03'10"
|
10°11'39"
|
106°00'49"
|
C-48-45-C-a
|
sông Hòa Mỹ
|
TV
|
xã
Hòa Tịnh
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°13'04"
|
106°02'41"
|
10°14'36"
|
106°03'07"
|
C-48-45-C-a
|
sông Long Hồ
|
TV
|
xã
Hòa Tịnh
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°11'27"
|
106°02'04"
|
10°15'33"
|
105°58'18"
|
C-48-45-C-a
|
sông Thiềng Long
|
TV
|
xã
Hòa Tịnh
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°11'48"
|
106°03'42"
|
10°12'21"
|
106°01'22"
|
C-48-45-C-a
|
sông Thiềng Long
|
TV
|
xã
Hòa Tịnh
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°11'48"
|
106°03'42"
|
10°12'21"
|
106°01'22"
|
C-48-45-C-a
|
ấp Long Hòa 1
|
DC
|
xã
Long Mỹ
|
H.
Mang Thít
|
10°13'02"
|
106°00'32"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Long Hòa 2
|
DC
|
xã
Long Mỹ
|
H.
Mang Thít
|
10°13'10"
|
106°01'09"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Long Khánh
|
DC
|
xã
Long Mỹ
|
H.
Mang Thít
|
10°12'27"
|
106°00'21"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Long Phước
|
DC
|
xã
Long Mỹ
|
H.
Mang Thít
|
10°13'32"
|
106°00'01"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
Đường huyện 30
|
KX
|
xã
Long Mỹ
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°13'30"
|
105°59'52"
|
10°11'46"
|
106°00'46"
|
C-48-45-C-a;
C-48-44-D-b
|
cầu Cái Chuối
|
KX
|
xã
Long Mỹ
|
H.
Mang Thít
|
10°13'30"
|
105°59'52"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
chùa Nhựt Quang
|
KX
|
xã
Long Mỹ
|
H.
Mang Thít
|
10°13'36"
|
106°00'07"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
di tích lịch sử văn
hóa Đình Long Mỹ
|
KX
|
xã
Long Mỹ
|
H.
Mang Thít
|
10°12'46"
|
106°00'15"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
tịnh xá Ngọc An
|
KX
|
xã
Long Mỹ
|
H.
Mang Thít
|
10°12'48"
|
106°00'02"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
sông Cái Chuối
|
TV
|
xã
Long Mỹ
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°13'52"
|
106°01'37"
|
10°13'29"
|
105°59'49"
|
C-48-45-C-a;
C-48-44-D-b
|
sông Cái Nứa
|
TV
|
xã
Long Mỹ
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°13'42"
|
106°01'44"
|
10°12'57"
|
106°00'05"
|
C-48-45-C-a
|
sông Long Hồ
|
TV
|
xã
Long Mỹ
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°11'27"
|
106°02'04"
|
10°15'33"
|
105°58'18"
|
C-48-45-C-a;
C-48-44-D-b
|
ấp An Hòa
|
DC
|
xã
Mỹ An
|
H.
Mang Thít
|
10°13'38"
|
106°02'07"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp An Hưng
|
DC
|
xã
Mỹ An
|
H.
Mang Thít
|
10°14'03"
|
106°01'31"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp An Hương 1
|
DC
|
xã
Mỹ An
|
H.
Mang Thít
|
10°14'47"
|
106°01'52"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp An Hương 2
|
DC
|
xã
Mỹ An
|
H.
Mang Thít
|
10°14'34"
|
106°02'01"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
Ấp Chợ
|
DC
|
xã
Mỹ An
|
H.
Mang Thít
|
10°14'17"
|
106°03'16"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Hòa Long
|
DC
|
xã
Mỹ An
|
H.
Mang Thít
|
10°14'25"
|
106°02'44"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Hòa Mỹ 1
|
DC
|
xã
Mỹ An
|
H.
Mang Thít
|
10°13'51"
|
106°02'42"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Hòa Mỹ 2
|
DC
|
xã
Mỹ An
|
H.
Mang Thít
|
10°13'37"
|
106°03'02"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Thanh Hương
|
DC
|
xã
Mỹ An
|
H.
Mang Thít
|
10°13'56"
|
106°01'45"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
Đường tỉnh 902
|
KX
|
xã
Mỹ An
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°15'15"
|
105°58'35"
|
10°05'04"
|
106°11'19"
|
C-48-45-A-c;
C-48-45-C-a
|
Đường tỉnh 909
|
KX
|
xã
Mỹ An
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°14'33"
|
106°02'47"
|
9°59'41"
|
105°52'54"
|
C-48-45-C-a
|
cầu Cái Lóc
|
KX
|
xã
Mỹ An
|
H.
Mang Thít
|
10°14'45"
|
106°02'09"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
cầu Mỹ An
|
KX
|
xã
Mỹ An
|
H.
Mang Thít
|
10°14'30"
|
106°03'01"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
cầu Ông Bái
|
KX
|
xã
Mỹ An
|
H.
Mang Thít
|
10°14'04"
|
106°02'35"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
cầu Ông Diệm
|
KX
|
xã
Mỹ An
|
H.
Mang Thít
|
10°14'35"
|
106°02'37"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
cầu Rạch Cây Cồng
|
KX
|
xã
Mỹ An
|
H.
Mang Thít
|
10°13'20"
|
106°02'21"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
chùa Long An
|
KX
|
xã
Mỹ An
|
H.
Mang Thít
|
10°14'26"
|
106°01'52"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
đình An Hương
|
KX
|
xã
Mỹ An
|
H.
Mang Thít
|
10°14'44"
|
106°02'06"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
đình Hòa Mỹ
|
KX
|
xã
Mỹ An
|
H.
Mang Thít
|
10°14'35"
|
106°03'22"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
rạch Bà Hảo
|
TV
|
xã
Mỹ An
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°13'51"
|
106°02'50"
|
10°14'20"
|
106°01'55"
|
C-48-45-C-a
|
rạch Cái Cạn
|
TV
|
xã
Mỹ An
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°13'39"
|
106°03'33"
|
10°14'34"
|
106°03'38"
|
C-48-45-C-a
|
Rạch Lộ
|
TV
|
xã
Mỹ An
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°13'20"
|
106°02'21"
|
10°14'03"
|
106°02'36"
|
C-48-45-C-a
|
rạch Ngã Ba Bà Chuối
|
TV
|
xã
Mỹ An
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°13'19"
|
106°02'41"
|
10°12'59"
|
106°03'16"
|
C-48-45-C-a
|
sông Cái Chuối
|
TV
|
xã
Mỹ An
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°13'52"
|
106°01'37"
|
10°13'29"
|
105°59'49"
|
C-48-45-C-a
|
sông Cái Lóc
|
TV
|
xã
Mỹ An
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°13'52"
|
106°01'37"
|
10°14'46"
|
106°02'10"
|
C-48-45-C-a
|
sông Cái Nứa
|
TV
|
xã
Mỹ An
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°13'42"
|
106°01'44"
|
10°12'57"
|
106°00'05"
|
C-48-45-C-a
|
sông Cổ Chiên
|
TV
|
xã
Mỹ An
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°17'06"
|
105°55'28"
|
10°03'07"
|
106°17'19"
|
C-48-45-C-a
|
sông Hòa Mỹ
|
TV
|
xã
Mỹ An
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°13'04"
|
106°02'41"
|
10°14'36"
|
106°03'07"
|
C-48-45-C-a
|
ấp Cái Cạn 1
|
DC
|
xã
Mỹ Phước
|
H.
Mang Thít
|
10°14'25"
|
106°03'42"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Cái Cạn 2
|
DC
|
xã
Mỹ Phước
|
H.
Mang Thít
|
10°13'55"
|
106°04'00"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Cái Kè
|
DC
|
xã
Mỹ Phước
|
H.
Mang Thít
|
10°13'34"
|
106°06'09"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Cái Tranh
|
DC
|
xã
Mỹ Phước
|
H.
Mang Thít
|
10°14'17"
|
106°04'55"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Mỹ Điền
|
DC
|
xã
Mỹ Phước
|
H.
Mang Thít
|
10°14'13"
|
106°04'33"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Mỹ Phú
|
DC
|
xã
Mỹ Phước
|
H.
Mang Thít
|
10°13'14"
|
106°05'59"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Mỹ Thanh
|
DC
|
xã
Mỹ Phước
|
H.
Mang Thít
|
10°13'43"
|
106°05'13"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
Đường huyện 31B
|
KX
|
xã
Mỹ Phước
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°14'00"
|
106°05'50"
|
10°09'55"
|
106°03'39"
|
C-48-45-C-a
|
Đường huyện 33B
|
KX
|
xã
Mỹ Phước
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°13'24"
|
106°05'42"
|
10°11'18"
|
106°07'14"
|
C-48-45-C-a
|
Đường huyện 34
|
KX
|
xã
Mỹ Phước
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°13'21"
|
106°04'00"
|
10°14'23"
|
106°04'12"
|
C-48-45-C-a
|
Đường tỉnh 902
|
KX
|
xã
Mỹ Phước
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°15'15"
|
105°58'35"
|
10°05'04"
|
106°11'19"
|
C-48-45-C-a
|
bến phà Mỹ Phước
|
KX
|
xã
Mỹ Phước
|
H.
Mang Thít
|
10°14'11"
|
106°06'03"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
cầu Cái Kè
|
KX
|
xã
Mỹ Phước
|
H.
Mang Thít
|
10°14'01"
|
106°06'06"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
cầu Thầy Cai
|
KX
|
xã
Mỹ Phước
|
H.
Mang Thít
|
10°14'23"
|
106°04'09"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
chùa Hưng Long
|
KX
|
xã
Mỹ Phước
|
H.
Mang Thít
|
10°13'58"
|
106°06'00"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
đình thần Cái Kè
|
KX
|
xã
Mỹ Phước
|
H.
Mang Thít
|
10°14'05"
|
106°06'02"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
đình thần Cái Tranh
|
KX
|
xã
Mỹ Phước
|
H.
Mang Thít
|
10°14'18"
|
106°04'39"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
nhà thờ Cái Kè
|
KX
|
xã
Mỹ Phước
|
H.
Mang Thít
|
10°13'50"
|
106°06'13"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
thánh thất Mỹ Phước
|
KX
|
xã
Mỹ Phước
|
H.
Mang Thít
|
10°14'14"
|
106°05'53"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
Trường Trung học cơ
sở - Trung học phổ thông Mỹ Phước
|
KX
|
xã
Mỹ Phước
|
H.
Mang Thít
|
10°14'01"
|
106°05'41"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
Xí nghiệp Đóng tàu Thuận
Nguyên
|
KX
|
xã
Mỹ Phước
|
H.
Mang Thít
|
10°14'19"
|
106°05'12"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
kênh Thầy Cai
|
TV
|
xã
Mỹ Phước
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°13'15"
|
106°03'56"
|
10°14'32"
|
106°04'11"
|
C-48-45-C-a
|
rạch Bà Bổn
|
TV
|
xã
Mỹ Phước
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°13'27"
|
106°05'15"
|
10°14'15"
|
106°05'51"
|
C-48-45-C-a
|
rạch Bảy Đặng
|
TV
|
xã
Mỹ Phước
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°13'39"
|
106°03'33"
|
10°13'19"
|
106°03'49"
|
C-48-45-C-a
|
rạch Cái Cạn
|
TV
|
xã
Mỹ Phước
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°13'39"
|
106°03'33"
|
10°14'34"
|
106°03'38"
|
C-48-45-C-a
|
sông Cái Kè
|
TV
|
xã
Mỹ Phước
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°12'54"
|
106°05'49"
|
10°14'10"
|
106°06'05"
|
C-48-45-C-a
|
sông Cổ Chiên
|
TV
|
xã
Mỹ Phước
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°17'06"
|
105°55'28"
|
10°03'07"
|
106°17'19"
|
C-48-45-C-a
|
Ấp Chợ
|
DC
|
xã
Nhơn Phú
|
H.
Mang Thít
|
10°12'33"
|
106°05'08"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Phú Hòa
|
DC
|
xã
Nhơn Phú
|
H.
Mang Thít
|
10°13'26"
|
106°04'03"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Phú Quới
|
DC
|
xã
Nhơn Phú
|
H.
Mang Thít
|
10°12'55"
|
106°04'48"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Phú Thạnh A
|
DC
|
xã
Nhơn Phú
|
H.
Mang Thít
|
10°11'46"
|
106°04'13"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Phú Thạnh B
|
DC
|
xã
Nhơn Phú
|
H.
Mang Thít
|
10°11'56"
|
106°04'43"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Phú Thạnh C
|
DC
|
xã
Nhơn Phú
|
H.
Mang Thít
|
10°11'56"
|
106°03'58"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Phú Thọ
|
DC
|
xã
Nhơn Phú
|
H.
Mang Thít
|
10°12'47"
|
106°05'14"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Phú Thuận A
|
DC
|
xã
Nhơn Phú
|
H.
Mang Thít
|
10°13'21"
|
106°03'41"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Phú Thuận B
|
DC
|
xã
Nhơn Phú
|
H.
Mang Thít
|
10°12'38"
|
106°03'43"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
Đường huyện 31B
|
KX
|
xã
Nhơn Phú
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°14'00"
|
106°05'50"
|
10°09'55"
|
106°03'39"
|
C-48-45-C-a
|
Đường huyện 32
|
KX
|
xã
Nhơn Phú
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°12'33"
|
106°05'06"
|
10°10'30"
|
106°06'16"
|
C-48-45-C-a
|
Đường huyện 34
|
KX
|
xã
Nhơn Phú
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°13'21"
|
106°04'00"
|
10°14'23"
|
106°04'12"
|
C-48-45-C-a
|
Đường tỉnh 907
|
KX
|
xã
Nhơn Phú
|
H.
Mang Thít
|
|
|
9°58'17"
|
105°57'01"
|
10°13'21"
|
106°04'00"
|
C-48-45-C-a
|
chùa Thanh Phú
|
KX
|
xã
Nhơn Phú
|
H.
Mang Thít
|
10°12'38"
|
106°05'20"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
đình Nhơn Phú
|
KX
|
xã
Nhơn Phú
|
H.
Mang Thít
|
10°12'39"
|
106°05'16"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
nhà thờ Nhơn Phú
|
KX
|
xã
Nhơn Phú
|
H.
Mang Thít
|
10°12'13"
|
106°04'56"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
kênh Thầy Cai
|
TV
|
xã
Nhơn Phú
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°13'15"
|
106°03'56"
|
10°14'32"
|
106°04'11"
|
C-48-45-C-a
|
rạch Bảy Đặng
|
TV
|
xã
Nhơn Phú
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°13'39"
|
106°03'33"
|
10°13'19"
|
106°03'49"
|
C-48-45-C-a
|
rạch Cây Sộp
|
TV
|
xã
Nhơn Phú
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°11'31"
|
106°04'21"
|
10°13'15"
|
106°03'56"
|
C-48-45-C-a
|
rạch Long Quới
|
TV
|
xã
Nhơn Phú
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°12'15"
|
106°03'32"
|
10°11'40"
|
106°02'43"
|
C-48-45-C-a
|
rạch Ngã Ba Bà Chuối
|
TV
|
xã
Nhơn Phú
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°13'19"
|
106°02'41"
|
10°12'59"
|
106°03'16"
|
C-48-45-C-a
|
rạch Ông Kế
|
TV
|
xã
Nhơn Phú
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°12'54"
|
106°05'34"
|
10°12'57"
|
106°04'55"
|
C-48-45-C-a
|
Rạch Ranh
|
TV
|
xã
Nhơn Phú
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°11'41"
|
106°05'07"
|
10°12'15"
|
106°05'30"
|
C-48-45-C-a
|
sông Ba Truyền
|
TV
|
xã
Nhơn Phú
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°13'12"
|
106°04'04"
|
10°12'31"
|
106°03'33"
|
C-48-45-C-a
|
sông Cái Mới
|
TV
|
xã
Nhơn Phú
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°11'42"
|
106°04'15"
|
10°12'32"
|
106°05'17"
|
C-48-45-C-a
|
sông Cái Nhum
|
TV
|
xã
Nhơn Phú
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°13'15"
|
106°03'56"
|
10°10'20"
|
106°06'25"
|
C-48-45-C-a
|
Sông Lưu
|
TV
|
xã
Nhơn Phú
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°12'37"
|
106°05'17"
|
10°12'57"
|
106°05'51"
|
C-48-45-C-a
|
sông Thiềng Long
|
TV
|
xã
Nhơn Phú
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°11'48"
|
106°03'42"
|
10°12'21"
|
106°01'22"
|
C-48-45-C-a
|
ấp An Hội 1
|
DC
|
xã
Tân An Hội
|
H.
Mang Thít
|
10°09'56"
|
106°05'53"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp An Hội 2
|
DC
|
xã
Tân An Hội
|
H.
Mang Thít
|
10°09'51"
|
106°04'59"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp An Hội 3
|
DC
|
xã
Tân An Hội
|
H.
Mang Thít
|
10°09'28"
|
106°05'05"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Tân An
|
DC
|
xã
Tân An Hội
|
H.
Mang Thít
|
10°08'17"
|
106°05'58"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Tân Hội
|
DC
|
xã
Tân An Hội
|
H.
Mang Thít
|
10°08'01"
|
106°04'59"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Tân Qui 1
|
DC
|
xã
Tân An Hội
|
H.
Mang Thít
|
10°09'32"
|
106°04'37"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Tân Qui 2
|
DC
|
xã
Tân An Hội
|
H.
Mang Thít
|
10°09'31"
|
106°03'56"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Tân Thắng
|
DC
|
xã
Tân An Hội
|
H.
Mang Thít
|
10°08'39"
|
106°04'36"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Tân Thiềng
|
DC
|
xã
Tân An Hội
|
H.
Mang Thít
|
10°09'09"
|
106°05'46"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
cầu Số 6
|
KX
|
xã
Tân An Hội
|
H.
Mang Thít
|
10°10'04"
|
106°04'46"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
cầu Số 8
|
KX
|
xã
Tân An Hội
|
H.
Mang Thít
|
10°10'28"
|
106°06'03"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
Đường huyện 32
|
KX
|
xã
Tân An Hội
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°10'02"
|
106°04'40"
|
10°07'52"
|
106°04'52"
|
C-48-45-C-a
|
Đường huyện 35
|
KX
|
xã
Tân An Hội
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°10'27"
|
106°06'00"
|
10°07'00"
|
106°04'00"
|
C-48-45-C-a
|
Đường tỉnh 903
|
KX
|
xã
Tân An Hội
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°10'21"
|
106°01'03"
|
10°12'19"
|
106°08'08"
|
C-48-45-C-a
|
chùa An Phước
|
KX
|
xã
Tân An Hội
|
H.
Mang Thít
|
10°08'29"
|
106°05'51"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
di tích lịch sử Thánh
tịnh Ngọc Sơn Quang
|
KX
|
xã
Tân An Hội
|
H.
Mang Thít
|
10°09'37"
|
106°05'34"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
lăng Châu Văn Tiếp
|
KX
|
xã
Tân An Hội
|
H.
Mang Thít
|
10°07'42"
|
106°05'56"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
nghĩa trang liệt sỹ
huyện Mang Thít
|
KX
|
xã
Tân An Hội
|
H.
Mang Thít
|
10°10'22"
|
106°05'51"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
Rạch Chùa
|
TV
|
xã
Tân An Hội
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°10'33"
|
106°02'48"
|
10°09'18"
|
106°03'56"
|
C-48-45-C-a
|
Rạch Lá
|
TV
|
xã
Tân An Hội
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°09'56"
|
106°03'35"
|
10°08'11"
|
106°03'07"
|
C-48-45-C-a
|
sông số 6
|
TV
|
xã
Tân An Hội
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°10'13"
|
106°04'08"
|
10°09'46"
|
106°04'42"
|
C-48-45-C-a
|
Rạch Mương
|
TV
|
xã
Tân An Hội
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°09'18"
|
106°03'56"
|
10°07'47"
|
106°04'55"
|
C-48-45-C-a
|
sông Chánh Thuận
|
TV
|
xã
Tân An Hội
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°10'48"
|
106°04'35"
|
10°10'15"
|
106°06'10"
|
C-48-45-C-a
|
sông Chùa Ngọc Sơn Quang
|
TV
|
xã
Tân An Hội
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°09'55"
|
106°04'13"
|
10°09'32"
|
106°05'56"
|
C-48-45-C-a
|
sông Măng Thít
|
TV
|
xã
Tân An Hội
|
H.
Mang Thít
|
|
|
9°58'01"
|
105°54'58"
|
10°09'46"
|
106°10'10"
|
C-48-45-C-a;
C-48-45-C-c
|
ấp Đồng Bé
|
DC
|
xã
Tân Long
|
H.
Mang Thít
|
10°08'53"
|
106°02'48"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Ngã Ngay
|
DC
|
xã
Tân Long
|
H.
Mang Thít
|
10°08'25"
|
106°03'06"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Tân Bình
|
DC
|
xã
Tân Long
|
H.
Mang Thít
|
10°09'47"
|
106°01'40"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Tân Hiệp
|
DC
|
xã
Tân Long
|
H.
Mang Thít
|
10°08'50"
|
106°01'53"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Tân Hòa
|
DC
|
xã
Tân Long
|
H.
Mang Thít
|
10°09'34"
|
106°01'45"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Thân Bình
|
DC
|
xã
Tân Long
|
H.
Mang Thít
|
10°10'03"
|
106°02'11"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Thanh Bình
|
DC
|
xã
Tân Long
|
H.
Mang Thít
|
10°09'33"
|
106°03'02"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
Quốc lộ 53
|
KX
|
xã
Tân Long
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°15'39"
|
105°56'30"
|
10°00'44"
|
106°12'15"
|
C-48-45-C-a
|
Đường huyện 36
|
KX
|
xã
Tân Long
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°08'34"
|
106°02'07"
|
10°10'00"
|
106°03'10"
|
C-48-45-C-a
|
Đường tỉnh 903
|
KX
|
xã
Tân Long
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°10'21"
|
106°01'03"
|
10°12'19"
|
106°08'08"
|
C-48-45-C-a
|
cầu Phó Mùi
|
KX
|
xã
Tân Long
|
H.
Mang Thít
|
10°08'48"
|
106°01'52"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
cầu Số 1
|
KX
|
xã
Tân Long
|
H.
Mang Thít
|
10°10'13"
|
106°01'38"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
chùa Phước Bình
|
KX
|
xã
Tân Long
|
H.
Mang Thít
|
10°09'34"
|
106°02'51"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
Miếu Bà
|
KX
|
xã
Tân Long
|
H.
Mang Thít
|
10°09'29"
|
106°02'57"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
miếu Bà Ngã Ngay
|
KX
|
xã
Tân Long
|
H.
Mang Thít
|
10°08'22"
|
106°03'08"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
rạch Cái Sao Nhỏ
|
TV
|
xã
Tân Long
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°10'41"
|
106°01'44"
|
10°08'48"
|
106°01'52"
|
C-48-45-C-a
|
Rạch Lá
|
TV
|
xã
Tân Long
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°09'56"
|
106°03'35"
|
10°08'11"
|
106°03'07"
|
C-48-45-C-a
|
Rạch Lá
|
TV
|
xã
Tân Long
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°09'56"
|
106°03'35"
|
10°08'11"
|
106°03'07"
|
C-48-45-C-a
|
sông Lung
|
TV
|
xã
Tân Long
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°09'54"
|
106°01'28"
|
10°08'25"
|
106°03'13"
|
C-48-45-C-a
|
sông Ngã Ngay
|
TV
|
xã
Tân Long
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°08'42"
|
106°02'17"
|
10°08'20"
|
106°03'11"
|
C-48-45-C-a
|
sông Thân Bình
|
TV
|
xã
Tân Long
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°09'10"
|
106°03'25"
|
10°10'13"
|
106°01'38"
|
C-48-45-C-a
|
ấp Cầu Ván
|
DC
|
xã
Tân Long Hội
|
H.
Mang Thít
|
10°07'54"
|
106°03'43"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Gò Nhum
|
DC
|
xã
Tân Long Hội
|
H.
Mang Thít
|
10°06'39"
|
106°04'43"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Tân Phong 1
|
DC
|
xã
Tân Long Hội
|
H.
Mang Thít
|
10°07'52"
|
106°04'09"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Tân Phong 2
|
DC
|
xã
Tân Long Hội
|
H.
Mang Thít
|
10°08'27"
|
106°03'17"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Tân Qui
|
DC
|
xã
Tân Long Hội
|
H.
Mang Thít
|
10°08'08"
|
106°04'46"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Tân Tiến
|
DC
|
xã
Tân Long Hội
|
H.
Mang Thít
|
10°08'50"
|
106°04'09"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Thanh Phong
|
DC
|
xã
Tân Long Hội
|
H.
Mang Thít
|
10°07'23"
|
106°04'27"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
Đường huyện 32
|
KX
|
xã
Tân Long Hội
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°10'02"
|
106°04'40"
|
10°07'52"
|
106°04'52"
|
C-48-45-C-a
|
Đường huyện 35
|
KX
|
xã
Tân Long Hội
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°10'27"
|
106°06'00"
|
10°07'00"
|
106°04'00"
|
C-48-45-C-a;
C-48-45-C-c
|
Quốc lộ 53
|
KX
|
xã
Tân Long Hội
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°15'39"
|
105°56'30"
|
10°00'44"
|
106°12'15"
|
C-48-45-C-a
|
cầu Măng Thít
|
KX
|
xã
Tân Long Hội
|
H.
Mang Thít
|
10°06'23"
|
106°04'39"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
chùa Phật Quang
|
KX
|
xã
Tân Long Hội
|
H.
Mang Thít
|
10°07'27"
|
106°04'28"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
di tích lịch sử văn
hóa Đình Tân Thắng
|
KX
|
xã
Tân Long Hội
|
H.
Mang Thít
|
10°08'43"
|
106°04'25"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
nhà thờ Cầu Mới
|
KX
|
xã
Tân Long Hội
|
H.
Mang Thít
|
10°06'28"
|
106°04'35"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
thánh thất Cao đài
Tân Long Hội
|
KX
|
xã
Tân Long Hội
|
H.
Mang Thít
|
10°06'32"
|
106°04'41"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
Kênh Đào
|
TV
|
xã
Tân Long Hội
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°07'48"
|
106°03'26"
|
10°06'31"
|
106°04'45"
|
C-48-45-C-a;
C-48-45-C-c
|
Rạch Lá
|
TV
|
xã
Tân Long Hội
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°09'56"
|
106°03'35"
|
10°08'11"
|
106°03'07"
|
C-48-45-C-a
|
Rạch Mương
|
TV
|
xã
Tân Long Hội
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°09'18"
|
106°03'56"
|
10°07'47"
|
106°04'55"
|
C-48-45-C-a
|
rạch Rau Muống
|
TV
|
xã
Tân Long Hội
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°08'28"
|
106°04'44"
|
10°07'51"
|
106°04'03"
|
C-48-45-C-a
|
sông Măng Thít
|
TV
|
xã
Tân Long Hội
|
H.
Mang Thít
|
|
|
9°58'01"
|
105°54'58"
|
10°09'46"
|
106°10'10"
|
C-48-45-C-a;
C-48-45-C-c
|
sông Sao Phong
|
TV
|
xã
Tân Long Hội
|
H.
Mang Thít
|
|
|
10°08'18"
|
106°03'11"
|
10°07'32"
|
106°04'33"
|
C-48-45-C-a
|
Khóm 1
|
DC
|
TT.
Tam Bình
|
H.
Tam Bình
|
10°02'55"
|
105°59'53"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
Khóm 2
|
DC
|
TT.
Tam Bình
|
H.
Tam Bình
|
10°03'12"
|
105°59'41"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
Khóm 3
|
DC
|
TT.
Tam Bình
|
H.
Tam Bình
|
10°02'51"
|
105°59'39"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
Khóm 4
|
DC
|
TT.
Tam Bình
|
H.
Tam Bình
|
10°02'30"
|
105°59'25"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
cầu 3 Tháng 2
|
KX
|
TT.
Tam Bình
|
H.
Tam Bình
|
10°03'06"
|
105°59'57"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
bia tưởng niệm Ngô Tùng
Châu
|
KX
|
TT.
Tam Bình
|
H.
Tam Bình
|
10°03'28"
|
105°59'33"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
cầu Mỹ Phú
|
KX
|
TT.
Tam Bình
|
H.
Tam Bình
|
10°02'45"
|
105°59'24"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
cầu Võ Tuấn Đức
|
KX
|
TT.
Tam Bình
|
H.
Tam Bình
|
10°03'36"
|
105°59'26"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
chùa Phước Quang
|
KX
|
TT.
Tam Bình
|
H.
Tam Bình
|
10°03'04"
|
105°59'54"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
chùa Quang Đế
|
KX
|
TT.
Tam Bình
|
H.
Tam Bình
|
10°03'05"
|
105°59'55"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
di tích lịch sử văn
hóa Nhà lưu niệm Ngọc đầu sư Nguyễn Văn Ngợi
|
KX
|
TT.
Tam Bình
|
H.
Tam Bình
|
10°03'18"
|
105°59'25"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
đường Lưu Văn Liệt
|
KX
|
TT.
Tam Bình
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°02'40"
|
105°59'45"
|
10°03'02"
|
106°00'00"
|
C-48-44-D-d
|
đường Nguyễn Văn Ngợi
|
KX
|
TT.
Tam Bình
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°03'22"
|
105°59'39"
|
10°02'44"
|
105°59'25"
|
C-48-44-D-d
|
đường Phan Văn Đáng
|
KX
|
TT.
Tam Bình
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°02'42"
|
105°59'41"
|
10°03'04"
|
105°59'56"
|
C-48-44-D-d
|
đường Trần Văn Bảy
|
KX
|
TT.
Tam Bình
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°02'40"
|
105°59'45"
|
10°02'44"
|
105°59'25"
|
C-48-44-D-d
|
đường Võ Tuấn Đức
|
KX
|
TT.
Tam Bình
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°03'02"
|
106°00'00"
|
10°03'39"
|
105°59'20"
|
C-48-44-D-d
|
rạch Pa Try O
|
TV
|
TT.
Tam Bình
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°03'38"
|
105°59'27"
|
10°02'05"
|
105°59'22"
|
C-48-44-D-d
|
sông Măng Thít
|
TV
|
TT.
Tam Bình
|
H.
Tam Bình
|
|
|
9°58'01"
|
105°54'58"
|
10°09'46"
|
106°10'10"
|
C-48-44-D-d;
C-48-45-C-c
|
sông Tam Bình
|
TV
|
TT.
Tam Bình
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°03'38"
|
105°59'27"
|
10°03'03"
|
106°00'02"
|
C-48-44-D-d
|
ấp An Hòa
|
DC
|
xã
Bình Minh
|
H.
Tam Bình
|
10°01'04"
|
105°55'39"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
ấp An Hòa A
|
DC
|
xã
Bình Minh
|
H.
Tam Bình
|
10°01'04"
|
105°56'09"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
ấp An Hòa B
|
DC
|
xã
Bình Minh
|
H.
Tam Bình
|
10°01'15"
|
105°54'59"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
ấp An Phú
|
DC
|
xã
Bình Minh
|
H.
Tam Bình
|
10°00'19"
|
105°55'21"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
ấp An Phú Tân
|
DC
|
xã
Bình Minh
|
H.
Tam Bình
|
9°59'29"
|
105°55'36"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
ấp An Thạnh
|
DC
|
xã
Bình Minh
|
H.
Tam Bình
|
10°00'40"
|
105°55'50"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
ấp An Thạnh A
|
DC
|
xã
Bình Minh
|
H.
Tam Bình
|
10°00'10"
|
105°56'00"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
ấp An Thạnh B
|
DC
|
xã
Bình Minh
|
H.
Tam Bình
|
10°00'31"
|
105°56'42"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
ấp Bình An
|
DC
|
xã
Bình Minh
|
H.
Tam Bình
|
10°01'44"
|
105°56'28"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
ấp Bình Điền
|
DC
|
xã
Bình Minh
|
H.
Tam Bình
|
10°01'18"
|
105°56'58"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
ấp Mỹ An
|
DC
|
xã
Bình Minh
|
H.
Tam Bình
|
9°58'52"
|
105°55'39"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
Đường tỉnh 904
|
KX
|
xã
Bình Minh
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°09'10"
|
106°01'25"
|
9°58'11"
|
105°54'52"
|
C-48-56-B-b
|
Đường huyện 48
|
KX
|
xã
Bình Minh
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°00'56"
|
105°54'33"
|
10°01'36"
|
105°57'08"
|
C-48-56-B-b
|
chùa Bà Thiên Hậu
|
KX
|
xã
Bình Minh
|
H.
Tam Bình
|
9°59'23"
|
105°56'12"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
chùa Phước Bình
|
KX
|
xã
Bình Minh
|
H.
Tam Bình
|
9°59'13"
|
105°56'03"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
chùa Phước Tứ
|
KX
|
xã
Bình Minh
|
H.
Tam Bình
|
10°00'42"
|
105°56'52"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
Đường huyện An Thạnh
- An Hòa
|
KX
|
xã
Bình Minh
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°01'09"
|
105°55'43"
|
9°59'29"
|
105°56'12"
|
C-48-56-B-b
|
kênh 19 Tháng 5
|
TV
|
xã
Bình Minh
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°03'16"
|
105°55'05"
|
10°01'05"
|
105°55'55"
|
C-48-44-D-d
|
kênh Bờ Đay
|
TV
|
xã
Bình Minh
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°01'11"
|
105°55'52"
|
10°00'56"
|
105°54'29"
|
C-48-44-D-d
|
kênh Lưu Văn Liệt
|
TV
|
xã
Bình Minh
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°01'56"
|
105°54'10"
|
10°02'29"
|
105°56'22"
|
C-48-44-D-d
|
kênh Ông Trư
|
TV
|
xã
Bình Minh
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°00'04"
|
105°55'28"
|
9°59'27"
|
105°56'16"
|
C-48-44-D-d;
C-48-56-B-b
|
Kênh Sáng
|
TV
|
xã
Bình Minh
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°01'33"
|
105°56'44"
|
10°00'58"
|
105°56'54"
|
C-48-44-D-d
|
kênh Sô Pha
|
TV
|
xã
Bình Minh
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°01'48"
|
105°55'38"
|
10°01'19"
|
105°54'21"
|
C-48-44-D-d
|
Kênh Tắt
|
TV
|
xã
Bình Minh
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°01'09"
|
105°56'15"
|
10°01'52"
|
105°56'29"
|
C-48-44-D-d
|
Rạch Bướm
|
TV
|
xã
Bình Minh
|
H.
Tam Bình
|
|
|
9°59'27"
|
105°55'27"
|
9°59'38"
|
105°55'47"
|
C-48-56-B-b
|
sông An Hòa
|
TV
|
xã
Bình Minh
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°00'58"
|
105°56'54"
|
10°00'50"
|
105°54'32"
|
C-48-44-D-d
|
sông Ba Phố
|
TV
|
xã
Bình Minh
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°00'58"
|
105°56'54"
|
9°59'27"
|
105°56'16"
|
C-48-44-D-d;
C-48-56-B-b
|
sông Bình Phú
|
TV
|
xã
Bình Minh
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°03'01"
|
105°53'53"
|
10°00'58"
|
105°56'54"
|
C-48-44-D-d
|
sông Măng Thít
|
TV
|
xã
Bình Minh
|
H.
Tam Bình
|
|
|
9°58'01"
|
105°54'58"
|
10°09'46"
|
106°10'10"
|
C-48-56-B-b
|
sông Rạch Lá
|
TV
|
xã
Bình Minh
|
H.
Tam Bình
|
|
|
9°59'46"
|
105°55'12"
|
9°58'43"
|
105°55'31"
|
C-48-56-B-b
|
sông Sóc Tro
|
TV
|
xã
Bình Minh
|
H.
Tam Bình
|
|
|
9°59'10"
|
105°54'36"
|
9°58'30"
|
105°55'06"
|
C-48-44-D-d
|
sông Vàm Cơi
|
TV
|
xã
Bình Minh
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°00'52"
|
105°55'21"
|
9°59'44"
|
105°56'17"
|
C-48-44-D-d;
C-48-56-B-b
|
Ấp 3
|
DC
|
xã
Hậu Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°07'57"
|
106°00'26"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
Ấp 4
|
DC
|
xã
Hậu Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°07'31"
|
105°59'47"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
Ấp 5
|
DC
|
xã
Hậu Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°06'53"
|
105°59'00"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
Ấp 6
|
DC
|
xã
Hậu Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°07'03"
|
105°57'49"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Ấp 7
|
DC
|
xã
Hậu Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°08'14"
|
105°58'00"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
ấp Danh Tấm
|
DC
|
xã
Hậu Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°07'16"
|
105°59'33"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
ấp Kinh Ngay
|
DC
|
xã
Hậu Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°07'53"
|
105°57'52"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
Đường tỉnh 909
|
KX
|
xã
Hậu Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°14'33"
|
106°02'47"
|
9°59'41"
|
105°52'54"
|
C-48-44-D-d;
C-48-44-D-b
|
bia tưởng niệm Nam Kỳ
Khởi Nghĩa
|
KX
|
xã
Hậu Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°06'59"
|
105°57'53"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
chùa Long Hoàng Am Tự
|
KX
|
xã
Hậu Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°06'57"
|
105°59'22"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
chùa Phú Hưng
|
KX
|
xã
Hậu Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°06'31"
|
105°59'37"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
di tích lịch sử văn
hóa Bia truyền thống Công an tỉnh Vĩnh Long
|
KX
|
xã
Hậu Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°07'32"
|
105°59'39"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
đường Bờ Tràm
|
KX
|
xã
Hậu Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°08'02"
|
105°59'44"
|
10°08'20"
|
106°01'15"
|
C-48-44-D-d
|
đường huyện Hậu Lộc -
Hòa Lộc
|
KX
|
xã
Hậu Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°06'13"
|
106°01'01"
|
10°07'02"
|
105°57'52"
|
C-48-44-D-d
|
nhà thờ Cai Hóa
|
KX
|
xã
Hậu Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°06'24"
|
105°59'50"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
tổ đình Minh Đăng
Quang
|
KX
|
xã
Hậu Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°07'02"
|
105°58'06"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
rạch Đất Làng
|
TV
|
xã
Hậu Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°08'00"
|
105°58'48"
|
10°07'59"
|
105°57'46"
|
C-48-44-D-b
|
Rạch Giữa
|
TV
|
xã
Hậu Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°08'42"
|
105°58'24"
|
10°08'47"
|
105°58'03"
|
C-48-44-D-b
|
Rạch Gỗ
|
TV
|
xã
Hậu Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°07'26"
|
105°58'43"
|
10°06'49"
|
105°58'49"
|
C-48-44-D-d
|
rạch Hai Cục
|
TV
|
xã
Hậu Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°08'01"
|
105°58'22"
|
10°08'07"
|
105°57'48"
|
C-48-44-D-b
|
rạch Tư Chánh
|
TV
|
xã
Hậu Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°08'12"
|
105°58'50"
|
10°08'19"
|
105°57'50"
|
C-48-44-D-b
|
sông Cai Hóa
|
TV
|
xã
Hậu Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°08'09"
|
106°00'34"
|
10°06'20"
|
105°59'51"
|
C-48-44-D-d;
C-48-45-C-a; C-48-45-C-c
|
sông Cái Ngang
|
TV
|
xã
Hậu Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°06'47"
|
105°53'37"
|
10°06'20"
|
105°59'51"
|
C-48-44-D-d
|
sông Danh Tấm
|
TV
|
xã
Hậu Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°08'21"
|
105°59'23"
|
10°06'38"
|
105°59'20"
|
C-48-44-D-b;
C-48-44-D-d
|
sông Giáp Nước
|
TV
|
xã
Hậu Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°09'30"
|
105°58'16"
|
10°07'35"
|
105°57'31"
|
C-48-44-D-b
|
sông Kênh Ngay
|
TV
|
xã
Hậu Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°07'35"
|
105°57'31"
|
10°06'56"
|
105°57'50"
|
C-48-44-D-b;
C-48-44-D-d
|
Ấp 10
|
DC
|
xã
Hòa Hiệp
|
H.
Tam Bình
|
10°05'23"
|
106°01'17"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
Ấp 4
|
DC
|
xã
Hòa Hiệp
|
H.
Tam Bình
|
10°06'12"
|
106°02'54"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
Ấp 6
|
DC
|
xã
Hòa Hiệp
|
H.
Tam Bình
|
10°05'21"
|
106°02'53"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
Ấp 7
|
DC
|
xã
Hòa Hiệp
|
H.
Tam Bình
|
10°05'05"
|
106°02'30"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
Ấp 8
|
DC
|
xã
Hòa Hiệp
|
H.
Tam Bình
|
10°05'30"
|
106°01'41"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
Ấp 9
|
DC
|
xã
Hòa Hiệp
|
H.
Tam Bình
|
10°06'12"
|
106°01'26"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Hòa Phong
|
DC
|
xã
Hòa Hiệp
|
H.
Tam Bình
|
10°06'48"
|
106°01'33"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
Đường tỉnh 904
|
KX
|
xã
Hòa Hiệp
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°09'10"
|
106°01'25"
|
9°58'11"
|
105°54'52"
|
C-48-45-C-c
|
di tích Trận đánh 6
ngày đêm
|
KX
|
xã
Hòa Hiệp
|
H.
Tam Bình
|
10°05'46"
|
106°01'38"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
Đường huyện Hòa Hiệp
- Hòa Lộc
|
KX
|
xã
Hòa Hiệp
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°05'48"
|
106°00'50"
|
10°05'07"
|
106°01'18"
|
C-48-45-C-c
|
Đường huyện Hòa Hiệp
- Hòa Thạnh
|
KX
|
xã
Hòa Hiệp
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°06'28"
|
106°04'31"
|
10°04'46"
|
106°01'04"
|
C-48-45-C-c
|
Đường huyện Hòa Hiệp
- Tường Lộc
|
KX
|
xã
Hòa Hiệp
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°05'32"
|
106°00'52"
|
10°03'06"
|
105°59'57"
|
C-48-45-C-c;
C-48-44-D-d
|
Khu mộ Thân sinh Trần
Đại Nghĩa
|
KX
|
xã
Hòa Hiệp
|
H.
Tam Bình
|
10°05'41"
|
106°03'22"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ngọn Bà Tư
|
TV
|
xã
Hòa Hiệp
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°05'20"
|
106°02'18"
|
10°05'34"
|
106°01'31"
|
C-48-45-C-c
|
ngọn Bờ Dầu
|
TV
|
xã
Hòa Hiệp
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°06'22"
|
106°01'57"
|
10°05'34"
|
106°01'31"
|
C-48-45-C-c
|
Rạch Đình
|
TV
|
xã
Hòa Hiệp
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°05'57"
|
106°02'28"
|
10°05'26"
|
106°03'03"
|
C-48-45-C-c
|
rạch Đường Trâu
|
TV
|
xã
Hòa Hiệp
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°06'15"
|
106°01'26"
|
10°06'45"
|
106°01'34"
|
C-48-45-C-c
|
Rạch Lò
|
TV
|
xã
Hòa Hiệp
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°05'29"
|
106°02'21"
|
10°04'57"
|
106°02'50"
|
C-48-45-C-c
|
Rạch Lớn
|
TV
|
xã
Hòa Hiệp
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°05'46"
|
106°02'38"
|
10°05'04"
|
106°02'54"
|
C-48-45-C-c
|
sông Ba Kè
|
TV
|
xã
Hòa Hiệp
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°06'20"
|
105°59'51"
|
10°04'41"
|
106°01'10"
|
C-48-45-C-c
|
sông Cái Cui
|
TV
|
xã
Hòa Hiệp
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°07'11"
|
106°01'43"
|
10°05'55"
|
106°01'15"
|
C-48-45-C-c
|
sông Măng Thít
|
TV
|
xã
Hòa Hiệp
|
H.
Tam Bình
|
|
|
9°58'01"
|
105°54'58"
|
10°09'46"
|
106°10'10"
|
C-48-45-C-c
|
sông Ông Cớ
|
TV
|
xã
Hòa Hiệp
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°07'29"
|
106°01'08"
|
10°05'55"
|
106°04'07"
|
C-48-45-C-c
|
sông Ông Đệ
|
TV
|
xã
Hòa Hiệp
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°06'55"
|
106°02'08"
|
10°05'11"
|
106°01'35"
|
C-48-45-C-c
|
Ấp 2
|
DC
|
xã
Hòa Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°05'52"
|
106°00'44"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
Ấp 7
|
DC
|
xã
Hòa Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°05'36"
|
106°00'13"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Cái Cui
|
DC
|
xã
Hòa Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°05'36"
|
106°00'43"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Hòa An
|
DC
|
xã
Hòa Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°07'24"
|
106°01'03"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Hòa Thuận
|
DC
|
xã
Hòa Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°07'00"
|
106°00'09"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Mỹ Hòa
|
DC
|
xã
Hòa Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°05'23"
|
105°59'29"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
Đường tỉnh 904
|
KX
|
xã
Hòa Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°09'10"
|
106°01'25"
|
9°58'11"
|
105°54'52"
|
C-48-44-D-d;
C-48-45-C-c
|
cầu Ba Kè
|
KX
|
xã
Hòa Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°05'07"
|
106°00'05"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
cầu Cả Chát
|
KX
|
xã
Hòa Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°05'10"
|
106°00'02"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
cầu Cái Sơn Bé
|
KX
|
xã
Hòa Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°04'37"
|
105°59'45"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
đường Bờ Tràm
|
KX
|
xã
Hòa Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°08'02"
|
105°59'44"
|
10°08'20"
|
106°01'15"
|
C-48-44-D-d
|
Đường huyện Cái Ngang
|
KX
|
xã
Hòa Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°06'58"
|
105°53'47"
|
10°04'56"
|
105°59'49"
|
C-48-44-D-d
|
Đường huyện Hậu Lộc -
Hòa Lộc
|
KX
|
xã
Hòa Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°06'13"
|
106°01'01"
|
10°07'02"
|
105°57'52"
|
C-48-44-D-d
|
Đường huyện Hòa Hiệp
- Hòa Lộc
|
KX
|
xã
Hòa Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°05'48"
|
106°00'50"
|
10°05'07"
|
106°01'18"
|
C-48-45-C-c
|
Đường huyện Hòa Hiệp
- Tường Lộc
|
KX
|
xã
Hòa Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°05'32"
|
106°00'52"
|
10°03'06"
|
105°59'57"
|
C-48-45-C-c;
C-48-44-D-d
|
nhà thờ Ba Kè
|
KX
|
xã
Hòa Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°05'12"
|
106°00'23"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
rạch Ba Hòa
|
TV
|
xã
Hòa Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°06'27"
|
106°00'27"
|
10°06'32"
|
105°59'54"
|
C-48-44-D-d;
C-48-45-C-c
|
rạch Cả Chát
|
TV
|
xã
Hòa Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°05'47"
|
105°59'00"
|
10°05'10"
|
106°00'05"
|
C-48-44-D-d;
C-48-45-C-c
|
rạch Cây Chôm
|
TV
|
xã
Hòa Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°07'46"
|
106°00'36"
|
10°06'50"
|
105°59'58"
|
C-48-44-D-d;
C-48-45-C-c; C-48-45-C-a
|
rạch Liên Lạc
|
TV
|
xã
Hòa Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°06'43"
|
106°00'41"
|
10°06'30"
|
106°00'56"
|
C-48-45-C-c
|
rạch Ngã Hàng
|
TV
|
xã
Hòa Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°05'01"
|
106°00'08"
|
10°03'38"
|
105°59'27"
|
C-48-44-D-d;
C-48-45-C-c
|
rạch Ông Câu
|
TV
|
xã
Hòa Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°06'43"
|
106°00'41"
|
10°06'43"
|
105°59'58"
|
C-48-44-D-d;
C-48-45-C-c
|
sông Ba Kè
|
TV
|
xã
Hòa Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°06'20"
|
105°59'51"
|
10°04'41"
|
106°01'10"
|
C-48-44-D-d;
C-48-45-C-c
|
sông Cai Hóa
|
TV
|
xã
Hòa Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°08'09"
|
106°00'34"
|
10°06'20"
|
105°59'51"
|
C-48-44-D-d;
C-48-45-C-c; C-48-45-C-a
|
sông Cái Ngang
|
TV
|
xã
Hòa Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°06'47"
|
105°53'37"
|
10°06'20"
|
105°59'51"
|
C-48-44-D-d;
C-48-45-C-c
|
Ấp 1
|
DC
|
xã
Hòa Thạnh
|
H.
Tam Bình
|
10°08'18"
|
106°01'24"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
Ấp 2
|
DC
|
xã
Hòa Thạnh
|
H.
Tam Bình
|
10°07'00"
|
106°03'19"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
Ấp 3
|
DC
|
xã
Hòa Thạnh
|
H.
Tam Bình
|
10°06'15"
|
106°03'47"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
Ấp 5
|
DC
|
xã
Hòa Thạnh
|
H.
Tam Bình
|
10°05'39"
|
106°03'45"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Thạnh An
|
DC
|
xã
Hòa Thạnh
|
H.
Tam Bình
|
10°07'59"
|
106°02'16"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Thạnh Hiệp
|
DC
|
xã
Hòa Thạnh
|
H.
Tam Bình
|
10°06'20"
|
106°03'14"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Thạnh Trí
|
DC
|
xã
Hòa Thạnh
|
H.
Tam Bình
|
10°07'12"
|
106°03'07"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
Quốc lộ 53
|
KX
|
xã
Hòa Thạnh
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°15'39"
|
105°56'30"
|
10°00'44"
|
106°12'15"
|
C-48-45-C-a;
C-48-45-C-c
|
Đường tỉnh 904
|
KX
|
xã
Hòa Thạnh
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°09'10"
|
106°01'25"
|
9°58'11"
|
105°54'52"
|
C-48-45-C-a;
C-48-45-C-c
|
cầu Măng Thít
|
KX
|
xã
Hòa Thạnh
|
H.
Tam Bình
|
10°06'23"
|
106°04'39"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
cầu Phó Mùi
|
KX
|
xã
Hòa Thạnh
|
H.
Tam Bình
|
10°08'48"
|
106°01'52"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
chùa Bảo Nguyên
|
KX
|
xã
Hòa Thạnh
|
H.
Tam Bình
|
10°07'46"
|
106°02'20"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
chùa Giác Long
|
KX
|
xã
Hòa Thạnh
|
H.
Tam Bình
|
10°07'23"
|
106°02'28"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
chùa Long Hòa
|
KX
|
xã
Hòa Thạnh
|
H.
Tam Bình
|
10°07'11"
|
106°03'17"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
chùa Phước Hưng
|
KX
|
xã
Hòa Thạnh
|
H.
Tam Bình
|
10°06'41"
|
106°03'33"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
Đường huyện Hòa Hiệp
- Hòa Thạnh
|
KX
|
xã
Hòa Thạnh
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°06'28"
|
106°04'31"
|
10°04'46"
|
106°01'04"
|
C-48-45-C-c
|
Đường huyện Hòa Thạnh
|
KX
|
xã
Hòa Thạnh
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°07'56"
|
106°02'54"
|
10°06'56"
|
106°02'09"
|
C-48-45-C-a;
C-48-45-C-c
|
rạch Cầu Bưng
|
TV
|
xã
Hòa Thạnh
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°07'44"
|
106°02'06"
|
10°07'14"
|
106°01'38"
|
C-48-45-C-a;
C-48-45-C-c
|
rạch Diều Gà
|
TV
|
xã
Hòa Thạnh
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°06'52"
|
106°03'40"
|
10°06'24"
|
106°03'24"
|
C-48-45-C-c
|
rạch Ông Tám
|
TV
|
xã
Hòa Thạnh
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°08'24"
|
106°01'16"
|
10°08'51"
|
106°01'48"
|
C-48-45-C-a
|
sông Măng Thít
|
TV
|
xã
Hòa Thạnh
|
H.
Tam Bình
|
|
|
9°58'01"
|
105°54'58"
|
10°09'46"
|
106°10'10"
|
C-48-45-C-c
|
sông Ông Cớ
|
TV
|
xã
Hòa Thạnh
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°07'29"
|
106°01'08"
|
10°05'55"
|
106°04'07"
|
C-48-45-C-c
|
sông Ông Nam
|
TV
|
xã
Hòa Thạnh
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°08'48"
|
106°01'52"
|
10°05'59"
|
106°04'12"
|
C-48-45-C-a;
C-48-45-C-c
|
ấp Bình Hòa
|
DC
|
xã
Loan Mỹ
|
H.
Tam Bình
|
10°03'18"
|
105°55'26"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
ấp Bình Phú
|
DC
|
xã
Loan Mỹ
|
H.
Tam Bình
|
10°03'11"
|
105°54'50"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
ấp Cần Súc
|
DC
|
xã
Loan Mỹ
|
H.
Tam Bình
|
10°01'41"
|
105°57'07"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
ấp Đại Nghĩa
|
DC
|
xã
Loan Mỹ
|
H.
Tam Bình
|
10°00'29"
|
105°57'39"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
ấp Đại Thọ
|
DC
|
xã
Loan Mỹ
|
H.
Tam Bình
|
10°00'04"
|
105°56'34"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
Ấp Giữa
|
DC
|
xã
Loan Mỹ
|
H.
Tam Bình
|
10°01'58"
|
105°57'18"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
ấp Kỳ Son
|
DC
|
xã
Loan Mỹ
|
H.
Tam Bình
|
10°01'34"
|
105°57'30"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
ấp Sóc Rừng
|
DC
|
xã
Loan Mỹ
|
H.
Tam Bình
|
10°00'59"
|
105°57'36"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
ấp Tân Nguyên
|
DC
|
xã
Loan Mỹ
|
H.
Tam Bình
|
10°01'28"
|
105°58'47"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
ấp Thông Nguyên
|
DC
|
xã
Loan Mỹ
|
H.
Tam Bình
|
10°01'20"
|
105°58'33"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
ấp Tổng Hưng
|
DC
|
xã
Loan Mỹ
|
H.
Tam Bình
|
10°02'29"
|
105°56'45"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
ấp Tổng Hưng B
|
DC
|
xã
Loan Mỹ
|
H.
Tam Bình
|
10°02'58"
|
105°55'57"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
Đường huyện 48
|
KX
|
xã
Loan Mỹ
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°00'56"
|
105°54'33"
|
10°01'36"
|
105°57'08"
|
C-48-56-B-b
|
Đường tỉnh 904
|
KX
|
xã
Loan Mỹ
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°09'10"
|
106°01'25"
|
9°58'11"
|
105°54'52"
|
C-48-44-D-d;
C-48-56-B-b
|
Đường tỉnh 909
|
KX
|
xã
Loan Mỹ
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°14'33"
|
106°02'47"
|
9°59'41"
|
105°52'54"
|
C-48-44-D-d;
C-48-44-D-b
|
Đường huyện 904
|
KX
|
xã
Loan Mỹ
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°01'33"
|
105°57'14"
|
10°00'14"
|
105°57'20"
|
C-48-44-D-d
|
cầu Lò Vôi
|
KX
|
xã
Loan Mỹ
|
H.
Tam Bình
|
10°01'32"
|
105°58'53"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
chùa Đại Thọ
|
KX
|
xã
Loan Mỹ
|
H.
Tam Bình
|
10°00'12"
|
105°56'38"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
chùa Phước Lâm
|
KX
|
xã
Loan Mỹ
|
H.
Tam Bình
|
10°01'27"
|
105°57'02"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
chùa Phước Nghiêm
|
KX
|
xã
Loan Mỹ
|
H.
Tam Bình
|
10°00'17"
|
105°56'40"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
di tích lịch sử văn
hóa Chùa Kỳ Son
|
KX
|
xã
Loan Mỹ
|
H.
Tam Bình
|
10°01'15"
|
105°57'19"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
kênh 19 Tháng 5
|
TV
|
xã
Loan Mỹ
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°03'16"
|
105°55'05"
|
10°01'05"
|
105°55'55"
|
C-48-44-D-d
|
kênh Ấp Giữa
|
TV
|
xã
Loan Mỹ
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°02'44"
|
105°57'36"
|
10°02'00"
|
105°57'23"
|
C-48-44-D-d
|
kênh Bà Cai
|
TV
|
xã
Loan Mỹ
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°02'50"
|
105°55'15"
|
10°02'35"
|
105°54'00"
|
C-48-44-D-d
|
kênh Loan Mỹ
|
TV
|
xã
Loan Mỹ
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°01'56"
|
105°57'14"
|
10°01'29"
|
105°58'58"
|
C-48-44-D-d
|
kênh Lưu Văn Liệt
|
TV
|
xã
Loan Mỹ
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°01'56"
|
105°54'10"
|
10°02'29"
|
105°56'22"
|
C-48-44-D-d
|
kênh Thủy Lợi
|
TV
|
xã
Loan Mỹ
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°04'05"
|
105°55'57"
|
10°03'27"
|
105°55'51"
|
C-48-44-D-d
|
sông Ba Phố
|
TV
|
xã
Loan Mỹ
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°00'58"
|
105°56'54"
|
9°59'27"
|
105°56'16"
|
C-48-44-D-d;
C-48-56-B-b
|
sông Bình Phú
|
TV
|
xã
Loan Mỹ
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°03'01"
|
105°53'53"
|
10°00'58"
|
105°56'54"
|
C-48-44-D-d
|
sông Măng Thít
|
TV
|
xã
Loan Mỹ
|
H.
Tam Bình
|
|
|
9°58'01"
|
105°54'58"
|
10°09'46"
|
106°10'10"
|
C-48-44-D-d;
C-48-56-B-b
|
ấp 6B
|
DC
|
xã
Long Phú
|
H.
Tam Bình
|
10°04'56"
|
105°55'15"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
ấp Phú Sơn
|
DC
|
xã
Long Phú
|
H.
Tam Bình
|
10°04'20"
|
105°54'29"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
ấp Phú Sơn A
|
DC
|
xã
Long Phú
|
H.
Tam Bình
|
10°05'25"
|
105°54'34"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
ấp Phú Sơn B
|
DC
|
xã
Long Phú
|
H.
Tam Bình
|
10°04'23"
|
105°54'37"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
ấp Phú Sơn C
|
DC
|
xã
Long Phú
|
H.
Tam Bình
|
10°04'01"
|
105°55'47"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
ấp Phú Thạnh
|
DC
|
xã
Long Phú
|
H.
Tam Bình
|
10°03'59"
|
105°53'30"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
Đường tỉnh 905
|
KX
|
xã
Long Phú
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°06'45"
|
105°53'26"
|
10°02'48"
|
105°59'09"
|
C-48-44-D-d
|
đường 26 Tháng 3
|
KX
|
xã
Long Phú
|
H.
Tam Bình
|
|
|
9°58'42"
|
105°55'13"
|
10°04'39"
|
105°54'48"
|
C-48-44-D-d;
C-48-56-B-b
|
cầu Cái Sơn
|
KX
|
xã
Long Phú
|
H.
Tam Bình
|
10°04'43"
|
105°54'44"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
cầu Chồi Mồi
|
KX
|
xã
Long Phú
|
H.
Tam Bình
|
10°04'07"
|
105°55'58"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
cầu Lô Mười
|
KX
|
xã
Long Phú
|
H.
Tam Bình
|
10°04'24"
|
105°55'20"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
cầu Rạch Rừng
|
KX
|
xã
Long Phú
|
H.
Tam Bình
|
10°05'04"
|
105°54'01"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
chùa Phước Hưng
|
KX
|
xã
Long Phú
|
H.
Tam Bình
|
10°04'58"
|
105°54'32"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
kênh Chồi Mồi
|
TV
|
xã
Long Phú
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°05'41"
|
105°56'31"
|
10°04'05"
|
105°55'57"
|
C-48-44-D-d
|
kênh Lô 10
|
TV
|
xã
Long Phú
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°05'17"
|
105°54'59"
|
10°04'23"
|
105°55'20"
|
C-48-44-D-d
|
kênh Miễu Đôi
|
TV
|
xã
Long Phú
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°05'02"
|
105°54'01"
|
10°04'24"
|
105°53'12"
|
C-48-44-D-d
|
kênh Nhà Ngói
|
TV
|
xã
Long Phú
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°04'34"
|
105°55'25"
|
10°04'33"
|
105°56'10"
|
C-48-44-D-d
|
kênh Thủy Lợi
|
TV
|
xã
Long Phú
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°04'05"
|
105°55'57"
|
10°03'27"
|
105°55'51"
|
C-48-44-D-d
|
Kênh Xáng
|
TV
|
xã
Long Phú
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°05'31"
|
105°53'04"
|
10°02'39"
|
105°59'20"
|
C-48-44-D-d
|
rạch Cồng Cộc
|
TV
|
xã
Long Phú
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°04'24"
|
105°53'12"
|
10°03'29"
|
105°53'44"
|
C-48-44-D-d
|
sông Cái Sơn
|
TV
|
xã
Long Phú
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°03'08"
|
105°53'51"
|
10°06'14"
|
105°55'22"
|
C-48-44-D-d
|
Sông Lô
|
TV
|
xã
Long Phú
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°04'59"
|
105°54'09"
|
10°05'17"
|
105°54'59"
|
C-48-44-D-d
|
Ấp 10
|
DC
|
xã
Mỹ Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°05'41"
|
105°57'08"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
Ấp 11
|
DC
|
xã
Mỹ Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°05'34"
|
105°56'34"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
ấp 6A
|
DC
|
xã
Mỹ Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°05'19"
|
105°56'31"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
Ấp 8
|
DC
|
xã
Mỹ Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°06'47"
|
105°58'07"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
Ấp 9
|
DC
|
xã
Mỹ Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°05'44"
|
105°57'46"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
ấp Cái Sơn
|
DC
|
xã
Mỹ Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°06'00"
|
105°55'39"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
ấp Mỹ Phú
|
DC
|
xã
Mỹ Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°06'43"
|
105°57'51"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
ấp Mỹ Tân
|
DC
|
xã
Mỹ Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°05'30"
|
105°57'54"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
Đường tỉnh 909
|
KX
|
xã
Mỹ Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°14'33"
|
106°02'47"
|
9°59'41"
|
105°52'54"
|
C-48-44-D-d
|
chùa Vĩnh An
|
KX
|
xã
Mỹ Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°06'49"
|
105°57'47"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
Đường huyện Cái Ngang
|
KX
|
xã
Mỹ Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°06'58"
|
105°53'47"
|
10°04'56"
|
105°59'49"
|
C-48-44-D-d
|
kênh Cây Sao
|
TV
|
xã
Mỹ Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°04'31"
|
105°57'24"
|
10°04'35"
|
105°57'57"
|
C-48-44-D-d
|
kênh Chồi Mồi
|
TV
|
xã
Mỹ Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°05'41"
|
105°56'31"
|
10°04'05"
|
105°55'57"
|
C-48-44-D-d
|
kênh Lô 10
|
TV
|
xã
Mỹ Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°05'17"
|
105°54'59"
|
10°04'23"
|
105°55'20"
|
C-48-44-D-d
|
kênh Ngã Ngây
|
TV
|
xã
Mỹ Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°04'43"
|
105°58'29"
|
10°04'42"
|
105°57'20"
|
C-48-44-D-d
|
Kênh Ngang
|
TV
|
xã
Mỹ Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°04'49"
|
105°57'56"
|
10°05'38"
|
105°57'52"
|
C-48-44-D-d
|
kênh Rạch Ranh
|
TV
|
xã
Mỹ Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°04'31"
|
105°57'24"
|
10°05'54"
|
105°57'01"
|
C-48-44-D-d
|
rạch Cả Chát
|
TV
|
xã
Mỹ Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°05'47"
|
105°59'00"
|
10°05'10"
|
106°00'05"
|
C-48-44-D-d
|
rạch Cái Lá
|
TV
|
xã
Mỹ Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°05'18"
|
105°58'28"
|
10°05'35"
|
105°58'13"
|
C-48-44-D-d
|
Rạch Gỗ
|
TV
|
xã
Mỹ Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°05'57"
|
105°58'13"
|
10°06'02"
|
105°58'43"
|
C-48-44-D-d
|
rạch Lung Chuối
|
TV
|
xã
Mỹ Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°04'31"
|
105°57'24"
|
10°03'48"
|
105°56'50"
|
C-48-44-D-d
|
sông Cái Ngang
|
TV
|
xã
Mỹ Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°06'47"
|
105°53'37"
|
10°06'20"
|
105°59'51"
|
C-48-44-D-d
|
sông Cái Sơn
|
TV
|
xã
Mỹ Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°03'08"
|
105°53'51"
|
10°06'14"
|
105°55'22"
|
C-48-44-D-d
|
ấp Bằng Tăng
|
DC
|
xã
Mỹ Thạnh Trung
|
H.
Tam Bình
|
10°03'15"
|
105°57'29"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
ấp Cây Bàng
|
DC
|
xã
Mỹ Thạnh Trung
|
H.
Tam Bình
|
10°04'52"
|
105°58'16"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
ấp Mỹ Hưng
|
DC
|
xã
Mỹ Thạnh Trung
|
H.
Tam Bình
|
10°04'46"
|
105°58'39"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
ấp Mỹ Phú 2
|
DC
|
xã
Mỹ Thạnh Trung
|
H.
Tam Bình
|
10°03'19"
|
105°58'52"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
ấp Mỹ Phú 3
|
DC
|
xã
Mỹ Thạnh Trung
|
H.
Tam Bình
|
10°03'36"
|
105°56'50"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
ấp Mỹ Phú 4
|
DC
|
xã
Mỹ Thạnh Trung
|
H.
Tam Bình
|
10°02'39"
|
105°58'22"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
ấp Mỹ Phú Tân
|
DC
|
xã
Mỹ Thạnh Trung
|
H.
Tam Bình
|
10°03'56"
|
105°56'10"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
ấp Mỹ Quới
|
DC
|
xã
Mỹ Thạnh Trung
|
H.
Tam Bình
|
10°04'19"
|
105°59'45"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
ấp Mỹ Thành
|
DC
|
xã
Mỹ Thạnh Trung
|
H.
Tam Bình
|
10°03'45"
|
105°58'15"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
ấp Mỹ Trung 1
|
DC
|
xã
Mỹ Thạnh Trung
|
H.
Tam Bình
|
10°03'50"
|
105°59'30"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
ấp Mỹ Trung 2
|
DC
|
xã
Mỹ Thạnh Trung
|
H.
Tam Bình
|
10°03'32"
|
105°58'54"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
Đường tỉnh 904
|
KX
|
xã
Mỹ Thạnh Trung
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°09'10"
|
106°01'25"
|
9°58'11"
|
105°54'52"
|
C-48-44-D-d
|
Đường tỉnh 905
|
KX
|
xã
Mỹ Thạnh Trung
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°06'45"
|
105°53'26"
|
10°02'48"
|
105°59'09"
|
C-48-44-D-d
|
Đường tỉnh 909
|
KX
|
xã
Mỹ Thạnh Trung
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°14'33"
|
106°02'47"
|
9°59'41"
|
105°52'54"
|
C-48-44-D-d
|
cầu Bằng Tăng Cũ
|
KX
|
xã
Mỹ Thạnh Trung
|
H.
Tam Bình
|
10°03'29"
|
105°59'15"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
cầu Bằng Tăng Mới
|
KX
|
xã
Mỹ Thạnh Trung
|
H.
Tam Bình
|
10°03'09"
|
105°57'54"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
cầu Cái Sơn Bé
|
KX
|
xã
Mỹ Thạnh Trung
|
H.
Tam Bình
|
10°04'37"
|
105°59'45"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
cầu Cái Sơn Lớn
|
KX
|
xã
Mỹ Thạnh Trung
|
H.
Tam Bình
|
10°03'55"
|
105°59'29"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
cầu Chồi Mồi
|
KX
|
xã
Mỹ Thạnh Trung
|
H.
Tam Bình
|
10°04'07"
|
105°55'58"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
cầu Lung Chuối
|
KX
|
xã
Mỹ Thạnh Trung
|
H.
Tam Bình
|
10°03'42"
|
105°56'48"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
cầu Võ Tuấn Đức
|
KX
|
xã
Mỹ Thạnh Trung
|
H.
Tam Bình
|
10°03'36"
|
105°59'26"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
Đường huyện Cái Ngang
|
KX
|
xã
Mỹ Thạnh Trung
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°06'58"
|
105°53'47"
|
10°04'56"
|
105°59'49"
|
C-48-44-D-b;
C-48-44-D-d
|
đường Võ Tuấn Đức
|
KX
|
xã
Mỹ Thạnh Trung
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°03'02"
|
106°00'00"
|
10°03'39"
|
105°59'20"
|
C-48-44-D-d
|
tịnh xá Hưng Thanh Tự
|
KX
|
xã
Mỹ Thạnh Trung
|
H.
Tam Bình
|
10°03'39"
|
105°59'26"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
kênh 19 Tháng 5
|
TV
|
xã
Mỹ Thạnh Trung
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°04'31"
|
105°57'24"
|
10°03'48"
|
105°56'50"
|
C-48-44-D-d
|
kênh Bảy Kiểu
|
TV
|
xã
Mỹ Thạnh Trung
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°03'31"
|
105°58'17"
|
10°04'16"
|
105°58'02"
|
C-48-44-D-d
|
kênh Cây Sao
|
TV
|
xã
Mỹ Thạnh Trung
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°04'31"
|
105°57'24"
|
10°04'35"
|
105°57'57"
|
C-48-44-D-d
|
kênh Cây Sộp
|
TV
|
xã
Mỹ Thạnh Trung
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°04'33"
|
105°58'24"
|
10°04'24"
|
105°57'22"
|
C-48-44-D-d
|
kênh Chiến Sĩ
|
TV
|
xã
Mỹ Thạnh Trung
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°04'19"
|
105°57'58"
|
10°04'16"
|
105°57'19"
|
C-48-44-D-d
|
kênh Chồi Mồi
|
TV
|
xã
Mỹ Thạnh Trung
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°05'41"
|
105°56'31"
|
10°04'05"
|
105°55'57"
|
C-48-44-D-d
|
kênh Đìa Thùng
|
TV
|
xã
Mỹ Thạnh Trung
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°04'43"
|
105°58'29"
|
10°04'08"
|
105°57'16"
|
C-48-44-D-d
|
kênh Ngã Ngây
|
TV
|
xã
Mỹ Thạnh Trung
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°04'43"
|
105°58'29"
|
10°04'42"
|
105°57'20"
|
C-48-44-D-d
|
kênh Ngã Ngây
|
TV
|
xã
Mỹ Thạnh Trung
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°04'43"
|
105°58'29"
|
10°04'42"
|
105°57'20"
|
C-48-44-D-d
|
kênh Thủy Lợi
|
TV
|
xã
Mỹ Thạnh Trung
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°04'05"
|
105°55'57"
|
10°03'27"
|
105°55'51"
|
C-48-44-D-d
|
Kênh Xáng
|
TV
|
xã
Mỹ Thạnh Trung
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°05'31"
|
105°53'04"
|
10°02'39"
|
105°59'20"
|
C-48-44-D-d
|
rạch Cái Sơn Lớn
|
TV
|
xã
Mỹ Thạnh Trung
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°03'51"
|
105°59'36"
|
10°04'43"
|
105°58'29"
|
C-48-44-D-d
|
rạch Lung Chuối
|
TV
|
xã
Mỹ Thạnh Trung
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°04'31"
|
105°57'24"
|
10°03'48"
|
105°56'50"
|
C-48-44-D-d
|
rạch Ngã Hàng
|
TV
|
xã
Mỹ Thạnh Trung
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°05'01"
|
106°00'08"
|
10°03'38"
|
105°59'27"
|
C-48-44-D-d
|
rạch Ông Sĩ
|
TV
|
xã
Mỹ Thạnh Trung
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°03'44"
|
105°58'59"
|
10°03'44"
|
105°59'30"
|
C-48-44-D-d
|
rạch Pa Try O
|
TV
|
xã
Mỹ Thạnh Trung
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°03'38"
|
105°59'27"
|
10°02'05"
|
105°59'22"
|
C-48-44-D-d
|
ấp An Phong
|
DC
|
xã
Ngãi Tứ
|
H.
Tam Bình
|
10°01'13"
|
105°54'19"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
ấp An Thới
|
DC
|
xã
Ngãi Tứ
|
H.
Tam Bình
|
9°58'45"
|
105°54'57"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
ấp Bình Ninh
|
DC
|
xã
Ngãi Tứ
|
H.
Tam Bình
|
10°02'55"
|
105°53'46"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
ấp Bình Quý
|
DC
|
xã
Ngãi Tứ
|
H.
Tam Bình
|
10°02'03"
|
105°54'00"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
ấp Đông Hậu
|
DC
|
xã
Ngãi Tứ
|
H.
Tam Bình
|
9°58'33"
|
105°54'26"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
ấp Đông Phú
|
DC
|
xã
Ngãi Tứ
|
H.
Tam Bình
|
9°59'25"
|
105°53'26"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
ấp Đông Thạnh
|
DC
|
xã
Ngãi Tứ
|
H.
Tam Bình
|
9°59'04"
|
105°54'27"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
ấp Ngã Cái
|
DC
|
xã
Ngãi Tứ
|
H.
Tam Bình
|
10°00'47"
|
105°54'41"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
Ấp Nhất
|
DC
|
xã
Ngãi Tứ
|
H.
Tam Bình
|
10°00'41"
|
105°54'33"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
Quốc lộ 54
|
KX
|
xã
Ngãi Tứ
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°09'27"
|
105°41'34"
|
9°56'48"
|
106°03'39"
|
C-48-56-B-b
|
Đường tỉnh 904
|
KX
|
xã
Ngãi Tứ
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°09'10"
|
106°01'25"
|
9°58'11"
|
105°54'52"
|
C-48-56-B-b
|
Đường tỉnh 909
|
KX
|
xã
Ngãi Tứ
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°14'33"
|
106°02'47"
|
9°59'41"
|
105°52'54"
|
C-48-44-D-d;
C-48-44-D-b
|
Đường huyện 48
|
KX
|
xã
Ngãi Tứ
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°00'56"
|
105°54'33"
|
10°01'36"
|
105°57'08"
|
C-48-56-B-b
|
đường 26 Tháng 3
|
KX
|
xã
Ngãi Tứ
|
H.
Tam Bình
|
|
|
9°58'42"
|
105°55'13"
|
10°04'39"
|
105°54'48"
|
C-48-44-D-d
|
cầu An Hòa
|
KX
|
xã
Ngãi Tứ
|
H.
Tam Bình
|
10°00'52"
|
105°54'35"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
cầu Bình Phú
|
KX
|
xã
Ngãi Tứ
|
H.
Tam Bình
|
10°03'01"
|
105°53'59"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
cầu Giáo Mẹo
|
KX
|
xã
Ngãi Tứ
|
H.
Tam Bình
|
10°01'48"
|
105°53'31"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
cầu Ngãi Tứ
|
KX
|
xã
Ngãi Tứ
|
H.
Tam Bình
|
10°02'17"
|
105°54'05"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
chùa Bảo Ân
|
KX
|
xã
Ngãi Tứ
|
H.
Tam Bình
|
9°59'19"
|
105°53'24"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
chùa Phật Tánh
|
KX
|
xã
Ngãi Tứ
|
H.
Tam Bình
|
9°58'28"
|
105°54'35"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
chùa Phước Huệ
|
KX
|
xã
Ngãi Tứ
|
H.
Tam Bình
|
9°59'23"
|
105°53'15"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
di tích lịch sử Chùa
Phước Hậu
|
KX
|
xã
Ngãi Tứ
|
H.
Tam Bình
|
9°58'17"
|
105°54'43"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
đình Đông Hậu
|
KX
|
xã
Ngãi Tứ
|
H.
Tam Bình
|
9°59'31"
|
105°52'59"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
kênh Bà Cai
|
TV
|
xã
Ngãi Tứ
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°02'50"
|
105°55'15"
|
10°02'35"
|
105°54'00"
|
C-48-44-D-d
|
kênh Bờ Đay
|
TV
|
xã
Ngãi Tứ
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°01'11"
|
105°55'52"
|
10°00'56"
|
105°54'29"
|
C-48-44-D-d
|
kênh Giáo Mẹo
|
TV
|
xã
Ngãi Tứ
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°04'49"
|
105°51'09"
|
10°01'22"
|
105°54'19"
|
C-48-44-D-d
|
kênh Lưu Văn Liệt
|
TV
|
xã
Ngãi Tứ
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°01'56"
|
105°54'10"
|
10°02'29"
|
105°56'22"
|
C-48-44-D-d
|
kênh Mười Huỳnh
|
TV
|
xã
Ngãi Tứ
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°02'29"
|
105°53'26"
|
10°02'35"
|
105°54'00"
|
C-48-44-D-d
|
kênh Mương Ranh
|
TV
|
xã
Ngãi Tứ
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°02'50"
|
105°55'15"
|
10°02'31"
|
105°54'01"
|
C-48-44-D-d
|
kênh Nông Dân
|
TV
|
xã
Ngãi Tứ
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°01'00"
|
105°53'42"
|
10°01'09"
|
105°54'24"
|
C-48-44-D-d
|
kênh Sô Pha
|
TV
|
xã
Ngãi Tứ
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°01'48"
|
105°55'38"
|
10°01'19"
|
105°54'21"
|
C-48-44-D-d
|
kênh Thầy Thùng
|
TV
|
xã
Ngãi Tứ
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°02'35"
|
105°53'25"
|
10°02'42"
|
105°53'58"
|
C-48-44-D-d
|
rạch Đình Bến Xe
|
TV
|
xã
Ngãi Tứ
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°00'21"
|
105°53'31"
|
9°59'27"
|
105°52'57"
|
C-48-44-D-d;
C-48-56-B-b
|
rạch Hai Ký
|
TV
|
xã
Ngãi Tứ
|
H.
Tam Bình
|
|
|
9°59'07"
|
105°53'25"
|
9°59'06"
|
105°53'18"
|
C-48-56-B-b
|
rạch Năm Mậu
|
TV
|
xã
Ngãi Tứ
|
H.
Tam Bình
|
|
|
9°59'20"
|
105°53'13"
|
9°59'09"
|
105°52'51"
|
C-48-56-B-b
|
rạch Tám Đông
|
TV
|
xã
Ngãi Tứ
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°01'03"
|
105°54'10"
|
10°01'03"
|
105°54'26"
|
C-48-44-D-d
|
sông An Hòa
|
TV
|
xã
Ngãi Tứ
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°00'58"
|
105°56'54"
|
10°00'50"
|
105°54'32"
|
C-48-44-D-d
|
sông Bình Phú
|
TV
|
xã
Ngãi Tứ
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°03'01"
|
105°53'53"
|
10°00'58"
|
105°56'54"
|
C-48-44-D-d
|
sông Cái Sơn
|
TV
|
xã
Ngãi Tứ
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°03'08"
|
105°53'51"
|
10°06'14"
|
105°55'22"
|
C-48-44-D-d
|
sông Đông Thạnh
|
TV
|
xã
Ngãi Tứ
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°00'47"
|
105°54'17"
|
9°59'10"
|
105°54'36"
|
C-48-44-D-c;
C-48-44-D-d
|
sông Đông Thạnh
|
TV
|
xã
Ngãi Tứ
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°00'47"
|
105°54'17"
|
9°59'10"
|
105°54'36"
|
C-48-44-D-d;
C-48-56-B-b
|
Sông Hậu
|
TV
|
xã
Ngãi Tứ
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°08'09"
|
105°40'48"
|
9°53'08"
|
105°58'39"
|
C-48-56-B-b
|
sông Ngã Tắc
|
TV
|
xã
Ngãi Tứ
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°00'47"
|
105°54'17"
|
10°00'50"
|
105°54'32"
|
C-48-44-D-d
|
sông Ngãi Tứ
|
TV
|
xã
Ngãi Tứ
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°03'29"
|
105°53'44"
|
9°59'10"
|
105°54'36"
|
C-48-44-D-d;
C-48-56-B-b
|
sông Rạch Lá
|
TV
|
xã
Ngãi Tứ
|
H.
Tam Bình
|
|
|
9°59'46"
|
105°55'12"
|
9°58'43"
|
105°55'31"
|
C-48-56-B-b
|
sông Sóc Tro
|
TV
|
xã
Ngãi Tứ
|
H.
Tam Bình
|
|
|
9°59'10"
|
105°54'36"
|
9°58'30"
|
105°55'06"
|
C-48-56-B-b
|
sông Trà Ôn
|
TV
|
xã
Ngãi Tứ
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°03'54"
|
105°49'16"
|
9°58'01"
|
105°54'58"
|
C-48-56-B-b
|
ấp 3A
|
DC
|
xã
Phú Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°07'04"
|
105°57'40"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
ấp 3B
|
DC
|
xã
Phú Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°08'13"
|
105°56'34"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Ấp 4
|
DC
|
xã
Phú Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°06'48"
|
105°57'15"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
Ấp 5
|
DC
|
xã
Phú Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°05'50"
|
105°56'32"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
ấp Cây Điều
|
DC
|
xã
Phú Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°06'03"
|
105°57'03"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
ấp Long Công
|
DC
|
xã
Phú Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°07'01"
|
105°57'25"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
ấp Lung Đồng
|
DC
|
xã
Phú Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°08'25"
|
105°56'36"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
ấp Phú Tân
|
DC
|
xã
Phú Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°07'52"
|
105°55'41"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
cầu Long Công
|
KX
|
xã
Phú Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°06'45"
|
105°57'33"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
chùa Phước Lâm
|
KX
|
xã
Phú Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°06'10"
|
105°56'06"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
Đường huyện Cái Ngang
|
KX
|
xã
Phú Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°06'58"
|
105°53'47"
|
10°04'56"
|
105°59'49"
|
C-48-44-D-b;
C-48-44-D-d
|
Đường huyện Phú Lộc -
Bầu Gốc
|
KX
|
xã
Phú Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°06'57"
|
105°57'42"
|
10°08'57"
|
105°55'14"
|
C-48-44-D-b;
C-48-44-D-d
|
Khu di tích cách mạng
Cái Ngang
|
KX
|
xã
Phú Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°06'29"
|
105°57'18"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
rạch Đìa Đá
|
TV
|
xã
Phú Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°08'35"
|
105°56'30"
|
10°08'43"
|
105°56'04"
|
C-48-44-D-b
|
rạch Long Công
|
TV
|
xã
Phú Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°07'13"
|
105°56'04"
|
10°06'43"
|
105°57'42"
|
C-48-44-D-b;
C-48-44-D-d
|
rạch Ngã Bát
|
TV
|
xã
Phú Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°07'17"
|
105°57'19"
|
10°06'48"
|
105°57'29"
|
C-48-44-D-b
|
rạch Ngã Cạy
|
TV
|
xã
Phú Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°09'26"
|
105°56'59"
|
10°07'35"
|
105°57'31"
|
C-48-44-D-b
|
rạch Xẻo Bứa
|
TV
|
xã
Phú Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°07'44"
|
105°57'13"
|
10°06'27"
|
105°55'06"
|
C-48-44-D-d
|
sông Cái Ngang
|
TV
|
xã
Phú Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°06'47"
|
105°53'37"
|
10°06'20"
|
105°59'51"
|
C-48-44-D-d
|
sông Kênh Ngay
|
TV
|
xã
Phú Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°07'35"
|
105°57'31"
|
10°06'56"
|
105°57'50"
|
C-48-44-D-b;
C-48-44-D-d
|
ấp Phú An
|
DC
|
xã
Phú Thịnh
|
H.
Tam Bình
|
10°08'30"
|
105°55'02"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
ấp Phú Bình
|
DC
|
xã
Phú Thịnh
|
H.
Tam Bình
|
10°08'59"
|
105°53'04"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
ấp Phú Hòa
|
DC
|
xã
Phú Thịnh
|
H.
Tam Bình
|
10°08'16"
|
105°53'04"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
ấp Phú Hưng
|
DC
|
xã
Phú Thịnh
|
H.
Tam Bình
|
10°06'30"
|
105°53'04"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
ấp Phú Hữu Đông
|
DC
|
xã
Phú Thịnh
|
H.
Tam Bình
|
10°08'47"
|
105°53'00"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
ấp Phú Hữu Tây
|
DC
|
xã
Phú Thịnh
|
H.
Tam Bình
|
10°06'25"
|
105°52'44"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
ấp Phú Tân
|
DC
|
xã
Phú Thịnh
|
H.
Tam Bình
|
10°08'21"
|
105°54'29"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
ấp Phú Thuận
|
DC
|
xã
Phú Thịnh
|
H.
Tam Bình
|
10°07'21"
|
105°53'20"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã
Phú Thịnh
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°16'42"
|
105°54'30"
|
10°02'05"
|
105°48'34"
|
C-48-44-D-b;
C-48-44-D-d
|
Đường tỉnh 908
|
KX
|
xã
Phú Thịnh
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°08'41"
|
105°55'08"
|
10°08'55"
|
105°42'22"
|
C-48-44-D-d
|
cầu Ba Càng
|
KX
|
xã
Phú Thịnh
|
H.
Tam Bình
|
10°06'53"
|
105°53'38"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
cầu Mù U
|
KX
|
xã
Phú Thịnh
|
H.
Tam Bình
|
10°06'24"
|
105°53'04"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
cầu Phú An
|
KX
|
xã
Phú Thịnh
|
H.
Tam Bình
|
10°07'52"
|
105°54'50"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
chùa Linh Phước
|
KX
|
xã
Phú Thịnh
|
H.
Tam Bình
|
10°06'33"
|
105°52'20"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Đường huyện Phú Thịnh
|
KX
|
xã
Phú Thịnh
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°06'45"
|
105°53'25"
|
10°09'01"
|
105°52'53"
|
C-48-44-D-a
|
kênh Cườm Nga
|
TV
|
xã
Phú Thịnh
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°09'25"
|
105°51'56"
|
10°09'20"
|
105°52'07"
|
C-48-44-D-a
|
kênh Đập Lớn
|
TV
|
xã
Phú Thịnh
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°09'02"
|
105°54'09"
|
10°08'58"
|
105°52'54"
|
C-48-44-D-b
|
kênh Di Cư
|
TV
|
xã
Phú Thịnh
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°07'52"
|
105°54'50"
|
10°08'04"
|
105°54'24"
|
C-48-44-D-b;
C-48-44-D-d
|
Kênh Mới
|
TV
|
xã
Phú Thịnh
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°09'20"
|
105°51'44"
|
10°05'43"
|
105°49'12"
|
C-48-44-D-a;
C-48-44-D-c
|
kênh Ông Cả
|
TV
|
xã
Phú Thịnh
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°07'44"
|
105°52'30"
|
10°07'46"
|
105°53'17"
|
C-48-44-D-a;
C-48-44-D-b
|
kênh Thầy Tư Kế
|
TV
|
xã
Phú Thịnh
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°08'30"
|
105°52'18"
|
10°08'48"
|
105°53'01"
|
C-48-44-D-a;
C-48-44-D-b
|
rạch Ông Kế
|
TV
|
xã
Phú Thịnh
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°08'14"
|
105°51'37"
|
10°08'20"
|
105°53'00"
|
C-48-44-D-a;
C-48-44-D-b
|
sông Ba Càng
|
TV
|
xã
Phú Thịnh
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°09'03"
|
105°52'54"
|
10°06'47"
|
105°53'37"
|
C-48-44-D-b;
C-48-44-D-d
|
sông Mù U
|
TV
|
xã
Phú Thịnh
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°06'43"
|
105°52'35"
|
10°06'47"
|
105°53'37"
|
C-48-44-D-d
|
sông Phú An
|
TV
|
xã
Phú Thịnh
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°08'51"
|
105°54'41"
|
10°07'55"
|
105°54'21"
|
C-48-44-D-b
|
sông Pô Kê
|
TV
|
xã
Phú Thịnh
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°07'55"
|
105°54'21"
|
10°06'55"
|
105°53'38"
|
C-48-44-D-b;
C-48-44-D-d
|
ấp Phú Điền
|
DC
|
xã
Song Phú
|
H.
Tam Bình
|
10°06'20"
|
105°55'31"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
ấp Phú Hòa Yên
|
DC
|
xã
Song Phú
|
H.
Tam Bình
|
10°06'27"
|
105°53'10"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
ấp Phú Hữu Yên
|
DC
|
xã
Song Phú
|
H.
Tam Bình
|
10°06'16"
|
105°55'13"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
ấp Phú Lợi
|
DC
|
xã
Song Phú
|
H.
Tam Bình
|
10°07'51"
|
105°54'50"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
ấp Phú Ninh
|
DC
|
xã
Song Phú
|
H.
Tam Bình
|
10°06'59"
|
105°54'00"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
ấp Phú Trường
|
DC
|
xã
Song Phú
|
H.
Tam Bình
|
10°06'46"
|
105°53'32"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
ấp Phú Trường Yên
|
DC
|
xã
Song Phú
|
H.
Tam Bình
|
10°06'31"
|
105°53'34"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã
Song Phú
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°16'42"
|
105°54'30"
|
10°02'05"
|
105°48'34"
|
C-48-44-D-b;
C-48-44-D-d
|
Đường tỉnh 905
|
KX
|
xã
Song Phú
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°06'45"
|
105°53'26"
|
10°02'48"
|
105°59'09"
|
C-48-44-D-d
|
cầu Ba Càng
|
KX
|
xã
Song Phú
|
H.
Tam Bình
|
10°06'53"
|
105°53'38"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
cầu Mù U
|
KX
|
xã
Song Phú
|
H.
Tam Bình
|
10°06'24"
|
105°53'04"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
cầu Phú An
|
KX
|
xã
Song Phú
|
H.
Tam Bình
|
10°07'52"
|
105°54'50"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
Cầu Sập
|
KX
|
xã
Song Phú
|
H.
Tam Bình
|
10°06'40"
|
105°53'34"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
cầu Thủ Cù
|
KX
|
xã
Song Phú
|
H.
Tam Bình
|
10°06'30"
|
105°55'12"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
chùa Bà Phú Trường
Yên
|
KX
|
xã
Song Phú
|
H.
Tam Bình
|
10°06'46"
|
105°53'38"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
chùa Kim Quang Tự
|
KX
|
xã
Song Phú
|
H.
Tam Bình
|
10°06'36"
|
105°53'34"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
chùa Phú Hưng Tự
|
KX
|
xã
Song Phú
|
H.
Tam Bình
|
10°06'57"
|
105°53'47"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
chùa Tế Sanh Phật
Đường
|
KX
|
xã
Song Phú
|
H.
Tam Bình
|
10°06'51"
|
105°53'41"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
chùa Vĩnh Trường
|
KX
|
xã
Song Phú
|
H.
Tam Bình
|
10°06'52"
|
105°54'00"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
Đường huyện Cái Ngang
|
KX
|
xã
Song Phú
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°06'58"
|
105°53'47"
|
10°04'56"
|
105°59'49"
|
C-48-44-D-b;
C-48-44-D-d
|
nhà thờ Song Phú
|
KX
|
xã
Song Phú
|
H.
Tam Bình
|
10°06'44"
|
105°53'26"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
nhà thờ Tin lành Song
Phú
|
KX
|
xã
Song Phú
|
H.
Tam Bình
|
10°06'53"
|
105°53'43"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
kênh Cây Gáo
|
TV
|
xã
Song Phú
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°05'55"
|
105°53'56"
|
10°06'50"
|
105°53'46"
|
C-48-44-D-d
|
kênh Thủ Cù
|
TV
|
xã
Song Phú
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°07'52"
|
105°54'50"
|
10°07'10"
|
105°55'29"
|
C-48-44-D-b;
C-48-44-D-d
|
rạch Ba Xe
|
TV
|
xã
Song Phú
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°06'52"
|
105°54'19"
|
10°07'47"
|
105°54'47"
|
C-48-44-D-d
|
rạch Ông Khánh
|
TV
|
xã
Song Phú
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°07'08"
|
105°55'28"
|
10°06'14"
|
105°55'22"
|
C-48-44-D-d
|
Rạch Rừng
|
TV
|
xã
Song Phú
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°05'58"
|
105°54'01"
|
10°06'39"
|
105°54'17"
|
C-48-44-D-d
|
rạch Xẻo Bứa
|
TV
|
xã
Song Phú
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°07'44"
|
105°57'13"
|
10°06'27"
|
105°55'06"
|
C-48-44-D-d
|
sông Ba Càng
|
TV
|
xã
Song Phú
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°09'03"
|
105°52'54"
|
10°06'47"
|
105°53'37"
|
C-48-44-D-b;
C-48-44-D-d
|
sông Cái Ngang
|
TV
|
xã
Song Phú
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°06'47"
|
105°53'37"
|
10°06'20"
|
105°59'51"
|
C-48-44-D-d
|
sông Cái Sơn
|
TV
|
xã
Song Phú
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°03'08"
|
105°53'51"
|
10°06'14"
|
105°55'22"
|
C-48-44-D-d
|
sông Mù U
|
TV
|
xã
Song Phú
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°06'43"
|
105°52'35"
|
10°06'47"
|
105°53'37"
|
C-48-44-D-d
|
Ấp 1
|
DC
|
xã
Tân Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°09'02"
|
105°57'58"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
Ấp 2
|
DC
|
xã
Tân Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°08'30"
|
105°57'39"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
Ấp 8
|
DC
|
xã
Tân Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°08'59"
|
105°58'16"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
Ấp 9
|
DC
|
xã
Tân Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°08'36"
|
105°59'22"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
ấp Tân Lợi
|
DC
|
xã
Tân Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°08'29"
|
105°59'14"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
ấp Tân Thành
|
DC
|
xã
Tân Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°09'21"
|
105°57'29"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
Đường tỉnh 909
|
KX
|
xã
Tân Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°14'33"
|
106°02'47"
|
9°59'41"
|
105°52'54"
|
C-48-44-D-b
|
đường Bờ Tràm
|
KX
|
xã
Tân Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°08'02"
|
105°59'44"
|
10°08'20"
|
106°01'15"
|
C-48-44-D-d
|
Đường huyện Tân Lộc -
Hòa Phú
|
KX
|
xã
Tân Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°09'01"
|
105°58'12"
|
10°09'24"
|
105°56'59"
|
C-48-44-D-b
|
nhà thờ Ngã Cạy
|
KX
|
xã
Tân Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°07'49"
|
105°57'06"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
kênh Quan Vệ
|
TV
|
xã
Tân Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°09'30"
|
105°58'16"
|
10°08'21"
|
105°59'23"
|
C-48-44-D-b
|
Rạch Giữa
|
TV
|
xã
Tân Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°08'42"
|
105°58'24"
|
10°08'47"
|
105°58'03"
|
C-48-44-D-b
|
rạch Ngã Cạy
|
TV
|
xã
Tân Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°09'26"
|
105°56'59"
|
10°07'35"
|
105°57'31"
|
C-48-44-D-b
|
rạch San Bửu
|
TV
|
xã
Tân Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°10'29"
|
105°57'25"
|
10°09'26"
|
105°56'59"
|
C-48-44-D-b
|
rạch Thông Quận
|
TV
|
xã
Tân Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°09'01"
|
105°57'13"
|
10°08'27"
|
105°57'32"
|
C-48-44-D-b
|
rạch Vàm Gừa
|
TV
|
xã
Tân Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°09'15"
|
105°57'42"
|
10°08'47"
|
105°58'03"
|
C-48-44-D-b
|
sông Danh Tấm
|
TV
|
xã
Tân Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°08'21"
|
105°59'23"
|
10°06'38"
|
105°59'20"
|
C-48-44-D-b
|
sông Giáp Nước
|
TV
|
xã
Tân Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°09'30"
|
105°58'16"
|
10°07'35"
|
105°57'31"
|
C-48-44-D-b
|
sông Giáp Nước
|
TV
|
xã
Tân Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°09'30"
|
105°58'16"
|
10°07'35"
|
105°57'31"
|
C-48-44-D-b
|
ấp Phú Long
|
DC
|
xã
Tân Phú
|
H.
Tam Bình
|
10°04'02"
|
105°52'19"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
ấp Phú Mỹ
|
DC
|
xã
Tân Phú
|
H.
Tam Bình
|
10°05'20"
|
105°51'56"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
ấp Phú Nghĩa
|
DC
|
xã
Tân Phú
|
H.
Tam Bình
|
10°05'55"
|
105°52'38"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
ấp Phú Thành
|
DC
|
xã
Tân Phú
|
H.
Tam Bình
|
10°04'59"
|
105°51'43"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
ấp Phú Thọ
|
DC
|
xã
Tân Phú
|
H.
Tam Bình
|
10°05'56"
|
105°53'04"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
ấp Phú Yên
|
DC
|
xã
Tân Phú
|
H.
Tam Bình
|
10°04'51"
|
105°52'36"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã
Tân Phú
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°16'42"
|
105°54'30"
|
10°02'05"
|
105°48'34"
|
C-48-44-D-b;
C-48-44-D-d
|
Đường tỉnh 905
|
KX
|
xã
Tân Phú
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°06'45"
|
105°53'26"
|
10°02'48"
|
105°59'09"
|
C-48-44-D-d
|
cầu Mù U
|
KX
|
xã
Tân Phú
|
H.
Tam Bình
|
10°06'24"
|
105°53'04"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
cầu Rạch Múc
|
KX
|
xã
Tân Phú
|
H.
Tam Bình
|
10°05'08"
|
105°51'49"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
cầu Rạch Rừng
|
KX
|
xã
Tân Phú
|
H.
Tam Bình
|
10°05'04"
|
105°54'01"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
đình thần Phú Mỹ
|
KX
|
xã
Tân Phú
|
H.
Tam Bình
|
10°05'09"
|
105°51'48"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-c
|
kênh Cống Ranh
|
TV
|
xã
Tân Phú
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°03'14"
|
105°52'05"
|
10°04'56"
|
105°51'28"
|
C-48-44-D-c
|
kênh Miễu Đôi
|
TV
|
xã
Tân Phú
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°05'02"
|
105°54'01"
|
10°04'24"
|
105°53'12"
|
C-48-44-D-d
|
kênh Phú Long
|
TV
|
xã
Tân Phú
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°04'31"
|
105°52'31"
|
10°03'14"
|
105°52'05"
|
C-48-44-D-c;
C-48-44-D-d
|
kênh Phú Yên
|
TV
|
xã
Tân Phú
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°04'31"
|
105°52'31"
|
10°06'22"
|
105°53'08"
|
C-48-44-D-d
|
kênh Việt Sạn
|
TV
|
xã
Tân Phú
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°04'43"
|
105°51'59"
|
10°05'05"
|
105°51'54"
|
C-48-44-D-c
|
Kênh Xáng
|
TV
|
xã
Tân Phú
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°05'31"
|
105°53'04"
|
10°02'39"
|
105°59'20"
|
C-48-44-D-d
|
rạch Đường Châu
|
TV
|
xã
Tân Phú
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°05'02"
|
105°52'56"
|
10°03'29"
|
105°53'44"
|
C-48-44-D-d
|
sông Chà Và Lớn
|
TV
|
xã
Tân Phú
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°05'31"
|
105°53'04"
|
10°04'13"
|
105°49'30"
|
C-48-44-D-c;
C-48-44-D-d
|
sông Mù U
|
TV
|
xã
Tân Phú
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°06'43"
|
105°52'35"
|
10°06'47"
|
105°53'37"
|
C-48-44-D-d
|
ấp Mỹ Phú 1
|
DC
|
xã
Tường Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°02'53"
|
105°59'16"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
ấp Mỹ Phú 5
|
DC
|
xã
Tường Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°02'16"
|
105°59'13"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
ấp Nhà Thờ
|
DC
|
xã
Tường Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°03'00"
|
106°00'21"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Tường Lễ
|
DC
|
xã
Tường Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°03'46"
|
105°59'39"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
ấp Tường Nhơn
|
DC
|
xã
Tường Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°04'48"
|
106°00'47"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
ấp Tường Nhơn A
|
DC
|
xã
Tường Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°04'13"
|
105°59'58"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Tường Nhơn B
|
DC
|
xã
Tường Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°03'47"
|
106°00'27"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Tường Trí
|
DC
|
xã
Tường Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°02'14"
|
105°59'40"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
ấp Tường Trí B
|
DC
|
xã
Tường Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°01'36"
|
105°59'15"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
Đường tỉnh 904
|
KX
|
xã
Tường Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°09'10"
|
106°01'25"
|
9°58'11"
|
105°54'52"
|
C-48-56-B-b
|
Đường tỉnh 905
|
KX
|
xã
Tường Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°06'45"
|
105°53'26"
|
10°02'48"
|
105°59'09"
|
C-48-44-D-d
|
cầu 3 Tháng 2
|
KX
|
xã
Tường Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°03'06"
|
105°59'57"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
cầu Bằng Tăng Cũ
|
KX
|
xã
Tường Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°03'29"
|
105°59'15"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
cầu Lò Vôi
|
KX
|
xã
Tường Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°01'32"
|
105°58'53"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
cầu Ông Đốc
|
KX
|
xã
Tường Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°02'39"
|
105°59'07"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
chùa Bửu Quang
|
KX
|
xã
Tường Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°04'04"
|
106°00'02"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
chùa Cao đài Tiên
Thiên
|
KX
|
xã
Tường Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°03'06"
|
106°00'02"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
chùa Phước Linh
|
KX
|
xã
Tường Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°04'57"
|
106°00'09"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
chùa Phước Sơn
|
KX
|
xã
Tường Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°03'18"
|
105°59'20"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
chùa Thành Hoa Tự
|
KX
|
xã
Tường Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°03'23"
|
106°00'29"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
bến đò ngang Rạch Sa Rày
|
KX
|
xã
Tường Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°01'14"
|
105°59'11"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
đường huyện Hòa Hiệp
- Tường Lộc
|
KX
|
xã
Tường Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°05'32"
|
106°00'52"
|
10°03'06"
|
105°59'57"
|
C-48-45-C-c;
C-48-44-D-d
|
Khu tưởng niệm Giáo
sư - Viện sĩ Trần Đại Nghĩa
|
KX
|
xã
Tường Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°03'05"
|
105°59'09"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
Miếu Quan Tiền Hiền
Phan Công An
|
KX
|
xã
Tường Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°03'16"
|
105°59'20"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
nhà thờ Thiên Chúa
|
KX
|
xã
Tường Lộc
|
H.
Tam Bình
|
10°03'01"
|
106°00'14"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
Kênh Xáng
|
TV
|
xã
Tường Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°05'31"
|
105°53'04"
|
10°02'39"
|
105°59'20"
|
C-48-44-D-d
|
rạch Bà Phủ
|
TV
|
xã
Tường Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°04'27"
|
106°00'33"
|
10°04'47"
|
106°00'58"
|
C-48-45-C-c
|
rạch Ngã Hàng
|
TV
|
xã
Tường Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°05'01"
|
106°00'08"
|
10°03'38"
|
105°59'27"
|
C-48-44-D-d;
C-48-45-C-c
|
rạch Nhà Thờ
|
TV
|
xã
Tường Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°03'31"
|
106°00'31"
|
10°03'03"
|
106°00'02"
|
C-48-45-C-c
|
rạch Pa Try O
|
TV
|
xã
Tường Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°03'38"
|
105°59'27"
|
10°02'05"
|
105°59'22"
|
C-48-44-D-d
|
Rạch Sấu
|
TV
|
xã
Tường Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°04'01"
|
105°59'50"
|
10°03'34"
|
106°00'23"
|
C-48-44-D-d;
C-48-45-C-c
|
sông Ba Kè
|
TV
|
xã
Tường Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°06'20"
|
105°59'51"
|
10°04'41"
|
106°01'10"
|
C-48-45-C-c
|
sông Hòa Bình
|
TV
|
xã
Tường Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°00'59"
|
106°03'53"
|
10°03'36"
|
106°00'25"
|
C-48-45-C-c
|
sông Măng Thít
|
TV
|
xã
Tường Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
9°58'01"
|
105°54'58"
|
10°09'46"
|
106°10'10"
|
C-48-44-D-d;
C-48-45-C-c
|
sông Sa Co
|
TV
|
xã
Tường Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°02'06"
|
106°01'05"
|
10°01'16"
|
105°59'11"
|
C-48-44-D-d;
C-48-45-C-c
|
sông Trà Ngoa
|
TV
|
xã
Tường Lộc
|
H.
Tam Bình
|
|
|
10°01'17"
|
105°58'53"
|
9°56'22"
|
106°06'40"
|
C-48-44-D-d;
C-48-45-C-c
|
Khu 1
|
DC
|
TT.
Trà Ôn
|
H.
Trà Ôn
|
9°57'57"
|
105°55'01"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
Khu 10
|
DC
|
TT.
Trà Ôn
|
H.
Trà Ôn
|
9°58'11"
|
105°55'09"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
Khu 10A
|
DC
|
TT.
Trà Ôn
|
H.
Trà Ôn
|
9°57'38"
|
105°55'24"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
Khu 10B
|
DC
|
TT.
Trà Ôn
|
H.
Trà Ôn
|
9°58'22"
|
105°54'58"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
Khu 2
|
DC
|
TT.
Trà Ôn
|
H.
Trà Ôn
|
9°57'56"
|
105°55'05"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
Khu 3
|
DC
|
TT.
Trà Ôn
|
H.
Trà Ôn
|
9°57'58"
|
105°55'14"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
Khu 4
|
DC
|
TT.
Trà Ôn
|
H.
Trà Ôn
|
9°57'53"
|
105°55'13"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
Khu 5
|
DC
|
TT.
Trà Ôn
|
H.
Trà Ôn
|
9°58'02"
|
105°55'17"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
Khu 6
|
DC
|
TT.
Trà Ôn
|
H.
Trà Ôn
|
9°57'51"
|
105°55'35"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
Khu 7
|
DC
|
TT.
Trà Ôn
|
H.
Trà Ôn
|
9°58'17"
|
105°55'30"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
Khu 8
|
DC
|
TT.
Trà Ôn
|
H.
Trà Ôn
|
9°58'23"
|
105°55'11"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
Khu 9
|
DC
|
TT.
Trà Ôn
|
H.
Trà Ôn
|
9°58'06"
|
105°55'07"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
Quốc lộ 54
|
KX
|
TT.
Trà Ôn
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°09'27"
|
105°41'34"
|
9°56'48"
|
106°03'39"
|
C-48-56-B-b
|
Đường huyện 70
|
KX
|
TT.
Trà Ôn
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°57'48"
|
105°55'10"
|
9°54'56"
|
105°58'35"
|
C-48-56-B-b
|
Đường tỉnh 904
|
KX
|
TT.
Trà Ôn
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°09'10"
|
106°01'25"
|
9°58'11"
|
105°54'52"
|
C-48-56-B-b
|
bến phà Cái Côn
|
KX
|
TT.
Trà Ôn
|
H.
Trà Ôn
|
9°58'03"
|
105°54'59"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
bến tàu Cần Thơ
|
KX
|
TT.
Trà Ôn
|
H.
Trà Ôn
|
9°57'51"
|
105°55'06"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
Bệnh viện Đa khoa
huyện Trà Ôn
|
KX
|
TT.
Trà Ôn
|
H.
Trà Ôn
|
9°58'14"
|
105°55'13"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
cầu Trà Ôn
|
KX
|
TT.
Trà Ôn
|
H.
Trà Ôn
|
9°58'20"
|
105°55'06"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
chùa Hưng Thiện Tự
|
KX
|
TT.
Trà Ôn
|
H.
Trà Ôn
|
9°57'48"
|
105°55'11"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
chùa Ông Bổn
|
KX
|
TT.
Trà Ôn
|
H.
Trà Ôn
|
9°58'00"
|
105°55'10"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
chùa Thiên Phước
|
KX
|
TT.
Trà Ôn
|
H.
Trà Ôn
|
9°58'01"
|
105°55'15"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
Đài Truyền thanh
huyện Trà Ôn
|
KX
|
TT.
Trà Ôn
|
H.
Trà Ôn
|
9°58'03"
|
105°55'17"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
di tích lịch sử văn
hóa Đình Thiện Mỹ
|
KX
|
TT.
Trà Ôn
|
H.
Trà Ôn
|
9°58'03"
|
105°55'14"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
đường Đốc Phủ Yên
|
KX
|
TT.
Trà Ôn
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°58'05"
|
105°55'15"
|
9°58'17"
|
105°55'22"
|
C-48-56-B-b
|
đường Gia Long
|
KX
|
TT.
Trà Ôn
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°58'05"
|
105°55'15"
|
9°58'00"
|
105°55'00"
|
C-48-56-B-b
|
đường Lê Lợi
|
KX
|
TT.
Trà Ôn
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°58'01"
|
105°55'01"
|
9°57'48"
|
105°55'10"
|
C-48-56-B-b
|
đường Lê Văn Duyệt
|
KX
|
TT.
Trà Ôn
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°58'00"
|
105°55'10"
|
9°57'59"
|
105°55'02"
|
C-48-56-B-b
|
đường Thống Chế Điều
Bát
|
KX
|
TT.
Trà Ôn
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°57'59"
|
105°55'04"
|
9°57'59"
|
105°56'15"
|
C-48-56-B-b
|
Đường trục trung tâm
thị trấn Trà Ôn
|
KX
|
TT.
Trà Ôn
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°57'52"
|
105°55'23"
|
9°58'14"
|
105°55'32"
|
C-48-56-B-b
|
đường Trưng Nhị
|
KX
|
TT.
Trà Ôn
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°58'07"
|
105°55'17"
|
9°57'54"
|
105°55'18"
|
C-48-56-B-b
|
đường Trưng Trắc
|
KX
|
TT.
Trà Ôn
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°57'54"
|
105°55'18"
|
9°57'48"
|
105°55'10"
|
C-48-56-B-b
|
đường Võ Tánh
|
KX
|
TT.
Trà Ôn
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°58'05"
|
105°55'15"
|
9°58'19"
|
105°55'15"
|
C-48-56-B-b
|
Kho bạc Nhà nước
huyện Trà Ôn
|
KX
|
TT.
Trà Ôn
|
H.
Trà Ôn
|
9°58'05"
|
105°55'21"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
miếu Thủy Nam Cung
|
KX
|
TT.
Trà Ôn
|
H.
Trà Ôn
|
9°57'42"
|
105°55'18"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
nhà thờ thị trấn Trà
Ôn
|
KX
|
TT.
Trà Ôn
|
H.
Trà Ôn
|
9°58'09"
|
105°55'22"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
tuyến phà Lục Sĩ
Thành - Thị trấn Trà Ôn
|
KX
|
Xã
Lục Sỹ Thành
|
H.
Trà Ôn
|
9°57'51"
|
105°54'58"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
tịnh xá Ngọc Trà
|
KX
|
TT.
Trà Ôn
|
H.
Trà Ôn
|
9°57'53"
|
105°55'15"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
Tòa án Nhân dân huyện
Trà Ôn
|
KX
|
TT.
Trà Ôn
|
H.
Trà Ôn
|
9°58'05"
|
105°55'20"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
Viện Kiểm sát Nhân
dân huyện Trà Ôn
|
KX
|
TT.
Trà Ôn
|
H.
Trà Ôn
|
9°57'51"
|
105°55'13"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
rạch Mương Củi
|
TV
|
TT.
Trà Ôn
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°58'05"
|
105°55'43"
|
9°58'13"
|
105°55'08"
|
C-48-56-B-b
|
Sông Hậu
|
TV
|
TT.
Trà Ôn
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°08'09"
|
105°40'48"
|
9°53'08"
|
105°58'39"
|
C-48-56-B-b
|
sông Măng Thít
|
TV
|
TT.
Trà Ôn
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°58'01"
|
105°54'58"
|
10°09'46"
|
106°10'10"
|
C-48-56-B-b
|
sông Sóc Tro
|
TV
|
TT.
Trà Ôn
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°59'10"
|
105°54'36"
|
9°58'30"
|
105°55'06"
|
C-48-56-B-b
|
sông Trà Ôn
|
TV
|
TT.
Trà Ôn
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°58'01"
|
105°54'58"
|
10°03'54"
|
105°49'16"
|
C-48-56-B-b
|
ấp Hiệp Hòa
|
DC
|
xã
Hòa Bình
|
H.
Trà Ôn
|
10°02'10"
|
106°04'25"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Hiệp Lợi
|
DC
|
xã
Hòa Bình
|
H.
Trà Ôn
|
10°03'00"
|
106°05'17"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Hiệp Thạnh
|
DC
|
xã
Hòa Bình
|
H.
Trà Ôn
|
10°01'51"
|
106°01'56"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Hiệp Thuận
|
DC
|
xã
Hòa Bình
|
H.
Trà Ôn
|
10°01'15"
|
106°03'41"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Kinh Mới
|
DC
|
xã
Hòa Bình
|
H.
Trà Ôn
|
10°02'27"
|
106°05'25"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Ngãi Hòa
|
DC
|
xã
Hòa Bình
|
H.
Trà Ôn
|
10°03'03"
|
106°02'37"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Tân Hòa
|
DC
|
xã
Hòa Bình
|
H.
Trà Ôn
|
10°02'54"
|
106°03'16"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Tân Thạnh
|
DC
|
xã
Hòa Bình
|
H.
Trà Ôn
|
10°01'46"
|
106°02'48"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Tân Thuận
|
DC
|
xã
Hòa Bình
|
H.
Trà Ôn
|
10°02'15"
|
106°02'49"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Tường Thạnh
|
DC
|
xã
Hòa Bình
|
H.
Trà Ôn
|
10°02'26"
|
106°02'31"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
Đường huyện 74
|
KX
|
xã
Hòa Bình
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°02'53"
|
106°00'05"
|
10°02'13"
|
106°02'47"
|
C-48-45-C-c
|
Đường tỉnh 901
|
KX
|
xã
Hòa Bình
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°59'52"
|
106°02'07"
|
10°09'44"
|
106°09'47"
|
C-48-57-A-a;
C-48-45-C-c
|
chùa Hưng Giác Tự
|
KX
|
xã
Hòa Bình
|
H.
Trà Ôn
|
10°01'42"
|
106°03'31"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
kênh Dà Dách
|
TV
|
xã
Hòa Bình
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°02'30"
|
106°01'53"
|
10°00'22"
|
106°01'30"
|
C-48-45-C-c
|
rạch Ba Huẩn
|
TV
|
xã
Hòa Bình
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°03'36"
|
106°03'17"
|
10°03'20"
|
106°03'43"
|
C-48-45-C-c
|
rạch Bà Phủ
|
TV
|
xã
Hòa Bình
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°01'47"
|
106°02'04"
|
10°01'17"
|
106°02'03"
|
C-48-45-C-c
|
rạch Cà Dâm
|
TV
|
xã
Hòa Bình
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°01'23"
|
106°04'28"
|
10°02'13"
|
106°05'30"
|
C-48-45-C-c
|
rạch Cái Dứa
|
TV
|
xã
Hòa Bình
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°03'15"
|
106°05'16"
|
10°02'23"
|
106°02'40"
|
C-48-45-C-c
|
rạch Cái Dứa
|
TV
|
xã
Hòa Bình
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°03'48"
|
106°03'35"
|
10°03'05"
|
106°03'44"
|
C-48-45-C-c
|
rạch Cai Ngoạt
|
TV
|
xã
Hòa Bình
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°02'41"
|
106°03'42"
|
10°02'58"
|
106°03'30"
|
C-48-45-C-c
|
rạch Cây Sung
|
TV
|
xã
Hòa Bình
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°02'30"
|
106°01'53"
|
10°01'12"
|
106°02'21"
|
C-48-45-C-c
|
rạch Cống Ba
|
TV
|
xã
Hòa Bình
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°01'18"
|
106°03'08"
|
10°01'51"
|
106°03'18"
|
C-48-45-C-c
|
rạch Cống Hai
|
TV
|
xã
Hòa Bình
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°01'14"
|
106°02'59"
|
10°02'02"
|
106°03'04"
|
C-48-45-C-c
|
rạch Cống Một
|
TV
|
xã
Hòa Bình
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°01'46"
|
106°02'56"
|
10°02'08"
|
106°02'58"
|
C-48-45-C-c
|
rạch Đìa Muồng
|
TV
|
xã
Hòa Bình
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°03'40"
|
106°03'37"
|
10°03'33"
|
106°02'32"
|
C-48-45-C-c
|
rạch Đường Trâu
|
TV
|
xã
Hòa Bình
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°03'03"
|
106°02'26"
|
10°03'33"
|
106°02'45"
|
C-48-45-C-c
|
rạch Ngã Tư Mười Thới
|
TV
|
xã
Hòa Bình
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°03'44"
|
106°03'01"
|
10°02'56"
|
106°03'06"
|
C-48-45-C-c
|
kênh Sài Gòn Mới
|
TV
|
xã
Hòa Bình
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°01'12"
|
106°02'21"
|
10°01'23"
|
106°01'39"
|
C-48-45-C-c
|
Rạch Sơn
|
TV
|
xã
Hòa Bình
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°01'40"
|
106°02'43"
|
10°02'23"
|
106°02'40"
|
C-48-45-C-c
|
Rạch Trảng
|
TV
|
xã
Hòa Bình
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°02'12"
|
106°03'30"
|
10°02'47"
|
106°03'02"
|
C-48-45-C-c
|
sông Cái Cá
|
TV
|
xã
Hòa Bình
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°04'53"
|
106°02'45"
|
10°02'10"
|
106°06'30"
|
C-48-45-C-c
|
sông Đập Ranh
|
TV
|
xã
Hòa Bình
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°02'35"
|
106°05'31"
|
10°00'52"
|
106°04'56"
|
C-48-45-C-c
|
sông Hòa Bình
|
TV
|
xã
Hòa Bình
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°00'59"
|
106°03'53"
|
10°03'36"
|
106°00'25"
|
C-48-45-C-c
|
sông Kênh Mới
|
TV
|
xã
Hòa Bình
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°01'31"
|
106°03'39"
|
10°02'44"
|
106°05'27"
|
C-48-45-C-c
|
ấp Khu Phố
|
DC
|
xã
Hựu Thành
|
H.
Trà Ôn
|
9°57'32"
|
106°04'41"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
ấp Trà Sơn
|
DC
|
xã
Hựu Thành
|
H.
Trà Ôn
|
10°00'16"
|
106°01'27"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Vĩnh Hòa
|
DC
|
xã
Hựu Thành
|
H.
Trà Ôn
|
9°59'28"
|
106°00'57"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
ấp Vĩnh Hội
|
DC
|
xã
Hựu Thành
|
H.
Trà Ôn
|
9°58'53"
|
106°01'32"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
ấp Vĩnh Hựu
|
DC
|
xã
Hựu Thành
|
H.
Trà Ôn
|
9°58'43"
|
106°03'30"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
ấp Vĩnh Sơn
|
DC
|
xã
Hựu Thành
|
H.
Trà Ôn
|
9°59'58"
|
106°02'05"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
ấp Vĩnh Thành
|
DC
|
xã
Hựu Thành
|
H.
Trà Ôn
|
9°58'12"
|
106°04'01"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
ấp Vĩnh Thiện
|
DC
|
xã
Hựu Thành
|
H.
Trà Ôn
|
9°58'30"
|
106°03'47"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
ấp Vĩnh Tiến
|
DC
|
xã
Hựu Thành
|
H.
Trà Ôn
|
9°59'34"
|
106°02'27"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
Đường huyện 72
|
KX
|
xã
Hựu Thành
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°56'52"
|
106°03'15"
|
9°59'30"
|
106°00'55"
|
C-48-57-A-a
|
Đường tỉnh 901
|
KX
|
xã
Hựu Thành
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°59'52"
|
106°02'07"
|
10°09'44"
|
106°09'47"
|
C-48-57-A-a
|
Đường tỉnh 906
|
KX
|
xã
Hựu Thành
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°05'06"
|
106°07'02"
|
9°56'49"
|
106°04'18"
|
C-48-57-A-a
|
Đường tỉnh 907
|
KX
|
xã
Hựu Thành
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°58'17"
|
105°57'01"
|
10°13'21"
|
106°04'00"
|
C-48-45-C-c;
C-48-57-A-a
|
bia chiến thắng Yếu
Khu Thầy Phó
|
KX
|
xã
Hựu Thành
|
H.
Trà Ôn
|
9°57'40"
|
106°04'48"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
chợ Hựu Thành
|
KX
|
xã
Hựu Thành
|
H.
Trà Ôn
|
9°57'44"
|
106°04'45"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
chùa Phước Huệ
|
KX
|
xã
Hựu Thành
|
H.
Trà Ôn
|
9°57'34"
|
106°04'46"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
di tích lịch sử văn
hóa Chùa Cũ
|
KX
|
xã
Hựu Thành
|
H.
Trà Ôn
|
10°00'22"
|
106°01'00"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
đình Vĩnh Thành
|
KX
|
xã
Hựu Thành
|
H.
Trà Ôn
|
9°58'07"
|
106°04'20"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
nhà thờ Hựu Thành
|
KX
|
xã
Hựu Thành
|
H.
Trà Ôn
|
9°58'19"
|
106°04'03"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
Kênh Đào
|
TV
|
xã
Hựu Thành
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°59'23"
|
106°02'48"
|
9°58'41"
|
106°01'31"
|
C-48-57-A-a
|
kênh Thầy Phó
|
TV
|
xã
Hựu Thành
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°56'47"
|
106°04'25"
|
9°57'42"
|
106°05'00"
|
C-48-57-A-a
|
rạch Đập Ấu
|
TV
|
xã
Hựu Thành
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°59'53"
|
106°00'57"
|
10°00'21"
|
105°59'36"
|
C-48-45-C-c;
C-48-57-A-a
|
rạch Trà Sơn
|
TV
|
xã
Hựu Thành
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°59'24"
|
106°00'46"
|
10°00'27"
|
106°01'09"
|
C-48-45-C-c;
C-48-57-A-a
|
sông Trà Ngoa
|
TV
|
xã
Hựu Thành
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°01'17"
|
105°58'53"
|
9°56'22"
|
106°06'40"
|
C-48-45-C-c;
C-48-57-A-a
|
sông Vĩnh Thới
|
TV
|
xã
Hựu Thành
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°59'24"
|
106°00'46"
|
9°56'35"
|
106°03'05"
|
C-48-57-A-a
|
sông Vĩnh Thới
|
TV
|
xã
Hựu Thành
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°59'24"
|
106°00'46"
|
9°56'35"
|
106°03'05"
|
C-48-57-A-a
|
ấp An Thành
|
DC
|
xã
Lục Sỹ Thành
|
H.
Trà Ôn
|
9°57'12"
|
105°54'55"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
ấp An Thạnh
|
DC
|
xã
Lục Sỹ Thành
|
H.
Trà Ôn
|
9°57'18"
|
105°54'57"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
ấp Kinh Đào
|
DC
|
xã
Lục Sỹ Thành
|
H.
Trà Ôn
|
9°56'03"
|
105°56'24"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
ấp Kinh Ngây
|
DC
|
xã
Lục Sỹ Thành
|
H.
Trà Ôn
|
9°56'47"
|
105°54'25"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
ấp Long Hưng
|
DC
|
xã
Lục Sỹ Thành
|
H.
Trà Ôn
|
9°56'31"
|
105°54'48"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
ấp Long Thạnh
|
DC
|
xã
Lục Sỹ Thành
|
H.
Trà Ôn
|
9°57'01"
|
105°54'30"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
ấp Mỹ Thạnh A
|
DC
|
xã
Lục Sỹ Thành
|
H.
Trà Ôn
|
9°56'38"
|
105°55'32"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
ấp Mỹ Thạnh B
|
DC
|
xã
Lục Sỹ Thành
|
H.
Trà Ôn
|
9°56'45"
|
105°55'53"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
ấp Tân An
|
DC
|
xã
Lục Sỹ Thành
|
H.
Trà Ôn
|
9°57'32"
|
105°54'43"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
ấp Tân Thạnh
|
DC
|
xã
Lục Sỹ Thành
|
H.
Trà Ôn
|
9°57'50"
|
105°54'04"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
Đường huyện 75
|
KX
|
xã
Lục Sỹ Thành
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°58'53"
|
105°52'53"
|
9°57'39"
|
105°54'46"
|
C-48-56-B-b
|
chùa Vĩnh Khánh
|
KX
|
xã
Lục Sỹ Thành
|
H.
Trà Ôn
|
9°58'20"
|
105°53'43"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
di tích lịch sử văn
hóa Đình Hậu Thạnh
|
KX
|
xã
Lục Sỹ Thành
|
H.
Trà Ôn
|
9°58'02"
|
105°54'06"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
đình Long Hưng
|
KX
|
xã
Lục Sỹ Thành
|
H.
Trà Ôn
|
9°57'03"
|
105°53'50"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
bến phà Lục Sĩ Thành
- Thị trấn Trà Ôn
|
KX
|
xã
Lục Sỹ Thành
|
H.
Trà Ôn
|
9°57'51"
|
105°54'58"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
cồn nổi Ấp Kinh Đào
|
TV
|
xã
Lục Sỹ Thành
|
H.
Trà Ôn
|
9°55'07"
|
105°57'08"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
Kênh Sáng
|
TV
|
xã
Lục Sỹ Thành
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°57'47"
|
105°54'53"
|
9°56'28"
|
105°54'42"
|
C-48-56-B-b
|
Rạch Bà
|
TV
|
xã
Lục Sỹ Thành
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°56'12"
|
105°56'12"
|
9°55'35"
|
105°56'40"
|
C-48-56-B-b
|
Rạch Cái Bần
|
TV
|
xã
Lục Sỹ Thành
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°57'43"
|
105°54'13"
|
9°57'12"
|
105°54'38"
|
C-48-56-B-b
|
rạch Cái Cầu
|
TV
|
xã
Lục Sỹ Thành
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°58'37"
|
105°52'34"
|
9°57'12"
|
105°54'38"
|
C-48-56-B-b
|
rạch Hãng Nước Mắm
|
TV
|
xã
Lục Sỹ Thành
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°56'12"
|
105°56'12"
|
9°57'27"
|
105°54'44"
|
C-48-56-B-b
|
rạch Mái Dầm
|
TV
|
xã
Lục Sỹ Thành
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°58'11"
|
105°52'04"
|
9°56'32"
|
105°54'15"
|
C-48-56-B-b
|
rạch Mái Dầm
|
TV
|
xã
Lục Sỹ Thành
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°58'11"
|
105°52'04"
|
9°56'32"
|
105°54'15"
|
C-48-56-B-b
|
Rạch Quýt
|
TV
|
xã
Lục Sỹ Thành
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°57'28"
|
105°53'57"
|
9°57'43"
|
105°54'13"
|
C-48-56-B-b
|
Rạch Sung
|
TV
|
xã
Lục Sỹ Thành
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°58'38"
|
105°53'26"
|
9°57'43"
|
105°54'13"
|
C-48-56-B-b
|
rạch Trường Tiền
|
TV
|
xã
Lục Sỹ Thành
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°56'12"
|
105°56'12"
|
9°55'37"
|
105°56'37"
|
C-48-56-B-b
|
rạch Vàm Hàn
|
TV
|
xã
Lục Sỹ Thành
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°56'59"
|
105°53'40"
|
9°56'28"
|
105°54'42"
|
C-48-56-B-b
|
rạch Vàm Sép
|
TV
|
xã
Lục Sỹ Thành
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°58'29"
|
105°53'35"
|
9°57'56"
|
105°54'42"
|
C-48-56-B-b
|
Sông Hậu
|
TV
|
xã
Lục Sỹ Thành
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°08'09"
|
105°40'48"
|
9°53'08"
|
105°58'39"
|
C-48-56-B-b
|
ấp Ba Chùa
|
DC
|
xã
Nhơn Bình
|
H.
Trà Ôn
|
10°03'27"
|
106°01'22"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Kinh Số 1
|
DC
|
xã
Nhơn Bình
|
H.
Trà Ôn
|
10°03'14"
|
106°02'13"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Nhơn Ngãi
|
DC
|
xã
Nhơn Bình
|
H.
Trà Ôn
|
10°02'56"
|
106°01'25"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Nhơn Trí
|
DC
|
xã
Nhơn Bình
|
H.
Trà Ôn
|
10°02'01"
|
106°00'48"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Sa Co
|
DC
|
xã
Nhơn Bình
|
H.
Trà Ôn
|
10°01'53"
|
105°59'51"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
ấp Sa Rày
|
DC
|
xã
Nhơn Bình
|
H.
Trà Ôn
|
10°02'49"
|
106°00'52"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Tường Ngãi
|
DC
|
xã
Nhơn Bình
|
H.
Trà Ôn
|
10°02'27"
|
106°01'42"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Tường Nhơn
|
DC
|
xã
Nhơn Bình
|
H.
Trà Ôn
|
10°03'47"
|
106°00'38"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Tường Trí
|
DC
|
xã
Nhơn Bình
|
H.
Trà Ôn
|
10°02'02"
|
106°00'27"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
Đường huyện 74
|
KX
|
xã
Nhơn Bình
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°02'53"
|
106°00'05"
|
10°02'13"
|
106°02'47"
|
C-48-45-C-c
|
bến đò Rạch Sa Rày
|
KX
|
xã
Nhơn Bình
|
H.
Trà Ôn
|
10°01'14"
|
105°59'11"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
kênh Số 1
|
TV
|
xã
Nhơn Bình
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°03'15"
|
106°01'57"
|
10°04'03"
|
106°02'22"
|
C-48-45-C-c
|
kênh Số 2
|
TV
|
xã
Nhơn Bình
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°03'54"
|
106°02'32"
|
10°03'54"
|
106°02'16"
|
C-48-45-C-c
|
kênh Số 3
|
TV
|
xã
Nhơn Bình
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°04'36"
|
106°02'34"
|
10°04'03"
|
106°02'22"
|
C-48-45-C-c
|
kênh Bông Súng
|
TV
|
xã
Nhơn Bình
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°01'33"
|
106°00'42"
|
10°01'27"
|
106°01'40"
|
C-48-45-C-c
|
kênh Dà Dách
|
TV
|
xã
Nhơn Bình
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°02'30"
|
106°01'53"
|
10°00'22"
|
106°01'30"
|
C-48-45-C-c
|
Kênh Giữa
|
TV
|
xã
Nhơn Bình
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°03'31"
|
106°02'04"
|
10°03'35"
|
106°01'18"
|
C-48-45-C-c
|
kênh Ngọc Hòang
|
TV
|
xã
Nhơn Bình
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°02'45"
|
106°00'34"
|
10°01'57"
|
106°01'51"
|
C-48-45-C-c
|
rạch Ba Cảm
|
TV
|
xã
Nhơn Bình
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°03'32"
|
106°02'15"
|
10°02'52"
|
106°02'10"
|
C-48-45-C-c
|
rạch Ba Chùa
|
TV
|
xã
Nhơn Bình
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°04'05"
|
106°02'03"
|
10°03'22"
|
106°00'37"
|
C-48-45-C-c
|
rạch Bà Phó
|
TV
|
xã
Nhơn Bình
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°02'25"
|
106°00'47"
|
10°02'02"
|
106°00'42"
|
C-48-45-C-c
|
rạch Bà Tàu Lùng
|
TV
|
xã
Nhơn Bình
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°03'42"
|
106°02'10"
|
10°03'47"
|
106°01'33"
|
C-48-45-C-c
|
rạch Bà Tiềm
|
TV
|
xã
Nhơn Bình
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°03'15"
|
106°01'57"
|
10°03'27"
|
106°01'12"
|
C-48-45-C-c
|
rạch Giao Khẩu
|
TV
|
xã
Nhơn Bình
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°03'15"
|
106°01'35"
|
10°02'56"
|
106°00'57"
|
C-48-45-C-c
|
rạch Lý Luyễn
|
TV
|
xã
Nhơn Bình
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°03'15"
|
106°01'57"
|
10°02'43"
|
106°01'52"
|
C-48-45-C-c
|
rạch Ông Chiêu
|
TV
|
xã
Nhơn Bình
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°03'57"
|
106°01'38"
|
10°04'46"
|
106°01'14"
|
C-48-45-C-c
|
Rạch Sóc
|
TV
|
xã
Nhơn Bình
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°02'22"
|
106°00'16"
|
10°01'58"
|
106°00'10"
|
C-48-45-C-c
|
rạch Xẻo Nhiên
|
TV
|
xã
Nhơn Bình
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°02'33"
|
106°01'25"
|
10°02'02"
|
106°01'28"
|
C-48-45-C-c
|
sông Hòa Bình
|
TV
|
xã
Nhơn Bình
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°00'59"
|
106°03'53"
|
10°03'36"
|
106°00'25"
|
C-48-45-C-c
|
sông Măng Thít
|
TV
|
xã
Nhơn Bình
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°58'01"
|
105°54'58"
|
10°09'46"
|
106°10'10"
|
C-48-44-D-d;
C-48-45-C-c
|
sông Sa Co
|
TV
|
xã
Nhơn Bình
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°02'06"
|
106°01'05"
|
10°01'16"
|
105°59'11"
|
C-48-44-D-d;
C-48-45-C-c
|
ấp Mái Dầm
|
DC
|
xã
Phú Thành
|
H.
Trà Ôn
|
9°57'21"
|
105°53'12"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
ấp Phú Hưng
|
DC
|
xã
Phú Thành
|
H.
Trà Ôn
|
9°58'20"
|
105°52'43"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
ấp Phú Lợi
|
DC
|
xã
Phú Thành
|
H.
Trà Ôn
|
9°58'24"
|
105°51'54"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-a
|
ấp Phú Long
|
DC
|
xã
Phú Thành
|
H.
Trà Ôn
|
9°57'48"
|
105°52'40"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
ấp Phú Sung
|
DC
|
xã
Phú Thành
|
H.
Trà Ôn
|
9°58'34"
|
105°53'24"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
ấp Phú Thạnh
|
DC
|
xã
Phú Thành
|
H.
Trà Ôn
|
9°58'53"
|
105°52'33"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
ấp Phú Xuân
|
DC
|
xã
Phú Thành
|
H.
Trà Ôn
|
9°59'15"
|
105°51'22"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-a
|
Đường huyện 75
|
KX
|
xã
Phú Thành
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°58'53"
|
105°52'53"
|
9°57'39"
|
105°54'46"
|
C-48-56-B-b
|
đình Phú Mỹ Đông
|
KX
|
xã
Phú Thành
|
H.
Trà Ôn
|
9°58'54"
|
105°52'55"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
Cồn Sừng
|
TV
|
xã
Phú Thành
|
H.
Trà Ôn
|
9°59'09"
|
105°52'38"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
rạch Cái Cầu
|
TV
|
xã
Phú Thành
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°58'37"
|
105°52'34"
|
9°57'12"
|
105°54'38"
|
C-48-56-B-b
|
rạch Mái Dầm
|
TV
|
xã
Phú Thành
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°58'11"
|
105°52'04"
|
9°56'32"
|
105°54'15"
|
C-48-56-B-a;
C-48-56-B-b
|
rạch Phú Lợi
|
TV
|
xã
Phú Thành
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°58'11"
|
105°52'04"
|
9°57'34"
|
105°52'54"
|
C-48-56-B-a;
C-48-56-B-b
|
Rạch Sung
|
TV
|
xã
Phú Thành
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°58'38"
|
105°53'26"
|
9°57'43"
|
105°54'13"
|
C-48-56-B-b
|
rạch Thuộc Nhàn
|
TV
|
xã
Phú Thành
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°58'00"
|
105°53'09"
|
9°58'56"
|
105°52'53"
|
C-48-56-B-b
|
rạch Vàm Hàn
|
TV
|
xã
Phú Thành
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°56'59"
|
105°53'40"
|
9°56'28"
|
105°54'42"
|
C-48-56-B-b
|
rạch Vàm Sép
|
TV
|
xã
Phú Thành
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°58'29"
|
105°53'35"
|
9°57'56"
|
105°54'42"
|
C-48-56-B-b
|
Sông Hậu
|
TV
|
xã
Phú Thành
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°08'09"
|
105°40'48"
|
9°53'08"
|
105°58'39"
|
C-48-56-B-a;
C-48-56-B-b
|
ấp Cần Thay
|
DC
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Trà Ôn
|
9°59'37"
|
105°58'32"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
ấp Gia Kiết
|
DC
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Trà Ôn
|
9°58'41"
|
105°58'55"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
ấp Mỹ An
|
DC
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Trà Ôn
|
9°59'29"
|
105°57'32"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
ấp Mỹ Bình
|
DC
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Trà Ôn
|
9°59'34"
|
105°56'53"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
ấp Mỹ Định
|
DC
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Trà Ôn
|
9°59'48"
|
105°57'56"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
ấp Mỹ Phú
|
DC
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Trà Ôn
|
10°00'27"
|
105°58'59"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
ấp Mỹ Thuận
|
DC
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Trà Ôn
|
9°58'30"
|
105°58'29"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
ấp Mỹ Yên
|
DC
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Trà Ôn
|
10°00'04"
|
105°59'00"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
ấp Sóc Ruộng
|
DC
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Trà Ôn
|
9°58'40"
|
105°57'08"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
ấp Trà Mòn
|
DC
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Trà Ôn
|
9°59'08"
|
105°57'56"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
Đường huyện 71
|
KX
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°00'52"
|
105°59'18"
|
9°57'38"
|
105°58'41"
|
C-48-56-B-b
|
Đường tỉnh 907
|
KX
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°58'17"
|
105°57'01"
|
10°13'21"
|
106°04'00"
|
C-48-45-C-c;
C-48-57-A-a
|
chùa Cần Thay
|
KX
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Trà Ôn
|
9°59'30"
|
105°58'39"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
Chùa Giữa
|
KX
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Trà Ôn
|
9°59'10"
|
105°58'50"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
di tích lịch sử văn
hóa Chùa Gò Xoài
|
KX
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Trà Ôn
|
9°59'21"
|
105°57'01"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
di tích lịch sử văn
hóa Chùa Mới
|
KX
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Trà Ôn
|
9°58'23"
|
105°58'31"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
bến đò Rạch Sa Rày
|
KX
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Trà Ôn
|
10°01'14"
|
105°59'11"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
rạch Ba So
|
TV
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°58'53"
|
105°56'32"
|
9°59'22"
|
105°56'19"
|
C-48-56-B-b
|
rạch Ban Chan
|
TV
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°58'33"
|
105°59'32"
|
9°59'35"
|
106°00'16"
|
C-48-56-B-b
|
rạch Cần Thay
|
TV
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°59'47"
|
105°59'01"
|
9°59'36"
|
105°57'16"
|
C-48-56-B-b
|
Rạch Cống
|
TV
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°59'36"
|
105°57'16"
|
9°58'51"
|
105°55'48"
|
C-48-56-B-b
|
rạch Gia Kiết
|
TV
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°58'33"
|
105°59'32"
|
9°58'27"
|
105°58'05"
|
C-48-56-B-b
|
rạch Lò Mo
|
TV
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°00'22"
|
105°59'07"
|
10°00'46"
|
105°58'13"
|
C-48-44-D-d;
C-48-56-B-b
|
Rạch Tra
|
TV
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°58'35"
|
105°57'08"
|
9°56'01"
|
105°57'16"
|
C-48-56-B-b
|
rạch Trà Côn
|
TV
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°01'05"
|
105°59'12"
|
9°59'24"
|
106°00'46"
|
C-48-44-D-d;
C-48-45-C-c
|
rạch Trà Mòn
|
TV
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°58'56"
|
105°58'56"
|
9°59'19"
|
105°56'39"
|
C-48-56-B-b
|
rạch Vườn Hoang
|
TV
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°59'47"
|
105°57'47"
|
10°00'36"
|
105°57'58"
|
C-48-44-D-d;
C-48-56-B-b
|
sông Măng Thit
|
TV
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°58'01"
|
105°54'58"
|
10°09'46"
|
106°10'10"
|
C-48-44-D-d;
C-48-56-B-b
|
sông Trà Ngoa
|
TV
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°01'17"
|
105°58'53"
|
9°56'22"
|
106°06'40"
|
C-48-44-D-d;
C-48-45-C-c
|
sông Vĩnh Thành
|
TV
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°58'23"
|
105°58'34"
|
9°57'50"
|
106°00'32"
|
C-48-56-B-b
|
ấp Cây Điệp
|
DC
|
xã
Thiện Mỹ
|
H.
Trà Ôn
|
9°57'51"
|
105°57'52"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
ấp Đục Dong
|
DC
|
xã
Thiện Mỹ
|
H.
Trà Ôn
|
9°56'45"
|
105°57'40"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
ấp Giồng Thanh Bạch
|
DC
|
xã
Thiện Mỹ
|
H.
Trà Ôn
|
9°58'02"
|
105°56'25"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
ấp Mỹ Hòa
|
DC
|
xã
Thiện Mỹ
|
H.
Trà Ôn
|
9°58'18"
|
105°56'51"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
ấp Mỹ Hưng
|
DC
|
xã
Thiện Mỹ
|
H.
Trà Ôn
|
9°59'00"
|
105°56'32"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
ấp Mỹ Lợi
|
DC
|
xã
Thiện Mỹ
|
H.
Trà Ôn
|
9°56'49"
|
105°56'34"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
ấp Mỹ Phó
|
DC
|
xã
Thiện Mỹ
|
H.
Trà Ôn
|
9°58'26"
|
105°55'57"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
ấp Mỹ Trung
|
DC
|
xã
Thiện Mỹ
|
H.
Trà Ôn
|
9°57'05"
|
105°57'45"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
ấp Tích Khánh
|
DC
|
xã
Thiện Mỹ
|
H.
Trà Ôn
|
9°56'16"
|
105°57'28"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
Đường huyện 70
|
KX
|
xã
Thiện Mỹ
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°57'48"
|
105°55'10"
|
9°54'56"
|
105°58'35"
|
C-48-56-B-b
|
Quốc lộ 54
|
KX
|
xã
Thiện Mỹ
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°09'27"
|
105°41'34"
|
9°56'48"
|
106°03'39"
|
C-48-56-B-b
|
Đường tỉnh 907
|
KX
|
xã
Thiện Mỹ
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°58'17"
|
105°57'01"
|
10°13'21"
|
106°04'00"
|
C-48-44-D-d;
C-48-45-C-c
|
đường 19 Tháng 5
|
KX
|
xã
Thiện Mỹ
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°58'09"
|
105°55'45"
|
9°57'50"
|
105°55'54"
|
C-48-56-B-b
|
chùa Linh Quang
|
KX
|
xã
Thiện Mỹ
|
H.
Trà Ôn
|
9°59'14"
|
105°56'34"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
chùa Long An
|
KX
|
xã
Thiện Mỹ
|
H.
Trà Ôn
|
9°58'05"
|
105°57'26"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
chùa Nhất Tâm
|
KX
|
xã
Thiện Mỹ
|
H.
Trà Ôn
|
9°58'57"
|
105°56'51"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
chùa Nhị Mỹ
|
KX
|
xã
Thiện Mỹ
|
H.
Trà Ôn
|
9°58'33"
|
105°55'22"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
chùa Phật Quang
|
KX
|
xã
Thiện Mỹ
|
H.
Trà Ôn
|
9°56'48"
|
105°56'33"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
chùa Phước Hiếu
|
KX
|
xã
Thiện Mỹ
|
H.
Trà Ôn
|
9°57'14"
|
105°55'49"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
chùa Từ Ân
|
KX
|
xã
Thiện Mỹ
|
H.
Trà Ôn
|
9°56'51"
|
105°56'38"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
đường Thống Chế Điều
Bát
|
KX
|
xã
Thiện Mỹ
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°57'59"
|
105°55'04"
|
9°57'59"
|
105°56'15"
|
C-48-56-B-b
|
lăng Ông Thống Chế
Điều Bát
|
KX
|
xã
Thiện Mỹ
|
H.
Trà Ôn
|
9°57'58"
|
105°56'02"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
niệm phật đường Phước
Thành
|
KX
|
xã
Thiện Mỹ
|
H.
Trà Ôn
|
9°58'28"
|
105°55'32"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
rạch Ba So
|
TV
|
xã
Thiện Mỹ
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°58'53"
|
105°56'32"
|
9°59'22"
|
105°56'19"
|
C-48-56-B-b
|
rạch Bà Tam
|
TV
|
xã
Thiện Mỹ
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°58'19"
|
105°56'22"
|
9°59'00"
|
105°55'56"
|
C-48-56-B-b
|
rạch Bang Chang
|
TV
|
xã
Thiện Mỹ
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°58'17"
|
105°57'00"
|
9°56'45"
|
105°56'26"
|
C-48-56-B-b
|
Rạch Cống
|
TV
|
xã
Thiện Mỹ
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°59'36"
|
105°57'16"
|
9°58'51"
|
105°55'48"
|
C-48-56-B-b
|
rạch Mương Củi
|
TV
|
xã
Thiện Mỹ
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°58'05"
|
105°55'43"
|
9°58'13"
|
105°55'08"
|
C-48-56-B-b
|
Rạch Tra
|
TV
|
xã
Thiện Mỹ
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°58'35"
|
105°57'08"
|
9°56'01"
|
105°57'16"
|
C-48-56-B-b
|
Rạch Voi
|
TV
|
xã
Thiện Mỹ
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°58'13"
|
105°56'11"
|
9°58'38"
|
105°55'30"
|
C-48-56-B-b
|
Sông Hậu
|
TV
|
xã
Thiện Mỹ
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°08'09"
|
105°40'48"
|
9°53'08"
|
105°58'39"
|
C-48-56-B-b
|
sông Măng Thít
|
TV
|
xã
Thiện Mỹ
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°58'01"
|
105°54'58"
|
10°09'46"
|
106°10'10"
|
C-48-56-B-b
|
ấp Ninh Hòa
|
DC
|
xã
Thới Hòa
|
H.
Trà Ôn
|
9°58'45"
|
106°03'41"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
ấp Ninh Thuận
|
DC
|
xã
Thới Hòa
|
H.
Trà Ôn
|
9°59'14"
|
106°03'00"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
ấp Tường Hưng
|
DC
|
xã
Thới Hòa
|
H.
Trà Ôn
|
10°00'16"
|
106°02'04"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Tường Nghĩa
|
DC
|
xã
Thới Hòa
|
H.
Trà Ôn
|
10°00'28"
|
106°03'41"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Tường Phước
|
DC
|
xã
Thới Hòa
|
H.
Trà Ôn
|
10°00'58"
|
106°04'15"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Tường Thịnh
|
DC
|
xã
Thới Hòa
|
H.
Trà Ôn
|
9°59'51"
|
106°02'23"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
ấp Tường Thọ
|
DC
|
xã
Thới Hòa
|
H.
Trà Ôn
|
10°00'09"
|
106°04'04"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Tường Tín
|
DC
|
xã
Thới Hòa
|
H.
Trà Ôn
|
10°00'29"
|
106°03'07"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
Đường huyện 73
|
KX
|
xã
Thới Hòa
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°00'43"
|
106°04'53"
|
10°00'54"
|
106°03'54"
|
C-48-45-C-c
|
Đường tỉnh 901
|
KX
|
xã
Thới Hòa
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°59'52"
|
106°02'07"
|
10°09'44"
|
106°09'47"
|
C-48-57-A-a;
C-48-45-C-c
|
chùa Cơ Chí Thiện
|
KX
|
xã
Thới Hòa
|
H.
Trà Ôn
|
10°00'20"
|
106°03'15"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
chùa Phước Kim
|
KX
|
xã
Thới Hòa
|
H.
Trà Ôn
|
9°58'37"
|
106°03'43"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
đình Ninh Hòa
|
KX
|
xã
Thới Hòa
|
H.
Trà Ôn
|
9°58'45"
|
106°03'32"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
đình Tường Hưng
|
KX
|
xã
Thới Hòa
|
H.
Trà Ôn
|
10°00'00"
|
106°02'12"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
đình Tường Thọ
|
KX
|
xã
Thới Hòa
|
H.
Trà Ôn
|
10°00'50"
|
106°04'49"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
đình Tường Tín
|
KX
|
xã
Thới Hòa
|
H.
Trà Ôn
|
10°00'22"
|
106°02'55"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
kênh Bảy Quán
|
TV
|
xã
Thới Hòa
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°59'58"
|
106°04'37"
|
10°00'39"
|
106°03'45"
|
C-48-45-C-c;
C-48-57-A-a
|
kênh Rạch Bần
|
TV
|
xã
Thới Hòa
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°00'52"
|
106°04'56"
|
10°00'59"
|
106°03'53"
|
C-48-45-C-c
|
kênh Ranh Tổng
|
TV
|
xã
Thới Hòa
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°00'52"
|
106°04'56"
|
9°58'31"
|
106°03'50"
|
C-48-45-C-c;
C-48-57-A-a
|
kênh Sài Gòn Mới
|
TV
|
xã
Thới Hòa
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°01'12"
|
106°02'21"
|
10°01'23"
|
106°01'39"
|
C-48-45-C-c
|
kênh Tám Thắng
|
TV
|
xã
Thới Hòa
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°59'28"
|
106°04'24"
|
10°00'25"
|
106°03'07"
|
C-48-57-A-a
|
rạch Cà Dâm
|
TV
|
xã
Thới Hòa
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°01'23"
|
106°04'28"
|
10°02'13"
|
106°05'30"
|
C-48-45-C-c
|
sông Đập Ranh
|
TV
|
xã
Thới Hòa
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°02'35"
|
106°05'31"
|
10°00'52"
|
106°04'56"
|
C-48-45-C-c
|
sông Trà Ngoa
|
TV
|
xã
Thới Hòa
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°01'17"
|
105°58'53"
|
9°56'22"
|
106°06'40"
|
C-48-57-A-a
|
sông Tường Tín
|
TV
|
xã
Thới Hòa
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°00'59"
|
106°03'53"
|
9°59'57"
|
106°02'13"
|
C-48-45-C-c;
C-48-57-A-a
|
ấp Cống Đá
|
DC
|
xã
Thuận Thới
|
H.
Trà Ôn
|
9°57'00"
|
106°03'13"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
ấp Giồng Gòn
|
DC
|
xã
Thuận Thới
|
H.
Trà Ôn
|
9°57'27"
|
106°02'48"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
ấp Ông Lãnh
|
DC
|
xã
Thuận Thới
|
H.
Trà Ôn
|
9°55'58"
|
106°01'41"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
ấp Vĩnh Thạnh
|
DC
|
xã
Thuận Thới
|
H.
Trà Ôn
|
9°57'21"
|
106°02'16"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
ấp Vĩnh Thới
|
DC
|
xã
Thuận Thới
|
H.
Trà Ôn
|
9°58'16"
|
106°01'37"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
ấp Vĩnh Thuận
|
DC
|
xã
Thuận Thới
|
H.
Trà Ôn
|
9°58'04"
|
106°02'14"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
Quốc lộ 54
|
KX
|
xã
Thuận Thới
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°09'27"
|
105°41'34"
|
9°56'48"
|
106°03'39"
|
C-48-57-A-a
|
Đường huyện 72
|
KX
|
xã
Thuận Thới
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°56'52"
|
106°03'15"
|
9°59'30"
|
106°00'55"
|
C-48-57-A-a
|
chùa Phước Thuận
|
KX
|
xã
Thuận Thới
|
H.
Trà Ôn
|
9°57'24"
|
106°03'00"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
di tích lịch sử văn
hóa Đình Vĩnh Thuận
|
KX
|
xã
Thuận Thới
|
H.
Trà Ôn
|
9°58'07"
|
106°02'04"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
rạch Đầu Trâu
|
TV
|
xã
Thuận Thới
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°57'00"
|
106°02'29"
|
9°58'09"
|
106°02'03"
|
C-48-57-A-a
|
Rạch Nghệ
|
TV
|
xã
Thuận Thới
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°56'35"
|
106°03'05"
|
9°56'02"
|
106°01'06"
|
C-48-57-A-a
|
rạch Ông Lãnh
|
TV
|
xã
Thuận Thới
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°57'08"
|
106°01'42"
|
9°55'50"
|
106°01'30"
|
C-48-57-A-a
|
rạch Ông Lãnh
|
TV
|
xã
Thuận Thới
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°55'53"
|
106°02'05"
|
9°55'59"
|
106°01'37"
|
C-48-57-A-a
|
sông Vĩnh Thới
|
TV
|
xã
Thuận Thới
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°59'24"
|
106°00'46"
|
9°56'35"
|
106°03'05"
|
C-48-57-A-a
|
ấp Cây Gòn
|
DC
|
xã
Tích Thiện
|
H.
Trà Ôn
|
9°56'15"
|
105°59'14"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
ấp Mương Điều
|
DC
|
xã
Tích Thiện
|
H.
Trà Ôn
|
9°56'24"
|
105°58'43"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
ấp Phú Qưới
|
DC
|
xã
Tích Thiện
|
H.
Trà Ôn
|
9°54'59"
|
105°58'56"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
ấp Tích Khánh
|
DC
|
xã
Tích Thiện
|
H.
Trà Ôn
|
9°55'54"
|
105°57'12"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
ấp Tích Lộc
|
DC
|
xã
Tích Thiện
|
H.
Trà Ôn
|
9°55'15"
|
105°58'12"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
ấp Tích Phú
|
DC
|
xã
Tích Thiện
|
H.
Trà Ôn
|
9°54'32"
|
105°59'45"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
ấp Tích Phước
|
DC
|
xã
Tích Thiện
|
H.
Trà Ôn
|
9°55'35"
|
105°57'49"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
ấp Tích Qưới
|
DC
|
xã
Tích Thiện
|
H.
Trà Ôn
|
9°55'54"
|
105°59'29"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
Đường huyện 70
|
KX
|
xã
Tích Thiện
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°57'48"
|
105°55'10"
|
9°54'56"
|
105°58'35"
|
C-48-56-B-b
|
Đường tỉnh 901
|
KX
|
xã
Tích Thiện
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°59'52"
|
106°02'07"
|
10°09'44"
|
106°09'47"
|
C-48-57-A-a;
C-48-45-C-c
|
chùa Quan Âm
|
KX
|
xã
Tích Thiện
|
H.
Trà Ôn
|
9°55'08"
|
105°58'21"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
nhà thờ Tân Dinh
|
KX
|
xã
Tích Thiện
|
H.
Trà Ôn
|
9°54'56"
|
106°00'27"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
thánh tịnh Ngọc Đài
Long Tự
|
KX
|
xã
Tích Thiện
|
H.
Trà Ôn
|
9°55'34"
|
105°59'30"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
rạch Bưng Tường
|
TV
|
xã
Tích Thiện
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°56'43"
|
105°59'22"
|
9°55'14"
|
105°59'01"
|
C-48-56-B-b
|
Rạch Chiếc
|
TV
|
xã
Tích Thiện
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°55'59"
|
106°00'02"
|
9°54'51"
|
105°58'32"
|
C-48-56-B-b;
C-48-57-A-a
|
rạch Mương Điều
|
TV
|
xã
Tích Thiện
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°56'43"
|
105°59'22"
|
9°55'27"
|
105°57'56"
|
C-48-56-B-b
|
Rạch Tra
|
TV
|
xã
Tích Thiện
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°58'35"
|
105°57'08"
|
9°56'01"
|
105°57'16"
|
C-48-56-B-b
|
Sông Hậu
|
TV
|
xã
Tích Thiện
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°08'09"
|
105°40'48"
|
9°53'08"
|
105°58'39"
|
C-48-56-B-b
|
sông Tân Dinh
|
TV
|
xã
Tích Thiện
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°56'02"
|
106°01'06"
|
9°54'09"
|
105°59'04"
|
C-48-56-B-b
|
ấp Ban Chan
|
DC
|
xã
Trà Côn
|
H.
Trà Ôn
|
9°58'50"
|
105°59'58"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
ấp Ngãi Lộ A
|
DC
|
xã
Trà Côn
|
H.
Trà Ôn
|
10°01'12"
|
105°59'21"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
ấp Ngãi Lộ B
|
DC
|
xã
Trà Côn
|
H.
Trà Ôn
|
10°00'25"
|
106°01'35"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Ông Tín
|
DC
|
xã
Trà Côn
|
H.
Trà Ôn
|
9°59'48"
|
106°00'12"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
ấp Phạm Thị Mến
|
DC
|
xã
Trà Côn
|
H.
Trà Ôn
|
10°00'13"
|
106°00'20"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Rạch Vẹt
|
DC
|
xã
Trà Côn
|
H.
Trà Ôn
|
9°59'49"
|
105°59'45"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
ấp Tầm Vu
|
DC
|
xã
Trà Côn
|
H.
Trà Ôn
|
9°59'27"
|
105°59'38"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
ấp Thôn Rôn
|
DC
|
xã
Trà Côn
|
H.
Trà Ôn
|
10°00'56"
|
106°00'32"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Trà Ngoa
|
DC
|
xã
Trà Côn
|
H.
Trà Ôn
|
10°00'43"
|
105°59'19"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Xẻo Tràm
|
DC
|
xã
Trà Côn
|
H.
Trà Ôn
|
9°59'27"
|
106°00'27"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
Đường huyện 71
|
KX
|
xã
Trà Côn
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°00'52"
|
105°59'18"
|
9°57'38"
|
105°58'41"
|
C-48-56-B-b
|
Đường tỉnh 907
|
KX
|
xã
Trà Côn
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°58'17"
|
105°57'01"
|
10°13'21"
|
106°04'00"
|
C-48-44-D-d;
C-48-45-C-c
|
Chùa Mới
|
KX
|
xã
Trà Côn
|
H.
Trà Ôn
|
10°01'03"
|
105°59'45"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
chùa Phước Thành
|
KX
|
xã
Trà Côn
|
H.
Trà Ôn
|
10°01'15"
|
105°59'13"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
đình Làng Trà Côn
|
KX
|
xã
Trà Côn
|
H.
Trà Ôn
|
10°00'32"
|
105°59'18"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
đò ngang Rạch Sa Rày
|
KX
|
xã
Trà Côn
|
H.
Trà Ôn
|
10°01'14"
|
105°59'11"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-d
|
miếu Ban Chan
|
KX
|
xã
Trà Côn
|
H.
Trà Ôn
|
9°59'08"
|
106°00'03"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
tịnh thất Phổ Liên
|
KX
|
xã
Trà Côn
|
H.
Trà Ôn
|
9°59'12"
|
106°00'40"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
rạch Ban Chan
|
TV
|
xã
Trà Côn
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°58'33"
|
105°59'32"
|
9°59'35"
|
106°00'16"
|
C-48-56-B-b;
C-48-57-A-a
|
kênh Bông Súng
|
TV
|
xã
Trà Côn
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°01'33"
|
106°00'42"
|
10°01'27"
|
106°01'40"
|
C-48-45-C-c
|
kênh Dà Dách
|
TV
|
xã
Trà Côn
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°02'30"
|
106°01'53"
|
10°00'22"
|
106°01'30"
|
C-48-45-C-c
|
rạch Đập Ấu
|
TV
|
xã
Trà Côn
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°59'53"
|
106°00'57"
|
10°00'21"
|
105°59'36"
|
C-48-44-D-d;
C-48-45-C-c; C-48-57-A-a
|
kênh Sài Gòn Mới
|
TV
|
xã
Trà Côn
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°01'12"
|
106°02'21"
|
10°01'23"
|
106°01'39"
|
C-48-45-C-c
|
rạch Trà Côn
|
TV
|
xã
Trà Côn
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°01'05"
|
105°59'12"
|
9°59'24"
|
106°00'46"
|
C-48-44-D-d;
C-48-45-C-c
|
rạch Trà Sơn
|
TV
|
xã
Trà Côn
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°59'24"
|
106°00'46"
|
10°00'27"
|
106°01'09"
|
C-48-45-C-c;
C-48-57-A-a
|
rạch Trà Xiết
|
TV
|
xã
Trà Côn
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°58'13"
|
106°00'35"
|
9°58'27"
|
105°58'05"
|
C-48-56-B-b;
C-48-57-A-a
|
sông Trà Ngoa
|
TV
|
xã
Trà Côn
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°01'17"
|
105°58'53"
|
9°56'22"
|
106°06'40"
|
C-48-44-D-d;
C-48-45-C-c
|
sông Vĩnh Xuân
|
TV
|
xã
Trà Côn
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°55'41"
|
106°00'55"
|
9°59'24"
|
106°00'46"
|
C-48-57-A-a
|
ấp Gò Tranh
|
DC
|
xã
Vĩnh Xuân
|
H.
Trà Ôn
|
9°57'06"
|
106°00'18"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
ấp La Ghì
|
DC
|
xã
Vĩnh Xuân
|
H.
Trà Ôn
|
9°57'16"
|
106°00'38"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
ấp Vĩnh Khánh 1
|
DC
|
xã
Vĩnh Xuân
|
H.
Trà Ôn
|
9°56'52"
|
105°59'57"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
ấp Vĩnh Khánh 2
|
DC
|
xã
Vĩnh Xuân
|
H.
Trà Ôn
|
9°56'25"
|
106°00'49"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
ấp Vĩnh Lợi
|
DC
|
xã
Vĩnh Xuân
|
H.
Trà Ôn
|
9°58'37"
|
106°00'48"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
ấp Vĩnh Tắc
|
DC
|
xã
Vĩnh Xuân
|
H.
Trà Ôn
|
9°57'31"
|
106°00'10"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
ấp Vĩnh Thành
|
DC
|
xã
Vĩnh Xuân
|
H.
Trà Ôn
|
9°57'46"
|
106°00'16"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
ấp Vĩnh Tiến
|
DC
|
xã
Vĩnh Xuân
|
H.
Trà Ôn
|
9°56'04"
|
106°01'33"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
ấp Vĩnh Trinh
|
DC
|
xã
Vĩnh Xuân
|
H.
Trà Ôn
|
9°56'19"
|
106°00'14"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
Quốc lộ 54
|
KX
|
xã
Vĩnh Xuân
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°09'27"
|
105°41'34"
|
9°56'48"
|
106°03'39"
|
C-48-56-B-b
|
Đường huyện 71
|
KX
|
xã
Vĩnh Xuân
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°00'52"
|
105°59'18"
|
9°57'38"
|
105°58'41"
|
C-48-56-B-b
|
Đường tỉnh 901
|
KX
|
xã
Vĩnh Xuân
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°59'52"
|
106°02'07"
|
10°09'44"
|
106°09'47"
|
C-48-57-A-a;
C-48-45-C-c
|
Tượng đài 308
|
KX
|
xã
Vĩnh Xuân
|
H.
Trà Ôn
|
9°57'04"
|
106°00'28"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
chùa Phước Xuân
|
KX
|
xã
Vĩnh Xuân
|
H.
Trà Ôn
|
9°57'07"
|
106°00'07"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
chùa Vĩnh Ca Phủ Tự
|
KX
|
xã
Vĩnh Xuân
|
H.
Trà Ôn
|
9°56'37"
|
106°00'29"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
nghĩa trang Liệt sỹ
huyện Trà Ôn
|
KX
|
xã
Vĩnh Xuân
|
H.
Trà Ôn
|
9°57'09"
|
106°00'02"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
nhà thờ Vĩnh Xuân
|
KX
|
xã
Vĩnh Xuân
|
H.
Trà Ôn
|
9°57'16"
|
105°59'50"
|
|
|
|
|
C-48-56-B-b
|
nhà truyền thống Đảng
bộ tỉnh Vĩnh Long
|
KX
|
xã
Vĩnh Xuân
|
H.
Trà Ôn
|
9°57'22"
|
106°00'25"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
rạch Bưng Tường
|
TV
|
xã
Vĩnh Xuân
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°56'43"
|
105°59'22"
|
9°55'14"
|
105°59'01"
|
C-48-56-B-b
|
rạch Mương Điều
|
TV
|
xã
Vĩnh Xuân
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°56'43"
|
105°59'22"
|
9°55'27"
|
105°57'56"
|
C-48-56-B-b
|
Rạch Nghệ
|
TV
|
xã
Vĩnh Xuân
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°56'35"
|
106°03'05"
|
9°56'02"
|
106°01'06"
|
C-48-57-A-a
|
rạch Ông Chua
|
TV
|
xã
Vĩnh Xuân
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°55'31"
|
106°00'41"
|
9°55'59"
|
106°00'02"
|
C-48-56-B-b;
C-48-57-A-a
|
rạch Ông Lãnh
|
TV
|
xã
Vĩnh Xuân
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°57'08"
|
106°01'42"
|
9°55'50"
|
106°01'30"
|
C-48-57-A-a
|
rạch Trà Xiết
|
TV
|
xã
Vĩnh Xuân
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°58'13"
|
106°00'35"
|
9°58'27"
|
105°58'05"
|
C-48-56-B-b;
C-48-57-A-a
|
sông Tân Dinh
|
TV
|
xã
Vĩnh Xuân
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°56'02"
|
106°01'06"
|
9°54'09"
|
105°59'04"
|
C-48-56-B-b;
C-48-57-A-a
|
sông Vĩnh Thành
|
TV
|
xã
Vĩnh Xuân
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°58'23"
|
105°58'34"
|
9°57'50"
|
106°00'32"
|
C-48-56-B-b;
C-48-57-A-a
|
sông Vĩnh Thới
|
TV
|
xã
Vĩnh Xuân
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°59'24"
|
106°00'46"
|
9°56'35"
|
106°03'05"
|
C-48-56-B-b;
C-48-57-A-a
|
sông Vĩnh Xuân
|
TV
|
xã
Vĩnh Xuân
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°55'41"
|
106°00'55"
|
9°59'24"
|
106°00'46"
|
C-48-57-A-a
|
ấp Hồi Lộc
|
DC
|
xã
Xuân Hiệp
|
H.
Trà Ôn
|
10°04'46"
|
106°03'27"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Hồi Phước
|
DC
|
xã
Xuân Hiệp
|
H.
Trà Ôn
|
10°03'59"
|
106°04'19"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Hồi Thành
|
DC
|
xã
Xuân Hiệp
|
H.
Trà Ôn
|
10°03'40"
|
106°05'11"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Hồi Thạnh
|
DC
|
xã
Xuân Hiệp
|
H.
Trà Ôn
|
10°05'21"
|
106°03'08"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Hồi Thọ
|
DC
|
xã
Xuân Hiệp
|
H.
Trà Ôn
|
10°04'24"
|
106°04'10"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Hồi Trinh
|
DC
|
xã
Xuân Hiệp
|
H.
Trà Ôn
|
10°04'43"
|
106°01'50"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Hồi Tường
|
DC
|
xã
Xuân Hiệp
|
H.
Trà Ôn
|
10°03'52"
|
106°03'30"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Hồi Xuân
|
DC
|
xã
Xuân Hiệp
|
H.
Trà Ôn
|
10°04'28"
|
106°02'33"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
Đường tỉnh 901
|
KX
|
xã
Xuân Hiệp
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°59'52"
|
106°02'07"
|
10°09'44"
|
106°09'47"
|
C-48-45-C-c
|
chùa Bạch Quang Đàn
|
KX
|
xã
Xuân Hiệp
|
H.
Trà Ôn
|
10°04'47"
|
106°02'39"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
nhà thờ Xuân Hiệp
|
KX
|
xã
Xuân Hiệp
|
H.
Trà Ôn
|
10°04'53"
|
106°02'51"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
kênh Số 3
|
TV
|
xã
Xuân Hiệp
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°04'36"
|
106°02'34"
|
10°04'03"
|
106°02'22"
|
C-48-45-C-c
|
rạch Bà Huề
|
TV
|
xã
Xuân Hiệp
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°03'44"
|
106°03'01"
|
10°04'46"
|
106°02'55"
|
C-48-45-C-c
|
rạch Bà Soi
|
TV
|
xã
Xuân Hiệp
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°04'40"
|
106°03'24"
|
10°03'48"
|
106°03'35"
|
C-48-45-C-c
|
Rạch Chùa
|
TV
|
xã
Xuân Hiệp
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°04'05"
|
106°02'03"
|
10°04'36"
|
106°02'04"
|
C-48-45-C-c
|
rạch Lý Nho
|
TV
|
xã
Xuân Hiệp
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°04'03"
|
106°02'22"
|
10°04'43"
|
106°02'12"
|
C-48-45-C-c
|
rạch Mương Khai
|
TV
|
xã
Xuân Hiệp
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°03'48"
|
106°03'35"
|
10°05'32"
|
106°04'06"
|
C-48-45-C-c
|
rạch Ông Chiêu
|
TV
|
xã
Xuân Hiệp
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°03'57"
|
106°01'38"
|
10°04'46"
|
106°01'14"
|
C-48-45-C-c
|
rạch Quang Phú
|
TV
|
xã
Xuân Hiệp
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°05'46"
|
106°05'28"
|
10°04'11"
|
106°04'28"
|
C-48-45-C-c
|
sông Cái Cá
|
TV
|
xã
Xuân Hiệp
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
10°04'53"
|
106°02'45"
|
10°02'10"
|
106°06'30"
|
C-48-45-C-c
|
sông Măng Thít
|
TV
|
xã
Xuân Hiệp
|
H.
Trà Ôn
|
|
|
9°58'01"
|
105°54'58"
|
10°09'46"
|
106°10'10"
|
C-48-45-C-c
|
Khóm 1
|
DC
|
TT.
Vũng Liêm
|
H.
Vũng Liêm
|
10°05'52"
|
106°10'58"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
Khóm 2
|
DC
|
TT.
Vũng Liêm
|
H.
Vũng Liêm
|
10°05'55"
|
106°11'15"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
ấp Phong Thới
|
DC
|
TT.
Vũng Liêm
|
H.
Vũng Liêm
|
10°05'35"
|
106°11'14"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
ấp Rạch Trúc
|
DC
|
TT.
Vũng Liêm
|
H.
Vũng Liêm
|
10°05'20"
|
106°10'26"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
ấp Trung Tín
|
DC
|
TT.
Vũng Liêm
|
H.
Vũng Liêm
|
10°05'26"
|
106°10'51"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
Quốc lộ 53
|
KX
|
TT.
Vũng Liêm
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°15'39"
|
105°56'30"
|
10°00'44"
|
106°12'15"
|
C-48-45-C-d
|
Đường tỉnh 902
|
KX
|
TT.
Vũng Liêm
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°15'15"
|
105°58'35"
|
10°05'04"
|
106°11'19"
|
C-48-45-C-d
|
Đường tỉnh 907
|
KX
|
TT.
Vũng Liêm
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
9°58'17"
|
105°57'01"
|
10°13'21"
|
106°04'00"
|
C-48-45-C-d
|
Bảo hiểm xã hội Vũng
Liêm
|
KX
|
TT.
Vũng Liêm
|
H.
Vũng Liêm
|
10°05'46"
|
106°11'01"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
Bệnh viện Đa khoa
Nguyễn Văn Thủ
|
KX
|
TT.
Vũng Liêm
|
H.
Vũng Liêm
|
10°05'37"
|
106°11'04"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
cầu Chợ Vũng Liêm
|
KX
|
TT.
Vũng Liêm
|
H.
Vũng Liêm
|
10°05'48"
|
106°10'56"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
cầu Phong Thới
|
KX
|
TT.
Vũng Liêm
|
H.
Vũng Liêm
|
10°05'49"
|
106°11'05"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
cầu Trung Hiệp
|
KX
|
TT.
Vũng Liêm
|
H.
Vũng Liêm
|
10°05'52"
|
106°10'31"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
Chi cục Thống kê
huyện Vũng Liêm
|
KX
|
TT.
Vũng Liêm
|
H.
Vũng Liêm
|
10°05'41"
|
106°11'01"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
Chi cục Thuế huyện
Vũng Liêm
|
KX
|
TT.
Vũng Liêm
|
H.
Vũng Liêm
|
10°05'42"
|
106°11'03"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
chùa Bửu Long
|
KX
|
TT.
Vũng Liêm
|
H.
Vũng Liêm
|
10°05'33"
|
106°11'11"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
chùa Hội An
|
KX
|
TT.
Vũng Liêm
|
H.
Vũng Liêm
|
10°05'24"
|
106°11'10"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
chùa Hưng Liêm Tự
|
KX
|
TT.
Vũng Liêm
|
H.
Vũng Liêm
|
10°05'53"
|
106°11'09"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
chùa Long Khánh
|
KX
|
TT.
Vũng Liêm
|
H.
Vũng Liêm
|
10°05'53"
|
106°10'49"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
chùa Sơn Thành
|
KX
|
TT.
Vũng Liêm
|
H.
Vũng Liêm
|
10°06'01"
|
106°10'33"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
Đài Truyền thanh
huyện Vũng Liêm
|
KX
|
TT.
Vũng Liêm
|
H.
Vũng Liêm
|
10°05'45"
|
106°11'01"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
đường Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
|
KX
|
TT.
Vũng Liêm
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°05'50"
|
106°11'01"
|
10°05'04"
|
106°11'19"
|
C-48-45-C-d
|
Kho bạc Nhà nước
huyện Vũng Liêm
|
KX
|
TT.
Vũng Liêm
|
H.
Vũng Liêm
|
10°05'46"
|
106°11'00"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
Khu bảo tàng Nông
nghiệp
|
KX
|
TT.
Vũng Liêm
|
H.
Vũng Liêm
|
10°05'10"
|
106°11'11"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
Khu tưởng niệm Cố Thủ
tướng Võ Văn Kiệt
|
KX
|
TT.
Vũng Liêm
|
H.
Vũng Liêm
|
10°05'09"
|
106°11'15"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
lăng Ông Nam Hải
|
KX
|
TT.
Vũng Liêm
|
H.
Vũng Liêm
|
10°06'07"
|
106°11'12"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
Ngân hàng Nông nghiệp
và Phát triển Nông thôn
|
KX
|
TT.
Vũng Liêm
|
H.
Vũng Liêm
|
10°05'44"
|
106°11'05"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
Nhà máy Nước Vũng
Liêm
|
KX
|
TT.
Vũng Liêm
|
H.
Vũng Liêm
|
10°06'07"
|
106°10'31"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
nhà thờ Chúa Quan
Phòng
|
KX
|
TT.
Vũng Liêm
|
H.
Vũng Liêm
|
10°05'32"
|
106°11'05"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
Quảng trường Vũng
Liêm
|
KX
|
TT.
Vũng Liêm
|
H.
Vũng Liêm
|
10°05'19"
|
106°11'12"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
Trung tâm Y tế huyện
Vũng Liêm
|
KX
|
TT.
Vũng Liêm
|
H.
Vũng Liêm
|
10°05'34"
|
106°11'07"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
Trường Trung học phổ
thông Nguyễn Hiếu Tự
|
KX
|
TT.
Vũng Liêm
|
H.
Vũng Liêm
|
10°05'20"
|
106°11'16"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
Trường Trung học phổ
thông Võ Văn Kiệt
|
KX
|
TT.
Vũng Liêm
|
H.
Vũng Liêm
|
10°05'53"
|
106°10'41"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
kênh Rạch Đôn
|
TV
|
TT.
Vũng Liêm
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°03'35"
|
106°11'40"
|
10°05'56"
|
106°10'57"
|
C-48-45-C-d
|
kênh Rạch Trúc
|
TV
|
TT.
Vũng Liêm
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°05'49"
|
106°10'49"
|
10°05'05"
|
106°10'56"
|
C-48-45-C-d
|
sông Mai Phốp
|
TV
|
TT.
Vũng Liêm
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°01'30"
|
106°07'59"
|
10°06'06"
|
106°10'28"
|
C-48-45-C-d
|
sông Vũng Liêm
|
TV
|
TT.
Vũng Liêm
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°06'21"
|
106°06'40"
|
10°06'00"
|
106°12'37"
|
C-48-45-C-d
|
ấp Hiếu Ân
|
DC
|
xã
Hiếu Nghĩa
|
H.
Vũng Liêm
|
9°57'53"
|
106°04'52"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
ấp Hiếu Hạnh
|
DC
|
xã
Hiếu Nghĩa
|
H.
Vũng Liêm
|
9°58'58"
|
106°04'49"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
ấp Hiếu Hậu
|
DC
|
xã
Hiếu Nghĩa
|
H.
Vũng Liêm
|
9°56'37"
|
106°06'31"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
ấp Hiếu Nhân
|
DC
|
xã
Hiếu Nghĩa
|
H.
Vũng Liêm
|
9°57'28"
|
106°06'52"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
ấp Hiếu Thảo
|
DC
|
xã
Hiếu Nghĩa
|
H.
Vũng Liêm
|
9°58'52"
|
106°04'11"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
ấp Hiếu Tín
|
DC
|
xã
Hiếu Nghĩa
|
H.
Vũng Liêm
|
9°57'56"
|
106°06'18"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
ấp Hiếu Trung
|
DC
|
xã
Hiếu Nghĩa
|
H.
Vũng Liêm
|
9°58'24"
|
106°04'09"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
ấp Hiếu Trung A
|
DC
|
xã
Hiếu Nghĩa
|
H.
Vũng Liêm
|
9°57'38"
|
106°05'20"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
ấp Hiếu Văn
|
DC
|
xã
Hiếu Nghĩa
|
H.
Vũng Liêm
|
9°58'19"
|
106°05'25"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
Đường tỉnh 906
|
KX
|
xã
Hiếu Nghĩa
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°05'06"
|
106°07'02"
|
9°56'49"
|
106°04'18"
|
C-48-57-A-a
|
Đường tỉnh 907
|
KX
|
xã
Hiếu Nghĩa
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
9°58'17"
|
105°57'01"
|
10°13'21"
|
106°04'00"
|
C-48-57-A-a
|
chùa Hưng Nam Tự
|
KX
|
xã
Hiếu Nghĩa
|
H.
Vũng Liêm
|
9°58'21"
|
106°05'17"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
chùa Huỳnh Long
|
KX
|
xã
Hiếu Nghĩa
|
H.
Vũng Liêm
|
9°58'08"
|
106°04'25"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
đình Hiếu Ân
|
KX
|
xã
Hiếu Nghĩa
|
H.
Vũng Liêm
|
9°57'45"
|
106°04'58"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
Kênh 60
|
TV
|
xã
Hiếu Nghĩa
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
9°58'51"
|
106°05'25"
|
9°57'20"
|
106°07'29"
|
C-48-57-A-a
|
kênh Ranh Tổng
|
TV
|
xã
Hiếu Nghĩa
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°00'52"
|
106°04'56"
|
9°58'31"
|
106°03'50"
|
C-48-57-A-a
|
sông Ngã Chánh
|
TV
|
xã
Hiếu Nghĩa
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
9°57'42"
|
106°05'00"
|
10°02'10"
|
106°06'30"
|
C-48-57-A-a
|
sông Ngã Hậu
|
TV
|
xã
Hiếu Nghĩa
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
9°56'22"
|
106°06'40"
|
10°01'30"
|
106°07'58"
|
C-48-57-A-a
|
sông Trà Ngoa
|
TV
|
xã
Hiếu Nghĩa
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°01'17"
|
105°58'53"
|
9°56'22"
|
106°06'40"
|
C-48-57-A-a
|
ấp Hiếu Hòa A
|
DC
|
xã
Hiếu Nhơn
|
H.
Vũng Liêm
|
10°01'36"
|
106°06'28"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Hiếu Hòa B
|
DC
|
xã
Hiếu Nhơn
|
H.
Vũng Liêm
|
10°00'39"
|
106°05'31"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Hiếu Minh A
|
DC
|
xã
Hiếu Nhơn
|
H.
Vũng Liêm
|
10°00'38"
|
106°07'48"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
ấp Hiếu Minh B
|
DC
|
xã
Hiếu Nhơn
|
H.
Vũng Liêm
|
10°01'43"
|
106°07'20"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Hiếu Thủ
|
DC
|
xã
Hiếu Nhơn
|
H.
Vũng Liêm
|
10°01'49"
|
106°05'33"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Ngã Chánh
|
DC
|
xã
Hiếu Nhơn
|
H.
Vũng Liêm
|
10°01'19"
|
106°06'04"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Ngã Hậu
|
DC
|
xã
Hiếu Nhơn
|
H.
Vũng Liêm
|
10°00'03"
|
106°07'40"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Ngã Phú
|
DC
|
xã
Hiếu Nhơn
|
H.
Vũng Liêm
|
10°00'48"
|
106°06'14"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
Đường huyện 66
|
KX
|
xã
Hiếu Nhơn
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°00'16"
|
106°05'58"
|
10°00'43"
|
106°04'53"
|
C-48-45-C-c
|
Đường tỉnh 906
|
KX
|
xã
Hiếu Nhơn
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°05'06"
|
106°07'02"
|
9°56'49"
|
106°04'18"
|
C-48-45-C-c
|
Đường tỉnh 907
|
KX
|
xã
Hiếu Nhơn
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
9°58'17"
|
105°57'01"
|
10°13'21"
|
106°04'00"
|
C-48-45-C-d
|
cầu Đình Đôi
|
KX
|
xã
Hiếu Nhơn
|
H.
Vũng Liêm
|
10°00'14"
|
106°05'57"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
Cầu Trắng
|
KX
|
xã
Hiếu Nhơn
|
H.
Vũng Liêm
|
10°01'26"
|
106°06'22"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
miếu Bà Chúa Xứ
|
KX
|
xã
Hiếu Nhơn
|
H.
Vũng Liêm
|
10°02'24"
|
106°05'55"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
Trường Trung học cơ
sở - Trung học phổ thông Hiếu Nhơn
|
KX
|
xã
Hiếu Nhơn
|
H.
Vũng Liêm
|
10°02'06"
|
106°06'35"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
kênh Cầu Trắng
|
TV
|
xã
Hiếu Nhơn
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°01'08"
|
106°07'06"
|
10°01'28"
|
106°06'18"
|
C-48-45-C-c
|
kênh Đình Đôi
|
TV
|
xã
Hiếu Nhơn
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°00'16"
|
106°05'53"
|
9°59'54"
|
106°06'55"
|
C-48-45-C-c;
C-48-57-A-a
|
Kênh Tỉnh
|
TV
|
xã
Hiếu Nhơn
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
9°58'13"
|
106°06'20"
|
10°01'08"
|
106°07'06"
|
C-48-45-C-c;
C-48-57-A-a
|
rạch Bưng Ngang
|
TV
|
xã
Hiếu Nhơn
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°00'11"
|
106°07'33"
|
9°59'54"
|
106°07'15"
|
C-48-57-A-a
|
rạch Hiếu Thọ
|
TV
|
xã
Hiếu Nhơn
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°00'52"
|
106°04'56"
|
10°00'20"
|
106°05'54"
|
C-48-45-C-c
|
sông Cái Cá
|
TV
|
xã
Hiếu Nhơn
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°04'53"
|
106°02'45"
|
10°02'10"
|
106°06'30"
|
C-48-45-C-c
|
sông Đập Ranh
|
TV
|
xã
Hiếu Nhơn
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°02'35"
|
106°05'31"
|
10°00'52"
|
106°04'56"
|
C-48-45-C-c
|
sông Ngã Chánh
|
TV
|
xã
Hiếu Nhơn
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
9°57'42"
|
106°05'00"
|
10°02'10"
|
106°06'30"
|
C-48-45-C-c
|
sông Ngã Hậu
|
TV
|
xã
Hiếu Nhơn
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
9°56'22"
|
106°06'40"
|
10°01'30"
|
106°07'58"
|
C-48-57-A-a;
C-48-57-A-b
|
sông Nhà Đài
|
TV
|
xã
Hiếu Nhơn
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°02'10"
|
106°06'30"
|
10°01'30"
|
106°07'58"
|
C-48-45-C-c
|
ấp Hiếu Hiệp
|
DC
|
xã
Hiếu Phụng
|
H.
Vũng Liêm
|
10°05'24"
|
106°06'37"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Nhơn Ngãi
|
DC
|
xã
Hiếu Phụng
|
H.
Vũng Liêm
|
10°04'10"
|
106°07'07"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Nhơn Nghĩa
|
DC
|
xã
Hiếu Phụng
|
H.
Vũng Liêm
|
10°05'50"
|
106°07'06"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Quang Huy
|
DC
|
xã
Hiếu Phụng
|
H.
Vũng Liêm
|
10°04'06"
|
106°06'06"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Quang Phú
|
DC
|
xã
Hiếu Phụng
|
H.
Vũng Liêm
|
10°05'28"
|
106°05'40"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Quang Thạnh
|
DC
|
xã
Hiếu Phụng
|
H.
Vũng Liêm
|
10°04'21"
|
106°07'05"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Tân Huy
|
DC
|
xã
Hiếu Phụng
|
H.
Vũng Liêm
|
10°04'51"
|
106°06'37"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Tân Khánh
|
DC
|
xã
Hiếu Phụng
|
H.
Vũng Liêm
|
10°05'50"
|
106°06'43"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Tân Quang
|
DC
|
xã
Hiếu Phụng
|
H.
Vũng Liêm
|
10°04'46"
|
106°07'06"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
Đường huyện 60
|
KX
|
xã
Hiếu Phụng
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°07'04"
|
106°07'41"
|
10°05'35"
|
106°05'32"
|
C-48-45-C-c
|
Đường huyện 60B
|
KX
|
xã
Hiếu Phụng
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°06'44"
|
106°07'53"
|
10°05'06"
|
106°07'02"
|
C-48-45-C-c
|
Đường tỉnh 906
|
KX
|
xã
Hiếu Phụng
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°05'06"
|
106°07'02"
|
9°56'49"
|
106°04'18"
|
C-48-45-C-c
|
cầu Bưng Trường
|
KX
|
xã
Hiếu Phụng
|
H.
Vũng Liêm
|
10°05'10"
|
106°06'53"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
cầu Quang Phú
|
KX
|
xã
Hiếu Phụng
|
H.
Vũng Liêm
|
10°05'38"
|
106°05'24"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
miếu Bà Chúa Xứ
|
KX
|
xã
Hiếu Phụng
|
H.
Vũng Liêm
|
10°05'27"
|
106°06'09"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
Quốc lộ 53
|
KX
|
xã
Hiếu Phụng
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°15'39"
|
105°56'30"
|
10°00'44"
|
106°12'15"
|
C-48-45-C-c
|
nhà thờ Nhơn Ngãi
|
KX
|
xã
Hiếu Phụng
|
H.
Vũng Liêm
|
10°05'26"
|
106°07'02"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
Trường Trung học phổ
thông Hiếu Phụng
|
KX
|
xã
Hiếu Phụng
|
H.
Vũng Liêm
|
10°05'00"
|
106°07'05"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
đập Ba Phụng
|
TV
|
xã
Hiếu Phụng
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°04'24"
|
106°05'37"
|
10°04'30"
|
106°06'47"
|
C-48-45-C-c
|
Đập Tỉnh
|
TV
|
xã
Hiếu Phụng
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°04'40"
|
106°05'52"
|
10°04'52"
|
106°06'53"
|
C-48-45-C-c
|
kênh Tân Khánh
|
TV
|
xã
Hiếu Phụng
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°05'46"
|
106°05'28"
|
10°06'00"
|
106°06'51"
|
C-48-45-C-c
|
rạch Quang Phú
|
TV
|
xã
Hiếu Phụng
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°05'46"
|
106°05'28"
|
10°04'11"
|
106°04'28"
|
C-48-45-C-c
|
rạch Tám Khương
|
TV
|
xã
Hiếu Phụng
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°05'37"
|
106°05'24"
|
10°04'38"
|
106°05'27"
|
C-48-45-C-c
|
sông Bưng Trường
|
TV
|
xã
Hiếu Phụng
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°02'10"
|
106°06'30"
|
10°06'21"
|
106°06'40"
|
C-48-45-C-c
|
ấp Hiếu Bình
|
DC
|
xã
Hiếu Thành
|
H.
Vũng Liêm
|
9°58'01"
|
106°06'48"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
ấp Hiếu Kinh A
|
DC
|
xã
Hiếu Thành
|
H.
Vũng Liêm
|
9°59'34"
|
106°07'19"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
ấp Hiếu Kinh B
|
DC
|
xã
Hiếu Thành
|
H.
Vũng Liêm
|
9°58'25"
|
106°07'25"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
ấp Hiếu Liên
|
DC
|
xã
Hiếu Thành
|
H.
Vũng Liêm
|
9°59'08"
|
106°07'26"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
ấp Hiếu Ngãi
|
DC
|
xã
Hiếu Thành
|
H.
Vũng Liêm
|
9°59'06"
|
106°05'19"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
ấp Hiếu Thạnh
|
DC
|
xã
Hiếu Thành
|
H.
Vũng Liêm
|
9°59'59"
|
106°05'33"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
ấp Hiếu Thọ
|
DC
|
xã
Hiếu Thành
|
H.
Vũng Liêm
|
10°00'39"
|
106°04'58"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Hiếu Xuân
|
DC
|
xã
Hiếu Thành
|
H.
Vũng Liêm
|
9°59'25"
|
106°05'47"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
ấp Hiếu Xuân Đông
|
DC
|
xã
Hiếu Thành
|
H.
Vũng Liêm
|
9°59'48"
|
106°06'24"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
ấp Hiếu Xuân Tây
|
DC
|
xã
Hiếu Thành
|
H.
Vũng Liêm
|
9°58'50"
|
106°05'38"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
Đường huyện 66
|
KX
|
xã
Hiếu Thành
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°00'16"
|
106°05'58"
|
10°00'43"
|
106°04'53"
|
C-48-45-C-c
|
Đường tỉnh 906
|
KX
|
xã
Hiếu Thành
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°05'06"
|
106°07'02"
|
9°56'49"
|
106°04'18"
|
C-48-45-C-c;
C-48-57-A-a
|
Đường tỉnh 907
|
KX
|
xã
Hiếu Thành
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
9°58'17"
|
105°57'01"
|
10°13'21"
|
106°04'00"
|
C-48-57-A-b
|
cầu Đình Đôi
|
KX
|
xã
Hiếu Thành
|
H.
Vũng Liêm
|
10°00'14"
|
106°05'57"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
cầu kênh 60
|
KX
|
xã
Hiếu Thành
|
H.
Vũng Liêm
|
9°57'22"
|
106°07'26"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
cầu Kinh Tắc
|
KX
|
xã
Hiếu Thành
|
H.
Vũng Liêm
|
9°59'49"
|
106°07'39"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-b
|
cầu Quan Hai
|
KX
|
xã
Hiếu Thành
|
H.
Vũng Liêm
|
9°58'48"
|
106°05'29"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
chùa Phước Linh
|
KX
|
xã
Hiếu Thành
|
H.
Vũng Liêm
|
9°59'38"
|
106°05'45"
|
|
|
|
|
C-48-57-A-a
|
Kênh 60
|
TV
|
xã
Hiếu Thành
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
9°58'51"
|
106°05'25"
|
9°57'20"
|
106°07'29"
|
C-48-57-A-a
|
kênh Đình Đôi
|
TV
|
xã
Hiếu Thành
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°00'16"
|
106°05'53"
|
9°59'54"
|
106°06'55"
|
C-48-45-C-c;
C-48-57-A-a
|
kênh Ranh Tổng
|
TV
|
xã
Hiếu Thành
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°00'52"
|
106°04'56"
|
9°58'31"
|
106°03'50"
|
C-48-45-C-c;
C-48-57-A-a
|
Kênh Tỉnh
|
TV
|
xã
Hiếu Thành
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
9°58'13"
|
106°06'20"
|
10°01'08"
|
106°07'06"
|
C-48-57-A-a
|
rạch Đập Đình
|
TV
|
xã
Hiếu Thành
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
9°59'14"
|
106°07'18"
|
9°59'54"
|
106°07'15"
|
C-48-57-A-a
|
rạch Hiếu Thọ
|
TV
|
xã
Hiếu Thành
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°00'52"
|
106°04'56"
|
10°00'20"
|
106°05'54"
|
C-48-45-C-c
|
sông Ngã Chánh
|
TV
|
xã
Hiếu Thành
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
9°57'42"
|
106°05'00"
|
10°02'10"
|
106°06'30"
|
C-48-45-C-c;
C-48-57-A-a
|
sông Ngã Hậu
|
TV
|
xã
Hiếu Thành
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
9°56'22"
|
106°06'40"
|
10°01'30"
|
106°07'58"
|
C-48-57-A-a
|
ấp Cây Gáo
|
DC
|
xã
Hiếu Thuận
|
H.
Vũng Liêm
|
10°03'44"
|
106°05'28"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Ngãi Thạnh
|
DC
|
xã
Hiếu Thuận
|
H.
Vũng Liêm
|
10°02'26"
|
106°06'24"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Phú Cường
|
DC
|
xã
Hiếu Thuận
|
H.
Vũng Liêm
|
10°02'01"
|
106°06'58"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Phú Điền
|
DC
|
xã
Hiếu Thuận
|
H.
Vũng Liêm
|
10°02'58"
|
106°06'47"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Quang Mỹ
|
DC
|
xã
Hiếu Thuận
|
H.
Vũng Liêm
|
10°03'36"
|
106°06'39"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Quang Trường
|
DC
|
xã
Hiếu Thuận
|
H.
Vũng Liêm
|
10°03'37"
|
106°07'08"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
Đường tỉnh 906
|
KX
|
xã
Hiếu Thuận
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°05'06"
|
106°07'02"
|
9°56'49"
|
106°04'18"
|
C-48-45-C-c
|
cầu Hiếu Thuận
|
KX
|
xã
Hiếu Thuận
|
H.
Vũng Liêm
|
10°02'28"
|
106°06'34"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
cầu Lái Hòn
|
KX
|
xã
Hiếu Thuận
|
H.
Vũng Liêm
|
10°03'22"
|
106°06'48"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
chùa Cổ Phật Tự
|
KX
|
xã
Hiếu Thuận
|
H.
Vũng Liêm
|
10°02'35"
|
106°06'08"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
chùa Hội Phước
|
KX
|
xã
Hiếu Thuận
|
H.
Vũng Liêm
|
10°03'57"
|
106°06'44"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
nhà thờ Bưng Trường
|
KX
|
xã
Hiếu Thuận
|
H.
Vũng Liêm
|
10°03'48"
|
106°06'48"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
nhà thờ Hiếu Nhơn
|
KX
|
xã
Hiếu Thuận
|
H.
Vũng Liêm
|
10°02'15"
|
106°06'30"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
kênh Tổng Phi
|
TV
|
xã
Hiếu Thuận
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°01'47"
|
106°07'20"
|
10°05'10"
|
106°08'14"
|
C-48-45-C-d
|
rạch Đập Cát Lớn
|
TV
|
xã
Hiếu Thuận
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°03'11"
|
106°05'37"
|
10°03'11"
|
106°06'39"
|
C-48-45-C-c
|
rạch Lái Hòn
|
TV
|
xã
Hiếu Thuận
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°03'05"
|
106°07'48"
|
10°03'24"
|
106°06'41"
|
C-48-45-C-c;
C-48-45-C-d
|
sông Bưng Trường
|
TV
|
xã
Hiếu Thuận
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°02'10"
|
106°06'30"
|
10°06'21"
|
106°06'40"
|
C-48-45-C-c
|
sông Cái Cá
|
TV
|
xã
Hiếu Thuận
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°04'53"
|
106°02'45"
|
10°02'10"
|
106°06'30"
|
C-48-45-C-c
|
sông Nhà Đài
|
TV
|
xã
Hiếu Thuận
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°02'10"
|
106°06'30"
|
10°01'30"
|
106°07'58"
|
C-48-45-C-c
|
ấp An Quới
|
DC
|
xã
Quới An
|
H.
Vũng Liêm
|
10°07'48"
|
106°09'41"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
ấp Hiệp Trường
|
DC
|
xã
Quới An
|
H.
Vũng Liêm
|
10°08'31"
|
106°08'44"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
Ấp Nhứt
|
DC
|
xã
Quới An
|
H.
Vũng Liêm
|
10°09'15"
|
106°09'01"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Phước Thọ
|
DC
|
xã
Quới An
|
H.
Vũng Liêm
|
10°08'19"
|
106°10'36"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Phước Trường
|
DC
|
xã
Quới An
|
H.
Vũng Liêm
|
10°08'59"
|
106°09'49"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Quang Bình
|
DC
|
xã
Quới An
|
H.
Vũng Liêm
|
10°07'19"
|
106°09'22"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
ấp Quang Hòa
|
DC
|
xã
Quới An
|
H.
Vũng Liêm
|
10°07'58"
|
106°09'29"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Quang Minh
|
DC
|
xã
Quới An
|
H.
Vũng Liêm
|
10°06'51"
|
106°09'29"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
ấp Trường Định
|
DC
|
xã
Quới An
|
H.
Vũng Liêm
|
10°08'39"
|
106°09'39"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Vàm An
|
DC
|
xã
Quới An
|
H.
Vũng Liêm
|
10°09'32"
|
106°09'35"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
Đường huyện 65B
|
KX
|
xã
Quới An
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°09'14"
|
106°09'46"
|
10°06'10"
|
106°10'56"
|
C-48-45-C-b;
C-48-45-C-d
|
Đường huyện 69
|
KX
|
xã
Quới An
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°09'53"
|
106°06'58"
|
10°06'33"
|
106°10'34"
|
C-48-45-C-b;
C-48-45-C-d
|
Đường tỉnh 901
|
KX
|
xã
Quới An
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
9°59'52"
|
106°02'07"
|
10°09'44"
|
106°09'47"
|
C-48-45-C-b
|
Đường tỉnh 902
|
KX
|
xã
Quới An
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°15'15"
|
105°58'35"
|
10°05'04"
|
106°11'19"
|
C-48-45-C-b
|
nhà thờ Cái Trôm
|
KX
|
xã
Quới An
|
H.
Vũng Liêm
|
10°07'51"
|
106°09'31"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
tuyến phà Mang Thít
|
KX
|
xã
Quới An
|
H.
Vũng Liêm
|
10°09'58"
|
106°09'46"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
đình Phước Thọ
|
KX
|
xã
Quới An
|
H.
Vũng Liêm
|
10°08'50"
|
106°10'25"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
cầu Trường Định
|
KX
|
xã
Quới An
|
H.
Vũng Liêm
|
10°09'18"
|
106°09'44"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
rạch Cái Trôm
|
TV
|
xã
Quới An
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°08'20"
|
106°09'24"
|
10°09'29"
|
106°10'03"
|
C-48-45-C-b
|
Rạch Sâu
|
TV
|
xã
Quới An
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°08'20"
|
106°09'24"
|
10°07'08"
|
106°08'54"
|
C-48-45-C-b
|
sông Cổ Chiên
|
TV
|
xã
Quới An
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°17'06"
|
105°55'28"
|
10°03'07"
|
106°17'19"
|
C-48-45-C-b
|
sông Măng Thít
|
TV
|
xã
Quới An
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
9°58'01"
|
105°54'58"
|
10°09'46"
|
106°10'10"
|
C-48-45-C-b
|
sông Trường Định
|
TV
|
xã
Quới An
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°08'30"
|
106°08'22"
|
10°08'20"
|
106°09'24"
|
C-48-45-C-b
|
sông Vũng Liêm
|
TV
|
xã
Quới An
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°06'21"
|
106°06'40"
|
10°06'00"
|
106°12'37"
|
C-48-45-C-b
|
ấp Bình Lương
|
DC
|
xã
Quới Thiện
|
H.
Vũng Liêm
|
10°08'43"
|
106°12'59"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Phú Thới
|
DC
|
xã
Quới Thiện
|
H.
Vũng Liêm
|
10°08'49"
|
106°12'28"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Phước Bình
|
DC
|
xã
Quới Thiện
|
H.
Vũng Liêm
|
10°07'34"
|
106°12'19"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Phước Lý Nhì
|
DC
|
xã
Quới Thiện
|
H.
Vũng Liêm
|
10°09'37"
|
106°10'52"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Phước Lý Nhứt
|
DC
|
xã
Quới Thiện
|
H.
Vũng Liêm
|
10°08'41"
|
106°11'16"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Phước Thạnh
|
DC
|
xã
Quới Thiện
|
H.
Vũng Liêm
|
10°07'44"
|
106°11'58"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Rạch Sâu
|
DC
|
xã
Quới Thiện
|
H.
Vũng Liêm
|
10°09'55"
|
106°11'17"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Rạch Vọp
|
DC
|
xã
Quới Thiện
|
H.
Vũng Liêm
|
10°09'07"
|
106°12'10"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
Đường huyện 67B
|
KX
|
xã
Quới Thiện
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°09'29"
|
106°10'49"
|
10°06'40"
|
106°13'51"
|
C-48-45-C-b
|
chợ Rạch Vọp
|
KX
|
xã
Quới Thiện
|
H.
Vũng Liêm
|
10°09'02"
|
106°12'27"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
chùa Kim Quang
|
KX
|
xã
Quới Thiện
|
H.
Vũng Liêm
|
10°09'15"
|
106°12'25"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
chùa Vạn Cổ
|
KX
|
xã
Quới Thiện
|
H.
Vũng Liêm
|
10°08'11"
|
106°11'46"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
đình thần Phước Lý
Nhất
|
KX
|
xã
Quới Thiện
|
H.
Vũng Liêm
|
10°08'48"
|
106°11'18"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
miếu thánh Thần Nông
|
KX
|
xã
Quới Thiện
|
H.
Vũng Liêm
|
10°10'15"
|
106°11'13"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
nhà thờ họ đạo Cù Lao
Dài
|
KX
|
xã
Quới Thiện
|
H.
Vũng Liêm
|
10°09'36"
|
106°10'54"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
cồn Thanh Long
|
TV
|
xã
Quới Thiện
|
H.
Vũng Liêm
|
10°09'44"
|
106°10'25"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
rạch Kênh Đào
|
TV
|
xã
Quới Thiện
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°08'40"
|
106°13'07"
|
10°06'18"
|
106°14'41"
|
C-48-45-C-b;
C-48-45-C-d
|
rạch Phước Lý Nhất
|
TV
|
xã
Quới Thiện
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°08'28"
|
106°12'08"
|
10°09'11"
|
106°11'17"
|
C-48-45-C-b
|
rạch Phước Lý Nhì
|
TV
|
xã
Quới Thiện
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°09'11"
|
106°11'17"
|
10°09'42"
|
106°10'48"
|
C-48-45-C-b
|
Rạch Sâu
|
TV
|
xã
Quới Thiện
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°10'03"
|
106°11'24"
|
10°10'28"
|
106°11'07"
|
C-48-45-C-b
|
rạch Thanh Lương
|
TV
|
xã
Quới Thiện
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°08'28"
|
106°12'08"
|
10°06'21"
|
106°13'16"
|
C-48-45-C-b;
C-48-45-C-d
|
Rạch Vọp
|
TV
|
xã
Quới Thiện
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°09'59"
|
106°11'28"
|
10°09'02"
|
106°12'46"
|
C-48-45-C-b
|
sông Cổ Chiên
|
TV
|
xã
Quới Thiện
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°17'06"
|
105°55'28"
|
10°03'07"
|
106°17'19"
|
C-48-45-C-b
|
Ấp 3
|
DC
|
xã
Tân An Luông
|
H.
Vũng Liêm
|
10°08'24"
|
106°06'14"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
Ấp 4
|
DC
|
xã
Tân An Luông
|
H.
Vũng Liêm
|
10°07'24"
|
106°06'20"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
Ấp 5
|
DC
|
xã
Tân An Luông
|
H.
Vũng Liêm
|
10°06'47"
|
106°05'36"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
Ấp 6
|
DC
|
xã
Tân An Luông
|
H.
Vũng Liêm
|
10°06'17"
|
106°05'21"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
Ấp 7
|
DC
|
xã
Tân An Luông
|
H.
Vũng Liêm
|
10°06'28"
|
106°04'52"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
Ấp 8
|
DC
|
xã
Tân An Luông
|
H.
Vũng Liêm
|
10°05'22"
|
106°05'11"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Bào Xép
|
DC
|
xã
Tân An Luông
|
H.
Vũng Liêm
|
10°06'35"
|
106°06'09"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Bờ Sao
|
DC
|
xã
Tân An Luông
|
H.
Vũng Liêm
|
10°06'18"
|
106°06'10"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Đập Sậy
|
DC
|
xã
Tân An Luông
|
H.
Vũng Liêm
|
10°05'02"
|
106°04'34"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Gò Ân
|
DC
|
xã
Tân An Luông
|
H.
Vũng Liêm
|
10°06'35"
|
106°05'23"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Nước Xoáy
|
DC
|
xã
Tân An Luông
|
H.
Vũng Liêm
|
10°05'48"
|
106°04'16"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Rạch Cốc
|
DC
|
xã
Tân An Luông
|
H.
Vũng Liêm
|
10°07'36"
|
106°05'06"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
Quốc lộ 53
|
KX
|
xã
Tân An Luông
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°15'39"
|
105°56'30"
|
10°00'44"
|
106°12'15"
|
C-48-45-C-c
|
Đường huyện 60
|
KX
|
xã
Tân An Luông
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°07'04"
|
106°07'41"
|
10°05'35"
|
106°05'32"
|
C-48-45-C-c
|
Đường tỉnh 901
|
KX
|
xã
Tân An Luông
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
9°59'52"
|
106°02'07"
|
10°09'44"
|
106°09'47"
|
C-48-45-C-a
|
bia Chiến thắng Bắc
Nước Xoáy
|
KX
|
xã
Tân An Luông
|
H.
Vũng Liêm
|
10°05'50"
|
106°04'25"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
cầu Măng Thít
|
KX
|
xã
Tân An Luông
|
H.
Vũng Liêm
|
10°06'23"
|
106°04'39"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
cầu Quang Phú
|
KX
|
xã
Tân An Luông
|
H.
Vũng Liêm
|
10°05'38"
|
106°05'24"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
chợ Tân An Luông
|
KX
|
xã
Tân An Luông
|
H.
Vũng Liêm
|
10°06'15"
|
106°04'39"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
chùa Bửu An
|
KX
|
xã
Tân An Luông
|
H.
Vũng Liêm
|
10°06'08"
|
106°04'42"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
đình Hồi Long
|
KX
|
xã
Tân An Luông
|
H.
Vũng Liêm
|
10°07'07"
|
106°04'59"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
thánh thất Thượng
Linh Đàn
|
KX
|
xã
Tân An Luông
|
H.
Vũng Liêm
|
10°06'22"
|
106°04'45"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
thánh tịnh Thanh Long
Cung
|
KX
|
xã
Tân An Luông
|
H.
Vũng Liêm
|
10°07'08"
|
106°05'01"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
kênh Cả Ba
|
TV
|
xã
Tân An Luông
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°08'30"
|
106°06'55"
|
10°08'27"
|
106°06'07"
|
C-48-45-C-a;
C-48-45-C-c
|
kênh Giáo Quý
|
TV
|
xã
Tân An Luông
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°06'30"
|
106°06'20"
|
10°07'35"
|
106°06'01"
|
C-48-45-C-a;
C-48-45-C-c
|
kênh Ông Xã Mười
|
TV
|
xã
Tân An Luông
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°08'11"
|
106°06'40"
|
10°08'14"
|
106°06'13"
|
C-48-45-C-a
|
kênh Tân Khánh
|
TV
|
xã
Tân An Luông
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°05'46"
|
106°05'28"
|
10°06'00"
|
106°06'51"
|
C-48-45-C-c
|
rạch Mương Khai
|
TV
|
xã
Tân An Luông
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°03'48"
|
106°03'35"
|
10°05'32"
|
106°04'06"
|
C-48-45-C-a
|
rạch Quang Phú
|
TV
|
xã
Tân An Luông
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°05'46"
|
106°05'28"
|
10°04'11"
|
106°04'28"
|
C-48-45-C-c
|
sông Bưng Trường
|
TV
|
xã
Tân An Luông
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°02'10"
|
106°06'30"
|
10°06'21"
|
106°06'40"
|
C-48-45-C-c
|
sông Măng Thít
|
TV
|
xã
Tân An Luông
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
9°58'01"
|
105°54'58"
|
10°09'46"
|
106°10'10"
|
C-48-45-C-a;
C-48-45-C-c
|
sông Rạch Dầy
|
TV
|
xã
Tân An Luông
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°06'21"
|
106°06'40"
|
10°07'05"
|
106°05'02"
|
C-48-45-C-c
|
ấp Cái Trôm
|
DC
|
xã
Tân Quới Trung
|
H.
Vũng Liêm
|
10°10'20"
|
106°07'12"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Đập Thủ
|
DC
|
xã
Tân Quới Trung
|
H.
Vũng Liêm
|
10°08'38"
|
106°06'01"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
Ấp Nhì
|
DC
|
xã
Tân Quới Trung
|
H.
Vũng Liêm
|
10°09'30"
|
106°08'23"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
Ấp Nhứt
|
DC
|
xã
Tân Quới Trung
|
H.
Vũng Liêm
|
10°09'20"
|
106°06'51"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Quang Diệu
|
DC
|
xã
Tân Quới Trung
|
H.
Vũng Liêm
|
10°08'47"
|
106°06'54"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Quang Hiệp
|
DC
|
xã
Tân Quới Trung
|
H.
Vũng Liêm
|
10°08'50"
|
106°07'46"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Rạch Đôi
|
DC
|
xã
Tân Quới Trung
|
H.
Vũng Liêm
|
10°09'35"
|
106°06'59"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Tân Đông
|
DC
|
xã
Tân Quới Trung
|
H.
Vũng Liêm
|
10°09'44"
|
106°07'40"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Tân Quới
|
DC
|
xã
Tân Quới Trung
|
H.
Vũng Liêm
|
10°09'34"
|
106°06'06"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
Đường huyện 69
|
KX
|
xã
Tân Quới Trung
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°09'53"
|
106°06'58"
|
10°06'33"
|
106°10'34"
|
C-48-45-C-a;
C-48-45-C-b
|
Đường tỉnh 901
|
KX
|
xã
Tân Quới Trung
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
9°59'52"
|
106°02'07"
|
10°09'44"
|
106°09'47"
|
C-48-45-C-a
|
Đường tỉnh 907
|
KX
|
xã
Tân Quới Trung
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
9°58'17"
|
105°57'01"
|
10°13'21"
|
106°04'00"
|
C-48-45-C-a
|
chùa Vĩnh Lạc
|
KX
|
xã
Tân Quới Trung
|
H.
Vũng Liêm
|
10°09'36"
|
106°05'59"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
đình Tân An Tây
|
KX
|
xã
Tân Quới Trung
|
H.
Vũng Liêm
|
10°10'17"
|
106°06'23"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
miếu Bà Chúa Xứ
|
KX
|
xã
Tân Quới Trung
|
H.
Vũng Liêm
|
10°09'40"
|
106°08'29"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
nhà thờ Quang Diệu
|
KX
|
xã
Tân Quới Trung
|
H.
Vũng Liêm
|
10°09'19"
|
106°07'02"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
nhà thờ Tân An Đông
|
KX
|
xã
Tân Quới Trung
|
H.
Vũng Liêm
|
10°09'27"
|
106°07'53"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
tuyến phà Cái Nhum -
Tân Quới Trung
|
KX
|
xã
Tân Quới Trung
|
H.
Vũng Liêm
|
10°10'23"
|
106°06'40"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
kênh Cả Ba
|
TV
|
xã
Tân Quới Trung
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°08'30"
|
106°06'55"
|
10°08'27"
|
106°06'07"
|
C-48-45-C-a;
C-48-45-C-c
|
kênh Đập Thủ
|
TV
|
xã
Tân Quới Trung
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°08'54"
|
106°06'38"
|
10°08'54"
|
106°06'02"
|
C-48-45-C-a
|
sông Cái Trôm
|
TV
|
xã
Tân Quới Trung
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°08'30"
|
106°08'22"
|
10°10'20"
|
106°06'41"
|
C-48-45-C-a;
C-48-45-C-b
|
sông Măng Thít
|
TV
|
xã
Tân Quới Trung
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
9°58'01"
|
105°54'58"
|
10°09'46"
|
106°10'10"
|
C-48-45-C-a;
C-48-45-C-b
|
ấp Bình Thủy
|
DC
|
xã
Thanh Bình
|
H.
Vũng Liêm
|
10°05'09"
|
106°15'12"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
ấp Cái Dứa
|
DC
|
xã
Thanh Bình
|
H.
Vũng Liêm
|
10°05'23"
|
106°14'29"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
Ấp Lăng
|
DC
|
xã
Thanh Bình
|
H.
Vũng Liêm
|
10°06'12"
|
106°13'47"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
ấp Tân Bình
|
DC
|
xã
Thanh Bình
|
H.
Vũng Liêm
|
10°07'43"
|
106°13'18"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Thái An
|
DC
|
xã
Thanh Bình
|
H.
Vũng Liêm
|
10°06'48"
|
106°14'17"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
ấp Thái Bình
|
DC
|
xã
Thanh Bình
|
H.
Vũng Liêm
|
10°06'46"
|
106°14'01"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
ấp Thanh Bình
|
DC
|
xã
Thanh Bình
|
H.
Vũng Liêm
|
10°07'54"
|
106°13'16"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Thanh Khê
|
DC
|
xã
Thanh Bình
|
H.
Vũng Liêm
|
10°05'29"
|
106°15'06"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
ấp Thanh Lương
|
DC
|
xã
Thanh Bình
|
H.
Vũng Liêm
|
10°07'01"
|
106°13'13"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
ấp Thanh Phong
|
DC
|
xã
Thanh Bình
|
H.
Vũng Liêm
|
10°05'46"
|
106°15'01"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
ấp Thanh Tân
|
DC
|
xã
Thanh Bình
|
H.
Vũng Liêm
|
10°07'15"
|
106°12'36"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
ấp Thông Lưu
|
DC
|
xã
Thanh Bình
|
H.
Vũng Liêm
|
10°04'50"
|
106°15'46"
|
|
|
|
|
C-48-45-D-c
|
Đường huyện 67B
|
KX
|
xã
Thanh Bình
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°09'29"
|
106°10'49"
|
10°06'40"
|
106°13'51"
|
C-48-45-C-d;
C-48-45-C-b
|
chùa Linh Phước
|
KX
|
xã
Thanh Bình
|
H.
Vũng Liêm
|
10°07'24"
|
106°13'37"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
chùa Long Thuyền
|
KX
|
xã
Thanh Bình
|
H.
Vũng Liêm
|
10°05'43"
|
106°13'56"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
chùa Thanh Quang
|
KX
|
xã
Thanh Bình
|
H.
Vũng Liêm
|
10°07'13"
|
106°13'02"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
di tích lịch sử văn
hóa Đình Thái Bình
|
KX
|
xã
Thanh Bình
|
H.
Vũng Liêm
|
10°06'35"
|
106°13'48"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
đình Thanh Lương
|
KX
|
xã
Thanh Bình
|
H.
Vũng Liêm
|
10°04'54"
|
106°15'26"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
rạch Bình Thùy
|
TV
|
xã
Thanh Bình
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°06'18"
|
106°14'36"
|
10°04'42"
|
106°15'27"
|
C-48-45-C-d;
C-48-45-D-c
|
rạch Kênh Đào
|
TV
|
xã
Thanh Bình
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°08'40"
|
106°13'07"
|
10°06'18"
|
106°14'41"
|
C-48-45-C-b;
C-48-45-C-d
|
rạch Thanh Lương
|
TV
|
xã
Thanh Bình
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°08'28"
|
106°12'08"
|
10°06'21"
|
106°13'16"
|
C-48-45-C-b;
C-48-45-C-d
|
sông Cổ Chiên
|
TV
|
xã
Thanh Bình
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°17'06"
|
105°55'28"
|
10°03'07"
|
106°17'19"
|
C-48-45-C-b;
C-48-45-D-c
|
ấp An Hậu
|
DC
|
xã
Trung An
|
H.
Vũng Liêm
|
10°02'21"
|
106°07'41"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
ấp An Lạc 1
|
DC
|
xã
Trung An
|
H.
Vũng Liêm
|
10°02'46"
|
106°08'46"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
ấp An Lạc 2
|
DC
|
xã
Trung An
|
H.
Vũng Liêm
|
10°02'16"
|
106°08'13"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
ấp An Phú
|
DC
|
xã
Trung An
|
H.
Vũng Liêm
|
10°03'17"
|
106°08'10"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
ấp An Phước
|
DC
|
xã
Trung An
|
H.
Vũng Liêm
|
10°01'37"
|
106°08'29"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
ấp Trung Hòa 1
|
DC
|
xã
Trung An
|
H.
Vũng Liêm
|
10°01'31"
|
106°09'50"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
ấp Trung Hòa 2
|
DC
|
xã
Trung An
|
H.
Vũng Liêm
|
10°01'19"
|
106°09'05"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
Đường huyện 62
|
KX
|
xã
Trung An
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°04'31"
|
106°09'16"
|
10°01'23"
|
106°08'16"
|
C-48-45-C-d
|
Đường tỉnh 907
|
KX
|
xã
Trung An
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
9°58'17"
|
105°57'01"
|
10°13'21"
|
106°04'00"
|
C-48-45-C-d
|
cầu An Lạc
|
KX
|
xã
Trung An
|
H.
Vũng Liêm
|
10°01'37"
|
106°08'02"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
di tích lịch sử cách
mạng Đình Trung Hòa
|
KX
|
xã
Trung An
|
H.
Vũng Liêm
|
10°01'11"
|
106°09'02"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
Miếu Bà
|
KX
|
xã
Trung An
|
H.
Vũng Liêm
|
10°01'31"
|
106°07'58"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
kênh Tổng Phi
|
TV
|
xã
Trung An
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°01'47"
|
106°07'20"
|
10°05'10"
|
106°08'14"
|
C-48-45-C-d
|
sông Mai Phốp
|
TV
|
xã
Trung An
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°01'30"
|
106°07'59"
|
10°06'06"
|
106°10'28"
|
C-48-45-C-d
|
sông Mây Tức
|
TV
|
xã
Trung An
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°01'30"
|
106°07'58"
|
10°00'39"
|
106°12'22"
|
C-48-45-C-d
|
sông Nhà Đài
|
TV
|
xã
Trung An
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°02'10"
|
106°06'30"
|
10°01'30"
|
106°07'58"
|
C-48-45-C-d
|
ấp Bà Đông
|
DC
|
xã
Trung Chánh
|
H.
Vũng Liêm
|
10°07'46"
|
106°08'13"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Bà Phận
|
DC
|
xã
Trung Chánh
|
H.
Vũng Liêm
|
10°08'15"
|
106°07'24"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
ấp Chợ Mới
|
DC
|
xã
Trung Chánh
|
H.
Vũng Liêm
|
10°06'47"
|
106°06'27"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Quang Đức
|
DC
|
xã
Trung Chánh
|
H.
Vũng Liêm
|
10°07'31"
|
106°09'11"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Quang Trạch
|
DC
|
xã
Trung Chánh
|
H.
Vũng Liêm
|
10°08'00"
|
106°08'38"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
ấp Rạch Chim
|
DC
|
xã
Trung Chánh
|
H.
Vũng Liêm
|
10°07'23"
|
106°07'27"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
ấp Rạch Dung
|
DC
|
xã
Trung Chánh
|
H.
Vũng Liêm
|
10°07'16"
|
106°08'20"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
ấp Rạch Rô
|
DC
|
xã
Trung Chánh
|
H.
Vũng Liêm
|
10°07'51"
|
106°07'07"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-a
|
Đường huyện 60
|
KX
|
xã
Trung Chánh
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°07'04"
|
106°07'41"
|
10°05'35"
|
106°05'32"
|
C-48-45-C-c;
C-48-45-C-d
|
Đường tỉnh 907
|
KX
|
xã
Trung Chánh
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
9°58'17"
|
105°57'01"
|
10°13'21"
|
106°04'00"
|
C-48-45-C-b;
C-48-45-C-d
|
di tích lịch sử văn
hóa Đình Quang Phong
|
KX
|
xã
Trung Chánh
|
H.
Vũng Liêm
|
10°07'33"
|
106°07'38"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
đình Quang Đức
|
KX
|
xã
Trung Chánh
|
H.
Vũng Liêm
|
10°07'12"
|
106°08'51"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
ngọn Bà Phận
|
TV
|
xã
Trung Chánh
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°07'30"
|
106°06'46"
|
10°07'29"
|
106°07'40"
|
C-48-45-C-a;
C-48-45-C-b
|
rạch Bà Đông
|
TV
|
xã
Trung Chánh
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°08'26"
|
106°08'13"
|
10°07'06"
|
106°07'44"
|
C-48-45-C-b
|
rạch Ba Sắt
|
TV
|
xã
Trung Chánh
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°07'22"
|
106°07'40"
|
10°06'45"
|
106°07'27"
|
C-48-45-C-a;
C-48-45-C-b
|
Rạch Sâu
|
TV
|
xã
Trung Chánh
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°08'20"
|
106°09'24"
|
10°07'08"
|
106°08'54"
|
C-48-45-C-b
|
sông Vũng Liêm
|
TV
|
xã
Trung Chánh
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°06'21"
|
106°06'40"
|
10°06'00"
|
106°12'37"
|
C-48-45-C-c;
C-48-45-C-d
|
Ấp 4
|
DC
|
xã
Trung Hiệp
|
H.
Vũng Liêm
|
10°06'12"
|
106°08'15"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
ấp Bình Phụng
|
DC
|
xã
Trung Hiệp
|
H.
Vũng Liêm
|
10°05'30"
|
106°08'18"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
ấp Mướp Sát
|
DC
|
xã
Trung Hiệp
|
H.
Vũng Liêm
|
10°05'57"
|
106°08'12"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
ấp Rạch Ngay
|
DC
|
xã
Trung Hiệp
|
H.
Vũng Liêm
|
10°06'23"
|
106°07'11"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-c
|
ấp Rạch Nưng
|
DC
|
xã
Trung Hiệp
|
H.
Vũng Liêm
|
10°06'21"
|
106°10'03"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
ấp Ruột Ngựa
|
DC
|
xã
Trung Hiệp
|
H.
Vũng Liêm
|
10°05'35"
|
106°08'59"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
ấp Trung Hưng
|
DC
|
xã
Trung Hiệp
|
H.
Vũng Liêm
|
10°06'56"
|
106°08'49"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
ấp Trung Trị
|
DC
|
xã
Trung Hiệp
|
H.
Vũng Liêm
|
10°05'34"
|
106°09'53"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
Đường tỉnh 907
|
KX
|
xã
Trung Hiệp
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
9°58'17"
|
105°57'01"
|
10°13'21"
|
106°04'00"
|
C-48-45-C-d
|
Đường huyện 60B
|
KX
|
xã
Trung Hiệp
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°06'44"
|
106°07'53"
|
10°05'06"
|
106°07'02"
|
C-48-45-C-c;
C-48-45-C-d
|
Đường huyện 61
|
KX
|
xã
Trung Hiệp
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°05'50"
|
106°08'24"
|
10°04'47"
|
106°08'05"
|
C-48-45-C-d
|
Đường huyện 61B
|
KX
|
xã
Trung Hiệp
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°06'44"
|
106°07'53"
|
10°04'31"
|
106°09'08"
|
C-48-45-C-d
|
cầu Trung Hiệp
|
KX
|
xã
Trung Hiệp
|
H.
Vũng Liêm
|
10°05'52"
|
106°10'31"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
chùa An Thạnh
|
KX
|
xã
Trung Hiệp
|
H.
Vũng Liêm
|
10°05'18"
|
106°08'14"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
chùa Hưng Chánh Tự
|
KX
|
xã
Trung Hiệp
|
H.
Vũng Liêm
|
10°06'20"
|
106°09'57"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
di tích lịch sử cách
mạng Đình Bình Phụng
|
KX
|
xã
Trung Hiệp
|
H.
Vũng Liêm
|
10°05'14"
|
106°08'50"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
đình Quang Chiêu
|
KX
|
xã
Trung Hiệp
|
H.
Vũng Liêm
|
10°06'04"
|
106°10'21"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
đình Trung Hưng
|
KX
|
xã
Trung Hiệp
|
H.
Vũng Liêm
|
10°07'04"
|
106°08'13"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
kênh Mỹ Đào
|
TV
|
xã
Trung Hiệp
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°05'10"
|
106°08'14"
|
10°05'02"
|
106°09'06"
|
C-48-45-C-d
|
Rạch Cống
|
TV
|
xã
Trung Hiệp
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°06'34"
|
106°08'00"
|
10°06'24"
|
106°09'13"
|
C-48-45-C-d
|
sông Bưng Trường
|
TV
|
xã
Trung Hiệp
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°02'10"
|
106°06'30"
|
10°06'21"
|
106°06'40"
|
C-48-45-C-c
|
sông Mai Phốp
|
TV
|
xã
Trung Hiệp
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°01'30"
|
106°07'59"
|
10°06'06"
|
106°10'28"
|
C-48-45-C-d
|
sông Mướp Sát
|
TV
|
xã
Trung Hiệp
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°05'10"
|
106°08'14"
|
10°07'03"
|
106°07'54"
|
C-48-45-C-d
|
sông Ruột Ngựa
|
TV
|
xã
Trung Hiệp
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°05'02"
|
106°09'06"
|
10°06'42"
|
106°09'27"
|
C-48-45-C-d
|
sông Vũng Liêm
|
TV
|
xã
Trung Hiệp
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°06'21"
|
106°06'40"
|
10°06'00"
|
106°12'37"
|
C-48-45-C-c;
C-48-45-C-d
|
ấp An Điền 1
|
DC
|
xã
Trung Hiếu
|
H.
Vũng Liêm
|
10°04'49"
|
106°10'17"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
ấp An Điền 2
|
DC
|
xã
Trung Hiếu
|
H.
Vũng Liêm
|
10°04'07"
|
106°09'15"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
ấp An Lạc Đông
|
DC
|
xã
Trung Hiếu
|
H.
Vũng Liêm
|
10°03'09"
|
106°08'53"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
ấp An Lạc Tây
|
DC
|
xã
Trung Hiếu
|
H.
Vũng Liêm
|
10°03'37"
|
106°08'51"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
ấp An Thành Đông
|
DC
|
xã
Trung Hiếu
|
H.
Vũng Liêm
|
10°04'08"
|
106°08'11"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
ấp An Thành Tây
|
DC
|
xã
Trung Hiếu
|
H.
Vũng Liêm
|
10°04'21"
|
106°07'55"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
ấp Bình Thành
|
DC
|
xã
Trung Hiếu
|
H.
Vũng Liêm
|
10°04'39"
|
106°08'44"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
ấp Bình Trung
|
DC
|
xã
Trung Hiếu
|
H.
Vũng Liêm
|
10°04'51"
|
106°09'32"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
ấp Trung Điền
|
DC
|
xã
Trung Hiếu
|
H.
Vũng Liêm
|
10°04'25"
|
106°09'26"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
Quốc lộ 53
|
KX
|
xã
Trung Hiếu
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°15'39"
|
105°56'30"
|
10°00'44"
|
106°12'15"
|
C-48-45-C-d
|
Đường huyện 61
|
KX
|
xã
Trung Hiếu
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°05'50"
|
106°08'24"
|
10°04'47"
|
106°08'05"
|
C-48-45-C-d
|
Đường huyện 61B
|
KX
|
xã
Trung Hiếu
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°06'44"
|
106°07'53"
|
10°04'31"
|
106°09'08"
|
C-48-45-C-d
|
Đường huyện 62
|
KX
|
xã
Trung Hiếu
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°04'31"
|
106°09'16"
|
10°01'23"
|
106°08'16"
|
C-48-45-C-d
|
Cầu Đá
|
KX
|
xã
Trung Hiếu
|
H.
Vũng Liêm
|
10°04'47"
|
106°08'06"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
cầu Mai Phốp
|
KX
|
xã
Trung Hiếu
|
H.
Vũng Liêm
|
10°04'31"
|
106°09'14"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
chùa Vĩnh Quang
|
KX
|
xã
Trung Hiếu
|
H.
Vũng Liêm
|
10°04'31"
|
106°09'22"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
di tích lịch sử cách
mạng Đình An Lạc
|
KX
|
xã
Trung Hiếu
|
H.
Vũng Liêm
|
10°03'37"
|
106°08'55"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
miếu Bà Chúa Xứ
|
KX
|
xã
Trung Hiếu
|
H.
Vũng Liêm
|
10°04'29"
|
106°07'59"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
nghĩa trang liệt sỹ
huyện Vũng Liêm
|
KX
|
xã
Trung Hiếu
|
H.
Vũng Liêm
|
10°04'54"
|
106°10'27"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
nhà thờ Cầu Đá
|
KX
|
xã
Trung Hiếu
|
H.
Vũng Liêm
|
10°04'52"
|
106°08'04"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
nhà thờ Họ đạo Mai
Phốp
|
KX
|
xã
Trung Hiếu
|
H.
Vũng Liêm
|
10°04'33"
|
106°09'12"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
kênh Mỹ Đào
|
TV
|
xã
Trung Hiếu
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°05'10"
|
106°08'14"
|
10°05'02"
|
106°09'06"
|
C-48-45-C-d
|
kênh Sậy Đồn
|
TV
|
xã
Trung Hiếu
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°04'48"
|
106°10'09"
|
10°01'27"
|
106°10'33"
|
C-48-45-C-d
|
kênh Tổng Phi
|
TV
|
xã
Trung Hiếu
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°01'47"
|
106°07'20"
|
10°05'10"
|
106°08'14"
|
C-48-45-C-d
|
sông Mai Phốp
|
TV
|
xã
Trung Hiếu
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°01'30"
|
106°07'59"
|
10°06'06"
|
106°10'28"
|
C-48-45-C-d
|
Ấp 1
|
DC
|
xã
Trung Ngãi
|
H.
Vũng Liêm
|
10°02'49"
|
106°11'50"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
Ấp 2
|
DC
|
xã
Trung Ngãi
|
H.
Vũng Liêm
|
10°02'07"
|
106°11'19"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
Ấp 7
|
DC
|
xã
Trung Ngãi
|
H.
Vũng Liêm
|
10°03'17"
|
106°12'20"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
Ấp 8
|
DC
|
xã
Trung Ngãi
|
H.
Vũng Liêm
|
10°03'38"
|
106°13'05"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
ấp Giồng Ké
|
DC
|
xã
Trung Ngãi
|
H.
Vũng Liêm
|
10°03'23"
|
106°11'38"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
Ấp Kinh
|
DC
|
xã
Trung Ngãi
|
H.
Vũng Liêm
|
10°01'43"
|
106°10'53"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
ấp Phú Nhuận
|
DC
|
xã
Trung Ngãi
|
H.
Vũng Liêm
|
10°03'02"
|
106°12'41"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
ấp Tam Trung
|
DC
|
xã
Trung Ngãi
|
H.
Vũng Liêm
|
10°01'58"
|
106°10'25"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
Quốc lộ 53
|
KX
|
xã
Trung Ngãi
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°15'39"
|
105°56'30"
|
10°00'44"
|
106°12'15"
|
C-48-45-C-d
|
Đường tỉnh 907
|
KX
|
xã
Trung Ngãi
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
9°58'17"
|
105°57'01"
|
10°13'21"
|
106°04'00"
|
C-48-45-C-d
|
cầu Giồng Ké
|
KX
|
xã
Trung Ngãi
|
H.
Vũng Liêm
|
10°03'19"
|
106°11'51"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
cầu Nghĩa Trang
|
KX
|
xã
Trung Ngãi
|
H.
Vũng Liêm
|
10°03'27"
|
106°13'20"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
di tích lịch sử văn
hóa Đình Phú Nhuận
|
KX
|
xã
Trung Ngãi
|
H.
Vũng Liêm
|
10°03'03"
|
106°12'46"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
miếu Bà Chúa Xứ
|
KX
|
xã
Trung Ngãi
|
H.
Vũng Liêm
|
10°01'31"
|
106°10'40"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
kênh Phong Thới
|
TV
|
xã
Trung Ngãi
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°03'21"
|
106°12'58"
|
10°04'26"
|
106°12'42"
|
C-48-45-C-d
|
kênh Rạch Đôn
|
TV
|
xã
Trung Ngãi
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°03'35"
|
106°11'40"
|
10°05'56"
|
106°10'57"
|
C-48-45-C-d
|
kênh Sậy Đồn
|
TV
|
xã
Trung Ngãi
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°04'48"
|
106°10'09"
|
10°01'27"
|
106°10'33"
|
C-48-45-C-d
|
rạch Cá Chuối
|
TV
|
xã
Trung Ngãi
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°04'55"
|
106°13'09"
|
10°03'36"
|
106°13'36"
|
C-48-45-C-d
|
rạch Phú Tiên
|
TV
|
xã
Trung Ngãi
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°02'09"
|
106°12'42"
|
10°03'04"
|
106°12'51"
|
C-48-45-C-d
|
sông Giồng Ké
|
TV
|
xã
Trung Ngãi
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°03'35"
|
106°11'40"
|
10°03'36"
|
106°13'38"
|
C-48-45-C-d
|
sông Mây Tức
|
TV
|
xã
Trung Ngãi
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°01'30"
|
106°07'58"
|
10°00'39"
|
106°12'22"
|
C-48-45-C-d
|
Ấp 3
|
DC
|
xã
Trung Nghĩa
|
H.
Vũng Liêm
|
10°01'17"
|
106°11'50"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
Ấp 4
|
DC
|
xã
Trung Nghĩa
|
H.
Vũng Liêm
|
10°02'03"
|
106°13'19"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
Ấp 6
|
DC
|
xã
Trung Nghĩa
|
H.
Vũng Liêm
|
10°02'50"
|
106°13'00"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
ấp Phú Ân
|
DC
|
xã
Trung Nghĩa
|
H.
Vũng Liêm
|
10°02'19"
|
106°13'29"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
ấp Phú Khương
|
DC
|
xã
Trung Nghĩa
|
H.
Vũng Liêm
|
10°03'01"
|
106°13'15"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
ấp Phú Tân
|
DC
|
xã
Trung Nghĩa
|
H.
Vũng Liêm
|
10°02'19"
|
106°12'31"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
ấp Phú Tiên
|
DC
|
xã
Trung Nghĩa
|
H.
Vũng Liêm
|
10°02'23"
|
106°11'58"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
ấp Trường Hội
|
DC
|
xã
Trung Nghĩa
|
H.
Vũng Liêm
|
10°01'02"
|
106°12'24"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
Quốc lộ 53
|
KX
|
xã
Trung Nghĩa
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°15'39"
|
105°56'30"
|
10°00'44"
|
106°12'15"
|
C-48-45-C-d
|
Đường tỉnh 907
|
KX
|
xã
Trung Nghĩa
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
9°58'17"
|
105°57'01"
|
10°13'21"
|
106°04'00"
|
C-48-45-C-d
|
cầu Mây Tức
|
KX
|
xã
Trung Nghĩa
|
H.
Vũng Liêm
|
10°00'44"
|
106°12'15"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
cầu Nghĩa Trang
|
KX
|
xã
Trung Nghĩa
|
H.
Vũng Liêm
|
10°03'27"
|
106°13'20"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
đình Mây Tức
|
KX
|
xã
Trung Nghĩa
|
H.
Vũng Liêm
|
10°00'46"
|
106°12'15"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
Miếu Bà
|
KX
|
xã
Trung Nghĩa
|
H.
Vũng Liêm
|
10°01'47"
|
106°13'33"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
thánh thất Cao đài
Trung Nghĩa
|
KX
|
xã
Trung Nghĩa
|
H.
Vũng Liêm
|
10°02'31"
|
106°13'43"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
tịnh xá Ngọc Đăng
|
KX
|
xã
Trung Nghĩa
|
H.
Vũng Liêm
|
10°02'34"
|
106°11'55"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
Kênh Đào
|
TV
|
xã
Trung Nghĩa
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°00'56"
|
106°12'42"
|
10°01'59"
|
106°13'19"
|
C-48-45-C-d
|
rạch Phú Tiên
|
TV
|
xã
Trung Nghĩa
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°02'09"
|
106°12'42"
|
10°03'04"
|
106°12'51"
|
C-48-45-C-d
|
sông Càng Long
|
TV
|
xã
Trung Nghĩa
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°00'57"
|
106°13'11"
|
10°02'35"
|
106°13'45"
|
C-48-45-C-d
|
sông Giồng Ké
|
TV
|
xã
Trung Nghĩa
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°03'35"
|
106°11'40"
|
10°03'36"
|
106°13'38"
|
C-48-45-C-d
|
sông Mây Tức
|
TV
|
xã
Trung Nghĩa
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°01'30"
|
106°07'58"
|
10°00'39"
|
106°12'22"
|
C-48-45-C-d
|
ấp An Nhơn
|
DC
|
xã
Trung Thành
|
H.
Vũng Liêm
|
10°04'58"
|
106°11'34"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
ấp An Trung
|
DC
|
xã
Trung Thành
|
H.
Vũng Liêm
|
10°03'56"
|
106°11'39"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
ấp Phước Lộc
|
DC
|
xã
Trung Thành
|
H.
Vũng Liêm
|
10°03'34"
|
106°10'24"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
ấp Tân Xuân
|
DC
|
xã
Trung Thành
|
H.
Vũng Liêm
|
10°03'37"
|
106°11'09"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
ấp Trung Trạch
|
DC
|
xã
Trung Thành
|
H.
Vũng Liêm
|
10°04'28"
|
106°11'34"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
ấp Trung Xuân
|
DC
|
xã
Trung Thành
|
H.
Vũng Liêm
|
10°04'58"
|
106°10'51"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
ấp Xuân Lộc
|
DC
|
xã
Trung Thành
|
H.
Vũng Liêm
|
10°02'25"
|
106°10'25"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
ấp Xuân Minh 1
|
DC
|
xã
Trung Thành
|
H.
Vũng Liêm
|
10°04'25"
|
106°11'06"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
ấp Xuân Minh 2
|
DC
|
xã
Trung Thành
|
H.
Vũng Liêm
|
10°03'55"
|
106°11'04"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
Quốc lộ 53
|
KX
|
xã
Trung Thành
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°15'39"
|
105°56'30"
|
10°00'44"
|
106°12'15"
|
C-48-45-C-d
|
Đường huyện 62B
|
KX
|
xã
Trung Thành
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°04'18"
|
106°11'35"
|
10°05'01"
|
106°13'28"
|
C-48-45-C-d
|
Chi cục Thi hành án
dân sự huyện Vũng Liêm
|
KX
|
xã
Trung Thành
|
H.
Vũng Liêm
|
10°05'04"
|
106°11'21"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
chùa Hạnh Phúc Tăng
|
KX
|
xã
Trung Thành
|
H.
Vũng Liêm
|
10°04'37"
|
106°11'27"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
chùa Phước Thọ
|
KX
|
xã
Trung Thành
|
H.
Vũng Liêm
|
10°04'52"
|
106°11'20"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
miếu Bà Chúa Xứ
|
KX
|
xã
Trung Thành
|
H.
Vũng Liêm
|
10°03'14"
|
106°10'24"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
Ngân hàng Chính sách
xã hội huyện Vũng Liêm
|
KX
|
xã
Trung Thành
|
H.
Vũng Liêm
|
10°05'04"
|
106°11'19"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
Phòng Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn huyện Vũng Liêm
|
KX
|
xã
Trung Thành
|
H.
Vũng Liêm
|
10°05'05"
|
106°11'03"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
sân vận động huyện
Vũng Liêm
|
KX
|
xã
Trung Thành
|
H.
Vũng Liêm
|
10°04'59"
|
106°11'17"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
Trung tâm Bồi dưỡng
Chính trị huyện Vũng Liêm
|
KX
|
xã
Trung Thành
|
H.
Vũng Liêm
|
10°04'56"
|
106°11'21"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
Trung tâm Dạy nghề và
Giới thiệu việc làm huyện Vũng Liêm
|
KX
|
xã
Trung Thành
|
H.
Vũng Liêm
|
10°04'06"
|
106°11'36"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
Viện Kiểm sát Nhân
dân huyện Vũng Liêm
|
KX
|
xã
Trung Thành
|
H.
Vũng Liêm
|
10°05'05"
|
106°11'15"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
kênh Rạch Đôn
|
TV
|
xã
Trung Thành
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°03'35"
|
106°11'40"
|
10°05'56"
|
106°10'57"
|
C-48-45-C-d
|
kênh Sậy Đồn
|
TV
|
xã
Trung Thành
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°04'48"
|
106°10'09"
|
10°01'27"
|
106°10'33"
|
C-48-45-C-d
|
ấp Đại Hòa
|
DC
|
xã
Trung Thành Đông
|
H.
Vũng Liêm
|
10°04'40"
|
106°13'31"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
ấp Đại Nghĩa
|
DC
|
xã
Trung Thành Đông
|
H.
Vũng Liêm
|
10°05'22"
|
106°13'05"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
ấp Đức Hòa
|
DC
|
xã
Trung Thành Đông
|
H.
Vũng Liêm
|
10°04'31"
|
106°12'51"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
ấp Hòa Thuận
|
DC
|
xã
Trung Thành Đông
|
H.
Vũng Liêm
|
10°04'10"
|
106°13'16"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
ấp Phú An
|
DC
|
xã
Trung Thành Đông
|
H.
Vũng Liêm
|
10°05'36"
|
106°12'19"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
ấp Phú Nông
|
DC
|
xã
Trung Thành Đông
|
H.
Vũng Liêm
|
10°05'20"
|
106°12'20"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
Đường huyện 62B
|
KX
|
xã
Trung Thành Đông
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°04'18"
|
106°11'35"
|
10°05'01"
|
106°13'28"
|
C-48-45-C-d
|
Đường tỉnh 907
|
KX
|
xã
Trung Thành Đông
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
9°58'17"
|
105°57'01"
|
10°13'21"
|
106°04'00"
|
C-48-45-C-d
|
cầu Đại Hòa
|
KX
|
xã
Trung Thành Đông
|
H.
Vũng Liêm
|
10°04'56"
|
106°13'11"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
cầu Đức Hòa
|
KX
|
xã
Trung Thành Đông
|
H.
Vũng Liêm
|
10°04'15"
|
106°13'09"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
cầu Rạch Cấp
|
KX
|
xã
Trung Thành Đông
|
H.
Vũng Liêm
|
10°04'37"
|
106°13'42"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
chùa Pháp Bửu
|
KX
|
xã
Trung Thành Đông
|
H.
Vũng Liêm
|
10°05'53"
|
106°12'34"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
miếu Bà Phú An
|
KX
|
xã
Trung Thành Đông
|
H.
Vũng Liêm
|
10°05'52"
|
106°11'56"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
nhà thờ Đức Hòa
|
KX
|
xã
Trung Thành Đông
|
H.
Vũng Liêm
|
10°04'08"
|
106°12'58"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
cống Nàng Âm
|
TV
|
xã
Trung Thành Đông
|
H.
Vũng Liêm
|
10°05'07"
|
106°13'16"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
kênh Phong Thới
|
TV
|
xã
Trung Thành Đông
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°03'21"
|
106°12'58"
|
10°04'26"
|
106°12'42"
|
C-48-45-C-d
|
rạch Ba Kè
|
TV
|
xã
Trung Thành Đông
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°04'16"
|
106°12'55"
|
10°04'59"
|
106°13'13"
|
C-48-45-C-d
|
rạch Cá Chuối
|
TV
|
xã
Trung Thành Đông
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°04'55"
|
106°13'09"
|
10°03'36"
|
106°13'36"
|
C-48-45-C-d
|
rạch Đại Hòa
|
TV
|
xã
Trung Thành Đông
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°04'25"
|
106°13'14"
|
10°03'52"
|
106°13'33"
|
C-48-45-C-d
|
Rạch Sâu
|
TV
|
xã
Trung Thành Đông
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°04'34"
|
106°13'50"
|
10°04'59"
|
106°13'22"
|
C-48-45-C-d
|
sông Cổ Chiên
|
TV
|
xã
Trung Thành Đông
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°17'06"
|
105°55'28"
|
10°03'07"
|
106°17'19"
|
C-48-45-C-d
|
sông Đức Hòa
|
TV
|
xã
Trung Thành Đông
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°05'01"
|
106°12'21"
|
10°04'51"
|
106°13'05"
|
C-48-45-C-d
|
sông Nàng Âm
|
TV
|
xã
Trung Thành Đông
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°05'17"
|
106°11'54"
|
10°05'01"
|
106°13'38"
|
C-48-45-C-d
|
sông Vũng Liêm
|
TV
|
xã
Trung Thành Đông
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°06'21"
|
106°06'40"
|
10°06'00"
|
106°12'37"
|
C-48-45-C-d
|
ấp An Hòa
|
DC
|
xã
Trung Thành Tây
|
H.
Vũng Liêm
|
10°07'09"
|
106°11'15"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
ấp Hòa Hiệp
|
DC
|
xã
Trung Thành Tây
|
H.
Vũng Liêm
|
10°06'39"
|
106°10'11"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
ấp Hòa Nghĩa
|
DC
|
xã
Trung Thành Tây
|
H.
Vũng Liêm
|
10°06'27"
|
106°10'58"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
ấp Quới Hiệp
|
DC
|
xã
Trung Thành Tây
|
H.
Vũng Liêm
|
10°06'34"
|
106°10'38"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
ấp Tân Trung
|
DC
|
xã
Trung Thành Tây
|
H.
Vũng Liêm
|
10°06'18"
|
106°11'53"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
ấp Trung Hậu
|
DC
|
xã
Trung Thành Tây
|
H.
Vũng Liêm
|
10°06'09"
|
106°12'06"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
ấp Trường Thọ
|
DC
|
xã
Trung Thành Tây
|
H.
Vũng Liêm
|
10°06'37"
|
106°11'04"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-b
|
Đường huyện 65B
|
KX
|
xã
Trung Thành Tây
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°09'14"
|
106°09'46"
|
10°06'10"
|
106°10'56"
|
C-48-45-C-b;
C-48-45-C-d
|
Đường huyện 69
|
KX
|
xã
Trung Thành Tây
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°09'53"
|
106°06'58"
|
10°06'33"
|
106°10'34"
|
C-48-45-C-d
|
Đường tỉnh 902
|
KX
|
xã
Trung Thành Tây
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°15'15"
|
105°58'35"
|
10°05'04"
|
106°11'19"
|
C-48-45-C-b;
C-48-45-C-d
|
Cầu Đình
|
KX
|
xã
Trung Thành Tây
|
H.
Vũng Liêm
|
10°06'16"
|
106°11'16"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
chùa Phước Long
|
KX
|
xã
Trung Thành Tây
|
H.
Vũng Liêm
|
10°06'07"
|
106°10'56"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
chùa Thánh tịnh Ngọc
Thanh Quang
|
KX
|
xã
Trung Thành Tây
|
H.
Vũng Liêm
|
10°06'15"
|
106°10'43"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
đình thần Tích Khánh
|
KX
|
xã
Trung Thành Tây
|
H.
Vũng Liêm
|
10°06'13"
|
106°10'26"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
đình Trung Hậu
|
KX
|
xã
Trung Thành Tây
|
H.
Vũng Liêm
|
10°06'17"
|
106°11'18"
|
|
|
|
|
C-48-45-C-d
|
sông Cổ Chiên
|
TV
|
xã
Trung Thành Tây
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°17'06"
|
105°55'28"
|
10°03'07"
|
106°17'19"
|
C-48-45-C-d
|
sông Rạch Lá
|
TV
|
xã
Trung Thành Tây
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°07'42"
|
106°10'25"
|
10°06'12"
|
106°11'19"
|
C-48-45-C-d
|
sông Rạch Sóc
|
TV
|
xã
Trung Thành Tây
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°07'42"
|
106°10'25"
|
10°06'43"
|
106°09'41"
|
C-48-45-C-d
|
sông Vũng Liêm
|
TV
|
xã
Trung Thành Tây
|
H.
Vũng Liêm
|
|
|
10°06'21"
|
106°06'40"
|
10°06'00"
|
106°12'37"
|
C-48-45-C-d
|