Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 62/NQ-HĐND 2022 giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước Yên Bái 2023

Số hiệu: 62/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái Người ký: Tạ Văn Long
Ngày ban hành: 09/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 62/NQ-HĐND

Yên Bái, ngày 09 tháng 12 năm 2022

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 10

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 69/2022/QH15 ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2023; Nghị quyết s 70/2022/QH15 ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2023.

Căn cứ Nghị định s 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 ngày 7 tháng 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bvốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị quyết s 65/NQ-HĐND ngày 20 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025; Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025, nguồn vốn ngân sách địa phương; Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kỳ họp thứ 7, Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIX, nhiệm kỳ 2021 - 2026; Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 31 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 cho một số dự án từ svốn dự phòng kế hoạch đầu tư công trung hạn vn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025;

Xét Tờ trình số 130/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 211/BC-KTNS ngày 01 ngày 12 ngày 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2023 là 4.849.455 triệu đồng.

1. Vốn ngân sách trung ương: 2.304.257 triệu đồng, gồm:

a) Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực: 1.077.200 triệu đồng.

b) Vốn các chương trình mục tiêu quốc gia: 608.474 triệu đồng.

c) Vốn chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội: 277.000 triệu đồng.

d) Vốn nước ngoài: 341.583 triệu đồng.

2. Vốn đầu tư phát triển ngân sách địa phương: 2.126.347 triệu đồng, gồm:

a) Vốn chi xây dựng cơ bản tập trung trong nước: 556.547 triệu đồng.

b) Vốn từ nguồn thu sử dụng đất: 1.435.000 triệu đồng.

c) Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 40.000 triệu đồng.

d) Bội chi ngân sách địa phương: 94.800 triệu đồng.

3. Vốn sự nghiệp ngân sách cấp tỉnh: 418.851 triệu đồng, gồm:

a) Vốn kiến thiết thị chính và chỉnh trang đô thị: 115.000 triệu đồng.

b) Vốn sự nghiệp giáo dục và đào tạo: 100.000 triệu đồng.

c) Vốn sự nghiệp y tế: 50.000 triệu đồng.

d) Vốn sự nghiệp giao thông: 103.230 triệu đồng.

đ) Vốn duy tu sửa chữa giao thông miền núi: 15.000 triệu đồng.

e) Vốn bảo vệ và phát triển đất trồng lúa: 25.621 triệu đồng.

g) Vốn sự nghiệp kinh tế duy tu, sửa chữa công trình thủy lợi đầu mối: 10.000 triệu đồng.

Điều 2. Phân bổ vốn ngân sách trung ương là 2.304.257 triệu đồng.

1. Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực: 1.077.200 triệu đồng, gồm:

a) Bố trí vốn cho dự án kết ni liên vùng: 200.000 triệu đồng.

b) Bố trí vốn cho các dự án chuyển tiếp khác: 877.200 triệu đồng.

2. Vốn các chương trình mục tiêu quốc gia: 608.474 triệu đồng, gồm:

a) Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 343.434 triệu đồng.

b) Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 111.550 triệu đồng.

c) Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 153.490 triệu đồng.

3. Vốn chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội: 277.000 triệu đồng, gồm:

a) Đầu tư các cơ sở bảo trợ xã hội, đào tạo và dạy nghề, kết nối và giải quyết việc làm: 90.000 triệu đồng.

b) Đầu tư hệ thống y tế cơ sở, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật: 187.000 triệu đồng.

4. Vốn nước ngoài: 341.583 triệu đồng.

Điều 3. Phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển ngân sách địa phương là 2.126.347 triệu đồng

1. Vốn ngân sách cấp huyện: 971.150 triệu đồng.

a) Vốn chi xây dựng cơ bản tập trung trong nước: 96.150 triệu đồng.

b) Vốn từ nguồn thu sử dụng đất: 875.000 triệu đồng.

2. Vốn ngân sách tỉnh: 1.155.197 triệu đồng, gồm: vốn chi xây dựng cơ bản tập trung trong nước 460.397 triệu đồng; vốn từ nguồn thu sử dụng đất 560.000 triệu đồng; vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết 40.000 triệu đồng; bội chi ngân sách địa phương 94.800 triệu đồng. Trong đó:

a) Chi đo đạc, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai (10%): 56.000 triệu đồng.

b) Bố trí để trả nợ gốc các khoản vay của ngân sách địa phương: 10.700 triệu đồng.

c) Bố trí vốn để thực hiện các dự án ODA sử dụng từ nguồn vốn Chính phủ cho vay lại: 94.800 triệu đồng (vay để bù đắp bội chi ngân sách địa phương).

d) Số vốn còn lại chi xây dựng cơ bản: 993.697 triệu đồng, gồm:

- Bố trí đủ vốn đối ứng cho các dự án ODA: 70.000 triệu đồng.

- Bố trí lồng ghép cho các dán sử dụng vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025: 50.000 triệu đồng.

- Bố trí vốn cho các dự án hoàn thành năm 2023: 197.029 triệu đồng.

- Bố trí vốn cho các dự án chuyển tiếp sang năm 2024: 428.068 triệu đồng.

- Bố trí vốn cho các dự án khởi công mới năm 2023 (không bao gồm lĩnh vực giáo dục và đào tạo, trụ sở xã): 128.000 triệu đồng.

- Bố trí chuẩn bị đầu tư các dự án (bao gồm cả dự án ODA, NGO): 5.600 triệu đồng.

- Bố trí bổ sung có mục tiêu cho các địa phương thực hiện Đề án giao thông nông thôn: 50.000 triệu đồng.

- Bố trí hỗ trợ đầu tư trụ sở xã: 20.000 triệu đồng

- Bố trí thực hiện các nhiệm vụ quy hoạch: 25.000 triệu đồng.

- Bố trí đối ứng thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia: 20.000 triệu đồng.

Điều 4. Phân bổ vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư là 418.851 triệu đồng

1. Vốn kiến thiết thị chính và chỉnh trang đô thị: 115.000 triệu đồng.

2. Vốn sự nghiệp giáo dục và đào tạo: 100.000 triệu đồng.

3. Vốn sự nghiệp y tế: 50.000 triệu đồng.

4. Vốn sự nghiệp giao thông: 103.230 triệu đồng.

5. Vốn duy tu sửa chữa giao thông miền núi: 15.000 triệu đồng.

6. Vốn bảo vệ và phát triển đất trồng lúa: 25.621 triệu đồng.

- Lồng ghép các nguồn vốn ngân sách tỉnh để hỗ trợ có mục tiêu cho các địa phương thực hiện Đề án phát triển giao thông nông thôn năm 2023: 10.621 triệu đồng.

- Bố trí khởi công mới các dự án thủy lợi: 15.000 triệu đồng.

7. Vốn sự nghiệp kinh tế duy tu, sửa chữa công trình thủy lợi đầu mối: 10.000 triệu đồng.

(Chi tiết tại các phụ lục kèm theo)

Điều 5. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Đối với số vốn đầu tư phát triển đã có danh mục, nhưng chưa giao chi tiết kế hoạch vốn, giao Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển (bao gồm cả vốn ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh) cho các dự án sau khi đủ điều kiện trên cơ sở danh mục và tổng mức vốn bố trí khởi công mới đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ khả năng thu từ sử dụng đất và mức vốn chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua và giao chi tiết kế hoạch vốn năm 2023 - Nguồn vốn ngân sách cấp huyện trước ngày 31 tháng 12 năm 2022 bảo đảm quy định của Luật Đầu tư công.

3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XIX - Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực T
nh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam t
nh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội t
nh;
- Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- TT. HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Tạ Văn Long

PHỤ LỤC I

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

Stt

Nguồn vốn

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 2025

Kế hoạch vốn năm 2021, 2022 đã giao

Kế hoạch vốn năm 2023

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

TỔNG CỘNG (A+B)

24.434.912

9.639.203

4.849.455

A

CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG (I+II)

21.923.894

8.834.913

4.430.604

I

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

9.511.094

4.069.102

2.304.257

1

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

5.469.480

2.760.698

1.077.200

Chi tiết kế hoạch năm 2023 theo Phụ lục II

2

Vốn nước ngoài (ODA)

1.312.500

672.976

341.583

Chi tiết theo Phụ lục III

3

Các chương trình mục tiêu quốc gia

2.452.114

635.428

608.474

Chi tiết theo Phụ lục IV

3.1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

1.369.759

259.623

343.434

3.2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

499.635

164.985

111.550

3.3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

582.720

210.820

153.490

4

Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

277.000

0

277.000

Chi tiết theo Phụ lục V

4.1

Đầu tư các cơ sở bảo trợ xã hội, đào tạo và dạy nghề, kết nối và giải quyết việc làm

90.000

90.000

4.2

Đầu tư hệ thống y tế cơ sở, Trung tâm kiểm soát bệnh tật

187.000

187.000

II

VỐN ĐẦU TƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

12.412.800

4.765.811

2.126.347

II.1

Phân theo nguồn vốn

12.412.800

4.765.811

2.126.347

1

Vốn xây dựng cơ bản tập trung trong nước

2.985.000

1.059.080

556.547

2

Vốn từ nguồn thu sử dụng đất

7.396.000

2.470.597

1.435.000

3

Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết

155.000

62.000

40.000

4

Vốn từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

276.800

182.000

94.800

5

Các vốn đầu tư công khác của ngân sách địa phương (tiền thuê đất trả tiền một lần, tăng thu, kết dư, tiết kiệm chi...)

1.600.000

992.134

Kế hoạch vốn năm 2023 giao sau khi đủ điều kiện

II.2

Phân theo cấp ngân sách

12.412.800

4.754.500

2.126.347

1

Cấp huyện

4.063.520

1.663.230

971.150

Kế hoạch vốn năm 2023 gồm: vốn xây dựng cơ bản tập trung trong nước là 96,15 tỷ đồng; vốn từ nguồn thu sử dụng đất là 875 tỷ đồng. Chi tiết theo Phụ lục VII

2

Cấp tỉnh

8.349.280

3.091.270

1.155.197

Kế hoạch vốn năm 2023 gồm: vốn xây dựng cơ bản tập trung trong nước là 460,397 tỷ đồng; vốn từ nguồn thu sử dụng đất là 560 tỷ đồng; vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết là 40 tỷ đồng; từ nguồn bội chi ngân sách địa phương là 94,8 tỷ đồng

- Chi cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai từ 10% tiền sử dụng đất

380.000

98.646

56.000

Từ nguồn thu sử dụng đất

- Bố trí vốn để thực hiện các dự án ODA sử dụng từ nguồn vốn Chính phủ cho vay lại

276.800

182.000

94.800

Từ nguồn bội chi ngân sách địa phương. Bố trí vốn để thực hiện các dự án ODA sử dụng từ nguồn vốn Chính phủ cho vay lại. Chi tiết theo Phụ lục III

- Chi trả nợ gốc các khoản vay của ngân sách địa phương

84.959

9.800

10.700

Từ vn từ xây dựng cơ bản tập trung trong nước

- Chi xây dựng cơ bản

7.607.521

2.800.824

993.697

Chi tiết vốn lồng ghép NSTW theo Phụ lục II; Chi tiết đối ứng các dự án ODA theo Phụ lục III; chi tiết các dự án khác theo Phụ lục VI

B

VỐN SỰ NGHIỆP NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

2.511.018

804.290

418.851

1

Vốn kiến thiết thị chính và chỉnh trang đô thị

690.000

230.000

115.000

Chi tiết các địa phương theo Phụ lục XII

2

Vốn sự nghiệp giáo dục và đào tạo

500.000

200.000

100.000

Chi tiết các địa phương theo Phụ lục XI

3

Vốn sự nghiệp y tế

500.000

100.000

50.000

Chi tiết các địa phương theo Phụ lục IX

4

Vốn sự nghiệp giao thông (gồm cả vốn ngân sách địa phương và ngân sách trung ương)

522.147

174.019

103.230

Chi tiết các địa phương theo Phụ lục XI

5

Vốn duy tu sửa chữa giao thông miền núi

90.000

30.000

15.000

Lồng ghép bố trí thực hiện Đề án phát triển GTNT

6

Vốn bảo vệ và phát triển đất trồng lúa

148.871

50.271

25.621

Lồng ghép bố trí thực hiện Đề án phát triển GTNT là 10,621 tỷ đồng; Giao chi tiết cho các dự án sau khi đủ điều kiện là 15 tỷ đồng

7

Vốn sự nghiệp kinh tế duy tu, sửa chữa công trình thủy lợi đầu mối

60.000

20.000

10.000

Giao chi tiết sau khi đủ điều kiện

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) VÀ LỒNG GHÉP NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Nghị quyết/Quyết định chủ trương đầu tư; Quyết định đầu tư, Quyết định đầu tư điều chỉnh, bổ sung

Lũy kế vốn đã giao đến hết năm 2022

Kế hoạch vốn năm 2023

Chđầu tư

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó:

Tng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó:

Ngân sách trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách trung ương

Ngân sách tỉnh (Vốn từ nguồn thu sử dụng đất)

Ngân sách trung ương

Ngân sách tỉnh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

Tổng cộng

5.288.885

3.965.000

1.323.885

1.941.835

1.773.540

168.295

1.127.200

1.077.200

50.000

I

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

1.680.085

1.280.000

400.085

807.435

666.140

141.295

473.860

433.860

40.000

1

Cầu Giới Phiên, thành phố Yên Bái

TP. Yên Bái

257/QĐ-UBND ngày 08/02/2021; 3086/QĐ-UBND ngày 31/12/2021

650.000

550.000

100.000

358.478

287.868

70.610

262.132

262.132

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

Thanh toán gọn (không bao gồm dự phòng)

2

Đường nối Quốc lộ 70, Quốc lộ 32C, Quốc lộ 37 với cao tốc Nội Bài - Lào Cai

TP. Yên Bái

1964/QĐ-UBND ngày 13/9/2021

180.000

100.000

80.000

25.000

25.000

75.000

75.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

Thanh toán gọn vốn NSTW

3

Đường nối quốc lộ 32 (thị xã Nghĩa Lộ) với Tnh lộ 174 (huyện Trạm Tấu), tỉnh Yên Bái

Thị xã Nghĩa Lộ, huyện Trạm Tấu

1412/QĐ-UBND ngày 09/7/2020; 1882/QĐ-UBND ngày 19/10/2022

438.085

350.000

88.085

295.835

248.272

47.563

41.728

1.728

40.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

Thanh toán gọn vốn NSTW (theo hạn mức kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW đã giao)

4

Đường nối Quốc lộ 37, Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

1520/QĐ-UBND ngày 17/7/2020; 1882/QĐ-UBND ngày 19/10/2022

412.000

280.000

132.000

128.122

105.000

23.122

95.000

95.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

Thanh toán gọn vốn NSTW (theo hạn mức kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW đã giao)

II

Các dự án chuyển tiếp sang năm 2024

3.608.800

2.685.000

923.800

1.134.400

1.107.400

27.000

653.340

643.340

10.000

1

Đường nối quốc lộ 32 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC15)

H. Văn Yên và H. Văn Chấn

3447/QĐ-UBND ngày 31/12/2020; 3086/QĐ-UBND ngày 31/12/2021

420.000

350.000

70.000

302.000

302.000

48.000

48.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

Thanh toán gọn vốn NSTW

2

Nút giao IC13 cao tốc Nội Bài - Lào Cai

H. Trấn Yên

54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020; 1779/QĐ-UBND ngày 19/8/2021; 1767/QĐ-UBND ngày 07/10/2022

302.800

250.000

52.800

79.000

67.000

12.000

80.000

80.000

Ban Quản lý dự án đu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

3

Đường nối Tnh lộ 163 với cao tốc Nội Bài - Lào Cai

H. Văn Yên

558/QĐ-UBND ngày 31/3/2021; 02/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

200.000

150.000

50.000

58.400

58.400

91.600

91.600

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

Thanh toán gọn vốn NSTW

4

Cải tạo đường nối Quốc lộ 37 với cao tốc Nội Bài-Lào Cai (IC15)

H. Văn Yên và H. Trấn Yên

2570/QĐ-UBND ngày 22/11/2021

228.000

150.000

78.000

60.000

60.000

90.000

90.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

Thanh toán gọn vốn NSTW

5

Đường nối quốc lộ 32 với cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC14)

T. Yên Bái

3138/QĐ-UBND ngày 11/12/2020; 02/NQ-HĐND ngày 19/4/2021; 2970/QĐ-UBND ngày 29/12/2021; 1685/QĐ-UBND ngày 28/9/2022

558.000

300.000

258.000

120.000

120.000

133.740

133.740

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

6

Đường kết nối Mường La (Sơn La), Than Uyên, Tân Uyên (Lai Châu), Mù Cang Chải, Văn Chấn, Văn Yên (Yên Bái) với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC15)

Các huyện: MCC, VC, VY

54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020; 1721/QĐ-UBND ngày 13/8/2021

1.900.000

1.485.000

415.000

515.000

500.000

15.000

210.000

200.000

10.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

Bằng mức vốn được Thủ tướng Chính ph giao

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư, Quyết định điều chỉnh, bổ sung

Lũy kế vốn đã giao đến hết năm 2022

Kế hoạch vốn năm 2023

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Vốn đối ứng
(ngân sách địa phương)

Vốn nước ngoài

Vốn đối ứng
(ngân sách địa phương)

Vốn nước ngoài

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó: Vốn ngân sách trung ương

Tổng số

Trong đó:

NSTW cấp phát

Vay lại

Vốn xây dựng cơ bản tập trung trong nước

Vốn từ nguồn thu sử dụng đất

NSTW cấp phát

Vay lại (từ nguồn bội chi NSĐP)

NSTW cấp phát

Vay lại

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

TỔNG SỐ

3.509.092

1.181.865

90.342

2.327.228

1.861.360

417.768

781.755

208.169

573.002

573.586

103.406

506.383

70.000

30.000

40.000

436.383

341.583

94.800

I

NÔNG, LÂM NGHIỆP

143.639

24.719

0

118.921

107.029

11.892

111.325

17.734

0

93.591

10.399

9.054

3.500

0

3.500

5.554

4.999

555

a

Các dự án chuyển tiếp

143.639

24.719

0

118.921

107.029

11.892

111.325

17.734

0

93.591

10.399

9.054

3.500

0

3.500

5.554

4.999

555

1

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai

1236/QĐ-BTNMT 30/5/2016; 930/QĐ-TTg 30/5/2016; QĐ 2019/QĐ-UBND ngày 7/9/2016; QĐ 3000/QĐ-UBND ngày 29/11/2019; 3046/QĐ-UBND ngày 31/12/2021

143.639

24.719

118.921

107.029

11.892

111.325

17.734

93.591

10.399

9.054

3.500

3.500

5.554

4.999

555

Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái

Thanh toán gọn

II

KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG

3.056.377

1.097.358

90.342

1.959.019

1.604.081

354.938

523.040

166.072

437.975

356.968

81.007

458.963

56.348

25.000

31.348

402.615

310.917

91.698

a

Các dự án chuyển tiếp

3.056.377

1.097.358

90.342

1.959.019

1.604.081

354.938

523.040

166.072

437.975

356.968

81.007

458.963

56.348

25.000

31.348

402.615

310.917

91.698

1

Dự án “Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái”

289/QĐ-TTg ngày 18/3/2019; 466/QĐ-UBND ngày 21/3/2019; QĐ 26/QĐ-TTG ngày 06/01/2020; QĐ 400/QĐ-UBND ngày 3/3/2020

1.423.646

535.699

887.947

621.563

266.384

368.912

111.944

326.864

256.968

69.896

289.182

32.000

20.000

12.000

257.182

180.027

77.155

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

2

Xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông liên vùng hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội các huyện nghèo tỉnh Yên Bái

724/QĐ-TTg 28/4/2016; QĐ 3154/QĐ-UBND 05/12/2017

913.901

461.279

452.622

407.360

45.262

154.128

54.128

111.111

100.000

11.111

169.781

24.348

5.000

19.348

145.433

130.890

14.543

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

III

VĂN HÓA Y TẾ GIÁO DỤC

309.076

59.788

0

249.288

150.250

50.938

147.390

24.363

135.027

123.027

12.000

38.366

10.152

5.000

5.152

28.214

25.667

2.547

a

Các dự án chuyển tiếp

251.757

50.569

201.188

150.250

50.938

147.390

24.363

135.027

123.027

12.000

38.366

10.152

5.000

5.152

28.214

25.667

2.547

1

Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý chất thải cho Trung tâm y tế huyện Lục Yên và 08 phòng khám đa khoa khu vực, tỉnh Yên Bái

1904/QĐ-TTg ngày 16/10/2013; 2793/QĐ-UBND ngày 31/12/2014; 609/QĐ-TTg ngày 26/4/2021

38.095

6.700

31.395

31.395

13.316

3.049

10.267

10.267

23.378

3.652

1.000

2.652

19.726

19.726

Sở Y tế tỉnh Yên Bái

Thanh toán gọn

2

Dự án “Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ tuyến cơ sở”

324/QĐ-TTg ngày 23/3/2019; Số 1700/QĐ-TTg ngày 28/11/2019; QĐ 574/QĐ-UBND ngày 04/04/2019, QĐ 126/QĐ-UBND ngày 17/01/2020

213.662

43.869

169.793

118.855

50.938

134.074

21.314

124.760

112.760

12.000

14.988

6.500

4.000

2.500

8.488

5.941

2.547

Sở Y tế tỉnh Yên Bái

Thanh toán gọn

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2023 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Nội dung/Dự án

Địa điểm đầu tư

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn NSTW năm 2022 đã giao

Kế hoạch vn NSTW năm 2023

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số Quyết định ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Ngân sách trung ương

Ngân sách tnh

Ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác

CT MTQG DTTSMN

CT MTQG GNBV

CT MTQG NTM

CT MTQG DTTSMN

CT MTQG GNBV

CT MTQG NTM

Tổng số

Trong đó:

CT MTQG DTTSMN

CTMTQG GNBV

CTMTQG NTM

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

TỔNG CỘNG

1.334.200

1.122.436

577.379

278.267

266.790

26.504

185.260

462.671

204.274

112.007

146390

608.474

343.434

111.550

153.490

A

CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH, CHUYỂN TIẾP

1.334.200

1.122.436

577.379

278.267

266.790

26.504

185.260

462.671

204.274

112.007

146390

432.408

258.532

82.224

91.652

A.1

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI

699.815

577.379

577.379

0

0

8.049

114.387

204.274

204.274

0

0

258.532

258.532

0

0

I

HUYỆN MÙ CANG CHI

87.622

73.494

73.494

0

0

2301

11.827

28.705

28.705

0

0

25.057

25.057

0

0

I.1

Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sng trong vùng đồng bào dân tộc thiu svà miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc

55.515

50.945

50.945

0

0

1.621

2.949

21.178

21.178

0

0

16.145

16.145

0

0

1

Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sáng trong vùng đồng bào dân tộc thiểu svà miền núi

55.515

50.945

50.945

0

0

1.621

2.949

21.178

21.178

0

0

16.145

16.145

0

0

1.1

Đường đi bản La Pu Khơ, xã Kim Nọi, huyện Mù Cang Chải

Xã Kim Nọi

1806/QĐ-UBND ngày 25/08/2022

4.731

2.704

2.704

142

1.885

1.900

1.900

804

804

Ban Quản lý dự in ĐTXD huyện Mù Cang Chải

1.2

Thủy lợi Chờ Là Vàng, xã Nậm Có, huyện Mù Cang Chải

Xã Nậm Có

1800/QĐ-UBND ngày 25/08/2022

4.945

4.698

4.698

148

99

2.250

2.250

1.300

1.300

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải

1.3

Thủy lợi Vàng A Ninh, xã Lao Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái

Xã Lao Chải

1662/QĐ-UBND ngày 23/9/2022

7.200

6.840

6.840

215

145

2.600

2.600

2.000

2.000

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải

1.4

Thủy lợi Đề Súa Phơ, xã Chế Cu Nha, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái

Xã Chế Cu Nha

1890/QĐ-UBND ngày 06/9/2022

4.861

4.618

4.618

139

104

2.250

2.250

2.000

2.000

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải

1.5

Cầu Nả Háng xã Dế Xu Phình đi Tà Chơ xã Kim Nọi

Xã Dế Xu Phình

1990/QĐ-UBND ngày 29/9/2022

2.500

2.375

2.375

75

50

900

900

1.000

1.000

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải

1.6

Cầu Làng Sang Nậm Kht đi Ngọc Chiến Sơn La

Xã Nậm Khắt

1994/QĐ-UBND ngày 29/9/2022

3.843

3.650

3.650

115

78

1.600

1.600

1.200

1.200

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải

1.7

Cp điện nông thôn cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn huyện Mù Cang Chải

H. Mù Cang Chải

1885/QĐ-UBND ngày 20/10/2022

12.445

11.820

11.820

360

265

5.000

5.000

4.841

4.841

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải

1.8

Đường Lao Chải đi bãi đá cổ kết nối với bản La Pu Khơ Kim Nọi

Xã Lao Chải, Kim Nọi

2338/QĐ-UBND ngày 25/11/2022

14.990

14.240

14.240

427

323

4.678

4.678

3.000

3.000

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chi

I.2

Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực

32.107

22.550

22.550

0

0

680

8.877

7.527

7.527

0

0

8.912

8.912

0

0

1

Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cphát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phthông dân tộc bán trú, trường phthông có học sinh bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu s

32.107

22.550

22.550

0

0

680

8.877

7.527

7.527

0

0

8.912

8.912

0

0

1.1

Trường phổ thông dân tộc bán trú tiểu học Khao Mang, xã Khao Mang, huyện Mù Cang Chải

Xã Khao Mang

1831/QĐ-UBND ngày 13/10/2022

14.900

10.263

10.263

308

4.329

3.300

3.300

5.000

5.000

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải

1.2

Trường PTDTBT THCS Cao Phạ

Xã Cao Phạ

1803/QĐ-UBND ngày 25/08/2022

2.407

2.287

2.287

72

48

875

875

1.412

1.412

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chi

1.3

Trường phổ thông dân tộc bán trú tiểu học Tà Ghênh

Xã Nậm Có

1834/QĐ-UBND ngày 13/10/2022

14.800

10.000

10.000

300

4.500

3.352

3.352

2.500

2.500

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải

II

HUYỆN TRẠM TU

127.924

108.219

108.219

0

0

5.748

13.957

34.649

34.649

0

0

43.943

43.943

0

0

II.1

Dự án 1: Gii quyết tình trạng thiếu đất , nhà ở, đất sn xuất, nước sinh hoạt

6.421

4.825

4.825

0

0

145

1.451

1.767

1.767

0

0

3.058

3.058

0

0

1

Nước sinh hoạt tập trung Pá Khoang

Xã Túc Đán

1221/QĐ-UBND ngày 16/9/2022

3.421

3.025

3.025

91

305

1.140

1.140

1.885

1.885

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu

2

Nước sinh hoạt tập trung Háng Chi Mua

Xã Bản Mù

123/QĐ-UBND ngày 29/9/2022

3.000

1.800

1.800

54

1.146

627

627

1.173

1.173

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu

II.2

Dự án 4: Đầu tư sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đi sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc

68.856

56.362

56.362

0

0

4.027

8.467

19.891

19.891

0

0

22.004

22.004

0

0

1

Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

68.856

56.362

56.362

0

0

4.027

8.467

19.891

19.891

0

0

22.004

22.004

0

0

1.1

Kiên cố đường thôn Mo Nhang đi trung tâm xã Trạm Tấu

Xã Trạm Tấu

2254/QĐ-UBND ngày 17/11/2022

13.650

3.924

3.924

2.453

7.273

2.756

2.756

1.168

1.168

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu

1.2

Kiên cố đường Khấu Chu, xã Bản Công

Xã Bản Công

2255/QĐ-UBND ngày 17/11/2022

10.850

10.300

10.300

310

240

2.000

2.000

5.000

5.000

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu

1.3

Công trình thủy lợi Đề Tà, thôn Mù cao xã Bản Mù

Xã Bản Mù

1838/QĐ-UBND ngày 14/10/2022

14.500

13.775

13.775

413

312

5.000

5.000

4.000

4.000

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu

1.4

Thủy lợi Háng Tông Câu 1, thôn Tà Ghênh, xã Bản Mù

Xã Bản Mù

1209/QĐ-UBND ngày 16/9/2022

2.000

1.900

1.900

57

43

700

700

900

900

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu

1.5

Kiên cố thủy lợi Háng Xê Cơ 1 xã Túc Đán

Xã Túc Đán

1084/QĐ-UBND ngày 25/08/2022

1.800

1.710

1.710

51

39

700

700

800

800

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu

1.6

Thủy lợi Nậm Cò Noòng, xã Trạm Tấu, huyện Trạm Tấu

Xã Trạm Tấu

1083/QĐ-UBND ngày 25/08/2022

3.600

3.420

3.420

103

77

1.200

1.200

1.700

1.700

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu

1.7

Thủy lợi Tà BLê Dưới, xã Xà Hồ, huyện Trạm Tấu

Xã Xà Hồ

1075/QĐ-UBND ngày 25/08/2022

1.200

1.140

1.140

34

26

500

500

550

550

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu

1.8

Thủy lợi Háng ĐTúa 3, xã Trạm Tấu, huyện Trạm Tấu

Xã Trạm Tấu

1082/QĐ-UBND ngày 25/08/2022

700

665

665

20

15

350

350

275

275

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu

1.9

Thủy lợi Giao Lâu, xã Pá Lau, huyện Trạm Tấu

Xã Pá Lau

2082/QĐ-UBND ngày 07/11/2022

6.500

6.175

6.175

185

140

1.225

1.225

4.000

4.000

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu

1.10

Cấp điện nông thôn cho vùng đồng bào dân tộc thiểu svà miền núi trên địa bàn huyện Trạm Tấu

H. Trạm Tấu

1812/QĐ-UBND ngày 10/10/2022

10.556

10.028

10.028

301

227

4.160

4.160

2.300

2.300

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu

1.11

Đường thôn Sáng Pao đến trung tâm xã Xà Hồ

Xã Xà Hồ

1085/QĐ-UBND ngày 25/08/2022

3.500

3.325

3.325

100

75

1.300

1.300

1.311

1.311

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu

II.3

Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực

49.455

44.000

44.000

0

0

1.485

3.970

12.416

12.416

0

0

16.424

16.424

0

0

1

Tiu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông bán trú, trường phổ thông có học sinh bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số

49.455

44.000

44.000

0

0

1.485

3.970

12.416

12.416

0

0

16.424

16.424

0

0

1.1

Trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở Pá Lau

Xã Pá Lau

1830/QĐ-UBND ngày 13/10/2022

24.455

22.000

22.000

735

1.720

6.000

6.000

12.000

12.000

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu

1.2

Trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở Phình Hồ

Xã Phình Hồ

1833/QĐ-UBND ngày 13/10/2022

25.000

22.000

22.000

750

2.250

6.416

6.416

4.424

4.424

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu

II.4

Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch

3.192

3.032

3.032

0

0

91

69

575

575

0

0

2.457

2.457

0

0

1

Hỗ trợ đầu tư xây dựng cho mỗi một điểm đến du lịch tiêu biểu: chòm Cu Vai (xã Xà Hồ).

Xã Xà Hồ

1211/QĐ-UBND ngày 16/9/2022

1.000

950

950

28

22

350

350

600

600

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu

2

Đầu tư thiết chế văn hóa, thể thao tại các thôn vùng đồng bào DTTS trên địa bàn huyện Trạm Tấu

Các Xã trên địa bàn huyện Trạm Tấu

1291/QĐ-UBND ngày 29/9/2022

2.192

2.082

2.082

62

48

225

225

1.857

1.857

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu

III

HUYỆN VĂN CHN

94.390

76.383

76.383

0

0

0

18.007

35.835

35.835

0

0

40.548

40.548

0

0

III.1

Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đt sản xuất, nước sinh hoạt

4.500

2.700

2.700

0

0

0

1.800

1.162

1.162

0

0

1.538

1.538

0

0

1

Công trình nước sinh hoạt tập trung thôn Hải Chấn

Xã Gia Hội

1763/QĐ-UBND ngày 18/8/2022

1.850

1.110

1.110

740

500

500

610

610

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn

2

Công trình nước sinh hoạt tập trung thôn Tặc Tè

Xã Nậm Lành

1764/QĐ-UBND ngày 18/8/2022

2.650

1.590

1.590

1.060

662

662

928

928

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn

III.2

Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc

67.490

56.093

56.093

0

0

0

11397

25.841

25.841

0

0

30.252

30.252

0

0

1

Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đng bào dân tộc thiểu số và miền núi

67.490

56.093

56.093

0

0

0

11.397

25.841

25.841

0

0

30.252

30.252

0

0

1.1

Đường kết nối thôn Làng Cò - Nậm Biếu đi trung tâm xã Nậm Mười

Xã Nậm Mười

2257/QĐ-UBND ngày 17/11/2022

13.500

4.800

4.800

8.700

4.500

4.500

300

300

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn

1.2

Đường bê tông thôn Trung Tâm Quăn 4

Xã Bình Thuận

1765/QĐ-UBND ngày 18/8/2022

2.500

2.375

2.375

125

875

875

1.500

1.500

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn

1.3

Đường bê tông thôn Trung Tâm Quăn 1

Xã Bình Thuận

1766/QĐ-UBND ngày 18/8/2022

2.400

2.280

2.280

120

840

840

1.440

1.440

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn

1.4

Đường thôn Sài Lương đi xã Nậm Búng

Xã Nậm Búng

1767/QĐ-UBND ngày 18/8/2022

1.400

1.330

1.330

70

490

490

840

840

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn

1.5

Đường thôn Nậm Pươi đi xã Nậm Búng

Xã Nậm Búng

1768/QĐ-UBND ngày 18/8/2022

1.500

1.425

1.425

75

525

525

900

900

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn

1.6

Đường thôn Ngọn Lành, xã Nậm Lành

Xã Nậm Lành

1769/QĐ-UBND ngày 18/8/2022

2.900

2.755

2.755

145

1.015

1.015

1.740

1.740

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn

1.7

Đường thôn Mảm, xã An Lương

Xã An Lương

1770/QĐ-UBND ngày 18/8/2022

3.500

3.325

3.325

175

1.225

1.225

2.100

2.100

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn

1.8

Đường thôn Đá Đen, xã An Lương

Xã An Lương

1771/QĐ-UBND ngày 18/8/2022

3.450

3.278

3.278

172

1.620

1.620

1.658

1.658

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn

1.9

Đường thôn Pin Pé, xã Cát Thịnh

Xã Cát Thịnh

1772/QĐ-UBND ngày 18/8/2022

3.500

3.325

3.325

175

1.225

1.225

2.100

2.100

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn

1.10

Đường thôn Bản Lọng, xã Nghĩa Sơn

Xã Nghĩa Sơn

1773/QĐ-UBND ngày 18/8/2022

2.300

2.185

2.185

115

1.155

1.155

1.030

1.030

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn

1.11

Đường từ nhà ông Sùng Súa Vàng đi xã Suối Bu

Xã Suối Bu

1774/QĐ-UBND ngày 18/8/2022

1.450

1.378

1.378

72

508

508

870

870

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn

1.12

Đường kết nối thôn Tập Lăng - Bản Mới - Pang Cáng

Xã Suối Giàng

1775/QĐ-UBND ngày 18/8/2022

4.990

4.741

4.741

249

1.747

1.747

2.994

2.994

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn

1.13

Cầu thôn Nậm Kịp, xã Nậm Lành

Xã Nậm Lành

1776/QĐ-UBND ngày 18/8/2022

3.300

3.135

3.135

165

1.155

1.155

1.980

1.980

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chn

1.14

Cầu Đồng Lìu thôn Rẹ 2, xã Bình Thuận

Xã Bình Thuận

1777/QĐ-UBND ngày 18/8/2022

1.750

1.663

1.663

87

613

613

1.050

1.050

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chn

1.15

Cầu thôn Tập Lăng, xã Suối Giàng

Xã Suối Giàng

1778/QĐ-UBND ngày 18/8/2022

3.500

3.325

3.325

175

1.225

1.225

2.100

2.100

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn

1.16

Trường TH Bình Thuận (Điểm trường Trung Tâm)

Xã Bình Thuận

1779/QĐ-UBND ngày 18/8/2022

3.050

2.898

2.898

152

1.868

1.868

1.030

1.030

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn

1.17

Trường TH Bình Thuận (Điểm lẻ Quăn 3)

Xã Bình Thuận

1780/QĐ-UBND ngày 18/8/2022

4.500

4.275

4.275

225

1.575

1.575

2.700

2.700

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn

1.18

Trường MN Bình Thuận (Điểm Quăn 3)

Xã Bình Thuận

1781/QĐ-UBND ngày 18/8/2022

800

760

760

40

280

280

480

480

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn

1.19

Kè chống sạt lđường Sơn Thịnh - Suối Giàng, huyện Văn Chấn

Xã Suối Giàng

1782/QĐ-UBND ngày 18/8/2022

2.800

2.660

2.660

140

980

980

1.680

1.680

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn

1.20

Đường thôn Khe Trang đi trung tâm xã Nậm Mười

Xã Nậm Mười

1785/QĐ-UBND ngày 18/8/2022

4.400

4.180

4.180

220

2.420

2.420

1.760

1.760

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chn

III.3

Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực

22.400

17.590

17.590

0

0

0

4.810

8.832

8.832

0

0

8.758

8.758

0

0

1

Tiu dự án 1: Đi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phthông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số

22.400

17.590

17.590

0

0

0

4.810

8.832

8.832

0

0

8.758

8.758

0

0

1.1

Trường PTDTBT TH Nậm Búng

Xã Nậm Búng

2090/QĐ-UBND ngày 21/9/2022

4.700

4.450

4.450

250

2.000

2.000

2.450

2.450

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn

1.2

Trường phổ thông dân tộc bán trú tiu học Cát Thịnh

Xã Cát Thịnh

1853/QĐ-UBND ngày 18/10/2022

8.000

5.840

5.840

2.160

3.000

3.000

2.840

2.840

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn

1.3

Trường phổ thông dân tộc bán trú tiểu học An Lương

Xã An Lương

1854/QĐ-UBND ngày 18/10/2022

9.700

7.300

7.300

2.400

3.832

3.832

3.468

3.468

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn

IV

HUYỆN VĂN YÊN

124.424

96.124

96.124

0

0

0

28.300

32.663

32.663

0

0

46.432

46.432

0

0

IV.1

Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất , nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt

23.285

14.269

14.269

0

0

0

9.016

3.421

3.421

0

0

10.368

10.368

0

0

1

Công trình nước sinh hoạt tập trung thôn Nhầy

Xã Châu Quế Thượng

3980/QĐ-UBND ngày 29/9/2022

2.593

1.439

1.439

1.154

550

550

889

889

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên

2

Công trình nước sinh hoạt tập trung thôn Trạng Xô

Xã Châu Quế Thượng

3854/QĐ-UBND ngày 26/9/2022

3.211

1.490

1.490

1.721

500

500

990

990

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên

3

Công trình nước sinh hoạt tập trung Lu

Xã Châu Quế Thượng

3935/QĐ-UBND ngày 27/9/2022

3.115

1.890

1.890

1.225

500

500

1.390

1.390

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên

4

Công trình nước sinh hoạt tập trung Khe Phầy

Xã Đại Sơn

3795/QĐ-UBND ngày 21/9/2022

3.114

1.890

1.890

1.224

500

500

1.390

1.390

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên

5

Công trình nước sinh hoạt tập trung Đá Đứng

Xã Đại Sơn

3970/QĐ-UBND ngày 29/9/2022

3.156

1.890

1.890

1.266

550

550

1.340

1.340

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên

6

Công trình nước sinh hoạt tập trung Làng Mới

Xã Đại Sơn

3859/QĐ-UBND ngày 26/9/2022

2.661

1.890

1.890

771

521

521

1.369

1.369

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên

7

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Khe Đâm

Xã Mỏ Vàng

5032/QĐ-UBND ngày 14/11/2022

3.000

1.890

1.890

1.110

150

150

1.500

1.500

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên

8

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Khe Dẹt

Xã Phong Dụ Thượng

5034/QĐ-UBND ngày 14/11/2022

2.435

1.890

1.890

545

150

150

1.500

1.500

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên

IV.2

Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc

81.063

63.759

63.759

0

0

0

17304

24.678

24.678

0

0

27.731

27.731

0

0

1

Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

81.063

63.759

63.759

0

0

0

17304

24.678

24.678

0

0

27.731

27.731

0

0

1.1

Đường thôn Ao Ếch đi trung tâm xã Châu Quế Thượng

Xã Châu Quế Thượng

2284/QĐ-UBND ngày 22/11/2022

14.950

6.379

6.379

8.571

2.403

2.403

2.000

2.000

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên

1.2

Đường bê tông thôn Làng Bang đi trung tâm xã Đại Sơn

Xã Đại Sơn

3943/QĐ-UBND ngày 27/9/2022

4.990

2.400

2.400

2.590

1.710

1.710

690

690

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên

1.3

Đường đến trung tâm xã Xuân Tầm

Xã Xuân Tầm

3802/QĐ-UBND ngày 22/9/2022

7.500

4.200

4.200

3.300

2.290

2.290

1.910

1.910

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên

1.4

Cầu thôn Khe Sán

Xã Châu Quế Thượng

4344/QĐ-UBND ngày 18/10/2022

4.906

4.661

4.661

245

1.794

1.794

2.000

2.000

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên

1.5

Cầu Ngòi Thắt thôn Làng Bang

Xã Đại Sơn

2264/QĐ-UBND ngày 18/11/2022

6.738

6.400

6.400

338

2.000

2.000

3.200

3.200

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên

1.6

Cầu thôn Ngàn Vắng

Xã Xuân Tầm

2263/QĐ-UBND ngày 18/11/2022

8.628

8.195

8.195

433

2.210

2.210

4.300

4.300

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên

1.7

Cầu thôn Khe Lép

Xã Xuân Tầm

3939/QĐ-UBND ngày 27/9/2022

3.985

3.785

3.785

200

1.500

1.500

2.000

2.000

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên

1.8

Cầu Nà Tao thôn khe Lầu

Xã Phong Dụ Hạ

3985/QĐ-UBND ngày 29/9/2022

2.000

1.900

1.900

100

850

850

900

900

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên

1.9

Cấp điện nông thôn cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn huyện Văn Yên

H. Văn Yên

1883/QĐ-UBND ngày 20/10/2022

9.179

8.720

8.720

459

3.000

3.000

3.131

3.131

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên

1.10

Cải tạo tuyến mương chính thôn Làng Mới, Đoàn Kết

Xã Đại Sơn

3738/QĐ-UBND ngày 15/9/2022

2.126

1.900

1.900

226

732

732

850

850

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên

1.11

Cải tạo tuyến mương chính ngòi Lu 1+2 và ngòi Nhầy 1+2

Xã Châu Quế Thượng

3728/QĐ-UBND ngày 13/9/2022

2.008

1.900

1.900

108

705

705

900

900

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên

1.12

Ci tạo nâng cấp thủy lợi Nà Cang, xã Phong Dụ Hạ

Xã Phong Dụ Hạ

3726/QĐ-UBND ngày 13/9/2022

1.513

1.425

1.425

88

519

519

750

750

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên

1.13

Công trình thủy lợi Khe Chung xã Xuân Tầm

Xã Xuân Tầm

3723/QĐ-UBND ngày 13/9/2022

2.520

2.375

2.375

145

850

850

1.100

1.100

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên

1.14

Ngầm tràn Ngòi Lầu thôn Ao Ếch, xã Châu Quế Thượng

Xã Châu Quế Thượng

3400/QĐ-UBND ngày 23/8/2022

3.520

3.344

3.344

176

1.672

1.672

1.200

1.200

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyn Văn Yên

1.15

Ngầm tràn thôn Khe Sán, xã Châu Quế Thượng

Xã Châu Quế Thượng

3401/QĐ-UBND ngày 23/8/2022

3.500

3.325

3.325

175

1.663

1.663

1.200

1.200

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên

1.16

Ngm tràn thôn Liên Sơn, xã Lang Thíp

Xã Lang Thíp

5031/QĐ-UBND ngày 14/11/2022

3.000

2.850

2.850

150

780

780

1.600

1.600

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên

IV.3

Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực

18.259

16.500

16.500

0

0

0

1.759

4.154

4.154

0

0

7.147

7.147

0

0

1

Tiểu dự án 1: Đi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số

18.259

16.500

16.500

0

0

0

1.759

4.154

4.154

0

0

7.147

7.147

0

0

1.1

Trường PTDTBT TH&THCS Châu Quế Thượng

Xã Châu Quế Thượng

3756/QĐ-UBND ngày 16/9/2022

3.849

3.650

3.650

199

1.200

1.200

1.450

1.450

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên

1.2

Trường PTDT nội trú huyện Văn Yên

Thị trấn Mậu A

1977/QĐ-UBND ngày 31/10/2022

8.360

7.550

7.550

810

1.454

1.454

4.652

4.652

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên

1.3

Trường PTDTBT Châu Quế Hạ

Xã Châu Quế Hạ

1821/QĐ-UBND ngày 12/10/2022

6.050

5.300

5.300

750

1.500

1.500

1.045

1.045

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên

IV.4

Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch

1.817

1.596

1.596

0

0

0

221

410

410

0

0

1.186

1.186

1

Hỗ trợ đu tư xây dựng cho mỗi một điểm đến du lịch tiêu biểu: xã Đông Cuông

Xã Đông Cuông

4345/QĐ-UBND ngày 18/10/2022

900

760

760

140

150

150

610

610

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên

2

Đầu tư thiết chế văn hóa, thể thao tại các thôn vùng đồng bào DTTS trên địa bàn huyện Văn Yên

Các xã trên địa bàn huyện Văn Yên

4346/QĐ-UBND ngày 18/10/2022

917

836

836

81

260

260

576

576

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên

V

HUYỆN LỤC YÊN

125.588

109.402

109.402

0

0

0

16.187

30.289

30.289

0

0

52.340

52.340

0

0

V.1

Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt

5.200

1.805

1.805

0

0

0

3.395

342

342

0

0

1.463

1.463

0

0

1

Công trình nước sinh hoạt tập trung thôn Năn Kè, Rầu Chang, Thủy Văn, Hốc Xả, xã Phan Thanh

Xã Phan Thanh

2848/QĐ-UBND ngày 23/8/2022

5.200

1.805

1.805

3.395

342

342

1.463

1.463

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên

V.2

Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc

86.748

75.642

75.642

0

0

0

11.107

21.332

21.332

0

0

39.480

39.480

0

0

1

Tiu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sng trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

86.748

75.642

75.642

0

0

0

11.107

21.332

21332

0

0

39.480

39.480

0

0

1.1

Đường từ thôn Khánh Ngoài - Khánh Trong đi UBND xã Minh Chuẩn

Xã Minh Chuẩn

2850/QĐ-UBND ngày 23/8/2022

3.600

2.778

2.778

822

1.260

1.260

1.518

1.518

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên

1.2

Đường từ thôn Khe Pháo đi UBND xã Tân Phượng

Xã Tân Phượng

2867/QĐ-UBND ngày 24/8/2022

2.400

1.018

1.018

1.382

840

840

178

178

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên

1.3

Đường từ thôn Thủy Văn đi UBND xã Phan Thanh

Xã Phan Thanh

2856/QĐ-UBND ngày 23/8/2022

4.950

3.355

3.355

1.595

1.733

1.733

1.622

1.622

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên

1.4

Đường thôn Sài Lớn xã Trung Tâm

Xã Trung Tâm

2872/QĐ-UBND ngày 24/8/2022

3.000

1.670

1.670

1.330

1.050

1.050

620

620

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên

1.5

Đường thôn Khau Nàng xã Minh Chuẩn

Xã Minh Chuẩn

2834/QĐ-UBND ngày 23/8/2022

2.100

1.995

1.995

105

735

735

900

900

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên

1.6

Đường thôn Thâm Pất xã Lâm Thượng

Xã Lâm Thượng

2846/QĐ-UBND ngày 23/8/2022

3.000

2.850

2.850

150

1.050

1.050

1.300

1.300

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên

1.7

Đường thôn Đồng Dân xã An Phú

Xã An Phú

2868/QĐ-UBND ngày 24/8/2022

3.600

3.420

3.420

180

1.260

1.260

1.500

1.500

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên

1.8

Cải tạo, nâng cấp chợ xã Lâm Thượng

Xã Lâm Thượng

3287/QĐ-UBND ngày 29/9/2022

1.500

1.425

1.425

75

525

525

650

650

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên

1.9

Cải tạo, nâng cấp chợ xã Mường Lai

Xã Mường Lai

3301/QĐ-UBND ngày 30/9/2022

1.200

1.140

1.140

60

0

0

950

950

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên

1.10

Cầu qua suối thôn Khánh Trong xã Minh Chuẩn

Xã Minh Chuẩn

2849/QĐ-UBND ngày 23/8/2022

1.550

1.473

1.473

77

543

543

750

750

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên

1.11

Cầu cứng Co Mạ xã Tân Lập

Xã Tân Lập

3288/QĐ-UBND ngày 29/9/2022

5.100

4.845

4.845

255

1.785

1.785

2.000

2.000

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên

1.12

Cầu thôn Kim Long xã Khánh Hòa

Xã Khánh Hòa

2852/QĐ-UBND ngày 23/8/2022

2.940

2.793

2.793

147

1.029

1.029

1.200

1.200

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên

1.13

Làm cầu sang khu thổ công - thôn Làng Hốc xã An Lạc

Xã An Lạc

3013/QĐ-UBND ngày 15/9/2022

1.558

1.480

1.480

78

545

545

800

800

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên

1.14

Làm cầu sang khu Khe Khiêng - thôn Làng Đung xã An Lạc

Xã An Lạc

2854/QĐ-UBND ngày 23/8/2022

3.100

2.945

2.945

155

1.085

1.085

800

800

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên

1.15

Trường MN Phúc Lợi

Xã Phúc Lợi

1976/QĐ-UBND ngày 31/10/2022

11.300

10.730

10.730

570

1.700

1.700

5.000

5.000

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên

1.16

Trường THCS Chu Văn An

Xã Lâm Thượng

1974/QĐ-UBND ngày 31/10/2022

7.900

7.500

7.500

400

790

790

4.000

4.000

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên

1.17

Trường TH&THCS Khánh Hòa

Xã Khánh Hòa

1975/QĐ-UBND ngày 31/10/2022

9.800

9.300

9.300

500

977

977

7.000

7.000

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên

1.18

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Minh Chuẩn.

Xã Minh Chuẩn

3289/QĐ-UBND ngày 29/9/2022

3.800

3.610

3.610

190

1.330

1.330

1.300

1.300

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên

1.19

Trường Mầm non Hoa Hồng (điểm trường chính)

Xã Lâm Thượng

3290/QĐ-UBND ngày 29/9/2022

5.150

4.890

4.890

260

1.800

1.800

2.362

2.362

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên

1.20

Trường Mầm non Hoa Hồng (điểm trường lẻ)

Xã Lâm Thượng

1869/QĐ-UBND ngày 19/10/2022

7.700

5.000

5.000

2.700

770

770

4.230

4.230

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên

1.21

Đường bê tông liên thôn xã Khánh Hòa

Xã Khánh Hòa

2851/QĐ-UBND ngày 23/8/2022

1.500

1.425

1.425

75

525

525

800

800

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lc Yên

V.3

Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực

33.640

31.955

31.955

0

0

0

1.685

8.615

8.615

0

0

11.397

11-397

0

0

1

Tiu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số

33.640

31.955

31.955

0

0

0

1.685

8.615

8.615

0

0

11-397

11.397

0

0

1.1

Trường TH Phúc Lợi

Xã Phúc Lợi

1900/QĐ-UBND ngày 20/10/2022

14.900

14.155

14.155

745

3.665

3.665

4.000

4.000

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên

1.2

Trường THCS Động Quan

Xã Động Quan

1901/QĐ-UBND ngày 20/10/2022

9.500

9.000

9.000

500

2.450

2.450

5.497

5.497

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên

1.3

Trường THCS Phúc Lợi

Xã Phúc Lợi

1902/QĐ-UBND ngày 20/10/2022

9.240

8.800

8.800

440

2.500

2.500

1.900

1.900

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên

VI

HUYỆN YÊN BÌNH

103.942

85.137

85.137

0

0

0

18.805

31.867

31.867

0

0

36.182

36.182

0

0

VI.1

Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt

4.200

2.509

2.509

0

0

0

1.691

616

616

0

0

1.893

1.893

0

0

1

Cấp nước sinh hoạt tập trung, xã Yên Thành

Xã Yên Thành

136/QĐ-UBND ngày 15/8/2022

3.000

1.669

1.669

0

1.331

300

300

1.369

1.369

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình

2

Cấp nước sạch tập trung thôn Tân Phong, xã Tân Nguyên

Xã Tân Nguyên

137/QĐ-UBND ngày 15/8/2022

1.200

840

840

0

360

316

316

524

524

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình

VI.2

Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc

94.242

77.403

77.403

0

0

0

16.839

29.166

29.166

0

0

31.649

31.649

0

0

1

Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu svà miền núi

94.242

77.403

77.403

0

0

0

16.839

29.166

29.166

0

0

31.649

31.649

0

0

1.1

Đường bê tông thôn Khe cọ đi trung tâm xã Tân Nguyên (Đoạn 1)

Xã Tân Nguyên

138/QĐ-UBND ngày 15/8/2022

5.800

3.957

3.957

0

1.843

840

840

2.500

2.500

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình

1.2

Đường giao thông thôn Ngòi Ngù đi trung tâm xã Bảo Ái

Thôn Ngòi Ngù, Xã Bảo Ái

1712/QĐ-UBND ngày 29/9/2022

14.990

7.300

7.300

7.690

4.813

4.813

500

500

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình

1.3

Đường thôn Khe Ngang đi trung tâm xã Yên Thành

Xã Yên Thành

139/QĐ-UBND ngày 15/8/2022

4.150

2.400

2.400

0

1.750

1.050

1.050

1.350

1.350

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình

1.4

Đường thôn Trung tâm đi trung tâm xã Yên Thành

Xã Yên Thành

140/QĐ-UBND ngày 15/8/2022

2.500

2.375

2.375

0

125

700

700

1.300

1.300

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình

1.5

Đường thôn Ngòi Khương đi trung tâm xã Yên Thành

Xã Yên Thành

141/QĐ-UBND ngày 15/8/2022

3.000

2.400

2.400

0

600

1.050

1.050

1.000

1.000

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình

1.6

Đường bê tông thôn Khe cọ đi trung tâm xã Tân Nguyên (Đoạn 2)

Xã Tân Nguyên

142/QĐ-UBND ngày 15/8/2022

2.100

1.995

1.995

0

105

700

700

1.000

1.000

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình

1.7

Đường thôn Trại Phung - QL70 đi trung tâm xã Tân Nguyên

Xã Tân Nguyên

143/QĐ-UBND ngày 15/8/2022

2.100

1.995

1.995

0

105

700

700

1.000

1.000

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình

1.8

Nâng cấp chợ Yên Thành

Xã Yên Thành

144/QĐ-UBND ngày 15/8/2022

600

570

570

0

30

210

210

360

360

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình

1.9

Nâng cp chợ Tân Nguyên

Xã Tân Nguyên

145/QĐ-UBND ngày 15/8/2022

2.100

1.000

1.000

0

1.100

280

280

720

720

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình

1.10

Đường thôn Khe Nhàn đi trung tâm xã Tân Nguyên

Xã Tân Nguyên

146/QĐ-UBND ngày 15/8/2022

2.950

2.557

2.557

0

393

616

616

1.600

1.600

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình

1.11

Đường bê tông thôn Khe cọ đi trung tâm xã Tân Nguyên (Đoạn 3)

Xã Tân Nguyên

147/QĐ-UBND ngày 15/8/2022

2.350

2.233

2.233

0

117

931

931

800

800

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình

1.12

Cầu thôn Ngòi Nhầu đi thôn An Bình xã Bảo Ái

Xã Bảo Ái

148/QĐ-UBND ngày 15/8/2022

3.000

2.850

2.850

0

150

1.050

1.050

1.300

1.300

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình

1.13

Cầu thôn Trại Phung, xã Tân Nguyên

Xã Tân Nguyên

149/QĐ-UBND ngày 15/8/2022

4.000

3.400

3.400

0

600

1.400

1.400

1.219

1.219

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình

1.14

Cu thôn Ngòi Lũng, xã Tân Nguyên

Xà Tân Nguyên

150/QĐ-UBND ngày 15/8/2022

2.400

2.280

2.280

0

120

875

875

1.100

1.100

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình

1.15

Cầu liên hợp, thôn Khe Hùm đi thôn Khe Cọ, xã Tân Nguyên

Xã Tân Nguyên

151/QĐ-UBND ngày 15/8/2022

4.990

4.741

4.741

0

250

1.750

1.750

1.500

1.500

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình

1.16

Cầu qua suối thôn Làng Cại, xã Phúc An

Xã Phúc An

152/QĐ-UBND ngày 15/8/2022

1.800

1.710

1.710

0

90

875

875

700

700

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình

1.17

Trường MN xã Yên Thành - Khối hành chính quản trị và các phòng học (Điểm trường chính)

Xã Yên Thành

1711/QĐ-UBND ngày 29/9/2022

5.412

5.141

5.141

271

1.650

1.650

2.400

2.400

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình

1.18

Trường PTDTBT Tiểu học Yên Thành (Phân hiệu Máy Đựng)

Xã Yên Thành

153/QĐ-UBND ngày 15/8/2022

5.000

4.750

4.750

0

250

1.750

1.750

1.500

1.500

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình

1.19

Trường PTDTBT Trung học cơ sở xã Yên Thành

Xã Yên Thành

1713/QĐ-UBND ngày 29/9/2022

6.000

5.700

5.700

300

1.800

1.800

2.000

2.000

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình

1.20

Trường Mầm non xã Tân Nguyên - Hạng mục phụ trợ

Xã Tân Nguyên

154/QĐ-UBND ngày 15/8/2022

2.100

1.995

1.995

0

105

875

875

800

800

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình

1.21

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở xã Tân Nguyên (Điểm trường chính)

Xã Tân Nguyên

1708/QĐ-UBND ngày 29/9/2022

7.400

7.030

7.030

0

370

2.332

2.332

3.000

3.000

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình

1.22

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở xã Tân Nguyên (Khu THCS)

Xã Tân Nguyên

1709/QĐ-UBND ngày 29/9/2022

9.500

9.025

9.025

0

475

2.919

2.919

4.000

4.000

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình

VI.3

Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực

5.500

5.225

5.225

0

0

0

275

2.085

2.085

0

0

2.640

2.640

0

0

1

Tiu dự án 1: Đi mới hoạt động, cng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số

5.500

5.225

5.225

0

0

0

275

2.085

2.085

0

0

2.640

2.640

0

0

1.1

Công trình Trường PTDTBT xã Yên Thành

Xã Yên Thành

1645/QĐ-UBND ngày 21/9/2022

5.500

5.225

5.225

275

2.085

2.085

2.640

2.640

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình

VII

HUYỆN TRN YÊN

7.897

3.530

3.530

0

0

0

4.367

1.518

1.518

0

0

2.012

2.012

0

0

VII.1

Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất , nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt

3.363

1.800

1.800

0

0

0

1.563

798

798

0

0

1.002

1.002

0

0

1

Nâng cấp, sửa chữa công trình cấp nước sinh hoạt thôn Khe Ron xã Hồng Ca, huyện Trấn Yên

Xã Hồng Ca

2876/QĐ-UBND ngày 25/8/2022

1.762

900

900

862

398

398

502

502

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trấn Yên

2

Nâng cấp, sửa chữa công trình cấp nước sinh hoạt thôn Khe Tiến xã Hồng Ca, huyện Trấn Yên

Xã Hồng Ca

2877/QĐ-UBND ngày 25/8/2022

1.601

900

900

701

400

400

500

500

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trấn Yên

VII.2

Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đi sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc

4.534

1.730

1.730

0

0

0

2.804

720

720

0

0

1.010

1.010

0

0

1

Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sng trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

4.534

1.730

1.730

0

0

0

2.804

720

720

0

0

1.010

1.010

0

0

1.1

Đường từ trung tâm xã đi thôn Khe Cá, xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên

Xã Lương Thịnh

3047/QĐ-UBND ngày 5/9/2022

3.000

997

997

2.003

420

420

577

577

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trấn Yên

1.2

Đường từ trung tâm xã đi thôn Khe Tiến, xã Hồng Ca, huyện Trấn Yên

Xã Hồng Ca

2899/QĐ-UBND ngày 26/8/2022

1.534

733

733

801

300

300

433

433

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trấn Yên

VIII

THỊ XÃ NGHĨA LỘ

28.028

25.090

25.090

0

0

0

2.938

8.748

8.748

0

0

12.018

12.018

0

0

VIII.1

Dự án 1: Gii quyết tình trạng thiếu đất , nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt

318

280

280

0

0

0

38

76

76

0

0

204

204

0

0

1

Công trình nước sinh hoạt tập trung Bản Noỏng, phường Pú Trạng

Phường Pú Trạng

1129/QĐ-UBND ngày 19/8/2022

318

280

280

38

76

76

204

204

Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa Lộ

VIII.2

Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc

22.910

20.260

20.260

0

0

0

2.650

6.839

6.839

0

0

9.264

9.264

0

0

1

Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sng trong vùng đồng bào dân tộc thiu số và miền núi

22.910

20.260

20.260

0

0

0

2.650

6.839

6.839

0

0

9.264

9.264

0

0

1.1

Đường từ tổ dân phố bản Ten đến UBND phường Pú Trạng

Bản Ten, phường Pú Trạng

1113/QĐ-UBND ngày 19/8/2022

2.290

1.266

1.266

1.024

448

448

818

818

Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa Lộ

1.2

Đường từ tổ dân phố bản Noọng đến UBND phường Pú Trạng

Bản Noọng, phường Pú Trạng

1117/QĐ-UBND ngày 19/8/2022

1.830

1.505

1.505

325

700

700

805

805

Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa Lộ

1.3

Đường từ tổ dân phố bản Tân đến UBND phường Pú Trạng

Bản Tân, phường Pú Trạng

1118/QĐ-UBND ngày 19/8/2022

903

806

806

97

336

336

470

470

Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa Lộ

1.4

Xây dựng đường bê tông Tổ DP bản Ten, phường Pú Trạng

Bản Ten, phường Pú Trạng

1119/QĐ-UBND ngày 19/8/2022

392

353

353

39

93

93

260

260

Ban Quản lý dự án ĐTXD thị Nghĩa Lộ

1.5

Cầu Muông Hán

Xã Phúc Sơn

1691/QĐ-UBND ngày 28/9/2022

9.000

8.550

8.550

450

2.000

2.000

2.915

2.915

Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa Lộ

1.6

Cứng hóa kênh mương thôn Hà Khem, xã Thạch Lương

Xã Thạch Lương

1114/QĐ-UBND ngày 19/8/2022

485

437

437

48

239

239

198

198

Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa Lộ

1.7

Cứng hóa kênh mương thôn Co Hả, xã Thạch Lương

Xã Thạch Lương

1112/QĐ-UBND ngày 19/8/2022

710

640

640

70

250

250

390

390

Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa Lộ

1.8

Sân Thể thao bản Hán

Xã Phúc Sơn

1110/QĐ-UBND ngày 19/8/2022

1.150

1.020

1.020

130

500

500

520

520

Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa Lộ

1.9

Sân Thể thao Bản Thón

Xã Phúc Sơn

1109/QĐ-UBND ngày 19/8/2022

920

840

840

80

350

350

490

490

Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa Lộ

1.10

Mương nội đồng bản Hán, xã Phúc Sơn

Xã Phúc Sơn

1108/QĐ-UBND ngày 19/8/2022

620

547

547

73

200

200

347

347

Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa Lộ

1.11

Mương nội đồng bản Muông, xã Phúc Sơn

Xã Phúc Sơn

1107/QĐ-UBND ngày 19/8/2022

830

744

744

86

250

250

494

494

Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa Lộ

1.12

Hệ thống mương Tổ dân phố bản Ten, phường Pú Trạng

Bản Ten, phường Pú Trạng

1121/QĐ-UBND ngày 19/8/2022

680

607

607

73

250

250

357

357

Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa Lộ

1.13

Đường từ tổ dân phố Bản Noỏng đến Ủy ban nhân dân phường Pú Trạng

Phường Pú Trạng

1659/QĐ-UBND ngày 14/11/2022

3.100

2.945

2.945

155

1.223

1.223

1.200

1.200

Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa Lộ

VIII.3

Dự án 6: Bo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch

4.800

4.550

4.550

0

0

0

250

1.833

1.833

0

0

2.550

2.550

0

0

1

Hỗ trợ đầu tư xây dựng cho mỗi một điểm đến du lịch tiêu biểu bản Sà Rèn

Xã Nghĩa Lợi

1137/QĐ-UBND ngày 28/9/2022

1.000

950

950

50

400

400

550

550

Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa Lộ

2

Đầu tư thiết chế văn hóa, thể thao tại các thôn vùng đồng bào DTTS trên địa bàn thị xã Nghĩa Lộ

T.x Nghĩa Lợi

1138/QĐ-UBND ngày 28/9/2022

3.800

3.600

3.600

200

1.433

1.433

2.000

2.000

Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa Lộ

A.2

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG

275.112

259.462

0

252.335

7.127

11.466

4.184

119.134

0

112.007

7.127

73.024

0

73.024

0

I

DỰ ÁN 1: HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG KINH TẾ XÃ HỘI CÁC HUYỆN NGHÈO

216.606

208.216

0

201.089

7.127

4.206

4.184

93.860

0

86.733

7.127

60.848

0

60.848

0

I.1

Huyện Mù Cang Chải

98.061

95.096

0

95.096

0

1.939

1.026

48.788

0

48.788

0

23.346

0

23.346

0

a

Các công trình giáo dục đạt chuẩn quốc gia

60.168

58.340

0

58.340

0

1.181

647

32.678

0

32.678

0

11.200

0

11.200

0

1

Trường phổ thông dân tộc bán trú tiểu học Khao Mang, xã Khao Mang, huyện Mù Cang Chải

Xã Khao Mang

1868/QĐ-UBND ngày 19/10/2022

36.000

34.900

34.900

698

402

19.500

19.500

5.200

5.200

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chi

2

Trường phổ thông dân tộc bán trú Tiu học Púng Luông

Xã Púng Luông

1846/QĐ-UBND ngày 17/10/2022

12.868

12.480

12.480

257

131

8.028

8.028

2.000

2.000

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải

3

Trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở Kim Nọi

Xã Kim Nọi

1818/QĐ-UBND ngày 12/10/2022

11.300

10.960

10.960

226

114

5.150

5.150

4.000

4.000

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chi

b

Các công trình xây dựng cơ sở hạ tầng phát triển kinh tế - xã hội khác

37.893

36.756

0

36.756

0

758

379

16.110

0

16.110

0

12.146

0

12.146

0

1

Thủy lợi Pàng Nù xã Dế Xu Phình

Xã Dế Xu Phình

1891/QĐ-UBND ngày 06/9/2022

4.873

4.727

4.727

97

49

1.950

1.950

1.777

1.777

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chi

2

Thủy lợi Hảng Sa Kỷ xã Dế Xu Phình

Xã Dế Xu Phình

1887/QĐ-UBND ngày 06/9/2022

4.125

4.001

4.001

83

41

2.060

2.060

941

941

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải

3

Thủy lợi Háng Sung, xã Mồ Dề

Xã Mồ Dề

1786/QĐ-UBND ngày 07/10/2022

10.000

9.700

9.700

200

100

3.500

3.500

3.300

3.300

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải

4

Thủy lợi Sáng Nhù về Võng Lúa, xã Mồ Dề

Xã Mồ Dề

1661/QĐ-UBND ngày 23/9/2022

6.000

5.820

5.820

120

60

3.000

3.000

1.620

1.620

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải

5

Thủy lợi Trống DChú, xã Chế Cu Nha

Xã Chế Cu Nha

1989/QĐ-UBND ngày 29/9/2022

4.500

4.365

4.365

90

45

2.250

2.250

1.315

1.315

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải

6

Thủy lợi Giàng Vàng Thênh, xã Khao Mang

Xã Khao Mang

1913/QĐ-UBND ngày 14/9/2022

4.576

4.439

4.439

92

46

1.850

1.850

1.689

1.689

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải

7

Thủy lợi Lờ A Nhà, xã Lao Chải

Xã Lao Chải

1892/QĐ-UBND ngày 06/9/2022

3.819

3.704

3.704

76

38

1.500

1.500

1.504

1.504

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải

I.2

Huyện Trạm Tấu

118.545

113.120

0

105.993

7.127

2.267

3.158

45.072

0

37.945

7.127

37.502

0

37.502

0

a

Các công trình giao thông, cầu, hạ tầng điện phục vụ dân sinh sản xuất

41.240

39.268

0

32.141

7.127

790

1.182

15.539

0

8.412

7.127

8.000

0

8.000

0

1

Kiên cố đường thôn Chống Chùa, thôn Tà Đng, xã Tà Xi Láng đi xã Làng Nhì

Huyện Trạm Tấu

2256/QĐ-UBND ngày 17/11/2022

12.850

12.450

10.450

2.000

250

150

4.912

2.912

2.000

2.500

2.500

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu

2

Kiên cố đường thôn Tà Chơ, xã Làng Nhì đi xã Nghĩa Lộ, thị xã Nghĩa Lộ

Huyện Trạm Tấu

2318/QĐ-UBND ngày 23/11/2022

14.990

13.868

10.741

3.127

280

842

5.627

2.500

3.127

2.500

2.500

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu

3

Đường thôn Háng Gàng đi xã Hạnh Sơn, huyện Văn Chấn

Huyện Trạm Tấu

2253/QĐ-UBND ngày 17/11/2022

13.400

12.950

10.950

2.000

260

190

5.000

3.000

2.000

3.000

3.000

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu

b

Các công trình giáo dục đạt chuẩn quốc gia

46.100

43.700

0

43.700

0

874

1.526

17.783

0

17.783

0

12.200

0

12.200

0

1

Trường Mầm non Hoa Ban xã Trạm Tấu

Xã Trạm Tấu

1832/QĐ-UBND ngày 13/10/2022

12.000

11.600

11.600

232

168

4.700

4.700

3.500

3.500

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu

2

Trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở Trạm Tấu

Xã Trạm Tấu

1829/QĐ-UBND ngày 13/10/2022

34.100

32.100

32.100

642

1.358

13.083

13.083

8.700

8.700

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu

c

Các công trình phục vụ nước sinh hoạt cho người dân

20.805

20.145

0

20.145

0

403

257

8.350

0

8.350

0

11.795

0

11.795

0

1

Công trình nước sạch Giàng La Pán xã Bản Mù

Xã Bản Mù

1292/QĐ-UBND ngày 29/9/2022

3.100

3.000

3.000

60

40

1.150

1.150

1.850

1.850

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu

2

Công trình nước sạch Km21 + Mo Nhang xã Trạm Tấu

Xã Trạm Tấu

1217/QĐ-UBND ngày 16/9/2022

3.600

3.470

3.470

69

61

1.800

1.800

1.670

1.670

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu

3

Nước sạch thôn Bản Công - Đồi Thông

Xã Bản Công

1090/QĐ-UBND ngày 25/8/2022

4.995

4.845

4.845

97

53

1.750

1.750

3.095

3.095

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu

4

Nước sạch Tống Ngoài xã Túc Đán

Xã Túc Đán

181/QĐ-UBND ngày 25/8/2022

3.100

3.007

3.007

60

33

1.000

1.000

2.007

2.007

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu

5

Công trình nước sạch Tà Cao xã Tà Xi Láng

Xã Tà Xi Láng

1213/QĐ-UBND ngày 16/9/2022

3.100

3.000

3.000

60

40

1.600

1.600

1.400

1.400

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tu

6

Nước sạch Mù Nước xã Bản Mù

Xã Bản Mù

189/QĐ-UBND ngày 25/8/2022

2.910

2.823

2.823

56

31

1.050

1.050

1.773

1.773

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu

d

Công trình thủy li phục vụ sản xuất

10.400

10.007

0

10.007

0

200

193

3.400

0

3.400

0

5.507

0

5.507

0

1

Thủy lợi Háng Sông A xã Bản Công

Xã Bản Công

186/QĐ-UBND ngày 25/8/2022

3.100

3.007

3.007

60

33

1.000

1.000

2.007

2.007

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu

2

Kiên cố thủy lợi Tà Ghênh - Kháo Dê

Xã Bản Công

1673/QĐ-UBND ngày 26/9/2022

7.300

7.000

7.000

140

160

2.400

2.400

3.500

3.500

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu

II

DỰ ÁN 4: PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP, VIỆC LÀM BỀN VỮNG

58.506

51.246

0

51.246

0

7.260

0

25.274

0

25.274

0

12.176

0

12.176

0

II.1

Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn

58.506

51.246

0

51.246

0

7.260

0

25.274

0

25.274

0

12.176

0

12.176

0

1

Trung tâm GDNN-GDTX huyện Trạm Tấu

Huyện Trạm Tấu

1088/QĐ-UBND ngày 25/08/2022

4.300

4.146

0

4.146

154

2.900

2.900

1.246

1.246

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu

2

Trung tâm GDNN-GDTX huyện Mù Cang Chải

Huyện Mù Cang Chải

1993/QĐ-UBND ngày 29/9/2022

3.406

3.100

3.100

306

2.170

2.170

930

930

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải

3

Trường Cao đẳng nghề Yên Bái

TP Yên Bái

1919/QĐ-UBND ngày 21/10/2022

36.000

30.000

30.000

6.000

10.204

10.204

7.000

7.000

Trường Cao đẳng ngh Yên Bái

4

Trường Trung cấp dân tộc nội trú Nghĩa Lộ

TX Nghĩa Lọ

2001/QĐ-UBND ngày 31/10/2022

9.300

9.000

9.000

300

6.500

6.500

2.000

2.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

5

Trường Trung cấp Lục Yên

Huyện Lục Yên

1909/QĐ-UBND ngày 21/10/2022

5.500

5.000

5.000

500

3.500

3.500

1.000

1.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

A.3

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI

359.273

285.595

0

25.932

259.663

6.990

66.689

139.263

0

0

139.263

100.852

0

9.200

91.652

I

HUYỆN YÊN BÌNH

79.090

65.135

0

0

65.135

2.550

11.405

29.484

0

0

29.484

29.577

0

0

29.577

1

Trường tiểu học và trung học cơ sở xã Ngọc Chấn - Khối hành chính quản trị

Xã Ngọc Chn

155/QĐ-UBND ngày 15/8/2022

3.500

3.150

3.150

0

350

1.200

1.200

1.950

1.950

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình

2

Trường mm non xã Ngọc Chấn

Xã Ngọc Chấn

156/QĐ-UBND ngày 15/8/2022

5.600

4.950

4.950

0

650

2.000

2.000

2.000

2.000

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình

3

Sân vận động xã Ngọc Chấn

Xã Ngọc Chấn

157/QĐ-UBND ngày 15/8/2022

3.250

1.250

1.250

0

2.000

800

800

450

450

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình

4

Trường mầm non xã Phúc An

Xã Phúc An

159/QĐ-UBND ngày 15/8/2022

4.600

4.050

4.050

0

550

1.687

1.687

2.000

2.000

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình

5

Trường tiểu học và trung học cơ sở xã Phúc An (Phân hiệu tiểu học)

Xã Phúc An

1646/QĐ-UBND ngày 21/9/2022

6.600

5.670

5.670

930

2.200

2.200

2.000

2.000

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình

6

Sân vận động xã Phúc An

Xã Phúc An

160/QĐ-UBND ngày 15/8/2022

750

600

600

0

150

550

550

50

50

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình

7

Trường mầm non xã Đại Đồng

Xã Đại Đồng

161/QĐ-UBND ngày 15/8/2022

2.700

2.430

2.430

0

270

950

950

1.480

1.480

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình

8

Trường tiểu học và trung học cơ sở xã Đại Đồng

Xã Đại Đồng

162/QĐ-UBND ngày 15/8/2022

1.600

1.440

1.440

0

160

560

560

880

880

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình

9

Sân vận động xã Đại Đồng

Xã Đại Đồng

163/QĐ-UBND ngày 15/8/2022

2.050

1.200

1.200

0

850

800

800

400

400

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình

10

Trường tiểu học và trung học cơ sở xã Thịnh Hưng (Khu trung học cơ sở)

Xã Thịnh Hưng

1710/QĐ-UBND ngày 29/9/2022

6.100

5.795

5.795

305

2.200

2.200

2.000

2.000

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình

11

Trường tiểu học và trung học cơ sở xã Thịnh Hưng (Khu tiểu học)

Xã Thịnh Hưng

164/QĐ-UBND ngày 15/8/2022

3.700

3.515

3.515

0

185

1.512

1.512

2.003

2.003

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Đình

12

Trường mầm non xã Thịnh Hưng

Xã Thịnh Hưng

165/QĐ-UBND ngày 15/8/2022

4.600

4.370

4.370

0

230

1.750

1.750

2.000

2.000

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình

13

Trường mầm non xã Xuân Long

Xã Xuân Long

166/QĐ-UBND ngày 15/8/2022

5.500

4.950

4.950

0

550

1.750

1.750

2.900

2.900

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyn Yên Bình

14

Nâng cấp chợ xã Phúc An

Xã Phúc An

167/QĐ-UBND ngày 15/8/2022

1.040

930

930

0

110

630

630

300

300

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình

15

Trường mầm non xã Phú Thịnh (Điểm chính)

Xã Phú Thịnh

169/QĐ-UBND ngày 15/8/2022

5.300

4.950

4.950

0

350

2.000

2.000

2.174

2.174

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình

16

Nhà văn hóa xã Đại Minh

Xã Đại Minh

170/QĐ-UBND ngày 15/8/2022

5.200

3.985

3.985

0

1.215

1.730

1.730

2.255

2.255

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình

17

Trường tiểu học và trung học cơ sở thị trn Thác Bà

Thị trấn Thác Bà

171/QĐ-UBND ngày 15/8/2022

3.700

2.590

2.590

555

555

1.800

1.800

790

790

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình

18

Trường trung học cơ sở thị trấn Yên Bình

Thị trấn Yên Bình

1644/QĐ-UBND ngày 21/9/2022

13.300

9.310

9.310

1.995

1.995

5.365

5.365

3.945

3.945

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình

II

HUYỆN VĂN YÊN

71.298

51.350

0

0

51.350

3.750

16.198

28.872

0

0

28.872

17.143

0

0

17.143

1

Xây dựng hội trường Ủy ban xã Đại Sơn

Xã Đại Sơn

3399/QĐ-UBND ngày 23/8/2022

2.000

1.800

1.800

200

698

698

1.102

1.102

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên

2

Xây dựng mới sân vận động xã Phong Dụ Hạ

Xã Phong Dụ Hạ

3733/QĐ-UBND ngày 15/9/2022

2.500

2.250

2.250

250

1.242

1.242

1.008

1.008

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên

3

Xây dựng khu xử lý, bãi rác thải các xã Phong Dụ Hạ

Xã Phong Dụ Hạ

3672/QĐ-UBND ngày 09/9/2022

2.000

1.800

1.800

200

525

525

1.275

1.275

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên

4

Trường trung học cơ sở An Thịnh

Xã An Thịnh

3975/QĐ-UBND ngày 29/9/2022

3.760

2.500

2.500

1.260

2.097

2.097

403

403

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên

5

Trường mầm non Đông Cuông

Xã Đông Cuông

3389/QĐ-UBND ngày 23/8/2022

2.332

1.500

1.500

832

1.315

1.315

185

185

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên

6

Trường tiểu học và trung học cơ sở Đông Cuông

Xã Đông Cuông

3784/QĐ-UBND ngày 21/9/2022

5.250

4.000

4.000

1.250

2.921

2.921

1.079

1.079

Đan Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên

7

Xây dựng hội trường nhà văn hóa xã Xuân Tầm

Xã Xuân Tầm

3396/QĐ-UBND ngày 23/8/2022

2.500

1.500

1.500

1.000

1.345

1.345

155

155

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên

8

Xây dựng hội trường nhà văn hóa xã Châu Quế Hạ

Xã Châu Quế Hạ

3398/QĐ-UBND ngày 23/8/2022

2.000

1.500

1.500

500

1.330

1.330

170

170

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyn Văn Yên

9

Trường tiểu học và trung học cơ sở xã Yên Hợp

Xã Yên Hợp

3611/QĐ-UBND ngày 30/8/2022

2.475

2.000

2.000

475

1.346

1.346

654

654

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên

10

Công trình nước sạch xã Yên Hợp

Xã Yên Hợp

3976/QĐ-UBND ngày 29/9/2022

3.500

2.000

2.000

1.500

1.250

1.250

750

750

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên

11

Trường mm non xã Yên Hợp

Xã Yên Hợp

3803/QĐ-UBND ngày 22/9/2022

3.259

2.000

2.000

1.259

1.438

1.438

562

562

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên

12

Trường mầm non Xuân Ái

Xã Xuân Ái

3971/QĐ-UBND ngày 29/9/2022

5.250

3.000

3.000

2.250

1.833

1.833

1.167

1.167

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên

13

Trường trung học cơ sở Xuân Ái

Xã Xuân Ái

3402/QĐ-UBND ngày 23/8/2022

3.485

3.000

3.000

485

1.705

1.705

1.295

1.295

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên

14

Trường mầm non An Thịnh

Xã An Thịnh

3969/QĐ-UBND ngày 29/9/2022

3.500

3.000

3.000

500

1.462

1.462

1.538

1.538

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên

15

Trường tiểu học và trung học cơ sở Đại Phác

Xã Đại Phác

3394/QĐ-UBND ngày 23/8/2022

2.487

2.000

2.000

487

1.200

1.200

800

800

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên

16

Sân vận động trung tâm huyện Văn Yên

Thị trấn Mậu A

1965/QĐ-UBND ngày 31/10/2022

25.000

17.500

17.500

3.750

3.750

7.165

7.165

5.000

5.000

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên

III

HUYỆN MÙ CANG CHẢI

41.683

40.530

0

25.932

14.598

690

463

14.598

0

0

14.598

9.200

0

9.200

0

1

Đường từ bản Phình Hồ xã Dế Xu Phình đi Quốc lộ 32 (đoạn từ Phình hồ đi trung tâm xã)

Xã Dế Xu Phình

2314/QĐ-UBND ngày 23/11/2022

14.300

13.898

9.200

4.698

260

142

4.698

4.698

3.000

3.000

0

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải

2

Đường Mí Háng Tủa Ch xã Púng Luông đi tnh lộ 175B

Xã Púng Luông

2327/QĐ-UBND ngày 25/11/2022

13.000

12.600

8.300

4.300

252

148

4.300

4.300

2.500

2.500

0

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải

3

Thủy lợi Vàng A Xà xã Khao Mang

Xã Khao Mang

1916/QĐ-UBND ngày 14/9/2022

4.888

4.789

2.789

2.000

56

43

2.000

2.000

1.000

1.000

0

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải

4

Thủy lợi Tà Dông, xã Chế Tạo

Xã Chế Tạo

1799/QĐ-UBND ngày 25/08/2022

4.995

4.880

2.980

1.900

69

47

1.900

1.900

1.400

1.400

0

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải

5

Thủy lợi Cứ A Vàng, xã Hồ Bốn

Xã Hồ Bốn

1920/QĐ-UBND ngày 16/9/2022

4.500

4.363

2.663

1.700

53

84

1.700

1.700

1.300

1.300

0

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải

IV

HUYỆN TRẠM TU

3.200

3.030

0

0

3.030

0

170

880

0

0

880

2.150

0

0

2.150

1

Xây dựng mới nhà văn hóa xã Trạm Tấu

Xã Trạm Tấu

1176/QĐ-UBND ngày 8/9/2022

3.200

3.030

3.030

170

880

880

2.150

2.150

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu

V

HUYỆN VĂN CHN

42.530

33.500

0

0

33.500

0

9.030

21.760

0

0

21.760

5.985

0

0

5.985

1

Trường trung học cơ sở Gia Hội

Xã Gia Hội

1852/QĐ-UBND ngày 18/10/2022

7.300

6.000

6.000

1.300

3.500

3.500

1.000

1.000

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn

2

Trường phổ thông dân tộc bán trú tiểu học Nậm Lành

Xã Nậm Lành

1845/QĐ-UBND ngày 17/10/2022

7.000

6.000

6.000

1.000

3.500

3.500

1.000

1.000

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn

3

Trường trung học cơ sở Nậm Lành

Xã Nậm Lành

1849/QĐ-UBND ngày 18/10/2022

7.000

6.000

6.000

1.000

3.500

3.500

1.000

1.000

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn

4

Trường trung học cơ sở Đồng Khê

Xã Đồng Khê

1850/QĐ-UBND ngày 18/10/2022

10.650

8.000

8.000

2.650

5.000

5.000

2.745

2.745

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn

5

Trường tiểu học và trung học cơ sở Hoàng Văn Thọ

Xã Đại Lịch

1851/QĐ-UBND ngày 18/10/2022

10.580

7.500

7.500

3.080

6.260

6.260

240

240

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn

VI

HUYỆN TRN YÊN

39.948

31.450

0

0

31.450

0

8.498

16.799

0

0

16.799

7.316

0

0

7.316

1

Cầu thôn Đồng Hào xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên

Xã Lương Thịnh

1843/QĐ-UBND ngày 17/10/2022

14.980

8.980

8.980

6.000

7.000

7.000

480

480

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trấn Yên

2

Trường mầm non Minh Quân, huyện Trấn Yên

Xã Minh Quân

1856/QĐ-UBND ngày 18/10/2022

20.000

18.000

18.000

2.000

6.665

6.665

6.500

6.500

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trấn Yên

3

Trường mầm non Việt Hồng, huyện Trấn Yên

Xã Việt Hồng

3309/QĐ-UBND ngày 29/9/2022

4.968

4.470

4.470

498

3.134

3.134

336

336

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trấn Yên

VII

HUYỆN LỤC YÊN

53.390

41.540

0

0

41.540

0

11.850

19.031

0

0

19.031

22.509

0

0

22.509

1

Xây mới nhà văn hóa xã An Lạc

Xã An Lạc

3059/QĐ-UBND ngày 13/9/2022

4.100

3.690

3.690

410

1.500

1.500

2.190

2.190

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên

2

Chợ xã An Lạc

Xã An Lạc

3058/QĐ-UBND ngày 13/9/2022

3.000

2.700

2.700

300

1.350

1.350

1.350

1.350

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên

3

Trường tiểu học và trung học cơ sở An Lạc

Xã An Lạc

3291/QĐ-UBND ngày 29/9/2022

5.450

4.900

4.900

550

2.300

2.300

2.600

2.600

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên

4

Trường mầm non Tô Mậu

Xã Tô Mậu

3292/QĐ-UBND ngày 29/9/2022

4.300

4.080

4.080

220

1.900

1.900

2.180

2.180

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên

5

Trường tiểu học và trung học cơ sở Mường Lai

Xã Mường Lai

1903/QĐ-UBND ngày 20/10/2022

10.170

5.000

5.000

5.170

3.081

3.081

1.919

1.919

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên

6

Trường mầm non Mường Lai

Xã Mường Lai

1905/QĐ-UBND ngày 20/10/2022

7.530

5.000

5.000

2.530

2.150

2.150

2.850

2.850

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên

7

Kênh mương nội đồng xã Mường Lai

Xã Mường Lai

2847/QĐ-UBND ngày 23/8/2022

1.200

1.140

1.140

60

600

600

540

540

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên

8

Thủy lợi Tặng An, xã Mường Lai

Xã Mường Lai

2869/QĐ-UBND ngày 24/8/2022

1.200

1.140

1.140

60

600

600

540

540

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên

9

Trường tiểu học và trung học cơ sở Tô Mậu

Xã Tô Mậu

1904/QĐ-UBND ngày 20/10/2022

7.000

5.000

5.000

2.000

2.050

2.050

2.950

2.950

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên

10

Trường mm non Hoa Huệ xã Minh Xuân (điểm trường lẻ thôn Tông Rạng)

Xã Minh Xuân

3293/QĐ-UBND ngày 29/9/2022

4.990

4.740

4.740

250

1.900

1.900

2.840

2.840

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên

11

Trường tiểu học và trung học cơ sở Khánh Thiện (Hạng mục nhà hành chính quản trị)

Xã Khánh Thiện

3294/QĐ-UBND ngày 29/9/2022

3.800

3.600

3.600

200

1.600

1.600

2.000

2.000

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên

12

Nhà văn hóa Thôn São

Xã Tân Lập

3304/QĐ-UBND ngày 30/9/2022

650

550

550

100

550

550

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên

VIII

THỊ XÃ NGHĨA LỘ

28.134

19.060

0

0

19.060

0

9.074

7.839

0

0

7.839

6.972

0

0

6.972

1

Sửa chữa, nâng cấp đường liên thôn 1, 2

Thôn 1, 2 xã Nghĩa Lộ

1719/QĐ-UBND ngày 29/9

6.192

3.300

3.300

2.892

1.896

1.896

500

500

Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa Lộ

2

Trung tâm Văn hóa thể thao (sân thể thao + sân khấu ngoài trời) xã Phù Nham

Xã Phù Nham

1128/QĐ-UBND ngày 19/8/2022

3.622

2.890

2.890

732

1.000

1.000

850

850

Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa Lộ

3

Nhà văn hóa thôn Pá Xổm

Xã Phù Nham

1127/QĐ-UBND ngày 19/8/2022

660

550

550

110

300

300

250

250

Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa Lộ

4

Cầu bản từ nhà ông Sinh đi sang nhà ông Trà (Bản Khinh)

Xã Thanh Lương

1115/QĐ-UBND ngày 19/8/2022

3.700

1.800

1.800

1.900

700

700

800

800

Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa Lộ

5

Cống qua đường thôn 5, xã Nghĩa Lộ

Xã Nghĩa Lộ

1124/QĐ-UBND ngày 19/8/2022

455

390

390

65

200

200

190

190

Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa Lộ

6

Đập đầu mối suối Đao và làm mới kênh mương thủy lợi thôn Đao, thôn Ỏ, xã Phù Nham

Xã Phù Nham

1126/QĐ-UBND ngày 19/8/2022

1.190

900

900

290

450

450

450

450

Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa Lộ

7

Cầu qua suối Nậm Cài (từ bản Co Cội sang bản Cai), xã Sơn A

Xã Sơn A

1122/QĐ-UBND ngày 19/8/2022

3.500

2.700

2.700

800

1.100

1.100

900

900

Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa Lộ

8

Mở rộng, nâng cấp đường Ao Luông - Gốc Bục

Xã Sơn A

1123/QĐ-UBND ngày 19/8/2022

4.995

4.000

4.000

995

1.793

1.793

902

902

Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa Lộ

9

Công trình thủy lợi thôn 1 và thôn 2

Xã Nghĩa Lộ

1660/QĐ-UBND ngày 14/11/2022

1.820

1.530

1.530

290

200

200

1.330

1.330

Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa Lộ

10

Cải tạo, nâng cấp sân thể thao xã Thanh Lương

Xã Thanh Lương

1659/QĐ-UBND ngày 14/11/2022

2.000

1.000

1.000

1.000

200

200

800

800

Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa Lộ

B

BỐ TRÍ VỐN CHO CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

176.066

84.902

29.326

61.838

B.1

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI

0

0

0

0

84.902

84.902

0

0

I

Hỗ trợ nhà ở, đất ở, đất sản xuất (Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất , nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)

16.889

16.889

UBND các huyện, thị xã phân bổ chi tiết

1

Huyện Mù Cang Chải

4.255

4.255

2

Huyện Trạm Tấu

2.576

2.576

3

Huyện Văn Chấn

3.252

3.252

4

Huyện Văn Yên

860

860

5

Huyện Lục Yên

3.608

3.608

6

Huyện Yên Bình

1.665

1.665

7

Huyện Trn Yên

458

458

8

Thị xã Nghĩa Lộ

215

215

II

Phân bổ cho các dự án đầu tư

68.013

68.013

a

Các dự án đủ điều kiện

5.313

2.411

2.411

0

0

0

2.902

0

0

0

0

1.200

1.200

0

0

1

Nâng cấp, sửa chữa công trình cấp nước sinh hoạt thôn Đồng Song xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên

Xã Kiên Thành

4037/QĐ-UBND ngày 15/11/2022

3.000

1.500

1.500

1.500

700

700

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trấn Yên

2

Nâng cấp, sửa chữa công trình cấp nước sinh hoạt thôn Kiên Lao xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên

Xã Kiên Thành

4036/QĐ-UBND ngày 15/11/2022

2.313

911

911

1.402

500

500

Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trấn Yên

b

Phân bchi tiết sau

66.813

66.813

B.2

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG

29.326

0

29.326

0

Phân bchi tiết sau

B.3

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI

61.838

61.838

Phân bchi tiết sau

PHỤ LỤC V

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn NSTW từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội năm 2023

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó:

Ngân sách trung ương

Ngân sách tỉnh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

TỔNG SỐ

292.000

277.000

15.000

277.000

I

ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

90.000

90.000

90.000

1

Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Công tác xã hội và Bảo trợ xã hội tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

1033/QĐ-UBND ngày 30/6/2022

90.000

90.000

90.000

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Thanh toán gọn

II

ĐẦU TƯ HỆ THỐNG Y TẾ CƠ SỞ, TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT

202.000

187.000

15.000

187.000

Giao chi tiết sau

1

Dự án đầu tư xây mới, nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho 07 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Yên Bái

Tỉnh Yên Bái

28/NQ-HĐND ngày 31/8/2022

161.000

147.000

14.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

2

Dự án đầu tư nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Yên Bái

Thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

35/NQ-HĐND ngày 19/10/2022

41.000

40.000

1.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tnh Yên Bái

PHỤ LỤC VI

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đng nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Nghị quyết/Quyết định chủ trương đầu tư; Quyết định đầu tư, Quyết định đầu tư điều chỉnh, bổ sung

Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2022

Kế hoạch vốn ngân sách tỉnh năm 2023

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Ngân sách trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

Vốn xây dựng cơ bản tập trung trong nước

Vốn từ nguồn thu sử dụng đất

Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết

Ngân sách trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

Tổng cộng

7.084.823

860.435

5.921.983

302.405

2.510.667

637.935

1.756.898

115.834

873.697

419.697

414.000

40.000

I

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

1.930.275

715.435

1.090.530

124.310

1.313.280

530.935

712.427

69.918

197.029

113.259

83.770

0

a

Lĩnh vực Giao thông

-

1.506.908

660.935

795.973

50.000

1.065.823

530.935

505.922

28.966

125.111

71.479

53.632

0

1

Đường Lâm Giang - Lang Thíp, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

H. Văn Yên

1745/QĐ-UBND ngày 10/8/2020; 1265/QĐ-UBND ngày 01/8/2022

45.650

45.650

37.029

37.029

2.971

2.971

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

Cho phép bố trí quá thời gian quy định bảo đảm hoàn thành năm 2023

2

Cầu Trần Phú, thị trấn nông trường Trần Phú

H. Văn Chấn

901/QĐ-UBND ngày 08/5/2020; 621/QĐ-UBND ngày 18/4/2022

35.000

35.000

24.899

24.899

7.701

5.000

2.701

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

Cho phép btrí quá thời gian quy định bảo đảm hoàn thành năm 2023

3

Đường nối Quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

T. Yên Bái

606/QĐ-UBND ngày 31/3/2016; 387/QĐ-UBND ngày 28/02/2020

359.740

87.709

272.031

255.891

37.709

218.182

5.000

5.000

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

Cho phép bố tri quá thời gian quy định bảo đảm kết thúc dự án năm 2023

4

Đường Bản Mù đi Làng Nhì (đoạn từ Km6 đi Giàng La Pán), xã Làng Nhì, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái.

H. Trạm Tấu

1991/QĐ-UBND ngày 08/09/2020

27.818

13.226

14.592

18.226

13.226

5.000

6.013

6.013

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu

Cho phép bố trí quá thời gian quy định bảo đảm hoàn thành năm 2023

5

Tiu dự án gii phóng mặt bằng đường Tân Nguyên - Phan Thanh - An Phú (đoạn Minh Tiến - An Phú), huyện Lc Yên, tỉnh Yên Bái

H. Lục Yên

1508/QĐ-UBND ngày 17/7/2020; 2069/QĐ-UBND ngày 04/11/2022

16.700

16.700

13.000

13.000

3.700

3.700

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên

Cho phép bố trí quá thời gian quy định bảo đảm hoàn thành năm 2023

6

Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Trạm Tấu (Yên Bái) - Bắc Yên (Sơn La)

H. Trạm Tấu

1206/QĐ-UBND ngày 16/6/2020; 148/QĐ-UBND ngày 15/7/2020; 3291/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 855/QĐ-UBND ngày 03/6/2022

260.000

200.000

60.000

214.000

200.000

14.000

20.000

10.000

10.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

Thanh toán gn (không bao gồm dự phòng)

7

Đường nối quốc lộ 32C với quốc lộ 37 và đường Yên Ninh, thành phố Yên Bái

TP. Yên Bái

1351/QĐ-UBND ngày 03/7/2020; 3294/QĐ-UBND ngày 23/12/2020; 1882/QĐ-UBND ngày 19/10/2022

425.000

280.000

145.000

283.812

200.000

83.812

20.000

10.000

10.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

8

Đường Sơn Lương - Nậm Mười - Sùng Đô, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái

H. Văn Chấn

818/QĐ-UBND ngày 26/5/2022

220.000

80.000

140.000

158.000

80.000

78.000

35.076

9.145

25.931

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

Thanh toán gọn (không bao gồm d phòng)

9

Đường Trung tâm xã Phù Nham, thị xã Nghĩa Lộ

TX. Nghĩa Lộ

90/QĐ-UBND ngày 21/01/2022

17.000

17.000

11.500

11.500

4.650

4.650

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghĩa Lộ

Thanh toán gọn (không bao gồm dự phòng)

10

Đường Trung tâm phường Tân An

TX. Nghĩa Lộ

3169/QĐ-UBND ngày 14/12/2020

100.000

50.000

50.000

49.466

20.500

28.966

20.000

20.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghĩa Lộ

b

Lĩnh vực Quản lý nhà nước

72.250

0

72.250

0

60.880

0

60.880

0

9.784

9.784

0

0

1

Hội trường, nhà làm việc Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

3134/QĐ-UBND ngày 11/12/2020; 966/QĐ-UBND ngày 22/6/2022

44.450

44.450

35.000

35.000

7.864

7.864

Văn phòng Đoàn đi biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân

Thanh toán gọn (không bao gồm dự phòng)

2

Di chuyển, ci tạo sa chữa một số trụ sở làm việc cơ quan tỉnh Yên Bái (Đợt 5)

TP. Yên Bái

526/QĐ-UBND ngày 06/4/2022

7.000

7.000

6.790

6.790

210

210

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

Bố trí đủ vốn theo tổng mức đầu tư đã được phê duyệt

3

Xây dựng trụ sở các đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái

T. Yên Bái

591/QĐ-UBND ngày 08/4/2021; 192/QĐ-UBND ngày 15/02/2022

20.800

20.800

19.090

19.090

1.710

1.710

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

Thanh toán gọn (không bao gồm dự phòng)

c

Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật khu, cm công nghip; Công nghiệp

65.000

-

32.500

32.500

55.464

-

23.512

31.952

8.988

3.000

5.988

-

1

Hạ tầng cụm công nghiệp Yên Thế, huyện Lục Yên

H. Lục Yên

2059/QĐ-UBND ngày 09/9/2016; 2906/QĐ-UBND ngày 25/11/2019

65.000

32.500

32.500

55.464

23.512

31.952

8.988

3.000

5.988

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên

Cho phép bố trí quá thời gian quy định bảo đảm hoàn thành năm 2023

d

Lĩnh vực Quốc phòng, an ninh

202.497

54.500

147.997

0

97.528

0

97.528

0

39.731

18.581

21.150

0

1

Trụ sở làm việc công an xã theo đề án điều động công an chính quy đảm nhiệm các chức danh Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Yên Bái

T. Yên Bái

3003/QĐ-UBND ngày 02/12/2020; 1785/QĐ-UBND Ngày 20/8/2021

112.000

112.000

79.309

79.309

23.450

10.000

13.450

Công an tỉnh Yên Bái

2

Xây dựng, cải tạo cơ sở làm việc Công an huyện Lục Yên thuộc Công an tỉnh Yên Bái

H. Lục Yên

7739/QĐ-BCA-H02 ngày 28/9/2021

75.500

54.500

21.000

8.300

8.300

12.700

5.000

7.700

Công an tỉnh Yên Bái

Bố trí đủ vốn đối ứng ngân sách tnh

3

Ci tạo, sửa chữa trụ sở Công an huyện Trấn Yên và công an huyện Yên Bình

H. Trấn Yên, H. Yên Bình

639/QĐ-UBND ngày 08/4/2021; 1570/QĐ-UBND ngày 14/9/2022

14.997

14.997

9.919

9.919

3.581

3.581

Công an tnh Yên Bái

đ

Lĩnh vực thương mại

15.000

0

7.500

7.500

7.500

0

4.500

3.000

3.000

0

3.000

0

1

Chợ trung tâm km4 thành phố Yên Bái

TP. Yên Bái

3131/QĐ-UBND ngày 11/12/2020

15.000

7.500

7.500

7.500

4.500

3.000

3.000

3.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái

Bố trí đủ vốn đối ứng ngân sách tnh

e

Lĩnh vực Văn hóa, thể dục thể thao

68.620

0

34.310

34.310

26.085

0

20.085

6.000

10.415

10.415

0

0

1

Trung tâm Văn hóa, thể thao huyện Văn Yên

H. Văn Yên

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020; 2569/QĐ-UBND ngày 22/11/2021

31.000

15.500

15.500

14.285

8.285

6.000

7.215

7.215

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên

2

Trung tâm Văn hóa, thể thao thị xã Nghĩa Lộ

TX. Nghĩa Lộ

274/QĐ-UBND ngày 09/02/2021; 1966/QĐ-UBND ngày 31/10/2022

37.620

18.810

18.810

11.800

11.800

3.200

3.200

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghĩa Lộ

II

Các dự án chuyển tiếp sang năm 2024

3.595.641

145.000

3.307.041

143.600

924.052

107.000

771.136

45.916

428.068

197.338

230.730

0

a

Lĩnh vực Giao thông

-

1.180.880

0

1.047.280

133.600

335.377

0

295.662

39.715

185.200

76.200

109.000

0

1

Cải tạo, nâng cấp đường Yên Thế - Vĩnh Kiên, huyện Yên Bình và huyện Lục Yên

H. Yên Bình và H.Lục Yên

2967/QĐ-UBND ngày 28/12/2021

242.000

242.000

48.000

48.000

20.000

5.000

15.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

2

Cầu vượt đường sắt khu vực xã An Bình, huyện Văn Yên

H. Văn Yên

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

100.000

100.000

20.500

20.500

20.000

5.000

15.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

3

Đường nối đường Nguyễn Tất Thành với Trung tâm y tế huyện Yên Bình

H. Yên Bình

2999/QĐ-UBND ngày 30/12/2021; 236/QĐ-UBND ngày 24/02/2022

40.000

20.000

20.000

10.263

5.500

4.763

9.000

5.000

4.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình

4

Cải tạo, nâng cấp đường Văn Chấn (Yên Bái) - Yên Lập (Phú Thọ)

H. Văn Chấn

3124/QĐ-UBND ngày 11/12/2020; 3134/QĐ-UBND ngày 11/12/2020; 1656/QĐ-UBND ngày 06/8/2021

130.000

130.000

73.000

73.000

20.000

10.000

10.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

5

Đường nối Tỉnh lộ 172 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

H. Trấn Yên

3073/QĐ-UBND ngày 07/12/2020; 304/QĐ-UBND ngày 04/3/2022

60.400

30.200

30.200

38.000

22.000

16.000

8.200

8.200

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên

6

Đường Trạm Tấu - Xà Hồ

H. Trạm Tấu

3185/QĐ-UBND ngày 15/12/2020

60.000

60.000

16.787

16.787

15.000

5.000

10.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu

7

Cải tạo, nâng cấp Đường Tân Lĩnh - Tân Lập - Phan Thanh gắn với phát triển du lịch, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

H. Lục Yên

1516/QĐ-UBND ngày 26/7/2021; 1226/QĐ-UBND ngày 26/7/2022

112.000

78.400

33.600

40.852

27.000

13.852

15.000

10.000

5.000

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên

8

Nâng cấp đường đường vành đai thị trấn Mù Cang Chải

H.Mù Cang Chi

527/QĐ-UBND ngày 06/4/2022

148.000

128.000

20.000

33.786

28.786

5.000

30.000

10.000

20.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải

9

Cải tạo đường liên xã Yên Bình - Bạch Hà - Vũ Linh, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

H. Yên Bình

2361/QĐ-UBND ngày 29/10/2021

79.980

79.980

16.000

16.000

15.000

5.000

10.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

10

Cải tạo, nâng cấp đường Nghĩa Tâm - Trung Sơn, huyện Văn Chấn

H. Văn Chấn

1053/QĐ-UBND ngày 04/7/2022

79.000

55.300

23.700

25.089

25.089

10.000

5.000

5.000

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Chấn

11

Cầu Ngòi Hút, xã Phong Dụ Thượng, huyện Văn Yên

H. Văn Yên

2252/QĐ-UBND ngày 17/11/2022

14.500

8.400

6.100

100

100

3.000

3.000

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên

12

Cầu Tô Mậu, huyện Lục Yên

H. Lục Yên

112/QĐ-UBND ngày 25/01/2021

115.000

115.000

13.000

13.000

20.000

5.000

15.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

b

Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật khu, cm công nghiệp; Công nghiệp

1.379.761

95.000

1.284.761

-

394.897

95.000

299.897

-

90.000

38.270

51.730

-

1

Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014-2025

T. Yên Bái

1571/QĐ-UBND ngày 14/10/2011; 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014; 1202/QĐ-UBND ngày 18/6/2021; 3086/QĐ-UBND ngày 31/12/2021

526.600

95.000

431.600

226.604

95.000

131.604

50.000

16.270

33.730

Sở Công Thương tỉnh Yên Bái

2

Tiểu dự án giải phóng mặt bằng Khu, cụm công nghiệp

H. Trấn Yên

2026/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; 20/NQ-HĐND ngày 04/7/2020; 17/NQ-HĐND ngày 06/7/2022

220.000

220.000

29.582

29.582

10.000

10.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên

Cho phép bố trí quá thời gian quy định

3

Dự án đầu tư xây dựng Hạ tầng khu công nghiệp Âu Lâu, tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

1371/QĐ-UBND ngày 11/7/2016; 556/QĐ-UBND ngày 08/4/2022

433.161

433.161

99.884

99.884

5.000

2.000

3.000

Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Yên Bái

Triển khai đến điểm dừng kỹ thuật

4

Hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp pa Nam tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái và H. Yên Bình

887/QĐ-UBND ngày 09/6/2022

200.000

200.000

38.827

38.827

25.000

20.000

5.000

Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái

c

Lĩnh vực Khoa học công nghệ, công nghệ thông tin

720.000

0

720.000

0

143.780

0

143.780

0

57.665

12.665

45.000

1

Trung tâm điều hành, giám sát, xử lý dữ liệu đô thị thông minh tỉnh Yên Bái

T. Yên Bái

2533/QĐ-UBND ngày 30/10/2019; 2879/QĐ-UBND ngày 20/12/2021

700.000

700.000

143.230

143.230

50.000

5.000

45.000

Văn phòng UBND tỉnh

Lồng ghép vốn sự nghiệp bảo đảm tiến độ thực hiện dự án

2

Đầu tư cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin phục vụ chuyển đổi số cho cơ quan nhà nước tỉnh Yên Bái

T. Yên Bái

3179/QĐ-UBND ngày 14/12/2020

20.000

20.000

550

550

7.665

7.665

Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái

d

Lĩnh vực Quốc phòng, an ninh

140.000

50.000

90.000

0

42.797

12.000

30.797

0

45.203

40.203

5.000

1

Trụ sở công an các phường trên địa bàn tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái, TX. Nghĩa Lộ

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020; 844/QĐ-UBND ngày 27/5/2022

30.000

30.000

6.000

6.000

10.000

5.000

5.000

Công an tỉnh Yên Bái

2

Sở chỉ huy giả định trong khu vực phòng thủ tỉnh Yên Bái

H. Yên Bình

48/QĐ-UBND ngày 14/4/2022

35.000

35.000

14.500

14.500

20.500

20.500

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái

Thanh toán gọn

3

Trung tâm huấn luyện dự bị động viên tỉnh Yên Bái (giai đoạn II)

H. Yên Bình

1049/QĐ-UBND ngày 01/7/2022

75.000

50.000

25.000

22.297

12.000

10.297

14.703

14.703

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái

đ

Lĩnh vực Văn hóa, thể dục thể thao

25.000

0

15.000

10.000

6.201

0

0

6.201

10.000

10.000

0

1

Hồ điều hòa kết hợp tiểu công viên tại phường Cầu Thia, thị xã Nghĩa Lộ

TX. Nghĩa Lộ

422/QĐ-UBND ngày 25/3/2021

25.000

15.000

10.000

6.201

6.201

10.000

10.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghĩa Lộ

e

Lĩnh vực khác

150.000

0

150.000

0

1.000

0

1.000

0

40.000

20.000

20.000

1

Xây dựng khu tái định cư tập trung trên địa bàn xã Giới Phiên thành phố Yên Bái

TP.Yên Bái

1836/QĐ-UBND ngày 14/10/2022

75.000

75.000

500

500

20.000

10.000

10.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái

2

Xây dựng khu tái định cư tập trung trên địa bàn phường Yên Ninh thành phố Yên Bái

TP.Yên Bái

1835/QĐ-UBND ngày 14/10/2022

75.000

75.000

500

500

20.000

10.000

10.000

Ban Quản lý dán đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái

III

Bố trí vốn thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư; Rà soát, chuẩn bị thực hiện các dự án ODA, NGO

3.000

0

3.000

0

1.200

0

1.200

0

5.600

600

5.000

0

1

Rà soát, chuẩn bị thực hiện các dự án ODA, NGO

TP. Yên Bái

3.000

3.000

1.200

0

1.200

0

600

600

Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Yên Bái

2

Bố trí vốn thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư

T. Yên Bái

0

0

0

0

5.000

5.000

Giao kế hoạch chi tiết sau

IV

Bố trí thực hiện Đề án phát triển giao thông nông thôn

190.000

0

190.000

0

50.000

25.000

25.000

Nội dung chi tiết theo Phụ lục VII

V

Bố trí vốn hỗ trợ đầu tư xây dựng trụ sở xã

43.562

0

43.562

0

20.000

10.000

10.000

Giao kế hoạch chi tiết sau

VI

Bố trí vốn thực hiện nhiệm vụ lập quy hoạch

58.217

0

58.217

0

38.573

0

38.573

0

25.000

20.500

4.500

0

1

Quy hoạch tỉnh Yên Bái thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

T. Yên Bái

851/QĐ-UBND ngày 14/5/2021

55.292

55.292

38.573

38.573

10.000

10.000

Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Yên Bái

2

Quy hoạch chung thị trấn Trạm Tấu và vùng phụ cận đến năm 2035

H. Trạm Tấu

1970/QĐ-UBND ngày 31/10/2022

2.925

2.925

500

500

UBND huyện Trạm Tấu

3

Các quy hoạch khác sau khi đủ điều kiện

14.500

10.000

4.500

Giao kế hoạch chi tiết sau

VII

Bố trí vốn đối ứng các chương trình mục tiêu quốc gia

20.000

20.000

Giao kế hoạch chi tiết sau

VIII

Các dự án khi công mới năm 2023

1.497.690

0

1.463.195

34.495

128.000

53.000

55.000

20.000

a

Các dự án đã hoàn thành thủ tục đầu tư

14.990

0

7.495

7.495

3.000

3.000

0

0

1

Khu di tích lịch sử bến phà Âu Lâu, thành phố Yên Bái

TP. Yên Bái

2279/QĐ-UBND ngày 22/11/2022

14.990

7.495

7.495

3.000

3.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái

b

Các dự án chưa hoàn thành thủ tục đầu tư

1.382.700

0

1.355.700

27.000

125.000

50.000

55.000

20.000

Giao chi tiết sau khi đủ điều kiện

Trong đó:

1

Trung tâm Hội nghị tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020 (CTĐT)

300.000

300.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

2

Trụ sở Tỉnh ủy và các ban Đng

TP. Yên Bái

51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020 (CTĐT)

350.000

350.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

3

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc, nhà bếp ăn Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020 (CTĐT)

80.000

80.000

Văn phòng UBND tỉnh

4

Trụ sở Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020 (CTĐT)

200.000

200.000

Đài Phát thanh và Truyền hình tnh

5

Đường trục chính cụm công nghiệp Phú Thịnh, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

H. Yên Bình

01/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 (CTĐT)

173.000

173.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

6

Đường tránh thị trấn Yên Thế (đoạn cụm công nghiệp Yên Thế - Tnh lộ 170)

H. Lục Yên

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 (CTĐT)

90.000

63.000

27.000

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên

7

Mua sắm trang thiết bị phục vụ yêu cầu công tác cho lực lượng kỹ thuật hình sự Công an tinh

T. Yên Bái

01/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

55.000

55.000

Công an tình Yên Bái

8

Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025

T. Yên Bái

176/QĐ-UBND ngày 01/02/2021 (CTĐT)

34.700

34.700

Văn phòng Tỉnh ủy

9

Các dự án quan trọng, cấp thiết khác (đối ứng các dự án lĩnh vực An ninh; lắp đặt trang thiết bị phòng an ninh mạng và phòng chống tội phạm công nghệ cao; căn cứ chiến đấu giả định cấp huyện; trụ sở làm việc quân sự cấp xã; đường Đại Phác - Yên Phú, huyện Văn Yên; trụ sở HĐND-UBND huyện Trạm Tấu; các dự án bảo vệ rừng, sửa cha một số trsở cơ quan...)

T. Yên Bái

100.000

100.000

Tổng mức đầu tư dự kiến (tổng mức đầu tư các dự án do cấp có thẩm quyền quyết định)

PHỤ LỤC VIII

KẾ HOẠCH VỐN THỰC HIỆN ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI NĂM 2023 - NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

Triệu đồng

Stt

Danh mục

Kế hoạch vốn năm 2023

Ghi chú

Tổng số

Trong đó:

Vốn đầu tư công

Vốn bảo bảo vệ và phát triển đất trồng lúa

Vốn duy tu sửa chữa giao thông nông thôn miền núi

Tổng số

Trong đó:

Vốn xây dựng cơ bản tập trung trong nước

Vốn từ nguồn thu sử dụng đất

1

2

3

4

5

6

7

8

9

TỔNG SỐ

75.621

50.000

25.000

25.000

10.621

15.000

1

Huyện Văn Yên

15.000

10.000

5.000

5.000

5.000

2

Huyện Yên Bình

10.000

5.000

2.500

2.500

5.000

3

Huyện Văn Chấn

12.400

10.000

5.000

5.000

2.400

4

Huyện Lục Yên

15.000

12.000

6.000

6.000

3.000

5

Huyện Trạm Tấu

6.621

3.000

1.500

1.500

621

3.000

6

Huyện Mù Cang Chải

10.000

7.000

3.500

3.500

3.000

7

Huyện Trấn Yên

5.000

3.000

1.500

1.500

2.000

8

Thị xã Nghĩa Lộ

1.600

1.600

* Ghi chú: Các địa phương chủ động cân đối vốn ngân sách cấp huyện để thực hiện đối ứng bảo đm bố trí đủ vốn để triển khai thực hiện; phân bổ chi tiết cho các dự án theo thứ tự ưu tiên sau: (1) Ưu tiên các xã hoàn thành và phấn đấu hoàn thành nông thôn mới năm 2023; (2) Các xã chủ động huy động được sức đóng góp của nhân dân; (3) Các các công trình giao thông có tính kết ni giữa các vùng sản xuất hàng hóa tạo điều kiện thuận lợi để phát triển kinh tế; (4) Đối với vốn phát triển đất trồng lúa, các địa phương thực hiện các dự án giao thông nông thôn bảo đảm mục tiêu phát triển đất trồng lúa theo quy định.

PHỤ LỤC VII

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 CHO CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Tên địa phương

Kế hoạch vốn năm 2023

Dự kiến chi đầu tư phát triển quỹ đất

Số vn còn lại chi xây dựng cơ bản (sau khi trừ chi phí đầu tư phát triển quỹ đất

Ghi chú

Tổng số

Trong đó:

Tổng cộng

Trong đó:

Vốn trong cân đối

Sử dụng đất (bao gồm 30% chi đầu tư phát triển quỹ đất)

Vốn trong cân đối

Sử dụng đất (bao gồm 10% chi đo đạc, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Tổng cộng

1.346.150

96.150

1.250.000

375.000

971.150

96.150

875.000

1

Thành phố Yên Bái

349.644

9.644

340.000

102.000

247.644

9.644

238.000

2

Thị xã Nghĩa Lộ

139.099

9.099

130.000

39.000

100.099

9.099

91.000

3

Huyện Trấn Yên

148.805

8.805

140.000

42.000

106.805

8.805

98.000

4

Huyện Yên Bình

150.525

10.525

140.000

42.000

108.525

10.525

98.000

5

Huyện Văn Yên

201.413

11.413

190.000

57.000

144.413

11.413

133.000

6

Huyện Lục Yên

157.097

12.097

145.000

43.500

113.597

12.097

101.500

7

Huyện Văn Chấn

107.612

12.612

95.000

28.500

79.112

12.612

66.500

8

Huyện Trạm Tấu

29.681

9.681

20.000

6.000

23.681

9.681

14.000

9

Huyện Mù Cang Chải

62.274

12.274

50.000

15.000

47.274

12.274

35.000

* Ghi chú:

- Ủy ban nhân dân các huyện, thxã, thành phố thực hiện phân bổ vốn sử dụng đất trên cơ sở phù hợp với khả năng thu thực tế của từng địa phương.

- Các huyện, thành phố bố trí 15% vốn trong cân đối để thực hiện các dự án bảo vệ môi trường tại địa bàn huyện, xã nơi có hoạt động khai thác khoáng sản theo quy định tại Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 24/12/2016 của Chính phủ.

PHỤ LỤC IX

KẾ HOẠCH VỐN TỪ NGUỒN SỰ NGHIỆP Y TẾ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Quyết định đầu tư/Quyết định điều chỉnh, bổ sung

Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2022

Kế hoạch vốn năm 2023

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó: Ngân sách cấp tỉnh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

TỔNG SỐ

46.456

46.456

37.089

50.000

I

Các dự án chuyển tiếp

46.456

46.456

37.089

7.402

1

Đầu tư xây dựng công trình Bệnh viện Đa khoa khu vực Nghĩa Lộ

Thị xã Nghĩa Lộ

538/QĐ-UBND ngày 30/3/2021; 1607/QĐ-UBND ngày 15/9/2022

10.956

10.956

9.000

1.000

Sở Y tế tỉnh Yên Bái

Thanh toán gọn (không bao gồm dự phòng)

2

Nâng cấp, cải tạo Trung tâm Y tế thành phố Yên Bái

Thành phố Yên Bái

538/QĐ-UBND ngày 07/4/2022

12.000

12.000

7.698

4.109

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

Thanh toán gọn (không bao gồm dự phòng)

3

Nâng cấp, cải tạo Trung tâm Y tế huyện Trấn Yên

Huyện Trấn Yên

623/QĐ-UBND ngày 18/4/2022

9.500

9.500

8.191

1.117

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

Thanh toán gọn (không bao gồm dự phòng)

4

Nâng cấp, cải tạo Trung tâm Y tế huyện Văn Chấn

Huyện Văn Chấn

580/QĐ-UBND ngày 14/4/2022

7.000

7.000

6.100

623

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

Thanh toán gọn (không bao gồm dự phòng)

5

Nâng cấp, cải tạo Trung tâm y tế huyện Yên Bình

Huyện Yên Bình

554/QĐ-UBND ngày 08/4/2022

7.000

7.000

6.100

553

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

Thanh toán gọn (không bao gồm dự phòng)

II

Các dự án khởi công mới

42.598

Giao chi tiết sau khi đủ điều kiện

PHỤ LỤC X

KẾ HOẠCH VỐN BỐ TRÍ CHO CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

Stt

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Quyết định đầu tư, Quyết định đầu tư điều chỉnh, bổ sung;

Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2022

Kế hoạch vốn năm 2023

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện; NSTW

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

TNG SỐ

182.740

161.020

21.720

106.419

98.139

8.280

100.000

I

Các dự án chuyển tiếp

182.740

161.020

21.720

106.419

98.139

8.280

50.000

1

Kè chống sạt lở Trường phổ thông dân tộc bán trú tiểu học Lao Chải

H.Mù Cang Chải

3153/QĐ-UBND ngày 11/12/2020

6.000

6.000

5.760

5.760

-

240

Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái

Thanh toán gọn hạng mục đã phê duyệt

2

Trường trung học phổ thông Văn Chấn

Huyện Văn Chấn

3151/QĐ-UBND ngày 11/12/2020

30.340

30.340

29.296

29.296

-

1.044

Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái

Thanh toán gọn

3

Trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở Đại Sơn

H. Văn Yên

585/QĐ-UBND ngày 14/4/2022

13.100

7.860

5.240

4.075

4.075

-

3.785

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên

Thanh toán gọn phần vốn ngân sách tỉnh

4

Trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Châu Quế Hạ

H. Văn Yên

584/QĐ-UBND ngày 14/4/2022

8.500

5.100

3.400

2.750

2.750

-

2.350

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên

Thanh toán gọn phần vốn ngân sách tỉnh

5

Trường Mầm non Sùng Đô

Huyện Văn Chấn

586/QĐ-UBND ngày 14/4/2022

12.000

7.200

4.800

5.950

5.950

-

1.250

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Chán

Thanh toán gọn phần vốn ngân sách tỉnh

6

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Nguyễn Quang Bích

TX. Nghĩa Lộ

595/QĐ-UBND ngày 14/4/2022

10.600

6.360

4.240

9.240

5.000

4.240

1.360

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghĩa Lộ

Thanh toán gọn phần vốn ngân sách tỉnh

7

Trường Mầm non Hạnh Sơn

TX. Nghĩa Lộ

624/QĐ-UBND ngày 18/4/2022

10.100

6.060

4.040

8.040

4.000

4.040

2.060

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghĩa Lộ

Thanh toán gọn phần vốn ngân sách tỉnh

8

Trường Mầm non Chế Tạo (điểm trường chính)

H. Trạm Tu

589/QĐ-UBND ngày 14/4/2022

13.100

13.100

0

6.000

6.000

-

6.484

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải

Thanh toán gọn (không bao gồm dự phòng)

9

Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp trường phổ thông DTNT THPT tỉnh cũ để bố trí trụ sở làm việc cho Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh sang

Thành phố Yên Bái

562/QĐ-UBND ngày 08/4/2022

18.000

18.000

7.690

7.690

-

7.000

Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái

10

Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Tất Thành

Thành phố Yên Bái

528/QĐ-UBND ngày 06/4/2022

9.500

9.500

8.500

8.500

-

1.000

Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái

11

Trường Trung học phổ thông Nghĩa Lộ

TX. Nghĩa Lộ

558/QĐ-UBND ngày 08/4/2022

30.000

30.000

10.100

10.100

-

14.427

Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái

12

Trường Trung học phổ thông Trần Nhật Duật

H. Yên Bình

563/QĐ-UBND ngày 08/4/2022

21.500

21.500

9.018

9.018

-

9.000

Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái

II

Bố trí cho các dự án khi công mới sau khi đủ điều kiện

50.000

Giao chi tiết sau khi đủ điều kiện

PHỤ LỤC XI

KẾ HOẠCH VỐN TỪ NGUỒN SỰ NGHIỆP GIAO THÔNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Quyết định đầu tư; Quyết định điều chỉnh, bổ sung

Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2022

Kế hoạch vốn năm 2023

Chủ đầu tư

Ghi chú

Sổ quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Tổng cộng

90.469

36.107

103.230

I

Bố trí cho công tác sửa chữa thường xuyên các tuyến đường tỉnh

Tỉnh Yên Bái

12.015

12.015

Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái

Giao chi tiết sau khi đủ điều kiện

II

Bố trí cho chi hoạt động thường xuyên cn kiểm tra tải trọng xe

3.400

1.700

1.700

Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái

III

Bố trí vốn thực hiện đảm bảo giao thông bước 1 năm 2022

5.300

5.300

Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái

IV

Bố trí vốn thực hiện đảm bảo giao thông bước 1 năm 2023

1.500

1.500

Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái

V

Bố trí cho công tác sửa chữa, nâng cấp các tuyến đường

73.554

34.407

82.715

a

Các dự án chuyển tiếp

73.554

34.407

39.038

1

Sửa chữa cầu Lèn, lý trình Km82+600m, đường Yên Bái - Khe Sang (ĐT.163)

H. Văn Yên

2679/QĐ-UBND ngày 30/11/2021

9.023

5.500,0

3.523

Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái

Thanh toán gọn

2

Sửa chữa cầu Ngòi Lằn, lý trình Km21+350, đường Yên Thế - Vĩnh Kiên (ĐT. 170)

H. Lục Yên

2681/QĐ-UBND ngày 30/11/2021

21.979

10.064,0

11.915

Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái

Thanh toán gọn

3

Cầu Sơn Thịnh, thị trấn Sơn Thịnh, huyện Văn Chấn

H. Văn Chấn

2682/QĐ-UBND ngày 30/11/2021

30.000

10.000,0

20.000

Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái

Thanh toán gọn

4

Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường, hệ thống thoát nước và hệ thống an toàn giao thông đường Nguyễn Tất Thành, đoạn qua huyện Yên Bình

H. Yên Bình

2672/QĐ-UBND ngày 29/11/2021; 2265/QĐ-UBND ngày 18/11/2022

10.552

7.443,0

3.000

Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái

Thanh toán gọn

5

Đầu tư, lắp đặt một số đèn túi hiệu giao thông trên địa bàn thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái và TX. Nghĩa Lộ

1960/QĐ-UBND ngày 27/10/2022

2.000

1.400,0

600

Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái

Thanh toán gọn

b

Các dự án khởi công mới

43.677

Giao chi tiết sau khi đđiều kiện

PHỤ LỤC XII

KẾ HOẠCH VỐN SỰ NGHIỆP CHO CÁC DỰ ÁN KIẾN THIẾT THỊ CHÍNH VÀ CHỈNH TRANG ĐÔ THỊ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Tên địa phương

Kế hoạch vốn năm 2023

Ghi chú

1

2

3

4

TNG SỐ

115.000

1

Thành phố Yên Bái

2.000

UBND thành phố Yên Bái phân bổ chi tiết cho các dự án hoàn thành, chuyển tiếp để thanh toán gọn; đối với các nhiệm vụ kiến thiết thị chính, chủ động cân đối vốn ngân sách của thành phố và các nguồn vốn hợp pháp khác để triển khai thực hiện.

2

Thị xã Nghĩa Lộ

28.000

UBND thị xã Nghĩa Lộ phân bổ chi tiết cho các dự án, trong đó ưu tiên thanh toán gọn các dự án hoàn thành, chuyển tiếp, số vốn còn lại bố trí khởi công mới bảo đảm quy định

3

Huyện Văn Yên

15.000

UBND huyện Văn Yên phân bchi tiết cho các dự án, trong đó ưu tiên thanh toán gọn các dự án hoàn thành, chuyển tiếp, số vốn còn lại bố trí khởi công mới bảo đảm quy định

4

Huyện Yên Bình

15.000

UBND huyện Yên Bình phân bổ chi tiết cho các dự án, trong đó ưu tiên thanh toán gọn các dự án hoàn thành, chuyển tiếp, số vốn còn lại bố trí khởi công mới bảo đảm quy định

5

Huyện Lục Yên

15.000

UBND huyện Lục Yên phân bổ chi tiết cho các dự án, trong đó ưu tiên thanh toán gọn các dự án hoàn thành, chuyển tiếp, số vốn còn lại bố trí khởi công mới bảo đảm quy định

6

Huyện Văn Chấn

10.000

UBND huyện Văn Chấn phân bchi tiết cho các dự án, trong đó ưu tiên thanh toán gọn các dự án hoàn thành, chuyển tiếp, số vốn còn lại bố trí khởi công mới bảo đảm quy định

7

Huyện Trấn Yên

10.000

UBND huyện Trấn Yên phân bổ chi tiết cho các dự án, trong đó ưu tiên thanh toán gọn các dự án hoàn thành, chuyển tiếp, số vốn còn lại bố trí khởi công mới bảo đảm quy định

8

Huyện Trạm Tấu

10.000

UBND huyện Trạm Tấu phân bổ chi tiết cho các dự án, trong đó ưu tiên thanh toán gọn các dự án hoàn thành, chuyển tiếp, số vốn còn lại bố trí khởi công mới bảo đảm quy định

9

Huyện Mù Cang Chải

10.000

UBND huyện Mù Cang Chải phân bổ chi tiết cho các dự án, trong đó ưu tiên thanh toán gọn các dự án hoàn thành, chuyển tiếp, số vốn còn lại bố trí khởi công mới bảo đảm quy định

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2023 do tỉnh Yên Bái ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


734

DMCA.com Protection Status
IP: 3.141.21.199
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!