|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 996/QĐ-UBND 2017 thủ tục hành chính cơ chế một cửa liên thông Sở Nông nghiệp Ninh Bình
Số hiệu:
|
996/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
26/07/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 996/QĐ-UBND
|
Ninh
Bình, ngày 26 tháng 7 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH SÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số
09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực
hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước
ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh sách thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính sửa đổi, bãi bỏ thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, bao gồm:
1. Thủ tục hành chính mới ban hành:
61 thủ tục theo Phụ lục số 1 đính kèm.
2. Thủ tục hành chính sửa đổi, rút
ngắn thời gian giải quyết: 10 thủ tục theo Phụ lục số 2 đính kèm.
3. Thủ tục hành chính bãi bỏ: 02 thủ
tục theo Phụ lục số 3 đính kèm.
Điều 2. Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm sửa đổi, bổ sung Quy định về
việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Nội vụ, Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Lưu: VT, VP7
MT04/2017/ICCLT
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC SỐ 1
DANH SÁCH BỔ SUNG
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG
TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo theo Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
STT
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian giải quyết (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Cơ
chế thực hiện
|
Thời
gian giải quyết theo quy định
|
Thời
gian giải quyết thực tế theo cơ chế một cửa, một
cửa liên thông
|
Một
cửa
|
Một
cửa liên thông
|
Trong
ngày
|
Ghi
giấy hẹn
|
I
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
1
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản
nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực)
|
Theo
quy định
|
|
02
ngày làm việc
|
x
|
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
03
ngày làm việc
|
|
03
ngày làm việc
|
x
|
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
03
ngày làm việc
|
|
03
ngày làm việc
|
x
|
|
4
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai
thác
|
02
ngày làm việc
|
|
02
ngày làm việc
|
x
|
|
5
|
Chứng nhận thủy sản khai thác
|
02
ngày làm việc
|
|
02
ngày làm việc
|
x
|
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
đóng mới
|
03
ngày làm việc
|
|
03
ngày làm việc
|
x
|
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
tạm thời
|
03
ngày làm việc
|
|
03
ngày làm việc
|
x
|
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá
|
03
ngày làm việc
|
|
03
ngày làm việc
|
x
|
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
chuyển nhượng quyền sở hữu
|
03
ngày làm việc
|
|
03
ngày làm việc
|
x
|
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu
|
03
ngày làm việc
|
|
03
ngày làm việc
|
x
|
|
11
|
Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá
|
03
ngày làm việc
|
|
03
ngày làm việc
|
x
|
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
03
ngày làm việc
|
|
03
ngày làm việc
|
x
|
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
đối với tàu cá cải hoán
|
03
ngày làm việc
|
|
03
ngày làm việc
|
x
|
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật tàu cá
|
Theo
quy định
|
|
08
ngày làm việc
|
x
|
|
15
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
|
05
ngày làm việc
|
|
05
ngày làm việc
|
x
|
|
16
|
Cấp gia hạn giấy phép khai thác
thủy sản
|
02
ngày làm việc
|
|
02
ngày làm việc
|
x
|
|
17
|
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
05
ngày làm việc
|
|
05
ngày làm việc
|
x
|
|
18
|
Cấp đổi và cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản
|
05
ngày làm việc
|
|
05
ngày làm việc
|
x
|
|
19
|
Chứng nhận lại thủy sản khai thác
|
02
ngày làm việc
|
|
02
ngày làm việc
|
x
|
|
20
|
Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá
khai thác bất hợp pháp
|
05
ngày làm việc
|
|
05
ngày làm việc
|
x
|
|
21
|
Cấp phép nhập khẩu tàu cá đã qua sử
dụng
|
08
ngày làm việc
|
|
08
ngày làm việc
|
|
x
|
22
|
Cấp phép nhập khẩu tàu cá đóng mới
|
08
ngày làm việc
|
|
08
ngày làm việc
|
|
x
|
23
|
Xác nhận đăng ký tàu cá
|
Không
quy định
|
|
Không
quy định
|
x
|
|
24
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá
|
07
ngày làm việc
|
|
07
ngày làm việc
|
x
|
|
25
|
Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy
sinh vật ngoại lai
|
15
ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực Trồng trọt - Bảo vệ thực vật
|
1
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo
vệ thực vật
|
03
ngày làm việc
|
|
03
ngày làm việc
|
x
|
|
2
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
10
ngày làm việc
|
|
07 ngày
làm việc
|
x
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
21
ngày làm việc, không kể thời gian bổ sung hồ sơ
|
|
21
ngày làm việc
|
x
|
|
84
ngày làm việc khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện
không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
|
84
ngày làm việc
|
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
21
ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
21
ngày làm việc
|
x
|
|
07
ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với cơ sở được
kiểm tra, đánh giá xếp loại A theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật
tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản
|
|
07
ngày làm việc
|
|
|
84
ngày làm việc khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện
không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
|
84
ngày làm việc
|
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực
vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực
vật
|
24
giờ, kể từ khi bắt đầu kiểm dịch
|
|
01
ngày làm việc
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực thủy lợi
|
1
|
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng
cây lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi
|
10
ngày làm việc
|
|
10
ngày làm việc
|
x
|
|
2
|
Cấp giấy phép cho hoạt động giao thông vận tải
của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, trừ các trường hợp
sau:
a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe gắn máy, xe cơ
giới dùng cho người tàn tật;
b) Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi;
c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp
đường giao thông công cộng có trọng tải, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn
thiết kế của công trình thủy lợi
|
07 ngày làm việc
|
|
07 ngày làm việc
|
x
|
|
3
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 2,
3, 5, 6, 7, 8 Điều 1 - Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT
|
Đối với hoạt động
quy định tại khoản 2, Điều 1 - Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004: 15 ngày
làm việc
|
|
15 ngày làm việc
|
x
|
|
Đối với hoạt động
quy định tại khoản 3, khoản 5, Điều 1 - Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày
01/11/2004: 05 ngày làm việc
|
|
05 ngày làm việc
|
Đối với hoạt động
quy định tại khoản 4, khoản 6, khoản 7, khoản 8, Điều 1 - Quyết định
55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004: 10 ngày làm việc
|
|
10 ngày làm việc
|
4
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động xây
dựng kho, bến bãi, bốc dỡ; tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư,
phương tiện; xây dựng chuồng trại chăn thả gia súc, nuôi trồng thủy sản; chôn
phế thải, chất thải
|
15
ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
x
|
|
5
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ
thống công trình thủy lợi thuộc tỉnh quản lý; hệ thống công trình thủy lợi
liên tỉnh, công trình thủy lợi quan trọng quốc gia với lưu lượng xả nhỏ hon
1000m3/ngày đêm
|
30
ngày làm việc
|
|
30
ngày làm việc
|
x
|
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc tỉnh quản lý; hệ
thống công trình thủy lợi liên tỉnh, công trình thủy lợi quan trọng quốc gia
với lưu lượng xả nhỏ hơn 1000m3 /ngày đêm
|
15
ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
x
|
|
IV
|
Lĩnh vực Chăn nuôi - Thú y
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thức ăn chăn nuôi
|
13
ngày làm việc
|
|
13
ngày làm việc
|
x
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do
(Certificate of Free Sale- CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh,
con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi;
Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên
dùng trong chăn nuôi
|
07
ngày làm việc
|
|
07
ngày làm việc
|
x
|
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự
do (Certificate of Free Sale-CFS) đối với Giống vật
nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn
nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật
tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi.
|
04
ngày làm việc
|
|
04
ngày làm việc
|
x
|
|
4
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
Trường
hợp cấp mới: 05 ngày làm việc
|
|
05
ngày làm việc
|
x
|
|
Trường
hợp gia hạn: 03 ngày làm việc
|
|
03
ngày làm việc
|
|
5
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan
đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
03
ngày làm việc
|
|
03
ngày làm việc
|
x
|
|
6
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y
|
Trường
hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn: 15 ngày
làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
x
|
|
Trường
hợp Giấy chứng nhận vệ sinh thú y bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay
đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận vệ sinh thú y: 05 ngày làm việc
|
|
05
ngày làm việc
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
08
ngày làm việc
|
|
08
ngày làm việc
|
x
|
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
05
ngày làm việc
|
|
05
ngày làm việc
|
x
|
|
9
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
15
ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
x
|
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn
|
20
ngày làm việc
|
|
20
ngày làm việc
|
x
|
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản
xuất thủy sản giống)
|
20
ngày làm việc
|
|
20
ngày làm việc
|
x
|
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
15
ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
x
|
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
Trường
hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng: 07 ngày
làm việc
|
|
07
ngày làm việc
|
x
|
|
Trường
hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian
đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận: 17 ngày
làm việc
|
|
17
ngày làm việc
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn
dịch bệnh động vật thủy sản
|
Trường
hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng: 07 ngày
làm việc
|
|
07
ngày làm việc
|
x
|
|
Trường
hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian
đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận: 17 ngày
làm việc
|
|
17
ngày làm việc
|
15
|
Cấp đổi Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước)
|
02
ngày làm việc
|
|
02
ngày làm việc
|
x
|
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
20
ngày làm việc
|
|
20
ngày làm việc
|
x
|
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
20
ngày làm việc
|
|
20
ngày làm việc
|
x
|
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được
chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số
lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
13
ngày làm việc
|
|
13
ngày làm việc
|
x
|
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa
bàn cấp tỉnh
|
Đối
với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn
dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh
bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục
XI - Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ
kiểm tra vệ sinh thú y: 01 ngày làm việc
|
|
01
ngày làm việc
|
x
|
|
Đối
với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động
vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch
bệnh động vật; Động vật chưa được phòng bệnh theo quy định tại khoản 4 Điều
15 của Luật Thú y hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc- xin nhưng không còn miễn
dịch bảo hộ; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công
nhận an toàn dịch bệnh động vật; Sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế,
chế biến sản phẩm động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi
có yêu cầu của chủ hàng: 06 ngày làm việc
|
|
06
ngày làm việc
|
20
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Đối
với động vật, sản phẩm động vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của
Luật thú y: 04 ngày làm việc
|
|
04
ngày làm việc
|
x
|
|
Đối
với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc
tham gia chương trình giám sát dịch bệnh: 01 ngày làm việc
|
|
01
ngày làm việc
|
21
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản
tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm
động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
04
ngày làm việc
|
|
04
ngày làm việc
|
x
|
|
V
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động
vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
05
ngày làm việc
|
|
05
ngày làm việc
|
x
|
|
2
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ thiết
kế, dự toán công trình lâm sinh
|
20
ngày làm việc
|
|
20
ngày làm việc
|
x
|
|
3
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được
ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng
phòng hộ của các tổ chức
|
10
ngày làm việc
|
|
10
ngày làm việc
|
x
|
|
4
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được
ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng
|
10
ngày làm việc
|
|
10
ngày làm việc
|
x
|
|
PHỤ LỤC SỐ 2
DANH SÁCH CÁC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, RÚT NGẮN THỜI GIAN THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT
CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 996/QĐ-UBND
ngày 26/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
STT
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian giải quyết (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Cơ
chế thực hiện
|
Thời
gian giải quyết theo quy định
|
Thời
gian giải quyết thực tế theo cơ chế một cửa, một
cửa liên thông
|
Một
cửa
|
Một
cửa liên thông
|
Trong
ngày
|
Ghi
giấy hẹn
|
|
Lĩnh vực Kiểm lâm
|
|
Thủ tục hành chính rút ngắn thời
gian giải quyết thực tế, tạo thuận lợi cho tổ chức, công dân
|
1
|
Cấp giấy phép khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của
các chủ rừng do địa phương quản lý
|
- Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ: 15
ngày làm việc
|
|
10
ngày làm việc
|
x
|
|
- Cấp giấy phép khai thác: 03 ngày
làm việc
|
|
02
ngày làm việc
|
|
|
2
|
Cấp giấy phép khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận
của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý
|
11
ngày làm việc
|
|
08
ngày làm việc
|
x
|
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập
thuộc địa phương quản lý
|
- Thẩm định: 20 ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
|
x
|
- Phê duyệt: 15 ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
thành lập thuộc địa phương quản lý
|
- Thẩm định: 20 ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
x
|
|
- Phê duyệt: 15 ngày làm việc
|
|
10
ngày làm việc
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
- Thẩm định: 20 ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
|
x
|
- Phê duyệt: 15 ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các
phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu
rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương
quản lý
|
- Thẩm định: 20 ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
|
x
|
- Phê duyệt: 15 ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các
phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do
Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
- Thẩm định: 20 ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
x
|
|
- Phê duyệt: 15 ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
8
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà
nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử
dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng
trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng
hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc
thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là
tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân
nước ngoài)
|
30
ngày làm việc
|
|
20
ngày làm việc
|
x
|
|
9
|
Giao rừng cho tổ chức
|
33 ngày làm việc
|
|
32 ngày làm việc
|
x
|
|
10
|
Cho thuê rừng cho tổ chức
|
33 ngày làm việc
|
|
32 ngày làm việc
|
x
|
|
PHỤ LỤC SỐ 3
DANH SÁCH CÁC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, KHÔNG THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG
TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 996/QĐ-UBND
ngày 26/7/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình)
STT
|
Tên lĩnh vực
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Văn
bản quy định thực hiện theo cơ chế một cửa, một
cửa liên thông
|
Văn
bản quy định bãi bỏ
|
1
|
Kiểm
lâm
|
Đăng ký khai thác tre nứa trong
rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức
|
Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày
12/01/2017 về việc công bố các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện theo cơ chế một cửa, một
cửa liên thông
|
Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày
24/01/2017 về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính chuẩn hóa;
sửa đổi, bổ sung; thay thế, bị thay thế; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản
lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
2
|
Thẩm định phê duyệt dự án lâm sinh
(đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý)
|
Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh sách thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 996/QĐ-UBND ngày 26/07/2017 công bố danh sách thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
1.279
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|