Stt
|
Nội dung/Dự án
|
Địa điểm đầu tư
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn NSTW năm 2022 đã giao
|
Kế hoạch vốn NSTW năm 2023
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số Quyết định ngày, tháng, năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác
|
CT MTQG DTTSMN
|
CT MTQG GNBV
|
CT MTQG NTM
|
CT MTQG DTTSMN
|
CT MTQG GNBV
|
CT MTQG NTM
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
CT MTQG DTTSMN
|
CTMTQG GNBV
|
CTMTQG NTM
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
1.334.200
|
1.122.436
|
577.379
|
278.267
|
266.790
|
26.504
|
185.260
|
462.671
|
204.274
|
112.007
|
146390
|
608.474
|
343.434
|
111.550
|
153.490
|
|
|
A
|
CÁC DỰ
ÁN HOÀN THÀNH, CHUYỂN TIẾP
|
|
|
1.334.200
|
1.122.436
|
577.379
|
278.267
|
266.790
|
26.504
|
185.260
|
462.671
|
204.274
|
112.007
|
146390
|
432.408
|
258.532
|
82.224
|
91.652
|
|
|
A.1
|
CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU
SỐ VÀ MIỀN NÚI
|
|
|
699.815
|
577.379
|
577.379
|
0
|
0
|
8.049
|
114.387
|
204.274
|
204.274
|
0
|
0
|
258.532
|
258.532
|
0
|
0
|
|
|
I
|
HUYỆN MÙ
CANG CHẢI
|
|
|
87.622
|
73.494
|
73.494
|
0
|
0
|
2301
|
11.827
|
28.705
|
28.705
|
0
|
0
|
25.057
|
25.057
|
0
|
0
|
|
|
I.1
|
Dự án 4:
Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống
trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số
và miền núi và các đơn vị
sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc
|
|
|
55.515
|
50.945
|
50.945
|
0
|
0
|
1.621
|
2.949
|
21.178
|
21.178
|
0
|
0
|
16.145
|
16.145
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Tiểu dự
án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sáng trong vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và
miền núi
|
|
|
55.515
|
50.945
|
50.945
|
0
|
0
|
1.621
|
2.949
|
21.178
|
21.178
|
0
|
0
|
16.145
|
16.145
|
0
|
0
|
|
|
1.1
|
Đường đi bản
La Pu Khơ, xã Kim Nọi, huyện Mù Cang Chải
|
Xã Kim Nọi
|
1806/QĐ-UBND ngày 25/08/2022
|
4.731
|
2.704
|
2.704
|
|
|
142
|
1.885
|
1.900
|
1.900
|
|
|
804
|
804
|
|
|
Ban Quản lý dự in ĐTXD huyện Mù Cang Chải
|
|
1.2
|
Thủy lợi Chờ
Là Vàng, xã Nậm Có, huyện Mù Cang Chải
|
Xã Nậm Có
|
1800/QĐ-UBND ngày 25/08/2022
|
4.945
|
4.698
|
4.698
|
|
|
148
|
99
|
2.250
|
2.250
|
|
|
1.300
|
1.300
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang
Chải
|
|
1.3
|
Thủy lợi
Vàng A Ninh, xã Lao Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái
|
Xã Lao Chải
|
1662/QĐ-UBND ngày 23/9/2022
|
7.200
|
6.840
|
6.840
|
|
|
215
|
145
|
2.600
|
2.600
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải
|
|
1.4
|
Thủy lợi Đề
Súa Phơ, xã Chế Cu Nha, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái
|
Xã Chế Cu Nha
|
1890/QĐ-UBND ngày 06/9/2022
|
4.861
|
4.618
|
4.618
|
|
|
139
|
104
|
2.250
|
2.250
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải
|
|
1.5
|
Cầu Nả Háng
xã Dế Xu Phình đi Tà Chơ xã Kim Nọi
|
Xã Dế Xu Phình
|
1990/QĐ-UBND ngày 29/9/2022
|
2.500
|
2.375
|
2.375
|
|
|
75
|
50
|
900
|
900
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Ban Quản
lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải
|
|
1.6
|
Cầu Làng Sang
Nậm Khắt đi Ngọc Chiến Sơn La
|
Xã Nậm Khắt
|
1994/QĐ-UBND ngày 29/9/2022
|
3.843
|
3.650
|
3.650
|
|
|
115
|
78
|
1.600
|
1.600
|
|
|
1.200
|
1.200
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải
|
|
1.7
|
Cấp điện
nông thôn cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa
bàn huyện Mù Cang Chải
|
H. Mù Cang Chải
|
1885/QĐ-UBND ngày 20/10/2022
|
12.445
|
11.820
|
11.820
|
|
|
360
|
265
|
5.000
|
5.000
|
|
|
4.841
|
4.841
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải
|
|
1.8
|
Đường Lao
Chải đi bãi đá cổ kết nối với bản La Pu Khơ Kim Nọi
|
Xã Lao Chải, Kim Nọi
|
2338/QĐ-UBND ngày 25/11/2022
|
14.990
|
14.240
|
14.240
|
|
|
427
|
323
|
4.678
|
4.678
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải
|
|
I.2
|
Dự án 5:
Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
|
|
|
32.107
|
22.550
|
22.550
|
0
|
0
|
680
|
8.877
|
7.527
|
7.527
|
0
|
0
|
8.912
|
8.912
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Tiểu dự
án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội
trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông
có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng
bào dân tộc thiểu số
|
|
|
32.107
|
22.550
|
22.550
|
0
|
0
|
680
|
8.877
|
7.527
|
7.527
|
0
|
0
|
8.912
|
8.912
|
0
|
0
|
|
|
1.1
|
Trường phổ
thông dân tộc bán trú tiểu học Khao Mang, xã Khao Mang, huyện Mù Cang Chải
|
Xã Khao Mang
|
1831/QĐ-UBND ngày 13/10/2022
|
14.900
|
10.263
|
10.263
|
|
|
308
|
4.329
|
3.300
|
3.300
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải
|
|
1.2
|
Trường
PTDTBT THCS Cao Phạ
|
Xã Cao Phạ
|
1803/QĐ-UBND ngày 25/08/2022
|
2.407
|
2.287
|
2.287
|
|
|
72
|
48
|
875
|
875
|
|
|
1.412
|
1.412
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải
|
|
1.3
|
Trường phổ
thông dân tộc bán trú tiểu học Tà Ghênh
|
Xã Nậm Có
|
1834/QĐ-UBND ngày 13/10/2022
|
14.800
|
10.000
|
10.000
|
|
|
300
|
4.500
|
3.352
|
3.352
|
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải
|
|
II
|
HUYỆN TRẠM
TẤU
|
|
|
127.924
|
108.219
|
108.219
|
0
|
0
|
5.748
|
13.957
|
34.649
|
34.649
|
0
|
0
|
43.943
|
43.943
|
0
|
0
|
|
|
II.1
|
Dự án 1:
Giải quyết tình trạng thiếu đất ở,
nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt
|
|
|
6.421
|
4.825
|
4.825
|
0
|
0
|
145
|
1.451
|
1.767
|
1.767
|
0
|
0
|
3.058
|
3.058
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Nước sinh
hoạt tập trung Pá Khoang
|
Xã Túc Đán
|
1221/QĐ-UBND ngày 16/9/2022
|
3.421
|
3.025
|
3.025
|
|
|
91
|
305
|
1.140
|
1.140
|
|
|
1.885
|
1.885
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu
|
|
2
|
Nước sinh hoạt
tập trung Háng Chi Mua
|
Xã Bản Mù
|
123/QĐ-UBND ngày 29/9/2022
|
3.000
|
1.800
|
1.800
|
|
|
54
|
1.146
|
627
|
627
|
|
|
1.173
|
1.173
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu
|
|
II.2
|
Dự án 4:
Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời
sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp
công lập của lĩnh vực dân tộc
|
|
|
68.856
|
56.362
|
56.362
|
0
|
0
|
4.027
|
8.467
|
19.891
|
19.891
|
0
|
0
|
22.004
|
22.004
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Tiểu dự án
1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
|
68.856
|
56.362
|
56.362
|
0
|
0
|
4.027
|
8.467
|
19.891
|
19.891
|
0
|
0
|
22.004
|
22.004
|
0
|
0
|
|
|
1.1
|
Kiên cố đường
thôn Mo Nhang đi trung tâm xã Trạm Tấu
|
Xã Trạm Tấu
|
2254/QĐ-UBND ngày 17/11/2022
|
13.650
|
3.924
|
3.924
|
|
|
2.453
|
7.273
|
2.756
|
2.756
|
|
|
1.168
|
1.168
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu
|
|
1.2
|
Kiên cố đường
Khấu Chu, xã Bản Công
|
Xã Bản Công
|
2255/QĐ-UBND ngày 17/11/2022
|
10.850
|
10.300
|
10.300
|
|
|
310
|
240
|
2.000
|
2.000
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu
|
|
1.3
|
Công trình
thủy lợi Đề Tà, thôn Mù cao xã Bản Mù
|
Xã Bản Mù
|
1838/QĐ-UBND ngày 14/10/2022
|
14.500
|
13.775
|
13.775
|
|
|
413
|
312
|
5.000
|
5.000
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu
|
|
1.4
|
Thủy lợi
Háng Tông Câu 1, thôn Tà Ghênh, xã Bản Mù
|
Xã Bản Mù
|
1209/QĐ-UBND ngày 16/9/2022
|
2.000
|
1.900
|
1.900
|
|
|
57
|
43
|
700
|
700
|
|
|
900
|
900
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu
|
|
1.5
|
Kiên cố thủy
lợi Háng Xê Cơ 1 xã Túc Đán
|
Xã Túc Đán
|
1084/QĐ-UBND ngày 25/08/2022
|
1.800
|
1.710
|
1.710
|
|
|
51
|
39
|
700
|
700
|
|
|
800
|
800
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu
|
|
1.6
|
Thủy lợi Nậm
Cò Noòng, xã Trạm Tấu, huyện Trạm Tấu
|
Xã Trạm Tấu
|
1083/QĐ-UBND ngày 25/08/2022
|
3.600
|
3.420
|
3.420
|
|
|
103
|
77
|
1.200
|
1.200
|
|
|
1.700
|
1.700
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu
|
|
1.7
|
Thủy lợi Tà
BLê Dưới, xã Xà Hồ, huyện Trạm Tấu
|
Xã Xà Hồ
|
1075/QĐ-UBND ngày 25/08/2022
|
1.200
|
1.140
|
1.140
|
|
|
34
|
26
|
500
|
500
|
|
|
550
|
550
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu
|
|
1.8
|
Thủy lợi
Háng Đề Túa 3, xã Trạm Tấu, huyện Trạm Tấu
|
Xã Trạm Tấu
|
1082/QĐ-UBND ngày 25/08/2022
|
700
|
665
|
665
|
|
|
20
|
15
|
350
|
350
|
|
|
275
|
275
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu
|
|
1.9
|
Thủy lợi Giao
Lâu, xã Pá Lau, huyện Trạm Tấu
|
Xã Pá Lau
|
2082/QĐ-UBND ngày 07/11/2022
|
6.500
|
6.175
|
6.175
|
|
|
185
|
140
|
1.225
|
1.225
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu
|
|
1.10
|
Cấp điện
nông thôn cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa
bàn huyện Trạm Tấu
|
H. Trạm Tấu
|
1812/QĐ-UBND ngày 10/10/2022
|
10.556
|
10.028
|
10.028
|
|
|
301
|
227
|
4.160
|
4.160
|
|
|
2.300
|
2.300
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu
|
|
1.11
|
Đường thôn
Sáng Pao đến trung tâm xã Xà Hồ
|
Xã Xà Hồ
|
1085/QĐ-UBND ngày 25/08/2022
|
3.500
|
3.325
|
3.325
|
|
|
100
|
75
|
1.300
|
1.300
|
|
|
1.311
|
1.311
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu
|
|
II.3
|
Dự án 5:
Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng
nguồn nhân lực
|
|
|
49.455
|
44.000
|
44.000
|
0
|
0
|
1.485
|
3.970
|
12.416
|
12.416
|
0
|
0
|
16.424
|
16.424
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Tiểu
dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội
trú, trường phổ thông bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán
trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số
|
|
|
49.455
|
44.000
|
44.000
|
0
|
0
|
1.485
|
3.970
|
12.416
|
12.416
|
0
|
0
|
16.424
|
16.424
|
0
|
0
|
|
|
1.1
|
Trường phổ
thông dân tộc bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở Pá Lau
|
Xã Pá Lau
|
1830/QĐ-UBND ngày 13/10/2022
|
24.455
|
22.000
|
22.000
|
|
|
735
|
1.720
|
6.000
|
6.000
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu
|
|
1.2
|
Trường phổ
thông dân tộc bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở Phình Hồ
|
Xã Phình Hồ
|
1833/QĐ-UBND ngày 13/10/2022
|
25.000
|
22.000
|
22.000
|
|
|
750
|
2.250
|
6.416
|
6.416
|
|
|
4.424
|
4.424
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu
|
|
II.4
|
Dự án 6:
Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu
số gắn với phát triển du lịch
|
|
|
3.192
|
3.032
|
3.032
|
0
|
0
|
91
|
69
|
575
|
575
|
0
|
0
|
2.457
|
2.457
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Hỗ trợ đầu
tư xây dựng cho mỗi một điểm đến du lịch tiêu biểu: chòm Cu Vai (xã Xà Hồ).
|
Xã Xà Hồ
|
1211/QĐ-UBND ngày 16/9/2022
|
1.000
|
950
|
950
|
|
|
28
|
22
|
350
|
350
|
|
|
600
|
600
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu
|
|
2
|
Đầu tư thiết
chế văn hóa, thể thao tại các thôn vùng đồng bào DTTS trên địa bàn huyện Trạm
Tấu
|
Các Xã trên địa bàn huyện Trạm Tấu
|
1291/QĐ-UBND ngày 29/9/2022
|
2.192
|
2.082
|
2.082
|
|
|
62
|
48
|
225
|
225
|
|
|
1.857
|
1.857
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu
|
|
III
|
HUYỆN
VĂN CHẤN
|
|
|
94.390
|
76.383
|
76.383
|
0
|
0
|
0
|
18.007
|
35.835
|
35.835
|
0
|
0
|
40.548
|
40.548
|
0
|
0
|
|
|
III.1
|
Dự án 1:
Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất
sản xuất, nước sinh hoạt
|
|
|
4.500
|
2.700
|
2.700
|
0
|
0
|
0
|
1.800
|
1.162
|
1.162
|
0
|
0
|
1.538
|
1.538
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Công trình
nước sinh hoạt tập trung thôn Hải Chấn
|
Xã Gia Hội
|
1763/QĐ-UBND ngày 18/8/2022
|
1.850
|
1.110
|
1.110
|
|
|
|
740
|
500
|
500
|
|
|
610
|
610
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn
|
|
2
|
Công trình
nước sinh hoạt tập trung thôn Tặc Tè
|
Xã Nậm Lành
|
1764/QĐ-UBND ngày 18/8/2022
|
2.650
|
1.590
|
1.590
|
|
|
|
1.060
|
662
|
662
|
|
|
928
|
928
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn
|
|
III.2
|
Dự án 4:
Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực
dân tộc
|
|
|
67.490
|
56.093
|
56.093
|
0
|
0
|
0
|
11397
|
25.841
|
25.841
|
0
|
0
|
30.252
|
30.252
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Tiểu dự
án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
|
67.490
|
56.093
|
56.093
|
0
|
0
|
0
|
11.397
|
25.841
|
25.841
|
0
|
0
|
30.252
|
30.252
|
0
|
0
|
|
|
1.1
|
Đường kết nối
thôn Làng Cò - Nậm Biếu đi trung tâm xã Nậm Mười
|
Xã Nậm Mười
|
2257/QĐ-UBND ngày 17/11/2022
|
13.500
|
4.800
|
4.800
|
|
|
|
8.700
|
4.500
|
4.500
|
|
|
300
|
300
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn
|
|
1.2
|
Đường bê
tông thôn Trung Tâm Quăn 4
|
Xã Bình Thuận
|
1765/QĐ-UBND ngày 18/8/2022
|
2.500
|
2.375
|
2.375
|
|
|
|
125
|
875
|
875
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn
|
|
1.3
|
Đường bê
tông thôn Trung Tâm Quăn 1
|
Xã Bình Thuận
|
1766/QĐ-UBND ngày 18/8/2022
|
2.400
|
2.280
|
2.280
|
|
|
|
120
|
840
|
840
|
|
|
1.440
|
1.440
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn
|
|
1.4
|
Đường thôn
Sài Lương đi xã Nậm Búng
|
Xã Nậm Búng
|
1767/QĐ-UBND ngày 18/8/2022
|
1.400
|
1.330
|
1.330
|
|
|
|
70
|
490
|
490
|
|
|
840
|
840
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn
|
|
1.5
|
Đường thôn
Nậm Pươi đi xã Nậm Búng
|
Xã Nậm Búng
|
1768/QĐ-UBND ngày 18/8/2022
|
1.500
|
1.425
|
1.425
|
|
|
|
75
|
525
|
525
|
|
|
900
|
900
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn
|
|
1.6
|
Đường thôn
Ngọn Lành, xã Nậm Lành
|
Xã Nậm Lành
|
1769/QĐ-UBND ngày 18/8/2022
|
2.900
|
2.755
|
2.755
|
|
|
|
145
|
1.015
|
1.015
|
|
|
1.740
|
1.740
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn
|
|
1.7
|
Đường thôn
Mảm, xã An Lương
|
Xã An Lương
|
1770/QĐ-UBND ngày 18/8/2022
|
3.500
|
3.325
|
3.325
|
|
|
|
175
|
1.225
|
1.225
|
|
|
2.100
|
2.100
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn
|
|
1.8
|
Đường thôn
Đá Đen, xã An Lương
|
Xã An Lương
|
1771/QĐ-UBND ngày 18/8/2022
|
3.450
|
3.278
|
3.278
|
|
|
|
172
|
1.620
|
1.620
|
|
|
1.658
|
1.658
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn
|
|
1.9
|
Đường thôn
Pin Pé, xã Cát Thịnh
|
Xã Cát Thịnh
|
1772/QĐ-UBND ngày 18/8/2022
|
3.500
|
3.325
|
3.325
|
|
|
|
175
|
1.225
|
1.225
|
|
|
2.100
|
2.100
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn
|
|
1.10
|
Đường thôn
Bản Lọng, xã Nghĩa Sơn
|
Xã Nghĩa Sơn
|
1773/QĐ-UBND ngày 18/8/2022
|
2.300
|
2.185
|
2.185
|
|
|
|
115
|
1.155
|
1.155
|
|
|
1.030
|
1.030
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn
|
|
1.11
|
Đường từ
nhà ông Sùng Súa Vàng đi xã Suối Bu
|
Xã Suối Bu
|
1774/QĐ-UBND ngày 18/8/2022
|
1.450
|
1.378
|
1.378
|
|
|
|
72
|
508
|
508
|
|
|
870
|
870
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn
|
|
1.12
|
Đường kết nối
thôn Tập Lăng - Bản Mới - Pang Cáng
|
Xã Suối Giàng
|
1775/QĐ-UBND ngày 18/8/2022
|
4.990
|
4.741
|
4.741
|
|
|
|
249
|
1.747
|
1.747
|
|
|
2.994
|
2.994
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn
|
|
1.13
|
Cầu thôn Nậm
Kịp, xã Nậm Lành
|
Xã Nậm Lành
|
1776/QĐ-UBND ngày 18/8/2022
|
3.300
|
3.135
|
3.135
|
|
|
|
165
|
1.155
|
1.155
|
|
|
1.980
|
1.980
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn
|
|
1.14
|
Cầu Đồng
Lìu thôn Rẹ 2, xã Bình Thuận
|
Xã Bình Thuận
|
1777/QĐ-UBND ngày 18/8/2022
|
1.750
|
1.663
|
1.663
|
|
|
|
87
|
613
|
613
|
|
|
1.050
|
1.050
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn
|
|
1.15
|
Cầu thôn Tập
Lăng, xã Suối Giàng
|
Xã Suối Giàng
|
1778/QĐ-UBND ngày 18/8/2022
|
3.500
|
3.325
|
3.325
|
|
|
|
175
|
1.225
|
1.225
|
|
|
2.100
|
2.100
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn
|
|
1.16
|
Trường TH
Bình Thuận (Điểm trường Trung Tâm)
|
Xã Bình Thuận
|
1779/QĐ-UBND ngày 18/8/2022
|
3.050
|
2.898
|
2.898
|
|
|
|
152
|
1.868
|
1.868
|
|
|
1.030
|
1.030
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn
|
|
1.17
|
Trường TH
Bình Thuận (Điểm lẻ Quăn 3)
|
Xã Bình Thuận
|
1780/QĐ-UBND ngày 18/8/2022
|
4.500
|
4.275
|
4.275
|
|
|
|
225
|
1.575
|
1.575
|
|
|
2.700
|
2.700
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn
|
|
1.18
|
Trường MN
Bình Thuận (Điểm Quăn 3)
|
Xã Bình Thuận
|
1781/QĐ-UBND ngày 18/8/2022
|
800
|
760
|
760
|
|
|
|
40
|
280
|
280
|
|
|
480
|
480
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn
|
|
1.19
|
Kè chống sạt
lở đường Sơn Thịnh - Suối Giàng, huyện Văn Chấn
|
Xã Suối Giàng
|
1782/QĐ-UBND ngày 18/8/2022
|
2.800
|
2.660
|
2.660
|
|
|
|
140
|
980
|
980
|
|
|
1.680
|
1.680
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn
|
|
1.20
|
Đường thôn
Khe Trang đi trung tâm xã Nậm Mười
|
Xã Nậm Mười
|
1785/QĐ-UBND ngày 18/8/2022
|
4.400
|
4.180
|
4.180
|
|
|
|
220
|
2.420
|
2.420
|
|
|
1.760
|
1.760
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn
|
|
III.3
|
Dự án 5:
Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
|
|
|
22.400
|
17.590
|
17.590
|
0
|
0
|
0
|
4.810
|
8.832
|
8.832
|
0
|
0
|
8.758
|
8.758
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Tiểu
dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường
phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán
trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng
đồng bào dân tộc thiểu số
|
|
|
22.400
|
17.590
|
17.590
|
0
|
0
|
0
|
4.810
|
8.832
|
8.832
|
0
|
0
|
8.758
|
8.758
|
0
|
0
|
|
|
1.1
|
Trường
PTDTBT TH Nậm Búng
|
Xã Nậm Búng
|
2090/QĐ-UBND ngày 21/9/2022
|
4.700
|
4.450
|
4.450
|
|
|
|
250
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.450
|
2.450
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn
|
|
1.2
|
Trường phổ
thông dân tộc bán trú tiểu học Cát Thịnh
|
Xã Cát Thịnh
|
1853/QĐ-UBND ngày 18/10/2022
|
8.000
|
5.840
|
5.840
|
|
|
|
2.160
|
3.000
|
3.000
|
|
|
2.840
|
2.840
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn
|
|
1.3
|
Trường phổ
thông dân tộc bán trú tiểu học An Lương
|
Xã An Lương
|
1854/QĐ-UBND ngày 18/10/2022
|
9.700
|
7.300
|
7.300
|
|
|
|
2.400
|
3.832
|
3.832
|
|
|
3.468
|
3.468
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn
|
|
IV
|
HUYỆN
VĂN YÊN
|
|
|
124.424
|
96.124
|
96.124
|
0
|
0
|
0
|
28.300
|
32.663
|
32.663
|
0
|
0
|
46.432
|
46.432
|
0
|
0
|
|
|
IV.1
|
Dự án 1:
Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt
|
|
|
23.285
|
14.269
|
14.269
|
0
|
0
|
0
|
9.016
|
3.421
|
3.421
|
0
|
0
|
10.368
|
10.368
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Công trình nước
sinh hoạt tập trung thôn Nhầy
|
Xã Châu Quế Thượng
|
3980/QĐ-UBND ngày 29/9/2022
|
2.593
|
1.439
|
1.439
|
|
|
|
1.154
|
550
|
550
|
|
|
889
|
889
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên
|
|
2
|
Công trình
nước sinh hoạt tập trung thôn Trạng Xô
|
Xã Châu Quế Thượng
|
3854/QĐ-UBND ngày 26/9/2022
|
3.211
|
1.490
|
1.490
|
|
|
|
1.721
|
500
|
500
|
|
|
990
|
990
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên
|
|
3
|
Công trình
nước sinh hoạt tập trung Lẫu
|
Xã Châu Quế Thượng
|
3935/QĐ-UBND ngày 27/9/2022
|
3.115
|
1.890
|
1.890
|
|
|
|
1.225
|
500
|
500
|
|
|
1.390
|
1.390
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên
|
|
4
|
Công trình
nước sinh hoạt tập trung Khe Phầy
|
Xã Đại Sơn
|
3795/QĐ-UBND ngày 21/9/2022
|
3.114
|
1.890
|
1.890
|
|
|
|
1.224
|
500
|
500
|
|
|
1.390
|
1.390
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên
|
|
5
|
Công trình nước
sinh hoạt tập trung Đá Đứng
|
Xã Đại Sơn
|
3970/QĐ-UBND ngày 29/9/2022
|
3.156
|
1.890
|
1.890
|
|
|
|
1.266
|
550
|
550
|
|
|
1.340
|
1.340
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên
|
|
6
|
Công trình
nước sinh hoạt tập trung Làng Mới
|
Xã Đại Sơn
|
3859/QĐ-UBND ngày 26/9/2022
|
2.661
|
1.890
|
1.890
|
|
|
|
771
|
521
|
521
|
|
|
1.369
|
1.369
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên
|
|
7
|
Công trình
cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Khe Đâm
|
Xã Mỏ Vàng
|
5032/QĐ-UBND ngày 14/11/2022
|
3.000
|
1.890
|
1.890
|
|
|
|
1.110
|
150
|
150
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên
|
|
8
|
Công trình
cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Khe Dẹt
|
Xã Phong Dụ Thượng
|
5034/QĐ-UBND ngày 14/11/2022
|
2.435
|
1.890
|
1.890
|
|
|
|
545
|
150
|
150
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên
|
|
IV.2
|
Dự án 4:
Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực
dân tộc
|
|
|
81.063
|
63.759
|
63.759
|
0
|
0
|
0
|
17304
|
24.678
|
24.678
|
0
|
0
|
27.731
|
27.731
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Tiểu dự án
1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
|
81.063
|
63.759
|
63.759
|
0
|
0
|
0
|
17304
|
24.678
|
24.678
|
0
|
0
|
27.731
|
27.731
|
0
|
0
|
|
|
1.1
|
Đường thôn
Ao Ếch đi trung tâm xã Châu Quế Thượng
|
Xã Châu Quế Thượng
|
2284/QĐ-UBND ngày 22/11/2022
|
14.950
|
6.379
|
6.379
|
|
|
|
8.571
|
2.403
|
2.403
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên
|
|
1.2
|
Đường bê
tông thôn Làng Bang đi trung tâm xã Đại Sơn
|
Xã Đại Sơn
|
3943/QĐ-UBND ngày 27/9/2022
|
4.990
|
2.400
|
2.400
|
|
|
|
2.590
|
1.710
|
1.710
|
|
|
690
|
690
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên
|
|
1.3
|
Đường đến
trung tâm xã Xuân Tầm
|
Xã Xuân Tầm
|
3802/QĐ-UBND ngày 22/9/2022
|
7.500
|
4.200
|
4.200
|
|
|
|
3.300
|
2.290
|
2.290
|
|
|
1.910
|
1.910
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên
|
|
1.4
|
Cầu thôn
Khe Sán
|
Xã Châu Quế Thượng
|
4344/QĐ-UBND ngày 18/10/2022
|
4.906
|
4.661
|
4.661
|
|
|
|
245
|
1.794
|
1.794
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên
|
|
1.5
|
Cầu Ngòi Thắt
thôn Làng Bang
|
Xã Đại Sơn
|
2264/QĐ-UBND ngày 18/11/2022
|
6.738
|
6.400
|
6.400
|
|
|
|
338
|
2.000
|
2.000
|
|
|
3.200
|
3.200
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên
|
|
1.6
|
Cầu thôn
Ngàn Vắng
|
Xã Xuân Tầm
|
2263/QĐ-UBND ngày 18/11/2022
|
8.628
|
8.195
|
8.195
|
|
|
|
433
|
2.210
|
2.210
|
|
|
4.300
|
4.300
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên
|
|
1.7
|
Cầu thôn
Khe Lép
|
Xã Xuân Tầm
|
3939/QĐ-UBND ngày 27/9/2022
|
3.985
|
3.785
|
3.785
|
|
|
|
200
|
1.500
|
1.500
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên
|
|
1.8
|
Cầu Nà Tao
thôn khe Lầu
|
Xã Phong Dụ Hạ
|
3985/QĐ-UBND ngày 29/9/2022
|
2.000
|
1.900
|
1.900
|
|
|
|
100
|
850
|
850
|
|
|
900
|
900
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên
|
|
1.9
|
Cấp điện
nông thôn cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn huyện
Văn Yên
|
H. Văn Yên
|
1883/QĐ-UBND ngày 20/10/2022
|
9.179
|
8.720
|
8.720
|
|
|
|
459
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.131
|
3.131
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên
|
|
1.10
|
Cải tạo tuyến
mương chính thôn Làng Mới, Đoàn Kết
|
Xã Đại Sơn
|
3738/QĐ-UBND ngày 15/9/2022
|
2.126
|
1.900
|
1.900
|
|
|
|
226
|
732
|
732
|
|
|
850
|
850
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên
|
|
1.11
|
Cải tạo tuyến
mương chính ngòi Lẫu 1+2 và ngòi Nhầy 1+2
|
Xã Châu Quế Thượng
|
3728/QĐ-UBND ngày 13/9/2022
|
2.008
|
1.900
|
1.900
|
|
|
|
108
|
705
|
705
|
|
|
900
|
900
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên
|
|
1.12
|
Cải tạo nâng
cấp thủy lợi Nà Cang, xã Phong Dụ Hạ
|
Xã Phong Dụ Hạ
|
3726/QĐ-UBND ngày 13/9/2022
|
1.513
|
1.425
|
1.425
|
|
|
|
88
|
519
|
519
|
|
|
750
|
750
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên
|
|
1.13
|
Công trình
thủy lợi Khe Chung xã Xuân Tầm
|
Xã Xuân Tầm
|
3723/QĐ-UBND ngày 13/9/2022
|
2.520
|
2.375
|
2.375
|
|
|
|
145
|
850
|
850
|
|
|
1.100
|
1.100
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên
|
|
1.14
|
Ngầm tràn
Ngòi Lầu thôn Ao Ếch, xã Châu Quế Thượng
|
Xã Châu Quế Thượng
|
3400/QĐ-UBND ngày 23/8/2022
|
3.520
|
3.344
|
3.344
|
|
|
|
176
|
1.672
|
1.672
|
|
|
1.200
|
1.200
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn
Yên
|
|
1.15
|
Ngầm tràn
thôn Khe Sán, xã Châu Quế Thượng
|
Xã Châu Quế Thượng
|
3401/QĐ-UBND ngày 23/8/2022
|
3.500
|
3.325
|
3.325
|
|
|
|
175
|
1.663
|
1.663
|
|
|
1.200
|
1.200
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên
|
|
1.16
|
Ngầm tràn
thôn Liên Sơn, xã Lang Thíp
|
Xã Lang Thíp
|
5031/QĐ-UBND ngày 14/11/2022
|
3.000
|
2.850
|
2.850
|
|
|
|
150
|
780
|
780
|
|
|
1.600
|
1.600
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên
|
|
IV.3
|
Dự án 5:
Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng
nguồn nhân lực
|
|
|
18.259
|
16.500
|
16.500
|
0
|
0
|
0
|
1.759
|
4.154
|
4.154
|
0
|
0
|
7.147
|
7.147
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Tiểu dự
án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường
phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông
có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc
thiểu số
|
|
|
18.259
|
16.500
|
16.500
|
0
|
0
|
0
|
1.759
|
4.154
|
4.154
|
0
|
0
|
7.147
|
7.147
|
0
|
0
|
|
|
1.1
|
Trường
PTDTBT TH&THCS Châu Quế Thượng
|
Xã Châu Quế Thượng
|
3756/QĐ-UBND ngày 16/9/2022
|
3.849
|
3.650
|
3.650
|
|
|
|
199
|
1.200
|
1.200
|
|
|
1.450
|
1.450
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên
|
|
1.2
|
Trường PTDT
nội trú huyện Văn Yên
|
Thị trấn Mậu A
|
1977/QĐ-UBND ngày 31/10/2022
|
8.360
|
7.550
|
7.550
|
|
|
|
810
|
1.454
|
1.454
|
|
|
4.652
|
4.652
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên
|
|
1.3
|
Trường
PTDTBT Châu Quế Hạ
|
Xã Châu Quế Hạ
|
1821/QĐ-UBND ngày 12/10/2022
|
6.050
|
5.300
|
5.300
|
|
|
|
750
|
1.500
|
1.500
|
|
|
1.045
|
1.045
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên
|
|
IV.4
|
Dự án 6:
Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu
số gắn với phát triển du lịch
|
|
|
1.817
|
1.596
|
1.596
|
0
|
0
|
0
|
221
|
410
|
410
|
0
|
0
|
1.186
|
1.186
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư xây
dựng cho mỗi một điểm đến du lịch tiêu biểu: xã Đông Cuông
|
Xã Đông Cuông
|
4345/QĐ-UBND ngày 18/10/2022
|
900
|
760
|
760
|
|
|
|
140
|
150
|
150
|
|
|
610
|
610
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên
|
|
2
|
Đầu tư thiết
chế văn hóa, thể thao tại các thôn vùng đồng bào DTTS trên địa bàn huyện Văn
Yên
|
Các xã trên địa bàn huyện Văn Yên
|
4346/QĐ-UBND ngày 18/10/2022
|
917
|
836
|
836
|
|
|
|
81
|
260
|
260
|
|
|
576
|
576
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên
|
|
V
|
HUYỆN LỤC
YÊN
|
|
|
125.588
|
109.402
|
109.402
|
0
|
0
|
0
|
16.187
|
30.289
|
30.289
|
0
|
0
|
52.340
|
52.340
|
0
|
0
|
|
|
V.1
|
Dự án 1:
Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt
|
|
|
5.200
|
1.805
|
1.805
|
0
|
0
|
0
|
3.395
|
342
|
342
|
0
|
0
|
1.463
|
1.463
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Công trình
nước sinh hoạt tập trung thôn Năn Kè, Rầu Chang, Thủy Văn, Hốc Xả, xã Phan
Thanh
|
Xã Phan Thanh
|
2848/QĐ-UBND ngày 23/8/2022
|
5.200
|
1.805
|
1.805
|
|
|
|
3.395
|
342
|
342
|
|
|
1.463
|
1.463
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên
|
|
V.2
|
Dự án 4:
Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực
dân tộc
|
|
|
86.748
|
75.642
|
75.642
|
0
|
0
|
0
|
11.107
|
21.332
|
21.332
|
0
|
0
|
39.480
|
39.480
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Tiểu
dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống
trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
|
86.748
|
75.642
|
75.642
|
0
|
0
|
0
|
11.107
|
21.332
|
21332
|
0
|
0
|
39.480
|
39.480
|
0
|
0
|
|
|
1.1
|
Đường từ
thôn Khánh Ngoài - Khánh Trong đi UBND xã Minh Chuẩn
|
Xã Minh Chuẩn
|
2850/QĐ-UBND ngày 23/8/2022
|
3.600
|
2.778
|
2.778
|
|
|
|
822
|
1.260
|
1.260
|
|
|
1.518
|
1.518
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên
|
|
1.2
|
Đường từ
thôn Khe Pháo đi UBND xã Tân Phượng
|
Xã Tân Phượng
|
2867/QĐ-UBND ngày 24/8/2022
|
2.400
|
1.018
|
1.018
|
|
|
|
1.382
|
840
|
840
|
|
|
178
|
178
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên
|
|
1.3
|
Đường từ
thôn Thủy Văn đi UBND xã Phan Thanh
|
Xã Phan Thanh
|
2856/QĐ-UBND ngày 23/8/2022
|
4.950
|
3.355
|
3.355
|
|
|
|
1.595
|
1.733
|
1.733
|
|
|
1.622
|
1.622
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên
|
|
1.4
|
Đường thôn
Sài Lớn xã Trung Tâm
|
Xã Trung Tâm
|
2872/QĐ-UBND ngày 24/8/2022
|
3.000
|
1.670
|
1.670
|
|
|
|
1.330
|
1.050
|
1.050
|
|
|
620
|
620
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên
|
|
1.5
|
Đường thôn
Khau Nàng xã Minh Chuẩn
|
Xã Minh Chuẩn
|
2834/QĐ-UBND ngày 23/8/2022
|
2.100
|
1.995
|
1.995
|
|
|
|
105
|
735
|
735
|
|
|
900
|
900
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên
|
|
1.6
|
Đường thôn
Thâm Pất xã Lâm Thượng
|
Xã Lâm Thượng
|
2846/QĐ-UBND ngày 23/8/2022
|
3.000
|
2.850
|
2.850
|
|
|
|
150
|
1.050
|
1.050
|
|
|
1.300
|
1.300
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên
|
|
1.7
|
Đường thôn
Đồng Dân xã An Phú
|
Xã An Phú
|
2868/QĐ-UBND ngày 24/8/2022
|
3.600
|
3.420
|
3.420
|
|
|
|
180
|
1.260
|
1.260
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên
|
|
1.8
|
Cải tạo, nâng
cấp chợ xã Lâm Thượng
|
Xã Lâm Thượng
|
3287/QĐ-UBND ngày 29/9/2022
|
1.500
|
1.425
|
1.425
|
|
|
|
75
|
525
|
525
|
|
|
650
|
650
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên
|
|
1.9
|
Cải tạo,
nâng cấp chợ xã Mường Lai
|
Xã Mường Lai
|
3301/QĐ-UBND ngày 30/9/2022
|
1.200
|
1.140
|
1.140
|
|
|
|
60
|
0
|
0
|
|
|
950
|
950
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên
|
|
1.10
|
Cầu qua suối
thôn Khánh Trong xã Minh Chuẩn
|
Xã Minh Chuẩn
|
2849/QĐ-UBND ngày 23/8/2022
|
1.550
|
1.473
|
1.473
|
|
|
|
77
|
543
|
543
|
|
|
750
|
750
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên
|
|
1.11
|
Cầu cứng Co
Mạ xã Tân Lập
|
Xã Tân Lập
|
3288/QĐ-UBND ngày 29/9/2022
|
5.100
|
4.845
|
4.845
|
|
|
|
255
|
1.785
|
1.785
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên
|
|
1.12
|
Cầu thôn
Kim Long xã Khánh Hòa
|
Xã Khánh Hòa
|
2852/QĐ-UBND ngày 23/8/2022
|
2.940
|
2.793
|
2.793
|
|
|
|
147
|
1.029
|
1.029
|
|
|
1.200
|
1.200
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên
|
|
1.13
|
Làm cầu
sang khu thổ công - thôn Làng Hốc xã An Lạc
|
Xã An Lạc
|
3013/QĐ-UBND ngày 15/9/2022
|
1.558
|
1.480
|
1.480
|
|
|
|
78
|
545
|
545
|
|
|
800
|
800
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên
|
|
1.14
|
Làm cầu
sang khu Khe Khiêng - thôn Làng Đung xã An Lạc
|
Xã An Lạc
|
2854/QĐ-UBND ngày 23/8/2022
|
3.100
|
2.945
|
2.945
|
|
|
|
155
|
1.085
|
1.085
|
|
|
800
|
800
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên
|
|
1.15
|
Trường MN
Phúc Lợi
|
Xã Phúc Lợi
|
1976/QĐ-UBND ngày 31/10/2022
|
11.300
|
10.730
|
10.730
|
|
|
|
570
|
1.700
|
1.700
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên
|
|
1.16
|
Trường
THCS Chu Văn An
|
Xã Lâm Thượng
|
1974/QĐ-UBND ngày 31/10/2022
|
7.900
|
7.500
|
7.500
|
|
|
|
400
|
790
|
790
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên
|
|
1.17
|
Trường
TH&THCS Khánh Hòa
|
Xã Khánh Hòa
|
1975/QĐ-UBND ngày 31/10/2022
|
9.800
|
9.300
|
9.300
|
|
|
|
500
|
977
|
977
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên
|
|
1.18
|
Trường Tiểu
học và Trung học cơ sở Minh Chuẩn.
|
Xã Minh Chuẩn
|
3289/QĐ-UBND ngày 29/9/2022
|
3.800
|
3.610
|
3.610
|
|
|
|
190
|
1.330
|
1.330
|
|
|
1.300
|
1.300
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên
|
|
1.19
|
Trường Mầm
non Hoa Hồng (điểm trường chính)
|
Xã Lâm Thượng
|
3290/QĐ-UBND ngày 29/9/2022
|
5.150
|
4.890
|
4.890
|
|
|
|
260
|
1.800
|
1.800
|
|
|
2.362
|
2.362
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên
|
|
1.20
|
Trường Mầm
non Hoa Hồng (điểm trường lẻ)
|
Xã Lâm Thượng
|
1869/QĐ-UBND ngày 19/10/2022
|
7.700
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
2.700
|
770
|
770
|
|
|
4.230
|
4.230
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên
|
|
1.21
|
Đường bê
tông liên thôn xã Khánh Hòa
|
Xã Khánh Hòa
|
2851/QĐ-UBND ngày 23/8/2022
|
1.500
|
1.425
|
1.425
|
|
|
|
75
|
525
|
525
|
|
|
800
|
800
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên
|
|
V.3
|
Dự án 5:
Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng
nguồn nhân lực
|
|
|
33.640
|
31.955
|
31.955
|
0
|
0
|
0
|
1.685
|
8.615
|
8.615
|
0
|
0
|
11.397
|
11-397
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Tiểu
dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội
trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán
trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số
|
|
|
33.640
|
31.955
|
31.955
|
0
|
0
|
0
|
1.685
|
8.615
|
8.615
|
0
|
0
|
11-397
|
11.397
|
0
|
0
|
|
|
1.1
|
Trường TH
Phúc Lợi
|
Xã Phúc Lợi
|
1900/QĐ-UBND ngày 20/10/2022
|
14.900
|
14.155
|
14.155
|
|
|
|
745
|
3.665
|
3.665
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên
|
|
1.2
|
Trường
THCS Động Quan
|
Xã Động Quan
|
1901/QĐ-UBND ngày 20/10/2022
|
9.500
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
500
|
2.450
|
2.450
|
|
|
5.497
|
5.497
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên
|
|
1.3
|
Trường THCS
Phúc Lợi
|
Xã Phúc Lợi
|
1902/QĐ-UBND ngày 20/10/2022
|
9.240
|
8.800
|
8.800
|
|
|
|
440
|
2.500
|
2.500
|
|
|
1.900
|
1.900
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên
|
|
VI
|
HUYỆN
YÊN BÌNH
|
|
|
103.942
|
85.137
|
85.137
|
0
|
0
|
0
|
18.805
|
31.867
|
31.867
|
0
|
0
|
36.182
|
36.182
|
0
|
0
|
|
|
VI.1
|
Dự án 1:
Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt
|
|
|
4.200
|
2.509
|
2.509
|
0
|
0
|
0
|
1.691
|
616
|
616
|
0
|
0
|
1.893
|
1.893
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Cấp nước
sinh hoạt tập trung, xã Yên Thành
|
Xã Yên Thành
|
136/QĐ-UBND ngày 15/8/2022
|
3.000
|
1.669
|
1.669
|
|
|
0
|
1.331
|
300
|
300
|
|
|
1.369
|
1.369
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
2
|
Cấp nước sạch
tập trung thôn Tân Phong, xã Tân Nguyên
|
Xã Tân Nguyên
|
137/QĐ-UBND ngày 15/8/2022
|
1.200
|
840
|
840
|
|
|
0
|
360
|
316
|
316
|
|
|
524
|
524
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
VI.2
|
Dự án 4:
Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công
lập của lĩnh vực dân tộc
|
|
|
94.242
|
77.403
|
77.403
|
0
|
0
|
0
|
16.839
|
29.166
|
29.166
|
0
|
0
|
31.649
|
31.649
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Tiểu dự
án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
|
94.242
|
77.403
|
77.403
|
0
|
0
|
0
|
16.839
|
29.166
|
29.166
|
0
|
0
|
31.649
|
31.649
|
0
|
0
|
|
|
1.1
|
Đường bê
tông thôn Khe cọ đi trung tâm xã Tân Nguyên (Đoạn 1)
|
Xã Tân Nguyên
|
138/QĐ-UBND ngày 15/8/2022
|
5.800
|
3.957
|
3.957
|
|
|
0
|
1.843
|
840
|
840
|
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
1.2
|
Đường giao
thông thôn Ngòi Ngù đi trung tâm xã Bảo Ái
|
Thôn Ngòi Ngù, Xã Bảo Ái
|
1712/QĐ-UBND ngày 29/9/2022
|
14.990
|
7.300
|
7.300
|
|
|
|
7.690
|
4.813
|
4.813
|
|
|
500
|
500
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
1.3
|
Đường thôn
Khe Ngang đi trung tâm xã Yên Thành
|
Xã Yên Thành
|
139/QĐ-UBND ngày 15/8/2022
|
4.150
|
2.400
|
2.400
|
|
|
0
|
1.750
|
1.050
|
1.050
|
|
|
1.350
|
1.350
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
1.4
|
Đường thôn
Trung tâm đi trung tâm xã Yên Thành
|
Xã Yên Thành
|
140/QĐ-UBND ngày 15/8/2022
|
2.500
|
2.375
|
2.375
|
|
|
0
|
125
|
700
|
700
|
|
|
1.300
|
1.300
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
1.5
|
Đường thôn
Ngòi Khương đi trung tâm xã Yên Thành
|
Xã Yên Thành
|
141/QĐ-UBND ngày 15/8/2022
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
|
|
0
|
600
|
1.050
|
1.050
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
1.6
|
Đường bê
tông thôn Khe cọ đi trung tâm xã Tân Nguyên (Đoạn 2)
|
Xã Tân Nguyên
|
142/QĐ-UBND ngày 15/8/2022
|
2.100
|
1.995
|
1.995
|
|
|
0
|
105
|
700
|
700
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
1.7
|
Đường thôn Trại
Phung - QL70 đi trung tâm xã Tân Nguyên
|
Xã Tân Nguyên
|
143/QĐ-UBND ngày 15/8/2022
|
2.100
|
1.995
|
1.995
|
|
|
0
|
105
|
700
|
700
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
1.8
|
Nâng cấp chợ
Yên Thành
|
Xã Yên Thành
|
144/QĐ-UBND ngày 15/8/2022
|
600
|
570
|
570
|
|
|
0
|
30
|
210
|
210
|
|
|
360
|
360
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
1.9
|
Nâng cấp chợ
Tân Nguyên
|
Xã Tân Nguyên
|
145/QĐ-UBND ngày 15/8/2022
|
2.100
|
1.000
|
1.000
|
|
|
0
|
1.100
|
280
|
280
|
|
|
720
|
720
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
1.10
|
Đường thôn
Khe Nhàn đi trung tâm xã Tân Nguyên
|
Xã Tân Nguyên
|
146/QĐ-UBND ngày 15/8/2022
|
2.950
|
2.557
|
2.557
|
|
|
0
|
393
|
616
|
616
|
|
|
1.600
|
1.600
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
1.11
|
Đường bê
tông thôn Khe cọ đi trung tâm xã Tân Nguyên (Đoạn 3)
|
Xã Tân Nguyên
|
147/QĐ-UBND ngày 15/8/2022
|
2.350
|
2.233
|
2.233
|
|
|
0
|
117
|
931
|
931
|
|
|
800
|
800
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
1.12
|
Cầu thôn
Ngòi Nhầu đi thôn An Bình xã Bảo Ái
|
Xã Bảo Ái
|
148/QĐ-UBND ngày 15/8/2022
|
3.000
|
2.850
|
2.850
|
|
|
0
|
150
|
1.050
|
1.050
|
|
|
1.300
|
1.300
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
1.13
|
Cầu thôn Trại
Phung, xã Tân Nguyên
|
Xã Tân Nguyên
|
149/QĐ-UBND ngày 15/8/2022
|
4.000
|
3.400
|
3.400
|
|
|
0
|
600
|
1.400
|
1.400
|
|
|
1.219
|
1.219
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
1.14
|
Cầu thôn
Ngòi Lũng, xã Tân Nguyên
|
Xà Tân Nguyên
|
150/QĐ-UBND ngày 15/8/2022
|
2.400
|
2.280
|
2.280
|
|
|
0
|
120
|
875
|
875
|
|
|
1.100
|
1.100
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
1.15
|
Cầu liên hợp,
thôn Khe Hùm đi thôn Khe Cọ, xã Tân Nguyên
|
Xã Tân Nguyên
|
151/QĐ-UBND ngày 15/8/2022
|
4.990
|
4.741
|
4.741
|
|
|
0
|
250
|
1.750
|
1.750
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
1.16
|
Cầu qua suối
thôn Làng Cại, xã Phúc An
|
Xã Phúc An
|
152/QĐ-UBND ngày 15/8/2022
|
1.800
|
1.710
|
1.710
|
|
|
0
|
90
|
875
|
875
|
|
|
700
|
700
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
1.17
|
Trường MN
xã Yên Thành - Khối hành chính quản trị và các phòng học (Điểm trường chính)
|
Xã Yên Thành
|
1711/QĐ-UBND ngày 29/9/2022
|
5.412
|
5.141
|
5.141
|
|
|
|
271
|
1.650
|
1.650
|
|
|
2.400
|
2.400
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
1.18
|
Trường
PTDTBT Tiểu học Yên Thành (Phân hiệu Máy Đựng)
|
Xã Yên Thành
|
153/QĐ-UBND ngày 15/8/2022
|
5.000
|
4.750
|
4.750
|
|
|
0
|
250
|
1.750
|
1.750
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
1.19
|
Trường PTDTBT
Trung học cơ sở xã Yên Thành
|
Xã Yên Thành
|
1713/QĐ-UBND ngày 29/9/2022
|
6.000
|
5.700
|
5.700
|
|
|
|
300
|
1.800
|
1.800
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
1.20
|
Trường Mầm
non xã Tân Nguyên - Hạng mục phụ trợ
|
Xã Tân Nguyên
|
154/QĐ-UBND ngày 15/8/2022
|
2.100
|
1.995
|
1.995
|
|
|
0
|
105
|
875
|
875
|
|
|
800
|
800
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
1.21
|
Trường Tiểu
học và Trung học cơ sở xã Tân Nguyên (Điểm trường chính)
|
Xã Tân Nguyên
|
1708/QĐ-UBND ngày 29/9/2022
|
7.400
|
7.030
|
7.030
|
|
|
0
|
370
|
2.332
|
2.332
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
1.22
|
Trường Tiểu
học và Trung học cơ sở xã Tân Nguyên (Khu THCS)
|
Xã Tân Nguyên
|
1709/QĐ-UBND ngày 29/9/2022
|
9.500
|
9.025
|
9.025
|
|
|
0
|
475
|
2.919
|
2.919
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
VI.3
|
Dự án 5:
Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
|
|
|
5.500
|
5.225
|
5.225
|
0
|
0
|
0
|
275
|
2.085
|
2.085
|
0
|
0
|
2.640
|
2.640
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Tiểu
dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng
cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc
bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân
vùng đồng bào dân tộc thiểu số
|
|
|
5.500
|
5.225
|
5.225
|
0
|
0
|
0
|
275
|
2.085
|
2.085
|
0
|
0
|
2.640
|
2.640
|
0
|
0
|
|
|
1.1
|
Công trình
Trường PTDTBT xã Yên Thành
|
Xã Yên Thành
|
1645/QĐ-UBND ngày 21/9/2022
|
5.500
|
5.225
|
5.225
|
|
|
|
275
|
2.085
|
2.085
|
|
|
2.640
|
2.640
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
VII
|
HUYỆN TRẤN
YÊN
|
|
|
7.897
|
3.530
|
3.530
|
0
|
0
|
0
|
4.367
|
1.518
|
1.518
|
0
|
0
|
2.012
|
2.012
|
0
|
0
|
|
|
VII.1
|
Dự án 1:
Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt
|
|
|
3.363
|
1.800
|
1.800
|
0
|
0
|
0
|
1.563
|
798
|
798
|
0
|
0
|
1.002
|
1.002
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa
chữa công trình cấp nước sinh hoạt thôn Khe Ron xã Hồng Ca, huyện Trấn Yên
|
Xã Hồng Ca
|
2876/QĐ-UBND ngày 25/8/2022
|
1.762
|
900
|
900
|
|
|
|
862
|
398
|
398
|
|
|
502
|
502
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trấn Yên
|
|
2
|
Nâng cấp, sửa
chữa công trình cấp nước sinh hoạt thôn Khe Tiến xã Hồng Ca, huyện Trấn Yên
|
Xã Hồng Ca
|
2877/QĐ-UBND ngày 25/8/2022
|
1.601
|
900
|
900
|
|
|
|
701
|
400
|
400
|
|
|
500
|
500
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trấn Yên
|
|
VII.2
|
Dự án 4:
Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời
sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp
công lập của lĩnh vực dân tộc
|
|
|
4.534
|
1.730
|
1.730
|
0
|
0
|
0
|
2.804
|
720
|
720
|
0
|
0
|
1.010
|
1.010
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Tiểu dự
án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống
trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
|
4.534
|
1.730
|
1.730
|
0
|
0
|
0
|
2.804
|
720
|
720
|
0
|
0
|
1.010
|
1.010
|
0
|
0
|
|
|
1.1
|
Đường từ
trung tâm xã đi thôn Khe Cá, xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên
|
Xã Lương Thịnh
|
3047/QĐ-UBND ngày 5/9/2022
|
3.000
|
997
|
997
|
|
|
|
2.003
|
420
|
420
|
|
|
577
|
577
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trấn Yên
|
|
1.2
|
Đường từ
trung tâm xã đi thôn Khe Tiến, xã Hồng Ca, huyện Trấn Yên
|
Xã Hồng Ca
|
2899/QĐ-UBND ngày 26/8/2022
|
1.534
|
733
|
733
|
|
|
|
801
|
300
|
300
|
|
|
433
|
433
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trấn Yên
|
|
VIII
|
THỊ XÃ
NGHĨA LỘ
|
|
|
28.028
|
25.090
|
25.090
|
0
|
0
|
0
|
2.938
|
8.748
|
8.748
|
0
|
0
|
12.018
|
12.018
|
0
|
0
|
|
|
VIII.1
|
Dự án 1:
Giải quyết tình trạng thiếu đất ở,
nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt
|
|
|
318
|
280
|
280
|
0
|
0
|
0
|
38
|
76
|
76
|
0
|
0
|
204
|
204
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Công trình
nước sinh hoạt tập trung Bản Noỏng, phường Pú Trạng
|
Phường Pú Trạng
|
1129/QĐ-UBND ngày 19/8/2022
|
318
|
280
|
280
|
|
|
|
38
|
76
|
76
|
|
|
204
|
204
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa Lộ
|
|
VIII.2
|
Dự án 4:
Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời
sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp
công lập của lĩnh vực dân tộc
|
|
|
22.910
|
20.260
|
20.260
|
0
|
0
|
0
|
2.650
|
6.839
|
6.839
|
0
|
0
|
9.264
|
9.264
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Tiểu dự
án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống
trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
|
22.910
|
20.260
|
20.260
|
0
|
0
|
0
|
2.650
|
6.839
|
6.839
|
0
|
0
|
9.264
|
9.264
|
0
|
0
|
|
|
1.1
|
Đường từ tổ
dân phố bản Ten đến UBND phường Pú Trạng
|
Bản Ten, phường Pú Trạng
|
1113/QĐ-UBND ngày 19/8/2022
|
2.290
|
1.266
|
1.266
|
|
|
|
1.024
|
448
|
448
|
|
|
818
|
818
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa Lộ
|
|
1.2
|
Đường từ tổ
dân phố bản Noọng đến UBND phường Pú Trạng
|
Bản Noọng, phường Pú Trạng
|
1117/QĐ-UBND ngày 19/8/2022
|
1.830
|
1.505
|
1.505
|
|
|
|
325
|
700
|
700
|
|
|
805
|
805
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa
Lộ
|
|
1.3
|
Đường từ tổ
dân phố bản Tân đến UBND phường Pú Trạng
|
Bản Tân, phường Pú Trạng
|
1118/QĐ-UBND ngày 19/8/2022
|
903
|
806
|
806
|
|
|
|
97
|
336
|
336
|
|
|
470
|
470
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa
Lộ
|
|
1.4
|
Xây dựng đường
bê tông Tổ DP bản Ten, phường Pú Trạng
|
Bản Ten, phường Pú Trạng
|
1119/QĐ-UBND ngày 19/8/2022
|
392
|
353
|
353
|
|
|
|
39
|
93
|
93
|
|
|
260
|
260
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa
Lộ
|
|
1.5
|
Cầu Muông
Hán
|
Xã Phúc Sơn
|
1691/QĐ-UBND ngày 28/9/2022
|
9.000
|
8.550
|
8.550
|
|
|
|
450
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.915
|
2.915
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa
Lộ
|
|
1.6
|
Cứng hóa
kênh mương thôn Hà Khem, xã Thạch Lương
|
Xã Thạch Lương
|
1114/QĐ-UBND ngày 19/8/2022
|
485
|
437
|
437
|
|
|
|
48
|
239
|
239
|
|
|
198
|
198
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa
Lộ
|
|
1.7
|
Cứng hóa
kênh mương thôn Co Hả, xã Thạch Lương
|
Xã Thạch Lương
|
1112/QĐ-UBND ngày 19/8/2022
|
710
|
640
|
640
|
|
|
|
70
|
250
|
250
|
|
|
390
|
390
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa
Lộ
|
|
1.8
|
Sân Thể
thao bản Hán
|
Xã Phúc Sơn
|
1110/QĐ-UBND ngày 19/8/2022
|
1.150
|
1.020
|
1.020
|
|
|
|
130
|
500
|
500
|
|
|
520
|
520
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa Lộ
|
|
1.9
|
Sân Thể
thao Bản Thón
|
Xã Phúc Sơn
|
1109/QĐ-UBND ngày 19/8/2022
|
920
|
840
|
840
|
|
|
|
80
|
350
|
350
|
|
|
490
|
490
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa Lộ
|
|
1.10
|
Mương nội đồng
bản Hán, xã Phúc Sơn
|
Xã Phúc Sơn
|
1108/QĐ-UBND ngày 19/8/2022
|
620
|
547
|
547
|
|
|
|
73
|
200
|
200
|
|
|
347
|
347
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa
Lộ
|
|
1.11
|
Mương nội đồng
bản Muông, xã Phúc Sơn
|
Xã Phúc Sơn
|
1107/QĐ-UBND ngày 19/8/2022
|
830
|
744
|
744
|
|
|
|
86
|
250
|
250
|
|
|
494
|
494
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa Lộ
|
|
1.12
|
Hệ thống
mương Tổ dân phố bản Ten, phường Pú Trạng
|
Bản Ten, phường Pú Trạng
|
1121/QĐ-UBND ngày 19/8/2022
|
680
|
607
|
607
|
|
|
|
73
|
250
|
250
|
|
|
357
|
357
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa Lộ
|
|
1.13
|
Đường từ tổ
dân phố Bản Noỏng đến Ủy ban nhân dân phường Pú Trạng
|
Phường Pú Trạng
|
1659/QĐ-UBND ngày 14/11/2022
|
3.100
|
2.945
|
2.945
|
|
|
|
155
|
1.223
|
1.223
|
|
|
1.200
|
1.200
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa
Lộ
|
|
VIII.3
|
Dự án 6:
Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp
của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch
|
|
|
4.800
|
4.550
|
4.550
|
0
|
0
|
0
|
250
|
1.833
|
1.833
|
0
|
0
|
2.550
|
2.550
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Hỗ trợ đầu
tư xây dựng cho mỗi một điểm đến du lịch tiêu biểu bản Sà Rèn
|
Xã Nghĩa Lợi
|
1137/QĐ-UBND ngày 28/9/2022
|
1.000
|
950
|
950
|
|
|
|
50
|
400
|
400
|
|
|
550
|
550
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa Lộ
|
|
2
|
Đầu tư thiết
chế văn hóa, thể thao tại các thôn vùng đồng bào DTTS trên địa bàn thị xã
Nghĩa Lộ
|
T.x Nghĩa Lợi
|
1138/QĐ-UBND ngày 28/9/2022
|
3.800
|
3.600
|
3.600
|
|
|
|
200
|
1.433
|
1.433
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa
Lộ
|
|
A.2
|
CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
|
|
|
275.112
|
259.462
|
0
|
252.335
|
7.127
|
11.466
|
4.184
|
119.134
|
0
|
112.007
|
7.127
|
73.024
|
0
|
73.024
|
0
|
|
|
I
|
DỰ ÁN 1:
HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG KINH TẾ XÃ HỘI CÁC HUYỆN NGHÈO
|
|
|
216.606
|
208.216
|
0
|
201.089
|
7.127
|
4.206
|
4.184
|
93.860
|
0
|
86.733
|
7.127
|
60.848
|
0
|
60.848
|
0
|
|
|
I.1
|
Huyện Mù
Cang Chải
|
|
|
98.061
|
95.096
|
0
|
95.096
|
0
|
1.939
|
1.026
|
48.788
|
0
|
48.788
|
0
|
23.346
|
0
|
23.346
|
0
|
|
|
a
|
Các công
trình giáo dục đạt chuẩn quốc gia
|
|
|
60.168
|
58.340
|
0
|
58.340
|
0
|
1.181
|
647
|
32.678
|
0
|
32.678
|
0
|
11.200
|
0
|
11.200
|
0
|
|
|
1
|
Trường phổ
thông dân tộc bán trú tiểu học Khao Mang, xã Khao Mang, huyện Mù Cang Chải
|
Xã Khao Mang
|
1868/QĐ-UBND ngày 19/10/2022
|
36.000
|
34.900
|
|
34.900
|
|
698
|
402
|
19.500
|
|
19.500
|
|
5.200
|
|
5.200
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải
|
|
2
|
Trường phổ
thông dân tộc bán trú Tiểu học Púng Luông
|
Xã Púng Luông
|
1846/QĐ-UBND ngày 17/10/2022
|
12.868
|
12.480
|
|
12.480
|
|
257
|
131
|
8.028
|
|
8.028
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải
|
|
3
|
Trường phổ
thông dân tộc bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở Kim Nọi
|
Xã Kim Nọi
|
1818/QĐ-UBND ngày 12/10/2022
|
11.300
|
10.960
|
|
10.960
|
|
226
|
114
|
5.150
|
|
5.150
|
|
4.000
|
|
4.000
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải
|
|
b
|
Các công
trình xây dựng cơ sở hạ tầng phát triển kinh tế - xã hội khác
|
|
|
37.893
|
36.756
|
0
|
36.756
|
0
|
758
|
379
|
16.110
|
0
|
16.110
|
0
|
12.146
|
0
|
12.146
|
0
|
|
|
1
|
Thủy lợi
Pàng Nù xã Dế Xu Phình
|
Xã Dế Xu Phình
|
1891/QĐ-UBND ngày 06/9/2022
|
4.873
|
4.727
|
|
4.727
|
|
97
|
49
|
1.950
|
|
1.950
|
|
1.777
|
|
1.777
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải
|
|
2
|
Thủy lợi Hảng
Sa Kỷ xã Dế Xu Phình
|
Xã Dế Xu Phình
|
1887/QĐ-UBND ngày 06/9/2022
|
4.125
|
4.001
|
|
4.001
|
|
83
|
41
|
2.060
|
|
2.060
|
|
941
|
|
941
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải
|
|
3
|
Thủy lợi
Háng Sung, xã Mồ Dề
|
Xã Mồ Dề
|
1786/QĐ-UBND ngày 07/10/2022
|
10.000
|
9.700
|
|
9.700
|
|
200
|
100
|
3.500
|
|
3.500
|
|
3.300
|
|
3.300
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải
|
|
4
|
Thủy lợi
Sáng Nhù về Võng Lúa, xã Mồ Dề
|
Xã Mồ Dề
|
1661/QĐ-UBND ngày 23/9/2022
|
6.000
|
5.820
|
|
5.820
|
|
120
|
60
|
3.000
|
|
3.000
|
|
1.620
|
|
1.620
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải
|
|
5
|
Thủy lợi Trống
Dề Chú, xã Chế Cu Nha
|
Xã Chế Cu Nha
|
1989/QĐ-UBND ngày 29/9/2022
|
4.500
|
4.365
|
|
4.365
|
|
90
|
45
|
2.250
|
|
2.250
|
|
1.315
|
|
1.315
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải
|
|
6
|
Thủy lợi
Giàng Vàng Thênh, xã Khao Mang
|
Xã Khao Mang
|
1913/QĐ-UBND ngày 14/9/2022
|
4.576
|
4.439
|
|
4.439
|
|
92
|
46
|
1.850
|
|
1.850
|
|
1.689
|
|
1.689
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải
|
|
7
|
Thủy lợi Lờ
A Nhà, xã Lao Chải
|
Xã Lao Chải
|
1892/QĐ-UBND ngày 06/9/2022
|
3.819
|
3.704
|
|
3.704
|
|
76
|
38
|
1.500
|
|
1.500
|
|
1.504
|
|
1.504
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải
|
|
I.2
|
Huyện Trạm
Tấu
|
|
|
118.545
|
113.120
|
0
|
105.993
|
7.127
|
2.267
|
3.158
|
45.072
|
0
|
37.945
|
7.127
|
37.502
|
0
|
37.502
|
0
|
|
|
a
|
Các công
trình giao thông, cầu, hạ tầng điện phục vụ dân sinh sản xuất
|
|
|
41.240
|
39.268
|
0
|
32.141
|
7.127
|
790
|
1.182
|
15.539
|
0
|
8.412
|
7.127
|
8.000
|
0
|
8.000
|
0
|
|
|
1
|
Kiên cố đường
thôn Chống Chùa, thôn Tà Đằng, xã Tà Xi Láng đi xã Làng Nhì
|
Huyện Trạm Tấu
|
2256/QĐ-UBND ngày 17/11/2022
|
12.850
|
12.450
|
|
10.450
|
2.000
|
250
|
150
|
4.912
|
|
2.912
|
2.000
|
2.500
|
|
2.500
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu
|
|
2
|
Kiên cố đường
thôn Tà Chơ, xã Làng Nhì đi xã Nghĩa Lộ, thị xã Nghĩa Lộ
|
Huyện Trạm Tấu
|
2318/QĐ-UBND ngày 23/11/2022
|
14.990
|
13.868
|
|
10.741
|
3.127
|
280
|
842
|
5.627
|
|
2.500
|
3.127
|
2.500
|
|
2.500
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu
|
|
3
|
Đường thôn
Háng Gàng đi xã Hạnh Sơn, huyện Văn Chấn
|
Huyện Trạm Tấu
|
2253/QĐ-UBND ngày 17/11/2022
|
13.400
|
12.950
|
|
10.950
|
2.000
|
260
|
190
|
5.000
|
|
3.000
|
2.000
|
3.000
|
|
3.000
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu
|
|
b
|
Các công
trình giáo dục đạt chuẩn quốc gia
|
|
|
46.100
|
43.700
|
0
|
43.700
|
0
|
874
|
1.526
|
17.783
|
0
|
17.783
|
0
|
12.200
|
0
|
12.200
|
0
|
|
|
1
|
Trường Mầm
non Hoa Ban xã Trạm Tấu
|
Xã Trạm Tấu
|
1832/QĐ-UBND ngày 13/10/2022
|
12.000
|
11.600
|
|
11.600
|
|
232
|
168
|
4.700
|
|
4.700
|
|
3.500
|
|
3.500
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu
|
|
2
|
Trường phổ
thông dân tộc bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở Trạm Tấu
|
Xã Trạm Tấu
|
1829/QĐ-UBND ngày 13/10/2022
|
34.100
|
32.100
|
|
32.100
|
|
642
|
1.358
|
13.083
|
|
13.083
|
|
8.700
|
|
8.700
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu
|
|
c
|
Các công
trình phục vụ nước sinh hoạt cho người dân
|
|
|
20.805
|
20.145
|
0
|
20.145
|
0
|
403
|
257
|
8.350
|
0
|
8.350
|
0
|
11.795
|
0
|
11.795
|
0
|
|
|
1
|
Công trình
nước sạch Giàng La Pán xã Bản Mù
|
Xã Bản Mù
|
1292/QĐ-UBND ngày 29/9/2022
|
3.100
|
3.000
|
|
3.000
|
|
60
|
40
|
1.150
|
|
1.150
|
|
1.850
|
|
1.850
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu
|
|
2
|
Công trình
nước sạch Km21 + Mo Nhang xã Trạm Tấu
|
Xã Trạm Tấu
|
1217/QĐ-UBND ngày 16/9/2022
|
3.600
|
3.470
|
|
3.470
|
|
69
|
61
|
1.800
|
|
1.800
|
|
1.670
|
|
1.670
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu
|
|
3
|
Nước sạch
thôn Bản Công - Đồi Thông
|
Xã Bản Công
|
1090/QĐ-UBND ngày 25/8/2022
|
4.995
|
4.845
|
|
4.845
|
|
97
|
53
|
1.750
|
|
1.750
|
|
3.095
|
|
3.095
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu
|
|
4
|
Nước sạch Tống
Ngoài xã Túc Đán
|
Xã Túc Đán
|
181/QĐ-UBND ngày 25/8/2022
|
3.100
|
3.007
|
|
3.007
|
|
60
|
33
|
1.000
|
|
1.000
|
|
2.007
|
|
2.007
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu
|
|
5
|
Công trình
nước sạch Tà Cao xã Tà Xi Láng
|
Xã Tà Xi Láng
|
1213/QĐ-UBND ngày 16/9/2022
|
3.100
|
3.000
|
|
3.000
|
|
60
|
40
|
1.600
|
|
1.600
|
|
1.400
|
|
1.400
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu
|
|
6
|
Nước sạch
Mù Nước xã Bản Mù
|
Xã Bản Mù
|
189/QĐ-UBND ngày 25/8/2022
|
2.910
|
2.823
|
|
2.823
|
|
56
|
31
|
1.050
|
|
1.050
|
|
1.773
|
|
1.773
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu
|
|
d
|
Công
trình thủy lợi phục vụ sản xuất
|
|
|
10.400
|
10.007
|
0
|
10.007
|
0
|
200
|
193
|
3.400
|
0
|
3.400
|
0
|
5.507
|
0
|
5.507
|
0
|
|
|
1
|
Thủy lợi
Háng Sông A xã Bản Công
|
Xã Bản Công
|
186/QĐ-UBND ngày 25/8/2022
|
3.100
|
3.007
|
|
3.007
|
|
60
|
33
|
1.000
|
|
1.000
|
|
2.007
|
|
2.007
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu
|
|
2
|
Kiên cố thủy
lợi Tà Ghênh - Kháo Dê
|
Xã Bản Công
|
1673/QĐ-UBND ngày 26/9/2022
|
7.300
|
7.000
|
|
7.000
|
|
140
|
160
|
2.400
|
|
2.400
|
|
3.500
|
|
3.500
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu
|
|
II
|
DỰ ÁN 4:
PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP, VIỆC LÀM BỀN VỮNG
|
|
|
58.506
|
51.246
|
0
|
51.246
|
0
|
7.260
|
0
|
25.274
|
0
|
25.274
|
0
|
12.176
|
0
|
12.176
|
0
|
|
|
II.1
|
Tiểu dự
án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn
|
|
|
58.506
|
51.246
|
0
|
51.246
|
0
|
7.260
|
0
|
25.274
|
0
|
25.274
|
0
|
12.176
|
0
|
12.176
|
0
|
|
|
1
|
Trung tâm GDNN-GDTX
huyện Trạm Tấu
|
Huyện Trạm Tấu
|
1088/QĐ-UBND ngày 25/08/2022
|
4.300
|
4.146
|
0
|
4.146
|
|
154
|
|
2.900
|
|
2.900
|
|
1.246
|
|
1.246
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu
|
|
2
|
Trung tâm
GDNN-GDTX huyện Mù Cang Chải
|
Huyện Mù Cang Chải
|
1993/QĐ-UBND ngày 29/9/2022
|
3.406
|
3.100
|
|
3.100
|
|
306
|
|
2.170
|
|
2.170
|
|
930
|
|
930
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải
|
|
3
|
Trường Cao
đẳng nghề Yên Bái
|
TP Yên Bái
|
1919/QĐ-UBND ngày 21/10/2022
|
36.000
|
30.000
|
|
30.000
|
|
6.000
|
|
10.204
|
|
10.204
|
|
7.000
|
|
7.000
|
|
Trường Cao đẳng nghề Yên
Bái
|
|
4
|
Trường
Trung cấp dân tộc nội trú Nghĩa Lộ
|
TX Nghĩa Lọ
|
2001/QĐ-UBND ngày 31/10/2022
|
9.300
|
9.000
|
|
9.000
|
|
300
|
|
6.500
|
|
6.500
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
5
|
Trường
Trung cấp Lục Yên
|
Huyện Lục Yên
|
1909/QĐ-UBND ngày 21/10/2022
|
5.500
|
5.000
|
|
5.000
|
|
500
|
|
3.500
|
|
3.500
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
A.3
|
CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
|
|
|
359.273
|
285.595
|
0
|
25.932
|
259.663
|
6.990
|
66.689
|
139.263
|
0
|
0
|
139.263
|
100.852
|
0
|
9.200
|
91.652
|
|
|
I
|
HUYỆN
YÊN BÌNH
|
|
|
79.090
|
65.135
|
0
|
0
|
65.135
|
2.550
|
11.405
|
29.484
|
0
|
0
|
29.484
|
29.577
|
0
|
0
|
29.577
|
|
|
1
|
Trường tiểu
học và trung học cơ sở xã Ngọc Chấn - Khối hành chính quản trị
|
Xã Ngọc Chấn
|
155/QĐ-UBND ngày 15/8/2022
|
3.500
|
3.150
|
|
|
3.150
|
0
|
350
|
1.200
|
|
|
1.200
|
1.950
|
|
|
1.950
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
2
|
Trường mầm non
xã Ngọc Chấn
|
Xã Ngọc Chấn
|
156/QĐ-UBND ngày 15/8/2022
|
5.600
|
4.950
|
|
|
4.950
|
0
|
650
|
2.000
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
3
|
Sân vận động
xã Ngọc Chấn
|
Xã Ngọc Chấn
|
157/QĐ-UBND ngày 15/8/2022
|
3.250
|
1.250
|
|
|
1.250
|
0
|
2.000
|
800
|
|
|
800
|
450
|
|
|
450
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
4
|
Trường mầm
non xã Phúc An
|
Xã Phúc An
|
159/QĐ-UBND ngày 15/8/2022
|
4.600
|
4.050
|
|
|
4.050
|
0
|
550
|
1.687
|
|
|
1.687
|
2.000
|
|
|
2.000
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
5
|
Trường tiểu
học và trung học cơ sở xã Phúc An (Phân hiệu tiểu học)
|
Xã Phúc An
|
1646/QĐ-UBND ngày 21/9/2022
|
6.600
|
5.670
|
|
|
5.670
|
|
930
|
2.200
|
|
|
2.200
|
2.000
|
|
|
2.000
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
6
|
Sân vận động
xã Phúc An
|
Xã Phúc An
|
160/QĐ-UBND ngày 15/8/2022
|
750
|
600
|
|
|
600
|
0
|
150
|
550
|
|
|
550
|
50
|
|
|
50
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
7
|
Trường mầm
non xã Đại Đồng
|
Xã Đại Đồng
|
161/QĐ-UBND ngày 15/8/2022
|
2.700
|
2.430
|
|
|
2.430
|
0
|
270
|
950
|
|
|
950
|
1.480
|
|
|
1.480
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
8
|
Trường tiểu
học và trung học cơ sở xã Đại Đồng
|
Xã Đại Đồng
|
162/QĐ-UBND ngày 15/8/2022
|
1.600
|
1.440
|
|
|
1.440
|
0
|
160
|
560
|
|
|
560
|
880
|
|
|
880
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
9
|
Sân vận động
xã Đại Đồng
|
Xã Đại Đồng
|
163/QĐ-UBND ngày 15/8/2022
|
2.050
|
1.200
|
|
|
1.200
|
0
|
850
|
800
|
|
|
800
|
400
|
|
|
400
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
10
|
Trường tiểu
học và trung học cơ sở xã Thịnh Hưng (Khu trung học cơ sở)
|
Xã Thịnh Hưng
|
1710/QĐ-UBND ngày 29/9/2022
|
6.100
|
5.795
|
|
|
5.795
|
|
305
|
2.200
|
|
|
2.200
|
2.000
|
|
|
2.000
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
11
|
Trường tiểu
học và trung học cơ sở xã Thịnh Hưng (Khu tiểu học)
|
Xã Thịnh Hưng
|
164/QĐ-UBND ngày 15/8/2022
|
3.700
|
3.515
|
|
|
3.515
|
0
|
185
|
1.512
|
|
|
1.512
|
2.003
|
|
|
2.003
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Đình
|
|
12
|
Trường mầm
non xã Thịnh Hưng
|
Xã Thịnh Hưng
|
165/QĐ-UBND ngày 15/8/2022
|
4.600
|
4.370
|
|
|
4.370
|
0
|
230
|
1.750
|
|
|
1.750
|
2.000
|
|
|
2.000
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
13
|
Trường mầm
non xã Xuân Long
|
Xã Xuân Long
|
166/QĐ-UBND ngày 15/8/2022
|
5.500
|
4.950
|
|
|
4.950
|
0
|
550
|
1.750
|
|
|
1.750
|
2.900
|
|
|
2.900
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
14
|
Nâng cấp chợ
xã Phúc An
|
Xã Phúc An
|
167/QĐ-UBND ngày 15/8/2022
|
1.040
|
930
|
|
|
930
|
0
|
110
|
630
|
|
|
630
|
300
|
|
|
300
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
15
|
Trường mầm
non xã Phú Thịnh (Điểm chính)
|
Xã Phú Thịnh
|
169/QĐ-UBND ngày 15/8/2022
|
5.300
|
4.950
|
|
|
4.950
|
0
|
350
|
2.000
|
|
|
2.000
|
2.174
|
|
|
2.174
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
16
|
Nhà văn hóa
xã Đại Minh
|
Xã Đại Minh
|
170/QĐ-UBND ngày 15/8/2022
|
5.200
|
3.985
|
|
|
3.985
|
0
|
1.215
|
1.730
|
|
|
1.730
|
2.255
|
|
|
2.255
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
17
|
Trường tiểu
học và trung học cơ sở thị trấn Thác Bà
|
Thị trấn Thác Bà
|
171/QĐ-UBND ngày 15/8/2022
|
3.700
|
2.590
|
|
|
2.590
|
555
|
555
|
1.800
|
|
|
1.800
|
790
|
|
|
790
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
18
|
Trường
trung học cơ sở thị trấn Yên Bình
|
Thị trấn Yên Bình
|
1644/QĐ-UBND ngày 21/9/2022
|
13.300
|
9.310
|
|
|
9.310
|
1.995
|
1.995
|
5.365
|
|
|
5.365
|
3.945
|
|
|
3.945
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Yên Bình
|
|
II
|
HUYỆN
VĂN YÊN
|
|
|
71.298
|
51.350
|
0
|
0
|
51.350
|
3.750
|
16.198
|
28.872
|
0
|
0
|
28.872
|
17.143
|
0
|
0
|
17.143
|
|
|
1
|
Xây dựng hội
trường Ủy ban xã Đại Sơn
|
Xã Đại Sơn
|
3399/QĐ-UBND ngày 23/8/2022
|
2.000
|
1.800
|
|
|
1.800
|
|
200
|
698
|
|
|
698
|
1.102
|
|
|
1.102
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên
|
|
2
|
Xây dựng mới
sân vận động xã Phong Dụ Hạ
|
Xã Phong Dụ Hạ
|
3733/QĐ-UBND ngày 15/9/2022
|
2.500
|
2.250
|
|
|
2.250
|
|
250
|
1.242
|
|
|
1.242
|
1.008
|
|
|
1.008
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên
|
|
3
|
Xây dựng
khu xử lý, bãi rác thải các xã Phong Dụ Hạ
|
Xã Phong Dụ Hạ
|
3672/QĐ-UBND ngày 09/9/2022
|
2.000
|
1.800
|
|
|
1.800
|
|
200
|
525
|
|
|
525
|
1.275
|
|
|
1.275
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên
|
|
4
|
Trường
trung học cơ sở An Thịnh
|
Xã An Thịnh
|
3975/QĐ-UBND ngày 29/9/2022
|
3.760
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
1.260
|
2.097
|
|
|
2.097
|
403
|
|
|
403
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên
|
|
5
|
Trường mầm
non Đông Cuông
|
Xã Đông Cuông
|
3389/QĐ-UBND ngày 23/8/2022
|
2.332
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
832
|
1.315
|
|
|
1.315
|
185
|
|
|
185
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên
|
|
6
|
Trường tiểu
học và trung học cơ sở Đông Cuông
|
Xã Đông Cuông
|
3784/QĐ-UBND ngày 21/9/2022
|
5.250
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
1.250
|
2.921
|
|
|
2.921
|
1.079
|
|
|
1.079
|
Đan Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên
|
|
7
|
Xây dựng hội
trường nhà văn hóa xã Xuân Tầm
|
Xã Xuân Tầm
|
3396/QĐ-UBND ngày 23/8/2022
|
2.500
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
1.000
|
1.345
|
|
|
1.345
|
155
|
|
|
155
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên
|
|
8
|
Xây dựng hội
trường nhà văn hóa xã Châu Quế Hạ
|
Xã Châu Quế Hạ
|
3398/QĐ-UBND ngày 23/8/2022
|
2.000
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
500
|
1.330
|
|
|
1.330
|
170
|
|
|
170
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn
Yên
|
|
9
|
Trường tiểu
học và trung học cơ sở xã Yên Hợp
|
Xã Yên Hợp
|
3611/QĐ-UBND ngày 30/8/2022
|
2.475
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
475
|
1.346
|
|
|
1.346
|
654
|
|
|
654
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên
|
|
10
|
Công trình
nước sạch xã Yên Hợp
|
Xã Yên Hợp
|
3976/QĐ-UBND ngày 29/9/2022
|
3.500
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
1.500
|
1.250
|
|
|
1.250
|
750
|
|
|
750
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên
|
|
11
|
Trường mầm non
xã Yên Hợp
|
Xã Yên Hợp
|
3803/QĐ-UBND ngày 22/9/2022
|
3.259
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
1.259
|
1.438
|
|
|
1.438
|
562
|
|
|
562
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên
|
|
12
|
Trường mầm
non Xuân Ái
|
Xã Xuân Ái
|
3971/QĐ-UBND ngày 29/9/2022
|
5.250
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
2.250
|
1.833
|
|
|
1.833
|
1.167
|
|
|
1.167
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên
|
|
13
|
Trường
trung học cơ sở Xuân Ái
|
Xã Xuân Ái
|
3402/QĐ-UBND ngày 23/8/2022
|
3.485
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
485
|
1.705
|
|
|
1.705
|
1.295
|
|
|
1.295
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên
|
|
14
|
Trường mầm
non An Thịnh
|
Xã An Thịnh
|
3969/QĐ-UBND ngày 29/9/2022
|
3.500
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
500
|
1.462
|
|
|
1.462
|
1.538
|
|
|
1.538
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên
|
|
15
|
Trường tiểu
học và trung học cơ sở Đại Phác
|
Xã Đại Phác
|
3394/QĐ-UBND ngày 23/8/2022
|
2.487
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
487
|
1.200
|
|
|
1.200
|
800
|
|
|
800
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên
|
|
16
|
Sân vận động
trung tâm huyện Văn Yên
|
Thị trấn Mậu A
|
1965/QĐ-UBND ngày 31/10/2022
|
25.000
|
17.500
|
|
|
17.500
|
3.750
|
3.750
|
7.165
|
|
|
7.165
|
5.000
|
|
|
5.000
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Yên
|
|
III
|
HUYỆN MÙ
CANG CHẢI
|
|
|
41.683
|
40.530
|
0
|
25.932
|
14.598
|
690
|
463
|
14.598
|
0
|
0
|
14.598
|
9.200
|
0
|
9.200
|
0
|
|
|
1
|
Đường từ bản
Phình Hồ xã Dế Xu Phình đi Quốc lộ 32 (đoạn từ Phình hồ đi trung tâm xã)
|
Xã Dế Xu Phình
|
2314/QĐ-UBND ngày 23/11/2022
|
14.300
|
13.898
|
|
9.200
|
4.698
|
260
|
142
|
4.698
|
|
|
4.698
|
3.000
|
|
3.000
|
0
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải
|
|
2
|
Đường Mí
Háng Tủa Chử xã Púng Luông đi tỉnh lộ 175B
|
Xã Púng Luông
|
2327/QĐ-UBND ngày 25/11/2022
|
13.000
|
12.600
|
|
8.300
|
4.300
|
252
|
148
|
4.300
|
|
|
4.300
|
2.500
|
|
2.500
|
0
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải
|
|
3
|
Thủy lợi
Vàng A Xà xã Khao Mang
|
Xã Khao Mang
|
1916/QĐ-UBND ngày 14/9/2022
|
4.888
|
4.789
|
|
2.789
|
2.000
|
56
|
43
|
2.000
|
|
|
2.000
|
1.000
|
|
1.000
|
0
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải
|
|
4
|
Thủy lợi Tà
Dông, xã Chế Tạo
|
Xã Chế Tạo
|
1799/QĐ-UBND ngày 25/08/2022
|
4.995
|
4.880
|
|
2.980
|
1.900
|
69
|
47
|
1.900
|
|
|
1.900
|
1.400
|
|
1.400
|
0
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải
|
|
5
|
Thủy lợi Cứ
A Vàng, xã Hồ Bốn
|
Xã Hồ Bốn
|
1920/QĐ-UBND ngày 16/9/2022
|
4.500
|
4.363
|
|
2.663
|
1.700
|
53
|
84
|
1.700
|
|
|
1.700
|
1.300
|
|
1.300
|
0
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mù Cang Chải
|
|
IV
|
HUYỆN TRẠM
TẤU
|
|
|
3.200
|
3.030
|
0
|
0
|
3.030
|
0
|
170
|
880
|
0
|
0
|
880
|
2.150
|
0
|
0
|
2.150
|
|
|
1
|
Xây dựng mới
nhà văn hóa xã Trạm Tấu
|
Xã Trạm Tấu
|
1176/QĐ-UBND ngày 8/9/2022
|
3.200
|
3.030
|
|
|
3.030
|
|
170
|
880
|
|
|
880
|
2.150
|
|
|
2.150
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trạm Tấu
|
|
V
|
HUYỆN
VĂN CHẤN
|
|
|
42.530
|
33.500
|
0
|
0
|
33.500
|
0
|
9.030
|
21.760
|
0
|
0
|
21.760
|
5.985
|
0
|
0
|
5.985
|
|
|
1
|
Trường
trung học cơ sở Gia Hội
|
Xã Gia Hội
|
1852/QĐ-UBND ngày 18/10/2022
|
7.300
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
1.300
|
3.500
|
|
|
3.500
|
1.000
|
|
|
1.000
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn
|
|
2
|
Trường phổ
thông dân tộc bán trú tiểu học Nậm Lành
|
Xã Nậm Lành
|
1845/QĐ-UBND ngày 17/10/2022
|
7.000
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
1.000
|
3.500
|
|
|
3.500
|
1.000
|
|
|
1.000
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn
|
|
3
|
Trường
trung học cơ sở Nậm Lành
|
Xã Nậm Lành
|
1849/QĐ-UBND ngày 18/10/2022
|
7.000
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
1.000
|
3.500
|
|
|
3.500
|
1.000
|
|
|
1.000
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn
|
|
4
|
Trường
trung học cơ sở Đồng Khê
|
Xã Đồng Khê
|
1850/QĐ-UBND ngày 18/10/2022
|
10.650
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
2.650
|
5.000
|
|
|
5.000
|
2.745
|
|
|
2.745
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn
|
|
5
|
Trường tiểu
học và trung học cơ sở Hoàng Văn Thọ
|
Xã Đại Lịch
|
1851/QĐ-UBND ngày 18/10/2022
|
10.580
|
7.500
|
|
|
7.500
|
|
3.080
|
6.260
|
|
|
6.260
|
240
|
|
|
240
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Văn Chấn
|
|
VI
|
HUYỆN TRẤN
YÊN
|
|
|
39.948
|
31.450
|
0
|
0
|
31.450
|
0
|
8.498
|
16.799
|
0
|
0
|
16.799
|
7.316
|
0
|
0
|
7.316
|
|
|
1
|
Cầu thôn Đồng
Hào xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên
|
Xã Lương Thịnh
|
1843/QĐ-UBND ngày 17/10/2022
|
14.980
|
8.980
|
|
|
8.980
|
|
6.000
|
7.000
|
|
|
7.000
|
480
|
|
|
480
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trấn Yên
|
|
2
|
Trường mầm
non Minh Quân, huyện Trấn Yên
|
Xã Minh Quân
|
1856/QĐ-UBND ngày 18/10/2022
|
20.000
|
18.000
|
|
|
18.000
|
|
2.000
|
6.665
|
|
|
6.665
|
6.500
|
|
|
6.500
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trấn Yên
|
|
3
|
Trường mầm
non Việt Hồng, huyện Trấn Yên
|
Xã Việt Hồng
|
3309/QĐ-UBND ngày 29/9/2022
|
4.968
|
4.470
|
|
|
4.470
|
|
498
|
3.134
|
|
|
3.134
|
336
|
|
|
336
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trấn Yên
|
|
VII
|
HUYỆN LỤC
YÊN
|
|
|
53.390
|
41.540
|
0
|
0
|
41.540
|
0
|
11.850
|
19.031
|
0
|
0
|
19.031
|
22.509
|
0
|
0
|
22.509
|
|
|
1
|
Xây mới nhà
văn hóa xã An Lạc
|
Xã An Lạc
|
3059/QĐ-UBND ngày 13/9/2022
|
4.100
|
3.690
|
|
|
3.690
|
|
410
|
1.500
|
|
|
1.500
|
2.190
|
|
|
2.190
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên
|
|
2
|
Chợ xã An Lạc
|
Xã An Lạc
|
3058/QĐ-UBND ngày 13/9/2022
|
3.000
|
2.700
|
|
|
2.700
|
|
300
|
1.350
|
|
|
1.350
|
1.350
|
|
|
1.350
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên
|
|
3
|
Trường tiểu
học và trung học cơ sở An Lạc
|
Xã An Lạc
|
3291/QĐ-UBND ngày 29/9/2022
|
5.450
|
4.900
|
|
|
4.900
|
|
550
|
2.300
|
|
|
2.300
|
2.600
|
|
|
2.600
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên
|
|
4
|
Trường mầm
non Tô Mậu
|
Xã Tô Mậu
|
3292/QĐ-UBND ngày 29/9/2022
|
4.300
|
4.080
|
|
|
4.080
|
|
220
|
1.900
|
|
|
1.900
|
2.180
|
|
|
2.180
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên
|
|
5
|
Trường tiểu
học và trung học cơ sở Mường Lai
|
Xã Mường Lai
|
1903/QĐ-UBND ngày 20/10/2022
|
10.170
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
5.170
|
3.081
|
|
|
3.081
|
1.919
|
|
|
1.919
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên
|
|
6
|
Trường mầm
non Mường Lai
|
Xã Mường Lai
|
1905/QĐ-UBND ngày 20/10/2022
|
7.530
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
2.530
|
2.150
|
|
|
2.150
|
2.850
|
|
|
2.850
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên
|
|
7
|
Kênh mương
nội đồng xã Mường Lai
|
Xã Mường Lai
|
2847/QĐ-UBND ngày 23/8/2022
|
1.200
|
1.140
|
|
|
1.140
|
|
60
|
600
|
|
|
600
|
540
|
|
|
540
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên
|
|
8
|
Thủy lợi Tặng
An, xã Mường Lai
|
Xã Mường Lai
|
2869/QĐ-UBND ngày 24/8/2022
|
1.200
|
1.140
|
|
|
1.140
|
|
60
|
600
|
|
|
600
|
540
|
|
|
540
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên
|
|
9
|
Trường tiểu
học và trung học cơ sở Tô Mậu
|
Xã Tô Mậu
|
1904/QĐ-UBND ngày 20/10/2022
|
7.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
2.000
|
2.050
|
|
|
2.050
|
2.950
|
|
|
2.950
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên
|
|
10
|
Trường mầm non
Hoa Huệ xã Minh Xuân (điểm trường lẻ thôn Tông Rạng)
|
Xã Minh Xuân
|
3293/QĐ-UBND ngày 29/9/2022
|
4.990
|
4.740
|
|
|
4.740
|
|
250
|
1.900
|
|
|
1.900
|
2.840
|
|
|
2.840
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên
|
|
11
|
Trường tiểu
học và trung học cơ sở Khánh Thiện (Hạng mục nhà hành chính quản trị)
|
Xã Khánh Thiện
|
3294/QĐ-UBND ngày 29/9/2022
|
3.800
|
3.600
|
|
|
3.600
|
|
200
|
1.600
|
|
|
1.600
|
2.000
|
|
|
2.000
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên
|
|
12
|
Nhà văn hóa
Thôn São
|
Xã Tân Lập
|
3304/QĐ-UBND ngày 30/9/2022
|
650
|
550
|
|
|
550
|
|
100
|
|
|
|
|
550
|
|
|
550
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lục Yên
|
|
VIII
|
THỊ XÃ NGHĨA
LỘ
|
|
|
28.134
|
19.060
|
0
|
0
|
19.060
|
0
|
9.074
|
7.839
|
0
|
0
|
7.839
|
6.972
|
0
|
0
|
6.972
|
|
|
1
|
Sửa chữa,
nâng cấp đường liên thôn 1, 2
|
Thôn 1, 2 xã Nghĩa Lộ
|
1719/QĐ-UBND ngày 29/9
|
6.192
|
3.300
|
|
|
3.300
|
|
2.892
|
1.896
|
|
|
1.896
|
500
|
|
|
500
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa
Lộ
|
|
2
|
Trung tâm
Văn hóa thể thao (sân thể thao + sân khấu ngoài trời) xã
Phù Nham
|
Xã Phù Nham
|
1128/QĐ-UBND ngày 19/8/2022
|
3.622
|
2.890
|
|
|
2.890
|
|
732
|
1.000
|
|
|
1.000
|
850
|
|
|
850
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa
Lộ
|
|
3
|
Nhà văn hóa
thôn Pá Xổm
|
Xã Phù Nham
|
1127/QĐ-UBND ngày 19/8/2022
|
660
|
550
|
|
|
550
|
|
110
|
300
|
|
|
300
|
250
|
|
|
250
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa
Lộ
|
|
4
|
Cầu bản từ
nhà ông Sinh đi sang nhà ông Trà (Bản Khinh)
|
Xã Thanh Lương
|
1115/QĐ-UBND ngày 19/8/2022
|
3.700
|
1.800
|
|
|
1.800
|
|
1.900
|
700
|
|
|
700
|
800
|
|
|
800
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa
Lộ
|
|
5
|
Cống qua đường thôn 5, xã Nghĩa Lộ
|
Xã Nghĩa Lộ
|
1124/QĐ-UBND ngày 19/8/2022
|
455
|
390
|
|
|
390
|
|
65
|
200
|
|
|
200
|
190
|
|
|
190
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa
Lộ
|
|
6
|
Đập đầu mối
suối Đao và làm mới kênh mương thủy lợi thôn Đao, thôn Ỏ, xã Phù Nham
|
Xã Phù Nham
|
1126/QĐ-UBND ngày 19/8/2022
|
1.190
|
900
|
|
|
900
|
|
290
|
450
|
|
|
450
|
450
|
|
|
450
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa
Lộ
|
|
7
|
Cầu qua suối
Nậm Cài (từ bản Co Cội sang bản Cai), xã Sơn A
|
Xã Sơn A
|
1122/QĐ-UBND ngày 19/8/2022
|
3.500
|
2.700
|
|
|
2.700
|
|
800
|
1.100
|
|
|
1.100
|
900
|
|
|
900
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa
Lộ
|
|
8
|
Mở rộng,
nâng cấp đường Ao Luông - Gốc Bục
|
Xã Sơn A
|
1123/QĐ-UBND ngày 19/8/2022
|
4.995
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
995
|
1.793
|
|
|
1.793
|
902
|
|
|
902
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa
Lộ
|
|
9
|
Công trình
thủy lợi thôn 1 và thôn 2
|
Xã Nghĩa Lộ
|
1660/QĐ-UBND ngày 14/11/2022
|
1.820
|
1.530
|
|
|
1.530
|
|
290
|
200
|
|
|
200
|
1.330
|
|
|
1.330
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa
Lộ
|
|
10
|
Cải tạo,
nâng cấp sân thể thao xã Thanh Lương
|
Xã Thanh Lương
|
1659/QĐ-UBND ngày 14/11/2022
|
2.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
200
|
|
|
200
|
800
|
|
|
800
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Nghĩa Lộ
|
|
B
|
BỐ TRÍ VỐN
CHO CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
176.066
|
84.902
|
29.326
|
61.838
|
|
|
B.1
|
CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU
SỐ VÀ MIỀN NÚI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
84.902
|
84.902
|
0
|
0
|
|
|
I
|
Hỗ trợ
nhà ở, đất ở, đất sản xuất (Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở,
nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.889
|
16.889
|
|
|
|
UBND các huyện, thị xã phân bổ chi tiết
|
1
|
Huyện Mù
Cang Chải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.255
|
4.255
|
|
|
|
|
2
|
Huyện Trạm
Tấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.576
|
2.576
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Văn
Chấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.252
|
3.252
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Văn
Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
860
|
860
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Lục
Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.608
|
3.608
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Yên
Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.665
|
1.665
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Trấn Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
458
|
458
|
|
|
|
|
8
|
Thị xã
Nghĩa Lộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
215
|
215
|
|
|
|
|
II
|
Phân bổ
cho các dự án đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68.013
|
68.013
|
|
|
|
|
a
|
Các dự
án đủ điều kiện
|
|
|
5.313
|
2.411
|
2.411
|
0
|
0
|
0
|
2.902
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.200
|
1.200
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa
chữa công trình cấp nước sinh hoạt thôn Đồng Song xã Kiên Thành, huyện Trấn
Yên
|
Xã Kiên Thành
|
4037/QĐ-UBND ngày 15/11/2022
|
3.000
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
700
|
700
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trấn Yên
|
|
2
|
Nâng cấp, sửa
chữa công trình cấp nước sinh hoạt thôn Kiên Lao xã Kiên Thành, huyện Trấn
Yên
|
Xã Kiên Thành
|
4036/QĐ-UBND ngày 15/11/2022
|
2.313
|
911
|
911
|
|
|
|
1.402
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Trấn Yên
|
|
b
|
Phân bổ chi
tiết sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66.813
|
66.813
|
|
|
|
|
B.2
|
CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.326
|
0
|
29.326
|
0
|
|
Phân bổ chi tiết sau
|
B.3
|
CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61.838
|
|
|
61.838
|
|
Phân bổ chi tiết sau
|
Stt
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Nghị quyết/Quyết định chủ trương đầu tư; Quyết định đầu
tư, Quyết định đầu tư điều chỉnh, bổ sung
|
Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2022
|
Kế hoạch vốn ngân sách tỉnh năm 2023
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Vốn xây dựng cơ bản tập trung trong nước
|
Vốn từ nguồn thu sử dụng đất
|
Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
Tổng cộng
|
|
|
7.084.823
|
860.435
|
5.921.983
|
302.405
|
2.510.667
|
637.935
|
1.756.898
|
115.834
|
873.697
|
419.697
|
414.000
|
40.000
|
|
|
I
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2023
|
|
|
1.930.275
|
715.435
|
1.090.530
|
124.310
|
1.313.280
|
530.935
|
712.427
|
69.918
|
197.029
|
113.259
|
83.770
|
0
|
|
|
a
|
Lĩnh vực
Giao thông
|
|
-
|
1.506.908
|
660.935
|
795.973
|
50.000
|
1.065.823
|
530.935
|
505.922
|
28.966
|
125.111
|
71.479
|
53.632
|
0
|
|
|
1
|
Đường Lâm
Giang - Lang Thíp, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái
|
H. Văn Yên
|
1745/QĐ-UBND ngày 10/8/2020; 1265/QĐ-UBND ngày
01/8/2022
|
45.650
|
|
45.650
|
|
37.029
|
|
37.029
|
|
2.971
|
2.971
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
Cho phép bố trí quá thời gian quy định bảo đảm hoàn
thành năm 2023
|
2
|
Cầu Trần
Phú, thị trấn nông trường Trần Phú
|
H. Văn Chấn
|
901/QĐ-UBND ngày 08/5/2020; 621/QĐ-UBND ngày
18/4/2022
|
35.000
|
|
35.000
|
|
24.899
|
|
24.899
|
|
7.701
|
5.000
|
2.701
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
Cho phép bố trí quá thời gian quy định bảo đảm hoàn thành
năm 2023
|
3
|
Đường nối
Quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
T. Yên Bái
|
606/QĐ-UBND ngày 31/3/2016; 387/QĐ-UBND ngày
28/02/2020
|
359.740
|
87.709
|
272.031
|
|
255.891
|
37.709
|
218.182
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
Cho phép bố tri quá thời gian quy định bảo đảm kết
thúc dự án năm 2023
|
4
|
Đường Bản
Mù đi Làng Nhì (đoạn từ Km6 đi Giàng La Pán), xã Làng Nhì, huyện Trạm Tấu, tỉnh
Yên Bái.
|
H. Trạm Tấu
|
1991/QĐ-UBND ngày 08/09/2020
|
27.818
|
13.226
|
14.592
|
|
18.226
|
13.226
|
5.000
|
|
6.013
|
6.013
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu
|
Cho phép bố trí quá thời gian quy định bảo đảm hoàn
thành năm 2023
|
5
|
Tiểu dự án
giải phóng mặt bằng đường Tân Nguyên - Phan Thanh - An
Phú (đoạn Minh Tiến - An Phú), huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái
|
H. Lục Yên
|
1508/QĐ-UBND ngày 17/7/2020; 2069/QĐ-UBND ngày
04/11/2022
|
16.700
|
|
16.700
|
|
13.000
|
|
13.000
|
|
3.700
|
3.700
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên
|
Cho phép bố trí quá thời gian quy định bảo đảm hoàn
thành năm 2023
|
6
|
Sửa chữa,
nâng cấp tuyến đường Trạm Tấu (Yên Bái) - Bắc Yên (Sơn La)
|
H. Trạm Tấu
|
1206/QĐ-UBND ngày 16/6/2020; 148/QĐ-UBND ngày
15/7/2020; 3291/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 855/QĐ-UBND ngày 03/6/2022
|
260.000
|
200.000
|
60.000
|
|
214.000
|
200.000
|
14.000
|
|
20.000
|
10.000
|
10.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
Thanh toán gọn (không bao gồm dự phòng)
|
7
|
Đường nối
quốc lộ 32C với quốc lộ 37 và đường Yên Ninh, thành phố Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
1351/QĐ-UBND ngày 03/7/2020; 3294/QĐ-UBND ngày
23/12/2020; 1882/QĐ-UBND ngày 19/10/2022
|
425.000
|
280.000
|
145.000
|
|
283.812
|
200.000
|
83.812
|
|
20.000
|
10.000
|
10.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh Yên Bái
|
|
8
|
Đường Sơn
Lương - Nậm Mười - Sùng Đô, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái
|
H. Văn Chấn
|
818/QĐ-UBND ngày 26/5/2022
|
220.000
|
80.000
|
140.000
|
|
158.000
|
80.000
|
78.000
|
|
35.076
|
9.145
|
25.931
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
Thanh toán gọn (không bao gồm dự phòng)
|
9
|
Đường Trung
tâm xã Phù Nham, thị xã Nghĩa Lộ
|
TX. Nghĩa Lộ
|
90/QĐ-UBND ngày 21/01/2022
|
17.000
|
|
17.000
|
|
11.500
|
|
11.500
|
|
4.650
|
4.650
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghĩa Lộ
|
Thanh toán gọn (không bao gồm dự phòng)
|
10
|
Đường Trung
tâm phường Tân An
|
TX. Nghĩa Lộ
|
3169/QĐ-UBND ngày 14/12/2020
|
100.000
|
|
50.000
|
50.000
|
49.466
|
|
20.500
|
28.966
|
20.000
|
20.000
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghĩa Lộ
|
|
b
|
Lĩnh vực
Quản lý nhà nước
|
|
|
72.250
|
0
|
72.250
|
0
|
60.880
|
0
|
60.880
|
0
|
9.784
|
9.784
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Hội trường,
nhà làm việc Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Yên
Bái
|
TP. Yên Bái
|
3134/QĐ-UBND ngày 11/12/2020; 966/QĐ-UBND ngày
22/6/2022
|
44.450
|
|
44.450
|
|
35.000
|
|
35.000
|
|
7.864
|
7.864
|
|
|
Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân
|
Thanh toán gọn (không bao gồm dự phòng)
|
2
|
Di chuyển,
cải tạo sửa chữa một số trụ sở làm việc cơ quan tỉnh Yên Bái (Đợt
5)
|
TP. Yên Bái
|
526/QĐ-UBND ngày 06/4/2022
|
7.000
|
|
7.000
|
|
6.790
|
|
6.790
|
|
210
|
210
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
Bố trí đủ vốn theo tổng mức đầu tư đã được phê duyệt
|
3
|
Xây dựng trụ
sở các đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái
|
T. Yên Bái
|
591/QĐ-UBND ngày 08/4/2021; 192/QĐ-UBND ngày 15/02/2022
|
20.800
|
|
20.800
|
|
19.090
|
|
19.090
|
|
1.710
|
1.710
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
Thanh toán gọn (không bao gồm dự phòng)
|
c
|
Lĩnh vực
Hạ tầng kỹ thuật khu, cụm công nghiệp;
Công nghiệp
|
|
|
65.000
|
-
|
32.500
|
32.500
|
55.464
|
-
|
23.512
|
31.952
|
8.988
|
3.000
|
5.988
|
-
|
|
|
1
|
Hạ tầng cụm
công nghiệp Yên Thế, huyện Lục Yên
|
H. Lục Yên
|
2059/QĐ-UBND ngày 09/9/2016; 2906/QĐ-UBND ngày
25/11/2019
|
65.000
|
|
32.500
|
32.500
|
55.464
|
|
23.512
|
31.952
|
8.988
|
3.000
|
5.988
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên
|
Cho phép bố trí quá thời gian quy định bảo đảm hoàn
thành năm 2023
|
d
|
Lĩnh vực
Quốc phòng, an ninh
|
|
|
202.497
|
54.500
|
147.997
|
0
|
97.528
|
0
|
97.528
|
0
|
39.731
|
18.581
|
21.150
|
0
|
|
|
1
|
Trụ sở làm
việc công an xã theo đề án điều động công an chính quy đảm nhiệm các chức
danh Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
T. Yên Bái
|
3003/QĐ-UBND ngày 02/12/2020; 1785/QĐ-UBND Ngày
20/8/2021
|
112.000
|
|
112.000
|
|
79.309
|
|
79.309
|
|
23.450
|
10.000
|
13.450
|
|
Công an tỉnh Yên Bái
|
|
2
|
Xây dựng, cải
tạo cơ sở làm việc Công an huyện Lục Yên thuộc Công an tỉnh Yên Bái
|
H. Lục Yên
|
7739/QĐ-BCA-H02 ngày 28/9/2021
|
75.500
|
54.500
|
21.000
|
|
8.300
|
|
8.300
|
|
12.700
|
5.000
|
7.700
|
|
Công an tỉnh Yên Bái
|
Bố trí đủ vốn đối ứng ngân sách tỉnh
|
3
|
Cải tạo,
sửa chữa trụ sở Công an huyện Trấn Yên và công an huyện Yên Bình
|
H. Trấn Yên, H. Yên Bình
|
639/QĐ-UBND ngày 08/4/2021; 1570/QĐ-UBND ngày
14/9/2022
|
14.997
|
|
14.997
|
|
9.919
|
|
9.919
|
|
3.581
|
3.581
|
|
|
Công an tỉnh Yên Bái
|
|
đ
|
Lĩnh vực
thương mại
|
|
|
15.000
|
0
|
7.500
|
7.500
|
7.500
|
0
|
4.500
|
3.000
|
3.000
|
0
|
3.000
|
0
|
|
|
1
|
Chợ trung
tâm km4 thành phố Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
3131/QĐ-UBND ngày 11/12/2020
|
15.000
|
|
7.500
|
7.500
|
7.500
|
|
4.500
|
3.000
|
3.000
|
|
3.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái
|
Bố trí đủ vốn đối ứng ngân sách tỉnh
|
e
|
Lĩnh vực
Văn hóa, thể dục thể thao
|
|
|
68.620
|
0
|
34.310
|
34.310
|
26.085
|
0
|
20.085
|
6.000
|
10.415
|
10.415
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Trung tâm
Văn hóa, thể thao huyện Văn Yên
|
H. Văn Yên
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020; 2569/QĐ-UBND ngày
22/11/2021
|
31.000
|
|
15.500
|
15.500
|
14.285
|
|
8.285
|
6.000
|
7.215
|
7.215
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên
|
|
2
|
Trung tâm
Văn hóa, thể thao thị xã Nghĩa Lộ
|
TX. Nghĩa Lộ
|
274/QĐ-UBND ngày 09/02/2021; 1966/QĐ-UBND ngày
31/10/2022
|
37.620
|
|
18.810
|
18.810
|
11.800
|
|
11.800
|
|
3.200
|
3.200
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghĩa Lộ
|
|
II
|
Các dự
án chuyển tiếp sang năm 2024
|
|
|
3.595.641
|
145.000
|
3.307.041
|
143.600
|
924.052
|
107.000
|
771.136
|
45.916
|
428.068
|
197.338
|
230.730
|
0
|
|
|
a
|
Lĩnh vực
Giao thông
|
|
-
|
1.180.880
|
0
|
1.047.280
|
133.600
|
335.377
|
0
|
295.662
|
39.715
|
185.200
|
76.200
|
109.000
|
0
|
|
|
1
|
Cải tạo,
nâng cấp đường Yên Thế - Vĩnh Kiên, huyện Yên Bình và huyện Lục Yên
|
H. Yên Bình và H.Lục Yên
|
2967/QĐ-UBND ngày 28/12/2021
|
242.000
|
|
242.000
|
|
48.000
|
|
48.000
|
|
20.000
|
5.000
|
15.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh Yên Bái
|
|
2
|
Cầu vượt đường
sắt khu vực xã An Bình, huyện Văn Yên
|
H. Văn Yên
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
100.000
|
|
100.000
|
|
20.500
|
|
20.500
|
|
20.000
|
5.000
|
15.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh Yên Bái
|
|
3
|
Đường nối
đường Nguyễn Tất Thành với Trung tâm y tế huyện Yên Bình
|
H. Yên Bình
|
2999/QĐ-UBND ngày 30/12/2021; 236/QĐ-UBND ngày
24/02/2022
|
40.000
|
|
20.000
|
20.000
|
10.263
|
|
5.500
|
4.763
|
9.000
|
5.000
|
4.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình
|
|
4
|
Cải tạo,
nâng cấp đường Văn Chấn (Yên Bái) - Yên Lập (Phú Thọ)
|
H. Văn Chấn
|
3124/QĐ-UBND ngày 11/12/2020; 3134/QĐ-UBND ngày
11/12/2020; 1656/QĐ-UBND ngày 06/8/2021
|
130.000
|
|
130.000
|
|
73.000
|
|
73.000
|
|
20.000
|
10.000
|
10.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh Yên Bái
|
|
5
|
Đường nối Tỉnh
lộ 172 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
H. Trấn Yên
|
3073/QĐ-UBND ngày 07/12/2020; 304/QĐ-UBND ngày
04/3/2022
|
60.400
|
|
30.200
|
30.200
|
38.000
|
|
22.000
|
16.000
|
8.200
|
8.200
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên
|
|
6
|
Đường Trạm
Tấu - Xà Hồ
|
H. Trạm Tấu
|
3185/QĐ-UBND ngày 15/12/2020
|
60.000
|
|
60.000
|
|
16.787
|
|
16.787
|
|
15.000
|
5.000
|
10.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu
|
|
7
|
Cải tạo,
nâng cấp Đường Tân Lĩnh - Tân Lập - Phan Thanh gắn với phát triển du lịch,
huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái
|
H. Lục Yên
|
1516/QĐ-UBND ngày 26/7/2021; 1226/QĐ-UBND ngày
26/7/2022
|
112.000
|
|
78.400
|
33.600
|
40.852
|
|
27.000
|
13.852
|
15.000
|
10.000
|
5.000
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên
|
|
8
|
Nâng cấp đường
đường vành đai thị trấn Mù Cang Chải
|
H.Mù Cang Chải
|
527/QĐ-UBND ngày 06/4/2022
|
148.000
|
|
128.000
|
20.000
|
33.786
|
|
28.786
|
5.000
|
30.000
|
10.000
|
20.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải
|
|
9
|
Cải tạo đường
liên xã Yên Bình - Bạch Hà - Vũ Linh, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
|
H. Yên Bình
|
2361/QĐ-UBND ngày 29/10/2021
|
79.980
|
|
79.980
|
|
16.000
|
|
16.000
|
|
15.000
|
5.000
|
10.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
10
|
Cải tạo,
nâng cấp đường Nghĩa Tâm - Trung Sơn, huyện Văn Chấn
|
H. Văn Chấn
|
1053/QĐ-UBND ngày 04/7/2022
|
79.000
|
|
55.300
|
23.700
|
25.089
|
|
25.089
|
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Chấn
|
|
11
|
Cầu Ngòi
Hút, xã Phong Dụ Thượng, huyện Văn Yên
|
H. Văn Yên
|
2252/QĐ-UBND ngày 17/11/2022
|
14.500
|
|
8.400
|
6.100
|
100
|
|
|
100
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên
|
|
12
|
Cầu Tô Mậu,
huyện Lục Yên
|
H. Lục Yên
|
112/QĐ-UBND ngày 25/01/2021
|
115.000
|
|
115.000
|
|
13.000
|
|
13.000
|
|
20.000
|
5.000
|
15.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh Yên Bái
|
|
b
|
Lĩnh vực
Hạ tầng kỹ thuật khu, cụm công nghiệp;
Công nghiệp
|
|
|
1.379.761
|
95.000
|
1.284.761
|
-
|
394.897
|
95.000
|
299.897
|
-
|
90.000
|
38.270
|
51.730
|
-
|
|
|
1
|
Cấp điện
nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014-2025
|
T. Yên Bái
|
1571/QĐ-UBND ngày 14/10/2011; 1910/QĐ-UBND ngày
22/10/2014; 1202/QĐ-UBND ngày 18/6/2021; 3086/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
|
526.600
|
95.000
|
431.600
|
|
226.604
|
95.000
|
131.604
|
|
50.000
|
16.270
|
33.730
|
|
Sở Công Thương tỉnh Yên Bái
|
|
2
|
Tiểu dự án
giải phóng mặt bằng Khu, cụm công nghiệp
|
H. Trấn Yên
|
2026/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; 20/NQ-HĐND ngày
04/7/2020; 17/NQ-HĐND ngày 06/7/2022
|
220.000
|
|
220.000
|
|
29.582
|
|
29.582
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên
|
Cho phép bố trí quá thời gian quy định
|
3
|
Dự án đầu
tư xây dựng Hạ tầng khu công nghiệp Âu Lâu, tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
1371/QĐ-UBND ngày 11/7/2016; 556/QĐ-UBND ngày
08/4/2022
|
433.161
|
|
433.161
|
|
99.884
|
|
99.884
|
|
5.000
|
2.000
|
3.000
|
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Yên Bái
|
Triển khai đến điểm dừng kỹ thuật
|
4
|
Hạ tầng kỹ
thuật Khu công nghiệp phía Nam tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái và H. Yên Bình
|
887/QĐ-UBND ngày 09/6/2022
|
200.000
|
|
200.000
|
|
38.827
|
|
38.827
|
|
25.000
|
20.000
|
5.000
|
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái
|
|
c
|
Lĩnh vực
Khoa học công nghệ, công nghệ thông tin
|
|
|
720.000
|
0
|
720.000
|
0
|
143.780
|
0
|
143.780
|
0
|
57.665
|
12.665
|
45.000
|
|
|
|
1
|
Trung tâm
điều hành, giám sát, xử lý dữ liệu đô thị thông minh tỉnh Yên Bái
|
T. Yên Bái
|
2533/QĐ-UBND ngày 30/10/2019; 2879/QĐ-UBND ngày
20/12/2021
|
700.000
|
|
700.000
|
|
143.230
|
|
143.230
|
|
50.000
|
5.000
|
45.000
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Lồng ghép vốn sự nghiệp bảo đảm tiến độ thực hiện dự
án
|
2
|
Đầu tư cơ sở
hạ tầng công nghệ thông tin phục vụ chuyển đổi số cho cơ quan nhà nước tỉnh
Yên Bái
|
T. Yên Bái
|
3179/QĐ-UBND ngày 14/12/2020
|
20.000
|
|
20.000
|
|
550
|
|
550
|
|
7.665
|
7.665
|
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái
|
|
d
|
Lĩnh vực
Quốc phòng, an ninh
|
|
|
140.000
|
50.000
|
90.000
|
0
|
42.797
|
12.000
|
30.797
|
0
|
45.203
|
40.203
|
5.000
|
|
|
|
1
|
Trụ sở công
an các phường trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái, TX. Nghĩa Lộ
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020; 844/QĐ-UBND ngày
27/5/2022
|
30.000
|
|
30.000
|
|
6.000
|
|
6.000
|
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
|
Công an tỉnh Yên Bái
|
|
2
|
Sở chỉ huy
giả định trong khu vực phòng thủ tỉnh Yên Bái
|
H. Yên Bình
|
48/QĐ-UBND ngày 14/4/2022
|
35.000
|
|
35.000
|
|
14.500
|
|
14.500
|
|
20.500
|
20.500
|
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái
|
Thanh toán gọn
|
3
|
Trung tâm
huấn luyện dự bị động viên tỉnh Yên Bái (giai đoạn II)
|
H. Yên Bình
|
1049/QĐ-UBND ngày 01/7/2022
|
75.000
|
50.000
|
25.000
|
|
22.297
|
12.000
|
10.297
|
|
14.703
|
14.703
|
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái
|
|
đ
|
Lĩnh vực
Văn hóa, thể dục thể thao
|
|
|
25.000
|
0
|
15.000
|
10.000
|
6.201
|
0
|
0
|
6.201
|
10.000
|
10.000
|
0
|
|
|
|
1
|
Hồ điều hòa
kết hợp tiểu công viên tại phường Cầu Thia, thị xã Nghĩa Lộ
|
TX. Nghĩa Lộ
|
422/QĐ-UBND ngày 25/3/2021
|
25.000
|
|
15.000
|
10.000
|
6.201
|
|
|
6.201
|
10.000
|
10.000
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghĩa Lộ
|
|
e
|
Lĩnh vực
khác
|
|
|
150.000
|
0
|
150.000
|
0
|
1.000
|
0
|
1.000
|
0
|
40.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
1
|
Xây dựng
khu tái định cư tập trung trên địa bàn xã Giới Phiên thành phố Yên Bái
|
TP.Yên Bái
|
1836/QĐ-UBND ngày 14/10/2022
|
75.000
|
|
75.000
|
|
500
|
|
500
|
|
20.000
|
10.000
|
10.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái
|
|
2
|
Xây dựng
khu tái định cư tập trung trên địa bàn phường Yên Ninh thành phố Yên
Bái
|
TP.Yên Bái
|
1835/QĐ-UBND ngày 14/10/2022
|
75.000
|
|
75.000
|
|
500
|
|
500
|
|
20.000
|
10.000
|
10.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái
|
|
III
|
Bố trí vốn
thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư; Rà soát, chuẩn bị thực hiện các dự án
ODA, NGO
|
|
|
3.000
|
0
|
3.000
|
0
|
1.200
|
0
|
1.200
|
0
|
5.600
|
600
|
5.000
|
0
|
|
|
1
|
Rà soát,
chuẩn bị thực hiện các dự án ODA, NGO
|
TP. Yên Bái
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
1.200
|
0
|
1.200
|
0
|
600
|
600
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Yên Bái
|
|
2
|
Bố trí vốn
thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư
|
T. Yên Bái
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
Giao kế hoạch chi tiết sau
|
IV
|
Bố trí
thực hiện Đề án phát triển giao thông nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
190.000
|
0
|
190.000
|
0
|
50.000
|
25.000
|
25.000
|
|
|
Nội dung chi tiết theo Phụ lục VII
|
V
|
Bố trí vốn
hỗ trợ đầu tư xây dựng trụ sở xã
|
|
|
|
|
|
|
43.562
|
0
|
43.562
|
0
|
20.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
Giao kế hoạch chi tiết sau
|
VI
|
Bố trí vốn
thực hiện nhiệm vụ lập quy hoạch
|
|
|
58.217
|
0
|
58.217
|
0
|
38.573
|
0
|
38.573
|
0
|
25.000
|
20.500
|
4.500
|
0
|
|
|
1
|
Quy hoạch tỉnh
Yên Bái thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
T. Yên Bái
|
851/QĐ-UBND ngày 14/5/2021
|
55.292
|
|
55.292
|
|
38.573
|
|
38.573
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Yên Bái
|
|
2
|
Quy hoạch
chung thị trấn Trạm Tấu và vùng phụ cận đến năm 2035
|
H. Trạm Tấu
|
1970/QĐ-UBND ngày 31/10/2022
|
2.925
|
|
2.925
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
UBND huyện Trạm Tấu
|
|
3
|
Các quy hoạch
khác sau khi đủ điều kiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.500
|
10.000
|
4.500
|
|
|
Giao kế hoạch chi tiết sau
|
VII
|
Bố trí vốn
đối ứng các chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
Giao kế hoạch chi tiết sau
|
VIII
|
Các dự
án khởi công mới năm 2023
|
|
|
1.497.690
|
0
|
1.463.195
|
34.495
|
|
|
|
|
128.000
|
53.000
|
55.000
|
20.000
|
|
|
a
|
Các dự
án đã hoàn thành thủ tục đầu tư
|
|
|
14.990
|
0
|
7.495
|
7.495
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Khu di tích
lịch sử bến phà Âu Lâu, thành phố Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
2279/QĐ-UBND ngày 22/11/2022
|
14.990
|
|
7.495
|
7.495
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái
|
|
b
|
Các dự
án chưa hoàn thành thủ tục đầu tư
|
|
|
1.382.700
|
0
|
1.355.700
|
27.000
|
|
|
|
|
125.000
|
50.000
|
55.000
|
20.000
|
|
Giao chi tiết sau khi đủ điều kiện
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Hội
nghị tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020 (CTĐT)
|
300.000
|
|
300.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
2
|
Trụ sở Tỉnh
ủy và các ban Đảng
|
TP. Yên Bái
|
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020 (CTĐT)
|
350.000
|
|
350.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
3
|
Cải tạo, sửa
chữa trụ sở làm việc, nhà bếp ăn Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020 (CTĐT)
|
80.000
|
|
80.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
4
|
Trụ sở Đài
phát thanh và Truyền hình tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020 (CTĐT)
|
200.000
|
|
200.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
|
|
5
|
Đường trục
chính cụm công nghiệp Phú Thịnh, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
|
H. Yên Bình
|
01/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 (CTĐT)
|
173.000
|
|
173.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
6
|
Đường tránh
thị trấn Yên Thế (đoạn cụm công nghiệp Yên Thế - Tỉnh lộ
170)
|
H. Lục Yên
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 (CTĐT)
|
90.000
|
|
63.000
|
27.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên
|
|
7
|
Mua sắm
trang thiết bị phục vụ yêu cầu công tác cho lực lượng kỹ thuật hình sự Công
an tinh
|
T. Yên Bái
|
01/NQ-HĐND ngày 19/4/2021
|
55.000
|
|
55.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công an tình Yên Bái
|
|
8
|
Ứng dụng
công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Yên Bái giai đoạn
2021-2025
|
T. Yên Bái
|
176/QĐ-UBND ngày 01/02/2021 (CTĐT)
|
34.700
|
|
34.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
9
|
Các dự án
quan trọng, cấp thiết khác (đối ứng các dự án lĩnh vực An ninh; lắp đặt trang
thiết bị phòng an ninh mạng và phòng chống tội phạm công nghệ cao; căn cứ chiến
đấu giả định cấp huyện; trụ sở làm việc quân sự cấp xã; đường Đại Phác - Yên
Phú, huyện Văn Yên; trụ sở HĐND-UBND huyện Trạm Tấu; các dự án bảo vệ rừng, sửa
chữa một số trụ sở cơ quan...)
|
T. Yên Bái
|
|
100.000
|
|
100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư dự kiến (tổng mức đầu tư các dự án do
cấp có thẩm quyền quyết định)
|